Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 740

Zalo 0337999937

S£ PHâN TT1V1-VT-01

Lo¬i ZAXIS200 -3•225US-3•225USR-3•240-3•270-3


Khƒc PhÙc S˙ CÂ

M|Y XÆC TH∞Y L∏C


Loai 200-3
200-3•200LC-3•210H-3•210LCH-3•210K-3•210LCK-3•210-3•210LC-3•
210LCN-3•240N-3

H≥©NG DãN Kº THUåT


Loai 225US-3
225US-3•225USLC-3
Loai 225USR-3
225USR-3•225USRLC-3•225USRK-3•225USRLCK-3

Khƒc PhÙc S˙ CÂ
Loai 240-3
240-3•240LC-3•250H-3•250LC-3•250LCN-3•250LCH-3•250K-3•250LCK-3
Loai 270-3
270-3•270LC-3•280LC-3•280LCN-3

Mæy Xc ThÚy L˙c


HıÎng DÕn Dch VÙ bao gÊm nh˘ng SÂ PhÀn ri‘ng biŸt sau {…y;
HıÎng DÕn K˛ ThuŒt (Nguy‘n L˚ VŒn Hønh) SÂ Quy÷n TO1V1-VT
HıÎng DÕn K˛ ThuŒt (Khƒc PhÙc S˙ CÂ) SÂ Quy÷n TT1V1-VT
HıÎng DÕn Cho Nhø XıÌng SÂ Quy÷n W1V1-VT
Zalo 0337999937
AN TOÀN
NHẬN DIỆN THÔNG TIN AN TOÀN
• Đây là những KÝ HIỆU CẢNH BÁO AN TOÀN.

• Khi bạn nhìn thấy những ký hiệu này trên máy


của bạn hoặc trong cuốn hướng dẫn này, phải
cảnh giác tới chấn thương tiềm ẩn có thể gây ra
cho cơ thể.
• Làm theo nhưng lưu ý được đề xuất và các thao
tác vận hành an toàn.

001-E01A-0001

SA-688

HIỂU RÕ NHỮNG TỰ HIỆU


• Trên những biển báo an toàn của máy, những tự
hiệu chỉ rõ mức độ nguy hiểm - NGUY HIỂM, CẢNH
BÁO, hoặc LƯU Ý - được sử dụng cùng với ký hiệu
cảnh báo an toàn.

• NGUY HIỂM cho biết một tình huống nguy hiểm


sắp xảy ra nếu không tránh, sẽ gây ra chấn
thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
• CẢNH BÁO cho biết một tình huống nguy hiểm
tiềm ẩn nếu không tránh có thể gây ra chấn
thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
• LƯU Ý cho biết một tình huống nguy hiểm tiềm
ẩn nếu không tránh có thể gây ra chấn thương
nhẹ hoặc vừa.
• Những biển báo an toàn NGUY HIỂM hoặc
CẢNH BÁO được đặt gần những nguy hiểm cụ
thể. Những lưu ý chung được nêu trên những
biển báo an toàn LƯU Ý.
• Trên máy này đôi khi sử dụng một số biển báo an
toàn không dùng bất cứ tự hiệu chuyên biệt nào
nêu trên sau ký hiệu cảnh báo an toàn.

• Để tránh làm xáo trộn quá trình bảo vệ máy với các
tin nhắn an toàn cá nhân, một tự hiệu LƯU Ý QUAN SA-1223

TRỌNG cho biết một tình huống nếu không tránh có


thể dẫn đến hư hỏng máy.

• LƯU Ý cho biết một giải thích bổ sung cho một


yếu tố thông tin.

002-E01A-1223

SA-1
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TUÂN THEO NHỮNG HƯỚNG DẪN AN
TOÀN
• Đọc cẩn thận và tuân theo tất cả những biển báo an
toàn trên máy và tất cả những tin nhắn an toàn trong
cuốn hướng dẫn này.
• Những biển báo an toàn sẽ được lắp đặt, bảo trì và
thay thế khi cần thiết.

• Nếu một biến báo an toàn hoặc cuốn hướng dẫn


này bị hỏng hoặc mất, đặt hàng để thay thế từ đại
lý được ủy quyền của bạn theo cùng cách bạn đặt
hàng các bộ phận thay thế khác (hãy chắc chắn
có đưa ra kiểu máy và số serial khi đặt hàng).
• Học cách vận hành máy và cách điều khiển chính
SA-003
xác và an toàn.
• Chỉ cho phép những người được đào tạo, có trình
độ chuyên môn và được ủy quyền vận hành máy.
• Giữ máy của bạn trong điều kiện làm việc phù hợp.

• Việc sửa chữa máy không được ủy quyền có thể


làm hư hỏng chức năng và/hoặc giảm sự an toàn
của máy và ảnh hưởng tới tuổi thọ máy.
• Không chỉnh sửa bất cứ bộ phận nào trên máy khi
không được ủy quyền. Không tuân theo điều này
có thể làm hỏng chức năng bộ phận, giảm sự an
toàn, và/hoặc tuổi thọ sửa chữa. Ngoài ra, tai nạn
cho người, sự cố máy, và/hoặc hư hỏng vật liệu
gây ra bởi việc chỉnh sửa không được ủy quyền
sẽ nằm ngoài Chính Sách Bảo Hành của Hitachi.
• Không sử dụng các bộ phận công tác và/hoặc các
bộ phận hoặc thiết bị tùy chọn không được
Hitachi ủy quyền. Không tuân theo điều này có
thể làm hỏng chức năng, giảm sự an toàn,
và/hoặc tuổi thọ sửa chữa của máy. Ngoài ra, tai
nạn cho người, sự cố máy, và/hoặc hư hỏng vật
liệu gây ra bởi việc sử dụng các bộ phận công tác
và/hoặc các bộ phận hoặc thiết bị tùy chọn không
được ủy quyền sẽ nằm ngoài Chính Sách Bảo
Hành của Hitachi.
• Những tin nhắn an toàn trong chương AN TOÀN
được dự kiến dùng làm minh họa cho các quy trình
an toàn cơ bản của máy. Tuy nhiên, những tin nhắn
an toàn này không thể bao hàm tất cả mọi tình
huống nguy hiểm bạn có thể gặp phải. Nếu bạn có
bất cứ câu hỏi nào, bạn nên hỏi ý kiến giám sát viên
và/hoặc đại lý được ủy quyền của bạn trước khi vận
hành hoặc thực hiện công việc bảo dưỡng cho máy.

003-E01B-0003

SA-2
Zalo 0337999937
AN TOÀN
CHUẨN BỊ CHO NHỮNG TÌNH HUỐNG
KHẨN CẤP
• Hãy chuẩn bị tinh thần nếu xảy ra cháy hoặc một tai
nạn.

• Cầm dụng cụ cấp cứu và bình chữa cháy trong


tay.
• Đọc kỹ và hiểu rõ nhãn gắn trên bình chữa cháy
để sử dụng đúng cách.
• Để bảo đảm luôn có thể sử dụng bình chữa cháy
khi cần, kiểm tra và sửa chữa bình chữa cháy
theo những khoảng thời gian đề xuất được chỉ rõ
trong hướng dẫn sử dụng bình chữa cháy.
• Lập ra những hướng dẫn quy trình cấp cứu để
SA-437
đối phó với hỏa hoạn và tai nạn.
• Ghi số điện thoại khẩn cấp để gọi bác sĩ, dịch vụ
cứu thương, bệnh viện và sở cứu hỏa ở gần điện
thoại của bạn.

004-E01A-0437

MẶC QUẦN ÁO BẢO HỘ


• Mặc quần áo vừa vặn và thiết bị an toàn phù hợp
cho công việc.

Bạn có thể cần:


Một chiếc mũ cứng
Giày an toàn
Kính an toàn, kính bảo hộ, hoặc tấm che mặt
Găng tay dày
Bảo vệ tai
Quần áo phản xạ
Dụng cụ trong thời tiết ẩm ướt
Mặt nạ hô hấp hoặc mặt nạ phòng độc.
Hãy chắc chắn có mang thiết bị và trang phục phù
hợp cho công việc. Không bất cẩn bất cứ lúc nào. SA-428

• Tránh mặc quần áo rộng, đeo trang sức, hoặc


những vật dụng khác có thể móc vào các cần
điều khiển hoặc những bộ phận máy khác.
• Vận hành thiết bị an toàn cần người vận hành phải
hoàn toàn tập trung. Không đeo tai nghe nhạc hoặc
radio trong khi đang vận hành máy.

005-E01A-0438

SA-3
Zalo 0337999937
AN TOÀN
BẢO VỆ KHỎI TIẾNG ỒN
• Làm việc kéo dài trong tiếng ồn lớn có thể làm suy
yếu hoặc mất thính giác.

• Đeo một thiết bị bảo vệ thính giác phù hợp như là


mũ len hoặc nút bịt tai để bảo vệ chống lại những
tiếng ồn lớn khó chịu.

006-E01A-0434

SA-434

KIỂM TRA MÁY


• Kiểm tra máy của bạn cẩn thận mỗi ngày hoặc đi
xung quanh máy khi chuyển ca trước khi bạn khởi
động để tránh gây chấn thương cho cơ thể.

• Khi kiểm tra bằng cách đi xung quanh máy, bảo


đảm quan sát hết tất cả những điểm được mô tả
trong chương "KIỂM TRA KHỞI ĐỘNG LẠI" trong
hướng dẫn cho người điều khiển.

SA-435
007-E01A-0435

SA-4
Zalo 0337999937
AN TOÀN
NHỮNG LƯU Ý CHUNG VỀ CABIN
• Trước khi vào cabin, loại bỏ toàn bộ bụi bẩn
và/hoặc dầu khỏi đế ủng làm việc của bạn. Nếu
có bất cứ dụng cụ điều khiển nào như là bàn đạp
được vận hành khi có bụi bẩn và/hoặc dầu trên
đế ủng làm việc của người vận hành, bàn chân có
thể bị trượt khỏi bàn đạp, có khả năng dẫn tới tai
nạn cho người.
• Không để các bộ phận và/hoặc dụng cụ nằm
xung quay ghế của người điều khiển. Để những
vật dụng này ở vị trí quy định.
• Tránh để các chai trong suốt trong cabin. Không
gắn bất cứ đồ trang trí cửa sổ loại trong suốt nào
trên ô kính cửa sổ vì chúng có thể hội tụ ánh nắng,
có thể gây cháy.
• Cố gắng không nghe radio, hoặc sử dụng tai
nghe nhạc hoặc điện thoại di động trong cabin
trong khi đang vận hành máy.
• Để tất cả những vật dễ cháy và/hoặc chất nổ
tránh xa máy.
• Sau khi sử dụng gạt tàn, luôn đậy lại để dập tắt
diêm và/hoặc thuốc lá.
• Không để bật lửa châm thuốc trong cabin. Khi
nhiệt độ trong cabin tăng, bật lửa có thể nổ.

524-E01A-0000

SA-5
Zalo 0337999937
AN TOÀN
SỬ DỤNG TAY NẮM VÀ BẬC CỬA
• Trượt ngã là một trong những nguyên nhân chính
gây chấn thương cho cơ thể.

• Khi bạn lên và xuống khỏi máy, luôn đứng thẳng


với máy và duy trì tiếp xúc ba điểm với các bậc
cửa và tay vịn.
• Không sử dụng bất cứ thiết bị điều khiển nào làm
tay nắm.
• Không nhảy lên và xuống khỏi máy. Không trèo
lên hoặc xuống một máy đang chạy.
• Cẩn thận với trơn trượt trên nền, bậc cửa và tay
vịn khi rời khỏi máy.

SA-439
008-E01A-0439

ĐIỀU CHỈNH GHẾ NGỒI CỦA NGƯỜI ĐIỀU


KHIỂN
• Ghế ngồi được điều chỉnh không đúng cho người
điều khiển hoặc cho thao tác bằng tay có thể nhanh
chóng làm người điều khiển mệt mỏi dẫn tới thao
tác sai.

• Ghế ngồi phải được điều chỉnh bất cứ khi nào


thay đổi người điều khiển máy.
• Người điều khiển phải có thể đạp hoàn toàn bàn
đạp và điều khiển chính xác các cần điều khiển
khi dựa lưng vào lưng ghế.
• Nếu không, di chuyển chỗ ngồi tiến hoặc lùi, và
kiểm tra lại.
• Điều chỉnh vị trí gương chiếu hậu để có tầm nhìn SA-462

phía sau tốt nhất từ ghế ngồi của người điều


khiển. Nếu gương bị vỡ, thay mới gương ngay
lập tức.

009-E01A-0462

SA-6
Zalo 0337999937
AN TOÀN
BẢO ĐẢM SỰ AN TOÀN TRƯỚC KHI
ĐỨNG DẬY HOẶC RỜI KHỎI GHẾ CỦA
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN
• Trước khi đứng dậy khỏi ghế của người điều khiển
để mở/đóng một trong hai cửa sổ bên hoặc để điều
chỉnh vị trí ghế ngồi, trước tiên hãy chắc chắn có hạ
thấp bộ phận công tác xuống mặt đất và sau đó dịch
chuyển cần khóa điều khiển về vị trí KHÓA. Không
tuân theo điều đó có thể làm máy di chuyển bất ngờ
khi một phần cơ thể vô tình chạm vào một cần điều
khiển, có khả năng dẫn tới chấn thương cơ thể
nghiêm trọng hoặc tử vong.

• Trước khi rời khỏi máy, trước tiên hãy chắc chắn
có hạ thấp bộ phận công tác xuống mặt đất và
sau đó dịch chuyển cần khóa điều khiển về vị trí
KHÓA. TẮT công tắc khóa để dừng động cơ.
• Trước khi rời khỏi máy, đóng tất cả cửa sổ, cửa,
và nắp chui và khóa lại.

SIẾT CHẶT DÂY AN TOÀN CỦA BẠN


• Trong trường hợp máy lật, người điều khiển có thể
bị chấn thương và/hoặc văng khỏi cabin. Ngoài ra,
người điều khiển có thể bị đè do máy lật, dẫn tới
chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.

• Trước khi vận hành máy, kiểm tra kỹ lưỡng dây


an toàn, khóa và kẹp. Nếu có bất cứ phần nào bị
hỏng hoặc mòn, thay dây an toàn hoặc bộ phận
trước khi vận hành máy.
• Hãy chắc chắn bạn luôn ngồi trên ghế với dây an
toàn siết chặt khi máy đang vận hành để giảm
thiểu nguy cơ gây chấn thương do tai nạn.
・Chúng tôi khuyên bạn nên thay dây an toàn ba
năm một lần bất kể tình trạng bên ngoài ra sao. SA-237

010-E01A-0237

SA-7
Zalo 0337999937
AN TOÀN
DI CHUYỂN VÀ VẬN HÀNH MÁY AN TOÀN
• Người đứng ngoài có thể bị chẹt qua.

• Hết sức cẩn thận để không chẹt phải người đứng


ngoài. Xác nhận vị trí của người đứng ngoài
trước khi di chuyển, quay hoặc vận hành máy.
• Luôn để báo động di chuyển và còi ở điều kiện
làm việc (nếu được trang bị). Thiết bị này báo
động cho mọi người khi máy bắt đầu di chuyển.
• Sử dụng một người ra hiệu khi di chuyển, quay
hoặc vận hành máy trong những khu vực đông
người. Phối hợp các tín hiệu bằng tay trước khi
khởi động máy.
• Sử dụng chiếu sáng phù hợp. Kiểm tra xem tất cả
các đèn có thể hoạt động không trước khi vận
hành máy. Nếu có bất cứ đèn chiếu sáng nào SA-426

hỏng, sửa chữa ngay lập tức.

011-E01A-0398

XỬ LÝ AN TOÀN CÁC CHẤT HỖ TRỢ


KHỞI ĐỘNG
Chất lỏng khởi động:

• Chất lỏng khởi động rất dễ cháy.

• Tránh xa ngọn lửa và tia lửa khi sử dụng.


• Để chất lỏng tránh xa khỏi các ắc-quy và dây cáp.
• Tháo bình chứa khỏi máy nếu động cơ không cần
chất lỏng khởi động.
• Để ngăn ngừa tai nạn nổ khi lưu trữ một bình
chứa chịu áp suất, giữ nắp trên bình chứa, và lưu
trữ chất lỏng ở vị trí có nhiệt độ mát, được bảo vệ
tốt.
• Không đốt hoặc chọc thủng bình chứa chất lỏng SA-293
khởi động.

036-E01A-0293-3

SA-8
Zalo 0337999937
AN TOÀN
CHỈ VẬN HÀNH TỪ GHẾ NGỒI CỦA
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN
• Các quy trình khởi động động cơ không phù hợp có
thể làm máy chạy lệch đường, có khả năng gây ra
chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.

• Chỉ khởi động động cơ khi đã ngồi vào ghế cho


người điều khiển.
• KHÔNG BAO GIỜ khởi động động cơ trong khi
đang đứng trên xích hoặc trên mặt đất.
• Không khởi động động cơ bằng cách nối tắt qua
các cực của bộ khởi động.
• Trước khi khởi động động cơ, bảo đảm rằng tất
cả các cần điều khiển ở vị trí trung gian.
• Trước khi khởi động động cơ, hãy xác nhận sự
SA-444

an toàn xung quanh máy và bật còi để cảnh báo


cho người đứng ngoài.

012-E01B-0431

KHỞI ĐỘNG BẰNG CÁCH ĐẨY


• Khí ắc-quy có thể nổ, dẫn tới chấn thương nghiêm
trọng.

• Nếu động cơ phải được khởi động bằng cách đẩy,


hãy chắc chắn làm theo những hướng dẫn được
trình bày trong chương "VẬN HÀNH ĐỘNG CƠ"
trong cuốn hướng dẫn cho người điều khiển.
• Người điều khiển phải ngồi trên ghế dành cho
người điều khiển để máy được kiểm soát khi
động cơ khởi động. Khởi động bằng cách đẩy là
thao tác cho hai người.
• Không bao giờ sử dụng ắc-quy đông lạnh.
• Không tuân theo những quy trình khởi động bằng
cách đẩy phù hợp có thể dẫn tới nổ ắc-quy hoặc SA-032

máy chạy lệch đường.

S013-E01A-0032

SA-9
Zalo 0337999937
AN TOÀN
KHÔNG ĐỂ NGƯỜI NGỒI TRÊN MÁY
• Người ngồi trên máy dễ bị chấn thương như là bị va
đập bởi các vật thể ngoại lai và bị văng ra khỏi máy.

• Chỉ người điều khiển được ở trên máy. Không để


người ngồi trên máy.
• Người ngồi trên máy cũng cản trở tầm nhìn của
người điều khiển, dẫn tới máy được vận hành
không an toàn.

014-E01B-0427

SA-379

NHỮNG LƯU Ý VỀ VẬN HÀNH


• Kiểm tra khu vực làm việc trước khi bắt đầu vận
hành.

• Hãy chắc chắn có mặc quần áo vừa vặn và thiết


bị an toàn phù hợp cho công việc, như là mũ
cứng, v.v... khi vận hành máy.
• Không để bất cứ người hoặc vật cản nào trên khu
vực vận hành và di chuyển của máy.
Luôn chú ý xung quanh trong quá trình vận hành.
Khi làm việc trong một khu vực nhỏ bao quanh có
nhiều vật cản, cẩn thận không để va kết cấu trên
vào vật cản.
• Khi xúc lên xe tải, đưa gầu qua thùng xe từ phía
sau. Cẩn thận không quay gầu qua cabin hoặc
qua bất cứ người nào.

M104-05-015

SA-10
Zalo 0337999937
AN TOÀN
KIỂM TRA TRƯỚC KHU VỰC LÀM VIỆC
• Khi làm việc ở cạnh một hố đào hoặc trên lề đường,
máy có thể lật ngược, có khả năng dẫn đến chấn
thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
• Kiểm tra trước địa hình và tình trạng đất của khu
vực làm việc để ngăn máy không bị đổ và ngăn
đất, bãi vật liệu, hoặc bờ đất không bị đổ sụp.
• Lập kế hoạch làm việc. Sử dụng những máy móc
phù hợp với công việc và khu vực làm việc.
• Gia cố đất, các bờ, và lề đường nếu cần. Giữ
máy dựa vững vào các bờ của hố đào và lề
đường.
• Khi làm việc trên một mặt nghiêng hoặc trên lề
đường, sử dụng một người ra hiệu theo yêu cầu. SA-380

• Xác nhận rằng máy của bạn được trang bị cabin


FOPS (Cấu Trúc Bảo Vệ Chống Vật Thể Rơi)
trước khi làm việc trong những khu vực có khả
năng đá hoặc mảnh vụn sụp xuống.
• Khi nền yếu, gia cố đất trước khi bắt đầu công
việc.
• Khi làm việc trên nền đất đóng băng, phải vô cùng
cảnh giác. Do nhiệt độ xung quanh tăng, nền có
thể lỏng và trơn.
• Chú ý khả năng hỏa hoạn khi vận hành máy gần
những vật dễ cháy như là cỏ khô.
• Bảo đảm khu vực làm việc có đủ sức bền để chống
chắc chắn cho máy.
Khi làm việc gần một hố đào hoặc trên lề đường,
vận hành máy với các xích ở vị trí vuông tóc với mặt
vách đứng với các mô-tơ di chuyển ở phía sau, nhờ
đó máy có thể rút khỏi dễ dàng hơn nếu mặt dốc
đứng sụp xuống.
• Nếu cần làm việc ở đáy của một dốc đá hoặc một
bờ đất cao, hãy chắc chắn có kiểm tra khu vực từ
trước, và bảo đảm không có nguy hiểm do sụp vách
đá hoặc bờ đất. Nếu có bất cứ khả năng sụp vách
đá hoặc bờ đất nào, không làm việc trong khu vực
đó.
• Đất mềm có thể sụp khi vận hành máy trên đó, có
khả năng làm máy bị lật ngược. Khi cần làm việc
trên đất mềm, hãy chắc chắn có gia cố đất từ trước
bằng những mẩu tấm thép lớn đủ khỏe và chắc
chắn để dễ dàng chống đỡ máy.
• Lưu ý rằng luôn có khả năng máy lật ngược khi làm
việc trên địa hình gồ ghề hoặc trên sườn dốc. Đề
phòng không để xảy ra lật ngược máy. Khi vận hành
trên địa hình gồ ghề hoặc trên sườn dốc:
• Giảm tốc độ động cơ.
• Chọn chế độ tốc độ di chuyển chậm.
• Vận hành máy chậm và lưu ý chuyển động của
máy.

SA-11
Zalo 0337999937
AN TOÀN
THIẾT BỊ BẢO VỆ ĐẦU, ROPS, FOPS
Trong trường hợp máy được vận hành ở những khu
vực có khả năng có đá hoặc mảnh vụn rơi, trang bị
bảo vệ đầu, ROPS, hoặc FOPS tùy theo tình trạng
nguy hiểm tiềm ẩn. (Cabin tiêu chuẩn cho máy này
tương ứng với ROPS và FOPS).

ROPS: Cấu Trúc Chống Lắc Ngang


FOPS: Cấu Trúc Bảo Vệ Chống Vật Thể Rơi

SA-490

CUNG CẤP TÍN HIỆU CHO CÁC CÔNG


VIỆC LIÊN QUAN TỚI NHIỀU MÁY
• Đối với những công việc liên quan tới nhiều máy,
cung cấp tín hiệu thường dùng cho tất cả những
người liên quan. Đồng thời, chọn một người ra hiệu
để điều phối khu vực làm việc. Bảo đảm rằng tất cả
mọi người tuân theo những chỉ dẫn của người ra
hiệu.

018-E01A-0481

SA-481

XÁC NHẬN HƯỚNG CẦN LÁI CỦA MÁY


• Vận hành bàn đạp/cần điều khiển di chuyển không
đúng có thể dẫn tới chấn thương nghiêm trọng hoặc
tử vong.

• Trước khi lái máy, xác nhận vị trí của gầm tương
quan với vị trí của người điều khiển. Nếu các
mô-tơ di chuyển ở vị trí phía trước cabin, máy sẽ
di chuyển ngược khi vận hành các bàn đạp/cần
điều khiển ra phía trước.

017-E01A-0491

SA-491

SA-12
Zalo 0337999937
AN TOÀN
LÁI MÁY AN TOÀN
• Trước khi lái máy, luôn bảo đảm hướng của các bàn
đạp/cần điều khiển di chuyển tương ứng với hướng
bạn muốn lái.

• Hãy chắc chắn đi vòng quanh bất cứ vật cản nào.


• Tránh di chuyển qua vật cản. Đất, mảnh đá,
và/hoặc miếng kim loại có thể rải rác quanh máy.
Không cho phép có người đứng xung quanh máy
trong khi di chuyển.

• Lái trên một sườn dốc có thể làm máy trượt hoặc lật,
có khả năng dẫn tới chấn thương nghiêm trọng
hoặc tử vong. SA-657

• Không cố trèo lên hoặc xuống các sườn dốc 35


độ hoặc dốc hơn.
• Hãy chắc chắn siết chặt dây an toàn.
• Khi lái lên hoặc xuống một sườn dốc, để gầu
thẳng hướng di chuyển, khoảng 0,5 tới 1,0 m (A)
bên trên mặt đất.
• Nếu máy bắt đầu trượt hoặc không thăng bằng,
ngay lập tức hạ cần xuống đất và dừng lại.

SA-658

SA-441

SA-442

SA-13
Zalo 0337999937
AN TOÀN
LÁI MÁY AN TOÀN
• Lái qua bề mặt sườn dốc hoặc bẻ lái trên sườn
dốc có thể làm máy trượt hoặc lật. Nếu phải đổi
hướng, di chuyển máy tới đất bằng, sau đó đổi
hướng để bảo đảm vận hành an toàn.
• Tránh quay kết cấu trên trên sườn dốc. Không
bao giờ cố gắng quay kết cấu trên xuống dốc.
Máy có thể bị lật ngược. Nếu không thể tránh
quay lên dốc, vận hành cẩn thận kết cấu trên và
cần ở tốc độ chậm.
• Nếu động cơ chết máy trên sườn dốc, ngay lập Môtơ Di Chuyển
tức hạ gầu xuống mặt đất. Đưa các cần điều
khiển về vị trí trung gian. Sau đó khởi động lại
M104-05-008
động cơ.
• Hãy chắc chắn có làm nóng kỹ máy trước khi đi
lên sườn dốc đứng. Nếu dầu thủy lực chưa được
làm nóng đủ, không thể đạt đủ hiệu suất.
• Sử dụng một người ra hiệu khi di chuyển, quay
hoặc vận hành máy trong những khu vực đông
người. Phối hợp các tín hiệu bằng tay trước khi
khởi động máy.
• Trước khi di chuyển máy, xác định cách dịch
chuyển các bàn đạp/cần điều khiển di chuyển
Dấu Mũi Tên
theo hướng bạn muốn đi. Khi các mô-tơ di
chuyển ở phía sau, ấn lên phía trước các bàn đạp M178-03-001

di chuyển hoặc đẩy các cần điều khiển tiến lên sẽ


làm máy đi tiến, về phía bánh dẫn hướng.
Một dấu mũi tên được dán trên bề mặt trong của
khung bên cho biết hướng phía trước máy.
• Chọn lộ trình di chuyển bằng phẳng nhất có thể.
Lái máy thẳng nhất có thể, thực hiện thay đổi
hướng từ từ.
• Trước khi di chuyển trên cầu và lề đường, kiểm
tra sức bền và gia cố nếu cần thiết.

SA-14
Zalo 0337999937
AN TOÀN
• Sử dụng các tấm gỗ để không làm hỏng mặt
đường. Lái cẩn thận khi vận hành trên các đường
nhựa vào mùa hè.
• Khi đi qua đường ray tàu, sử dụng các tấm gỗ để
không làm hỏng đường.
• Không chạm vào các dây điện hoặc cầu.
• Khi đi qua sông, đo độ sâu của sông bằng gầu, và
qua từ từ. Không đi qua sông khi độ sâu của sông
lớn hơn cạnh trên của con lăn trên.
• Khi di chuyển trên địa hình gồ ghề, giảm tốc độ
động cơ. Chọn tốc độ di chuyển chậm. Tốc độ
chậm hơn sẽ giảm khả năng gây hư hỏng cho
máy.
• Tránh những hoạt động có thể làm hư hỏng các
bộ phận xích và gầm. SA-011

• Trong thời tiết đóng băng, luôn cọ sạch tuyết và


băng khỏi guốc xích trước khi nạp tải hoặc hạ tải
máy, để ngăn máy không bị trượt.

SA-15
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH CHẤN THƯƠNG DO TAI NẠN TRÔI
XE
• Nếu bạn cố gắng trèo lên hoặc dừng một máy đang
chuyển động, có thể dẫn tới chấn thương nghiêm
trọng hoặc tử vong.

Để tránh trôi xe:


• Chọn nền đất bằng phẳng khi có thể đỗ máy.
• Không đỗ máy trên dốc.
• Hạ thấp gầu và/hoặc những dụng cụ làm việc
khác xuống mặt đất.
• Tắt công tắc không tải tự động và công tắc chế độ
H/P.
• Chạy động cơ ở tốc độ không tải chậm không có
tải trong vòng 5 phút để làm mát động cơ. SA-391

• Dừng động cơ và rút khóa khỏi công tắc khóa.


• Kéo cần khóa điều khiển về vị trí KHÓA.
• Chặn cả hai xích và hạ cần xuống mặt đất. Ấn
răng gầu vào đất nếu bạn phải đỗ trên dốc.
• Định vị máy để ngăn lăn xuống.
• Đỗ ở một khoảng cách hợp lý so với những máy
khác.

020-E02A-0493

SA-392

SA-16
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH CHẤN THƯƠNG DO TAI NẠN LÙI
QUA VÀ QUAY
• Nếu có bất cứ ai đang ở gần máy khi lùi hoặc quay
kết cấu trên, máy có thể va phải hoặc nghiến qua
người đó, dẫn đến chấn thương nghiêm trọng hoặc
tử vong.

Để tránh tai nạn lùi qua và quay:


• Luôn nhìn xung quanh TRƯỚC KHI BẠN LÙI VÀ
QUAY MÁY. HÃY CHẮC CHẮN RẰNG KHÔNG
CÓ BẤT CỨ NGƯỜI NÀO ĐỨNG CẠNH.
• Để báo động di chuyển ở điều kiện làm việc (nếu
được trang bị).
LUÔN CẢNH BẢO NHỮNG NGƯỜI BÊN NGOÀI
SA-383
ĐANG ĐI VÀO KHU VỰC LÀM VIỆC. SỬ DỤNG
CÒI HOẶC TÍN HIỆU KHÁC ĐỂ CẢNH BẢO
CHO NGƯỜI BÊN NGOÀI TRƯỚC KHI DI
CHUYỂN MÁY.
• SỬ DỤNG MỘT NGƯỜI RA HIỆU KHI LÙI NẾU
TẦM NHÌN CỦA BẠN BỊ CẢN TRỞ. LUÔN ĐỂ
NGƯỜI RA HIỆU TRONG TẦM NHÌN.
Sử dụng các tín hiệu bằng tay, phù hợp với
những quy định tại địa phương bạn, khi điều kiện
làm việc cần người ra hiệu.
• Sẽ không có chuyển động máy nào được thực
hiện cho tới khi các tín hiệu được cả người ra
hiệu và người điều khiển hiểu rõ.
• Tìm hiểu ý nghĩa của tất cả các loại cờ hiệu, biển SA-384

báo, và dấu hiệu sử dụng trong công việc và xác


nhận người chịu trách nhiệm ra hiệu.
• Giữ cửa sổ, gương, và đèn sạch sẽ và trong điều
kiện tốt.
• Bụi, mưa lớn, sương mù, v.v... có thể làm giảm
tầm nhìn. Khi tầm nhìn giảm, giảm tốc độ và sử
dụng chiếu sáng phù hợp.
• Đọc và hiểu kỹ tất cả những chỉ dẫn vận hành
trong cuốn hướng dẫn cho người điều khiển.

021-E01A-0494

SA-17
Zalo 0337999937
AN TOÀN
GIỮ MỌI NGƯỜI TRÁNH KHỎI KHU VỰC
LÀM VIỆC
• Một người có thể bị va đập nghiêm trọng do quay bộ
phận công tác hoặc đối trọng và/hoặc có thể bị va
vào một vật thể khác, dẫn đến chấn thương nghiêm
trọng hoặc tử vong.

• Giữ mọi người tránh khỏi khu vực vận hành và di


chuyển của máy.
• Trước khi vận hành máy, lắp đặt hàng rào cho
các phía và khu vực phía sau của bán kinh quay
gầu để ngăn mọi người xâm nhập khu vực làm
việc.

022-E01A-0386 SA-386

KHÔNG ĐỂ GẦU PHÍA TRÊN ĐẦU BẤT CỨ


AI
• Không bao giờ nâng, di chuyển hoặc quay gầu phía
trên bất cứ ai hoặc một cabin xe tải.
Chấn thương nghiêm trọng hoặc hư hỏng máy có
thể xảy ra do tải trọng gầu đổ xuống hoặc do va
chạm với gầu.

023-E01A-0487

SA-487

TRÁNH ĐÀO DƯỚI CHÂN


• Để lùi lại từ cạnh của một hố đào nếu nền sắp sụp,
luôn để gầm vuông tóc với cạnh của hố đào với các
mô-tơ di chuyển ở phía sau.

• Nếu nền bắt đầu sụp và nếu không thể lùi lại,
không nên hoang mang. Thông thường trong
những trường hợp đó, máy có thể được an toàn
bằng cách hạ thấp bộ phận công tác.

024-E01A-0488

SA-488

SA-18
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH LẬT NGƯỢC
KHÔNG CỐ GẮNG NHẢY RA KHỎI MÁY BỊ
LẬT---SẼ DẪN TỚI NHỮNG CHẤN THƯƠNG
NGHIÊM TRỌNG HOẶC VA ĐẬP CHÍ MẠNG
MÁY SẼ LẬT NGƯỢC NHANH HƠN BẠN CÓ THỂ
NHẢY TỰ DO
SIẾT CHẶT DÂY AN TOÀN CỦA BẠN
• Nguy hiểm lật máy luôn luôn hiện hữu khi vận hành
trên dốc, có khả năng dẫn tới chấn thương nghiêm
trọng hoặc tử vong.

Để tránh lật máy:


• Hết sức cẩn thận trước khi vận hành trên dốc.
SA-012

• Chuẩn bị khu vực vận hành máy bằng phẳng.


• Giữ gầu thấp với mặt đất và gần với máy.
• Giảm tốc độ vận hành để tránh lật máy hoặc
trượt.
• Tránh thay đổi hướng khi đang di chuyển trên
dốc.
• KHÔNG BAO GIỜ cố gắng đi qua một sườn dốc
lớn hơn 15 độ trừ phi không thể tránh đi qua dốc.
• Giảm tốc độ quay nếu cần khi quay tải trọng.

• Cẩn trọng khi làm việc trên nền đất đóng băng.

• Nhiệt độ tăng sẽ làm đất mềm và làm cho di SA-440

chuyển trên đất không thăng bằng.

025-E03B-0463

KHÔNG BAO GIỜ ĐÀO DƯỚI CHÂN MỘT


BỜ ĐẤT CAO
• Các bờ có thể sụp xuống hoặc có thể xảy ra lở đất
dẫn đến chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.

026-E01A-0519

SA-489

SA-19
Zalo 0337999937
AN TOÀN
LƯU Ý KHI ĐÀO
• Vô tình làm đứt dây cáp dưới đất hoặc đường khí
ga có thể gây nổ và/hoặc hỏa hoạn, có khả năng
dẫn tới chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.

• Trước khi đào hãy kiểm tra vị trí các dây cáp,
đường khí ga, và đường nước.
• Duy trì cự ly tối thiểu cần thiết tới các dây cáp,
đường khí ga, đường nước do pháp luật yêu cầu.
• Nếu một dây cáp sợi quang tình cờ bị đứt, không
nhìn vào đoạn cuối. Làm vậy có thể dẫn tới tổn
thương mắt nghiêm trọng.
• Liên hệ trực tiếp với "đường dây nóng máy đào"
SA-382
tại địa phương nếu có trong khu vực của bạn,
và/hoặc các công ty dịch vụ.
Đánh dấu tất cả những dịch vụ dưới đất của họ.

027-E01A-0382

LƯU Ý KHI VẬN HÀNH


• Nếu bộ phận công tác hoặc bất cứ bộ phận nào
khác của máy va đập vào một vật cản trên đầu, ví
dụ như cầu, cả máy và vật cản trên đầu sẽ bị hư
hỏng, và đồng thời có thể dẫn tới chấn thương cho
cơ thể.

• Cẩn thận để tránh va đập vào các vật cản trên


đầu bằng cần hoặc tay gầu.

SA-389

028-E01A-0389

SA-20
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN
• Nếu máy hoặc bộ phận công tác không được giữ ở
khoảng cách an toàn với các đường dây điện, có
thể dẫn tới chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.

• Khi vận hành gần một đường dây điện, KHÔNG


BAO GIỜ di chuyển bất cứ phần nào của máy
hoặc tải trọng gần hơn 3 m cộng với hai lần chiều
dài cách ly của dây.
• Kiểm tra và tuân theo mọi quy định của địa
phương có thể áp dụng.
• Đất ướt sẽ mở rộng khu vực có thể gây ra giật
điện cho người đứng trên đó. Giữ tất cả những
người bên ngoài hoặc công nhân cùng làm việc
tránh khỏi khu vực. SA-381

029-E01A-0381

NHỮNG LƯU Ý VỀ SÉT


• Máy dễ bị sét đánh.

• Trong trường hợp có bão điện, dừng vận hành


ngay lập tức, và hạ gầu xuống mặt đất. Di tản tới
một nơi an toàn tránh xa khỏi máy.
• Sau khi bão điện đã qua, kiểm tra tất cả các thiết
bị an toàn của máy xem có bị hỏng không. Nếu
tìm thấy bất cứ thiết bị an toàn nào bị hỏng, chỉ
vận hành máy sau khi sửa chữa.
SA-1088

XỬ LÝ VẬT THỂ
• Nếu một tải trọng được nâng sẽ rơi, bất cứ ai ở gần
cũng có thể bị va đập bởi tải trọng rơi xuống hoặc có
thể bị đè bên dưới, gây ra chấn thương nghiêm
trọng hoặc tử vong.

• Khi sử dụng máy để vận hành nâng, hãy chắc


chắn tuân theo tất cả những quy định của địa
phương.
• Không sử dụng xích đã bị hỏng, hoặc dây cáp,
dây vải, dây treo, hoặc dây thừng đã sờn.
• Trước khi nâng, định vị kết cấu trên bằng các
mô-tơ di chuyển ở phía sau.
• Di chuyển tải trọng từ từ và cẩn thận. Không di
chuyển đột ngột.
• Giữ tất cả mọi người tránh xa khỏi tải trọng.
• Không bao giờ di chuyển một tải trọng qua đầu
người. SA-014

• Không cho phép bất cứ ai tới gần tải trọng cho tới
khi tải trọng được đặt an toàn và chắc chắn trên
các khối đỡ hoặc trên mặt đất.
• Không bao giờ gắn dây treo hoặc xích vào răng
gầu. Dây có thể tuột ra, làm rơi tải trọng.
032-E01A-0132

SA-21
Zalo 0337999937
AN TOÀN
BẢO VỆ TRÁNH KHỎI MẢNH VỤN VĂNG
• Nếu mảnh vụn văng va vào mắt hoặc bất cứ phần
nào khác trên cơ thể có thể dẫn tới tổn thương
nghiêm trọng.

• Bảo vệ khỏi chấn thương do mảnh kim loại hoặc


mảnh vụn văng; đeo kính bảo hộ hoặc kính an
toàn.
• Giữ những người bên ngoài tránh khỏi khu vực
làm việc trước khi đập vào bất cứ vật thể nào.

031-E01A-0432
SA-432

ĐỖ MÁY AN TOÀN
Để tránh tai nạn:
• Đỗ máy trên một bề mặt chắc chắn, bằng phẳng.
• Hạ gầu xuống mặt đất.
• TẮT công tắc không tải tự động và công tắc chế
độ H/P.
• Chạy động cơ ở tốc độ không tải chậm không có
tải trọng trong 5 phút.
• TẮT công tắc khóa để dừng động cơ.
• Rút khóa khỏi công tắc khóa.
• Kéo cần khóa điều khiển về vị trí KHÓA.
• Đóng các cửa sổ, cửa mái, và cửa cabin. SA-390

• Khóa tất cả các cửa vào và các buồng.

XỬ LÝ CHẤT LỎNG CHỐNG LỬA AN


TOÀN
• Xử lý nhiên liệu cẩn thận; nhiên liệu có khả năng
cháy cao. Nếu nhiên liệu bắt lửa, có thể xảy ra nổ
và/hoặc hỏa hoạn, có khả năng dẫn tới chấn
thương nghiêm trọng hoặc tử vong.

• Không tiếp nhiên liệu cho máy khi đang hút thuốc
hoặc khi ở gần ngọn lửa hoặc tia lửa hở.
• Luôn dừng động cơ trước khi tiếp nhiên liệu cho
máy.
• Đổ đầy bình nhiên liệu bên ngoài.

• Tất cả nhiên liệu, phần lớn dầu bôi trơn, và một số


SA-018
nước làm mát đều dễ cháy.

• Lưu trữ chất lỏng dễ cháy cách xa khỏi nguy cơ


hỏa hoạn.
• Không đốt hoặc chọc thủng các bình chứa chịu
áp suất.
• Không lưu trữ giẻ thấm dầu; giẻ có thể tự bắt lửa
và cháy. SA-019
• Siết chặt nắp máy tiếp dầu và nhiên liệu.
034-E01A-0496

SA-22
Zalo 0337999937
AN TOÀN
CHUYÊN CHỞ AN TOÀN
• Cẩn thận vì máy có thể lật khi đưa máy lên hoặc
xuống xe tải hoặc xe moóc.

• Tuân theo những quy định và luật lệ có liên quan


về chuyên chở an toàn.
• Chọn một xe tải hoặc xe moóc phù hợp để
chuyên chở máy.
• Hãy chắc chắn có sử dụng một người ra hiệu.
• Luôn làm theo những lưu ý sau đây về đưa lên
hoặc đưa xuống:
1. Chọn nền đất cứng và bằng phẳng.
2. Luôn sử dụng một bệ dốc hoặc bệ tỳ đủ khỏe để
đỡ trọng lượng của máy.
3. TẮT công tắc không tải tự động. SA-395

4. Luôn chọn chế độ tốc độ thấp bằng công tắc chế


độ di chuyển.
5. Không bao giờ đưa máy lên hoặc xuống một xe
tải hoặc xe moóc bằng các chức năng bộ phận
công tác khi đang lái lên hoặc xuống bệ dốc.
6. Không bao giờ bẻ lái máy khi đang trên bệ dốc.
Nếu phải thay đổi hướng di chuyển khi đang ở
trên bệ dốc, đưa máy xuống khỏi bệ dốc, định vị
lại máy trên mặt đất, và sau đó thử đưa lại lên.
7. Đầu trên cùng của bệ dốc nơi tiếp xúc với sàn
phẳng là nơi va mạnh bất ngờ. Cẩn thận khi di
chuyển qua vị trí này.
8. Đặt các khối chặn phía trước và sau xích. Giữ
chắc chắn máy vào xe tải hoặc xe moóc bằng
dây thừng.

Hãy chắc chắn tuân theo thêm những chi tiết được mô
tả trong phần CHUYÊN CHỞ trong cuốn hướng dẫn
cho người điều khiển.

035-E07A-0454

SA-23
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TIẾN HÀNH BẢO DƯỠNG AN TOÀN
Để tránh tai nạn:
• Hiểu rõ các quy trình sửa chữa trước khi bắt đầu
làm việc.
• Giữ khu vực làm việc sạch sẽ và khô ráo.
• Không xịt nước hoặc hơi nước bên trong cabin.
• Không bao giờ bôi trơn hoặc sửa chữa máy khi
đang di chuyển.
• Giữ tay, chân và quần áo tránh xa khỏi các bộ
phận dẫn động bằng điện.

Trước khi sửa chữa máy:


1. Đỗ máy trên một bề mặt bằng phẳng.
2. Hạ gầu xuống mặt đất.
3. Tắt công tắc không tải tự động.
4. Chạy động cơ ở tốc độ không tải chậm không có
tải trọng trong 5 phút.
5. TẮT công tắc khóa để dừng động cơ.
6. Xả áp suất trong hệ thống thủy lực bằng cách di SA-028

chuyển các cần điều khiển một vài lần.


7. Rút khóa khỏi công tắc.
8. Gắn một thẻ ghi "Không Vận Hành" lên cần điều
khiển.
9. Kéo cần khóa điều khiển về vị trí KHÓA.
10. Cho phép làm mát động cơ.

500-E02C-0520

SA-527

SA-24
Zalo 0337999937
AN TOÀN
• Nếu phải thực hiện một quy trình bảo dưỡng khi
động cơ đang chạy, không bỏ máy không được
giám sát.
• Nếu phải nâng máy, duy trì góc từ 90 tới 100°
giữa cần và tay gầu. Đỡ chắc chắn mọi bộ phận
của máy cần phải nâng để tiến hành sửa chữa.
• Kiểm tra định kỳ những bộ phận nhất định và sửa
chữa hoặc thay thế nếu cần. Tham khảo phần đề
cập tới bộ phận đó ở chương "BẢO DƯỠNG"
trong cuốn hướng dẫn này.
• Duy trì tất cả các bộ phận ở tình trạng tốt và lắp
SA-037
đặt đúng cách.
• Khắc phục ngay những hư hỏng. Thay thế những
bộ phận bị hỏng hoặc cảnh báo. Loại bỏ mọi
lượng mỡ, dầu, hoặc mảnh vụn tích tụ.
• Khi lau chùi các bộ phận, luôn sử dụng dầu tẩy
không cháy. Không bao giờ sử dụng dầu dễ cháy
như là dầu nhiên liệu và xăng để lau chùi các bộ
phận hoặc các bề mặt.
• Ngắt kết nối cáp nối mát của ắc-quy (-) trước khi
tiến hành chỉnh sửa hệ thống điện hoặc trước khi
thực hiện hàn trên máy.
• Chiếu sáng đủ cho khu vực làm việc. Sử dụng
đèn chiếu sáng bảo dưỡng khi làm việc phía dưới
hoặc bên trong máy.
• Luôn sử dụng đèn làm việc có bảo vệ. Trong
trường hợp bóng đèn vỡ, nhiên liệu, dầu, chất
lỏng chống đông, hoặc nước rửa cửa sổ tràn ra
có thể bắt lửa.

CẢNH BẢO NGƯỜI KHÁC VỀ CÔNG VIỆC


SỬA CHỮA
• Việc di chuyển máy không mong muốn có thể gây
chấn thương nghiêm trọng.

• Trước khi tiến hành bất cứ công việc nào trên


máy, gắn một thẻ ghi "Không Vận Hành" trên cần
điều khiển.
Thẻ ghi này có tại đại lý được ủy quyền của bạn.

501-E01A-0287

T1J1-01-01-001

SA-25
Zalo 0337999937
AN TOÀN
ĐỠ MÁY ĐÚNG CÁCH
• Không bao giờ cố gắng làm việc trên máy mà trước
đó không được giữ chắc chắn.

• Luôn hạ bộ phận công tác xuống mặt đất trước


khi bạn làm việc trên máy.
• Nếu bạn phải làm việc trên một máy hoặc bộ
phận công tác được nâng lên, đỡ chắc chắn máy
hoặc bộ phận công tác. Không đỡ máy trên các
khối xỉ than, lốp rỗng, hoặc các giá đỡ có thể sập
dưới tải trọng duy trì. Không làm việc dưới một
máy được đỡ duy nhất bằng một chiếc kích.

SA-527
519-E01A-0527

TRÁNH KHỎI CÁC BỘ PHẬN DI CHUYỂN


• Vướng vào các bộ phận di chuyển có thể dẫn tới
chấn thương nghiêm trọng.

• Để ngăn ngừa tai nạn, nên cẩn thận để bảo đảm


tay, chân, quần áo, trang sức và tóc không vướng
vào khi làm việc xung quanh các bộ phận quay.

502-E01A-0026

SA-026

SA-26
Zalo 0337999937
AN TOÀN
NGĂN NGỪA CÁC BỘ PHẬN VĂNG RA
• Mỡ trong bộ điều chỉnh xích chịu áp suất cao.
Không tuân theo những lưu ý bên dưới có thể dẫn
tới chấn thương nghiêm trọng, mù mắt, hoặc tử
vong.

• Không cố gắng tháo VÚ MỠ hoặc BỘ PHẬN


VAN.
• Do các mẩu có thể văng ra, hãy bảo đảm giữ cơ
thể và mặt tránh xa khỏi van.
• Không bao giờ cố gắng tháo bộ điều chỉnh xích.
Vô tình tháo bộ điều chỉnh xích có thể làm cho
các bộ phận như là lò xo văng ra, có khả năng
dẫn tới chấn thương cơ thể nghiêm trọng hoặc tử
vong. SA-344

• Các bánh răng giảm tốc chịu áp suất.

• Do các mẩu có thể văng ra, hãy bảo đảm giữ cơ


thể và mặt tránh xa khỏi NÚT XẢ KHÍ để tránh
chấn thương.
• DẦU BÁNH RĂNG nóng. Đợi cho DẦU BÁNH
RĂNG nguội, và sau đó nới lỏng từ từ NÚT XẢ
KHÍ để xả áp.

503-E01B-0344

LƯU TRỮ AN TOÀN BỘ PHẬN CÔNG TÁC


• Các bộ phận công tác được lưu trữ như là gầu, búa
thủy lực, và cánh có thể đổ xuống và gây ra chấn
thương nghiêm trọng hoặc tử vong.

• Giữ chắc chắn các bộ phận công tác và dụng cụ


trong khu vực lưu trữ để ngăn ngừa đổ xuống.
Giữ trẻ em và người bên ngoài tránh khỏi các khu
vực lưu trữ.

504-E01A-0034

SA-034

SA-27
Zalo 0337999937
AN TOÀN
PHÒNG BỎNG
Những chất lỏng phun nóng:

• Sau khi vận hành, nước làm mát của động cơ nóng
và chịu áp suất. Nước nóng hoặc hơi được chứa
trong động cơ, bộ tản nhiệt và các đường ống máy
sưởi.
Da tiếp xúc với nước hoặc hơi nóng thoát ra có thể
gây bỏng nghiêm trọng.

• Để tránh chấn thương có thể xảy ra do nước


phun nóng. KHÔNG tháo nắp bộ tản nhiệt cho tới
khi động cơ nguội. Khi vận hành, xoay nắp từ từ
cho tới khi dừng. Để tất cả áp suất được xả ra SA-039

trước khi tháo nắp.


• Bình dầu thủy lực chịu áp suất. Tương tự bên
trên, hãy chắc chắn xả tất cả áp suất trước khi
tháo nắp.

Các chất lỏng và bề mặt nóng:

• Dầu động cơ, dầu bánh răng và dầu thủy lực cũng
nóng lên trong quá trình vận hành.
Động cơ, vòi, đường ống và những bộ phận khác
cũng nóng lên.
SA-225
• Đợi cho dầu và các bộ phận nguội trước khi bắt
đầu bất cứ công việc bảo dưỡng hoặc kiểm tra
nào.

505-E01B-0498

THAY THẾ ĐỊNH KỲ CÁC ỐNG CAO SU


• Các ống cao su có chứa chất lỏng dễ cháy chịu áp
suất có thể vỡ do lão hóa, mỏi, và bào mòn. Rất khó
để đo mức độ hư hỏng do lão hóa, mỏi, và bào mòn
các ống cao su chỉ bằng cách kiểm tra.

• Thay thế định kỳ các ống cao su. (Xem trang


"Thay thế định kỳ các bộ phận" trong hướng dẫn
cho người điều khiển).

• Không thay thế định kỳ các vòi cao su có thể gây


hỏa hoạn, phun chất lỏng vào da, hoặc rơi bộ
phận công tác lên người ở gần, sẽ có thể dẫn tới
bỏng nghiêm trọng, hoại tử, hoặc mặt khác có thể
gây chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong. SA-019

S506-E01A-0019

SA-28
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH CÁC CHẤT LỎNG ÁP SUẤT CAO
• Các chất lỏng như là dầu diesel hoặc dầu thủy lực
chịu áp suất có thể thấm vào da hoặc mắt gây ra
chấn thương nghiêm trọng, mù mắt hoặc tử vong.

• Tránh rủi ro này bằng cách xả áp trước khi ngắt


kết nối các đường ống thủy lực và các đường ống
khác.
• Siết chặt tất cả các kết nối trước khi đưa áp suất
vào.
• Tìm các chỗ rò rỉ bằng một mẩu bìa cứng; cẩn
thận bảo vệ tay và cơ thể tránh khỏi chất lỏng áp
suất cao. Đeo tấm che mặt hoặc kính bảo hộ để
bảo vệ mắt.
• Nếu xảy ra tai nạn, tìm tới một bác sĩ quen với SA-031

loại hình chấn thương này ngay lập tức. Mọi chất
lỏng phun vào mắt phải được lấy ra bằng phẫu
thuật trong vòng một vài giờ nếu không sẽ dẫn tới
hoại tử.

507-E03A-0499

SA-292

SA-044

SA-29
Zalo 0337999937
AN TOÀN
NGĂN HỎA HOẠN
Kiểm Tra Rỏ Rỉ Dầu:
• Nhiên liệu, dầu thủy lực và dầu bôi trơn rò rỉ có thể
dẫn tới hỏa hoạn.
• Kiểm tra dầu rò rỉ do mất hoặc lỏng kẹp, đường
ống lệch, đường ống hoặc vòi cọ xát vào nhau,
hư hỏng bộ làm mát dầu, và lỏng bu-lông mặt
bích bộ làm mát dầu.
• Siết chặt, sửa chữa hoặc thay thế mọi kẹp,
đường ống, vòi, bộ làm mát dầu, và bu-lông mặt
bích bộ làm mát dầu bị mất, lỏng hoặc hư hỏng.
• Không uốn cong hoặc đập các đường ống áp
suất cao.
• Không bao giờ uốn cong hoặc làm hư hỏng các
đường ống, ống dẫn, hoặc vòi. SA-019

Kiểm tra Đoản Mạch:


• Đoản mạch có thể gây ra hỏa hoạn.
• Lau sạch và siết chặt tất cả các kết nối điện.
• Kiểm tra trước mỗi ca hoặc sau tám (8) hoặc
mười (10) giờ vận hành xem có bị lỏng, lệch,
cứng hoặc sờn các dây cáp hoặc dây điện hay
không.
• Kiểm tra trước mỗi ca hoặc sau tám (8) tới mười
(10) giờ vận hành xem có bị mất hoặc hỏng các
nắp cực hay không.
• KHÔNG VẬN HÀNH MÁY nếu dây cáp hoặc dây
điện bị lỏng, lệch, v.v...

Lau sạch Chất Dễ Cháy:


• Nhiên liệu và dầu bị tràn ra, và rác, mỡ, mảnh vụn,
bụi than tích tụ, và những chất dễ cháy khác có thể
gây hỏa hoạn.
• Ngăn hỏa hoạn bằng cách kiểm tra và lau sạch
máy hàng ngày và bằng cách loại bỏ ngay lập tức
những chất dễ cháy bị tràn ra hoặc tích tụ.
Kiểm Tra Công Tắc Khóa:
• Nếu lửa bùng phát, không dừng động cơ sẽ làm
tăng ngọn lửa, cản trở việc chữa cháy.
Luôn kiểm tra chức năng công tắc khóa trước khi
vận hành máy hàng ngày:
1. Khởi động động cơ và chạy ở chế độ không tải
chậm.
2. Chuyển công tắc khóa sang vị trí TẮT để bảo
đảm động cơ dừng lại.
• Nếu phát hiện bất cứ sự cố bất thường nào, hãy
chắc chắn có sửa chữa những sự cố đó trước khi
vận hành máy.
508-E02B-0019

Kiểm Tra Tấm Chắn Nhiệt:


• Hỏng hoặc mất tấm chắn nhiệt có thể dẫn tới hỏa
hoạn.
• Những tấm chắn nhiệt bị hư hỏng hoặc mất phải
được sửa chữa hoặc thay thế trước khi vận hành
máy.
508-E02A-0393

SA-30
Zalo 0337999937
AN TOÀN
DI TẢN TRONG TRƯỜNG HỢP HỎA HOẠN
• Nếu có lửa bùng phát, di tản máy bằng cách dưới
đây:

• Dừng động cơ bằng cách chuyển công tắc khóa


sang vị trí TẮT nếu có thời gian.
• Dùng bình chữa cháy nếu có thời gian.
• Thoát khỏi máy.
• Trong trường hợp khẩn cấp, nếu cửa cabin hoặc
cửa sổ trước không mở được, phá các tấm kính
cửa sổ trước hoặc sau bằng búa di tản khẩn cấp để
thoát khỏi cabin. Tham khảo các trang giải thích ở SA-393

phần Phương Pháp Di Tản Khẩn Cấp trong cuốn


hướng dẫn cho người điều khiển.

18-E02B-0393

SS-1510

CẨN THẬN VỚI KHÓI XẢ


• Ngăn ngừa bị ngạt. Khói xả của động cơ có thể gây
mệt hoặc tử vong.

• Nếu bạn phải vận hành trong một tòa nhà, hãy
chắc chắn có thông gió phù hợp. Sử dụng một
ống xả kéo dài để loại bỏ khói xả hoặc mở các
cửa và cửa sổ để có đủ không khí bên ngoài cho
khu vực.

509-E01A-0016

SA-016

NHỮNG LƯU Ý VỀ HÀN VÀ MÀI


• Quá trình hàn có thể tạo ra khí và/hoặc ngọn lửa
nhỏ.
• Hãy bảo đảm tiến hành hàn trong một khu vực
được chuẩn bị và thông gió tốt. Lưu trữ những vật
dễ cháy trong khu vực an toàn trước khi bắt đầu
hàn.
• Chỉ những người có trình độ chuyên môn mới
được tiến hành hàn. Không bao giờ cho phép một
người không có trình độ chuyên môn tiến hành
hàn.
• Mài trên máy có thể tạo ra nguy cơ hỏa hoạn. Lưu
trữ những vật dễ cháy trong khu vực an toàn trước
khi bắt đầu mài.
• Sau khi kết thúc hàn và mài, kiểm tra lại để khẳng SA-818

định không có sự cố bất thường nào như là khu vực


xung quanh mối hàn vẫn cháy âm ỉ.

523-E01A-0818

SA-31
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH ĐỐT NÓNG GẦN CÁC ĐƯỜNG
ỐNG CHẤT LỎNG CHỊU ÁP SUẤT
• Tia phun dễ cháy có thể được tạo ra do đốt nóng
gần những đường ống chất lỏng chịu áp suất, dẫn
tới bỏng nghiêm trọng cho chính bạn và những
người xung quanh.

• Không đốt nóng bằng cách hàn, hoặc sử dụng


đèn xì gần các đường ống chất lỏng chịu áp suất
hoặc những vật liệu dễ cháy khác.
• Các đường ống chịu áp suất có thể tình cờ đứt
khi nhiệt thoát khỏi khu vực ngọn lửa trực tiếp.
Lắp đặt bảo vệ chống lửa tạm thời để bảo vệ các
ống hoặc những vật liệu khác trước khi tiến hành
SA-030
hàn, v.v....

TRÁNH LÀM NÓNG CÁC ĐƯỜNG ỐNG CÓ


CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY
• Không hàn hoặc cắt bằng ngọn lửa các ống có chứa
chất lỏng dễ cháy.
• Rửa sạch hoàn toàn ống bằng dung môi không bắt
lửa trước khi hàn hoặc cắt bằng ngọn lửa.

510-E01B-0030

LOẠI BỎ SƠN TRƯỚC KHI HÀN HOẶC


ĐỐT NÓNG
• Khói độc có thể hình thành khi sơn bị đốt nóng do
hàn, hoặc sử dụng đèn xì. Nếu hít phải, những khói
này có thể gây mệt mỏi.

• Tránh những khói độc và bụi tiềm ẩn.


• Thực hiện tất cả những công việc này ngoài trời
hoặc trong một khu vực được thông gió tốt. Vứt
bỏ sơn và dung môi đúng cách.

• Loại bỏ sơn trước khi hàn hoặc đốt nóng:


1. Nếu bạn chà hoặc mài sơn, tránh hít phải bụi.
SA-029
Đeo mặt nạ hô hấp được phê chuẩn.
2. Nếu bạn sử dụng chất hòa tan sơn hoặc dung
môi, loại bỏ chất hòa tan bằng xà phòng và nước
trước khi hàn. Vứt bỏ bình chứa chất hòa tan
dung môi hoặc sơn và vật liệu dễ cháy khác khỏi
khu vực. Để cho khói phân tán ít nhất 15 phút
trước khi hàn hoặc đốt nóng.

511-E01A-0029

SA-32
Zalo 0337999937
AN TOÀN
CẨN THẬN VỚI BỤI AMIĂNG
• Cẩn thận không hít bụi sản sinh ra trong khu vực
làm việc. Hít phải sợi amiăng có thể gây ung thư
phổi.

• Tùy thuộc vào điều kiện khu vực làm việc, có thể
có rủi ro hít phải sợi amiăng. Xịt nước để ngăn
amiăng không bay vào không khí. Không sử dụng
khí nén.
• Khi vận hành máy trong khu vực làm việc có thể
có amiăng, hãy chắc chắn vận hành máy từ phía
đầu gió và đeo mặt nạ đủ tiêu chuẩn để ngăn
không hít phải amiăng.
• Giữ những người bên ngoài tránh khỏi khu vực
làm việc trong quá trình vận hành. SA-029

• Amiăng có thể xuất hiện trong các bộ phận giả.


Chỉ sử dụng các Bộ Phận Hitachi chính hãng.

NGĂN NỔ ẮC-QUY
• Khí ắc-quy có thể nổ.

• Giữ tia lửa, diêm cháy, và ngọn lửa tránh khỏi


phía trên ắc-quy.
• Không bao giờ kiểm tra nạp ắc-quy bằng cách đặt
một vật kim loại ngang qua các cọc bình ắc-quy.
Sử dụng một vôn kế hoặc tỷ trọng kế.
• Không nạp điện một ắc-quy bị đóng băng hoặc
khởi động động cơ bằng ắc-quy bị đóng băng.
Có khả năng gây nổ. Nếu chất điện phân của
ắc-quy bị đóng băng, đợi cho tới khi nó được hóa
lỏng hoàn toàn trong phòng ở nhiệt độ không khí.
• Không tiếp tục sử dụng hoặc nạp điện ắc-quy khi
mức chất điện phân thấp hơn mức xác định. Làm SA-032

vậy có thể dẫn tới nổ ắc-quy.


• Lỏng các cực có thể tạo ra tia lửa. Siết chặt tất cả
các cực.

• Chất điện phân của ắc-quy là chất độc hại. Khi


ắc-quy nổ, chất điện phân của ắc-quy có thể bắn
vào mắt, có khả năng làm mù mắt.

• Hãy chắc chắn có đeo bảo vệ mắt khi kiểm tra


trọng lượng riêng của chất điện phân.

512-E01B-0032

SA-33
Zalo 0337999937
AN TOÀN
SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHIỆT
ĐỘ AN TOÀN
• Nếu bị tràn lên da, chất làm mát có thể gây ra bỏng
lạnh do tiếp xúc.

• Tham khảo các hướng dẫn được mô tả trên bình


chứa để biết sử dụng đúng khi phải xử lý chất làm
mát.
• Sử dụng một hệ thống phục hồi và tái chế để
tránh rò rỉ chất làm mát vào không khí.
• Không bao giờ chạm vào chất làm mát.

513-E01A-0405

SA-405

XỬ LÝ AN TOÀN CÁC SẢN PHẨM HÓA


HỌC
• Phơi nhiễm trực tiếp với các hóa chất độc hại có thể
gây chấn thương nghiêm trọng. Những hóa chất
độc hại tiềm ẩn được sử dụng với máy của bạn bao
gồm các mục như dầu bôi trơn, nước làm mát, sơn,
và chất dính.

• Một Trang Thông Tin An Toàn Vật Liệu (MSDS)


cung cấp những chi tiết cụ thể về các sản phẩm
hóa học: những nguy hiểm cho sức khỏe và cơ
thể, các quy trình an toàn, và các kỹ thuật phản
ứng khẩn cấp.
• Xem MSDS trước khi bạn bắt đầu bất cứ công
SA-309

việc nào có sử dụng một hóa chất nguy hiểm.


Bằng cách đó bạn sẽ biết chính xác có những rủi
ro gì và cách để thực hiện công việc an toàn. Sau
đó làm theo các quy trình và sử dụng thiết bị
được đề xuất.
• Liên hệ với đại lý được ủy quyền của bạn để có
MSDS's (chỉ có bằng tiếng Anh) về các sản phẩm
được sử dụng trong máy của bạn.

515-E01A-0309

SA-34
Zalo 0337999937
AN TOÀN
VỨT BỎ RÁC THẢI ĐÚNG CÁCH
• Vứt bỏ rác thải không đúng cách có thể đe dọa môi
trường và hệ sinh thái. Rác thải có hại tiềm ẩn được
sử dụng với thiết bị của HITACHI bao gồm các mục
như là dầu, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, bộ
lọc và ắc-quy.

• Sử dụng bình chứa kín khi tháo chất lỏng. Không


sử dụng bình chứa đồ ăn hoặc đồ uống có thể
khiến người khác dùng để uống.
• Không đổ chất thải lên mặt đất, xuống rãnh, hoặc
vào bất cứ nguồn nước nào.
• Chất làm mát điều hòa nhiệt độ thoát vào không
khí có thể hủy hoại khí quyền của Trái Đất. Các SA-226

quy định của chính phủ có thể yêu cầu một trung
tâm sửa chữa điều hòa nhiệt độ được chứng
nhận phục hồi và tái chế các chất làm mát điều
hòa nhiệt độ được sử dụng.
• Tìm hiểu về cách thức phù hợp để tái chế hoặc
thải loại chất thải từ trung tâm tái chế hoặc môi
trường tại địa phương của bạn, hoặc từ đại lý
được ủy quyền của bạn.

516-E01A-0226

TRƯỚC KHI TRẢ MÁY VỀ CHO KHÁCH


HÀNG
• Sau khi công việc bảo dưỡng hoặc sửa chữa hoàn
tất, xác nhận:

• Máy được vận hành đúng chức năng, đặc biệt là


các hệ thống an toàn.
• Các bộ phận cảnh báo hoặc hư hỏng đã được
sửa chữa hoặc thay thế

S517-E01A-0435
SA-435

SA-35
Zalo 0337999937
AN TOÀN
(Bỏ trống)

SA-36
Zalo 0337999937

NỘI DUNG PHẦN 4 KIỂM TRA HIỆU SUẤT


PHẦN VÀ NHÓM VẬN HÀNH
Nhóm 1 Giới Thiệu
Nhóm 2 Tiêu Chuẩn
Nhóm 3 Kiểm Tra Động Cơ
Nhóm 4 Kiểm Tra Máy Xúc
SÁCH HƯỚNG DẪN
Nhóm 5 Kiểm Tra Bộ Phận
KỸ THUẬT
PHẦN 5 KHẮC PHỤC SỰ CỐ
( Khắc Phục Sự Cố)
Nhóm 1 Quy Trình Chẩn Đoán
Nhóm 2 Bộ Phận Màn Hình
Nhóm 3 Dr. ZX
Nhóm 4 Xúc Điện Tử
Nhóm 5 Bố Trí Bộ Phận
Nhóm 6 Khắc Phục Sự Cố A
Nhóm 7 Khắc Phục Sự Cố B
Nhóm 8 Kiểm Tra Hệ Thống Điện
SÁCH HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT (Nguyên Lý Vận Hành)
PHẦN 1 TỔNG QUAN PHẦN 3 VẬN HÀNH CÁC BỘ PHẬN
Nhóm 1 Đặc Tính Kỹ Thuật Nhóm 1 Thiết Bị Bơm
Nhóm 2 Bố Trí Bộ Phận Nhóm 2 Thiết Bị Quay
Nhóm 3 Đặc Tính Kỹ Thuật Bộ Phận Nhóm 3 Van Điều Chỉnh
PHẦN 2 HỆ THỐNG Nhóm 4 Van Điều Khiển
Nhóm 1 Bộ Điều Khiển Nhóm 5 Bộ Phận Di Chuyển
Nhóm 2 Hệ Thống Điều Khiển Nhóm 6 Van Điều Khiển Tín Hiệu
Nhóm 3 Hệ Thống ECM Nhóm 7 Các Bộ Phận Khác
Tất cả thông tin, hình minh họa và đặc Nhóm 4 Hệ Thống Thủy Lực (Kết Cấu Trên)
tính kỹ thuật trong cuốn hướng dẫn Nhóm 5 Hệ Thống Điện Nhóm 8 Các Bộ Phận Khác (Gầm)
này dựa trên thông tin sản phẩm mới
nhất có ở thời điểm xuất bản. Chúng SÁCH HƯỚNG DẪN CHO NHÀ XƯỞNG
tôi có quyền thay đổi bất cứ lúc nào PHẦN 1 THÔNG TIN TỔNG QUAN Nhóm 10 Bộ Phận Van Điện Từ 4
mà không cần báo trước. Nhóm 1 Những Lưu Ý về Tháo Lắp Ống Cuộn
Nhóm 2 Siết Chặt Mô-men Xoắn Nhóm 11 Động Cơ
Nhóm 3 Sơn PHẦN 3 GẦM
Nhóm 4 Thoát Khí từ Bình Dầu Nhóm 1 Mâm Quay
Thủy Lực Nhóm 2 Bộ Phận Di Chuyển
COPYRIGHT(C)2006 PHẦN 2 KẾT CẤU TRÊN Nhóm 3 Khớp Trung Tâm
Công Ty TNHH Máy Xây Dựng Hitachi Nhóm 1 Cabin Nhóm 4 Bộ Điều Chỉnh Xích
Tokyo, Nhật Bản Nhóm 2 Đối Trọng Nhóm 5 Bánh Dẫn Hướng
Bản quyền đã đăng ký Nhóm 3 Khung Chính Nhóm 6 Con Lăn Trên và Dưới
Nhóm 4 Thiết Bị Bơm Nhóm 7 Xích
Nhóm 5 Van Điều Chỉnh PHẦN 4 BỘ PHẬN CÔNG TÁC
Nhóm 6 Thiết Bị Quay Nhóm 1 Bộ Phận Công Tác
Nhóm 7 Van Điều Khiển Nhóm 2 Xy-lanh
Nhóm 8 Van Điện Từ Khóa Nhóm 3 Van Điều Chỉnh
Điều Khiển
Nhóm 9 Van Điều Khiển Tín Hiệu
Zalo 0337999937
Zalo 0337999937

PHẦN 4
KIỂM TRA
HIỆU SUẤT VẬN HÀNH

NỘI DUNG
Nhóm 1 Giới Thiệu
Kiểm Tra Hiệu Suất Vận Hành.................. T4-1-1 Nhóm 3 Kiểm Tra Động Cơ
Chuẩn Bị Để Kiểm Tra Hiệu Suất ............. T4-1-2 Tốc Độ Động Cơ....................................... T4-3-1
Áp Suất Nén Động Cơ .............................. T4-3-3
Nhóm 2 Tiêu Chuẩn Khe Hở Suppáp ........................................ T4-3-4
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Tiêu Hao Dầu Bôi Trơn ............................. T4-3-7
Vận Hành Loại ZX200-3 ......................... T4-2-1
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Nhóm 4 Kiểm Tra Máy Xúc
Vận Hành Loại ZX225US-3 .................... T4-2-5 Tốc Độ Di Chuyển .................................... T4-4-1
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Tốc Độ Quay Bánh Xích ........................... T4-4-2
Vận Hành Loại ZX225USR-3 .................. T4-2-9 Kiểm Tra Độ Lệch Khỏi Đường ................. T4-4-3
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Phanh Đỗ.................................................. T4-4-4
Vận Hành Loại ZX240-3 ....................... T4-2-13 Tốc Độ Quay............................................. T4-4-5
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Kiểm Tra Độ Trượt Của Chức Năng Quay T4-4-6
Vận Hành Loại ZX270-3 ....................... T4-2-18 Lưu Lượng Rò Rỉ Của Mô-tơ Quay .......... T4-4-8
Đường Đặc Tính P-Q Bơm Chính .......... T4-2-24 Góc Nghiêng Tối Đa Có Thể Quay ......... T4-4-10
Phạm Vi Kích Hoạt Cảm Biến................. T4-2-26 Phạm Vi Hoạt Động Của Mâm Quay....... T4-4-12
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình Thời Gian Chu Trình Xy-lanh Thủy Lực .. T4-4-14
DR. ZX Loại ZX200-3 ............................. T4-2-28 Kiểm Tra Độ Trượt Của Chức Năng Đào .............
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình ............................................................... T4-4-16
DR. ZX Loại ZX225US-3 ........................ T4-2-34 Lực Vận Hành Cần Điều Khiển ............... T4-4-18
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình Khoảng Chạy Cần Điều Khiển: ............... T4-4-20
DR. ZX Loại ZX225URS-3 ...................... T4-2-40 Kiểm Tra Chức Năng Vận Hành Kết Hợp
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình Nâng Cần / Quay .................................. T4-4-22
DR. ZX Loại ZX240-3 ............................. T4-2-46 Kiểm Tra Chức Năng Vận Hành Kết Hợp Nâng
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình Cần / Co Tay Gầu ................................... T4-4-24
DR. ZX Loại ZX270-3 ............................. T4-2-52

1V1T-4-1
Zalo 0337999937

Nhóm 5 Kiểm Tra Bộ Phận


Áp Suất Điều Khiển Chính........................ T4-5-1
Áp Suất Điều Khiển Thứ Cấp ................... T4-5-3
Áp Suất Cài Đặt Van Điện Từ ................... T4-5-5
Áp Suất Phân Phối Bơm Chính ................ T4-5-8
Áp Suất Cài Đặt Van Giảm Áp Chính ....... T4-5-9
Áp Suất An Toàn
(Khi xả áp Quay) ............................... T4-5-13
Áp Suất Cài Đặt Van Giảm Áp Quá Tải .. T4-5-15
Đo Lưu Lượng Bơm Chính..................... T4-5-18
Lưu Lượng Xả Dầu Của Mô-tơ Quay ..... T4-5-26
Lưu Lượng Xả Dầu Của Mô-tơ Di Chuyển ..........
............................................................... T4-5-29

1V1T-4-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Giới Thiệu
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH
Sử dụng quy trình kiểm tra hiệu suất vận hành để Hiệu suất máy không phải luôn kém đi khi tăng thời
kiểm tra định lượng toàn bộ hệ thống và các chức gian làm việc. Tuy nhiên, hiệu suất máy thường được
năng trên máy. coi là giảm xuống tương ứng khi tăng thời gian vận
hành. Do đó, việc khôi phục hiệu suất máy bằng cách
Mục Đích của Kiểm Tra Hiệu Suất sửa chữa, điều chỉnh, hoặc thay thế sẽ tính tới số giờ
1. Đánh giá toàn diện mỗi chức năng vận hành làm việc của máy.
bằng cách so sánh dữ liệu kiểm tra hiệu suất với
các giá trị tiêu chuẩn. Định Nghĩa “Tiêu Chuẩn Hiệu Suất”
2. Dựa trên kết quả đánh giá, tiến hành sửa chữa, 1. Các giá trị tốc độ vận hành và kích thước của
điều chỉnh, hoặc thay thế các bộ phận hoặc phụ máy mới.
kiện nếu cần để khôi phục hiệu suất của máy về 2. Hiệu suất vận hành của các bộ phận mới được
tiêu chuẩn mong muốn. điều chỉnh theo các đặc tính kỹ thuật. Những lỗi
3. Để vận hành máy đạt hiệu quả kinh tế dưới được phép sẽ được báo khi cần thiết.
những điều kiện tối ưu.

