Professional Documents
Culture Documents
Phase 2 - Session 05 - Data Visualization Using PowerBI
Phase 2 - Session 05 - Data Visualization Using PowerBI
By Luong My Linh
AGENDA
1 POWER BI OVERVIEW
2 DATA VISUALIZATION
3 DATA MODELING
5 FORMULAS IN DAX
6 CREATE A DASHBOARD
I. POWER BI OVERVIEW
I. POWER BI OVERVIEW
Power BI Components
There are three components to Power BI each of them serving
different purposes
Power BI Desktop Power BI service Power BI mobile
Free desktop application Cloud based version of A mobile app of Power
that provides data Power BI with report BI, which allows you to
analysis and creation editing and publishing author, view, and share
tools features reports on the go
I. POWER BI OVERVIEW
Power BI provides a wide range of data visualizations. Here is a list of the most useful visualizations
you have in Power BI
III. DATA MODELING FOR POWER BI
Dimensional Modeling
Model: Star Schema (Facts and Dimensions table)
Dimenions
Dim table
A Dim (or Dimention) table contains
descriptive attributes that define how a fact
should roll up
Ex:
By Month
By Customer
…
III. DATA MODELING FOR POWER BI
Relationships
Relationships
Connection between 2 tables (usually fact &
dim) using columns from each
Types
1 to many | many to 1
1 to 1
Many to many
https://docs.microsoft.com/en-us/power-bi/transform-model/desktop-create-and-manage-relationships
III. DATA MODELING FOR POWER BI
Example:
have
N N
have
1
III. DATA MODELING FOR POWER BI
Edit relation:
Delete relationship
Edit relationship
Single/Both
Power Query is Microsoft’s data transformation and data preparation engine. It is part of Power BI Desktop, and lets
you connect to one or many data sources, shape and transform data to meet your needs, and load it into Power BI.
IV. POWER QUERY EDITOR
Power Query is Microsoft’s data transformation and data preparation engine. It is part of Power BI Desktop, and lets
you connect to one or many data sources, shape and transform data to meet your needs, and load it into Power BI.
Steps
Using the Power Query Editor
• Remove/Keep rows
• Choose/Remove columns Apply any
• Change the data type pending
• Add column
• Split/replace values change
• Append Queries (Kết hợp bảng theo chiều dọc)
• Merger Queries (Kết hợp bảng theo chiều ngang)
V. FORMULAS IN DAX
Data Analysis Expressions (DAX) is a library of functions and operators that can be combined to build formulas and expressions in
Power BI
AGGREGATION FUNCTIONS
These functions calculate a (scalar) value such as count, sum, average, minimum, or maximum for all rows in a column or table as defined by the expression
AVERAGE AVERAGE(<column>) Trả về giá trị trung bình (trung bình cộng) của tất cả các số trong một cột
AVERAGEA AVERAGEA(<column>) Trung bình cộng của tất cả các giá trị trong cột, nếu là chữ, null, trống thì sẽ coi là 1
Tính trung bình dựa trên 1 biểu thức trong 1 bảng
AVERAGEX AVERAGEX(<table>,<expression>) (expression trả về kết quả cho mỗi hàng của bảng)
MAX(<column>)
MAX MAX(<expression1>, <expression2>) Trả về giá trị lớn nhất trong 1 cột (bỏ qua giá trị trống) hoặc giữa 2 biểu thức
MAXA MAXA(<column>) Trả về giá trị lớn nhất trong 1 cột, bỏ qua giá trị trống. Nếu trong ô có chưa giá trị là TRUE <=> 1, FALSE <=> 0
Trả về giá trị lớn nhất trong số các kết quả thu được từ 1 biểu thức tính (expression trả về kết quả là mỗi hàng của
MAXX MAXX(<table>,<expression>) bảng).
Khi được sử dụng với một cột, hàm MAX thực thi nội bộ MAXX mà không có bất kỳ sự khác biệt nào về hiệu suất.
MIN MIN(<column>)
MIN(<expression1>, <expression2>) Trả về giá trị nhỏ nhất trong 1 cột hoặc giữa 2 biểu thức
MINA MINA(<column>) Trả về giá trị nhỏ nhất trong 1 cột, bỏ qua giá trị trống. Nếu trong ô có chưa giá trị là TRUE <=> 1, FALSE <=> 0
Trả về giá trị nhỏ nhất trong số các kết quả thu được từ 1 biểu thức tính (expression trả về kết quả là mỗi hàng của
MINX MINX(<table>,<expression>) bảng)
PRODUCT PRODUCT(<column>) Trả về tích của các số trong 1 cột (kiểu dữ liệu giữa hai cột dạng number)
PRODUCTX PRODUCTX(<table>, <expression>) Trả về tích các số mà các số này được tạo ra từ kết quả của 1 biểu thức tính, expression trả về kết quả là một cột
SUM SUM(<column>) Tính tổng của 1 cột
SUMX SUMX(<table>, <expression>) Tính tổng giá trị của expression, expression có thể là row by row hoặc có thể là 1 giá trị
V. FORMULAS IN DAX
Data Analysis Expressions (DAX) is a library of functions and operators that can be combined to build formulas and expressions in
Power BI
AGGREGATION FUNCTIONS
These functions calculate a (scalar) value such as count, sum, average, minimum, or maximum for all rows in a column or table as defined by the expression
COUNT COUNT(<column>) Đếm toàn bộ các giá trị khác trống, không đếm giá trị Boolean
Đếm toàn bộ các giá trị khác trống, không đếm giá trị Boolean
COUNTX COUNTX(<table>,<expression>)
trong 1 cột hoặc 1 biểu thức của 1 bảng
COUNTA COUNTA(<column>) Đếm toàn bộ các giá trị khác trống (bao gồm cả giá trị Boolean)
Đếm toàn bộ các giá trị khác trống (bao gồm cả giá trị Boolean)
COUNTAX COUNTAX(<table>,<expression>)
của expression, expression yêu cầu trả về là một cột
COUNTBLANK COUNTBLANK(<column>) Đếm các giá trị trống trong cột
Đếm toàn bộ các hàng trong cột, function này chủ yếu dùng kết hợp đếm với 1 điều kiện của bảng
COUNTROWS COUNTROWS([<table>])
CALCULATE(COUNTROWS(test),FILTER(test,test[col1]>5))
DISTINCTCOUNT DISTINCTCOUNT(<column>) Đếm các giá trị khác nhau trong 1 cột, đếm cả giá trị trống
DISTINCTCOUNTNO
DISTINCTCOUNTNOBLANK (<column>) Đếm các giá trị khác nhau trong 1 cột, không đếm giá trị trống
BLANK
V. FORMULAS IN DAX
Data Analysis Expressions (DAX) is a library of functions and operators that can be combined to build formulas and expressions in
Power BI
FILTER FUNCTIONS
Filtering functions let you manipulate data context to create dynamic calculations.
