Professional Documents
Culture Documents
Chương 6 - Thanh Chịu Lực Phức Tạp
Chương 6 - Thanh Chịu Lực Phức Tạp
(Mechanics Of Materials)
Le Bao Quynh, MsC.
Email: quynh.le@ut.edu.vn
Office: Room E1-309 – High-Tech Center Bld.
Fall 2021
CHƯƠNG 6:
Thanh Chịu Lực Phức Tạp
2
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
1. Giới thiệu
3
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
1. Giới thiệu
4
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
1. Giới thiệu
5
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
1. Giới thiệu
6
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
1. Giới thiệu
7
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
1. Giới thiệu
8
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
2. Uốn xiên
9
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
2. Uốn xiên
10
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
2. Uốn xiên
11
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
2. Uốn xiên
12
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
2. Uốn xiên
13
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
2. Uốn xiên
14
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
3. Uốn Và Kéo Nén Đồng Thời
15
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
3. Uốn Và Kéo Nén Đồng Thời
16
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
3. Uốn Và Kéo Nén Đồng Thời
17
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
3. Uốn Và Kéo Nén Đồng Thời
18
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
3. Uốn Và Kéo Nén Đồng Thời
𝜎𝑚𝑎𝑥 ≤ [𝜎]𝑘
Vật liệu dòn:
|𝜎𝑚𝑖𝑛 | ≤ [𝜎]𝑛
19
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
4. Uốn Và Xoắn Đồng Thời
21
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
4. Uốn Và Xoắn Đồng Thời
4.3 Ứng suất trên mặt cắt ngang
22
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
4. Uốn Và Xoắn Đồng Thời
23
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
4. Uốn Và Xoắn Đồng Thời
24
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
4. Uốn Và Xoắn Đồng Thời
4.5 Kiểm tra bền thanh chịu uốn và xoắn đồng thời
Đối với thanh có mặt cắt ngang hình tròn đặc
25
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
5. Thanh chịu kéo (nén) lệch tâm
Một thanh gọi là chịu kéo (nén) lệch tâm khi hợp lực của ngoại lực có
phương song song với trục thanh nhưng không trùng với trục thanh
26
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
5. Thanh chịu kéo (nén) lệch tâm
N - lực lệch tâm
K(𝑥𝐾 , 𝑦𝐾 ) - toạ độ điểm đặt lực lệch tâm
OK - độ lệch tâm
π𝐷3
Tròn đặc: 𝑊𝑢 = 𝑊𝑥 = 𝑊𝑦 = ≈ 0,1𝐷3
32
π𝐷3
Tròn rỗng : 𝑊𝑢 = 𝑊𝑥 = 𝑊𝑦 = (1 − 𝝶4 ) ≈ 0,1𝐷3 (1 − 𝝶4 )
32
29
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN DẠNG CỘT CHỊU LỰC
30
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN DẠNG CỘT CHỊU LỰC
31
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 1: Cho cột có kích thước & chịu lực như hình vẽ. Bỏ qua tải
trọng bản thân, Cột làm từ loại vật liệu có [] = 6kN/cm2. Xác định:
1. Vẽ biểu đồ nội lực
z P1 = 12kN
2. Viết phương trình đường trung hòa tại mặt cắt P = 3kN
2
nguy hiểm B y
x
3. Vẽ đường trung hòa, sự phân bố ứng suất pháp
L=2.5 m
2b b
tại mặt cắt nguy hiểm
35
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
B1: Sơ đồ tính và biểu đồ
𝑞 = 650𝑁/𝑚 𝑃 = 3𝑘𝑁
𝑧 𝑧
3𝑚 3𝑚
𝑥
𝑦
1,95𝑘𝑁 3𝑘𝑁 3𝑘𝑁
Qy + +
𝑄𝑥
2,925𝑘𝑁. 𝑚 9𝑘𝑁. 𝑚
Mx − −
𝑀𝑦
36
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
3
𝑀𝑥2 + 𝑀𝑦2 3 2,9252 + 92 . 104
→𝑑≥ = = 10,57𝑐𝑚
0,1 . 𝜎 0,1 .8
Chọn d=11cm
37
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 5: Dầm AB có tiết diện ngang chữ T, liên kết và chịu như
hình vẽ.
a. Xác định nội lực mặt cắt nguy hiểm.
b. Viết phương trình đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm, vẽ
phân bố ứng suất.
c. Xác định ứng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất.
d. Xác định P theo điều kiện bền ứng suất pháp.
