Professional Documents
Culture Documents
Chapter 10. Đa Thức, Xấp Xỉ, Nội Suy. Thực Hành
Chapter 10. Đa Thức, Xấp Xỉ, Nội Suy. Thực Hành
Tích của 3 số nguyên liên tiếp là 1716. Sử dụng các lệnh có sẵn đối với đa thức, tìm 3 số đó. 11,12,13
2. Đáp số.
Viết function p = congdathuc(u,v) có input là hai đa thức u và v độ dài tùy ý, output p là đa congdathuc([1, 2, 3], [4, 5]) = 1 6 8
thức tổng u + v
d) Tìm r làm cho V cực đại, và tính giá trị cực đại đó.
200
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
4.
Số liệu dân số toàn cầu qua các năm được cho DÂN SỐ
Cau a, xap xi e mu Cau b, xap xi bac 3
trong bảng sau NĂM (triệu 8000 8000
người)
6000 6000
a) Tìm phương trình e mũ phù hợp nhất với số 1750 791
liệu đã cho. Dùng phương trình đó để tính dân 1800 980 4000 4000
số năm 1980. Vẽ đồ thị phương trình và các điểm 1850 1260 2000 2000
dữ liệu
1900 1650
0 0
1950 2520 1750 1800 1850 1900 1950 2000 2050 1750 1800 1850 1900 1950 2000 2050
b) Thực hiện xấp xỉ số liệu với một đa thức bậc
1990 5270
3. Dùng đa thức đó để tính dân số năm 1980. Vẽ Cau c, noi suy tuyen tinh Cau c, noi suy spline
8000 8000
đồ thị phương trình và các điểm dữ liệu 2000 6060
2009 6800 6000 6000
c) Thực hiện xấp xỉ số liệu với nội suy tuyến tính 4000 4000
và nội suy spline. Tính toán dân số năm 1980
theo kết quả tìm được, và vẽ đồ thị nội suy cùng 2000 2000
120
y 0.8 9.3 37.9 68.2 155 198
100
80
60
40
20
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
6.
Khối lượng riêng của không khí D tại các độ cao khác
nhau được cho trong bảng
a) Vẽ 4 đồ thị sau với số liệu đã cho: (1) hai trục cùng
theo thang tuyến tính, (2) trục h theo thang logarit, D
theo thang tuyến tính; (3) trục h theo thang tuyến
tính, D theo thang logarit; (4) hai trục cùng theo thang
logarit. Dựa vào các đồ thị, chọn phương pháp thích hợp (tuyến tính, lũy thừa, e mũ, logarit) để xấp xỉ dữ liệu đã cho, và thực hiện
phương pháp xấp xỉ đó.
b) Vẽ đồ thị hàm xấp xỉ và các điểm dữ liệu
1.5 1
1.6
0.8
1 1.4
0.6
0.5
0.4 1.2
0.2
1
0 0
0 10 20 30 40 0 1 2
10 10 10
0.8
1 0
10 10
0.6
0
10
-1
0.4
10
-1
10
0.2
10
-2 -2
10
0 1 2
0
0 10 20 30 40 10 10 10 0 5 10 15 20 25 30 35