.Bo Cau Hoi On Thi

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 137

BỘ CÂU HỎI THI TÌM HIỂU SẢN PHẨM DỊCH VỤ NĂM 2022

PHẦN I: CHUYÊN ĐỀ DỊCH VỤ&MARKETING

A. NGHIỆP VỤ E-BANKING:
1. Hạn mức chuyển khoản trong hệ thống trên Internet Banking đối với
khách hàng cá nhân sử dụng thiết bị xác thực Soft OTP nâng cao và Token OTP
nâng cao là bao nhiêu?
A. Tối đa 300 triệu đồng/ giao dịch và 1,2 tỷ đồng/ ngày.
B. Tối đa 300 triệu đồng/ giao dịch và 3 tỷ đồng/ ngày.
C. Tối đa 500 triệu đồng/ giao dịch và 3 tỷ đồng/ ngày.
D. Tối đa 1 tỷ đồng/ giao dịch và 10 tỷ đồng/ ngày.
Đáp án: D (Căn cứ VB số1285/NHNo.TH-MKT ngày 08/6/2021)
2. Hạn mức chuyển khoản liên ngân hàng trên Internet Banking đối với
khách hàng cá nhân sử dụng thiết bị xác thực Token OTP, Soft OTP cơ bản có mã
Pin là bao nhiêu?
A. Nhỏ hơn 300 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 2,5 tỷ đồng/ ngày.
B. Nhỏ hơn 300 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 1,5 tỷ đồng/ ngày.
C. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 1,5 tỷ đồng/ ngày.
D. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 5 tỷ đồng/ ngày.
Đáp án: C (Căn cứ VB số1285/NHNo.TH-MKT ngày 08/6/2021)
3. Hạn mức chuyển khoản liên ngân hàng trên Internet Banking đối với
khách hàng cá nhân sử dụng thiết bị xác thực Token OTP, Soft OTP nâng cao là
bao nhiêu?
A. Nhỏ hơn 300 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 2,5 tỷ đồng/ ngày.
B. Nhỏ hơn 300 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 1,5 tỷ đồng/ ngày.
C. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 10 tỷ đồng/ ngày.
D. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và tối đa 10 tỷ đồng/ ngày.
Đáp án: D (Căn cứ VB số1285/NHNo.TH-MKT ngày 08/6/2021)
4. Hạn mức chuyển khoản trong hệ thống trên Internet Banking đối với
khách hàng tổ chức sử dụng thiết bị xác thực Soft OTP nâng cao là bao nhiêu?
A. Tối đa 06 tỷ đồng/ giao dịch và 30 tỷ đồng/ ngày.
B. Tối đa 7 tỷ đồng/ giao dịch và 30 tỷ đồng/ ngày.
C. Tối đa 05 tỷ đồng/ giao dịch và 30 tỷ đồng/ ngày.
D. Tối đa 990 triệu đồng/ giao dịch và 30 tỷ đồng/ ngày.
Đáp án: B (Căn cứ VB số1285/NHNo.TH-MKT ngày 08/6/2021)
5. Hạn mức đặc biệt áp dụng cho dịch vụ chuyển khoản trong hệ thống trên
Internet Banking đối với khách hàng tổ chức là bao nhiêu?
A. Tối đa 10 tỷ đồng/ giao dịch và 50 tỷ đồng/ ngày
B. Tối đa 06 tỷ đồng/ giao dịch và 30 tỷ đồng/ ngày.
C. Tối đa 10 tỷ đồng/ giao dịch và 30 tỷ đồng/ ngày.
D. Tối đa 06 tỷ đồng/ giao dịch và 50 tỷ đồng/ ngày.
Đáp án: A (Căn cứ VB số1285/NHNo.TH-MKT ngày 08/6/2021)
6. Hạn mức chuyển khoản liên ngân hàng trên Internet Banking đối với
khách hàng tổ chức sử dụng thiết bị xác thực Token OTP, Soft OTP nâng cao là
bao nhiêu?
A. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 5 tỷ đồng/ ngày.
B. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 10 tỷ đồng/ ngày.
C. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 20 tỷ đồng/ ngày.
D. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và tối đa 20 tỷ đồng/ ngày.
Đáp án: D (Căn cứ VB số1285/NHNo.TH-MKT ngày 08/6/2021)
7. Tại bất kỳ Điểm giao dịch nào của Agribank, việc đăng ký mới dịch vụ
ngân hàng điện tử được áp dụng đối với đối tượng khách hàng nào?
A. Khách hàng có thể ủy quyền đăng ký tại bất kỳ chi nhánh nào của
Agribank.
B. Chỉ áp dụng đối với khách hàng cá nhân và không áp dụng ủy quyền.
C. Áp dụng đối với tất cả khách hàng.
D. Đáp án A và B.
Đáp án: B (Khoản 2 Điều 3 Chương I của QĐ 2736 ngày 21/12/2018)
8. Hạn mức đặc biệt được áp dụng đối với dịch vụ ngân hàng điện tử nào?
A. Internet Banking và Agribank e-Banking.
B. Tất cả các dịch vụ ngân hàng điện tử.
C. Agribank e-Banking/ Agribank E-Mobile Banking.
D. Internet Banking.
Đáp án: D (Khoản 3 Điều 7 Chương I của QĐ 2736 ngày 21/12/2018)
9. Loại tiền được sử dụng để thực hiện các giao dịch trên Internet Banking là
loại tiền nào?
A. VND
B. USD
C. Tất cả các loại ngoại tệ
D. VND và USD
Đáp án: C (Điều 6 Chương I của QĐ 2736 ngày 21/12/2018)
10. Phí duy trì dịch vụ dịch vụ Internet Banking (chưa bao gồm VAT) của
Agribank hiện nay được quy định như thế nào?
A. 30.000 VND/năm đối với khách hàng cá nhân và 100.000 VND/năm đối
với khách hàng tổ chức.
B. 50.000 VND/năm đối với khách hàng cá nhân và 200.000 VND/năm đối
với khách hàng tổ chức.
C. 50.000 VND/năm đối với khách hàng cá nhân và 300.000 VND/năm đối
với khách hàng tổ chức.
D. 55.000 VND/năm đối với khách hàng cá nhân và 220.000 VND/năm đối
với khách hàng tổ chức.
Đáp án: B (Khoản 2 Mục I của Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử theo QĐ
số 339/QĐ-NHNo-TCKT ngày 06/6/2019)
11. Phí chuyển tiền đi khác hệ thống (Chưa bao gồm VAT) đối với dịch vụ
Agribank e- Banking đối với khách hàng tổ chức được quy định như thế nào?
A. Miễn phí chuyển tiền.
B. Đối với các giao dịch có giá trị đến 2.000.000 đồng/giao dịch: 6.000
đ/giao dịch. Đối với các giao dịch có giá trị > 2.000.000 đồng/giao dịch: 0,02%/số
tiền giao dịch, tối thiểu 6.000 đ/giao dịch.
C. Đối với các giao dịch có giá trị đến 2.000.000 đồng/giao dịch: 3.000
đ/giao dịch. Đối với các giao dịch có giá trị > 2.000.000 đồng/giao dịch: 0,02%/số
tiền giao dịch, tối thiểu 6.000 đ/giao dịch.
D. 0,015%, tối thiểu là 6.000 VND/giao dịch và tối đa là 1.000.000
VND/giao dịch.
Đáp án: C (VB số 1118/NHNo.TH-(KTNQ+MKT) ngày 14/5/2021
12. Các loại xác thực đối với giao dịch tài chính trên Internet Banking bao
gồm:
A. SMS OTP, Hard Token OTP và Advance Token OTP.
B. SMS OTP, Lava Token OTP, Basic Soft OTP, Advance Soft OTP.
C. SMS OTP, Soft OTP và Token OTP.
D. Không có đáp án nào đúng.
Đáp án: C (Khoản 1 Điều 18 Mục 1 Chương II của QĐ 2736 ngày
21/12/2018.
13. Đối với dịch vụ Internet Banking, Khách hàng tổ chức có thể thực hiện
các dịch vụ nào tại tất cả các điểm giao dịch của Agribank?
A. Đăng ký, thay đổi, bổ sung thông tin dịch vụ.
B. Khóa, hủy dịch vụ.
C. Đặt lại mật khẩu dịch vụ.
D. Cả A, B và C.
Đáp án: B (Văn bản 4205/NHNo-NCPT ngày 22/5/2019)
14. Người phê duyệt giao dịch trên Internet Banking của Agribank được thực
hiện những quyền gì?

A. Tra cứu, kiểm tra, phê duyệt hoặc chuyển trả các giao dịch cho người tạo
lập, Không được phép chỉnh sửa nội dung giao dịch.

B. Tra cứu, kiểm tra, phê duyệt hoặc chuyển trả các giao dịch cho người tạo
lập, chỉnh sửa nội dung giao dịch.

C. Xác nhận giao dịch bằng phương thức xác thực do khách hàng đã đăng ký
sử dụng với Agribank.

D. A và C đúng.

Đáp án: D (Khoản 4 Điều 4 Chương I của QĐ 2736 ngày 21/12/2018)


15. Khách hàng có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để tra cứu tài khoản
tiền gửi tại Agribank?

A. ATM/CDM, Internet banking.

B. Qua SMS banking, thư báo, tại quầy


C. Qua tin nhắn (SMS banking), Ứng dụng Agribank E-Mobile banking, Hệ
thống Agribank e-Banking, CMS, ATM/CDM, Internet banking, Thư báo cho
khách hàng, tại quầy giao dịch.

D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Đáp án: C (Điều 4, Quyết định 711/QĐ-NHNo-NCPT ngày 20/04/2018)


16. Khách hàng được đăng ký tối đa bao nhiêu số điện thoại để nhận tin nhắn
đối với dịch vụ thông báo biến động số dư tài khoản tiền gửi tiết kiệm, có kỳ hạn?

A. 5 số điện thoại

B. 4 số điện thoại

C. 2 số điện thoại

D. 3 số điện thoại

Đáp án: D (Theo quy định mẫu 01, Quyết định 711/QĐ-NHNo-NCPT ngày
20/04/2018)

17. Khách hàng được quyền tra soát, khiếu nại trong vòng bao nhiêu ngày
kể từ ngày phát sinh giao dịch qua kênh ngân hàng điện tử?

A. 60 ngày

B. 1 tuần

C. 50 ngày

D. 10 ngày

Đáp án: D (Theo quy định mẫu 01, Quyết định 711/QĐ-NHNo-NCPT ngày
20/04/2018)

18. Các kênh tiếp nhận thông tin tra soát, khiếu nại của Agribank đối với
dịch vụ ngân hàng điện tử gồm các kênh nào sau đây?

A. Tại bất kỳ điểm giao dịch của Agribank trên toàn quốc

B. Qua các kênh tiếp nhận xử lý tra soát, khiếu nại của Trung tâm Chăm sóc
hỗ trợ khách hàng

C. Qua tổng đài hỗ trợ khách hàng của các đối tác hợp tác triển khai dịch vụ
D. Đáp án A và B

Đáp án: D

19. Hạn mức chuyển khoản liên ngân hàng đối với khách hàng cá nhân sử
dụng phương thức xác thực Soft OTP trên ứng dụng Agribank E-Mobile Banking?

A. Tối đa 500 triệu đồng/ giao dịch và tối đa 5 tỷ đồng/ ngày

B. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và tối đa 5 tỷ đồng/ ngày

C. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 5 tỷ đồng/ ngày

D. Nhỏ hơn 300 triệu đồng/ giao dịch và tối đa 2,5 tỷ đồng/ ngày

Đáp án: B (VB số 1285/NHNo.TH-MKT ngày 08/6/2021)

20. Hạn mức chuyển khoản nội bộ đối với khách hàng cá nhân sử dụng
phương thức xác thực Soft OTP trên ứng dụng Agribank E-Mobile Banking?

A. Tối đa 500 triệu đồng/ giao dịch và tối đa 5 tỷ đồng/ ngày

B. Tối đa 2,5 tỷ đồng/ giao dịch và tối đa 5 tỷ đồng/ ngày

C. Nhỏ hơn 2,5 tỷ đồng/ giao dịch và nhỏ hơn 5 tỷ đồng/ ngày

D. Tối đa 1,5 tỷ đồng/ giao dịch và tối đa 5 tỷ đồng/ ngày

Đáp án: B (VB số 1285/NHNo.TH-MKT ngày 08/6/2021)

21. Phí duy trì dịch vụ Agribank E-Mobile Banking (chưa VAT) là:

A. 55.000 đồng/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng tổ chức và 9.500 đồng /
tài khoản/ tháng đối với khách hàng cá nhân.

B. 55.000 đồng/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng tổ chức và 11.000 đồng
/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng cá nhân.

C. 50.000 đồng/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng tổ chức và 10.000 đồng
/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng cá nhân

D. 44.000 đồng/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng tổ chức và 9.500 đồng /
tài khoản/ tháng đối với khách hàng cá nhân.

Đáp án: C (QĐ 339/QĐ-NHNo-TCKT ngày 06/3/2019)


22. Hiện nay, Khách hàng có thể đặt vé máy bay nội địa của hãng hàng
không nào trên Agribank E-Mobile Banking?

A. Vietnam Airline, Vietjet Air, Jetstar Pacific

B. Vietnam Airline, Vietjet Air, Jetstar Pacific, Bamboo Airways

C. Vietnam Airline, Vietjet Air, Bamboo Airways

D. Vietnam Airline, Jetstar Pacific, Bamboo Airways

Đáp án: B (Ứng dụng Agribank E-Mobile Banking)

23. Khách hàng có nhu cầu mua vé máy bay Vietnam Airlines có thể thực
hiện mua trên các kênh nào tại Agribank?

A. Giao dịch tại quầy (đối với Chi nhánh Agribank tham gia dịch vụ thu hộ
tiền bán vé máy bay qua WebPortal).

B. Ứng dụng Agribank E-Mobile banking.

C. Cổng thanh toán của các đối tác (VNPAY, NaPas…).

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D

24. Theo anh/chị Tiền gửi trực tuyến của Agribank không thuộc loại tiền gửi
nào sau đây?

A. Là sản phẩm Tiền gửi có kỳ hạn lãi sau được thực hiện trên kênh E-
Banking của Agribank.

B. Là sản phẩm Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn lãi sau được thực hiện trên kênh
E- Banking của Agribank.

C. Là sản phẩm Tiền gửi có kỳ hạn lãi sau được thực hiện trên kênh Internet
Banking của Agribank.

D. Là sản phẩm Tiền gửi có kỳ hạn lãi sau được thực hiện trên kênh
ATM/CDM của Agribank.

Đáp án: B (Khoản2, Điều 2, Quyết định 1705/QĐ-NHNo-NCPT ngày


8/8/2018)
25. Hiện tại Khách hàng có thể thực hiện mở tài khoản Tiền gửi trực tuyến
thông qua kênh phân phối nào?

A. Internet Banking hoặc ATM/CDM hoặc tại quầy giao dịch của Agribank.

B. Internet Banking hoặc qua ứng dụng Agribank E-Mobile banking, dịch vụ
Agribank e-Banking.

C. Internet Banking, ứng dụng Agribank E-Mobile Banking, dịch vụ


Agribank eBanking hoặc ATM/CDM của Agribank.

D. Internet Banking hoặc qua ứng dụng Agribank E-Mobile banking hoặc tại
quầy giao dịch của Agribank.

Đáp án: C

26. Hiện tại Khách hàng có thể thực hiện đóng tài khoản Tiền gửi trực tuyến
thông qua kênh phân phối nào?

A. Internet Banking hoặc ứng dụng Agribank E-Mobilebanking hoặc tại


ATM, quầy giao dịch.

B. Trên kênh giao dịch khi khách hàng gửi tiền hoặc tại quầy giao dịch.

C. Internet Banking hoặc ứng dụng Agribank E-Mobilebanking, dịch vụ


Agribank e-Banking hoặc tại quầy giao dịch.

D. Trên ứng dụng Agribank E-Mobilebanking hoặc ATM/CDM của


Agribank hoặc tại quầy giao dịch.

Đáp án: B (Điều 7, Quyết định 1705/QĐ-NHNo-NCPT ngày 8/8/2018)

27. Trường hợp ngày đến hạn của tài khoản Tiền gửi trực tuyến trùng vào
ngày nghỉ, ngày lễ thì ngày gia hạn/ngày trả lãi là ngày nào?

A. Ngày khi khách hàng gửi tiền.

B. Ngày do khách hàng lựa chọn.

C. Ngày làm việc tiếp theo đầu tiên của Agribank.

D. Cả A và B.

Đáp án: C (Khoản 4, Điều 8, Quyết định 1705/QĐ-NHNo-NCPT ngày


8/8/2018)
28. Giao dịch tiền gửi trực tuyến được Agribank chứng thực dưới hình thức
nào?

A. Biên lai xác nhận giao dịch gửi vào hộp thư điện tử của khách hàng hoặc
Hóa đơn giao dịch tại máy ATM/CDM.

B. Khách hàng đến quầy giao dịch để nhận chứng từ.

C. Theo hình thức khách hàng đăng ký.

D. Hóa đơn điện tử được tự động gửi về địa chỉ email của khách hàng sau 01
ngày làm việc.

Đáp án: A (Khoản 1, Điều 9, Quyết định 1705/QĐ-NHNo-NCPT ngày


8/8/2018).

29. Khách hàng có thể lựa chọn chỉ thị đáo hạn nào khi tham gia gửi Tiền gửi
trực tuyến?

A. Khách hàng có thể lựa chọn 01 trong 02 hình thức: Tự động gia hạn
gốc/Tự động gia hạn gốc lãi.

B. Khách hàng có thể lựa chọn 01 trong 02 hình thức: Tự động gia hạn gốc
lãi/Tự động đóng tài khoản.

C. Khách hàng có thể lựa chọn 01 trong 03 hình thức: Tự động gia hạn
gốc/Tự động gia hạn gốc lãi/Tự động đóng tài khoản.

D. Khách hàng có thể lựa chọn 01 trong 04 hình thức: Tự động gia hạn
gốc/Tự động gia hạn gốc lãi/Tự động đóng tài khoản/Không tự động gia hạn.

Đáp án: C (Khoản 6, Điều 4, Quyết định 1705/QĐ-NHNo-NCPT ngày


8/8/2018).

30. Agribank huy động kỳ hạn gửi nào đối với tài khoản Tiền gửi trực tuyến?

A. Dưới 12 tháng.

B. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng.

C. Từ 24 tháng trở lên.

D. Cả A, B và C.
Đáp án: D (Khoản 1, Điều 4, Quyết định 1705/QĐ-NHNo-NCPT ngày
8/8/2018)

31. Dịch vụ Agribank eBanking là dịch vụ Ngân hàng điện tử cung cấp cho
khách hàng qua các kênh:

A. Qua website tại địa chỉ: https://ebanking.agribank.com.vn và qua ứng


dụng được cài đặt trên điện thoại thông minh/máy tính bảng.

B. Qua SMS Banking, Agribank E-Mobile Banking và Internet Banking.

C. Qua ứng dụng cài đặt trên điện thoại di động/ máy tính bảng, Internet
Banking và tại quầy giao dịch.

D. A. Qua website tại địa chỉ: https://ibanking.agribank.com.vn và qua ứng


dụng được cài đặt trên điện thoại thông minh/máy tính bảng.

Đáp án: A (Điểm 6 Điều 2 QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

32. Dịch vụ Agribank eBanking cung ứng các dịch vụ tới khách hàng thông
qua:

A. Cung cấp các gói dịch vụ: gói tiêu chuẩn, gói riêng biệt, gói dùng chung
tới khách hàng.

B. Cung cấp các dịch vụ tiêu chuẩn tới khách hàng cá nhân và tổ chức.

C. Cung cấp một nhóm dịch vụ tới một đối tượng khách hàng.

D. Cung cấp dịch vụ tài chính và phi tài chính theo từng hạn mức gắn với
từng phương thức xác thực tới khách hàng.

Đáp án: A (Mục 1 Chương II QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

33. Khách hàng cá nhân có thể đăng ký dịch vụ Agribank eBanking tại đâu:

A. Tại bất kỳ điểm giao dịch của Agribank.

B. Tại chi nhánh Agribank nơi khách hàng mở tài khoản thanh toán

C. Tại bất kỳ điểm giao dịch của Agribank hoặc trên ứng dụng Agribank E-
Mobile Banking.

D. Tại bất kỳ điểm giao dịch nào của Agribank hoặc trên ứng dụng Agribank
E-Mobile Banking.
Đáp án: A (Điều 3 QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

34. Khách hàng cá nhân có thể thay đổi gói dịch vụ Agribank e-Banking tại
đâu:

A. Tại bất kỳ điểm giao dịch của Agribank.

B. Tại chi nhánh quản lý khách hàng Agribank e-Banking.

C. Tại chi nhánh Agribank nơi khách hàng đăng ký dịch vụ Agribank e-
Banking.

D. Cả B và C đều đúng.

Đáp án: D (QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

35. Khách hàng được quyền tra soát, khiếu nại các giao dịch liên quan đến
dịch vụ Agribank e-Banking trong bao lâu:

A. Trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch.

B. Trong vòng 60 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh giao dịch.

C. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch.

D. Tối đa 59 ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch

Đáp án: A (QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

36. Khách hàng có thể thực hiện tra soát, khiếu nại các giao dịch liên quan
đến dịch vụ Agribank e-Banking tại đâu:

A. Tại bất kỳ điểm giao dịch của Agribank

B. Tại chi nhánh Agribank nơi khách hàng mở tài khoản

C. Qua các kênh tiếp nhận xử lý tra soát, khiếu nại của Trung tâm Chăm sóc
hỗ trợ khách hàng.

D. Cả A và C đều đúng

Đáp án: D (Điều 20 QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

37. Khách hàng cá nhân có thể lựa chọn các phương thức xác thực nào đối
với các giao dịch tài chính dịch vụ Agribank e-Banking:

A. Soft OTP, Token OTP


B. SMS OTP, Soft OTP, Token OTP

C. Soft OTP, Hard Token OTP

D. Xác thực cơ bản, Xác thực nâng cao

Đáp án: B (Điều 33 QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

38. Khách hàng tổ chức khi đăng ký dịch vụ Agribank e-Banking qua kênh
Agribank Corporate Banking có thể sử dụng các dịch vụ gì:

A. Dịch vụ phi tài chính

B. Dịch vụ tài chính

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C (Điều 33 QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

39. Hạn mức giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng đối với khách hàng cá
nhân sử dụng phương thức xác thực Soft OTP nâng cao và Token OTP nâng cao
trên ứng dụng Agribank Retail Banking:

A. Tối đa 300 triệu đồng/giao dịch, tối đa 1,5 tỷ đồng/ngày

B. Tối đa 500 triệu đồng/giao dịch, tối đa 2,5 tỷ đồng/ngày

C. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/giao dịch, tối đa 2,5 tỷ đồng/ngày

D. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/giao dịch, tối đa 5 tỷ đồng/ngày

Đáp án: A (Phụ lục I, QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

40. Hạn mức giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng đối với khách hàng tổ
chức sử dụng phương thức xác thực Soft OTP nâng cao và Token OTP nâng cao
trên Internet Banking dịch vụ Agribank e-Banking:

A. Tối đa 500 triệu đồng/giao dịch, tối đa 2,5 tỷ đồng/ngày

B. Tối đa 300 triệu đồng/giao dịch, tối đa 2,5 tỷ đồng/ngày

C. Nhỏ hơn 300 triệu đồng/giao dịch, tối đa 2,5 tỷ đồng/ngày

D. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/giao dịch, tối đa 5 tỷ đồng/ngày


Đáp án: B (Phụ lục I, QĐ 2613/QĐ-NHNo-NCPT ngày 08/12/2020)

41. Đến 30/9/2022, Agribank đã triển khai liên kết Ví điện tử nào dưới đây?

A. Vnmart, Edong, Vimo, Momo, Senpay, Moca, Smartpay, Airpay, True


Money và Eco

B. Momo, Payoo, Vimo, Moca, Senpay, VNPT Pay, Zalopay, Shopee pay,
Smartpay, True Money và Eco

C. Edong, Momo, Payoo, Vimo, Moca, Senpay, VNPT Pay, Zalopay,


Airpay, Viettelpay và True Money

D. Vnmart, Momo, Alipay, Payoo, Vimo, Airpay, Senpay, True Money

Đáp án: B

42. Hiện nay, hạn mức nạp tiền qua tài khoản vào ví điện tử tối đa là bao
nhiêu?

A. Tối đa 50 triệu/ ngày, 10 triệu/ giao dịch và không hạn chế số lần giao
dịch/ngày

B. Tối đa 10 triệu/ ngày, 2 triệu/ giao dịch và 5 giao dịch /ngày

C. Tối đa 10 triệu/ ngày, 2 triệu/ giao dịch và 10 giao dịch thành công/ngày

D. Tối đa 50 triệu/ ngày, 10 triệu/ giao dịch và 5 giao dịch thành công/ngày

Đáp án: D

43. Dịch vụ tài chính trên Agribank E-Mobile Banking gồm các dịch vụ gì?:

A. Nạp tiền điện thoại, ví điện tử, mua thẻ điện thoại, Thanh toán hóa đơn,
ABMT, tiền gửi trực tuyến, nhận tiền kiều hối, nạp tiền chứng khoán.

B. Chuyển khoản, Nạp tiền điện thoại, Thanh toán hóa đơn, Mua mã thẻ,
Tiền gửi trực tuyến, Nạp tiền chứng khoán, Nạp tiền dịch vụ, Gửi tiền mừng, Nhận
tiền kiều hối, Trả nợ tiền vay, Mua bảo hiểm ABIC.

C. Nạp tiền điện thoại, ví điện tử, mua thẻ điện thoại, Thanh toán hóa đơn,
Đặt vé máy bay, vé xe, vé tàu, phòng khách sạn, mua vé xem phim, các dịch vụ
thương mại điện tử, thanh toán qua QR Code.
D. Nạp tiền điện thoại, ví điện tử, mua thẻ điện thoại, ABMT, Đặt vé máy
bay, vé xe, vé tàu, phòng khách sạn, mua vé xem phim, các dịch vụ thương mại
điện tử, thanh toán qua QR Code.

Đáp án: B

44. Khách hàng có thể mua sắm các sản phẩm, dịch vụ gì trên ứng dụng
Agribank E-Mobile Banking:

A. Vé máy bay, Vé tàu hỏa, Vé xem phim, Đặt phòng, Đặt hoa, Sân Golf.

B. Vé máy bay, vé tàu hỏa, vé xe, gọi taxi, vé xem phim, đặt hoa, đặt phòng
khách sạn, đặt sân Golf, mua sắm trực tuyến.

C. Đặt phòng khách sạn, vé xem phim, đặt hoa, vé tàu, vé máy bay, mua sắm
trực tuyến, đặt sân Golf.

D. Vé máy bay, vé tàu hỏa, vé xe, gọi taxi, vé xe bus, vé xem phim, đặt hoa,
đặt phòng khách sạn, đặt sân Golf, mua sắm trực tuyến.

Đáp án: B

45. Khách hàng có thể đăng ký dịch vụ chuyển khoản qua VietQR tại đâu?

A. Đăng ký tại bất kỳ điểm giao dịch nào của Agribank.

B. Tại chi nhánh Agribank nơi khách hàng mở tài khoản.

C. Qua ứng dụng Agribank E-Mobile Banking, qua trang web VietQR.

D. Cả A và C đều đúng

Đáp án: C (Văn bản số 429/NHNo-KHCN ngày 19/1/2022 của TGĐ về


hướng dẫn triển khai phiên bản mới và chuyển khoản qua mã Viet QR đối với dịch
vụ Agribank E-Mobile Banking)

46. Hạn mức giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng qua Viet QR là bao
nhiêu:

A. Tối đa 100 triệu đồng/ giao dịch và 100 triệu đồng/ ngày

B. Tối đa 2,5 tỷ đồng/ giao dịch và 5 tỷ đồng/ ngày

C. Tối đa 500 triệu đồng/ giao dịch và 5 tỷ đồng/ ngày

D. Nhỏ hơn 500 triệu đồng/giao dịch và tối đa 5 tỷ đồng/ngày


Đáp án: D (VB số 5068/NHNo-NCPT ngày 04/6/2021)

47. Khách hàng có thể đặt dịch vụ sân Golf trên ứng dụng Agribank E-
Mobile Banking tại bao nhiêu sân?

A. 12 sân

B. 15 sân

C. 13 sân

D. 8 sân

Đáp án: A

48. Khách hàng có thể thực hiện các giao dịch nào trên ứng dụng Agribank
E-Mobile Banking trong các giao dịch sau đây:

A. Thanh toán hóa đơn tiền điện, nước, viễn thông. Nộp tiền học phí. Nạp
tiền chứng khoán.

B. Nạp tiền giao thông, nạp tiền chứng khoán, nộp thuế. nạp tiền ví điện tử.

C. Gửi tiền mừng, đặt hoa, đặt vé máy bay, tàu hỏa, vé xem phim.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

49. Mức phí dịch vụ áp dụng đối với khách hàng thực hiện chuyển khoản qua
mã Viet QR (chưa bao gồm VAT):

A. 0,01%/ số tiền giao dịch, tối thiểu 6.000 đồng

B. 0,015%/số tiền giao dịch, tối thiểu 3.000 đồng.

C. Miễn phí giao dịch

D. 0,015%/số tiền giao dịch, tối thiểu 6.000 đồng.

Đáp án: C

50. Mức phí dịch vụ nạp tiền vào tài khoản veTC trên ứng dụng Agribank E-
Mobile Banking là bao nhiêu”

A. 3.000 đồng/giao dịch.


B. 0,1% * giá trị tiền nạp, tối thiểu 3.000đ, tối đa 30.000đ/giao dịch.

C. 3.000 đồng/giao dịch có giá trị dưới 2.000.000đ; 6.000 đồng/giao dịch có
giá trị trên 2.000.000đ.

D. 0,3%*giá trị tiền nạp, tối thiểu 3.000đ, tối đa 30.000đ/giao dịch.

Đáp án: D

B. NGHIỆP VỤ CẨM NANG VĂN HÓA, TIÊU CHUẨN GDV,


TRUYỀN THÔNG

1. Việc công bố thông tin và phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí nhằm
đảm bảo những yêu cầu gì?

A. Đảm bảo yêu cầu công khai theo quy định của pháp luật.

B. Đảm bảo tính chính xác, phù hợp.

C. Đảm bảo tính minh bạch, rõ ràng.

D. Đầy đủ, chính xác và kịp thời theo quy định của pháp luật nhằm bảo đảm
yêu cầu công khai, minh bạch về hoạt động của Agribank.

Đáp án: D (Khoản 1, Điều 4 văn bản số 168/QC-HĐTV-TTh ngày 14/4/2022


của TGĐ)

2. Việc công bố thông tin cho báo chí do ai thực hiện?

A. Do người đại diện theo pháp luật của Agribank thực hiện.

B. Do Tổng giám đốc thực hiện.

C. Do người đại diện theo pháp luật của Agribank hoặc người được ủy quyền
công bố thông tin thực hiện.

D. Do Người được ủy quyền nhiệm vụ thực hiện.

Đáp án: C (Khoản 1, Điều 4 văn bản số 168/QC-HĐTV-TTh ngày 14/4/2022


của TGĐ)

3. Người lao động Agribank có được nhân danh chức vụ và nhân danh
Agribank để cung cấp thông tin cho báo chí không?
A. Người lao động Agribank được quyền cung cấp thông tin cho báo chí bởi
ai cũng có quyền tự do ngôn luận.

B. Người lao động Agribank không được nhân danh chức vụ và nhân danh
Agribank để cung cấp thông tin cho báo chí nếu không được Hội đồng thành viên,
Tổng Giám đốc chỉ đạo.

C. Người lao động Agribank được quyền cung cấp thông tin cho báo chí khi
bản thân cán bộ cảm thấy việc làm đó là cần thiết.

D. Người lao động Agribank không được quyền cung cấp thông tin cho báo
chí ngay cả khi được ủy quyền cung cấp thông tin.

Đáp án: B (Khoản 7, Điều 10 văn bản số 168/QC-HĐTV-TTh ngày


14/4/2022 của TGĐ)

4. Tại Agribank ai được nhân danh Agribank hoặc đơn vị trong cung cấp
thông tin cho báo chí?

A. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc hoặc người được ủy
quyền.

B. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng thành viên, Ban Tổng
Giám đốc, Trưởng Văn phòng đại diện, Giám đốc Đơn vị sự nghiệp, Giám đốc Chi
nhánh.

C. Cá nhân được Chủ tịch HĐTV, Tổng Giám đốc ủy quyền cung cấp thông
tin cho báo chí trong từng trường hợp cụ thể.

D. Cả B và C đều đúng.

Đáp án: D (Điều 10 văn bản văn bản số 168/QC-HĐTV-TTh ngày 14/4/2022
của TGĐ).

5. Báo cáo công bố thông tin phải được duy trì trên Website Agribank trong
thời gian bao lâu?

A. 3 năm.

B. 5 năm.

C. 7 năm.

D. Khi hiệu lực của thông tin hết thời hạn.


Đáp án: B (Khoản 5 Điều 4 văn bản số 168/QC-HĐTV-TTh ngày 14/4/2022
của TGĐ).

