LG - ĐẤU TRƯỜNG LÝ THUYẾT THÁNG 9

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐẤU TRƯỜNG LÝ THUYẾT – TEAM VNA 2004

Câu 1: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị
trí biên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau thời gian vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian vật đi được quãng đường bằng 2A.
C. Sau thời gian vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 3: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao
động này có phương trình là cos t và cos ( t ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối
lượng của vật bằng:
A. . B. . C. (
.
)
D. (
.
)
√ √

Câu 4: Tại một vị trí trên rái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với chu kì T1; con
lắc đơn có chiều dài l2 < l1 dao động điều hoà với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều
dài l1 – l2 dao động điều hoà với chu kì là
A. . B. √ . C. . D. √ .
Câu 5: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 6: Vật dao động điều hoà với chu kì T. Thời gian ngắn nhất đi từ vị trí có li độ đến vị trí
-
x= , tốc độ trung bình là
A. B. . C. D. .
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hoà theo phương nằm
ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. Theo chiều chuyển động của viên bi. B. Về vị trí cân bằng của viên bi.
C. Theo chiều dương quy ước. D. Theo chiều âm quy ước.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà là tổng hợp của hai dao động điều hoà có biên độ lần lượt là 5
cm và cm. Biên độ dao động của vật không thể có giá trị nào sau đây?
A. 4 cm. B. 9 cm. C. 15 cm. D. 12 cm.
Câu 9: Một học sinh làm thí nghiệm thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng một con lắc đơn.
Bạn học sinh tiến hành đo, ử lí số liệu và vẽ được đồ thị bên tuy nhiên
bạn quên điền tên của hai đại lượng vào trục tung và trục hoành. Dựa vào
đồ thị bên, hãy cho biết hai đại lượng đó có thể là hai đại lượng nào?
A. Bình phương chu kì con lắc và chiều dài dây treo con lắc.
B. Chu kì con lắc và chiều dài dây treo con lắc.
C. Tần số con lắc và chiều dài dây treo con lắc.
D. Bình phương tần số con lắc và chiều dài dây treo con lắc.
Câu 10: Một con lắc lò o có độ cứng k một đầu gắn với vật m, đầu còn lại gắn vào giá cố định.
Đặt lò xo trên mặt phẳng nghiêng góc thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào
A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng vật và độ cứng của lò xo.
B. Phụ thuộc vào góc , khối lượng vật và độ cứng của lò xo.
C. Phụ thuộc vào góc và khối lượng vật.
D. Chỉ phụ thuộc vào góc và độ cứng của lò xo.
Câu 11: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha D. Lệch pha 45o.
Câu 12: Một sóng truyền theo phương B. ại một thời
điểm nào đó hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết
rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N
đang chuyển động
. Đi uống. B. Đứng yên.
C. Đi lên. D. Chạy ngang.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóc dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 14: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Sức căng dây.
C. Bước sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 15: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời
điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí
cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox.
Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 16: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây
dài. Chu kì của sóng này là 3 s. Ở thời điểm t, hình dạng
một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của
các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ lan truyền
của sóng cơ này là
A. 2 m/s. B. 6 m/s.
C. 3 m/s. D. 4 m/s.
Câu 17: Một sợi dây dài L được kéo căng hai đầu cố định và B. Kích thích để trên dây có sóng
dừng ngoài hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm
trên dây đối xứng nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ:
A. Như nhau và cùng pha. B. Khác nhau và cùng pha.
C. Như nhau và ngược pha. D. Khác nhau và ngược pha.
Câu 18: Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1, f2,
f3, f4,… ỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số:
A. Hai số nguyên liên tiếp. B. Hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. Hai số nguyên chẵn liên tiếp. D. Hai số nguyên tố liên tiếp.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi ảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ
cực đại.
B. Khi ảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi ảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành
các vân cực tiểu.
D. Khi ảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành
các đường thẳng cực đại.
Câu 20: rên mặt nước có hai nguồn , B dao động lần lượt theo phương trình U A = acos( t
/ )(cm) và UB acos( t )(cm) . Coi vận tốc và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền
sóng. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn B sẽ dao động với biên độ:
A. a√ B. 2a C. 0 D.a
Câu 21: Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền
nhanh nhất trong:
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chân không
Câu 22: Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc nhỏ thì chu kỳ:
A. không phụ thuộc vào khối lượng con lắc C. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc D. phụ thuộc vào biên độ dao động
Câu 23: Chọn phương án sai. Khi một chất điểm dao động điều hòa thì:
A. tốc độ tỉ lệ thuận với li độ
B. biên độ dao động là đại lượng không đổi
