Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Do An Tot Nghiep PLC Dieu Khien He Thong Dong Nap Chai Tu Dong
(123doc) Do An Tot Nghiep PLC Dieu Khien He Thong Dong Nap Chai Tu Dong
LỜI CẢM ƠN
Sau hơn 2 tháng thực hiện đến nay đồ án của em đã hoàn thành, có thể nói đồ án
này như là một bước ngoặt trong thời gian học tập tại trường ĐHSP Kỹ Thuật TP.HCM .
Mặc dù em đã cố gắng lỗ lực để hoàn thành đồ án một cách hoàn thiện nhất tuy nhiên do
thời gian và trình độ có hạn nên chắc chắn đồ án này còn nhiều thiếu xót và hạn chế.Vì
vậy em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn đặc biệt đến cô Nguyễn Thị yến Tuyết dưới sự giúp đỡ
tận tình để em có thể hoàn thành đồ án này một cách tốt nhất.
Em cũng xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy cô trong khoa Điện -
Điện Tử trường ĐHSP Kỹ Thuật TP.HCM đã dạy bảo và truyền đạt những kiến thức quý
báu cho chúng em trong suốt những năm học tại trường.
Xin chân thành cám ơn những người bạn ĐKC, những người thân đã giúp đỡ động
viên trong quá trình học tập và thực hiện đồ án.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
Mã số : G-27039-4
Nhãn hiệu : Hitachi
Xuất xứ : Thái lan
Thông số cơ bản của động cơ 3 pha, công suất 3 HP, 4P (2.2 kW):
Điện áp: 3 pha 415v / 50Hz
Công suất : -- 3HP – 2,2kW
Frame size: 100
Cấp bảo vệ: IP44
Số cực: 4P
Vòng quay: 1450 vòng / phút.
Trọng lượng: 23 Kg.
Loại hộp: bánh vít trục vít Hãng sản xuất: zendor
Hãng sản xuất: Đoài Loan Tỷ số truyền: 1/30
Thông số kỹ thuật cơ bản của kiểu hộp số vuông góc kiểu lắp VW (WPO)
Mã số:E3S-DA11-S
Chi tiết sản phẩm
Mô tả: Cảm biến quang Omron E3S-DA11-S
Ngõ ra NPN
Nguồn sáng LED đỏ (660nm)
Công suất tiêu thụ 960mW
Ngõ ra điều khiển: Điện áp nguồn cấp tải: 26,4 VDC; collector hở
NPN/PNP;
Dòng tải: tối đa 50 mA ; Điện áp dư: tối đa 1V.
Kích thước:
Cảm biến hình trụ với khoảng cách phát hiện có thể điều chỉnh .Cho phép phát hiện
không tiếp xúc các vật kim loại và phi kim loại như kính, gỗ, nước, dầu, nhựa, v.v…
Cho phép phát hiện gián tiếp các vật liệu bên trong thùng chứa phi kim loại.
Có thể điều chỉnh khoảng cách phát hiện từ 3 tới 25 mm .
Có sẵn bộ khuyếch đại với nguồn điện áp cấp rộng và đầu ra tải tới 200mA.
Ứng dụng điển hình: Phát hiện mức chất lỏng trong thùng chứa phi kim loại
Mã SP: 200-910-201-040-01
Xuất xứ: Trung Quốc
Đường kính: 9cm
Chiều cao: 15cm
Khối lượng: 0.4kg/cái
Sử dụng điện áp: 1 chiều 24V
Màu sắc: đỏ - vàng - xanh
8.Điều chỉnh nguồn Thyristor 3 pha TPR-3P
- Nguồn 220 / 380 / 440 Vac, dòng định mức 70A, 100A, 150A, 200A, 250A,
300A
- Tính năng khởi động mềm, dừng mềm
- Đầu vào điều chỉnh 4 - 20 mA d.c, 0-5V, 1 - 5 V, 0-10Vd.c, tiếp điểm (ON -
OFF)
9.Điều chỉnh nguồn Thyristor 1 pha TPR-2N (50A, 70A)
- Dòng định mức 50A, 70A, Tính năng khởi động mềm, dừng mềm.
- Đầu vào điều khiển Relay (ON/OFF), 4 - 20mA, 1-5V, 0-10V, 0-5V
10.Nút nhấn
Nút nhấn có đèn, tròn, nhấn giữ, Ø16 Led 24V DC AL6M-A14S
bộ nhớ chýõng ðèn flash rom ðýợc xây dựng trong( không có pin sao lýu cần
trình thiết)
chýõng trình 16 ksteps( C14), 32 ksteps( C30, C60)
capcity
hýớng dẫn cõ bản 111
áp dụng hýớng dẫn 216
hoạt nội bộ 4096 ðiểm
ðộng chuyển tiếp
bộ ®
nhớ Hẹn giờ/truy 1024 ðiểm
cập( t/c)
Dữ liệu ðãng 12.285 từ( C14), 32765( C30, C60)
ký( dt)
chức xung bắt ðầu vào 14 ðiểm 14 ðiểm
nãng ðặc gián ðoạn ðầu vào 14 ðiểm 14 ðiểm
biệt Analog I/O ðầu vào: tối ða. 24 ch, ðầu ra: tối ða. 12 ch( khi sử dụng fp0
týõng tự ðõn vị) ðầu vào: tối ða. 4 ch( khi sử dụng add-on
cassette)
âm lýợng ðầu vào 2 ðiểm( C14/C30), 4 ðiểm( C60)
tốc ðộ ðầu vào của Duy nhất- giai Duy nhất- giai ðoạn: 8 ch( tốc ðộ cao: 4 ch,
cao ðõn vị chính ðoạn: 8 ch x midium tốc ðộ: 4 ch) 2- giai ðoạn: 4 ch( tốc ðộ
truy max. 10 KHz 2- cao: 2 ch, midium tốc ðộ: 2ch)
cập giai ðoạn: 4 ch Với tốc ðộ cao duy nhất- giai ðoạn: 1 ch x
tối ða. 5 kHz max. 100 KHz 2 ch x max. 80 kHz 3 ch x max.