Hình Thức Kiểm Tra


1. Kiểm tra hiệu suất máy cơ sở là để kiểm tra hiệu
suất vận hành của mỗi hệ thống như là động cơ,
di chuyển, quay, và xy-lanh thủy lực.
2. Kiểm tra bộ phận thủy lực là để kiểm tra hiệu
suất vận hành của mỗi bộ phận như là bơm thủy
lực, mô-tơ, và những kiểu giá trị khác nhau.

Tiêu Chuẩn Hiệu Suất


“Tiêu Chuẩn Hiệu Suất” được trình bày trong các
bảng để đánh giá dữ liệu kiểm tra hiệu suất.

Những Lưu Ý khi Đánh Giá Dữ Liệu Kiểm Tra


1. Để đánh giá không chỉ đơn thuần là dữ liệu kiểm
tra có chính xác hay không, mà còn là dữ liệu
kiểm tra nằm trong phạm vi nào.
2. Bảo đảm đánh giá dữ liệu kiểm tra dựa trên thời
gian vận hành máy, loại và trạng thái của trọng
tải làm việc, và các điều kiện bảo dưỡng máy.

T4-1-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Giới Thiệu
CHUẨN BỊ ĐỂ KIỂM TRA CÔNG SUẤT
Tuân theo những quy tắc sau đây để tiến hành kiểm
tra hiệu suất một cách chính xác và an toàn.

MÁY
1. Sửa chữa bất cứ khiếm khuyết và hư hỏng nào
được tìm thấy, như là rò rỉ dầu hoặc nước, lỏng
bu-lông, rạn nứt, v.v... trước khi bắt đầu kiểm tra.

KHU VỰC KIỂM TRA


1. Chọn bề mặt cứng và bằng phẳng.
2. Bảo đảm đủ không giam cho phép máy chạy
thẳng trên 20 m, và để quay đủ vòng với bộ phận
công tác duỗi ra.
3. Nếu cần, chăng dây quanh khu vực kiểm tra và
để biển báo để những giữ người không được ủy
quyền ở bên ngoài.

LƯU Ý
1. Trước khi bắt đầu kiểm tra, thỏa thuận những tín
hiệu để sử dụng trong liên lạc giữa những công
nhân cùng làm việc. Khi bắt đầu kiểm tra, phải
bảo đảm liên lạc với nhau bằng những tín hiệu
này, và nhất định tuân theo những tín hiệu đó.
2. Vận hành máy cẩn thận và luôn luôn ưu tiên
hàng đầu cho sự an toàn.
3. Trong khi kiểm tra, luôn cẩn thận để tránh tai nạn
do lở đất hoặc tiếp xúc với đường dây điện cao
thế. Luôn chắc chắn rằng có đủ không gian để
quay đủ vòng.
4. Tránh làm bẩn máy và đất do dầu rò rỉ. Sử dụng
khay dầu để hứng dầu chảy ra. Đặc biệt chú ý tới
điều này khi tháo các đường ống thủy lực. T105-06-01-003

ĐO ĐẠC CHÍNH XÁC


1. Điều chỉnh chính xác các dụng cụ kiểm tra trước
khi lấy dữ liệu đúng.
2. Tiến hành kiểm tra theo đúng các điều kiện kiểm
tra được quy định cho mỗi mục kiểm tra.
3. Lặp lại quy trình kiểm tra và xác nhận rằng có thể
thu được nhiều lần cùng một dữ liệu kiểm tra. Sử
dụng giá trị trung bình của các lần đo nếu cần.

T105-06-01-004

T4-1-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX200-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:
Loại ZX200-3 Trang
CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ phút
-1 T4-3-1
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Chậm 800±50
hiển thị trên Dr.ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh
1800±50 ↑
(Với ECO bị vô hiệu)
Cần ở vị trí trung gian, Cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh khóa điều khiển: Vị trí MỞ
1700±50
(Điều khiển máy sưởi: TẮT) KHÓA, Giá trị hiển thị trên Dr.
ZX
Cần khóa điều khiển: Vị trí
Tốc Độ Không Tải Nhanh KHÓA, Nhiệt độ nước làm
2000±50
(Điều khiển máy sưởi: BẬT) mát: 5 °C trở xuống, Giá trị
hiển thị trên Dr. ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh Vận hành giảm áp nâng cần,
1800±50
(Vận hành giảm áp) Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ E) 1650±50
hiển thị trên Dr.ZX
Vận hành giảm áp nâng cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ HP) 2000±50 và co tay gầu, Giá trị hiển thị
trên Dr. ZX.
Tốc Độ Không Tải Tự Động 1200±50 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX.
Tốc Độ Làm Nóng 1400±100 ↑
ÁP SUẤT NÉN ĐỘNG CƠ 3,04±0,2 Tốc độ động cơ: 200 phút-1 T4-3-3
2
MPa (kgf/cm ) (31±2)
KHE HỞ SUPPÁP (NẠP, XẢ) 0,4 Khi động cơ nguội T4-3-4
TIÊU HAO DẦU BÔI TRƠN Đồng hồ tính giờ: 2000 giờ trở T4-3-7
30 trở xuống
(Công suất danh định) mL/giờ xuống

T4-2-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX200-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN giây/10 m T4-4-1
Tốc Độ Nhanh 6,6±0,6
Tốc Độ Chậm (10,2±1,0)
TỐC ĐỘ QUAY BÁNH XÍCH giây/3 vòng T4-4-2
Tốc Độ Nhanh 17,2±1,0 LC: 18,3±1,0
Tốc Độ Chậm 26,7±2,0 LC: 28,4±2,0
ĐỘ LỆCH KHỎI ĐƯỜNG mm/20 m T4-4-3
200 trở xuống
(Ở các chế độ di chuyển nhanh và chậm)
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ DI T4-4-4
0
CHUYỂN mm/5 phút
TỐC ĐỘ QUAY giây/3 vòng 13,5±1,0 Gầu: trống T4-4-5
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC T4-4-6
Gầu: trống
NĂNG QUAY 1254 trở xuống
ZAXIS210H-3: 1368 trở xuống
mm /180°
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ QUAY T4-4-8
0 Gầu: có tải
mm/5 phút
GÓC NGHIÊNG TỐI ĐA CÓ THỂ QUAY Gầu: có tải T4-4-10
25° trở lên
độ
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA MÂM QUAY T4-4-12
0,2 tới 1,0 Giới hạn cho phép: 2,0 tới 3,0
mm
THỜI GIAN CHU TRÌNH XY-LANH THỦY Tay gầu 2,91 m T4-4-14
LỰC Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy), Gầu:
giây trống
Nâng Cần 3,1±0,3 ZAXIS210H-3: 3,2±0,3
Hạ Cần 2,2±0,3
Co Tay Gầu 3,2±0,3
Duỗi Tay Gầu 2,5±0,3 ZAXIS210H-3: 2,6±0,3
Đóng Gầu 3,0±0,3
Mở Gầu 2,0±0,3 ZAXIS210H-3: 2,1±0,3
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC Tay gầu 2,91 m T4-4-16
NĂNG ĐÀO mm/5 phút Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy)
Xy-Lanh Nâng Hạ Cần
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 5 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Tay Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 15 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 10 trở xuống Gầu: trống
Đáy Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 150 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 110 trở xuống Gầu: trống

T4-2-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX200-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
LỰC VẬN HÀNH CẦN ĐIỀU KHIỂN Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-18
N (kgf)
Cần Điều Khiển Cần 16 (1,6) trở xuống
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển 13 (1,3) trở xuống
Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 13 (1,3) trở xuống
Cần Điều Khiển Quay
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển Tay 16 (1,6) trở xuống
Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 28 (2,8) trở xuống
KHOẢNG CHẠY CẦN ĐIỀU KHIỂN mm Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-20
Cần Điều Khiển Cần 97±10
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển 82±10
Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 82±10
Cần Điều Khiển Quay 97±10
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển Tay
Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 120±10
NÂNG/HẠ CẦN giây Tay gầu 2,91 m T4-4-22
3,6±0,4 Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy), Gầu:
trống
(Độ Cao Răng Gầu: H) mm 6600 trở lên
NÂNG CẦN/CO TAY GẦU giây Tay gầu 2,91 m T4-4-24
4,3±0,5
Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy)
HỆ THỐNG THỦY LỰC
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH T4-5-1
2
MPa (kgf/cm )
Động Cơ: Không Tải Nhanh 4,0+1,0-0,5
(41+10-5)
Động Cơ: Không Tải Chậm 3,8+1,0-0,5
(39+10-5)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN THỨ CẤP T4-5-3
2
MPa (kgf/cm )
Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(Động Cơ: Không Tải Nhanh (bình 3,4 tới 4,0 (Cần: Hết khoảng chạy)
thường) và Không Tải Chậm) (35 tới 41)

ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
2
MPa (kgf/cm ) Trên Dr. ZX±0,2
(2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,7+1,0-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị hiển T4-5-8
(7,1+10-5)
2
MPa (kgf/cm ) thị trên Dr.ZX

T4-2-3
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX200-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
ÁP SUẤT VAN GIẢM ÁP CHÍNH T4-5-9
2
MPa (kgf/cm )
Cần, Tay Gầu, Gầu (Vận hành giảm áp 34,3+2,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
cho mỗi bộ phận) (350+20-5)
Ưu Tiên Đào 36,3+2,0-1,0 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(370+20-10)
ÁP SUẤT AN TOÀN 2
MPa (kgf/cm ) 32,9+2,3-0 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX T4-5-13
(Vận hành giảm áp Quay) (335+23-0)
ÁP SUẤT AN TOÀN QUÁ TẢI (Các giá trị tham khảo tại 50 T4-5-15
2
MPa (kgf/cm ) L/phút)
Hạ Cần, Co Tay Gầu, Đóng Gầu 37,2+1,0-0
(379+10-0)
Nâng Cần, Duỗi Tay Gầu, Mở Gầu 39,2+1,0-0
(400+10-0)
LƯU LƯỢNG BƠM CHÍNH (L/phút) - Tham khảo trang T4-2-10, 11. T4-5-18
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ T4-5-26
QUAY (L/phút)
Tốc độ không đổi 0,2 tới 0,3
Khi mô-tơ giảm tải (2 tới 5)
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ DI T4-5-29
CHUYỂN (L/phút)
Nâng xích lên Dưới 10 Giới hạn cho phép: 10
Khi mô-tơ giảm tải Dưới 15 Giới hạn cho phép: 15

T4-2-4
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX225US-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:
Loại ZX225US-3 Trang
CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ phút
-1
T4-3-1
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Chậm 800±50
hiển thị trên Dr.ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh
1800±50 ↑
(Với ECO bị vô hiệu)
Cần ở vị trí trung gian, Cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh khóa điều khiển: Vị trí MỞ
1700±50
(Điều khiển máy sưởi: TẮT) KHÓA, Giá trị hiển thị trên Dr.
ZX
Cần khóa điều khiển: Vị trí
Tốc Độ Không Tải Nhanh KHÓA, Nhiệt độ nước làm
2000±50
(Điều khiển máy sưởi: BẬT) mát: 5 °C trở xuống, Giá trị
hiển thị trên Dr. ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh Vận hành giảm áp nâng cần,
1800±50
(Vận hành giảm áp) Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ E) 1650±50
hiển thị trên Dr.ZX
Vận hành giảm áp nâng cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ HP) 2000±50 và co tay gầu, Giá trị hiển thị
trên Dr. ZX.
Tốc Độ Không Tải Tự Động 1200±50 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX.
Tốc Độ Làm Nóng 1400±100 ↑
ÁP SUẤT NÉN ĐỘNG CƠ 3,04±0,2 Tốc độ động cơ: 200 phút-1 T4-3-3
2
MPa (kgf/cm ) (31±2)
KHE HỞ SUPPÁP (NẠP, XẢ) 0,4 Khi động cơ nguội T4-3-4
TIÊU HAO DẦU BÔI TRƠN Đồng hồ tính giờ: 2000 giờ trở T4-3-7
30 trở xuống
(Công suất danh định) mL/giờ xuống

T4-2-5
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX225US-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN giây/10 m T4-4-1
Tốc Độ Nhanh 6,6±0,6
Tốc Độ Chậm (10,2±1,0)
TỐC ĐỘ QUAY BÁNH XÍCH giây/3 vòng T4-4-2
Tốc Độ Nhanh 17,2±1,0 LC: 18,3±2,0
Tốc Độ Chậm 26,7±2,0 LC: 28,4±2,0
ĐỘ LỆCH KHỎI ĐƯỜNG mm/20 m T4-4-3
200 trở xuống
(Ở các chế độ di chuyển nhanh và chậm)
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ DI T4-4-4
0
CHUYỂN mm/5 phút
TỐC ĐỘ QUAY giây/3 vòng 13,5±1,0 Gầu: trống T4-4-5
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC T4-4-6
NĂNG QUAY 1263 trở xuống Gầu: trống
mm /180°
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ QUAY T4-4-8
0 Gầu: có tải
mm/5 phút
GÓC NGHIÊNG TỐI ĐA CÓ THỂ QUAY Gầu: có tải T4-4-10
22° trở lên
độ
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA MÂM QUAY T4-4-12
0,2 tới 1,0 Giới hạn cho phép: 2,0 tới 3,0
mm
THỜI GIAN CHU TRÌNH XY-LANH THỦY Tay gầu 2,91 m T4-4-14
LỰC Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy),
giây Gầu: trống
Nâng Cần 3,1±0,3
Hạ Cần 2,2±0,3
Co Tay Gầu 3,2±0,3
Duỗi Tay Gầu 2,5±0,3
Đóng Gầu 3,0±0,3
Mở Gầu 2,0±0,3
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC Tay gầu 2,91 m T4-4-16
NĂNG ĐÀO mm/5 phút Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy)
Xy-Lanh Nâng Hạ Cần
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 5 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Tay Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 15 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 10 trở xuống Gầu: trống
Đáy Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 110 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 110 trở xuống Gầu: trống

T4-2-6
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX225US-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
LỰC VẬN HÀNH CẦN ĐIỀU KHIỂN Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-18
N (kgf)
Cần Điều Khiển Cần 16 (1,6) trở xuống
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển 13 (1,3) trở xuống
Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 13 (1,3) trở xuống
Cần Điều Khiển Quay
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển Tay 16 (1,6) trở xuống
Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 28 (2,8) trở xuống
KHOẢNG CHẠY CẦN ĐIỀU KHIỂN mm Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-20
Cần Điều Khiển Cần 97±10
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển 82±10
Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 82±10
Cần Điều Khiển Quay 97±10
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển Tay
Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 120±10
NÂNG/HẠ CẦN giây Tay gầu 2,91 m T4-4-22
3,6±0,4 Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy), Gầu:
trống
(Độ Cao Răng Gầu: H) mm 6700 trở lên
NÂNG CẦN/CO TAY GẦU giây Tay gầu 2,91 m T4-4-24
4,3±0,5
Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy)
HỆ THỐNG THỦY LỰC
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH T4-5-1
2
MPa (kgf/cm )
Động Cơ: Không Tải Nhanh 4,0+1,0-0,5
(41+10-5)
Động Cơ: Không Tải Chậm 3,8+1,0-0,5
(39+10-5)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN THỨ CẤP T4-5-3
2
MPa (kgf/cm )
Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(Động Cơ: Không Tải Nhanh 3,4 tới 4,0 (Cần: Hết khoảng chạy)
(bình thường) và Không Tải Chậm) (35 tới 41)

ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
MPa (kgf/cm )
2 Trên Dr. ZX±0,2
(2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,7+1,0-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị hiển T4-5-8
MPa (kgf/cm )
2
(7,1+10-5) thị trên Dr.ZX

T4-2-7
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX225US-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
ÁP SUẤT VAN GIẢM ÁP CHÍNH T4-5-9
2
MPa (kgf/cm )
Cần, Tay Gầu, Gầu (Vận hành giảm áp 34,3+2,0-0,5
Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
cho mỗi bộ phận) (350+20-5)
36,3+2,0-1,0
Ưu Tiên Đào Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(370+20-10)
ÁP SUẤT AN TOÀN 2
MPa (kgf/cm ) 33,3+2,3-0,5 T4-5-13
Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(Vận hành giảm áp Quay) (340+23-5)
ÁP SUẤT AN TOÀN QUÁ TẢI (Các giá trị tham khảo tại 50 T4-5-15
2
MPa (kgf/cm ) L/phút)
37,2+1,0-0
Hạ Cần, Co Tay Gầu, Đóng Gầu
(379+10-0)
39,2+1,0-0
Nâng Cần, Duỗi Tay Gầu, Mở Gầu
(400+10-0)
LƯU LƯỢNG BƠM CHÍNH (L/phút) - Tham khảo trang T4-2-10, 11. T4-5-18
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ T4-5-26
QUAY (L/phút)
Tốc độ không đổi 0,2 tới 0,3
Khi mô-tơ giảm tải (2 tới 5)
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ DI T4-5-29
CHUYỂN (L/phút)
Nâng xích lên Dưới 10 Giới hạn cho phép: 10
Khi mô-tơ giảm tải Dưới 15 Giới hạn cho phép: 15

T4-2-8
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX225USR-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:
Loại ZX225USR-3 Trang
CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ phút
-1 T4-3-1
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Chậm 800±50
hiển thị trên Dr.ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh
1800±50 ↑
(Với ECO bị vô hiệu)
Cần ở vị trí trung gian, Cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh khóa điều khiển: Vị trí MỞ
1700±50
(Điều khiển máy sưởi: TẮT) KHÓA, Giá trị hiển thị trên
Dr. ZX
Cần khóa điều khiển: Vị trí
Tốc Độ Không Tải Nhanh KHÓA, Nhiệt độ nước làm
2000±50
(Điều khiển máy sưởi: BẬT) mát: 5 °C trở xuống, Giá trị
hiển thị trên Dr. ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh Vận hành giảm áp nâng cần,
1800±50
(Vận hành giảm áp) Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
1650±50
(Chế độ E) hiển thị trên Dr.ZX
Vận hành giảm áp nâng cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh
2000±50 và co tay gầu, Giá trị hiển thị
(Chế độ HP)
trên Dr. ZX.
Tốc Độ Không Tải Tự Động 1200±50 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX.
Tốc Độ Làm Nóng 1400±100 ↑
ÁP SUẤT NÉN ĐỘNG CƠ 3,04±0,2 Tốc độ động cơ: 200 phút-1 T4-3-3
2
MPa (kgf/cm ) (31±2)
KHE HỞ SUPPÁP (NẠP, XẢ) 0,4 Khi động cơ nguội T4-3-4
TIÊU HAO DẦU BÔI TRƠN Đồng hồ tính giờ: 2000 giờ T4-3-7
30 trở xuống
(Công suất danh định) mL/giờ trở xuống

T4-2-9
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX225USR-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN giây/10 m T4-4-1
Tốc Độ Nhanh 6,6±0,6
Tốc Độ Chậm (10,2±1,0)
TỐC ĐỘ QUAY BÁNH XÍCH giây/3 vòng T4-4-2
Tốc Độ Nhanh 17,2±1,0 LC: 18,3±2,0
Tốc Độ Chậm 26,7±2,0 LC: 28,4±2,0
ĐỘ LỆCH KHỎI ĐƯỜNG mm/20 m T4-4-3
200 trở xuống
(Ở các chế độ di chuyển nhanh và chậm)
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ DI T4-4-4
0
CHUYỂN mm/5 phút

TỐC ĐỘ QUAY giây/3 vòng 13,5±1,0 Gầu: trống T4-4-5


KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC Gầu: trống T4-4-6
NĂNG QUAY 1263 trở xuống ZAXIS225USRK-3: 1377 trở
mm /180° xuống
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ QUAY T4-4-8
0 Gầu: có tải
mm/5 phút
GÓC NGHIÊNG TỐI ĐA CÓ THỂ QUAY Gầu: có tải T4-4-10
25° trở lên
độ
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA MÂM QUAY Giới hạn cho phép: 2,0 tới T4-4-12
0,2 tới 1,0
mm 3,0
THỜI GIAN CHU TRÌNH XY-LANH THỦY Tay gầu 2,91 m T4-4-14
LỰC Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy),
giây Gầu: trống
Nâng Cần 3,1±0,3 ZAXIS225USRK-3: 3,2±0,3
Hạ Cần 2,2±0,3
Co Tay Gầu 3,2±0,3
Duỗi Tay Gầu 2,5±0,3 ZAXIS225USRK-3: 2,6±0,3
Đóng Gầu 3,0±0,3
Mở Gầu 2,0±0,3 ZAXIS225USRK-3: 2,1±0,3
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC Tay gầu 2,91 m T4-4-16
NĂNG ĐÀO mm/5 phút Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy)
Xy-Lanh Nâng Hạ Cần
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 5 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Tay Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 15 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 10 trở xuống Gầu: trống
Đáy Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 150 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 110 trở xuống Gầu: trống

T4-2-10
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX225USR-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
LỰC VẬN HÀNH CẦN ĐIỀU KHIỂN Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-18
N (kgf)
Cần Điều Khiển Cần 16 (1,6) trở xuống
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển 13 (1,3) trở xuống
Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 13 (1,3) trở xuống
Cần Điều Khiển Quay
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển Tay 16 (1,6) trở xuống
Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 28 (2,8) trở xuống
KHOẢNG CHẠY CẦN ĐIỀU KHIỂN mm Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-20
Cần Điều Khiển Cần 97±10
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển 82±10
Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 82±10
Cần Điều Khiển Quay 97±10
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển Tay
Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 120±10
Tay gầu 2,91 m T4-4-22
NÂNG/HẠ CẦN giây
3,6±0,4 Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy),
Gầu: trống
6700 trở lên ZAXIS225USRK-3: 6200 trở
(Độ Cao Răng Gầu: H) mm
lên
Tay gầu 2,91 m T4-4-24
NÂNG CẦN/CO TAY GẦU giây 4,3±0,5
Gầu 0,8 m3 (PCSA đầy)
HỆ THỐNG THỦY LỰC
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH T4-5-1
2
MPa (kgf/cm )
4,0+1,0-0,5
Động Cơ: Không Tải Nhanh
(41+10-5)
3,8+1,0-0,5
Động Cơ: Không Tải Chậm
(39+10-5)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN THỨ CẤP T4-5-3
2
MPa (kgf/cm )
Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(Động Cơ: Không Tải Nhanh (bình 3,4 tới 4,0 (Cần: Hết khoảng chạy)
thường) và Không Tải Chậm) (35 tới 41)

ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
2
MPa (kgf/cm ) Trên Dr. ZX±0,2 (2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,8+1,2-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị T4-5-8
2
MPa (kgf/cm ) (8,2+12-5) hiển thị trên Dr.ZX

T4-2-11
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX225USR-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
ÁP SUẤT VAN GIẢM ÁP CHÍNH T4-5-9
2
MPa (kgf/cm )

Cần, Tay Gầu, Gầu 34,3+2,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(Vận hành giảm áp cho mỗi bộ phận) (350+20-5)
Ưu Tiên Đào 36,3+2,0-1,0 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(370+20-10)
ÁP SUẤT AN TOÀN 2
MPa (kgf/cm ) 33,3+2,3-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX T4-5-13
(Vận hành giảm áp Quay) (340+23-5)
ÁP SUẤT AN TOÀN QUÁ TẢI (Các giá trị tham khảo tại 50 T4-5-15
2
MPa (kgf/cm ) L/phút)
Hạ Cần, Co Tay Gầu, Đóng Gầu 37,2+1,0-0
(379+10-0)
Nâng Cần, Duỗi Tay Gầu, Mở Gầu 39,2+1,0-0
(400+10-0)
LƯU LƯỢNG BƠM CHÍNH (L/phút) - Tham khảo trang T4-2-10, T4-5-18
11.
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ T4-5-26
QUAY (L/phút)
Tốc độ không đổi 0,2 tới 0,3
Khi mô-tơ giảm tải (2 tới 5)
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ DI T4-5-29
CHUYỂN (L/phút)
Nâng xích lên Dưới 10 Giới hạn cho phép: 10
Khi mô-tơ giảm tải Dưới 15 Giới hạn cho phép: 15

T4-2-12
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX240-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:

Loại ZX240-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN giây/10 m T4-3-1
Tốc Độ Nhanh 6,6±0,6
Tốc Độ Chậm (10,7±1,0)
TỐC ĐỘ QUAY BÁNH XÍCH giây/3 vòng
Tốc Độ Nhanh 17,6±2,0 LC: 19,1±2,0
Tốc Độ Chậm 28,6±2,0 LC: 31,0±2,0
ĐỘ LỆCH KHỎI ĐƯỜNG mm/20 m
200 trở xuống
(Ở các chế độ di chuyển nhanh và chậm)
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ DI
0
CHUYỂN mm/5 phút
TỐC ĐỘ QUAY giây/3 vòng 13,7±1,0 Gầu: trống
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC
Gầu: trống
NĂNG QUAY 1565 trở xuống
mm /180°
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ QUAY T4-3-3
0 Gầu: có tải
mm/5 phút
GÓC NGHIÊNG TỐI ĐA CÓ THỂ QUAY Gầu: có tải T4-3-4
độ
21,5° trở lên

Giới hạn cho phép: 2,0 tới T4-3-7


PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA MÂM QUAY mm 0,2 tới 1,25
3,05

T4-2-13
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX240-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN giây/10 m T4-4-1
Tốc Độ Nhanh 6,6±0,6
Tốc Độ Chậm (10,7±1,0)
TỐC ĐỘ QUAY BÁNH XÍCH giây/3 vòng T4-4-2
Tốc Độ Nhanh 17,6±2,0 LC: 19,1±2,0
Tốc Độ Chậm 28,6±2,0 LC: 31,0±2,0
ĐỘ LỆCH KHỎI ĐƯỜNG mm/20 m T4-4-3
200 trở xuống
(Ở các chế độ di chuyển nhanh và chậm)
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ DI T4-4-4
0
CHUYỂN mm/5 phút
TỐC ĐỘ QUAY giây/3 vòng 13,7±1,0 Gầu: trống T4-4-5
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC T4-4-6
Gầu: trống
NĂNG QUAY 1565 trở xuống
mm /180°
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ QUAY T4-4-8
0 Gầu: có tải
mm/5 phút
GÓC NGHIÊNG TỐI ĐA CÓ THỂ QUAY Gầu: có tải T4-4-10
21,5° trở lên
độ
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA MÂM QUAY Giới hạn cho phép: 2,0 tới T4-4-12
0,2 tới 1,25
mm 3,05
THỜI GIAN CHU TRÌNH XY-LANH THỦY Tay gầu 2,96 m T4-4-14
LỰC (Cần 1 Khúc) Gầu 1,0 m3 (PCSA đầy), Gầu:
giây trống
Nâng Cần 3,5±0,3
Hạ Cần 2,3±0,3
Co Tay Gầu 3,5±0,3
Duỗi Tay Gầu 2,7±0,3
Đóng Gầu 3,4±0,3
Mở Gầu 2,4±0,3
THỜI GIAN CHU TRÌNH XY-LANH THỦY Tay gầu 2,96 m T4-4-14
LỰC (Cần 2 Khúc) Gầu 1,0 m3 (PCSA đầy), Gầu:
giây trống
Nâng Cần 4,6±0,3
Hạ Cần 3,7±0,3
Co Tay Gầu 3,7±0,3
Duỗi Tay Gầu 2,7±0,3
Đóng Gầu 3,4±0,3
Mở Gầu 2,4±0,3
Hạ Vị Trí (không có HRV) 5,9±0,3 HRV: Van An Toàn Đứt Ống
(có HRV) 6,3±0,3
Nâng Vị Trí 4,1±0,3

T4-2-14
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX240-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC Tay gầu 2,96 m T4-4-16
NĂNG ĐÀO Gầu 1,0 m3 (PCSA đầy)
(Cần 1 Khúc) mm/5 phút
Xy-Lanh Nâng Hạ Cần
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 5 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Tay Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 15 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 10 trở xuống Gầu: trống
Đáy Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 150 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 110 trở xuống Gầu: trống
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC T4-4-16
Tay gầu 2,96 m
NĂNG ĐÀO
Gầu 1,0 m3 (PCSA đầy)
(Cần 2 Khúc) mm/5 phút
Xy-Lanh Nâng Hạ Cần
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 5 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Tay Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 15 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 10 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Co Duỗi Cần
(Vị Trí Với Tối Đa) 40 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 30 trở xuống Gầu: trống
Đáy Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 200 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 150 trở xuống Gầu: trống

T4-2-15
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX240-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
LỰC VẬN HÀNH CẦN ĐIỀU KHIỂN Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-18
N (kgf)
Cần Điều Khiển Cần 16 (1,6) trở xuống
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: 13 (1,3) trở xuống
Cần Điều Khiển Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 13 (1,3) trở xuống
Cần Điều Khiển Quay
(Bảng Mẫu Cần ISO: 16 (1,6) trở xuống
Cần Điều Khiển Tay Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 28 (2,8) trở xuống
KHOẢNG CHẠY CẦN ĐIỀU KHIỂN mm Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-20
Cần Điều Khiển Cần 97±10
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: 82±10
Cần Điều Khiển Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 82±10
Cần Điều Khiển Quay 97±10
(Bảng Mẫu Cần ISO:
Cần Điều Khiển Tay Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 120±10
NÂNG/HẠ CẦN giây Tay gầu 2,96 m T4-4-22
3,8±0,4 Gầu 1,0 m3 (PCSA đầy), Gầu:
trống
(Độ Cao Răng Gầu: H) mm 6700 trở lên
NÂNG CẦN/CO TAY GẦU giây Tay gầu 2,96 m T4-4-24
(4,0±0,5)
Gầu 1,0 m3 (PCSA đầy)
HỆ THỐNG THỦY LỰC
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH T4-5-1
2
MPa (kgf/cm )
4,0+1,0-0,5
Động Cơ: Không Tải Nhanh
(41+10-5)
3,8+1,0-0
Động Cơ: Không Tải Chậm
(39+10-0)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN THỨ CẤP T4-5-3
2
MPa (kgf/cm )
Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(Động Cơ: Không Tải Nhanh (bình 3,4 tới 4,0 (Cần: Hết khoảng chạy)
thường) và Không Tải Chậm) (35 tới 41)

ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
MPa (kgf/cm )
2
Trên Dr. ZX±0,2
(2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,8+1,2-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị hiển T4-5-8
MPa (kgf/cm )
2
(8+12-5) thị trên Dr.ZX

T4-2-16
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX240-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo

ÁP SUẤT VAN GIẢM ÁP CHÍNH T4-5-9


2
MPa (kgf/cm )
Cần, Tay Gầu, Gầu (Vận hành giảm áp 34,3+2,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
cho mỗi bộ phận) (350+20-5)
Vận hành giảm áp Định Vị 35,5+2,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(chỉ dùng cho cần 2 khúc) (362+20-5)
Ưu Tiên Đào 36,3+2,0-1,0 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(370+20-10)
ÁP SUẤT AN TOÀN 2
MPa (kgf/cm ) 33,3+2,3-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX T4-5-13
(Vận hành giảm áp Quay) (340+23-5)
ÁP SUẤT AN TOÀN QUÁ TẢI (Các giá trị tham khảo tại 50 T4-5-15
2
MPa (kgf/cm ) L/phút)
Hạ Cần, Co Tay Gầu, Đóng Gầu 37,2+1,0-0
(379+10-0)
Nâng Cần, Duỗi Tay Gầu, Mở Gầu 39,2+1,0-0
(400+10-0)
LƯU LƯỢNG BƠM CHÍNH (L/phút) - Tham khảo trang T4-2-10, 11. T4-5-18
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ T4-5-26
QUAY (L/phút)
Tốc độ không đổi 0,2 tới 0,5
Khi mô-tơ giảm tải (2 tới 5)
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ DI T4-5-29
CHUYỂN (L/phút)
Nâng xích lên Dưới 10 Giới hạn cho phép: 10
Khi mô-tơ giảm tải Dưới 15 Giới hạn cho phép: 15

T4-2-17
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX270-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:

Loại ZX270-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ phút
-1
T4-3-1
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Chậm 800±50
hiển thị trên Dr.ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh
2000±50 ↑
(Với ECO bị vô hiệu)
Cần ở vị trí trung gian, Cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh khóa điều khiển: Vị trí MỞ
1900±50
(Điều khiển máy sưởi: TẮT) KHÓA, Giá trị hiển thị trên Dr.
ZX
Cần khóa điều khiển: Vị trí
Tốc Độ Không Tải Nhanh KHÓA, Nhiệt độ nước làm
2000±50
(Điều khiển máy sưởi: BẬT) mát: 5 °C trở xuống, Giá trị
hiển thị trên Dr. ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh Vận hành giảm áp nâng cần,
2000±50
(Vận hành giảm áp) Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ E) 1850±50
hiển thị trên Dr.ZX
Vận hành giảm áp nâng cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ HP) 2100±50 và co tay gầu, Giá trị hiển thị
trên Dr. ZX.
Tốc Độ Không Tải Tự Động 1200±50 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX.
Tốc Độ Làm Nóng 1400±100 ↑
ÁP SUẤT NÉN ĐỘNG CƠ 3,04±0,2 Tốc độ động cơ: 200 phút-1 T4-3-3
2
MPa (kgf/cm ) (31±2)
KHE HỞ SUPPÁP (NẠP, XẢ) 0,4 Khi động cơ nguội T4-3-4
TIÊU HAO DẦU BÔI TRƠN Đồng hồ tính giờ: 2000 giờ trở T4-3-7
25 trở xuống
(Công suất danh định) mL/giờ xuống

T4-2-18
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX270-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN giây/10 m T4-4-1
Tốc Độ Nhanh 6,6±0,6
Tốc Độ Chậm (11,0±1,0)
TỐC ĐỘ QUAY BÁNH XÍCH giây/3 vòng T4-4-2
Tốc Độ Nhanh 32,1±2,0 LC: 34,2±2,0
Tốc Độ Chậm 32,1±2,0 LC: 34,2±2,0
ĐỘ LỆCH KHỎI ĐƯỜNG mm/20 m T4-4-3
200 trở xuống
(Ở các chế độ di chuyển nhanh và chậm)
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ DI T4-4-4
0
CHUYỂN mm/5 phút
TỐC ĐỘ QUAY giây/3 vòng 14,3±1,0 Gầu: trống T4-4-5
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC T4-4-6
Gầu: trống
NĂNG QUAY 1610 trở xuống
mm /180°
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ QUAY T4-4-8
0 Gầu: có tải
mm/5 phút
GÓC NGHIÊNG TỐI ĐA CÓ THỂ QUAY T4-4-10
20° trở lên Gầu: có tải
độ
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA MÂM QUAY Giới hạn cho phép: 2,0 tới T4-4-12
0,2 tới 1,25
mm 3,05
THỜI GIAN CHU TRÌNH XY-LANH THỦY Tay gầu 3,11 m T4-4-14
LỰC (Cần 1 Khúc) Gầu 1,1 m3 (PCSA đầy), Gầu:
giây trống
Nâng Cần 3,5±0,3
Hạ Cần (không có HRV) 2,3±0,3
HRV: Van An Toàn Đứt Ống
(có HRV) 2,5±0,3
Co Tay Gầu 3,6±0,3
Duỗi Tay Gầu 2,9±0,3
Đóng Gầu 3,1±0,3
Mở Gầu 2,5±0,3
THỜI GIAN CHU TRÌNH XY-LANH THỦY Tay gầu 3,11 m T4-4-14
LỰC (Cần 2 Khúc) Gầu 1,1 m3 (PCSA đầy), Gầu:
giây trống
Nâng Cần 4,3±0,3
Hạ Cần (không có HRV) 3,4±0,3 HRV: Van An Toàn Đứt Ống
(có HRV) 3,7±0,3
Co Tay Gầu 3,8±0,3
Duỗi Tay Gầu 2,9±0,3
Đóng Gầu 3,1±0,3
Mở Gầu 2,5±0,3
Hạ Vị Trí (không có HRV) 5,3±0,3 HRV: Van An Toàn Đứt Ống
(có HRV) 5,7±0,3
Nâng Vị Trí 4,0±0,3

T4-2-19
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX270-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC T4-4-16
Tay gầu 3,11 m
NĂNG ĐÀO
Gầu 1,1 m3 (PCSA đầy)
(Cần 1 Khúc) mm/5 phút
Xy-Lanh Nâng Hạ Cần
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 5 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Tay Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 15 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 10 trở xuống Gầu: trống
Đáy Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 150 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 110 trở xuống Gầu: trống
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC T4-4-16
Tay gầu 3,11 m
NĂNG ĐÀO
Gầu 1,1 m3 (PCSA đầy)
(Cần 2 Khúc) mm/5 phút
Xy-Lanh Nâng Hạ Cần
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 5 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Tay Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 15 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 20 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 10 trở xuống Gầu: trống
Xy-Lanh Co Duỗi Cần
(Vị Trí Với Tối Đa) 40 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 30 trở xuống Gầu: trống
Đáy Gầu
(Vị Trí Với Tối Đa) 200 trở xuống Gầu: có tải
(Vị Trí Co Tay Gầu) 150 trở xuống Gầu: trống

T4-2-20
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX270-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
LỰC VẬN HÀNH CẦN ĐIỀU KHIỂN Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-18
N (kgf)
Cần Điều Khiển Cần 16 (1,6) trở xuống
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển 13 (1,3) trở xuống
Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 13 (1,3) trở xuống
Cần Điều Khiển Quay 16 (1,6) trở xuống
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển Tay
Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 28 (2,8) trở xuống
KHOẢNG CHẠY CẦN ĐIỀU KHIỂN mm Bảng mẫu cần HITACHI T4-4-20
Cần Điều Khiển Cần 97±10
Cần Điều Khiển Tay Gầu
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển 82±10
Quay)
Cần Điều Khiển Gầu 82±10
Cần Điều Khiển Quay 97±10
(Bảng Mẫu Cần ISO: Cần Điều Khiển Tay
Gầu)
Cần Điều Khiển Di Chuyển 120±10
NÂNG/HẠ CẦN giây Tay gầu 3,11 m T4-4-22
3,9±0,4 Gầu 1,1 m3 (PCSA đầy), Gầu:
trống
Độ Cao Răng Gầu: H (Cần 1 Khúc) mm 6700 trở lên
(Cần 2 Khúc) 5800 trở lên
NÂNG CẦN/CO TAY GẦU giây Tay gầu 3,11 m T4-4-24
(5,5±0,5) Gầu 1,1 m3 (PCSA đầy)
HỆ THỐNG THỦY LỰC
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH T4-5-1
2
MPa (kgf/cm )
Động Cơ: Không Tải Nhanh 4,0+1,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(41+10-5)
Động Cơ: Không Tải Chậm 3,8+1,0-0 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(39+10-0)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN THỨ CẤP T4-5-3
2
MPa (kgf/cm )
Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(Động Cơ: Không Tải Nhanh (bình 3,4 tới 4,0 (Cần: Hết khoảng chạy)
thường) và Không Tải Chậm) (35 tới 41)

ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
2
MPa (kgf/cm ) Trên Dr. ZX±0,2
(2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,8+1,2-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị hiển T4-5-8
2
MPa (kgf/cm ) (8,1+12-5) thị trên Dr.ZX

T4-2-21
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Loại ZX270-3 Trang


CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
ÁP SUẤT VAN GIẢM ÁP CHÍNH T4-5-9
2
MPa (kgf/cm )

Cần, Tay Gầu, Gầu (Vận hành giảm áp 34,3+2,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
cho mỗi bộ phận) (350+20-5)
Vận hành giảm áp Định Vị 35,5+2,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(chỉ dùng cho cần 2 khúc) (362+20-5)
36,3+2,0-1,0 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
Ưu Tiên Đào
(370+20-10)
ÁP SUẤT AN TOÀN 2
MPa (kgf/cm ) 33,3+2,3-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX T4-5-13
(Vận hành giảm áp Quay) (340+23-5)
ÁP SUẤT AN TOÀN QUÁ TẢI (Các giá trị tham khảo tại 50 T4-5-15
2
MPa (kgf/cm ) L/phút)
37,2+1,0-0
Hạ Cần, Co Tay Gầu, Đóng Gầu
(379+10-0)
39,2+1,0-0
Nâng Cần, Duỗi Tay Gầu, Mở Gầu
(400+10-0)
LƯU LƯỢNG BƠM CHÍNH (L/phút) - Tham khảo trang T4-2-10, 11. T4-5-18
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ T4-5-26
QUAY (L/phút)

Tốc độ không đổi 0,2 tới 0,6


Khi mô-tơ giảm tải (5 tới 12)
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ DI T4-5-29
CHUYỂN (L/phút)
Nâng xích lên Dưới 10 Giới hạn cho phép: 10
Khi mô-tơ giảm tải Dưới 15 Giới hạn cho phép: 15

T4-2-22
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)

T4-2-23
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH P-Q BƠM CHÍNH

• Điều Khiển P-Q (Điều Khiển Mô-men Xoắn)


• Các Điểm của ZAXIS 200-3, 225US-3,
(THAM KHẢO: Đo tại Bàn Thử Nghiệm) 225USR-3 trên Đường Đặc Tính P-Q
Áp Suất Phân Phối Lưu Lượng
• Tốc Độ Bơm Danh Định: MPa (kgf/cm2) L/phút
ZAXIS 200-3: 1800 phút-1 (vòng/phút) A 3,9 (40) 212±3
ZAXIS 225US-3: 1800 phút-1 (vòng/phút)
B 14,7 (150) [210]
ZAXIS 225USR-3: 1800 phút-1 (vòng/phút)
ZAXIS 240-3: 1900 phút-1 (vòng/phút) C 17,2 (175) 187±6
ZAXIS 270-3: 2000 phút-1 (vòng/phút) D 20,6 (210) [150]
• Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực: 50±5 °C E 27,4 (279) 115±6
F 34,3 (350) 86±6
LƯU Ý: Tham khảo T4-5-18. Giá trị được nêu trong ngoặc đơn chỉ là giá trị tham
khảo.

• Các Điểm của ZAXIS 240-3 trên Đường Đặc • Các Điểm của ZAXIS 270-3 trên Đường Đặc
Tính P-Q Tính P-Q
Áp Suất Phân Phối Lưu Lượng Áp Suất Phân Phối Lưu Lượng
MPa (kgf/cm2) L/phút MPa (kgf/cm2) L/phút
A 3,9 (40) 224±3 A 3,9 (40) 236±3
B 15,7 (160) [222] B 15,7 (160) [234]
C 17,6 (180) 200±6 C 18,1 (185) 204±6
D 21,0 (214) [164] D 21,6 (220) [165]
E 26,5 (270) 133±6 E 28,4 (290) 129±6
F 34,3 (350) 94±10 F 34,3 (350) 100±10
Giá trị được nêu trong ngoặc đơn chỉ là giá trị tham Giá trị được nêu trong ngoặc đơn chỉ là giá trị tham
khảo. khảo.

L/phút A
B

Lưu D
Lượng

Áp Suất Điều Khiển MPa (kgf/cm2)


T178-04-05-001

T4-2-24
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
• Điều Khiển P-Q bằng Tín Hiệu Áp Suất Điều Khiển
Bơm
• Các Điểm của ZAXIS 200-3, 225US-3,
(THAM KHẢO: Đo tại Bàn Thử Nghiệm) 225USR-3 trên Đường Đặc Tính P-Q
Áp Suất Điều Khiển
• Tốc Độ Bơm Danh Định: Lưu Lượng
Bơm
ZAXIS 200-3: 1800 phút-1 (vòng/phút) 2 L/phút
MPa (kgf/cm )
ZAXIS 225US-3: 1800 phút-1 (vòng/phút)
ZAXIS 225USR-3: 1800 phút-1 (vòng/phút) 1,7±0,05
ZAXIS 240-3: 1900 phút-1 (vòng/phút) A 64±2
(17±0,5)
ZAXIS 270-3: 2000 phút-1 (vòng/phút)
• Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực: 50±5 °C B 2,0 (20) [94]
0,05
2,9+ −0,29
LƯU Ý: Tham khảo T4-5-20. C 0,5 212±3
(30+ )
−3

Giá trị được nêu trong ngoặc đơn chỉ là giá trị tham
khảo.

• Các Điểm của ZAXIS 230-3 trên Đường Đặc • Các Điểm của ZAXIS 270-3 trên Đường Đặc
Tính P-Q Tính P-Q
Áp Suất Điều Khiển Bơm Lưu Lượng Áp Suất Điều Khiển Bơm Lưu Lượng
MPa (kgf/cm2) L/phút MPa (kgf/cm2) L/phút

1,8±0,05 1,8±0,05
A 84±2 A 100±2
(18,4±0,5) (18,4±0,5)
B 2,0 (20) [100] B 2,0 (20) [118]
2,9+0,05−0,29 2,9+0,05−0,29
C 224±3 C 236±3
(30+0,5−3) (30+0,5−3)

L/phút
C

Lưu
Lượng

MPa (kgf/cm2)
Áp Suất Phân Phối
T178-04-05-002

T4-2-25
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
PHẠM VI KÍCH HOẠT CẢM BIẾN
1. Phương Pháp Kiểm Tra

• Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực: 50 ±5 °C


• Trừ khi được chỉ rõ:
Công Tắc
Chiết Áp Công Tắc
Chế Độ Chế Độ
Điều Chỉnh Không Tải Tự
Công Làm Việc
Động Cơ Động
Suất
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào

• Giám sát mỗi cảm biến bằng Dr. ZX.

2. Phạm Vi Kích Hoạt Cảm Biến

Cảm Biến Hoạt Động Đặc Tính Kỹ Thuật


Chiết Áp Điều Chỉnh Không Tải Nhanh 0,3 tới 1,0 V
Động Cơ Không Tải Chậm 4,0 tới 4,7 V
Cần Điều Khiển: Vị Trí Trung Gian 0 tới 0,1 MPa
Cần Khóa Điều Khiển: KHÓA (0 tới 1,0 kgf/cm2)
Cảm Biến Áp Suất
Cần Điều Khiển: Hết Khoảng Chạy 3,3 tới 3,9 MPa
Cần Khóa Điều Khiển: MỞ KHÓA (34 tới 40 kgf/cm2)
Điều Khiển Bơm Cần Điều Khiển: Vị Trí Trung Gian 0 tới 1 MPa
Cảm Biến Áp Suất (0 tới 10 kgf/cm2)
Cần Điều Khiển: Hết Khoảng Chạy 2,9 tới 3,9 MPa
(30 tới 40 kgf/cm2)

T4-2-26
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)

T4-2-27
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX200-3
Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo ∗
LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P
được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT
chữa/giám sát trong bộ phận màn hình. Tuy
nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo được
trong khi đang vận hành máy.

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Một Lần Hai Lần Ba
Bình
ÁP SUẤT BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,7

Trung Gian

Nâng Cần 37,1 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 35,6 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 35,4 Khi xả áp

Mở Gầu 359 Khi xả áp
Đóng Gầu* 35,9 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 34,7 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu
ÁP SUẤT BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,7

Trung Gian

Nâng Cần 37,5 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Mở Gầu 0,7 Khi xả áp

Đóng Gầu 0,7 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 35,1 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu

T4-2-28
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 1,02

Trung Gian

Nâng Cần 3,53 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,56 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,60 Khi xả áp

Mở Gầu 3,84 Khi xả áp

Đóng Gầu 3,82 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,53 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 1,05

Trung Gian

Nâng Cần 3,41 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,36 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,41 Khi xả áp

Mở Gầu 1,05 Khi xả áp

Đóng Gầu 1,05 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,36 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu

T4-2-29
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
TỐC ĐỘ MỤC TIÊU CỦA
ĐỘNG CƠ -1
(phút )

Không Tải Nhanh 1700
Không Tải Nhanh Khi xả áp nâng
∗ 1800
(Khi vận hành cần điều khiển) cần
∗ Khi xả áp nâng
Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2000
cần
∗ Khi xả áp nâng
Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1650
cần

Không Tải Tự Động 1200

Không Tải Chậm 800
TỐC ĐỘ THỰC CỦA ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh 1704
Không Tải Nhanh Khi xả áp nâng
∗ 1804
(Khi vận hành cần điều khiển) cần
∗ Khi xả áp nâng
Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2001
cần
∗ Khi xả áp nâng
Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1652
cần

Không Tải Tự Động 1202

Không Tải Chậm 806
ĐỘ LỆCH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh 4
Không Tải Nhanh Khi xả áp nâng
∗ 4
(Khi vận hành cần điều khiển) cần
∗ Khi xả áp nâng
Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 1
cần
∗ Khi xả áp nâng
Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 2
cần

Không Tải Tự Động 2

Không Tải Chậm 6
GÓC ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ
ĐỘNG CƠ (Vôn)

Tối thiểu 0,56

Tối đa 4,41

T4-2-30
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Giá Trị Đo Được


Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
∗ 4,08 Khi xả áp nâng cần
NÂNG CẦN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN Khi xả áp co tay
∗ 4,03
CO TAY GẦU (MPa) gầu

ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN QUAY
4,03 Khi xả áp quay
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN DI
∗ 4,01
CHUYỂN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN Vận hành cần, tay
∗ 4,01
BỘ PHẬN CÔNG TÁC (MPa) gầu, gầu hoặc quay
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG Khi xả áp co tay
3,19
HỒI ĐÀO (MPa) gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 0,33 Không tải nhanh
MÔ-MEN XOẮN CỦA BƠM của động cơ + Khi
(MPa) xả áp co tay gầu
Khi xả áp co tay
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 1 69
gầu
Khi xả áp co tay
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 2 70
gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 2,74 Cân bằng tay gầu
HỒI TAY GẦU*
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN ƯU
TIÊN ĐÀO* (MPa)
Trong quá trình vận hành 2,99
Khi xả áp nâng cần 2,99
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN MÔ-TƠ 2,99 Công tắc chế độ di
DI CHUYỂN* (MPa) chuyển: Nhanh, Khi
di chuyển
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 537 Khi xả áp co tay
BẰNG MÔ-MEN XOẮN CỦA gầu
BƠM
(mA)
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN Khi xả áp co tay
BẰNG HỒI ĐÀO (mA)
515 gầu
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN
470 Cân bằng tay gầu
BẰNG HỒI TAY GẦU (mA)
PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU
KHIỂN ƯU TIÊN ĐÀO (mA)
272

PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU Công tắc chế độ di


KHIỂN CHẾ ĐỘ DI CHUYỂN 507 chuyển: Nhanh, Khi
(mA) di chuyển

T4-2-31
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Giá Trị Đo Được
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
Mô-men Xoắn Của Động Cơ (%) *
Không tải 10
Khi xả áp co tay gầu 0
Tốc Độ Thực Của Động Cơ
(phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Tốc Độ Mục Tiêu Của Động
Cơ (phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Áp Suất Dầu Động Cơ (kPa) *
Không tải 640
Khi xả áp co tay gầu 640
Mức Nhiên Liệu (L/h)
Không tải 4,5
Khi xả áp co tay gầu 4,5
Áp Suất Không Khí (kPa) * 101
Áp Suất Tăng Áp (kPa) *
Không tải 114
Khi xả áp co tay gầu 190
Điện Áp Ắc Quy (V) 29

T4-2-32
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)

T4-2-33
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX225US-3

Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Tuy nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo
được trong khi đang vận hành máy.

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Một Lần Hai Lần Ba
Bình
ÁP SUẤT BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,7

Trung Gian

Nâng Cần 37,1 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 35,6 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 35,4 Khi xả áp

Mở Gầu 359 Khi xả áp
Đóng Gầu* 35,9 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 34,7 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu
ÁP SUẤT BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,7

Trung Gian

Nâng Cần 37,5 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Mở Gầu 0,7 Khi xả áp

Đóng Gầu 0,7 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 35,1 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu

T4-2-34
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 1,02

Trung Gian

Nâng Cần 3,53 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,56 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,60 Khi xả áp

Mở Gầu 3,84 Khi xả áp

Đóng Gầu 3,82 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,53 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 1,05

Trung Gian

Nâng Cần 3,41 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,36 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,41 Khi xả áp

Mở Gầu 1,05 Khi xả áp

Đóng Gầu 1,05 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,36 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu

T4-2-35
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
TỐC ĐỘ MỤC TIÊU CỦA ĐỘNG
CƠ -1
(phút )

Không Tải Nhanh 1700
Không Tải Nhanh 1800 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2000 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1650 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 1200

Không Tải Chậm 800
TỐC ĐỘ THỰC CỦA ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh 1704
Không Tải Nhanh 1804 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2001 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1652 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 1202

Không Tải Chậm 806
ĐỘ LỆCH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh 4
Không Tải Nhanh 4 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 1 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 2 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 2

Không Tải Chậm 6
GÓC ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ
ĐỘNG CƠ (Vôn)

Tối thiểu 0,56

Tối đa 4,41

T4-2-36
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Giá Trị Đo Được


Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,08 Khi xả áp nâng cần

NÂNG CẦN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,03 Khi xả áp co tay

CO TAY GẦU (MPa) gầu

ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN QUAY 4,03 Khi xả áp quay
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN DI 4,01

CHUYỂN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,01 Vận hành cần, tay

BỘ PHẬN CÔNG TÁC (MPa) gầu, gầu hoặc quay
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 3,19 Khi xả áp co tay
HỒI ĐÀO (MPa) gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 0,33 Không tải nhanh
MÔ-MEN XOẮN CỦA BƠM của động cơ + Khi
(MPa) xả áp co tay gầu
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 1 69 Khi xả áp co tay
gầu
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 2 70 Khi xả áp co tay
gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 2,74 Cân bằng tay gầu
HỒI TAY GẦU*
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN ƯU
TIÊN ĐÀO* (MPa)
Trong quá trình vận hành 2,99
Khi xả áp nâng cần 2,99
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN MÔ-TƠ 2,99 Công tắc chế độ di
DI CHUYỂN* (MPa) chuyển: Nhanh, Khi
di chuyển
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 537 Khi xả áp co tay
BẰNG MÔ-MEN XOẮN CỦA gầu
BƠM
(mA)
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 515 Khi xả áp co tay
BẰNG HỒI ĐÀO (mA) gầu
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 470 Cân bằng tay gầu
BẰNG HỒI TAY GẦU (mA)
PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU 272
KHIỂN ƯU TIÊN ĐÀO (mA)
PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU 507 Công tắc chế độ di
KHIỂN CHẾ ĐỘ DI CHUYỂN chuyển: Nhanh, Khi
(mA) di chuyển

T4-2-37
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Giá Trị Đo Được
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
Mô-men Xoắn Của Động Cơ
(%)*
Không tải 10
Khi xả áp co tay gầu 0
Tốc Độ Thực Của Động Cơ
(phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Tốc Độ Mục Tiêu Của Động
Cơ (phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Áp Suất Dầu Động Cơ (kPa) *
Không tải 640
Khi xả áp co tay gầu 640
Mức Nhiên Liệu (L/h)
Không tải 4,5
Khi xả áp co tay gầu 4,5
Áp Suất Không Khí (kPa) * 101
Áp Suất Tăng Áp (kPa) *
Không tải 114
Khi xả áp co tay gầu 190
Điện Áp Ắc Quy (V) 29

T4-2-38
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)

T4-2-39
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX225USR-3
Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo ∗
LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P
được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT
chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Tuy nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo
được trong khi đang vận hành máy.

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Một Lần Hai Lần Ba
Bình
ÁP SUẤT BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,7

Trung Gian

Nâng Cần 37,1 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 35,6 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 35,4 Khi xả áp

Mở Gầu 359 Khi xả áp
Đóng Gầu* 35,9 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 34,7 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu
ÁP SUẤT BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,7

Trung Gian

Nâng Cần 37,5 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Mở Gầu 0,7 Khi xả áp

Đóng Gầu 0,7 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 35,1 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu

T4-2-40
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 1,02

Trung Gian

Nâng Cần 3,53 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,56 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,60 Khi xả áp

Mở Gầu 3,84 Khi xả áp

Đóng Gầu 3,82 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,53 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 1,05

Trung Gian

Nâng Cần 3,41 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,36 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,41 Khi xả áp

Mở Gầu 1,05 Khi xả áp

Đóng Gầu 1,05 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,36 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu

T4-2-41
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
TỐC ĐỘ MỤC TIÊU CỦA
ĐỘNG CƠ -1
(phút )

Không Tải Nhanh 1700
Không Tải Nhanh 1800 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2000 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1650 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 1200

Không Tải Chậm 800
TỐC ĐỘ THỰC CỦA ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh 1704
Không Tải Nhanh 1804 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2001 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1652 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 1202

Không Tải Chậm 806
ĐỘ LỆCH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh 4
Không Tải Nhanh 4 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 1 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 2 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 2

Không Tải Chậm 6
GÓC ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ
ĐỘNG CƠ (Vôn)

Tối thiểu 0,56

Tối đa 4,41

T4-2-42
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Giá Trị Đo Được


Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,08 Khi xả áp nâng cần

NÂNG CẦN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,03 Khi xả áp co tay

CO TAY GẦU (MPa) gầu

ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN QUAY 4,03 Khi xả áp quay
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN DI 4,01

CHUYỂN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,01 Vận hành cần, tay

BỘ PHẬN CÔNG TÁC (MPa) gầu, gầu hoặc quay
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 3,19 Khi xả áp co tay
HỒI ĐÀO (MPa) gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 0,33 Không tải nhanh
MÔ-MEN XOẮN CỦA BƠM của động cơ + Khi
(MPa) xả áp co tay gầu
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 1 69 Khi xả áp co tay
gầu
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 2 70 Khi xả áp co tay
gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 2,74 Cân bằng tay gầu
HỒI TAY GẦU*
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN ƯU
TIÊN ĐÀO* (MPa)
Trong quá trình vận hành 2,99
Khi xả áp nâng cần 2,99
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN MÔ-TƠ 2,99 Công tắc chế độ di
DI CHUYỂN* (MPa) chuyển: Nhanh, Khi
di chuyển
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 537 Khi xả áp co tay
BẰNG MÔ-MEN XOẮN CỦA gầu
BƠM
(mA)
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 515 Khi xả áp co tay
BẰNG HỒI ĐÀO (mA) gầu
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 470 Cân bằng tay gầu
BẰNG HỒI TAY GẦU (mA)
PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU 272
KHIỂN ƯU TIÊN ĐÀO (mA)
PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU 507 Công tắc chế độ di
KHIỂN CHẾ ĐỘ DI CHUYỂN chuyển: Nhanh, Khi
(mA) di chuyển

T4-2-43
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Đo Được
Giá Trị
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình

Mô-men Xoắn Của Động Cơ


(%) *
Không tải 10
Khi xả áp co tay gầu 0
Tốc Độ Thực Của Động Cơ
(phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Tốc Độ Mục Tiêu Của Động
Cơ (phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Áp Suất Dầu Động Cơ (kPa) *
Không tải 640
Khi xả áp co tay gầu 640
Mức Nhiên Liệu (L/h)
Không tải 4,5
Khi xả áp co tay gầu 4,5
Áp Suất Không Khí (kPa) * 101
Áp Suất Tăng Áp (kPa) *
Không tải 114
Khi xả áp co tay gầu 190
Điện Áp Ắc Quy (V) 29

T4-2-44
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)

T4-2-45
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX240-3
Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo ∗
LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P
được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT
chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Tuy nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo
được trong khi đang vận hành máy.

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Một Lần Hai Lần Ba
Bình
ÁP SUẤT BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,9

Trung Gian

Nâng Cần 36,3 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 36,8 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 35,4 Khi xả áp

Mở Gầu 36,1 Khi xả áp
Đóng Gầu* 37,1 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 36,3 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu
ÁP SUẤT BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,7

Trung Gian

Nâng Cần 36,3 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 36,6 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 36,3 Khi xả áp

Mở Gầu 0,9 Khi xả áp

Đóng Gầu 0,9 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 36,1 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu

T4-2-46
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 1,07

Trung Gian

Nâng Cần 3,60 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,60 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,60 Khi xả áp

Mở Gầu 3,91 Khi xả áp

Đóng Gầu 3,87 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,56 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,97

Trung Gian

Nâng Cần 3,22 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,27 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,17 Khi xả áp

Mở Gầu 1,00 Khi xả áp

Đóng Gầu 0,97 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,25 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu

T4-2-47
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
TỐC ĐỘ MỤC TIÊU CỦA
ĐỘNG CƠ -1
(phút )

Không Tải Nhanh 1800
Không Tải Nhanh 1900 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2000 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1700 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 1200

Không Tải Chậm 800
TỐC ĐỘ THỰC CỦA ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh 1801
Không Tải Nhanh 1902 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2002 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1701 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 1201

Không Tải Chậm 801
ĐỘ LỆCH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh 1
Không Tải Nhanh 2 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 1

Không Tải Chậm 1
GÓC ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ
ĐỘNG CƠ (Vôn)

Tối thiểu 0,49

Tối đa 4,37

T4-2-48
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Giá Trị Đo Được


Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,03 Khi xả áp nâng cần

NÂNG CẦN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,01 Khi xả áp co tay

CO TAY GẦU (MPa) gầu

ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN QUAY 4,11 Khi xả áp quay
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN DI 4,13

CHUYỂN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 3,99 Vận hành cần, tay

BỘ PHẬN CÔNG TÁC (MPa) gầu, gầu hoặc quay
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 3,19 Khi xả áp co tay
HỒI ĐÀO (MPa) gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 0,45 Không tải nhanh
MÔ-MEN XOẮN CỦA BƠM của động cơ + Khi
(MPa) xả áp co tay gầu
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 1 68 Khi xả áp co tay
gầu
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 2 68 Khi xả áp co tay
gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 2,25 Cân bằng tay gầu
HỒI TAY GẦU*
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN ƯU
TIÊN ĐÀO* (MPa)
Trong quá trình vận hành 2,99
Khi xả áp nâng cần 2,99
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN MÔ-TƠ 2,99 Công tắc chế độ di
DI CHUYỂN* chuyển: Nhanh, Khi
(MPa) di chuyển
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 518 Khi xả áp co tay
BẰNG MÔ-MEN XOẮN CỦA gầu
BƠM
(mA)

PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 507 Khi xả áp co tay


BẰNG HỒI ĐÀO (mA) gầu
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 445 Cân bằng tay gầu
BẰNG HỒI TAY GẦU (mA)
PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU 500
KHIỂN ƯU TIÊN ĐÀO (mA)
PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU 492 Công tắc chế độ di
KHIỂN CHẾ ĐỘ DI CHUYỂN chuyển: Nhanh, Khi
(mA) di chuyển

T4-2-49
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Giá Trị Đo Được
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
Mô-men Xoắn Của Động Cơ
(%) *
Không tải 2
Khi xả áp co tay gầu 71
Tốc Độ Thực Của Động Cơ
(phút-1) *
Không tải 1799
Khi xả áp co tay gầu 1895
Tốc Độ Mục Tiêu Của Động
Cơ (phút-1) *
Không tải 1800
Khi xả áp co tay gầu 1900
Áp Suất Dầu Động Cơ (kPa) *
Không tải 664
Khi xả áp co tay gầu 712
Mức Nhiên Liệu (L/h)
Không tải 7
Khi xả áp co tay gầu 24,9
Áp Suất Không Khí (kPa) * 99,0
Áp Suất Tăng Áp (kPa) *
Không tải 116
Khi xả áp co tay gầu 200
Điện Áp Ắc Quy (V) 28,9

T4-2-50
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)

T4-2-51
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX270-3
Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo ∗
LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P
được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT
chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Tuy nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo
được trong khi đang vận hành máy.

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Một Lần Hai Lần Ba
Bình
ÁP SUẤT BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,9

Trung Gian

Nâng Cần 37,5 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Mở Gầu 36,1 Khi xả áp
Đóng Gầu* 35,9 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 35,1 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu
ÁP SUẤT BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 0,9

Trung Gian

Nâng Cần 37,5 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 35,1 Khi xả áp

Mở Gầu 0,9 Khi xả áp

Đóng Gầu 0,9 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 34,9 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu +

Đóng Gầu

T4-2-52
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 1 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 1,02

Trung Gian

Nâng Cần 3,65 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,65 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,65 Khi xả áp

Mở Gầu 3,84 Khi xả áp

Đóng Gầu 3,82 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,58 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN
BƠM 2 (MPa)
Cần Điều Khiển ở Vị Trí 1,00

Trung Gian

Nâng Cần 3,36 Khi xả áp

Hạ Cần -

Co Tay Gầu 3,32 Khi xả áp

Duỗi Tay Gầu 3,36 Khi xả áp

Mở Gầu 1,02 Khi xả áp

Đóng Gầu 1,00 Khi xả áp
Vận Hành Kết Hợp Nâng 3,33 Khi xả áp
Cần + Co Tay Gầu + Đóng

Gầu

T4-2-53
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Đo Được


Giá Trị
Mục Lần Trung Ghi Chú
Tham Khảo Lần Hai Lần Ba
Một Bình
TỐC ĐỘ MỤC TIÊU CỦA ĐỘNG
CƠ -1
(phút )

Không Tải Nhanh 1900
Không Tải Nhanh 2000 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2100 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1850 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 1200

Không Tải Chậm 800
TỐC ĐỘ THỰC CỦA ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh 1905
Không Tải Nhanh 2006 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 2110 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 1850 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động 1195

Không Tải Chậm 800
ĐỘ LỆCH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
-1
(phút )

Không Tải Nhanh -1
Không Tải Nhanh 3 Khi xả áp nâng

(Khi vận hành cần điều khiển) cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ HP) 7 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Nhanh (Chế Độ E) 22 Khi xả áp nâng
cần

Không Tải Tự Động -5

Không Tải Chậm 0
GÓC ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ
ĐỘNG CƠ (Vôn)

Tối thiểu 0,60

Tối đa 4,39

T4-2-54
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn

Giá Trị Giá Trị Đo Được


Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,08 Khi xả áp nâng cần

NÂNG CẦN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,01 Khi xả áp co tay

CO TAY GẦU (MPa) gầu

ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN QUAY 4,11 Khi xả áp quay
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN DI 4,15

CHUYỂN (MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN 4,0 Vận hành cần, tay

BỘ PHẬN CÔNG TÁC (MPa) gầu, gầu hoặc quay
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 3,10 Khi xả áp co tay
HỒI ĐÀO (MPa) gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 0,86 Không tải nhanh
MÔ-MEN XOẮN CỦA BƠM của động cơ + Khi
(MPa) xả áp co tay gầu
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 1 54 Khi xả áp co tay
gầu
MỨC TẢI TRỌNG BƠM 2 54 Khi xả áp co tay
gầu
CÔNG SUẤT VAN CÂN BẰNG 2,72 Cân bằng tay gầu
HỒI TAY GẦU*
(MPa)
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN ƯU
TIÊN ĐÀO* (MPa)
Trong quá trình vận hành 2,99
Khi xả áp nâng cần 2,99
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN MÔ-TƠ 2,99 Công tắc chế độ di
DI CHUYỂN* (MPa) chuyển: Nhanh, Khi
di chuyển
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 500 Khi xả áp co tay
BẰNG MÔ-MEN XOẮN CỦA gầu
BƠM
(mA)
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 510 Khi xả áp co tay
BẰNG HỒI ĐÀO (mA) gầu
PHẢN HỒI ĐẦU RA VAN CÂN 470 Cân bằng tay gầu
BẰNG HỒI TAY GẦU (mA)
PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU 290
KHIỂN ƯU TIÊN ĐÀO (mA)

PHẢN HỒI ÁP SUẤT ĐIỀU 196 Công tắc chế độ di


KHIỂN CHẾ ĐỘ DI CHUYỂN chuyển: Nhanh, Khi
(mA) di chuyển

T4-2-55
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Giá Trị Đo Được
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
Mô-men Xoắn Của Động Cơ
(%) *
Không tải 24
Khi xả áp co tay gầu 77
Tốc Độ Thực Của Động Cơ
(phút-1) *
Không tải 1899
Khi xả áp co tay gầu 1995
Tốc Độ Mục Tiêu Của Động
Cơ (phút-1) *
Không tải 1500
Khi xả áp co tay gầu 1500
Áp Suất Dầu Động Cơ (kPa) *
Không tải 480
Khi xả áp co tay gầu 480
Mức Nhiên Liệu (L/h)
Không tải 9,25
Khi xả áp co tay gầu 31,4
Áp Suất Không Khí (kPa) * 101,5
Áp Suất Tăng Áp (kPa) *
Không tải 22
Khi xả áp co tay gầu 123
Điện Áp Ắc Quy (V) 27,6

T4-2-56
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
Tóm Tắt
1. Đo tốc độ động cơ bằng bộ phận màn hình hoặc
Dr. ZX).
2. Đo tốc độ động cơ ở mỗi chế độ.

LƯU Ý: Nếu tốc độ động cơ không được điều chỉnh


chính xác, tất cả những dữ liệu hiệu suất
sẽ không đáng tin cậy. Do đó, phải đo tốc
độ động cơ trước khi tiến hành tất cả các
quá trình kiểm tra để xác nhận rằng tốc độ
động cơ đáp ứng các đặc tính kỹ thuật.

Chuẩn Bị:
1. Chọn menu sửa chữa của màn hình (Trong
trường hợp dùng Dr. ZX, cài đặt Dr. ZX trước).
2. Làm nóng máy cho tới khi nhiệt độ nước làm mát
đạt 50 °C trở lên, và nhiệt độ dầu thủy lực là
50±5 °C.

T4-3-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
Đo Đạc: Đánh Giá:
1. Đo các mục như trình bày trong bảng dưới đây. Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
2. Khi tiến hành đo, đặt công tắc và điều kiện kiểm Nhóm T4-2.
tra như trình bày trong bảng dưới đây dựa trên
tốc độ động cơ cần đo. Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-4.