Biết 𝜎𝑘 = 5𝑘𝑁/𝑐𝑚2 ; 𝜎𝑛 = 20𝑘𝑁/𝑐𝑚2 ; 𝐿 = 0,8𝑚; 𝑏 =
25𝑚𝑚; 𝑃 = 200𝑘𝑁
38
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
𝑧 𝑧
0,8𝑚 0,8𝑚
𝑦 𝑥
3 1
𝑃 𝑃
2 2
+ +
Qy Qx
3 1
𝑃𝐿 𝑃𝐿
2 2
− −
Mx My
25 150
2 . 150.25 + 25 + 2 . 150.25
𝑦𝐶 = = 56,25𝑚𝑚
150.25 + 150.25
Moment quán tính:
2
150.253 25 25.1503
𝐽𝑥 = + − 56,25 . 150.25 + + 100 − 56,25 2 . 150.25 = 2158,2𝑐𝑚4
12 2 12
150.253 25.1503
𝐽𝑦 = + = 722,66𝑐𝑚4
12 12
40
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
B3: Phương trình đường trung hòa:
𝑀𝑥 𝑀𝑦
𝜎𝑧 = .𝑦 + . 𝑥 = 0 → 𝑦 = −2,0711𝑥
𝐽𝑥 𝐽𝑦
41
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
B4: ứng suất kéo/nén lớn nhất:
B5: xác định P theo điều kiện bền ứng suất pháp:
42
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 6: Cột chịu nén lệch tâm, liên kết và
chịu như hình vẽ. Cột chịu
a. Vẽ sơ đồ tính, và biểu đồ nội lực phát sinh
trong cột.
b. Viết phương trình đường trung hòa tại mặt
cắt nguy hiểm, vẽ phân bố ứng suất.
c. Xác định ứng suất kéo lớn nhất và ứng suất
nén lớn nhất.
d. Xác định P theo điều kiện bền ứng suất pháp.
Biết 𝜎𝑘 = 3𝑘𝑁/𝑐𝑚2 ; 𝜎𝑛 = 8𝑘𝑁/𝑐𝑚2 ; 𝐿 =
2,5𝑐𝑚; 𝑏 = 25𝑐𝑚; 𝑙 = 0,3𝑚 . Trọng lượng
riêng cột 𝛾 = 25𝑘𝑁/𝑚3 .Bỏ qua trọng lượng
phần đầu cột nhô ra.
43
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
B1: Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực
𝑞 = 𝛾. 𝐹 = 𝛾. 3𝑏. 𝑏 = 4,6875𝑘𝑁/𝑚
44
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
B3: Phương trình đường trung hòa:
𝑁𝑧 𝑀𝑥 𝑀𝑦
𝜎𝑧 = + .𝑦 + .𝑥 = 0
𝐹 𝐽𝑥 𝐽𝑦
Với:𝑁𝑧 = − 𝑃 + 𝑞𝐿 ;
𝑀𝑥 = −𝑃. 𝑙;
𝑏. 3𝑏 3
𝐽𝑥 = = 2,25𝑏 4 ; 𝐹 = 3𝑏 2
12
𝑃 + 𝑞𝐿 2
→ 𝑦 = −0,75. 𝑏
𝑃𝑙
45
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
B4: ứng suất kéo/nén lớn nhất:
B5: xác định P theo điều kiện bền ứng suất pháp:
46
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Phương pháp giải dạng trục chịu lực phức tạp
Bước 1: Sơ đồ tính (lập theo hệ trục tọa độ đề cho)
Bước 2: Viết phương trình cân bằng tìm phản lực liên kết
𝑀𝑋/? = 0 1 ; 𝐹𝑌 = 0 2 ; 𝑀𝑌/? = 0 3 ; 𝐹𝑋 = 0 4
Bước 3: Vẽ biểu đồ
𝑴𝒙 : thì lấy giá trị 𝐘 nhân với cánh tay đòn (căng thớ nào vẽ về thớ đó)
𝑴𝒚 : thì lấy giá trị 𝐗 nhân với cánh tay đòn (căng thớ nào vẽ về thớ đó)
𝑴𝒛 : dấu “ +” vẽ phía trên
Bước 4: Tính Moment tương đương tại các điểm nghi ngờ theo TB3 hoặc
Theo TB4 tùy theo đề yêu cầu tính
3 4
𝑀𝑡đ = 𝑀𝑥2 + 𝑀𝑦2 + 𝑀𝑧2 ; 𝑀𝑡đ = 𝑀𝑥2 + 𝑀𝑦2 + 0,75. 𝑀𝑧2
Áp dụng điều kiện bền theo TB3 hoặc TB4 giải bất phương trình tìm d.