6. Theo quy định của Agribank, Phương tiện công bố thông tin bao gồm:

A. Website Agribank

B. Cổng thông tin doanh nghiệp

C. Cổng hoặc trang thông tin điện tử và phương tiện thông tin đại chúng
khác theo quy định của pháp luật.

D. Cả A,B,C

Đáp án: D (Khoản 2, Điều 5 văn bản số 168/QC-HĐTV-TTh ngày 14/4/2022


của TGĐ)

7. Khi xuất hiện sự cố truyền thông tại Đơn vị, Trong thời gian bao lâu Đơn
vị phát sinh sự cố truyền thông phải báo cáo Tổ xử lý truyền thông Agribank CN
tỉnh Thanh Hóa?

A. Ngay lập tức

B. Ngay lập tức hoặc trong vòng tối đa 30 (ba mươi) phút đồng hồ kể từ khi
xuất hiện thông tin.

C. Ngay lập tức hoặc trong vòng tối đa 01 (một) giờ đồng hồ kể từ khi xuất
hiện thông tin.

D. Tối đa trong vòng 3 (ba) giờ đồng hồ kể từ khi xuất hiện thông tin.

Đáp án: B (Điều 13, Quyết định 240/QĐ-NHNo-TTh ngày 10/2/2020 của
TGĐ, VB 511/NHNo.TH-MKT ngày 20/2/2020 của Giám đốc Agribank CN tỉnh).

8. Đâu là nguyên tắc anh chị cần phải tuân thủ khi liên hệ với phóng viên báo
chí?

A. Không né tránh, không từ chối làm việc, không tỏ thái độ bất hợp tác.
Không đe dọa, tranh cãi với phóng viên.

B. Không trao đổi qua điện thoại. Ghi chép, ghi âm lại nội dung trao đổi với
phóng viên trong quá trình làm việc.

C. Nói chậm rãi, rõ ràng, mạch lạc, không vòng vo. Không sử dụng những từ
ngữ quá chuyên môn dễ gây hiểu nhầm cho người nghe.
D. Cả A,B,C

Đáp án: D (Điều 15, Quyết định 240/QĐ-NHNo-TTh ngày 10/2/2020 của
TGĐ, VB 511/NHNo.TH-MKT ngày 20/2/2020 của Giám đốc Agribank CN tỉnh).

9. Theo anh chị, đâu là tình huống có nguy cơ dẫn đến sự cố truyền thông?

A. Khách hàng/đối tác phản ứng với thái độ giao dịch của cán bộ, nhân viên
và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Agribank.

B. Cán bộ, nhân viên vi phạm nội quy, quy chế làm việc của đơn vị.

C. Sự việc liên quan đến an toàn, bảo mật liên quan đến hệ thống công nghệ
thông tin, dịch vụ thẻ, Internet Banking, Mobile Banking, E-Mobile banking…

D. Cả A,B, C.

Đáp án: D (Điều 10, Quyết định 240/QĐ-NHNo-TTh ngày 10/2/2020 của
TGĐ, VB 511/NHNo.TH-MKT ngày 20/2/2020 của Giám đốc Agribank CN tỉnh).

10. Đơn vị phát sinh sự cố truyền thông liên quan đến thái độ giao dịch của
cán bộ, nhân viên/giao dịch thẻ/ giao dịch thanh toán/ giao dịch chuyển tiền/ giao
dịch thông qua Internet.

A. Tổ trưởng Tổ xử lý truyền thông trực tiếp (hoặc cử người có trách nhiệm)


gặp gỡ, giải thích trực tiếp với khách hàng/đối tác.

B. Tổ trưởng tổ xử lý truyền thông phối hợp với cơ quan bảo vệ pháp luật và
đơn vị, cá nhân liên quan xử lý nhanh, chính xác, đúng quy định, sớm thông tin lại
cho khách hàng/đối tác.

C. Tổ trưởng tổ xử lý truyền thông chỉ đạo Phòng nghiệp vụ liên quan trực
tiếp gặp khách hàng, giải quyết vụ việc.

D. Tổ trưởng Tổ xử lý truyền thông trực tiếp (hoặc cử người có trách nhiệm)


gặp gỡ, giải thích với khách hàng/đối tác, cùng khách hàng/đối tác, cơ quan bảo vệ
pháp luật và đơn vị,

Đáp án: D (Điều 13, Quyết định 240/QĐ-NHNo-TTh ngày 10/2/2020 của
TGĐ, VB 511/NHNo.TH-MKT ngày 20/2/2020 của Giám đốc Agribank CN tỉnh).

11. Anh chị hãy cho biết các hình thức cung cấp thông tin đối với bên ngoài
trong quá trình xử lý sự cố truyền thông?
A. Đăng thông báo trên website Agribank.

B. Gửi thông cáo báo chí.

C. Chủ động tổ chức làm việc trực tiếp với phóng viên báo chí, tổ chức họp
báo để cung cấp thông tin.

D. Lựa chọn hình thức phù hợp với từng trường hợp cụ thể như: họp, thông
báo miệng, thông báo bằng văn bản...

Đáp án: D (Điều 14, Quyết định 240/QĐ-NHNo-TTh ngày 10/2/2020 của
TGĐ, VB 511/NHNo.TH-MKT ngày 20/2/2020 của Giám đốc Agribank CN tỉnh).

12. Những hành động nào mà cán bộ Agribank không được làm khi tham gia
mạng xã hội:

A. Cán bộ Agribank khi sử dụng mạng xã hội phải nắm vững và tuân thủ các
quy định của Luật An ninh mạng, quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng và quy định liên quan của Agribank.

B. Khuyến khích các đơn vị, cá nhân sử dụng mạng xã hội để đăng tải, chia
sẻ thông tin; tương tác và cung cấp, định hướng thông tin tích cực về Agribank; đấu
tranh, xóa bỏ thông tin sai lệch, xấu độc.

C. Không sử dụng hình ảnh, thương hiệu Agribank phục vụ mục đích cá
nhân (kinh doanh, quảng cáo, mua bán hàng hóa...).

D. Bình luận, nhận xét, chia sẻ các thông tin có mục đích kích động, lôi kéo
người khác phản ứng tiêu cực về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, an
ninh, quốc phòng, đối ngoại... có yếu tố phức tạp, nhạy cảm đang cần tạo cách
nhìn, thái độ tích cực mang tính xây dựng của cộng đồng và sự đồng thuận xã hội.

Đáp án: D (Điểm 2 Điều 6 QĐ số 770/QĐ-NHNo-TTh ngày 15/4/2020 của


TGĐ Agribank).

13. Những việc mà cán bộ Agribank cần làm khi tham gia mạng xã hội:

A. Sử dụng tài khoản mạng xã hội của cá nhân để tương tác, chia sẻ, đăng
tải, cung cấp, định hướng thông tin có ích đối với Agribank, ngành Ngân hàng, xã
hội và đât nước.
B. Thông báo cho các cấp có thẩm quyền những thông tin sai sự thật bị phát
tán trên mạng xã hội có ảnh hưởng xấu, gây tổn hại đến lợi ích của Agribank, cộng
đồng, đất nước, uy tín của tổ chức, cá nhân.

C. Sử dụng logo, hình ảnh, thông tin dữ liệu của Agribank; sử dụng danh
nghĩa Agribank khi tham gia các diễn đàn, trang mạng xã hội khi chưa được phép.

D. Cả A và B đều đúng.

Đáp án: D (Điểm 1 Điều 6 QĐ số 770/QĐ-NHNo-TTh ngày 15/4/2020 của


TGĐ Agribank).

14. Hiện diện chính thức của Agribank trên mạng xã hội gồm những kênh
nào:

A. Facebook, Youtube, Zalo

B. Facebook, Youtube, Twitter

C. Facebook, Zalo

D. Facebook, Youtube, Zalo, Twitter

Đáp án: A (Điều 7 QĐ số 770/QĐ-NHNo-TTh ngày 15/4/2020 của TGĐ


Agribank).

15. Cán bộ Agribank có trách nhiệm gì khi tham gia mạng xã hội:

A. Sử dụng mạng xã hội có ý thức và trách nhiệm, tích cực đăng tải, chia sẻ,
lan tỏa các thông tin tích cực, ưu tiên sử dụng mạng xã hội để phục vụ quảng bá
thương hiệu, SPDV, văn hóa Agribank, góp phần xây dựng môi trường Internet,
mạng xã hội lành mạnh, xây dựng niềm tin, đồng thuận xã hội.

B. Cán bộ Agribank khi sử dụng mạng xã hội thực hiện việc định danh tài
khoản người sử dụng và tuân thủ nghiêm túc quy định của pháp luật và quy định
liên quan của Agribank vê sử dụng mạng xã hội. Có trách nhiệm cùng xây dựng,
quản lý hình ảnh, thương hiệu, văn hóa Agribank và triển khai hoạt động truyền
thông trên mạng xã hội.

C. Thực hiện thông báo rõ ràng về việc các ứng xử trên mạng xã hội là việc
làm mang tính cá nhân, không được lạm dụng chức vụ, quyền hạn khi ứng xử trên
mạng xã hội.

D. Cả A,B,C đều đúng.


Đáp án: D (Điều 15 QĐ số 770/QĐ-NHNo-TTh ngày 15/4/2020 của TGĐ
Agribank).

16. Trách nhiệm của cán bộ, viên chức Agribank đối với khách hàng?

A. Luôn đặt mình vào vị trí của khách hàng, đối tác để hiểu đúng nhu cầu,
nguyện vọng, mong muốn của khách hàng và đối tác, từ đó cùng chia sẻ, tư vấn chu
đáo, kỹ lưỡng đáp ứng cao nhất, làm hài lòng khách hàng và đối tác.

B. Hỗ trợ khách hàng nếu khách hàng mang lại lợi ích cho Agribank.

C. Trường hợp không giải quyết được nhu cầu của khách hàng cần trả lời
ngay với khách hàng.

D. Cung cấp ngay các thông tin nhằm làm hài lòng khách hàng, tạo thiện
cảm của khách hàng, giúp khách hàng trở nên trung thành hơn với Agribank.

Đáp án: A (Trách nhiệm của cán bộ, viên chức Agribank (Phần III Cẩm nang
văn hóa).

17. Cán bộ Agribank cần làm gì để tạo dựng niềm tin, giữ gìn Uy tín đối với
khách hàng và đối tác?

A. Cam kết trong mọi trường hợp Agribank đều Mang phồn thịnh đến khách
hàng và đối tác.

B. Thực hiện đúng, đầy đủ những nội dung đã cam kết với khách hàng và đối
tác.

C. Nói đi đôi với làm.

D. Gồm B và C.

Đáp án: D (Trách nhiệm của cán bộ, viên chức Agribank (Phần III Cẩm nang
văn hóa).

18. Bản sắc văn hóa của Agribank?

A. Trung thực, kỷ cương, sáng tạo, chất lượng, hiệu quả.

B. Trung thực, chất lượng, hiệu quả, kỷ cương, sáng tạo.

C. Trung thực, tin cậy, chất lượng, hiệu quả, gắn kết.

D. Trung thực, kỷ cương, thân thiện, chất lượng, hiệu quả.


Đáp án: A (Bản sắc văn hóa Agribank).

19. Triết lý kinh doanh của Agribank?

A. Agribank mang phồn thịnh đến cho khách hàng.

B. Mang phồn thịnh đến khách hàng.

C. Agribank mang phồn thịnh đến với khách hàng.

D. Agribank mang phồn thịnh đến khách hàng.

Đáp án: B (Triết lý kinh doanh).

20. Sứ mệnh của Agribank?

A. Đầu tư phát triển nền kinh tế đất nước và vươn ra thế giới.

B. Đầu tư đa ngành cho phát triển nền kinh tế đất nước.

C. Là NHTM Nhà nước hàng đầu giữ vai trò chủ lực trong đầu tư phát triển
lĩnh vực Nông nghiệp, Nông dân, Nông thôn và nền kinh tế đất nước.

D. Đầu tư cho phát triển Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn.

Đáp án: C (Sứ mệnh).

21. Mục đích của việc Cán bộ, viên chức Agribank tìm hiểu, thực hành văn
hóa Agirbank, chuyển hóa thành hành vi hàng ngày?

A. Cùng dựng xây một Agribank Gần gũi mà Chuyên nghiệp, Truyền thống
mà Hiện đại, Đồng thuận, Đoàn kết, Kỷ cương, có trách nhiệm cao trước khách
hàng và cộng đồng.

B. Đưa văn hóa Agribank không ngừng lan tỏa và thực sự trở thành động lực
thúc đẩy Agribank phát triển.

C. Đưa văn hóa Agribank không ngừng lan tỏa và thực sự trở thành động lực
thúc đẩy Agribank phát triển, hoàn thành tốt sứ mệnh của một Ngân hàng thương
mại hàng đầu Việt Nam trên các chặng đường tiếp theo.

D. Gồm A và C.

Đáp án: D (Thông điệp trong Cẩm nang Văn hóa Agribank).
22. Phẩm chất đạo đức cán bộ, viên chức Agribank theo tư tưởng Chủ tịch
Hồ Chí Minh bao gồm các chuẩn mực nào?

A. Nghiêm túc chấp hành pháp luật, quy định nội bộ của Agribank. Trung
thành vì lợi ích của Agribank. Uy tín-Công bằng-Cần Kiệm-Tận tâm-Vượt khó-
Cầu tiến.

B. Uy tín-Công bằng-Cần Kiệm-Tận tâm-Vượt khó-Cầu tiến.

C. Cần, Kiệm, Liêm, Chính, Chí công vô tư.

D. Cả A,B,C.

Đáp án: C (Cẩm nang Văn hóa Agribank).

23. Trách nhiệm của cán bộ, viên chức Agribank đối với khách hàng, đối
tác?

A. Đảm bảo lợi ích hợp lý, “Mang phồn thịnh” đến khách hàng và đối tác.
Tạo dựng Niềm tin, giữ gìn Uy tín đối với khách hàng và đối tác. Tuân thủ nguyên
tắc bảo mật thông tin đối với khách hàng và đối tác.

B. Thái độ, tác phong làm việc chuyên nghiệp, lịch sự, tận tình và chu đáo.
Không đòi hỏi, không nhận quà của khách hàng và đối tác.

C. A và B

D. Giữ gìn Uy tín đối với khách hàng và đối tác. Bảo mật thông tin đối với
khách hàng và đối tác. Lịch sự, tận tình và chu đáo. Không nhận quà của khách
hàng và đối tác.

Đáp án: C (Cẩm nang Văn hóa Agribank).

24. Trách nhiệm của cán bộ, viên chức Agribank đối với đồng nghiệp?

A. Không chia rẽ bè phái, gây mất đoàn kết. Hỗ trợ lẫn nhau trong thực hiện
công việc. Không đùn đẩy công việc cho đồng nghiệp.

B. Sẵn sàng hợp tác, hỗ trợ lẫn nhau trong thực hiện công việc. Không đùn
đẩy công việc cho đồng nghiệp. Cùng nhau tạo dựng môi trường làm việc chuyên
nghiệp, nhân văn.

C. Hỗ trợ lẫn nhau trong thực hiện công việc. Không đùn đẩy công việc cho
đồng nghiệp. Cùng nhau tạo dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp, nhân văn.
D. Không nói xấu, nói sai sự thật, dèm pha về đồng nghiệp. Cùng nhau tạo
dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp, nhân văn.

Đáp án: B (Cẩm nang Văn hóa Agribank).

25. Để “Vui lòng khách đến, vừa lòng khách đi” thì trách nhiệm của cán bộ,
viên chức Agribank là gì?

A. Trau dồi trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng mọi nhu cầu của khách
hàng. Luôn có thái độ niềm nở, khiêm tốn, tận tình phục vụ khách hàng và đối tác.

B. Có ý thức trách nhiệm giới thiệu cho khách hàng và đối tác biết và hiểu về
sản phẩm dịch vụ của Agribank. Trong quá trình làm việc, tuyệt đối không tranh
cãi, đôi co, cáu gắt với khách hàng và đối tác.

C. Luôn ý thức “Mỗi nhân viên là đại sứ thương hiệu” của Agribank.

D. Cả A, B và C.

Đáp án: D (Cẩm nang Văn hóa Agribank).

26. Đặc trưng văn hóa của Agribank ?

A. Agribank Gắn kết. Agribank Gần gũi. Agribank Nghĩa tình. Agribank Địa
phương. Agribank Tam nông.

B. Agribank Địa phương. Agribank Thân thiện. Agribank Đồng hành.


Agribank Gắn kết. Agribank Tam nông.

C. Agribank Gắn kết. Agribank Thân thiện. Agribank Nghĩa tình. Agribank
Địa phương. Agribank Tam nông.

D. Agribank Gắn kết. Agribank Tam nông. Agribank Nghĩa tình. Agribank
Thân thiện. Agribank Am hiểu.

Đáp án: C (Điểm 2, phần I cẩm nang văn hóa của Agribank năm 2012).

27. Khi đang thực hiện giao dịch với khách hàng, việc sử dụng điện thoại di
động đối với Giao dịch viên được quy định như thế nào?

A. Xin phép khách hàng trước khi sử dụng điện thoại.

B. Sử dụng điện thoại nhanh gọn.

C. Sử dụng điện thoại theo nhu cầu cá nhân.


D. Không được sử dụng điện thoại di động.

Đáp án: D (Tiết c, Mục 1, Điều 5 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr).

28. Nếu khách hàng đến giao dịch vào thời gian đóng cửa, Giao dịch viên
phải xử lý như thế nào:

A. Từ chối ngay khách hàng.

B. Xem xét nếu khách hàng có nhu cầu cấp bách, báo cáo Kiểm soát viên xin
ý kiến chỉ đạo.

C. Thuyết phục khách hàng được ưu tiên phục vụ sớm nhất khi quay lại.

D. Phương án B và C.

Đáp án: D (Tiết a, Mục 2, Điều 5 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr).

29. Khi phát hiện sai sót trong chứng từ giao dịch của khách hàng, Giao dịch
viên phải làm gì?

A. Góp ý khách hàng vì lỗi sai sót.

B. Chỉnh sửa luôn hộ khách hàng.

C. Thông báo và hướng dẫn khách hàng phương án giải quyết tốt nhất.

D. Thông báo khách hàng, và chỉ thực hiện giao dịch khi đã xác nhận chắc
chắn và có đầy đủ thông tin cần thiết của khách hàng.

Đáp án: C (Tiết c, Mục 2, Điều 5 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr).

30. Nếu có nhu cầu ngừng giao dịch trong thời gian giao dịch chính thức,
Chi nhánh phải thực hiện thông báo?

A. Chậm nhất 24 giờ trước thời điểm ngừng giao dịch.

B. Chậm nhất 12 giờ trước thời điểm ngừng giao dịch.

C. Chậm nhất 4 giờ trước thời điểm ngừng giao dịch.

D. Chỉ cần thông báo trước 60 phút trước khi ngừng giao dịch.

Đáp án: A (Mục 4b, Điều 4 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr).

31. Ngoài chức năng chính là kiểm tra, kiểm soát, phê duyệt các giao dịch
của Giao dịch viên thì Kiểm soát viên tại chi nhánh còn phải thực hiện nhiệm vụ gì:
A. Chỉ thực hiện chức năng kiểm tra, kiểm soát, phê duyệt các giao dịch của
Giao dịch viên.

B. Bao quát các giao dịch viên thực hiện đúng các chuẩn mực theo quy định
của Agribank và kịp thời nhắc nhở các GDV nếu không thực hiện đúng các tiêu
chuẩn.

C. Chủ động hỗ trợ các Kiểm soát viên/Giao dịch viên giải quyết các vướng
mắc khi cần hỗ trợ trong thẩm quyền của mình.

D. Cả B và C đều đúng.

Đáp án: D (Điểm 2, Điều 6 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr).

32. Khi gặp khách hàng có thái độ không hài lòng về dịch vụ của Agribank,
Giao dịch viên phải xử lý như thế nào?

A. Gọi nhân viên an ninh mời khách hàng ra ngoài.

B. Xin lỗi khách hàng, và hứa sẽ sớm giải quyết.

C. Thông báo ngay cho Trung tâm chăm sóc khách hàng xử lý.

D. Tự giải quyết trong phạm vi cho phép, hoặc liên hệ với người có thẩm
quyền giải quyết.

Đáp án: D (Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr).

33. Trong khi giao tiếp với khách hàng, Giao dịch viên phải thể hiện thái độ
như nào?

A. Giữ khoảng cách, cư xử chừng mực.

B. Lịch sự, không nên gọi tên riêng khách hàng .

C. Niềm nở, thân thiện, có thể gọi tên riêng khách hàng tạo sự gần gũi.

D. Không tỏ thái độ gì.

Đáp án: C (Tiết b, Mục 2, Điều 5 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr).

34. Nếu khách hàng đến quầy giao dịch muốn được phục vụ ngay, Giao dịch
viên cần phải làm gì?

A. Yêu cầu khách hàng ra lấy số (hoặc xếp hàng) theo thứ tự phục vụ.
B. Gọi nhân viên an ninh ra xử lý.

C. Xem xét ưu tiên phục vụ nếu khách hàng thuộc đối tượng như người tàn
tật, người già, … và thông báo, xin lỗi những khách hàng đang chờ.

D. Cả A và C.

Đáp án: D (Tiết b, Mục 2, Điều 5 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr).

35. Trong trường hợp đang giao dịch với khách hàng, có khách hàng đến
quầy giao dịch, Giao dịch viên phải làm gì?

A. Chuyển sang tiếp nhận và xử lý các giao dịch của khách hàng mới đến.

B. Xin lỗi khách hàng đang phục vụ, đồng thời mỉm cười, chào khách hàng
mới đến và đề nghị họ vui lòng chờ đợi.

C. Tiếp tục giao dịch với khách hàng đang giao dịch, để khách hàng đợi theo
thứ tự.

D. Mời khách hàng sang quầy giao dịch khác để thực hiện.

Đáp án: B (Tiết b, Mục 2, Điều 5 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr).

36. Trường hợp khách hàng có nhu cầu giao dịch cấp bách, thì Giao dịch
viên phải xử lý như thế nào?

A. Giao dịch viên báo cáo Kiểm soát viên xin ý kiến chỉ đạo.

B. Giao dịch viên báo cáo Kiểm soát viên xin ý kiến chỉ đạo, sau đó thông
báo lại cho khách hàng.

C. Giao dịch viên từ chối và yêu cầu chờ đến lượt.

D. Giao dịch viên đồng ý ưu tiên giải quyết ngay cho khách hàng.

Đáp án: B (Tiết a, Mục 2, Điều 5 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr)

37. Khi khách hàng không hài lòng về thái độ phục vụ của Giao dịch viên, là
Giao dịch viên của Agribank bạn tuyệt đối không được?

A. Ngắt lời khách hàng khi đang nói. To tiếng tranh luận với khách hàng.
Đùn đẩy trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.

B. Chuyển thái độ niềm nở, cử chỉ thân thiện với khách hàng.
C. Xin lỗi khách hàng và tiếp tục phục vụ.

D. Lắng nghe và ghi nhận ý kiến phản ánh của khách hàng.

Đáp án: A (Mục 2, Điều 5 QĐ 2705)

38. Đâu là yêu tố giao dịch viên cần có khi giải quyết yêu cầu của khách
hàng?

A. Giao dịch viên phải hiểu rõ các sản phẩm/dịch vụ giao dịch và các hoạt
động chính của Agribank để có thể giải đáp, tư vấn và hướng dẫn khách hàng sử
dụng những sản phẩm, dịch vụ của Agribank.

B. Thao tác xử lý giao dịch phải nhanh chóng, chính xác, rút ngắn thời gian
chờ đợi của khách hàng đó nhất.

C. Hiểu và thấm nhuần về văn hoá và giá trị thương hiệu của Agribank
(Logo, Slogan, Cẩm nang văn hóa Agribank, Cẩm nang nhận diện thương hiệu…).

D. Tất cả các yếu tố trên.

Đáp án: D (Khoản 2, Điều 6 chương II của quy định 2705/QĐ-HĐTV-


TTTTr ngày 21/11/2012)

39. Nguyên tắc khi giao tiếp với khách hàng:

A. Lịch sự, tế nhị và đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.

B. Không làm khách hàng bị tổn thương trong bất kỳ trường hợp nào.

C. Đem đến cho khách hàng một dịch vụ nhanh chóng và hoàn hảo.

D. Chủ động phục vụ khách hàng trước khi được yêu cầu.

Đáp án: D

40. Khi giao tiếp và phục vụ khách hàng cao tuổi, Giao dịch viên phải:

A. Nói năng chậm rãi, kiên nhẫn chờ đợi nghe câu trả lời của khách.

B. Tránh sốt ruột khi phục vụ khách, tránh nói những câu thiếu tế nhị làm
khách tổn thương.

C. Nói năng chậm rãi, kiên nhẫn, tế nhị, quan tâm, an ủi, động viên, trò
chuyện với khách.
D. Dành thời gian để quan tâm chăm sóc khách, thậm chí phải kiên nhẫn.

Đáp án: C

41. Nguyên tắc chung khi xử lý đối với khách hàng phàn nàn:

A. Luôn lắng nghe thấu đáo, bày tỏ sự thông cảm và đáp ứng ngay nếu có
thể.

B. Lắng nghe, xin lỗi khách hàng và giải thích vì những yếu tố khách quan.

C. Để khách hàng bày tỏ sự bất tiện và đáp ứng ngay nhu cầu.

D. Chọn lựa những giải pháp tối ưu và đáp ứng nhu cầu khách hàng nhanh
chóng.

Đáp án: A

42. Nguyên tắc giải quyết trường hợp khách hàng có yêu cầu bất thường
không thể đáp ứng:

A. Xin lỗi khách về sự bất tiện và báo cáo cấp trên xem có hướng giải quyết.

B. Lắng nghe nhu cầu của khách, xin lỗi vì yêu cầu này theo quy định không
thể đáp ứng được.

C. Lắng nghe, xác định vấn đề, xin lỗi khách hàng không thể đáp ứng và tư
vấn phương án khác phù hợp.

D. Xin lỗi khách về sự bất tiện, giải thích lý do và cảm ơn sự hợp tác của
khách hàng.

Đáp án: C

43. Để giao tiếp hiệu quả với khách hàng, Giao dịch viên cần phải có:

A. Kỹ năng lắng nghe và có kiến thức tốt để đáp ứng nhu cầu của khách
hàng.

B. Kỹ năng lắng nghe, kỹ năng đặt câu hỏi và có kiến thức tốt về nghiệp vụ.

C. Kỹ năng đặt câu hỏi và có kiến thức về sản phẩm, dịch vụ.

D. Kỹ năng lắng nghe và thái độ cử chỉ đúng mực trong giao tiếp với khách
hàng.
Đáp án: B

44. Cách xử lý tình huống tốt nhất khi khách hàng gọi điện gay gắt phàn nàn
về tác phong giao dịch của Giao dịch viên ngân hàng?

A. Xin phép tạm thời gác máy để khách hàng giảm bớt cơn nóng giận.

B. Đồng tình với sự trì chích của khách hàng về đồng nghiệp của mình để
khách hàng bớt đi sự nóng giận.

C. Lắng nghe, kiểm tra thông tin khách hàng, ghi nhận thông tin và hứa với
khách hàng sẽ đề nghị cấp trên kỷ luật Giao dịch viên đó.

D. Xin lỗi khách hàng, lắng nghe, thể hiện sự thông cảm với khách hàng;
Làm rõ vấn đề phàn nàn của khách hàng và đưa ra một phương án giải quyết.

Đáp án: D

45. Trong tiêu chuẩn, phong cách giao dịch của giao dịch viên trong hệ thống
Agribank có mấy kỹ năng giao dịch viên cần lưu ý khi giao tiếp với khách hàng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: B (Khoản 2, Điều 6 chương II của quy định 2705/QĐ-HĐTV-


TTTTr ngày 21/11/2012)

46. Môi trường làm việc của Giao dịch viên phải đảm bảo các yếu tố nào sau
đây?

A. Trang phục, cảnh quan, cơ sở vật chất.

B. Hình thức Giao dịch viên, cơ sở vật chất, an ninh.

C. Trang phục, không gian làm việc, thời gian làm việc.

D. Cơ sở vật chất, cảnh quan, an ninh.

Đáp án: C (Mục 1, Điều 5 của Văn bản 2705/QĐ-HĐTV-TTTTr)

47. Số điện thoại hỗ trợ khách hàng VIP của Agribank là:
A. 1900558818

B. 1800282855

C. 0243.205.3205

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Đáp án: B (Căn cứ văn bản số 1818/NHNo.TH-MKT) ngày 22/7/2022 của


Giám đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa)

48. Những khách hàng được hỗ trợ miễn phí khi gọi điện đến số điện thoại
1800282855:

A. Khách hàng được Agribank phân loại thuộc nhóm khách hàng VIP các
hạng Platinum, Gold và Titanium theo Quyết định số 1068/QĐ-NHNo-CSKH.

B. Tất cả khách hàng có nhu cầu

C. Khách hàng VIP hạng Bạch kim và Đặc biệt do chi nhánh xếp hạng hàng
năm.

D. Cả A và C đều đúng.

Đáp án: A (Căn cứ văn bản số 1818/NHNo.TH-MKT) ngày 22/7/2022 của


Giám đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa)

49. Agribank xếp hạng thứ bao nhiêu tại Bảng xếp hạng Brand Finance
Banking 500 năm 2021:

A. Đứng thứ 100

B. Đứng thứ 143

C. Đứng thứ 173

D. Đứng thứ 500

Đáp án: C (Nguồn Website Agribank)

50. Sản phẩm thẻ Lộc Việt của Agribank được giải thưởng gì năm 2022:

A. Giải Sao Khuê

B. Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt

C. Top 10 sản phẩm Công nghệ


D. Giải thưởng Chuyển đổi số năm 2022

Đáp án: A (Nguồn Website Agribank)

C. NGHIỆP VỤ THẺ, ATM, POS, QR CODE

1. Khách hàng có thể tất toán tài khoản tiền gửi trực tuyến mở tại CDM tại
đâu?

A. Tại CDM hoặc tại quầy giao dịch.

B. Tại quầy giao dịch hoặc trên ứng dụng Agribank Emobile banking

C. Tại CDM

D. Tại quầy giao dịch hoặc CDM nếu khách hàng đăng ký ứng dụng
Agribank Emobile banking.

Đáp án: D (Điểm 3, VB 465/NHNo-TTT ngày 18/1/2019)

2. Trong trường hợp mở tài khoản tiền gửi trực tuyến bằng tiền mặt tại CDM
không thành công, số tiền khách hàng nộp sẽ được xử lý như sau?

A. Chuyển vào ngăn thu hồi

B. Ghi có vào tài khoản thanh toán của khách hàng

C. Ghi có vào tài khoản phát hành thẻ

D. Trả lại cho khách hàng

Đáp án: C (Phụ lục hướng dẫn triển khai đính kèm văn bản 465/NHNo-TTT
ngày 18/01/2019).

3. Hạn mức giao dịch tiền gửi trực tuyến tại CDM bằng tiền trích từ tài
khoản tối đa/lần là bao nhiêu?

A. 200 triệu đồng

B. 100 triệu đồng

C. 300 triệu đồng


D. Không giới hạn

Đáp án: D (Điểm 6, Phần II, VB 465/NHNo-TTT).

4. Hạn mức giao dịch nộp tiền mặt tại CDM Agribank tối đa/lần là bao
nhiêu?

A. 100 triệu đồng

B. 200 triệu đồng

C. 300 triệu đồng

D. Không giới hạn

Đáp án: A (Khoản 5, Điều 1 QĐ 676/NHNo-TTT).

5. Hiện nay, Agribank có bao nhiêu sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa

A. 02 sản phẩm

B. 03 sản phẩm

C. 04 sản phẩm

D. 05 sản phẩm

Đáp án: D (Khoản 1 Điều 7 QĐ 1919/NHNo-TTT).

6. Loại thẻ nào sau đây của Agribank không có chức năng chuyển khoản tại
ATM?

A. Thẻ ghi nợ nội địa

B. Thẻ ghi nợ quốc tế

C. Thẻ tín dụng

D. Cả 3 loại Thẻ nêu trên đều có chức năng chuyển khoản tại ATM

Đáp án: C (Tiết a, khoản 7, điều 1, QĐ 2858/NHNo-TTT).

7. Thẻ ghi nợ nội địa do Agribank phát hành có mấy hạng thẻ?

A. 1

B. 2
C. 3

D. 4

Đáp án: B (Khoản 2, điều 7, QĐ 1919/NHNo-TTT).

8. Hiện nay, Agribank có bao nhiêu sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế?

A. 02 sản phẩm

B. 03 sản phẩm

C. 04 sản phẩm

D. 05 sản phẩm

Đáp án: D (Khoản 1, điều 7, QĐ 1919/NHNo-TTT).

9. Thẻ tín dụng JCB do Agribank phát hành có mấy hạng thẻ?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Đáp án: C (Khoản 2, điều 7, QĐ 1919/NHNo-TTT).

10. Thẻ tín dụng JCB do Agribank phát hành gồm những loại nào?

A. Thẻ tín dung JCB hạng chuẩn

B. Thẻ tín dụng JCB hạng vàng

C. Thẻ tín dụng JCB hạng vàng và hạng bạch kim

D. Thẻ tín dụng JCB hạng chuẩn và hạng vàng

Đáp án: C (Khoản 2, điều 7, QĐ 1919/NHNo-TTT).

11. Loại thẻ nào sau đây có thể thực hiện chức năng tạo rút tiền bằng mã tại
ATM?

A. Thẻ ghi nợ

B. Thẻ ghi nợ nội địa


C. Thẻ ghi nợ quốc tế

D. Thẻ phi vật lý

Đáp án: A (Điểm 1, Khoản I, VB 7800/NHNo-TTT, khoản 6).