CALCULATE CALCULATE(<expression>[, <filter1> [, <filter2> [, …]]]) Trả về giá trị của expression theo điều kiện được chỉ định
FILTER FILTER(<table>,<filter>) Trả về 1 tập theo điều kiện được chỉ định
EX: Total unit sold = CALCULATE(SUM(Sales Data[Unit Sold]), Sales Data[Unit Sold]<50)
Hàm FILTER thường dùng kết hợp với các hàm tổng hợp SUM, COUNT, AVG,… với một hay nhiều điều kiện
Có thể dùng SUMX, COUNTX, COUNTAX, AVGX,…Thay thế cho CACULATE
EX: Total unit sold = SUMX(FILTER(Sales Data, Sales Data[Unit Sold]<50), Sales Data[Unit Sold])
RELATIONSHIP FUNCTIONS
Filtering functions let you manipulate data context to create dynamic calculations.
RELATED RELATED(<column>) Trả về một giá trị có liên quan từ một bảng khác.
Data Analysis Expressions (DAX) is a library of functions and operators that can be combined to build formulas and expressions in
Power BI
DATE AND TIME FUNCTIONS
These functions in DAX are similar to date and time functions in Microsoft Excel. However, DAX functions are based on the datetime data types used by Microsoft SQL Server.
CALENDER CALENDER(<start_date>,<end_date>) Trả về 1 bảng gồm 1 cột “Date” gồm các ngày bắt đầu từ <start_date> đến <end_date>
DATE DATE(<year>,<month>,<day>) Trả về cột “Date” được cấu thành từ 3 cột year,month,day
DAY DAY(<date>) Trả về thành phần “Ngày” của cột date (1-31)
MONTH MONTH(<date>) Trả về thành phần “Tháng” của cột date (1-12)
QUARTER QUARTER(<date>) Trả về thành phần “Quý” của cột date (1-4)
YEAR YEAR(<date>) Trả về thành phần “Năm” của cột date
WEEKNUM WEEKNUM(<date>) Trả về tuần trong năm của date (1-52)
Trả về thứ trong tuần của date (1-7)
WEEKDAY WEEKDAY(<date>)
DATEDIFF DATEDIFF(<date_1>,<date_2>,<interval>) Trả về khoảng cách giữa 2 ngày theo interval (ngày/tháng/năm…)
DATEADD DATEADD(<date>,<number_of_intervals>,<interval>) Cộng thêm 1 1 khoảng thời gian vào cột date
DATEVALUE DATEVALUE(<date_text>) Chuyển đổi kiểu dữ liệu cột date đang có định dạng text sang định dạng datetime
FORMAT FORMAT(<date>, <format_string>)
V. FORMULAS IN DAX
FORMAT (detail)
"q" 2
V. FORMULAS IN DAX
Data Analysis Expressions (DAX) is a library of functions and operators that can be combined to build formulas and expressions in
Power BI
TEXT FUNCTIONS
OTHER FUNCTIONS
ERROR IFERROR(value, value_if_error) Nếu giá trị N/A lỗi thì trả về giá trị gì
VAR VAR <name> = <expression>
[VAR <name2> = <expression2> [...]]
RETURN <result_expression>
Sử dụng tham số cho các cú pháp measure
SUMMARIZECOLUMNS
SUMMARIZECOLUMNS( <groupBy_columnName> [, < groupBy_columnName
>]…, [<filterTable>]…[, <name>, <expression>]…) Trả về một bảng bao gồm các kết hợp giá trị từ các cột được
cung cấp dựa trên cách nhóm được chỉ định. Chỉ các hàng có
ít nhất một trong các biểu thức được cung cấp trả về giá trị
không trống mới được đưa vào bảng được trả về. Nếu tất cả
các biểu thức đánh giá thành BLANK / NULL cho một hàng, thì
hàng đó không được bao gồm trong bảng được trả về.
ADDCOLUMNS(<table>, <name>, <expression>[, <name>, <expression>]…)
VD:
dimDate=ADDCOLUMNS(CALENDAR("2022-01-01","2022-03- Trả về một bảng có tất cả các cột ban đầu và những cột được
ADDCOLUMNS 31"),"year",year([Date])) thêm vào.
VI. CREATE A DASHBOARD
VI. CREATE A DASHBOARD
VI. CREATE A DASHBOARD
Bước 1
Bước 2
Publish web:
Mục đích: Xem bằng đường dẫn (không cần đăng nhập hoặc có tài khoản)
Trên màn hình web: Chọn File -> Publish web -> Copy đường link
Bước 1
Bước 2
THANK YOU FOR LISTENING