47
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 7: Cho kết cấu chịu lực như hình vẽ.biết trục AB
làm từ loại vật liệu có: 𝜎 = 11𝑘𝑁/𝑐𝑚2
a. Vẽ sơ đồ tính, biểu đồ nội lực phát sinh trong trục AB.
b. Xác định đường kính trục theo thuyết bền 4.
48
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
B1: Sơ đồ tính và biểu đồ 𝑃 = 75𝑘𝑁
𝑀 = 22,5𝑘𝑁. 𝑚
𝑧
1𝑚
𝑥 𝑦
75𝑘𝑁 75𝑘𝑁
+ 𝑄𝑦
75𝑘𝑁. 𝑚
−
𝑀𝑥
22,5𝑘𝑁. 𝑚 22,5𝑘𝑁. 𝑚
+
𝑀𝑧
49
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
B2: Theo điều kiện bền thuyết bền 4 ta có:
𝑴𝟐𝒙 + 𝟎, 𝟕𝟓𝑴𝟐𝒛
𝒎𝒂𝒙
𝝈𝒕𝒃𝟒
𝒎𝒂𝒙 = ≤ 𝝈
𝟎, 𝟏 𝒅𝟑
3
𝟕𝟓𝟎𝟎𝟐 + 𝟎, 𝟕𝟓. 𝟐𝟐𝟓𝟎𝟐
→𝑑≥ = 19,17𝑐𝑚
0,1.11
Chọn d=20cm
50
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 8: Trục đặc có đường kính d chịu tải từ hai bánh răng và chịu
liên kết như hình. Phản lực liên kết do ổ lăn tại A và B tác dụng lên trục
chỉ có thành phần lực theo phương x và y. Trục được làm bằng thép có
[𝜎] = 12 𝑘𝑁/𝑐𝑚2 .
a) Vẽ các biểu đồ mô men uốn và mô men xoắn cho trục.
b) Xác định đường kính mặt cắt ngang cần thiết của trục theo thuyết
bền 4 (lấy tròn đến đơn vị mm)
51
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 1: Sơ đồ tính
𝑦
𝑌𝐵 800𝑁
80𝑁. 𝑚 𝑌𝐴
80𝑁. 𝑚
800𝑁 𝐴 𝐵
𝑋𝐴 𝑋𝐵 𝑥
200𝑚𝑚 300𝑚𝑚 200𝑚𝑚
𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐵 + 𝑌𝐴 − 800 = 0 → 𝑌𝐴 = −533,33𝑁
52
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐵 + 𝑋𝐴 − 800 = 0 → 𝑋𝐴 = 1333,33𝑘𝑁
𝑦
𝑌𝐵
80𝑁. 𝑚 𝑌𝐴
800𝑁 𝐴 𝐵 80𝑁. 𝑚
𝑋𝐴 𝑋𝐵 800𝑁 𝑥
200𝑚𝑚 300𝑚𝑚 200𝑚𝑚
53
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Bước 3: Vẽ biểu đồ
𝑦
𝑌𝐵
80𝑁. 𝑚 𝑌𝐴
800𝑁 𝐴 𝐵 80𝑁. 𝑚
𝑋𝐴 𝑥
𝑋𝐵 = 533,33
200𝑚𝑚 300𝑚𝑚 200𝑚𝑚 800𝑁
𝟏𝟔𝟎𝑵. 𝒎
𝑀𝑥
𝑀𝑦
𝟏𝟔𝟎𝑵. 𝒎
𝑀𝑧
− − −
𝟖𝟎𝑵. 𝒎 𝟖𝟎𝑵. 𝒎 𝟖𝟎𝑵. 𝒎 54
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 4:
Moment tương đương tại A và B theo thuyết bền 4:
𝑡𝑏4 =
𝑀𝑚𝑎𝑥 1602 + 0,75.802 = 174,36𝑁. 𝑚
Theo điều kiện thuyết bền 4 ta có:
𝑡𝑏4 𝑡𝑏4
𝑀𝑚𝑎𝑥 3 𝑀𝑚𝑎𝑥 3 174,36𝑁. 100𝑐𝑚
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 3
≤ 𝜎 →𝑑≥ →𝑑≥
0,1𝑑 0,1. 𝜎 0,1.12 .1000𝑁/𝑐𝑚2
→ 𝑑 ≥ 2,44𝑐𝑚
Chọn 𝑑 = 2,45𝑐𝑚
55
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 9: Trục có tiết
diện tròn, đường kính D,
được đỡ trên hai ổ đỡ
không ma sát tại A và D, có
lắp bánh răng tại B và C.
Biết trục làm bằng thép có
ứng suất pháp cho phép
[𝜎] = 130 𝑀𝑃𝑎 . Bỏ qua
ảnh hưởng của lực cắt, hãy
xác định đường kính trục
(lấy tròn đơn vị milimet)
theo thuyết bền 4 (thuyết
bền thế năng biến đổi hình
dạng cực đại).
56
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 1: Sơ đồ tính
150𝑘𝑁. 𝑚𝑚 150𝑘𝑁. 𝑚𝑚 𝑦
𝑌𝐴 2𝑘𝑁 𝑌𝐷
𝐴 𝑋𝐴 𝐵 𝐶 𝐷
3𝑘𝑁 𝑋𝐷 𝑥
200𝑚𝑚 400𝑚𝑚 350𝑚𝑚
𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐷 + 𝑌𝐴 − 2 = 0 → 𝑌𝐴 = 0,737𝑘𝑁
57
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐷 + 𝑋𝐴 − 3 = 0 → 𝑋𝐴 = 2,638𝑘𝑁
150𝑘𝑁. 𝑚𝑚 150𝑘𝑁. 𝑚𝑚 𝑦
𝑌𝐴 2𝑘𝑁 𝑌𝐷
𝐴 𝑋𝐴 𝐵 𝐶 𝐷
3𝑘𝑁 𝑋𝐷 𝑥
200𝑚𝑚 400𝑚𝑚 350𝑚𝑚
58
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
150𝑘𝑁. 𝑚𝑚
Solution: 150𝑘𝑁. 𝑚𝑚 𝑦
𝑌𝐴 𝑋𝐷
2𝑘𝑁
Bước 3: Vẽ biểu đồ
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷
800𝑁 3𝑘𝑁 𝑌𝐷 𝑥
200𝑚𝑚 400𝑚𝑚 350𝑚𝑚
𝑀𝑥
1𝟒, 𝟕𝟐𝟓𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝟒𝟒, 𝟐𝟎𝟓𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝟒𝟕, 𝟒𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝟐𝟐, 𝟏𝟐𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝑀𝑦
− 𝑀𝑧
15𝑘𝑁. 𝑐𝑚 59
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 4:
Moment tương đương tại B và C theo thuyết bền 4:
𝐵
𝑀𝑡đ = 14,7252 + 47,42 + 0,75.152 = 51,306𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝐶
𝑀𝑡đ = 44,2052 + 22,122 + 0,75.152 = 51,109𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝐵 𝐶
So sánh 𝑀𝑡đ > 𝑀𝑡đ → đườ𝑛𝑔 𝑘í𝑛ℎ 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝐵.
𝐵
𝑀𝑡đ
Theo điều kiện thuyết bền 4 ta có: 𝜎𝑚𝑎𝑥 = ≤ 𝜎
0,1𝑑 3
𝐵
3 𝑀𝑡đ 3 51,306.10−2 𝑘𝑁. 𝑚
𝑑≥ →𝑑≥ → 𝑑 ≥ 0,034𝑚
0,1 𝜎 0,1.130.1000𝑘𝑁
𝑚2
Chọn d= 0,035𝑚 = 35𝑚𝑚
60
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 10:Trục AD có ứng suất cho phép 𝜎 = 14𝑘𝑁/𝑐𝑚2 , tiết diện tròn
đường kính 𝑑 . Trục được đỡ trên hai ổ lăn tại 𝐴 𝑣à 𝐷. Bánh đai tại 𝐵 chịu lực
căng theo phương thẳng đứng có bán kính 150𝑚𝑚 . Bánh đai tại C chịu lực
căng theo phương ngang, có bán kính 100𝑚 . Biết 𝐴𝐵 = 10𝑐𝑚; 𝐵𝐶
= 15𝑐𝑚; 𝐶𝐷 = 20𝑐𝑚 . Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, xác định đường kính
d của trục theo thuyết bền 4.
61
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 1: Sơ đồ tính
60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 𝑦
𝑌𝐴
8𝑘𝑁 𝑌𝐷
𝐶
𝐴 𝐷
𝑋𝐴 𝐵 𝑋𝐷
14𝑘𝑁 𝑥
10𝑐𝑚 15𝑐𝑚 20𝑐𝑚
60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 𝑦
𝑌𝐴
8𝑘𝑁 𝑌𝐷
𝐶
𝐴 𝐷
𝑋𝐴 𝐵 𝑋𝐷
14𝑘𝑁 𝑥
10𝑐𝑚 15𝑐𝑚 20𝑐𝑚
63
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Bước 3: Vẽ biểu đồ
60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 𝑦
𝑌𝐴
8𝑘𝑁 𝑌𝐷
𝐶
𝐴 𝐷
𝑋𝐴 𝐵 𝑋𝐷
60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 14𝑘𝑁 𝑥
10𝑐𝑚 15𝑐𝑚 20𝑐𝑚
𝑀𝑥
320
𝑘𝑁. 𝑐𝑚
560 9
𝑘𝑁. 𝑐𝑚 1400
560 9 𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝑘𝑁. 𝑐𝑚 9
9
𝑀𝑦
60𝑘𝑁. 𝑐𝑚
+
𝑀𝑧
64
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 4:
Moment tương đương tại B và C theo thuyết bền 4:
𝐵 5602 5602
𝑀𝑡đ = + + 0,75.602 𝑘𝑁. 𝑐𝑚
9 9
2 2
𝐶 320 1400
𝑀𝑡đ = + + 0,75.602 𝑘𝑁. 𝑐𝑚
9 9
𝐶 𝐵
So sánh 𝑀𝑡đ > 𝑀𝑡đ → đườ𝑛𝑔 𝑘í𝑛ℎ 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝐶.
Theo điều kiện thuyết bền 4 ta có:
𝐶 𝐶
𝑀𝑡đ 3 𝑀𝑡đ
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 3
≤ 𝜎 →𝑑≥ → 𝑑 ≥ 4,9306𝑐𝑚
0,1𝑑 0,1 𝜎
Chọn d= 4,94𝑐𝑚
65
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 11: Hệ cho trên hình. Biết: 𝜎 = 12𝑘𝑁/𝑐𝑚2 ;𝑇1 = 900𝑁;
𝑇2 = 300𝑁; 𝑇3 = 300𝑁; 𝑇4 = 500𝑁
a. Vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, xác đinh đường kính d của trục theo
thuyết bền 4.
66
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 1: Sơ đồ tính 𝑦
𝑌𝐴 6000𝑁. 𝑐𝑚 4000𝑁. 𝑐𝑚
𝑌𝐵
1200𝑁
𝐴 𝐵
𝑋𝐴 𝐵 𝐶 𝑋𝐵
800𝑁 𝑥
40𝑐𝑚 60𝑐𝑚 30𝑐𝑚
6000𝑁. 𝑐𝑚 4000𝑁. 𝑐𝑚 𝑦
𝑌𝐴
𝑌𝐵
1200𝑁
𝐴 𝐵
𝑋𝐴 𝐵 𝐶 𝑋𝐵
800𝑁 𝑥
40𝑐𝑚 60𝑐𝑚 30𝑐𝑚
68
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 12: Trục AB mặt cắt ngang hình tròn đặc, làm bằng thép có
𝜎 = 12 𝑘𝑁/𝑐𝑚2 . Trục đặt trên hai ổ lăn tại A và B như hình.
a. Vẽ các biểu đồ mô men uốn và mô men xoắn cho trục.
b. Xác định đường kính mặt cắt ngang cần thiết 𝑑𝑚𝑖𝑛 , của trục tại các
mặt cắt ngang qua C và D theo thuyết bền 4. (Bỏ qua ảnh hưởng của
lực cắt)
69
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Bước 1: Sơ đồ tính
60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 𝑦
𝑌𝐴 10𝑘𝑁 𝑌𝐵
𝐵
𝐴 𝐶 𝐷
𝑋𝐴 60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 6𝑘𝑁 𝑋𝐵
25𝑐𝑚 40𝑐𝑚 15𝑐𝑚 𝑥
𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐵 + 𝑌𝐴 − 10 = 0 → 𝑌𝐴 = 6,875𝑘𝑁
70
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 2: Xác định phản lực liên kết
𝑀𝑌/𝐴 = 0 ↔ −𝑋𝐵 . 80 + 6.65 = 0 → 𝑋𝐵 = 4,875𝑘𝑁
𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐵 + 𝑋𝐴 − 6 = 0 → 𝑋𝐴 = 1,125𝑘𝑁
60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 𝑦
𝑌𝐴 10𝑘𝑁 𝑌𝐵
𝐵
𝐴 𝐶 𝐷
𝑋𝐴 60𝑘𝑁. 𝑐𝑚 6𝑘𝑁 𝑋𝐵
25𝑐𝑚 40𝑐𝑚 15𝑐𝑚 𝑥
71
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Bước 3: Vẽ biểu đồ
𝑀𝑥
𝟒𝟔, 𝟖𝟕𝟓𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝟑, 𝟏𝟐𝟓. 𝟓𝟓 = 𝟏𝟕𝟏, 𝟖𝟕𝟓𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝟒, 𝟖𝟕𝟓. 𝟏𝟓 = 𝟕𝟑, 𝟏𝟐𝟓𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝟐𝟖, 𝟏𝟐𝟓𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝑀𝑦
𝟔𝟎𝒌𝑵. 𝒄𝒎 𝟔𝟎𝒌𝑵. 𝒄𝒎
+
𝑀𝑧
72
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 4:
Moment tương đương tại C theo thuyết bền 4:
𝐶
𝑀𝑡đ = 1,71,8752 + 28,1252 + 0,75.602 𝑘𝑁. 𝑐𝑚
Theo điều kiện thuyết bền 4 ta có:
𝐶 𝐶
𝑀𝑡đ 3 𝑀𝑡đ
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 3
≤ 𝜎 →𝑑≥ → 𝑑 ≥ 5,33𝑐𝑚
0,1𝑑 0,1 𝜎
Chọn d𝑚𝑖𝑛 = 5,4𝑐𝑚
Moment tương đương tại D theo thuyết bền 4:
𝐷
𝑀𝑡đ = 46,8752 + 73,1252 + 0,75.602 𝑘𝑁. 𝑐𝑚
Theo điều kiện thuyết bền 4 ta có:
𝐷 𝐷
𝑀𝑡đ 3 𝑀𝑡đ
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 3
≤ 𝜎 →𝑑≥ → 𝑑 ≥ 4,38𝑐𝑚
0,1𝑑 0,1 𝜎
Chọn d𝑚𝑖𝑛 = 4,4𝑐𝑚
73
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 13: Trục tròn đặc có đường kính d được đỡ trên hai ổ lăn tại
B và D như hình. Trục làm bằng thép có 𝜎 = 120𝑘𝑁/𝑐𝑚2 .
a. Vẽ các biểu đồ mô men uốn và mô men xoắn cho trục.
b. Xác định đường kính cần thiết,𝑑𝑚𝑖𝑛 , của trục theo thuyết bền 4.
74
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Bước 1: Sơ đồ tính
3,5𝑘𝑁 12𝑘𝑁. 𝑐𝑚 𝑦
𝑌𝐵 𝑌𝐷
12𝑘𝑁. 𝑐𝑚 2𝑘𝑁
𝐷
𝐴 𝑋𝐵 𝐵 𝐶
𝑋𝐷
𝑥
20𝑐𝑚 30𝑐𝑚 20𝑐𝑚
𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐵 + 𝑌𝐷 − 3,5 = 0 → 𝑌𝐵 = 4,9𝑘𝑁
75
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐵 + 𝑋𝐷 + 2 = 0 → 𝑋𝐵 = − 0,8𝑘𝑁
3,5𝑘𝑁 12𝑘𝑁. 𝑐𝑚 𝑦
𝑌𝐵 𝑌𝐷
12𝑘𝑁. 𝑐𝑚 2𝑘𝑁
𝐷
𝐴 𝑋𝐵 𝐵 𝐶
𝑋𝐷
𝑥
20𝑐𝑚 30𝑐𝑚 20𝑐𝑚
76
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Bước 3: Vẽ biểu đồ
𝟕𝟎𝒌𝑵. 𝒄𝒎
28𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝑀𝑥
𝑀𝑦
𝟐𝟒𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝟏𝟐𝒌𝑵. 𝒄𝒎
+
𝑀𝑧
77
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 4:
Moment tương đương tại B và C theo thuyết bền 4:
𝐵
𝑀𝑡đ = 702 + 02 + 0,75.122 𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝐶
𝑀𝑡đ = 282 + 242 + 0,75.122 𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝐵 𝐶
So sánh 𝑀𝑡đ > 𝑀𝑡đ → đườ𝑛𝑔 𝑘í𝑛ℎ 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝐵.
Theo điều kiện thuyết bền 4 ta có:
𝐵 𝐵
𝑀𝑡đ 3 𝑀𝑡đ
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 3
≤ 𝜎 →𝑑≥ → 𝑑 ≥ 1,806𝑐𝑚
0,1𝑑 0,1 𝜎
Chọn d= 1,9𝑐𝑚 78
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 14: Trục được đỡ trên hai ổ lăn tại A và D có tiết diện tròn
đường kính d như trên Hình. Biết trục làm từ vật liệu có 𝜎 =
15𝑘𝑁/𝑐𝑚2 .
a.Vẽ nhanh các biểu đồ moment uốn và xoắn xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định đường kính d theo thuyết bền 3
79
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Bước 1: Sơ đồ tính
7,2𝑘𝑁 𝑦
𝑌𝐴 80𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝑌𝐷
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝑋𝐷
𝑋𝐴 10𝑘𝑁 80𝑘𝑁. 𝑐𝑚 𝑥
30𝑐𝑚 40𝑐𝑚 25𝑐𝑚
𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 + 𝑌𝐷 − 7,2 = 0 → 𝑌𝐴 = 1,895𝑘𝑁
80
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
7,2𝑘𝑁 𝑦
𝑌𝐴 80𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝑌𝐷
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝑋𝐷
𝑋𝐴 10𝑘𝑁 80𝑘𝑁. 𝑐𝑚 𝑥
30𝑐𝑚 40𝑐𝑚 25𝑐𝑚
𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐴 + 𝑋𝐷 + 10 = 0 → 𝑋𝐴 = −6,842𝑘𝑁
81
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Bước 3: Vẽ biểu đồ
𝑀𝑥
𝟓𝟔, 𝟖𝟐𝟓𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝟏𝟑𝟐, 𝟔𝟐𝟓𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝑀𝑦
𝟕𝟖, 𝟗𝟓𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝟐𝟎𝟓, 𝟐𝟕𝒌𝑵. 𝒄𝒎
𝑀𝑧
𝟖𝟎𝒌𝑵. 𝒄𝒎
82
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Solution:
Bước 4:
Moment tương đương tại B và C theo thuyết bền 3:
𝐵
𝑀𝑡đ = 56,8252 + 205,272 + 802 = 227,52𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝐶
𝑀𝑡đ = 132,6252 + 78,952 + 802 = 173,85𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝐵 𝐶
So sánh 𝑀𝑡đ > 𝑀𝑡đ → đườ𝑛𝑔 𝑘í𝑛ℎ 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝑡𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝐵.