LƯU Ý: ECO đại diện cho hệ thống giảm tốc độc


cơ tự động đo bằng 100 phút-1.
Chiết Áp Điều Công Tắc
Công Tắc Không Tải Chế Độ
Mục Chỉnh Động Chế Độ Điều Kiện Kiểm Tra
Tự Động Làm Việc
Cơ Công Suất
Tốc Độ Tối Chế Độ
Không Tải Chậm P TẮT
Thiểu Đào
Không Tải Nhanh Kiểm tra trong các chức năng
(Đã vô hiệu ECO) Chế Độ đặc biệt của Dr. ZX khi ECO bị
Tốc Độ Tối Đa P TẮT
Đào vô hiệu. Đo tốc độ động cơ với
cần ở vị trí trung gian.
Không Tải Nhanh Dịch chuyển cần khóa điều
(Điều khiển máy Chế Độ khiển về vị trí MỞ KHÓA. Đo tốc
sưởi: TẮT) Tốc Độ Tối Đa P TẮT
Đào độ động cơ với cần ở vị trí trung
gian.
Không Tải Nhanh Dịch chuyển cần khóa điều
(Điều khiển máy Chế Độ khiển về vị trí KHÓA. Chỉ có thể
sưởi: BẬT) Tốc Độ Tối Đa P TẮT
Đào đo tốc độ động cơ khi nhiệt độ
nước làm mát từ 5 °C trở xuống.
Không Tải Nhanh Chế Độ Đo tốc độ động cơ khi đang xả
(Vận hành giảm áp) Tốc Độ Tối Đa P TẮT
Đào áp mạch nâng cần.
Không Tải Nhanh Chế Độ
Tốc Độ Tối Đa Chế Độ E TẮT
(Chế độ E) Đào
Không Tải Nhanh Chế Độ Đo tốc độ động cơ khi đang xả
Tốc Độ Tối Đa Chế Độ HP TẮT áp mạch nâng cần.
(Chế độ HP) Đào
Kiểm tra tốc độ động cơ 4 giây
Chế Độ sau khi đưa tất cả các cần điều
Công Tắc Tốc Độ Tối Đa P BẬT
Đào khiển về vị trí trung gian.

Tốc Độ Tối Chế Độ Chỉ có thể đo tốc độ động cơ khi


Làm Nóng P TẮT
Thiểu Đào nhiệt độ dầu từ 0 °C trở xuống.
Switch Panel: Bộ Phận Màn Hình:
Chế Độ Đào
Chiết Áp Điều Chỉnh
Động Cơ

Công Tắc Không Tải


Tự Động

Công Tắc Chế Độ


Công Suất

T1V1-04-03-001 T1V1-05-01-007

T4-3-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
ÁP SUẤT NÉN ĐỘNG CƠ
Tóm Tắt:
1. Đo áp suất nén trong các xy-lanh và kiểm tra sự
sụt giảm công suất động cơ.
2. Kiểm tra màu khí thải. Theo dõi tiêu hao dầu của
động cơ.
3. Kiểm tra những bất thường trong hệ thống nạp,
bao gồm cả bộ lọc gió.

Chuẩn Bị:
1. Xác nhận rằng khe hở suppáp phù hợp.
2. Xác nhận rằng các ắc-quy được nạp điện đúng
cách.
3. Chạy động cơ cho tới khi đồng hồ nhiệt độ nước
làm mát đạt tới phạm vi vận hành.
4. Tháo cực âm của ắc quy. Tháo tất cả nút sấy
khỏi mỗi xy-lanh.
: 20 N⋅m (2,0 kgf⋅m)
Bọc Đầu Bên
Vòi Phun Dưới
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Nếu ngắt đầu nối của vòi
phun, nhiên liệu không thể
phun ra. Do đó, ECM nhận
định hệ thống nhiên liệu bị
hỏng và mã lỗi được hiển
thị. Sau khi đo, xóa mã lỗi
được hiển thị.

5. Ngắt đầu nối của vòi phun được lắp đặt vào bọc
đầu bên dưới.
6. Lắp đặt cực âm của ắc-quy.
T1V1-04-03-006
7. Quay bộ khởi động. Xả những vật chất ngoại lai
khỏi xy-lanh. Đầu Nối
8. Lắp đặt một đồng hồ áp suất và một bộ điều hợp
(Isuzu EN-46722) vào phần gắn nút sấy. (Lắp đặt
phù hợp những thiết bị này để ngăn rò rỉ khí.)

Đo Đạc:
1. Quay bộ khởi động và đo áp suất nén của mỗi
xy-lanh.
2. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
T1V1-04-03-005
Khắc Phục:
Tham khảo sách hướng dẫn của phân xưởng động
cơ.

T4-3-3
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
KHE HỞ SUPPÁP
Đai Ốc Cực
Tóm Tắt:
1. Tiến hành đo khi động cơ nguội.
2. Trước khi bắt đầu bất cứ việc gì, lau sạch khu
vực gắn bọc đầu và tránh nhiễm bẩn vào động
cơ.

Chuẩn Bị:
1. Tháo bọc đầu.
2. Tháo đai ốc ở cực để giữ chặt bộ dây với vòi
phun.
: 2 N⋅m (0,2 kgf⋅m)
Bộ dây
3. Tháo bộ dây khỏi vòi phun.
4. Tháo ống rò.
: 12 N⋅m (1,2 kgf⋅m)
5. Quay puli trục khuỷu. Khớp dấu điểm chết trên
(TDC) trên puli trục khuỷu với dấu trên cùng ở Vòi Phun
bánh khía thời chuẩn.
T1V1-04-03-008

LƯU Ý: Khi quay puli trục khuỷu, tháo nắp quạt.


Sau đó, quay quạt trong khi giữ dây đai
quạt. Nếu khó quay, tháo tất cả nút sấy và
xả áp suất nén.

6. Kiểm tra xem pít-tông Số 1 (hoặc pít-tông Số 4)


có đang được định vị tại TDC trong hành trình
nén hay không.
Ống Rò
LƯU Ý: Dùng tay dịch chuyển cần đẩy suppáp cho
các van hút và xả trên xy-lanh Số 1 lên và
xuống. Nếu phát hiện bất cứ khe hở nào
trên cả hai đầu của cần đẩy suppáp, T1V1-04-03-007

Dấu Trên
pít-tông Số 1 được định vị tại TDC trong Cùng Puli Trục Khuỷu
hành trình nén. (Nếu van xả của xy-lanh
Số 1 được đẩy xuống, pít-tông Số 4 được
định vị tại TDC trong hành trình nén.

7. Bắt đầu đo từ xy-lanh (Số 1 hoặc Số 4) được


định vị tại TDC trong hành trình nén.

Dấu TDC
T1V1-04-03-004

T4-3-4
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
Đo Đạc:
1. Đưa thước lá vào khe hở giữa cần đẩy suppáp Cần Đẩy Suppáp
và đầu mũ cầu và đo khe hở suppáp.

LƯU Ý: Các xy-lanh được sắp thẳng từ Số 1 tới Số


4 theo thứ tự đó, khi nhìn từ phía quạt.
Thứ Tự Phun: 1-3-4-2

2. Khi bắt đầu đo từ xy-lanh Số 1, tiến hành cùng


một phép đo cho tất cả các van được đánh dấu
“{” trong bảng dưới đây. (Khi bắt đầu đo từ
xy-lanh Số 4, tiến hành đo tại các van được đánh
dấu “×”.)

T17P-04-03-001
Mũ Cầu

Số Xy-lanh Số 1 Số 2 Số 3 Số 4
Các vị trí suppáp Nạp Xả Nạp Xả Nạp Xả Nạp Xả
Khi bắt đầu đo từ xy-lanh Số 1 { { { {
Khi bắt đầu đo từ xy-lanh Số 4 × × × ×

3. Quay trục khuỷu 360°. Khớp dấu TDC với kim chỉ.
Tiếp tục do những van khác theo cùng một cách.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

T4-3-5
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
Điều Chỉnh:
Vít Điều Chỉnh Cần Đẩy Suppáp
Nếu các kết quả đo không nằm trong đặc tính kỹ
thuật, điều chỉnh khe hở suppáp theo cùng thứ tự
đo.

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Chạm cầu vào đoạn cuối


các đầu suppáp (dùng 2
lần) theo chiều ngang và
điều chỉnh cẩn thận khe
hở suppáp.

1. Nới lỏng đai ốc khóa (dùng 8 lần) và điều chỉnh


các vít (dùng 8 lần), dùng để giữ chặt cầu và cần
đẩy suppáp.
2. Đưa thước lá vào khe hở giữa cần đẩy suppáp
và mũ cầu.
3. Siết chặt vít điều chỉnh của cần đẩy suppáp cho T1V1-04-03-002

tới khi chỉnh đúng điều kiện cho thước lá. Đai Ốc Khóa Cầu Mũ Cầu
4. Siết chặt đai ốc khóa của cần đẩy suppáp.
: 22 N⋅m (2,2 kgf⋅m)
5. Siết chặt vít điều chỉnh của cầu cho tới khi cầu
tiếp xúc với đầu suppáp.
6. Siết chặt đai ốc khóa của cầu.
: 22 N⋅m (2,2 kgf⋅m)
7. Kiểm tra khe hở suppáp sau khi đai ốc khóa
được siết chặt.

T1V1-04-03-003

Đầu Suppáp Cầu

T4-3-6
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
TIÊU HAO DẦU BÔI TRƠN

Phương Pháp Đo
1. Đặt máy trên nền đất cứng bằng phẳng và để
máy trong vòng tối thiểu một giờ để dầu bôi trơn
hạ xuống dưới khay dầu khi động cơ dừng.
Lúc này, kiểm tra xem máy có cân bằng hay
không bằng ống thủy.
2. Ghi lại chỉ số A (đơn vị: giờ) của đồng hồ tính giờ.
3. Bổ sung dầu bôi trơn tới mức cao.
4. Vận hành máy trong vòng tối thiểu 100 giờ hoặc
cho tới khi mức dầu hạ xuống mức thấp.

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Phải có thời gian để máy


như trong Bước 1 bên
trên.
5. Đặt máy trên nền đất cứng bằng phẳng và để
máy trong vòng tối thiểu một giờ để dầu bôi trơn
hạ xuống dưới khay dầu khi động cơ dừng.
Lúc này, kiểm tra xem máy có cân bằng hay
không bằng ống thủy.
6. Ghi lại chỉ số B (đơn vị: giờ) của đồng hồ tính
giờ.
7. Bổ sung dầu bôi trơn tới mức cao đồng thời đo
thể tích dầu bổ sung C.
LƯU Ý: Khi đo, sử dụng một xy-lanh đo có độ
chính xác cao hoặc những dụng cụ tương
đương.

8. Xác định tiêu hao dầu bôi trơn từ biểu thức dưới
đây:
Thể tích dầu bổ sung (C) [mL] / Thời gian vận
hành (B-A) [giờ]

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

T4-3-7
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
(Bỏ trống)

T4-3-8
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN
Tóm Tắt: Đo Đạc:
Đo thời gian cần thiết để máy xúc di chuyển một 1. Đo ở cả tốc độ chậm và nhanh của máy.
đoạn đường kiểm tra và kiểm tra hiệu suất của các 2. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
hệ thống bộ phận di chuyển (từ bơm chính tới mô-tơ
Công Tắc Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
di chuyển).
Chế Độ Điều Chế Độ Không Chế Độ
Di Chỉnh Công Tải Tự Làm Việc
Chuẩn Bị:
Chuyển Động Cơ Suất Động
1. Điều chỉnh độ chùng xích bằng nhau ở cả hai
xích. Không
Chế Độ Chế Độ
2. Chuẩn bị một đoạn đường kiểm tra chắc chắn và Tải Chế Độ P TẮT
Chậm Đào
bằng phẳng dài 10 m với chiều dài bổ sung từ 3 Nhanh
tới 5 m ở cả hai đầu để tăng tốc và giảm tốc máy. Không
Chế Độ Chế Độ
3. Tay gầu và gầu mở tối đa, giữ gầu ở độ cao 0,3 Tải Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
đến 0,5 m so với mặt đất. Nhanh
4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
3. Bắt đầu di chuyển máy trong khu vực tăng tốc
với các cần điều khiển dịch chuyển hết khoảng
chạy.
4. Đo thời gian cần thiết để di chuyển 10 m.
5. Sau khi đo tốc độ tiến, quay kết cấu trên 180° và
Co Tay Gầu, Đóng Gầu đo tốc độ lùi.
Kết Thúc
Độ Cao Gầu: 0,3 tới 0,5 m 6. Lặp lại phép đo ba lần theo mỗi hướng và tính
giá trị trung bình.
Bắt Đầu
10 m Khu Vực Đánh Giá:
Giảm Tốc
3 tới 5 m Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Khu Vực Nhóm T4-2.
Tăng Tốc
3 tới 5 m Khắc Phục:
T105-06-03-001
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T4-4-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
TỐC ĐỘ QUAY BÁNH XÍCH
Tóm Tắt: Đo Đạc:
Đo thời gian chu kỳ quay bánh xích khi xích bị nâng 1. Đo trên cả hai xích ở cả tốc độ chậm và nhanh
khỏi mặt đất và kiểm tra hiệu suất của các hệ thống của máy.
bộ phận di chuyển (từ bơm chính tới mô-tơ di
2. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
chuyển).
Công Tắc Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chuẩn Bị: Chế Độ Điều Chế Độ Không Chế Độ
Di Chỉnh Công Tải Tự Làm Việc
1. Điều chỉnh độ chùng xích bằng nhau ở cả hai
Chuyển Động Cơ Suất Động
xích.
2. Trên xích cần đo, đánh dấu trên một guốc xích Không
Chế Độ Chế Độ
bằng một mẩu phấn hoặc vải. Tải Chế Độ P TẮT
Chậm Đào
3. Nâng xích cần đo như hình minh họa. Nhanh
Không
Chế Độ Chế Độ
Tải Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
Nhanh
3. Vận hành cần điều khiển di chuyển của xích cần
đo tới hết khoảng chạy.
90 tới 110° 4. Đo thời gian cần thiết cho 3 vòng theo cả hai
hướng sau khi đạt được tốc độ quay không đổi
của xích.
5. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

M104-07-067
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
LƯU Ý: Đỡ chắc chắn máy được nâng lên Nhóm T4-2.
bằng các khối đỡ.
LƯU Ý: Dữ liệu đo đạc thu được qua kiểm tra quay
4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. xích nâng lên có thể có nhiều biến đổi. Do
dó, việc đánh giá dựa trên những kết quả
thu được từ kiểm tra tốc độ di chuyển 10 m
mô tả bên trên là rất cần thiết.

Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T4-4-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA ĐỘ LỆCH KHỎI ĐƯỜNG
Tóm Tắt: Đo Đạc:
1. Cho phép máy di chuyển 20 m. Đo độ lệch vệt 1. Đo ở cả tốc độ di chuyển chậm và nhanh của
xích tối đa so với đường dây thừng căng giữa máy.
điểm bắt đầu và kết thúc di chuyển và kiểm tra 2. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
hiệu suất của các hệ thống bộ phận di chuyển (từ
Công Tắc Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
bơm chính tới mô-tơ di chuyển).
Chế Độ Điều Chế Độ Không Chế Độ
2. Nếu đo trên bề mặt bê tông, độ lệch vệt xích có
Di Chỉnh Công Tải Tự Làm Việc
xu hướng giảm xuống.
Chuyển Động Cơ Suất Động
Chuẩn Bị: Không
Chế Độ Chế Độ
1. Điều chỉnh độ chùng xích bằng nhau ở cả hai Tải Chế Độ P TẮT
Chậm Đào
xích. Nhanh
2. Chuẩn bị một đoạn đường kiểm tra chắc chắn, Không
Chế Độ Chế Độ
bằng phẳng dài 20 m với chiều dài bổ sung từ 3 Tải Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
tới 5 m ở cả hai đầu để tăng tốc và giảm tốc máy. Nhanh

3. Bắt đầu di chuyển máy trong khu vực tăng tốc


với các cần điều khiển dịch chuyển hết khoảng
Khoảng Cách Tối Đa
chạy.
4. Đo khoảng cách tối đa giữa một đường dây
thừng thẳng 20 m và vết xích do máy tạo ra.
Khu Vực
Tăng Tốc: 5. Sau khi đo vết trong chuyển động tiến, quay kết
3 tới 5 m cấu trên 180° và đo trong chuyển động lùi.
20 m
6. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
T105-06-03-022

Khắc Phục:
3. Tay gầu và gầu mở tối đa, giữ gầu ở độ cao 0,3 Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
đến 0,5 m so với mặt đất.
4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

T4-4-3
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
PHANH ĐỖ
Tóm Tắt:
Đo chức năng phanh đỗ trên một sườn dốc xác
định.

Chuẩn Bị:
1. Bề mặt của sườn dốc kiểm tra sẽ bằng phẳng với
độ dốc 20 % (11,31°).
0,2 tới 0,3 m
2. Tay gầu và gầu mở tối đa, giữ gầu ở độ cao 0,2
đến 0,3 m so với mặt đất.
3. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

Đo Đạc:
1. Đo khoảng trượt của phanh đỗ khi đỗ. T105-06-03-004
2. Leo dốc và để các cần điều khiển ở vị trí trung
gian.
3. Dừng động cơ.
4. Sau khi máy dừng, đánh các dấu khớp nhau trên
một mắt xích hoặc guốc xích và khung bên xích.
5. Sau 5 phút, đo khoảng cách giữa các dấu trên
mắt xích hoặc guốc xích đó và khung bánh xích.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

Độ dịch chuyển đo được sau


5 phút.
T105-06-03-006

T4-4-4
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
TỐC ĐỘ QUAY
Tóm Tắt:
LƯU Ý: Tránh gây chấn thương cho cơ thể.
Đo thời gian cần thiết để quay ba vòng trọn vẹn và
Luôn bảo đảm khu vực trống trải và những
kiểm tra hiệu suất của các hệ thống thiết bị quay (từ
công nhân cùng làm việc đứng ngoài khu
bơm chính tới mô-tơ quay).
vực quay trước khi bắt đầu đo.
Chuẩn Bị:
Đo Đạc:
1. Kiểm tra dầu bôi trơn của bánh răng quay và
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
mâm quay.
2. Đặt máy trên nền đất chắc chắn, bằng phẳng và Công Tắc Công Tắc
Chiết Áp Điều Chế Độ Làm
không gian rộng để quay. Không thực hiện quá Chế Độ Không Tải
Chỉnh Động Cơ Việc
trình kiểm tra này trên sườn dốc. Công Suất Tự Động
3. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
kéo dài hoàn toàn, giữ gầu để độ cao của chốt Nhanh Đào
gầu bằng với chốt chân cần. Gầu phải để trống.
2. Vận hành hết khoảng chạy cần điều khiển quay.
3. Đo thời gian cần thiết để quay 3 vòng theo một
hướng.
4. Vận hành hết khoảng chạy cần điều khiển quay
theo hướng ngược lại và đo thời gian cần thiết
để quay 3 vòng.
Cùng độ cao với chốt 5. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.
chân cần
Đánh Giá:
T105-06-03-013 Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
LƯU Ý: Trong trường hợp khó tìm đủ không gian
để tiến hành đo đạc, tiến hành đo với cần Khắc Phục:
nâng hoàn toàn và tay gầu co hoàn toàn. Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T178-04-03-001

4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

T4-4-5
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC NĂNG
QUAY
Tóm Tắt:
1. Đo độ trượt quay trên chu vi ngoài của mâm
quay lúc dừng sau khi quay 180° với tốc độ tối
đa và kiểm tra hiệu suất của van phanh quay.
2. Mô-tơ quay được trang bị phanh cơ học cho
phanh đỗ quay.

Chuẩn Bị:
1. Kiểm tra dầu bôi trơn của bánh răng quay và Đánh các dấu trùng nhau trên chu
mâm quay. vi ngoài của mâm quay và khung
bánh xích. T105-06-03-008
2. Đặt máy trên nền đất chắc chắn, bằng phẳng và
không gian rộng để quay. Không thực hiện quá
trình kiểm tra này trên sườn dốc.
3. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
kéo dài hoàn toàn, giữ gầu để độ cao của chốt
gầu bằng với chốt chân cần. Gầu phải để trống.
4. Đánh các dấu khớp nhau trên chu vi ngoài của
mâm quay (sườn kết cấu trên) và khung bánh
xích.
5. Quay kết cấu trên 180°.
6. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
Trước khi bắt đầu đo, quay kết T105-06-03-009
cấu trên 180°
LƯU Ý: Tránh gây chấn thương cho cơ thể.
Luôn bảo đảm khu vực trống trải và những
công nhân cùng làm việc đứng ngoài khu
vực quay trước khi bắt đầu đo.

T4-4-6
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Đo Độ Lệch giữa các Dấu
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào

2. Vận hành hết khoảng chạy cần điều khiển quay


và đưa cần về vị trí trung gian khi dấu trên kết
cấu trên thẳng hàng với dấu trên khung bánh
xích sau khi quay 180° . Dấu trên Khung Bánh Xích
3. Đo khoảng cách giữa hai dấu. Bánh trên Mâm Quay
4. Xếp thằng hàng lại hai dấu và quay 180°. Sau đó
kiểm tra theo hướng ngược lại.
T105-06-03-010
5. Lặp lại phép đo ba lần cho mỗi chiều và tính giá
trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T4-4-7
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ QUAY
Tóm Tắt:
Đo độ trượt kết cấu trên khi treo một tải trọng trên
một sườn dốc xác định và kiểm tra hiệu suất của
phanh đỗ quay. (Thiết bị quay được trang bị phanh
cơ học cho phanh đỗ quay).

Chuẩn Bị:
1. Kiểm tra dầu bôi trơn của bánh răng quay và
mâm quay.
2. Xúc đầy tải gầu. Thay vì lấy tải gầu, có thể sử
dụng trọng lượng (W) của đặc tính kỹ thuật sau
đây.
ZAXIS200-3: W=1050 kg
ZAXIS225US-3: W=1050 kg
ZAXIS225USR-3: W=1050 kg
ZAXIS240-3: W=1500 kg
ZAXIS270-3: W=1650 kg
3. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
kéo dài hoàn toàn, định vị độ cao của chốt đỉnh T105-06-03-011
tay gầu bằng với chốt chân cần.
4. Đỗ máy trên một sườn dốc phẳng có độ dốc
26,8 % (15°).
5. Leo dốc và quay kết cấu trên tới vị trí 90° so với
sườn dốc. Đánh các dấu khớp nhau trên chu vi
ngoài của mâm quay (sườn kết cấu trên) và
khung bánh xích bằng băng dính.
6. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

T4-4-8
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Chọn vị trí công tắc sau đây:
Công Tắc
Công Tắc Chế Chế Độ Làm
Không Tải Tự
Độ Công Suất Việc
Động
Đo Độ Lệch giữa các Dấu
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào

2. Duy trì động cơ ở chế độ không tải chậm. Sau


năm phút, đo độ lệch giữa các dấu dọc theo chu
vi ngoài của mâm và khung bánh xích.
3. Tiến hành đo theo cả hai hướng quay trái và Dấu trên Khung Bánh Xích
phải.
4. Lặp lại phép đo ba lần theo mỗi hướng và tính Bánh trên Mâm Quay
giá trị trung bình.
T105-06-03-010

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T4-4-9
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
GÓC NGHIÊNG TỐI ĐA CÓ THỂ QUAY
Tóm Tắt: Đo Đạc:
Khi kết cấu trên quay 90° so với sườn dốc, kiểm tra 1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
góc nghiêng tối đa để kết cấu trên có thể quay sang Chiết Áp
phía lên dốc. Công Tắc
Điều Công Tắc Chế Chế Độ Làm
Không Tải Tự
Chỉnh Độ Công Suất Việc
Chuẩn Bị: Động
Động Cơ
1. Kiểm tra dầu bôi trơn của bánh răng quay và
mâm quay. Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
2. Xúc đầy tải gầu. Thay vì lấy tải gầu, có thể sử Nhanh
dụng trọng lượng (W) của đặc tính kỹ thuật sau
đây. 2. Vận hành cần điều khiển quay hết khoảng chạy
ZAXIS200-3: W=1050 kg và quay kết cấu trên sang phía lên dốc.
ZAXIS225US-3: W=1050 kg 3. Nếu máy có thể quay, đo góc nghiêng sàn cabin.
ZAXIS225USR-3: W=1050 kg 4. Tăng góc sườn dốc và lặp lại bước 2 và 3. Kiểm
ZAXIS240-3: W=1500 kg tra cả xuôi và ngược chiều kim đồng hồ.
ZAXIS270-3: W=1650 kg 5. Lặp lại phép đo ba lần.
3. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
kéo dài hoàn toàn, giữ chốt đỉnh tay gầu ở vị trí Đánh Giá:
ngang bằng với độ cao chốt chân cần. Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
4. Leo dốc và quay kết cấu trên 90° so với sườn Nhóm T4-2.
dốc.
5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T105-06-03-011

T4-4-10
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
(Bỏ trống)

T4-4-11
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA MÂM QUAY
Tóm Tắt:
Đo phạm vi hoạt động của mâm quay và kiểm tra
hao mòn của vòng bi và ổ bi.

Chuẩn Bị:
1. Kiểm tra các bu-lông gắn mâm quay xem có bị
lỏng không.
2. Kiểm tra dầu bôi trơn của mâm quay. Bảo đảm
chuyển động quay vòng bi trơn tru không có
tiếng ồn.
3. Siết chặt một đồng hồ đo lên thân tròn của khung Đế Từ Đồng Hồ Đo
bánh xích bằng đế từ.
T105-06-03-014
4. Định vị kết cấu trên để cần thẳng hàng với các
xích hướng về phía bánh dẫn hướng.
5. Định vị đồng hồ đo để kim chỉ của đồng hồ tiếp
xúc với bề mặt đáy của vòng ngoài mâm quay.
6. Gầu nên để trống.

LƯU Ý: Giá trị đo được sẽ khác nhau tùy theo vị trí


gắn đế từ. Siết chặt đế từ lên thân tròn
hoặc ở vị trí gần với mâm quay nhất có Thân Tròn
thể.

T105-06-03-015

T4-4-12
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
Đo Đạc: (h1)
kéo dài hoàn toàn, giữ gầu ở độ cao 100 mm so
với mặt đất. Ghi lại chỉ số đồng hồ đo (h1).
2. Hạ thấp gầu xuống đất và nâng bánh dẫn hướng
0,5 m bằng bộ phận công tác. Ghi lại chỉ số đồng
hồ đo (h2).
3. Tính toán phạm vi hoạt động của mâm (H) từ dữ
liệu này (h1 và h2) như sau:
H=h2-h1 100 mm

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong T105-06-03-007

Nhóm T4-2.
Đo Đạc: (h2)

T105-06-03-017

T4-4-13
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
THỜI GIAN CHU TRÌNH XY-LANH THỦY
LỰC
Tóm Tắt:
1. Đo thời gian chu trình của xy-lanh cần, tay gầu
và gầu và kiểm tra hiệu suất của các hệ thống bộ
phận công tác (từ bơm chính tới mỗi xy-lanh).
2. Gầu phải để trống.

Chuẩn Bị:
1. Đo ở vị trí như sau.
• Đo thời gian chu trình của các xy-lanh cần: Với T105-06-03-018

xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu kéo


dài hoàn toàn, hạ gầu xuống mặt đất.
• Đo thời gian chu trình của xy-lanh tay gầu: Rút
hoặc kéo dài xy-lanh gầu để tay gầu và răng gầu
thẳng đứng so với mặt đất. Cài đặt tay gầu để
điểm giữa khoảng vận hành tay gầu nằm theo
chiều thẳng đứng.
• Đo thời gian chu trình của xy-lanh gầu: Điều
chỉnh mỗi xy-lanh của cần và tay gầu để điểm
giữa khoảng chạy gầu nằm theo chiều thẳng
đứng.
2. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
0,5 m

T1V1-04-05-005

T105-06-03-020

T4-4-14
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Công
Công Tắc Tắc
Chiết Áp Điều Chế Độ Làm
Chế Độ Không
Chỉnh Động Cơ Việc
Công Suất Tải Tự
Động
Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
Nhanh

2. Đo thời gian chu trình xy-lanh như sau:


(Khoảng chạy đủ của xy-lanh bao gồm cả vùng
giảm chấn xy-lanh).
• Xy-lanh cần:
Vận hành cần điều khiển cần tới hết khoảng chạy.
Đo thời gian để nâng và hạ cần.
• Xy-lanh tay gầu:
Vận hành cần điều khiển tay gầu tới hết khoảng
chạy. Đo thời gian để co và duỗi tay gầu.
• Xy-lanh gầu:
Vận hành cần điều khiển gầu tới hết khoảng chạy.
Đo thời gian để đóng và mở gầu.

3. Lặp lại mỗi phép đo ba lần và tính giá trị trung


bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T4-4-15
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC NĂNG
ĐÀO
• Vị Trí Với Tối Đa

Tóm Tắt:
1. Đo độ trượt chức năng đào do rò rỉ dầu trong van
điều khiển và các xy-lanh cần, tay gầu và gầu,
với gầu có tải.
2. Khi kiểm tra độ trượt chức năng đào ngay sau
khi thay xy-lanh, vận hành từ từ mỗi xy-lanh trong
mười phút tới cuối khoảng chạy của xy-lanh và Khoảng Cách
Khoảng Cách
Kéo Dài
xả khí. Rút Ngắn
Khoảng Cách
Rút Ngắn

Chuẩn Bị:
Độ Cao Như Nhau
1. Xúc đầy tải gầu. Thay vì lấy tải gầu, có thể sử
dụng trọng lượng (W) của đặc tính kỹ thuật sau
Lượng Trượt
đây. Chức Năng Đào
ZAXIS200-3: W=1050 kg
ZAXIS225US-3: W=1050 kg
ZAXIS225USR-3: W=1050 kg T105-06-03-021

ZAXIS240-3: W=1500 kg Khoảng Kéo Dài Xy-lanh Tay Gầu


ZAXIS270-3: W=1650 kg
2. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
kéo dài hoàn toàn, giữ gầu để độ cao của chốt
gầu bằng với chốt chân cần.
3. Định vị xy-lanh tay gầu với cán pít-tông kéo dài
50 mm từ vị trí rút hoàn toàn. Dấu
Định vị xy-lanh gầu với cán pít-tông rút 50 mm từ
vị trí kéo dài hoàn toàn.
4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

Đo Đạc:
1. Dừng động cơ.
2. Năm phút sau khi động cơ dừng, đo thay đổi vị trí T110-06-03-001

của đáy gầu, cũng như các xy-lanh cần, tay gầu
Khoảng Rút Ngắn Xy-lanh Cần và Gầu
và gầu.
3. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình. Dấu Dấu

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T110-06-03-002

T4-4-16
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
• Vị Trí Co Tay Gầu

Tóm Tắt:
1. Đo độ trượt chức năng đào do rò rỉ dầu trong van
điều khiển và các xy-lanh cần, tay gầu và gầu.
2. Khi kiểm tra độ trượt chức năng đào ngay sau
khi thay xy-lanh, vận hành từ từ mỗi xy-lanh trong
mười phút tới cuối khoảng chạy của xy-lanh và
xả khí.

Chuẩn Bị:
1. Gầu phải để trống.
2. Với xy-lanh tay gầu kéo dài hoàn toàn và xy-lanh
gầu kéo dài hoàn toàn, hạ cần cho tới khi chốt
cán pít-tông của xy-lanh tay gầu cao 1 m so với
mặt đất.
3. Định vị xy-lanh gầu với cán pít-tông rút 50 mm từ
vị trí kéo dài hoàn toàn.
4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. 1m

Đo Đạc: T173-04-03-001

1. Dừng động cơ.


2. Năm phút sau khi động cơ dừng, đo thay đổi vị trí
của đáy chốt cán pít-tông xy-lanh tay gầu, cũng
như các xy-lanh cần, tay gầu và gầu.
3. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong Khoảng Rút Ngắn Xy-lanh
Nhóm T4-2.
Dấu Dấu
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T110-06-03-002

T4-4-17
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
LỰC VẬN HÀNH CẦN ĐIỀU KHIỂN
Tóm Tắt:
1. Đo phạm vi hoạt động và điều kiện vận hành của
mỗi cần điều khiển.
2. Đo lực vận hành tối đa của cần điều khiển bộ
phận công tác.
3. Đo lực vận hành tại tâm cán của mỗi cần điều
khiển.

Chuẩn Bị:
Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

LƯU Ý: Tránh gây chấn thương cho cơ thể.


Luôn bảo đảm khu vực trống trải và những T107-06-03-003

công nhân cùng làm việc đứng ngoài khu


vực quay trước khi bắt đầu đo.

T107-06-03-004

T4-4-18
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Đo mỗi cần điều khiển.
2. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp
Công Tắc
Điều Công Tắc Chế Chế Độ Làm
Không Tải Tự
Chỉnh Độ Công Suất Việc
Động
Động Cơ

Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
Nhanh

3. Đối với cần điều khiển cần (nâng), tay gầu và


gầu, đo lực vận hành tối đa đối với mỗi cần với
từng mạch trợ động xả áp.
4. Đối với cần điều khiển cần (hạ), đo lực vận hành
tối đa với cần (hạ) xả áp bằng cách nâng máy lên
trong một khu vực an toàn.
5. Đối với cần điều khiển quay, đo lực vận hành tối
đa với mạch quay xả áp sau khi giữ chặt bộ phận
công tác để ngăn quay.
6. Đối với cần điều khiển di chuyển, nâng xích cần
đo. Đo lực vận hành tối đa cần thiết.
7. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

T4-4-19
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KHOẢNG CHẠY CẦN ĐIỀU KHIỂN
Tóm Tắt:
1. Kiểm tra phạm vi hoạt động và điều kiện vận
hành của mỗi khoảng chạy cần điều khiển.
2. Đo khoảng chạy cần tại tâm cán của mỗi cần
điều khiển.
3. Đối với phạm vi khoảng chạy của cần điều khiển
đang ở vị trí trung gian, cộng thêm một nửa (1/2)
phạm vi hoạt động hiện thời vào cả hai phía
khoảng chạy của cần.

Chuẩn Bị:
Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

Đo Đạc: T107-06-03-005

1. Dừng động cơ.


2. Đo mỗi khoảng chạy của cần từ vị trí trung gian
tới cuối khoảng chạy của mỗi cần điều khiển của
cần, tay gầu, gầu, quay và di chuyển.
3. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

T4-4-20
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
(Bỏ trống)

T4-4-21
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA CHỨC NĂNG VẬN HÀNH KẾT
HỢP NÂNG CẦN / QUAY
Tóm Tắt:
1. Kiểm tra chuyển động nâng cần và quay và các
tốc độ trong khi vận hành đồng thời hai chức
năng.
2. Kiểm tra xem các xy-lanh có ngập ngừng hay
không trong quá trình vận hành xy-lanh với động
cơ chạy ở tốc độ không tải nhanh.

Chuẩn Bị:
1. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
kéo dài hoàn toàn, hạ gầu xuống mặt đất. Gầu
phải để trống.
2. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

LƯU Ý: Tránh gây chấn thương cho cơ thể.


Luôn bảo đảm khu vực trống trải và những T107-06-03-009

công nhân cùng làm việc đứng ngoài khu


vực quay trước khi bắt đầu đo.

T4-4-22
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Công
Công Tắc Tắc
Chiết Áp Điều Chế Độ Làm
Chế Độ Không
Chỉnh Động Cơ Việc
Công Suất Tải Tự
Động
Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
Nhanh

2. Nâng cần và quay hết khoảng chạy cùng một lúc.


Khi kết cấu trên quay 90°, nhả các cần điều khiển
để dừng cả hai chức năng. Đo thời gian cần thiết
để quay 90° và độ cao (H) của răng gầu. (Gầu T107-06-03-010
phải để trống).
3. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
H

T107-06-03-011

T4-4-23
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA CHỨC NĂNG VẬN HÀNH KẾT
HỢP NÂNG CẦN / CO TAY GẦU
Tóm Tắt:
1. Kiểm tra chuyển động nâng cần và co tay gầu và
các tốc độ trong khi vận hành đồng thời hai chức
năng.
2. Kiểm tra xem các xy-lanh có ngập ngừng hay Chốt Gắn tay
không trong quá trình vận hành xy-lanh với động
cơ chạy ở tốc độ không tải nhanh.

Chuẩn Bị:
1. Rút hoàn toàn xy-lanh tay gầu và kéo dài xy-lanh
gầu để răng gầu và chốt gắn tay gầu trên một
đường thẳng. Điều chỉnh xy-lanh cần để độ cao
đầu bịt răng gầu cao 0,5 m so với mặt đất. (Gầu
phải để trống). 0.5 m
2. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
T107-06-03-006

Đo Đạc:
1. Chọn các vị trí công tắc như sau.
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
Nhanh

2. Nâng cần và co tay gầu hết khoảng chạy cùng


một lúc.
3. Đo thời gian cần thiết để tay gầu dịch chuyển hết
khoảng chạy. (Gầu phải để trống).
4. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo T4-2 Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành
trong Nhóm T4-2.
T1V1-04-04-001

Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T4-4-24
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH
Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
mọi áp suất còn lại.
3. Tháo nút bịt khỏi bộ lọc điều khiển. Lắp đặt bộ
kết nối (ST 6069) và đồng hồ áp suất (ST 6942)
vào cửa kiểm tra áp suất.
: 14 mm
Nút Bịt
4. Khởi động động cơ. Bảo đảm không nhìn thấy rò
rỉ dầu ở điểm kết nối đồng hồ áp suất.
5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

Đo Đạc: T178-03-07-001

1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:


Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Chậm Đào

2. Đo áp suất điều khiển trong mỗi cấu hình cài đặt


được chỉ rõ bên trên khi vận hành không tải.
3. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Nhóm T4-2.

T4-5-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Quy Trình Điều Chỉnh Áp Suất Điều Khiển Chính

Điều Chỉnh:
Điều chỉnh áp suất cài đặt van giảm áp nếu cần.

Van Giảm Áp

1. Tháo nút bịt (1) khỏi van giảm áp.


: 22 mm

2. Lắp đặt số miếng căn (bằng kim loại) (2) ước T178-03-07-001

tính.
3. Sau khi điều chỉnh, siết chặt nút bịt (1). 1
: 25+2 N⋅m (2,5+0,2 kgf⋅m) 2

5. Sau khi điều chỉnh, kiểm tra áp suất cài đặt.

LƯU Ý: Thay Đổi Tiêu Chuẩn về Áp Suất (Tham


Khảo)
Chiều Dày Thay Đổi Áp Suất An Toàn
Miếng Căn
(mm) kPa (kgf/cm2)
0,25 78 (0,8)
0,5 157 (1,6)
1,0 304 (3,1)

T111-06-04-004

T4-5-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN THỨ CẤP
Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả Van Điều Khiển Van Điều Khiển Tín Hiệu
mọi áp suất còn lại.
3. Đo áp suất tại vị trí giữa van điều khiển và van Ống
điều khiển tín hiệu. Tháo ống điều khiển và mạch
cần đo. Lắp đặt ống (9/16-18UNF, Độ Dài: xấp xỉ Ống Nối
400 mm) vào phía van điều khiển tín hiệu. Lắp
đặt cút chữ T (4351843), bộ kết nối (ST 6460),
ống nối (ST 6069), khớp truyền động (ST 6332)
và đồng hồ áp suất (ST 6315) giữa các ống.
: 17 mm, 19 mm Đồng Hồ
Áp Suất
Cút Chữ
LƯU Ý: Khi tháo các đường dây khỏi van điều
Bộ Điều Hợp
khiển tín hiệu, dùng dụng cụ (SNAP-ON
GAN850812B: cỡ 19,05 mm) để tháo dây
một cách dễ dàng.

4. Khởi động động cơ. Bảo đảm không nhìn thấy rò


rỉ dầu ở điểm kết nối đồng hồ áp suất.
5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

T1F3-04-05-008

T4-5-3
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Chậm Đào
2. Đo áp suất điều khiển bằng đồng hồ áp suất với
cần điều khiển tương ứng được vận hành hết
khoảng chạy.
3. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Nhóm T4-2.

Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T4-5-4
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ
Van Điện Từ
Đo áp suất cài đặt van điện từ bằng cả Dr. ZX và
Đồng Hồ Áp Suất
đồng hồ áp suất.

Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
mọi áp suất còn lại.
3. Tháo đường dây khỏi van điện từ cần đo. Lắp
đặt cút chữ T (ST 6451), ống (Mã Số Bộ Phận:
4216453), bộ kết nối (ST 6461) và đồng hồ áp Ống Cút Chữ Bộ Điều Hợp T157-05-04-002

suất (ST 6942).


: 17 mm, 19 mm, 22 mm

Kết nối với Dr. ZX và chọn chức năng quan sát.


4. Khởi động động cơ. Bảo đảm không nhìn thấy rò
rỉ dầu ở điểm kết nối đồng hồ áp suất.
5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

T4-5-5
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
SC SF SI SG
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Chậm Đào

2. Vận hành như hướng dẫn bên dưới để đo mỗi


van điện từ:
Van Điện Từ SG: BẬT và TẮT công tắc ưu tiên
đào.
Van Điện Từ SI: Di Chuyển, Dừng
Van Điện Từ SF: Vận hành kết hợp giảm áp của
nâng cần và co tay gầu.
Van Điện Từ SC: Vận hành kết hợp quay và co T1V1-03-07-007

tay gầu.

3. Đọc các giá trị trên cả Dr. ZX và đồng hồ áp suất.


4. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Bảng Tiêu Chuẩn hiệu suất Nhóm T4-2.

T4-5-6
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Quy Trình Điều Chỉnh Van Điện Từ
7 Phớt Chắn

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Khi phớt chắn bị hỏng và


8
rò rỉ dầu có thể xảy ra,
không được nởi lỏng vít
điều chỉnh (8) quá mức.
Không nới lỏng vít điều
chỉnh (8) quá 2 vòng.
1. Nới lỏng đai ốc khóa (7). Xoay vít điều chỉnh (8)
và điều chỉnh áp suất cài đặt.
2. Sau khi điều chỉnh, siết chặt đai ốc khóa (7).
:10 mm T1V1-04-05-004

: 3 mm 2,0 mm trở xuống tính từ đầu


: 3 N⋅m (0,3 kgf⋅m) Đai Ốc Khóa.

3. Sau khi điều chỉnh, kiểm tra áp suất cài đặt.


LƯU Ý: Thay Đổi Tiêu Chuẩn về Áp Suất (Tham
Khảo)
Số Vòng Vít 1/4 1/2 3/4 1 7
Thay Đổi kPa 69 137 206 275
Áp Suất (kgf/cm2) (0,7) (1,4) (2,1) (2,8)
8

T1V1-04-05-003

7 8

Giảm Áp
Tăng Áp Suất
Suất

W107-02-05-129

T4-5-7
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH
Áp suất phân phối bơm chính cũng có thể được đo
bằng Dr. ZX.

Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
mọi áp suất còn lại.
3. Tháo nút bịt của cửa kiểm tra áp suất khỏi cửa
phân phối bơm chính. Lắp đặt bộ kết nối (ST
6069), ống (ST 6943) và đồng hồ áp suất (ST
6941).
: 6 mm

Kết nối với Dr. ZX và chọn chức năng quan sát.


4. Khởi động động cơ. Bảo đảm không nhìn thấy rò
rỉ dầu ở điểm kết nối đồng hồ áp suất.
5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động T157-05-04-005

Không Tải Chế Độ


Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào

2. Đo áp suất với các cần điều khiển ở vị trí trung


gian không tải.
3. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.

Đánh Giá:
Tham khảo Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Nhóm T4-2.

Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.

T4-5-8
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT GIẢM ÁP CHÍNH
Tóm Tắt:
Đo áp suất cài đặt van giảm áp chính tại cổng phân
phối trong bơm chính. (Áp suất cài đặt giảm áp chính
cũng có thể được đo bằng Dr. ZX).

Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
mọi áp suất còn lại.
3. Tháo nút bịt của cửa kiểm tra áp suất khỏi cửa
phân phối bơm chính. Lắp đặt bộ kết nối (ST
6069), ống (ST 6943) và đồng hồ áp suất (ST
6941).
: 6 mm

Kết nối với Dr. ZX và chọn chức năng quan sát.


4. Khởi động động cơ. Bảo đảm không nhìn thấy rò
rỉ dầu ở điểm kết nối đồng hồ áp suất.
5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.

T157-05-04-005

T4-5-9
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào

2. Trước tiên, vận hành từ từ các cần điều khiển


gầu, tay gầu và cần tới hết khoảng chạy và xả áp
mỗi chức năng.
3. Đối với chức năng quay, khóa chặt kết cấu trên
để kết cấu trên bất động. Vận hành từ từ cần
điều khiển quay và xả áp chức năng quay.
4. Đối với chức năng di chuyển, khóa chặt các xích
vào một vật bất động. Vận hành từ từ các cần
điều khiển di chuyển và xả áp chức năng di
chuyển.
5. Khi bấm công tắc ưu tiên đào, vận hành từ từ
các cần điều khiển gầu, tay gầu và cần tới hết
khoảng chạy và xả áp mỗi chức năng trong vòng
8 giây.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất trong Nhóm T4-2.

LƯU Ý: Nếu áp suất đo được cho tất cả các chức


năng nằm dưới phạm vi xác định, nguyên
nhân có thể do giảm áp suất cài đặt của
van giảm áp chính.
Nếu áp suất an toàn của một chức năng
riêng biệt thấp hơn, nguyên nhân có thể
không phải do van giảm áp chính.

T4-5-10
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Quy Trình Điều Chỉnh Áp Suất An Toàn Chính
Van Giảm Áp
Điều Chỉnh:
Trong trường hợp điều chỉnh áp suất trong quá trình
vận hành ưu tiên đào, điều chỉnh phía áp suất cao
của áp suất an toàn chính. Trong trường hợp điều
chỉnh áp suất thông thường, điều chỉnh phía áp suất
thấp của áp suất an toàn chính.

• Quy Trình Điều Chỉnh Phía Áp Suất Cao của Áp


Suất An Toàn Chính
1. Nới lỏng đai ốc khóa (1). Siết nhẹ nút bịt (3) cho
tới khi nút bịt (3) tiếp xúc với đầu pít-tông (2). Siết
chặt đai ốc khóa (1).
: 27 mm
:Nút Bịt (3): 19,5 N⋅m (2 kgf⋅m)
: Đai Ốc Khóa (1):
68 tới 78 N⋅m
(7 tới 8 kgf⋅m) trở xuống T1V1-04-05-001

2. Nới lỏng đai ốc khóa (4). Xoay nút bịt (5) và điều
chỉnh áp suất cho tới khi đạt được áp suất xác
định. 3
: 27 mm, 32 mm
: Đai Ốc Khóa (4): 1
78 tới 88 N⋅m
(8 tới 9 kgf⋅m) trở xuống 5

4
2

T157-05-04-009

Nút Bịt (5, 3)

Tăng Áp Giảm Áp
Suất Suất

W107-02-05-127

T4-5-11
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
• Quy Trình Điều Chỉnh Phía Áp Suất Thấp của Áp Van Giảm Áp
Suất An Toàn Chính
1. Nới lỏng đai ốc khóa (1). Xoay nút bịt (3) ngược
chiều kim đồng hồ cho tới khi đạt được áp suất
xác định. Siết chặt đai ốc khóa (1).
: 27 mm
: Đai Ốc Khóa (1):
59 tới 68 N⋅m
(6 tới 7 kgf⋅m) trở xuống

2. Sau khi điều chỉnh, kiểm tra các áp suất cài đặt.

T1V1-04-05-001

LƯU Ý: Thay Đổi Tiêu Chuẩn về Áp Suất (Tham Khảo) 3


Số Vòng Xoay Nút Bịt 1/4 1/2 3/4 1
1
Thay Đổi Áp Suất An MPa 7,1 14,2 21,3 28,4
Toàn: Nút Bịt (5) 5
2
(Phía Áp Suất Cao) (kgf/cm ) (72,5) (145) (217,5) (290)
Thay Đổi Áp Suất An MPa 5,3 10,7 16,0 21,3 4
Toàn: Nút Bịt (3)
2 2
(Phía Áp Suất Thấp) (kgf/cm ) (54) (109) (163) (217)

T157-05-04-009

Nút Bịt (5, 3)

Tăng Áp Giảm Áp
Suất Suất

W107-02-05-127

T4-5-12
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT AN TOÀN (KHI XẢ ÁP QUAY) Van Giảm Áp Quay

Loại ZX200-3, loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3,


loại ZX240-3
Điều chỉnh áp suất bằng cách thay đổi số miếng căn
(bằng kim loại) (2).

1. Tháo van giảm áp quay.


: 41 mm

2. Tháo nút bịt (5), bạc lót (4) và pít-tông (3).


: 30 mm

3. Lắp đặt các miếng căn (2) giữa pít-tông (3) và đế


lò xo (1) để điều chỉnh áp suất.

4. Sau khi điều chỉnh, lắp đặt pít-tông (3), bạch lót
(4) và nút bịt (5).
: 118 N⋅m (12 kgf⋅m)

LƯU Ý: Thay mới các phớt (A, B, C).


A: JIS B 2401 G30 1B
B: AS568-023 (Tiêu Chuẩn Hàng Không T1V1-03-02-003

Vũ Trụ)
C: AS568-125 (Tiêu Chuẩn Hàng Không
Vũ Trụ)
1 2 3 4 5
5. Lắp đặt van giảm áp quay.
: 176 N⋅m (18 kgf⋅m)

6. Kiểm tra áp suất cài đặt.

LƯU Ý: Thay Đổi Tiêu Chuẩn về Áp Suất (Tham


Khảo)
Chiều Dày Miếng Thay Đổi Áp Suất
Căn (2) A B C T178-03-02-005

(mm) kPa (kgf/cm2)

0,1 610 (6,3)

T4-5-13
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Loại ZX270-3
Nới lỏng đai ốc khóa (2) và điều chỉnh áp suất bằng Van Giảm Áp Quay
vít điều chỉnh (1).

1. Nới lỏng đai ốc khóa (2).


: 24 mm, 32 mm

2. Xoay vít điều chỉnh (1) để điều chỉnh áp suất.

3. Siết chặt đai ốc khóa (2).


: 24 mm, 32 mm
: 177 N⋅m (18 kgf⋅m)

4. Kiểm tra áp suất cài đặt.

LƯU Ý: Thay Đổi Tiêu Chuẩn về Áp Suất (Tham


Khảo)
Số Vòng
1/4 1/2 3/4 1 T1V1-03-02-003
Vít

Thay Đổi MPa 2,5 5,0 7,5 10,0


Áp Suất 2
(kgf/cm ) (25,5) (51) (76,5) (102) 1 2

T107-02-04-020

Tăng Áp Suất Giảm Áp Suất

T157-05-04-023

T4-5-14
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN GIẢM ÁP QUÁ TẢI
Tóm Tắt:
1. Trong khi đang chặn mạch hồi khỏi van điều 3. Tuy nhiên, nếu phải kiểm tra hiệu suất van giảm
khiển, áp suất trong mạch phải được tăng bằng áp quá tải trên máy, đo áp suất an toàn chính
một lực bên ngoài. Phương pháp đo này nguy trong khi xả áp mỗi chức năng bộ phận công tác
hiểm và kết quả thu được không đáng tin cậy. tương ứng với van giảm áp quá tải đang đo.
2. Lưu lượng dầu được dùng để cài đặt áp suất an Đồng thời, thừa nhận rằng van giảm áp quá tải
toàn quá tải thấp hơn nhiều so với lưu lượng dầu hoạt động chính xác nếu áp suất an toàn chính
sử dụng để cài đặt áp suất an toàn chính. Do đó, thu được nằm trong phạm vi giá trị xác định.
đo áp suất quá tải trong mạch chính bằng cách Đo áp suất chính của các chức năng bộ phận
tăng áp suất cài đặt an toàn chính cao hơn áp công tác bằng Dr. ZX như dưới đây:
suất cài đặt van quá tải không phải là một cách
làm hợp lý. Ngoài ra, trong trường hợp sử dụng Chuẩn Bị:
một van giảm áp chính được thiết kế để rỉ một 1. Dừng động cơ.
lượng dầu nhỏ trước khi xả áp, áp suất bắt đầu 2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
trước khi rỉ của van phải được tăng cao hơn áp mọi áp suất còn lại.
suất cài đặt van giảm áp quá tải. Tuy nhiên, áp 3. Tháo nút bịt khỏi cửa kiểm tra áp suất của cửa
suất bắt đầu trước khi rỉ không phải luôn tăng phân phối bơm chính. Lắp đặt bộ kết nối (ST
cao hơn áp suất cài đặt van giảm áp quá tải do 6069), ống (ST 6943) và đồng hồ áp suất (ST
có giới hạn điều chỉnh trên của áp suất cài đặt 6941).
van giảm áp chính. Do dó, phải tháo bộ phận van : 6 mm
giảm áp quá tải khỏi máy và kiểm tra trên một
bàn thử nghiệm xác định tại một lưu lượng dầu 4. Kết nối với Dr.ZX và chọn chức năng quan sát.
chính xác. Một số van giảm áp quá tải tiếp xúc Khởi động động cơ. Bảo đảm không nhìn thấy rò
với thân van điều khiển để chặn đường dầu. Khi rỉ dầu ở điểm kết nối đồng hồ áp suất.
kiểm tra loại van giảm áp quá tải này, thân van
điều khiển phải được ngắt chính xác như bộ 5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
phận kiểm tra. Cung cấp một van điều khiển khác
với loại dùng trên máy làm công cụ kiểm tra.

T4-5-15
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào

2. Vận hành từ từ các cần điều khiển gầu, tay gầu


và cần tới hết khoảng chạy và xả áp mỗi chức
năng.
3. Đọc áp suất trên động hồ áp suất lúc này.
4. Tiến hành đo đối với gầu, tay gầu và cần theo
thứ tự đó.
5. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình
cho mỗi lần đo.

Đánh Giá:
1. Hiệu suất của các van giảm áp quá tải là bình
thường nếu các áp suất an toàn chính đo được T157-05-04-005
nằm trong phạm vi giá trị xác định.

Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất trong Nhóm


T4-2.

T4-5-16
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Quy Trình Điều Chỉnh Áp Suất Van Giảm Áp Quá
Tải

LƯU Ý: Nói chung, tiến hành điều chỉnh áp suất


van giảm áp quá tải trên bàn thử nghiệm.

Nới lỏng đai ốc khóa (1) và điều chỉnh áp suất bằng


vít điều chỉnh (2).
1
1. Nới lỏng đai ốc khóa (1).
: 17 mm

2. Xoay vít điều chỉnh (2) để điều chỉnh áp suất.


: 6 mm

3. Siết chặt đai ốc khóa (1).


2
: 17 mm W107-02-05-128
: 29,5 N⋅m (3,0 kgf⋅m)

4. Kiểm tra áp suất cài đặt.

LƯU Ý: Thay Đổi Tiêu Chuẩn về Áp Suất (Tham


Khảo)
Số Vòng Vít Điều
1/4 1/2 3/4 1 2
Chỉnh (2)
Thay Đổi MPa 5,2 10,6 15,9 21,1
Áp Suất (kgf/cm2) (54) (108) (162) (216)
Tăng Áp Giảm Áp
Suất Suất

W107-02-05-129

T4-5-17
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ĐO LƯU LƯỢNG BƠM CHÍNH

• Điều Khiển P-Q (Điều Khiển Mô-men Xoắn)


Tóm Tắt:
Hiệu suất bơm chính được kiểm tra bằng cách đo 5. Lắp đặt một đồng hồ áp suất vào bơm chính cần
lưu lượng bơm bằng một máy kiểm tra thủy lực đo. (Tham khảo "Áp Suất Cài Đặt An Toàn
được lắp đặt ở cửa phân phối bơm chính (một Chính").
bên) cần đo. Dùng đồng thời Dr. ZX và một đồng : 6 mm
hồ áp suất. 6. Tháo ống (13) khỏi bộ điều chỉnh. Lắp đặt nút bịt
(G 1/4) vào ống (13) trong bộ điều chỉnh.
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Quy trình đo này làm một : 17 mm
phương pháp đơn giản. Dữ 7. Tháo bơm chân không. Nới lỏng nút bịt (12) ở
liệu đo được sẽ thấp hơn phía trên hộp bơm. Xả khí khỏi hộp cho tới khi
khoảng 5% so với giá trị đo chỉ có dầu thoát ra.
chính xác. Để đo chính xác, 8. Mở hoàn toàn van nạp tải của máy kiểm tra thủy
ngắt kết nối mạch hồi khỏi lực.
van điều khiển và kết nối 9. Khởi động động cơ. Kiểm tra kết nối của đồng hồ
mạch với bình dầu thủy áp suất xem có bị rò rỉ dầu không. Lắp đặt Dr. ZX
lực. và chọn chức năng quan sát.

Chuẩn Bị: Đo Đạc:


1. Dừng động cơ. Ấn van xả khí và xả khí. Lắp đặt 1. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
một bơm chân không vào cửa bộ lọc dầu. 2. Đo lưu lượng tối đa.
LƯU Ý: Vận hành bơm chân không trong khi kết 3. Chọn mỗi vị trí công tắc như sau:
nối với đường kiểm tra lưu lượng bơm. Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
2. Tháo đường dầu cấp từ bơm chính (một bên) Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
cần đo. Lắp đặt ống (1 hoặc 2) bằng các bích nối Động Cơ Công Suất Tự Động
và bu-lông đã được dùng cho đường dầu cấp
Không Tải Chế Độ
được tháo ra. Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
: 41 mm
: 10 mm
3. Lắp đặt ống (1 hoặc 2) vào máy kiểm tra thủy lực 4. Điều chỉnh áp suất cài đặt an toàn của van giảm
(5) bằng ống kiểm tra (3) và bộ kết nối (4). Lắp áp chính trong van điều khiển tới mỗi điểm áp
đặt bộ kết nối (6), khớp (7), ống kiểm tra (8) và suất được xác định rõ trên đường đặc tính P-Q
mặt bích (9) vào máy kiểm tra thủy lực (5). của bơm chính. (Tham khảo T4-2-13) Giới hạn từ
: 41 mm từ van nạp tải của máy kiểm tra thủy lực trong khi
: 10 mm xả áp trong mạch co tay gầu. Đo lưu lượng và
4. Lắp đặt đường dầu cấp vào mặt bích (9) bằng tốc độ động cơ tại mỗi điểm áp suất được xác
bích nối (10) và bu-lông (11). định trong đường đặc tính P-Q.
: 10 mm 5. Lặp lại mỗi phép đo ba lần và tính giá trị trung
bình.

T4-5-18
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đánh Giá:
1. Chuyển đổi lưu lượng đo được sang lưu lượng 2. Lưu Lượng Tiêu Chuẩn
tại tốc độ động cơ xác định bằng các công thức Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành
sau: trong Nhóm T4-2.
LƯU Ý: Khi đo thực tế, chỉ lắp đặt ống (1 hoặc 2)
Qc = (Ns × Q) ⁄ Ne cho các bơm cần đo

Qc : Lưu Lượng Đã Chuyển Đổi


Q : Lưu Lượng Đo Được
Ns : Tốc Độ Động Cơ Xác Định
(ZAXIS200-3: 1800 phút-1)
(ZAXIS225US-3: 1800 phút-1)
(ZAXIS225USR-3: 1800 phút-1)
(ZAXIS240-3: 1900 phút-1)
(ZAXIS270-3: 2000 phút-1)
Ne : Tốc Độ Động Cơ Đo Được:
Giá trị hiển thị trên Dr. ZX

1, 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Đường Dầu Cấp


(Tới Van Điều Khiển)

T173-04-04-002
13

T1V1-04-05-002
12

1 - Ống E (ST 6144) 5 - Máy Kiểm Tra Thủy Lực 8- Ống Kiểm Tra (ST 6320) 11 - Bu-lông (ST 6409)
(ST 6299) (Dùng 4 Lần)
2 - Ống B (ST 6143) 6 - Bộ Điều Hợp PF1 × 9- Mặt Bích (ST 6118) 12 - Nút Bịt
UNF1-7/8 (ST 6146)
3 - Ống Kiểm Tra (ST 6145) 7 - Khớp (ST 6330) 10 - Bích Nối (ST 6130) 13 - Ống
4 - Bộ Điều Hợp PF1 ×
UNF1-7/8 (ST 6146)

T4-5-19
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
• Các Đặc Tính Điều Khiển

Tóm Tắt:
Hiệu suất bơm chính được kiểm tra bằng cách đo 5. Lắp đặt ống (19) và bộ kết nối (20) vào cổng T
lưu lượng bơm bằng một máy kiểm tra thủy lực của van giảm áp (16). Tháo nút bịt L khỏi ống hồi.
được lắp đặt ở cửa phân phối bơm chính (một Lắp đặt ống (19).
bên) cần đo. Dùng đồng thời Dr. ZX và một đồng : 19 mm, 22 mm
hồ áp suất. 6. Tháo ống (21) khỏi bộ điều chỉnh. Lắp đặt nút bịt
(G 1/4) vào lỗ gắn cho ống (21) trong bộ điều
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Quy trình đo này làm một chỉnh.
phương pháp đơn giản. Dữ : 17 mm
liệu đo được sẽ thấp hơn 7. Tháo bơm chân không. Nới lỏng nút bịt khỏi đỉnh
khoảng 5% so với giá trị đo hộp bơm. Xả khí khỏi hộp bơm cho tới khi chỉ có
chính xác. Để đo chính xác, dầu thoát ra.
ngắt kết nối mạch hồi khỏi 8. Mở hoàn toàn van nạp tải của máy kiểm tra thủy
van điều khiển và kết nối lực.
mạch với bình dầu thủy 9. Khởi động động cơ. Kiểm tra các điểm kết nối
lực. xem có bị rò rỉ dầu không.

Chuẩn Bị:
1. Tham khảo các bước từ 1 tới 4 trên trang
T4-5-18. Lắp đặt một máy kiểm tra thủy lực vào
bơm chính cần đo.
2. Tháo ống khỏi cổng bộ điều chỉnh Pi của bơm
cần đo. Lắp đặt đầu bịt (ST 6213) vào ống được
tháo ra.
: 6 mm, 19 mm
3. Lắp đặt bộ kết nối (15) (dùng 3 lần) vào van giảm
áp (16). Tháo nút bịt M khỏi bộ lọc điều khiển.
Lắp đặt bộ kết nối (13) và ống (14) vào bộ lọc
điều khiển. Lắp đặt ống (14) vào cổng bộ điều
chỉnh P1 trên van giảm áp (16).
: 19 mm
4. Lắp đặt cút chữ T (17) vào cổng P2 của van giảm
áp (16). Lắp đặt đồng hồ áp suất (18) và ống (14)
vào cút chữ T (17). Lắp đặt ống (14) vào bộ điều
chỉnh.
: 19 mm

T4-5-20
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận

1, 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Đường Dầu Cấp


(Tới Van Điều
Khiển)

T173-04-04-002

21 Cổng Pi

Nút Bịt M

12 T178-03-07-001
T1V1-04-05-002

Vị Trí Cửa Van Giảm Áp


Van Giảm Áp Ống Hồi

T L
20
18
P1 P2 19

15

Tới Cổng Bộ Điều Tới Bộ Lọc Điều


Chỉnh Pi Khiển

14 17 15 16 15 14 13

78-04-04-004
1- Ống E (ST 6144) 7- Khớp (ST6330) 12 - Nút Bịt M 17 - Cút Chữ T UNF7/16 ×
UNF7/16× PF1/4
(ST 6451)
2- Ống B (ST 6143) 8- Ống Kiểm Tra 13 - Bộ Điều Hợp UNF7/16 × 18 - Đồng Hồ Áp Suất
(ST 6320) PF1/4 (ST 6931)
(ST 6069)
3- Ống Kiểm Tra (ST 6145) 9- Mặt Bích (ST 6118) 14 - Ống UNF7/16 × UNF7/16 19 - Ống UNF7/16 × UNF7/16
(4334309) (4334309)
4- Bộ Điều Hợp PF1 × 10 - Bích Nối (ST 6130) 15 - Bộ Điều Hợp 3/8 × UNF7/16 20 - Bộ Điều Hợp 3/8 × UNF7/16
UNF1-7/8 (ST 6146) (4200465) (4200465)
5 - Máy Kiểm Tra Thủy Lực (ST 11 - Bu-lông (ST 6409) 16 - Van Giảm Áp (4325439) 21 - Ống
6299) (Dùng 4 Lần)
6 - Bộ Điều Hợp PF1 ×
UNF1-7/8 (ST 6146)

T4-5-21
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. Đánh Giá:
2. Đo lưu lượng bơm theo áp suất điều khiển bên 1. Chuyển đổi lưu lượng đo được sang lưu lượng
ngoài. tại tốc độ động cơ xác định bằng các công thức
3. Chọn mỗi vị trí công tắc như sau: sau:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm Qc = (Ns × Q) ⁄ Ne
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Qc : Lưu Lượng Đã Chuyển Đổi
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT Q : Lưu Lượng Đo Được
Nhanh Đào
Ns : Tốc Độ Động Cơ Xác Định
4. Điều chỉnh áp suất cài đặt van giảm áp tới mỗi (ZAXIS200-3: 1800 phút-1)
điểm áp suất được xác định rõ trên đường đặc (ZAXIS225US-3: 1800 phút-1)
tính P-Q của bơm chính. (Các Đặc Tính Điều (ZAXIS225USR-3: 1800 phút-1)
Khiển) (Tham khảo T4-2-16). Đo lưu lượng và (ZAXIS240-3: 1900 phút-1)
tốc độ động cơ tại các điểm áp suất được xác (ZAXIS270-3: 2000 phút-1)
định trong đường đặc tính P-Q. Ne : Tốc Độ Động Cơ Đo Được
5. Lặp lại mỗi phép đo ba lần và tính giá trị trung Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
bình.
2. Lưu Lượng Tiêu Chuẩn
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành
trong Nhóm T4-2.
LƯU Ý: Khi đo thực tế, chỉ lắp đặt ống (1) (ST
6144) hoặc (2) (ST 6143) cho các bơm
cần đo.

T4-5-22
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận

1, 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Đường Dầu Cấp


(Tới Van Điều
Khiển)

T173-04-04-002

21 Cổng Pi

Nút Bịt M

12 T178-03-07-001
T1V1-04-05-002

Vị Trí Cửa Van Giảm Áp


Van Giảm Áp Ống Hồi

T L
20
18
P1 P2 19

15

Tới Cổng Bộ Tới Bộ Lọc Điều


Điều Chỉnh Pi Khiển

14 17 15 16 15 14 13

T178-04-04-004
7- Ống E (ST 6144) 12 - Khớp (ST6330) 17 - Nút Bịt M 22 - Cút Chữ T UNF7/16 ×
UNF7/16× PF1/4
(ST 6451)
8- Ống B (ST 6143) 13 - Ống Kiểm Tra 18 - Bộ Điều Hợp UNF7/16 × 23 - Đồng Hồ Áp Suất
(ST 6320) PF1/4 (ST 6931)
(ST 6069)
9- Ống Kiểm Tra (ST 6145) 14 - Mặt Bích (ST 6118) 19 - Ống UNF7/16 × UNF7/16 24 - Ống UNF7/16 × UNF7/16
(4334309) (4334309)
10 - Bộ Điều Hợp PF1 × 15 - Bích Nối (ST 6130) 20 - Bộ Điều Hợp 3/8 × UNF7/16 25 - Bộ Điều Hợp 3/8 × UNF7/16
UNF1-7/8 (ST 6146) (4200465) (4200465)
11 - Máy Kiểm Tra Thủy Lực 16 - Bu-lông (ST 6409) 21 - Van Giảm Áp (4325439) 26 - Ống
(ST 6299) (Dùng 4 Lần)
12 - Bộ Điều Hợp PF1 × UNF1-7/8
(ST 6146)

T4-5-23
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Điều Chỉnh Bộ Điều Chỉnh

6 5 1
2

10

4 3

7 8
T1V1-03-01-009

1 - Đai Ốc Khóa (Dùng Cho 4 - Vít Điều Chỉnh (Dùng Cho 7 - Đai Ốc Khóa 9 - Đai Ốc Khóa
Lưu Lượng Tối Thiểu) Lưu Lượng Tối Đa) (Dùng Cho Điều Khiển (Dùng Cho Điều Khiển
P-Q) P-Q)
2 - Vít Điều Chỉnh (Dùng Cho 5 - Đai Ốc Khóa 8 - Vít Điều Chỉnh 10 - Vít Điều Chỉnh
Lưu Lượng Tối Thiểu) (Dùng Cho Đặc Tính Bơm (Dùng Cho Điều Khiển (Dùng Cho Điều Khiển
Điều Khiển) P-Q) P-Q)
3 - Đai Ốc Khóa (Dùng Cho 6 - Vít Điều Chỉnh
Lưu Lượng Tối Đa) (Dùng Cho Đặc Tính Bơm
Điều Khiển)

Mục Điều Chỉnh Quy Trình Điều Chỉnh Ghi Chú


1. Lưu Lượng Tối Thiểu Nới lỏng đai ốc khóa (1) và xoay 1) Không xoay vít điều chỉnh (2) quá
vít điều chỉnh (2). hai vòng.
Xoay vít điều chỉnh (2) 1/4 vòng 2) Siết chặt đai ốc khóa (1) sau khi
theo chiều kim đồng hồ làm tăng điều chỉnh.
lưu lượng tối thiểu của bơm một
lượng 6,56 cm3/vòng.
: 17 mm
: 19,6 N⋅m
(2 kgf⋅m)

2. Lưu Lượng Tối Đa Nới lỏng đai ốc khóa (3) và xoay 1) Không xoay vít điều chỉnh (4) quá
vít điều chỉnh (4). hai vòng.
Xoay vít điều chỉnh (4) 1/4 vòng 2) Không tăng lưu lượng tối đa.
theo chiều kim đồng hồ làm Ngoài ra, không xoay vít điều chỉnh
giảm lưu lượng tối đa của bơm (4) ngược chiều kim đồng hồ.
một lượng 8,22 cm3/vòng. 3) Siết chặt đai ốc khóa (3) sau khi
: 13 mm điều chỉnh.
: 9,8 N⋅m
(1 kgf⋅m)

T4-5-24
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận

Mục Điều Chỉnh Quy Trình Điều Chỉnh Ghi Chú


3. Các Đặc Tính Áp Suất Điều Nới lỏng đai ốc khóa (5) và xoay 1) Không xoay vít điều chỉnh (6) quá
Khiển vít điều chỉnh (6). một vòng.
Xoay vít điều chỉnh (6) 1/4 vòng 2) Khi xoay vít điều chỉnh (6) theo
theo chiều kim đồng hồ làm chiều kim đồng hồ, lưu lượng tối đa
giảm lưu lượng một lượng 13,2 cũng sẽ bị giảm.
Q
cm3/vòng. Để duy trì không đổi lưu lượng tối
: 30 mm đa, xoay vít điều chỉnh (4) ngược
: 29,4 N⋅m chiều kim đồng hồ hai lần với mức
(3 kgf⋅m) xoay như khi xoay vít điều chỉnh
(6).
Tỷ lệ 2 (xoay vít điều chỉnh (4)
ngược chiều kim đồng hồ) trên 1
(xoay vít điều chỉnh (6) theo chiều
Pi kim đồng hồ) là để làm cân bằng.
3) Siết chặt đai ốc khóa (5) sau khi
điều chỉnh.
4. Điều Khiển P-Q A: Nới lỏng đai ốc khóa (7) và 1) Không xoay các vít điều chỉnh quá
(Điều Chỉnh Mô-men Xoắn) xoay vít điều chỉnh (8). một vòng.
Xoay vít điều chỉnh (8) 1/4 2) Xoay các vít điều chỉnh để quan sát
Q vòng theo chiều kim đồng hồ hiệu suất động cơ.
làm tăng lưu lượng một lượng 3) Siết chặt đai ốc khóa (7) hoặc (9)
A 15,3 cm3/vòng. sau khi điều chỉnh.
B: Nới lỏng đai ốc khóa (9) và
xoay vít điều chỉnh (10).
Xoay vít điều chỉnh (10) 1/4
vòng theo chiều kim đồng hồ
làm tăng lưu lượng một lượng
Pd 3,60 cm3/vòng .

Pd

T4-5-25
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ QUAY
Tóm Tắt:
1. Đo lượng dầu rò rỉ từ mô-tơ quay trong khi quay
kết cấu trên và kiểm tra hiệu suất mô-tơ quay.
2. Lượng dầu rò rỉ từ mô-tơ quay sẽ thay đổi theo
nhiệt độ dầu thủy lực.

LƯU Ý: Tránh gây chấn thương cho cơ thể.


Luôn bảo đảm khu vực trống trải và những 1
công nhân cùng làm việc đứng ngoài khu
vực quay trước khi bắt đầu đo.
Đồng thời, tránh không làm máy rơi xuống
trong khi đang đo.

Chuẩn Bị:
1. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. Quay
mô-tơ quay để làm nóng bên trong mô-tơ.

