Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

CHƯƠNG 5.

CHUYỂN ĐỘNG MỘT CHỀU CỦA CHẤT LỎNG KHÔNG NÉN ĐƯỢC

TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG


01 TRONG DÒNG CHẢY

02 DÒNG CHẢY RỐI TRONG ỐNG CHƯƠNG 5


CĐ MỘT CHIỀU

DÒNG CHẢY TẦNG TRONG ỐNG CỦA CHẤT LỎNG


03
KHÔNG NÉN ĐƯỢC

04 DÒNG CHẢY TẦNG CÓ ÁP


TRONG CÁC KHE HẸP

DÒNG CHẢY TRONG KHE HẸP


05
DO MA SÁT

19 BÀI TẬP
1
6(29,30,32,33,35-40,49,50,66,67,70,71,82,83,89)
5.1 TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG TRONG DÒNG CHẢY
5.1.1 HAI TRẠNG THÁI CHẢY-THÍ NGHIỆM REYNOLDS (1883)

TẦNG
Re<2320

QUÁ ĐỘ
Regh =2320

vd Regh = 2320 Regh(R) = 580


RỐI
Re = Re>2320
 ReR = vR
dh = 4R = 4ω
χ Regh = (580; 380 ) KÊNH HỞ

Re =
υ
Không tính mặt tự do vì không góp
phần vào ma sát dọc đường! Dòng
π d2 trong kênh tương đương dòng
4 4 a2 4 ab 2 ab 4 ab
dh = 4 = d dh = =a dh = = dh = trong ống tròn đường kính d = 4 ab
πd 4a 2 (a + b) a + b 2a + b 2h
2a + b
VÍ DỤ

V5.1 XĐ trạng thái chảy của dòng nước và dầu hỏa trong ống tròn.

Biết: d = 10cm; Q=4 l/s; n = 0,017cm2/s (140C); d = 0,05cm2/s

6.22 Xác định trạng thái chảy của dầu trong hệ thống tuần hoàn
Trong hệ thống tuần hoàn của dầu trên máy bay, dầu từ thùng
chứa C (t1=600C) theo đK d1=40mm vào động cơ A. Trong động
cơ, dầu nóng lên đến t2=1000C và theo ống ĐK d2=30mm vào bộ
tản nhiệt B; sau khi được làm lạnh, dầu lại chảy về thùng chứa C.
Xác định trạng thái chảy của dầu tại chỗ vào và ra khỏi động cơ.
Biết lưu lượng dầu tuần hoàn trong hệ thống Q=1,25l/s;
60 =1,0cm2/s; 100=0,2cm2/s
3
5.1.2 QUY LUẬT TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG TRONG DÒNG CHẢY

hw = h + hc
d

t = 30d - chiều dày lớp chảy rối sát thành


Re  (phân biệt thành trơn/nhám)

𝑛=
 = f(Re, n) 𝑑 - hệ số nhám thành ống
 - chiều cao trung bình mô nhám
2 l v 2
TỔN THẤT DỌC ĐƯỜNG hd = λ l v hd = λ HENRY DARCY (1856)
4R 2g d 2g

λ = f 𝑅𝑒, - hệ số ma sát
𝑑
TỔN THẤT CỤC BỘ hc = v 2 WEISBACH
2g  - hệ số tổn thất cục bộ
4
CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM TÍNH HỆ SỐ CẢN MA SÁT
ĐỒ THỊ JOHANN NICURADSE - TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN KHU VỰC CHẢY RỐI
I - Chảy tầng (Re <2320) – trên đt AB
ℎ𝑑 ~𝑉 = A
Re (Poazoi)
II - Quá độ từ tầng-rối (Re = 2320)
 - Chưa có quy luật
III - Rối thành trơn – trên đường CD
(2320<Re<105) ℎ𝑑 ~𝑉1,75  = f (Re )
t lớn phủ các mô nhám, hd n
IV - Rối thành nhám – giữa CD và EF
(Re>105) ℎ𝑑 ~𝑉 𝑚 , 1 < 𝑚 < 2 ∆
λ = f 𝑅𝑒,
mô nhám nhô khỏi lớp mỏng chảy 𝑑
tầng, dòngrối trựctiêp với mônhám 8Τ
𝑅𝑒 = 2320 𝑑 𝑑 7
V - Rối thành nhám hoàn toàn – bên phải EF 𝑔ℎ 𝑅𝑒 𝑡𝑟 = 10 𝑅𝑒 𝑡𝑟 = 27