C. động năng là đại lượng biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. độ lớn của lực kéo về tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 5 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do
g = 9,8 m/s2 thì chu kỳ là:
A. 1s B. 1,5s C. 2s D. 2,5s
Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển
động qua:
A. vị trí mà lò o có độ dài ngắn nhất C. vị trí cân bằng
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
Câu 26: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tăng lên khi chỉ thay đổi yếu tố nào sau đây?
A. tăng khối lượng của quả nặng C. giảm khối lượng của quả nặng
B. giảm chiều dài sợi dây D. đưa con lắc lên rất cao
Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật nặng của con lắc là:
A. trọng lực C. hợp lực của trọng lực và lực căng dây
B. lực căng dây D. lực hấp dẫn giữa rái Đất và vật nặng
Câu 28: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là
đúng?
A. vật chuyển động nhanh dần đều C. tốc độ của vật giảm dần
B. vận tốc và lực kéo về cùng dấu D. gia tốc có độ lớn tăng dần
Câu 29: Hiện tượng cộng hưởng cơ ảy ra ở:
A. dao động tắt dần B. dao động tự do C. dao động cưỡng bức D. dao động duy trì
Câu 30: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
C. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
Câu 31: Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
B. quãng đường sóng truyền được trong một số nguyên lần chu kì
C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
D. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì
Câu 32: Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục O . Phương trình dao động của một phần tử
trên Ox là u  2cos 10t  mm . Biên độ của sóng là:
A. 10mm B. 4mm C. 5mm D. 2mm
Câu 33: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc
vào:
A. biên độ dao động thứ nhất C. biên độ dao động thứ hai
B. tần số chung của hai dao động D. độ lệch pha của hai dao động
Câu 34: Sóng ngang không truyền được trong môi trường:
A. không khí B. rắn, lỏng, khí C. rắn, lỏng D. rắn, khí
Câu 35: Các nhà phi hành gia đang ở trong một chiếc phi thuyền đi vòng quanh Mặt răng. Họ
nhìn thấy một vụ nổ trên bề mặt của Mặt răng nhưng lại không nghe thấy tiếng nổ. Điều này là
do:
A. âm thanh bị dội lại khi gặp phi thuyền nên không đến được tai người
B. âm thanh truyền quá nhanh trong không gian nên tai người không cảm nhận được
C. phi thuyền đang di chuyển với tốc độ siêu nhanh
D. một lí do khác
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng cm. Quãng đường mà sóng
truyền đi được trong 5 chu kì là:
A. 20cm B. 16cm C. 24cm D. 4cm
Câu 37: Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:
A. chu kì sóng B. bản chất của môi trường C. bước sóng D. tần số sóng
Câu 38: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực , t tính bằng s. Chu kì dao động
cưỡng bức của vật là:
A. 1/6s B. 6s C. 3s D. 1/3s
Câu 39: Để đo gia tốc trọng trường dựa vào khảo sát dao động của con lắc đơn, ta cần các dụng cụ
đo là:
A. đồng hồ đo thời gian và thước đo chiều dài C. vôn kế và ampe kế
B. lực kế và đồng hồ điện đa năng hiện số D. dao động kí và thước kẹp
Câu 40: Một vật dao động điều hòa, lực hồi phục tác dụng lên vật đổi chiều tại vị trí:
A. li độ cực tiểu B. vận tốc cực tiểu C. gia tốc cực tiểu D. độ lớn lực đàn hồi cực tiểu
Câu 41: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương có:
A. cùng tần số C. cùng pha ban đầu
B. cùng biên độ D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 42: Một con lắc lò o có k 0N/m và m 00g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc
là:
A. 400rad/s B. 0, rad/s C. 20rad/s D. 0, rad/s
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. rên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu
giao thoa liên tiếp là 0,5cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là:
A. 1,0cm B. 4,0cm C. 2,0cm D. 0,25cm
Câu 44: Một con lắc lò o dao động điều hòa thoe phương ngang với biên độ 3cm. Trong quá trình
dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
chiều dài của lò xo là:
A. 31cm B. 22cm C. 19cm D. 28cm
Câu 45: Khi chế tạo các máy móc, phải làm sao cho tần số dao động riêng fo của mỗi bộ phận và
tần số biến đổi f của các lực có thể tác dụng lên bộ phận ấy thỏa mãn điều kiện gì?
A. fo phải gần với giá trị f C. fo và f phải rất nhỏ
B. fo phải khác nhiều giá trị f D. fo và f phải rất lớn
Câu 46: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt song song với mặt đất và có hướng từ Bắc sang
Nam. Đặt vào một từ trường đều mà đường sức từ thẳng đứng hướng lên. Khi đó lực từ tác dụng
lên đoạn dây:
A. hướng từ Nam đến Bắc C. hướng từ Bắc đến Nam
B. hướng từ ây sang Đông D. hướng từ Đông sang ây
Câu 47: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ
nhất cách gợn thứ năm 0cm. Bước sóng là:
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Câu 48: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. môi trường nước nguyên chất C. môi trường không khí
B. môi trường chất rắn D. môi trường không khí loãng
Câu 49: Các đặc trưng cơ bản của dao động điều hòa là:
A. bước sóng và biên độ C. biên độ và tần số
B. tần số và pha ban đầu D. tốc độ và gia tốc
Câu 50: Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng:
A. dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau
B. xuất phát từ hai dao động cùng tần số, cùng pha gặp nhau
C. chuyển động ngược chiều nhau
D. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ

You might also like