2. Dừng động cơ. Ấn van xả khí (1) trên đỉnh bình


dầu thủy lực và xả mọi áp suất còn lại.
T157-05-04-014
3. Tháo đường dầu hồi (2) của mô-tơ quay ở cuối
bình dầu thủy lực. Lắp đặt nút bịt (ST 6213) vào
đầu Tháo trên bình dầu thủy lực.
: 22 mm
2
: 39 N⋅m (4 kgf⋅m)

T178-04-04-005

T4-5-26
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Các Điều Kiện Tiên Quyết để Đo:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào

Đo Đạc: Cùng độ cao với chốt


1. Lượng Dầu Rò Rỉ Khi Quay Kết Cấu Trên chân cần
(1) Rút hoàn toàn xy-lanh tay gầu. Kéo dài hoàn
toàn xy-lanh gầu. Giữ cần để độ cao chốt T105-06-03-013

đầu bịt tay gầu bằng với độ cao chốt chân


cần. Gầu phải để trống.
(2) Khởi động động cơ. Vận hành và giữ cần
điều khiển quay hết khoảng chạy. Sau khi tốc
độ quay đạt một tốc độ tối đa không đổi, bắt
đầu đo dầu rò rỉ khi dầu rò rỉ bắt đầu xả ra
khỏi đầu ống xả.
(3) Lặp lại phép đo ít nhất ba lần theo cả hướng
xuôi và ngược chiều kim đồng hồ, và tính các
giá trị trung bình.
(4) Thời gian đo phải nhiều hơn 45 giây.

2. Lượng Dầu Rò Rỉ Khi Xả Áp Mạch Mô-tơ Quay T107-06-06-005


(1) Ấn răng gầu xuống đất để kết cấu trên không
quay.
(2) Khởi động động cơ. Vận hành và giữ cần
điều khiển quay hết khoảng chạy. Bắt đầu đo
dầu rò rỉ khi dầu rò rỉ bắt đầu xả ra khỏi đầu
ống xả.
(3) Lặp lại phép đo ít nhất ba lần theo cả hướng
xuôi và ngược chiều kim đồng hồ, và tính các
giá trị trung bình.
(4) Thời gian đo phải nhiều hơn 45 giây.

T4-5-27
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

∗ Chuyển đổi lượng dầu rò rỉ đo được sang giá trị


trong mỗi phút

Trước tiên đo lượng dầu rò rỉ bằng một bình định


mức. Sau đó, chuyển đổi lượng dầu rò rỉ đo được
sang giá trị trong mỗi phút bằng công thức sau
đây:

∆Q = 60 × q / t

∆Q : Lượng dầu rò rỉ mỗi phút (L/phút)


t : Thời gian đo (giây)
q : Tổng lượng dầu rò rỉ (L)
T107-06-05-008

T4-5-28
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ DI
CHUYỂN
Tóm Tắt:
1. Khi quay mô-tơ di chuyển với bánh xích cần đo
nâng lên, đo lượng dầu rò rỉ từ mô-tơ bánh xích
và kiểm tra hiệu suất mô-tơ di chuyển.
2. Đánh giá hiệu suất mô-tơ di chuyển từ các kết
quả bao gồm tốc độ di chuyển, độ lệch khỏi
đường và tổng thể những kết quả khác.
3. Lượng dầu rò rỉ từ mô-tơ di chuyển sẽ thay đổi 1
theo nhiệt độ dầu thủy lực.

LƯU Ý: Tránh gây chấn thương cho cơ thể.


Luôn bảo đảm khu vực trống trải và những
công nhân cùng làm việc đứng ngoài trước
khi bắt đầu đo.
Đồng thời, tránh không làm máy rơi xuống
trong khi đang đo.

Chuẩn Bị:
1. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. Quay T157-05-04-014

mô-tơ di chuyển và làm nóng bên trong mô-tơ.

2. Dừng động cơ. Ấn van xả khí (1) trên đỉnh bình 2


dầu thủy lực và xả mọi áp suất còn lại.

3. Tháo đường dầu hồi (2) trong mô-tơ di chuyển ở


đầu mô-tơ di chuyển. Lắp đặt đầu bịt (ST 6637)
vào đầu được tháo ra. Lắp đặt đường dầu hồi
(3/4-16UN) vào mô-tơ di chuyển.
: 27 mm
: 78 N⋅m (8,0 kgf⋅m)

Các Điều Kiện Tiên Quyết để Đo:


1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT M178-07-047
Nhanh Đào

T4-5-29
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:

LƯU Ý: Khi không thể tránh khỏi làm việc


xung quanh các bộ phận chuyển động, hết
sức tập trung để bảo đảm tay, chân và quần
áo không bị vướng vào. Đỡ chắc chắn xích
90 tới 110°
được nâng lên bằng các khối đỡ.

(1) Khởi động động cơ. Nâng xích cần đo.

(2) Quay xích cần đo. Bắt đầu đo dầu rò rỉ khi M104-07-067

dầu rò rỉ bắt đầu xả ra khỏi đầu ống xả.


Ống Thoát
(3) Lặp lại phép đo ít nhất ba lần theo cả hướng
tiến và lùi, và tính các giá trị trung bình.

(4) Thời gian đo phải nhiều hơn 45 giây.

Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.

∗ Chuyển đổi lượng dầu rò rỉ đo được sang giá trị


trong mỗi phút

Trước tiên đo lượng dầu rò rỉ bằng một bình định


mức. Sau đó, chuyển đổi lượng dầu rò rỉ đo được
sang giá trị trong mỗi phút bằng công thức sau
đây: M178-07-047

∆Q = 60 × q / t

∆Q : Lượng dầu rò rỉ mỗi phút (L/phút)


t : Thời gian đo (giây)
q : Tổng lượng dầu rò rỉ (L)

T4-5-30
Zalo 0337999937
GHI NHỚ

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
Zalo 0337999937
GHI NHỚ

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
Zalo 0337999937

PHẦN 5
KHẮC PHỤC SỰ CỐ

NỘI DUNG
Nhóm 1 Quy Trình Chẩn Đoán Nhóm 3 Dr. ZX
Giới Thiệu................................................. T5-1-1 Đặc Điểm Chính ....................................... T5-3-1
Quy Trình Chẩn Đoán............................... T5-1-2 Chọn Bộ Điều Khiển ................................. T5-3-6
Bộ Điều Khiển Chính ................................ T5-3-7
Nhóm 2 Bộ Phận Màn Hình Màn Hình Giám Sát Menu Chính .............. T5-3-8
Đặc Điểm Chính ....................................... T5-2-1 Chức Năng Đặc Biệt ............................... T5-3-14
Cách Sử Dụng Các Màn Hình ................ T5-2-19 Cài Đặt.................................................... T5-3-16
Màn Hình Chính ..................................... T5-2-29 Danh Sách Dữ Liệu Điều Chỉnh .............. T5-3-20
Màn Hình Hiển Thị Danh Sách Dữ Liệu Điều Chỉnh Bộ Phận Công
Khi Phát Báo Động.............................. T5-2-30 Tác ......................................................... T5-3-24
Nội Dung Báo Động................................ T5-2-32 Cài Đặt Bộ Phận Công Tác..................... T5-3-46
Khắc Phục Sự Cố................................... T5-2-34 Bộ Điều Khiển Động Cơ ......................... T5-3-55
Phiên Bản Bộ Điều Khiển ....................... T5-2-36 Màn Hình Giám Sát Menu Chính ............ T5-3-57
Giám Sát ................................................ T5-2-38 Tải Dữ Liệu Lên Từ ECM........................ T5-3-60
Hiển Thị Điều Kiện Vận Hành ................. T5-2-41 Tải Dữ Liệu Xuống ECM ......................... T5-3-62
Điều Chỉnh Lưu Lượng Bơm 2 Ghi Mã ID Vòi Phun ................................ T5-3-64
(Chỉ Dùng Cho Máy Được Trang Bị HiểnThị Dữ Liệu ECM ............................. T5-3-66
Các Bộ Phận Tùy Chọn) ..................... T5-2-42 Kiểm Tra Trợ Động ................................. T5-3-67
Chọn Bộ Phận Công Tác Ví Dụ Cách Sử Dụng Chức Năng
(Chỉ Dùng Cho Máy Được Trang Bị Hạ Tốc Độ Động Cơ & Dừng Xy-lanh
Các Bộ Phận Tùy Chọn) ..................... T5-2-44 Trên Một Động Cơ Bốn Xy-lanh) ........ T5-3-70
Cài Đặt Thời Gian................................... T5-2-48 Hiển Thị Dữ Liệu Ghi .............................. T5-3-71
Có/Không Hiển Thị Mức Nhiên Liệu ....... T5-2-50 Thay Đổi Mật Khẩu ................................. T5-3-72
Cài Đặt Màn Hình Chiếu Hậu ................. T5-2-54 Bộ Điều Khiển ICF .................................. T5-3-73
Cài Đặt Bảo Dưỡng ................................ T5-2-56 Menu Chính
Cài Đặt Ngôn Ngữ .................................. T5-2-62 Những Cài Đặt Khác Nhau của Bộ Điều Khiển
Thư (Tùy Chọn) ...................................... T5-2-64 Thông Tin ............................................ T5-3-74
Danh Sách Chức Năng Có Trên Bộ Phận Màn Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển khai....... T5-3-75
Hình........................................................ T5-2-66 Nhập Kiểu và Số Serial........................... T5-3-76
Nhập Ngày và Giờ .................................. T5-3-77
Dữ Liệu Điều Khiển: Triển khai ............... T5-3-78
Cực Vệ Tinh: Triển khai .......................... T5-3-79
Xác Nhận Số Cực Vệ Tinh ...................... T5-3-80
Kiểm Tra Trạng Thái Liên Lạc ................. T5-3-81

1V1T-5-1
Zalo 0337999937

Nhập Liên Lạc Vệ Tinh Vệ Tinh .............. T5-3-82 Nhóm 5 Bố Trí Bộ Phận
Tải Dữ Liệu Xuống ................................. T5-3-83 Những Bộ Phận Chính.............................. T5-5-1
Kiểm Tra Dữ Liệu Lưu............................ T5-3-84 Hệ Thống Điện (Tổng Quan)..................... T5-5-4
Thay Đổi Mật Khẩu................................. T5-3-85 Hệ Thống Điện (Trong Cabin) ................... T5-5-6
Bộ Điều Khiển Màn Hình ........................ T5-3-86 Hệ Thống Điện (Khoang Phía Sau)........... T5-5-8
Giám Sát ................................................ T5-3-87 Hệ Thống Điện (Bảng Công Tắc)............ T5-5-10
Những Cài Đặt Khác Nhau ..................... T5-3-91 Hệ Thống Điện (Bộ Lọc Gió Xung Quanh)
Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn .............. T5-3-92 ............................................................. ..T5-5-11
Chọn Kích Hoạt / Vô Hiệu Hệ Thống Điện (Rơle)............................. T5-5-12
Báo Động Quá Tải .............................. T5-3-98 Động Cơ ................................................. T5-5-13
Cài Đặt Màn Hình Chiếu Hậu ................T5-3-100 Thiết Bị Bơm........................................... T5-5-14
Chọn Kích Hoạt / Vô Hiệu Thiết Bị Quay .......................................... T5-5-15
Điều Kiện Vận Hành...........................T5-3-104 Van Điều Khiển ....................................... T5-5-16
Chọn Kích Hoạt / Vô Hiệu Van Điều Khiển Tín Hiệu......................... T5-5-16
Chức năng Cài Đặt Thời Gian............T5-3-106 Bộ Phận Van Điện Từ ............................. T5-5-17
Chọn Cho Phép / Không Cho Phép Bộ Phận Di Chuyển ................................ T5-5-17
Vận Hành Bảo Dưỡng Cài Đặt Bảo Dưỡng Bố Trí Bộ Phận Chi Tiết Kỹ Thuật Bộ Phận Công
...........................................................T5-3-108 Tác ........................................................ T-5-5-18
Chọn Kích Hoạt Vô Hiệu Cổng Điều Khiển (Van Điều Khiển Tín Hiệu)
Chức Năng Thông Báo ......................T5-3-110 ............................................................... T5-5-42
Chọn Bật/Tắt
Mục Màn Hình Bảo Dưỡng ................T5-3-112
Chọn Kích Hoạt / Vô Hiệu
Màn Hình Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên Liệu
...........................................................T5-3-116
Thay Đổi Mật Khẩu................................T5-3-118

Nhóm 4 Xúc Điện Tử


Đặc Điểm Chính ....................................... T5-4-1
Danh Sách Dữ Liệu Báo Cáo Hàng Ngày..T5-4-2
Danh Sách Dữ Liệu Phân Phối Định Kỳ ... T5-4-5
Danh Sách Tổng Thời Gian Vận Hành ..... T5-4-6
Cách
Tải Xuống và Tải Lên Dữ Liệu của ICF . T5-4-8
Những Cài Đặt Khác Nhau của ICF và
Cực Liên Lạc Vệ Tinh
Bằng Dr. ZX .........................................T5-4-11
Danh Sách Mã Lỗi .................................. T5-4-23
Hệ Thống Liên Lạc Vệ Tinh .................... T5-4-24

1V1T-5-2
Zalo 0337999937

Nhóm 6 Khắc Phục Sự Cố A ECM, Hệ Thống Cảm Biến


Quy Trình Khắc Phục Sự Cố A ................. T5-6-1 Các Mã Lỗi ECM 100, 102, 105,
Danh Sách Mã Lỗi .................................... T5-6-2 108, 110, 157, 172............................. T5-6-100
ECM ....................................................... T5-6-20 Các Mã Lỗi ECM
ICF ......................................................... T5-6-44 174, 636, 723, 10001 ........................ T5-6-101
Lỗi Phần Cứng Bộ Điều Khiển ECM, Hệ Thống Thiết Bị Bên Ngoài
Mã Lỗi MC 11000 tới 11002 ................ T5-6-50 Các Mã Lỗi ECM 651, 652, 653,
Mã Lỗi MC 11003 ................................... T5-6-51 654, 655, 656, 1347, 10002............... T5-6-102
Mã Lỗi MC 11004 ................................... T5-6-52 ECM, Hệ Thống Nhiên Liệu
Kiểm Tra Bộ Dây CAN ............................ T5-6-54 Các Mã Lỗi ECM
Lỗi Bơm 157, 633, 1239, 1240 ........................ T5-6-103
Mã Lỗi MC 11100 ................................ T5-6-73 ECM, Bảo Vệ Động Cơ
Mã Lỗi MC 11101.................................... T5-6-74 Các Mã Lỗi ECM 110, 190................. T5-6-104
Lỗi Bơm ECM, Bảo Vệ Động Cơ
Mã Lỗi MC 11200 ................................ T5-6-75 Các Mã Lỗi ECM 987, 1485............... T5-6-105
Mã Lỗi MC 11202 ................................... T5-6-76 ECM, Hệ Thống Mạch Bên Trong
Mã Lỗi MC 11206 ................................... T5-6-77 Các Mã Lỗi ECM 628, 1077, 1079,
Mã Lỗi MC 11208 ................................... T5-6-78 1080, 10003, 10004, 10005............... T5-6-106
Lỗi Điều Khiển Các Mã Lỗi ECM 10006, 10007, 10008,
Mã Lỗi MC 11301 ................................ T5-6-79 10009, 10010, 10011, 10013 ............. T5-6-107
Mã Lỗi MC 11302 ................................... T5-6-80 ECM, Hệ Thống Liên Lạc
Mã Lỗi MC 11303 ................................... T5-6-81 Các Mã Lỗi ECM 639 ........................ T5-6-108
Mã Lỗi MC 11304 ................................... T5-6-82 ICF, Các Mã Lỗi Cực Vệ Tinh
Mã Lỗi MC 11307 ................................... T5-6-83 14000 tới 14003 ................................ T5-6-109
Lỗi Van Điện Từ Cân Bằng ICF, Các Mã Lỗi Cực Vệ Tinh
Mã Lỗi MC 11400 ................................ T5-6-84 14006, 14008, 14100 tới 14106......... T5-6-113
Mã Lỗi MC 11401 ................................... T5-6-85 Mã Lỗi Bộ Phận Màn Hình 13303 ......... T5-6-115
Mã Lỗi MC 11402 ................................... T5-6-86 Mã Lỗi Bộ Phận Màn Hình 13304 ......... T5-6-116
Mã Lỗi MC 11403 ................................... T5-6-87 Mã Lỗi Bộ Phận Màn Hình 13306, 13308
Mã Lỗi MC 11404 ................................... T5-6-88 ............................................................. T5-6-117
Mã Lỗi MC 11405 ................................... T5-6-89 Mã Lỗi Bộ Phận Màn Hình 13310 ......... T5-6-118
Lỗi Tiếp Nhận Dữ Liệu CAN Mã Lỗi Bộ Phận Màn Hình 13311 ......... T5-6-119
Mã Lỗi MC 11910, 11914, 11920 ......... T5-6-90 Báo Động Cần Khóa Điều Khiển........... T5-6-120
Kiểm Tra Bộ Dây CAN
Mã Lỗi MC 11910, 11914, 11920 ......... T5-6-92
Mã Lỗi MC 11911, 11918 ........................ T5-6-95
Kiểm Tra Bộ Dây CAN
Mã Lỗi MC 11911, 11918..................... T5-6-96
Những Lỗi Khác
Mã Lỗi MC 11901 ................................ T5-6-99

1V1T-5-3
Zalo 0337999937

Nhóm 7 Khắc Phục Sự Cố B


Quy Trình Khắc Phục Sự Cố B ................. T5-7-1
Quan hệ giữa Các Triệu Chứng Sự Cố Máy và
Những Bộ Phận Liên Quan ................... T5-7-2
Tương quan giữa Triệu Chứng Sự Cố
và Những Lỗi Bộ Phận ........................ T5-7-42
Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống Động Cơ ... T5-7-58
Tất Cả Những Cách Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống
Trợ Động ................................................ T5-7-86
Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống
Bộ Phận Công Tác .............................T5-7-100
Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống Quay ........T5-7-120
Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống Di Chuyển
..............................................................T5-7-124
Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống Khác ........T5-7-132
Kiểm Tra Qua Trao Đổi ..........................T5-7-152
Quy Trình Hạ Cần
Khẩn Cấp ...........................................T5-7-155
Quy Trình Xả Áp
Mạch Điều Khiển Bộ Phận Công Tác..T5-7-156
Một Phần của Dữ Liệu, Dữ Liệu Báo Cáo Hàng Ngày,
Dữ Liệu Phân Phối và Tổng Thời Gian Vận Hành
không được Ghi Lại ...........................T5-7-158

Nhóm 8 Kiểm Tra Hệ Thống Điện


Những Lưu Ý về Kiểm Tra và
Bảo Dưỡng ........................................... T5-8-1
Hướng Dẫn Ngắt Kết Nối
Đầu Nối ................................................. T5-8-3
Kiểm Tra Cầu Chì ..................................... T5-8-4
Kiểm Tra Cầu Chì Ống ............................. T5-8-5
Kiểm Tra Điện Áp Ắc-quy ......................... T5-8-6
Kiểm Tra Máy Phát ................................... T5-8-7
Kiểm Tra Kết Nối ...................................... T5-8-8
Đo Điện Áp và Dòng Điện....................... T5-8-10
Kiểm Tra bằng Tín Hiệu Lỗi .................... T5-8-17
Bộ Dây Kiểm Tra .................................... T5-8-18

1V1T-5-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
GIỚI THIỆU
Tham khảo các quy trình kiểm tra và khắc phục sự cố
sau khi xảy ra bất cứ sự cố máy nào. Các quy trình
kiểm tra và khắc phục sự cố được trình bày tuần tự
trong phần này để tìm nhanh nguyên nhân của sự cố
máy và giải pháp xử lý.

Phần khắc phục sự cố trong cuốn hướng dẫn này bao


gồm 8 nhóm; Quy Trình Chẩn Đoán, bộ phận màn
hình, Dr. ZX, Xúc Điện Tử, Bố Trí Bộ Phận, Khắc
Phục Sự Cố A (chẩn đoán máy cơ sở bằng các mã
lỗi), Khắc Phục Sự Cố B (chẩn đoán máy nền bắt đầu
bằng kiểm tra trạng thái vận hành bất thường) và
Kiểm Tra Hệ Thống Điện.

• Bộ Phận Màn Hình • Khắc Phục Sự Cố A (chẩn đoán máy cơ sở bằng


Tham khảo nhóm này để biết thông tin về màn các mã lỗi)
hình hiển thị và các quy trình vận hành của bộ Tham khảo các quy trình này nếu có bất cứ mã
phận màn hình. lỗi nào hiển thị khi chẩn đoán mỗi bộ điều khiển
(MC, ECM, ICF và bộ phận màn hình) bằng Dr.
• Dr. ZX ZX (hoặc menu sửa chữa của bộ phận màn
Nhóm này bao gồm các quy trình vận hành cho hình).
Dr. ZX.

• Xúc Điện Tử LƯU Ý QUAN TRỌNG: ICF nhận và lưu lại một bản
Nhóm này bao gồm các thông tin dưới đây. ghi sự cố hệ thống tín hiệu
Tải dữ liệu xuống từ ICF và Tải Lên điện của mỗi bộ điều khiển
Các quy trình khi bắt đầu liên lạc vệ tinh, khi cài dưới dạng các mã lỗi bằng
đặt bộ điều khiển liên lạc vệ tinh và khi thay thế cách sử dụng liên lạc CAN.
ICF Ngoài ra, chức năng tự
Giải thích hệ thống liên lạc vệ tinh chẩn đoán của ICF ghi lại
sự cố hệ thống tín hiệu
• Bố Trí Bộ Phận điện dưới dạng các mã lỗi.
Ví dụ) Mã Lỗi 11004-2: Mất Liên Lạc CAN

• Khắc Phục Sự Cố B (chẩn đoán máy nền bắt đầu


bằng kiểm tra trạng thái vận hành bất thường)
Tham khảo những quy trình này khi không có mã
lỗi hiển thị sau khi chẩn đoán máy có Dr. ZX
(hoặc menu sửa chữa của bộ phận màn hình).
Ví dụ) Mặc dù đã xoay chiết áp điều chỉnh động
cơ, tốc độ động cơ không thay đổi.

• Kiểm Tra Hệ Thống Điện


Tham khảo nhóm này khi cần có những lưu ý
và/hoặc thông tin để kiểm tra hệ thống điện.
Ví dụ) Kiểm Tra Cầu Chì

T5-1-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN
Sáu bước cơ bản này là yếu tố cốt lõi để khắc phục
sự cố hiệu quả:

1. Tìm hiểu Hệ Thống


Tìm hiểu các hướng dẫn kỹ thuật của máy. Hiểu
rõ về hệ thống và cách vận hành, và những cấu
trúc, chức năng và đặc tính kỹ thuật của các bộ
phận hệ thống ra sao.

2. Hỏi người vận hành


Trước khi kiểm tra, hỏi người vận hành về tất cả
những sự cố như dưới đây.
T107-07-01-001
(a) Máy được sử dụng như thế nào? (Tìm hiểu
xem máy có được vận hành chính xác hay
không)

(b) Khi nào sự cố được thông báo, và máy đang


thực hiện những loại công việc nào khi đó?

(c) Những chi tiết của sự cố là gì? Sự cố có


xấu đi không, hay có phải đây là lần đầu sự
cố đột ngột xuất hiện không?

(d) Máy có bất cứ sự cố nào khác trước đó


không? Nếu có, những bộ phận nào đã
được sửa chữa từ trước?

3. Kiểm tra máy


Trước khi bắt đầu quy trình khắc phục sự cố,
kiểm tra những điểm bảo dưỡng hàng ngày của
máy, như trình bày trong hướng dẫn cho người T107-07-01-002
điều khiển.

Đồng thời kiểm tra hệ thống điện bao gồm cả các


ắc-quy vì những sự cố trong hệ thống điện như
là điện áp ắc-quy thấp, lỏng kết nối và nổ cầu chì
sẽ dẫn đến sự cố của các bộ điều khiển, gây ra
mất khả năng vận hành tổng thể của máy.
Nếu bắt đầu khắc phục sự cố mà không kiểm tra
các cầu chì nổ có thể dẫn đến chẩn đoán sai,
làm lãng phí thời gian. Kiểm tra các cầu chì nổ
trước khi khắc phục sự cố. Thậm chí nếu một
cầu chì trông bình thường khi kiểm tra bằng mắt,
khó có thể tìm thấy một vết nứt nhỏ. Luôn dùng
dụng cụ thử khi kiểm tra cầu chì.

T107-07-01-003

T5-1-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán

4. Tự vận hành máy


Cố gắng xác định sự cố bằng cách tự vận hành
máy.
Nếu không thể xác nhận sự cố, dừng động cơ và
tìm hiểu thêm chi tiết về sự cố từ người vận hành.
Đồng thời kiểm tra mọi kết nối bị ngắt của các bộ
dây tương ứng với sự cố.

T5-1-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
5. Tiến hành khắc phục sự cố

LƯU Ý: Không ngắt kết nối các bộ dây hay


các đường thủy lực khi động cơ đang chạy.
Máy có thể hỏng hoặc dầu chịu áp suất có
thể phun ra, có khả năng gây chấn thương
cho cơ thể. Dừng động cơ trước khi ngắt kết
nối các bộ dây hay các đường thủy lực.

Tiến hành chẩn đoán bằng cách kết nối máy


Palm với máy hoặc bằng menu sửa chữa của bộ
phận màn hình. Trong trường hợp có bất cứ mã
lỗi nào hiển thị khi chẩn đoán bằng Dr. ZX (menu
sửa chữa của bộ phận màn hình), kiểm tra T107-07-01-005
nguyên nhân của sự cố bằng cách tham khảo
Khắc Phục Sự Cố A trong phần này. Trong
trường hợp có bất cứ mã lỗi nào hiển thị khi chẩn
đoán bằng Dr. ZX (menu sửa chữa của bộ phận
màn hình), ghi lại mã lỗi. Xóa mã lỗi một lần và
thử tự chẩn đoán lại. Nếu mã lỗi lại hiển thị, kiểm
tra nguyên nhân của sự cố bằng cách tham khảo
Khắc Phục Sự Cố A trong phần này. Sau khi sự
cố máy được khắc phục, mã lỗi (hiển thị bởi
menu sửa chữa của bộ phận màn hình) sẽ bị xóa.
Do đó, trong trường hợp gặp phải những sự cố
khó dự đoán lại, hãy kiểm tra mã lỗi bằng Dr. ZX.

Trong trường hợp mã lỗi không hiển thị, kiểm tra


điều kiện vận hành của mỗi bộ phận bằng cách
tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong phần này T107-07-01-006
và bằng cách sử dụng Dr. ZX (menu sửa chữa
của bộ phận màn hình).

LƯU Ý: Lưu ý rằng những mã lỗi được hiển thị


không nhất thiết biểu thị sự cố máy. Bộ
điều khiển thậm chí cũng lưu trữ những sự
cố điện tạm thời, như là sụt điện áp đầu ra
của ắc-quy hoặc ngắt kết nối các công tắc,
cảm biến, v.v... cần kiểm tra.
Do đó, cần "THỬ LẠI" để xóa những mã lỗi
dồn lại từ bộ nhớ bộ điều khiển và để xác
nhận xem có bất cứ mã lỗi nào được hiển
thị sau khi "THỬ LẠI" hay không.
T107-07-01-007

T5-1-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán

6. Truy tìm nguyên nhân sự cố


Trước khi đưa ra kết luận, kiểm tra lại những
nguyên nhân có khả năng nhất. Cố gắng xác
định nguyên nhân thực tế của sự cố.
Dựa trên kết luận của bạn, đưa ra một kế hoạch
sửa chữa phù hợp nhằm tránh những sự cố kéo
theo.

T5-1-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
(Bỏ trống)

T5-1-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
Màn Hình Chính

Máy Có Báo Động Quá Tải


(Tùy Chọn) Đi Kèm

1 2 3 4 5 6 7 8

22 10

11

12
13

14

15

21 20 19 18 17 16
T1V1-05-01-094

1 - Màn Hình Chế Độ Làm 7 - Màn Hình Chế Độ Làm 13 - Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên 18 - Chọn Thư (Tùy Chọn)
Việc Việc Liệu
2 - Màn Hình Không Tải Tự 8 - Đồng Hồ Tính Giờ 14 - Đồng Hồ 19 - *Chọn Cần ML (Tùy Chọn)
Động
3 - *Hiển Thị Cần ML hoặc 9 - *Hiển Thị Cần ML (Tùy 15 - Chọn Màn Hình Chiếu Hậu 20 - Chọn Chế Độ Làm Việc
Hiển Thị Báo Động Quá Tải Chọn)
(Tùy Chọn)
4 - Mạch Hỗ Trợ 10 - Đồng Hồ Nhiên Liệu 16 - Menu 21 - Quay về Màn Hình Chính
5 - Mạch Hỗ Trợ 11 - Màn Hình Thư (Tùy Chọn) 17 - Lựa Chọn Mạch Hỗ Trợ 22 - Đồng Hồ Nhiệt Độ Nước
Làm Mát
6 - Màn Hình Đốt Nóng 12 - Mạch Hỗ Trợ
LƯU Ý: *Màn hình cần ML và lựa chọn cần ML chỉ sử dụng được ở những thiết bị dán nhãn nội địa Nhật Bản.

T5-2-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Màn Hình Đồng Hồ
Chế Độ Làm Việc 2
Dữ liệu cần hiển thị trên mỗi đồng hồ được hiển thị
trên bộ phận màn hình theo tín hiệu đầu vào từ cảm
biến, tín hiệu nhận được qua CAN và dữ liệu bên
trong của bộ phận màn hình. 1 3

Các mục hiển thị


1. Đồng Hồ Nhiệt Độ Nước Làm Mát (Tín hiệu đầu
vào từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát)
2. Đồng Hồ Tính Giờ (Dữ liệu bên trong của bộ phận
màn hình) 4
3. Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên Liệu (Tín hiệu đầu vào
từ cảm biến nhiên liệu)
4. Đồng Hồ (Tín hiệu nhận được từ ICF qua CAN)

• Màn Hình Chế Độ Làm Việc T1V1-05-01-008


Bộ phận công tác đang sử dụng được hiển thị theo
tín hiệu nhận được từ MC qua CAN.

Chế Độ Đào

T1V1-05-01-108

Chế Độ Bộ Phận Công Tác


Máy Đập

T1V1-05-01-104

Máy Xay

T1V1-05-01-105

Máy Nghiền

T1V1-05-01-106

Búa Rung

T1V1-05-01-107

Bộ phận công tác khác

T1V1-05-02-003

LƯU Ý: Các mục trên bộ phận màn hình và bảng


mẫu HITACHI giống nhau.
Bộ Phận Màn Hình Bảng mẫu HITACHI
Máy Đập 1 Máy Đập Thủy Lực 1
Máy Đập 2 Máy Đập Thủy Lực 2
Máy Xay 1 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Máy Nghiền 1 Máy Nghiền Chính 1

T5-2-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
1 3
• Màn Hình Không Tải Tự Động (1)
Khi công tắc BẬT, dữ liệu được hiển thị.
Khi công tắc khóa BẬT cùng với công tắc không tải
tự động BẬT, dữ liệu nhấp nháy trong 10 giây.

T1V1-05-01-008

2
Báo Động Quá Tải (2)

T1V1-05-02-002

Hệ thống đo tải trọng treo từ áp suất đáy của xy-lanh


cần. Khi phát hiện quá tải, một báo động được hiển
thị.
(Tham khảo T5-2-10).

• Màn Hình Đốt Nóng (3)


Khi ECM đang cung cấp dòng điện cho bugi đốt
nóng, dữ liệu được hiển thị theo tín hiệu từ ECM.

• Màn Hình Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên Liệu (4)


LƯU Ý QUAN TRỌNG: Các giá trị trên đồng hồ T1V1-05-01-128

nhiên liệu chỉ dùng để


tham khảo và khác với giá
trị đo đạc.
Tiêu thụ nhiên liệu được hiển thị theo tín hiệu từ
ECM, nhận được qua MC bằng cáp điều khiển CAN.

T5-2-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Đồng Hồ Nhiên Liệu
Hiển thị mức nhiên liệu. Đồng Hồ Nhiên Liệu

Màn hình chính T1V1-05-01-008

Mức Nhiên Liệu Màn Hình Chính


Dưới 1%

T1V1-05-02-010

1% trở lên
Dưới 3%

T1V1-05-02-012

T5-2-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình

Mức Nhiên Liệu Màn Hình Chính


3% trở lên
Dưới 5%

T1V1-05-02-014

5% trở lên
Dưới 12%

T1V1-05-02-016

12% trở lên


Dưới 20%

T1V1-05-02-018

20% trở lên


Dưới 30%

T1V1-05-02-020

30% trở lên


Dưới 40%

T1V1-05-02-022

40% trở lên


Dưới 50%

T1V1-05-02-024

T5-2-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình

Mức Nhiên Liệu Màn Hình Chính


50% trở lên
Dưới 60%

T1V1-05-02-026

60% trở lên


Dưới 70%

T1V1-05-02-028

70% trở lên


Dưới 80%

T1V1-05-02-030

80% trở lên


Dưới 90%

T1V1-05-02-032

90% trở lên


Dưới 100%

T1V1-05-02-034

100% trở lên

T1V1-05-02-036

T5-2-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)

T5-2-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Đồng Hồ Nhiệt Độ Nước Làm Mát
Đồng Hồ Nhiệt Độ Nước Làm Mát
Hiển thị nhiệt độ nước làm mát động cơ.

Màn Hình Chính T1V1-05-01-008

Nhiệt Độ Nước Làm Mát Màn Hình Chính


Dưới 40°C

T1V1-05-02-038

40°C trở lên


Dưới 45°C

T1V1-05-02-040

T5-2-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình

Nhiệt Độ Nước Làm Mát Màn Hình Chính


45°C trở lên
Dưới 50°C

T1V1-05-02-042

50°C trở lên


Dưới 60°C

T1V1-05-02-045

60°C trở lên


Dưới 80°C

80°C trở lên


Dưới 96°C

T1V1-05-02-047

96°C trở lên


Dưới 98°C

T1V1-05-02-049

T5-2-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình

Nhiệt Độ Nước Làm Mát Màn Hình Chính


98°C

T1V1-05-02-051

99°C

T1V1-05-02-053

100°C

T1V1-05-02-054

101°C

T1V1-05-02-056

102°C

T1V1-05-02-058

103°C

T1V1-05-02-060

T5-2-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình

Nhiệt Độ Nước Làm Mát Màn Hình Chính


104°C

T1V1-05-02-062

105°C trở lên


Dưới 110°C

T1V1-05-02-064

110°C trở lên


Dưới 115°C

T1V1-05-02-066

115°C trở lên


Dưới 120°C

T1V1-05-02-067

120°C trở lên

T1V1-05-02-068

Công Tắc Quá Nhiệt=ON

T1V1-05-02-068

T5-2-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Màn Hình Lỗi Cảm Biến Nhiên Liệu Màn Hình Lỗi Cảm Biến Màn Hình Lỗi Cảm
Nhiệt Độ Nước Làm Mát Biến Nhiên Liệu
Khi cảm biến nhiên liệu bị hỏng hoặc nếu dây giữa
cảm biến nhiên liệu và bộ phận màn hình bị hở
mạch, dữ liệu được hiển thị trên đồng hồ nhiên liệu.

• Màn Hình Lỗi Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát


Khi cảm biến nhiệt độ nước làm mát bị hỏng, dữ liệu
được hiển thị trên đồng hồ nhiệt độ nước làm mát.

• Báo Động và Màn Hình Khắc Phục Báo Động


Dấu hiệu báo động được hiển thị ở dưới cùng màn
hình theo tín hiệu báo động từ cần khóa điều khiển, T1V1-05-02-005

công tắc quá nhiệt, cảm biến nhiên liệu, công tắc
báo động bộ lọc dầu thủy lực (tùy chọn), công tắc
hạn chế lọc gió, máy phát, hệ thống ắc-quy và ECM
và tín hiệu báo động nhận được qua cáp điều khiển
CAN. Cách khắc phục mỗi báo động được hiển thị
bằng cách bấm phím.

Màn Hình Báo Động T1V1-05-01-096

Màn Hình Khắc Phục T1V5-05-01-013

Báo Động

T5-2-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Khắc Phục Sự Cố
Màn hình này hiển thị mã lỗi theo tín hiệu nhận được
từ mỗi bộ điều khiển qua cáp điều khiển CAN.

Hiển Thị Mã Lỗi T1V5-05-01-097

• Phiên Bản Bộ Điều Khiển


Màn hình này hiển thị phiên bản của MC, ICF và bộ
phận màn hình.
LƯU Ý: Phiên bản của ECM không hiển thị.

Màn Hình Phiên Bản Bộ Điều Khiển T1V5-05-01-122

• Giám Sát
Màn hình này hiển thị dữ liệu nhiệt độ và áp suất
nhận được từ mỗi bộ điều khiển qua cáp điều khiển
CAN.
Khi bấm phím, dữ liệu hiển thị được giữ nguyên.

T1V5-05-01-087
Màn Hình Giám Sát

• Điều Kiện Vận Hành


Màn hình này hiển thị thời gian vận hành máy, lượng
nhiên liệu sử dụng và tốc độ tiêu thụ nhiên liệu đươc
ghi ở bộ phận màn hình.

Màn Hình Điều Kiện Vận Hành T1V5-05-01-025

T5-2-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Điều Chỉnh Lưu Lượng Bơm 2
(Chỉ dùng cho máy được trang bị những bộ phận tùy
chọn)
Khi sử dụng bộ phận công tác, điều chỉnh chính xác
lưu lượng của bơm 2 bằng cách bấm phím 1 và 2.
Tín hiệu từ bộ phận màn hình được gửi tới MC qua
cáp điều khiển CAN.
Khi sử dụng máy đập 1 hoặc 2, MC điều chỉnh lưu
lượng của bơm 2 trong quá trình điều khiển van điện
từ điều khiển lưu lượng tối đa của bơm 2. Khi sử
dụng máy xay 1 hoặc máy nghiền 1, MC điều chỉnh Phím 1
lưu lượng của dầu áp suất chảy từ bơm 2 tới máy
xay hoặc máy nghiền trong quá trình điều khiển van Phím 2
điện từ điều khiển lưu lượng mạch hỗ trợ. (Tham
khảo "Hệ Thống Điều Khiển"). Khi sử dụng Máy Đập 1 T1V5-05-01-111

LƯU Ý: Khi mạch lựa chọn 2 tốc độ TẮT, lưu lượng


của bơm 2 có thể được điều chỉnh trong
quá trình điều khiển van điện từ điều khiển
giới hạn lưu lượng tối đa của bơm 2. Khi
mạch lựa chọn 2 tốc độ BẬT, lưu lượng của
dầu áp suất chảy từ bơm 2 tới bộ phận
công tác có thể được điều chỉnh trong quá
trình điều khiển van điện từ điều khiển lưu
lượng mạch hỗ trợ. Phím 1
Bảng dưới đây là những cài đặt những
nhân tố khác nhau ở thời điểm xuất xưởng. Phím 2
T1V5-05-01-024
Khi sử dụng Máy Xay 1

Mạch Lựa
Loại Mạch Điều Khiển Điều Khiển
Mạch Mạch Bình Chọn Giảm Áp
Bộ Phận Lựa Chọn Lưu Lượng Lưu Lượng
Lựa Chọn Van Tích Áp Thủy Lực
Công Tác 2 Tốc Độ Bơm 2 Mạch Hỗ Trợ
Thứ Cấp
tới Bình Dầu
Máy Đập 1 TẮT TẮT BẬT BẬT TẮT
Thủy Lực
tới Bình Dầu
Máy Đập 2 TẮT BẬT TẮT BẬT TẮT
Thủy Lực
tới Van Điều
Máy Xay 1 BẬT TẮT TẮT TẮT BẬT
Khiển
tới Van Điều
Máy Nghiền 1 BẬT TẮT TẮT TẮT BẬT
Khiển

LƯU Ý: Các mục trên bộ phận màn hình và bảng


mẫu HITACHI giống nhau.
Bộ Phận Màn Hình Bảng mẫu HITACHI
Máy Đập 1 Máy Đập Thủy Lực 1
Máy Đập 2 Máy Đập Thủy Lực 2
Máy Xay 1 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Máy Nghiền 1 Máy Nghiền Chính 1

T5-2-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Lựa Chọn Bộ Phận Công Tác
(Chỉ dùng cho máy được trang bị những bộ phận tùy
chọn)
Chọn thế độ đào và chế độ bộ phận công tác cài đặt
ở Dr. ZX trên màn hình này.

LƯU Ý: Trong chế độ bộ phận công tác, năm chế


độ sau đây được cài đặt ở thời điểm xuất
xưởng.
1 - Đào
2 - Máy Đập 1
3 - Máy Đập 2
4 - Máy Xay 1 1 2 3 4 5 T1V5-05-01-109

5 - Máy Nghiền 1 Màn Hình Lựa Chọn Bộ Phận Công Tác

LƯU Ý: Các mục trên bộ phận màn hình và bảng


mẫu HITACHI giống nhau.
Bộ Phận Màn Hình Bảng mẫu HITACHI
Máy Đập 1 Máy Đập Thủy Lực 1
Máy Đập 2 Máy Đập Thủy Lực 2
Máy Xay 1 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Máy Nghiền 1 Máy Nghiền Chính 1

T5-2-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Cài Đặt Màn Hình Chiếu Hậu
Khi bấm phím, màn hình hiển thị hình ảnh BẬT và
TẮT của chức năng Điều Khiển Tự Động để bật tắt
hình ảnh của màn hình chiếu hậu đồng thời có thể
cài đặt di chuyển.

T1V5-05-01-173

T5-2-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Cài Đặt Bảo Dưỡng
Màn hình này hiển thị chỉ số đồng hồ tính giờ ở thời
điểm thay thế và thời gian còn lại cho tới khi nhận
được thay thế tiếp theo.
Vì các mục cần thay thế được hiển thị trong một
danh sách, ghi lại sự thay thế được thực hiện bằng
cách chọn một mục từ danh sách.

• Cài Đặt BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian


Cài đặt khoảng thời gian thay đổi cho mỗi mục
cần thay thế.

• Các mục bao gồm trong Cài Đặt Bảo Dưỡng Màn Hình Cài Đặt Bảo Dưỡng T1V5-05-01-049
Dầu Động Cơ
Bộ Lọc Dầu Động Cơ
Dầu Thủy Lực
Bộ Lọc Điều Khiển Dầu Thủy Lực
Bộ Lọc Dòng Chính Dầu Thủy Lực
Dầu Hộp Giảm Tốc
Dầu Bộ Phận Di Chuyển
Dầu Thiết Bị Quay
Mỡ Ổ Trục Quay
Bộ Lọc Gió
Đai Chữ V của Động Cơ/Điều Hòa Nhiệt Độ
Bộ Lọc Nhiên Liệu
Bộ Lọc Điều Hòa Nhiệt Độ
Màn Hình Cài Đặt BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian T1V5-05-01-052

• Cài Đặt Ngôn Ngữ


Chọn một ngôn ngữ để sử dụng trong các màn hình
trong số những ngôn ngữ được cài đặt sẵn, theo
môi trường làm việc.

• Thư
(Chức Năng Tùy Chọn)
Gửi những yêu cầu như tổng quan, bổ sung nhiên
liệu, sửa chữa bảo dưỡng và những yêu cầu chuyển
tiếp trong màn hình bật/tắt thư.
Nội dung của thư được ghi vào ICF, và được gửi tới
máy chủ trung tâm qua một cực vệ tinh.
Màn Hình Cài Đặt Ngôn Ngữ T1V1-05-01-137

Màn Hình Bật/Tắt Thư T1V5-05-01-037

T5-2-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Báo Động Quá Tải
Báo Động
(Chỉ dùng cho máy được trang bị những bộ phận tùy
chọn)

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Khi sử dụng báo động quá


tải, dùng Dr. ZX để cài đặt
báo động quá tải.

Hệ thống đo tải trọng treo từ áp suất đáy của xy-lanh


cần. Nếu phát hiện quá tải, một tin nhắn báo động
được hiển thị và còi kêu.

1. Nếu tải trọng treo quá tải, cảm biến áp suất đáy
của cần (tùy chọn) gửi một tín hiệu tới MC.
T1V1-05-01-128
Màn Hình Chính
2. Nếu công tắt BẬT/TẮT báo động quá tải (tùy
chọn) BẬT, bộ phận màn hình hiển thị một tin Công Tắc BẬT/TẮT Báo Động Quá Tải
nhắn báo động và còi kêu theo tín hiệu từ MC qua (Tùy Chọn)
cáp điều khiển CAN.

3. Nếu quá tải tải trọng treo được loại bỏ, tin nhắn
báo động biến mất và còi dừng kêu.

LƯU Ý: Thậm chí nếu công việc được thực hiện


trong khi đang hiển thị một màn hình
không phải màn hình chính, khi đạt tới một
điều kiện quá tải, màn hình của bộ phận
màn hình được chuyển sang màn hình
chính, một tin nhắn báo động hiển thị, và
một tiếng còi phát ra. T1V1-05-02-004

Thậm chí sau khi báo động quá tải bị loại


bỏ, bộ phận màn hình giữ nguyên hiển thị
màn hình chính mà không quay về màn
hình khi đang thực hiện công việc.

T5-2-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÁCH SỬ DỤNG CÁC MÀN HÌNH

Hiển Thị Màn Hình Chính

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Khởi động động cơ sau khi


màn hình chính hiển thị.

Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí BẬT, màn
hình khởi động hiển thị trong khoảng hai giây và màn
hình chính xuất hiện.

Công Tắc Khóa: BẬT T1V1-05-01-115

Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Sau khi động cơ khởi động


và máy phát bắt đầu phát
điện, cảnh báo hệ thống
nạp điện ắc-quy được hiển
thị trên màn hình chính.

T1V1-05-01-117
Báo Động Máy Phát

T5-2-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Hiển Thị Màn Hình Chính bằng cách Nhập Mật
Khẩu (Tùy Chọn)

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi tiến hành thao tác


này, kích hoạt chức năng
mật khẩu bằng Dr. ZX.

Màn Hình Khởi Động T1V1-05-01-115

1. Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí BẬT,


màn hình khởi động hiển thị và màn hình nhập
mật khẩu xuất hiện.

Màn Hình Nhập Mật Khẩu T1V5-05-01-093

2. Nhập một mật khẩu bằng các phím bên dưới màn
hình. Khi bấm phím xác nhận, bộ phận màn hình
đối chiếu mật khẩu nhập với mật khẩu đã đăng ký.
Nếu hai mật khẩu khớp nhau, màn hình chính
xuất hiện.

LƯU Ý: Khi nhập lại mật khẩu, có thể xóa những ký


tự đã nhập bằng cách bấm phím xóa.

T1V5-05-01-002
Phím Xác Nhận Phím Xóa

Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

T5-2-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)

T5-2-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Trong Trường Hợp Nhập Mật Khẩu Sai

1. Nếu nhập một mật khẩu sai, tin nhắn "password is


incorrect." xuất hiện khi bấm phím xác nhận.

Màn Hình Nhập Mật Khẩu T1V5-05-01-093

T1V5-05-01-002
Phím Xác Nhận Phím Xóa
2. Quay về màn hình nhập mật khẩu bằng cách bấm
phím lùi.

LƯU Ý: Khi nhập lại mật khẩu, có thể xóa những ký


tự đã nhập bằng cách bấm phím xóa.

T1V5-05-01-004
Phím Lùi

T1V5-05-01-093

T5-2-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
3. Nếu nhập mật khẩu sai ba lần, một màn hình xuất
hiện thông báo khóa an toàn đã khóa, và còi kêu.
Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí BẬT,
còi không dừng kêu. Khi công tắc khóa được
chuyển sang vị trí TẮT, còi kêu trong ba mươi
giây.

Màn Hình Khóa An Toàn T1V5-05-01-005

4. Sau ba mươi giây, nếu công tắc khóa được


chuyển sang vị trí BẬT, màn hình khởi động hiển
thị và màn hình nhập mật khẩu xuất hiện trở lại.
Lúc này có thể nhập lại mật khẩu. Nếu lúc này chỉ
cần nhập mật khẩu sai một lần, màn hình khóa an
toàn xuất hiện trở lại và còi kêu. Khi công tắc khóa
được chuyển sang vị trí BẬT, còi không dừng kêu.
Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí TẮT,
còi kêu trong ba mươi giây.

Màn Hình Khởi Động T1V1-05-01-115

5. Sau khi còi dừng kêu, có thể nhập lại mật khẩu.
Chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT và nhập
mật khẩu sau khi màn hình nhập mật khẩu xuất
hiện. (Tham khảo T5-2-20).

6. Nếu lại nhập mật khẩu sai, màn hình khóa an toàn
xuất hiện trở lại và còi kêu. Khi công tắc khóa
được chuyển sang vị trí BẬT, còi không dừng kêu.
Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí TẮT,
còi kêu trong ba mươi giây.

Màn Hình Nhập Mật Khẩu T1V5-05-01-093

T5-2-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Kéo Dài Thời Gian Dùng Mật Khẩu

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Thao tác vận hành này chỉ


áp dụng cho những máy
hiển thị màn hình chính khi
nhập mật khẩu.

Qua màn hình thời gian dùng mật khẩu, có thể cài đặt
thời gian dùng mật khẩu. Khi khởi động máy, không
cần nhập mật khẩu trong khuôn khổ thời gian đó.
1. Khi chuyển công tắc khóa sang vị trí TẮT, bộ
phận màn hình hiển thị màn hình thời gian dùng
mật khẩu trong mười giây.
T1V1-05-01-012
Phím 1 Phím 2 Phím 3 Phím 4 Phím 5

Màn Hình Thời Gian Dùng Mật Khẩu (Công Tắc Khóa: TẮT)

2. Trong khi màn hình thời gian dùng mật khẩu vẫn
đang hiển thị, bấm một phím tương ứng để cài đặt
thời gian dùng mật khẩu. Quãng thời gian được
chỉ định cho mỗi phím như dưới đây:
phím 1: 0 phút
phím 2: 30 phút
phím 3: 60 phút
phím 4: 90 phút
phím 5: 120 phút

LƯU Ý: Nếu không cài đặt rõ thời gian dùng mật


khẩu, quãng thời gian được mặc định là 0
phút. Công Tắc Khóa: BẬT T1V1-05-01-115

3. Khi chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT trong


thời gian dùng mật khẩu, bộ phận màn hình hiển
thị màn hình chính sau màn hình khởi động.

Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

T5-2-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)

T5-2-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Đổi Mật Khẩu (Tùy Chọn)

1. Sau khi màn hình chính hiển thị, bấm phím menu
để hiển thị menu chính.

Phím Menu
T1V5-05-01-123
Màn Hình Chính
2. Chọn đổi mật khẩu từ menu chính bằng cách bấm
phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn
hình đổi mật khẩu xuất hiện.

T1V5-05-01-129
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận

T1V5-05-01-041
Mật Khẩu Đã Đăng Ký

3. Nhập mật khẩu đã đăng ký và bấm phím xác


nhận.

4. Khi nhập lại mật khẩu, có thể xóa những ký tự đã


nhập bằng cách bấm phím xóa.

T1V5-05-01-042
Phím Xác Nhận Phím Xóa

T5-2-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
LƯU Ý: Nếu nhập một mật khẩu sai sau khi bấm
phím xác nhận, tin nhắn "Password is
incorrect" xuất hiện.
Bấm phím lùi và quay lại màn hình phía
trước, Nhập lại mật khẩu.

T1V5-05-01-044
Phím Lùi

5. Tin nhắn "Enter password to be registered." xuất


hiện. Lúc này, nhập một mật khẩu mới với ba
hoặc bốn chữ số và bấm phím xác nhận.

6. Nếu nhập lại mật khẩu, bấm phím xóa.

T1V5-05-01-130

Một Mật Khẩu Mới

T1V5-05-01-131
Phím Xác Nhận Phím Xóa

T5-2-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
7. Tin nhắn "Re-enter password." xuất hiện. Lúc này,
nhập lại mật khẩu mới và bấm phím xác nhận.

8. Nếu nhập lại mật khẩu, bấm phím xóa để xóa


những ký tự đã nhập.

T1V5-05-01-132

Phím Xác Nhận Phím Xóa T1V5-05-01-133

9. Tin nhắn "New password has been registered."


xuất hiện. Thao tác này hoàn tất quy trình đổi mật
khẩu.

T1V5-05-01-043
Phím 6

10. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện.

T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính

T5-2-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
MÀN HÌNH CHÍNH
Máy Có Báo Động Quá Tải
(Tùy Chọn) Đi Kèm

1 2 3 4 5 6 7 8

22 10

11

12
13

14

15

21 20 19 18 17 16
T1V1-05-01-094

1 - Màn Hình Chế Độ Làm 7 - Màn Hình Chế Độ Làm 13 - Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên 18 - Chọn Thư (Tùy Chọn)
Việc Việc Liệu
2 - Màn Hình Không Tải Tự 8 - Đồng Hồ Tính Giờ 14 - Đồng Hồ 19 - *Chọn Cần ML (Tùy Chọn)
Động
3 - *Hiển Thị Cần ML hoặc 9 - *Hiển Thị Cần ML (Tùy 15 - Chọn Màn Hình 20 - Chọn Chế Độ Làm Việc
Hiển Thị Báo Động Quá Tải Chọn)
(Tùy Chọn)
4 - Mạch Hỗ Trợ 10 - Đồng Hồ Nhiên Liệu 16 - Menu 21 - Quay về Màn Hình Chính
5 - Mạch Hỗ Trợ 11 - Màn Hình Thư (Tùy Chọn) 17 - Lựa Chọn Mạch Hỗ Trợ 22 - Đồng Hồ Nhiệt Độ Nước
Làm Mát
6 - Màn Hình Đốt Nóng 12 - Mạch Hỗ Trợ
LƯU Ý: *Màn hình cần ML và lựa chọn cần ML chỉ sử dụng được ở những thiết bị dán nhãn nội địa Nhật Bản.

T5-2-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
MÀN HÌNH HIỂN THỊ KHI PHÁT BÁO ĐỘNG
Khi một báo động được phát ra, các dấu hiệu báo
động được hiển thị dưới cùng màn hình.

• Khi có từ hai báo động trở xuống

T1V1-05-01-095

• Khi có từ ba báo động trở lên

T1V1-05-01-096

T5-2-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Khi một báo động được phát ra, nếu bấm phím bên
dưới một dấu hiệu báo động tương ứng, cách khắc
phục báo động được hiển thị.

Bấm một Phím Tương Ứng T1V1-05-01-095

T1V5-05-01-013

T5-2-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
NỘI DUNG BÁO ĐỘNG

Màn Hình Nội Dung Báo Động Khắc Phục


Báo Động Quá Nhiệt Nhiệt độ của nước làm mát động cơ tăng cao bất thường.
Dừng làm việc và chuyển động cơ về chế độ không tải chậm để
hạ thấp nhiệt độ nước làm mát.
M178-01-036

Báo Động Cảnh Báo Động Hỏng động cơ hoặc những bộ phận liên quan.
Cơ Hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý được ủy quyền của
chúng tôi.
M183-01-080

Báo Động Áp Suất Dầu Động Áp suất của dầu bôi trơn động cơ giảm xuống.
Cơ Dừng động cơ ngay lập tức và kiểm tra hệ thống dầu động cơ
cũng như lượng dầu của động cơ.
M178-01-037

Cảnh Báo Hệ Thống Nạp Hệ thống điện tử bị hỏng.


Điện Ắc-quy Kiểm tra máy phát và hệ thống ắc-quy.

M183-01-071

Báo Động Mức Nhiên Liệu Lượng dầu còn lại đang giảm xuống.
Tiếp thêm dầu sớm hơn.

M178-01-034

Báo Động Bộ Lọc Dầu Thủy Bộ lọc dầu thủy lực bị tắc.
Lực Lau chùi hoặc thay thế bộ lọc dầu thủy lực.

M1CC-01-039

Báo Động Tắc Lọc Gió Bộ lọc gió bị tắc.


Lau sạch hoặc thay thế bộ lọc gió.

M183-01-067

Báo Động Chế Độ Làm Việc Hệ thống mạng bất thường.


Hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý được ủy quyền của
chúng tôi.
T1V1-05-01-102

Báo Động Cần Khóa Điều Hệ thống cần khóa điều khiển bất thường.
Khiển Hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý được ủy quyền của
chúng tôi.
T1V1-05-01-103

T5-2-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)

T5-2-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
KHẮC PHỤC SỰ CỐ
1. Hiển Thị Menu Sửa Chữa
Chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT trong khi
bấm phím ở góc trên bên phải của bộ phận màn
hình. Lúc này, menu sửa chữa được bổ sung vào
menu chính.

T1V1-05-01-115
BẬT công tắc khóa khi bấm phím

2. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và


hiển thị menu chính.

Phím Menu
Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

3. Chọn menu sửa chữa từ menu chính bằng cách


bấm phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này,
màn hình menu sửa chữa xuất hiện.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

T1V5-05-01-114
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi

Phím Lùi T1V5-05-01-083

T5-2-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Chọn khắc phục sự cố bằng phím 1 và 2. Bấm
phím xác nhận. Lúc này, màn hình khắc phục sự
cố xuất hiện.

5. Kết quả phân tích sự cố đối với mỗi bộ điều khiển


được hiển thị trên màn hình.

6. Chọn Abnormal của mỗi bộ điều khiển bị hỏng


bằng cách bấm phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận.
Lúc này, màn hình mã lỗi xuất hiện.
Để biết chi tiết về các phân tích sự cố, tham khảo
"Khắc Phục Sự Cố A".

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Có thể hiển thị tối đa hai Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi T1V5-05-01-083

mươi mã lỗi. Nhưng một Một con số đi kèm trong ( ) cho biết số mã lỗi.
màn hình chỉ có thể chứa
tối đa mười mã lỗi.
Nếu màn hình đầy mười
mục, bấm phím 1 và kiểm
tra những mã lỗi khác trên
trang tiếp theo.
Để quay về trang trước,
bấm phím 2.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

7. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện. Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi T1V5-05-01-085

Phím 1 Phím 6 Phím 2 Phím Lùi T1V5-05-01-097

Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

T5-2-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
PHIÊN BẢN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1. Hiển Thị Menu Sửa Chữa
Chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT trong khi
bấm phím ở góc trên bên phải của bộ phận màn
hình. Lúc này, menu sửa chữa được bổ sung vào
menu chính.

T1V1-05-01-115
BẬT công tắc khóa khi bấm phím

2. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu để


hiển thị menu chính.

Phím Menu
Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

3. Chọn menu sửa chữa từ menu chính bằng cách


bấm phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này,
màn hình menu sửa chữa xuất hiện.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

T1V5-05-01-114
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi

Phím Lùi T1V5-05-01-083

T5-2-36
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Chọn phiên bản bộ điều khiển bằng phím 1 và 2.
Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn hình phiên bản
bộ điều khiển xuất hiện.

LƯU Ý: Phiên bản của ECM không hiển thị.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

T1V5-05-01-083
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi

T1V5-05-01-122
Phím 6 Phím Lùi

5. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện.

Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

T5-2-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
GIÁM SÁT
1. Hiển Thị Menu Sửa Chữa
Chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT trong khi
bấm phím ở góc trên bên phải của bộ phận màn
hình. Lúc này, menu sửa chữa được bổ sung vào
menu chính.

T1V1-05-01-115
BẬT công tắc khóa khi bấm phím

2. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và


hiển thị menu chính.

Phím Menu
Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

3. Chọn menu sửa chữa từ menu chính bằng cách


bấm phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này,
màn hình menu sửa chữa xuất hiện.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

T1V5-05-01-114
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi

Phím Lùi T1V5-05-01-083

T5-2-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Chọn giám sát bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác
nhận. Lúc này màn hình giám sát xuất hiện.
Để biết các mục cần giám sát, tham khảo trang
sau.

T1V5-05-01-083
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
5. Chọn một mục cần giám sát bằng phím 1 và 2.
Bấm phím xác nhận. Lúc này, mục được chọn
được đưa lên trên cùng.

6. Bấm phím 3 và dữ liệu hiển thị được giữ nguyên.


Bấm phím 3 một lần nữa và các bản ghi được cập
nhật theo dữ liệu hiển thị.

7. Thứ tự mục giám sát được đặt lại về trạng thái


ban đầu khi bấm phím 4.
Khi bấm phím 4 và một tin nhắn xác nhận xuất
hiện, bấm phím xác nhận. Phím Lùi

T1V5-05-01-087
Phím 1 Phím 2 Phím 3 Phím 4 Phím Xác Nhận
LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước
đó.

Phím Lùi

8. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện. Phím 6 Phím Xác Nhận T1V5-05-01-088

Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

T5-2-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Danh Sách các Mục cần Hiển Thị

Mục Đơn Vị
Mô-men Xoắn Của Động Cơ %
Nhiệt Độ Nước Làm Mát (E) °C
Nhiệt Độ Nhiên Liệu °C
Áp Suất Dầu Động Cơ kPa
Áp Suất Không Khí kPa
Nhiệt Độ Khí Nạp °C
Áp Suất Tăng Áp kPa
Nhiệt Độ Tăng Áp °C
Nhiệt Độ Nước Làm Mát (M) °C
Tốc Độ Mục Tiêu của Động Cơ phút-1
Tốc Độ Thực của Động Cơ phút-1
Áp Suất Phân Phối của Bơm 1 MPa
Áp Suất Điều Khiển Bơm của MPa
Bơm 1
Lưu Lượng Mục Tiêu của Bơm 1 L/phút
Áp Suất Phân Phối của Bơm 2 MPa
Áp Suất Điều Khiển Bơm của MPa
Bơm 2
Lưu Lượng Mục Tiêu của Bơm 2 L/phút
Áp Suất Điều Khiển Bộ Phận MPa
Công Tác
Áp Suất Điều Khiển Nâng Cần MPa
Áp Suất Điều Khiển Co Tay Gầu MPa
Áp Suất Điều Khiển Quay MPa
Áp Suất Điều Khiển Di Chuyển MPa
Áp Suất Điều Khiển Bộ Phận MPa
Công Tác
Góc Điều Chỉnh Tốc Độ Động Cơ V
EC
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực °C
Van Cân Bằng Mô-men Xoắn của MPa
Bơm
Van Hồi Đào MPa
Van Hồi Tay Gầu MPa
Áp Suất Điều Khiển Chế Độ Di MPa
Chuyển
Áp Suất Điều Khiển Ưu Tiên Đào MPa
Chế Độ Công Suất -
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển -
Công Tắc Ưu Tiên Đào -
Cường Độ Tín Hiệu Radio -

T5-2-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
HIỂN THỊ ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và
hiển thị menu chính.

2. Chọn các điều kiện vận hành từ menu chính bằng


phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn
hình điều kiện vận hành xuất hiện.

3. Bấm phím đặt lại, và một màn hình xuất hiện để


xác nhận bạn có ĐỒNG Ý đặt lại dữ liệu không.
Nếu bạn ĐỒNG Ý đặt lại dữ liệu, bấm phím xác Phím Menu
nhận.
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước
đó.

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Tổng lượng tiêu thụ nhiên


liệu và tốc độ tiêu thụ
nhiên liệu tùy thuộc vào
môi trường vận hành và
phương pháp vận hành
máy.
Các giá trị hiển thị trên
màn hình chỉ để tham khảo.
Có thể có sự chênh lệch ±
20% giữa lượng tiêu thụ T1V5-05-01-019
nhiên liệu thực tế và lượng Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
tiêu thụ nhiên liệu được
hiển thị trên bộ phận màn
hình.

4. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện.

T1V5-05-01-025
Phím Đặt Lại Phím Lùi

Phím Lùi

T1V5-05-01-026
Phím 6 Phím Xác Nhận

T5-2-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG BƠM 2
(Chỉ Dùng Cho Máy Được Trang Bị Các Bộ
Phận Tùy Chọn)
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Thao tác vận hành này có
hiệu lực khi sử dụng các
bộ phận công tác.

1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và


hiển thị menu chính.

2. Chọn điều chỉnh bộ phận công tác từ menu chính Phím Menu
bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này,
T1V1-05-01-123
màn hình điều chỉnh bộ phận công tác xuất hiện. Màn Hình Chính

3. Bấm phím 2. Khi đó màn hình điều chỉnh bộ phận


công tác cho những bộ phận công tác đang lắp
đặt xuất hiện.

T1V5-05-01-019
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận

4. Điều chỉnh lưu lượng của bơm 2 bằng phím 1 và 2.


Khi sử dụng máy đập 1 hoặc máy đập 2, bấm
phím 1 sẽ làm giảm lưu lượng của bơm 2 và bấm
phím 2 sẽ tăng lưu lượng tương ứng.

T1V5-05-01-111
Phím 1 Phím 2 Phím Lùi

Khi dùngmáy xay hoặc máy nghiền, bấm phím 1


sẽ tăng lưu lượng ở phía mạch nâng cần, duỗi tay
gầu, quay hoặc di chuyển.
Bấm phím 2 sẽ tăng lưu lượng ở phía bộ phận
công tác.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

5. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện.

T1V5-05-01-024
Phím 1 Phím 6 Phím 2 Phím Lùi

T5-2-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)

T5-2-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CHỌN BỘ PHẬN CÔNG TÁC
(Chỉ Dùng Cho Máy Được Trang Bị Những
Bộ Phận Tùy Chọn)
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Chọn các bộ phận công tác
từ màn hình chế độ làm
việc.
Để hiển thị màn hình chế độ
làm việc, bấm phím F1 sau
khi màn hình chính xuất
hiện, hoặc chọn từ menu
chính.

Chọn Bộ Phận Công Tác bằng Phím F1 Phím F1 T1V1-05-01-123


Màn Hình Chính
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím F1 và
hiển thị màn hình chế độ làm việc.

2. Bấm một phím tương ứng bên dưới dấu hiệu bộ


phận công tác cần dùng để chọn bộ phận công
tác đó.
(Trong ví dụ bên phải, Máy Nghiền 1 được chọn).

LƯU Ý: Khi chọn Đào, quay về màn hình chính.

3. Trên màn hình đặc tính kỹ thuật bộ phận công tác, Đào
xác nhận xem đặc tính kỹ thuật của bộ phận công Phím Lùi
tác được lắp đặt có đáp ứng đặc tính kỹ thuật
được hiển thị trên màn hình không. Chọn Máy Màn Hình Chế Độ Làm Việc T1V5-05-01-109
Nghiền 1

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

4. Bấm phím xác nhận và màn hình chính xuất hiện.

Phím Lùi

Phím Xác
Nhận
T1V5-05-01-028
Màn Hình Đặc Tính Kỹ Thuật Bộ Phận Công Tác

T5-2-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Chọn Bộ Phận Công Tác từ Menu Chính

1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và


hiển thị menu chính.

2. Chọn chế độ làm việc từ menu chính bằng phím 1


và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn hình chế
độ làm việc xuất hiện.

3. Bấm phím tương ứng bên dưới dấu hiệu bộ phận


công tác cần dùng để chọn bộ phận công tác đó.
(Trong ví dụ bên phải, Máy Nghiền 1 được chọn). Phím Menu
T1V1-05-01-123
LƯU Ý: Khi chọn đào, quay về menu chính. Màn Hình Chính

4. Trên màn hình đặc tính kỹ thuật bộ phận công tác,


xác nhận xem đặc tính kỹ thuật của bộ phận công
tác được lắp đặt có đáp ứng đặc tính kỹ thuật
được hiển thị trên màn hình không.
Nếu không phù hợp, thực hiện cài đặt bộ phận
công tác bằng Dr. ZX.
Để biết chi tiết về màn hình đặc tính kỹ thuật bộ
phận công tác, tham khảo T5-2-46 và 47.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó. Phím Lùi

T1V5-05-01-019
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
5. Bấm phím xác nhận và màn hình chính xuất hiện.

Đào
Phím Lùi

Chọn Máy Nghiền 1 Màn Hình Chế Độ Làm Việc T1V5-05-01-109

Phím Lùi

Phím Xác
Nhận
Màn Hình Đặc Tính Kỹ Thuật Bộ Phận Công Tác T1V5-05-01-028

T5-2-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Màn Hình Đặc Tính Kỹ Thuật Bộ Phận Công Tác

Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2

Tốc Độ Tối Đa của Động Cơ

Van Điện Từ Điều Khiển Bình Tích Áp:


TẮT

Van Điện Từ Điều Khiển Lựa Chọn Giảm


Áp Thủy Lực Thứ Cấp: BẬT

Van Điện Từ Điều Khiển Van Chọn Lọc: BẬT


Van lựa chọn được kết nối với bình dầu thủy
lực.

Van Điện Từ Kết Hợp Dòng của Mạch Hỗ


Trợ: TẮT
T1V5-05-01-001

Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2

Tốc Độ Tối Đa của Động Cơ

Van Điện Từ Điều Khiển Bình Tích Áp:


BẬT

Van Điện Từ Điều Khiển Lựa Chọn Giảm


Áp Thủy Lực Thứ Cấp: TẮT

Van Điện Từ Điều Khiển Van Chọn Lọc:


BẬT
Van lựa chọn được kết nối với bình dầu
thủy lực.
Van Điện Từ Kết Hợp Dòng của Mạch Hỗ
Trợ: TẮT
T1V5-05-01-006

T5-2-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình

Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 1 và 2

Tốc Độ Tối Đa của Động Cơ


Van Điện Từ Điều Khiển Bình Tích Áp:
TẮT
Van Điện Từ Điều Khiển Lựa Chọn Giảm
Áp Thủy Lực Thứ Cấp: TẮT

Van Điện Từ Điều Khiển Van Chọn Lọc: TẮT


Van lựa chọn được kết nối với van điều
khiển.

Van Điện Từ Kết Hợp Dòng của Mạch Hỗ


Trợ: BẬT

T1V5-05-01-011

Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 1 và 2

Tốc Độ Tối Đa của Động Cơ


Van Điện Từ Điều Khiển Bình Tích Áp:
TẮT
Van Điện Từ Điều Khiển Lựa Chọn Giảm
Áp Thủy Lực Thứ Cấp: TẮT

Van Điện Từ Điều Khiển Van Chọn Lọc: TẮT


Van lựa chọn được kết nối với van điều
khiển.

Van Điện Từ Kết Hợp Dòng của Mạch Hỗ


Trợ: BẬT

T1V5-05-01-028

T5-2-47
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÀI ĐẶT THỜI GIAN
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và
hiển thị menu chính.

Phím Menu
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
2. Chọn cài đặt thời gian từ menu chính bằng phím 1
và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn hình cài
đặt thời gian xuất hiện.

Phím Lùi
T1V5-05-01-019
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận

3. Trên màn hình cài đặt thời gian, chọn các mục để
cài đặt (Năm, Tháng, Ngày và Giờ) bằng phím 1
và 2 và đặt những con số bằng phím 3 và 4. Di chuyển
mục tới
4. Dùng phím 2 để di chuyển mục tới . Bấm biểu tượng
này
phím xác nhận. Lúc này, thời gian hệ thống được
cập nhất bằng các giá trị được xác định trên màn
hình.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó. Phím Lùi

T1V5-05-01-021
Phím 1 Phím 2 Phím 3 Phím 4 Phím Xác Nhận
5. Bấm phím 6 và quay về màn hình chính.

Phím Lùi

Phím 6 T1V5-05-01-022

T5-2-48
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)

T5-2-49
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
HIỂN THỊ/KHÔNG HIỂN THỊ MỨC NHIÊN
LIỆU
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Các giá trị hiển thị trên đồng
hồ nhiên liệu chỉ để tham
khảo và khác với các giá trị
thực tế.

Hiển Thị Mức Nhiên Liệu

1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và


hiển thị menu chính.
Phím Menu
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính

2. Chọn hiển thị/không hiển thị mức nhiên liệu từ


menu chính bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác
nhận. Lúc này, màn hình hiển thị/không hiển thị
mức nhiên liệu xuất hiện.

T1V5-05-01-118
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi

3. Bấm phím xác nhận, và hiển thị mức nhiên liệu


được đặt là BẬT.
Phím Lùi
LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước
đó. T1V5-05-01-164
Phím Xác Nhận

Phím Lùi

T1V5-05-01-119

T5-2-50
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Bấm phím 6 và đồng hồ nhiên liệu được bổ sung
vào màn hình chính.

Phím 6 T1V5-05-01-119

T1V1-05-01-007
Đồng Hồ Nhiên Liệu

T5-2-51
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Không Hiển Thị Mức Nhiên Liệu

1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và


hiển thị menu chính.

Đồng Hồ
Nhiên Liệu

Phím Menu
T1V1-05-01-007
Màn Hình Chính
2. Chọn hiển thị/không hiển thị mức nhiên liệu từ
menu chính bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác
nhận. Lúc này, màn hình hiển thị/không hiển thị
mức nhiên liệu xuất hiện.

T1V5-05-01-118
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi

3. Bấm phím xác nhận, và hiển thị mức nhiên liệu


được đặt là TẮT.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

Phím Lùi

T1V5-05-01-119
Phím Xác Nhận

Phím Lùi

T1V5-05-01-164

T5-2-52
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Bấm phím 6 và quay về màn hình chính.