Theo điều kiện thuyết bền 3 ta có:
𝐵
𝑀𝑡đ 3 227,52𝑘𝑁. 𝑐𝑚
𝜎𝑚𝑎𝑥 = ≤ 𝜎 →𝑑≥ → 𝑑 ≥ 5,33𝑐𝑚
0,1𝑑 3 0,1.15𝑘𝑁
𝑐𝑚2
Chọn d= 5,4𝑐𝑚
83
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 15: Trục được đỡ trên hai ổ lăn tại A và D có tiết diện tròn
đường kính d như trên Hình. Biết trục làm từ vật liệu có 𝜎 =
11𝑘𝑁/𝑐𝑚2 .
a.Vẽ nhanh các biểu đồ moment uốn và xoắn xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định đường kính d theo thuyết bền 4.
84
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 16: Trục được đỡ trên hai ổ lăn tại B và D có tiết diện tròn
đường kính d như trên Hình. Biết trục làm từ vật liệu có 𝜎 =
11𝑘𝑁/𝑐𝑚2 .
a.Vẽ nhanh các biểu đồ moment uốn và xoắn xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định đường kính d theo thuyết bền 4.
86
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 17: Trục được đỡ trên hai
ổ lăn tại A và B có tiết diện tròn
đường kính d như trên Hình. Biết
trục làm từ vật liệu có 𝜎 =
15𝑘𝑁/𝑐𝑚2 .
a.Vẽ nhanh các biểu đồ moment
uốn và xoắn xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác
định đường kính d theo thuyết bền
4.
88
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 17: Trục được đỡ trên hai ổ lăn tại B và D có tiết diện tròn
đường kính d như trên Hình. Biết trục làm từ vật liệu có 𝜎 =
12𝑘𝑁/𝑐𝑚2 .
a.Vẽ nhanh các biểu đồ moment uốn và xoắn xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định đường kính d theo thuyết bền 4.
90
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 18: Trục được đỡ trên hai
ổ lăn tại A và B có tiết diện tròn
đường kính d như trên Hình. Biết
trục làm từ vật liệu có 𝜎 =
0,12𝑘𝑁/𝑚𝑚2 .
a.Vẽ nhanh các biểu đồ moment uốn
và xoắn xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác
định đường kính d theo thuyết bền 4.
92
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 19: Trục được đỡ trên
hai ổ lăn tại A và B có tiết diện
tròn đường kính d như trên Hình.
Biết trục làm từ vật liệu có 𝜎 =
0,12𝑘𝑁/𝑚𝑚2 .
a.Vẽ nhanh các biểu đồ moment
uốn và xoắn xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác
định đường kính d theo thuyết
bền 4.
94
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 21: Trục được đỡ trên hai ổ lăn tại A và B có tiết diện tròn
đường kính d như trên Hình. Biết trục làm từ vật liệu có 𝜎 = 150𝑀𝑃𝑎.
a.Vẽ nhanh các biểu đồ moment uốn và xoắn xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định đường kính d theo thuyết bền 4.
95
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
Exercise 22: Trục được đỡ trên hai ổ lăn tại A và B có tiết diện tròn
đường kính d như trên Hình. Biết trục làm từ vật liệu có 𝜎 =
10𝑘𝑁/𝑐𝑚2 .
a.Vẽ nhanh các biểu đồ moment uốn và xoắn xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định đường kính d theo thuyết bền 4.
97
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
99
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh