Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

35

31 32 34
33

36

352
28
29
A-A
30 Chốt định vị
TL 2:1
Ø6
24
27
26
25

345

100
Mức dầu max

265
Mức dầu min 23

601
225

651

6
5

3 4

2 Ø35 H7
k6
7 15
8 12
9 10 11 13 17
14 16 18
20
19
41

40 H7
k6
55 H7
k6
62

21
40 H7
k6 45 H7
k6
22

1
84
265

Stt ký hiệu Tên gọi chi tiết S.lượng


1 m = 3, Z = 25 Bánh răng trụ răng nghiêng trục 1 1 C45 TCVN 1766-7
2 Vòng chắn dầu trục 1 1 CAO SU TCVN 1659-7
3 80 Ổ lăn trục 1 2 THEPCT3 DIN 628-1: 20
50 H7
k6 60 H7
k6 Trục 4 Nắp ổ trục 1 2 GX 15-32 TCVN 385-70
5 M8 x60 TCVN 1980-7
Động cơ I II III Tang 6
Bulong nắp ổ trục 1
Trục 1
12
1
GX 15-32
C45 TCVN 1766-7
Thông số 7 Đệm nắp ổ trục 1 2 GX 15-32 TCVN 385-70
72

8 M8 x60 Bulong nắp ổ trục 2 12 GX 15-32 TCVN 385-70


9 Nắp ổ trục 2 2 GX 15-32 TCVN 385-70
i 3 3,2 2,47 1 10 Trục 2 2 C45 TCVN 385-70
11 Đệm nắp ổ trục 2 12 GX 15-32 TCVN 385-70
12 90 Ổ lăn trục 2 2 THEP CT3 DIN 628-1: 200
13 Vòng chắn dầu trục 2 1 CAO SU TCVN 1659-75
14 m = 3, Z = 80 Bánh răng trụ răng nghiêng trục 2 1 C45 TCVN 1766-7
n(vòng/phút) 1458 486 151,875 61,49 62,1 15 Bulong nắp ổ trục 3 1 GX 15-32 TCVN 385-70
16 Nắp ổ trục 3 1 GX 15-32 TCVN 385-70
168 184 17 Đệm nắp ổ trục 3 1 GX 15-32 TCVN 385-70
18 90 Ổ lăn trục 3 1 GX 15-32 TCVN 385-70
19 Vòng chắn dầu trục 3 1 CAO SU TCVN 385-70
50 H7
k6
N(kW) 5,04 4,47 4,46 4,3 4,21 20 Trục 3 1 C45 TCVN 1766-7
21 m = 3, Z = 41 Bánh răng thẳng trục 2 1 C45 TCVN 1766-75
22 m = 3, Z = 82 Bánh răng thẳng trục 3 1 C45 TCVN 1766-7
23 M20 x 2 Bulong tháo dầu 1 CT3 TCVN 1766-7
24 Que thăm dầu 24 CT3 TCVN 1765-7
Mx 33012,3 93142 280447,73 667832 653854,3 25
26
M10 Bulong lắp thân hộp
Đai ốc bulong lắp thân
2 CT3
CT3
TCVN 74-63
TCVN 1890-7
2
27 Vòng đệm bulong lắp thân 4 CT3 TCVN 2261-7
651 28 M14 Bulong cạnh ổ 1 CT3 TCVN 1890-7
29 Đai ốc bulong cạnh ổ 10 CT3 TCVN 2261-7
30 Vòng đệm bulong cạnh ổ 4 CT3 TCVN 2261-7
31 M9 Vòng đệm nắp thăm 1 CAO SU

32 Nắp thăm 2 CT3 TCVN 1766-7

YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA HỘP GIẢM TỐC 33


34
M27 x 2 Nút thông hơi
Bulong nắp thăm
2
2
CT3
CT3
TCVN 74-63
TCVN 1916-9
35 Lưới lọc dầu 2
1. Hộp giảm tốc phải sơn bề mặt không gia công 36
37
M16 Bulong vòng
Then bằng lắp bánh đai
2
2
CT3
C45
TCVN 1980-76
TCVN 2261-77
38 Chốt định vị
2. Khi lắp xong phải chạy rà 39 Then bằng lắp trên khớp nối 1
2 40 CR
C45
TCVN 2041-86
TCVN 2261-77
40 Đai ốc bulong lắp thân hộp 4 CT3 TCVN 2261-77
3. Sau khi cho hộp giảm tốc chạy ra thì phải thai nhớt 41
42
Vòng đệm bulong cạnh ổ
Đai ốc bulong cạnh ổ
10
10
CT3
CT3
TCVN 2261-77
TCVN 2261-77
Then lắp bánh răng trụ răng nghiêng trục 1 1 C45 TCVN 2261-77
4. Bề mặt tiếp xúc với nắp và thân hộp phải được gián keo chống hở 43

ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Chức năng Họ và tên Chữ ký Ngày Số lượng Khối lượng Tỉ lệ
Thiết kế L.H.Đạt

Hướng dẫn
D.C.Danh
P.Q.Liệt
Hộp giảm tốc 1:2

Tờ: 1 Số tờ: 1
Duyệt Trường Đại học Cần Thơ
Khoa Công Nghệ
Bộ môn Kỹ Thuật Cơ khí

You might also like