Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

图书馆在哪儿?

Bài 4

Tiếng Trung Thảo An


Nối từ có nghĩa
课 1.语
老 2.兴
同 3.绍
汉 4.识
朋 5.生
就 6.本
高 7.字
介 8.么
认 9.友
学 10.屋
名 11.师
什 12.是
Luyện đọc
01
Từ vựng
Nhận mặt chữ Hán
Phát âm chuẩn
Nhớ nghĩa
Nắm chắc cách dùng
1. Từ mới và bài khóa
Các bộ thủ
1. 囗 vi: vây quanh
2. 己 kỷ: bản thân mì nh
3. 青 thanh: màu xanh
4. 矢 thỉ: mũi tên
5. 米 mễ: gạo
6. 舌 thiệt: cái lưỡi
7. 工 công: người thợ, công việc
8. 首 thủ: đầu
9. 门 môn: cửa hai cánh
Luyện dịch:

Xin hỏi, ngài có phải thầy


giáo Vương không?
/Qǐngwèn/
Xin hỏi
Bộ thủ chính:
• Bộ ngôn 言(讠)
• Bộ môn 门
/ túshū guǎn/
Luyện dịch:
Thư viện
Bộ thủ chính: Đây là thư viện phải không?
• Bộ vi 囗 • Bộ thực饣

• Bộ cổn〡
Luyện dịch:

Tôi ở thư viện

/ zài /

Bộ thủ chính:
• Bộ thổ 土
哪儿=哪里
Luyện dịch:

/ nǎr / Bạn ở đâu vậy?


Chỗ nào
Bộ thủ chính:
• Bộ khẩu口 • Bộ nhi 儿
• Bộ ấp 阝
那儿=那里

/nà/ /er/ Luyện dịch:


/ nàr/
Chỗ kia Anh ấy ở chỗ kia.
Bộ thủ chính:
• Bộ ấp 阝
• Bộ nhi 儿
这儿= 这里
Luyện dịch:

/ zhè/ /er/ Thầy Vương có ở đây


/zhèr/ không?
Chỗ này
Bộ thủ chính:
• Bộ sước 辶 • Bộ nhi 儿
• Bộ văn 文
/ duìbu qǐ /
Xin lỗi
Bộ thủ chính:
• Bộ thốn寸 • Bộ tẩu 走

• Bộ nhất 一 • Bộ kỷ 己
/ méiguānxi /
Không sao đâu
Bộ thủ chính:
• Bộ thủy 氵 • Bộ bát 八
• Bộ thù 殳 • Bộ mịch糸
Một cái bát
Năm chiếc mũ
Ba thứ đồ
Hai con người

/gè/
Lượng từ (cái, chiếc, con)
Bộ thủ chính:
• Bộ cổn〡
Luyện dịch:

Đây là trường học của


chúng tôi.
/ xuéxiào /
Trường học
Bộ thủ chính:
• Bộ mịch 冖
• Bộ tử 子
• Bộ mộc 木
Luyện dịch:

Bạn có biết không?


Tôi không biết
/ zhīdào /
Biết
Bộ thủ chính:
• Bộ thỉ 矢 • Bộ sước 辶
• Bộ khẩu 口 • Bộ thủ首
/jiào/ /xué/ /lóu/
Dạy học Tòa nhà
Tòa dạy học, tòa giảng đường
Ôn tập nhanh: Những từ có chứa từ 学

● 学生
● 教学
● 教学楼
● 留学生
● 同学
● 学汉语
Luyện dịch:

Đây là ký túc xá của tôi.


/ sùshè/
Kýtúc xá
Bộ thủ chính:
• Bộ miên 宀

/běi/
李军

/Xī/ /dōng /

/nán/
/zuǒ/ /yòu/
Trái Phải
Luyện dịch:
Bộ thủ chính:
• Bộ công 工
• Bộ hựu又
Luyện dịch:

东边 左边
西边 右边
/biān/ 南边
Phía, hướng 北边

Bộ thủ chính:
• Bộ sước 辶
02
Bài khóa
Luyện đọc hiểu
Luyện phát âm, ngữ điệu
Luyện nghe nói
A: 同学,请问,图书馆在哪儿
Tóngxué ,,qǐng wèn ,,tú shū guǎn zài nǎr ??

B:对不起,我不是这个学校的学生,不知道
Duìbù qǐ ,,wǒ bú shìzhè gè xué xiào de xué shēng ,,bù zhī dào

A:没关系
Méi guān xi
-------
A:同学,这儿是图书馆吗?Tóng xué ,,zhèr shìtú shū guǎn
ma ??
B:不是,这是教学楼。图书馆在那宿舍楼的北边。Bú shì,,zhè
shìjiào xué lóu .Tú shū guǎn zài nǎ sù shè lóu de běi biān
A:是左边的楼吗?Shìzuǒ biān de lóu ma ??
B:不,是右边的楼。Bù ,,shìyòu biān de lóu
A:谢谢。Xièxie
B:不用谢 bú yòng xiè
03
Ngữ pháp
Học đơn giản, thực hành nhiều
Nắm chắc trật tự câu
1 A 在B (的) + vị trí,phương hướng
(dịch: A ở phía ... của B)

•我的书在哪儿? •在这儿
•你们的教学楼在哪儿? •教学楼在图书馆的北边
•李军在哪儿? •李军在大卫的右边
•日本在哪儿? •日本在中国的东边
2 Định ngữ (的)trung tâm ngữ
*Ôn tập 1. 这个学校的学生
Tìm định ngữ trung tâm ngữ
Dịch nghĩa 2. 宿舍楼的北边
3. 左边的楼
4. 我的老师
5. 他的书
6. 你们的词典
7. 老师的钱包
8. 玛丽的车
9. 学校的图书馆
04
Luyện tập
BVN. Dịch các câu sau

● 图书馆在那儿

● 加拿大在美国的北边

● 教学里在宿舍楼的右边

● 那儿是宿舍楼

● 教学楼的北边是图书馆

● 玛丽的左边是大卫

You might also like