Các lệnh cơ bản router

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Bài tập:

1. Dựng topo mạng như hình vẽ:

10.1.1.2/8 10.1.1.1/8
E0/0
E0
S1/0

192.16.10.1/24

S0
192.16.10.2/24

Router1(3640) là model 3540, chọn slot1 có 4 cổng Ethernet, slot2 có 4 cổng serial, slot 3 có 1 cổng BRI
Router 2-5 đều là Model 2501
Router6(2610) là model 2610 chọn Wan1 Options có 1 cổng serial và wan2 Options có 2 cổng serial
Cổng trên thiết Nối đến thiết bị, Cổng trên thiết
Thiết bị Thiết bị Nối đến thiết bị, cổng
bị cổng bị
E0/0 Router2, E0 E0 SW2, Fast Ethernet0/1
E0/1 Router3, E0 S0 Router1, S1/1
Router5
S1 (Frame
S1/0 Router4, S0 Router6,S0
Router1 Relay)
S1/1 Router5, S0 E0 PC2,E0
Router6 S0(Frame
BRI 2/0 Router2, Bri0 Router5, S1
Relay)
E0 Router1, E0/0 E 0/1 Router4, E0
Router2 SW1
Bri0 Router1, BRI 2/0 E 0/2 PC1, E0
Fast
Router3 E0 Router1, E0/1 SW2 Router5, E0
Ethernet0/1
E0 SW1, E0/1 PC1 E0 SW1, E 0/2
Router4
S0 Router1, S1/0 PC2 E0 Router6, E0
MỘT SỐ LỆNH CƠ BẢN LÀM VIỆC VỚI ROUTER

