1. VỀ ĐÍCH 9+ - HS

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

VỀ ĐÍCH 9+

Câu 39 1. Có bao nhiêu số nguyên y  ( −20; 20 ) thoả mãn 2 + log 3 ( 3x 2


+ 1)  log 3 ( yx 2
− 6 x + 2 y ) với mọi
x ?
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 8 .
Câu 39 2. Trong đoạn  −2022; 2023 có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 (2 + 1) + log 3 (4 x + 2)  2?
x

A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .


x −4
2
 x −4
2
Câu 39 3. `Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log2  log3   ?
81  16 
A. 68 . B. 34 . C. 63 . D. 33 .
1 1
Câu 39 4. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  là
x2 log 3 ( x − 4 )
log 3
( )
2
1+ 1+ x
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39 5. Tập nghiệm của bất phương trình ( 4 − 65.2 + 64 )  2 − log 3 ( x + 3)   0 có tất cả bao nhiêu số
x x

nguyên?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
x
Câu 39 6. Có bao nhiêu nghiệm nguyên của bất phương trình log3 x.log 2 x  2 log 3 x − log 2 nhỏ hơn 2023 :
4
A. 2024 . B. 2023 . C. 2010 . D. 2018 .
e
ln x a c a c
Câu 40 1. Biết  dx = − 2 với a, b, c, d là các số nguyên dương và , là các phân số tối
1 x 1 + ln x
b d b d
giản. Tính S = a − b + c − d .
A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. −2 .
Câu 40 2. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa mãn
3
F (10 ) + G (10 ) = 5 và F (1) + G (1) = 3 . Khi đó 3 f (3x + 1) dx bằng
0

1
A. 3 . B. 1 . C. . D. 2 .
3
Câu 40 3. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa mãn
 x 
2023
F (1) + G (1) = 5 và F ( 0 ) + G ( 0 ) = 1 . Khi đóf   dx bằng
0  2023 
2 4
A. 2023 . B. . C. . D. 4046 .
2023 2023
Câu 40 4. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa mãn
2
e
ln xf (ln 2 x)
F ( 4 ) + G ( 4 ) = 2023 và F ( 0 ) + G ( 0 ) = 1 . Khi đó 1 dx bằng
x
1011 2023
A. 1011 . B. . C. 2022 . D. .
2 2
 
Câu 40 5. Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f  − x  = sin 2 x.cos x , x  .
2 

2
Tính tích phân I =  f ( x ) dx .
0

1  1 −1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
6 3 3 3

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 1
Câu 40 6. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên và thỏa
5
mãn F (15 ) + G (15 ) = 38 và F ( 3) + G ( 3) = 20 . Khi đó  ( 3x )dx bằng
1
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 41 1. Hàm số y = mx + ( m − 1) x + 1 − 2m có một điểm cực trị khi
4 2

A. 0  m  1 . B. m  0  m  1 . C. m = 0 . D. m  0  m  1 .
Câu 41 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau có ba điểm cực trị
y = 3x 4 + 4 ( m + 2 ) x3 + 6 ( m 2 − m − 3) x 2 − 12m 2 x ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41 3. Cho hàm số y = x − ( m + 6 ) x + ( 2m + 9 ) x − 2. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về
3 2

hai phía của trục hoành.


  m  −2
 m  −2 
 m  −6
A.  . B. m  −2. C. m  −6. D.   .
 m  −6  −3
m  2
Câu 41 4. Cho hàm số f ( x ) = x 4 − ( 2m + 1) x 3 + ( m + 4 ) x 2 + ( 5m − 6 ) x + 2m − 12 , với m là tham số. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  −10; 10 để hàm số y = f ( x ) có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 15 . B. 16 . C. 13 . D. 14 .
Câu 41 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 24 x − mx có ba điểm cực trị?
4 2