Phím 6
T1V5-05-01-164

T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính

T5-2-53
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÀI ĐẶT MÀN HÌNH CHIẾU HẬU
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Hình ảnh hiển thị trên màn
hình chiếu hậu là ở trạng
thái hỗ trợ tốt nhất. Khi vận
hành máy, hết sức chú ý
tới tình huống xung quanh.

Điều Khiển Tự Đông: BẬT

Hình ảnh trên bộ phận màn hình khi di chuyển tự động


chuyển sang hình ảnh của màn hình chiếu hậu.
Phím Menu
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

hiển thị menu chính.

2. Chọn cài đặt màn hình chiếu hậu từ menu chính


bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này,
màn hình cài đặt màn hình chiếu hậu xuất hiện.

Phím Lùi

T1V5-05-01-114
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận

3. Bấm phím xác nhận. Khi đó, điều khiển tự động


được đặt là BẬT.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình chính.

4. Bấm phím 6 và quay về màn hình chính.

5. Khi vận hành di chuyển, hình ảnh chiếu hậu được


hiển thị trên màn hình của bộ phận màn hình.
Phím Lùi

Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận T1V5-05-01-173

Phím Lùi
Phím 6

T1V5-05-01-174

T5-2-54
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Điều Khiển Tự Đông: TẮT

Cài đặt chức năng tự động chuyển hình ảnh giữa bộ


phận màn hình và màn hình chiếu hậu khi di chuyển
TẮT.

1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và


hiển thị menu chính.

Phím Menu
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính

2. Chọn cài đặt màn hình chiếu hậu từ menu chính


bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này,
màn hình cài đặt màn hình chiếu hậu xuất hiện.

T1V5-05-01-118
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi

3. Bấm phím xác nhận. Khi đó, điều khiển tự động


được đặt là TẮT.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

4. Bấm phím 6 và quay về màn hình chính.

Phím Xác Nhận Phím Lùi T1V5-05-01-174

Phím Lùi

Phím 6
T1V5-05-01-173

T5-2-55
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÀI ĐẶT BẢO DƯỠNG
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và
hiển thị menu chính.

Phím Menu
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
2. Chọn cài đặt bảo dưỡng từ menu chính bằng
phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn
hình cài đặt bảo dưỡng xuất hiện.

T1V5-05-01-019
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận

3. Chọn một mục cần cài đặt trong danh sách của
màn hình cài đặt bảo dưỡng bằng phím 1 và 2.
Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn hình cài đặt
BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian xuất hiện.
(Trong ví dụ bên phải, Dầu Động Cơ được chọn).

T1V5-05-01-049
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận

T5-2-56
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
BẬT/TẮT Màn Hình Thông Tin Bảo Dưỡng

Ví dụ: Màn Hình Thông Tin Bảo Dưỡng TẮT→BẬT

BẬT: Khi thời gian thay đổi, tin nhắn chứa thông
tin được hiển thị trên màn hình.
TẮT: Không hiển thị tin nhắn chứa thông tin.

1. Chọn màn hình thông tin bảo dưỡng bằng phím 1


Phím 1
và 2. Phím Xác
Nhận
Phím 2
2. Bấm phím xác nhận và chọn BẬT.
Phím 6

Màn Hình Cài Đặt BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian T1V5-05-01-052


3. Để hoàn tất cài đặt, bấm phím 6. Khi đó màn hình
chính xuất hiện.

Phím Menu
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính

T5-2-57
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Cài Đặt Khoảng Thời Gian Thay Đổi

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Chỉ có thể cài đặt khoảng


thời gian thay đổi khi màn
hình thông tin bảo dưỡng
được đặt là BẬT.

1. Chọn khoảng thời gian thay đổi bằng phím 1 và 2.


Phím 1
2. Đặt thời gian cho khoảng thời gian thay đổi bằng
phím 3 và 4.

3. Chọn thời gian còn lại bằng phím 1 và 2 và bấm Phím 2 Phím 3 Phím 4 T1V5-05-01-052
phím xác nhận.
Màn Hình Cài Đặt BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian
4. Tin nhắn "Adjust remaining hours to new change
interval. OK?" xuất hiện. Lúc này, bấm phím xác
nhận.

5. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện.

Phím 1

T1V5-05-01-138
Phím 2 Phím Xác Nhận

Phím 6 Phím Xác Nhận T1V5-05-01-139

Phím Menu

Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

T5-2-58
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Đặt Lại Dữ Liệu

Nếu dữ liệu được đặt lại, bấm phím 5 trên màn hình
cài đặt BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian.
Tin nhắn "Reset Data. OK?" xuất hiện. Lúc này, bấm
phím xác nhận.
Giá trị thời gian còn lại được đặt lại về giá trị khoảng
thời gian thay đổi. Ngày/giờ thay đổi trước đó được
cập nhật bằng ngày và giờ hiện thời.

Phím 5

Màn Hình Cài Đặt BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian T1V5-05-01-052

Phím Xác Nhận T1V5-05-01-140

T5-2-59
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Hiển Thị Màn Hình khi Màn Hình Thông Tin Bảo
Dưỡng BẬT

• Khi chỉ có một mục hiển thị


1. Nếu chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT, màn
hình khởi động xuất hiện. Lúc này, màn hình
thông tin bảo dưỡng cho mục có khoảng thời gian
thay đổi đã kết thúc xuất hiện trong mười giây.
Cuối cùng màn hình chính xuất hiện.
(Trong ví dụ bên phải, Dầu Thủy Lực được hiển
thị).

LƯU Ý: Đối với máy có màn hình chính hiển thị T1V1-05-01-115
Màn Hình Khởi Động
theo mật khẩu, màn hình thông tin bảo
dưỡng cho mục có khoảng thời gian thay
đổi đã kết thúc xuất hiện trong mười giây,
sau khi nhập mật khẩu thành công và bấm
phím xác nhận. Và sau đó màn hình chính
xuất hiện.

2. Nếu dữ liệu dừng lại, bấm phím đặt lại trong khi
màn hình thông tin bảo dưỡng được hiển thị. Phím Lùi
Tin nhắn "Reset Data. OK?" xuất hiện. Sau đó
bấm phím xác nhận.
Giá trị thời gian còn lại được đặt lại về giá trị Phím Đặt Lại
khoảng thời gian thay đổi. Ngày/giờ thay đổi trước
đó được cập nhật bằng ngày và giờ hiện thời.
Màn Hình Thông Tin Bảo Dưỡng T1V5-05-01-170

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi trong khi màn hình thông
tin bảo dưỡng được hiển thị, quay về màn
hình chính.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi trong khi màn hình đặt lại
được hiển thị, quay về màn hình thông tin
bảo dưỡng.
Phím Lùi

Phím Xác Nhận

T1V5-05-01-171
Màn Hình Đặt Lại

T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính

T5-2-60
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Khi có nhiều hơn hai mục hiển thị
1. Nếu chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT, màn
hình khởi động xuất hiện. Lúc này, màn hình lịch
trình bảo dưỡng cho các mục có khoảng thời gian
thay đổi đã kết thúc xuất hiện trong mười giây.
Cuối cùng màn hình chính xuất hiện.

LƯU Ý: Đối với máy có màn hình chính hiển thị


theo mật khẩu, màn hình lịch trình bảo
dưỡng cho các mục có khoảng thời gian
thay đổi đã kết thúc xuất hiện trong mười
giây, sau khi nhập mật khẩu thành công và
bấm phím xác nhận. Và sau đó màn hình T1V1-05-01-115
Màn Hình Khởi Động
chính xuất hiện.

2. Nếu dữ liệu được đặt lại, trong khi màn hình lịch
trình bảo dưỡng được hiển thị, chọn mục mong
muốn bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc
này màn hình thông tin bảo dưỡng cho các mục
được chọn xuất hiện.
(Trong ví dụ bên phải, Dầu Thủy Lực được chọn).
Phím 1 Phím Lùi
LƯU Ý: Nếu bấm phím lùi trong khi màn hình lịch
trình bảo dưỡng được hiển thị, màn hình
chính xuất hiện. Phím 2
Phím Xác
Nhận
3. Bấm phím đặt lại trong khi màn hình thông tin bảo T1V5-05-01-169
Màn Hình Lịch Trình Bảo Dưỡng
dưỡng được hiển thị.
Tin nhắn "Reset Data. OK?" xuất hiện. Sau đó
bấm phím xác nhận.
Giá trị thời gian còn lại được đặt lại về giá trị
khoảng thời gian thay đổi. Ngày/giờ thay đổi trước
đó được cập nhật bằng ngày và giờ hiện thời.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi trong khi màn hình thông
tin bảo dưỡng được hiển thị, quay về màn Phím Lùi
hình lịch trình bảo dưỡng.

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi trong khi màn hình đặt lại Phím Đặt Lại
được hiển thị, quay về màn hình thông tin
bảo dưỡng.
Màn Hình Thông Tin Bảo Dưỡng TCHB-05-02-011

Phím Lùi

T1V5-05-01-171
Màn Hình Đặt Lại

T5-2-61
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÀI ĐẶT NGÔN NGỮ
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và
hiển thị menu chính.

2. Chọn ngôn ngữ từ menu chính bằng phím 1 và 2.


Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn hình cài đặt
ngôn ngữ xuất hiện.

3. Chọn ngôn ngữ mong muốn bằng phím 1 và 2.


Bấm phím xác nhận.

LƯU Ý: Các ngôn ngữ cần hiển thị trên màn hình Phím Menu
của bộ phận màn hình đã được chọn từ Màn Hình Chính T1V1-05-01-123

mười hai ngôn ngữ, cụ thể là hiển thị các


ngôn ngữ 1 hoặc 2, ở thời điểm xuất xưởng.
(Tham khảo trang sau)

LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước


đó.

4. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện.

Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi T1V5-05-01-114

Phím Lùi

T1V1-05-01-137
Phím 1 Phím 6 Phím 2 Phím Xác Nhận

T5-2-62
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Danh Sách Ngôn Ngữ Hiển Thị
Ngôn Ngữ Hiển Thị 1
Ngôn Ngữ Màn Hình Hiển Thị
Tiếng Nhật
T1V1-05-01-141

Tiếng Anh
T1V1-05-01-142

Tiếng Trung Quốc


T1V1-05-01-143

Tiếng Đài Loan


T1V1-05-01-144

Tiếng Hàn Quốc


T1V1-05-01-145

Tiếng Indonesia
T1V1-05-01-146

Tiếng Thái
T1V1-05-01-147

Tiếng Việt
T1V1-05-01-148

Tiếng Myanma
T1V1-05-01-149

Tiếng Ả Rập
T1V1-05-01-150

Tiếng Ba Tư
T1V1-05-01-151

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ


T1V1-05-01-152

Ngôn Ngữ Hiển Thị 2


Ngôn Ngữ Màn Hình Hiển Thị
Tiếng Anh
T1V1-05-01-142

Tiếng Tây Ban Nha


T1V1-05-01-153

Tiếng Ý
T1V1-05-01-154

Tiếng Pháp
T1V1-05-01-155

Tiếng Đức
T1V1-05-01-156

Tiếng Hà Lan
T1V1-05-01-157

Tiếng Nga
T1V1-05-01-158

Tiếng Bồ Đào Nha


T1V1-05-01-159

Tiếng Phần Lan


T1V1-05-01-160

Tiếng Thụy Điển


T1V1-05-01-161

Tiếng Na Uy
T1V1-05-01-162

Tiếng Đan Mạch


T1V1-05-01-163

T5-2-63
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
THƯ
(Tùy Chọn)
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Chức năng này chỉ có thể
sử dụng cho máy được
trang bị cực vệ tinh.
Khi sử dụng chức năng
thư, kích hoạt chức năng
thư bằng Dr. ZX.

1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím F3 và


hiển thị màn hình thư.
Phím F3 Màn Hình Chính T1V1-05-01-123
2. Nếu bấm một phím yêu cầu tương ứng, thông tin
thư được gửi tới ICF.
1 - Yêu Cầu Chung
2 - Yêu Cầu Bổ Sung Nhiên Liệu
3 - Yêu Cầu Sửa Chữa Bảo Dưỡng
4 - Yêu Cầu Chuyển Tiếp

3. Khi thông tin thư được gửi tới ICF, tin nhắn "Mail
is being delivered." được hiển thị trên màn hình.

4. Khi ICF hoàn tất gửi thông tin thư, tin nhắn "Mail
delivery successful." được hiển thị trên màn hình.
Khi bấm phím lùi, quay về màn hình thư.

5. Lúc này, một bức thư được gửi từ cực vệ tinh tới 1 2 3 Màn hình thư 4 T1V5-05-01-037

máy chủ trung tâm qua vệ tinh.

LƯU Ý: Tùy theo môi trường vận hành máy hoặc vị


trí của vệ tinh trên quỹ đạo, thư có thể
không được gửi đi.

T1V5-05-01-038

Phím Lùi
T1V5-05-01-039

T5-2-64
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
LƯU Ý: Khi ICF không thể nhận thư, tin nhắn "Mail
delivery failed." được hiển thị trên màn
hình.

T1V5-05-01-040

T5-2-65
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
DANH SÁCH CHỨC NĂNG CÀI ĐẶT BỘ
PHẬN MÀN HÌNH
○: có chức năng cài đặt
×: không có chức năng cài đặt
Chức Năng Cài Đặt
Cài Đặt Tại
Chức Năng Mục Bộ Phận
Dr. ZX Nhà Máy
Màn Hình
Báo Động Báo động có sự cố xảy ra được kiểm tra. ○ ○(Khắc phục sự cố) -
An Toàn Không sử
Có/không sử dụng chức năng mật khẩu. × ○(An toàn) dụng
Mật khẩu bị thay đổi. ○ × 0000
Mật khẩu có/không bị thay đổi ở bộ phận màn hình. × ○(An toàn) Có thay đổi
Tối đa:
Số chữ số tối đa của mật khẩu được thay đổi. × ○(An toàn) 4 chữ số
Mật khẩu được kiểm tra. × ○(An toàn) -
Có/không sử dụng chức năng mở rộng. × ○(An toàn) Có sử dụng
Thời gian mở rộng được chọn. ○ × -
Cài Đặt Thời
Thời gian có/không bị thay đổi ở bộ phận màn hình. × ○(Bộ Điều Khiển Màn
Có thay đổi
Gian Hình)
Thời gian bị thay đổi. ○ ○(ICF) -
Điều Kiện Vận Điều kiện vận hành máy có/không được hiển thị trên menu ○(Bộ Điều Khiển Màn
Hành chính.
× Hình)
Có hiển thị

Điều kiện vận hành máy được đặt lại. ○ × -


Cài Đặt Bảo
Cài đặt bảo dưỡng có/không được vận hành. × ○(Bộ Điều Khiển Màn
Có vận hành
Dưỡng Hình)

Dầu động cơ có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị
Hình)

Màn hình thông tin của dầu động cơ được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn TẮT
Hình)
Khoảng thời gian thay dầu động cơ được thay đổi. ○ × 500 giờ
Công tắc thay dầu động cơ được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu động cơ được
thay lần cuối.
○ × -

○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị


Bộ lọc dầu động cơ có/không được hiển thị. × Hình)
○(Bộ Điều Khiển Màn
Màn hình thông tin của bộ lọc dầu động cơ được BẬT/TẮT. ○ Hình)
TẮT

Khoảng thời gian thay bộ lọc dầu động cơ được thay đổi. ○ × 500 giờ
Công tắc thay bộ lọc dầu động cơ được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc dầu động cơ
được thay lần cuối.
○ × -

○ (Bộ Điều Khiển


Dầu thủy lực có/không được hiển thị. × Màn Hình)
Có hiển thị

○(Bộ Điều Khiển Màn


Màn hình thông tin của dầu thủy lực được BẬT/TẮT. ○ Hình)
TẮT

Khoảng thời gian thay dầu thủy lực được thay đổi. × × 5000 giờ
Công tắc thay dầu thủy lực được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu thủy lực được
thay lần cuối.
○ × -

T5-2-66
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình

Chức Năng Cài Đặt


Cài Đặt Tại Nhà
Chức Năng Mục Bộ Phận
Dr. ZX Máy
Màn Hình
Cài Đặt Bảo
Dưỡng Bộ lọc điều khiển dầu thủy lực có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị

Màn hình thông tin của bộ lọc điều khiển dầu thủy lực được
BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT

Khoảng thời gian thay bộ lọc điều khiển dầu thủy lực được thay đổi. × × 1000 giờ

Công tắc thay bộ lọc điều khiển dầu thủy lực được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc điều khiển dầu
thủy lực được thay lần cuối. ○ × -

Bộ lọc dòng chính dầu thủy lực có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị

Màn hình thông tin của bộ lọc dòng chính dầu thủy lực được
BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT

Khoảng thời gian thay bộ lọc dòng chính dầu thủy lực được thay đổi. × × 1000 giờ
Công tắc thay bộ lọc dòng chính dầu thủy lực được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc dòng chính dầu
thủy lực được thay lần cuối. ○ × -

Dầu hộp số của bơm có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị

Màn hình thông tin của dầu hộp số của bơm được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT

Khoảng thời gian thay dầu hộp số của bơm được thay đổi. × × 1000 giờ
Công tắc thay dầu hộp số của bơm được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu hộp số của bơm
được thay lần cuối. ○ × -

Dầu bộ phận di chuyển có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị

Màn hình thông tin của dầu bộ phận di chuyển được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT

Khoảng thời gian thay dầu bộ phận di chuyển được thay đổi. × × 2000 giờ

Công tắc thay dầu bộ phận di chuyển được bấm. ○ × -


Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu bộ phận di chuyển
được thay lần cuối. ○ × -

Dầu thiết bị quay có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị

Màn hình thông tin của dầu thiết bị quay được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT

Khoảng thời gian thay dầu thiết bị quay được thay đổi. × × 1000 giờ
Công tắc thay dầu thiết bị quay được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu thiết bị quay được
thay lần cuối. ○ × -

Dầu bôi trơn mâm quay có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị

Màn hình thông tin của dầu bôi trơn mâm quay được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT

T5-2-67
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình

Chức Năng Cài Đặt


Cài Đặt Tại
Chức Năng Mục Bộ Phận
Dr. ZX Nhà Máy
Màn Hình
Cài Đặt Bảo Khoảng thời gian thay dầu bôi trơn mâm quay được thay đổi. × × 500 giờ
Dưỡng
Công tắc thay dầu bôi trơn mâm quay được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu bôi
trơn mâm quay được thay lần cuối. ○ × -

Bộ lọc gió có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị
Hình)
Màn hình thông tin của bộ lọc gió được BẬT/TẮT. ○ ○ (Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
Khoảng thời gian thay bộ lọc gió được thay đổi. × × 1500 giờ
Công tắc thay bộ lọc gió được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc gió được
thay lần cuối. ○ × -

Đai chữ V của động cơ/ điều hòa nhiệt độ có/không được hiển
× ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị
thị. Hình)
Màn hình thông tin của đai chữ V của động cơ/ điều hòa nhiệt
○ ○(Bộ Điều Khiển Màn TẮT
độ được BẬT/TẮT. Hình)
Khoảng thời gian thay đai chữ V của động cơ/ điều hòa nhiệt
độ được thay đổi. × × 1000 giờ

Công tắc thay đai chữ V của động cơ/ điều hòa nhiệt độ được
bấm. ○ × -

Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra đai chữ V của
động cơ/ điều hòa nhiệt độ được thay lần cuối. ○ × -

Bộ lọc nhiên liệu có/không được hiển thị. × ○ (Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị
Màn hình thông tin của bộ lọc nhiên liệu được BẬT/TẮT. ○ ○ (Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
Khoảng thời gian thay bộ lọc nhiên liệu được thay đổi. × × 500 giờ
Công tắc thay bộ lọc nhiên liệu được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc nhiên liệu
được thay lần cuối. ○ × -

Bộ lọc điều hòa nhiệt độ có/không được hiển thị. × ○ (Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị
Màn hình thông tin của bộ lọc điều hòa nhiệt độ được
○ ○(Bộ Điều Khiển Màn TẮT
BẬT/TẮT. Hình)

Khoảng thời gian thay bộ lọc điều hòa nhiệt độ được thay đổi. × × 3000 giờ

Công tắc thay bộ lọc điều hòa nhiệt độ được bấm. ○ × -


Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc điều hòa
nhiệt độ được thay lần cuối. ○ × -

Cài đặt người dùng (TRIP1) có/không được hiển thị. × × Có hiển thị
Màn hình thông tin của cài đặt người dùng (TRIP1) được
BẬT/TẮT. ○ × TẮT

Khoảng thời gian thay cài đặt người dùng (TRIP1) được thay
đổi. ○ × 5000 giờ

Công tắc thay cài đặt người dùng (TRIP1) được bấm. × × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra cài đặt người
dùng (TRIP1) được thay lần cuối. ○ × -

Cài đặt người dùng (TRIP2) có/không được hiển thị. × × Có hiển thị

T5-2-68
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình

Chức Năng Cài Đặt


Bộ Cài Đặt Tại
Chức Năng Mục Phận
Dr. ZX Nhà Máy
Màn
Hình
Cài Đặt Bảo Màn hình thông tin của cài đặt người dùng (TRIP2)
Dưỡng được BẬT/TẮT.
○ × TẮT

Khoảng thời gian thay cài đặt người dùng (TRIP2)


được thay đổi.
○ × 5000 giờ

Công tắc thay cài đặt người dùng (TRIP2) được bấm. × × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra cài đặt
người dùng (TRIP2) được thay lần cuối.
○ × -

Chức Năng ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị


Tùy Chọn
Chức năng chế độ làm việc có/không được hiển thị. × Hình)
○(Bộ Điều Khiển Màn Không hiển
Chức năng cần ML có/không được hiển thị. × Hình) thị
Công tắc cần ML được BẬT/TẮT. ○ × -
○(Bộ Điều Khiển Màn Có lưu trữ
Công tắc BẬT/TẮT có/không được lưu trữ. × Hình)
○(Bộ Điều Khiển Màn Không hiển
Chức năng thư có/không được hiển thị. × Hình) thị
Thư được gửi đi. ○ × -
Báo Động ○(Bộ Điều Khiển Màn Không hiển
Quá Tải
Báo động quá tải có/không được hiển thị. × Hình) thị
Có/Không Có/Không hiển thị mức nhiên liệu có/không được hiển ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị
Hiển Thị thị trên menu chính.
× Hình)
Mức Nhiên
Liệu Đồng hồ tiêu thụ nhiên liệu được BẬT/TẮT. ○ × TẮT

Cài Đặt Màn Cài đặt màn hình chiếu hậu có/không được hiển thị ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị
Hình Chiếu trên menu chính.
× Hình)
Hậu Hình ảnh máy quay có/không được chọn tự động khi Không được
máy di chuyển. (Tự động chuyển)
○ × chọn
Hình ảnh máy quay được lật theo chiều ngang. (Kiểu ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình ảnh bình
hiển thị)
× Hình) thường
Hình ảnh máy quay được lật theo chiều dọc. (Kiểu ○(Bộ Điều Khiển Màn Lật dọc
hiển thị 2)
× Hình)
○(Bộ Điều Khiển Màn
Chọn NTSC/PAL. (Kiểu hình ảnh) × Hình)
NTSC

Cài Đặt Ngôn ngữ hiển thị trên màn hình được chọn. ○ × Tiếng Nhật
Ngôn Ngữ
Ngôn ngữ được ghi trên màn hình / được xóa khỏi
màn hình.
× × -

Ngôn ngữ ghi trên màn hình được kiểm tra. ○ × -


Khắc Phục Mã lỗi có sự cố xảy ra được kiểm tra. ○ ○(Khắc phục sự cố) -
Sự Cố Mã lỗi về sự cố đã xảy ra được kiểm tra. × ○(Khắc phục sự cố) -
Mã lỗi hoàn tất. (Thử lại B) × ○(Khắc phục sự cố) -
Giám Sát Thứ tự mục được thay đổi. ○ × -
Thứ tự mục được đặt về thứ tự ban đầu. ○ × -

T5-2-69
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)

T5-2-70
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
Dr. ZX được dùng để chẩn đoán hệ thống điện bao
gồm MC, EMC, ICF và bộ phận màn hình.
Dr. ZX được kết nối với ICF và lỗi của mỗi bộ điều
khiển và mỗi cảm biến được hiển thị dưới dạng một
mã lỗi. (Kết Quả Tự Chẩn Đoán)

Dr. ZX hiển thị trạng thái đầu vào của các cảm biến và
các công tắc được kết nối với mỗi bộ điều khiển và
trạng thái đầu ra từ bộ điều khiển tới mạch trợ động
bao gồm van điện từ với máy được vận hành trên thực
tế. (Chẩn Đoán Bộ Điều Khiển)

T5-3-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Hoạt Động
1. Kết nối máy Palm (Dr. ZX) tới đầu nối chẩn đoán Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại 270-3
trong cabin bằng dây cáp Đồng Bộ và bộ dây kết
nối.
2. BẬT công tắc khóa hoặc khởi động động cơ.
3. Khi máy Palm BẬT, màn hình dưới đây được hiển
thị trên màn hình máy Palm.
3-1. Màn Hình Ban Đầu
Chọn mục Dr. ZX.
3-2. Màn Hình Cài Đặt Mật Khẩu (Khi chưa cài
đặt mật khẩu) Đặt mật khẩu.
3-3. Màn Hình Chọn Phần Mềm Sửa Chữa
T1V1-05-07-001
+ Chọn ZX-3 Mid. Đầu Nối Dr. ZX

3-4. Màn Hình Chọn Chức Năng


+ Kết Quả Tự Chẩn Đoán Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3
+ Chọn Bộ Điều Khiển
Đầu Nối Dr. ZX

4. Chọn Kết Quả Tự Chẩn Đoán và vận hành theo


hướng dẫn bên dưới màn hình.

T1V1-01-02-047

Máy Palm
(Dr. ZX)

Dây Cáp Đồng Bộ

Bộ Dây Kết Nối


Hình Số
3108613

T1V1-05-07-002

T5-3-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Bắt Đầu

Màn Hình Ban Đầu


Màn Hình Cài Đặt Mật Khẩu
• Nhập Mật Khẩu
Nhập mật khẩu cũ (6 ký
Khi chưa cài đặt mật khẩu
tự trở lên).
Lỗi Liên Lạc Lần sau, nhập cùng mật
khẩu đó để kiểm tra và
• Kiểm Tra Bộ Dây Liên Lạc bấm OK.
• Kiểm Tra Cầu Chì
Khi đã cài đặt mật khẩu

Màn Hình Chọn


Phần Mềm Sửa
Chữa

Chọn ZX-3 Mid T1V7-05-03-165

Chức Năng Kết Quả


Tự Chẩn Đoán Chọn Chọn Bộ Điều Khiển
Chức
Năng Bộ Điều Khiển Bộ Điều Khiển Bộ Điều Bộ Điều Khiển
Chính Động Cơ Khiển ICF Màn Hình

Kết Quả Tự Chẩn


Đoán của Mỗi Bộ Hiển Thị Menu Chính Menu Chính Menu Chính Menu Chính
Điều Khiển • Màn Hình Giám • Màn Hình Giám • Những Cài Đặt • Giám Sát
Sát Sát Khác Nhau của • Những Cài Đặt
• Chức Năng Đặc • Chức Năng Đặc Bộ Điều Khiển Khác Nhau
Biệt Biệt Thông Tin Thay Đổi Mật Khẩu
Chọn Bộ • Cài Đặt Bản Ghi Hiển Thị • Tải Dữ Liệu
Điều Khiển Thay Đổi Mật Khẩu Xuống
Bản Ghi Hiển Thị
Thay Đổi Mật Khẩu Kiểm Tra Dữ Liệu
Hướng Dẫn Tùy Lưu
Chọn. Thay Đổi Mật Khẩu
Thử Lại B

Kết Quả Tự
Chẩn Đoán

T5-3-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Kết Quả Tự Chẩn Đoán
Kết quả tự chẩn đoán của mỗi bộ điều khiển được
hiển thị.
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm Self-Diagnostic Result.

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-008 T1V7-05-03-002


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Tự Chẩn Đoán của
Bộ Điều Khiển

LƯU Ý: Main C/U: MC


Engine C/U: ECM
Monitor Unit: Bộ Phận Màn Hình
Information C/U: ICF

LƯU Ý: Tự chẩn đoán của bộ điều khiển ICF được


thực hiện ở trang sau.

T5-3-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tự Chẩn Đoán

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm Trong trường hợp không có lỗi, No
Self-Diagnostic Result. Fault được hiển thị.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-008 Màn Hình Tự Chẩn Đoán của T1V7-05-03-002


Màn Hình Chọn Chức Năng Bộ Điều Khiển
Bằng cách đổi trang, mã lỗi phía trước
và phía sau được hiển thị.
Bằng cách đổi trang, mã lỗi
phía trước và phía sau được Bấm Retry B và quay về Màn Hình Tự
Bấm Details, và Details của mã lỗi hiển thị. Chẩn Đoán của Bộ Điều Khiển sau khi
và Corrective Action được hiển thị. thực hiện Retry B.
Bấm ESC và Retry B được hiển Bấm ESC và Màn Hình Thử Lại B Bấm ESC và quay thẳng về Màn Hình
thị. hiển thị. Tự Chẩn Đoán của Bộ Điều Khiển.

Sự Cố Retry B

ESC ESC

T1V7-05-03-003 T1V7-05-03-005 T1V7-05-03-007

Màn Hình Thử Lại B

Nếu tin nhắn Details dài,


bấm mũi tên và thay đổi
màn hình.

Retry B

ESC

T1V7-05-03-002

Màn Hình Tự Chẩn Đoán của Bộ


Điều Khiển

T5-3-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Chọn bộ điều khiển chẩn đoán lỗi.
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm Select Controller.

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009

Màn Hình Chọn Chức Năng

LƯU Ý: Main C/U: MC


Engine C/U: ECM
Monitor Unit: Bộ Phận Màn Hình
Information C/U: ICF

T5-3-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN CHÍNH
Màn Hình Tiêu Đề
Dữ Liệu Ghi
Hiển thị dữ liệu được ghi trong MC trong một ngày
bằng Dr. ZX.

Thay Đổi Mật Khẩu


Thay đổi mần khẩu nhập khi cài đặt.

Menu Chính
• Màn Hình Giám Sát
Hiển thị các tín hiệu điều khiển của MC và các tín
hiệu nhập từ mỗi công tắc và cảm biến.
• Chức Năng Đặc Biệt
Vô hiệu Chức Năng Đặc Biệt. T1V7-05-03-011

Quay Về Màn Hình


• Cài Đặt Chọn Bộ Điều Khiển.
Thay Đổi Bản Ghi
Điều chỉnh tốc độ động cơ, lưu lượng phân phối Mật Khẩu Hiển Thị
của bơm, áp suất đầu ra van điện từ, v.v... Màn Hình Bộ Điều Khiển Chính

T1V7-05-03-010

Quay Về Màn Hình


Chọn Bộ Điều Khiển.
Màn Hình Menu Chính

T1V7-05-03-012

Màn Hình Giám Sát

Chức Năng Đặc Biệt

Cài Đặt

T5-3-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
MÀN HÌNH GIÁM SÁT MENU CHÍNH

Dr. ZX hiển thị các tín hiệu đầu vào từ các công tắc và
cảm biến và các tín hiệu điều khiển từ MC.

Danh Sách Mục Giám Sát


Mục
Dữ Liệu Đơn Vị
Chọn Giám Sát
Tốc Độ Động Cơ Yêu Cầu Tốc Độ Động Cơ Tín hiệu đầu vào từ chiết áp điều phút-1
Yêu Cầu chỉnh động cơ
Tốc Độ Thực của Động Cơ Tốc Độ Thực của Tín hiệu đầu vào từ ECM phút-1
Động Cơ
Độ Lệch Tốc Độ Động Cơ Độ Lệch Tốc Độ Tín hiệu đầu vào từ ECM phút-1
Động Cơ
Áp Suất Phân Phối của Bơm 1 Áp Suất Phân Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp MPa
Phối của Bơm 1 suất phân phối bơm 1
Áp Suất Điều Khiển Bơm của Áp Suất Điều Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp MPa
Bơm 1 Khiển Dòng Bơm suất điều khiển bơm 1
1
Đầu Ra Van Cân Bằng Giới Đầu Ra Van Điện Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới MPa
Hạn Lưu Lượng Bơm 1 Từ Cân Bằng Giới van điện từ điều khiển giới hạn lưu
Hạn Lưu Lượng lượng tối đa của bơm 1
Bơm 1
Dung Tích Tối Đa của Bơm 1 Dung Tích Giới Giá trị tính toán từ tốc độ động cơ và cm3
Hạn Trên của áp suất phân phối bơm 1 (chỉ khi
Bơm 1 dùng bộ phận công tác)
Lưu Lượng Mục Tiêu của Lưu Lượng Mục Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới L/phút
Bơm 1 Tiêu của Bơm 1 van điện từ điều khiển giới hạn lưu
lượng tối đa của bơm 1
Áp Suất Phân Phối của Bơm 2 Áp Suất Phân Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp MPa
Phối của Bơm 2 suất phân phối bơm 2
Áp Suất Điều Khiển Bơm của Áp Suất Điều Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp MPa
Bơm 2 Khiển Dòng Bơm suất điều khiển bơm 2
2
Đầu Ra Van Cân Bằng Giới Đầu Ra Van Điện Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới MPa
Hạn Lưu Lượng Bơm 2 Từ Cân Bằng Giới van điện từ điều khiển giới hạn lưu
Hạn Lưu Lượng lượng tối đa của bơm 2
Bơm 2
Dung Tích Tối Đa của Bơm 2 Dung Tích Giới Giá trị tính toán từ tốc độ động cơ và cm3
Hạn Trên của áp suất phân phối bơm 2 (chỉ khi
Bơm 2 dùng bộ phận công tác)
Lưu Lượng Mục Tiêu của Lưu Lượng Mục Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới L/phút
Bơm 2 Tiêu của Bơm 2 van điện từ điều khiển giới hạn lưu
lượng tối đa của bơm 2
Đầu Ra Van Cân Bằng Mô-men Đầu Ra Van Điện Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới MPa
Xoắn của Bơm Từ Cân Bằng van điện từ điều khiển mô-men xoắn
Mô-men Xoắn của
Bơm
Áp Suất Phân Phối của Bơm 3 Áp Suất Phân Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp MPa
(Tùy Chọn) Phối của Bơm 3 suất phân phối bơm 3
Mức Tải Trọng Bơm 1 Hệ Số Tải Trọng Mức tải trọng bơm 1 %
Bơm 1 (Mức)
Mức Tải Trọng Bơm 2 Hệ Số Tải Trọng Mức tải trọng bơm 2 %
Bơm 2 (Mức)

T5-3-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Mục
Dữ Liệu Đơn Vị
Chọn Giám Sát
Loại ATT Hiện Thời Loại ATT Hiện Thời Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Loại ATT Hiện Thời Số ATT Hiện Thời Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT1 Loại ATT1 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT1 Số ATT1 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT2 Loại ATT2 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT2 Số ATT2 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT3 Loại ATT3 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT3 Số ATT3 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT4 Loại ATT4 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT4 Số ATT4 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT5 Loại ATT5 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT5 Số ATT5 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Áp Suất Điều Khiển Bộ Phận Công Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất (bộ MPa
Tác Phía Trước phận công tác)
Áp Suất Điều Khiển Nâng Cần Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất MPa
Nâng Cần (nâng cần)
Áp Suất Điều Khiển Co Tay Gầu Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất (co MPa
Co Tay Gầu tay gầu)
Áp Suất Điều Khiển Xả Tải Tay Gầu Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất MPa
Duỗi Tay Gầu (duỗi tay gầu)
Áp Suất Điều Khiển Quay Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất MPa
Quay (quay)
Áp Suất Điều Khiển Di Chuyển Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất (di MPa
Di Chuyển chuyển)
Áp Suất Điều Khiển ATT (Tùy Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất MPa
Chọn) Bộ Phận Công Tác (mạch hỗ trợ)
Góc Điều Chỉnh Tốc Độ Động Cơ Góc Điều Chỉnh Tốc Tín hiệu đầu vào từ cảm biến EC V
EC Độ Động Cơ EC
Áp Suất Đáy Xy-lanh Cần (Tùy Áp Suất Đáy của Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất đáy MPa
Chọn) Cần của cần
Áp Suất Cán Pít-tông Xy-lanh Cần Áp Suất Cán Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất cán MPa
(Tùy Chọn) Pít-tông của Cần pít-tông của cần
Áp Suất Đáy Xy-lanh Tay Gầu (Tùy Áp Suất Đáy của Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất đáy MPa
Chọn) Tay Gầu của tay gầu
Góc Cần (Tùy Chọn) Góc Cần Tín hiệu đầu vào từ cảm biến góc cần V
Góc Tay Gầu (Tùy Chọn) Góc Tay Gầu Tín hiệu đầu vào từ cảm biến góc tay gầu V
Công Tắc Chế Độ E/P Công Tắc E/P Trạng thái chọn công tắc chế độ công E, P
suất
Công Tắc Chế Độ HP Công Tắc Chế Độ Trạng thái chọn công tắc chế độ công BẬT, TẮT
HP suất
Công Tắc Không Tải Tự Động Công Tắc Không Tải Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc không AI
Tự Động tải tự động
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển Công Tắc Chế Độ Di Trạng thái chọn công tắc chế độ di THẤP, CAO
Chuyển chuyển
Công Tắc Ưu Tiên Đào Công Tắc Tăng Trạng thái chọn công tắc ưu tiên đào BẬT, TẮT
Công Suất
Công Tắc Khóa Công Tắc Khóa Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc khóa BẬT, TẮT

T5-3-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Mục
Dữ Liệu Đơn Vị
Chọn Giám Sát
Công Tắc Bộ Giảm Chấn Cần 1 Công Tắc Giảm Trạng thái BẬT/TẮT công tắc bộ giảm BẬT, TẮT
(Tùy Chọn) Chấn Cần 1 chấn cần 1
Công Tắc Bộ Giảm Chấn Cần 2 Công Tắc Giảm Trạng thái BẬT/TẮT công tắc bộ giảm BẬT, TẮT
(Tùy Chọn) Chấn Cần 2 chấn cần 2
Công Tắc Giảm Rung (Tùy Chọn) Công Tắc Giảm Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc giảm BẬT, TẮT
Rung rung
Công Tắc BẬT/TẮT Chế Độ Giảm Chế Độ Giảm Rung Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc chế độ BẬT, TẮT
Rung (Tùy Chọn) Công Tắc BẬT/TẮT giảm rung 1
Đầu Ra Van Cân Bằng Hồi Đào Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới bộ MPa
Cân Bằng Hồi Đào phận van điện từ SF
Đầu Ra Van Cân Bằng Hồi Tay Gầu Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới bộ MPa
Cân Bằng Hồi Tay phận van điện từ SC
Gầu
Áp Suất Điều Khiển Ưu Tiên Đào Áp Suất Điều Khiển Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới bộ MPa
Tăng Công Suất phận van điện từ SG
Áp Suất Điều Khiển Chế Độ Di Áp Suất Điều Khiển Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới bộ MPa
Chuyển Mô-tơ Di Chuyển phận van điện từ SI
Đầu Ra Van Cân Bằng Bộ Phận Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới đầu ra MPa
Công Tác (Tùy Chọn) Cân Bằng ATT van cân bằng Bộ Phận Công Tác
Đầu Ra Van Cân Bằng Bộ Giảm Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới van cân MPa
Chấn Cần (Tùy Chọn) Cân Bằng Bộ Giảm bằng bộ giảm chấn cần
Chấn Cần
Đầu Ra Van Cân Bằng Giảm Rung Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới van cân MPa
(Tùy Chọn) Cân Bằng Giảm bằng giảm rung
Rung
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng giới mA
Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 1 (Tùy Van Điện Từ Cân hạn lưu lượng bơm 1
Chọn) Bằng Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 1
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng giới mA
Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2 Van Điện Từ Cân hạn lưu lượng bơm 2
Bằng Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 2
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng mA
Mô-men Xoắn của Bơm Van mô-men xoắn của bơm
Điện Từ Cân Bằng
Mô-men Xoắn của
Bơm
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng ATT mA
ATT (Tùy Chọn) Van Điện Từ Cân
Bằng ATT
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Bộ Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng bộ mA
Giảm Chấn Cần (Tùy Chọn) Van Điện Từ Cân giảm chấn cần
Bằng Bộ Giảm Chấn
Cần
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng giảm mA
Giảm Rung (Tùy Chọn) Van Điện Từ Cân rung
Bằng Giảm Rung
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng hồi mA
Hồi Đào Van Điện Từ Cân đào
Bằng Hồi Đào
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng hồi tay mA
Hồi Tay Gầu Van Điện Từ Cân gầu
Bằng Hồi Tay Gầu
Phản Hồi Áp Suất Điều Khiển Ưu Phản Hồi Áp Suất Phản hồi của áp suất điều khiển ưu tiên mA
Tiên Đào Vượt Thay Đổi Tăng đào
Công Suất
Phản Hồi Áp Suất Điều Khiển Chế Phản Hồi Áp Suất Phản hồi của áp suất điều khiển chế độ di mA
Độ Di Chuyển Vượt Thay Đổi 2 Tốc chuyển
Độ Di Chuyển

T5-3-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Mục
Dữ Liệu Đơn Vị
Chọn Giám Sát
Báo Động Di Chuyển Báo Động Di Trạng thái Kích Hoạt/Vô Hiệu báo Kích Hoạt,
(Tùy Chọn) Chuyển động di chuyển Vô Hiệu
Báo Động Quay (Tùy Chọn) Báo Động Quay Trạng thái Kích Hoạt/Vô Hiệu báo Kích Hoạt,
động quay Vô Hiệu
Báo Động Tải Trọng (Tùy Chọn) Báo Động Tải Trạng thái Kích Hoạt/Vô Hiệu báo Kích Hoạt,
Trọng động tải trọng Vô Hiệu
Tự Động Thoát Khí (Tùy Chọn) Tự Động Thoát Trạng thái BẬT/TẮT của tự động BẬT, TẮT
Khí thoát khí
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực Nhiệt Độ Dầu Thủy Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ °C
Lực (HOT) dầu thủy lực
Công Tắc BẬT/TẮT Báo Động Công Tắc BẬT/TẮT Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc báo BẬT, TẮT
Quá Tải (Tùy Chọn) Báo Động Tải Trọng động quá tải
Trạng Thái Tìm Hiểu Cảm Biến Trạng Thái Tìm Liên lạc từ bộ phận màn hình Không Hiểu,
Góc (Tùy Chọn) Hiểu Cảm Biến Kết Thúc, Cuối
Góc Cùng

LƯU Ý: ATT: Bộ Phận Công Tác BK: Đào


BR: Máy Đập Thủy Lực PU: Máy Nghiền Thứ Cấp
CR: Máy Nghiền Chính
VI: Búa Rung

T5-3-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Màn Hình Giám Sát

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Main C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Chính

Bấm OK. Bấm Monitor Display.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-012 T1V7-05-03-013


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Nhập Kiểu và Số Serial

Bấm Hold và màn hình dừng tạm


Bấm mục cho Màn Hình Giám Sát thời. Khi màn hình khởi động lại,
Nhập mã kiểu và Số serial và bấm và bấm OK. Tham khảo T5-3-8 để bấm Hold một lần nữa. Bấm ESC
OK. Bấm ESC và quay về Màn biết về mục giám sát. Bấm ESC và và quay về Màn Hình Chọn Mục
Hình Menu Chính. quay về Màn Hình Menu Chính. Hiển Thị.

T1V7-05-03-065 T1V7-05-03-014 T1V7-05-03-015

Màn Hình Nhập Kiểu và Số Serial Màn Hình Chọn Mục Hiển Thị Màn Hình Giám Sát

Tới trang sau

T5-3-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Bấm Rec. No. và màn hình ghi cho


Bấm Record. Rec. No. được thực hiện.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-015 T1V7-05-03-096 T1V7-05-03-097

Màn Hình Giám Sát Chọn Màn Hình Ngân Hàng


Dữ Liệu Ghi
Nếu Rec. No. đã được ghi và bấm Nếu Rec. No. đã được ghi và bấm
Over Write, dữ liệu được ghi đè. Over Write, dữ liệu được ghi đè. Bấm Comment.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm OK và quay về Màn Hình
Menu Chính. Menu Chính. Menu Chính.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-098 T1V7-05-03-100 T1V7-05-03-099


Màn Hình Ghi Màn Hình Ghi

Bấm Re-Input và quay về Màn


Hình Ghi (Nhập Nhận Xét).
Nhập Weather và Person’s name Bấm OK và màn hình ghi (đang Bấm ESC và quay về Màn Hình
thay đổi và bấm OK. thực hiện) kết thúc. Menu Chính.

T1V7-05-03-101 T1V7-05-03-102 T1V7-05-03-103

Màn Hình Ghi (Nhập Nhận Xét)

T5-3-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT
Điều Khiển Tự Động Làm Nóng: Vô Hiệu

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Main C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Chính

Bấm OK. Bấm Special Function.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-012 T1V7-05-03-016


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính

Bấm WU Dectivation. Bấm Exec. Bấm ESC và quay về


Bấm ESC và quay về Màn Hình Màn Hình Chọn Vô Hiệu WU/Vô Bấm ESC và quay về Màn Hình
Menu Chính. Hiệu ECO. Chọn Vô Hiệu WU/Vô Hiệu ECO.

T1V7-05-03-017 T1V7-05-03-018 T1V7-05-03-019


Màn Hình Chọn Vô Hiệu WU/Vô
Hiệu ECO

LƯU Ý: Nếu bắt đầu lại bằng công tắc khóa TẮT, điều
khiển tự động làm nóng được kích hoạt.

T5-3-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Điều Khiển ECO: Vô Hiệu

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Main C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Chính

Bấm OK. Bấm Special Function.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-012 T1V7-05-03-016

Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính

Bấm ECO Deactivation. Bấm Exec.


Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình
Menu Chính. Chọn Vô Hiệu WU/Vô Hiệu ECO. Chọn Vô Hiệu WU/Vô Hiệu ECO.

T1V7-05-03-017 T1V7-05-03-020 T1V7-05-03-021


Màn Hình Chọn Vô Hiệu WU/Vô
Hiệu ECO

LƯU Ý: Nếu bắt đầu lại bằng công tắc khóa TẮT,
điều khiển ECO được kích hoạt.

T5-3-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CÀI ĐẶT
Có thể điều chỉnh tốc độ động cơ, lưu lượng phân phối của bơm, áp suất đầu ra van điện từ, v.v...

Thay Đổi Thông Số


Mục Dữ Liệu Đơn Vị
-1
Điều Chỉnh Tốc Độ Li Điều chỉnh tốc độ không tải chậm của động cơ phút
Điều Chỉnh Tốc Độ WU Điều chỉnh tốc độ tự động làm nóng của động cơ phút-1
Điều Chỉnh Tốc Độ AI Điều chỉnh tốc độ không tải tự động của động cơ phút-1
Điều Chỉnh Tốc Độ P Điều chỉnh tốc độ P của động cơ phút-1
Điều Chỉnh Mô-men Xoắn Điều chỉnh đường đặc tính P-Q của bơm N⋅m
PQ của Bơm
Điều Chỉnh Van Cân Bằng Điều chỉnh van điện từ MPa
Bộ Giảm Chấn Cần
Điều Chỉnh Van Cân Bằng Điều chỉnh van điện từ tùy chọn MPa
ATT
Thời Gian Chờ Giảm Tăng Cài đặt thời gian cần thiết để giảm tốc độ động cơ ms
Tốc Độ ATT
BẬT/TẮT Giảm Mô-men BẬT/TẮT điều khiển giảm mô-men xoắn khi vận hành bộ BẬT, TẮT
Xoắn ATT phận công tác
Chọn Điều Khiển ECO BẬT/TẮT Điều Khiển ECO BẬT, TẮT
Chọn Điều Khiển HP BẬT/TẮT Điều Khiển HP BẬT, TẮT
Chọn BẬT/TẮT Bộ Nhớ Chế BẬT/TẮT bộ nhớ chế độ bộ phận công tác BẬT, TẮT
Độ ATT
Chọn Điều Khiển Máy Sưởi BẬT/TẮT điều khiển máy sưởi BẬT, TẮT
Chọn Phòng Ngừa Chiếm BẬT/TẮT phòng ngừa chiếm quyền điều khiển động cơ BẬT, TẮT
Quyền Điều Khiển Động Cơ
Chọn Phòng Ngừa Chiếm BẬT/TẮT phòng ngừa chiếm quyền điều khiển bơm BẬT, TẮT
Quyền Điều Khiển Bơm
Cân Bằng Quá Tải Áp Suất Cài đặt cân bằng quá tải áp suất đáy xy-lanh cần tối thiểu MPa
Đáy Xy-lanh Cần Tối Thiểu
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Khi chuyển công tắc khóa
sang vị trí TẮT với
BẬT/TẮT bộ nhớ chế độ
ATT chọn là TẮT, chế độ
làm việc được chọn không
có hiệu lực và quay về chế
độ đào. Lần tiếp theo, chế
độ làm việc sẽ được chọn.
Khi chuyển công tắc khóa
sang vị trí TẮT với
BẬT/TẮT bộ nhớ chế độ
ATT chọn là BẬT, chế độ
làm việc được chọn có
hiệu lực.

T5-3-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Thay Đổi Thông Số Bộ Phận Công Tác


Mục Dữ Liệu Đơn Vị
ATT1
Loại ATT ATT1 Chọn bộ phận công tác BR PU CR VI Khác
Không
Số ATT ATT1 Chọn số cài đặt bộ phận công tác 12345
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 1 khi sử L/phút
Đa P1 của ATT1 dụng bộ phận công tác
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 2 khi sử L/phút
Đa P2 của ATT1 dụng bộ phận công tác
Tăng/Giảm Gốc Độ Động Điều chỉnh tốc độ động cơ khi sử dụng bộ phận công tác phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn Điều Chọn BẬT/TẮT van giảm áp điều khiển thứ cấp BẬT, TẮT
Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1 Chọn BẬT/TẮT van lựa chọn BẬT, TẮT
Chọn Bình Tích Áp ATT1 Chọn BẬT/TẮT bình tích áp BẬT, TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1 Chọn BẬT/TẮT chọn 2 tốc độ BẬT, TẮT
ATT2
Loại ATT ATT2 Chọn bộ phận công tác BR PU CR VI Khác
Không
Số ATT ATT2 Chọn số cài đặt bộ phận công tác 12345
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 1 khi sử L/phút
Đa P1 của ATT2 dụng bộ phận công tác
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 2 khi sử L/phút
Đa P2 của ATT2 dụng bộ phận công tác
Tăng/Giảm Gốc Độ Động Điều chỉnh tốc độ động cơ khi sử dụng bộ phận công tác phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn Điều Chọn BẬT/TẮT van giảm áp điều khiển thứ cấp BẬT, TẮT
Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2 Chọn BẬT/TẮT van lựa chọn BẬT, TẮT
Chọn Bình Tích Áp ATT2 Chọn BẬT/TẮT bình tích áp BẬT, TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2 Chọn BẬT/TẮT chọn 2 tốc độ BẬT, TẮT
LƯU Ý: ATT: Bộ Phận Công Tác
BR: Máy Đập Thủy Lực
PU: Máy Nghiền Thứ Cấp
CR: Máy Nghiền Chính
VI: Búa Rung
Khác: Những Bộ Phận Công Tác Khác
Không: Không Cài Đặt Bộ Phận Công Tác

T5-3-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Mục Dữ Liệu Đơn Vị


ATT3
Loại ATT ATT3 Chọn bộ phận công tác BR PU CR VI Khác
Không
Số ATT ATT3 Chọn số cài đặt bộ phận công tác 12345
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 1 khi sử L/phút
Đa P1 của ATT3 dụng bộ phận công tác
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 2 khi sử L/phút
Đa P2 của ATT3 dụng bộ phận công tác
Tăng/Giảm Gốc Độ Động Điều chỉnh tốc độ động cơ khi sử dụng bộ phận công tác phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn Điều Chọn BẬT/TẮT van giảm áp điều khiển thứ cấp BẬT, TẮT
Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3 Chọn BẬT/TẮT van lựa chọn BẬT, TẮT
Chọn Bình Tích Áp ATT3 Chọn BẬT/TẮT bình tích áp BẬT, TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3 Chọn BẬT/TẮT chọn 2 tốc độ BẬT, TẮT
ATT4
Loại ATT ATT4 Chọn bộ phận công tác BR PU CR VI Khác
Không
Số ATT ATT4 Chọn số cài đặt bộ phận công tác 12345
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 1 khi sử L/phút
Đa P1 của ATT4 dụng bộ phận công tác
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 2 khi sử L/phút
Đa P2 của ATT4 dụng bộ phận công tác
Tăng/Giảm Gốc Độ Động Điều chỉnh tốc độ động cơ khi sử dụng bộ phận công tác phút-1
Cơ ATT4
Chọn Áp Suất An Toàn Điều Chọn BẬT/TẮT van giảm áp điều khiển thứ cấp BẬT, TẮT
Khiển Thứ Cấp ATT4
Chọn Van Lựa Chọn ATT4 Chọn BẬT/TẮT van lựa chọn BẬT, TẮT
Chọn Bình Tích Áp ATT4 Chọn BẬT/TẮT bình tích áp BẬT, TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT4 Chọn BẬT/TẮT chọn 2 tốc độ BẬT, TẮT
LƯU Ý: ATT: Bộ Phận Công Tác
BR: Máy Đập Thủy Lực
PU: Máy Nghiền Thứ Cấp
CR: Máy Nghiền Chính
VI: Búa Rung
Khác: Những Bộ Phận Công Tác Khác
Không: Không Cài Đặt Bộ Phận Công Tác

T5-3-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Mục Dữ Liệu Đơn Vị


ATT5
Loại ATT ATT5 Chọn bộ phận công tác BR PU CR VI Khác
Không
Số ATT ATT5 Chọn số cài đặt bộ phận công tác 12345
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 1 khi sử L/phút
Đa P1 của ATT5 dụng bộ phận công tác
Điều Chỉnh Góc Quay Tối Điều chỉnh giới hạn dưới của lưu lượng tối đa bơm 2 khi sử L/phút
Đa P2 của ATT5 dụng bộ phận công tác
Tăng/Giảm Gốc Độ Động phút-1
Điều chỉnh tốc độ động cơ khi sử dụng bộ phận công tác
Cơ ATT5
Chọn Áp Suất An Toàn Điều BẬT, TẮT
Chọn BẬT/TẮT van giảm áp điều khiển thứ cấp
Khiển Thứ Cấp ATT5
Chọn Van Lựa Chọn ATT5 Chọn BẬT/TẮT van lựa chọn BẬT, TẮT
Chọn Bình Tích Áp ATT5 Chọn BẬT/TẮT bình tích áp BẬT, TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT5 Chọn BẬT/TẮT chọn 2 tốc độ BẬT, TẮT
LƯU Ý: ATT: Bộ Phận Công Tác
BR: Máy Đập Thủy Lực
PU: Máy Nghiền Thứ Cấp
CR: Máy Nghiền Chính
VI: Búa Rung
Khác: Những Bộ Phận Công Tác Khác
Không: Không Cài Đặt Bộ Phận Công Tác

T5-3-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
DANH SÁCH DỮ LIỆU ĐIỀU CHỈNH
Loại ZX200-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1

Tốc Độ P 10 phút-1 -200 tới 200 phút-1 0 phút-1

Điều Chỉnh Mô-men Xoắn


2,45 N⋅m -60 tới 60 N⋅m 0 N⋅m
PQ của Bơm
Van Cân Bằng Bộ Giảm
0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
Chấn Cần

Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa

Thời Gian Chờ Giảm Tăng


40 ms 0 tới 3000 ms 0 ms
Tốc Độ ATT
Cân Bằng Quá Tải Áp Suất
0,2 MPa -9,8 tới 14,7 MPa 0 MPa
Đáy Xy-lanh Cần Tối Thiểu

Loại ZX225US-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1

Tốc Độ P 10 phút-1 -200 tới 200 phút-1 0 phút-1

Điều Chỉnh Mô-men Xoắn


2,45 N⋅m -60 tới 60 N⋅m 0 N⋅m
PQ của Bơm
Van Cân Bằng Bộ Giảm
0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
Chấn Cần

Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa

Thời Gian Chờ Giảm Tăng


40 ms 0 tới 3000 ms 0 ms
Tốc Độ ATT
Cân Bằng Quá Tải Áp Suất
0,2 MPa -9,8 tới 14,7 MPa 0 MPa
Đáy Xy-lanh Cần Tối Thiểu

LƯU Ý: 1 MPa=10,197 kgf/cm2


1 kgf/cm2=0,098 MPa

T5-3-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Loại ZX225USR-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1

Tốc Độ P 10 phút-1 -200 tới 200 phút-1 0 phút-1

Điều Chỉnh Mô-men Xoắn


2,45 N⋅m -60 tới 60 N⋅m 0 N⋅m
PQ của Bơm
Van Cân Bằng Bộ Giảm
0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
Chấn Cần

Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa

Thời Gian Chờ Giảm Tăng


40 ms 0 tới 3000 ms 0 ms
Tốc Độ ATT
Cân Bằng Quá Tải Áp Suất
0,2 MPa -9,8 tới 14,7 MPa 0 MPa
Đáy Xy-lanh Cần Tối Thiểu

Loại ZX240-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1

Tốc Độ P 10 phút-1 -200 tới 100 phút-1 0 phút-1

Điều Chỉnh Mô-men Xoắn


2,45 N⋅m -60 tới 60 N⋅m 0 N⋅m
PQ của Bơm
Van Cân Bằng Bộ Giảm
0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
Chấn Cần

Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa

Thời Gian Chờ Giảm Tăng


40 ms 0 tới 3000 ms 0 ms
Tốc Độ ATT
Cân Bằng Quá Tải Áp Suất
0,2 MPa -9,8 tới 14,7 MPa 0 MPa
Đáy Xy-lanh Cần Tối Thiểu

LƯU Ý: 1 MPa=10,197 kgf/cm2


1 kgf/cm2=0,098 MPa

T5-3-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Loại ZX270-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1

Tốc Độ P 10 phút-1 -200 tới 100 phút-1 0 phút-1

Điều Chỉnh Mô-men Xoắn


2,45 N⋅m -100 tới 100 N⋅m 0 N⋅m
PQ của Bơm
Van Cân Bằng Bộ Giảm
0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
Chấn Cần

Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa

Thời Gian Chờ Giảm Tăng


40 ms 0 tới 3000 ms 0 ms
Tốc Độ ATT
Cân Bằng Quá Tải Áp Suất
0,2 MPa -9,8 tới 14,7 MPa 0 MPa
Đáy Xy-lanh Cần Tối Thiểu

LƯU Ý: 1 MPa=10,197 kgf/cm2


1 kgf/cm2=0,098 MPa

T5-3-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
(Bỏ trống)

T5-3-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
DANH SÁCH DỮ LIỆU ĐIỀU CHỈNH BỘ
PHẬN CÔNG TÁC
Loại ZX200-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 200 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3 - BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3 - BẬT/TẮT BẬT

T5-3-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Giá Trị Điều


Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT4
Loại/Số ATT ATT4 - 0 tới 5 Máy Nghiền Chính 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT4
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT4
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 200 phút-1
Cơ ATT4
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT4
Chọn Van Lựa Chọn ATT4
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT4
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT4
- BẬT/TẮT BẬT
ATT5
Loại/Số ATT ATT5 - 0 tới 5 Chưa đăng ký
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT5
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT5
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT5
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Điều Khiển Thứ Cấp ATT5
Chọn Van Lựa Chọn ATT5
- C/V hoặc O/T Chưa đăng ký
Chọn Bình Tích Áp ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Chọn 2 Tốc Độ ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký

LƯU Ý: 1 MPa=10,197 kgf/cm2


1 kgf/cm2=0,098 MPa

LƯU Ý: ATT: Bộ Phận Công Tác BK: Đào


BR: Máy Đập Thủy Lực PU: Máy Nghiền Thứ Cấp
CR: Máy Nghiền Chính C/V: Van Điều Khiển
VI: Búa Rung O/T: Bình Dầu Thủy Lực

T5-3-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Loại ZX225US-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 200 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3
- BẬT/TẮT BẬT

T5-3-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Giá Trị Điều


Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT4
Loại/Số ATT ATT4 - 0 tới 5 Máy Nghiền Chính 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT4
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT4
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 200 phút-1
Cơ ATT4
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT4
Chọn Van Lựa Chọn ATT4
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT4
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT4
- BẬT/TẮT BẬT
ATT5
Loại/Số ATT ATT5 - 0 tới 5 Chưa đăng ký
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT5
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT5
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT5
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Điều Khiển Thứ Cấp ATT5
Chọn Van Lựa Chọn ATT5
- C/V hoặc O/T Chưa đăng ký
Chọn Bình Tích Áp ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Chọn 2 Tốc Độ ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký

LƯU Ý: 1 MPa=10,197 kgf/cm2


1 kgf/cm2=0,098 MPa

LƯU Ý: ATT: Bộ Phận Công Tác BK: Đào


BR: Máy Đập Thủy Lực PU: Máy Nghiền Thứ Cấp
CR: Máy Nghiền Chính C/V: Van Điều Khiển
VI: Búa Rung O/T: Bình Dầu Thủy Lực

T5-3-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Loại ZX225USR-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 200 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3
- BẬT/TẮT BẬT

T5-3-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Giá Trị Điều


Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT4
Loại/Số ATT ATT4 - 0 tới 5 Máy Nghiền Chính 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT4
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT4
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 200 phút-1
Cơ ATT4
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT4
Chọn Van Lựa Chọn ATT4
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT4
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT4
- BẬT/TẮT BẬT
ATT5
Loại/Số ATT ATT5 - 0 tới 5 Chưa đăng ký
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT5
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT5
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT5
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Điều Khiển Thứ Cấp ATT5
Chọn Van Lựa Chọn ATT5
- C/V hoặc O/T Chưa đăng ký
Chọn Bình Tích Áp ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Chọn 2 Tốc Độ ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký

LƯU Ý: 1 MPa=10,197 kgf/cm2


1 kgf/cm2=0,098 MPa

LƯU Ý: ATT: Bộ Phận Công Tác BK: Đào


BR: Máy Đập Thủy Lực PU: Máy Nghiền Thứ Cấp
CR: Máy Nghiền Chính C/V: Van Điều Khiển
VI: Búa Rung O/T: Bình Dầu Thủy Lực

T5-3-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Loại ZX240-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 100 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3
- BẬT/TẮT BẬT

T5-3-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Giá Trị Điều


Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT4
Loại/Số ATT ATT4 - 0 tới 5 Máy Nghiền Chính 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P1 của ATT4
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P2 của ATT4
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 100 phút-1
Cơ ATT4
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT4
Chọn Van Lựa Chọn ATT4
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT4
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT4
- BẬT/TẮT BẬT
ATT5
Loại/Số ATT ATT5 - 0 tới 5 Chưa đăng ký
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P1 của ATT5
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P2 của ATT5
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT5
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Điều Khiển Thứ Cấp ATT5
Chọn Van Lựa Chọn ATT5
- C/V hoặc O/T Chưa đăng ký
Chọn Bình Tích Áp ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Chọn 2 Tốc Độ ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký

LƯU Ý: 1 MPa=10,197 kgf/cm2


1 kgf/cm2=0,098 MPa

LƯU Ý:ATT: Bộ Phận Công Tác BK: Đào


BR: Máy Đập Thủy Lực PU: Máy Nghiền Thứ Cấp
CR: Máy Nghiền Chính C/V: Van Điều Khiển
VI: Búa Rung O/T: Bình Dầu Thủy Lực

T5-3-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Loại ZX270-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 100 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3
- BẬT/TẮT BẬT

T5-3-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Giá Trị Điều


Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT4
Loại/Số ATT ATT4 - 0 tới 5 Máy Nghiền Chính 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P1 của ATT4
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P2 của ATT4
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 100 phút-1
Cơ ATT4
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT4
Chọn Van Lựa Chọn ATT4
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT4
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT4
- BẬT/TẮT BẬT
ATT5
Loại/Số ATT ATT5 - 0 tới 5 Chưa đăng ký
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P1 của ATT5
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P2 của ATT5
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT5
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Điều Khiển Thứ Cấp ATT5
Chọn Van Lựa Chọn ATT5
- C/V hoặc O/T Chưa đăng ký
Chọn Bình Tích Áp ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký
Chọn 2 Tốc Độ ATT5
- BẬT/TẮT Chưa đăng ký

LƯU Ý: 1 MPa=10,197 kgf/cm2


1 kgf/cm2=0,098 MPa

LƯU Ý: ATT: Bộ Phận Công Tác BK: Đào


BR: Máy Đập Thủy Lực PU: Máy Nghiền Thứ Cấp
CR: Máy Nghiền Chính C/V: Van Điều Khiển
VI: Búa Rung O/T: Bình Dầu Thủy Lực

T5-3-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Cài Đặt
• Thay Đổi Thông Số

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Main C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Chính

Bấm OK. Bấm Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-012 T1V7-05-03-016


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính

Tham khảo T5-3-16 đối với mục


Nhập mật khẩu và bấm OK. Bấm Bấm Parameter Change. Thay Đổi Thông Số. Hiển thị mục
Cancel và quay về Màn Hình Menu Bấm ESC và quay về Màn Hình tiếp theo và phía trước bằng cách
Chính. Menu Chính. bấm các dấu chỉ này.

T1V7-05-03-022 T1V7-05-03-206 T1V7-05-03-105


Màn Hình Nhập Mật Khẩu Cài Đặt Màn Hình Chọn Mục Cài Đặt Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông Số

T5-3-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Nhập Thông Số
Ví Dụ: Điều Chỉnh Tốc Độ Li
Giá Trị Nhập = Giá Trị Bình Thường

Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm ESC Kiểm tra Adjustment và bấm Exec.
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi Bấm ESC và quay về Màn Hình
Bấm Li Speed Adjustment. Thông Số. Chọn Thay Đổi Thông Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-105 T1V7-05-03-106 T1V7-05-03-113

Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông Số Màn Hình Nhập Thông Số

Bấm ESC và quay về Màn Hình


Chọn Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-107

T5-3-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Giá Trị Nhập = Giá Trị Hiện Thời

Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm ESC


và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi Bấm Exec. Bấm ESC và quay về
Bấm Li Speed Adjustment. Thông Số. Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-105 T1V7-05-03-106 T1V7-05-03-108

Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông Số Màn Hình Nhập Thông Số

Bấm ESC và quay về Màn Hình


Chọn Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-107

T5-3-36
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Giá Trị Nhập > Giá Trị Tối Đa
(Giá Trị Nhập < Giá Trị Tối Thiểu)
Bấm Re-Input và quay về Màn Hình
Nhập Thông Số. Bấm Max và giá trị
Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm ESC tối đa được nhập. Bấm ESC và quay
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi về Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông
Bấm Li Speed Adjustment. Thông Số. Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-105 T1V7-05-03-106 T1V7-05-03-109


Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông Số Màn Hình Nhập Thông Số

Bấm ESC và quay về Màn Hình


Chọn Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-107

T5-3-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi giá trị nhập không thể chia

Bấm Re-Input và quay về Màn Hình


Nhập Thông Số. Bấm Bấm A hoặc B và
Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm ESC giá trị của A hoặc B được nhập. Bấm
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi ESC và quay về Màn Hình Chọn Thay
Bấm Li Speed Adjustment. Thông Số. Đổi Thông Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-105 T1V7-05-03-106 T1V7-05-03-110


Màn Hình Chọn Thay Đổi Màn Hình Nhập Thông Số
Thông Số

Bấm ESC và quay về Màn Hình


Chọn Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-107

T5-3-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Chọn Trạng Thái
Ví Dụ: BẬT/TẮT Giảm Mô-men Xoắn ATT: Tắt

Bấm OFF và bấm Exec. Bấm ESC Kiểm tra OFF và bấm Exec. Bấm
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi ESC và quay về Màn Hình Chọn
Bấm ATT Torque Reducing On/Off. Thông Số. Thay Đổi Thông Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-179 T1V7-05-03-111 T1V7-05-03-112


Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông Số Màn Hình Chọn Trạng Thái

Bấm ESC và quay về Màn Hình


Chọn Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-107

T5-3-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
• Thay Đổi Thông Số Bộ Phận Công Tác

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Main C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Chính

Bấm OK. Bấm Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-012 T1V7-05-03-016


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính

Tham khảo T5-3-17 để biết về mục


Nhập mật khẩu và bấm OK. Bấm Thay Đổi Thông Số ATT. Hiển thị
Bấm ATT Parameter Change.
ESC và quay về Màn Hình Menu mục tiếp theo hoặc phía trước bằng
Bấm ESC và quay về Màn Hình
Chính. cách bấm những dấu chỉ này.
Menu Chính.

T1V7-05-03-022 T1V7-05-03-206 T1V7-05-03-114


Màn Hình Nhập Mật Khẩu Cài Đặt Màn Hình Chọn Mục Cài Đặt Màn Hình Lựa Chọn Bộ Phận Công Tác

T5-3-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Nhập Thông Số Bộ Phận Công Tác
Giá Trị Nhập = Giá Trị Bình Thường

Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm ESC


Bấm ATT1 P1 Swash Angle và quay về Màn Hình Thay Đổi
Bấm ATT1. Adjustment. Thông Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-114 T1V7-05-03-115 T1V7-05-03-116


Màn Hình Lựa Chọn Bộ Phận Màn Hình Thay Đổi Thông Số Màn Hình Nhập Thông Số
Công Tác

Kiểm tra Adjustment và bấm Exec.


Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình
Thay Đổi Thông Số. Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-117 T1V7-05-03-107

T5-3-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Giá Trị Nhập = Giá Trị Hiện Thời

Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm ESC


Bấm ATT1 P1 Swash Angle và quay về Màn Hình Thay Đổi
Bấm ATT1. Adjustment. Thông Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-114 T1V7-05-03-115 T1V7-05-03-116


Màn Hình Lựa Chọn Bộ Phận Màn Hình Thay Đổi Thông Số Màn Hình Nhập Thông Số
Công Tác

Bấm Exec. Bấm ESC và quay về Bấm ESC và quay về Màn Hình
Màn Hình Thay Đổi Thông Số. Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-118 T1V7-05-03-107

T5-3-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Giá Trị Nhập > Giá Trị Tối Đa
(Giá Trị Nhập < Giá Trị Tối Thiểu)

Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm


Bấm ATT1 P1 Swash Angle ESC và quay về Màn Hình Thay Đổi
Bấm ATT1. Adjustment. Thông Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-114 T1V7-05-03-115 T1V7-05-03-116


Màn Hình Lựa Chọn Bộ Phận Màn Hình Thay Đổi Thông Số Màn Hình Nhập Thông Số
Công Tác

Bấm Re-Input và quay về Màn Hình


Nhập Thông Số. Bấm Max và giá trị
tối đa được nhập. Bấm ESC và quay Bấm ESC và quay về Màn Hình
về Màn Hình Thay Đổi Thông Số. Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-119 T1V7-05-03-107

T5-3-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi giá trị nhập không thể chia

Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm ESC


Bấm ATT1 P1 Swash Angle và quay về Màn Hình Thay Đổi
Bấm ATT1. Adjustment. Thông Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-114 T1V7-05-03-115 T1V7-05-03-116


Màn Hình Lựa Chọn Bộ Phận Màn Hình Thay Đổi Thông Số Màn Hình Nhập Thông Số
Công Tác
Bấm Re-Input và quay về Màn Hình
Nhập Thông Số. Bấm A hoặc B và
giá trị của A hoặc B được nhập. Bấm
ESC và quay về Màn Hình Thay Đổi Bấm ESC và quay về Màn Hình
Thông Số. Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-120 T1V7-05-03-107

T5-3-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Chọn Trạng Thái
Ví Dụ: Số ATT, ATT1

Bấm “5” and Bấm Exec. Bấm ESC


và quay về ATT Màn Hình Chọn
Bấm ATT1. Bấm ATT1 Number. Thay Đổi Thông Số.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-114 T1V7-05-03-115 T1V7-05-03-123


Màn Hình Lựa Chọn Bộ Phận Màn Hình Thay Đổi Thông Số Màn Hình Chọn Trạng Thái
Công Tác

Kiểm tra số và b・m Exec. Bấm ESC


và quay về ATT Màn Hình Chọn Bấm ESC và quay về Màn Hình
Thay Đổi Thông Số. Chọn Thay Đổi Thông Số.

T1V7-05-03-168 T1V7-05-03-107

T5-3-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CÀI ĐẶT BỘ PHẬN CÔNG TÁC Bộ Phận Màn Hình

Khi bộ phận công tác được cài đặt ở Dr. ZX, màn hình
đặc tính kỹ thuật bộ phận công tác có thể lựa chọn và
hiển thị trên màn hình chế độ làm việc của bộ phận
màn hình.
(Bấm phím 2 và chọn Máy Đập 1 trong nhóm này).
LƯU Ý: Tham khảo nhóm bộ phận màn hình để biết
cách hiển thị trên màn hình chế độ làm việc
của bộ phận màn hình.

Phím 2
Khi bấm phím 6 và hiển thị màn hình chính, chế độ bộ
phận công tác được chọn trên màn hình chế độ làm Màn Hình Chế Độ Làm Việc T1V5-05-01-109

việc sẽ hiển thị.

Màn Hình Chế Độ Làm Việc


Chế Độ Bộ Phận Công Tác
Máy Đập

T1V1-05-01-104

Máy Xay

T1V1-05-01-105

Máy Nghiền
Phím 6
Màn Hình Đặc Tính Kỹ Thuật T1V5-05-01-001

T1V1-05-01-106 Bộ Phận Công Tác (Máy Đập 1)

Búa Rung

T1V1-05-01-107
Chế Độ
Làm Việc
Bộ phận công tác khác

T1V1-05-02-003

LƯU Ý: Các mục trên bộ phận màn hình và bảng


mẫu HITACHI giống nhau.
Bộ Phận Màn Hình Bảng mẫu HITACHI
Máy Đập 1 Máy Đập Thủy Lực 1 Màn Hình Chính T1V1-05-03-006

Máy Đập 2 Máy Đập Thủy Lực 2


Máy Xay 1 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Máy Nghiền 1 Máy Nghiền Chính 1

T5-3-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Có thể chọn năm loại bộ phận công tác trong số Máy
Đập 1 tới 5, máy xay 1 tới 5, máy nghiền 1 tới 5, búa
rung 1 tới 5 và các bộ phận công tác khác 1 tới 5.
(Tham khảo T5-3-17 tới 19).

LƯU Ý: Cài đặt bộ phận công tác ở thời điểm xuất


xưởng
Bộ phận công tác 1: Máy đập 1
Bộ phận công tác 2: Máy đập 2
Bộ phận công tác 3: Máy xay 1
Bộ phận công tác 4: Máy nghiền 1
Bộ phận công tác 5: Chưa cài đặt

Bộ Phận Công Tác 2 Bộ Phận Công Tác 3

Bộ Phận Công Tác 4

Bộ Phận Công Tác 1 Bộ Phận Công Tác 5

T1V5-05-01-109

T5-3-47
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Cài Đặt Bộ Phận Công Tác
Ví dụ: Đặt Máy Xay 5 là Bộ Phận Công Tác 1
Bấm PU và bấm Exec. Bấm ESC và
quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi
Bấm ATT 1. Bấm ATT1 ATT Type. Thông Số ATT.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-114 T1V7-05-03-115 T1V7-05-03-121


Bộ Phận Công Tác Selection Screen Màn Hình Thay Đổi Thông Số ATT Màn Hình Chọn Trạng Thái

Check PU and push Exec. Bấm ESC


và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi Bấm ESC và quay về Màn Hình
Thông Số ATT. Chọn Thay Đổi Thông Số ATT. Bấm Số ATT 1.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-122 T1V7-05-03-107 T1V7-05-03-115


Màn Hình Thay Đổi Thông Số ATT

Bấm "5" và bấm Exec. Bấm ESC và Bấm No. và bấm Exec. Bấm ESC và
quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi Bấm ESC và quay về Màn Hình
Thông Số ATT. Thông Số ATT. Chọn Thay Đổi Thông Số ATT.

T1V7-05-03-123 T1V7-05-03-168 T1V7-05-03-107


Màn Hình Chọn Trạng Thái

T5-3-48
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi màn hình chế độ làm việc của bộ phận màn hình
được hiển thị, Máy Xay 5 được hiển thị ở Bộ Phận
Công Tác 1. Khi bấm phím 2, Máy Xay 5 được chọn và
màn hình đặc tính kỹ thuật Máy Xay 5 được hiển thị.
Bộ Phận Công Bộ Phận Công Bộ Phận Công Bộ Phận Công
Tác 1 Tác 2 Tác 3 Tác 4

Bộ Phận Công
Tác 5

T1V5-05-03-004
Phím 2

T5-3-49
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Bộ Phận Công Tác Chưa Cài Đặt
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Khi bộ phận công tác là
"chưa cài đặt", không thể
chọn bộ phận công tác
trên bộ phận màn hình.
Ví dụ: Đặt Bộ Phận Công Tác thành Chưa Cài Đặt
Bấm Non và bấm Exec. Bấm ESC
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi
Bấm ATT 1. Bấm ATT1 ATT Type. Thông Số ATT.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-114 T1V7-05-03-115 T1V7-05-03-121


Bộ Phận Công Tác Selection Screen Màn Hình Thay Đổi Thông Số ATT Màn Hình Chọn Trạng Thái

Bấm Non và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi Chọn Thay Đổi Thông Số ATT.
Thông Số ATT.

T1V7-05-03-178 T1V7-05-03-107

T5-3-50
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi chế độ làm việc của bộ phận màn hình được hiển
thị, màn hình bộ phận công tác 1 biến mất.
Bộ Phận Công Bộ Phận Công Bộ Phận Công Bộ Phận Công
Tác 1 Tác 2 Tác 3 Tác 4

Bộ Phận Công
Tác 5

T1V5-05-03-005

T5-3-51
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Hiển Thị Dữ Liệu Đã Ghi

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Main C/U. Bấm Disp. Record.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm Hold và màn hình dừng tạm


Bấm và chọn No. Push Regenera- thời. Bấm Hold một lần nữa và khởi
tion và dữ liệu đã ghi được khôi động lại khôi phục. Bấm ESC và
phục. Bấm DEL và dữ liệu của Số Màn Hình Menu Chính được hiển
được chọn bị xóa. thị.

T1V7-05-03-124 T1V7-05-03-125
T1V7-05-03-012
Màn Hình Khôi Phục Dữ Liệu Đã Ghi Màn Hình Menu Chính

T5-3-52
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Thay Đổi Mật Khẩu

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Main C/U. Bấm Password.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Nhập Mật Khẩu đã đăng ký và bấm


OK. Nhập Mật Khẩu mới và bấm OK. Nhập lại Mật Khẩu mới và bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-126 T1V7-05-03-127 T1V7-05-03-169

Bấm OK và quay về Màn Hình Tiêu


Đề.

T1V7-05-03-128

T5-3-53
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
(Bỏ trống)

T5-3-54
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
Hiển Thị Dữ Liệu Đã Ghi
Dữ liệu đã ghi trong ECM được hiển thị trong một ngày
bằng Dr. ZX.

Thay Đổi Mật Khẩu


Có thể thay đổi mật khẩu.

Menu Chính
• Màn Hình Giám Sát
Dr. ZX hiển thị tín hiệu đầu vào từ các cảm biến và tín
hiệu điều khiển của ECM.

Quay
Quay Về
Về Màn
Màn Hình
Hình
Chọn
Chọn Bộ
Bộ Điều
Điều Khiển.
Khiển.

Quay Về Màn Hình


Chọn Bộ Điều Khiển.

T1V7-05-03-204

T5-3-55
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Chức Năng Đặc Biệt
• Tải Dữ Liệu Lên Từ ECM
Tải một bộ dữ liệu từ ECM lên Dr.ZX.
Chuyển dữ liệu ECM tới Dr.ZX trước khi trao đổi
ECM.

• Tải Dữ Liệu Xuống ECM


Sau khi trao đổi ECM, tải dữ liệu ECM xuống ECM
mới từ Dr. ZX.

• Ghi Mã ID Vòi Phun


Khi thay một vòi phun xy-lanh, ghi mã ID vòi
phun bằng Dr. ZX.

• Hiển Thị Dữ Liệu ECM


Hiển thị số serial động cơ, mã ID của mỗi vòi
phun xy-lanh trên Dr. ZX.

• Kiểm Tra Trợ Động


LƯU Ý QUAN TRỌNG: Nên tiến hành kiểm tra
trợ động bằng cách cài
đặt chiết áp điều chỉnh
động cơ ở vị trí tốc độ
tối thiểu.

Hạ Tốc Độ Động Cơ
Giảm tốc độ động cơ 200 phút-1 từ tốc độ hiện
thời trong 5 giây.

Hạ Tốc Độ Động Cơ & Dừng Xy-lanh


Giảm tốc độ động cơ 200 phút-1 từ tốc độ hiện
thời trong 5 giây, và tắt phun nhiên liệu từ vòi
phun của xy-lanh được chọn trong 5 giây.

T1V7-05-03-205

T5-3-56
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
MENU CHÍNH
MÀN HÌNH GIÁM SÁT
Danh Sách Mục Giám Sát

Mục
Đơn Vị Dữ Liệu
Chọn Giám Sát
Mô-men Xoắn Của Động Mô-men Xoắn
% Tín hiệu đầu vào từ ECM
Cơ Của Động Cơ
Tốc Độ Thực Của Động Tốc Độ Thực Tín hiệu đầu vào từ cảm biến tốc độ trục khuỷu và cảm
phút-1
Cơ (Tốc Độ Động Cơ) của Động Cơ biến góc cam
Tốc Độ Mục Tiêu của Tốc Độ Mục
Động Cơ Tiêu của Động phút-1 Tín hiệu đầu vào từ chiết áp điều chỉnh động cơ

Tín Hiệu Đốt Nóng Tín Hiệu Đốt
TẮT, BẬT Trạng thái BẬT/TẮT của rơle đốt nóng
Nóng
Nhiệt Độ Nước Làm Mát
(Nhiệt Độ Nước Làm Mát Nhiệt Độ Nước °C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Động Cơ) Làm Mát (E)
Nhiệt Độ Nhiên Liệu Nhiệt Độ Nhiên
°C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiên liệu
Liệu
Áp Suất Dầu Động Cơ Áp Suất Dầu
kPa Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất dầu động cơ
Động Cơ
Lưu Lượng Nhiên Liệu Dòng Nhiên
L/giờ Tín hiệu đầu vào từ ECM
Liệu
Áp Suất Không Khí Áp Suất
kPa Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất không khí
Không Khí
Nhiệt Độ Hút (Nhiệt Độ Nhiệt Độ Khí
Khí Nạp) °C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ khí nạp
Nạp
Áp Suất Tăng Áp Áp Suất Tăng
kPa Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất tăng áp
Áp
Nhiệt Độ Tăng Áp Nhiệt Độ Tăng
°C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ tăng áp
Áp
Điện Áp Ắc-quy Điện Áp Ắc-
V Tín hiệu đầu vào từ ECM
quy
Tổng Lượng Nhiên Liệu Tổng Nhiên
L Tín hiệu đầu vào từ ECM
Sử Dụng Liệu Sử Dụng

T5-3-57
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Màn Hình Giám Sát

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Engine C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Monitor Display.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-130 T1V7-05-03-013


Màn Hình Bộ Điều Khiển Động Cơ Màn Hình Menu Chính Hình Nhập Kiểu và Số Serial

Bấm mục cho Màn Hình Giám Sát Bấm Hold và màn hình dừng tạm
và bấm OK. Tham khảo T5-3-57 để thời. Khi màn hình khởi động lại,
Nhập mã kiểu và Số serial và bấm biết mục giám sát. bấm Hold một lần nữa. Bấm ESC và
OK. Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình quay về Màn Hình Chọn Mục Giám
Menu Chính. Menu Chính. Sát.

Start
recoding.

Tới trang
sau

T1V7-05-03-065 T1V7-05-03-132 T1V7-05-03-133


Hình Nhập Kiểu và Số Serial Màn Hình Chọn Mục Hiển Thị Màn Hình Giám Sát

T5-3-58
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Bấm Rec. No. và màn hình ghi cho


Bấm Record. Rec. No. được thực hiện.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-133 T1V7-05-03-134 T1V7-05-03-135


Màn Hình Giám Sát Chọn Màn Hình Ngân Hàng Dữ
Liệu Ghi

Nếu Rec. No. chưa được ghi và bấm


Nếu Rec. No. đã được ghi và bấm Write, dữ liệu được ghi vào màn
Over Write, dữ liệu được ghi đè. hình ghi. Bấm Comment.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình
Menu Chính. Menu Chính. Menu Chính.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-170 T1V7-05-03-136 T1V7-05-03-137


Màn Hình Ghi Màn Hình Ghi

Bấm Re-Input và quay về Màn Hình


Ghi (Nhập Nhận Xét).
Nhập thời tiết và tên người thay đổi Bấm OK và màn hình ghi (đang thực Bấm ESC và quay về Màn Hình
và bấm OK. hiện) kết thúc. Menu Chính.

T1V7-05-03-138 T1V7-05-03-171 T1V7-05-03-139


Màn Hình Ghi (Nhập Nhận Xét)

T5-3-59
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
TẢI DỮ LIỆU LÊN TỪ ECM
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Tải một bộ dữ liệu lên từ
ECM.
Nên tải dữ liệu ECM trước
khi tháo ECM khi trao đổi.

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Engine C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Special Function. Bấm Data Upload From ECM.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-130 T1V7-05-03-180


Màn Hình Bộ Điều Khiển Động Cơ Màn Hình Menu Chính Màn Hình Cài Đặt Chức Năng Đặc
Biệt

Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài


Mất từ 10 tới 60 giây để liên lạc. Đặt Chức Năng Đặc Biệt.

T1V7-05-03-181 T1V7-05-03-182

T5-3-60
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
(Bỏ trống)

T5-3-61
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
TẢI DỮ LIỆU XUỐNG ECM

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Engine C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Special Function. Bấm Data Download To ECM.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-130 T1V7-05-03-180


Màn Hình Bộ Điều Khiển Động Cơ Màn Hình Menu Chính Màn Hình Cài Đặt Chức Năng Đặc
Biệt

Bấm Write.
Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài
Bấm Next. Đặt Chức Năng Đặc Biệt. Mất từ 10 tới 60 giây để liên lạc.

Tới trang
sau

T1V7-05-03-183 T1V7-05-03-184 T1V7-05-03-181

T5-3-62
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Khi "Write Finish" (Ghi Xong)


bấm ESC để quay về Màn Hình Cài
Đặt Chức Năng Đặc Biệt.

T1V7-05-03-181 T1V7-05-03-185

Khi "Write Failed" (Ghi Lỗi).


Bấm "Retry" để khi lại.
Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài
Đặt Chức Năng Đặc Biệt. Mất từ 10 tới 60 giây để liên lạc. Đặt Chức Năng Đặc Biệt.

T1V7-05-03-186 T1V7-05-03-181 T1V7-05-03-185

T5-3-63
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
GHI MÃ ID VÒI PHUN
Xy-lanh từ 1 tới 4

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Engine C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Special Function. Bấm Write Injector ID Code

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-130 T1V7-05-03-180


Màn Hình Bộ Điều Khiển Động Cơ Màn Hình Menu Chính Màn Hình Cài Đặt Chức Năng Đặc
Biệt

Bấm một số xy-lanh có mã ID Vòi


Phun cần ghi (Trong ví dụ này
xy-lanh 1 được bấm.)
Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài Bấm ESC để quay về Màn Hình
Bấm Next. Đặt Chức Năng Đặc Biệt. Chọn Xy-lanh.

Ghi Mã ID Vòi
Phun

Tới trang
sau

T1V7-05-03-183 T1V7-05-03-187 T1V7-05-03-188


Màn Hình Chọn Xy-lanh Màn Hình Nhập Mã ID Ghi

T5-3-64
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Nhập mã ID Vòi Phun, và sau đó


bấm "Exec" Khi “Write Finish” (Ghi Xong)
(Hãy tham khảo phương pháp nhập bấm ESC để quay về Màn Hình
mã ID). Mất từ 10 tới 60 giây để liên lạc. Chọn Xy-lanh.

T1V7-05-03-189 T1V7-05-03-181 T1V7-05-03-185


Màn Hình Nhập Mã ID Ghi

Khi "Write Failed" (Ghi Lỗi)


bấm "Retry" để ghi lại.
Bấm ESC để quay về Màn Hình Bấm ESC để quay về Màn Hình
Chọn Xy-lanh. Mất từ 10 tới 60 giây để liên lạc. Chọn Xy-lanh.

T1V7-05-03-186 T1V7-05-03-181 T1V7-05-03-185

Phương pháp nhập mã ID vòi phun


Nhập mã ID của thẻ ID vòi phun của xy-lanh tương Mã ID Thẻ ID Vòi Phun
ứng. Trong trường hợp trên hình vẽ,
Nhập những chữ số sau đây:
MCD0→5500
D1D2→00B8
D3D4→A3D7
D5D6→C9B9
D7D8→BBE7
D9→A1
BC→D4

Không cần nhập Vòi Phun

T1V7-05-03-190

T1V1-05-03-007

T5-3-65
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
HIỂN THỊ DỮ LIỆU ECM

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Engine C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Special Function. Bấm ECM Data Display.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-130 T1V7-05-03-180


Màn Hình Bộ Điều Khiển Động Cơ Màn Hình Menu Chính Màn Hình Cài Đặt Chức Năng Đặc
Biệt
Số serial của động cơ và mã ID vòi Cuộn màn hình xuống bằng cách
phun của xy-lanh 1 và 2 được hiển bấm ▼, mã ID vòi phun của xy-lanh
thị. từ 3 tới 6 sẽ được hiển thị.
Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Mất từ 10 tới 60 giây để liên lạc. Đặt Chức Năng Đặc Biệt. Chọn Mục Giám Sát.

T1V7-05-03-181 T1V7-05-03-192 T1V7-05-03-193

LƯU Ý: Trên một động cơ bốn xy-lanh,


mã ID vòi phun của xy-lanh 5
và 6 có thể bỏ qua.

T5-3-66
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
KIỂM TRA TRỢ ĐỘNG chỉnh động cơ về vị trí tốc
độ tối thiểu.
Hạ Tốc Độ Động Cơ

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Phải tiến hành vận hành sau


khi cài đặt chiết áp điều
chỉnh động cơ về vị trí tốc
độ tối thiểu.
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Engine C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Di chuyển mục bằng phím ▼ và bấm


Bấm OK. Bấm Special Function. Actuator Test.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-130 T1V7-05-03-194


Màn Hình Bộ Điều Khiển Động Cơ Màn Hình Menu Chính Màn Hình Cài Đặt Chức Năng Đặc
Biệt

Bấm Engine Speed Down.


Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài Bấm "OK" để quay về Màn Hình
Đặt Chức Năng Đặc Biệt. Giảm gốc độ động cơ trong 5 giây. Chọn Kiểm Tra Trợ Động.

T1V7-05-03-195 T1V7-05-03-196 T1V7-05-03-197

Màn Hình Chọn Kiểm Tra Trợ Động

T5-3-67
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Hạ Tốc Độ Động Cơ & Dừng Xy-lanh

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Phải tiến hành vận hành sau


khi cài đặt chiết áp điều
chỉnh động cơ về vị trí tốc
độ tối thiểu.

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Engine C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Di chuyển mục bằng phím ▼ và bấm


Bấm Special Function. Actuator Test.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-010 T1V7-05-03-130 T1V7-05-03-194


Màn Hình Bộ Điều Khiển Động Cơ Màn Hình Menu Chính Màn Hình Cài Đặt Chức Năng Đặc Biệt

Bấm Engine Speed Down & Stop Bấm số xy-lanh cần ngắt phun nhiên
Cylinder. liệu.
Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài Bấm ESC để quay về Màn Hình
Đặt Chức Năng Đặc Biệt. Chọn Kiểm Tra Trợ Động.

Tới trang
sau

T1V7-05-03-195 T1V7-05-03-198

Màn Hình Chọn Kiểm Tra Trợ Động

T5-3-68
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Khi bấm một xy-lanh, tốc độ động cơ


sẽ được giảm trong 5 giây, và ngắt
phun nhiên liệu của xy-lanh được Bấm “OK” để quay về Màn Hình
chọn trong 5 giây. Chọn Kiểm Tra Trợ Động.

T1V7-05-03-200 T1V7-05-03-201

T5-3-69
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
VÍ DỤ CÁCH SỬ DỤNG CHỨC NĂNG HẠ
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ & DỪNG XY-LANH
(TRÊN MỘT ĐỘNG CƠ BỐN XY-LANH)
Khi không thể phun nhiên liệu trên xy-lanh 1, động cơ
vận hành với ba xy-lanh.
1. Đặt chiết áp điều chỉnh động cơ tới vị trí tốc độ tối
thiểu, và sau đó giảm tốc độ động cơ xuống 800
phút-1.
2. Dừng xy-lanh 1 bằng cách vận hành chức năng
Hạ Tốc Độ Động Cơ & Dừng Xy-lanh, động cơ sẽ
chạy ở 600 phút-1 và ba xy-lanh trong 5 giây.
Động cơ kêu giống như quá tải.
3. Khi dừng xy-lanh 2 bằng cách vận hành chức
năng Hạ Tốc Độ Động Cơ & Dừng Xy-lanh, động
cơ sẽ chạy ở 600 phút-1 và hai xy-lanh trong 5
giây.
Động cơ sẽ kêu giống như quá tải thậm chí còn tệ
hơn.
4. Khi nghe thấy tiếng kêu bất thường của 2 và 3,
xy-lanh 1 được xác định là hỏng.

T5-3-70
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
MÀN HÌNH DỮ LIỆU ĐÃ GHI

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Engine C/U. Bấm Disp. Record.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm và chọn No. Push Bấm Hold và màn hình dừng tạm
Regeneration và dữ liệu đã ghi được thời
khôi phục. Bấm DEL và dữ liệu của Khi màn hình khởi động lại, bấm
Số được chọn bị xóa. Hoid một lần nữa.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình
Menu Chính. Menu Chính.

T1V7-05-03-124 T1V7-05-03-141

Màn Hình Khôi Phục Dữ Liệu Đã Ghi

T5-3-71
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
THAY ĐỔI MẬT KHẨU

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Engine C/U. Bấm Password.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-011


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Nhập mật khẩu đã đăng ký và bấm


OK. Nhập mật khẩu mới và bấm OK. Nhập mật khẩu mới và bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-126 T1V7-05-03-127 T1V7-05-03-169

Bấm OK và quay về Màn Hình Tiêu


Đề.

T1V7-05-03-128

T5-3-72
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN ICF
Màn Hình Tiêu Đề
Kiểm Tra Dữ Liệu Lưu
Có thể kiểm tra dữ liệu báo cáo hàng ngày, dữ liệu
phân phối định kỳ, tổng thời gian vận hành, báo động
và lỗi được lưu trong ICF bằng Dr. ZX.

Thay Đổi Mật Khẩu


Có thể thay đổi mật khẩu.

Menu Chính
• Những Cài Đặt Khác Nhau của Bộ Điều Khiển
Thông Tin
Có thể tiến hành triển khai bộ điều khiển thông tin,
cài đặt kiểu, số serial và thời gian, và triển khai dữ T1V7-05-03-207

Quay Về Màn Hình


liệu điều khiển. Chọn Bộ Điều Khiển.
• Tải Dữ Liệu Xuống Mật Khẩu Kiểm Tra Dữ
Liệu Lưu
Có thể tải dữ liệu báo cáo hàng ngày, dữ liệu Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF
phân phối định kỳ, tổng thời gian vận hành, báo
động và lỗi được ghi trong ICF xuống Dr. ZX.

T1V7-05-03-024

Màn Hình Menu Chính

Màn Hình Bộ Điều Khiển T1V7-05-03-208

Thông Tin: Những cài đặt


khác nhau

Tải Dữ Liệu

T5-3-73
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
MENU CHÍNH NHỮNG CÀI ĐẶT KHÁC
NHAU CỦA BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG TIN
Danh Sách Mục Cài Đặt Dữ Liệu Bộ Điều Khiển

Mục Phạm Vi Dữ Liệu


Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển khai Triển khai/Thoát
Nhập Kiểu và Số Serial Kiểu ASCII (4 ký tự) 0 tới 9, A đến Z
Số Serial 000000 tới 999999
Nhập Ngày và Giờ Năm 2000 tới 2100
Ngày Tháng 1 tới 12
Ngày 1 tới 31
Giờ 0 tới 23
Giờ
Phút 0 tới 59
Dữ Liệu Điều Khiển: Triển khai Triển khai/Thoát
Cực Vệ Tinh: Triển khai Xóa/Thoát
Xác Nhận Số Cực Vệ Tinh 12 chữ số: 0 tới 9, A đến Z
Kiểm Tra Trạng Thái Liên Lạc ICF < = > Cực Vệ Kết Nối Kết Nối/Không Kết Nối
Tinh Liên Lạc Tốt/Không Tốt
Nguồn BẬT/TẮT
Cực Vệ Tinh
Liên Lạc Kích Hoạt/Dừng
Anten Cần Tốt/Không Tốt
Anten GPS Tốt/Không Tốt
Trạng Thái Sóng BẬT/TẮT
Số Dữ Liệu Không Truyền 0~99
Thời Gian Truyền Gần Nhất Năm/Tháng/Ngày giờ: phút: giây
Nhập Liên Lạc Vệ Tinh. Khởi Động/Dừng
Khởi Động/Dừng

T5-3-74
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG TIN: TRIỂN KHAI

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Information C/U: Various setup. Bấm Information C/U: Initialize.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-024 T1V7-05-03-210 T1V7-05-03-027


Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Bấm Init và dữ liệu vận hành bộ điều Những Cài Đặt Khác Nhau
khiển được triển khai. Bấm ESC và
quay về Màn Hình Bộ Điều Khiển Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Thông Tin: Những Cài Đặt Khác Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.

Init

ESC

T1V7-05-03-028 T1V7-05-03-029 T1V7-05-03-027

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin: Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Triển Khai Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-3-75
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
NHẬP KIỂU VÀ SỐ SERIAL

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Information C/U: Various Setup. Bấm Enter Model and Serial No.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-024 T1V7-05-03-210 T1V7-05-03-027


Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Sau khi nhập kiểu và số serial, bấm
Bấm Exec, và có thể nhập kiểu và số OK và quay về màn Hình Nhập Kiểu
serial. và Số Serial.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.

Exes ESC

ESC

OK

T1V7-05-03-030 T1V7-05-03-031 T1V7-05-03-027

Nhập Kiểu và Số Serial Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:


Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-3-76
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
NHẬP NGÀY VÀ GIỜ

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Information C/U: Various Setup. Bấm Enter Date and Time.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-024 T1V7-05-03-210 T1V7-05-03-027

Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Bấm Set và mục tiêu điểm là YY. Bấm
ESC và quay về Màn Hình Bộ Điều
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt
Khác Nhau.

YY, MM, DD, HH và MM


Mục tiêu điểm được hiển thị ngược.
Trước tiên, mục tiêu điểm là YY.

- +
YY, MM, DD, HH và MM YY, MM, DD, HH và MM
Di chuyển mục tiêu điểm. Giá trị của mục tiêu điểm được tăng hoặc giảm
Không nhập lặp lại. từng giá trị một.
Trong trường hợp giá trị nằm ngoài giá trị tối đa:
T1V7-05-03-032
Thay đổi giá trị về giá trị tối thiểu
Màn Hình Nhập Ngày và Giờ Trong trường hợp giá trị nằm dưới giá trị tối thiểu:
Chuyển giá trị sang giá trị tối đa
Không nhập lặp lại.

T5-3-77
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
DỮ LIỆU ĐIỀU KHIỂN: TRIỂN KHAI

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Information C/U: Various setup. Bấm Control Data: Initialize.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-024 T1V7-05-03-210 T1V7-05-03-027


Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Bấm Init và dữ liệu điều chỉnh bộ
điều khiển được triển khai. Bấm
ESC và quay về Màn Hình Bộ Điều Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Khác Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.

Init

ESC

T1V7-05-03-033 T1V7-05-03-034 T1V7-05-03-027

Màn Hình Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Khai Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-3-78
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CỰC VỆ TINH: TRIỂN KHAI

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm ICF Controller. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Tiêu Đề
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển
Bấm T và chuyển sang màn hình
tiếp theo của Màn Hình Bộ Điều
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt
Khác Nhau. Bấm Satellite Terminal:
Bấm OK. Bấm Information C/U: Various setup. Initialize.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-024 T1V7-05-03-210 T1V7-05-03-035

Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Bấm Exec.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau.

Exec

ESC

T1V7-05-03-036 T1V7-05-03-145 Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin: T1V7-05-03-035

Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-3-79
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
XÁC NHẬN SỐ CỰC VỆ TINH

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Tiêu Đề
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển
Bấm T và di chuyển tới màn hình
tiếp theo của Màn Hình Bộ Điều
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt
Bấm Information C/U: Various Khác Nhau. Bấm Satellite Terminal
Bấm OK. setup. No. Confirmation.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-024 T1V7-05-03-210 T1V7-05-03-035

Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Xác nhận số serial (12 chữ số). Bấm
ESC và quay về Màn Hình Bộ Điều
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt
Khác Nhau.

T1V7-05-03-037 T1V7-05-03-035

T5-3-80
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
KIỂM TRA TRẠNG THÁI LIÊN LẠC

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề
Bấm T và chuyển sang màn hình
tiếp theo của Màn Hình Bộ Điều
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt
Khác Nhau. Bấm Communicating
Bấm OK. Bấm Information C/U: Various setup. State Check.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-024 T1V7-05-03-210 T1V7-05-03-035


Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Kiểm tra trạng thái liên lạc. Những Cài Đặt Khác Nhau
Không kết nối: Hỏng bộ dây
NG: Hỏng bộ dây Liên Lạc. Bấm T và chuyển sang màn hình
OFF: Hỏng bộ dây, Hỏng bộ điều khiển tiếp theo. Kiểm tra trạng thái liên lạc
Stop: Khởi Động/Dừng Nhập Liên Lạc. của Anten Cần và Anten GPS.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Điều Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt Khác Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.

ESC

T1V7-05-03-142 T1V7-05-03-143 T1V7-05-03-035


Khi bắt được sóng điện của vệ tinh, các mục được
Kiểm tra trạng thái đi kèm. chuyển sang OK.
LƯU Ý: Kiểm tra điều này với phím của máy
BẬT ở ngoài trời. Tùy theo trạng thái
của sóng điện, thời gian có thể dài
hơn một chút.

T5-3-81
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
KHỞI ĐỘNG/DỪNG NHẬP LIÊN LẠC VỆ TINH

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm T và chuyển sang màn hình


tiếp theo của Màn Hình Bộ Điều
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt
Khác Nhau. Bấm Enter Satellite
Bấm OK. Bấm Information C/U: Various setup. Comm. Start/Stop Set.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-024 T1V7-05-03-210 T1V7-05-03-035

Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau

Khi bắt đầu Liên Lạc Vệ Tinh, bấm Start


và bấm Exec. Khi dừng Liên Lạc Vệ
Tinh, bấm Stop và bấm Exec.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Điều Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt Khác Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.

Exec

ESC

T1V7-05-03-146 T1V7-05-03-147 T1V7-05-03-035


Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-3-82
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
TẢI DỮ LIỆU XUỐNG

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Start.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Khi tải dữ liệu, Màn Hình Tải Xuống


Bấm OK. Bấm Data Download. hiển thị.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-024 T1V7-05-03-210 T1V7-05-03-038


Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Tải Dữ Liệu Xuống

Khi quá trình tải xuống hoàn tất bình Nếu bấm Cancel trên Màn Hình Tải
thường, Màn Hình Kết Thúc Bình Dữ Liệu Xuống, Màn Hình Báo Động
Thường hiển thị. Bấm OK và quay hiển thị. Bấm OK và quay về Màn Bấm ESC và quay về Màn Hình Tiêu
về Màn Hình Menu Chính. Hình Menu Chính. Đề.

T1V7-05-03-039 T1V7-05-03-148 T1V7-05-03-210


Màn Hình Kết Thúc Bình Thường Màn Hình Báo Động Màn Hình Menu Chính

T5-3-83
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
KIỂM TRA DỮ LIỆU LƯU

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Save Data Check.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển
Dữ liệu đã lưu trong ICF được hiển
thị.
Bấm OK và quay về Màn Hình Menu
Chính.

T1V7-05-03-040
Màn Hình Kiểm Tra Dữ Liệu Lưu

T5-3-84
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
THAY ĐỔI MẬT KHẨU

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Information C/U. Bấm Password.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-209

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Nhập mật khẩu đã đăng ký và bấm


OK. Nhập mật khẩu mới và bấm OK. Nhập lại mật khẩu mới và bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-126 T1V7-05-03-127 T1V7-05-03-169

Bấm OK và quay về Màn Hình Tiêu


Đề.

T1V7-05-03-128

T5-3-85
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN MÀN HÌNH
Menu Chính
• Giám Sát
Dr. ZX hiển thị tín hiệu điều khiển của mỗi bộ điều
khiển và tín hiệu đầu vào từ mỗi cảm biến.
• Những Cài Đặt Khác Nhau
Dr. ZX có thể đặt cài đặt chức năng tùy chọn, cài
đặt màn hình chiếu hậu, kích hoạt/vô hiệu điều
kiện vận hành, kích hoạt/vô hiệu chức năng cài
đặt thời gian, cài đặt bảo dưỡng, đồng bộ hóa
đồng hồ tính giờ phía trong và chọn BẬT/TẮT
màn hình đồng hồ tiêu thụ nhiên liệu.

Thay Đổi Mật Khẩu


Có thể thay đổi mật khẩu.

T1V7-05-03-211

T5-3-86
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
GIÁM SÁT
Danh Sách Mục Giám Sát

Mục
Đơn Vị Dữ Liệu
Chọn Giám Sát
Kiểm Tra Tình Trạng ∗ ∗∗ Chuyển trạng thái bộ phận màn hình
Công Tắc Màn Hình
Nhiệt Độ Nước Làm Nhiệt Độ Nước °C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Mát Bộ Tản Nhiệt Làm Mát
Mức Nhiên Liệu Mức Nhiên Liệu % Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiên liệu
Tín Hiệu An Toàn Tín Hiệu An Toàn TẮT, BẬT Liên lạc từ bộ phận màn hình
Bật/Tắt Thư Bật/Tắt Thư TẮT, Nhiên Trạng thái vận hành thư
Liệu,
Chuyển
Tiếp, Sửa
Chữa,
Tổng Quan

∗ Màn hình khi giám sát

T1V7-05-03-044

∗∗ Đơn Vị
Công tắc 1 Công tắc 7

Công tắc 8 Công tắc 14

T5-3-87
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Kiểm Tra Tình Trạng Công Tắc Màn Hình

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trong quá trình Kiểm Tra


Tình Trạng Công Tắc Màn
Hình, có thể chọn một
mục giám sát khác.

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm mục giám sát và bấm OK.


Bấm ESC và quay về Màn Hình
Bấm Start. Bấm Monitoring. Menu Chính.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-043


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Chọn Mục Giám Sát

Bấm ESC và quay về Màn Hình


Menu Chính.

Công tắc 1 Công tắc 7

Công tắc 8 Công tắc 14

T1V7-05-03-044
Màn Hình Kiểm Tra Tình Trạng
Công Tắc Màn Hình

T5-3-88
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi phím trên bộ phận màn hình được bấm, công tắc
trên Màn Hình Kiểm Tra Tình Trạng Công Tắc Màn
Hình liên quan tới phím được chuyển sang màu đen.
(Bấm phím 3 ở đây)
Nếu công tắc không được chuyển sang màu đen, kiểm
tra bộ phận màn hình và bộ dậy CAN.

Bộ Phận Màn Hình

Kiểm Tra Tình Trạng Công Tắc


Màn Hình

Màn hình tinh


thể lỏng

ESC

Màn Hình Kiểm Tra Tình Trạng Công


Tắc Màn Hình
T1V1-05-01-123 Công tắc 3 được chuyển sang màu đen.
Bấm phím 3.

T5-3-89
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Quá Trình Giám Sát Khác

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm mục giám sát và bấm OK.


Tham khảo T5-3-87 để biết mục
giám sát.
Bấm ESC và quay về Màn Hình
Bấm Start. Bấm Monitoring. Menu Chính.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-043


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Chọn Mục Giám Sát

Khi bấm Hold, màn hình dừng tạm


thời.
Khi khởi động lại màn hình, bấm
Hold một lần nữa. Bấm ESC và quay
về Màn Hình Chọn Mục Giám Sát.

T1V7-05-03-045
Màn Hình Giám Sát

T5-3-90
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
NHỮNG CÀI ĐẶT KHÁC NHAU
Danh Sách Những Mục Cài Đặt Khác Nhau

Mục Đơn Vị
Chức Năng Tùy M1 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 1)
Chọn M2 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 2) Chưa Cài Đặt
M3 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 3) Chức Năng Chế Độ Làm Việc
M4 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 4) Chức Năng Thư
M5 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 5) Chức Năng Tự Động Bôi Trơn
M6 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 6) Chức Năng Chống Va Đập
M7 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 7)
M8 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 8)
M9 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 9)
Kích Hoạt/ Vô Hiệu Báo Động Quá Tải Vô Hiệu/Kích Hoạt
Cài Đặt Màn Hình Kích Hoạt/Vô Hiệu Chức Năng Màn Hình Vô Hiệu/Kích Hoạt
Chiếu Hậu Chiếu Hậu
Màn Hình Chiếu Hậu Bình Thường/Lật Dọc Lật Dọc/Bình Thường
Kích Hoạt/ Vô Hiệu Điều Kiện Vận Hành Vô Hiệu/Kích Hoạt
Kích Hoạt/ Vô Hiệu Chức Năng Cài Đặt Thời Gian Vô Hiệu/Kích Hoạt
Cài Đặt Bảo Dưỡng Kích Hoạt/ Vô Hiệu Chức Năng Bảo Dưỡng Vô Hiệu/Kích Hoạt
Kích Hoạt/ Vô Hiệu Chức Năng Thông Báo Vô Hiệu/Kích Hoạt
BẬT/TẮT Mục Màn Hình Bảo Dưỡng
Dầu Động Cơ TẮT/BẬT
Bộ Lọc Dầu Động Cơ TẮT/BẬT
Dầu Thủy Lực TẮT/BẬT
Bộ Lọc Điều Khiển Dầu Thủy Lực TẮT/BẬT
Bộ Lọc Dòng Chính Dầu Thủy Lực TẮT/BẬT
Hộp Giảm Tốc Bơm TẮT/BẬT
Mỡ Mâm Quay TẮT/BẬT
Dầu Bộ Phận Di Chuyển TẮT/BẬT
Dầu Thiết Bị Quay TẮT/BẬT
Bộ Lọc Gió TẮT/BẬT
Đai Chữ V của Động Cơ/Điều Hòa Nhiệt Độ TẮT/BẬT
Bộ Lọc Điều Hòa Nhiệt Độ TẮT/BẬT
Bộ Lọc Nhiên Liệu TẮT/BẬT
Chọn BẬT/TẮT Màn Hình Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên Liệu Vô Hiệu/Kích Hoạt

T5-3-91
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỈ ĐỊNH CHỨC NĂNG TÙY CHỌN
Ví Dụ: Chỉ Định E-mail cho Mục 7

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Start. Bấm Various Setting. Bấm Option Function Allocate.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Execusion: Tham khảo trang sau.


All Clear: Không đặt tất cả cài đặt
Bấm Next. menu từ 1 tới 9.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm Next. ESC: Quay về Màn Hình Những Cài
Menu Chính. Bấm Back và quay về màn hình cũ. Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-047 T1V7-05-03-048 Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy T1V7-05-03-155
Chọn

T5-3-92
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Di chuyển mục bằng phím T và bấm


Menu 7.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-155 T1V7-05-03-050 T1V7-05-03-051

Màn Hình Thực Hiện Chỉ Định Chức


Năng Tùy Chọn được hiển thị. Bấm
ESC và quay về Màn Hình Các Mục
Bấm ML Crane. Bấm Exec. Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-149 T1V7-05-03-212 T1V7-05-03-213


Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy Màn Hình Thực Hiện Chỉ Định Chức
Chọn Năng Tùy Chọn

Chức năng có thể lựa chọn: Không Cài Đặt


Chế Độ Làm Việc
Cần ML
Chống Va Đập
Tự Động Bôi Trơn
Thư
Nếu các chức năng có thể lựa chọn quá nhiều để đặt
vào một trang, có thể hiển thị trang tiếp theo bằng
phím chuyển trang.

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Không thể lựa chọn chức


năng đã được chỉ định.

T5-3-93
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Chỉ Định Thư cho Menu 3

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Start. Bấm Various Setup. Bấm Option Function Allocate.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Next.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm Next.
Menu Chính. Bấm Back và quay về màn hình cũ.

Tới trang
sau

T1V7-05-03-047 T1V7-05-03-048 Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy T1V7-05-03-155
Chọn

T5-3-94
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Bấm Menu 3. Bấm Mail. Bấm Exec.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-155 T1V7-05-03-152 T1V7-05-03-153


Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy
Chọn
Màn Hình Thực Hiện Chỉ Định Chức
Năng Tùy Chọn được hiển thị. Bấm
ESC và quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-154 T1V7-05-03-046
Màn Hình Thực Hiện Chỉ Định Chức Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Năng Tùy Chọn Nhau

Thư được hiển thị trên màn hình của bộ phận màn
hình.
Khi bấm phím F3, Màn Hình Thư được hiển thị.

Thư
Màn Hình Thư

Phím F3 T1V1-05-03-002 T1V5-05-01-037

T5-3-95
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Vô Hiệu Cần ML cho Menu 2

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Start. Bấm Various Setting. Bấm Option Function Allocate.

Tới bên
dưới

Màn Hình Tiêu Đề T1V7-05-03-025 Màn Hình Menu Chính T1V7-05-03-042 Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác T1V7-05-03-046

Nhau

Bấm Next.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm Next.
Menu Chính. Bấm Back và quay về màn hình cũ.

TớI trang
sau

T1V7-05-03-047 T1V7-05-03-048 Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy T1V7-05-03-157

Chọn

T5-3-96
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Bấm Menu 2. Bấm Unset. Bấm Exec.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-157 T1V7-05-03-156 T1V7-05-03-155

Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy
Chọn Chọn

Màn Hình Thực Hiện Chỉ Định Chức


Năng Tùy Chọn được hiển thị. Bấm
ESC và quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-160 T1V7-05-03-046
Màn Hình Thực Hiện Chỉ Định Chức Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Năng Tùy Chọn Nhau

Cần ML biến mất trên màn hình của bộ phận màn


hình.
Cần ML

T1V1-05-03-001

T1V1-05-03-003

T5-3-97
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU BÁO ĐỘNG
QUÁ TẢI
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trong trường hợp Cần ML được
Báo Động Quá Tải: Kích Hoạt một
đặt ở một trong
trong cáccác Menu
Menu từ 1 từ
tới 19 tới
của 9Chỉ
của
Chỉ
Định Chức Định
Năng TùyChức Năng
Chọn, vô hiệu Tùy
Cần ML Chọn,
.
vô hiệu Cần ML.
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Overload warnig Enable/


Bấm Start. Bấm Various setting. Disable.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác Nhau

Bấm Enable và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
và quay về màn hình cũ. Mục Cài Đặt Khác Nhau. T1V7-05-03-046

T1V7-05-03-161 T1V7-05-03-162

LƯU Ý: Bấm Enable, bấm ESC và quay


về Màn Hình Các Mục Cài Đặt
Khác Nhau, lúc này Kích Hoạt
Báo Động Quá Tải không được
cài đặt.

T5-3-98
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Báo Động Quá Tải: Vô Hiệu

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Overload warnig Enable/


Bấm Start. Bấm Various setting. Disable.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
ESC và quay về màn hình. Mục Cài Đặt Khác Nhau.
.

T1V7-05-03-163 T1V7-05-03-164

LƯU Ý: Bấm Disable, bấm ESC và


quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau, lúc này
Vô Hiệu Báo Động Quá Tải
không được cài đặt.

T5-3-99
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CÀI ĐẶT MÀN HÌNH CHIẾU HẬU
Chức Năng Màn Hình Chiếu Hậu: Kích Hoạt

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Start. Bấm Various setting. Bấm Back Monitor Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Back Monitor Function Enable / Bấm Enable và bấm Exec. Bấm ESC
Disable. Bấm ESC và quay về màn và quay về Màn Hình Các Mục Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
hình cũ. Đặt Khác Nhau. Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-052 T1V7-05-03-053 T1V7-05-03-054

LƯU Ý: Bấm Enable, bấm ESC và


quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau, lúc này
Kích Hoạt Chức Năng Màn
Hình Chiếu Hậu không được
cài đặt.

T5-3-100
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Chức Năng Màn Hình Chiếu Hậu: Vô Hiệu

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Start. Bấm Various setting. Bấm Back Monitor Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Back Monitor Function Bấm Disable và bấm Exec. Bấm


Enable / Disable. Bấm ESC và ESC và quay về Màn Hình Các Bấm ESC và quay về Màn Hình
quay về màn hình cũ. Mục Cài Đặt Khác Nhau. Các Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-052 T1V7-05-03-053 T1V7-05-03-057

LƯU Ý: Bấm Disable, bấm ESC và


quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau, lúc này
Vô Hiệu Chức Năng Màn
Hình Chiếu Hậu không được
cài đặt.

T5-3-101
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Chức Năng Màn Hình Chiếu Hậu: Bình Thường

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Start. Bấm Various setting. Bấm Back Monitor Setup.

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Back Monitor Display Normal / Bấm Normal và bấm Exec. Bấm
Filip Vartical. Bấm ESC và quay về ESC và quay về Màn Hình Các Mục Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
màn hình cũ. Cài Đặt Khác Nhau. Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-052 T1V7-05-03-055 T1V7-05-03-058

LƯU Ý: Bấm Normal, bấm ESC và


quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau, lúc này
Màn Hình Chiếu Hậu Bình
Thường không được cài đặt.

T5-3-102
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Hiển Thị Màn Hình Chiếu Hậu: Lật Dọc

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Start. Bấm Various setting. Bấm Back Monitor Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Back Monitor Display Bấm FV và bấm Exec. Bấm ESC và


Normal/Flip Vartical. Bấm ESC và quay về Màn Hình Các Mục Cài Đặt Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
quay về màn hình cũ. Khác Nhau. Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-052 T1V7-05-03-055 T1V7-05-03-056

LƯU Ý: Bấm FV, bấm ESC và quay


về Màn Hình Các Mục Cài
Đặt Khác Nhau, lúc này Màn
Hình Chiếu Hậu Lật Dọc
không được cài đặt.

T5-3-103
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU ĐIỀU KIỆN
VẬN HÀNH
Điều Kiện Vận Hành: Kích Hoạt

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Operational condition Enable/


Bấm Start. Bấm Various setting. Disable.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Enable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình
ESC và quay về màn hình cũ. Các Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-059 T1V7-05-03-060

LƯU Ý: Bấm Enable, bấm ESC và


quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau, lúc này
Kích Hoạt Điều Kiện Vận
Hành không được cài đặt.

T5-3-104
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Điều Kiện Vận Hành: Vô Hiệu

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Bấm Operational condition Enable/


Bấm Start. Bấm Various setting. Disable.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-046


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
ESC và quay về màn hình cũ. Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-061 T1V7-05-03-062

LƯU Ý: Bấm Disable, bấm ESC và


quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau, lúc này
Vô Hiệu Điều Kiện Vận Hành
không được cài đặt.

T5-3-105
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU CHỨC NĂNG
CÀI ĐẶT THỜI GIAN
Chức Năng Cài Đặt Thời Gian: Kích Hoạt

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Di chuyển mục bằng phím T và bấm


Bấm Start. Bấm Various setting. Time Set Func Enable/Disable.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-214


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Enable và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
và quay về màn hình cũ. Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-064 T1V7-05-03-066

LƯU Ý: Bấm Enable, bấm ESC và


quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau, lúc này
Kích Hoạt Chức Năng Cài
Đặt Thời Gian không được
cài đặt.

T5-3-106
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Chức Năng Cài Đặt Thời Gian: Vô Hiệu

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Di chuyển mục bằng phím T và bấm


Bấm Start. Bấm Various setting. Time Set Func Enable/Disable.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-214


Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
ESC và quay về màn hình cũ. Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-067 T1V7-05-03-068

LƯU Ý: Bấm Disable, bấm ESC và


quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau, lúc này
Vô Hiệu Chức Năng Cài Đặt
Thời Gian không được cài
đặt

T5-3-107
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CÀI ĐẶT BẢO DƯỠNG
CHỌN CHO PHÉP / KHÔNG CHO PHÉP
VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG
Vận Hành Bảo Dưỡng: Cho Phép
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Di chuyển mục bằng phím T và bấm


Bấm Start. Bấm Various setting. Maintenance Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-214

Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Maintenance operation Bấm Allow và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình Mục
Allow/Not Allow. và quay về màn hình cũ. Cài Đặt Bảo Dưỡng.

T1V7-05-03-069 T1V7-05-03-070 T1V7-05-03-071


Màn Hình Mục Cài Đặt Bảo Dưỡng LƯU Ý: Bấm Allow, bấm ESC và
quay về Màn Hình Mục Cài
Đặt Bảo Dưỡng, lúc này Cho
Phép Vận Hành Bảo Dưỡng
không được cài đặt.

T5-3-108
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Vận Hành Bảo Dưỡng: Không Cho Phép


Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Di chuyển mục bằng phím T và bấm


Bấm Start. Bấm Various setting. Maintenance Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-214

Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Maintenance operation Bấm Not Allow và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Mục
Allow/Not Allow. ESC và quay về màn hình cũ. Cài Đặt Bảo Dưỡng.

T1V7-05-03-069 T1V7-05-03-072 T1V7-05-03-073


Màn Hình Mục Cài Đặt Bảo Dưỡng NOTE: Bấm Not Allow, Bấm ESC và
quay về Màn Hình Mục Cài
Đặt Bảo Dưỡng, lúc này Cho
Phép Vận Hành Bảo Dưỡng
không được cài đặt.

T5-3-109
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU CHỨC NĂNG
THÔNG BÁO
Chức Năng Thông Báo: Kích Hoạt
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Di chuyển mục bằng phím T và bấm


Bấm Start. Bấm Various setting. Maintenance Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-214

Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Notification function Bấm Enable và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình Mục
Enable/Disable. và quay về màn hình cũ. Cài Đặt Bảo Dưỡng.

T1V7-05-03-069 T1V7-05-03-074 T1V7-05-03-075


Màn Hình Mục Cài Đặt Bảo Dưỡng LƯU Ý: Bấm Enable, bấm ESC và
quay về Màn Hình Mục Cài
Đặt Bảo Dưỡng, lúc này Kích
Hoạt Chức Năng Thông Báo
không được cài đặt.

T5-3-110
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Chức Năng Thông Báo: Vô Hiệu


Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Di chuyển mục bằng phím T và bấm


Bấm Start. Bấm Various setting. Maintenance Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-214

Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Notification function Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Mục
Enable/Disable. ESC và quay về màn hình cũ. Cài Đặt Bảo Dưỡng.

T1V7-05-03-069 T1V7-05-03-076 T1V7-05-03-077


Màn Hình Mục Cài Đặt Bảo Dưỡng LƯU Ý: Bấm Disable, bấm ESC và
quay về Màn Hình Mục Cài
Đặt Bảo Dưỡng, lúc này Vô
Hiệu Chức Năng Thông Báo
không được cài đặt

T5-3-111
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN BẬT/TẮT MỤC MÀN HÌNH BẢO
DƯỠNG
Mục Màn Hình Bảo Dưỡng: BẬT
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Di chuyển mục bằng phím T và


Bấm Start. Bấm Various setting. bấm Maintenance Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-214

Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Maintenance Display Items


On/Off. Bấm ESC và quay về màn hình cũ.

Tới trang
sau

Bằng cách đổi trang, các


mục tiếp theo và phía
T1V7-05-03-069 T1V7-05-03-174 trước được hiển thị.
Màn Hình Mục Cài Đặt Bảo Dưỡng

T5-3-112
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Bấm mục hiển thị và cuối cùng


bấm OK. Bấm All Sel và chọn tất
cả các mục.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-078 T1V7-05-03-080 T1V7-05-03-081

Màn Hình Chọn Mục Hiển Thị

Bấm ESC và quay về Màn Hình


Mục Cài Đặt Bảo Dưỡng.

T1V7-05-03-082 T1V7-05-03-083 T1V7-05-03-084

T5-3-113
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Mục Màn Hình Bảo Dưỡng: TẮT


Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Di chuyển mục bằng phím T và


Bấm Start. Bấm Various setting. bấm Maintenance Setup.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-214

Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau
Bấm All Clr và tất cả những Mục
Bấm Maintenance Display Items Màn Hình Bảo Dưỡng đã chọn
On/Off. được chuyển sang TẮT.

Tới trang
sau

Bằng cách đổi trang, các


mục tiếp theo và phía
T1V7-05-03-069 T1V7-05-03-174 trước được hiển thị.
Màn Hình Mục Cài Đặt Bảo Dưỡng

T5-3-114
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Bấm vào mục có màn hình được


chuyển sang TẮT và cuối cùng Bấm ESC và quay về Màn Hình
bấm OK. Mục Cài Đặt Bảo Dưỡng.

T1V7-05-03-173 T1V7-05-03-175 T1V7-05-03-172

Màn Hình Chọn Mục Hiển Thị

T5-3-115
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU MÀN HÌNH
ĐỒNG HỒ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Van trên đồng hồ nhiên liệu chỉ
dùng để tham khảo và không
tương ứng với van thực tế.
Màn Hình Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên Liệu: Kích Hoạt
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Di chuyển mục bằng phím T và
bấm Fuel cost meter display
Bấm Start. Bấm Various setting. Enable/Disable.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-087

Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Enable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình
ESC và quay về màn hình cũ. Các Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-088 T1V7-05-03-089

LƯU Ý: Bấm Enable, bấm ESC và quay


về Màn Hình Các Mục Cài Đặt
Khác Nhau, lúc này Kích Hoạt
Màn Hình Đồng Hồ Tiêu Thụ
Nhiên Liệu không được cài đặt.

T5-3-116
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX

Màn Hình Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên Liệu: Vô Hiệu


Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009 T1V7-05-03-041

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Di chuyển mục bằng phím T và


bấm Fuel cost meter display
Bấm Start. Bấm Various setting. Enable/Disable.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-042 T1V7-05-03-087

Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau

Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình
ESC và quay về màn hình cũ. Các Mục Cài Đặt Khác Nhau.

T1V7-05-03-090 T1V7-05-03-091

LƯU Ý: Bấm Disable, bấm ESC và


quay về Màn Hình Các Mục
Cài Đặt Khác Nhau, lúc này
Vô Hiệu Màn Hình Đồng Hồ
Tiêu Thụ Nhiên Liệu không
được cài đặt.

T5-3-117
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
THAY ĐỔI MẬT KHẨU

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm Monitor Unit.
Bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009
T1V7-05-03-041
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình

Nhập mật khẩu đã đăng ký và bấm


Bấm Password. OK. Nhập mật khẩu mới và bấm OK.

Tới bên
dưới

T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-126
T1V7-05-03-127
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính

Bấm OK and return to Màn Hình


Nhập lại mật khẩu mới và bấm OK. Tiêu Đề.

T1V7-05-03-169 T1V7-05-03-128

T5-3-118
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH

ICF (Bộ Điều Khiển Thông Tin) lưu tín hiệu đầu vào từ
những cảm biến và công tắc khác nhau của máy dưới
dạng dữ liệu.
Những tín hiệu đầu vào khác nhau được ghi dưới
dạng "danh sách dữ liệu báo cáo hàng ngày", "danh
sách dữ liệu phân phối định kỳ", "danh sách tổng thời
gian vận hành", "danh sách báo động" và "danh sách
lỗi" trong ICF.

Dữ liệu đã ghi được tải xuống máy tính cá nhân và


được tải lên máy chủ trung tâm qua LAN, do đó có
thể sử dụng dữ liệu dưới dạng "Dịch Vụ Điện Tử".
Máy được trang bị cực liên lạc vệ tinh tùy ch ọn gửi
dữ liệu tới máy chủ trung tâm qua liên lạc vệ tinh. (Đối
với hệ thống liên lạc vệ tinh, hãy tham khảo T5-4-24).

T5-4-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
DANH SÁCH DỮ LIỆU BÁO CÁO HÀNG
NGÀY
Dữ liệu có thể tải xuống bằng Dr. ZX (Máy Palm)
Mục Chi Tiết
Ngày Ngày của dữ liệu báo cáo hàng ngày
Thời gian công tắc khóa được BẬT lần đầu tiên trong một ngày
Bắt Đầu: Giờ
(Thời gian được ghi bằng tín hiệu công tắc khóa BẬT).
Thời gian công tắc khóa được TẮT lần cuối cùng trong một ngày
Dừng: Giờ
(Thời gian được ghi bằng tín hiệu công tắc khóa BẬT).
Giá trị của lượng nhiên liệu còn lại cuối cùng trong một ngày
Mức Nhiên Liệu (Giá trị được ghi bằng dữ liệu cảm biến nhiên liệu từ bộ phận màn
hình).
Giá trị lượng nhiên liệu sử dụng trong một ngày
Lượng Nhiên Liệu Sử Dụng (Giá trị được tính toán và ghi lại bằng lượng nhiên liệu sử dụng cộng
dồn từ ECM).
Thời gian cộng dồn của đồng hồ tính giờ
Đồng Hồ Tính Giờ của Máy
(Thời gian được ghi bằng đồng hồ tính giờ từ bộ phận màn hình).
Tổng thời gian vận hành động cơ khi chọn chế độ HP trong một ngày
Thời Gian Chế Độ HP (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ công suất từ
MC).
Tổng thời gian vận hành động cơ khi chọn chế độ P trong một ngày
Thời Gian Vận
Thời Gian Chế Độ P (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ công suất từ
Hành Động Cơ
MC).
Tổng thời gian vận hành động cơ khi chọn chế độ E trong một ngày
Thời Gian Chế Độ E (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ công suất từ
MC).
Thời Gian BẬT Công Tắc Không Tải Tự Thời gian khi công tắc không tải tự động được BẬT trong một ngày
Động (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc từ MC).
Tổng thời gian vận hành của chế độ di chuyển (Cao) trong một ngày
Thời Gian Di Chuyển
(Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ di chuyển từ
Không Tải Nhanh (Cao)
Thời Gian Vận MC).
Hành Di Chuyển Thời Gian Di Chuyển Tổng thời gian vận hành của chế độ di chuyển (Thấp) trong một ngày
Không Tải Chậm (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ di chuyển từ
(Thấp) MC).
Tổng thời gian vận hành quay trong một ngày
Thời Gian Vận Hành Quay
(Thời gian được ghi bằng thông tin của cảm biến áp suất quay từ MC).
Tổng thời gian vận hành khi chọn bộ phận công tác trong một ngày
Thời Gian Vận Hành Đào (Thời gian được ghi bằng thông tin của cảm biến áp suất bộ phận
công tác từ MC).
Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn máy đập trong một ngày
Máy Đập (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).
Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn máy nghiền thứ cấp trong một ngày
Máy Nghiền Thứ Cấp (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).
Thời Gian Vận Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn máy nghiền chính trong một ngày
Hành Bộ Phận Máy Nghiền Chính (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).
Công Tác
Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn búa rung trong một ngày
Búa Rung (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).
Thời Gian Vận Hành
Tổng thời gian vận hành khi chọn gầu trong một ngày
Gầu hoặc Những Bộ
Phận Khác (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).

T5-4-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử

Mục Chi Tiết


Tổng thời gian chờ của máy trong một ngày
Thời Gian Không Tải
(Thời gian được ghi bằng thông tin của mỗi cảm biến áp suất từ MC).
Nhiệt độ nước làm mát bộ tản nhiệt cao nhất trong một ngày
Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Tản Nhiệt
(Giá trị được ghi từ bộ phận màn hình).
Nhiệt độ dầu thủy lực cao nhất trong một ngày
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực
(Giá trị được ghi từ MC).
Nhiệt độ khí nạp cao nhất trong một ngày
Nhiệt Độ Khí Nạp
(Giá trị được ghi từ ECM).
Phân phối thời gian vận hành động cơ trong một ngày
Dữ Liệu Phân Phối Thời Gian Vận Hành
(Thời gian vận hành chỉ được ghi khi tín hiệu đầu ra máy phát được
Động Cơ
cung cấp liên tục trong vòng trên 10 phút).
Phân phối thời gian vận hành máy trong một ngày
Dữ Liệu Phân Phối Thời Gian Chịu Tải (Thời gian vận hành chỉ được ghi khi áp suất vận hành được nhận
thấy liên tục trong vòng trên 5 phút khi động cơ chạy).
LƯU Ý: Quá trình vận hành hàng ngày trong bảng
này tương ứng với thời gian từ 0:00 tới
23:59:59 được đếm bằng đồng hồ đi kèm
với ICX. Trong trường hợp động cơ được
duy trì vận hành quá 0:00, những dữ liệu
này được ghi dưới dạng dữ liệu của ngày
tiếp theo.

T5-4-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử

Dữ liệu có thể gửi bằng Liên Lạc Vệ Tinh


Mục Chi Tiết
Ngày Ngày của dữ liệu báo cáo hàng ngày
Giá trị của lượng nhiên liệu còn lại cuối cùng trong một ngày
Mức Nhiên Liệu (Giá trị được ghi bằng dữ liệu cảm biến nhiên liệu từ bộ phận màn
hình).
Giá trị lượng nhiên liệu sử dụng trong một ngày
Lượng Nhiên Liệu Sử Dụng (Giá trị được tính toán và ghi lại bằng lượng nhiên liệu sử dụng cộng
dồn từ ECM).
Thời gian cộng dồn của đồng hồ tính giờ
Đồng Hồ Tính Giờ của Máy
(Thời gian được ghi bằng đồng hồ tính giờ từ bộ phận màn hình).
Tổng thời gian vận hành động cơ trong vận hành hàng ngày
Thời Gian Vận Hành Động Cơ
(Thời gian được ghi bằng tín hiệu máy phát BẬT).
Thời Gian Vận Hành Di Chuyển Tổng thời gian vận hành di chuyển trong vận hành hàng ngày
Thời Gian Vận Hành Quay Tổng thời gian vận hành quay trong vận hành hàng ngày
Thời Gian Vận Hành Bộ Phận Công Tác Tổng thời gian vận hành quay và bộ phận công tác trong vận hành
hàng ngày
Thời Gian Vận Hành Bộ Phận Công Tác Tổng thời gian vận hành bộ phận công tác trong vận hành hàng ngày
Thời Gian Không Tải Tổng thời gian chờ của máy trong vận hành hàng ngày
Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Tản Nhiệt Nhiệt độ nước làm mát bộ tản nhiệt cao nhất trong một ngày
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực Nhiệt độ dầu thủy lực cao nhất trong một ngày
Nhiệt Độ Khí Nạp Nhiệt độ khí nạp cao nhất trong một ngày
Dữ Liệu Phân Phối Thời Gian Vận Hành Phân phối thời gian vận hành động cơ trong vận hành hàng ngày
Động Cơ (Thời gian vận hành chỉ được ghi khi tín hiệu đầu ra máy phát được
cung cấp liên tục trong vòng trên 10 phút).
Dữ Liệu Phân Phối Thời Gian Chịu Tải Phân phối thời gian vận hành máy trong vận hành hàng ngày
(Thời gian vận hành chỉ được ghi khi áp suất vận hành được nhận
thấy liên tục trong vòng trên 5 phút khi động cơ chạy).
LƯU Ý: Quá trình vận hành hàng ngày trong bảng
này tương ứng với thời gian từ 0:00 tới
23:59:59 được đếm bằng đồng hồ đi kèm
với ICX. Trong trường hợp động cơ được
duy trì vận hành quá 0:00, những dữ liệu
này được ghi dưới dạng dữ liệu của ngày
tiếp theo.

T5-4-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
DANH SÁCH DỮ LIỆU PHÂN PHỐI ĐỊNH KỲ

Mục Chi Tiết


Nhiệt Độ Nhiên Liệu Phân phối định kỳ nhiệt độ nhiên liệu
Tải Trọng Bơm Phân phối định kỳ áp suất phân phối trung bình của bơm 1 và 2
Áp Suất Phân Phối Trung Bình của Bơm Phân phối định kỳ áp suất phân phối trung bình từ các bơm trong vận
trong Vận Hành Đào hành đào
Áp Suất Phân Phối Trung Bình của Bơm Phân phối định kỳ áp suất phân phối trung bình từ các bơm trong vận
trong Vận Hành Di Chuyển hành di chuyển
Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Tản Nhiệt Thông tin định kỳ của nhiệt độ nước làm mát
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực Thông tin định kỳ của nhiệt độ dầu thủy lực
Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Tản Nhiệt - Thông tin định kỳ về nhiệt độ trong đó nhiệt độ khí nạp được lấy từ nhiệt
Nhiệt Độ Khí Nạp độ nước làm mát
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực - Nhiệt Độ Khí Thông tin định kỳ về nhiệt độ trong đó nhiệt độ khí nạp được lấy từ nhiệt
Nạp độ dầu thủy lực
Thông tin định kỳ về tốc độ động cơ và mức tải trong trung bình (trung
Mức Tải Trọng Bơm
bình mức tải trọng của bơm 1 và bơm 2)
Mức Tải Trọng Động Cơ Thông tin định kỳ về tốc độ động cơ và mô-men xoắn động cơ
Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Tản
Thông tin định kỳ của nhiệt độ nước làm mát và nhiệt độ khí nạp
Nhiệt/Nhiệt Độ Khí Nạp
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực/Nhiệt Độ Khí
Thông tin định kỳ của nhiệt độ dầu thủy lực và nhiệt độ khí nạp
Nạp

T5-4-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
DANH SÁCH TỔNG THỜI GIAN VẬN HÀNH

Mục Chi Tiết


Đồng Hồ Tính Giờ Phía Trong Giá trị của đồng hồ tính giờ cộng dồn bên trong ICF
Đồng Hồ Tính Giờ của Máy Giá trị của đồng hồ tính giờ cộng dồn trong màn hình của máy
Thời Gian Chế Độ
Tổng thời gian vận hành động cơ khi chọn chế độ HP
HP
Thời Gian Vận Hành
Động Cơ Thời Gian Chế Độ P Tổng thời gian vận hành động cơ khi chọn chế độ P
Thời Gian Chế Độ E Tổng thời gian vận hành động cơ khi chọn chế độ E
Thời Gian BẬT Công Tắc Không Tải Tự
Thời gian khi công tắc không tải tự động được BẬT
Động
Thời Gian Di Chuyển
Không Tải Nhanh Tổng thời gian vận hành của chế độ di chuyển (Cao)
Thời Gian Vận Hành (Cao)
Di Chuyển Thời Gian Di Chuyển
Không Tải Chậm Tổng thời gian vận hành của chế độ di chuyển (Thấp)
(Thấp)
Thời Gian Vận Hành Quay Tổng thời gian vận hành quay
Thời Gian Vận Hành Bộ Phận Công Tác Tổng thời gian vận hành quay và bộ phận công tác
Thời Gian Vận Hành
Tổng thời gian vận hành khi chọn máy đập trong vận hành hàng ngày
Máy Đập
Thời Gian Vận Hành
Tổng thời gian vận hành khi chọn máy nghiền thứ cấp trong vận hành
Máy Nghiền Thứ
Cấp hàng ngày

Thời Gian Vận Hành Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn máy nghiền chính trong vận hành
Bộ Phận Công Tác Máy Nghiền Chính hàng ngày
Thời Gian Vận Hành
Tổng thời gian vận hành khi chọn búa rung trong vận hành hàng ngày
Búa Rung
Thời Gian Vận Hành
Gầu hoặc Những Bộ Tổng thời gian vận hành khi chọn gầu trong vận hành hàng ngày
Phận Khác
Thời Gian Không Tải Tổng thời gian chờ của máy

T5-4-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
(Bỏ trống)

T5-4-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
CÁCH TẢI XUỐNG VÀ TẢI LÊN DỮ LIỆU Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3
CỦA ICF
Bảng Điều Khiển Phía Sau
Sau khi dữ liệu lưu trong ICF được tải xuống máy
Palm (Dr. ZX), được tải lên máy tính cá nhân, và
được tải lên máy chủ trung tâm qua LAN, dữ liệu có
thể sử dụng dưới dạng "Dịch Vụ Điện Tử".

Cách Tải Dữ Liệu từ Máy xuống Máy Palm


1. Kết nối các đầu nối Dr. ZX trong máy Palm (Dr.
ZX) với máy bằng dây cáp Đồng Bộ và bộ dây
nối.
2. BẬT máy Palm (Dr. ZX) và bắt đầu tải dữ liệu
xuống. (Tham khảo trang sau).
Cực Vệ Tinh ICF Đầu Nối Dr. ZX
T1V1-05-07-001

Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3


Đầu Nối Dr. ZX

ICF T1V1-01-02-047

Máy Palm
(Dr. ZX)

Dây Cáp
Đồng Bộ

Bộ Dây Kết Nối

T1V1-05-07-002

T5-4-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
Tải Dữ Liệu Xuống
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm ICF Controller. Bấm Start.
Select Function Select failure-diagnosis
controller Password
+ Self-Diagnostic Result
+ Engine Controller Tới bên
+ Select Controller Dr. ZX SerVice Soft dưới
+ Main Controller (C)Hitachi Construction
Machinery Co., ltd
+ Monitor Controller

+ ICF Controller
Save Data Check

ESC ESC Start Back


Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Khi tải dữ liệu, Màn Hình Tải Xuống


Bấm OK. Bấm Date Download. hiển thị.
Select Item Data Download

・ ICF + Information C/U: Various Downloading.


controller Ver.: XXYY Setup Do not turn off the Palm or Tới bên
・ Satellite terminal Controller + Data Download disconnect the download dưới
Ver.: XXYY cable.

Is it correct?
27%

OK ESC ESC Cancel

Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Tải Dữ Liệu Xuống

Khi quá trình tải xuống hoàn tất


bình thường, Màn Hình Kết Thúc Nếu bấm Cancel trên Màn Hình
Bình Thường hiển thị. Tải Dữ Liệu Xuống, Màn Hình Báo
Bấm OK và quay về Màn Hình Động hiển thị. Bấm OK và quay về Bấm ESC và quay về Màn Hình
Menu Chính. Màn Hình Menu Chính. Tiêu Đề.
Select Item

+ Information C/U: Various


CAUTION Setup
Initialization has been Initialization has been
completed. completed. + Data Download
i The download is The download has been
completed. interrupted.

You may disconnect the No data has been


download cable. transferred to the Dr. ZX

OK OK ESC

Màn Hình Kết Thúc Bình Thường Màn Hình Báo Động Màn Hình Menu Chính

T5-4-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
Cách Tải Dữ Liệu từ Máy Palm (Dr. ZX) lên Máy
Tính Cá Nhân

1. Cài Đặt Máy Palm (Dr. ZX) vào đế. Kết nối dây
cáp USB vào máy tính cá nhân.
2. Bấm phím Đồng Bộ.
LƯU Ý: Khi bấm phím Đồng Bộ và tải dữ liệu lên Máy Palm (Dr. ZX)
máy tính cá nhân, cần cài đặt phần mềm
Palm Desktop đi kèm với máy Palm (Dr.
ZX.

Đế
Phím Đồng Bộ

T178-05-07-033

T5-4-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
NHỮNG CÀI ĐẶT KHÁC NHAU CỦA ICF
VÀ CỰC LIÊN LẠC VỆ TINH BẰNG Dr. ZX
Trước khi bắt đầu liên lạc vệ tinh, lắp đặt cực liên lạc
vệ tinh và thay ICF, tiến hành các quy trình sau đây
bằng Dr. ZX.

Quy Trình Cài Đặt ICF

Khởi Động Dr. ZX

1.1 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin

1.2 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt Khác

1.3 Nhập Ngày và Giờ

1.4 Nhập Kiểu và Số Serial

1.5 Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển Khai

Liên Lạc Không Liên Lạc

1.6 Cực Vệ Tinh: Triển Khai

1.7 Kiểm Tra Số Serial của Cực Vệ Tinh

1.8 Kiểm Tra Trạng Thái Liên Lạc, Cực Vệ Tinh

2. Tự Chẩn Đoán

T5-4-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.1 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin
1.2 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Đặt Khác Nhau

1.1 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin


Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm ICF Controller. Bấm Start.

Select Function Select failure-diagnosis


Password
controller
+ Self-Diagnostic Result
+ Engine Controller Tới bên
+ Select Controller Dr. ZX SerVice Soft
dưới
+ Main Controller (C)Hitachi Construction
Machinery Co., ltd
+ Monitor Controller

+ ICF Controller
Save Data Check

ESC ESC Start Back

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

1.2 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

Bấm OK. Bấm Information C/U: Various Setup.


Select Item Select Item

・ ICF Information C/U: Various + Information C/U: Initialize


+
Controller Ver.: XXYY Setup
・ Satellite Terminal + Enter Model and Serial
+ Data Download
Controller Ver.: XXYY No.
+
Is it correct? Enter Date and Time
+
Control Data: Initialize

OK ESC ESC ESC


Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-4-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.3 Nhập Ngày và Giờ
Bấm Set và mục tiêu điểm là YY.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Bấm Enter Date and Time.
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau.
Menu Chính.

