Professional Documents
Culture Documents
Chapter 9. Một Số Ứng Dụng Trong Giải Tích. Thực Hành
Chapter 9. Một Số Ứng Dụng Trong Giải Tích. Thực Hành
(fminbnd)
Tìm 3 nghiệm dương của phương trình sau Một chiếc cốc hình nón được thiết kế để có thể tích 250
x3 8x2 17x x 10 cm3. Hãy tính các kích thước R và h để cho lượng giấy làm
cốc là ít nhất. Cho công thức tính thể tích và diện tích xung
quanh của hình nón lần lượt là
Đáp số.
1
V h R 2 , Axq Rs , trong đó s R 2 h2
25 3
Đáp số.
20 3 nghiem
800
15 x1 = 0.8173
700
10 x2 = 2.4244
600
5 x3 = 4.7934
500
0
-5
400 Rmin = 5.5267
200
100
0 2 4 6 8 10
3. (quad) Đáp số.
0.9
0.8
0.7
Lưu lượng Q của chất lỏng chảy trong một ống tròn được tính theo 0.6
công thức 0.5
S(x)
R
Q 2vrdr 0.4
0
0.3
Với dòng chảy hỗn loạn, vận tốc v được tính theo công thức
1 0.2
r n
v vmax 1 0.1
R
0
Hãy tính Q cho trường hợp R = 0.25 in, n = 7, vmax = 80 in/s. 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
0 0
0.6
Hãy tính S(x) và C(x) với x trong khoảng [0,4] (chia lưới 0.05). Trong
cùng một hình vẽ, hãy vẽ hai đồ thị của S(x) và C(x) theo x. Trong
hình vẽ thứ hai, hãy vẽ đồ thị của S(x) theo C(x). 0.4
0.2
0
0 1 2 3 4
5. 6.
Giải phương trình vi phân cấp 1 sau đây Giải phương trình vi phân cấp hai sau, vẽ đồ thị nghiệm trên đoạn [0,2pi]
y’ - cos(x) = 0, x thuộc đoạn [0,2pi], y(0) = 0 y’’ + 4cos(2x) = 0, y(0) = 1, y’(0) = 0
(nghiệm giải tích là y = sin(x)) Vẽ đồ thị của nghiệm giải tích (y = cos(2x)) trên cùng một hình vẽ với
nghiệm số
Đáp số.
Đáp số.
1
2
0.8
nghiem giai tich
nghiem ode
0.6
1.5
0.4
0.2
1
0
-0.2
0.5
-0.4
-0.6
0
-0.8
-1
0 1 2 3 4 5 6 7
-0.5
-1
0 1 2 3 4 5 6