A. 126 . B. 128 . C. 127 . D. 129 .


Câu 42 1. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 2 − i + z1 − 4 − 7i = 6 2 và iz2 − 1 + 2i = 1. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = z1 + z2 bằng
A. 3 2 − 2 . B. 2 2 − 2 . C. 2 2 − 1 . D. 3 2 − 1 .
Câu 42 2. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z − 2 + 5i = z − i và z + 1 − i nhỏ nhất. Tổng phần thực và phần ảo
của z bằng
16 −3 11 −11
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 42 3. Xét các số phức z thoả mãn z 2 + 2 = 2 z . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của z . Giá trị của M 2 − m 2 bằng
A. 9 . B. 8. C. 4 3 . D. 8 + 4 3 .
Câu 42 4. Xét các số phức z thỏa mãn z − 8 + 6i = z . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2

nhất của z . Giá trị của M + m bằng


41 1 + 41
A. . B. . C. 41 . D. 1 + 41 .
2 2
Câu 42 5. Xét các số phức z thỏa mãn z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z + i − 1 . Giá trị của M 2 + m 2 bằng
5 2 + 2 73 171 51
A. B. 86 C. D.
2 2 2
  
Câu 43 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Khoảng cách từ tâm O
a
của tam giác ABC đến mặt phẳng ( ABC ) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
3
3 3
3a 2 3a 2 a3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 16

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 2
Câu 43 2. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BAC = 600 , AB = 3a và AC = 4a . Gọi M là trung điểm của
3a 15
BC  , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( BAC ) bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
10
A. 9a 3 . B. 27a 3 . C. 16a 3 . D. 32a 3 .
Câu 43 3. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a . Góc giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C
bằng 90 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 a3 6
A. V = . B. V = a 3 6 . C. V = . D. V = .
24 4 8
Câu 43 4. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa hai
mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60 , AA = AB = AC . Tính thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC  .
a3 3 a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 6 5
Câu 43 5. Cho khối lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' , đáy là tam giác đều cạnh a . Biết khoảng cách từ điểm A đến
a 6
mặt phẳng ( A ' BC ) bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3
a3 2 3a 3 2 3a 3 34 a 3 34
A. . B. . C. . D. .
4 4 68 68
Câu 44 1. Cho hàm số f ( x) liên tục và xác định trên  0; 2 thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
f (1)  , f ( x)  0 với x  1 , ( x − 1). f ( x) + f ( x) = 2 f ( x). f ( x) với x  [0; 2] . Diện tích hình
2
phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = x 2 − 1 bằng
5 1
A. S = . B. S = . C. S = 2 . D. S = 1 .
6 6
Câu 44 2. Cho hàm số f ( x ) = x 4 + bx 2 + c ( b, c  ) có đồ thị là đường cong ( C ) và đường thẳng
( d ) : y = g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x0 = 1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai điểm chung khác có hoành
x
g ( x) − f ( x)
2
4
độ là x1 , x2 ( x1  x2 ) và  dx = . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
( x − 1)
2
x 1
3
29 28 143 43
( C ) và đường thẳng ( d ) . .A. B. . C. D. .
5 5 5 5
Câu 44 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0; +  ) thỏa mãn 2 xf  ( x ) + f ( x ) = 4 x x . Biết f (1) = 1 . Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bỏi đồ thị của hàm số g ( x ) = f ( x ) − 2 xf  ( x ) , trục hoành, đường thẳng
x = 1; x = 4 .
14 124 62 28
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 3
Câu 44 4. Cho hàm số y = f ( x ) có f ( 0 ) = 0 , đạo hàm f  ( x ) liên tục trên  −2; + ) và thỏa mãn
( x + 2 ) f  ( x ) − 2 f ( x ) = ( x − 2 )( x + 2 ) với mọi x   −2; + ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
3

thị của hàm số y = f ( x ) và trục hoành bằng


432 448 464 446
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 44 5. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
3 5
2 xf ( x) + x 2 f ( x) = x5 + x 4 − 3x3 − 3x 2 + 2 x, x  . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
2 2
y = f ( x); y = f ( x) có diện tích bằng
127 127 107 13
A. . B. . C. . D. .
40 10 5 5

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 3
1
Câu 44 6. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (2) = − và f ( x) = 4 x 3[ f ( x)]2 với mọi x  . Giá trị của f (1)
25
bằng
41 1 391 1
A. − . B. − . C. − . D. − .
400 10 400 40
Câu 45 1. Cho số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 = 3, z1 − z2 = 3 2 và z1 − iz2 = 6 . Biết z2  z1 , tính z2 .
A. 3 7 . B. 3 5 . C. 3 2 . D. 3 3 .
Câu 45 2. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − 2mz + 2m − 2m = 0 ( m là tham số thực). Có bao
2 2

nhiêu giá trị nguyên của m  ( −10;10 ) để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 − 2 = z2 − 2 ?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Câu 45 3. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − ( a − 3) z + a + a = 0 ( a là tham số thực). Có bao
2 2

nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 45 4. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z − (m + 2) z + m = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu giá trị
2 2

của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa nãm z1 + z2 = 16 .


3 3

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 45 5. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − 6 z + m = 0 (1) ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
2

giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 0; 20 ) để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z1.z1 = z2 .z2 ?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Câu 45 6. Cho các số phức z = x + yi( x, y  ) thỏa mãn z + 2 − 2i = z − 4i . Tìm giá trị nhỏ nhất của iz + 1 .
1 6 2
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 2
Câu 46 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
( ) : x − 2 y − z + 1 = 0 và (  ) : 2 x + 2 y − 3z − 4 = 0 . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua điểm M (1; −1;0 ) và
chứa đường thẳng  . Tính khoảng cách từ điểm N (1; 2;3) đến mặt phẳng ( P ) .
3 12 7
A. 4 . B. . C. . D. .
4 5 5
 x = 2 + 3t

Câu 46 2. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; −2;1) và đường thẳng d có phương trình  y = −1 + t . Gọi ( P )
 z = −1 − t

là mặt phẳng đi qua A(1; −2;1) và chứa d . Khoảng cách từ M (−1;0; 4) đến ( P ) bằng

3 30 2 30 16 14
A. . B. . C. . D. .
5 5 30 30
x −3 y z −2
Câu 46 3. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau d1 : = = và
1 1 −1
x − 2 y +1 z − 3
d2 : = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d 2 . Khoảng cách từ điểm
3 2 1
M ( 0; 4;3) đến mặt phẳng ( P ) bằng

19 26 35 26
A. 26 . B. 26 . C. . D. .
26 26

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 4
x +7 y −5 z −9 x y + 4 z + 18
Câu 46 4. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và d ' : = = . ( P)
3 −1 4 3 −1 4
là mặt phẳng chứa d và d ' . Khoảng cách từ M (1;0; 2 ) đến ( P ) bằng
99 99 99 8
A. . B. . C. . D. .
16250 25 25 25 26 625
x −1 y z − 2
Câu 46 5. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A ( 2;5;3) và đường thẳng d : = = .
2 1 2
Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất. Tính khoảng
cách từ điểm M (1;5; − 3) đến mặt phẳng ( P ) .
25 18 21 18 25
A. . B. 25 18. C. . D. .
18 18 18
Câu 46 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z = 0 và đường thẳng
x −1 y z + 2
d: = = . Gọi A ( a;0;0 ) là điểm thuộc trục Ox sao cho A cách đều d và ( P ) . Mệnh đề
1 2 2
nào sau đây đúng?
A. a  −3 . B. a = −3 . C. a  2 . D. a  5 .
Câu 47 1. Có bao nhiêu số nguyên dương y trong đoạn  −2018; 2018 sao cho bất phương trình
log x 11

(10 x ) đúng với mọi x  (1;100 ) ?


y+ log x
10  1010
A. 2022 . B. 2016 . C. 2020 . D. 2018 .
Câu 47 2. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để có đúng 3 số thực x thỏa mãn x + x 2 + 1 − e x −3 x + m = 0 ?
3 2

A. 4 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Câu 47 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số
nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 ( x + y 2 ) + log 2021 ( y 2 + y + 64)  log 4 ( x − y ).
A. 301. B. 302. C. 602. D. 2.
Câu 47 4. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 ( 2 + 3) + log 3 ( 4 + 2 )  3 là:
x x

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 47 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để bất phương trình
log 2 x 2 − 4 x + a + 4 log 4 ( x 2 − 4 x + a )  12 có nghiệm với x   0; 4 .
A. 256 . B. 253 . C. 255 . D. 252 .
Câu 48 1. Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 6a . Cắt ( N ) bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của
đáy một khoảng bằng 3a ta được thiết diện có diện tích bằng 12 11a 2 . Thể tích của khối nón được
giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 36 5π a 3 . B. 270π a 3 . C. 90π a 3 . D. 12 5π a 3 .
Câu 48 2. Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo
thành thiết diện là tam giác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện
bằng 2, AB = 12, bán kính đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón là:
8 15 2 15 4 15
A. . B. . C. . D. 15 .
15 15 15
Câu 48 3. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 3a . Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai
đường tròn đáy của hình trụ, biết AB = 5a . Tính khoảng cách từ đoạn thẳng AB đến trục của hình trụ.
A. 13a . B. 1. C. 5a . D. 4 .
Câu 48 4. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R = 2a . Trên đường tròn đáy lấy 2 điểm
A , B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng 4a 2 2 , thể tích khối nón đã
cho bằng
4 a 3 14  a3 14 2 a 3 14  a3 14
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 6

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 5
Câu 48 5. Cho khối trụ có chiều cao bằng 4 3 và diện tích xung quanh bằng 32 3 . Gọi A và B là hai điểm
lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của khối trụ sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 300 ,
khoảng cách AB và trục của hình trụ bằng
4 3 3 4 3
A. . B. . C. 4 3. D.
2 2 3
Câu 49 1. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD , A (1; 2;3) , B ( 2; −1;1) , C ( 4; −3;5 ) , D (1; −2;3) . Xét các
điểm M thay đổi trên mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 = 9 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T = MA + MB + MC + MD thuộc khoảng nào dưới đây?
2 2 2 2

A. ( 200; 210 ) . B. (190; 200 ) . C. (180;190 ) . D. (170;180 ) .


Câu 49 2. Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 z − 2 = 0 và các điểm A ( 0;1;1) ,
B ( −1; −2; −3) , C (1; 0; −3) . Điểm D thuộc mặt cầu ( S ) . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. ( 4;5 ) . B. ( 2;5 ) . C. ( 6; 7 ) . D. ( 5; 6 ) .
Câu 49 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; −2; 2), B (−1; 2; −1) . Xét các điểm M , N di động trên mặt
phẳng (Oxy ) sao cho MN = 2 . Giá trị nhỏ nhất của 3MA2 + 2 NB 2 bằng
124 54
A. . B. . C. 14 . D. 5 .
5 5
 5  5
Câu 49 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; −2;  và B  4; 2;  . Tìm hoành độ điểm M trên mặt
 2  2
phẳng (Oxy ) sao cho ABM = 45 và tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất?
5 3
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 2
Câu 49 5. Cho các điểm A(3; 2;1) , B (0;1;1) . Đặt P = 2MA − 3MB , trong đó M là một điểm chạy trên mặt phẳng
(Oxy ) . Tìm tung độ của M khi P đạt giá trị nhỏ nhất? A. −6 . B. −1 . C. 0 . D. 1 .
1 1
Câu 50 1. Cho hàm số y = x3 − ( m + 3) x 2 + ( 2m + 3) x − 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
3 2
m   −2022; 2023 để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 3; + ) . Số phần tử của S bằng
A. S = 2025 . B. S = 5 . C. S = 2026 . D. 6 .
Câu 50 2. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ℝ và f ' ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ, đồ thị y = f ' ( x ) cắt
trục hoành tại hai điểm có hoành độ lần lượt −3;1 . Có bao giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
 −13; 25 để hàm số ( )
y = f ( x 2 + 3x − m ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) ?
3

A. 25 . B. 26 . C. 27 D. 24 .
Câu 50 3. Tìm số nguyên m sao cho hàm số y = x + ( 2m − 2 ) x + 16 − m đồng biến trên ( 0; +  ) .
3 2

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 50 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 10 x + ( m − 1) x + 2023 nghịch biến
5 2

trên ( 0; 2 ) ? A. 1006 . B. 39 . C. 968 . D. 2013 .


Câu 50 5. Cho hàm số y = x 3 − mx + 1 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng
biến trên 1; + ) . Tổng các phần tử của S bằng A. 1 . B. 3. C. 9 . D. 10 .
Câu 50 6. Gọi a, b lần lượt là giá trị dương nhỏ nhất và giá trị âm lớn nhất của m để hàm số y =| mx − 6 x − 1 + 9 |
đồng biến trên khoảng (2;5) . Tính giá trị của T = a + b .
3 9 9
A. T = . B. . C. T = 3 . D. T = − .
2 2 2

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 6

You might also like