(Re > 4.106); (bình phương sức cản) 𝑑 𝑑
𝑅𝑒 𝑔ℎ,𝑅 = 580 𝑅𝑒 𝑛ℎ = 500 𝑅𝑒 𝑛ℎ = 191
∆ ∆ ∆ 𝜆
ℎ𝑑 ~𝑉 2 λ=f 5
𝑑 (Antơsun)
CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM TÍNH HỆ SỐ CẢN MA SÁT
ĐỒ THỊ JOHANN NICURADSE - TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN KHU VỰC CHẢY RỐI

I - Chảy tầng (Re <2320)

ℎ𝑑 ~𝑉 = A (Poazoi)
Re

A = 64 - ống tròn
A = 57 - ống vuông
A = 53 - ống tam giác
A = 96 - ống hình vành khăn,
khe hở phẳng
A = 24 – kênh hở

6
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH HỆ SỐ CẢN MA SÁT KHU VỰC CHẢY RỐI 
THÀNH TRƠN THỦY LỰC  = f (Re )
1
Altshul-Filonenko:  tr =
4,,14 lg Re− 1,642

= 2 lg (Re  ) − 0,8
Nicuradse 1
(5.103Re3.106) 
1
Karman-Nicuradse  =
(3.103Re 3.106)
tr
2 lg (Re  ) − 0,8 2

0.3164
Blasius (Re  106) 𝜆= 4
𝑅𝑒

1
Konakob (Re  3,26.106)  tr =
(1,8 lgRe− 1,5)2 7
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH HỆ SỐ CẢN MA SÁT KHU VỰC CHẢY RỐI 

THÀNH NHÁM THỦY LỰC  = f  Re;  


 d

0,25
1   2,51    100 
= −2lg  + λ = 0,1 1,46 + Antersun
Colebrook
λ  3,71.d Re λ 

 d Re 

T Vật liệu (mm) TT Vật liệu (mm)


T 1 Ống thép mới 0,065 – 0,10
1 Ống sạch bằng đồng thau, thủy tinh 0,0015 – 0,01 2 Ống thép dùng chưa lâu 0,10 – 0,15
2 Ống thép mới 0,04 – 0,17 3 Ống gang mới 0,25 – 1,00
3 Ống thép dẫn hơi sau 1 năm 0,12 4 Ống gang đã dùng 1,00 – 1,50
4 Ống thép sau vài năm sử dụng 0,19
5 Ống gang mới 0,31
6 Ống cũ bị gỉ 0,60
7 Ống kim loại bẩn 0,75 – 0,97
8
8 Ống thoát nước 0,25 – 6,60
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH HỆ SỐ CẢN MA SÁT KHU VỰC CHẢY RỐI 
THÀNH NHÁM HOÀN TOÀN  = f    Công thức Chezy 𝜆 =
8𝑔 𝑚
d 𝐶2 Hệ số Chery 𝐶
𝑠
1
Nicuradse (Re > 4.106) 𝜆= 2 vận tốc dòng chảy đều 𝑉 = 𝐶 𝑅𝐽
𝑑
2 𝑙𝑔 + 1,14 1
∆ Pavolopxki (0,1m<R<4m; 0,011<n<0,04) 𝐶 = 𝑅 𝑦
0,02 𝑦 = 1,5 𝑛 𝑘ℎ𝑖 𝑅 < 1𝑚 𝑛
Ống gang/thép cũ lâu năm 𝜆= 3
D(m); (mm) 𝑑 𝑦 = 1,3 𝑛 𝑘ℎ𝑖 𝑅 > 1𝑚
16
0,25 Maning (R<0,5m; n<0,02) 𝐶= 𝑅
Frenken (ống kim loại) = Dùng cho ống và kênh 𝑛
2
 3,7 d 
 lg 
  
1 d  d
Prandtl-Nicuradse = 2lg + 1,14  2lg  3,17 
λ   

9
CÔNG THỨC TÍNH HỆ SỐ TỔN THẤT CỤC BỘ - DÒNG MỞ RỘNG/THU HẸP
𝑉12 𝑉22
ℎ𝑐 = 𝜁1 = 𝜁2
2𝑔 2𝑔
2 2
1 2
𝜁1 = 1 − ; 𝜁2 = −1
2 1
ω  ω   =1
2 1 đm
1 1 1 1 2
𝜁1 = . . − 1 ; 𝜁2 = . 1 −
2 2 2 2 1
ω  ω   = 0,5
2 1 đt

r
= 0,1   = 0,12 t  D ; l  0,1 D
D
r  = 0,8
 0,2   = 0,03
D
10
CÔNG THỨC TÍNH HỆ SỐ TỔN THẤT CỤC BỘ - DÒNG NGOẶT ĐỘT NGỘT
Ống tiết diện hình chữ nhật