12. Hạn mức chuyển khoản tối đa tại ATM của Thẻ ghi nợ quốc tế hạng
vàng là bao nhiêu?

A. 50 triệu đồng/ngày

B. 100 triệu đồng/ngày

C. 200 triệu đồng/ngày

D. 25 triệu đồng/ngày

Đáp án: B (Điểm a, khoản 10, điều 1, QĐ 2858/NHNo-TTT).

13. Hạn mức chuyển khoản tối đa tại ATM cuả Thẻ tín dụng quốc tế hạng
Vàng do Agribank phát hành là bao nhiêu?

A. 50 triệu đồng/ngày

B. 100 triệu đồng/ngày

C. Không áp dụng

D. 200 triệu đồng/ngày

Đáp án: C (Điểm a, khoản 10, điều 1, QĐ 2858/NHNo-TTT)

14. Hạn mức rút tiền mặt tối đa/ngày của thẻ nội địa hạng vàng (Plus
Success) tại ATM là bao nhiêu?

A. 50 triệu đồng/ngày

B. 100 triệu đồng/ngày

C. 200 triệu đồng/ngày

D. 25 triệu đồng/ngày

Đáp án: A (Điểm a, khoản 10, điều 1, QĐ 2858/NHNo-TTT)

15. Thời hạn hiệu lực của thẻ chính thẻ ghi nợ quốc tế do Agribank phát
hành là bao nhiêu năm kể từ ngày phát hành?
A. 3 năm

B. 2 năm

C. 5 năm

D. 6 năm

Đáp án: C (Điểm a, khoản 2, điều 9, QĐ 1919/NHNo-TTT)

16. Thời hạn hiệu lực tối đa của thẻ chính thẻ tín dụng quốc tế dành cho cá
nhân do Agribank phát hành là?

A. 01 năm kể từ ngày phát hành

B. 02 năm kể từ ngày phát hành

C. 03 năm kể từ ngày phát hành

D. 05 năm kể từ ngày phát hành

Đáp án: C (Điểm b, Khoản 2, Điều 9, QĐ1919)

17. Thẻ tín dụng quốc tế do Agribank phát hành không thực hiện được chức
năng nào tại ATM của Agribank?

A. Ứng tiền mặt

B. Chuyển khoản

C. Đổi mã pin

D. Vấn tin hạn mức tín dụng

Đáp án: B (Điểm a, khoản 7, điều 1, QĐ 2858/NHNo-TTT)

18. Sản phẩm thẻ quốc tế nào sau đây của Agribank không được phát hành
thẻ phụ?

A. Thẻ ghi nợ quốc tế Visa, MasterCard

B. Thẻ tín dụng quốc tế Visa

C. Thẻ tín dụng quốc tế MasterCard dành cho cá nhân

D. Thẻ tín dụng quốc tế MasterCard dành cho Công ty


Đáp án: D (Điểm e, khoản 1, điều 113, QĐ 1919/NHNo-TTT)

19. Hạn mức thấu chi tối đa đối với thẻ ghi nợ nội địa hạng Vàng là bao
nhiêu?

A. 50 triệu đồng

B. 100 triệu đồng

C. 150 triệu đồng

D. 200 triệu đồng

Đáp án: B (Điểm b, khoản 2, Điều 16 QĐ 1919)

20. Khách hàng có tài khoản ngoại tệ(USD) mở tại Agribank được phát hành
loại Thẻ nào trên tài khoản này?

A. Thẻ phi vật lý

B. Thẻ Visa

C. Không được phát hành Thẻ

D. Thẻ ghi nợ quốc tế

Đáp án: C (Điều 4, QĐ 1919/NHNo-TTT)

21. Thẻ ghi nợ quốc tế có thể thay đổi hạn mức giao dịch Internet tại các
kênh nào?

A. ATM/CDM của Agribank

B. Trên ứng dụng Agribank Emobile banking và quầy giao dịch

C. Trên ứng dụng Agribank Emobile banking

D. Cả A và B

Đáp án: D (Khoản 7, Điều 1, QĐ 2858 và Điểm 1.1 VB 481/NHNo-TTT


ngày 18/01/2021)

22. Loại Thẻ nào của Agribank phát hành có thể đăng ký/hủy đăng ký dịch
vụ SMS tại ATM/CDM của Agribank?

A. Thẻ ghi nợ quốc tế hạng chuẩn


B. Thẻ ghi nợ quốc tế hạng vàng

C. Thẻ tín dụng

D. Cả 3 loại Thẻ trên

Đáp án: C (Khoản 7, Điều 1, QĐ 2858)

23. Thẻ không tiếp xúc được hiểu là:

A. Thẻ có công nghệ mới bảo mật, an toàn

B. Khi sử dụng không cần quẹt thẻ

C. Giao dịch nhanh chóng và không cần ký hóa đơn với những giao dịch có
giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 900.000VND (trừ các giao dịch thẻ không tiếp xúc tại
các ĐVCNT có MCC là 6051 - kinh doanh tiền ảo, chứng khoán)

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D (Khoản 2 Điều 1 QĐ 1648)

24. Sản phẩm thẻ quốc tế nào sau đây của Agribank không được phát hành
thẻ phụ?

A. Thẻ ghi nợ quốc tế

B. Thẻ ghi nợ quốc tế MasterCard

C. Thẻ ghi nợ nội địa

D. Thẻ tín dụng quốc tế dành cho khách hàng cá nhân

Đáp án: C (Điểm e, khoản 1, điều 113, QĐ 1919/NHNo-TTT)

25. Hạng thẻ của thẻ tín dụng quốc tế MasterCard dành cho Công ty do
Agribank phát hành là:

A. Hạng vàng

B. Hạng chuẩn

C. Hạng Bạch kim

D. Hạng Platium

Đáp án: A (Khoản 2, điều 7, QĐ 1919/NHNo-TTT)


26. Theo quy định hiện hành, phí thường niên của Thẻ ghi nợ quốc tế hạng
chuẩn(tính cả VAT) là bao nhiêu?

A. 55.000đ/năm

B. 165.000đ/năm

C. 110.000đ/năm

D. 150.000đ/năm

Đáp án: C (Biểu phí dịch vụ Thẻ đính kèm VB 1545/NHNo-TTT)

27. Theo quy định hiện hành, phí thường niên của Thẻ ghi nợ quốc tế hạng
vàng (tính cả VAT) là bao nhiêu?

A. 55.000đ/năm

B. 165.000đ/năm

C. 110.000đ/năm

D. 150.000đ/năm

Đáp án: B (Biểu phí dịch vụ Thẻ đính kèm VB 1545/NHNo-TTT)

28. Phí phát hành Thẻ ghi nợ quốc tế Visa hạng chuẩn do Agribank phát
hành (tính cả VAT)là bao nhiêu/thẻ?

A. 100.000đ

B. 110.000đ

C. 165.000đ

D. 55.000đ

Đáp án: B (Biểu phí dịch vụ Thẻ đính kèm VB 1545/NHNo-TTT)

29. Phí phát hành lại Thẻ ghi nợ quốc tế Visa hạng chuẩn do Agribank phát
hành là bao nhiêu/Thẻ?

A. 50.000đ (chưa bao gồm VAT)

B. 100.000đ(chưa bao gồm VAT)

C. 150.000đ(chưa bao gồm VAT)


D. 200.000đ(chưa bao gồm VAT)

Đáp án: A (Biểu phí dịch vụ Thẻ đính kèm VB 1545/NHNo-TTT)

30. Tổng số tiền phí khách hàng phải nộp khi yêu cầu phát hành nhanh Thẻ
ghi nợ nội địa hạng chuẩn do Agribank phát hành là bao nhiêu?(tính cả VAT)

A. 110.000đ

B. 100.000đ

C. 150.000đ

D. 50.000đ

Đáp án: A (Biểu phí dịch vụ Thẻ đính kèm VB 1545/NHNo-TTT)

31. Các chức năng, tiện ích nào sau đây không thực hiện được tại ATM của
Agribank?

A. In sao kê

B. Thanh toán hoặc hủy thanh toán hàng hóa dịch vụ

C. Rút tiền

D. Chuyển khoản

Đáp án: B (Khoản 7, Điều 1,QĐ 2858)

32. Thời hạn hiệu lực của thẻ ghi nợ Success do Agribank phát hành kể từ
ngày phát hành là:

A. 5 năm

B. 6 năm

C. 3 năm

D. 2 năm

Đáp án: B (Điểm 6,QĐ 2858)

33. Thời hạn hiệu lực của Thẻ phi vật lý do Agribank phát hành kể từ ngày
phát hành là:

A. 12 tháng
B. 6 tháng

C. 3 tháng

D. 1 tháng

Đáp án: A (2858/NHNo-TTT)

34. Khách hàng có thể phát hành Thẻ phi vật lý loại gì trên ứng dụng
Agribank Emobile Banking?

A. Thẻ phi vật lý ghi nợ nội địa

B. Thẻ phi vật lý ghi nợ nội địa hạng vàng và Thẻ phi vật lý ghi nợ quốc tế
VisaCard.

C. Thẻ phi vật lý ghi nợ nội địa hạng vàng và Thẻ phi vật lý ghi nợ quốc tế
Mastercard hạng vàng

D. Thẻ phi vật lý ghi nợ nội địa hạng chuẩn

Đáp án: C (Khoản 4, Điều 1, QĐ 2858)

35. Đối với thẻ quốc tế Visa do Agribank phát hành, mỗi chủ thẻ chính được
phép phát hành tối đa bao nhiêu thẻ phụ?

A. 01 thẻ phụ

B. 02 thẻ phụ

C. Không giới hạn

D. 03 thẻ phụ

Đáp án: B (Khoản 4, Điều 1, QĐ 2858)

36. Hiện tại Agribank phát hành những loại thẻ ghi nợ quốc tế nào?

A. Thẻ ghi nợ quốc tế Visa và Mastercard

B. Thẻ ghi nợ quốc tế Visa hạng chuẩn, hạng vàng, Thẻ ghi nợ quốc tế JCB
hạng chuẩn

C. Thẻ ghi nợ quốc tế Visa hạng chuẩn, hạng vàng, Thẻ ghi nợ quốc tế
Mastercard hạng chuẩn, Thẻ ghi nợ quốc tế JCB hạng vàng.
D. Thẻ ghi nợ quốc tế Visa hạng chuẩn, thẻ ghi nợ quốc tế Visa hạng vàng,
Thẻ ghi nợ quốc tế Mastercard hạng chuẩn, Thẻ ghi nợ quốc tế Mastercard hạng
vàng, Thẻ ghi nợ quốc tế JCB hạng vàng.

Đáp án: D (Điều 7, QĐ 1919/NHNo-TTT và sửa đổi tại khoản 4, Điều 1, QĐ


1648/NHNo-TTT)

37. Loại thẻ nào có chức năng chuyển khoản tại ATM

A. Thẻ ghi nợ

B. Thẻ tín dụng

C. Thẻ trả trước vô danh

D. Cả ba phương án trên

Đáp án: A (Khoản 6 Điều 1 QĐ 1648)

38. Các chức năng, tiện ích của thẻ liên kết là gì?

A. Có đầy đủ chức năng, tiện ích của thẻ ghi nợ

B. Chức năng, tiện ích, giá trị gia tăng trên cơ sở thỏa thuận hợp tác giữa
Agribank và tổ chức liên kết

C. Có đầy đủ chức năng, tiện ích của thẻ trả trước

D. Cả 3 phương án trên

Đáp án: D (Khoản 5, Đ10, QĐ 1919)

39. Theo quy định hiện hành, phí phát hành Thẻ phi vật lý ghi nợ quốc tế
hạng vàng trên ứng dụng Agribank Emobile banking là bao nhiêu?

A. 11.000đ(bao gồm cả VAT)

B. 5.000đ(bao gồm cả VAT)

C. 22.000đ(bao gồm cả VAT)

D. 1.100đ (bao gồm cả VAT)

Đáp án: A (Biểu phí dịch vụ Thẻ đính kèm VB 1545/NHNo-TTT)

40. Chủ thẻ có thể thực hiện giao dịch nào trên ứng dụng Agribank E-Mobile
banking
A. Khóa thẻ, đăng ký dịch vụ 3D Secure, kích hoạt thẻ, cấp/đổi mã PIN.

B. Thay đổi hạn mức giao dịch thẻ, sao kê thẻ tín dụng, thanh toán thẻ tín
dụng

C. Chuyển khoản liên ngân hàng, đăng ký giao dịch Internet

D. Cả 3 phương án trên

Đáp án: D (Điều 10, QĐ số 1919; Khoản 6, Điều 1, QĐ 1648)

41. Thẻ tín dụng Agribank được phát hành tối đa bao nhiêu thẻ phụ?

A. 02 thẻ

B. Theo đề nghị của chủ thẻ chính

C. 03 thẻ

D. 04 thẻ

Đáp án: B (Khoản 2 Điều 32 QĐ 1919)

42. Theo quy định hiện hành, phí yêu cầu cấp lại mã PIN đối với thẻ nội địa
(trường hợp do lỗi của chủ thẻ) đã bao gồm VAT là bao nhiêu?

A. 5.500đ

B. 11.000đ

C. 22.000đ

D. 10.000đ

Đáp án: B (Biểu phí dịch vụ Thẻ đính kèm VB 1545/NHNo-TTT)

43. Đối với thẻ ghi nợ nội địa do Agribank phát hành, khi có nhu cầu đổi mã
PIN, chủ thẻ có thể thực hiện tại:

A. ATM của các Ngân hàng thành viên Napas và ATM của Agribank

B. ATM của Agribank và tại quầy giao dịch

C. ATM của Agribank

D. Tại quầy giao dịch


Đáp án: C (Điểm a, Khoản 7, Điều 1, QĐ 2858/NHNo-TTT và khoản 4, điều
99, QĐ 1919)

44. Chủ thẻ có thể sử dụng thẻ ghi nợ nội địa để rút tiền mặt tại:

A. EDC tại quầy giao dịch hoặc ATM của Agribank và ATM các ngân hàng
thành viên khác của Napas

B. Quầy giao dịch của các ngân hàng thành viên khác của Napas

C. EDC của Ngân hàng khác

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A (Điều 10, QĐ 1919)

45. Chủ thẻ thẻ ghi nợ nội địa có thể đề nghị phát hành lại thẻ tại?

A. Chi nhánh thanh toán

B. Chi nhánh phát hành

C. Bất kỳ chi nhánh nào của Agribank

D. Trung tâm Thẻ

Đáp án: C (VB 896/NHNo-TTT ngày 28/1/2022)

45. Chủ thẻ thẻ ghi nợ quốc tế có thể đề nghị phát hành lại thẻ tại?

A. Chi nhánh thanh toán

B. Chi nhánh phát hành

C. Bất kỳ chi nhánh nào của Agribank

D. Trung tâm Thẻ

Đáp án: B (Điểm b, Khoản 3 Điều 22, QĐ 1919)

46. Ngoài việc nộp tiền mặt vào tài khoản phát hành thẻ tại quầy giao dịch,
chủ thẻ có thể thực hiện giao dịch nộp tiền mặt vào tài khoản không kỳ hạn phát
hành thẻ theo kênh nào của Agribank?

A. ATM

B. CDM
C. POS

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: B (Khoản 6, Điều 1, QĐ 1648)

47. Số CVV2 trên Thẻ ghi nợ quốc tế do Agribank phát hành được hiểu là
gì?

A. Là giá trị bảo mật thẻ bao gồm 04 chữ số được in ở phần cuối dải chữ ký
tại mặt sau của thẻ.

B. Là giá trị bảo mật thẻ bao gồm 03 chữ số được in ở phần đầu dải chữ ký
tại mặt sau của thẻ.

C. Là giá trị bảo mật thẻ bao gồm 03 chữ số được in ở phần cuối dải chữ ký
tại mặt sau của thẻ.

D. Là giá trị bảo mật thẻ bao gồm 05 chữ số được in ở phần cuối dải chữ ký
tại mặt sau của thẻ.

Đáp án: C (Khoản 46, Điều 2, QĐ 1919/NHNo-TTT)

48. Thẻ phi vật lý có thể thay đổi hạn mức giao dịch ngày được không trên
ứng dụng Agribank Emobile banking?

A. Có thể thay đổi

B. Có thể thay đổi, tối đa 50 triệu đồng/ngày

C. Không thể thay đổi, hạn mức giao dịch được khách hàng đăng ký khi mở
thẻ phi vật lý trên ứng dụng Agribank Emobile banking

D. Có thể thay đổi, tối đa 20 triệu đồng/ngày

Đáp án: C (Điểm a, khoản 10,điều 1, QĐ 2858/NHNo-TTT)

49. Chủ thẻ Thẻ ghi nợ quốc tế do Agribank phát hành có thể thay đổi hạn
mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ/ ngày tại kênh nào?

A. Tại ATM/CDM của Agribank và quầy giao dịch

B. Tại ứng dụng Agribank Emobile banking

C. Tại quầy giao dịch


D. Cả B và C đúng

Đáp án: D (Khoản b, Điều 104, QĐ 1919)

50. Anh B phát hành Thẻ tại Agribank CN Thành Phố Thanh Hóa bị mất
Thẻ, Anh B có thể báo mất Thẻ tại đâu?

A. Trung tâm Chăm sóc khách hàng qua điện thoại

B. Tại bất kỳ PGD, Chi nhánh của Agribank

C. Tại Agribank CN Thành Phố Thanh Hóa

D. Trung tâm chăm sóc khách hàng hoặc tại bất kỳ chi nhánh Agribank.

Đáp án: D (Điều 96, QĐ 1919/NHNo-TTT)

51. Trường hợp chủ thẻ của ngân hàng khác đến Agribank thực hiện giao
dịch rút tiền tại ATM nhưng thẻ bị thu hồi, khách hàng đến chi nhánh Agribank nơi
quản lý trực tiếp ATM.

A. Từ chối khách hàng vì không phải là chủ thẻ của Agribank

B. Nếu xác định được đúng chủ thẻ, chi nhánh có thể trả thẻ trực tiếp cho
chủ thẻ.

C. Trực tiếp trả thẻ cho khách hàng

D. Đề nghị khách hàng về chi nhánh Phát hành thẻ để nhận lại thẻ

Đáp án: B (Khoản 35 Điều 1 QĐ 1648; Điều 100 QĐ 1919)

52. Khách hàng có nhu cầu mở thẻ tín dụng quốc tế của Agribank có hạn
mức tín dụng cao nhất và được hưởng nhiều quyền lợi nhất. Hỏi trong trường hợp
này, GDV cần tư vấn khách hàng phát hành loại thẻ nào?

A. Thẻ tín dụng quốc tế Visa hạng chuẩn

B. Thẻ tín dụng quốc tế Visa/MasterCard/JCB hạng vàng

C. Thẻ tín dụng MasterCard hạng Bạch kim và JCB hạng Bạch kim

D. Thẻ tín dụng MasterCard hạng Bạch kim

Đáp án: C (Khoản 4, khoản 8 Điều 1 QĐ 1648 và khoản 2 Điều 7, QĐ


1919/NHNo-TTT)
53. Phí rút tiền mặt thẻ ghi nợ quốc tế do Agribank phát hành giao dịch tại
cây ATM của Agribank là bao nhiêu.

A. 1.100 đồng/giao dịch (bao gồm cả VAT)

B. 1.500đ/giao dịch(bao gồm cả VAT)

C. 11.000đ/giao dịch(bao gồm cả VAT)

D. 2%/số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000đ

Đáp án: A (1545/QĐ-NHNo-TCKT (Điểm 1a,phần IV Biểu phí dịch vụ đính


kèm)

54. Mức phí chiết khấu đối với đơn vị chấp nhận thẻ thông thường của
Agribank đối với thẻ ghi nợ nội địa do Agribank phát hành là bao nhiêu?

A. 0,11%/số tiền giao dịch(bao gồm cả VAT)

B. 0,33%/số tiền giao dịch(bao gồm cả VAT)

C. 0,22%/số tiền giao dịch(bao gồm cả VAT)

D. 0,2%/số tiền giao dịch(bao gồm cả VAT)

Đáp án: B (QĐ 635/QĐ-NHNo-TCKT(Điểm a, Tiết 3, Điều 1))

55. Loại Thẻ nào do Agribank phát hành có thể thực hiện gia hạn Thẻ tại
ATM của Agribank?

A. Thẻ ghi nợ nội địa

B. Thẻ ghi nợ

C. Thẻ tín dụng

D. Tất cả các loại Thẻ trên

Đáp án: B (Điều 23/QĐ 1919)

56. Thẻ ghi nợ nội địa do Agribank phát hành có thể gia hạn Thẻ tại ATM
của Agribank với thời hạn được gia hạn là?

A. 01 (một) tháng kể từ ngày cuối tháng của tháng hết hạn hiệu lực

B. 01 (một) tháng kể từ ngày gia hạn


C. 02 (hai) tháng kể từ ngày cuối tháng của tháng hết hạn hiệu lực

D. 01(một) tháng kể từ ngày hết hiệu lực

Đáp án: A (Điều 23/QĐ 1919)

57. Khách hàng có Thẻ ghi nợ nội địa có thể thực hiện giao dịch Internet tối
đa tối nhiêu tiền/ngày

A. 30 triệu đồng/ngày

B. 300 triệu đồng/ngày

C. Theo yêu cầu của chủ Thẻ

D. 500 triệu đồng/ngày

Đáp án: B (QĐ 2858/QĐ-NHNo-TTT(Điều 12))

58. Chủ thẻ thẻ ghi nợ quốc tế hạng chuẩn có thể đề nghị Agribank thay đổi
hạn mức giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ tối đa/ngày là:

A. Bằng 50% hạn mức thanh toán hàng hóa dịch vụ/ngày

B. Theo yêu cầu của chủ thẻ, tối đa 250 triệu đồng/ngày

C. Theo yêu cầu của chủ Thẻ, tối đa bằng 100% hạn mức thanh toán hàng
hóa dịch vụ/ngày

D. Theo yêu cầu của chủ thẻ, tối đa 500 triệu đồng/ngày

Đáp án: B (Điểm a, Khoản 10, Điều 1, QĐ 2858)

59. Chủ thẻ Visa quốc tế hạng vàngcó thể đề nghị Agribank thay đổi hạn
mức giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ tối đa/ngày là:

A. Bằng 50% hạn mức thanh toán hàng hóa dịch vụ/ngày

B. Theo yêu cầu của chủ thẻ, tối đa 250 triệu đồng/ngày

C. Theo yêu cầu của chủ Thẻ, tối đa bằng 100% hạn mức thanh toán hàng
hóa dịch vụ/ngày

D. Theo yêu cầu của chủ thẻ, tối đa 500 triệu đồng/ngày

Đáp án: D (Điểm a, Khoản 10, Điều 1, QĐ 2858)


60. Hạn mức rút tiền mặt/01 giao dịch tại ATM của Ngân hàng thành viên
NAPAS của thẻ nội địa do Agribank phát hành phụ thuộc vào:

A. Quy định của Tổ chức thanh toán thẻ

B. Quy định của Agribank

C. Quy định của Agribank và Tổ chức thanh toán Thẻ

D. Quy định của Napas

Đáp án: C (Điểm C, Mục 3, Điều 12, QĐ 1919)

61. Hạn mức ứng tiền mặt tối đa của chủ thẻ thẻ tín dụng quốc tế do
Agribank phát hành tại các ĐƯTM bằng:

A. 1/2 hạn mức tín dụng được cấp

B. Hạn mức tín dụng được cấp

C. Không quy định

D. Hạn mức theo yêu cầu của chủ thẻ

Đáp án: A (Khoản 1, Điều 12, QĐ 1919/NHNo-TTT)

62. Hạn mức tín dụng đối với pháp nhân phát hành thẻ tín dụng công ty tối
đa là bao nhiêu?

A. 3 tỷ đồng

B. 5 tỷ đồng

C. 7 tỷ đồng

D. 9 tỷ đồng

Đáp án: B (Khoản 3, Điều 11, QĐ 1919)

63. Khi thực hiện giao dịch ứng tiền mặt, chủ thẻ thẻ tín dụng quốc tế do
Agribank phát hành phải trả phí ứng tiền mặt và lãi suất tiền vay kể từ thời điểm
nào?

A. Thời điểm chủ thẻ thực hiện giao dịch

B. Thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống quản lý Thẻ
C. Thời điểm sao kê

D. Thời điểm ứng tiền mặt

Đáp án: B (Khoản 1, Điều 14, QĐ 1919)

64. Hạn mức tín dụng của chủ thẻ phụ được cấp là bao nhiêu?

A. Theo đề nghị của chủ thẻ chính

B. Bằng hạn mức tín dụng của chủ thẻ chính

C. Bằng ½ hạn mức tín dụng của chủ thẻ chính

D. Cả ba phương án trên

Đáp án: A (Điểm b, Khoản 2, Điều 11, QĐ 1919/NHNo-TTT)

65. Đối với thẻ tín dụng quốc tế do Agribank phát hành, sau bao nhiêu ngày
(bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ) kể từ ngày đến hạn thanh toán, nếu khách hàng
không thanh toán hoặc thanh toán không đủ số tiền thanh toán tối thiểu, Agribank
sẽ tính lãi quá hạn:

A. 30 ngày

B. 45 ngày

C. 15 ngày

D. 60 ngày

Đáp án: B (Ngày đến hạn thanh toán là 15 ngày kể từ ngày sao kê theo khoản
62 VB 1919 và sửa đổi tại 1648, quá 2 kỳ sao kê(theo điểm b, khoản 4, điều 14 QĐ
1919) là 30 ngày).

66. Số tiền thanh toán tối thiểu của Thẻ tín dụng quốc tế là?

A. 5% Dư nợ thanh toán cuối kỳ

B. 20% Dư nợ thanh toán cuối kỳ

C. 200.000đ

D. 10% Dư nợ thanh toán cuối kỳ

Đáp án: D (Khoản 3, Điều 13, QĐ 1919/NHNo-TTT)


67. Khi thực hiện giao dịch thanh toán hàng hoá/dịch vụ, trường hợp chủ thẻ
tín dụng không thanh toán hoặc chỉ thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ, Agribank
sẽ tính lãi đối với giao dịch hàng hoá, dịch vụ chưa được thanh toán kể từ:

A. Ngày thanh toán

B. Ngày sao kê

C. Ngày giao dịch

D. Ngày giao dịch cập nhật vào hệ thống quản lý Thẻ

Đáp án: D (Điểm b, Khoản 2, Điều 14, QĐ 1919)

68. Khách hàng được phát hành tối đa bao nhiêu Thẻ phi vật lý/tài khoản?

A. 01 Thẻ

B. 05 Thẻ

C. 10 Thẻ

D. Không giới hạn số lượng

Đáp án: C (Khoản 7, Điều 1, 1648)

69. Trường hợp chủ thẻ có nhu cầu thay đổi hạn mức giao dịch Internet (E-
Commerce) thì trong phạm vi bao nhiêu ngày làm việc chủ thẻ có thể thực hiện
được hạn mức mới kể từ thời điểm chi nhánh hoàn thành việc thay đổi trên Fimi?

A. Cùng ngày Chi nhánh đăng ký thay đổi

B. 01 ngày

C. 02 ngày

D. 03 ngày

Đáp án: A (Điểm 1a, khoản 33, điều 1, QĐ 2858)

70. Chi nhánh từ chối khiếu nại đối với giao dịch qua hệ thống Napas của
chủ thẻ trong trường hợp nào?

A. Ngày khiếu nại lần 1 đã vượt quá 80 ngày (bao gồm cả ngày nghỉ, ngày
lễ) kể từ ngày giao dịch
B. Ngày khiếu nại lần 2 đã vượt quá 16 ngày làm việc kể từ ngày NAPAS trả
lời tra soát lần 1

C. Cả A và B

D. Ngày khiếu nại lần 1 đã vượt quá 80 ngày làm việc kể từ ngày giao dịch

Đáp án: C (Khoản 2,Điều 83, QĐ1919)

71. Khi chủ thẻ Success của Agribank thực hiện giao dịch thành công tại
ATM của ngân hàng thành viên Napas nhưng không nhận được tiền, chủ thẻ đến
chi nhánh đề nghị xử lý phát sinh, cán bộ nghiệp vụ thẻ tại chi nhánh thực hiện:

A. Hướng dẫn chủ thẻ khiếu nại trực tiếp tại Ngân hàng thanh toán

B. Hướng dẫn chủ thẻ khiếu nại bằng cách gọi điện thọai qua Trung tâm
chăm sóc khách hàng.

C. Tiếp nhận đơn của khách hàng và gửi đơn về Trung tâm Thẻ ngay trong
ngày làm việc.

D. Tiếp nhận đơn của khách hàng, gửi về Trung tâm Thẻ qua hệ thống CSP
ngay trong ngày làm việc.

Đáp án: D (Điểm C, Khoản 1, Điều 83, QĐ 1919/NHNo-TTT)

72. Chủ thẻ thẻ ghi nợ nội địa do Agribank phát hành được phép khiếu nại
lần 1 trong phạm vi bao nhiêu ngày (kể cả ngày nghỉ lễ) kể từ thời điểm phát sinh
giao dịch?

A. 7 ngày

B. 15 ngày

C. 30 ngày

D. 80 ngày

Đáp án: D (Điều 80, QĐ 1919/NHNo-TTT)

73. Tại Agribank(Chi nhánh thanh toán) nếu khách hàng khiếu nại về việc
khách hàng không dùng Thẻ rút tiền nhưng vẫn bị rút tiền tại cây giao dịch viên
cần làm gì?
A. Hướng dẫn khách hàng làm tra soát, khiếu nại, tiếp nhận tra soát, khiếu
nại Fax gửi bản gốc về CNPH ngay trong ngày làm việc để xử lý khiếu nại

B. Hướng dẫn khách hàng về chi nhánh phát hành làm tra soát, khiếu nại

C. Hướng dẫn khách hàng làm tra soát, khiếu nại, tiếp nhận tra soát, khiếu
nại vào ngày làm việc tiếp theo về CNPH.

D. Hướng dẫn khách hàng làm tra soát, khiếu nại, khóa thẻ khách hàng nhằm
hạn chế rủi ro, tổn thất sau đó fax, gửi bản gốc tra soát, khiếu nại về CNPH ngay
trong làm làm việc để xử lý khiếu nại.

Đáp án: D (Khoản 4, Điều 76 QĐ1919/NHNo-TTT)

74. Sau khi tra soát, khiếu nại, đối với giao dịch tra soát, khiếu nại được hoàn
tiền, chủ thẻ sẽ được ghi có tài khoản khi nào?

A. Ngay khi nhận được thông báo có kết quả tra soát.

B. Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả tra soát, khiếu nại.

C. Sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả tra soát, khiếu nại.

D. Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả tra soát, khiếu nại.

Đáp án: C (Khoản 1, Điều 79 QĐ 1919)

75. Chủ thẻ thẻ ghi nợ quốc tế của Agribank phát hành được phép khiếu nại
chi nhánh phát hành trong phạm vi bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày giao dịch?

A. 30 ngày

B. 20 ngày

C. 20 ngày làm việc

D. 10 ngày

Đáp án: A (Điều 80, QĐ 1919/NHNo-TTT)

76. Trường hợp Thẻ Agribank giao dịch tại ATM của Agribank, tài khoản bị
trừ tiền, nhưng KH không nhận được tiền, chủ thẻ thực hiện tra soát, khiếu nại tại
chi nhánh khác chi nhánh quản lý ATM. Chi nhánh nhận tra soát hẹn khách hàng
trả lời sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tra soát, khiếu nại của chủ thẻ?

A. 05 ngày
B. 05 ngày làm việc

C. 07 ngày làm việc

D. 07 ngày

Đáp án: B (Điểm a, Khoản 2, Điều 81, QĐ 1919)

77. Trường hợp Agribank là TCPHT, chủ thẻ quốc tế thực hiện giao dịch rút
tiền tại ATM được phép khiếu nại trong những trường hợp nào?

A. ATM thu giữ tiền do chủ thẻ không nhận tiền trong thời gian quy định

B. ATM trả tiền, chủ thẻ nhận một phần tiền

C. Chủ thẻ không thực hiện giao dịch nhưng tài khoản vẫn bị ghi Nợ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D (Điều 77, QĐ 1919)

78. KH dùng thẻ của ngân hàng khác giao dịch tại máy ATM của Agribank
bị nuốt thẻ. KH đến đâu lấy thẻ?

A. Tại Ngân hàng phát hành Thẻ

B. Tại Ngân hàng phát hành thẻ hoặc tại CN Agribank quản lý ATM

C. Tại Agribank quản lý ATM

D. Tại bất kỳ Chi nhánh nào của Ngân hàng phát hành Thẻ

Đáp án: B (Mục b, khoản 2, Điều 100, QĐ 1919)

79. Để có thể thực hiện giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng trên ứng
dụng Agribank E-Mobile banking, ngoài dịch vụ E-Mobile banking, khách hàng
cần phải đăng ký và sử dụng dịch vụ gì?