Dòng nhắc trước Dòng nhắc sau


TT Lệnh Nội dung
lệnh lệnh
KẾT NỐI VÀ ĐĂNG NHẬP VÀO ROUTER
1 Router> Router>enable Vào Privileged mode Router#
2 Router# Router#disable Trở về User mode Router>
3 Router> Router>Exit Thoát khỏi router
4 Router# Router#config terminal  vào chế độ cấu hình toàn cục (global config Router(config)#
Router#conf t mode)
5 Router(config)# Router(config)#Exit Thoát khỏi chế độ cấu hình toàn cục Router#
LÀM QUEN VỚI GIAO TIẾP USER CƠ BẢN
1 Router> Router>? Hiển thị tất cả các lệnh khả dụng tại dấu Router>
nhắc
2 Router> Router>enable Vào Privileged mode Router#
3 Router# Router#? Hiển thị tất cả các lệnh khả dụng tại
Privileged mode
4 Router# Router#show hiển thị tất cả các lệnh Show
5 Router# Router# show running-config Hiển thị cấu hình hiện hành đang được
dùng trong router; nếu xuất hiện dấu nhắc
more, hãy gõ phím cách để xem tiếp trang
kế tiếp
6 Router# Router#exit Thoát khỏi router
Router# disable
CÁC LỆNH SHOW CƠ BẢN
1 Router# Router#show flash xem nội dung của bộ nhớ Flash
2 Router# Router#show history Xem lại các lệnh đã dùng
3 Router# Ctrl +P Lấy lại lệnh ngay kế trước
4 Router# Ctrl + N Lấy lại lệnh kế tiếp trong bộ đệm quá khứ
5 Router# Router#show protocols Xem trạng thái của giao thức định tuyến
hiện hành tại lớp mạng
6 Router# Router#show clock xem đồng hồ của router
7 Router# Router#show hosts Hiển thị danh sách các host và các địa chỉ
IP trên giao tiếp của chúng
8 Router# Router#show users Hiển thị danh sách tất cả các user được nối
đến router
9 Router# Router#show interfaces Xem thông tin chi tiết về mỗi giao tiếp
10 Router# Router#show protocols Xem trạng thái toàn cục và trạng thái giao
tiếp của bất kỳ giao thức lớp mạng nào
11 Router# Router#show arp Hiển thị bảng arp
Router#clear arp Xóa bảng arp
12 Router# Router#show ip interface brief Kiểm tra xem đường dây và giao thức trên
giao tiếp có ở trạng thái mở (up) hay không
13 Router# Router#show running-config xem cấu hình hiện hành và xác nhận sự
hiện diện của IP
14 Router# Router#show ip interface Hiển thị thông tin chi tiết về IP trên giao
tiếp
15 Router# Router#show cdp interface Cung cấp trạng thái của tất cả các giao tiếp
đang chạy CDP
16 Router# Router#show cdp neighbors Hiển thị thông tin về các láng giềng kết nối
trực tiếp với nó
17 Router# Router#show cdp entry Router lấy thông tin về thiết bị trên Router
18 Router# Router#show cdp Xem các cập nhật CDP được gửi định kỳ
như thế nào và nơi nhận sẽ giữ thông tin
cập nhật trong bao lâu (holdtime)
19 Router# Router#show IP route Hiển thị bảng định tuyến để xem định
tuyến tĩnh có hiện hữu không
20 Router# Router#show ip ienterface brief Xem thông tin tóm tắt về địa chỉ Ip của
Router
GIAO THỨC THĂM DÒ CDP (CISCO DISCOVERY PROTOCOL)
1 Router# Router#config terminal vào chế độ toàn cục Router(config)#
2 Router(config)# Router(config)#hostname R1 Thay đổi tên host của router thành R1 R1(config)#
3 Router(config)# Router(config)#hostname R4 Thay đổi tên host của router thành R1 R4(config)#
4 R1(config)# R1(config)#interface serial 1/0 cho phép giao tiếp Serial 1/0 trên router R1 R1(config-if)#
R1(config-if)#no shutdown
5 R4(config)# R4(config)#interface serial 0 cho phép giao tiếp Serial 0 trên router R4 R4(config-if)#
R4(config-if)#no shutdown
6 R1(config)# R1(config)#interface serial 0/0 cho phép giao tiếp Ethernet 0/0 trên router R1(config-if)#
R1(config-if)#no shutdown R1
7 R1(config)# R1(config)#cdp timer 50 điều chỉnh thời gian giữa các lần cập nhật
thành 50s trên R1
8 R1(config)# R1(config)#cdp holdtime 60 điều chỉnh holdtime còn 60 giây
9 R1(config)# R1(config)#no cdp run cấm cdp trên toàn bộ router
10 R1(config)# R1(config)#cdp run cho phép cdp trên toàn bộ router
11 R1(config)# R1(config)#interface Ethernet 0/0 Cấm CDP trên giao tiếp Etherner 0/0
R1(config-if)#no cdp enable
CÀI ĐẶT MẬT KHẨU
1 R1# R1#enable Đặt mật khẩu truy xuất vào Privileged
R1#conf t mode
R1(config)#enable password
matkhau
2 R1(config)#enable secret Đổi mật khẩu truy xuất vào Privileged
matkhaumoi mode
CẤU HÌNH GIAO TIẾP
1 R1(config)# R1(config)#interface Ethernet 0/0 Cho phép giao tiếp Ethernet 0/0 trên R1 R1(config-if)#
2 R1(config-if)# R1(config-if)#no shutdown Lệnh này biến giao tiếp từ down sang up
(cho phép một giao tiếp đang được cấu
hình)
3 R1(config-if)# R1(config-if)#bandwidth 64 Cấu hình cho liên kết có băng thông 64kbps
CẤU HÌNH GIAO THỨC IP CHO ROUTER
1 R1(config)# R1(config)#interface Ethernet 0/0 Cấu hình cho giao tiếp Ethernet 0/0 router1 R1(config-if)#
để cài đặt địa chỉ IP cho giao tiếp
2 R1(config-if)# R1(config-if)#ip address 10.1.1.1 Cài đặt địa chỉ cho giao tiếp Ethernet 0/0 là
255.0.0.0 10.1.1.1/255.0.0.0
3 R1(config-if)# R1(config-if)#no shutdown cho phép giao tiếp này
4 R2(config)# R2(config)# interface Ethernet 0 Cấu hình cho giao tiếp Ethernet 0 router2 R2(config-if)#
để cài đặt địa chỉ IP cho giao tiếp
5 R2(config-if)# R2(config-if)#ip address 10.1.1.2 Cài địa chỉ IP cho Ethernet 0 là 10.1.1.2
255.0.0.0 /255.0.0.0
6 R2(config-if)# R2(config-if)#no shutdown cho phép giao tiếp này
7 R1# R1#ping 10.1.1.2 Thử Ping đến giao tiếp Ethernet trên R2
C>- C>ipconfig /ip 10.1.1.2 255.0.0.0 Cài địa chỉ IP cho PC là 10.1.1.2 /255.0.0.0
C>- C>ipconfig /dg 10.1.1.1 Cài địa default gateway cho PC là 10.1.1.1
SAO LƯU CẤU HÌNH
Router# Router#copy running-config tftp copy cấu hình hoạt động hiện hành của
20.24.1.150 Router vào tftp của Server(PC) có địa chỉ
vidu IP là 20.24.1.150 với tên tệp là Vidu
C>- C>show tftp-config hiển thị các cấu hình trên tftp server
NẠP CẤU HÌNH CHO ROUTER
Router# Router#copy tftp running-config copy cấu hình hoạt động hiện hành của tệp
20.24.1.150 Vidu từ tftp server (PC) có địa chỉ IP là
vidu 20.24.1.150 vào running-config của Router
C>- C>show tftp-config hiển thị các cấu hình trên tftp server

You might also like