0 15 30 45 60 90

ζ = 0,5 + 0,3 cos + 0,2 cos2  0,025 0,11 0,26 0,49 1,20

Ống tròn đường kính d1 = d2 = d < 50mm

0 30 40 50 60 70 80 90
 = 0,25  0,20 0,30 0,40 0,55 0,70 0,90 1,10

 = 200 ;  = 0,02 d
0,2 0,4 0,6 0,6
D
 = 450 ;  = 0,04
 = 600 ;  = 0,07  0,3 0,25 0,15 0,1
11
CÔNG THỨC TÍNH HỆ SỐ TỔN THẤT CỤC BỘ - DÒNG UỐN CONG ĐỀU

DÒNG UỐN CONG ĐỀU


  3,5 
3,5 

 = 0,131+ 0,163 d







   = 0,124 + 3,104 b








 
   


 R 
  900  2R 


  900
   

 = 900
 (d) 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0

 (b) 0,13 0,14 0,16 0,21 0,29 0,44 0,66 0,98 1,41 1,98
d 0,12 0,14 0,18 0,25 0,40 0,64 1,02 1,55 2,27 3,23
2R
DÒNG QUA MÀNG CHẮN
2 
 
  2
 0,707   2  2 0,05 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
 = 1 +  
  − 1



1−
2


 
 1070 245 51 18,4 8,2 4,0 2,0 0,97 0,41 0,126
12 -
 
CÔNG THỨC TÍNH HỆ SỐ TỔN THẤT CỤC BỘ - DÒNG QUA VAN KHÓA
Van kim Van bi Van đĩa trục đứng Van nhỏ trục đứng

2 2 2  = 3 5,5
  
 = 1,3 + 0,2  
   
 = 0,5 + 0,15 

   = 0,5 + 0,15 

 







   Van nhỏ trục nghiêng

x=0 khi x=0 πd2  =1,4 1,85


ω = πdx;Ω =
 =  d x tan  / 2 − x 2 tan2 / 2   0,75 d x 4
 
d ; b
2 R 2 R 1,0 0,9 0,8 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3

 d  0 0,08 0,20 0,42 1,0 2,0 4,0 12,0

  b  0 0,12 0,40 1,0 2,1 4,4 8,0 24,0

α: góc mở 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 90
 (d ) 0,24 13
0,52 0,90 1.54 2,51 3,91 6,22 10,8 18,7 32,6 68,8 118 256 751 
5.2 DÒNG CHẢY RỐI TRONG ỐNG TRÒN
1.Cấu trúc dòng rối
u*y > 30÷70 ; y < 0,2
KV rối υ δ
.

u*y
KV 0 < υ < 30  70
quá độ

u*y
0< υ <4
, 𝑇
1
2. Mô hình dòng rối 𝑉 = 𝑉 + 𝑣 ′ ; 𝑉 = . න 𝑉. 𝑑𝑡 ; 𝑉 = 𝑉
Reynolds Boussineqs 𝑇 0
𝑑𝑉 𝑑𝑉
’ Ứng suất tiếp: 𝜏 = 𝜏𝜇 + 𝜏𝜀 = 𝜇. + 𝜀.
𝑑𝑦 𝑑𝑦
∗ 𝑑𝑉 𝑑 2 𝑉 ∗
𝜏0
3. Giả thuyết của Prandlt 𝜀=𝑓 𝑉 𝑉 𝑦 𝜇 ... ;𝑉 =
𝑑𝑦 𝑑𝑦 2 𝜌
✓ Các hạt lỏng dù chuyển động hốn loạn 𝑑𝑉
2
𝜀 = 𝜌. 𝑙 . ; 𝑙 = 𝑘. 𝑦 Vận tốc *
nhưng vẫn theo xu hướng chung 𝑑𝑦 ma sát V
✓ Do chuyển động hỗn loạn xảy ra va đập, dẫn
đến trao đổi động lượng, bình quân hóa vận Phân bố vận tốc ∗
𝑟
Q = 0,825V
V =
𝑉 = 𝑉𝑚𝑎𝑥 − 5,75. 𝑉 . 14lg
tốc và làm xuất hiện lực cản bổ sung max 𝑦
5.3 DÒNG CHẢY TẦNG CÓ ÁP TRONG ỐNG TRÒN
ĐỊNH LUẬT HAGHEN-POAZOI
5.3.1 Các đặc điểm của dòng chảy tầng trong ống tròn