Select Item Enter Date and Time


YY, MM, DD, HH và MM
+ Information C/U: Initialize YY 2004 MM 01 DD 01 Mục tiêu điểm được hiển thị ngược.
Trước tiên, mục tiêu điểm là YY.
+ Enter Model and Serial HH 01 MM 01
No.
+ Enter Date and Time

+ Control Data: Initialize

- + YY, MM, DD, HH và MM


Di chuyển mục tiêu điểm.
ESC Set ESC Không nhập lặp lại.

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Màn Hình Nhập Ngày và Giờ
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau
- +
YY, MM, DD, HH và MM
Giá trị của mục tiêu điểm được tăng hoặc giảm
từng giá trị một.
Trong trường hợp giá trị nằm ngoài giá trị tối
Select Item đa: Thay đổi giá trị về giá trị tối thiểu
Information C/U: Various Trong trường hợp giá trị nằm dưới giá trị tối
+ thiểu: Chuyển giá trị sang giá trị tối đa
Setup
Không nhập lặp lại.
+ Data Download

ESC

Màn Hình Menu Chính

T5-4-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.4 Nhập Kiểu và Số Serial

Bấm Enter Model and Serial No.

Select Item

+ Information C/U: Initialize


Enter Model and Serial Tới bên
+ dưới
No.
+ Enter Date and Time

+ Control Data: Initialize

ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông


Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

Sau khi nhập kiểu và số serial, bấm


Bấm Exec, và có thể nhập kiểu và OK và quay về màn Hình Nhập Kiểu
số serial. và Số Serial.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.
Enter Model and Serial No. Enter Model and Serial No. Select Item

Model 01G6 + Information C/U: Initialize


Model |
Ex. Mach.No.(HCM1G600P12 Enter Model and Serial
3456) Model(01G6) +
Exec ESC No.
+ Enter Date and Time
Serial No. 900005 Serial No.
ESC OK
Ex. Mach.No.(HCM1G600P12 + Control Data: Initialize
3456) Serial No.(123456)

Exec ESC OK ESC ESC

Nhập Kiểu và Số Serial Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông


Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-4-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.5 Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển Khai

Bấm Information C/U: Initialize.

Select Item
+ Information C/U: Initialize

+ Enter Model and Serial Tới bên


No. dưới
+ Enter Date and Time

+ Control Data: Initialize

ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông


Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

Bấm Init và dữ liệu vận hành bộ


điều khiển được triển khai.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.
Information C/U: Initialize Select Item

+ Information C/U: Initialize


Is operation data erased? Initialization has been
completed. + Enter Model and Serial
Init i Initialization has been No.
completed.
+ Enter Date and Time
ESC
+ Control Data: initialize

Init ESC OK ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Tin: Triển Khai Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-4-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.6 Cực Vệ Tinh: Triển Khai
Bấm Exec.
Hiển thị màn hình tiếp theo của Bấm Satellite Terminal: Initialize. Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Bấm ESC và quay về Màn Hình Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau. Menu Chính. Đặt Khác Nhau.
Select Item Select Item Satellite Terminal: Initialize

+ Information C/U: Initialize + Satellite Terminal: Initialize


Satellite Terminal No.
+ Enter Model and Serial Confirmation Tới bên
+ Is Un-Transmit data erased?
No. Communicating State dưới
+ Enter Date and Time + Check
Enter Satellite Comm.
+ Control Data: Initialize + Start/Stop

ESC ESC Exec ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Màn hình tiếp theo của Màn Hình Cực Vệ Tinh: Triển Khai
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau Bộ Điều Khiển Thông Tin: Những
Cài Đặt Khác Nhau

Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ


Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Đặt Khác Nhau.

Satellite Terminal: Initialize Select Item Select Item


Satellite Terminal: Initialize Information C/U: Various
+ +
Satellite Terminal No. Setup
Un-Transmit data is erased. Confirmation Data Download
+ +
Communicating State
+ Check
Enter Satellite Comm.
+ Start/Stop

OK ESC ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Màn Hình Menu Chính


Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-4-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.7 Kiểm Tra Số Serial của Cực Vệ Tinh
Bấm Satellite Terminal No. Xác nhận số serial (12 chữ số).
Confirmation. Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Bấm ESC và quay về Màn Hình Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Menu Chính. Đặt Khác Nhau.

Select Item Satellite Terminal No. Select Item


Confirmation
+ Satellite Terminal: Initialize + Satellite Terminal: Initialize
Satellite Terminal No. Satellite Terminal No.
+ Confirmation + Confirmation
Communicating State Serial No. 8GBDA701862 Communicating State
+ Check + Check
Enter Satellite Comm. Enter Satellite Comm.
+ Start/Stop + Start/Stop

ESC ESC ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

Select Item

+ Information C/U: Various


Setup
+ Data Download

ESC

Màn Hình Menu Chính

T5-4-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.8 Kiểm Tra Trạng Thái Liên Lạc, Cực Vệ Tinh

Bấm Communicating State Check.


Bấm ESC và quay về Màn Hình
Menụ Chính. Kiểm tra trạng thái liên lạc.
Select Item Communicating State Check
Satellite Terminal: Initialize ICF⇔Satellite Terminal Kiểm tra trạng thái đi kèm.
+
Satellite Terminal No. ・ Conn Conn UnCon
Confirmation Uncon: Hỏng bộ dây
+ ・ Comm. OK NG
Communicating State NG: Hỏng bộ dây Liên Lạc.
Check Satellite Terminal
+ OFF: Hỏng bộ dây, Hỏng bộ điều khiển
Enter Satellite Comm. ・ Power ON OFF
Stop: 1.9 Khởi Động/Dừng Nhập Liên Lạc Vệ
+ Start/Stop ・ Comm. Enable Stop Tinh

ESC ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Communicating State Check


Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau
Rod Aerial OK NG
Khi bắt được sóng điện của vệ tinh, các mục
GPS Aerial OK NG được chuyển sang OK.
Wave State ON OFF LƯU Ý QUAN TRỌNG: Kiểm tra điều này với
phím của máy BẬT ở
Un Transmit Data Number ngoài trời. Tùy theo
0 trạng thái của sóng
điện, thời gian có thể
Last Transmitting Time dài hơn một chút.
2004/07/01 13:50:00

ESC
Select Item Select Item
Information C/U: Various Satellite Terminal: Initialize
+ +
Setup Satellite Terminal No.
Data Download Confirmation
+ +
Communicating State
+ Check
Enter Satellite Comm.
+ Start/Stop

ESC ESC

Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông


Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-4-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.9 Khởi Động/Dừng Nhập Liên Lạc Vệ Tinh
Bấm ▼ và chuyển sang màn hình tiếp
theo của Màn Hình Bộ Điều Khiển
Thông Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau.
Bấm Enter Satellite Comm.Start/Stop.

Select Item

+ Satellite Terminal: Initialize


Satellite Terminal No.
Confirmation Tới bên
+ dưới
Communicating State
+ Check
Enter Satellite Comm.
+ Start/Stop

ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông


Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

Khi bắt đầu Liên Lạc Vệ Tinh, bấm


Start và bấm Exec.
Khi dừng Liên Lạc Vệ Tinh, bấm
Stop và bấm Exec.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.
Enter Satellite Comm. Start/Stop Satellite Terminal UnTrasmit Select Item
State
+ Satellite Terminal: Initialize
Satellite Terminal No.
Confirmation
+
Exec Communicating State
Start Stop Setting has been completed + Check
ESC Enter Satellite Comm.
+ Start/Stop

Exec ESC OK ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông


Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-4-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.10 Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Khai

Bấm Control Data: Initialize.

Select Item
+ Information C/U: Initialize

+ Enter Model and Serial


No.
+ Enter Date and Time

+ Control Data: Initialize

ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông


Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

Bấm Init và dữ liệu vận hành bộ


điều khiển được triển khai.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.
Control Data: Initialize Select Item

+ Information C/U: Initialize


Is control data initialized? Initialization has been
completed. + Enter Model and Serial
Init i Initialization has been No.
completed.
+ Enter Date and Time
ESC
+ Control Data: Initialize

Init ESC OK ESC

Màn Hình Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Khai Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-4-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
(Bỏ trống)

T5-4-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
2. Tự Chẩn Đoán
Bấm Fault of ICF Controller. Nếu
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm không có sự cố, No Problem được
Self-Diagnostic Result. hiển thị.

Select Function Self-diagnosing of controllers


below hasn completed.
+ Self-Diagnostic Result
Engine Controller No Problem
+ Tới bên
Select Controller
Main Controller Fault dưới
Self-Diagnosing

Monitor Controller No Problem

ICF Controller Fault

ESC ESC ESC

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Tự Chẩn Đoán của Bộ Điều Khiển
Thay đổi trang và mã lỗi
phía sau và phía trước
được hiển thị. Bấm Retry B và quay về Màn Hình Tự
Bấm Details, và Details và Chẩn Đoán của Bộ Điều Khiển sau khi
Corrective Action được hiển thị. tự chẩn đoán bộ điều khiển.
Bấm ESC và Màn Hình Thử Lại B Bấm ESC và Màn Hình Thử Lại B Bấm ESC và quay về Màn Hình Tự
hiển thị. hiển thị. Chẩn Đoán của Bộ Điều Khiển.

ICF Controller Fault Code 14000-2


Problem was detected.
Details Retry B
14000 14001 Details CAN Communication Error

Do you want to escape?


Corrective Action
1)Retry B
ESC 2)Check Harness ESC
3)

ESC ESC Retry B ESC


Details

Màn Hình Mã Lỗi Màn Hình Thử Lại B

Self-diagnosing of controllers
below hasn completed.
Execute
Engine Controller No Problem
Retry B
Main Controller Fault

ESC Monitor Controller No Problem

ICF Controller Fault

ESC

Màn Hình Tự Chẩn Đoán của Bộ Điều Khiển

T5-4-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
DANH SÁCH MÃ LỖI

Mã Lỗi Chi Tiết Khắc Phục

14000-2 Lỗi Liên Lạc CAN Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, kiểm tra mục
dưới đây.
Kiểm tra đường liên lạc CAN (kiểm tra bộ dây).
14001-2 ICF: Bộ Nhớ Chớp: Đọc / Ghi Lỗi Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán và tiến hành mục
dưới đây.
Tiến Hành 1.5 Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển Khai
14002-2 ICF: RAM Ngoài: Đọc / Ghi Lỗi (T5-4-15).

14003-2 ICF: Bộ Nhớ EEPROM: Tổng Kết Lỗi Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Kiểm Tra Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, kiểm tra mục
dưới đây.
1. Tiến Hành 1.10 Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Khai
(T5-4-20).
2. Tiến Hành 1.4 Nhập Kiểu và Số Serial (T5-4-14).

Sau đó, tiến hành tự chẩn đoán và tiến hành thử lại B.
14006-2 ICF: Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi Liên Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Lạc Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, kiểm tra mục
dưới đây.
Kiểm tra đường dây liên lạc.
Kiểm tra đường dây nguồn của cực vệ tinh.
Kiểm tra cầu chì.

Sau đó, tiến hành tự chẩn đoán và tiến hành thử lại B.

14008-2 ICF: RAM Trong Bất Thường Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ điều
14100-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Bộ Nhớ khiển.
EEPROM Bất Thường
14101-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Chuỗi IB/OB
Bất Thường
14102-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Nhảy Lùi Cục Kiểm tra anten liên lạc của cực vệ tinh.
Bộ Bất Thường
14103-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Không tìm
thấy vệ tinh.
14104-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 1 của Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Nhảy Lùi Từ Xa Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ điều
14105-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 2 của khiển.
Nhảy Lùi Từ Xa
14106-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Gửi và nhận
dữ liệu không tương ứng.

T5-4-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
HỆ THỐNG LIÊN LẠC VỆ TINH Anten GPS

Hệ thống liên lạc vệ tinh được sử dụng trong bảo Anten Liên Lạc
dưỡng máy, thực hiện "Dịch Vụ Điện Tử" bằng cách
truyền phát định kỳ những dữ liệu khác nhau của máy
qua một vệ tinh quỹ đạo thấp.

LƯU Ý: Tùy theo những trường hợp khác nhau của


máy (ví dụ như trong xây dựng, trong
đường hầm, tác động bởi công trình xung
quanh và tác động của tiếng ồn), tốc độ
truyền dữ liệu có thể chậm đi, hoặc liên lạc
có thể không được thiết lập.
Hệ thống liên lạc vệ tinh sử dụng một vệ
tinh quỹ đạo thấp để truyền phát dữ liệu kỹ T1V1-05-07-003

thuật số qua sóng radio. Nếu có tiếng ồn Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3
quá lớn hoặc sử dụng thiết bị điện gây ra
tiếng ồn gần máy, những tiếng ồn này có
thể làm giảm tốc độ truyền dữ liệu hoặc
trong trường hợp xấu nhất liên lạc có thể
không được thiết lập.

Hệ thống liên lạc vệ tinh bao gồm cực liên lạc vệ tinh,
anten GPS và anten liên lạc. Chức năng thư của bộ
phận màn hình có hiệu lực.
Những chức năng của mỗi thiết bị là: Cực Vệ Tinh T1V1-05-07-001

ICF
• Cực Liên Lạc Vệ Tinh Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3
Nhận dữ liệu từ ICF, anten GPS và bộ phận màn
Cực Vệ Tinh
hình, và gửi dữ liệu tới anten liên lạc.
• Anten GPS
Nhận thông tin vị trí của máy từ một vệ tinh quỹ
đạo thấp.
• Anten Liên Lạc
Truyền phát dữ liệu bằng một vệ tinh quỹ đạo
thấp.
• Bộ Phận Màn Hình
Gửi thư khi bấm phím theo yêu cầu.
1. Yêu Cầu Chung
2. Yêu Cầu Bổ Sung Nhiên Liệu
3. Yêu Cầu Sửa Chữa Bảo Dưỡng
Bộ Phận Màn Hình ICF
4. Yêu Cầu Chuyển Tiếp T1V1-01-02-047

1 2 3 Màn Hình Thư 4 T1V5-05-01-037

T5-4-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
Trên máy được trang bị hệ thống liên lạc vệ tinh, dữ
liệu được gửi theo điều kiện như dưới đây:

Loại Dữ Liệu được gửi từ máy bằng liên lạc vệ tinh:


Mục Loại Dữ Liệu Điều Kiện
Phát Dữ Liệu Báo Cáo Hàng Ngày, Thông Tin Dữ liệu được gửi mỗi ngày một lần. Để
Định Kỳ Vị Trí Gần Nhất, Mức Nhiên Liệu tránh nghẽn đường truyền trên đường
dây liên lạc, dữ liệu được gửi ngẫu nhiên
từ 0:00 đến 02:00.
Dữ Liệu Phát khi Khởi Thông Tin Vị Trí Gần Nhất Dữ liệu chỉ được gửi khi máy bị dịch
Động Động Cơ chuyển trên 5 km tính từ vị trí được ghi
lần cuối.
Phát Thông Tin Báo Động và Lỗi Bắt đầu phát ngay khi xảy ra báo động và
Khẩn Cấp lỗi.
Phát sau 100 Giờ theo Thông Tin Phân Phối Định Kỳ Dữ liệu được gửi mỗi khi đồng hồ tính giờ
Đồng Hồ Tính Giờ vượt quá 100 giờ.
Phát qua Mail Yêu Cầu Chung, Yêu Cầu Bổ Sung Nhiên Bắt đầu phát khi bấm phím trên bộ phận
Liệu, Yêu Cầu Sửa Chữa Bảo Dưỡng và màn hình tương ứng với yêu cầu.
Yêu Cầu Chuyển Tiếp

T5-4-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
(Bỏ trống)

T5-4-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
NHỮNG BỘ PHẬN CHÍNH
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3

1 3

24
4 5 6
7
8
9

23

22 10

11
21
20 12
19 13
14
18 17 16 15 T1V1-01-02-013

1- Xy-Lanh Gầu 7 - Bình Nhiên Liệu 13 - Bộ Làm Mát Trong 19 - Bộ Làm Mát Nhiên Liệu
2- Xy-Lanh Tay Gầu 8 - Bình Dầu 14 - Bình Ngưng Điều Hòa 20 - Bộ Lọc Gió
Thủy Lực Nhiệt Độ
3- Xy-Lanh Nâng Hạ Cần 9 - Van Điều Khiển 15 - Bộ Tản Nhiệt 21 - Van Điều Khiển Tín Hiệu
4- Khớp Trung Tâm 10 - Bầu Lọc Dầu Điều Khiển/ 16 - Ắc-quy 22 - Van Điện Từ Khóa Điều
Van Giảm Áp Khiển
5- Mâm Quay 11 - Thiết Bị Bơm 17 - Bộ Phận Di Chuyển 23 - Van Điều Khiển Di Chuyển
6- Thiết Bị Quay 12 - Chiết Áp 18 - Bộ Làm Mát Dầu 24 - Van Điều Khiển Bộ Phận
Công Tác / Điều Khiển
Quay

T5-5-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

11
22
12
21
13
20 14
19 15
18
17
16
1V1-01-02-031

1- Xy-Lanh Gầu 7 - Bình Nhiên Liệu 13 - Bộ Tản Nhiệt 18 - Bộ Làm Mát Nhiên Liệu
2- Xy-Lanh Tay Gầu 8 - Bình Dầu 14 - Bộ Làm Mát Trong 19 - Bộ Làm Mát Dầu
Thủy Lực
3- Xy-Lanh Nâng Hạ Cần 9 - Thiết Bị Quay 15 - Bình Ngưng Điều Hòa 20 - Van Điều Khiển Bộ Phận
Nhiệt Độ Công Tác / Điều Khiển Quay
4- Van Điều Khiển Tín Hiệu 10 - Thiết Bị Bơm 16 - Ắc-quy 21 - Van Điện Từ Khóa Điều Khiển
5- Van Điều Khiển 11 - Chiết Áp 17 - Bộ Lọc Gió 22 - Van Điều Khiển Di Chuyển
6- Bộ Phận Van Điện Từ 12 - Khớp Trung Tâm

T5-5-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Thiết Bị Công Tác (Cần 2 Khúc)

3
4 5 6

2
7

11

T1V1-01-02-006

10

1- Gầu 4 - Van An Toàn Đứt Ống 7- Van An Toàn Đứt Ống 10 - Van An Toàn Đứt Ống
(Xy-Lanh Tay Gầu) (Xy-Lanh Co Duỗi Cần) (Xy-Lanh Nâng Hạ Cần)
2- Xy-Lanh Gầu 5 - Xy-Lanh Tay Gầu 8 - Xy-Lanh Co Duỗi Cần 11 - Xy-Lanh Nâng Hạ Cần
3- Tay Gầu 6 - Cần Trên 9 - Cần Dưới

T5-5-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (TỔNG QUAN)
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3 Chiết Áp
• Cảm Biến Góc Cam
• Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu
• Cảm Biến Áp Suất Dầu Động

• Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm
Mát
• Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu
Thiết Bị Bơm • Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp
1 • Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp
• Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 1, 2 • Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên
• Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của Liệu
Bơm 1, 2 • Công Tắc Quá Nhiệt
• Van Điện Từ Điều Khiển Mô-men • Trợ Động Bơm Chuyển Tiếp
Xoắn • Van EGR
• Van Điện Từ Điều Khiển Giới Hạn • Vòi Phun
Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 14 • Nút Sấy
Tham khảo T1-2-9. Tham khảo T1-2-8.

13
Van Điều Khiển Hệ Thống Điện
• Cảm Biến Áp Suất (Rơle)
(Co Tay Gầu) • Cảm Biến Nhiệt
• Cảm Biến Áp Suất Độ Khí Sạch
(Nâng Cần) • Rơle Khởi Động
Tham khảo T1-2-10. 2
• Rơle Ắc-quy
• Rơle Đốt Nóng
12 • Cầu Chì Ống
Tham khảo T1-2-7.

11

Thiết Bị Quay Hệ Thống Điện


• Cảm Biến Áp Suất (Bộ Lọc Gió Xung Quanh)
(Bộ Phận Công Tác) • ECM
Tham khảo T1-2-9. • Cảm Biến Áp Suất Không
Khí
10 • Cảm Biến Nhiệt Độ Khí
4
Nạp
9 Tham khảo T1-2-7.
5
8

Van Điều Khiển Tín Hiệu


T1V1-01-02-022
• Cảm Biến Áp Suất
7 (Di Chuyển)
6 • Cảm Biến Áp Suất
(Quay)
Tham khảo T1-2-10.

1- Máy Quay Nhìn Phía Sau 5- Anten GPS (Hệ Thống Định 9- Van Điều Khiển Định Vị 12 - Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu
Vị Toàn Cầu) (Chỉ Dùng Cho Máy Có Thủy Lực
Cần 2 Khúc)
2- Ắc-quy 6- Mô-tơ Cần Gạt Nước 10 - Đèn Làm Việc 13 - Bộ Phận Van Điện Từ
3- Anten Liên Lạc 7- Bộ Phận Màn Hình 11 - Cảm Biến Nhiên Liệu 14 - Van Điện Từ Của Bơm
4- Công Tắc Báo Tắc Lọc 8- Còi
Gió

T5-5-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3 Chiết Áp
• Cảm Biến Góc Cam • Công Tắc Quá Nhiệt
• Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu • Trợ Động Bơm Chuyển
• Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Tiếp
Cơ • Van EGR
• Cảm biến nhiệt độ nước làm • Vòi Phun
Thiết Bị Bơm • Nút Sấy
mát
• Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
• Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu
Bơm 1, 2
• Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp
• Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
• Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp
của Bơm 1, 2
• Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên
• Van Điện Từ Điều Khiển Mô-men
Liệu
Xoắn
(Tham khảo T1-2-13). Hệ Thống Điện
• Van Điện Từ Điều Khiển Giới Hạn
Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 1 2 (Rơle)
(Tham khảo T1-2-14). • Cảm Biến Nhiệt Độ
3 Khí Sạch
• Rơle Khởi Động 2
14 • Rơle Ắc-quy
Thiết Bị Quay • Rơle Đốt Nóng
• Cảm Biến Áp Suất • Cầu Chì Ống
(Bộ Phận Công Tác) (Tham khảo T1-2-12).
(Tham khảo T1-2-15).

13
Hệ Thống Điện
12 (Bộ Lọc Gió Xung Quanh)
• Cảm Biến Áp Suất Không
Khí
• Cảm Biến Nhiệt Độ Khí
Nạp
(Tham khảo T1-2-11).

11

Van Điều Khiển Tín Hiệu


• Cảm Biến Áp Suất 5
10
(Di Chuyển)
• Cảm Biến Áp Suất (Quay)
(Tham khảo T1-2-16).
9 6
7

Van Điều Khiển 8


• Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
• Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần) T1V1-01-02-033

(Tham khảo T1-2-16).

1- Anten GPS (Hệ Thống 5 - Ắc-quy 9 - Bộ Phận Màn Hình 12 - Bộ Phận Van Điện Từ
Định Vị Toàn Cầu)
2 - Anten Liên Lạc 6 - ECM (Môđun Điều Khiển 10 - Còi 13 - Cảm Biến Nhiên Liệu
Động Cơ)
3- Máy Quay Nhìn Phía Sau 7 - MC (Bộ Điều Khiển Chính) 11 - Đèn Làm Việc 14 - Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu
Thủy Lực
4- Công Tắc Báo Tắc Lọc Gió 8 - Mô-tơ Cần Gạt Nước

T5-5-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (TRONG CABIN)
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3

Khoang Phía Sau


Tham khảo T1-2-8.

Bảng Công Tắc


Tham khảo T1-2-10.
T1V1-01-02-011
1

1- Công Tắc Dừng Động 2- Radio


T5-5-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3

Khoang Phía Sau


(Tham khảo T1-2-9).

Bảng Công Tắc


(Tham khảo T1-2-10).

1 T1V1-01-02-034

1 - Công Tắc Dừng Động Cơ 2- Radio

T5-5-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (KHOANG PHÍA SAU)
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3 1

T1V1-01-02-007

5 4

8 9 10 11
7
12
6

13

14

T1V1-01-02-009

19 18 17 16 15

1- MC (Bộ Điều Khiển Chính) 6- Rơle Khởi Động 2 (R5) 11 - Rơle Ngắt Điều Khiển 16 - Rơle Đèn 2 (R8)
(R12)
2- Hộp Cầu Chì 7- Rơle Ngắt Khởi Động (R4) 12 - Rơle Hãm Tải (R1) 17 - Rơle Chính ECM (Môđun
Điều Khiển Động Cơ)
(R14)
3- Đầu Nối Dr. ZX (Sử Dụng 8- Rơle TẮT (Điều Hòa Nhiệt 13 - Rơle Cần Gạt Nước (R6) 18 - Rơle Nước Rửa (R9)
Kết Hợp Đầu Nối Tải Độ) (R12)
Xuống)
4 - ICF (Bộ Điều Khiển Thông 9- Rơle Còi An Toàn (R3) 14 - Rơle Đèn 1 (R7) 19 - Rơle Còi (R10)
Tin)
5 - Cực Liên Lạc Vệ Tinh (Tùy 10 - Rơle Điều Hòa Nhiệt Độ 15 - Rơle MAX HI (Điều Hòa
Chọn) (R11) Nhiệt Độ) (R13)

T5-5-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3

T1V1-01-02-035

18
5
17
6
16
7
15
8
14
9
13
10
12 11

T1V1-01-02-036

1- Cực Liên Lạc Vệ Tinh (Tùy 6 - Rơle Đèn 1 (R7) 11 - Rơle Còi (R10) 15 - Rơle Còi An Toàn (R3)
Chọn)
2 - Đầu Nối Dr. ZX (Sử Dụng Kết 7 - Rơle MAX HI (Điều 12 - Rơle Khởi Động 2 (R5) 16 - Rơle Điều Hòa Nhiệt Độ
Hợp Đầu Nối Tải Xuống) Hòa Nhiệt Độ) (R13) (R11)
3 - Hộp Cầu Chì 8 - Rơle Đèn 2 (R8) 13 - Rơle Ngắt Khởi Động 17 - Rơle Ngắt Điều Khiển (R2)
(R4)
4- ICF (Bộ Điều Khiển Thông Tin) 9 - Rơle Chính ECM 14 - Rơle TẮT (Điều Hòa 18 - Rơle Hãm Tải (R1)
(Môđun Điều Khiển Nhiệt Độ) (R12)
Động Cơ) (R14)
5- Rơle Cần Gạt Nước (R6) 10 - Rơle Nước Rửa (R9)

T5-5-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (BẢNG CÔNG TẮC)

5
2

1
6

9 8 7 T1V1-01-02-037

1 - Công Tắc Cần Gạt Nước / 4 - Công Tắc Không Tải Tự 6- Công Tắc Chế Độ Di 8 - Công Tắc Nước Rửa Cửa Sổ
Nước Rửa Động Chuyển Trần (Tùy Chọn)
2 - Công Tắc Đèn Làm Việc 5 - Công Tắc Chế Độ Công 7 - Công Tắc Khóa 9 - Công Tắc Nước Rửa Cửa Sổ
Suất Trần (Tùy Chọn)
3 - Chiết Áp Điều Chỉnh Động

T5-5-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (BỘ LỌC GIÓ XUNG QUANH)
Phía Trước Máy
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3
Phía Trước Máy 3

Bộ Lọc Gió
2

T1V1-01-02-023 T1V1-01-02-012
Bộ Lọc Gió

Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3


Bình Nước Rửa Cửa Sổ Trần
(chỉ dùng cho ZAXIS225USRK-3)

Bộ Lọc Gió

T1V1-01-02-038

1- ECM (Môđun Điều Khiển Động 2 - Cảm Biến Áp Suất Không 3 - Cảm Biến Nhiệt Độ Khí
Cơ) Khí Nạp

T5-5-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (RƠLE)

T1V1-01-02-018

1- Cảm Biến Nhiệt Độ Khí 3 - Rơle Ắc-quy 4- Rơle Đốt Nóng 5- Cầu Chì Ống
Sạch
2 - Rơle Khởi Động 2

T5-5-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
ĐỘNG CƠ
3 4 5
1

T1V1-01-02-017
T1V1-01-02-016
8 7

9 10 11 12 9

T1V1-01-02-015

13

1 - Cảm Biến Góc Cam 5 - Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên 8 - Cảm Biến Áp Suất Dầu 11 - Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng
Liệu Động Cơ Áp
2 - Công Tắc Quá Nhiệt 6 - Cảm Biến Tốc Độ Trục 9 - Vòi Phun 12 - Cảm Biến Áp Suất Tăng
Khuỷu Áp
3 - Cảm biến nhiệt độ nước 7 - Trợ Động Bơm Chuyển 10 - Van EGR (Tuần Hoàn Khí 13 - Nút Sấy
làm mát Tiếp Thải)
4 - Cảm Biến Áp Suất Phun
Nhiên Liệu

T5-5-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
THIẾT BỊ BƠM

8
1 2 3

5 4 T1V1-01-02-032
T1V1-04-05-002

THIẾT BỊ XUNG QUANH BƠM


(Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3)
10

11 T1V1-01-02-039

1- Bơm Điều Khiển 4 - Cảm Biến Áp Suất Phân 7 - Van Điện Từ Điều Khiển 10 - Van Điện Từ Của Bơm
Phối của Bơm 1 Giới Hạn Lưu Lượng Tối
Đa của Bơm 2
2- Bơm 2 5 - Cảm Biến Áp Suất Phân 8 - Cảm Biến Áp Suất Điều 11 - Bầu Lọc Dầu Điều Khiển/
Phối của Bơm 2 Khiển của Bơm 2 Van Giảm Áp
3- Bơm 1 6 - Van Điện Từ Điều Khiển 9 - Cảm Biến Áp Suất Điều
Mô-men Xoắn Khiển của Bơm 1

T5-5-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỘP GIẢM TỐC QUAY
Loại ZX200-3, loại ZX225US-3, Loại ZX270-3
loại ZX225USR-3, loại ZX240-3
Phía Trước Máy

2 T1V1-01-02-004

T1V1-01-02-005

1 - Van Giảm Áp Quay 2 - Cảm Biến Áp Suất (Bộ


Phận Công Tác)

T5-5-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
VAN ĐIỀU KHIỂN

1
Van Giảm Áp Chính

T1V1-03-03-073

VAN ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU

T1V1-01-02-014

1 - Cảm Biến Áp Suất (Co Tay 2 - Cảm Biến Áp Suất (Nâng 3- Cảm Biến Áp Suất (Quay) 4 - Cảm Biến Áp Suất (Di
Gầu) Cần) Chuyển)

T5-5-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
BỘ PHẬN VAN ĐIỆN TỪ

1 2 3 4

T1V1-03-07-007

HỘP GIẢM TỐC DI CHUYỂN Loại ZX270-3


Loại ZX200-3, loại ZX225US-3,
loại ZX225USR-3, loại ZX240-3
5
5 5

T1HD-01-02-001

T178-01-02-014

1- Cụm Van Điện Từ SC 3- Cụm Van Điện Từ SI 5- Van Đối Trọng 6- Van Giảm Áp
2- Cụm Van Điện Từ SF 4- Cụm Van Điện Từ SG

T5-5-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
BỐ TRÍ BỘ PHẬN CHI TIẾT KỸ THUẬT CỦA BỘ PHẬN CÔNG TÁC
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3

Mặt Trên Cần


• Van Điều Khiển Bình Tích Áp
• Bình Tích Áp (Áp Suất Cao)
• Bình Tích Áp (Áp Suất Thấp)
(Tham khảo T1-2-23).

Van Áp Suất An Toàn


Điều Khiển Thứ Cấp
(Tham khảo T1-2-21).

Van Điều Khiển Áp Suất An


Toàn Điều Khiển Thứ Cấp
(Tham khảo T1-2-21).

Van Chọn Lọc


(Tham khảo T1-2-21).

Van Điều Khiển


(Mạch Hỗ Trợ)

Không Gian Sử Dụng


• Van Điện Từ Điều Khiển Van
Chọn Lọc
• Van Điện Từ Điều Khiển Áp
Suất An Toàn Điều Khiển Thứ
Cấp T1V1-01-02-024
• Van Điện Từ Điều Khiển Bình
Tích Áp
• Cảm Biến Áp Suất
(Mạch Hỗ Trợ)
• Van Điện Từ Điều Khiển Dòng
Kết Hợp của Mạch Hỗ Trợ
• Van Điện Từ Điều Khiển Lưu
Lượng Mạch Hỗ Trợ
• Van giảm áp:
• Bình Tích Áp
(Mạch điều khiển)
• Van Kiểm Tra
(Tham khảo T1-2-22).

T5-5-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Van Điều Khiển Áp Suất An


Toàn Thứ Cấp
Van Chọn Lọc

T1V1-01-02-026

Thiết Bị Quay

Van Điều Khiển


Van Áp Suất An Toàn
Điều Khiển Thứ Cấp Cần

T1V1-01-02-025

Khớp Trung Tâm


T1V1-01-02-027

T5-5-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Không Gian Sử Dụng

2 3

4
1

6
7

T1V1-01-02-028

T1V1-01-02-029

1- Van Điện Từ Điều Khiển 4 - Cảm Biến Áp Suất 6 - Van Điện Từ Điều Khiển 8 - Bình Tích Áp
Van Chọn Lọc (Mạch Hỗ Trợ) Lưu Lượng Mạch Hỗ Trợ (Mạch Điều Khiển)
2 - Van Điện Từ Điều Khiển Áp 5 - Van Điện Từ Điều Khiển 7 - Van Giảm Áp: 9 - Van Kiểm Tra
Suất An Toàn Điều Khiển Dòng Kết Hợp của Mạch
Thứ Cấp Hỗ Trợ
3 - Van Điện Từ Điều Khiển
Bình Tích Áp

T5-5-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Mặt Trên Cần

Bình Tích Áp
(Áp Suất Thấp)

Bình Tích Áp
(Áp Suất Cao)
Van Điều Khiển
Bình Tích Áp

T1V1-01-02-030

T5-5-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3

Mặt Trên Cần


• Van Điều Khiển Bình
Tích Áp
• Bình Tích Áp
(Áp Suất Cao)
• Bình Tích Áp
(Áp Suất Thấp)
(Tham khảo T1-2-27).

Van Chọn Lọc


(Tham khảo T1-2-25).
Van Áp Suất An Toàn
Điều Khiển Thứ Cấp
(Tham khảo T1-2-25). Van Điều Khiển Áp
Suất An Toàn Điều
Khiển Thứ Cấp
(Tham khảo T1-2-25).

Van Điều Khiển (Mạch Hỗ Trợ)

Mặt Trái Hộp Giảm Tốc Toa Quay


• Van Điện Từ Điều Khiển Van Chọn
Lọc
• Van Điện Từ Điều Khiển Áp Suất
An Toàn Điều Khiển Thứ Cấp
• Van Điện Từ Điều Khiển Bình Tích T1V1-01-02-046
Áp
• Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ Trợ)
• Van Điện Từ Điều Khiển Dòng Kết
Hợp của Mạch Hỗ Trợ
• Van Điện Từ Điều Khiển Lưu
Lượng Mạch Hỗ Trợ
• Van Giảm Áp:
• Bình Tích Áp (Mạch Điều Khiển)
• Van Kiểm Tra
(Tham khảo T1-2-26).

T5-5-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Van Chọn Lọc

Bình Nhiên Liệu

Bộ Phận Van
Điện Từ

T1V1-01-02-040

Van Điều Khiển Áp


Suất An Toàn Điều
Khiển Thứ Cấp

Phía Trước Máy Thiết Bị


Quay

T1V1-01-02-042

Van Áp Suất An Toàn


Điều Khiển Thứ Cấp

Khớp Trung Tâm


Phía Trước Máy

T1V1-01-02-041

T5-5-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Mặt Trái Hộp Giảm Tốc Toa Quay

1 2 3

6
7

Thiết Bị
Quay

T1V1-01-02-043

8
Thiết Bị
Quay
9

T1V1-01-02-044

1- Van Điện Từ Điều Khiển 4 - Cảm Biến Áp Suất 6 - Van Điện Từ Điều Khiển 8 - Van Kiểm Tra
Van Chọn Lọc (Mạch Hỗ Trợ) Lưu Lượng Mạch Hỗ Trợ
2 - Van Điện Từ Điều Khiển Áp 5 - Van Điện Từ Điều Khiển 7 - Van giảm áp: 9 - Bình Tích Áp (Mạch Điều
Suất An Toàn Điều Khiển Dòng Kết Hợp của Mạch Khiển)
Thứ Cấp Hỗ Trợ
3 - Van Điện Từ Điều Khiển
Bình Tích Áp

T5-5-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Mặt Trên Cần

Bình Tích Áp
(Áp Suất Thấp)

Bình Tích Áp
Van Điều Khiển (Áp Suất Cao)
Bình Tích Áp

T1V1-01-02-045

T5-5-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Bố Trí Van Điều Khiển

Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12

42
13

14

41

40 15
16
39
17
38
18
19

20
37
36

35 21

34
22

23
33

32 24

31 30 29 28 27 26 25

T1V1-03-03-021

T5-5-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phần 4 Ống Cuộn

Cảm Biến Áp Suất


Co Tay Gầu 18 19, 22 13

10, 11

23
15, 17

16
7

Cảm Biến Áp Suất T1V1-03-03-073


Nâng Cần 20 14

1- Van Kiểm Tra Tải (Mạch 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
Song Song Di Chuyển Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra (Mạch 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra (Mạch 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra (Mạch 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra (Mạch 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
Đảo Chiều)

T5-5-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12

42
13

14

41

40 15
16
39
17
38
18
19

20
37
36

35 21

34
22

23
33

32 24

31 30 29 28 27 26 25

T1V1-03-03-021

T5-5-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phần 5 Ống Cuộn

3
37 34, 36

30, 32

40, 41 T1V1-03-03-072
28
35

1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa) (Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)

T5-5-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12

42
13

14

41

40 15
16
39
17
38
18
19

20
37
36

35 21

34
22

23
33

32 24

31 30 29 28 27 26 25

T1V1-03-03-021

T5-5-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
3
A B
Mặt Cắt C-C

C C

D D

E E

F F 4
G G
H H
I I
5
J J
7

T1V1-03-03-026 T1V1-03-03-003
A B

Mặt Cắt A-A Mặt Cắt B-B


3 2
9
12

28
21

27
29
T1V1-03-03-001 T1V1-03-03-002

1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra (Mạch 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa) (Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)

T5-5-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12

42
13

14

41

40 15
16
39
17
38
18
19

20
37
36

35 21

34
22

23
33

32 24

31 30 29 28 27 26 25

T1V1-03-03-021

T5-5-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Mặt Cắt D-D Mặt Cắt E-E


Di chuyển (trái) Di chuyển (phải) Mạch Hỗ Trợ Gầu

13

10

41
11

14

40

T1V1-03-03-005
T1V1-03-03-004 12

1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)

T5-5-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12

42
13

14

41

40 15
16
39
17
38
18
19

20
37
36

35 21

34
22

23
33

32 24

31 30 29 28 27 26 25

T1V1-03-03-021

T5-5-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Mặt Cắt F-F Mặt Cắt G-G


Cần 2 Cần 1 22 37

19

39
16

17

15

38 28 26
21 20
T1V1-03-03-006 T1V1-03-03-007

1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)

T5-5-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12

42
13

14

41

40 15
16
39
17
38
18
19

20
37
36

35 21

34
22

23
33

32 24

31 30 29 28 27 26 25

T1V1-03-03-021

T5-5-36
Zalo 0337999937
TROUBLESHOOTING / Component Layout

Mặt Cắt H-H Mặt Cắt I-I


Tay Gầu 1 Tay Gầu 2 Quay

34
18
27
36

32 24
31

23
30

35 T1V1-03-03-009
T1V1-03-03-008

1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)

T5-5-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12

42
13

14

41

40 15
16
39
17
38
18
19

20
37
36

35 21

34
22

23
33

32 24

31 30 29 28 27 26 25

T1V1-03-03-021

T5-5-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Mặt Cắt J-J


25

K K

L L

M M

T1V1-03-03-010

T1V1-03-03-027
Mặt Cắt K-K
Mặt Cắt L-L

8 6

N N

Mặt Cắt M-M Mặt Cắt N-N


42 Bo

T1V1-03-03-028

T1V1-03-03-022
1- Van Kiểm Tra Tải (Mạch 23 - Van Hồi Gầu 34 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 43 - Van Chống Trượt Tay Gầu
Song Song Di Chuyển Trái) Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 24 - Van Giảm Áp Quá Tải 35 - Van Kiểm Tra Tải 44 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 25 - Van Giảm Áp Quá Tải 36 - Van Chặn Mạch Rẽ 45 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 26 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 37 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 46 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 27 - Van Giới Hạn Hạ Cần 38 - Van Hồi Tay Gầu 47 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 28 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 39 - Van Hồi Đào 48 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 29 - Van Giảm Áp Quá Tải 40 - Van Kiểm Tra Tải 49 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 30 - Van Chống Trượt Cần 41 - Van Điều Khiển Lưu 50 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 31 - Van Giảm Áp Quá Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải 51 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 32 - Van Hồi Cần 43 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 33 - Van Hồi Gầu 44 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng của Gầu Lượng Tay Gầu 2
(Van Đảo Chiều) (Van Đảo Chiều)

T5-5-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Bố Trí Van Điều Khiển Định Vị (Cần 2 Khúc)

4
3

T1V1-03-03-019

T5-5-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

X Mặt Cắt X-X


2

3
T178-03-03-070
X T198-03-03-003

1- Van Kiểm Tra Tải 2- Van Giảm Áp Quá Tải 3- Van Giảm Áp Quá Tải 4- Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Kép Định Vị) (Vị trí: Phía Cán Pít-tông) (Vị Trí: Mặt Đáy) (Mạch Song Song Định Vị)

T5-5-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
CỔNG ĐIỀU KHIỂN (Van Điều Khiển Tín
Hiệu)

Phía Van Điều Khiển


PH
C
A

E
M
D
H
B
F
SB
PI G

Phía Van Điều Khiển

K N

I
SH
J

DF

SA L
T178-03-06-016

T5-5-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Phía Van Điều Khiển


Tên Cổng Kết nối với Ghi Chú
Cổng A Van Điều Khiển Phải Áp Suất Điều Khiển Nâng Cần
Cổng B Van Điều Khiển Phải Áp Suất Điều Khiển Hạ Cần
Cổng C Van Điều Khiển Trái Áp Suất Điều Khiển Duỗi Tay Gầu
Cổng D Van Điều Khiển Trái Áp Suất Điều Khiển Co Tay Gầu
Cổng E Van Điều Khiển Trái Áp Suất Điều Khiển Quay Trái
Cổng F Van Điều Khiển Trái Áp Suất Điều Khiển Quay Phải
Cổng G Van Điều Khiển Phải Áp Suất Điều Khiển Đóng Gầu
Cổng H Van Điều Khiển Phải Áp Suất Điều Khiển Mở Gầu
Cổng I Van Điều Khiển Di Chuyển Áp Suất Điều Khiển Tiến Trái
Cổng J Van Điều Khiển Di Chuyển Áp Suất Điều Khiển Lùi Trái
Cổng K Van Điều Khiển Di Chuyển Áp Suất Điều Khiển Tiến Phải
Cổng L Van Điều Khiển Di Chuyển Áp Suất Điều Khiển Lùi Phải
Cổng M Van Điều Khiển Mạch Hỗ Trợ Áp Suất Điều Khiển Mở Mạch Hỗ Trợ
Cổng N Van Điều Khiển Mạch Hỗ Trợ Áp Suất Điều Khiển Đóng Mạch Hỗ Trợ
Cổng SA Bộ Điều Chỉnh Bơm 1 Áp Suất Điều Khiển Bơm 1
Cổng SB Bộ Điều Chỉnh Bơm 2 Áp Suất Điều Khiển Bơm 2
Cổng PI Van Khóa Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Chính
Cổng PH - Nút Bịt
Cổng SH Phanh Đỗ Quay Áp Suất Nhả Phanh
Cổng DF Bình Dầu Thủy Lực Quay về Bình Dầu Thủy Lực

T5-5-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Phía Van Điều Khiển


SM
3

1 5

13
2 4
SK
SE

Cảm Biến Áp Suất (Quay)


8

14
Phía Van Điều Khiển 7
9
6
10

SN
SL
11

Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển) 12 SP T178-03-06-015

T5-5-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận

Phía Van Điều Khiển


Tên Cổng Kết nối với Ghi Chú
Cổng 1 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Nâng Cần
Cổng 2 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Hạ Cần
Cổng 3 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Duỗi Tay Gầu
Cổng 4 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Co Tay Gầu
Cổng 5 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Quay Trái
Cổng 6 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Quay Phải
Cổng 7 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Đóng Gầu
Cổng 8 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Mở Gầu
Cổng 9 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Tiến Trái
Cổng 10 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Lùi Trái
Cổng 11 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Tiến Phải
Cổng 12 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Lùi Phải
Cổng 13 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Mở Mạch Hỗ Trợ
Cổng 14 Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Đóng Mạch Hỗ Trợ
Cổng SE Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay
Gầu 1
Cổng SM Bình Dầu Thủy Lực Quay về Bình Dầu Thủy Lực
Cổng SN - Nút Bịt
Cổng SP Bình Dầu Thủy Lực Quay về Bình Dầu Thủy Lực
Cổng SL Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Van Kết Hợp Dòng
Cổng SK Van Điều Khiển Áp Suất Điều Khiển Van Điều Khiển Lưu Lượng của
Gầu

Máy Có Đặc Tính Kỹ Thuật Cần 2 Khúc


Cổng SP Van Điều Khiển Vị Trí Áp Suất Điều Khiển Thứ Cấp

Máy có gắn Bộ Phận Công Tác (Máy Nghiền Thứ Cấp 1 tới 5 và Máy Nghiền Thủy Lực 1 tới 5).
Cổng SM Van Điện Từ Kết Hợp Lưu Lượng Mạch Hỗ Áp Suất Điều Khiển Van Kết Hợp Lưu Lượng Mạch
Trợ Hỗ Trợ
Cổng SN Van Điều Khiển Kết Hợp Lưu Lượng của Mạch Áp Suất Điều Khiển Van Kết Hợp Lưu Lượng Mạch
Hỗ Trợ Hỗ Trợ
Cổng SP Van Điện Từ Kết Hợp Lưu Lượng Mạch Hỗ Áp Suất Điều Khiển Bơm 1
Trợ

T5-5-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
(Bỏ trống)

T5-5-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
QUY TRÌNH KHẮC PHỤC SỰ CỐ A
Tham khảo quy trình khắc phục sự cố A trong trường
hợp có bất cứ mã lỗi nào hiển thị sau khi chẩn đoán
bằng Dr. ZX hoặc menu sửa chữa của bộ phận màn
hình.

• Cách Đọc Biểu Đồ Khắc Phục Sự Cố

CÓ (TỐT)
(2)
Sau khi hoàn tất các quy trình kiểm tra và/hoặc đo đạc trong hộp (1),
・ (1) chọn CÓ (TỐT) hoặc KHÔNG (KHÔNG TỐT) và tiếp tục tới hộp (2)
hoặc (3).
(3)
KHÔNG (KHÔNG TỐT)

Những hướng dẫn, tham khảo, và/hoặc những phương pháp kiểm tra và/hoặc đo đạc

thường được mô tả bên dưới hộp. Nếu kiểm tra hoặc đo đạc không đúng cách, không chỉ
· Công tắc khóa: có sự cố không được khắc phục mà còn có thể làm hỏng các bộ phận.
BẬT

・ Tham khảo Nhóm "Kiểm Tra Hệ Thống Điện" (Nhóm 8) để biết những mô tả trong hộp nét
đứt.

・ Dùng Dr. ZX để biết những mô tả trong hộp nét đúp.

・ Những nguyên nhân gây sự cố máy được ghi trong hộp nét đậm. Xem nhanh qua các hộp
nét đậm cho phép bạn ước đoán những nguyên nhân có thể có trước khi làm theo biểu
đồ.

LƯU Ý: Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía đầu


để mở qua hình vẽ tất cả các đầu nối minh
họa trong phần này.

Bộ Dây

Phía Đầu
Để Mở
Đầu Bộ Dây của Đầu Nối

T158-05-03-001

T5-6-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
DANH SÁCH MÃ LỖI
MC
Lỗi Phần Cứng Bộ Điều Khiển
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11000-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả
11001-2 RAM Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả
11002-2 Chuyển Đổi A/D Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả
11003-3 Điện Áp Cảm Biến Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả

11004-2 Liên Lạc CAN Bất Thường MC Hỏng • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
• Điều Khiển Tăng Tốc Độ Vận
Hành Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Tốc Độ
Vận Hành Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Giảm Mô-men
Xoắn Bơm Bộ Phận Công
Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 2
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Phận Công Tác (Tùy Chọn)
• Chọn Van Bộ Phận Công Tác
(Tùy Chọn)
• Liên Lạc Dữ Liệu theo Chu
Kỳ CAN

T5-6-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng trong Vận


Khắc phục cho Dr. ZX Ghi Chú
Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố.
- Thử Lại B Thay MC
- Thử Lại B Thay MC
- Thử Lại B Thay MC
Mặc dù đã vận hành chiết áp Thử Lại B • Kiểm tra cảm biết kết nối với
điều chỉnh động cơ, tốc độ MC
động cơ không thay đổi. • Kiểm Tra Bộ Dây
• Thay MC
• Chuyển động của máy chậm. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây CAN
• Báo động chế độ làm việc • Thay MC
được hiển thị trên bộ phận
màn hình.

T1V1-05-01-102

T5-6-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Lỗi Động Cơ
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11100-2 Tốc Độ Động Cơ Bất Thường Tốc Độ Động Cơ: trên 4000 Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
phút-1

11101-3 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Điện Áp: 4,78 V trở lên Điều Khiển Chiết Áp Điều Chỉnh
Áp Điều Chỉnh Động Cơ Cao Động Cơ
Bất Thường

11101-4 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Điện Áp: Dưới 0,22 V Điều Khiển Chiết Áp Điều Chỉnh
Áp Điều Chỉnh Động Cơ Thấp Động Cơ
Bất Thường

T5-6-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng trong Vận


Khắc phục cho Dr. ZX Ghi Chú
Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố.
Chuyển động của máy chậm. Thử Lại B • Kiểm Tra Cảm Biến Tốc Độ
(Trong quá trình cảm biến tốc Trục Khuỷu
độ, mô-men xoắn bị giảm). • Kiểm Tra Cảm Biến Góc Cam
• Tình trạng sự cố có phím Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
BẬT: Tốc độ động cơ được • Thay Chiết Áp Điều Chỉnh
giữ ở tốc độ không tải. Động Cơ
• Tình trạng sự cố có phím
BẬT: tốc độ động cơ được
giữ ở tốc độ ngay trước khi
xảy ra sự cố.
• Tình trạng sự cố có phím Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
BẬT: Tốc độ động cơ được • Thay Chiết Áp Điều Chỉnh
giữ ở tốc độ không tải. Động Cơ
• Tình trạng sự cố có phím
BẬT: tốc độ động cơ được
giữ ở tốc độ ngay trước khi
xảy ra sự cố.

T5-6-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Lỗi Bơm
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động

11200-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Điện Áp: 4,5 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Phối Bơm 1 Cao Bất Thường • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11200-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Phối Bơm 1 Thấp Bất Thường • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11202-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Điện Áp: 4,5 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Phối Bơm 2 Cao Bất Thường • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11202-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Phối Bơm 2 Thấp Bất Thường • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11206-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ E
Khiển Bơm 1 Cao Bất Thường • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển

11206-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ E
Khiển Bơm 1 Thấp Bất Thường • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11208-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ E
Khiển Bơm 2 Cao Bất Thường • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11208-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ E
Khiển Bơm 2 Thấp Bất Thường • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển

T5-6-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy


Khắc phục cho Dr. ZX Ghi Chú
khi Xảy Ra Sự Cố.
• Vận hành kết hợp co tay gầu và nâng cần Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
hoặc vận hành kết hợp co tay gầu và • Thay Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
quay: Tốc độ tay gầu chậm. Bơm 1
• Vận hành đơn lẻ nâng cần: Lực nâng
yếu.
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.

• Vận hành kết hợp co tay gầu và nâng cần Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
hoặc vận hành kết hợp co tay gầu và • Thay Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
quay: Tốc độ tay gầu chậm. Bơm 1
• Vận hành đơn lẻ nâng cần: Lực nâng
yếu.
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.

• Vận hành kết hợp co tay gầu và nâng cần Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
hoặc vận hành kết hợp co tay gầu và • Thay Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
quay: Tốc độ tay gầu chậm. Bơm 2
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.

• Vận hành kết hợp co tay gầu và nâng cần Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
hoặc vận hành kết hợp co tay gầu và • Thay Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
quay: Tốc độ tay gầu chậm. Bơm 2
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.

• Mặc dù tốc độ vận hành trong chế độ E Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
quay về tốc độ P, tốc độ quay về giảm • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
thấp do lỗi này. của Bơm 1
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.

• Mặc dù tốc độ vận hành trong chế độ E Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
quay về tốc độ P, tốc độ quay về giảm • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
thấp do lỗi này. của Bơm 1
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.
• Mặc dù tốc độ vận hành trong chế độ E Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
quay về tốc độ P, tốc độ quay về giảm • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
thấp do lỗi này. của Bơm 2
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.
• Mặc dù tốc độ vận hành trong chế độ E Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
quay về tốc độ P, tốc độ quay về giảm • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
thấp do lỗi này. của Bơm 2
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.

T5-6-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Lỗi Điều Khiển
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động

11301-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Điều Khiển Quay Cao Bất • Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Thường Phận Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Quay

11301-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Điều Khiển Quay Thấp Bất • Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Thường Phận Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Quay

11302-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Điều Khiển Nâng Cần Cao Bất • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Phận Công Tác
11302-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Điều Khiển Nâng Cần Thấp Bất • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Phận Công Tác
11303-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Điều Khiển Co Tay Gầu Cao • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Bất Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng

11303-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Điều Khiển Co Tay Gầu Thấp • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Bất Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng

T5-6-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng trong Vận


Khắc phục cho Dr. ZX Ghi Chú
Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố.
• Vận hành kết hợp co tay gầu Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
và quay: Tốc độ tay gầu • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
chậm. Khiển Quay
• Trong trường hợp máy được
trang bị báo động quay (tùy
chọn) và khi báo động quay
có hiệu lực, báo động quay
tiếp tục kêu.
• Vận hành kết hợp co tay gầu Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
và quay: Tốc độ tay gầu • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
chậm. Khiển Quay
• Trong trường hợp máy được
trang bị báo động quay (tùy
chọn) và khi báo động quay
có hiệu lực, báo động quay
tiếp tục kêu.
• Trong quá trình điều khiển Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
HP, tốc độ nâng cần không • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tăng. Khiển Nâng Cần
• Vận hành kết hợp co tay gầu
và nâng cần: Tốc độ tay gầu
chậm.
• Trong quá trình điều khiển Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
HP, tốc độ nâng cần không • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tăng. Khiển Nâng Cần
• Vận hành kết hợp co tay gầu
và nâng cần: Tốc độ tay gầu
chậm.
• Trong quá trình điều khiển Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
HP, tốc độ co tay gầu không • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tăng. Khiển Co Tay Gầu
• Vận hành kết hợp co tay gầu
và quay: Tốc độ tay gầu
chậm.
• Trong quá trình điều khiển Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
HP, tốc độ co tay gầu không • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tăng. Khiển Co Tay Gầu
• Vận hành kết hợp co tay gầu
và quay: Tốc độ tay gầu
chậm.

T5-6-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11304-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Không Tải Tự Động
Khiển Di Chuyển Cao Bất • Điều Khiển Tăng Tốc Không Tải
Thường • Điều Khiển ECO
• Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di
Chuyển
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng
Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng
Bơm 2
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ
Di Chuyển
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ Phận
Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Di Chuyển
11304-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Không Tải Tự Động
Khiển Di Chuyển Thấp Bất • Điều Khiển Tăng Tốc Không Tải
Thường • Điều Khiển ECO
• Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di
Chuyển
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng
Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng
Bơm 2
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ
Di Chuyển
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ Phận
Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Di Chuyển
11307-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Không Tải Tự Động
Khiển Bộ Phận Công Tác Cao • Điều Khiển Tăng Tốc Không Tải
Bất Thường • Điều Khiển ECO
• Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ
Di Chuyển

11307-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Không Tải Tự Động
Khiển Bộ Phận Công Tác Thấp • Điều Khiển Tăng Tốc Không Tải
Bất Thường • Điều Khiển ECO
• Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ
Di Chuyển

T5-6-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy Khắc phục cho Dr.
Ghi Chú
Khi Xảy Ra Sự Cố. ZX
• Khi di chuyển ở tốc độ không tải, tốc độ Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
động cơ không tăng tới giá trị trong đặc • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tính kỹ thuật. Khiển Di Chuyển
• Khi di chuyển, tốc độ không quay về từ
tốc độ không tải tự động.
• Khi di chuyển, tốc độ không quay về từ
tốc độ ECO.
• Di Chuyển: Tốc độ chậm
• Khi vận hành ATT, máy lệch khỏi
đường.
• Trong trường hợp máy được trang bị
báo động di chuyển (tùy chọn), báo
động di chuyển tiếp tục kêu.

• Khi di chuyển ở tốc độ không tải, tốc độ Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
động cơ không tăng tới giá trị trong đặc • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tính kỹ thuật. Khiển Di Chuyển
• Khi di chuyển, tốc độ không quay về từ
tốc độ không tải tự động.
• Khi di chuyển, tốc độ không quay về từ
tốc độ ECO.
• Di Chuyển: Tốc độ chậm
• Khi vận hành ATT, máy lệch khỏi
đường.
• Trong trường hợp máy được trang bị
báo động di chuyển (tùy chọn), báo
động di chuyển tiếp tục kêu.

• Khi vận hành bộ phận công tác ở tốc độ Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
không tải, tốc độ động cơ không tăng • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tới giá trị trong đặc tính kỹ thuật. Khiển Phía Trước
• Khi vận hành bộ phận công tác, tốc độ
không quay về từ tốc độ không tải tự
động.
• Khi vận hành bộ phận công tác, tốc độ
không quay về từ tốc độ ECO.
• Cho dù bộ phận công tác không vận
hành, di chuyển vẫn tăng nhanh.
• Khi vận hành bộ phận công tác ở tốc độ Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
không tải, tốc độ động cơ không tăng • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tới giá trị trong đặc tính kỹ thuật. Khiển Phía Trước
• Khi vận hành bộ phận công tác, tốc độ
không quay về từ tốc độ không tải tự
động.
• Khi vận hành bộ phận công tác, tốc độ
không quay về từ tốc độ ECO.
• Cho dù bộ phận công tác không vận
hành, di chuyển vẫn tăng nhanh.

T5-6-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Lỗi Van Điện Từ Cân Bằng
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động

11400-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Van Điện Từ Điều Dòng Điện: Cả Cao hơn Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 920mA hoặc Thấp hơn 60mA
Bất Thường
11400-3 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Giới Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
Hạn Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 Cao Bất
Thường

11400-4 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Giới Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
Hạn Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 Thấp Bất
Thường
11401-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Van Điện Từ Điều Dòng Điện: Cả Cao hơn • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Khiển Mô-men Xoắn Bất Thường 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA • Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn Bơm Bộ
Phận Công Tác
11401-3 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Dòng Điện: Cao hơn 920 mA • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Mô-men Xoắn Cao Bất Thường • Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn Bơm Bộ
Phận Công Tác
11401-4 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Mô-men Xoắn Thấp Bất Thường • Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn Bơm Bộ
Phận Công Tác
11402-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Van Điện Từ (SF) Dòng Điện: Cả Cao hơn Điều Khiển Hồi Đào
Bất Thường (Hồi Đào) 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA
11402-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SF) Cao Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Hồi Đào
Bất Thường (Hồi Đào)

11402-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SF) Thấp Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Hồi Đào
Bất Thường (Hồi Đào)

11403-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Van Điện Từ (SC) Dòng Điện: Cả Cao hơn Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Bất Thường (Hồi Tay Gầu) 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA

11403-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SC) Cao Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Bất Thường (Hồi Tay Gầu)
11403-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SC) Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Thấp Bất Thường (Hồi Tay Gầu)

11404-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Van Điện Từ (SG) Dòng Điện: Cả Cao hơn • Điều Khiển Ưu Tiên Đào
Bất Thường (Điều Khiển Áp Suất An Toàn) 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA • Điều Khiển Tự Động Nâng
11404-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SG) Cao Dòng Điện: Cao hơn 920mA • Điều Khiển Ưu Tiên Đào
Bất Thường (Điều Khiển Áp Suất An Toàn) • Điều Khiển Tự Động Nâng
11404-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SG) Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA • Điều Khiển Ưu Tiên Đào
Thấp Bất Thường (Điều Khiển Áp Suất An • Điều Khiển Tự Động Nâng
Toàn)

T5-6-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Khắc phục
Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố. Ghi Chú
cho Dr. ZX
Trong trường hợp lưu lượng của ATT được giới hạn, nhưng Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
không thể giới hạn được lưu lượng này.

Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Lệch khỏi đường di chuyển.
• Vận hành nâng cần chậm.
• Vận hành tay gầu chậm.
• Vận hành quay chậm.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Trong trường hợp lưu lượng của ATT được giới hạn, nhưng
không thể giới hạn được lưu lượng này.
Vận hành tổng thể máy chậm. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây

Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Động cơ chết máy ở tốc độ Li.
• Tốc Độ Động Cơ: Trung Bình tới Nhanh: Động Cơ Chết Máy
hoặc Giảm Tốc Rất Nhanh.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Vận hành tổng thể máy chậm.

Trong quá trình đào, tốc độ tay gầu chậm. (Khi tỷ lệ giảm tốc Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
thấp, trạng thái này khó phát hiện).
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Vận hành kết hợp nâng cần và co tay gầu trong khi nâng/chính
xác: Vận hành nâng cần không trơn tru.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Trong quá trình đào, tốc độ tay gầu chậm. (Khi tỷ lệ giảm tốc
thấp, trạng thái này khó phát hiện).
Vận hành kết hợp nâng cần và co tay gầu với bộ phận công tác Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
bên trên mặt đất, cần không nâng trơn tru và tốc độ co tay gầu tối
đa chậm.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Lực đào (tay gầu) yếu đi.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Vận hành kết hợp nâng cần và co tay gầu với bộ phận công tác
bên trên mặt đất, cần không nâng trơn tru và tốc độ co tay gầu
tối đa chậm.
Không thể tăng áp suất. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây

Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Áp suất luôn tăng.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Không thể tăng áp suất.

T5-6-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11405-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Dòng Điện: Cả Cao hơn 920mA Điều Khiển Chọn Góc Quay
Van Điện Từ (SI) Bất Thường hoặc Thấp hơn 60 mA của Mô-tơ Di Chuyển
(Chọn Tốc Độ Mô-tơ Di
Chuyển Nhanh)
11405-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Chọn Góc Quay
Điện Từ (SI) Cao Bất Thường của Mô-tơ Di Chuyển
(Chọn Tốc Độ Mô-tơ Di
Chuyển Nhanh)
11405-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Chọn Góc Quay
Điện Từ (SI) Thấp Bất Thường của Mô-tơ Di Chuyển
(Chọn Tốc Độ Mô-tơ Di
Chuyển Nhanh)

T5-6-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Khắc phục
Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố. Ghi Chú
cho Dr. ZX
Mô-tơ di chuyển luôn chậm. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây

Vận Hành Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Mô-tơ di chuyển luôn chậm.

Vận Hành Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Mô-tơ di chuyển luôn chậm.

T5-6-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Lỗi Tiếp Nhận Dữ Liệu CAN
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11910-2 Tốc Độ Thực của Động Cơ Hỏng Bộ Dây • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Nhận từ ECM • Gửi tới ICF

11918-2 Chế Độ Làm Việc Hỏng Bộ Dây • Điều Khiển Tăng Tốc Độ Vận
Nhận từ Bộ Phận Màn Hình Hành Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Tốc Độ
Vận Hành Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Giảm Mô-men
Xoắn Bơm Bộ Phận Công
Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 2
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Phận Công Tác
• Chọn Van Bộ Phận Công Tác
(Tùy Chọn)

11911-2 Tín Hiệu An Toàn Hỏng Bộ Dây Tốc Độ Động Cơ, Mô-men
Nhận từ ECM Xoắn Động Cơ Phòng Ngừa
Chiếm Quyền Điều Khiển
11920-2 Lưu Lượng Nhiên Liệu Hỏng Bộ Dây Lưu Lượng Nhiên Liệu
Nhận từ ECM
11914-2 Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Hỏng Bộ Dây Điều Khiển Máy Sưởi
Tản Nhiệt

T5-6-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Khắc phục
Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố. Ghi Chú
cho Dr. ZX
Tốc độ vận hành máy chậm. (Trong quá trình cảm biến tốc Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
độ, mô-men xoắn bị giảm).
Trong quá trình sử dụng dịch vụ điện tử, động cơ bị chết
máy.
• Chế Độ Đào: Khóa Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
Trong trường hợp lưu lượng giảm và tốc độ giảm trong khi
vận hành ATT, dừng điều khiển này, hoặc Đào không đổi
sang chế độ ATT.
• Báo Động Chế Độ Làm Việc được hiển thị trên bộ phận
màn hình.

T1V1-05-01-102

Trong trường hợp phòng ngừa chiếm quyền điều khiển được Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
BẬT trên Dr. ZX, tốc độ động cơ được giữ ở tốc độ Tối Đa và
mô-men xoắn của bơm được giữ ở Tối Thiểu.
Khi cài đặt giám sát là mức tiêu thụ nhiên liệu hiển thị hiện Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
thời, màn hình động cơ lúc này là "----".
Điều Khiển Máy Sưởi: Vô Hiệu Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây

T5-6-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Những Lỗi Khác
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11901-3 Điện Áp Cảm Biến Nhiệt Độ Điện Áp: 4,52 V trở lên • Điều Khiển Tự Động Làm
Dầu Thủy Lực Cao Nóng
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
11901-4 Điện Áp Cảm Biến Nhiệt Độ Điện Áp: Dưới 0,23 V • Điều Khiển Tự Động Làm
Dầu Thủy Lực Thấp Nóng
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
11905-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,5 V trở lên • Báo Động Quá Tải
Đáy Của Cần Cao Bất Thường
(Tùy Chọn)

11905-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Báo Động Quá Tải
Đáy Của Cần Thấp Bất
Thường (Tùy Chọn)

T5-6-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Khắc phục
Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố. Ghi Chú
cho Dr. ZX
Khi nhiệt độ thấp (nhiệt độ dầu thủy lực thấp hơn 0 °C), điều Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
khiển tự động làm nóng không thể vận hành.

Khi nhiệt độ thấp (nhiệt độ dầu thủy lực thấp hơn 0 °C), điều Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
khiển tự động làm nóng không thể vận hành.

Khi sử dụng báo động quá tải. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Còi báo động quá tải kêu. • Thay Cảm Biến Áp Suất
• Báo động quá tải được hiển thị trên bộ phận màn hình. Đáy Của Cần

T1V1-05-02-002

Khi sử dụng báo động quá tải. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Còi báo động quá tải kêu. • Thay Cảm Biến Áp Suất
• Báo động quá tải được hiển thị trên bộ phận màn hình. Đáy Của Cần

T1V1-05-02-002

T5-6-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM
Hệ Thống Cảm Biến

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân


636-2 Cảm Biến Góc Cam Bất Thường Mặc dù có tín hiệu trục khuỷu, không có tín hiệu cam.
(Không Có Tín Hiệu)
636-2 Cảm Biến Góc Cam Bất Thường Xung của tín hiệu cam không phù hợp.
(Tín Hiệu Bất Thường)
723-2 Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu Bất Mặc dù có tín hiệu cam, không có tín hiệu trục khuỷu.
Thường (Không Có Tín Hiệu)
723-2 Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu Bất Xung của tín hiệu trục khuỷu không phù hợp.
Thường (Tín Hiệu Bất Thường)
636-7 Lệch Pha Cảm Biến Góc Cam Không có xung cam phù hợp ở khe hở trong trục
khuỷu.

172-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất Thường Điện áp tại cảm biến nhiệt độ khí nạp vượt quá
(Điện Áp Cao Bất Thường) 4,95 V trong 3 phút sau khi khởi động động cơ.
172-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất Thường Điện áp tại cảm biến nhiệt độ khí nạp thấp hơn 0,1 V.
(Điện Áp Thấp Bất Thường)
110-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bất Điện áp tại cảm biến nhiệt độ nước làm mát vượt quá
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) 4,85 V.
110-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bất Điện áp tại cảm biến nhiệt độ nước làm mát thấp hơn
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) 0,1 V.

102-4 Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp Bất Thường Điện áp tại cảm biến áp suất tăng áp vượt quá 4,9 V.
(Điện Áp Cao Bất Thường)
102-3 Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp Bất Thường Điện áp tại cảm biến áp suất tăng áp thấp hơn 0,1 V.
(Điện Áp Thấp Bất Thường)
10001-3 Vị Trí EGR Bất Thường Điều kiện mà tín hiệu đầu ra của vị trí EGR không thể
(Đặc tính kỹ thuật không chổi than) đáp ứng.

108-4 Cảm Biến Áp Suất Không Khí Bất Điện áp tại cảm biến áp suất không khí vượt quá
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) 3,8 V.
108-3 Cảm Biến Áp Suất Không Khí Bất Điện áp tại cảm biến áp suất không khí thấp hơn
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) 0,5 V.
174-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu Bất Điện áp tại cảm biến nhiệt độ nhiên liệu vượt quá
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) 4,85 V trong 3 phút sau khi khởi động động cơ.
174-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu Bất Điện áp tại cảm biến nhiệt độ nhiên liệu thấp hơn
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) 0,1 V.

T5-6-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng Giả Định trong Vận Hành Mã Lỗi


Những Điều Kiện Dự Phòng Được Thừa Nhận
Máy Thực Tế (Kỹ Thuật 2)
• Khi động cơ chạy, không có điều gì bất thường Khi động cơ chạy, vận hành theo tiêu chuẩn P0340
trong vận hành máy. của cảm biến trục khuỷu. Khi động cơ dừng,
• Sau khi động cơ chết máy, không thể khởi không thể khởi động (để ngăn động cơ không P0341
động lại. bị hư hỏng).