A. Dịch vụ Thẻ ghi nợ hoặc Thẻ phi vật lý

B. Dịch vụ Thẻ ghi nợ nội địa hoặc Thẻ phi vật lý

C. Dịch vụ Thẻ ghi nợ nội địa hoặc Thẻ phi vật lý ghi nợ nội địa

D. Dịch vụ Thẻ ghi nợ nội địa hạng chuẩn

Đáp án: A (Điều 10 QĐ 1919 và Khoản 6 Điều 1 QĐ 1648)


80. Loại Thẻ nào sau đây được phát hành Thẻ phụ?

A. Thẻ ghi nợ, Thẻ tín dụng

B. Thẻ tín dụng

C. Thẻ tín dụng cá nhân

D. Thẻ quốc tế dành cho cá nhân

Đáp án: D (Mục e, Khoản 1, Điều 113, QĐ 1919)

81. Hiện tại Agribank chỉ phát hành thẻ hạng Bạch Kim (Platinum) mang
thương hiệu nào sau đây?

A. Thẻ Visa

B. Thẻ JCB

C. Thẻ Mastercard và Thẻ JCB

D. Thẻ Visa và Thẻ JCB

Đáp án: C (Khoản 2, Điều 7, QĐ 1919 và sửa đổi tại khoản 3, điều 1, QĐ
1648)

82. Mỗi thẻ công ty mang thương hiệu MasterCard được phép cấp hạn mức
tín dụng tối đa là bao nhiêu?

A. 1.500 triệu đồng

B. 1.000 triệu đồng

C. 300 triệu đồng

D. 500 triệu đồng

Đáp án: C (Khoản 2, Điều 7 và khoản 4 Điều 11, QĐ 1919)

83. Hạn mức tín dụng tối đa của thẻ tín dụng quốc tế Visa do Agribank phát
hành là:

A. 300 triệu đồng

B. 500 triệu đồng

C. 1.000 triệu đồng


D. 2.000 triệu đồng

Đáp án: A (Khoản 2, Điều 7 và khoản 4 Điều 11, QĐ 1919)

84. Hạn mức giao dịch Internet mặc định được Agribank cấp cho khách hàng
có thẻ ghi nợ nội địa phát hành kể từ ngày 27/01/2021 là?

A. 5 triệu đồng/ngày

B. 20 triệu đồng/ngày

C. 30 triệu đồng/ngày

D. 10 triệu đồng/ngày

Đáp án: A (Mục 1.2, khoản 1, VB 481/NHNo-TTT)

85. Chủ thẻ Thẻ ghi nợ nội địa có thể thực hiện thay đổi hạn mức thanh toán
hàng hóa, dịch vụ/ngày tại kênh nào?

A. Tại quầy giao dịch

B. Trên ứng dụng Agribank Emobile banking và quầy giao dịch

C. Không được thay đổi hạn mức thanh toán hàng hóa

D. Cả A và B

Đáp án: C (Văn bản 481/NHNo-TTT ngày 18/01/2021)

86. Trường hợp thay đổi hạn mức giao dịch thanh toán hàng hóa dịch
vụ/ngày, trong phạm vi bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày CNPH hoàn thành
đăng ký thay đổi trên chương trình Fimi chủ thẻ có thể thực hiện giao dịch với hạn
mức mới?

A. Ngay sau khi Chi nhánh đăng ký thành công

B. Sau 01 ngày

C. Sau 02 ngày

D. Sau 03 ngày

Đáp án: A (Điểm 1a, Khoản 33, Điều 1, QĐ 2858)

87. Trường hợp khách hàng đề nghị nhận thẻ Visa hạng chuẩn và mã PIN
qua đường bưu điện, giao dịch viên thực hiện gửi thẻ cho khách hàng như thế nào?
A. Không thực hiện gửi Thẻ qua đường bưu điện

B. Gửi thẻ và PIN bằng 02 bì thư riêng biệt vào 02 thời điểm khác nhau

C. Gửi Thẻ trước, sau khi có xác nhận của khách hàng đã nhận được thẻ thì
gửi mã pin.

D. Gửi thẻ và PIN bằng 02 bì thư riêng biệt vào cùng thời điểm

Đáp án: A (Khoản 5, điều 38, QĐ1919)

88. Agribank thực hiện phát hành lại thẻ cho khách hàng trong các trường
hợp nào sau đây?

A. Thay đổi hạng Thẻ

B. Thẻ hết thời hạn hiệu lực

C. Phát hành thẻ mới thay thế thẻ cũ

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D (Điểm b, Khoản 3, Điều 22, QĐ 1919)

89. Phí phát hành nhanh thẻ ghi nợ quốc tế hạng Chuẩn là bao nhiêu/1
thẻ(chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại)

A. 50.000đ (chưa bao gồm VAT)

B. 55.000đ (chưa bao gồm VAT)

C. 100.000đ (chưa bao gồm VAT)

D. 150.000đ (chưa bao gồm VAT)

Đáp án: A (13.VII biểu phí đính kèm VB 1545)

90. Theo quy định hiện hành, phí chuyển đổi ngoại tệ của thẻ quốc tế chưa
bao gồm VAT là bao nhiêu?

A. 2%/số tiền GD

B. 1%/số tiền GD

C. 3%/số tiền GD

D. 2,5%/số tiền GD
Đáp án: A (Mục VII,Biểu phí VB 1545)

91. Mức phí trả lại thẻ quốc tế do Agribank phát hành bị thu hồi tại ATM của
Agribank hiện nay là bao nhiêu?

A. 10.000đ(chưa bao gồm VAT)

B. 30.000đ(chưa bao gồm VAT)

C. 20.000đ(chưa bao gồm VAT)

D. 50.000đ(chưa bao gồm VAT)

Đáp án: B (Biểu phí VB 1545)

92. Mức phí trả lại thẻ ghi nợ nội địa do Agribank phát hành bị thu hồi tại
ATM của Agribank hiện nay là bao nhiêu?

A. 10.000đ(chưa bao gồm VAT)

B. 30.000đ(chưa bao gồm VAT)

C. 20.000đ(chưa bao gồm VAT)

D. 50.000đ(chưa bao gồm VAT)

Đáp án: A (Biểu phí VB 1545)

93. Khách hàng đến Agribank yêu cầu phát hành nhanh Thẻ ghi nợ nội địa,
GDV hẹn khách hàng đến lấy thẻ sau bao lâu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của KH?

A. Sau 03 ngày làm việc

B. Sau 03 ngày

C. Sau 05 ngày làm việc

D. Sau 05 ngày

Đáp án: A (Tiết a, khoản 2, điều 22, QĐ 1919)

94. Chủ thẻ thẻ tín dụng quốc tế có quyền khiếu nại chi nhánh phát hành
trong phạm vi 7 ngày làm việc kể từ:

A. Ngày giao dịch

B. Ngày thanh toán


C. Ngày sao kê

D. Ngày hạch toán

Đáp án: C (Điểm a, Khoản 2, Điều 80, QĐ 1919)

95. Hiện tại theo quy định của Agribank, mã Pin của Thẻ ghi nợ nội địa gồm
bao nhiêu ký tự?

A. 4 ký tự

B. 6 ký tự

C. 3 ký tự

D. Không cần mã PIN

Đáp án: A

96. Chủ thẻ nào có thể tham gia sản phẩm bảo hiểm Bảo an chủ thẻ ghi nợ
nội địa của ABIC?

A. Chủ thẻ ghi nợ nội địa hạng chuẩn, Chủ thẻ ghi nợ nội địa hạng vàng, Chủ
thẻ liên kết sinh viên, Chủ thẻ lập nghiệp, Chủ thẻ liên kết thương hiệu và các loại
thẻ nội địa khác do Agribank phát hành.

B. Chỉ những Chủ thẻ ghi nợ nội địa hạng chuẩn, Chủ thẻ ghi nợ nội địa
hạng vàng.

C. Chỉ những Chủ thẻ ghi nợ nội địa hạng chuẩn, Chủ thẻ ghi nợ nội địa
hạng vàng và Chủ thẻ lập nghiệp.

D. Cả 3 đáp án trên.

Đáp án: A (Theo hướng dẫn tại văn bản số 2995/2018/CV-ABIC-QLĐL


ngày 31/07/2018)

97. Quy tắc Bảo an chủ thẻ số 410B/2009/QĐ-ABIC-PHH quy định thời hạn
yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm là bao lâu kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo
hiểm?

A. 1 năm.

B. 6 tháng

C.15 tháng
D.Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án: A (Theo quy định Khoản 2, Điều 9 Quy tắc Bảo an chủ thẻ số
410B/2009 của ABIC.)

98. Thẻ nào được hưởng dịch vụ bảo hiểm tai nạn chủ thẻ miễn phí?

A. Thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế

B. Thẻ tín dụng quốc tế và thẻ ghi nợ nội địa

C. Thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế

D. B và C

Đáp án: A (Khoản 16 Điều 1 QĐ 1648; Khoản 3 Điều 38 QĐ 1919)

99. Khi giao dịch tại ĐVCNT, giao dịch phát sinh, tài khoản đã bị trừ tiền
nhưng thiết bị POS không in được hóa đơn giao dịch, chủ thẻ thực hiện:

A. Yêu cầu ĐVCNT hoàn lại bằng tiền mặt.

B. Thực hiện tra soát, khiếu nại tại ngân hàng phát hành.

C. Chấp nhận giao dịch thanh toán

D. Yêu cầu ĐVCNT hủy giao dịch

Đáp án: B (Điều 76 QĐ 1919)

100. Chi nhánh có thể thực hiện chấm dứt hợp đồng chấp nhận thanh toán
thẻ với ĐVCNT trong trường hợp nào?

A. ĐVCNT vi phạm các điều kiện, điều khoản của hợp đồng.

B. ĐVCNT có hành vi thông đồng, kết cấu với các đối tượng tội phạm để
thực hiện hành vi giao dịch khống.

C. ĐVCNT có hành vi liên quan đến gian lận giả mạo thẻ hoặc có tỷ lệ gian
lận giả mạo cao

D. Cả ba phương án trên

Đáp án: D (Điểm f khoản 1 Đ 58 QĐ 1919)

101. Anh (chị) hãy cho biết Chi nhánh thanh toán phải nhận và tập hợp hóa
đơn giao dịch (liên dành cho ngân hàng) tại ĐVCNT theo chu kỳ bao lâu?
A. 1 năm 1 lần

B. 1 tháng 1 lần

C. Hàng tuần

D. Hàng quý

Đáp án: C (Khoản 2 Đ57 QĐ 1919)

102. Tại ĐVCNT có 01 địa điểm kinh doanh, 01 quầy thanh toán, ĐVCNT
được lắp đặt bao nhiêu thiết bị POS?

A. Tối đa không quá 03 thiết bị

B. Tối đa không quá 02 thiết bị

C. Theo đề nghị của ĐVCNT

D. Chỉ được lắp đặt 01 thiết bị

Đáp án: D (Khoản 22 Điều 1 QĐ 1648)

103. Chủ thẻ tín dụng quốc tế có thể kiểm tra sao kê tại đâu?

A. Tại quầy giao dịch

B. Tại ATM

C. Tại ứng dụng Agribank E-Mobile banking

D. Cả ba phương án trên

Đáp án: D (Điều 10, QĐ số 1919; Khoản 6 Điều 1 QĐ 1648)

104. Mức phí chiết khấu tại ĐVCNT đối với giao dịch của thẻ nội địa do các
TCTV của Napas phát hành (chưa bao gồm VAT) là:

A. 0,1%/số tiền giao dịch.

B. 0,3%/số tiền giao dịch

C. 0,5%/số tiền giao dịch

D. 0,1%/số tiền giao dịch, tối thiểu 3.000đ, tối đa 30.000đ.

Đáp án: B (Biểu phí dịch vụ thẻ tại VB số 1545)


105. Chi nhánh từ chối hỗ trợ thu hồi tiền đối với trường hợp khách hàng
chuyển khoản trên ứng dụng Agribank Emobile banking tới Ngân hàng khác hệ
thống nhưng bị nhầm số tài khoản trong trường hợp nào?

A. Thời gian yêu cầu hỗ trợ quá 60 ngày kế từ ngày giao dịch

B. Thời gian yêu cầu hỗ trợ quá 50 ngày kể từ ngày giao dịch

C. Thời gian yêu cầu hỗ trợ quá 60 ngày làm việc kể từ ngày giao dịch

D. Thời gian yêu cầu hỗ trợ quá 50 ngày làm việc kể từ ngày giao dịch

Đáp án: A (Điểm b, Khoản 1, Điều 86, QĐ1919)

106. Mức phí chiết khấu đối với đơn vị chấp nhận thẻ thông thường thanh
toán bằng QR Code của Agribank đối với thẻ ghi nợ nội địa do Agribank phát hành
là bao nhiêu? (chưa bao gồm VAT)

A. 2,5%

B. 0,5%

C. 0,7%

D. 2%

Đáp án: B (Điểm b, khoản 3, điều 1, QĐ 635 và Điểm a, khoản 6, VB


3078/NHNo-MKT)

107. Đối với các khách hàng có tài khoản thanh toán tại Agribank, để có thể
thực hiện việc thanh toán qua QR Code, khách hàng cần sử dụng thêm ứng dụng,
dịch vụ gì của Agribank?

A. Dịch vụ Thẻ

B. Dịch vụ SMS Banking

C. Dịch vụ Agribank Emobile Banking

D. Dịch vụ Agribank Emobile Banking và VNPay QR

Đáp án: C (Hướng dẫn sử dụng kèm theo VB 7801/NHNo-TTT(Khoản 4,


Điều 1).

108. Chủ thẻ Agribank có thể thực hiện đổi mã PIN tại đâu:
A. Tại quầy giao dịch

B. Tại ATM/CDM

C. Trên ứng dụng Agribank E-Mobile Banking

D. Cả B và C đều đúng

Đáp án: D (Văn bản 3552/NHNo.TH-MKT ngày 26/10/2021).

109. Khách hàng phát hành thẻ có thể nhận thẻ và mã PIN tại đâu:

A. Tại Agribank chi nhánh phát hành.

B. Tại bất kỳ chi nhánh nào.

C. Khách hàng nhận thẻ tại Agribank chi nhánh phát hành, mã PIN sẽ được
gửi qua tin nhắn SMS tới khách hàng.

D. Khách hàng nhận thẻ và mã PIN do GDV cung cấp tại chi nhánh phát
hành.

Đáp án: C (Văn bản 3552/NHNo.TH-MKT ngày 26/10/2021).

110. Thời hạn hiệu lực của thẻ Lộc Việt do Agribank phát hành là bao nhiêu
năm kể từ ngày phát hành:

A. 3 năm

B. 5 năm

C. 6 năm

D. 2 năm

Đáp án: A (Văn bản 226/NHNo.TH-(HSX+MKT) ngày 24/1/2022 của Giám


đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa).

111. Đối tượng khách hàng nào không được phát hành thẻ Lộc Việt trong các
đối tượng sau:

A. Cá nhân người Việt Nam cư trú trên địa bàn nông thôn hoặc có hoạt động
sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

B. Khách hàng của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN).
C. Chủ hộ kinh doanh không sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp.

D. Khách hàng trả lương qua tài khoản Agribank.

Đáp án: C (Văn bản 226/NHNo.TH-(HSX+MKT) ngày 24/1/2022 của Giám


đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa).

112. Thời hạn hiệu lực của thẻ Lộc Việt do Agribank phát hành là bao nhiêu
năm kể từ ngày phát hành lại:

A. 3 năm

B. 2 năm

C. Bằng hiệu lực còn lại của thẻ Lộc Việt cũ.

D. 5 năm

Đáp án: C (Văn bản 226/NHNo.TH-(HSX+MKT) ngày 24/1/2022 của Giám


đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa).

113. Hạn mức tín dụng tối đa được cấp đối với chủ thẻ Lộc Việt là bao
nhiêu:

A. 30.000.000 đồng

B. 100.000.000 đồng

C. 10.000.000 đồng

D. 20.000.000 đồng

Đáp án: A (Văn bản 226/NHNo.TH-(HSX+MKT) ngày 24/1/2022 của Giám


đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa).

114. Hạn mức ứng tiền mặt tối đa của chủ thẻ thẻ Lộc Việt do Agribank phát
hành tại các ĐƯTM bằng:

A. 1/2 hạn mức tín dụng được cấp

B. Hạn mức tín dụng được cấp

C. Không quy định

D. Hạn mức theo yêu cầu của chủ thẻ


Đáp án: B (Văn bản 226/NHNo.TH-(HSX+MKT) ngày 24/1/2022 của Giám
đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa).

115. Mức phí chiết khấu đối với đơn vị chấp nhận thẻ thông thường của
Agribank đối với thẻ Lộc Việt do Agribank phát hành là bao nhiêu (chưa bao gồm
VAT)?

A. 0,1% số tiền giao dịch

B. 0,3% số tiền giao dịch

C. Miễn phí giao dịch

D. 0,5% số tiền giao dịch

Đáp án: A (Quyết định số 100/QĐ-NHNo-TCKT ngày 20/01/2022 của Tổng


Giám đốc).

116. Mức phí rút/ứng tiền mặt của thẻ tín dụng nội địa Lộc Việt Agribank tại
ATM của Agribank là bao nhiêu:

A. 0,5% số tiền giao dịch

B. 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 đồng

C. Miễn phí giao dịch

D. 0,2% số tiền giao dịch

Đáp án: B (Quyết định số 100/QĐ-NHNo-TCKT ngày 20/01/2022 của Tổng


Giám đốc).

117. Số tiền thanh toán tối thiểu của Thẻ tín dụng nội địa thẻ Lộc Việt do
Agribank phát hành là?

A. 2% Dư nợ thanh toán cuối kỳ

B. 5% Dư nợ thanh toán cuối kỳ

C. 100.000đ

D. 10% Dư nợ thanh toán cuối kỳ

Đáp án: A (Văn bản 226/NHNo.TH-(HSX+MKT) ngày 24/1/2022 của Giám


đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa).
118. Theo quy định của Agribank, ngày sao kê dư nợ định kỳ của thẻ tín
dụng nội địa Lộc Việt là ngày nào?

A. Ngày 10 hàng tháng

B. Ngày 20 hàng tháng

C. Ngày 10 hàng tháng, trường hợp ngày sao kê trùng vào ngày nghỉ, ngày
lễ, Tết được tính vào ngày làm việc tiếp theo.

D. Ngày 20 hàng tháng, trường hợp ngày sao kê trùng vào ngày nghỉ, ngày
lễ, Tết được tính vào ngày làm việc tiếp theo.

Đáp án: C (Văn bản 226/NHNo.TH-(HSX+MKT) ngày 24/1/2022 của Giám


đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa).

119. Theo quy định của Agribank, ngày đến hạn thanh toán của chủ thẻ tín
dụng nội địa Lộc Việt là ngày nào?

A. Ngày 5 hàng tháng

B. Ngày 25 hàng tháng

C. Sau 25 ngày kể từ ngày sao kê

D. Sau 15 ngày kể từ ngày sao kê.

Đáp án: C (Văn bản 226/NHNo.TH-(HSX+MKT) ngày 24/1/2022 của Giám


đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa).

120. Đối với thẻ tín dụng nội địa Lộc Việt do Agribank phát hành, nếu khách
hàng không thanh toán hoặc thanh toán không đủ số tiền thanh toán tối thiểu,
Agribank sẽ tự động khóa thẻ và tính lãi quá hạn:

A. Sau 55 ngày

B. Sau 03 kỳ sao kê liên tiếp

C. Sau 45 ngày

D. Sau 01 kỳ sao kê liên tiếp

Đáp án: B (Văn bản 226/NHNo.TH-(HSX+MKT) ngày 24/1/2022 của Giám


đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa).

D. NGHIỆP VỤ LIÊN KẾT BÁN CHÉO


1. Theo quy định, đại lý bảo hiểm được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền
tiến hành hoạt động nào sau đây?

A. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm.

B. Thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm.

C. Thu phí bảo hiểm và các hoạt động khác có liên quan đến việc thực hiện
hợp đồng bảo hiểm.

D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.

Đáp án: D (Theo quy định tại Điều 85 - Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000.).

2. Theo quy định, đại lý bảo hiểm thực hiện các hoạt động nào sau đây?

A. Giải thích trung thực các thông tin về sản phẩm bảo hiểm để bên mua bảo
hiểm hiểu rõ sản phẩm bảo hiểm dự định mua.

B. Đại lý bảo hiểm dùng tiền hoa hồng để giảm phí hoặc khuyến mãi cho
khách hàng.

C. Không được tiết lộ, cung cấp thông tin làm thiệt hại đến quyền, lợi ích
hợp pháp của bên mua bảo hiểm.

D. A và C đúng.

Đáp án: D (Theo quy định tại Điều 85 Nghị định 73/2016/NĐ-CP của Chính
phủ).

3. Agribank đang phối hợp với ABIC cung cấp các sản phẩm bảo hiểm nào?

A. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ gồm: Nhóm bảo hiểm sinh kỳ, Nhóm bảo
hiểm tử kỳ, Nhóm sản phẩm bảo hiểm hưu trí…

B. Sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ: Nhóm bảo hiểm con người; Nhóm bảo
hiểm tài sản (tài sản, xe ô-tô, hàng hóa, tàu thuyền...); Nhóm bảo hiểm trách nhiệm
(trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới, trách nhiệm nghề nghiệp…)

C. A, B đúng.

D. A, B sai.
Đáp án: B (Theo quy định tại Điều 7 - Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000).

4. Theo anh/chị khách hàng tham gia bảo hiểm Bảo an tín dụng tại ABIC
phải thông báo bằng văn bản cho ABIC trong vòng bao nhiêu ngày kể từ khi xảy ra
sự kiện bảo hiểm:

A. 30 ngày

B. 10 ngày

C. 20 ngày

D. 45 ngày

Đáp án: D (Theo quy định tại mục 12.1 - Điều 12 Quy tắc Bảo an tín dụng số
5959/QĐ-ABIC-PHH).

5. Độ tuổi người tham gia bảo hiểm bảo an tín dụng lần đầu là:

A. Từ 18 đến 70 tuổi.

B. Từ 18 đến 65 tuổi.

C. Từ 18 đến 60 tuổi.

D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Đáp án: B (Quyết định 5995/2020/QĐ-ABIC-PHH, VB 740/NHNo.TH-


(MKT+HSX+KTNQ) ngày 30/3/2021).

6. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản đối với người tham gia bảo hiểm là:

A. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

B. Tử vong, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh tật

C. Thương tật bộ phận vĩnh viễn từ 21% trở lên do tai nạn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án: D (Theo quy định tại Điều 8 Quy tắc Bảo an tín dụng 5959/QĐ-
ABIC-PHH của ABIC.).

7. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung đối với người tham gia bảo an tín dụng bao
gồm:
A. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

B. Tử vong, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh tật

C. Thương tật bộ phận vĩnh viễn từ 21% trở lên do tai nạn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án: D (Theo quy định tại Điều 8 Quy tắc Bảo an tín dụng 5959/QĐ-
ABIC-PHH của ABIC).

8. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung đối với người tham gia bảo an tín dụng bao
gồm:

A. Trợ cấp nằm viện do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, bảo hiểm lãi tiền
vay, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp chi phí nuôi dưỡng cho người phụ thuộc của
Người được bảo hiểm.

B. Trợ cấp nằm viện do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, bảo hiểm lãi tiền
vay và trợ cấp mai táng phí.

C. Trợ cấp nằm viện do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, trợ cấp mai táng phí
và trợ cấp chi phí nuôi dưỡng cho người phụ thuộc của Người được bảo hiểm.

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Đáp án: B (Theo quy định tại Điều 10 Quy tắc Bảo an tín dụng số 5959/QĐ-
ABIC-PHH của ABIC).

9. Tỷ lệ phí bảo hiểm tham gia bảo an tín dụng năm đối với độ tuổi từ 35 đến
50 là:

A. 0,6%

B. 0,7%

C. 0,9%

D. 1,1%

Đáp án: B (Theo quyết định số 5995/2020/QĐ-ABIC-PHH ngày


17/12/2020).

10. Số tiền bảo hiểm tối đa mà khách hàng có thể tham gia bảo an tín dụng
của ABIC là:
A. 300 triệu đồng

B. 500 triệu đồng

C. 1 tỷ đồng

D. Tủy theo nhu cầu của khách hàng

Đáp án: B (Văn bản số 910/NHNo.TH-MKT ngày 14/4/2022 của Giám đốc).

11. Mức trợ cấp mai táng phí đối với người tham gia bảo an tín dụng là bao
nhiêu?

A. 1.000.000 đ/người

B. 2.000.000 đ/người

C. 3.000.000 đ/người

D. 5.000.000 đ/người

Đáp án: B (Theo quyết định số 5995/2020/QĐ-ABIC-PHH ngày


17/12/2020).

12. Theo Quy tắc BH Bảo an tín dụng của ABIC, trường hợp Bên mua bảo
hiểm yêu cầu chấm dứt, ABIC sẽ hoàn trả bao nhiêu % phí bảo hiểm của thời gian
còn lại:

A. 60 % phí năm.

B. 70 % phí năm.

C. 80 % phí năm.

D. 90 % phí năm.

Đáp án: B (Theo quy định tại điểm 10.3 văn bản 5995/2020/QĐ-ABIC-PHH
ngày 17/12/2020).

13. Phạm vi bảo hiểm của sản phẩm Bảo an chủ thẻ ghi nợ nội địa hiện hành
mà ABIC đang triển khai bao gồm những trường hợp nào?

A. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn, thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai
nạn. Bảo hiểm rút tiền tại máy ATM. Bảo hiểm hành lý tư trang trong chuyến đi cá
nhân. Bảo hiểm gian lận thẻ
B. Bảo hiểm rút tiền tại máy ATM.

C. Bảo hiểm hành lý tư trang trong chuyến đi cá nhân.

D. Bảo hiểm gian lận thẻ

Đáp án: A (Theo hướng dẫn tại văn bản số 6033/2020/CV-ABIC-QLĐL


ngày 18/12/2020).

14. Số tiền bảo hiểm tối đa theo điều khoản chính đối với bảo an chủ thẻ ghi
nợ nội địa là bao nhiêu?

A. 10 triệu đồng/người/vụ

B. 20 triệu đồng/người/vụ

C. 30 triệu đồng/người/vụ

D. 40 triệu đồng/người/vụ

Đáp án: C (Theo hướng dẫn tại văn bản số 6033/2020/CV-ABIC-QLĐL


ngày 18/12/2020).

15. Những sản phẩm bảo hiểm xe ô tô nào được triển khai tại ABIC?

A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe ô tô đối với người thứ
ba, bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện của chủ xe ô tô với người thứ ba, bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe.

B. Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô.

C. Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và tai nạn người chở trên xe.

D. Cả 3 đáp án trên.

Đáp án: D (Theo Thông tư số 22/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính và Quy tắc
Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô số 5000/2018/QĐ-ABIC-PHH).

16. Phạm vi bảo hiểm tự nguyện vật chất xe ô tô của ABIC bao gồm?

A. ABIC chịu trách nhiệm bồi thường cho chủ xe những thiệt hại vật chất
của xe ô tô do thiên tai, tai nạn bất ngờ, không lường trước được trong các trường
hợp sau: Đâm, va, lật, đổ, chìm, rơi toàn bộ xe, bị các vật thể khác rơi vào, Hỏa
hoạn, cháy, nổ, Thiên tai, tai họa bất khả kháng, Mất toàn bộ xe do trộm, cướp ,
Hành vi ác ý, cố tình phá hoại
B. ABIC thanh toán các chi phí cần thiết và hợp lý phát sinh nhằm ngăn
ngừa, hạn chế tổn thất nhưng không tối đa vượt quá 10% số tiền bảo hiểm

C. ABIC thanh toán chi phí giám định tổn thất thuộc trách nhiệm của ABIC

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án: D (Theo quy định tại Điều 17 Quyết định số 5000/2018/QĐ-ABIC-
PHH của ABIC).

17. Quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe ô tô quy định mức khấu trừ tối thiểu áp
dụng đối với bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô là bao nhiêu?

A. 500.000 đồng/vụ.

B. 1.000.000 đồng/vụ.

C. A,B sai.

D. A,B đúng.

Đáp án: A (Theo quy định tại Khoản 18.8 điều 18 Quy tắc bảo hiểm xe ô tô
số 5000/2018/QĐ-ABIC-PHH của ABIC).

18. ABIC đang triển khai Bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân theo Quy tắc số
2768/2019/QĐ-ABIC-TSTQT với quy định như sau?

A. Đối tượng tham gia bảo hiểm gồm: nhà độc lập, nhà liền kề, biệt thự, căn
hộ tập thể, chung cư và tài sản bên trong ngôi nhà.

B. Rủi ro được bảo hiểm gồm: cháy, sét đánh, nổ và các điều khoản bổ sung
theo đề nghị của khách hàng.

C. A,B đúng.

D. A,B sai.

Đáp án: C (Theo quy định tại Điều 8, 10, 11 Quy tắc Bảo hiểm toàn diện nhà
tư nhân số 2768/2019/QĐ-ABIC-TSKT.).

19. Theo quy tắc Bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân, giới hạn trách nhiệm bảo
hiểm đối với ngôi nhà tối đa là bao nhiêu?

A. Tối đa 5.000.000.000 đồng

B. Tối đa 3.000.000.000 đồng


C. Tối đa 15.000.000.000 đồng

D. Tối đa 10.000.000.000 đồng

Đáp án: A (Theo quy định tại Biểu phí bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân).

20. Theo quy tắc Bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân, quy định mức khấu trừ tối
thiểu áp dụng đối với bảo hiểm ngôi nhà là bao nhiêu?

A. 3.000.000 đồng/vụ tổn thất

B. 5.000.000 đồng/vụ tổn thất

C. 10.000.000 đồng/vụ tổn thất

D. 15.000.000 đồng/vụ tổn thất

Đáp án: B (Theo quy định tại Biểu phí bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân).

21. Ông Lê Văn A 30 tuổi, mua bảo hiểm xe ô tô của ABIC. Trong thời gian
hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, xe của ông A bị vỡ gương. Ông A đã thông báo với
ABIC và được ABIC.

A. Yêu cầu ông A bồi hoàn lại khoản tiền mà ABIC đã trả cho việc lắp
gương mới cho xe của ông A.

B. Yêu cầu ông X bồi hoàn lại khoản tiền mà ABIC đã trả cho việc lắp
gương mới cho xe của ông A.

C. Giảm trừ số tiền bồi hoàn tương ứng nếu sau đó (trong thời gian hợp đồng
còn hiệu lực) xe của ông A có sự cố được bảo hiểm.

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: B

22. Theo quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe ô tô của ABIC, chủ xe phải gửi cho
ABIC thông báo tai nạn bằng văn bản trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày xảy
ra sự kiện bảo hiểm:

A. 05 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày
D. 30 ngày

Đáp án: A (Theo quy định tại điểm 7.6 điều 7 quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe
ô tô số 5000/2018/QĐ-ABIC-PHH)

23. Theo quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe ô tô của ABIC, ABIC sẽ giảm trừ số
tiền bồi thường theo tỷ lệ nào dưới đây nếu Chủ xe không trung thực trong việc
cung cấp các thông tin,

A. 0%

B. 10%

C. 30%

D. 50% - 100%

Đáp án: D (Theo quy định tại điểm 13.3 điều 13 quy tắc bảo hiểm tự nguyện
xe ô tô số 5000/2018/QĐ-ABIC-PHH)

24. Tỷ lệ phí bảo hiểm tham gia bảo an tín dụng năm đối với độ tuổi từ 50
đến 65 là:

A. 0,6%

B. 0,7%

C. 0,9%

D. 1,1%

Đáp án: C (Theo quyết định số 5995/2020/QĐ-ABIC-PHH ngày


17/12/2020).

25. Khách hàng có thể mua bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự cho chủ xe
mô tô – xe máy của ABIC tại đâu:

A. Tại quầy giao dịch của Agribank.

B. Thông qua các đại lý viên của ABIC

C. Trên ứng dụng Agribank E-Mobile Banking.

D. Cả A,B,C đều đúng


Đáp án: D (Theo văn bản số 2963/NHNo-KHCN ngày 15/4/2022 của Tổng
Giám đốc).

26. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ của FWD phân phối qua hệ thống Agribank
gồm những sản phẩm gì?

A. Sản phẩm Bảo hiểm liên kết chung

B. Sản phẩm Bảo hiểm liên kết đơn vị

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C (Theo văn bản số 704/NHNo.TH-MKT ngày 21/3/2022 của Tổng
Giám đốc).

27. Khách hàng tham gia sản phẩm FWD đón đầu thay đổi 3.0 qua hệ thống
Agribank sẽ được hưởng những quyền lợi nào sau đây:

A. Quyền lợi bảo vệ

B. Quyền lợi đầu tư

C. Quyền lợi cộng thêm

D. Cả A,B,C đều đúng

Đáp án: D (Theo văn bản số 704/NHNo.TH-MKT ngày 21/3/2022 của Tổng
Giám đốc).

28. Quyền lợi sống khỏe là quyền lợi mà sản phẩm bảo hiểm FWD đón đầu
thay đổi 3.0 dành tặng khách hàng khi nào:

A. Khi khách hàng tròn 80 tuổi

B. Khi khách hàng kết thúc hợp đồng

C. Khi khách hàng tròn 70 tuổi

D. Khi khách hàng tròn 100 tuổi

Đáp án: B (Theo văn bản số 704/NHNo.TH-MKT ngày 21/3/2022 của Tổng
Giám đốc).

29. Đối tượng mua bảo hiểm bảo an tín dụng?


A. Cá nhân, pháp nhân vay vốn tại Agribank hoặc cá nhân có liên quan đến
bên vay yêu cầu bảo hiểm.

B. Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, tổ chức kinh tế vay vốn tại Agribank

C. Cá nhân, tổ chức kinh tế vay vốn tại Agribank

D. Cả A và C đều sai.

Đáp án: A (Theo văn bản số 704/NHNo.TH-MKT ngày 21/3/2022 của Tổng
Giám đốc).

30. Theo quy tắc bảo hiểm bảo an chủ thẻ, người yêu cầu hợp pháp giải
quyết quyền lợi bảo hiểm phải gửi cho ABIC thông báo bằng văn bản trong thời
hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm:

A. 15 ngày

B. 30 ngày

C. 45 ngày

D. 60 ngày

Đáp án: B (Theo hướng dẫn tại điều 7 QĐ 4488/2020/QĐ-ABIC-PHH ngày


07/10/2020)
PHẦN II: CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN & NGÂN QUỸ (100 câu)
1. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, khách hàng
cá nhân được sử dụng một trong các loại giấy tờ tùy thân nào sau đây để mở
tài khoản thanh toán:
A. Chứng minh nhân dân hoặc Chứng minh quân đội hoặc Giấy chứng minh
công an nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực.
B. Chứng minh nhân dân hoặc Chứng minh quân đội hoặc Giấy chứng minh
công an nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực.
C. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn
hiệu lực.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
2. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, người được
mở tài khoản thanh toán cá nhân tại Agribank gồm:
A. Người từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy
định của pháp luật Việt Nam.
B. Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng
lực hành vi dân sự.
C. Người chưa đủ 15 tuổi, người hạn chế năng lực hành vi dân sự, người mất
năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật Việt Nam mở tài khoản thanh
toán thông qua người đại diện theo pháp luật; Người khó khăn trong nhận thức, làm
chủ hành vi theo quy định của pháp luật Việt Nam mở tài khoản thanh toán thông
qua người giám hộ
D. Cả 3 đáp án trên.
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
3. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, khách hàng
được mở tài khoản thanh toán với đồng tiền giao dịch là:
A. Đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ tuân theo quy định về quản lý ngoại
hối của NHNN và quy định của Agribank.
B. Chỉ VNĐ.
C. Chỉ VNĐ, USD và EUR
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
4. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, Agribank nơi
mở tài khoản cần phải gặp mặt trực tiếp chủ tài khoản hoặc người đại diện
theo pháp luật của chủ tài khoản khi ký hợp đồng mở, sử dụng tài khoản
thanh toán tại điểm giao dịch của Agribank đối với:
A. Tài khoản thanh toán của cá nhân.
B. Tài khoản thanh toán chung mà chủ thể đứng tên mở tài khoản là cá nhân.
C. Cả 2 đáp án trên.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
5. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, số dư tối
thiểu phải duy trì trên tài khoản thanh toán VNĐ của khách hàng cá nhân là:
A. 100.000 VNĐ
B. 50.000 VNĐ
C. 200.000 VNĐ
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
6. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, số dư tối thiểu
phải duy trì trên tài khoản thanh toán ngoại tệ của khách hàng cá nhân là:
A. 5 đơn vị tiền tệ (5 USD, 5 EUR,…)
B. 20 đơn vị tiền tệ (20 USD, 20 EUR,…)
C. 10 đơn vị tiền tệ (10 USD, 10 EUR,…)
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
7. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, số dư tối
thiểu phải duy trì trên tài khoản thanh toán VNĐ của khách hàng tổ chức là:
A. 1.000.000 VNĐ
B. 500.000 VNĐ
C. 100.000 VNĐ
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
8. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, số dư tối thiểu
phải duy trì trên tài khoản thanh toán ngoại tệ của khách hàng tổ chức là:
A. 100 đơn vị tiền tệ (100 USD, 100 EUR,…)
B. 20 đơn vị tiền tệ (20 USD, 20 EUR,…)
C. 50 đơn vị tiền tệ (50 USD, 50 EUR,…)
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
9. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, khách hàng
có thể lập văn bản ủy quyền lập ủy quyền tại Agribank nơi mở tài khoản:
A. Chỉ chủ tài khoản thanh toán của cá nhân.
B. Chủ tài khoản thanh toán của cá nhân, tổ chức
C. Chủ tài khoản thanh toán của cá nhân, các chủ tài khoản thanh toán chung
là cá nhân.
D. Chủ tài khoản thanh toán của cá nhân, các chủ tài khoản thanh toán chung
là cá nhân, tổ chức
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
10. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, hồ sơ mở tài
khoản đối với khách hàng cá nhân mở TKTT thông qua người giám hộ phải
bao gồm:
A. Giấy đề nghị mở TKTT kiêm Hợp đồng mở và sử dụng TKTT;
B. Giấy tờ tùy thân hoặc Giấy khai sinh (đối với cá nhân là công dân Việt
Nam chưa đủ 14 tuổi);
C. Giấy tờ tùy thân của người giám hộ, người đại diện theo pháp luật; Giấy tờ
chứng minh tư cách đại diện hợp pháp của người đó đối với chủ tài khoản.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
11. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, hồ sơ mở tài
khoản đối với Công ty TNHH 1 thành viên gồm:
A. Giấy đề nghị mở TKTT kiêm Hợp đồng mở và sử dụng TKTT; Giấy
chứng nhận ĐKDN;
B. Quyết định bổ nhiệm người đại diện hợp pháp (trường hợp trên Giấy
chứng nhận ĐKDN ghi rõ họ tên người đại diện hợp pháp thì không nhất thiết phải
có quyết định bổ nhiệm);
C. Quyết định bổ nhiệm Kế toán trưởng; Giấy tờ tùy thân của Người đại diện
hợp pháp, Kế toán trưởng.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
12. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, Agribank
thực hiện tạm khóa tài khoản thanh toán ở trạng thái tài khoản không hoạt
động đối với:
A. Tài khoản thanh toán có số dư thấp hơn số dư tối thiểu và không phát sinh
giao dịch trong thời gian 12 tháng.
B. Tài khoản thanh toán có số dư thấp hơn số dư tối thiểu và không phát sinh
giao dịch trong thời gian 6 tháng.
C. Tài khoản thanh toán không phát sinh giao dịch trong thời gian 60 tháng
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
13. Theo Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017, Agribank
được chuyển tài khoản về trạng thái tài khoản ngủ và chủ động đóng tài
khoản thanh toán của khách hàng đối với:
A. Tài khoản thanh toán không phát sinh giao dịch trong thời gian 12 tháng
B. Tài khoản thanh toán ở trạng thái không hoạt động vượt quá 36 tháng.
C. Tài khoản thanh toán ở trạng thái không hoạt động vượt quá 60 tháng.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 595/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/4/2017 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định mở và sử dụng tài khoản thanh
toán trong hệ thống Agribank).
14. Theo quy định tại Quyết định 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày
15/08/2019 của Agribank, đối tượng khách hàng nào sau đây được gửi tiền gửi
tiết kiệm bằng ngoại tệ tại Agribank
A. Công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam, Công dân Việt Nam cư trú ở
nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng.
B. Người cư trú là cá nhân nước ngoài.
C. Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn trên 12 tháng
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về tiền gửi tiết kiệm trong hệ thống
Agribank).
15. Theo quy định tại Quyết định 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày
15/08/2019 của Agribank, công dân Việt Nam chưa đủ 15 tuổi có được gửi tiền
gửi tiết kiệm tại Agribank không?
A. Không
B. Được thực hiện thông qua người đại diện theo pháp luật
C. Được tự thực hiện giao dịch gửi tiền gửi tiết kiệm
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về tiền gửi tiết kiệm trong hệ thống
Agribank).
16. Theo quy định tại Quyết định 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày
15/08/2019 của Agribank, các địa điểm nhận tiền gửi tiết kiệm của Agribank:
A. Trụ sở chi nhánh loại I, loại II, Tổ thu lưu động trong phạm vi lãnh thổ
Việt Nam
B. Phòng giao dịch, Điểm giao dịch bằng xe ô tô ngân hàng lưu động, Tổ cho
vay lưu động trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
C. Trụ sở chi nhánh loại I, loại II, Phòng giao dịch, Điểm giao dịch bằng xe ô
tô ngân hàng lưu động trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về tiền gửi tiết kiệm trong hệ thống
Agribank).
17. Theo quy định tại Quyết định 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày
15/08/2019 của Agribank, khách hàng thực hiện giao dịch tiền gửi tiết kiệm tại
Agribank sử dụng giấy tờ tùy thân là:
A. Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu
còn thời hạn hiệu lực hoặc Giấy khai sinh của cá nhân chưa đủ 14 tuổi .
B. Giấy chứng minh nhân dân hoặc Chứng minh quân đội
C. Giấy chứng minh nhân dân hoặc Chứng minh công an nhân dân hoặc
Giấy khai sinh của cá nhân chưa đủ 14 tuổi
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về tiền gửi tiết kiệm trong hệ thống
Agribank).
18. Theo quy định tại Quyết định 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày
15/08/2019 của Agribank, Agribank nhận tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
bằng các loại tiền nào sau đây?
A. VNĐ (Đồng Việt Nam), USD (Đô la Mỹ), EUR (EURO)
B. VNĐ, USD, EUR, GPB (Bảng Anh)
C. VNĐ, USD, UER, AUD (Dollar Úc)
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 655/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về tiền gửi tiết kiệm trong hệ thống
Agribank).
19. Theo Quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019 của
Agribank, Số dư tối thiểu để duy trì một Thẻ tiết kiệm và số tiền gửi tối thiểu
cho mỗi lần gửi tiền vào một Thẻ tiết kiệm là:
A. 1.000.000VNĐ, 10 USD, 10 EUR
B. 100.000VNĐ, 100 USD, 100 EUR
C. 100.000VNĐ, 10 USD, 10 EUR
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành hướng dẫn thực hiện Quy định về tiền
gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank).
20. Theo Quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, lãi suất
tiền gửi tiết kiệm được:
A. Quy định và niêm yết theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm) trên cơ sở một năm
có ba trăm sáu mươi lăm ngày.
B. Quy định và niêm yết theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm) trên cơ sở một năm
có ba trăm sáu mươi ngày.
C. Không đáp án nào đúng.
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành hướng dẫn thực hiện Quy định về tiền
gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank).
21. Theo Quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, các hình
thức sở hữu TGTK tại Agribank gồm:
A. TGTK của 01 (một) người gửi tiền
B. TGTK chung của từ 02 (Hai) người gửi tiền trở lên
C. Cả A và B
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành hướng dẫn thực hiện Quy định về tiền
gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank).
22. Theo quy định, khách hàng gửi tiền tiết kiệm bằng ngoại tệ USD có
thể nhận tiền bằng:
A. Loại ngoại tệ khác.
B. USD hoặc VNĐ quy đổi theo tỷ giá mua ngoại tệ chuyển khoản do
Agribank quy định tại thời điểm rút.
C. Chỉ bằng VNĐ
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành hướng dẫn thực hiện Quy định về tiền
gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank).
23. Theo Quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, khách
hàng có thể thực hiện thủ tục lập Giấy ủy quyền tại:
A. Chỉ được lập tại Agribank nơi khách hàng gửi tiền.
B. Có thể lập tại Agribank nơi khách hàng gửi tiền hoặc lập ngoài địa điểm
giao dịch của Agribank và có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
C. Có thể lập tại bất kỳ điểm giao dịch nào của Agribank.
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành hướng dẫn thực hiện Quy định về tiền
gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank).
24. Theo Quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019 của
Agribank, Agribank không chấp nhận thanh toán cho người được uỷ quyền
trong các trường hợp nào sau đây:
A. Chữ ký của người uỷ quyền không đúng mẫu đã đăng ký tại Agribank.
B. Thẻ tiết kiệm đang bị báo mất, báo hỏng.
C. Người được uỷ quyền không có chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn
thời hạn hiệu lực hoặc không đúng với giấy uỷ quyền.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành hướng dẫn thực hiện Quy định về tiền
gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank).
25. Theo quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019 của
Agribank, giấy uỷ quyền đương nhiên hết hiệu lực khi:
A. Thời hạn uỷ quyền đã hết hoặc công việc uỷ quyền đã hoàn thành;
B. Thẻ tiết kiệm đã được tất toán;
C. Người uỷ quyền có văn bản huỷ uỷ quyền hoặc Người được uỷ quyền có
văn bản từ chối thực hiện công việc được uỷ quyền .
D, Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành hướng dẫn thực hiện Quy định về tiền
gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank).
26. Theo quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019 của
Agribank, thời hạn cấp lại sổ tiết kiệm mới đối với sổ tiết kiệm báo mất là:
A. Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng hoàn tất thủ tục báo mất
B. Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng hoàn tất thủ tục báo mất.
C. Sau 05 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng hoàn tất thủ tục báo mất.
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành hướng dẫn thực hiện Quy định về tiền
gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank).
27. Theo quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019 của
Agribank, khách hàng có thể báo mất sổ tiết kiệm tại:
A. Tại bất kỳ điểm giao dịch nào của Agribank.
B. Chỉ thực hiện tại chi nhánh phát hành sổ tiết kiệm
C. Tại bất kỳ điểm giao dịch nào của Agribank trừ các Phòng giao dịch
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành hướng dẫn thực hiện Quy định về tiền
gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank).
28. Theo Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV, ngày 15/8/2019, đối
tượng gửi tiền gửi có kỳ hạn tại Agribank gồm:
A. Người cư trú là tổ chức, cá nhân
B. Cá nhân nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 6 (sáu)
tháng trở lên
C. Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế
tại Việt Nam; Văn phòng đại diện, văn phòng dự án của các tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam
D. Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV, ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong hệ thống
Agribank).
29. Theo Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV, ngày 15/8/2019, Giấy tờ
xác minh thông tin của tổ chức là:
A. Quyết định thành lập.
B. Giấy phép hoạt động
C. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc các giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV, ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong hệ thống
Agribank).
30. Theo Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV, ngày 15/8/2019, khách
hàng có thể gửi tiền gửi có kỳ hạn tại Agribank qua các hình thức:
A. Tiền mặt
B. Tiền mặt hoặc qua tài khoản của chính mình.
C. Trích tiền từ tài khoản thanh toán của chính mình.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV, ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong hệ thống
Agribank).
31. Khách hàng là cá nhân người nước ngoài có thể lựa chọn sản phẩm
tiền gửi nào tại Agribank:
A. Tiền gửi tiết kiệm an sinh
B. Tiền gửi tiết kiệm trả lãi định kỳ
C. Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi sau toàn bộ
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV, ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong hệ thống
Agribank).
32. Theo quy định, trường hợp khách hàng gửi tiền gửi có kỳ hạn bằng
đồng USD thì có thể nhận bằng:
A. USD
B. VNĐ
C. EUR
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV, ngày 15/8/2019
của Hội đồng thành viên Agribank quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong hệ thống
Agribank).
33. Theo Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, người
đại diện theo pháp luật của cá nhân bao gồm:
A. Cha, mẹ đối với con chưa thành niên
B. Người giám hộ đối với người được giám hộ; Người giám hộ của người có
khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi là người đại diện theo pháp luật nếu
được Tòa án chỉ định.
C. Người do Tòa án chỉ định trong trường hợp không xác định được người
đại diện theo quy định; Người do Tòa án chỉ định đối với người bị hạn chế năng lực
hành vi dân sự.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc về hướng dẫn thực hiện Quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong
hệ thống Agribank).
34. Theo Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, Thỏa
thuận tiền gửi có kỳ hạn của Agribank với khách hàng được xác lập dưới
hình thức:
A. Sổ tiết kiệm
B. Chứng chỉ tiền gửi
C. Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc về hướng dẫn thực hiện Quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong
hệ thống Agribank).
35. Theo Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, số tiền
chuyển giao quyền sở hữu tiền gửi có kỳ hạn là:
A. Toàn bộ số dư gốc và lãi chưa lĩnh tính đến thời điểm chuyển giao quyền
sở hữu.
B. Toàn bộ số dư gốc và lãi (đã và chưa lĩnh) tính đến thời điểm chuyển
giao quyền sở hữu.
C. Toàn bộ số dư gốc tính đến thời điểm chuyển giao quyền sở hữu theo thỏa
thuận giữa bên chuyển giao và bên nhận chuyển giao quyền sở hữu.
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc về hướng dẫn thực hiện Quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong
hệ thống Agribank).
36. Theo Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, Khách
hàng có thể tra cứu số dư khoản tiền gửi có kỳ hạn bằng các biện pháp:
A. Tra cứu tại bất kỳ địa điểm giao dịch nào của Agribank
B. Tra cứu thông tin trên hệ thống ngân hàng điện tử như Internet Banking,
E-mobile Banking, SMS, …
C. Cả A và B
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc về hướng dẫn thực hiện Quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong
hệ thống Agribank).
37. Hiện nay, khách hàng có thể thực hiện gửi tiền gửi tiết kiệm trực
tuyến tại:
A. Tại các điểm giao dịch của Agribank
B. Tại máy CDM hoặc trên các ứng dụng Agribank E-Mobile Banking,
Internet Banking, SMS Banking hoặc tại quầy giao dịch.
C. Tại máy CDM hoặc trên các ứng dụng Agribank E-Mobile Banking,
Internet Banking.
Đáp án: C (Căn cứ Văn bản số 465/NHNo-TTT ngày 18/01/2019 về triển
khai mở rộng sản phẩm Tiền gửi Trực tuyến tại CDM Agribank, văn bản số
7637/NHNo-NCPT ngày 08/08/2018 về hướng dẫn triển khai sản phẩm Tiền gửi
trực tuyến trên Internet Banking trong hệ thống Agribank; văn bản số 2426/NHNo-
NCPT ngày 04/04/2020 về hướng dẫn triển khai sản phẩm Tiền gửi Trực tuyến trên
ứng dụng Agribank E-Mobile Banking.).
38. Theo Quyết định 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày 30/8/2021, đối tượng
khách hàng được mở tài khoản thanh toán bằng phương thức điện tử là:
A. Khách hàng cá nhân là người Việt Nam chưa có thông tin khách hàng trên
hệ thống IPCAS của Agribank đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ,
cư trú hợp pháp tại Việt Nam có duy nhất Quốc tịch Việt Nam, không có dâu hiệu
Hoa Kỳ theo quy định của FATCA mở và sử dụng TKTT bằng phương thức điện
tử.
B. Khách hàng cá nhân là người nước ngoài;
C. Khách hàng cá nhân dưới 18 tuổi
Đáp án: A (Căn cứ theo Quyết định số 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày
30/8/2021 quy định về mở và sử dụng tài khoản thanh toán cá nhân bằng phương
thức điện tử).
39. Theo Quyết định 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày 30/8/2021, khách
hàng sử dụng loại giấy tờ tùy thân nào để đăng ký mở tài khoản thanh toán
bằng phương thức điện tử:
A. Thẻ căn cước công dân hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu
hợp lệ và còn thời hạn hiệu lực theo quy định của pháp luật
B. Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hợp lệ và còn thời
hạn hiệu lực theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ có Thẻ căn cước công dân gắn chip.
Đáp án: B (Căn cứ theo Quyết định số 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày
30/8/2021 quy định về mở và sử dụng tài khoản thanh toán cá nhân bằng phương
thức điện tử).
40. Theo Quyết định 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày 30/8/2021, khách
hàng được mở tài khoản thanh toán bằng phương thức điện tử bằng loại tiền
tệ nào:
A. VNĐ.
B. VNĐ, USD
C. Cả A và B
Đáp án: A (Căn cứ theo Quyết định số 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày
30/8/2021 quy định về mở và sử dụng tài khoản thanh toán cá nhân bằng phương
thức điện tử).
41. Theo Quyết định 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày 30/8/2021, hạn mức
giao dịch/tháng/khách hàng của tài khoản thanh toán mở bằng phương thức
điện tử trước khi khách hàng thực hiện xác thực thông tin tại quầy giao dịch là:
A. 100.000.000 VNĐ
B. 50.000.000 VNĐ
C. 250.000.000 VNĐ
Đáp án: A (Căn cứ theo Quyết định số 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày
30/8/2021 quy định về mở và sử dụng tài khoản thanh toán cá nhân bằng phương
thức điện tử).
42. Theo Quyết định 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày 30/8/2021, hạn mức
giao dịch/tháng/khách hàng của tài khoản thanh toán mở bằng phương thức
điện tử sau khi khách hàng thực hiện xác thực thông tin tại quầy giao dịch là:
A. 100.000.000 VNĐ
B. 1.000.000.000 VNĐ
C. Khách hàng được sử dụng hạn mức giao dịch TKTT theo quy định chung
về mở và sử dụng TKTT của Agribank.
Đáp án: C (Căn cứ theo Quyết định số 1819/QĐ-NHNo-TCKT ngày
30/8/2021 quy định về mở và sử dụng tài khoản thanh toán cá nhân bằng phương
thức điện tử).
43. Theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015, đặc tính của
sản phẩm Tiết kiệm không kỳ hạn là:
A. Chỉ được gửi nhiều lần, rút 01 lần.
B. Được gửi nhiều lần, rút nhiều lần (không hạn chế số lần gửi tiền, rút tiền).
C. Chỉ được gửi 01 lần nhưng được rút nhiều lần.
Đáp án: B (Căn cứ theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015
của Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về một số sản phẩm tiết kiệm
trong hệ thống Agribank).
44. Theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015, khiSản
phẩm tiết kiệm có kỳ hạn trả lãi sau toàn bộ là:
A. Là hình thức gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn, theo đó khách hàng gửi tiền một
lần, rút tiền gốc được nhiều lần
B. Là hình thức gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn, theo đó khách hàng gửi tiền
nhiều lần, rút tiền gốc và lãi một lần khi đến hạn
C. Là hình thức gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn, theo đó khách hàng gửi tiền một
lần, rút tiền gốc và lãi một lần khi đến hạn.
Đáp án: C (Căn cứ theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015
của Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về một số sản phẩm tiết kiệm
trong hệ thống Agribank).
45. Theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015, số tiền gửi
tối thiểu khi khách hàng gửi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn trả lãi sau toàn bộ là:
A. 1.000.000 VND; 100 USD; 100 EUR
B. 1.000.000 VND; 50 USD; 50 EUR
C. 10.000.000 VND; 500 USD; 500 EUR
Đáp án: B (Căn cứ theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015
của Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về một số sản phẩm tiết kiệm
trong hệ thống Agribank).
46. Theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015, đối với tiền
gửi tiết kiệm có kỳ hạn trả lãi sau toàn bộ, khách hàng phải trả phí đóng sớm
trong trường hợp:
A. Số ngày gửi tiền thực tế nhỏ hơn 02 ngày
B. Số ngày gửi tiền thực tế nhỏ hơn 05 ngày
C. Số ngày gửi tiền thực tế nhỏ hơn ba (03) ngày
Đáp án: C (Căn cứ theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015
của Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về một số sản phẩm tiết kiệm
trong hệ thống Agribank).
47. Theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015, số tiền gửi
tối thiểu khi khách hàng gửi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn trả lãi sau định kỳ là:
A. 1.000.000 VND; 500 USD; 500 EUR
B. 10.000.000 VND; 500 USD; 500 EUR
C. 10.000.000 VND; 100 USD; 100 EUR
Đáp án: B (Căn cứ theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015
của Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về một số sản phẩm tiết kiệm
trong hệ thống Agribank).
48. Theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015, định kỳ trả
lãi của sản phẩm Tiết kiệm trả lãi sau định kỳ gồm:
A. 1 tháng/1 lần, 2 tháng/1 lần, bội số 2 tháng/1 lần.
B. 2 tháng/1 lần, bội số 2 tháng/1 lần.
C. 1 tháng/1 lần, 3 tháng/1 lần, bội số 3 tháng/1 lần.
Đáp án: C (Căn cứ theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015
của Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về một số sản phẩm tiết kiệm
trong hệ thống Agribank).
49. Theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015, khách hàng
gửi TGTK gửi góp theo định kỳ được gửi tiền trước cho bao nhiêu định kỳ gửi
tiếp theo:
A. 03 (ba).
B. 02 (hai).
C. 04 (bốn).
Đáp án: A (Căn cứ theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015
của Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về một số sản phẩm tiết kiệm
trong hệ thống Agribank).
50. Theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015, khách hàng
gửi TGTK gửi góp theo định kỳ được gửi tiền trễ hạn bao nhiêu định kỳ so với
định kỳ phải gửi để vẫn được trả lãi theo thỏa thuận ban đầu:
A. 01 (ba).
B. 02 (hai).
C. 03 (ba).
Đáp án: C (Căn cứ theo Quyết định 726/QĐ-NHNo-NCPT ngày 09/6/2015
của Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về một số sản phẩm tiết kiệm
trong hệ thống Agribank).
51. Theo Quyết định số 4171/QĐ-NHNo-TTKH ngày 24/10/2016, khách
hàng có thể lựa chọn một trong các kỳ hạn gửi tiết kiệm Tích lũy kiều hối gồm:
A. 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng.
B. 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng.
C. 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng.
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 4171/QĐ-NHNo-TTKH ngày 24/10/2016
ban hành Quy định về sản phẩm tiết kiệm Tích lũy kiều hối).
52. Theo Quyết định số 4171/QĐ-NHNo-TTKH ngày 24/10/2016, số tiền
gửi lần đầu tối thiểu của tiền gửi tiết kiệm Tích lũy kiều hối là:
A. 100.000 VND; 10 USD; 10 EUR
B. 1.000.000 VND; 100 USD; 100 EUR
C. 500.000 VND; 20 USD; 20 EUR
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 4171/QĐ-NHNo-TTKH ngày 24/10/2016
ban hành Quy định về sản phẩm tiết kiệm Tích lũy kiều hối).
53. Theo văn bản số 8627/NHNo-KHTH ngày 24/11/2015, kỳ hạn gửi tiết
kiệm an sinh gồm:
A. 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng.
B. 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng.
C. 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng, … (các kỳ hạn là bội bố của 6 tháng do
khách hàng lựa chọn)
Đáp án: C (Căn cứ văn bản số 8627/NHNo-KHTH ngày 24/11/2015 của Giám
đốc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa về việc triển khai sản phẩm Tiết kiệm An sinh).
54. Theo Quyết định số 1717/QĐ-NHNo-TTKH ngày 23/11/2015, số tiền
gửi tối thiểu của tiền gửi Tiết kiệm An sinh là:
A. 100.000 VND; 10 USD; 10 EUR
B. 200.000 VND; 20 USD; 20 EUR
C. 100.000 VND; 20 USD; 20 EUR
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 1717/QĐ-NHNo-TTKH ngày 23/11/2015
ban hành quy định về sản phẩm Tiết kiệm An sinh).
55. Theo Quyết định số 1717/QĐ-NHNo-TTKH ngày 23/11/2015, lần gửi
tiền tích lũy cuối cùng của tiền gửi Tiết kiệm An sinh:
A. Trước ngày đến hạn tối thiểu 1 tháng
B. Trước ngày đến hạn tối thiểu 20 ngày
C. Trước ngày đến hạn tối thiểu 2 tháng
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 1717/QĐ-NHNo-TTKH ngày 23/11/2015
ban hành quy định về sản phẩm Tiết kiệm An sinh).
56. Theo Quyết định số 1996/QĐ-NHNo-NCPT ngày 15/12/2015, đối
tượng gửi tiền gửi Tiết kiệm hưu trí là:
A. Người lao động đã nghỉ hưu
B. Người lao động chuẩn bị nghỉ hưu
C. Tất cả các cá nhân được gửi tiền gửi tiết kiệm tại Agribank theo quy định.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 1996/QĐ-NHNo-NCPT ngày 15/12/2015
ban hành Quy định về sản phẩm tiết kiệm hưu trí).
57. Theo Quyết định số 1996/QĐ-NHNo-NCPT ngày 15/12/2015, tiền gửi
Tiết kiệm hưu trí có các loại kỳ hạn là:
A. 12 tháng, các kỳ hạn tiếp theo là bội số của 12 tháng do khách hàng lựa
chọn (24 tháng, 36 tháng,…)
B. 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng.
C. 06 tháng, các kỳ hạn tiếp theo là bội số của 6 tháng do khách hàng lựa
chọn (12 tháng, 18 tháng, 24 tháng, …)
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 1996/QĐ-NHNo-NCPT ngày 15/12/2015
ban hành Quy định về sản phẩm tiết kiệm hưu trí).
58. Theo Quyết định 1430/QĐ-NHNo-NCPT ngày 22/12/2014, loại tiền
gửi tiết kiệm học đường là:
A. VND, USD, EUR
B. Chỉ VND
C. VND hoặc USD
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 1430/QĐ-NHNo-NCPT ngày 22/12/2014 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định sản phẩm Tiết kiệm học đường
trong hệ thống Agribank).
59. Theo Quyết định 1430/QĐ-NHNo-NCPT ngày 22/12/2014, đối tượng
gửi tiền gửi Tiết kiệm học đường là:
A. Học sinh, sinh viên
B. Tất cả các khách hàng cá nhân được gửi tiền gửi tiết kiệm tại Agribank
C. Sinh viên các trường Đại học, cao đẳng
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định 1430/QĐ-NHNo-NCPT ngày 22/12/2014 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định sản phẩm Tiết kiệm học đường
trong hệ thống Agribank).
60. Theo Quyết định 1430/QĐ-NHNo-NCPT ngày 22/12/2014, kỳ hạn
gửi của sản phẩm Tiết kiệm học đường là:
A. 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng.
B. Từ 01 đến 22 năm, được tính theo năm.
C. Từ 01 đến 18 năm, được tính theo năm.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 1430/QĐ-NHNo-NCPT ngày 22/12/2014 của
Tổng Giám đốc Agribank về ban hành Quy định sản phẩm Tiết kiệm học đường
trong hệ thống Agribank).
61. Theo Quyết định số 978/QĐ-NHNo-NCPT ngày 18/5/2020, tiền gửi
Tích lũy là hình thức gửi tiền áp dụng đối với:
A. Khách hàng tổ chức
B. Khách hàng là cá nhân, tổ chức
C Khách hàng cá nhân
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-NHNo-NCPT ngày 18/5/2020 ban
hành Quy định về một số sản phẩm Tiền gửi có kỳ hạn trong hệ thống Agribank).
62. Theo Quyết định số 978/QĐ-NHNo-NCPT ngày 18/5/2020, khách
hàng được gửi Tiền gửi tích lũy với các loại tiền tệ:
A. VND, USD, EUR
B. VND, USD
C. VND và các loại ngoại tệ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và
Agribank
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-NHNo-NCPT ngày 18/5/2020 ban
hành Quy định về một số sản phẩm Tiền gửi có kỳ hạn trong hệ thống Agribank).
63. Theo Quyết định số 978/QĐ-NHNo-NCPT ngày 18/5/2020, số tiền gửi
tối thiểu đối với Tiền gửi tích lũy là:
A. 20.000.000đ; 1.000 USD
B. 20.000.000đ; 2.000 USD
C. 10.000.000đ; 1.000 USD
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-NHNo-NCPT ngày 18/5/2020 ban
hành Quy định về một số sản phẩm Tiền gửi có kỳ hạn trong hệ thống Agribank).
64. Theo văn bản số 5939/NHNo-NCPT ngày 02/7/2021, sản phầm Tiền
gửi Đầu tư tự động áp dụng đối với đối tượng khách hàng là:
A. Cá nhân, Tổ chức theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 656/QĐ-
HĐTV-KHNV ngày 15/8/2019.
B. Cá nhân theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV
ngày 15/8/2019.
C. Tổ chức theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 656/QĐ-HĐTV-KHNV
ngày 15/8/2019.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-NHNo-NCPT ngày 18/5/2020 ban
hành Quy định về một số sản phẩm Tiền gửi có kỳ hạn trong hệ thống Agribank).
65. Theo văn bản số 5939/NHNo-NCPT ngày 02/7/2021, kỳ hạn gửi Tiền
gửi Đầu tư tự động là:
A. 01 tháng
B. Các loại kỳ hạn dưới 12 tháng
C. Các loại kỳ hạn dưới 6 tháng
Đáp án: A (Căn cứ văn bản số 5939/NHNo-NCPT ngày 02/7/2021 về hướng
dẫn triển khai sản phẩm Tiền gửi Đầu tư tự động đối với khách hàng tổ chức).
66. Theo văn bản số 5939/NHNo-NCPT ngày 02/7/2021, đồng tiền áp
dụng với Tiền gửi Đầu tư tự động là:
A. VND
B. VND, USD, EUR
C. VND và các loại ngoại tệ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và
Agribank.
Đáp án: A (Căn cứ văn bản số 5939/NHNo-NCPT ngày 02/7/2021 về hướng
dẫn triển khai sản phẩm Tiền gửi Đầu tư tự động đối với khách hàng tổ chức).
67. Theo văn bản số 5939/NHNo-NCPT ngày 02/7/2021, Số dư định mức
của sản phẩm Tiền gửi Đầu tư tự dộng là số dư tối thiểu duy trì trên TKTT do
khách hàng đăng ký nhưng không thấp hơn:
A. 05 tỷ đồng.
B. 01 tỷ đồng.
C. 02 tỷ đồng.
Đáp án: B (Căn cứ văn bản số 5939/NHNo-NCPT ngày 02/7/2021 về hướng
dẫn triển khai sản phẩm Tiền gửi Đầu tư tự động đối với khách hàng tổ chức).
68. Theo văn bản số 5939/NHNo-NCPT ngày 02/7/2021, nguyên tắc Đầu
tư của Tiền gửi ĐTTĐ:
A. Agribank tự động đầu tư toàn bộ phần tiền vượt so với số dư định mức
sang tài khoản Tiền gửi ĐTTĐ theo ủy quyền của Khách hàng, tối đa 01 ngày
chuyển 05 lần.
B. A. Agribank tự động đầu tư toàn bộ phần tiền vượt so với số dư định mức
sang tài khoản Tiền gửi ĐTTĐ theo ủy quyền của Khách hàng, tối đa 01 ngày
chuyển 03 lần.
C. Agribank tự động đầu tư toàn bộ phần tiền vượt so với số dư định mức
sang tài khoản Tiền gửi ĐTTĐ theo ủy quyền của Khách hàng, tối đa 01 ngày
chuyển 01 lần.
Đáp án: C (Căn cứ văn bản số 5939/NHNo-NCPT ngày 02/7/2021 về hướng
dẫn triển khai sản phẩm Tiền gửi Đầu tư tự động đối với khách hàng tổ chức).
69. Theo Quyết định 400/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 06/7/2021, Agribank
phát hành giấy tờ có giá theo các hình thức:
A. Chứng chỉ, bút toán ghi sổ và các hình thức khác phù hợp với quy định
của Luật Chứng khoán, các văn bản hướng dẫn Luật Chứng khoán và các quy định
của pháp luật có liên quan.
B. Giấy tờ có giá ghi danh, Giấy tờ có giá vô danh
C Giấy tờ có giá vô danh
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định 400/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 06/7/2021 của
Hội đồng thành viên Agribank Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ
tiền gửi, trái phiếu trong nước).
70. Theo Quyết định 400/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 06/7/2021, đồng tiền
phát hành và thanh toán giấy tờ có giá là:
A. VND và các loại ngoại tệ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và
Agribank.
B. VND
C. VND, USD
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định 400/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 06/7/2021 của
Hội đồng thành viên Agribank Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ
tiền gửi, trái phiếu trong nước).
71. Theo Quyết định 400/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 06/7/2021, mệnh giá
của Giấy tờ có giá là:
A. Một triệu đồng (1.000.000đ), các mệnh giá lớn hơn mệnh giá tối thiểu
phải là bội số của mệnh giá tối thiểu
B. 100.000 (một trăm nghìn) đồng Việt Nam hoặc bội số của 100.000 (một
trăm nghìn) đồng Việt Nam.
C. Một triệu đồng (10.000.000đ), các mệnh giá lớn hơn mệnh giá tối thiểu
phải là bội số của mệnh giá tối thiểu.
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định 400/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 06/7/2021 của
Hội đồng thành viên Agribank Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ
tiền gửi, trái phiếu trong nước).
72. Theo quy định, sản phẩm tiết kiệm linh hoạt huy động đối với loại
tiền tệ nào:
A. VNĐ, USD, EUR.
B. VND và các loại ngoại tệ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và
Agribank.
C. Chỉ VNĐ
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-NHNo-NCPT ngày 23/11/2015,
văn bản số 2033/NHNo.TH-KHNV ngày 15/8/2022 của Giám đốc Agribank CN tỉnh
Thanh Hóa).
73. Theo Quyết định 1716/QĐ-NHNo-NCPT ngày 23/11/2015, lãi suất áp
dụng đối với sản phẩm tiết kiệm linh hoạt là:
A. Lãi suất thả nổi
B. Lãi suất cố định.
C. Lãi suất điều chỉnh
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-NHNo-NCPT ngày 23/11/2015,
văn bản số 2033/NHNo.TH-KHNV ngày 15/8/2022 của Giám đốc Agribank CN tỉnh
Thanh Hóa).
74. Theo quy định, trường hợp khách hàng rút trước hạn một phần tiền
gửi tiết kiệm linh hoạt, khách hàng được hưởng mức lãi suất nào:
A. Theo lãi suất trên sổ tiết kiệm
B. Theo lãi suất không kỳ hạn tại thời điểm rút tiền
C. Theo lãi suất của kỳ hạn gửi tương ứng với thời gian gửi của số tiền rút.
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-NHNo-NCPT ngày 23/11/2015,
văn bản số 2034/NHNo.TH-KHNV ngày 16/8/2022 của Giám đốc Agribank CN tỉnh
Thanh Hóa).
75. Theo Quyết định 2050/QyĐ-NHNo-KHDN ngày 14/9/2022, sản phẩm
Tiền gửi rút gốc linh hoạt áp dụng đối với đối tượng khách hàng nào:
A. Khách hàng tổ chức
B. Khách hàng là cá nhân, tổ chức
C Khách hàng cá nhân
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 2050/QyĐ-NHNo-KHDN ngày 14/9/2022
của Tổng Giám đốc Agribank quy định về Sản phẩm Tiền gửi rút gốc linh hoạt đối
với khách hàng tổ chức trong hệ thống Agribank).
76. Theo Quyết định 2050/QyĐ-NHNo-KHDN ngày 14/9/2022, khách
hàng tổ chức được gửi Tiền gửi rút gốc linh hoạt bằng loại tiền nào:
A. VNĐ, USD
B. Đồng Việt Nam (VND)
C. VND và các loại ngoại tệ khác theo quy định của NHNN.
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 2050/QyĐ-NHNo-KHDN ngày 14/9/2022
của Tổng Giám đốc Agribank quy định về Sản phẩm Tiền gửi rút gốc linh hoạt đối
với khách hàng tổ chức trong hệ thống Agribank).
77. Theo Quyết định 2050/QyĐ-NHNo-KHDN ngày 14/9/2022, số tiền
gửi tối thiểu đối với Tiền gửi rút gốc linh hoạt là:
A. 20.000.000 VNĐ
B. 50.000.000 VNĐ.
C. 10.00.000 VNĐ
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 2050/QyĐ-NHNo-KHDN ngày 14/9/2022
của Tổng Giám đốc Agribank quy định về Sản phẩm Tiền gửi rút gốc linh hoạt đối
với khách hàng tổ chức trong hệ thống Agribank).
78. Theo Quyết định 5206/QĐ-NHNo-TTTT ngày 30/12/2016, thời gian
hoàn trả đối với lệnh chuyển tiền đến cho khách hàng thụ hưởng là cá nhân
không có tài khoản tại chi nhánh nhưng lâu ngày không đến nhận là:
A. Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận lệnh thanh toán đến đối với lệnh thanh
toán đến có thông tin tài khoản người phát lệnh;
B. Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận lệnh thanh toán đến đối với lệnh thanh
toán đến không có thông tin tài khoản người phát lệnh.
C. Cả A và B
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 5206/QĐ-NHNo-TTTT ngày 30/12/2016 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy trình nghiệp vụ thanh toán trong hệ thống
Agribank).
79. Theo Quyết định 5206/QĐ-NHNo-TTTT ngày 30/12/2016, đơn vị
phải thực hiện kiểm tra và xử lý các lệnh chuyển tiền đến tạm treo trên tài
khoản phải thu, phải trả trong vòng:
A. 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận lệnh thanh toán
B. 02 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận lệnh thanh toán
C. 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận lệnh thanh toán
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 5206/QĐ-NHNo-TTTT ngày 30/12/2016 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy trình nghiệp vụ thanh toán trong hệ thống
Agribank).
80. Theo Quyết định 5206/QĐ-NHNo-TTTT ngày 30/12/2016, thời gian
được xử lý hạch toán vào tài khoản thu nhập bất thường đối với các giao dịch
nhận lệnh hoàn trả khoản chuyển tiền đi do có sai sót, không có người nhận lại
là:
A. 3 tháng kể từ ngày nhận lệnh hoàn trả
B. Quá 6 tháng kể từ ngày nhận lệnh hoàn trả
C. Quá 3 tháng kể từ ngày nhận lệnh hoàn trả
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định 5206/QĐ-NHNo-TTTT ngày 30/12/2016 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy trình nghiệp vụ thanh toán trong hệ thống
Agribank).
81. Theo Quyết định 1796/QĐ-NHNo-TTKH ngày 16/8/2018, Dịch vụ
thanh toán hóa đơn là:
A. Dịch vụ thu hộ Agribank cung cấp cho NCCDV, theo đó Agribank thay
mặt NCCDV thu tiền của khách hàng.
B. Dịch vụ thu hộ Agribank cung cấp cho NCCDV, theo đó Agribank thay
mặt NCCDV thu tiền và gạch nợ hóa đơn sử dụng dịch vụ của khách hàng.
C. Dịch vụ thu hộ Agribank cung cấp cho NCCDV, theo đó Agribank thay
mặt NCCDV gạch nợ hóa đơn sử dụng dịch vụ của khách hàng.
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định 1796/QĐ-NHNo-TTKH ngày 16/8/2018 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định cung cấp dịch vụ thanh toán hóa đơn
trong hệ thống Agribank).
82. Theo Quyết định 1796/QĐ-NHNo-TTKH ngày 16/8/2018, việc ký kết
hợp đồng dịch vụ thanh toán hóa đơn với nhà cung cấp dịch vụ trong tỉnh,
thành phố, khu vực thuộc phạm vi chi nhánh quản lý do:
A. Giám đốc chi nhánh loại I hoặc người được ủy quyền ký hợp đồng.
B. Giám đốc chi nhánh loại II ký
C. Tổng Giám đốc ký
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định 1796/QĐ-NHNo-TTKH ngày 16/8/2018 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định cung cấp dịch vụ thanh toán hóa đơn
trong hệ thống Agribank).
83. Theo Quyết định 1796/QĐ-NHNo-TTKH ngày 16/8/2018, để thực
hiện dịch vụ thu hộ qua Agribank, nhà cung cấp dịch vụ cần:
A. Mở tài khoản chuyên thu tại Agribank.
B. Ký kết hợp đồng dịch vụ thanh toán hóa đơn với Agribank.
C. Đảm bảo các điều kiện về kỹ thuật, thiết bị, dữ liệu cần thiết để Agribank
kết nối, khai thác phục vụ quá trình thanh toán hóa đơn cho khách hàng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định 1796/QĐ-NHNo-TTKH ngày 16/8/2018 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định cung cấp dịch vụ thanh toán hóa đơn
trong hệ thống Agribank).
84. Theo Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018, Giao dịch
gửi rút tiền nhiều nơi không áp dụng đối với những đơn vị nào sau đây:
A. Chi nhánh loại I
B. Điểm giao dịch lưu động, Chi nhánh Agribank ở nước ngoài
C. Phòng giao dịch
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định 1796/QĐ-NHNo-TTKH ngày 16/8/2018 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định cung cấp dịch vụ thanh toán hóa đơn
trong hệ thống Agribank).
85. Theo Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018, Giao dịch
gửi rút tiền nhiều nơi liên quan đến ngoại tệ:
A. Được thực hiện tại Sở giao dịch, chi nhánh loại I, loại II, không áp dụng
đối với Phòng giao dịch.
B. Được thực hiện tại Sở giao dịch, chi nhánh loại I, loại II, Phòng giao dịch
trực thuộc và các Điểm giao dịch lưu động.
C. Được thực hiện tại Trụ sở chính, chi nhánh loại I, loại II và phòng giao
dịch trực thuộc (không áp dụng đối với Điểm giao dịch lưu động, Chi nhánh
Agribank ở nước ngoài).
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về giao dịch gửi, rút tiền nhiều nơi
đối với khách hàng có tài khoản thanh toán, tài khoản tiền gửi tiết kiệm trong hệ
thống Agribank).
86. Theo Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018, Giao dịch
gửi rút tiền nhiều nơi liên quan đến ngoại tệ được áp dụng đối với:
A. Tài khoản thanh toán của khách hàng cá nhân và khách hàng tổ chức.
B. Tài khoản thanh toán của khách hàng cá nhân, tài khoản tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản thanh toán của khách hàng cá nhân và khách hàng tổ chức, tài
khoản tiền gửi tiết kiệm.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về giao dịch gửi, rút tiền nhiều nơi
đối với khách hàng có tài khoản thanh toán, tài khoản tiền gửi tiết kiệm trong hệ
thống Agribank).
87. Theo Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018, Giao dịch
viên không được thực hiện giao dịch rút tiền nhiều nơi đối với trường hợp nào
sau đây:
A. Tài khoản thanh toán đang bị phong tỏa, tạm khóa; tài khoản thanh toán
chung; Tài khoản tiền gửi tiết kiệm trong danh sách phong tỏa, thế chấp, cầm cố
B. Loại sản phẩm tiền gửi tiết kiệm không được rút trước hạn khi chưa đến
hạn, tài khoản tiền gửi tiết kiệm đồng sở hữu .
C. Thừa kế đối với khách hàng cá nhân.
D. Tất cả các trường hợp trên
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về giao dịch gửi, rút tiền nhiều nơi
đối với khách hàng có tài khoản thanh toán, tài khoản tiền gửi tiết kiệm trong hệ
thống Agribank).
88. Theo Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018, tài khoản
thanh toán được áp dụng các loại giao dịch gửi, rút tiền nhiều nơi gồm:
a) Giao dịch gửi tiền; giao dịch rút tiền mặt, chuyển khoản, chuyển tiền; giao
dịch đóng tài khoản
B. Giao dịch gửi tiền; giao dịch chuyển khoản, chuyển tiền; giao dịch đóng
tài khoản.
C. Giao dịch gửi tiền; giao dịch rút tiền mặt, chuyển khoản, chuyển tiền.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018 của
Tổng Giám đốc Agribank ban hành Quy định về giao dịch gửi, rút tiền nhiều nơi
đối với khách hàng có tài khoản thanh toán, tài khoản tiền gửi tiết kiệm trong hệ
thống Agribank).
89. Theo Quyết định 1782/QĐ-NHNo-TTKH ngày 14/9/2020, Chứng từ
giao dịch sử dụng trong giao dịch rút tiền (chuyển khoản, chuyển tiền) nhiều
nơi đối với khách hàng tổ chức là:
A. Giấy rút tiền
B. Chứng từ giao dịch in từ Ipcas
C. Séc mà chi nhánh Agribank là "Người bị ký phát", Ủy nhiệm chi
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định 1782/QĐ-NHNo-TTKH ngày 14/9/2020 của
Tổng Giám đốc Agribank Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số
333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018).
90. Theo Quyết định 1782/QĐ-NHNo-TTKH ngày 14/9/2020, Giao dịch
gửi, rút tiền nhiều nơi được áp dụng đối với tài khoản bằng:
A. Đồng Việt Nam (VND), Dollar Mỹ (USD), Euro (EUR).
B. Chỉ Đồng Việt Nam (VND)
C. Đồng Việt Nam (VND) và tất cả các loại ngoại tệ khác.
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định 1782/QĐ-NHNo-TTKH ngày 14/9/2020 của
Tổng Giám đốc Agribank Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số
333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018).
91. Theo Quyết định 1782/QĐ-NHNo-TTKH ngày 14/9/2020, Người đến
giao dịch với ngân hàng đối với khách hàng cá nhân thực hiện giao dịch gửi,
rút tiền nhiều nơi có thể là:
A. Chủ tài khoản thanh toán hoặc người được ủy quyền;
B. Người gửi tiền gửi tiết kiệm hoặc người được ủy quyền;
C. Người giám hộ, người đại diện theo pháp luật của chủ tài khoản thanh
toán, người gửi tiền gửi tiết kiệm.
D. Cả A, B và C.
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định 1782/QĐ-NHNo-TTKH ngày 14/9/2020 của
Tổng Giám đốc Agribank Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số
333/QĐ-NHNo-TTKH ngày 08/3/2018).
92. Theo Quyết định số 1399/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/08/2017, số
lượng séc cung ứng cho một tài khoản thanh toán:
A. Không quá 03 quyển séc/ 1 lần.
B. Không quá 02 quyển séc/ 1 lần.
C. Không quá 05 quyển séc/ 1 lần.
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/08/2017
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành quy định cung ứng và sử dụng séc trong
hệ thống Agribank).
93. Theo Quyết định số 1399/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/08/2017, người
được ký duyệt số lượng séc cung ứng cho khách hàng là:
A. Giao dịch viên nơi khách hàng liên hệ mua séc.
B. Thủ kho/ thủ quỹ.
C. Giám đốc chi nhánh hoặc người được ủy quyền.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/08/2017
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành quy định cung ứng và sử dụng séc trong
hệ thống Agribank).
94. Theo Quyết định số 1399/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/08/2017, thời
hạn xuất trình yêu cầu thanh toán séc là:
A. 30 ngày kể từ ngày ký phát.
B. 60 ngày kể từ ngày ký phát.
C. 90 ngày kể từ ngày ký phát.
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/08/2017
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành quy định cung ứng và sử dụng séc trong
hệ thống Agribank).
95. Theo Quyết định số 1399/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/08/2017, tờ séc
xuất trình sau thời hạn xuất trình nhưng vẫn có thể thanh toán nếu xuất trình
trong thời gian:
A. 30 ngày kể từ ngày ký phát.
B. Chưa quá 6 tháng kể từ ngày ký phát nếu không có thông báo đình chỉ
thanh toán đối với tờ séc của người ký phát.
C. Chưa quá 3 tháng kể từ ngày ký phát nếu không có thông báo đình chỉ
thanh toán đối với tờ séc của người ký phát.
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-NHNo-TCKT ngày 18/08/2017
của Tổng Giám đốc Agribank về ban hành quy định cung ứng và sử dụng séc trong
hệ thống Agribank).
96. Theo Quyết định 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, đặc điểm
của lãi suất cố định là:
A. Sản phẩm áp dụng lãi suất cố định không được điều chỉnh lãi suất trong
thời hạn gửi. Mức lãi suất cố định được xác định và tính từ thời điểm gửi cho đến
ngày đến hạn tiền gửi có kỳ hạn.
B. Sản phẩm áp dụng lãi suất cố định được điều chỉnh lãi suất trong thời hạn gửi.
C. Sản phẩm áp dụng lãi suất cố định có thể được điều chỉnh lãi suất trong
thời hạn gửi nếu có sự thỏa thuận của các bên.
Đáp án: A (Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc về hướng dẫn thực hiện Quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong
hệ thống Agribank).
97. Theo Quyết định 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, đặc điểm
của lãi suất thả nổi, lãi suất điều chỉnh là:
A. Là hình thức lãi suất cố định trong suốt thời gian gửi.
B. Là hình thức lãi suất được đỉều chỉnh tại một thời điểm xác định trước
theo thỏa thuận trước giữa người gửi tiền và Agribank.
C. Là hình thức lãi suất có thể được điều chỉnh bất kỳ thời điểm nào hoặc tại
một thời điểm xác định trước theo thỏa thuận trước giữa người gửi tiền và
Agribank.
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc về hướng dẫn thực hiện Quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong
hệ thống Agribank).
98. Theo Quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, cơ sở tính
lãi tiền gửi tiết kiệm là:
A. Số dư tính lãi là số dư cuối ngày tính lãi của số dư TGTK.
B, Số ngày duy trì số dư tiền gừi thực tế được tính từ ngày người gửi tiền gửi
tiền vào Agribank đến hết ngày liền kề trước ngày người gửi tiền rút tiền (tính ngày
đầu, bỏ ngày cuối).
C. Cả A và B
Đáp án: C (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc về hướng dẫn thực hiện Quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong
hệ thống Agribank).
99. Theo Quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, các
phương thức trả lãi đối với tiền gửi có kỳ hạn là:
A. Trả lãi trước
B. Trả lãi sau toàn bộ
C. Trả lãi định kỳ
D. Cả A, B và C
Đáp án: D (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc về hướng dẫn thực hiện Quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong
hệ thống Agribank).
100. Theo Quyết định 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019, phương
thức trả lãi sau toàn bộ là:
A. Tiền lãi được thanh toán cho người gửi tiền một lần ngay khi gửi tiền và
khấu trừ ngay vào số tiền gốc của người gửi tiền
B. Tiền lãi được thanh toán cho người gửi tiền một lần khi đến hạn thanh
toán TGTK.
C. Tiền lãi được định kỳ thanh toán cho người gửi tiền theo quy định về sản
phẩm TGTK.
Đáp án: B (Căn cứ Quyết định số 2209/QĐ-NHNo-KHNV ngày 18/10/2019
của Tổng Giám đốc về hướng dẫn thực hiện Quy định về Tiền gửi có kỳ hạn trong
hệ thống Agribank).
PHẦN III: NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH

1. Giám đốc Chi nhánh loại II được quyết định cấp các loại bảo lãnh nào
trong phạm vi thẩm quyền.
(A) Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh thanh toán, bảo
lãnh hoàn trả tiền ứng trước, bảo lãnh đảm bảo chất lượng sản phẩm mà trước đó
Agribank không bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
(B) Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh thanh toán, bảo
lãnh vay vốn, bảo lãnh đảm bảo chất lượng sản phẩm mà trước đó Agribank đã bảo
lãnh thực hiện hợp đồng.
(C) Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh thanh toán, bảo
lãnh hoàn trả tiền ứng trước, bảo lãnh đảm bảo chất lượng sản phẩm mà trước đó
Agribank đã bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
(D) Cả a, b, c đều sai.
Đáp án. C (điểm d, khoản 3 Điều 16 QĐ 289)
2. Chọn phương án trả lời đúng
Trường hợp nào sau đây Giám đốc Agribank Chi nhánh loại II được
quyết định cấp bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm mà trước đó Agribank
không cấp bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
(A) Khoản bảo lãnh có giá trị 1,5 tỷ đồng được bảo đảm 100% bằng tài sản.
(B) Khoản bảo lãnh có giá trị 1,5 tỷ đồng được bảo đảm 100% bằng số dư
tiền gửi tại Agribank.
(C) Khoản bảo lãnh có giá trị 1 tỷ đồng được bảo đảm 50% bằng tài sản.
(D) Cả a, b, c đều sai.
Đáp án. B (điểm d, khoản 3 Điều 16 QĐ 289)
3. Chọn phương án trả lời đúng.
(A) Giám đốc Agribank Chi nhánh loại II được quyết định cấp bảo lãnh “vô
điều kiện – không hủy ngang” nếu khoản bảo lãnh được bảo đảm bằng tài sản
100%.
(B) Giám đốc Agribank Chi nhánh loại II được quyết định cấp bảo lãnh “vô
điều kiện – không hủy ngang” nếu khoản bảo lãnh được bảo đảm bằng tài sản tối
thiểu 50%.
(C) Giám đốc Agribank Chi nhánh loại II không được quyết định cấp bảo
lãnh “vô điều kiện – không hủy ngang” trong mọi trường hợp.
(D) Giám đốc Agribank Chi nhánh loại II được quyết định cấp bảo lãnh “vô
điều kiện – không hủy ngang” trong mọi trường hợp.
Đáp án. A (điểm đ, khoản 3 Điều 16 QĐ 289)
4. Lựa chọn phương án đúng.
Thời điểm bắt đầu hiệu lực của cam kết bảo lãnh.
(A) Được xác định từ ngày phát hành cam kết bảo lãnh theo thỏa thuận của
các bên liên quan.
(B) Được xác định sau ngày phát hành cam kết bảo lãnh theo thỏa thuận của
các bên liên quan.
(C) Được xác định từ ngày phát hành cam kết bảo lãnh hoặc sau ngày phát
hành cam kết bảo lãnh theo thỏa thuận của các bên liên quan.
(D) Được xác định từ ngày phát hành cam kết bảo lãnh hoặc trước ngày phát
hành cam kết bảo lãnh hoặc sau ngày phát hành cam kết bảo lãnh theo thỏa thuận
của các bên liên quan.
Đáp án. C (khoản 1 Điều 19 QĐ 289)
5. Thẩm quyền quyết định gia hạn cam kết bảo lãnh.
(A) Agribank nơi cấp bảo lãnh được quyết định việc gia hạn hiệu lực của
cam kết bảo lãnh bao gồm cả các khoản bảo lãnh đã được phê duyệt vượt thẩm
quyền.
(B) Nơi nào phê duyệt cấp bảo lãnh thì nơi đó quyết định gia hạn cam kết
bảo lãnh.
(C) Phòng giao dịch được gia hạn cam kết các khoản bảo lãnh do Agribank
cấp trên trực tiếp quyết định cấp bảo lãnh và giao cho Phòng giao dịch quản lý
khoản cấp bảo lãnh.
(D) Người quyết định gia hạn cam kết bảo lãnh đồng thời là người quyết
định cấp khoản bảo lãnh đó.
Đáp án. A (khoản 2 Điều 20 QĐ 289)
6. Nghĩa vụ bảo lãnh chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây?
(A) Nghĩa vụ của bên được bảo lãnh chấm dứt.
(B) Nghĩa vụ bảo lãnh đã thực hiện theo đúng cam kết bảo lãnh.
(C) Cam kết bảo lãnh đã hết hiệu lực.
(D) a, b, c đều đúng
Đáp án. D (Điều 23 QĐ 289)
7. Bên được bảo lãnh có nghĩa vụ.
(A) Cung cấp đầy đủ, chính xác và trung thực các thông tin, tài liệu liên quan
đến khoản cấp bảo cho Agribank và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác, trung thực, đầy đủ của các thông tin, tài liệu đã cung cấp.
(B) Thực hiện đầy đủ và đúng hạn nghĩa vụ, trách nhiệm đã cam kết và các
thỏa thuận quy định tại thỏa thuận cấp bảo lãnh.
(C) Chịu sự kiểm tra, giám sát của Agribank về quá trình thực hiện nghĩa vụ
được bảo lãnh.
(D) Cả a, b, c đều đúng.
Đáp án: D (Khoản 2, Điều 30 QĐ 289)
8. Bên nhận bảo lãnh có nghĩa vụ.
(A) Thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ trong các hợp đồng liên quan đến nghĩa
vụ bảo lãnh, đảm bảo phù hợp với nội dung cam kết bảo lãnh.
(B) Thông báo kịp thời cho bên bảo lãnh, bên xác nhận bảo lãnh và các bên
liên quan dấu hiệu vi phạm, hành vi vi phạm của bên được bảo lãnh.
(C) Cả a, b đều đúng.
(D) Cả a, b đều sai.
Đáp án: D (Khoản 2, Điều 30 QĐ 289)
9. Lựa chọn phương án đúng.
Quy trình xét duyệt cấp bảo lãnh tại Agribank nơi cấp bảo lãnh
(A) Khâu quan hệ khách hàng, khâu thẩm định, khâu quyết định cấp bảo
lãnh.
(B) Khâu quan hệ khách hàng, khâu thẩm định, khâu thẩm định lại, khâu
quyết định cấp bảo lãnh.
(C) Khâu quan hệ khách hàng, khâu thẩm định, khâu kiểm soát, khâu quyết
định cấp bảo lãnh.
(D) A, B, C đều sai
Đáp án. A (Khoản 1, Điều 32 QĐ 289)
10. Hãy tìm phương án đúng nhất
Việc kiểm tra lần đầu đối với khoản cấp bảo lãnh phải được thực hiện
chậm nhất trong vòng.
(A) 15 ngày kể từ ngày phát hành bảo lãnh.
(B) 15 ngày kể từ ngày cam kết bảo lãnh có hiệu lực.
(C) 30 ngày kể từ ngày phát hành bảo lãnh.
(D) 30 ngày kể từ ngày cam kết bảo lãnh có hiệu lực.
Đáp án: D (Khoản 3, Điều 33 QĐ 289)
11. Chọn phương án đúng nhất
Tần suất kiểm tra định kỳ đối với khoản cấp bảo lãnh còn số dư.
(A) Định kỳ tối thiểu 1 tháng một lần.
(B) Định kỳ tối thiểu 3 tháng một lần.
(C) Định kỳ tối thiểu 6 tháng một lần.
(D) Định kỳ tối thiểu 12 tháng một lần.
Đáp án: C (Khoản 3, Điều 33 QĐ 289)
12. Quy định về hạch toán khoản cấp bảo lãnh trên hệ thống IPCAS
(A) Khoản cấp bảo lãnh phải được hạch toán ngay trong ngày hiệu lực.
(B) Khoản cấp bảo lãnh phải được hạch toán ngay trong ngày phát hành.
(C) Khoản cấp bảo lãnh có thể được hạch toán ngay trong ngày hiệu lực hoặc
sau ngày hiệu lực.
(D) Khoản cấp bảo lãnh có thể được hạch toán ngay trong ngày phát hành
hoặc sau ngày phát hành.
Đáp án: B (Khoản 1, Điều 34 QĐ 289)
13. Trong quá trình xét duyệt cấp bảo lãnh tại Agribank nơi cấp bảo lãnh,
Người có nhiệm vụ nhập thông tin người có liên quan của khách hàng trên hệ thống
IPCAS.
(A) Người quan hệ khách hàng.
(B) Người thẩm định.
(C) Giao dịch viên.
(D) Người quản lý khoản cấp bảo lãnh.
Đáp án: A (Theo khoản 1 Điều 11 QĐ 1266).
14. Trong quy trình xét duyệt cấp bảo lãnh tại Agribank nơi cấp bảo lãnh,
Người có nhiệm vụ tiếp nhận đề nghị cấp bảo lãnh, thu thập thông tin, hồ sơ, tài
liệu về khách hàng và nghĩa vụ được bảo lãnh, thông tin về tài sản bảo đảm; Rà
soát, đánh giá tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ bảo lãnh.
(A) Người quan hệ khách hàng.
(B) Người thẩm định.
(C) Người thẩm định lại.
(D) Người quản lý khoản bảo lãnh.
Đáp án: A (Theo khoản 1 Điều 11 QĐ 1266)
15. Hãy chọn phương án đúng
Trong quy trình xét duyệt cấp bảo lãnh tại Agribank nơi cấp bảo lãnh, Người
có nhiệm vụ soạn thảo Hợp đồng bảo đảm cho bảo lãnh (nếu có); Thỏa thuận cấp
bảo lãnh; Thực hiện thủ tục đề nghị xuất kho Giấy ấn chỉ Thư bảo lãnh và in Thư
bảo lãnh.
(A) Người quan hệ khách hàng.
(B) Người thẩm định.
(C) Người thẩm định lại.
(D) Người quản lý khoản bảo lãnh.
Đáp án: D (Theo khoản 6 Điều 11 QĐ 1266)
16. Danh mục hồ sơ bảo lãnh chuyển cho Bộ phận kế toán để thực hiện hạch
toán khoản bảo lãnh trên hệ thống IPCAS gồm.
(A) Thư bảo lãnh; Thỏa thuận cấp bảo lãnh; Thông báo phê duyệt (nếu có).
(B) Tờ trình phát hành bảo lãnh; Thư bảo lãnh; Thỏa thuận cấp bảo lãnh;
Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh; Thông báo phê duyệt (nếu có).
(C) Tờ trình phát hành bảo lãnh; Thư bảo lãnh; Thỏa thuận cấp bảo lãnh;
Thông báo phê duyệt (nếu có).
(D) Thư bảo lãnh; Thỏa thuận cấp bảo lãnh; Giấy đề nghị phát hành bảo
lãnh; Thông báo phê duyệt (nếu có).
Đáp án: B (Theo điểm c khoản 6 Điều 11 QĐ 1266)
17. Hãy chọn phương án đúng
Trong quy trình xét duyệt cấp bảo lãnh tại Agribank nơi cấp bảo lãnh, Người
có nhiệm vụ mở sổ theo dõi giao nhận bản gốc Thỏa thuận cấp bảo lãnh và bản
chính Thư bảo lãnh; giao bản gốc Thư bảo lãnh cho Bên được bảo lãnh.
(A) Người quan hệ khách hàng.
(B) Người quản lý khoản bảo lãnh.
(C) Bộ phận kế toán.
(D) Cán bộ văn thư.
Đáp án: C (Theo điểm đ khoản 7 Điều 11 QĐ 1266)
18. Agribank nơi cấp bảo lãnh được xem xét, quyết định cấp bảo lãnh theo
hạn mức trong phạm vi thẩm quyền cấp tín dụng được giao đối với Bảo lãnh thực
hiện hợp đồng trừ trường hợp nào sau đây.
(A) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng thi công xây dựng công trình có nguồn
thanh toán từ ngân sách Nhà nước có thời hạn từ 18 tháng trở lên.
(B) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng thi công xây dựng công trình có nguồn
thanh toán từ ngân sách Nhà nước có thời hạn đến 18 tháng.
(C) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng thi công xây dựng công trình có nguồn
thanh toán từ ngân sách Nhà nước có thời hạn trên 18 tháng.
(D) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng thi công xây dựng công trình có thời hạn từ
18 tháng trở lên.
Đáp án: C (Theo điểm b khoản 5 Điều 13 QĐ 1266)
19. Agribank nơi cấp bảo lãnh được xem xét, quyết định cấp bảo lãnh không
xác định thời điểm hết hạn hiệu lực đối với loại hình bảo lãnh nào sau đây.
(A) Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo
lãnh hoàn trả tiền ứng trước, bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm.
(B) Bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn trả tiền
ứng trước, bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm.
(C) Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo
lãnh hoàn trả tiền ứng trước.
(D) Tất cả các loại hình bảo lãnh.
Đáp án: B (Theo điểm a khoản 2 Điều 14 QĐ 1266)
20. Hãy chọn phương án đúng
Điều kiện về biện pháp bảo đảm trong trường hợp cấp bảo lãnh không xác
định thời điểm hết hạn hiệu lực là.
(A) Khoản bảo lãnh phải được bảo đảm tối thiểu 50% bằng ký quỹ hoặc số
dư tiền gửi cho đến khi Cam kết bảo lãnh chấm dứt hiệu lực hoàn toàn.
(B) Khoản bảo lãnh phải được bảo đảm tối thiểu 50% bằng tài sản cho đến
khi Cam kết bảo lãnh chấm dứt hiệu lực hoàn toàn.
(C) Khoản bảo lãnh phải được bảo đảm 100% bằng ký quỹ hoặc số dư tiền
gửi cho đến khi Cam kết bảo lãnh chấm dứt hiệu lực hoàn toàn.
(D) Khoản bảo lãnh phải được bảo đảm 100% bằng tài sản cho đến khi Cam
kết bảo lãnh chấm dứt hiệu lực hoàn toàn.
Đáp án: D (Theo điểm c khoản 2 Điều 14 QĐ 1266)
21. Hãy chọn phương án đúng
Quy định về bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước.
(A) Cam kết bảo lãnh chỉ có hiệu lực kể từ thời điểm số tiền ứng trước được
ghi Có vào tài khoản của Bên được bảo lãnh mở tại Agribank.
(B) Agribank chỉ chịu trách nhiệm thanh toán cho bên nhận bảo lãnh đối với
số tiền thực tế được ghi Có vào tài khoản do Agribank chỉ định tại Cam kết bảo
lãnh
(C) Tiền ứng trước phải được sử dụng theo đúng tiến độ thi công/thực hiện
hợp đồng trên cơ sở có các hồ sơ/chứng từ/hóa đơn hợp pháp, hợp lệ.
(D) Cả a, b, c đều đúng.
Đáp án: D (Theo Điều 19 QĐ 1266)
22. Hãy chọn phương án đúng
Quy định về xử lý Giấy ấn chỉ Thư bảo lãnh đã xuất kho cho Bộ phận nghiệp
vụ tín dụng bị hỏng/mất.
(A) Người quản lý khoản bảo lãnh phải lập tờ trình xin ý kiến của Giám đốc
Chi nhánh để xử lý.
(B) Người quản lý khoản bảo lãnh phải lập biên bản xác nhận rõ nguyên
nhân hỏng/mất kèm Thư bảo lãnh hỏng (gạch chéo hoặc cắt gó(C), chuyển cho Bộ
phận văn thư ngay trong ngày để tiêu hủy ấn chỉ hỏng.
(C) Người quản lý khoản bảo lãnh phải lập biên bản xác nhận rõ nguyên
nhân hỏng/mất kèm Thư bảo lãnh hỏng (gạch chéo hoặc cắt gó(C), chuyển cho
Giao dịch viên ngay trong ngày để thực hiện hạch toán xuất ấn chỉ hỏng/mất.
(D) Người quản lý khoản bảo lãnh bàn giao Thư bảo lãnh hỏng (gạch chéo
hoặc cắt góc cho Giao dịch viên ngay trong ngày để thực hiện hạch toán xuất ấn chỉ
hỏng/mất.
Đáp án: C (Theo khoản 3 Điều 22 QĐ 1266)
23. Agribank nơi cấp bảo lãnh thực hiện giải tỏa bảo lãnh trước hạn theo đề
nghị của khách hàng trong các trường hợp nào sau đây.
(A) Bên nhận bảo lãnh có văn bản xác nhận nghĩa vụ của Bên được bảo lãnh
đã hoàn thành.
(B) Bên nhận bảo lãnh có văn bản xác nhận chấm dứt/giải tỏa nghĩa vụ bảo
lãnh của Agribank
(C) Không được giải tỏa bảo lãnh trước hạn trong mọi trường hợp.
(D) Cả a, b đều đúng.
Đáp án: D (Theo khoản 1 Điều 24 QĐ 1266)
24. Hãy chọn phương án đúng
Trong quy trình thực hiện giải tỏa bảo lãnh trước hạn, Người có nhiệm vụ
tiếp nhận văn bản đề nghị giải tỏa bảo lãnh trước hạn; Kiểm tra hồ sơ, chứng từ do
khách hàng cung cấp, đối chiếu với hồ sơ lưu trữ và dữ liệu trên IPCAS.
(A) Người quan hệ khách hàng.
(B) Người quản lý khoản bảo lãnh.
(C) Người thẩm định.
(D) Giao dịch viên kế toán.
Đáp án: B (Theo khoản 2 Điều 24 QĐ 1266)
25. Nội dung kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh của khách hàng đối
với bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước.
(A) Kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thanh toán của khách hàng đối với
bên nhận bảo lãnh.
(B) Kiểm tra tiến độ thực hiện theo hợp đồng như tiến độ giao hàng, sản
xuất, thi công...
(C) Kiểm tra việc chuyển tiền ứng trước, việc sử dụng nguồn tiền ứng trước,
tiến độ hoàn trả tiền ứng trước của khách hàng.
(D) Kiểm tra việc rút vốn, trả nợ, lãi tiền vay và sử dụng vốn vay của khách
hàng.
Đáp án: C (Theo khoản 1 Điều 25QĐ 1266)
26. Agribank nơi cấp bảo lãnh được xem xét, quyết định cấp bảo lãnh theo
hạn mức trong phạm vi thẩm quyền cấp tín dụng được giao đối với các loại bảo
lãnh nào?
(A) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng thi công xây dựng công trình có nguồn
thanh toán từ ngân sách Nhà nước thời hạn trên 18 tháng;
(B) Bảo lãnh thanh toán (trừ bảo lãnh thanh toán mua máy móc thiết bị đầu
tư dự án thanh toán trả chậm trên 12 tháng);
(C) Bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước; Bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản
phẩm.
(D) Cả B và C
Đáp án: D (khoản 5, Điều 13 QĐ 1266)
27. Đâu là điều kiện cấp bảo lãnh theo Quy định, quy trình bảo lãnh ngân
hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam số
1266/QĐ-NHNo-KHL ngày 29/6/2020.
(A) Khách hàng kinh doanh có hiệu quả, năm trước liền kề có lãi, trường hợp
năm trước liền kề lỗ và/hoặc có lỗ lũy kế thì phải có phương án khắc phục lỗ khả
thi và có khả năng thực hiện nghĩa vụ được bảo lãnh đầy đủ, đúng hạn trong thời
hạn cam kết (trừ trường hợp khoản bảo lãnh được bảo đảm 100% bằng ký quỹ hoặc
số dư tiền gửi).
(B) Khách hàng không có nợ xấu, nợ đã xử lý rủi ro ở Agribank và các tổ
chức tín dụng khác 2 năm liền kề với thời điểm thẩm định, quyết định cấp bảo lãnh,
trừ trường hợp thuộc đối tượng chính sách theo quy định của cấp có thẩm quyền
được tiếp tục cấp bảo lãnh. (trừ trường hợp khoản bảo lãnh được bảo đảm 100%
bằng ký quỹ hoặc số dư tiền gửi).
(C) Cả a và b
(D) Khách hàng kinh doanh có hiệu quả, năm trước liền kề có lãi, trường hợp
năm trước liền kề lỗ và/hoặc có lỗ lũy kế thì phải có phương án khắc phục lỗ khả
thi và có khả năng thực hiện nghĩa vụ được bảo lãnh đầy đủ, đúng hạn trong thời
hạn cam kết.
Đáp án: A (Điều 4 QĐ 1266)
28. Agribank nơi cấp bảo lãnh có thể thỏa thuận với khách hàng kỳ thu phí
cho khoản bảo lãnh có thời hạn trên 12 tháng theo quy định tại 1266/QĐ-NHNo-
KHL.
(A) Thực hiện thu phí 1 lần khi phát hành Thư bảo lãnh.
(B) Thu phí định kỳ tối đa 3 tháng thu một lần.
(C) Thu phí định kỳ tối đa 6 tháng thu một lần.
(D) A và C
Đáp án: D (khoản 1 Điều 5 QĐ 1266)
29. Thời gian tính phí được quy định.
(A) Tính từ ngày hiệu lực bảo lãnh đến khi kết thúc thời hạn hiệu lực của
Cam kết bảo lãnh.
(B) Tính từ ngày phát hành bảo lãnh đến khi kết thúc thời hạn hiệu lực của
Cam kết bảo lãnh.
(C) A và B
(D) A và B đều sai
Đáp án: B (khoản 2 Điều 5 QĐ số 1266)
30. Thời hạn phê duyệt và quyết định cấp bảo lãnh tối đa kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, thông tin hợp lệ tại Agribank nơi cấp bảo lãnh là.
(A) Tối đa 05 (năm) ngày làm việc đối với đối với khoản bảo lãnh trung hạn
(B) Tối đa 10 (mười) ngày làm việc đối với đối với khoản bảo lãnh dài hạn
(C) Tối đa 10 (mười) ngày làm việc đối với đối với khoản bảo lãnh trung hạn
(D) Tất cả các đáp án trên
Đáp án: C (khoản 1 Điều 10 QĐ số 1266)
31. Thời hạn phê duyệt và quyết định cấp bảo lãnh tối đa kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, thông tin hợp lệ tại Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm quyền cấp bảo lãnh là.
(A) Tối đa 10 (mười) ngày làm việc đối với đối với khoản bảo lãnh trung hạn
(B) Tối đa 15 (mười) ngày làm việc đối với đối với khoản bảo lãnh trung, dài
hạn.
(C) Tối đa 5 (năm) ngày làm việc đối với đối với khoản bảo lãnh ngắn hạn.
(D) Tất cả các đáp án trên
Đáp án: B (khoản 2 Điều 10 QĐ số 1266)
32. Khi Bên nhận bảo lãnh có nhu cầu kiểm tra tính xác thực của cam kết
bảo lãnh do Agribank phát hành, thực hiện bằng hình thức nào sau đây.
(A) Gửi văn bản đề nghị Agribank xác thực bảo lãnh đến Chi nhánh
Agribank nơi phát hành bảo lãnh.
(B) Xác thực trực tiếp qua hệ thống Internet Banking.
(C) Gửi văn bản đề nghị Agribank xác thực bảo lãnh đến Trụ sở chính
Agribank.
(D) Tất cả đáp án trên.
Đáp án: D (khoản 1 Điều 6 QĐ 1266)
33. Đối với bảo lãnh do các đơn vị thuộc Agribank CN tỉnh Thanh Hóa phát
hành, khi bên nhận bảo lãnh có nhu cầu xác thực bảo lãnh thì gửi văn bản đề nghị
xác thực về.
(A) Trụ sở chính Agribank (qua Ban Tín dụng).
(B) Văn phòng đại diện khu vực miền Trung.
(C) Chi nhánh Agribank nơi phát hành bảo lãnh.
(D) B và C
Đáp án: C (khoản 1 Điều 6 QĐ 1266)
34. Khi kiểm tra tính xác thực bảo lãnh tại Agribank nơi phát hành bảo lãnh
cần lưu ý:
(A) Cán bộ được phân công xác thực cam kết bảo lãnh là cán bộ trực tiếp đề
xuất, thẩm định cấp bảo lãnh.
(B) Người ký văn bản xác nhận tính xác thực của cam kết bảo lãnh không
phải là người quyết định cấp khoản bảo lãnh đó.
(C) A và B đúng
(D) A và B sai
Đáp án: B (khoản 1 Điều 6 QĐ 1266)
35. Chọn câu trả lời đúng.
Đối với các trường hợp áp dụng theo nội dung mẫu Thư bảo lãnh của bên
nhận bảo lãnh, Chi nhánh cần rà soát nội dung Thư bảo lãnh phải phù hợp.
(A) Với các điều khoản trong Thoả thuận cấp bảo lãnh và hồ sơ cấp bảo
lãnh; Tuân thủ theo quy định pháp luật và quy định của Agribank; Không có nội
dung nào bất lợi, phương hại đến Agribank.
(B) Với các điều khoản trong Hợp đồng bảo lãnh và hồ sơ cấp bảo lãnh;
Tuân thủ theo quy định pháp luật và quy định của Agribank; Không có nội dung
nào bất lợi, phương hại đến Agribank.
(C) A và B đúng
(D) A và B sai
Đáp án: A (khoản 3 Điều 7 QĐ 1266)
36. Agribank không bảo lãnh đối với những trường hợp nào sau đây.
(A) Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm toán tại Agribank; thanh
tra viên đang thanh tra tại Agribank.
(B) Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên HĐTV, thành viên Ban Kiểm
soát, Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc Agribank.
(C) A và B đúng
(D) A và B sai
Đáp án: B (khoản 1 Điều 5 QĐ số 289)
37. Chọn trả lời đúng nhất
Thời hạn hiệu lực của bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước.
(A) Từ thời điểm phát hành thư bảo lãnh.
(B) Từ ngày tiền ứng trước chuyển vào tài khoản của bên được bảo lãnh tại
Agribank nơi cấp bảo lãnh và giá trị bảo lãnh có hiệu lực tương ứng với số tiền
ứng trước đã được chuyển về tài khoản.
(C) A và B đều đúng.
(D) A và B đều sai.
Đáp án: B (Khoản 4 Điều 19 QĐ 289)
38.
Agribank nơi phát hành bảo lãnh được phát hành ... bản chính của thư bảo
lãnh.
(A) 2 bản.
(B) 3 bản.
(C) 4 bản.
(D) 5 bản.
Đáp án: A (Khoản 7 Điều 15 QĐ 289)
39. Đáp án nào đúng nhất.
Nguyên tắc gia hạn bảo lãnh.
(A) Người quản lý khoản bảo lãnh không là người gia hạn hiệu lực/ sửa đổi
nội dung Cam kết bảo lãnh.
(B) Người thẩm định khoản bảo lãnh không là người thẩm định gia hạn hiệu
lực/ sửa đổi nội dung Cam kết bảo lãnh.
(C) Người quyết định cấp bảo lãnh không là người thẩm định gia hạn hiệu
lực/ sửa đổi nội dung Cam kết bảo lãnh..
(D) Cả A, B, C đều sai.
Đáp án. c (khoản 2 Điều 20 QĐ số 289)
40. Hồ sơ đề nghị gia hạn hiệu lực và/hoặc sửa đổi nội dung Cam kết bảo
lãnh phải được gửi đến Agribank nơi cấp bảo lãnh trong thời gian.
(A) Trước 30 ngày so với ngày hết hiệu lực của Cam kết bảo lãnh đã phát
hành.
(B) Trước 10 ngày so với ngày hết hiệu lực của Cam kết bảo lãnh đã phát
hành.
(C) Trong thời gian còn hiệu lực của Cam kết bảo lãnh đã phát hành.
(D) Cả a, b, c đều sai.
Đáp án: C (khoản 3 Điều 20 QĐ 289)
41. Thời gian chậm nhất kể từ ngày Agribank nơi cấp bảo lãnh nhận được
văn bản yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh hợp lệ theo quy định, Agribank nơi
cấp bảo lãnh có trách nhiệm thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ bảo lãnh đã cam kết
đối với bên nhận bảo lãnh là.
A) 3 ngày làm việc.
B) 5 ngày làm việc.
C) 10 ngày làm việc.
D) Cả A, B, C đều sai.
Đáp án: B(khoản 2 Điều 21 QĐ 289)
42. Bên bảo lãnh có quyền.
(A) Kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện phương án/dự án sản xuất kinh
doanh; tiến độ thực hiện hợp đồng liên quan đến nghĩa vụ được bảo lãnh.
(B) Hướng dẫn đối với bên nhận bảo lãnh việc kiểm tra và xác nhận tính xác
thực của cam kết bảo lãnh được phát hành.
(C) Cung cấp các thông tin, tài liệu liên quan đến thẩm quyền phát hành cam
kết bảo lãnh cho các bên có liên quan; thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh khi nhận được
yêu cầu phù hợp với quy định tại cam kết bảo lãnh.
(D) Cả A, B, C đều đúng.
Đáp án: A (Điều 28 QĐ 289)
43. Nội dung kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh của khách hàng đối
với bảo lãnh vay vốn.
(A) Kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thanh toán của khách hàng đối với
bên nhận bảo lãnh.
(B) Kiểm tra tiến độ thực hiện theo hợp đồng như tiến độ giao hàng, sản
xuất, thi công...
(C) Kiểm tra việc chuyển tiền ứng trước, việc sử dụng nguồn tiền ứng trước,
tiến độ hoàn trả tiền ứng trước của khách hàng.
(D) Kiểm tra việc rút vốn, trả nợ, lãi tiền vay và sử dụng vốn vay của khách
hàng.
Đáp án: D (khoản 1 Điều 25 QĐ 1266)
44. Phương thức cấp bảo lãnh theo hạn mức chỉ áp dụng đối với khách hàng
(A) Có nhu cầu bảo lãnh phát sinh thường xuyên, ổn định.
(B) Không vi phạm các cam kết với Agribank;
(C) Không phát sinh nhận nợ bắt buộc tại Agribank.
(D) Cả A, B, C.
Đáp án: D (khoản 1 Điều 13 QĐ 289)
45. Agribank nơi cấp bảo lãnh xác định hạn mức bảo lãnh trên cơ sở.
(A) Lịch sử giao dịch và/hoặc nhu cầu bảo lãnh thuộc kế hoạch sản xuất kinh
doanh của khách hàng.
(B) Mức độ tín nhiệm của khách hàng trong thực hiện nghĩa vụ được bảo
lãnh.
(C) Khả năng tài chính của khách hàng.
(D) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: D (khoản 2 Điều 13 QĐ 289)
46. Agribank nơi cấp bảo lãnh được xem xét, quyết định cấp bảo lãnh theo
hạn mức trong phạm vi thẩm quyền cấp tín dụng được giao đối với Bảo lãnh thanh
toán trừ trường hợp nào sau đây.
(A) Bảo lãnh thanh toán mua máy móc thiết bị đầu tư dự án thanh toán trả
chậm từ 12 tháng trở lên.
(B) Bảo lãnh thanh toán mua máy móc thiết bị đầu tư dự án thanh toán trả
chậm dưới 12 tháng.
(C) Bảo lãnh thanh toán mua máy móc thiết bị đầu tư dự án thanh toán trả
chậm trên 12 tháng.
(D) Bảo lãnh thanh toán mua máy móc thiết bị đầu tư dự án thanh toán trả
chậm 12 tháng.
Đáp án: C (khoản 5 Điều 13 QĐ 289)
47. Nhiệm vụ của Người quản lý khoản bảo lãnh là.
(A) Mở sổ theo dõi giao nhận bản gốc Thỏa thuận cấp bảo lãnh và bản chính
Thư bảo lãnh; giao bản gốc Thư bảo lãnh cho Bên được bảo lãnh.
(B) Soạn thảo Hợp đồng bảo đảm cho bảo lãnh; Thoả thuận cấp bảo lãnh,
Thư bảo lãnh, ký nháy trên từng trang và trình Người kiểm soát khoản bảo lãnh.
(C) Tiếp nhận đề nghị cấp bảo lãnh, thu thập thông tin, hồ sơ, tài liệu về
khách hàng và nghĩa vụ được bảo lãnh, thông tin về tài sản bảo đảm; Rà soát, đánh
giá tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ bảo lãnh.
(D) A, B, C đều sai.
Đáp án: B (khoản 6 Điều 11 QĐ 1266)
48. Người có nhiệm vụ là đầu mối tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, tài liệu do
khách hàng cung cấp để giảm trừ số tiền bảo lãnh phù hợp với nội dung của Thư
bảo lãnh là .
(A) Người quan hệ khách hàng.
(B) Người thẩm định.
(C) Người thẩm định lại.
(D) Người quản lý khoản bảo lãnh.
Đáp án: D (khoản 1 Điều 20 QĐ 1266)
49. Chọn phương án đúng.
Khách hàng phải gửi Giấy đề nghị gia hạn hiệu lực và/hoặc sửa đổi nội dung
Cam kết bảo lãnh kèm các hồ sơ, tài liệu có liên quan đến Agribank nơi cấp bảo
lãnh trước ngày hết hiệu lực của Cam kết bảo lãnh ít nhất.
(A) 5 ngày.
(B) 10 ngày.
(C) 20 ngày.
(D) Cả a, b, c đều sai.
Đáp án: B (khoản 1 Điều 21 QĐ 289)
50. Nội dung kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh của khách hàng đối
với bảo lãnh thanh toán.
(A) Kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thanh toán của khách hàng đối với
bên nhận bảo lãnh.
(B) Kiểm tra tiến độ thực hiện theo hợp đồng như tiến độ giao hàng, sản
xuất, thi công...
(C) Kiểm tra việc chuyển tiền ứng trước, việc sử dụng nguồn tiền ứng trước,
tiến độ hoàn trả tiền ứng trước của khách hàng.
(D) Kiểm tra việc rút vốn, trả nợ, lãi tiền vay và sử dụng vốn vay của khách
hàng.
Đáp án: A (khoản 1 Điều 25 QĐ 1266)
PHẦN IV: BỘ CÂU HỎI NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI

1. Hiện nay Agribank đang triển khai bao nhiêu sản phẩm dịch vụ kiều hối?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH; 1381/QĐ-NHNo-
TTKH; 1403/QĐ-NHNo-TTKH)
2. Hiện nay Agribank đang triển khai bao nhiêu sản phẩm dịch vụ kiều hối
qua hệ thống kiều hối tập trung (ARS)?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1381/QĐ-NHNo-TTKH)
3. Việc thanh toán vốn cho nghiệp vụ chi trả Western Union tại Agribank
được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A. Ứng vốn trước, hoàn vốn sau
B. Thanh toán bù trừ
C. Thanh toán vốn trước
D. Cả a và b
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH)
4. Loại tiền chi trả dịch vụ Western Union tại hệ thống Agribank là:
A. VND, USD
B. USD, EUR, VND
C. EUR, VND
D. Chỉ trả VND
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 3752/QĐ-NHNo-TTKH)
5. Dịch vụ chi trả và chuyển tiền cá nhân đi nước ngoài qua Western Union
được thực hiện tại chương trình nào?
A. Host to Host
B. Ars
C. Cả 2 chương trình H2H và Ars
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 6269/NHNo-TTKH)
6. Trường hợp khách hàng muốn nhận tiền khác với loại tiền ấn định trên hệ
thống của dịch vụ Western Union, Giao dịch viên thực hiện:
A. Chi trả theo yêu cầu của khách hàng
B. Chỉ thực hiện chi trả đúng loại tiền được ấn định trên hệ thống WU
C. Chi trả theo yêu cầu của khách hàng và đề nghị khách hàng ghi bổ sung
thông tin đề nghị nhận tiền vào phiếu biên nhận chi tiền
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH; 1804/QĐ-NHNo-
TTKH.
7. Đối với dich vụ chi trả Western Union, hình thức chi trả nào sau đây là
đúng?
A. Chi trả bằng ngoại tệ hoặc VND tiền mặt
B. Chi trả vào tài khoản khách hàng đăng ký dịch vụ ABMT
C. Chi trả vào tài khoản theo yêu cầu của khách hàng tại quầy
D. a và b
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 3752/QĐ-NHNo-TTKH)
8. Khách hàng hỏi về việc muốn chuyển tiền kiều hối từ Đài Loan về Việt
Nam, Bạn tư vấn cho khách hàng những hình thức chuyển tiền nào?
A. Dịch vụ chuyển tiền theo thỏa thuận hợp tác giữa Agribank với các đối
tác tại Đài Loan (Sinopac, BNY, CTCB, MSA)
B. Dịch vụ chuyển tiền Western Union
C. Dịch vụ nhận tiền đến qua SWIFT (không theo thỏa thuận hợp tác)
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH;1403/QĐ-NHNo-
TTKH; 579/QĐ-NHNo-TTKH; 1694/QĐ-NHNo-TTKH; 2410/QĐ-NHNo-TTKH;
4878/NHNo-TTKH)
9. Khách hàng hỏi về việc muốn chuyển tiền kiều hối từ Nhật Bản về Việt
Nam, Bạn tư vấn cho khách hàng những hình thức chuyển tiền nào?
A. Dịch vụ chuyển tiền theo thỏa thuận hợp tác giữa Agribank với các đối
tác tại Nhật Bản (Dcom, DW, Unidos)
B. Dịch vụ chuyển tiền Western Union
C. Dịch vụ nhận tiền đến qua SWIFT (không theo thỏa thuận hợp tác)
D. Tất cả đáp án trên.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH;1403/QĐ-NHNo-
TTKH; 7072/NHNo-TTKH; 5608/NHNo-TTKH; 8409/NHNo-TTKH)
10. Khách hàng hỏi về việc muốn chuyển tiền kiều hối từ Hàn Quốc về Việt
Nam, Bạn tư vấn cho khách hàng những hình thức chuyển tiền nào?
A. Dịch vụ chuyển tiền theo thỏa thuận hợp tác giữa Agribank với các đối
tác tại Hàn Quốc (Nonghyup Bank, Kookmin Bank)
B. Dịch vụ chuyển tiền Western Union
C. Dịch vụ nhận tiền đến qua SWIFT (không theo thỏa thuận hợp tác)
D. Tất cả đáp án trên.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH;1403/QĐ-NHNo-
TTKH; 768/NHNo-TTKH; 1979/QĐ- NHNo-TTKH)
11. Một khách hàng tới quầy giao dịch của Agribank cung cấp mã số chuyển
tiền gồm 12 ký tự (bao gồm số và chữ) để nhận tiền kiều hối, GDV tìm kiếm giao
dịch tại hệ thống nào?
A. Hệ thống Kiều hối tập trung (ARS)
B. Hệ thống Host to Host -Western Union (H2H)
C. Hệthống IPCAS
D. Thông báo với khách hàng Agribank không có dịch vụ này
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 1336/QĐ-NHNo-TTKH; 579/QĐ-NHNo-
TTKH)
12. Một khách hàng tới quầy giao dịch của Agribank cung cấp mã số chuyển
tiền gồm 13 ký tự (Mã ZJNH và 9 số) để nhận tiền kiều hối. Hãy cho biết đó là mã
số của dịch vụ kiều hối nào?
A. Kookmin Bank
B. Postava Banka
C. Nyonghup Bank
D. BNY
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 768/NHNo-TTKH)
13. Một khách hàng tới quầy giao dịch của Agribank cung cấp mã số chuyển
tiền gồm 10 số để nhận tiền kiều hối. Hãy cho biết đó là mã số của dịch vụ kiều hối
nào?
A. Kookmin Bank
B. WU
C. MSA
D. A và B
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH; 1979/QĐ- NHNo-
TTKH)
14. Dịch vụ kiều hối nào sau đây không được xử lý trên Hệ thống Kiều hối
tập trung ARS?
A. Dịch vụ kiều hối qua Western Union
B. Dịch vụ nhận tiền đến qua SWIFT.
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH; 1403/QĐ-NHNo-
TTKH)
15. Dịch vụ kiều hối nào sau đây được xử lý trên Hệ thống Kiều hối tập
trung ARS?
A. Dịch vụ kiều hối qua Western Union
B. Dịch vụ kiều hối theo thỏa thuận với các đối tác
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH; 1403/QĐ-NHNo-
TTKH; 6269/NHNo-TTKH)
16. Đối với dịch vụ nhận tiền kiều hối qua BNY Mellon, nhận định nào sau
đây là đúng?
A. Tiền được chi trả vào tài khoản của khách hàng tại Agribank.
B. Không áp dụng quy định duy trì số dư tối thiểu đối với tài khoản thanh
toán của khách hàng.
C. Khách hàng được miễn phí rút ngoại tệ mặt từ tài khoản.
D. Tất cả đáp án trên.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1694/QĐ-NHNo-TTKH; 7181/NHNo-TCKT;
13572/NHNo-TCKT)
17. Khách hàng cung cấp mã số gồm 12 chữ số, bắt đầu bằng chữ AC và 10
số thứ tự tiếp là là mã số của dịch vụ kiều hối nào?
A. WU
B. CTBC
C. D.com
D. MSA
Đáp án: B (Văn bản: QĐ số 10948/NHNo-TTKH)
18. Khách hàng cung cấp mã số gồm 12 chữ số, bắt đầu bằng chữ EGAP và
8 số thứ tự tiếp là là mã số của dịch vụ kiều hối nào?
A. Postava Banka
B. CTBC
C. D.W
D. MSA
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 13071/NHNo-TTKH)
19. Khách hàng cung cấp mã số gồm 12 chữ số, bắt đầu bằng chữ AS và 10
số thứ tự tiếp là là mã số của dịch vụ kiều hối nào?
A. Sinopac
B. CTBC
C. D.com
D. MSA
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 579/QĐ-NHNo-TTKH)
20. Khách hàng cung cấp mã số gồm 10 chữ số, bắt đầu bằng chữ D và 9 số
thứ tự tiếp là là mã số của dịch vụ kiều hối nào?
A. WU
B. Sinopac
C. D.com
D. MSA
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 7072/NHNo-TTKH)
21. Khách hàng cung cấp mã số gồm 10 chữ số, bắt đầu bằng chữ M và 9 số
thứ tự tiếp là là mã số của dịch vụ kiều hối nào?
A. Nonghyup Bank
B. Sinopac
C. D.com
D. MSA
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 4878/NHNo-TTKH)
22. Khách hàng cung cấp mã số gồm 10 chữ số, bắt đầu bằng chữ G và 9 số
thứ tự tiếp là là mã số của dịch vụ kiều hối nào?
A. D.com
B. D.W
C. MSA
D. BNY
Đáp án: B ( Văn bản: QĐ số 5608/NHNo-TTKH)
23. Khách hàng cung cấp mã số gồm 10 chữ số, bắt đầu bằng chữ U và 9 số
thứ tự tiếp là là mã số của dịch vụ kiều hối nào?
A. D.com
B. D.W
C. MSA
D. Unidos
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 8049/NHNo-TTKH)
24. Dịch vụ chi trả kiều hối nào trên hệ thống ARS mà Ngân hàng chi trả
không thu phí từ khách hàng mà được chi sẻ phí từ Ngân hàng giữ tài khoản của
đối tác cung cấp dịch vụ
A. D.com
B. MSA
C. DW
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 7072/NHNo-TTKH; 4878/NHNo-TTKH;
5608/NHNo-TTKH.)
25. Trường hợp khách hàng chỉ có tài khoản tiền gửi thanh toán VND, khi
nhận được lệnh báo có kiều hối qua SWIFT mà loại tiền trên lệnh là USD. Anh/chị
sẽ xử lý giao dịch như thế nào?
A. Tự động thực hiện quy đổi USD sang VND theo tỷ giá mua tại thời điểm
giao dịch và ghi có số VND vào tài khoản nội tệ của khách hàng
B. Đề nghị phòng KDNH Agribank tỉnh tra soát Ngân hàng nước ngoài vì
loại tiền chi trả không đúng với loại tiền
C. Hoàn trả lại báo có do có sự khác biệt về loại tiền chi trả
D. Liên hệ khách hàng để thực hiện theo yêu cầu của khách hàng
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số1403/QĐ-NHNo-TTKH)
26. Có khách hàng hỏi: Tôi có tài khoản tiền VND, nhưng người nhà tôi lại
chuyển tiền qua SWIFT từ nước ngoài về bằng ngoại tệ thì tôi có nhận được tiền
mặt ngoại tệ đó không? Bạn sẽ trả lời thế nào?
A. Khách hàng được nhận bằng ngoại tệ mặt nếu tại thời điểm chi trả Điểm
giao dịch Agribank còn tồn quỹ các loại ngoại tệ mặt đó.
B. Không
C. Có
D. Tư vấn khách hàng mở tài khoản USD để nhận bằng ngoại tệ
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 1403/QĐ-NHNo-TTKH)
27. Có khách hàng hỏi: Tôi muốn chuyển tiền ra nước ngoài qua kênh
Western Union bằng EUR có thực hiện được không? Bạn trả lời:
A. Có thể chuyển được
B. Không chuyển được
C. Chuyển được nếu Agribank đề nghị và Western Union cho phép.
D. Chuyển được bằng tất cả các ngoại tệ mạnh
Đáp án: B (Văn bản: QĐ số 3752/ QĐ-NHNo-TTKH)
28. Trường hợp lệnh chuyển tiền đến có code phí OUR (trường 71A) mà
không có trường 71G. Chi nhánh loại II thực hiện đòi phí ngân hàng nước ngoài
như sau:
A. Lập điện đòi phí trực tiếp gửi Ngân hàng nước ngoài.
B. Gửi yêu cầu đòi phí bằng văn bản hoặc điện nội bộ tới Chi nhánh loại I.
Chi nhánh loại I gửi điện đòi phí cho Ngân hàng chuyển tiền/Ngân hàng trung gian.
C. Gửi yêu cầu đòi phí bằng điện nội bộ tới Trung tâm Thanh toán. Trung
tâm Thanh toán gửi điện đòi phí cho Ngân hàng chuyển tiền/Ngân hàng trung gian.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Đáp án: B (Văn bản: QĐ số 1403/QĐ-NHNo-TTKH)
29. Trường hợp lệnh chuyển tiền đến có code phí OUR (trường 71A) và có
trường 71G. Chi nhánh loại II thực hiện đòi phí ngân hàng nước ngoài như sau:
A. Lập điện đòi phí trực tiếp gửi Ngân hàng nước ngoài.
B. Gửi yêu cầu đòi phí bằng văn bản hoặc điện nội bộ tới Chi nhánh loại I.
C. Hạch toán thu phí số tiền tại trường 71G.
D. Gửi yêu cầu đòi phí bằng điện nội bộ tới Trung tâm Thanh toán.
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1403/QĐ-NHNo-TTKH)
30. Việc thoái hối được thực hiện trong các trường hợp nào sau đây?
A. Người thụ hưởng có văn bản từ chối nhận tiền; ngân hàng chuyển tiền yêu
cầu thoái hối (trực tiếp hoặc thông qua ngân hàng trung gian)
B. Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Lệnh chuyển tiền
đến, chi nhánh không liên lạc được với người thụ hưởng
C. Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi tra soát lần thứ 2 Chi nhánh không
nhận được trả lời từ ngân hàng nước ngoài
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1403/QĐ-NHNo-TTKH)
31. Việc thoái hối không được thực hiện trong các trường hợp nào sau đây?
A. Agribank đã trả tiền cho Người thụ hưởng nhưng không liên hệ được với
Người thụ hưởng hoặc Người thụ hưởng không đồng ý trả lại tiền.
B. Lệnh chuyển tiền đã được Agribank chuyển tiếp cho một ngân hàng ngoài
hệ thống Agribank mà ngân hàng đó từ chối trả lại tiền.
C. Lệnh chuyển tiền đã được Agribank hạch toán tạm treo.
D. Cả A và B
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số1403/QĐ-NHNo-TTKH)
32. Trường hợp lệnh chuyển tiền không đủ điều kiện hạch toán trả tiền, GDV
tại chi nhánh loại II không làm TTQT trực tiếp phải thực hiện tra soát như thế nào?
A. Gửi yêu cầu tra soát bằng văn bản hoặc lập điện nội bộ gửi ngân hàng
nước ngoài
B. Gửi yêu cầu tra soát bằng văn bản hoặc lập điện gửi ngân hàng nước
ngoài
C. Gửi yêu cầu tra soát bằng văn bản hoặc lập điện nội bộ gửi phòng Swift
Agribank
D. Gửi yêu cầu tra soát bằng văn bản hoặc lập điện nội bộ gửi CN loại I
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số1403/QĐ-NHNo-TTKH)
33. Khi lệnh chuyển tiền bằng ngoại tệ bị thoái hối, Agribank có hoàn trả số
tiền bằng ngoại tệ vào TK khách hàng không?
A. Có
B. Không
C. Theo đề nghị của Khách hàng
D. Tùy thuộc vào nguồn gốc số tiền chuyển.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1403/QĐ-NHNo-TTKH)
34. Việc xử lý tra soát đi được thực hiện như thế nào?
A. GDV phải thực hiện tra soát ngay khi nhận được Lệnh chuyển tiền không
đủ điều kiện hạch toán chi trả tiền
B. Chi nhánh loại II gửi tra soát bằng văn bản hoặc điện nội bộ tới Chi nhánh
loại I, đồng thời liên lạc với người thụ hưởng để phối hợp tra soát với NH chuyển
tiền
C. Sau 3 ngày làm việc kể từ ngày gửi tra soát lần 1 nếu chưa nhận được trả
lời, chi nhánh thực hiện tra soát lần 2. Nếu tiếp tục không nhận được trả lời, Chi
nhánh liên hệ TTTT hoặc Ban định chế Tài chính để được hỗ trợ tra soát với Ngân
hàng đại lý liên quan.
D. Tất cả đáp án trên.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1403/QĐ-NHNo-TTKH)
35. Quy định cung cấp chứng từ đối với hồ sơ giao dịch của khách hàng
được sử dụng để chuyển tiền nhiều lần?
A. Khách hàng phải cung cấp đủ hồ sơ của mỗi lần giao dịch.
B. Khách hàng không cần cung cấp lại các chứng từ đã có trong hồ sơ giao
dịch.
C. Khách hàng không cần cung cấp lại các chứng từ đã có trong hồ sơ giao
dịch của những lần chuyển tiền trước đó nếu hồ sơ còn hiệu lực
D. Cả B và C
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
36.Theo quy định của Agribank về nghiệp vụ chuyển tiền ngoại tệ cá nhân ra
nước ngoài, Quan hệ thân nhân được định nghĩa là?
A. Là quan hệ: bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh/chị/em ruột, vợ,
chồng với Người chuyển tiền
B. Là quan hệ: bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi, bố dượng, mẹ kế, con đẻ, con nuôi,
anh/chị/em ruột, vợ, chồng với Người chuyển tiền
C. Là quan hệ: bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi, ông bà nội, ông bà ngoại, con đẻ, con
nuôi, anh/chị/em ruột, vợ, chồng với Người chuyển tiền.
D. Cả 3 đáp án
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
37. Đối với mục đích chuyển tiền thanh toán chi phí có liên quan đến học tập
tại nước ngoài, Bản sao Hóa đơn/Giấy thông báo chi phí của cơ sở đào tạo nước
ngoài phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Được Đại sứ quán Việt Nam tại nước sở tại chứng thực bản sao từ bản
chính
B. Được Cơ sở đào tạo nước ngoài xác nhận sao y bản chính
C. Là bản photocopy hoặc bản scan có chữ ký xác nhận của Người chuyển
tiền
D. Được giao dịch viên ký nháy xác nhận sao y bản chính.
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
38. Đối với mục đích chuyển tiền thanh toán chi phí có liên quan đến học tập
tại nước ngoài, Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khách hàng phải xuất trình Visa/Giấy tờ tương đương Visa chứng minh
việc lưu trú tại nước ngoài của du học sinh trong mọi trường hợp
B. Trường hợp chuyển tiền học phí và/hoặc sinh hoạt phí có liên quan, khách
hàng không phải xuất trình giấy tờ chứng minh việc lưu trú tại nước ngoài của du
học sinh
C. Trường hợp chuyển tiền học phí và/hoặc sinh hoạt phí có liên quan trước
khi khóa học bắt đầu, khách hàng không phải xuất trình giấy tờ chứng minh việc
lưu trú tại nước ngoài của du học sinh
D. Cả 3 đáp án
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
39. Đối với mục đích chuyển tiền trợ cấp cho thân nhân đang ở nước ngoài,
Giấy tờ chứng minh mức trợ cấp đảm bảo nhu cầu sống tối thiểu là?
A. Hóa đơn tiền thuê nhà, Hóa đơn tiền điện, tiền nước, tiền ăn.
B. Hóa đơn tiền mua nhà, mua xe.
C. Các tài liệu chứng minh về chỉ số sinh hoạt tại nơi sinh sống.
D. Cả A và C
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
40. Khách hàng muốn chuyển tiền sinh hoạt phí cho bố đang chữa bệnh tại
Trung Quốc, Bệnh viện không có thông báo về sinh hoạt phí và Khách hàng không
xuất trình Bảng kê chi phí. Hạn mức chuyển tiền dành cho khách hàng cho 1 năm là
bao nhiêu?
A. 10.000 USD
B. 12.000 USD
C. 7.000 USD
D. 5.000 USD
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
41. Khách hàng muốn chuyển tiền sinh hoạt phí cho con đang du học tại
trường đại học RMIT Úc, trường Đại học không có thông báo về sinh hoạt phí,
Khách hàng xuất trình Bảng kê chi phí dựa trên dự tính chi phí sinh hoạt trên
website của trường đại học (www.rmit.edu.au) với tổng chi phí là 26.000
USD/năm. Hạn mức chuyển tiền dành cho khách hàng này cho 01 năm là bao
nhiêu?
A. 26.000 USD
B. 12.000 USD
C. 5.000 USD
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
41. Khách hàng muốn chuyển tiền sinh hoạt phí cho ông nội đang chữa bệnh
tại Singapore. Khách hàng không có giấy ủy quyền. Khách hàng xuất trình Bảng kê
chi phí dựa trên dự tính chi phí sinh hoạt trên website của Bệnh viện với tổng chi
phí sinh hoạt là 1000 USD/tháng. Hạn mức chuyển tiền dành cho khách hàng cho
01 năm là bao nhiêu?
A. 12.000 USD
B. 7.000 USD
C. 5.000 USD
D. Không đáp án nào đúng.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
43. Đối với mục đích chuyển tiền trợ cấp cho thân nhân đang ở nước ngoài,
Khách hàng cung cấp hóa đơn thuê nhà của thân nhân tại nước ngoài với chi phí
500 USD/tháng. Hạn mức chuyển tiền dành cho khách hàng này cho 01 năm là bao
nhiêu?
A. 5.000 USD
B. 6.000 USD
C. 7.000 USD
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án: B (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
44. Khách hàng muốn chuyển tiền sinh hoạt phí cho con đang du học tại
Trung Quốc, trường Đại học không có thông báo về sinh hoạt phí và Khách hàng
không xuất trình Bảng kê chi phí. Hạn mức chuyển tiền dành cho khách hàng này
cho 01 năm là bao nhiêu?
A. 12.000 USD
B. 10.000 USD
C. 7.000 USD
D. 5.000 USD
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
45.Đối với mục đích chuyển tiền trợ cấp cho thân nhân đang ở nước ngoài,
Khách hàng cung cấp hóa đơn mua xe ô tô của thân nhân tại nước ngoài với tổng
chi phí là 50.000 USD. Hạn mức chuyển tiền dành cho khách hàng này là?
A. 5.000 USD
B. 50.000 USD
C. 50.000USD/năm
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
46. Khách hàng muốn chuyển tiền trợ cấp cho cháu nội hiện đang sống ở
Pháp. Khách hàng không có Giấy Ủy quyền. Khách hàng xuất trình Thông báo trên
Website của Bộ Nhân sinh Chính phủ Pháp về chi phí sinh hoạt tại Pháp trung bình
là 10.000 EUR/năm. Hạn mức chuyển tiền dành cho khách hàng này trong 01 năm
là bao nhiêu?
A. 10.000 EUR
B. 7.000 EUR
C. 5.000 EUR
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
47. Hạn mức chuyển tiền đối với mục đích chuyển tiền cho Người hưởng
thừa kế ở nước ngoài là bao nhiêu?
A. Là mức ngoại tệ tối đa cá nhân được phép mang qua cửa khẩu quốc tế mà
không phải khai báo hải quan
B. Là mức ngoại tệ tối thiểu cá nhân được phép mang qua cửa khẩu quốc tế
mà phải khai báo hải quan
C. Theo đề nghị của khách hàng nhưng không vượt quá số tiền Người hưởng
thừa kế được hưởng theo giá trị của tài sản được thừa kế.
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
48. Đối với mục đích chuyển tiền cho Người hưởng thừa kế ở nước ngoài,
Bản sao Giấy tờ chứng minh Người hưởng thừa kế đang ở nước ngoài phải đáp ứng
điều kiện nào sau đây?
A. Phải được công chứng/chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
B. Phải được Giao dịch viên của Agribank đối chiếu với bản gốc.
C. Là bản photocopy hoặc bản scan có chữ ký xác nhận của Người chuyển
tiền.
D. A và B đều đúng
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
49. Đối với Chuyển tiền cho mục đích định cư, Khách hàng chuyển tiền từ
nguồn tiền được thân nhân cho tặng, Giấy tờ chứng minh nguồn tiền chuyển từ tài
sản được cho tặng bao gồm?
A. Giấy tờ chứng minh việc cho tặng, Giấy tờ chứng minh nguồn tiền cho
tặng và Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân giữa người đi định cư và người cho
tặng.
B. Giấy tờ chứng minh việc cho tặng và Giấy tờ chứng minh nguồn tiền cho
tặng.
C. Giấy tờ chứng minh việc cho tặng và Giấy tờ chứng minh quan hệ thân
nhân giữa người đi định cư và người cho tặng.
D. Giấy tờ chứng minh nguồn tiền cho tặng và Giấy tờ chứng minh quan hệ
thân nhân giữa người đi định cư và người cho tặng.
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
50. Đối với chuyển tiền cho mục đích định cư ở nước ngoài, Nhận định nào
sau đây là đúng:
A. Người thụ hưởng có thể là thân nhân của người đi định cư và phải nhận
tiền tại nước mà người đi định cư được phép định cư.
B. Người thụ hưởng phải là bản thân người đi định cư và được phép chuyển
tiền đến bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.
C. Người thụ hưởng phải là bản thân người đi định cư và phải nhận tiền tại
nước được phép định cư.
D. Người chuyển tiền cần chứng minh thu nhập hợp pháp, Người thụ hưởng
có thể là bất kỳ ai và nhận tiền tại bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
51. Khách hàng là người nước ngoài, chuyển nguồn thu hợp pháp ra nước
ngoài từ ngoại tệ trên tài khoản thanh toán mở tại Agribank, hồ sơ chuyển tiền bắt
buộc phải bao gồm:
A. Bản sao Giấy tờ tùy thân.
B. Bản sao Giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp.
C. Bản sao Giấy tờ tùy thân và bản sao Giấy tờ chứng minh quan hệ thân
nhân giữa người chuyển tiền và người thụ hưởng.
D. Bản sao Giấy tờ tùy thân và bản sao Giấy tờ chứng minh thu nhập hợp
pháp.
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
52. Khách hàng là người nước ngoài, chuyển thu nhập hợp pháp ra nước
ngoài từ tài khoản VND của khách hàng mở tại Agribank, hồ sơ chuyển tiền bao
gồm:
A. Bản sao Giấy tờ tùy thân.
B. Bản sao Giấy tờ tùy thân và bản sao Giấy tờ chứng minh thu nhập hợp
pháp.
C. Bản sao Giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp.
D. Bản sao Giấy tờ tùy thân và bản sao Giấy tờ chứng minh quan hệ thân
nhân giữa người chuyển tiền và người thụ hưởng.
Đáp án: B (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
53. Khách hàng là người cư trú có quốc tịch Việt Nam, chuyển tiền ra nước
ngoài từ ngoại tệ trên tài khoản thanh toán mở tại Agribank, hồ sơ bao gồm:
A. Bản sao Giấy tờ tùy thân và Giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp
B. Bản sao Giấy tờ tùy thân.
C. Hồ sơ chứng minh mục đích chuyển tiền theo quy định.
D. Bản sao Giấy tờ tùy thân, Giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp và Bản
sao giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân giữa người chuyển tiền và người nhận
tiền.
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
54. Đối với khách hàng thuộc đối tượng được hưởng quyền bất khả xâm
phạm về hồ sơ tài liệu, chi nhánh chuyển tiền thực hiện thực hiện giao dịch như thế
nào?
A. Chi nhánh chuyển tiền thực hiện giao dịch theo yêu cầu của khách hàng,
không cần kiểm tra hồ sơ giao dịch của khách hàng.
B. Chi nhánh chuyển tiền thực hiện kiểm tra quyền bất khả xâm phạm về hồ
sơ và tài liệu của khách hàng.
C. Chi nhánh thực hiện giao dịch sau khi kiểm tra hồ sơ chứng minh mục
đích chuyển tiền.
D. A và B đều đúng
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1612/QĐ-NHNo-TTKH)
55. Hiện nay có bao nhiêu ngân hàng đại lý nào cung cấp sản phẩm chuyển
tiền đa tệ cho Agribank?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án: A (Bao gồm các ngân hàng: Wells Fargo, Bank of New York
Mellon, BNP Paribas và JPMorgan Chase).
56. Agribank có thỏa thuận sử dụng sản phẩm chuyển tiền nguyên món phí
OUR với bao nhiêu ngân hàng đại lý?
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Đáp án: D ( Tài liệu về ngân hàng đại lý của Agribank)
57. Đối với chuyển tiền đi thị trường Hàn Quốc, khách hàng chọn phí OUR,
chi nhánh có thể chuyển trước số tiền phí tại trường 71G trên lệnh chuyển tiền
không?
A. Có
B. Tùy thuộc vào ngân hàng người hưởng
C. Không. Ngân hàng Nostro sẽ báo nợ số tiền phí
D. Cả B và C
Đáp án: C (Riêng thị trường hàn quốc ko chấp nhận chuyển tiền phí cùng
điện chuyển tiền)
58. Agribank đăng ký tham gia bao nhiêu dịch vụ Swift GPI
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
Đáp án: A (Văn bản: QĐ số 3804/NHNo-TTTT)
59. Giờ giới hạn giao dịch theo chuẩn Swift GPI mà Agribank đăng ký với tổ
chức SWIFT là?
A. 16h
B. 16h30
C. 17h
D. 18h
Đáp án: C ( Văn bản: QĐ số 3804/NHNo-TTTT)
60. Loại tiền tệ áp dụng đối với dịch vụ SWIFT GPI?
A. USD
B. EUR
C. JPY
D. Tất cả các loại tiền tệ.
Đáp án: D ( Văn bản: QĐ số 3804/NHNo-TTTT)
61. Đối với dịch vụ SWIFT GPI, GDV phải hoàn thành việc cập nhật tình
trạng cuối cùng của giao dịch (Mã ACCC hoặc RJCT) trong vòng bao nhiêu ngày?
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
Đáp án: D ( Văn bản: QĐ số 3804/NHNo-TTTT)
62. Đối với trường hợp cập nhật thủ công tình trạng ACCC, sau khi ghi có
vào tài khoản khách hàng, GDV phải cập nhật tình trạng trong vòng mấy giờ đồng
hồ?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 3804/NHNo-TTTT)
63. Đối với dịch vụ SWIFT GPI, sau khi hạch toán ghi có vào tài khoản
khách hàng, GDV cần phải:
A. Vấn tin trình trạng hạch toán trên hệ thống IPCAS.
B. Vấn tin tình trạng hạch toán trên hệ thống BAS.
C. Thông báo cho khách hàng tiền đã được hạch toán vào tài khoản.
D. A và B
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 3804/NHNo-TTTT)
64. Lợi ích của dịch vụ SWIFT GPI đối với khách hàng là?
A. Nhận được tiền ghi có nhanh hơn.
B. Giảm thời gian tra cứu, tra soát giao dịch.
C. Thông tin chuyển tiền trọn vẹn, minh bạch.
D. Tất cả đáp án.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 3804/NHNo-TTTT)
65. Lợi ích của dịch vụ SWIFT GPI đối với ngân hàng tham gia?
A. Giảm chi phí tác nghiệp trong việc xử lý tra soát và khiếu nại của khách
hàng.
B. Tăng mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ chuyển tiền nhanh và
minh bạch.
C. Giữ chân và thu hút thêm giao dịch của khách hàng hiện tại, thu hút thêm
khách hàng mới.
D. Tất cả đáp án.
Đáp án: D ( Văn bản: QĐ số 3804/NHNo-TTTT)
66. Trường hợp cần phải cập nhật thủ công tình trạng ACCC trong dịch vụ
SWIFT GPI?
A. Phương thức hạch toán chi trả là CASH hoặc CCA.
B. Tài khoản của khách hàng là ngoại tệ khác với loại ngoại tệ chuyển về.
C. Khách hàng được miễn phí báo có.
D. Tất cả đáp án
Đáp án: D ( Văn bản: QĐ số 3804/NHNo-TTTT)
67. Khi phát hiện giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ đối với dịch vụ WU, GDV
cần phải làm gì?
A. Giao dịch bình thường với khách hàng.
B. Báo cáo giao dịch đáng ngờ, trì hoãn giao dịch.
C. Báo cáo giao dịch đáng ngờ, giữ bí mật về việc báo cáo thông tin, giao
dịch bình thường với khách hàng.
D. Báo cáo giao dịch đáng ngờ, ngừng các giao dịch tiếp sau với khách hàng.
Đáp án: C ( Tài liệu PCRT WU)
68. GDV cần làm gì khi khách hàng nhận tiền WU xuất trình giấy tờ chứng
minh danh tính có vẻ đáng nghi ngờ?
A. Im lặng và tiếp tục thực hiện giao dịch.
B. Từ chối thực hiện giao dịch.
C. Yêu cầu thêm một loại giấy tờ khác nếu giấy tờ chính có vẻ đáng ngờ.
D. Yêu cầu thêm một loại giấy tờ khác , sao lưu / scan giấy tờ tùy thân nếu
bạn cảm thấy sự gian lận, báo cáo giao dịch gian lận với WU.
Đáp án: D ( Tài liệu PCRT WU)
69. GDV từ chối chuyển tiền dịch vụ WU đối với trường hợp nào sau đây?
A. Nghi ngờ khách hàng bị gian lận, lừa đảo.
B. Nước nhận tiền nằm trong danh sách cấm vận (OFAC).
C. Mục đích chuyển tiền không rõ ràng.
D. Tất cả đáp án trên.
Đáp án: D ( Tài liệu PCRT WU)
70. Nhân viên Ngân hàng sẽ bị xử lý kỷ luật, xử lý vi phạm hành chính hoặc
truy cứu trách nhiệm hình sự tùy theo tính chất, mức độ vi phạm pháp luật về
phòng, chống rửa tiền?
A. Đúng
B. Sai
C. Theo quy định của từng Ngân hàng.
D. Không đáp án nào đúng.
Đáp án: A ( Luật PCRT, TTKB)
71. Khách hàng đề nghị chi nhánh mở tài khoản để nhận các khoản tiền lớn
giá trị hàng triệu USD từ nước ngoài gửi về để đầu tư phát triển đất nước, GDV cần
phải làm gì?
A. Đề nghị khách hàng điền hồ sơ mở tài khoản theo mẫu.
B. Đề nghị khách hàng làm rõ các thông tin về nguồn gốc số tiền từ nước
ngoài chuyển về, cung cấp các tài liệu liên quan đến giao dịch chuyển tiền (khi phát
sinh), các dịch vụ khách hàng dự kiến sử dụng.
C. Từ chối mở tài khoản do có dấu hiệu nghi ngờ rửa tiền.
D. Không đáp án nào đúng.
Đáp án: B ( QĐ số 876-QĐ-HĐTV-KTNB)
72. Cá nhân người nước ngoài chuyển tiền cho khách hàng là người Việt
Nam một số tiền lớn để mua đất, hai bên không có quan hệ nhân thân, GDV nên
làm gì?
A. Báo cáo giao dịch đáng ngờ.
B. Từ chối giao dịch.
C. Từ chối giao dịch, báo cáo giao dịch đáng ngờ.
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án: C ( QĐ số 876-QĐ-HĐTV-KTNB)
73. Các trường hợp phải nhận biết khách hàng trong PCRT?
A. Khách hàng lần đầu tiên thiết lập mối quan hệ.
B. Khách hàng thực hiện giao dịch không thường xuyên có giá trị lớn (từ
300.000.000đ trở lên).
C. Có nghi ngờ giao dịch hoặc các bên liên quan đến giao dịch có liên quan
đến hoạt động rửa tiền, tài trợ khủng bố.
D. Tất cả đáp án.
Đáp án: D ( QĐ số 876-QĐ-HĐTV-KTNB)
74. Nội dung các thông tin để nhận biết khách hàng trong PCRT?
A. Thông tin nhận dạng khách hàng.
B. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi cuối cùng của khách hàng.
C. Thông tin về mục đích của khách hàng trong quan hệ với Agribank.
D. Tất cả đáp án.
Đáp án: D ( QĐ số 876-QĐ-HĐTV-KTNB)
75. Hiện nay Agribank đang áp dụng các hình thức TTQT nào?
A. Thư tín dụng chứng từ (L/C).
B. Nhờ thu.
C. TTR.
D. Cả 3 đáp án.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 699/QTr-NHNo-TTTM)
76. Hiện nay Hội sở tỉnh đang áp dụng thu phí TTQT đối với khách hàng
XNK tại các chi nhánh như thế nào?
A. Hội sở tỉnh hưởng 50% phí, chi nhánh hưởng 50% phí TTQT.
B. Chi nhánh hưởng 100% phí TTQT.
C. Chi nhánh hưởng 100% phí TTQT trừ điện phí trả NHNN
D. Hội sở tỉnh hưởng 100% phí TTQT thu được từ Khách hàng.
Đáp án: C ( Văn bản số 1275/NHNo-KDNH)
77. Phương thức thanh toán quốc tế nào rủi ro nhất cho người nhập khẩu?
A. Chuyển tiền ứng trước.
B. Chuyển tiền trả sau.
C. Nhờ thu chứng từ
D. L/C.
Đáp án: A (Tài liệu TTQT)
78. Phương thức thanh toán quốc tế nào rủi ro nhất cho người xuất khẩu?
A. Chuyển tiền ứng trước.
B. Chuyển tiền trả sau.
C. Nhờ thu chứng từ.
D. L/C.
Đáp án: B (Tài liệu TTQT)
79. Thông thường, ngân hàng thu phí được nhiều nhất từ phương thức thanh
toán nào dưới đây?
A. Chuyển tiền ứng trước.
B. Chuyển tiền trả sau.
C. Nhờ thu chứng từ.
D. L/C.
Đáp án: D (Tài liệu TTQT)
80. Khi Khách hàng chuyển tiền không muốn chịu bất cứ chi phí ngân hàng
thì họ cần chỉ thị nào trên lệnh chuyển tiền?
A. OUR
B. SHA
C. BEN
D. NONE
Đáp án: C (Tài liệu TTQT)
81. Khi Khách hàng chuyển tiền mà muốn chịu tất cả chi phí ngân hàng thì
họ cần chỉ thị nào trên lệnh chuyển tiền?
A. OUR
B. SHA
C. BEN
D. NONE
Đáp án: A (Tài liệu TTQT)
82. Khi Khách hàng chuyển tiền mà muốn bên nhận tiền cũng chịu chi phí
ngân hàng bên nhận thì họ cần chỉ thị nào trên lệnh chuyển tiền?
A. OUR
B. SHA
C. BEN
D. NONE
Đáp án: B (Tài liệu TTQT)
83. Sau khi chuyển tiền theo đề nghị của KH và lệnh chuyển tiền bị NH nước
ngoài trả lại, Agribank có thực hiện hoàn phí chuyển tiền cho KH không?
A. Có
B. Không
C. Tùy theo quy định trong hợp đồng ngoại thương.
D. Tùy theo đề nghị trên lệnh chuyển tiền của KH.
Đáp án: B (Tài liệu TTQT)
84. Khi thực hiện lệnh chuyển tiền quốc tế qua SWIFT, Ngân hàng chuyển
tiền cần phải gửi điện qua NH nào dưới đây?
A. Ngân hàng giữ TK Vostro.
B. Ngân hàng giữ TK Nostro.
C. Ngân hàng trung gian.
D. Ngân hàng đại lý
Đáp án: B (Tài liệu TTQT)
85. Agribank hiện cung cấp dịch vụ nhờ thu nào dưới đây?
A. Nhờ thu theo hình thức chấp nhận thanh toán giao chứng từ (Delivery of
documens Against acceptance-D/A).
B. Nhờ thu theo hình thức thanh toán giao chứng từ (Delivery of documens
Against Payment-D/P).
C. Giao chứng từ theo các điều kiện khác(Delivery of documents on other
temrs and conditions-D/OT).
D. Cả 3 phương án trên
Đáp án: D ( Văn bản: QĐ số 699/QTr-NHNo-TTTM)
86. Khách hàng liên hệ với CN Agribank thông báo KH sắp nhận một khoản
tiền ngoại tệ chuyển về theo HĐ XNK qua hình thức T/T, GDV tư vấn cho KH cần
cung cấp thông tin gì để nhận tiền?
A. Số tài khoản ngoại tệ kèm tên tài khoản của KH (Bene’s name and
account number)
B. Tên bằng tiếng Anh và địa chỉ ngân hàng của KH (Bene’s Bank name and
address)
C. Tên bằng tiếng Anh và SWIFT code của chi nhánh.
D. Đồng thời cả a & c.
Đáp án: D (Tài liệu TTQT)
88. L/C là gì?
A. Cam kết trả tiền của người nhập khẩu đối với người xuất khẩu
B. Cam kết trả tiền của ngân hàng phát hành L/C đối với người hưởng
C. Cam kết trả tiền có điều kiện của ngân hàng phát hành đối với người
hưởng
D. Không đáp án nào đúng.
Đáp án: C (Tài liệu TTQT)
89. Các nguồn luật chính dùng để điều chỉnh hoạt động thanh toán quốc tế tại
Agribank?
A. Luật và Công ước Quốc tế mà Việt nam là một bên ký kết hoặc gia nhập
còn hiệu lực.
B. Các quy định của luật pháp, Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, các Bộ ngành liên quan và các quy định của Agribank.
C. Các quy tắc, thông lệ và điều kiện thương mại quốc tế do Phòng Thương
mại quốc tế (ICC) ban hành được dẫn chiếu áp dụng.
D. Tất cả đáp án.
Đáp án: D (Tài liệu TTQT)
90. Các chi nhánh loại II không thanh toán quốc tế trực tiếp và phòng giao
dịch được phép thực hiện:
A. Các giao dịch mua, bán ngoại tệ với chi nhánh loại I quản lý trực tiếp.
B. Mua ngoại tệ giao ngay, mua ngoại tệ kỳ hạn với người cư trú là tổ chức,
cá nhân.
C. Mua ngoại tệ giao ngay với người không cư trú là tổ chức, cá nhân.
D. Tất cả đáp án.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 2303/QĐ-NHNo-ĐCTC)
91. Khách hàng là công dân Việt Nam được phép mua ngoại tệ tiền mặt để
mang ra nước ngoài cho các mục đích nào sau đây?
A. Học tập, khám và chữa bệnh ở nước ngoài của bản thân hoặc thân nhân.
B. Đi công tác, du lịch, thăm viếng ở nước ngoài.
C. Đi lao động ở nước ngoài theo hợp đồng.
D. Tất cả đáp án.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1151/QĐ-NHNo-ĐC)
92. Giấy tờ khách hàng cần xuất trình khi mua ngoại tệ tiền mặt cho mục
đích đi công tác ở nước ngoài bao gồm?
A. Bản sao Quyết định cử đi công tác nước ngoài.
B. Bản sao Hộ chiếu, visa của khách hàng.
C. Bản sao vé máy bay/tàu hỏa/tàu thủy hoặc các phương tiện di chuyển
khác.
D. Tất cả đáp án.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1151/QĐ-NHNo-ĐC)
93. Giấy tờ khách hàng cần xuất trình khi mua ngoại tệ tiền mặt cho mục
đích đi du lịch ở nước ngoài bao gồm?
A. Hóa đơn/ Giấy thông báo chi phí của phía nước ngoài.
B. Bản sao Hộ chiếu, visa của khách hàng.
C. Bản sao vé máy bay/tàu hỏa/tàu thủy hoặc các phương tiện di chuyển
khác.
D. Tất cả đáp án.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1151/QĐ-NHNo-ĐC)
94. Hạn mức bán ngoại tệ tiền mặt cho công dân Việt nam mang ra nước
ngoài khi không có thông báo chi phí của phía nước ngoài là?
A. 1.000 USD.
B. 2.000 USD.
C. 5.000 USD.
D. 7.000 USD.
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1151/QĐ-NHNo-ĐC)
95. Khách hàng xin cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ tiền mặt ra nước ngoài
trong trường hợp nào?
A. KH xuất cảnh ra nước ngoài.
B. KH xuất cảnh mang theo ngoại tệ mặt vượt mức phải khai báo hải quan.
C. KH xuất cảnh mang theo ngoại tệ mặt.
D. Phía nước ngoài yêu cầu cấp giấy xác nhận.
Đáp án: B (Văn bản: QĐ số 1151/QĐ-NHNo-ĐC)
96. Khách hàng là tổ chức bán ngoại tệ tiền mặt cho Agribank có phải chứng
minh nguồn gốc của số tiền ngoại tệ mặt đó hay không?
A. KH là người cư trú phải xuất trình hồ sơ chứng minh nguồn gốc số tiền
ngoại tệ mặt
B. KH là người không cư trú phải xuất trình hồ sơ chứng minh nguồn gốc số
tiền ngoại tệ mặt.
C. Không phải xuất trình hồ sơ chứng minh nguồn gốc số tiền ngoại tệ mặt.
D. Cả a và b.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1151/QĐ-NHNo-ĐC)
97. Khách hàng cá nhân bán ngoại tệ tiền mặt cho Agribank thì có phải xuất
trình chứng từ chứng minh nguồn gốc của số ngoại tệ tiền mặt đó hay không?
A. KH là người cư trú phải xuất trình hồ sơ chứng minh nguồn gốc số tiền
ngoại tệ mặt.
B. KH là người không cư trú phải xuất trình hồ sơ chứng minh nguồn gốc số
tiền ngoại tệ mặt.
C. Không phải xuất trình hồ sơ chứng minh nguồn gốc số tiền ngoại tệ mặt.
D. Cả a và b.
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 1151/QĐ-NHNo-ĐC)
98. Khách hàng cá nhân là người nước ngoài có nguồn thu hợp pháp bằng
VND muốn mua ngoại tệ tiền mặt để mang ra nước ngoài thì Chi nhánh được bán
ngoại tệ cho khách hàng tối đa là bao nhiêu?
A. 5.000 USD.
B. 7.000 USD.
C. Tùy theo nhu cầu thực tế của khách hàng mang ra nước ngoài.
D. Tối đa bằng mức quy đổi từ nguồn thu VND được chứng minh là hợp
pháp theo các hồ sơ, giấy tờ do khách hàng xuất trình.
Đáp án: D (Văn bản: QĐ số 1151/QĐ-NHNo-ĐCTC)
99. Khách hàng tổ chức có ngoại tệ trên tài khoản tiền gửi, muốn bán ngoại
tệ cho Chi nhánh thì sử dụng mẫu Yêu cầu chi ngoại tệ (Phụ lục 13 Quyết định
2303) có được không?
A. Không. Vì khách hàng là tổ chức phải sử dụng Hợp đồng mua bán ngoại
tệ (Phụ lục 14) để bán ngoại tệ cho chi nhánh.
B. Được. Vì khách hàng là tổ chức phải sử dụng Yêu cầu chi ngoại tệ (Phụ
lục 13) để bán ngoại tệ cho chi nhánh.
C. Được. Nếu khách hàng là tổ chức đã ký thỏa thuận khung về mua ngoại tệ
giao ngay với chi nhánh. (Phụ lục 15)
D. Tất cả đều sai.
Đáp án: C (Văn bản: QĐ số 2303/QĐ-NHNo-ĐCTC)
100. Khách hàng là cá nhân thường xuyên có ngoại tệ về tài khoản tiền gửi,
muốn ủy quyền cho Chi nhánh tự động mua lại số ngoại tệ đó và trả VND cho
Khách hàng thì cần làm những gì?
A. Hợp đồng mua bán ngoại tệ.
B. Giấy đề nghị bán ngoại tệ.
C. Yêu cầu chi ngoại tệ.
D. Tất cả đều đúng.
Đáp án: B (Văn bản: QĐ số 1403/QĐ-NHNo-TTKH)

You might also like