✓ Dòng một chiều: 𝑢 = 𝑉; 𝑣 = 𝑤 = 0


𝜕𝑢 ՜
✓ Chuyển động dừng: = 0; 𝑑𝑖𝑣 𝑉 = 0
𝜕𝑡
vmax r0
𝜕𝑢 𝜕𝑉 r
՜ = =0 v(r) τ(r)
𝜕𝑥 𝜕𝑥
τ0
✓ Dòng có áp: bỏ qua vai trò của lực khối, xem áp suất phân bố đều trên mặt cắt
𝑑𝑝 𝜕𝑝 𝜕𝑝 𝜕𝑝
= ; = =0
𝑑𝑥 𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧
5.3.2 Phương trình chuyển động (từ Navie - Stoc

𝑑𝑝 𝜕2𝑢 𝜕2𝑢 1 𝑑 𝑑𝑉 𝛥𝑝
= 𝜇. 2
+ 2 = 𝜇. . 𝑟. =− = −𝛾. 𝐽 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝑑𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧 𝑟 𝑑𝑟 𝑑𝑟 𝑙
15
5.3 DÒNG CHẢY TẦNG TRONG ỐNG TRÒN – ĐỊNH LUẬT HAGHEN-POAZOI

5.3.3 Các đặc trưng của dòng chảy tầng trong ống tròn
𝑑𝑉 1 𝛥𝑝 𝑟
Phân bố ứng suất tiếp 𝜏 = 𝜇. =− . . 𝑟 = . 𝜏0
𝑑𝑟 2. 𝜇 𝑙 𝑟0

Phân bố vận tốc


1 𝑑𝑝 2 2
1 𝛥𝑝 2
𝑉= . . 𝑟 − 𝑟0 = − . . 𝑟 − 𝑟02
4. 𝜇 𝑑𝑥 4. 𝜇 𝑙
1 𝛥𝑝 2 1 𝛥𝑝 2 𝑄 1 𝛥𝑝 2 𝑉𝑚𝑎𝑥
𝑉𝑚𝑎𝑥 = 𝑟0 = 𝑑 𝑉𝑡𝑏 = 2 = 𝑟0 =
4𝜇 𝑙 16𝜇 𝑙 𝜋𝑟0 8𝜇 𝑙 2
𝑟0 128𝜇𝑙𝑄
𝜋 𝛥𝑝 4
Lưu lượng - Độ chênh áp 𝑄 = න 𝑉2𝜋𝑟𝑑𝑟 = 𝑟0 𝛥𝑝 =
0 8𝜇 𝑙 𝜋𝑑 4
1 𝑉3 Định luật Hagen-Poazoi
Hệ số hiệu chỉnh động năng 𝛼 = 2 න 3 . 𝑑𝑆 = 2 Độ chênh áp của dòng chảy tầng
𝜋𝑟0 𝑆 𝑉𝑡𝑏
trong ống tròn tỷ lệ với lưu lượng,
𝛥𝑝 128. 𝜐. 𝑙. 𝑄 64 chiều dài ống và tỷ lệ nghịch bậc
Tổn thất dọc đường ℎ𝑑 = = 4
;𝜆 =
𝛾 𝜋. 𝑔. 𝑑 𝑅𝑒 4 đối với bán kính ống” 16
5.4 DÒNG CHẢY TẦNG KHÔNG ÁP TRONG KHE HẸP DO MA SÁT
5.4.1 Dòng chảy giữa 2 tấm phẳng song song cố định (chảy tầng trong ống, do khe hẹp)
b – bề rộng tấm
PT chuyển động và điều kiện biên ux = uz = 0 ; u = u ( y )
l – chiều dài khe
𝑑𝑝 𝑑2𝑉 ℎ
= 𝜇 2 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡; 𝑦 = ± ; 𝑣 = 0
𝑑𝑥 𝑑𝑦 2
Phân bố vận tốc - ứng suất tiếp
1 𝑑𝑝 2 𝑦2 1 𝛥𝑝 2 𝑦2 𝑑𝑉 1 𝑑𝑝
𝑉= ℎ −1 =− ℎ −1 𝜏=𝜇 = 𝑦
8𝜇 𝑑𝑥 ℎ Τ2 2 8𝜇 𝑙 ℎ Τ2 2 𝑑𝑦 8 𝑑𝑥