60 kHz 4 ch x max. 50 KHz với tốc ðộ cao 2-
giai ðoạn: 1 ch x max. 35 kHz 2 ch x max. 25
kHz với trung bình- duy nhất tốc ðộ- giai ðoạn:
4 ch x max. 10 KHz mỗi trung bình- tốc ðộ 2-
giai ðoạn: 2 ch x max. 5 kHz mỗi
Khi xung Duy nhất- giai Xung I/O bãng không thể ðýợc cài ðặt.
I/ocassette ðoạn: 2 ch x
cài ðặt max. 80 kHz, 4
ch x max. 50
KHz 2- giai ðoạn:
1 ch x max. 30
khz, 2 ch x max.
25 kHz
ðầu ra ðầu vào của - Với tốc ðộ cao 2 ch x max. 100 KHz cho suy
xung ðõn vị chính tuyến tính, compositespeed: 100 KHz với trung
bình tốc ðộ 2 ch x max. 20 KHz cho suy tuyến
tính, compositespeed: 20 KHz
Khi xung 1 ch x max. 100 Xung I/O bãng không thể ðýợc cài ðặt.
I/ocassette KHz, 2ch x max.
cài ðặt 80 kHz
giao diện nối tiếp RS232C. Rs485, usb, ethernet
chức nãng mạng Plc liên kết, máy tính liên kết, modem, Modbus- RTU
các chức nãng khác Chỉnh sửa chương trình trong chạy, liên tục quét, 8- chữ số mật khẩu,
chương trình
Hình C3.I.2.a.1 : Chi tiết kết nối cho PLC FP-X C30R.
SVTH : Nguyễn Quốc Tuấn MSSV : 10913004 17
GVHD : Nguyễn Thị Yến Tuyết Đồ án 3
Hình C3.I.2.a.2 : Chi tiết kết nối cho PLC FP-X C60R.
Liên kết giữa ðầu ra và ðầu COM của PLC FP-X C60R.
Y0 CO Y10 C0
Y1 C1 Y11 C1
Y2 tới Y5 C2 Y12 C2
Y6 tới Y9 C3 Y13 C3
YA tới YD C4 Y14 tới Y15 C4
Y16 tới Y19 C5
b. Loại Transistor.
PLC FP-X C30T:
Hình C3.I.2.b.1 : Chi tiết kết nối cho PLC FP-X C30T.
Hình C3.I.2.b.2: Chi tiết kết nối cho PLC FP-X C30P.
Đây là tiếp điểm thường đóng và thường hở. Nhằm diễn tả trạng thái ngõ ra.
Lệnh set/reset
khi nhấn nút thì tiếp điểm SET này luôn ON.Muốn OFF thì phải RESET.
Time/counter
Lệnh Time có cấu trúc như trên. TMX 5 là time thứ 5 và có độ nhạy là 0.1s, thời
gian đặt K30 là 3 s
Khi nhấn nút X0 thì sau 3s tiếp ðiểm time sẽ thay ðổi trạng thái.
Lệnh counter giống như lệnh time nhưng counter có thêm một ngõ vào để
RESET giá trị đặt.
Lệnh so sánh
Cấu trúc như trên gọi là lệnh so sánh. Nếu DT0 = DT100 thì ngõ ra Y30 sẽ
đóng lại
Với câu lệnh thứ 10 dùng lệnh so sánh lớn hơn khi DT0>DT100 thì ngõ ra sẽ lên
ON
Lệnh di chuyễn dữ liệu
Cấu trúc lệnh di chuyễn dữ liệu như trên,khi nhấn nút ON thì giá trị đặt DT10
vào DT20
Lệnh tăng
Lấy DT1 cộng với DT10 kết quả lưa vào DT10
Lệnh trừ
Lấy vùng nhớ DT20 trừ đi DT10 và kết quả cuối cùng lưu vào vùng nhớ DT20
Lệnh chia
Dùng để tự giữ các tiếp điểm khác,nhằm tiết kiệm ngõ ra của PLC
Tiếp điểm DF:lên on trong thời gian ngắn.sau đó sẽ off.
III. Một số ứng dụng:
Ứng dụng :sử dụng tiếp điểm ngõ ra vào
Di chuyển toolbar: Nhấp vào một phần trống trên thanh, và kéo và thả nó vào
một vị trí mới.
Ẩn hoặc xem toolbar: Trên thanh Menu/View/Toolbar.
Editting View:
Chỉnh sửa nội dung chương trình hiện hành. Trong cửa sổ Editting View có thể
nhập các lệnh, chú thích, hoặc mô phỏng chương trình đang chạy trên PLC.
Statusbar: