Professional Documents
Culture Documents
Bộ Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm - Vật Lý 1
Bộ Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm - Vật Lý 1
HCM
TỔ VẬT LÝ – KHOA CƠ BẢN
A. B.
C. D.
Câu 82: Chỉ ra biểu thức giá trị của phản lực N trên hình vẽ dưới đây?
Câu 83: Chỉ ra biểu thức giá trị của phản lực N trên hình vẽ dưới đây?
Câu 85: Tác dụng lực F lên vật m đặt trên mặt phẳng ngang làm vật chuyển động, hệ số ma
sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là k. Chỉ ra kết luận sai đối với các bước giải cho bài này?
Câu 86: Thả vật m trượt tử đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống dưới, hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng nghiêng là k. Chỉ ra kết luận sai đối với các bước giải cho bài này?
A. F sin − Fms = ma
B. Fms = k ( mg − F sin )
C. N = mg + F sin
D. Fms + N + F + P = ma
Câu 88. Chỉ ra phát biểu sai khi mô tả chuyển động của vật trên hình vẽ?
A. F sin − Fms = ma
B. N = mg + F sin
C. Fms = k ( mg − F sin )
D. Fms + N + F + P = ma
Câu 89: Một ô tô có khối lượng 2 tấn, khi không chở hàng nó khởi hành với gia tốc là 0,3
m/s2. Khi ô tô đó chở hàng thì nó khởi hành với gia tốc là 0,2 m/s2. Biết rằng lực tác dụng vào
ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Xác định khối lượng của hàng hóa trên xe?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 90: Cho hai vật m1 và m2 nằm trên một sàn nhà nằm ngang không ma sát. Nếu tác dụng
vào m1 một lực F theo phương ngang thì m1 sẽ chuyển động với gia tốc là 8 m/s2. Nếu tác
dụng lực F đó vào vật m2 thì m2 sẽ chuyển động với gia tốc là 4 m/s2. Đem ghép hai vật đó
thành một vật và chịu tác dụng của lực F. Xác định gia tốc của hai vật?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 98: Vật m được kéo lên một mặt phẳng nghiêng bằng lực
F, sơ đồ lực được mô tả như hình vẽ. Xác định các bước giải
toán để tìm gia tốc cho vật?
Câu 99: Hai vật được nối với nhau bằng một
sợi dây không co giãn, tác dụng lực F lên vật
thứ hai để hệ chuyển động. Hệ số ma sát giữa
hai vật với mặt phẳng là k. Xác định các bước
giải toán để tìm gia tốc cho vật?
Câu 102: Phân biệt sơ đồ lực hình vẽ dưới mô tả một vật chuyển động trong trường hợp nào
dưới đây?
A. Vật được thả từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng
và chuyển động có ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
B. Vật được kéo chuyển động từ chân phẳng nghiêng
và chuyển động có ma sát đi lên mặt phẳng nghiêng.
C. Vật được bắn từ chân mặt phẳng nghiêng và chuyển
động có ma sát đi lên mặt phẳng nghiêng.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 109: Một vật có khối lượng 60 kg đặt trên sàn nhà nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa
vật và sàn nhà là 0,2. Người ta đẩy vật bằng một lực 200 N theo phương hợp với phương
ngang một góc 300, chếch xuống dưới như hình vẽ và làm cho vật trượt trên sàn. Tính gia tốc
của vật?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 110: Một khối hộp được bắn lên mặt nghiêng không ma sát, góc nghiêng θ = 300 với vận
tốc ban đầu bằng 15m/s như hình vẽ. Tính quãng đường khối hộp đi được cho đến khi dừng
lại?
Câu 112: Lựa chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống:
Véctơ gia tốc của một vật luôn (1)….. với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của vectơ gia tốc tỉ
lệ thuận với độ lớn của vectơ lực tác dụng lên vật và (2)….. với khối lượng của vật.
…………………………………………………………………………………………………
Câu 113: Lựa chọn cụm từ thích hợp điền từ vào chổ trống:
Khi không có ngoại lực tác dụng và được quan sát từ một…………………………………,
một vật đứng yên sẽ vẫn đứng yên và một vật đang chuyển động thẳng đều sẽ tiếp tục chuyển
động thẳng đều.
Câu 114: Lựa chọn cụm từ thích hợp điền từ vào chổ trống:
Hệ quy chiếu phi quán tính là các hệ quy chiếu chuyển động có (1)…… so với hệ quy
chiếu quán tính. Trong hệ quy chiếu phi quán tính có xuất hiện (2)…...
…………………………………………………………………………………………………
Câu 115: Hai vật gắn với nhau thông qua một sợi dậy không co giãn, hệ số ma sát giữa vật 2
và mặt phẳng ngang là k, tác dụng lực F đề hệ chuyển động theo chiều như mô tả trên hình
vẽ. Lựa chọn kết luận sai đối với các bước giải toán?
A. Lực ma sát tác dụng lên vật 2 được xác định
là: f ms = kmg
B. Lực tác dụng lên vật 1 được mô tả như sơ đồ
Câu 117: Hai vật gắn với nhau thông qua một sợi dậy không co giãn, bỏ qua ma sát giữa vật
2 và mặt phẳng nghiêng, ròng rọc không khối lượng. Biết m1=5kg, m2=6kg, góc nghiêng bằng
450. Xác định các bước giải toán để tìm gia tốc cho vật?
Câu 118: Hai vật gắn với nhau thông qua một sợi dậy không co giãn, hệ số ma sát giữa hai
vật và mặt phẳng ngang là k, tác dụng lực F đề hệ chuyển động, sơ đồ lực tác dụng lêc các
vật được mô tả trên hình vẽ. Lựa chọn kết luận sai đối với các phương trình?
Câu 119: Hai vật gắn với nhau thông qua một sợi dậy không co giãn, hệ số ma sát giữa hai
vật và mặt phẳng ngang là k, tác dụng lực F đề hệ chuyển động, sơ đồ lực tác dụng lêc các
vật được mô tả trên hình vẽ. Xác định các bước giải toán để tìm gia tốc cho vật?
Câu 122: Hai vật gắn với nhau thông qua một sợi dậy không co giãn, hệ số ma sát giữa hai
vật và mặt phẳng ngang là k, tác dụng lực F đề hệ chuyển động, sơ đồ lực tác dụng lêc các
vật được mô tả trên hình vẽ. Lựa chọn kết luận đúng đối với cơ hệ?
A. Phương trình hình chiếu lên trục Oy
của vật 1:
N1 − m1 g + T1 − Fms1 = 0
B. Phương trình hình chiếu lên trục Oy
của vật 2:
N 2 − F cos − P2 = 0
C. Phương trình độ lớn vật 2:
F cos − T2 − Fms 2 = m2 a2
D. Phương trình độ lớn vật 1 là:
T1 − Fms1 = m1a1
Câu 124: Hai vật gắn với nhau thông qua một sợi dậy không co giãn, hệ số ma sát giữa vật 2
và mặt phẳng nghiêng là 0,1; ròng rọc không khối lượng. Biết m1 = 5 kg, m2 = 6 kg, góc
nghiêng bằng 300. Xác định gia tốc vật?
Câu 125: Cho cơ hệ như hình vẽ, biết m1 = 2 kg, m2 = 3 kg, m3 = 4 kg, hệ số ma sát giữa m2
với mặt phẳng ngang k = 0,1. Tính lực căng dây?
Câu 135: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng nghiêng có góc hợp với mặt phẳng
ngang là , vật dịch chuyển từ đỉnh dốc xuống chân dốc chiều dài s. Chỉ ra công thức công
của trọng lực tác dụng lên vật?
Câu 136: Chỉ ra đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật?
A. Động năng. B. Động lượng. C. Gia tốc. D. Xung lượng.
Câu 137: Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến
lên được so với bờ. Chỉ ra giá trị công mà người chèo thuyền thực hiện được? Nêu lí do vì
sao?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 138: Chỉ ra phát biểu sai khi nói về thế năng của một vật?
A. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là hai trong số các dạng thế năng.
B. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào chọn mốc thế năng.
C. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc của vật tại vị trí đó.
D. Thế năng hấp dẫn của vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái đất.
Câu 139: Chỉ ra đại lượng mà thế năng đàn hồi của lò xo không phụ thuộc vào?
A. Độ cứng của lò xo.
B. Độ biến dạng của lò xo.
C. Chiều biến dạng của lò xo.
D. Mốc thế năng.
Câu 155: Xác định công thức tính công của lực ma sát khi vật đặt trên mặt phẳng ngang có
hệ số ma sát k, chịu tác dụng lực F hướng xuống hợp với phương ngang góc θ?
Câu 156: Xác định công thức tính công của lực ma sát khi vật trượt xuống trên mặt phẳng
nghiêng có hệ số ma sát k, mặt phẳng nghiêng lên hợp với phương ngang góc θ?
Câu 157: Một ô tô chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h. Công suất của động
cơ ô tô là 72 kW. Xác định độ lớn lực phát động của động cơ ô tô?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 162: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m, khối lượng 1kg, đang dao động điều hòa
với biên độ A = 4cm. Xác định tốc độ của con lắc ở vị trí x = −2cm?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 175: Một sợi dây dài L, có khối lượng không đáng kể , được giữ một đầu
sao cho nó có thể quay quay trong một vòng tròn thẳng đứng. Người ta gắn đầu
dưới của dây với một quả cầu khối lượng m = 5 kg, và kéo quả cầu sang một
bên hợp với phương thẳng đứng góc 0 = 300 , sau đó được thả ra. Khi quả cầu
qua vị trí thấp nhất tốc độ đạt được là 5m/s. Tính toán chiều dài dây?
Câu 177: Một vật nhỏ bắt đầu chuyển động từ điểm A với tốc độ ban đầu v0 = 9 m/s. Sau khi
chuyển động qua quãng đường không ma sát vật đến điểm C thì vật chuyển động trên quãng
đường dài L = 1,6 m với hệ số ma sát k = 0,1. Tính toán vận tốc của vật tại điểm D?
Với h1 = 1 m, h2 = 0,5 m.
Câu 178: Một viên bi thép có khối lượng 500 g được bắn thẳng đứng xuống đất từ A có độ
cao 5 m với vận tốc ban đầu 10 m/s. Khi dừng lại viên bi ở sâu dưới mặt đất một khoảng
BC = 10 cm. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Tính toán lực cản trung bình của
đất tác dụng lên viên bi?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 179: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Khi chạm đất, một phần
cơ năng biến thành nhiệt năng nên quả bóng chỉ nảy lên theo phương thằng đứng với độ cao
10m. Tính toán tỉ số tốc độ của quả bóng trước và sau khi chạm đất?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 182: Một con lắc đơn, vật nặng m gắn với sợi dây nhẹ dài l. Kéo con lắc lệch góc 0 so
với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Tính động năng của con lắc khi đến
vị trí có góc lệch so với phương thẳng đứng?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 239: Một quả cầu khối lượng 0,600kg được treo bởi một sợi dây dài 80.0cm. Ban đầu
quả cầu được kéo đến vị trí dây treo nằm theo phương nằm ngang và thả không vận tốc ban
đầu. Khi đến vị trí dây treo thẳng đứng thì va chạm hoàn toàn đàn hồi với khối hộp có khối
lượng 3,0kg, đang đứng yên trên mặt sàn có hệ số ma sát bằng 0,1. Tính toán quãng đường
mà khối hộp đi được sau va chạm cho tới khi dừng lại?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 261: Một quả cầu rỗng, thành mỏng, bán kính R = 1m, chịu tác dụng bởi mômen quay
960Nm và nó quay với gia tốc góc 6 rad/s2, quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Xác định khối
lượng quả cầu?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 263: Một vô lăng hình đĩa tròn đồng nhất, khối lượng m, bán kính R đang quay với vận
tốc góc 0 thì bị hãm đều và dừng lại sau t giây. Xác định độ lớn của mômen của lực hãm?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 264: Một bánh xe hình đĩa đồng chất, bán kính 50cm, khối lượng m = 25kg quay quanh
trục với vận tốc góc ω = 2 vòng/giây. Xác định động năng quay của bánh xe.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 265: Một toa xe có khối lượng tổng cộng là 1 tấn. Đang chuyển động với vận tốc 72
km/h. Toa xe có 6 bánh xe (coi như hình trụ đặc), khối lượng mỗi bánh là 20kg. Xác định
động năng toàn phần của toa xe.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 266: Một toa xe gồm 4 bánh giống nhau, mỗi bánh có khối lượng m coi như hình trụ
đặC Khối lượng của toa xe không kể 4 bánh xe là M. Toa xe chuyển động với vận tốc v. Xác
định động năng toàn phần của một toa xe?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 267: Một cái đĩa đồng chất, khối lượng 4kg, đang lăn không trượt với vận tốc 2 m/s. Xác
định động năng của đĩa?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 268: Một cái đĩa tròn đồng chất đang lăn không trượt. Xác định động năng tịnh tiến
chiếm bao nhiêu phần trăm động năng toàn phần của đĩa?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tổ Vật lý – Khoa cơ bản 50
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh
Câu 269: Một đĩa tròn đồng chất, bán kính R, thả lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng từ
độ cao h, vận tốc đầu bằng không. Xác định vận tốc dài của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 270: Một hình trụ rỗng, bán kính R, thả lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ
cao h, vận tốc đầu bằng không. Xác định vận tốc dài của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 271: Một quả cầu rỗng đồng chất, bán kính R, thả lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng
từ độ cao h, vận tốc đầu bằng không. Xác định vận tốc dài của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 272: Một đĩa tròn đồng chất, bán kính R, thả lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng từ
độ cao h, vận tốc đầu bằng không. Xác đinh gia tốc của vật?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 273: Một quả cầu rỗng, thành mỏng, bán kính R = 1m, chịu tác dụng bởi mômen quay
960Nm và nó quay với gia tốc góc 6 rad/s2, quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Xác định khối
lượng quả cầu?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 274: Một dây mảnh, nhẹ, không co giãn, quấn quanh một trụ rỗng đồng chất khối lượng
M=2kg. Đầu kia của dây nối với vật m = 3kg . Xác định lực căng dây nối vật m?
Câu 275: Một dây mảnh, nhẹ, không co giãn, quấn quanh một trụ đặc đồng chất,
bán kính R=40 cm khối lượng M=2kg. Đầu kia của dây nối với vật m = 4 kg. Bỏ
qua ma sát ở trục quay. Xác định gia tốc góc của ròng rọc?
Câu 278: Một dây mảnh, nhẹ, không co giãn, quấn quanh một trụ đặc đồng chất khối lượng
M=3kg. Đầu kia của dây nối với vật m = 2kg, đặt trên mặt bàn có hệ số ma sát bằng 0,1. Lấy
g=10 m/s2. Lực F tác dụng vào vật m có độ lớn 30N. Xác định quãng đường vật m đi được
sau 2s?
Câu 279: Một dây mảnh, nhẹ, không co giãn, quấn quanh ròng rọc có mômen quán tính
I=0,08kg.m2, bán kính R= 20cm. Đầu kia của dây nối với vật m = 3kg chuyển động không
ma sát trên mặt phẳng ngang. Lực F tác dụng vào vật m có độ lớn 30N. Xác định gia tốc góc
của ròng rọc?
Câu 280: Cho cơ hệ như hình vẽ. Ròng rọc là một khối trụ đặc khối lượng M = 2kg, bán kính
R=20cm. Vật A có khối lượng m = 4kg. Hệ chuyển động với gia tốc 2m/s2. Xác định hệ số
ma sát giữa vật m1 với mặt nghiêng?
Câu 282: Lựa chọn các đáp án thích hợp bên dưới để điền vào chổ trống:
Mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục nào đó bằng (1)………..của vật rắn đối
với trục song song đi qua khối tâm cộng với tích số của (2) …………….và bình phương
khoảng cách giữa hai trục.
Câu 283: Hãy lựa chọn các đáp án thích hợp bên dưới để điền vào chổ trống:
Đối với chuyển động lăn không trượt, mối liên hệ giữa vận tốc và vận tốc góc là (1)……….;
mối liên hệ giữa gia tốc khối tâm gia tốc góc của vật là (2)……….
Câu 284: Cho cơ hệ như hình vẽ, vật có khối lượng m, ròng rọc là khối trụ đặc khối lượng
M. Xác định kết luận đúng khi viết phương trình động lực học cho các vật trong hệ?
A. M (T ') = I
B. P + T + T ' = ( M + m ) a
C. M (T ') + M (T ) = I
D. P + T + T ' = ma
Câu 285: Cho cơ hệ như hình vẽ, vật có khối lượng m, ròng rọc là khối trụ đặc khối lượng
M. Xác định kết luận đúng khi viết phương trình hình chiếu cho các vật trong hệ?
A. RT ' = m
B. P − T = ma
C. RP = I
D. P − T ' = ma
D. F − f k = ma
Câu 287: Một khối trụ đặc quay quanh một trục cố định với vận tốc góc = 2rad / s , khối
lượng m=10kg, bán kính R=10cm. Xác định động năng của khối trụ ?
Câu 288: Cho cơ hệ như hình vẽ. Ròng rọc có dạng đĩa tròn rỗng đồng chất bán kính R=20cm,
khối lượng M = 2kg, m1=3kg, m2 = 1kg. Bỏ qua ma sát giữa vật m2 với mặt ngang và ma sát
ở trục ròng rọc Dây rất nhẹ, không co giãn và không trượt trên ròng rọc Tính gia tốc góc của
các vật là:
Câu 289: Cho cơ hệ như hình vẽ. Ròng rọc có dạng đĩa tròn đặc đồng chất, khối lượng M =
2kg, m1=1 kg, m2 = 3kg. Hệ số ma sát trượt giữa vật m2 với mặt ngang là k=0,1. Dây rất nhẹ,
không co giãn và không trượt trên ròng rọc Tính quãng đường vật m1 đi được sau 3s?
Câu 291: Cho cơ hệ như hình vẽ. Ròng rọc là một trụ rỗng có khối lượng M= 5kg, bán kính
R= 10cm. Biết m1 = 6kg; m2 = 5kg; = 30o. Bỏ qua ma sát. Xác định chiều chuyển động của
hệ và tính gia tốc tịnh tiến của ròng rọc?
Câu 292: Cho cơ hệ như hình vẽ. Ròng rọc có mômen quán tính I, bán kính R= 10cm. Biết
m1 = 5kg; m2 = 6kg; = 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Hệ chuyển động với gia tốc có
độ lớn 2 m/s2. Tính mômen quán tính I của ròng rọc?
Câu 293: Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc không ma sát có dạng trụ tròn đặc
đồng chất, khối lượng M = 2 kg, bán kính R=10 cm, m1=1 kg và m2=3kg, g = 10 m/s2. Thả
cho hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Tính quãng đường vật 1 chuyển động được
sau 4s?
Câu 295: Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc là một trụ rỗng đồng chất, không
ma sát khối lượng M=2kg, bán kính R=20m, m1= 3kg và m2= 2kg. Thả cho hai vật chuyển
động theo phương thẳng đứng. Xác định áp lực tác dụng lên ròng rọc?
Câu 296: Quả cầu lăn không trượt từ chân lên đỉnh mặt phẳng nghiêng. Dự đoán sơ đồ lực
tác dụng lên quả cầu nào là đúng trong các sơ đồ dưới đây?
B.
A.
C. D.
P + N + Fmsn = ma
B. Phương trình hình chiếu
RFmsn = I
P sin − kP cos = ma
C. Phương trình hình chiếu
RFmsn = I
P sin − Fmsn = ma
D. Phương trình hình chiếu
2
RFmsn = mR 2
3
mg sin − Fmsn = ma
Câu 298: Một khối trụ rỗng khối lượng m, bán kính R, được quấn vào nhiều vòng dây, đầu
còn lại của sợi dây được treo vào một điểm cố định. Thả cho khối trụ rơi xuống, dự đoán nội
dung nào sau đây là Sai khi viết phương trình động lực học và phương trình hình chiếu của
vật (chọn trục quay đi qua khối tâm của vật)?
A. Phương rình động lực học
M (T ) = I
P + T = ma
B. Phương trình hình chiếu
RT = I
P − T = ma
C. Phương trình hình chiếu
a
RT = I
R2
P − T = ma
D. Phương trình hình chiếu
RT = mR 2
mg − T = ma
Câu 300: Cơ hệ gồm vật m1 và m2 mắc qua ròng rọc là khối trụ đặc khối lượng m, bán kính
R, hệ số ma sát giữa m2 và mặt phẳng ngang là k. Thả cho hệ chuyển động, chọ chiều dương
như hình vẽ, dự đoán nội dung nào là sai khi giải bài toán theo phương pháp động lực học để
tìm gia tốc của các vật?
A. Phương trình động lực học và phương trình hình chiếu cho vật m2 là:
P1 + T1 + N + Fms = m1a1 ; T2 + P2 − km2 g = m2 a2
B. Phương trình động lực học và phương trình hình chiếu cho vật m1 là:
P1 + T1 = m1a1 ; P1 − T1 = m1a1
C. Mối liên hệ giữa các đại lượng:
a
T1 = T1 '; T2 = T2 ' ; a1 = a2 = a ; =
R
D. Phương trình động lực học và phương trình hình chiếu cho ròng rọc là:
M (T1 ') + M (T2 ') = I ; R (T1 '− T2 ') = I
Câu 310: Chỉ ra khái niệm áp suất của một chất lưu là gì?
A. Là lực nén của chất lưu đó lên một đơn vị diện tích của bề mặt vật khác đặt trong nó.
B. Là đại lượng đo bằng tích vận tốc dòng chảy của chất lưu đó với diện tích tiết diện của
ống dòng tại đó.
C. Là đại lượng xác định bằng trọng lượng khối chất lưu mà vật chiếm chổ.
D. Bằng áp suất của không khí ở độ cao mặt nước biển tác dụng lên bề mặt của vật.
Câu 343: Một bình hình trụ đựng nước đặt trên mặt bàn nằm ngang, người ta đổ nước trong
bình đến khi nước có độ cao H = 41 cm. Ở bên thành bình có một cái lỗ nhỏ cách mặt thoáng
nước khoảng h=16 cm. Tính toán khoảng cách x nước thoát ra chạm mặt bàn cách đáy bình
đoạn bằng bao nhiêu?
Câu 344: Một ống nằm ngang như hình vẽ, biết tiết diện đoạn lớn A là 25 cm2 và tiết diện
đoạn nhỏ B là 10 cm2. Nước chảy từ A sang B, cột nước trong các ống áp kế có độ cao hA =
5 cm, hB = 3 cm. Tính toán vận tốc nước ở đoạn B?
Câu 346: Một ống Pitot được đặt theo trục của ống nằm ngang, như hình vẽ Tiết diện bên
trong của ống dẫn bằng S. Hiệu số mức chất lỏng trong áp kết bằng h. Khối lượng riêng của
chất lỏng và chất khí là ρ0 và ρ . Tính toán thể tích khí đi qua tiết diện của ống trong một giây?
Câu 347: Một ống nằm ngang như hình vẽ, biết tiết diện đoạn lớn A là 25 cm2 và tiết diện
đoạn nhỏ B là 10 cm2. Nước chảy từ A sang B, cột nước trong các ống áp kế có độ cao hA =
5 cm, hB = 3 cm. Tính toán vận tốc nước ở đoạn A?
Câu 348: Một chất lỏng có khối lượng riêng = 791 kg/m3 chảy qua một ống nằm ngang thu
hẹp dần từ tiết diện A1 đến tiết diện A2 với A2= A1/3. Hiệu áp suất p giữa các tiết diện rộng
và hẹp của ống là 3600 Pa. Tính toán vận tốc dòng chảy tại A2?
Câu 350: Người ta cho không khí chuyển động qua ống có hai đầu lớn bé khác nhau như hình
vẽ. Diện tích tiết diện ngang của ống ở phần rộng là SA=2 cm2, còn ở phần hẹp là SB=0,5 cm2,
vận tốc khí tại A là 1,25 m/s, khối lượng riêng của không khí là = 1,32 kg/m3. Tính toán độ
chênh lệch áp suất giữa hai đầu ống?
Câu 351: Người ta cho không khí chuyển động qua ống có hai đầu lớn bé khác nhau như hình
vẽ. Diện tích tiết diện ngang của ống ở phần rộng là SA=2 cm2, còn ở phần hẹp là SB=0,5 cm2,
vận tốc khí tại A là 1,25 m/s, khối lượng riêng của không khí là = 1,32 kg/m3 và của nước
trong ống abc là ’ = 1000 kg/m3. Tính toán độ chênh lệch h ở hai nhánh chữ U?
CHƯƠNG VII – NHIỆT ĐỘ VÀ THUYẾT ĐỘNG HỌC CHẤT KHÍ
Câu 352: Chỉ ra đơn vị đo nhiệt độ trong hệ đo lường quốc tế SI?
Câu 353: Chỉ ra mối liên hệ giữa nhiệt giai Fahrenheit TF (F) và nhiệt giai Celsi t(0C)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 254: Chỉ ra lí do tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị
nứt vỡ, còn cốc thạch anh thì không bị nứt vỡ?
A. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh.
B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn.
C. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh.
D. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn.
Câu 355: Chỉ ra công thức liên hệ giữa độ tăng độ dài L của thanh kim loại độ dài L khi
tăng nhiệt độ lên một lượng T với α là hệ số nở dài?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 356: Chỉ ra đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí xác định
trong các đại lượng sau: khối lượng m, thể tích V, áp suất p, nhiệt độ T?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu357 : Chỉ ra hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt của quá trình
đẳng nhiệt?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 358: Chỉ ra đường biểu diễn đẳng nhiệt trong hệ tọa độ pOV?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 359: Chỉ ra đường biểu diễn là quá trình làm nóng đẳng tích được biểu diễn trong hệ tọa
độ pOV?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
A. T2 > T1 .
B. T2 < T1.
C. T2 = T1.
D. T2 T1 .
Câu 364: Chỉ ra thông đặc trưng cho trạng thái của một khối khí xác định?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 365: Đốt nóng một lượng khí chứa trong bình kín gần như không nở vì nhiệt sao cho
nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 2,5 lần. Chỉ ra áp suất khí trong bình thay đổi như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 371: Chỉ ra khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích sẽ thay đổi
như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 372: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 200m3 có áp suất 0,2atm ở nhiệt độ không đổi
người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Xác định số ống khí heli
cần để bơm khí cầu bằng?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 373: Nén đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất của khí thay đổi 50 kPa.
Xác định áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 374: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1,5atm được làm tăng áp suất đến 4atm
ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 5 lít. Xác định thể tích ban đầu của khối
khí đó?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
A. 1 → 2 : đun nóng đẳng áp, 2 → 3 : làm lạnh đẳng tích, 3 → 1 : nén đẳng nhiệt.
B. 1 → 2 : đun nóng đẳng tích, 2 → 3 : làm lạnh đẳng áp, 3 → 1 : giãn nở đẳng nhiệt.
C. 1 → 2 : làm lạnh đẳng tích, 2 → 3 : đun nóng đẳng áp, 3 → 1 : giãn nở đẳng nhiệt.
D. 1 → 2 : làm lạnh đẳng áp, 2 → 3 : đun nóng đẳng tích, 3 → 1 : giãn nở đẳng nhiệt.
Câu 381: Có 10g khí H2 đựng trong bình kín có nhiệt độ 390K. Áp suất khí trong bình là 8,2
at. Xác định thể tích của khối khí?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 382: Có 15 kg khí đựng trong bình kín ở áp suất 2.107 Pa. Người ta lấy ra một lượng khí
cho tới khi áp suất còn 4.106 Pa. Coi nhiệt độ không đổi. Xác định lượng khí còn lại trong
bình?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 383: Nung nóng đẳng áp một lượng khí không đổi, người ta thấy nhiệt độ của nó tăng
thêm 6 K, còn thể tích tăng thêm 2% thể tích ban đầu. Xác định nhiệt độ lúc sau của khối khí?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 384: Có 10g khí H2 ở áp suất 8,2 at đựng trong bình kín có nhiệt độ 390K. Hơ nóng khối
khí đến 425K. Xác định áp suất khí khi đó?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 404: Cho 7 gam khí Nitơ N2 (M = 28 g/mol) được coi là khí lý tưởng thực hiện các quá
trình sau: 1 → 2: làm lạnh đẳng tích; 2 → 3: nén đẳng nhiệt về áp suất bằng áp suất ban đầu.
Biết ở trạng thái 1 khối khí có nhiệt độ 270C và thể tích 10 lít, trong quá trình làm lạnh đẳng
tích áp suất giảm 2 lần. Tính toán áp suất và nhiệt độ ở trạng thái 3?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
CHƯƠNG VIII – NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC
HỌC
Câu 409: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về nội năng, nhiệt lượng và công của
một hệ nhiệt động?
A. Quy ước : Công A và nhiệt lượng Q có dấu dương khi hệ thực sự nhận từ bên ngoài.
B. Nội năng của một hệ nhiệt động bằng tổng công và nhiệt mà hệ đó trao đổi với ngoại
vật.
C. Nhiệt lượng Q là phần năng lượng tương ứng với chuyển động nhiệt hỗn loạn mà hệ
nhiệt động trao đổi với môi trường ngoài.
D. Công A và nhiệt lượng Q phụ thuộc vào quá trình biến đổi còn nội năng U chỉ phụ
thuộc vào trạng thái đầu và cuối của quá trình.
Câu 410: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về nhiệt dung của một hệ nhiệt động?
A. Khi đun nóng đẳng áp và đun nóng đẳng tích cùng một khối lượng khí xác định để
nhiệt độ tăng thêm một độ thì tốn cùng một nhiệt lượng.
B. Nhiệt dung của một hệ là nhiệt lượng cần thiết để nhiệt độ của nó tăng thêm một độ.
C. Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần thiết để nhiệt độ của một đơn vị khối
lượng chất đó tăng thêm một độ.
D. Nhiệt dung mol của một chất là nhiệt lượng cần thiết để nhiệt độ của một mol chất đó
tăng thêm một độ.
Câu 414: Cho n mol chất khí lí tưởng biến đổi từ trạng thái có nhiệt độ T1 sang trạng thái có
nhiệt độ T2; với i là số bậc tự do của chất khí lí tưởng và R là hằng số khí lí tưởng. Chỉ ra
công thức độ biến thiên nội năng U của chất khí?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 415: Chỉ ra có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật (hệ)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 416: Trong một quá trình biến đổi của một hệ khí lí tưởng nhất định, gọi A và Q lần lượt
là công và nhiệt lượng mà hệ khí nhận được trong quá trình đó. Chỉ ra công thức nguyên lí I
nhiệt động lực học?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 417: Chỉ ra số bậc tự do i của khí metan ( CH 4 ) ?
Câu 427: Chỉ ra đại lượng nào không phụ thuộc vào đường đi trong một quá trình biến đổi
trạng thái?
A. Công mà hệ nhận được hoặc hệ thực hiện được.
B. Nhiệt lượng hệ trao đổi với môi trường.
C. Cả 3 đại lượng: Độ biến thiên nội năng, công và nhiệt lượng.
D. Độ biến thiên nội năng.
Câu 428: Chỉ ra công thức nào sau đây là sai về nhiệt dung mol đẳng tích, nhiệt dung mol
đẳng áp và mối liên hệ giữa hai đại lượng đó?
i
A. Nhiệt dung mol đẳng tích C V : ( − 1)R.
2
i
B. Nhiệt dung mol đẳng áp C p : + 1 R.
2
C. Mối liên hệ C p − C V = R .
i+2
D. Hệ số poisson = .
i
Câu 429: Xác định các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống để tạo thành phát biểu đúng
về nhiệt lượng?
Nhiệt lượng là …(1)… chuyển giữa một hệ và môi trường quanh nó vì có một sự chênh
lệch …(2)… giữa chúng.
B. Q − A = 0 với A>0.
C. Q + A = 0 với A>0.
D. Q − A = 0 với A<0.
Câu 433: Xác định hệ thức nguyên lí I nhiệt động lực học của quá trình giãn đoạn nhiệt?
A. U = A với A >0.
B. U = A với A < 0.
C. U = Q với Q < 0.
D. U = Q với Q>0.
Câu 434: Một lượng khí lí tưởng được giãn từ thể tích V1 đến thể tích V2 = 3V1. Xác định
quá trình mà lượng khí thực hiện công ít nhất dựa vào đồ thị biểu diễn công thực hiện trên hệ
tọa độ OpV?
A. Trong quá trình giãn đẳng áp.
B. Trong quá trình giãn đẳng nhiệt.
C. Trong quá trình giãn đẳng áp rồi giãn đẳng nhiệt.
D. Trong quá trình giãn đẳng nhiệt rồi giãn đẳng áp.