1 𝑑𝑝 2 1 𝛥𝑝 2 𝑄 1 𝛥𝑝 2 2
𝑉𝑚𝑎𝑥 =− ℎ = ℎ 𝑉𝑡𝑏 = = ℎ = 𝑉𝑚𝑎𝑥
8𝜇 𝑑𝑥 8𝜇 𝑙 ℎ𝑏 12𝜇 𝑙 3
ℎ Τ2
1 𝑑𝑝 3 1 𝛥𝑝 3
Lưu lượng và vận tốc trung bình 𝑄 = න 𝑉𝑑𝑦 = − ℎ 𝑏= ℎ 𝑏
12𝜇 𝑑𝑥 12𝜇 𝑙
−ℎΤ2
12𝜇𝑙𝑄 𝛥𝑝 12𝜐𝑙𝑄 24
Độ chênh áp - Tổn thất dọc đường 𝛥𝑝 = 3 ; ℎ𝑑 = = ;𝜆 =
ℎ 𝑏 𝛾 3
𝑔ℎ 𝑏 𝑅𝑒𝑟 17
5.4 DÒNG CHẢY TẦNG TRONG KHE HẸP DO MA SÁT
5.4.2 Dòng chảy giữa 2 bản phẳng song song, một bản chuyển động với vận tốc không đổi
(Bài toán Cuet)

PT chuyển động 𝑑𝑝 𝑑2𝑉 𝑦 = 0; 𝑉 = 0


= 𝜇 2 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
điều kiện biên 𝑑𝑥 𝑑𝑦 𝑦 = ℎ; 𝑉 = 𝑉0
𝑉0 1 𝑑𝑝
Phân bố vận tốc 𝑉 = 𝑦− ℎ𝑦 − 𝑦 2
ℎ 2𝜇 𝑑𝑥 Phân bố vận tốc
𝑉0
ℎ ℎ𝜇 y
𝑉𝑚𝑎𝑥 = 𝑉ቚ𝑑𝑣 ; 𝑦 = −
𝑑𝑦 =0
2 𝑑𝑝 v0
𝑑𝑥
dp
𝑑𝑉 𝑉0 1 𝑑𝑝 h dp = 0 dp
0 dx 0
Phân bố ứng suất tiếp 𝜏 = 𝜇 =𝜇 − ℎ − 2𝑦 dx
𝑑𝑦 ℎ 2𝜇 𝑑𝑥 dx
l x
Lưu lượng trên một đơn vị chiều rộng khe và vận tốc trung bình
ℎ Phân bố áp suất
𝑉0 ℎ 1 𝑑𝑝 3 𝑉0 1 𝑑𝑝 2
𝑄 = න 𝑉𝑑𝑦 = − ℎ 𝑉𝑡𝑏 = − ℎ
0 2 2𝜇 𝑑𝑥 2 2𝜇 𝑑𝑥 18
5.4 DÒNG CHẢY TẦNG TRONG KHE HẸP DO MA SÁT
5.4.3 Dòng chảy qua khe hẹp hình nêm (Dòng qua tấm phẳng nghiêng góc  nhỏ)
(Bài toán bôi trơn hình nêm)
P p( x) − p0
PT chuyển động 𝑑𝑝 𝑑2𝑉 𝑦 = 0; 𝑉 = 𝑉0 v0
= 𝜇 2 = 𝑓(𝑥) 𝑦 = ℎ; 𝑉 = 0 F
điều kiện biên 𝑑𝑥 𝑑𝑦 h2
 x
𝑥 = 0; 𝑝 = 𝑝0 h(x)
H
h1
𝑥 = 𝑙; 𝑝 = 𝑝0

Phân bố vận tốc


𝑦 1 𝑑𝑝 2 𝑦 𝑦 y a
𝑉 = 𝑉0 1 − − ℎ 1− l
ℎ 2𝜇 𝑑𝑥 ℎ ℎ
𝑙 𝑑𝑥

𝑉0 ‫׬‬0 ℎ2
𝑉0
Lưu lượng trên một đơn vị chiều rộng khe 𝑄 = න 𝑉𝑑𝑦 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 𝑄= = 𝐻
0 2 𝑑𝑥
𝑙 2
‫׬‬0 3

𝑑𝑝 𝑉0 𝑄
Độ chênh áp trên đơn vị chiều dài khe = 12𝜇 − 3
𝑑𝑥 2ℎ 2 ℎ
𝑙 ℎ1 − ℎ ℎ − ℎ2
Phân bố áp suất 𝑝0 + 6𝜇𝑉0
ℎ2 ℎ12 − ℎ22 19
5.4 DÒNG CHẢY TẦNG TRONG KHE HẸP DO MA SÁT
5.4.3 Dòng chảy qua khe hẹp hình nêm (Dòng qua tấm phẳng nghiêng góc  nhỏ)
(Bài toán bôi trơn hình nêm)
P p( x) − p0
Lực nâng và lực cản v0
F
6𝜇𝑉0 𝑙 2
2 𝑘−1 𝜇𝑉0 𝑙 2  x
h2
𝑃= 2 2 𝑙𝑛 𝑘 − 𝑘 + 1 = 2 𝐶𝑝 h(x)
H
(𝑘 − 1) ℎ2 ℎ2 h1

𝜇𝑉0 𝑙 6 𝑘−1 𝜇𝑉0 𝑙 y a


𝐹= 4 𝑙𝑛 𝑘 − = 𝐶𝑓 l
𝑘 − 1 ℎ2 𝑘+1 ℎ2
ℎ1
lg k − 2 k −1
 
Cp = 6   𝑘=
Hệ số lực nâng 2 
 k +1

 ℎ2




k −1



 

h=h(x)=(a-x)tg(a-x)
= 2 2lg k − 3 k −1
 
Hệ số lực cản C  
f k −1 

 k +1 

C h2
Hệ số lực ma sát f= =
F
P Cp l 20
5.4 DÒNG CHẢY TẦNG TRONG KHE HẸP DO MA SÁT
5.4.4 Dòng chảy trong khe hẹp giữa 2 trụ tròn lệch tâm (Bài toán Bôi trơn ổ trục)

PT chuyển động điều kiện biên


2
𝑦 = 0; 𝑉𝜃 = 𝑉0 = 𝜔𝑟0
1 𝜕𝑝 𝜕 𝑉𝜃
=𝜇 𝑦 = 𝛿; 𝑉𝜃 = 0
𝑟0 𝜕𝜃 𝜕𝑦 2
1 𝜕𝑝 𝛿−𝑦
Phân bố vận tốc 𝑉𝜃 = 𝑦 𝑦 − 𝛿 + 𝑉0
2𝜇𝑟0 𝜕𝜃 𝛿
2𝜋 𝑑𝜃
𝑉0 ‫׬‬0 𝛿 2
𝑉0
Lưu lượng trên một đơn vị chiều dài khe 𝑄= = 𝛿0
2 2𝜋 𝑑𝜃 2
‫׬‬0
𝛿3

𝜕𝑝 6𝜇𝑟0 (𝛿 − 𝛿0 )
Độ chênh áp theo hướng kính = 𝑉0
𝜕𝜃 𝛿 3

21
5.4 DÒNG CHẢY TẦNG TRONG KHE HẸP DO MA SÁT
5.4.4 Dòng chảy trong khe hẹp giữa 2 trụ tròn lệch tâm (Bài toán Bôi trơn ổ trục)

Phân bố áp suất

𝜃 𝜃
𝑑𝜃 𝑑𝜃 6𝜇𝑟0 𝑉0 𝛽 𝑠𝑖𝑛 𝜃 (2 + 𝛽 𝑐𝑜𝑠 𝜃)
𝑝 = 𝑝(𝜃 = 0) + 6𝜇𝑟0 𝑉0 න 2 − 𝛿0 න 3 = 𝑝(𝜃 = 0) + 2 2 )(1 + 𝛽 𝑐𝑜𝑠 𝜃)2
0 𝛿 0 𝛿 ℎ 0 (2 + 𝛽

Lực nâng trên một đơn vị chiều dài trục

2𝜋 2𝜋
12𝜋𝜇𝑟02 𝑉0 𝛽
𝑅 = න 𝑝𝑟0 𝑠𝑖𝑛 𝜃 𝑑𝜃 − න 𝜏𝑟0 𝑐𝑜𝑠 𝜃 𝑑𝜃 =
0 0 ℎ02 2 + 𝛽2 1 − 𝛽2
Moment cản trên một đơn vị chiều dài trục

2𝜋
4𝜋𝜇𝑟02 𝑉0 2𝛽2 + 1 𝑒
𝑀 = − න 𝜏𝑟0 𝑟0 𝑑𝜃 = ℎ0 = 𝑅0 − 𝑟0 ; 𝛽 =
0 ℎ0 2 + 𝛽2 1 − 𝛽2 22
ℎ0
5.4 DÒNG CHẢY TẦNG TRONG KHE HẸP DO MA SÁT
5.4.5 Dòng chảy tầng hướng kính trong khe hẹp phẳng (Bài toán lọc dầu)

Dầu thấm qua các tấm lọc do chênh áp giữa tâm (p1) và áp suất ngoài (p2)

1 dp  2 2  y =0
 1 dp 2 π δ3
u=− − y ⎯⎯⎯→ u = umax = −  Q= p

2 dx  4  8 dx 6 μ ln D
 d
2  3 dp
v = umax → Q = v = Q = −  r
3 6 dr
2
6 μQ dr 6 μQ 6 μQ D Q Q  p 1
dp = − − →p=− lnr + C p = p − p = ln v = = =
3 r 3 2 1 3 d  2 Dr
πδ πδ p: luật logarit πδ v: luật Hypecbol 12  ln 23
5.5 DÒNG CHẢY TRONG KHE HẸP DO MA SÁT
5.5.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT BÔI TRƠN THỦY ĐỘNG

➢ Tính lực ma sát, momen cản của chất lỏng CĐ do ma sát trong khe hẹp: giữa pittông-xi lanh, con
trượt -bàn trượt, giữa trục - ổ trục .v.v....
➢ Lực ma sát sinh ra trong nội bộ chất lỏng bôi trơn dính bám vào bề mặt sẽ cản trở chuyển động
tương đối giữa các chi tiết máy với nhau (chảy tầng)
➢ Nếu 2 vật cứng trượt lên nhau, lực ma sát chống lại sự trượt đó T  mô nhám và lực hút phân tử 2
mặt (lực hút phân tử  độ bóng mặt tiếp xúc và tính chất hóa học của kim loại)- đó là hiện tượng
ma sát khô
➢ Nếu bôi trơn lớp dầu nhờn, hệ số ma sát  sẽ giảm đi vì lực hút phân tử giữa 2 mặt ma sát sẽ giảm
- Đó là hiện tượng ma sát nhờn (nửa khô)
➢ Nếu lớp dầu ngăn 2 mặt ma sát rất dày ( 10µ), các mô nhám và lực hút phân tử của 2 mặt ma sát
không ảnh hưởng đến lực ma sát. Ma sát này gọi là ma sát ướt (ma sát nhớt).
➢ Khi lực ma sát chỉ  đặc tính dầu bôi trơn, sự bôi trơn được coi như hoàn hảo. Sát bề mặt kim loại
hình thành sự xếp tầng các lớp phân tử phân cực hóa, tạo ra lớp đệm dính chặt bề mặt kim loại.
Trên lớp đệm đó là lớp dầu bôi trơn 24
5.5.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT BÔI TRƠN THỦY ĐỘNG
ĐỊNH LUẬT MA SÁT PETOROP (1883)

Gỉa thiết: trục và ổ đồng trục, chiều dày lớp dầu bôi trơn giữa chúng =const
Trục quay, vận tốc tiếp tuyến trên mặt trục, lực ma sát giữa dầu-mặt trục:

2πrlu 2πrlu (u =ωr = nπ r) π 2 r 2l


T=μ μ ⎯⎯ ⎯ ⎯ ⎯ ⎯⎯→ T = μ
30 n
μ μ δ 15.δ
δ+ +
λ1 λ 2
r, l – bán kính/chiều dài trục quay;
1, 2 – hệ số ma sát giữa dầu với ổ/trục
Lớp dầu sát bề mặt trục và ổ trục bám chắc → không có sự trượt tương đối giữa lớp dầu và mặt hay ổ
trục, 1, 2 rất lớn
Mô men của lực ma sát Công suất tiêu hao do lực ma sát

2r 2l 2r 3 ln 2r 3 ln n 3r 3 ln2


MT =  nr = NT = MT  = =
15 15 15 30 450
25
Thực tế, trục - ổ trục luôn lệch tâm khi chuyển động: giả thuyết Petorop không chính xác!
5.5.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT BÔI TRƠN THỦY ĐỘNG
LÝ LUẬN N.E.JUCOPXKI - X.A.SHAPLUGHIN - N.I.MEXALOP - L.X LAYBENZON…

T = μ
π 2 r 2l
MT = 
2r 3 ln
NT = MT  = 
3r 3 ln2 =
(
2 1+ 2C2 ) C=
e
15.δ
n
15 450 ( )(
2 + C2 1 − C2 ) 
 - hệ số điều chỉnh
e - độ lệch tâm
➢ N.E.Jucopxki: sự lệch tâm tạo nên áp lực động trong lớp dầu bôi trơn
➢ Tư thế nghỉ: dưới tải trọng bản thân, trục tựa lên ổ trục, dầu bị đẩy sang hai bên, trục - ổ trục tiếp
xúc khô
➢ Bắt đầu CĐ: mô men khởi động khắc phục tác dụng của ma sát khô. Trục bắt đầu lăn trên ổ trục,
phản lực P của ổ trục tiếp tuyến với nón ma sát. Nếu vận tốc quay của trục tăng, trục sẽ trượt.
➢ Dầu bám chặt bề mặt trục và ổ trục, khi vận tốc quay  tăng: dầu bị dồn, tại 1 nào đó, áp suất
màng dầu lớn, trục nâng lên chuyển vị trí khác.
➢ Khi trục với ổ trục không tiếp xúc, xảy ra hiện tượng bôi trơn thủy động lực.
➢ Tải trọng P của trục được đỡ bởi áp lực phân bố trong lớp dầu bôi trơn.
26
DÒNG CHẢY ĐỀU CÓ ÁP TRONG ỐNG TRÒN DÒNG CHẢY CÓ ÁP TRÊN BẢN PHẲNG

DÒNG CHẢY ĐỀU KHÔNG ÁP

J=Jđa= i v = C RJ
W=C R
r v=W i
τ = γJR τ = τ max r P1 − P2 + G sin α − Fms = 0
0 K = ω C27 Q = K i
VÍ DỤ

6.16 Lưu lượng dầu trong ổ trục


Dầu được dẫn theo ống (l0=0,8m;
d0=6mm) qua rãnh tròn bề rộng V5.3 Bôi trơn ổ trục tuabin thẳng đứng V5.4 Áp suất dầu trong ổ trục
b=10mm để vào ổ đỡ. Rãnh đặt giữa ổ Sử dụng thiết bị tự bôi trơn gồm 1 bình khuỷu
đỡ. ổ đỡ có chiều dài l=120mm, đựng dầu A gắn chặt vào trục quay, 1 Trong hệ thống bôi trơn của động
d=60mm; chiều dày khe hẹp b0=0,1mm. ống Pito B có KT: l=4m; d=12mm để cơ 4 xylanh có d=6mm, d1=4mm;
Áp suất dư của dầu ở đầu ống dẫn chuyển dầu từ A đến ổ trục C. Thiết kế d0=40mm; l1=200mm; S=50mm.
p=15,6N/cm2; độ nhớt dầu vị trí đặt miệng vào M của ống Pito ( Khe hở đồng tâm b=0,06mm;
=0,1375Ns/m2. Coi dầu chảy trong cần XĐ đk D0) để đảm bảo cung cấp a=6mm; l=1000mm; d =50E; d
ống và khe ở trạng thái chảy tầng và bỏ được lưu lượng dầu Q=0,15 l/s khi số =0,9. Dòng chảy trong ống và khe
qua ảnh hưởng của trục khi quay, xác vòng quay của trục tuabin n=200 v/phút hở coi là chảy tầng. Tổn thất trong
định lưu lượng dầu chảy ra từ hai đầu ổ và đường kính mặt thoáng của dầu bình lọc hlọc=9,5m cột dầu. Bỏ qua
đỡ trong 2 trường hợp trong bình A là D1=1m. Chiều cao từ ảnh hưởng của trục quay, bỏ qua
1.Trục và ổ đỡ đồng trục miệng vào M đến đầu ra H0=3m. Độ sức cản trong rãnh phân phối và
2. Trục đặt lệch tâm với ổ đỡ, độ lệch nhớt dầu là 5oE; Bỏ qua hc và ảnh coi rằng ở mỗi ổ trục có lưu lượng
tâm tương đối là 2 hưởng của trọng lực đ/v phân bố áp Q/3. Xác định áp suất p ở đầu ống
= = 0,5 suất. dẫn dầu
28
D−d

You might also like