• Công suất có thể giảm, có thể xuất hiện khói Vận hành theo tiêu chuẩn của cảm biến cam. P0335
trắng và rung.
• Động cơ có thể chết máy. (Nếu cảm biến cam P0336
bình thường, động cơ có thể khởi động lại).
• Khi động cơ chạy, không có điều gì bất thường Xích truyền động trục cam và dây đai không P1345
trong vận hành máy. quay trơn tru mà quay theo chiều ngược lại.
• Sau khi động cơ chết máy, không thể khởi
động lại.
Không có gì đặc biệt. Khi khởi động: -10 °C (Khởi động động cơ cho P0113
dù tình trạng ra sao).
Khi vận hành: 25 °C (Vận hành bình thường).
P0112

Nhiệt độ bình thường: Khi khởi động, có thể xuất Khi khởi động: -20 °C (Khởi động động cơ cho P0118
hiện khói đen và tiếng nổ của động cơ có thể to dù tình trạng ra sao).
lên. Khi vận hành: 80 °C (Vận hành bình thường).
P0117
Khi làm nóng bằng khí sạch ở nhiệt độ thấp:
Chạy không tải không đều, động cơ chết máy
hoặc có thể xuất hiện khói trắng.
Xuất hiện khói đen. Áp suất tăng áp không thể điều chỉnh. P0238

P0237

Có ảnh hưởng tới khí thải. Khi đầu vào cảm biến không xác định chắc P0487
chắn, không thể điều khiển cảm biến. Khí thải
có thể xấu đi.
Vận hành động cơ bằng van EGR mở hoàn
toàn.
Xuất hiện khói đen ở độ cao lớn so với mặt biển. Áp suất không khí 80 kPa (0,8 kgf/cm2) (2000 P0108
m trên mực nước biển).
O0107

Không có gì đặc biệt. Khi khởi động: -20 °C (Khởi động động cơ cho P0183
dù tình trạng ra sao).
Khi vận hành: 70 °C (Vận hành bình thường).
P0182

T5-6-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

157-3 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Điện áp tại cảm biến áp suất phun nhiên liệu vượt
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) quá 4,5 V.
157-3 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Điện áp tại cảm biến áp suất phun nhiên liệu thấp
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) hơn 0,7 V.
100-4 Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Cơ Bất Điện áp tại cảm biến áp suất dầu động cơ vượt quá
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) 4,85 V.
100-3 Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Cơ Bất Điện áp tại cảm biến áp suất dầu động cơ thấp hơn
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) 0,1 V.
105-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp Bất Thường Điện áp tại cảm biến nhiệt độ tăng áp vượt quá 4,95
(Điện Áp Cao Bất Thường) V sau trên 5 phút sau khi động cơ khởi động hoặc khi
nhiệt độ nước làm mát vượt quá 50 °C.
105-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp Bất Thường Điện áp tại cảm biến nhiệt độ tăng áp thấp hơn 0,1 V.
(Điện Áp Thấp Bất Thường)

T5-6-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng Giả Định trong Vận Hành Mã Lỗi


Những Điều Kiện Dự Phòng Được Thừa Nhận
Máy Thực Tế (Kỹ Thuật 2)
Động cơ có thể chết máy. Công suất giảm. Không thể điều khiển bơm chuyển tiếp. P0193

P0192

Không có ảnh hưởng khi vận hành máy. Không có gì đặc biệt. P0523

P0522

Không có ảnh hưởng khi vận hành máy. Không có gì đặc biệt. P1113

P1112

T5-6-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Cấp Vận Hành


Ảnh Hưởng tới
(Trạng Thái
Mã Lỗi Sự Cố Hiệu Suất Động Cơ Ghi Chú
Dòng Điện)
(Giả Định)
A B C D
636-2 Cảm Biến Góc Cam Bất Thường Không ảnh hưởng khi
(Không Có Tín Hiệu) vận hành
○ ○
636-2 Cảm Biến Góc Cam Bất Thường Sau khi dừng, không
(Tín Hiệu Bất Thường) thể khởi động lại. ○ ○
723-2 Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu Bất Không giảm công suất
Thường (Không Có Tín Hiệu)

723-2 Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu Bất
Thường (Tín Hiệu Bất Thường)

636-7 Lệch Pha Cảm Biến Góc Cam Không ảnh hưởng khi
vận hành
Sau khi dừng, không
○ ○
thể khởi động lại.
172-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất Không giảm công suất
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường)

172-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường)

110-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát Không giảm công suất
Bất Thường (Điện Áp Cao Bất ○
Thường)
110-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát
Bất Thường (Điện Áp Thấp Bất ○
Thường)
102-4 Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp Bất Không giảm công suất
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường)

102-3 Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp Bất
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường)

10001-3 Vị Trí EGR Bất Thường (Đặc tính kỹ Không thay đổi công
thuật không chổi than) suất

108-4 Cảm Biến Áp Suất Không Khí Bất Không giảm công suất
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường)

108-3 Cảm Biến Áp Suất Không Khí Bất
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường)

174-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu Bất Không giảm công suất
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường)

174-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu Bất
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường)

157-3 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu Công suất giảm: 70%
Bất Thường (Điện Áp Cao Bất ○
Thường)
157-4 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu
Bất Thường (Điện Áp Thấp Bất ○
Thường)
100-4 Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Cơ Không thay đổi công
Bất Thường (Điện Áp Cao Bất suất ○
Thường)
100-3 Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Cơ
Bất Thường (Điện Áp Thấp Bất ○
Thường)

T5-6-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Ảnh Hưởng tới Hiệu Cấp Vận Hành


Mã Lỗi Sự Cố Suất Động Cơ (Trạng Thái Ghi Chú
(Giả Định) Dòng Điện)
105-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp Bất Thường Không thay đổi công
(Điện Áp Cao Bất Thường) suất

105-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp Bất Thường
(Điện Áp Thấp Bất Thường)

Cấp Vận Hành


A: Có thể vận hành đào.
B: Máy có thể di chuyển với cần nâng lên. (Không
thể lái).
C: Chỉ có động cơ chạy. (Không thể di chuyển, đào
và vận hành với tải trọng thấp).
D: Động cơ không thể dừng / khởi động.

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Khi mã lỗi 723-2 (cảm biến


tốc độ trục khuỷu bất
thường) được hiển thị và
động cơ không khởi
động, cảm biến góc cam
bị lỗi mặc dù mã lỗi 636-2
(cảm biến góc cam bất
thường) và 636-7 (lệch
pha cảm biến góc cam)
không được hiển thị.

T5-6-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Hệ Thống Thiết Bị Bên Ngoài

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

10002-2 Điều khiển van EGR bất thường Chênh lệch giữa nâng van mục tiêu và vị trí thực tế vượt quá
20%.
1347-0 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Dòng dẫn động van điều khiển hút vượt quá 2400 mA hoặc
van điều khiển hút, Đoản mạch trong dưới 50 mA. Hoặc, chênh lệch giữa dòng mục tiêu và dòng
+ B hoặc GND thực tế là 1000 mA trở lên.

651-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Không có tín hiệu đầu vào của màn hình vòi phun 1.
vòi phun #1
652-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Không có tín hiệu đầu vào của màn hình vòi phun 2.
vòi phun #2
653-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Không có tín hiệu đầu vào của màn hình vòi phun 3.
vòi phun #3
654-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Không có tín hiệu đầu vào của màn hình vòi phun 4.
vòi phun #4

T5-6-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng Giả Định trong Mã Lỗi (Kỹ


Những Điều Kiện Dự Phòng Được Thừa Nhận
Vận Hành Máy Thực Tế Thuật 2)
Có ảnh hưởng tới khí thải. Không thể điều khiển EGR. P0488
Do khí thải có thể xấu đi, EGR dừng lại.
Động cơ có thể chết máy và tốc độ quay tăng tự Không thể điều khiển bơm chuyển tiếp. P0090
động và bất thường tùy theo điều kiện hở mạch → Ngăn động cơ không tăng tốc độ quay tự động
hoặc đoản mạch. và bất thường (Bảo vệ động cơ).
Xuất hiện khói đen. Công suất quá lớn.

Độ rung động cơ lớn, chạy không tải không đều, Không thể điều khiển vòi phun #1. P0201
công suất giảm, lỗi tăng tốc độ quay, công suất → Dừng đầu ra xung dẫn động của vòi phun #1.
giảm.
Không thể điều khiển vòi phun #2. P0202
→ Dừng đầu ra xung dẫn động của vòi phun #2.
Không thể điều khiển vòi phun #3. P0203
→ Dừng đầu ra xung dẫn động của vòi phun #3.
Không thể điều khiển vòi phun #4. P0204
→ Dừng đầu ra xung dẫn động của vòi phun #4.

T5-6-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Hệ Thống Nhiên Liệu

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

157-0 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Áp suất phun nhiên liệu vượt quá 185 Mpa.
(Giai đoạn đầu)

157-0 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Giai đoạn đầu "Áp suất phun nhiên liệu bất thường" được
(Giai đoạn hai) chấp thuận và áp suất phun nhiên liệu vượt quá 190 Mpa.

157-2 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Khi CÔNG SUẤT của van điều khiển hút là 40% trở lên, hoặc
(Quá áp bơm) áp suất mục tiêu tới van điều khiển hút là 90 mm3/giây trở
xuống, áp suất phun nhiên liệu thực tế cao hơn 40 MPa (410
kgf/cm2) so với áp suất phun nhiên liệu mục tiêu.
633-7 Cơ cấu giới hạn áp suất mở Cơ cấu giới hạn áp suất mở.

1240-1 Không có áp suất tới bơm (Rò rỉ Khi CÔNG SUẤT của van điều khiển hút là 33 % trở xuống,
nhiên liệu) hoặc áp suất tới van điều khiển hút là 28000 mm3/giây trở
lên và 1200 phút-1, áp suất phun nhiên liệu thực tế cao hơn
50 MPa (510 kgf/cm2) so với áp suất phun nhiên liệu mục
tiêu.
1239-1 Không có áp suất tới bơm (Rò rỉ Khi áp suất tới van điều khiển hút là 900 phút-1, áp suất phun
nhiên liệu) nhiên liệu thực tế là 15Mpa (150 kgf/cm2) trở xuống.

T5-6-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng Giả Định trong Mã Lỗi (Kỹ


Những Điều Kiện Dự Phòng Được Thừa Nhận
Vận Hành Máy Thực Tế Thuật 2)
Độ rung của động cơ có thể lớn, chạy không tải Ngăn hệ thống phun (bơm) không bị hư hỏng P0088
không đều, công suất có thể giảm, lỗi tăng tốc (Bảo vệ cảm biến RP không bị quá áp)
độ quay, có thể xuất hiện khói đen, công suất có
thể quá lớn.
Độ rung của động cơ có thể lớn, chạy không tải Ngăn hệ thống phun không bị hư hỏng P0088
không đều, công suất có thể giảm, lỗi tăng tốc (Áp suất quá lớn khi PR bị tắc).
độ quay, có thể xuất hiện khói đen, công suất có
thể quá lớn.
Độ rung của động cơ có thể lớn, chạy không tải Ngăn hệ thống phun (bơm) không bị hư hỏng P0089
không đều, công suất có thể giảm, lỗi tăng tốc (Bảo vệ cảm biến RP không bị quá áp)
độ quay, có thể xuất hiện khói đen, công suất có
thể quá lớn.
Công suất giảm. Áp suất phun nhiên liệu vượt quá áp suất được P1095
phép.
Độ rung của động cơ có thể lớn, chạy không tải Rò rỉ nhiên liệu quá lớn. P1093
không đều, công suất có thể giảm, lỗi tăng tốc Chênh lệch giữa áp suất phun nhiên liệu mục tiêu
độ quay, có thể xuất hiện khói đen, công suất có và áp suất phun nhiên liệu thực tế lớn hơn đặc
thể quá lớn. tính kỹ thuật. (Độ lệch lớn)

Độ rung của động cơ có thể lớn, chạy không tải Rò rỉ nhiên liệu quá lớn. P0087
không đều, công suất có thể giảm, lỗi tăng tốc Áp suất phun nhiên liệu thực tế không tăng tới áp
độ quay, có thể xuất hiện khói đen, công suất có suất cần thiết.
thể quá lớn.

T5-6-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Ảnh Hưởng tới Cấp Vận Hành


Mã Lỗi Sự Cố Hiệu Suất Động Cơ (Dòng Điện) Ghi Chú
(Giả Định) A B C D
10002-2 Điều khiển van EGR bất thường Không thay đổi công
suất

1347-0 Hở mạch trong hệ thống dẫn động van Công suất giảm: 50%
điều khiển hút, Đoản mạch trong + B ○
hoặc GND
651-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động vòi Công suất giảm: 15%
phun #1 (Dẫn động năm xy-lanh)

652-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động vòi
phun #2

653-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động vòi
phun #3

654-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động vòi
phun #4

655-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động vòi
phun #5

656-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động vòi
phun #6

Cấp Vận Hành


Ảnh Hưởng tới (Dòng Điện)
Mã Lỗi Sự Cố Hiệu Suất Động Cơ Ghi Chú
(Giả Định) A B C D

157-0 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Công suất giảm: 50%
(Giai đoạn đầu)

157-0 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Công suất giảm: 50%
(Giai đoạn hai)

157-2 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Công suất giảm: 50%
(Quá áp bơm)

633-7 Cơ cấu giới hạn áp suất mở Công suất giảm: 50%

1240-1 Không có áp suất tới bơm (Rò rỉ nhiên Công suất giảm: 50%
liệu)

1239-1 Không có áp suất tới bơm (Rò rỉ nhiên
liệu)

Cấp Vận Hành


A: Có thể vận hành đào.
B: Máy có thể di chuyển với cần nâng lên. (Không
thể lái).
C: Chỉ có động cơ chạy. (Không thể di chuyển, đào
và vận hành với tải trọng thấp).
D: Động cơ không thể dừng / khởi động.

T5-6-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

(Bỏ trống)

T5-6-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

110-0 Quá Nhiệt Nhiệt độ nước làm mát vượt quá 120 °C khi vận hành
động cơ.

190-0 Chạy quá nhanh Trong trường hợp tốc độ động cơ vượt quá 2500 phút-1.

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

987-3 Đèn kiểm tra động cơ bất thường Không có tín hiệu giám sát của đèn kiểm tra động cơ.

1485-2 Hệ thống rơle chính bất thường Điện áp trong hệ thống rơle chính là 1 V trở xuống với đầu ra
cuộn rơle chính BẬT.
Mặc dù đầu ra cuộn rơle chính được TẮT, rơle chính vẫn
BẬT.

T5-6-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng Giả Định trong Mã Lỗi


Những Điều Kiện Dự Phòng Được Thừa Nhận
Vận Hành Máy Thực Tế (Kỹ Thuật 2)
Không có ảnh hưởng khi vận hành máy. Không có gì đặc biệt (Lịch sử quá nhiệt được ghi P1173
lại).

Tốc độ động cơ của máy xúc không thể tăng tới Lỗi thay đổi bánh răng, v.v... P0219
2500 phút-1 trở lên.

Những Triệu Chứng Giả Định trong Mã Lỗi


Những Điều Kiện Dự Phòng Được Thừa Nhận
Vận Hành Máy Thực Tế (Kỹ Thuật 2)
Không có ảnh hưởng khi vận hành máy. Không có gì đặc biệt
P0650

Động cơ không thể khởi động. Không có gì

P1625
Nguồn điện được duy trì cung cấp cho máy. Không có gì

T5-6-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Cấp Vận Hành


Ảnh Hưởng tới (Dòng Điện)
Mã Lỗi Sự Cố Hiệu Suất Động Cơ Ghi Chú
(Giả Định) A B C D

110-0 Quá Nhiệt Không thay đổi công


suất

190-0 Chạy quá nhanh Không thay đổi công
suất

Ảnh Hưởng tới Cấp Vận Hành


Mã Lỗi Sự Cố Hiệu Suất Động Cơ (Dòng Điện) Ghi Chú
(Giả Định) A B C D
987-3 Đèn kiểm tra động cơ bất thường Không thay đổi công
suất.

1485-2 Hệ thống rơle chính bất thường Động cơ dừng. ○
Không có gì (Động cơ
không thể khởi động lại
tùy theo điện áp ắc-quy).
○ ○

Cấp Vận Hành


A: Có thể vận hành đào.
B: Máy có thể di chuyển với cần nâng lên. (Không
thể lái).
C: Chỉ có động cơ chạy. (Không thể di chuyển, đào
và vận hành với tải trọng thấp).
D: Động cơ không thể dừng / khởi động.

T5-6-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)

T5-6-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Hệ Thống Mạch Bên Trong

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

10005-1 Mạch Nạp Điện Bất Thường (Giàn 1) Trong trường hợp điện áp tại giàn 1 của mạch nạp điện trong
ECM thấp.
10006-1 Mạch Nạp Điện Bất Thường (Giàn 2) Trong trường hợp điện áp tại giàn 2 của mạch nạp điện trong
ECM thấp.
10008-2 Chuyển Đổi A/D Bất Thường Không thể thực hiện chuyển đổi A/D.
10007-2 CPU Bất Thường Trong vòng 100 mili giây sau khi công tắc khóa được BẬT, lỗi
của CPU chính được phát hiện bởi CPU phụ.
(CPU phụ cài đặt lại CPU).
1077-2 IC để theo dõi CPU bất thường Không thay đổi xung RUN-SUB trong 20 mili giây.
628-2 ROM Bất Thường ROM bị hỏng.
10013-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường EEPROM bị hỏng.

1079-2 Điện Áp 1 của Nguồn Điện 5V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.
1080-2 Điện Áp 2 của Nguồn Điện 5 V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.

10009-2 Điện Áp 3 của Nguồn Điện 5 V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.

10010-2 Điện Áp 4 của Nguồn Điện 5 V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.

10011-2 Điện Áp 5 của Nguồn Điện 5 V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.

10003-2 Hệ Thồng Dẫn Động 1 Phun Nhiên Không có tín hiệu giám sát của các vòi phun 1, 3, 5.
Liệu của Vòi Phun Bất Thường
10004-2 Hệ Thồng Dẫn Động 2 Phun Nhiên Không có tín hiệu giám sát của các vòi phun 2, 4, 6.
Liệu của Vòi Phun Bất Thường

T5-6-36
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng Giả Định trong Mã Lỗi


Những Điều Kiện Dự Phòng Được Thừa Nhận
Vận Hành Máy Thực Tế (Kỹ Thuật 2)
Độ rung của động cơ có thể lớn, chạy không tải Không thể điều khiển vòi phun. P0611
không đều, công suất có thể giảm, lỗi tăng tốc → Dừng đầu ra tín hiệu dẫn động tại phía phun
độ quay có thể xảy ra, động cơ có thể chết máy. nhiên liệu bị hỏng.
(Ngăn động cơ không bị hư hỏng) P0612

Công suất giảm, có khói đen. Tất cả cảm biến analog không sử dụng được. P1630
Công suất giảm. CPU bị hỏng. P0606

Động cơ không thể khởi động. P0606

Công suất giảm. CPU phụ bị hỏng. P0601


Động cơ dừng. Không đọc được dữ liệu của ROM. P1603

Không có ảnh hưởng khi vận hành máy. Không thể ghi dữ liệu lên EEPROM. P1631

Giống như Cảm Biến gia tốc Bất Thường. ← P1632

Giống như Cảm biến nhiệt độ khí nạp và nhiệt ← P1633


độ không khí bất thường.

Giống như Cảm biến nhiệt độ nước làm mát, ← P1634


nhiệt độ nhiên liệu và áp suất dầu thủy lực bất
thường.

Giống như Cảm biến nhiệt độ tăng áp và áp ← P1635


suất tăng áp bất thường.

Giống như Cảm biến áp suất phun nhiên liệu và ← P1261


vị trí EGR bất thường.
Độ rung của động cơ có thể lớn, chạy không tải Không thể điều khiển vòi phun. P1262
không đều, công suất có thể giảm, lỗi tăng tốc → Dừng đầu ra tín hiệu dẫn động tại phía phun
độ quay có thể xảy ra, động cơ có thể chết máy. nhiên liệu bị hỏng.
(Ngăn động cơ không bị hư hỏng)

T5-6-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Ảnh Hưởng tới Cấp Vận Hành


Mã Lỗi Sự Cố Hiệu Suất Động Cơ (Dòng Điện) Ghi Chú
(Giả Định) A B C D
10005-1 Mạch Nạp Điện Bất Thường (Giàn 1) Công suất giảm: 60% ○ ○
10006-1 Mạch Nạp Điện Bất Thường (Giàn 2) (Dẫn động ba xy-lanh) ○ ○
10008-2 Chuyển Đổi A/D Bất Thường Công suất giảm: 50% ○
10007-2 CPU Bất Thường Công suất giảm: 50% ○
Động cơ không thể
khởi động.

1077-2 IC để theo dõi CPU bất thường Công suất giảm: 50% ○
628-2 ROM Bất Thường Động cơ dừng. ○
10013-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường Không giảm công suất. ○
1079-2 Điện Áp 1 của Nguồn Điện 5 V Bất Vận Hành Tốc Độ
Thường Không Tải.

1080-2 Điện Áp 2 của Nguồn Điện 5 V Bất Không giảm công suất.
Thường

10009-2 Điện Áp 3 của Nguồn Điện 5 V Bất Không thay đổi công
suất.

Thường
10010-2 Điện Áp 4 của Nguồn Điện 5 V Bất Không giảm công suất.
Thường

10011-2 Điện Áp 5 của Nguồn Điện 5 V Bất Công suất giảm: 50%
Thường
○ ○
10003-2 Hệ Thồng Dẫn Động 1 Phun Nhiên Công suất giảm: 60%
(Dẫn động ba xy-lanh)
○ ○
Liệu của Vòi Phun Bất Thường
10004-2 Hệ Thồng Dẫn Động 2 Phun Nhiên
○ ○
Liệu của Vòi Phun Bất Thường

Cấp Vận Hành


A: Có thể vận hành đào.
B: Máy có thể di chuyển với cần nâng lên. (Không
thể lái).
C: Chỉ có động cơ chạy. (Không thể di chuyển, đào
và vận hành với tải trọng thấp).
D: Động cơ không thể dừng / khởi động.

T5-6-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)

T5-6-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Hệ Thống Liên Lạc

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

639-2 Cáp Điều Khiển CAN Bất Thường Phát hiện cáp điều khiển đứt.

639-3 Thời Gian Dừng CAN Bất Thường Trong trường hợp tiếp nhận dữ liệu CAN không được phê
chuẩn trong thời gian quy định.

T5-6-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Những Triệu Chứng Giả Định trong Mã Lỗi


Những Điều Kiện Dự Phòng Được Thừa Nhận
Vận Hành Máy Thực Tế (Kỹ Thuật 2)
Tốc độ được chuyển sang tốc độ không tải. Liên lạc CAN có thể vận hành. U2104

U2106

T5-6-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Ảnh Hưởng tới Cấp Vận Hành


Mã Lỗi Sự Cố Hiệu Suất Động Cơ (Dòng Điện) Ghi Chú
(Giả Định) A B C D
639-2 Cáp Điều Khiển CAN Bất Thường Tốc độ không tải. ○
639-3 Thời Gian Dừng CAN Bất Thường ○

T5-6-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)

T5-6-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ICF

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

14000-2 Liên Lạc CAN Bất Thường Không thể nhận dữ liệu do nhiễu trên cáp điều khiển CAN.

14001-2 ICF: Bộ Nhớ Chớp: Đọc / Ghi Lỗi Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
BẬT.

14002-2 ICF: RAM Ngoài: Đọc / Ghi Lỗi Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
BẬT.

14003-2 ICF: Bộ Nhớ EEPROM: Tổng Kết Lỗi Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
Kiểm Tra BẬT.
14006-2 ICF: Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi Liên Trong trường hợp liên lạc tới cực vệ tinh không thể thực hiện
Lạc sau trên 30 giây.

14008-2 ICF: RAM Trong Bất Thường Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
BẬT.

T5-6-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Mã Lỗi Khắc Phục

14000-2 Kiểm tra cáp điều khiển liên lạc CAN.

14001-2 Sau khi triển khai bộ điều khiển thông tin bằng Dr. ZX, thử lại trong khắc phục sự cố.
Nếu mã lỗi được hiển thị sau khi thử lại, ICF có thể bị hỏng.
Thay ICF.
LƯU Ý: Khi triển khai bộ điều khiển thông tin, tất cả dữ liệu được lưu bị xóa.
14002-2 Sau khi triển khai bộ điều khiển thông tin bằng Dr. ZX, thử lại trong khắc phục sự cố.
Nếu mã lỗi được hiển thị sau khi thử lại, ICF có thể bị hỏng.
Thay ICF.
LƯU Ý: Khi triển khai bộ điều khiển thông tin, tất cả dữ liệu được lưu bị xóa.
14003-2 Do ICF có thể bị hỏng, thay ICF.

14006-2 Kiểm tra các mục dưới đây.


1. Kiểm tra xem đường dây liên lạc có bất thường không.
2. Kiểm tra xem nguồn điện của cực liên lạc có bất thường không.
• Nguồn điện
• Cầu chì
3. Kiểm tra xem cực vệ tinh có bị hỏng không.
14008-2 Thử lại trong khắc phục sự cố bằng Dr.ZX.
Nếu mã lỗi được hiển thị sau khi thử lại, ICF có thể bị hỏng.

T5-6-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Cực Vệ Tinh

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

14100-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Bộ Nhớ Không thể nhận dữ liệu do nhiễu trên cáp điều khiển CAN.
EEPROM Bất Thường
14101-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Chuỗi IB/OB Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
Bất Thường BẬT.
14102-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Nhảy Lùi Cục Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
Bộ Bất Thường BẬT.
14103-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Không tìm Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
thấy vệ tinh. BẬT.
14104-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 1 của Trong trường hợp liên lạc tới cực vệ tinh không thể thực hiện
Nhảy Lùi Từ Xa sau trên 30 giây.
14105-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 2 của Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
Nhảy Lùi Từ Xa BẬT.
14106-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Gửi và nhận Trong trường hợp gửi và nhận dữ liệu không tương ứng.
dữ liệu không tương ứng.

T5-6-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Mã Lỗi Khắc Phục

14100-2 Thay bộ điều khiển.

14101-2 Thay bộ điều khiển.

14102-2 • Kiểm tra anten liên lạc của cực vệ tinh.

14103-2 • Kiểm tra anten liên lạc của cực vệ tinh.

14104-2 Thay bộ điều khiển.

14105-2 Thay bộ điều khiển.

14106-2 Thay bộ điều khiển.

T5-6-47
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Bộ Phận Màn Hình

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân

13303-2 Nhiệt Độ Nhiệt Điện Trở Bất Thường Nhiệt độ nhiệt điện trở là 85 °C trở lên.

13304-2 Mức H Đầu Vào REG Bất Thường Trong khi có mức H ở đầu vào REG

13306-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường Khi xảy ra lỗi đọc EEPROM

13308-2 Liên Lạc CAN Bất Thường Cáp điều khiển đứt quá năm lần.

13310-3 Đoản mạch trong Cảm Biến Nhiệt Trạng thái, đầu vào 105±30 Ω trở xuống được giữ quá 60
Độ Nước Làm Mát giây.
13311-3 Đoản mạch trong Cảm Biến Mức Trạng thái, đầu vào 3±1 Ω trở xuống được giữ quá 60 giây.
Nhiên Liệu
13311-4 Hở mạch trong Cảm Biến Mức Trạng thái, đầu vào 135±20 Ω trở xuống được giữ quá 60
Nhiên Liệu giây.

T5-6-48
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Mã Lỗi Khắc Phục

13303-2 Làm mát bộ phận màn hình liên tục cho tới khi nhiệt độ bên trong bộ phận màn hình dưới
85 °C.
13304-2 (Tham khảo biểu đồ Khắc Phục Sự Cố).

13306-2 Mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay bộ phận màn hình.

13308-2 Tham khảo "Kiểm Tra Bộ Dây CAN" trên trang T5-6-54.

13310-3 Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước làm mát và bộ dây.

13311-3 Kiểm tra cảm biến mức nhiên liệu và bộ dây.

13311-4 Kiểm tra cảm biến mức nhiên liệu và bộ dây.

T5-6-49
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI PHẦN CỨNG BỘ ĐIỀU KHIỂN
MÃ LỖI MC 11000 TỚI 11002

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11000-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả
11001-2 RAM Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả
11002-2 Chuyển Đổi A/D Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả

CÓ * MC Hỏng
Kiểm tra xem vận hành của
động cơ và máy có bình
thường không.
MC Hỏng
KHÔNG

* Khi mã lỗi được hiển thị trong kết quả thử lại và Nếu
vận hành động cơ và máy bình thường, có thể sử
dụng máy.

T5-6-50
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11003

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11003-3 Điện Áp Cảm Biến Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả

CÓ Cảm biến hỏng


Ngắt kết nối các đầu nối
của tất cả các cảm biến
tương ứng với mã lỗi
hiển thị và thử lại. Kiểm
tra xem mã lỗi 11003-3 Ngắt kết nối tất cả CÓ Bộ dây đoản mạch giữa MC
có biến mất không. đầu nối ở cuối MC. và cảm biến trong bộ dây
Kiểm tra kết nối liên tục
giữa các cực #1 và
KHÔNG #3 của đầu bộ dây
đầu nối của mỗi
cảm biến. MC Hỏng
KHÔNG
· Công tắc khóa: TẮT

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
• Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển) • Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm 1:
• Cảm Biến Áp Suất (Bộ Phận Công Tác) • Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm 2
• Cảm Biến Áp Suất (Quay)
• Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
• Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu) 3 2 1
• Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ Trợ) (Tùy Chọn)
• Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của Bơm 1
• Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của Bơm 2

1 2 3

T5-6-51
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11004

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11004-2 Liên Lạc CAN Bất MC Hỏng • Điều Khiển Máy Sưởi
Thường • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
• Điều Khiển Tăng Tốc Độ Vận Hành Bộ
Phận Công Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Tốc Độ Vận Hành Bộ
Phận Công Tác
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn Bơm Bộ
Phận Công Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ Phận Công Tác
(Tùy Chọn)
• Chọn Van Bộ Phận Công Tác (Tùy Chọn)
• Liên Lạc Dữ Liệu theo Chu Kỳ CAN

Dr.ZX
Cực Vệ Tinh

Bộ Phận Màn Hình ICF

Bộ Dây CAN

MC

ECM

T1V1-02-01-050

T5-6-52
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)

T5-6-53
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
KIỂM TRA BỘ DÂY CAN

• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

Hở mạch trong bộ
dây CAN giữa MC
KHÔNG và ECM.

CÓ Kiểm tra kết nối trong


bộ dây CAN giữa MC
và ECM.
Kiểm tra kết nối trong
bộ dây CAN giữa MC
Kiểm tra kết nối trong · Công tắc khóa: TẮT CÓ và bộ phận màn
bộ dây CAN giữa MC · Tham khảo "Kiểm hình.
CÓ Tra Kết Nối Bộ Dây
và ICF. · Công Tắc Khóa TẮT
CAN" trên T5-6-58.
· Tham khảo "Kiểm
Tra Kết Nối Bộ Dây
· Công tắc khóa: TẮT
CAN" trên T5-6-58.
· Tham khảo "Kiểm
Tra Kết Nối Bộ Dây Hở mạch trong bộ
Thử lại bằng Dr. ZX.
CAN" trên T5-6-58. dây CAN giữa MC
Kiểm tra xem mã lỗi KHÔNG
11004-2 có hiển thị và ICF.
không.

Bình Thường
KHÔNG

T5-6-54
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Bộ dây CAN đoản mạch


Ngắt kết nối tất cả giữa mạch nối mát và
các đầu nối trong CÓ mạch CAN.
MC, ICF, ECM và bộ
phận màn hình.
CÓ Kiểm tra kết nối CÓ Bộ dây CAN đoản mạch
giữa mạch CAN và
giữa mạch nguồn và
mạch nối mát trong
mạch CAN.
MC, ICF, ECM và bộ
phận màn hình.
Kiểm tra kết nối Bộ dây CAN đoản mạch
· Công tắc khóa: TẮT giữa mạch CAN và CÓ giữa mạch tín hiệu khóa
· Tham khảo "Kiểm mạch nguồn trong Kiểm tra kết nối giữa và mạch CAN.
Tra Ngắt Kết Nối KHÔNG MC, ICF, ECM và bộ mạch CAN và mạch
giữa Mạch CAN và phận màn hình. tín hiệu khóa trong
Mạch Nối Mát" trên KHÔNG MC, ICF, ECM và bộ
T5-6-61 tới 64. Kiểm tra kết nối giữa
· Công tắc khóa: TẮT phận màn hình. phía Cao và phía
· Tham khảo "Kiểm Tới A
KHÔNG Thấp trong bộ dây
Tra Ngắt Kết Nối · Công tắc khóa: TẮT CAN.
giữa Mạch CAN và · Tham khảo "Kiểm
Mạch Nguồn" trên Tra Ngắt Kết Nối · Công tắc khóa: TẮT
T5-6-65 tới 67. giữa Mạch CAN và · Tham khảo "Kiểm Tra
Mạch Tín Hiệu Ngắt Kết Nối trong Bộ
Khóa" trên T5-6-69 Dây CAN" trên
tới 71. T5-6-72.

Hở mạch trong bộ dây


CAN giữa MC và bộ
KHÔNG phận màn hình.

T5-6-55
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

CÓ Bộ dây CAN đoản


mạch.

Kết nối đầu nối KHÔNG Kiểm tra kết nối của
trong MC. MC và đầu nối.
CÓ Kiểm tra xem mã lỗi
A
Kết nối tất cả các đầu 11004-2 có hiển thị
nối ngoại trừ đầu nối không. MC Hỏng.
MC-C trong MC. CÓ
Kiểm tra xem điện trở · Công tắc khóa: BẬT
giữa các cực #C4 và
#C15 của đầu bộ dây KHÔNG Kiểm tra kết nối của
Kết nối đầu nối ICF và đầu nối.
của đầu nối MC-C có trong ICF.
KHÔNG nằm trong phạm vi Kết nối đầu nối trong CÓ
Kiểm tra xem mã lỗi
60±10 Ω hay không. MC. Ngắt kết nối đầu 11004-2 có hiển thị
nối ICF-C trong ICF. không. ICF Hỏng.
Kiểm tra xem điện trở CÓ
· Công tắc khóa: TẮT
giữa các cực #C5 và · Công tắc khóa: BẬT
#C11 của đầu bộ dây
của đầu nối có nằm Kết nối đầu nối
KHÔNG trong phạm vi 60±10 Kết nối đầu nối trong CÓ trong ECM. Kiểm tra
Ω hay không. ICF. xem mã lỗi 11004-2
Ngắt kết nối đầu nối có hiển thị không.
· Công tắc khóa: TẮT trong ECM.
Kiểm tra xem điện trở · Công tắc khóa: BẬT
giữa các cực #18 và
KHÔNG #37 của đầu bộ dây Kết nối đầu nối trong
Đầu Nối của đầu nối có nằm
trong phạm vi ECM.
120±10 Ω hay không. Ngắt kết nối đầu nối
MC màn hình-B trong bộ
Đầu Nối MC-C · Công tắc khóa: TẮT
(Đầu bộ dây) KHÔNG phận màn hình.
Kiểm tra xem điện trở
#C4 #C15
giữa các cực #B6 và
C1 C10 #B7 của đầu bộ dây
của đầu nối có nằm
trong phạm vi
120±10 Ω hay không.
C23 C31
· Công tắc khóa: TẮT
ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)

#C5

T1V1-05-04-002

#C11
Bộ Phận Màn Hình
Đầu Nối Đầu Nối Màn Hình-B
ECM (Đầu bộ dây)
(Đầu bộ dây) #18 #37 #B7 #B6

T1GR-05-04-002
T183-05-04-013

T5-6-56
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

KHÔNG Điều chỉnh kết nối của


ECM và đầu nối.

ECM hỏng.

Kết nối đầu nối trong Kiểm tra kết nối của bộ
KHÔNG
bộ phận màn hình. phận màn hình và đầu
CÓ Kiểm tra xem mã lỗi nối.
11004-2 có hiển thị Bộ phận màn hình
không. hỏng.

· Công tắc khóa: BẬT
Lỗi trong bất cứ bộ
điều khiển nào trong
số MC, ICF, ECM và
KHÔNG
bộ phận màn hình.

T5-6-57
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Kết Nối trong Bộ Dây CAN

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kiểm tra kết nối,


TẮT công tắc khóa.

• Giữa MC và ECM
Bộ Dây CAN (Phía Cao)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong MC và cực #18 của đầu
bộ dây của đầu nối trong ECM.

Bộ Dây CAN (Phía Thấp)


Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong MC và cực #37 của đầu
bộ dây của đầu nối trong ECM.

Đầu Nối
MC
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
#C4 #C15

C1 C10

C23 C31

ECM
Đầu Nối
(Đầu bộ dây)

#18 #37

T1GR-05-04-002

T5-6-58
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Giữa MC và ICF
Bộ Dây CAN (Phía Cao)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong MC và cực #C5 của đầu
bộ dây của đầu nối ICF-C trong ICF.

Bộ Dây CAN (Phía Thấp)


Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong MC và cực #C11 của
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C trong ICF.

Đầu Nối
MC
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
#C4 #C15
C1 C10

C23 C31

ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)

#C5

#C11 T1V1-05-04-002

T5-6-59
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Giữa MC và Bộ Phận Màn Hình
Bộ Dây CAN (Phía Cao)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong MC và cực #B7 của đầu
bộ dây của đầu nối màn hình-B trong bộ phận
màn hình.

Bộ Dây CAN (Phía Thấp)


Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong MC và cực #B6 của đầu
bộ dây của đầu nối màn hình-B trong bộ phận
màn hình.

Đầu Nối
MC
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
#C4 #C15
C1 C10

C23 C31

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình-B
(Đầu bộ dây)

#B7 #B6

T183-05-04-013

T5-6-60
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối giữa Mạch CAN và Mạch
Nối Mát Đầu Nối

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kiểm tra kết nối, Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
TẮT công tắc khóa.
• Trong trường hợp kết nối, #C4
mạch giữa mạch CAN và C1 C10
mạch nối mát bị đoản mạch.
• Trong trường hợp ngắt kết
nối, mạch bình thường.
C23 C31
• MC
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nối Mát Đầu Nối MC-A
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây (Đầu bộ dây)
của đầu nối MC-C và cực #A2 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-A. #A2

Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C và cực #A13 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-A.

Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây #A13
T183-05-04-008
của đầu nối MC-C và cực #B8 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-B. Đầu Nối MC-B
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
#B8
của đầu nối MC-C và cực #B18 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-B.

#B18
T183-05-04-021

T5-6-61
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nối Mát
Kiểm tra kết nối giữa cực #C5 của đầu bộ dây Đầu Nối
của đầu nối MC-C và cực #A2 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-A.
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C và cực #A13 của đầu bộ dây #C15
của đầu nối trong MC-A. C1 C10

Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C và cực #B8 của đầu bộ dây
C23 C31
của đầu nối trong MC-B.

Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây Đầu Nối MC-A
(Đầu bộ dây)
của đầu nối MC-C và cực #B18 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-B. #A2

#A13
T183-05-04-008

Đầu Nối MC-B


(Đầu bộ dây)

#B8

#B18
T183-05-04-021

T5-6-62
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• ECM
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nối Mát
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #1 của đầu ECM
bộ dây của đầu nối. Đầu nối
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #3 của đầu #18 #43
bộ dây của đầu nối.
#4

Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #4 của đầu #3
bộ dây của đầu nối.

Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #43 của đầu #62 #1
T1GR-05-04-002

bộ dây của đầu nối.

Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #62 của đầu
bộ dây của đầu nối.

Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nối Mát


Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #1 của đầu ECM
bộ dây của đầu nối. Đầu nối
(Đầu bộ dây)
#37 #43
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #3 của đầu
bộ dây của đầu nối. #4

#3
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #4 của đầu
bộ dây của đầu nối.
T1GR-05-04-002
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #43 của đầu #62 #1
bộ dây của đầu nối.

Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #62 của đầu
bộ dây của đầu nối.

T5-6-63
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• ICF
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nối Mát ICF
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C14 của Đầu Nối ICF-C
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C. (Đầu bộ dây)

Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C15 của #C5
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C.

T1V1-05-04-002
#C14 #C15

Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nối Mát


Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 và #C14 của ICF
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C. Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)

Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 và #C15 của
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C.

T1V1-05-04-002
#C14 #C15 #C11
• Bộ Phận Màn Hình
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nối Mát
Kiểm tra kết nối giữa các cực #B7 và #B11 của Bộ Phận Màn Hình
đầu bộ dây của đầu nối trong bộ phận màn hình. Đầu Nối Màn Hình-B
(Đầu bộ dây)

#B7

Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nối Mát


Kiểm tra kết nối giữa các cực #B6 và #B11 của
đầu bộ dây của đầu nối trong bộ phận màn hình. #B11
T183-05-04-013

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình-B
(Đầu bộ dây)

#B6

T183-05-04-013
#B11

T5-6-64
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối giữa Mạch CAN và Mạch
Nguồn Đầu Nối

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kiểm tra kết nối, Đầu Nối MC-C
TẮT công tắc khóa. (Đầu bộ dây)
・ Trong trường hợp kết nối,
#C4
mạch giữa mạch CAN và C1 C10
mạch nguồn bị đoản mạch.
・ Trong trường hợp ngắt kết
nối, mạch bình thường.
C23 C31

• MC
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây của Đầu Nối MC-A
đầu nối MC-C và cực #A1 của đầu bộ dây của (Đầu bộ dây)
đầu nối MC-A.
#A1
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-C và cực #A12 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-A.
#A12
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây của T183-05-04-008

đầu nối MC-C và cực #B7 của đầu bộ dây của


đầu nối MC-B. Đầu Nối MC-B
(Đầu bộ dây)
#B7
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-C và cực #B17 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-B.

#B17
T183-05-04-021

T5-6-65
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây Đầu Nối
của đầu nối MC-C và cực #A2 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-A. Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
#C15
của đầu nối MC-C và cực #A12 của đầu bộ dây C1 C10
của đầu nối MC-A.

Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C và cực #B7 của đầu bộ dây của C23 C31
đầu nối MC-B.
Đầu Nối MC-A
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây (Đầu bộ dây)
của đầu nối MC-C và cực #B7 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-B.
#A1

#A12
T183-05-04-008

Đầu Nối MC-B


(Đầu bộ dây)

#B7

#B17
T183-05-04-021

T5-6-66
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• ECM
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
ECM
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #2 của đầu Đầu Nối
bộ dây của đầu nối. (Đầu bộ dây)
#18 #5
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #5 của đầu
bộ dây của đầu nối.

T1GR-05-04-002
#2
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #2 của đầu ECM
Đầu Nối
bộ dây của đầu nối. (Đầu bộ dây)
#37 #5
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #5 của đầu
bộ dây của đầu nối.

T1GR-05-04-002
#2
• ICF
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C1 của đầu
ICF
bộ dây của đầu nối ICF-C. Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C2 của đầu
bộ dây của đầu nối ICF-C. #C5
#C2

#C1

Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nguồn


Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 và #C1 của T1V1-05-04-002
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C.
ICF
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 và #C2 của Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C.

#C2

#C1

T1V1-05-04-002
#C11

T5-6-67
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Bộ Phận Màn Hình
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa cực #B7 của đầu bộ dây của Bộ Phận Màn Hình
Đầu Nối Màn Hình-A
đầu nối trong bộ phận màn hình và cực #A16 của (Đầu bộ dây)
đầu bộ dây của đầu nối màn hình-A trong bộ phận
màn hình.

#A16
T183-05-05-001

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình-B
(Đầu bộ dây)
#B7

T183-05-04-013

Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nguồn Bộ Phận Màn Hình
Kiểm tra kết nối giữa cực #B6 của đầu bộ dây của Đầu Nối Màn Hình-A
đầu nối trong bộ phận màn hình và cực #A16 của (Đầu bộ dây)
đầu bộ dây của đầu nối màn hình-A trong bộ phận
màn hình.

#A16
T183-05-05-001

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình-B
(Đầu bộ dây)

#B6

T183-05-04-013

T5-6-68
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối giữa Mạch CAN và Mạch
Tín Hiệu Khóa Đầu Nối
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kiểm tra kết nối, Đầu Nối MC-C
TẮT công tắc khóa. (Đầu bộ dây)
・ Trong trường hợp kết nối,
#C4
mạch giữa mạch CAN và C1 C10
mạch tín hiệu khóa bị đoản
mạch.
・Trong trường hợp ngắt kết
nối, mạch bình thường. C23 C31

• MC Đầu Nối MC-B


Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Tín Hiệu (Đầu bộ dây)
Khóa #B16
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-C và cực #B16 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-B.

T183-05-04-021

Đầu Nối
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Tín Hiệu
Khóa Đầu Nối MC-C
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây (Đầu bộ dây)
của đầu nối MC-C và cực #B16 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-B. #C15
C1 C10

C23 C31

Đầu Nối MC-B


(Đầu bộ dây)
#B16

T183-05-04-021

T5-6-69
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• ECM
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Tín Hiệu ECM
Khóa Đầu Nối
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #24 của đầu (Đầu bộ dây)
bộ dây của đầu nối. #18 #24

T1GR-05-04-002

Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Tín Hiệu ECM


Khóa Đầu Nối
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #24 của đầu (Đầu bộ dây)
bộ dây của đầu nối. #37 #24

T1GR-05-04-002

• ICF
ICF
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Tín Hiệu Đầu Nối ICF-C
Khóa (Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C7 của đầu #C5
bộ dây của đầu nối ICF-C.
#C7

T1V1-05-04-002

Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Tín Hiệu ICF


Khóa Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 và #C7 của
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C.

#C7

T1V1-05-04-002
#C11

T5-6-70
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Bộ Phận Màn Hình
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
Bộ Phận Màn Hình
Kiểm tra kết nối giữa cực #B7 của đầu bộ dây của Đầu Nối Màn Hình-A
đầu nối trong bộ phận màn hình và cực #A7 của (Đầu bộ dây)
đầu bộ dây của đầu nối màn hình-A trong bộ phận
màn hình. #A7

T183-05-05-001

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình-B
(Đầu bộ dây)

#B7

T183-05-04-013

Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nguồn Bộ Phận Màn Hình
Kiểm tra kết nối giữa cực #B6 của đầu bộ dây của Đầu Nối Màn Hình-A
(Đầu bộ dây)
đầu nối trong bộ phận màn hình và cực #A7 của
đầu bộ dây của đầu nối màn hình-A trong bộ phận
màn hình. #A7

T183-05-05-001

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình-B
(Đầu bộ dây)
#B6

T183-05-04-013

T5-6-71
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối trong Bộ Dây CAN

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kiểm tra kết nối,


TẮT công tắc khóa.
・ Trong trường hợp kết nối,
mạch giữa mạch CAN (phía
cao) và mạch CAN (phía
thấp) bị đoản mạch.
・Trong trường hợp ngắt kết
nối, mạch bình thường.

• Đầu Nối MC-C • Đầu Nối Màn Hình-B trong Bộ Phận Màn Hình
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C4 và #C15 của Kiểm tra kết nối giữa các cực #B6 và #B7 của đầu
đầu bộ dây của đầu nối MC-C trong MC. bộ dây của đầu nối màn hình-B trong bộ phận
MC
màn hình.
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
Bộ Phận Màn Hình
#C4 #C15 Đầu Nối Màn Hình-B
C1 C10 (Đầu bộ dây)
#B7 #B6

C23 C31

• Đầu Nối ECM


Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #37 của T183-05-04-013

đầu bộ dây của đầu nối trong ECM.

ECM
Đầu Nối
(Đầu bộ dây)

#18 #37

T1GR-05-04-002

• Đầu Nối ICF-C


Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C11 của
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C trong ICF.

ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
#C5

#C11 T1V1-05-04-002

T5-6-72
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI ĐỘNG CƠ
MÃ LỖI MC 11100

Mã lỗi Sự cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11100-2 Tốc Độ Động Cơ Bất Thường Tốc Độ Động Cơ: 4000 phút-1 trở lên Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ

• ECM gửi bằng cáp điều khiển CAN.


Tốc độ thực của động cơ bất thường.
Tiến hành tự chẩn đoán của ECM.

T5-6-73
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11101

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11101-3 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Áp Điện Áp: 4,78 V trở lên Điều Khiển Chiết Áp Điều Chỉnh
Điều Chỉnh Động Cơ Cao Bất Động Cơ
Thường
11101-4 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Áp Điện Áp: Dưới 0,22 V Điều Khiển Chiết Áp Điều Chỉnh
Điều Chỉnh Động Cơ Thấp Bất Động Cơ
Thường
Ngắt kết nối đầu nối
của MC. CÓ Hở mạch trong bộ
Kiểm tra kết nối trong dây giữa MC và chiết
bộ dây giữa cực #C1 áp điều chỉnh động
CÓ cơ.
của đầu bộ dây của
Đưa vào một que dò của đầu nối MC-C trong
máy thử từ phía sau của MC và cực #2 trong
Tới A
đầu nối trong cực #2 với Kiểm tra xem điện áp bảng công tắc.
KHÔNG
đầu nối bảng công tắc giữa các cực #1 và #3

được kết nối. của đầu bộ dây của Hở mạch trong bộ
Khi quay chiết áp điều đầu nối có là 5±0,5 V Kiểm tra xem điện áp dây giữa MC và chiết
chỉnh động cơ, kiểm tra hay không. CÓ áp điều chỉnh động
giữa cực #1 của đầu
xem điện áp có giống với bộ dây của đầu nối cơ (cực #3).
· Công tắc khóa: BẬT
giá trị đặc tính kỹ thuật trong bảng công tắc
không.
Ngắt kết nối đầu nối của KHÔNG và máy có bằng đặc
tính kỹ thuật không. Hở mạch trong bộ
bảng công tắc. dây giữa MC và chiết
Kiểm tra xem điện trở giữa · Công tắc khóa: BẬT KHÔNG áp điều chỉnh động
các cực #1 và #2 của đầu · Đặc tính kỹ thuật: cơ (cực #1).
bảng điều khiển của đầu 5±0,5 V
nối có là 5±0,5 kΩ hay
không. Chiết áp điều chỉnh
KHÔNG động cơ hỏng.
· Đặc tính kỹ thuật: Tham
khảo bảng bên dưới.
CÓ MC hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
Đặc Tính Kỹ Thuật của Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ giữa cực #C1 của đầu
Không Tải Chậm 0,3 tới 1,0 V A bộ dây của đầu nối
Không Tải Nhanh 4,0 tới 4.7 V MC-C và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và chiết
áp điều chỉnh động
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) · Công tắc khóa: BẬT KHÔNG cơ.

MC
Đầu Nối MC-C
#C1
C1 C10

C23 C31

Bảng Công Tắc

#3 #2 #1

T5-6-74
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI BƠM
MÃ LỖI MC 11200

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11200-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,5 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Phân Phối Bơm 1 Cao Bất • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
Thường • Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di
Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Chọn Góc Quay của Mô-tơ
Di Chuyển
11200-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Phân Phối Bơm 1 Thấp Bất • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
Thường • Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di
Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Chọn Góc Quay của Mô-tơ
Di Chuyển

Ngắt kết nối đầu nối CÓ Hở Mạch bộ dây giữa


MC-D của MC. MC và cảm biến áp suất
Kiểm tra kết nối trong bộ phân phối của bơm 1.
CÓ dây giữa cực #D10 của
đầu bộ dây của đầu nối
Ngắt kết nối đầu nối
MC-D trong MC và cực
của cảm biến áp suất Tới A
#2 trong cảm biến áp
phân phối bơm 1. Kiểm KHÔNG
suất phân phối bơm 1.
tra xem điện áp giữa
KHÔNG các cực #1 và #3 của
đầu bộ dây của đầu nối
có là 5±0,5 V hay
Kiểm tra xem điện áp CÓ Hở mạch trong bộ dây
giữa cực #1 của đầu bộ giữa MC và cảm biến áp
không. dây của đầu nối trong suất phân phối của bơm
Chuyển cảm biến áp
suất phân phối bơm 1 cảm biến áp suất phân 1 (cực #3).
· Công tắc khóa: BẬT
với cảm biến áp suất KHÔNG phối bơm 1 và máy có
phân phối bơm 2 và bằng đặc tính kỹ thuật Hở mạch trong bộ dây
thử lại. không. giữa MC và cảm biến áp
KHÔNG suất phân phối của bơm
Kiểm tra xem mã lỗi có · Công tắc khóa: BẬT
chuyển không. · Đặc tính kỹ thuật: 1 (cực #1).
Trên 0,25 V, Dưới
4,5 V Cảm biến áp suất phân
CÓ phối bơm 1 hỏng.

CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) giữa cực #D10 của
A đầu bộ dây của đầu Đoản mạch trong bộ
MC Cảm Biến Áp Suất nối MC-D và máy có dây giữa MC và cảm
Đầu Nối MC-D #D10 Phân Phối của Bơm 1 bằng 0 V không. KHÔNG biến áp suất điều
khiển của bơm 1.
· Công tắc khóa: BẬT

3 2 1

T183-05-04-009

T5-6-75
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11202

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11202-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,5 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Phân Phối Bơm 2 Cao Bất • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
Thường • Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di
Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Chọn Góc Quay của Mô-tơ
Di Chuyển
11202-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Phân Phối Bơm 2 Thấp Bất • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
Thường • Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di
Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Chọn Góc Quay của Mô-tơ
Di Chuyển

Ngắt kết nối đầu nối


MC-D của MC. CÓ Hở mạch trong bộ dây
Kiểm tra kết nối trong giữa MC và cảm biến áp
bộ dây giữa cực #D4 suất phân phối của
CÓ của đầu bộ dây của bơm.
đầu nối MC-D trong
Ngắt kết nối đầu nối
MC và cực #2 trong
của cảm biến áp suất
cảm biến áp suất Tới A
phân phối bơm 2. KHÔNG
phân phối bơm 2.
Kiểm tra xem điện áp
KHÔNG
giữa các cực #1 và #3
của đầu bộ dây của Kiểm tra xem điện áp Hở mạch trong bộ dây
đầu nối có là 5±0,5 V CÓ
giữa cực #1 của đầu giữa MC và cảm biến áp
hay không. bộ dây của đầu nối suất phân phối của bơm
Chuyển cảm biến áp trong cảm biến áp 2 (cực #3).
suất phân phối bơm 1 · Công tắc khóa: BẬT
KHÔNG suất phân phối bơm 2
với cảm biến áp suất và máy có bằng đặc Hở mạch trong bộ dây
phân phối bơm 2 và thử tính kỹ thuật không. giữa MC và cảm biến áp
lại. KHÔNG suất phân phối của bơm
Kiểm tra xem mã lỗi có · Công tắc khóa: BẬT 2 (cực #1).
chuyển không. · Đặc tính kỹ thuật:
Trên 0,25 V, DướI
4,5 V Cảm biến áp suất phân
CÓ phối bơm 2 hỏng.

CÓ MC Hỏng.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) Kiểm tra xem điện áp
Cảm Biến Áp Suất giữa cực #D4 của đầu
MC
Đầu Nối MC-D Phân Phối của Bơm 2 A bộ dây của đầu nối
MC-C và máy có Đoản mạch trong bộ
#D4 bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
biến áp suất điều
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG khiển của bơm 2.

3 2 1

T183-05-04-009

T5-6-76
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11206

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11206-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ E
Điều Khiển Bơm 1 Cao Bất • Điều Khiển Máy Sưởi
Thường • Điều Khiển Chọn Góc Quay
của Mô-tơ Di Chuyển
11206-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ E
Điều Khiển Bơm 1 Thấp Bất • Điều Khiển Máy Sưởi
Thường • Điều Khiển Chọn Góc Quay
của Mô-tơ Di Chuyển

Ngắt kết nối đầu nối


MC-D của MC. Hỏng bộ dây giữa
Kiểm tra kết nối trong CÓ MC và cảm biến áp
bộ dây giữa cực #D11 suất điều khiển của
CÓ của đầu bộ dây của bơm 1.
đầu nối MC-D trong
Ngắt kết nối đầu nối MC và cực #2 trong
của cảm biến áp suất cảm biến áp suất điều
khiển bơm 1. Tới A
điều khiển bơm 1. Kiểm KHÔNG
KHÔNG tra xem điện áp giữa Hở mạch trong bộ
các cực #1 và #3 của dây giữa MC và cảm
đầu bộ dây của đầu nối Kiểm tra xem điện áp
CÓ biến áp suất điều
có là 5±0,5 V hay giữa cực #1 của đầu
khiển của bơm 1
không. bộ dây của đầu nối
(cực #3).
Chuyển cảm biến áp trong cảm biến áp suất
suất điều khiển bơm 1 · Công tắc khóa: BẬT
KHÔNG điều khiển bơm 1 và Hở mạch trong bộ
với cảm biến áp suất máy có bằng đặc tính
điều khiển bơm 2 và thử kỹ thuật không. dây giữa MC và cảm
lại. Kiểm tra xem mã lỗi KHÔNG biến áp suất điều
có chuyển không. · Công tắc khóa: BẬT khiển của bơm 1
· Đặc tính kỹ thuật: (cực #1).
Trên 0,25 V, Dưới
4,75 V Cảm biến áp suất
CÓ điều khiển bơm 1
hỏng.

CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #D11 của
A đầu bộ dây của đầu
nối MC-C và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển của bơm 1.

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của Bơm 1
Đầu Nối MC-D

#D11

1 2 3

T183-05-04-009

T5-6-77
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11208

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11208-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ E
Điều Khiển Bơm 2 Cao Bất • Điều Khiển Máy Sưởi
Thường • Điều Khiển Chọn Góc Quay
của Mô-tơ Di Chuyển
11208-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ E
Điều Khiển Bơm 2 Thấp Bất • Điều Khiển Máy Sưởi
Thường • Điều Khiển Chọn Góc Quay
của Mô-tơ Di Chuyển

Ngắt kết nối đầu nối


MC-D của MC. Hở mạch trong bộ dây giữa
Kiểm tra kết nối trong CÓ MC và cảm biến áp suất
bộ dây giữa cực #D14 điều khiển của bơm 2.
của đầu bộ dây của
CÓ đầu nối MC-D trong
MC và cực #2 trong
Ngắt kết nối đầu nối
cảm biến áp suất điều
của cảm biến áp suất
khiển bơm 2. Tới A
điều khiển bơm 2. KHÔNG
Kiểm tra xem điện áp
KHÔNG giữa các cực #1 và #3
của đầu bộ dây của Hở mạch trong bộ dây
đầu nối có là 5±0,5 V Kiểm tra xem điện áp CÓ
giữa cực #1 của đầu giữa MC và cảm biến áp
hay không. suất điều khiển của bơm
bộ dây của đầu nối
Chuyển cảm biến áp suất · Công tắc khóa: BẬT 2 (cực #3).
trong cảm biến áp suất
điều khiển bơm 1 với
cảm biến áp suất điều KHÔNG điều khiển bơm 2 và
máy có bằng đặc tính Hở mạch trong bộ dây
khiển bơm 2 và thử lại.
kỹ thuật không. giữa MC và cảm biến áp
Kiểm tra xem mã lỗi có KHÔNG suất điều khiển của bơm
chuyển không. · Công tắc khóa: BẬT
2 (cực #1).
· Đặc tính kỹ thuật:
Trên 0,25 V, Dưới
4,75 V

Cảm biến áp suất điều


CÓ khiển bơm 2 hỏng.

CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C1 của đầu
A bộ dây của đầu nối
MC-C và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển của bơm 1.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
Đầu Nối MC-D của Bơm

#D14
1 2 3

T183-05-04-009

T5-6-78
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI ĐIỀU KHIỂN
MÃ LỖI MC 11301

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11301-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Điều Khiển Quay Cao Bất • Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Thường Phận Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Quay
11301-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Điều Khiển Quay Thấp Bất • Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Thường Phận Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Quay

Ngắt kết nối đầu nối


MC-C của MC.
Hở mạch trong bộ dây
Kiểm tra kết nối trong CÓ
giữa MC và cảm biến áp
bộ dây giữa cực #C13
suất điều khiển quay.
của đầu bộ dây của

đầu nối MC-C trong
MC và cực #2 trong
cảm biến áp suất điều
Ngắt kết nối đầu nối khiển quay.
KHÔNG Tới A
của cảm biến áp suất
điều khiển bơm 1.
KHÔNG Kiểm tra xem điện áp
giữa các cực #1 và #3
của đầu bộ dây của
đầu nối có là 5±0,5 V Kiểm tra xem điện áp Hở mạch trong bộ dây
hay không. giữa cực #1 của đầu CÓ giữa MC và cảm biến áp
bộ dây của đầu nối suất điều khiển quay (cực
· Công tắc khóa: BẬT trong cảm biến áp suất #3).
và máy có bằng đặc
KHÔNG tính kỹ thuật không.
Chuyển cảm biến áp Hở mạch trong bộ dây
suất điều khiển bơm 1 · Công tắc khóa: BẬT giữa MC và cảm biến áp
· Đặc tính kỹ thuật: KHÔNG suất điều khiển quay (cực
với cảm biến áp suất
điều khiển bơm 2 và thử Trên 0,25 V, Dưới #1).
lại. Kiểm tra xem mã lỗi 4,75 V
có chuyển không. Cảm biến áp suất điều
CÓ khiển quay hỏng.

CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C13 của
A đầu bộ dây của đầu
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) nối MC-C và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
MC Cảm Biến Áp Suất Điều
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
Đầu Nối MC-C Khiển (Quay) khiển quay.
#C13
C1 C10
1 2 3

C23 C31

T5-6-79
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11302

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11302-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Suất Điều Khiển Nâng • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Cần Cao Bất Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ Phận
Công Tác
11302-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Suất Điều Khiển Nâng • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Cần Thấp Bất Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ Phận
Công Tác

Ngắt kết nối đầu nối Hở mạch trong bộ dây


MC-D của MC. CÓ giữa MC và cảm biến áp
Kiểm tra kết nối trong suất điều khiển nâng cần.
CÓ bộ dây giữa cực #D15
của đầu bộ dây của
đầu nối MC-D trong
MC và cực #2 trong Tới A
Ngắt kết nối đầu nối cảm biến áp suất điều KHÔNG
của cảm biến áp suất khiển nâng cần.
điều khiển nâng cần.
Kiểm tra xem điện áp
KHÔNG giữa các cực #1 và #3
của đầu bộ dây của Hở mạch trong bộ dây
đầu nối có là 5±0,5 V giữa MC và cảm biến áp
hay không. Kiểm tra xem điện áp CÓ suất điều khiển nâng cần
giữa cực #1 của đầu (cực #3).
· Công tắc khóa: BẬT bộ dây của đầu nối
Chuyển cảm biến áp
suất điều khiển nâng cần trong cảm biến áp suất
với cảm biến áp suất KHÔNG điều khiển nâng cần và
khác và thử lại. máy có bằng đặc tính Hở mạch trong bộ dây
Kiểm tra xem mã lỗi có kỹ thuật không. giữa MC và cảm biến áp
biến mất không. KHÔNG suất điều khiển nâng cần
· Công tắc khóa: BẬT (cực #3).
· Đặc tính kỹ thuật:
Trên 0,25 V, Dưới
4,75 V
Cảm biến áp suất điều
khiển nâng cần hỏng.

CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #D15 của
A đầu bộ dây của đầu
nối MC-D và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển nâng cần.
MC Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển (Nâng Cần)
Đầu Nối MC-D

1 2 3
#D15

T183-05-04-009

T5-6-80
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11303

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11303-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Suất Điều Khiển Co • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Tay Gầu Cao Bất • Điều Khiển Hồi Đào
Thường • Điều Khiển Tự Động Nâng
11303-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Suất Điều Khiển Co • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Tay Gầu Thấp Bất • Điều Khiển Hồi Đào
Thường • Điều Khiển Tự Động Nâng

CÓ Hở mạch trong bộ dây


Ngắt kết nối đầu nối
giữa MC và cảm biến áp
MC-C của MC.
suất.
CÓ Kiểm tra kết nối trong
bộ dây giữa cực #C3
của đầu bộ dây của
Ngắt kết nối đầu nối đầu nối MC-C trong
của cảm biến áp suất MC và cực #2 trong Tới A
điều khiển co tay gầu. KHÔNG
cảm biến áp suất điều
Kiểm tra xem điện áp khiển co tay gầu.
KHÔNG giữa các cực #1 và #3
của đầu bộ dây của
đầu nối có là 5±0,5 V
hay không. Hở mạch trong bộ dây
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #1 của đầu CÓ giữa MC và cảm biến áp
· Công tắc khóa: BẬT bộ dây của đầu nối suất điều khiển co tay
trong cảm biến áp suất gầu (cực #3).
Chuyển cảm biến áp điều khiển có tay gầu
suất điều khiển co tay KHÔNG
và máy có bằng đặc Hở mạch trong bộ dây
gầu với cảm biến áp tính kỹ thuật không. giữa MC và cảm biến áp
suất khác và thử lại. KHÔNG suất điều khiển co tay
Kiểm tra xem mã lỗi có · Công tắc khóa: BẬT
· Đặc tính kỹ thuật: gầu (cực #1).
biến mất không.
Trên 0,25 V, Dưới
4,75 V Cảm biến áp suất điều
CÓ khiển co tay gầu hỏng.


MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C3 của đầu
A bộ dây của đầu nối
MC-D và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển co tay gầu.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

MC Cảm Biến Áp Suất Điều


Đầu Nối MC-C Khiển (Co Tay Gầu)

#C3
C1 C10
1 2 3

C23 C31

T5-6-81
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11304

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11304-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Không Tải Tự Động
Khiển Di Chuyển Cao Bất • Điều Khiển Tăng Tốc Không Tải
Thường • Điều Khiển ECO
• Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di Chuyển
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Di Chuyển
11304-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Không Tải Tự Động
Khiển Di Chuyển Thấp Bất • Điều Khiển Tăng Tốc Không Tải
Thường • Điều Khiển ECO
• Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di Chuyển
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Di Chuyển
Ngắt kết nối đầu nối
MC-C của MC. CÓ Hở mạch trong bộ dây
Kiểm tra kết nối trong bộ giữa MC và cảm biến áp
dây giữa cực #C2 của suất điều khiển di
CÓ chuyển.
đầu bộ dây của đầu nối
MC-C trong MC và cực
Ngắt kết nối đầu nối của #2 trong cảm biến áp
cảm biến áp suất điều suất điều khiển di Tới A
chuyển. KHÔNG
khiển di chuyển.
Kiểm tra xem điện áp
Hở mạch trong bộ dây
KHÔNG giữa các cực #1 và #3 Kiểm tra xem điện áp
của đầu bộ dây của đầu CÓ giữa MC và cảm biến áp
giữa cực #1 của đầu bộ suất điều khiển di chuyển
nối có là 5±0,5 V hay
dây của đầu nối trong (cực #3).
không.
Chuyển cảm biến áp cảm biến áp suất điều
suất điều khiển di · Công tắc khóa: BẬT KHÔNG khiển di chuyển và máy Hở mạch trong bộ dây
chuyển với cảm biến áp có bằng đặc tính kỹ thuật giữa MC và cảm biến áp
suất khác và thử lại. không. suất điều khiển di chuyển
Kiểm tra xem mã lỗi có · Công tắc khóa: BẬT KHÔNG (cực #1).
biến mất không. · Đặc tính kỹ thuật:
Trên 0,25 V, Dưới
4,75 V Cảm biến áp suất điều
CÓ khiển di chuyển hỏng.

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển CÓ MC Hỏng.
Đầu Nối MC-C (Di Chuyển) Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C3 của đầu
#C2 bộ dây của đầu nối
A
C1 C10 MC-D và máy có Đoản mạch trong bộ
1 2 3
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển di chuyển.
C23 C31

T5-6-82
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11307

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11307-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Không Tải Tự Động
Điều Khiển Bộ Phận Công Tác • Điều Khiển Tăng Tốc Không Tải
Cao Bất Thường • Điều Khiển ECO
• Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11307-4 Thay Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Không Tải Tự Động
Khiển Bộ Phận Công Tác • Điều Khiển Tăng Tốc Không Tải
• Điều Khiển ECO
• Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển

Ngắt kết nối đầu nối CÓ Hở mạch trong bộ dây


MC-C của MC. giữa MC và cảm biến áp
Kiểm tra xem kết nối suất điều khiển bộ phận
CÓ trong bộ dây giữa cực công tác.
#C12 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong
Ngắt kết nối đầu nối của MC và cực #2 trong cảm Tới A
cảm biến áp suất điều biến áp suất điều khiển KHÔNG
khiển bộ phận công tác. bộ phận công tác hở
KHÔNG Kiểm tra xem điện áp mạch hay đoản mạch.
giữa các cực #1 và #3
của đầu bộ dây của đầu
nối có là 5±0,5 V hay Hở mạch trong bộ dây
Kiểm tra xem điện áp
không. CÓ giữa MC và cảm biến áp
giữa cực #1 của đầu bộ
Chuyển cảm biến áp suất điều khiển bộ phận
· Công tắc khóa: BẬT dây của đầu nối trong
suất điều khiển bộ phận công tác (cực #3).
cảm biến áp suất điều
công tác với cảm biến
khiển bộ phận công tác
áp suất khác và thử lại. KHÔNG và máy có bằng đặc tính
Kiểm tra xem mã lỗi có Hở mạch trong bộ dây
kỹ thuật không.
biến mất không. giữa MC và cảm biến áp
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG suất điều khiển bộ phận
· Đặc tính kỹ thuật: công tác (cực #1).
Trên 0,25 V, Dưới
4,75 V Cảm biến áp suất điều
CÓ khiển bộ phận công tác.

CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C3 của đầu
A bộ dây của đầu nối
MC-D và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) · Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển bộ phận công
tác.
MC Cảm Biến Áp Suất Điều
Đầu Nối MC-C Khiển (Bộ Phận Công Tác)
#C12
C1 C10

1 2 3

C23 C31

T5-6-83
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI VAN ĐIỆN TỪ CÂN BẰNG
MÃ LỖI MC 11400

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11400-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Van Dòng Điện: Cả Cao hơn 920 Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Điện Từ Điều Khiển Giới Hạn mA hoặc Thấp hơn 60 mA Lượng Bơm 2
Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2
Bất Thường
11400-3 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Dòng Điện: Cao hơn 920 mA Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Lượng Bơm 2
Tối Đa của Bơm 2 Cao Bất
Thường
11400-4 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Lượng Bơm 2
Tối Đa của Bơm 2 Thấp Bất
Thường

Chuyển các đầu nối của


KHÔNG Van điện từ điều khiển
van điện từ điều khiển
giới hạn lưu lượng tối đa
giới hạn lưu lượng tối
bơm 2 hỏng.
CÓ đa bơm 2 và van điện
từ điều khiển mô-men
xoắn.
Kiểm tra xem mã lỗi MC Hỏng.
trong van điện từ điều CÓ
Kiểm tra kết nối trong
khiển mô-men xoắn có
bộ dây giữa MC và van
hiển thị không.
điện từ điều khiển giới
hạn lưu lượng tối đa
bơm 2.
· Giữa cực #A22 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #1 của đầu nối Hở mạch trong bộ dây.
trong van điện từ điều KHÔNG
khiển giới hạn lưu
lượng tối đa bơm 2.
· Giữa cực #A16 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #2 của đầu nối
trong van điện từ điều
khiển giới hạn lưu
lượng tối đa bơm 2.

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-A

#A16 #A22

T183-05-04-008
Van Điện Từ Điều Khiển Giới Hạn
Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2

T1V1-05-04-003

T5-6-84
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11401

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11401-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Van Dòng Điện: Cả Cao hơn • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Điện Từ Điều Khiển Mô-men 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA • Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn
Xoắn Bất Thường Di Chuyển
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn
Bơm Bộ Phận Công Tác
11401-3 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Dòng Điện: Cao hơn 920mA • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Từ Điều Khiển Mô-men Xoắn • Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn
Cao Bất Thường Di Chuyển
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn
Bơm Bộ Phận Công Tác
11401-4 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Từ Điều Khiển Mô-men Xoắn • Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn
Thấp Bất Thường Di Chuyển
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn
Bơm Bộ Phận Công Tác
Chuyển các đầu nối của
van điện từ điều khiển KHÔNG Van điện từ điều khiển
mô-men xoắn và van điện
mô-men xoắn hỏng.
từ điều khiển giới hạn lưu
CÓ lượng tối đa bơm 2. Kiểm
tra xem mã lỗi trong van
điện từ điều khiển giới MC Hỏng.
hạn lưu lượng tối đa bơm CÓ
Kiểm tra kết nối trong 2 có hiển thị không.
bộ dây giữa MC và van
điện từ điều khiển
mô-men xoắn.
· Giữa cực #A30 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #1 của đầu nối
trong van điện từ điều Hở mạch trong bộ dây.
khiển mô-men xoắn. KHÔNG
· Giữa cực #A19 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #2 của đầu nối
trong van điện từ điều
khiển mô-men xoắn.

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

MC
Đầu Nối MC-A
#A19

#A30
T183-05-04-008

Van Điện Từ Điều Khiển Mô-men Xoắn

T1V1-05-04-003

T5-6-85
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11402

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11402-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Dòng Điện: Cả Cao hơn Điều Khiển Hồi Đào
Van Điện Từ (SF) Bất Thường 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA
(Hồi Đào)
11402-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Hồi Đào
Điện Từ (SF) Cao Bất Thường
(Hồi Đào)
11402-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Hồi Đào
Điện Từ (SF) Thấp Bất
Thường (Hồi Đào)

Chuyển các đầu nối của Bộ phận van điện từ


bộ phận van điện từ KHÔNG
hỏng (SF) (hồi đào).
(SF) (hồi đào) và bộ
CÓ phận van điện từ khác
(SC, SG hoặc SI).
Kiểm tra xem mã lỗi MC Hỏng.
Kiểm tra kết nối trong bộ trong bộ phận van điện
từ được chuyển có hiển CÓ
dây giữa MC và bộ phận
van điện từ (SF) (hồi thị không.
đào).
· Giữa cực #A32 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #1 của đầu nối trong
bộ phận van điện từ
(SF) (hồi đào). Hở mạch trong bộ dây.
· Giữa cực #A29 của đầu KHÔNG
nối MC-A trong MC và
cực #2 của đầu nối trong
bộ phận van điện từ
(SF) (hồi đào).

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-A

T183-05-04-008
#A29 #A32

Bộ Phận Van Điện Từ (SF)


(Hồi Đào)

T1V1-05-04-003

T5-6-86
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11403

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11403-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Dòng Điện: Cả Cao hơn Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Van Điện Từ (SC) Bất Thường 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA
(Hồi Tay Gầu)
11403-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Điện Từ (SC) Cao Bất Thường
(Hồi Tay Gầu)
11403-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Điện Từ (SC) Thấp Bất
Thường (Hồi Tay Gầu)

Chuyển các đầu nối của


bộ phận van điện từ KHÔNG Bộ phận van điện từ
(SC) (hồi tay gầu) và bộ hỏng (SC) (hồi tay gầu).
CÓ phận van điện từ khác
(SF, SG hoặc SI).
Kiểm tra xem mã lỗi
trong bộ phận van điện MC Hỏng.
từ được chuyển có hiển CÓ
Kiểm tra kết nối trong bộ thị không.
dây giữa MC và bộ phận
van điện từ (SC) (hồi tay
gầu).
· Giữa cực #A10 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #1 của đầu nối
Hở mạch trong bộ dây.
trong bộ phận van điện
từ (SC) (hồi tay gầu). KHÔNG
· Giữa cực #A6 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #2 của đầu nối
trong bộ phận van điện
từ (SC) (hồi tay gầu).

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

MC
Đầu Nối MC-A
#A6 #A10

T183-05-04-008

Bộ Phận Van Điện Từ (SC)


(Hồi Tay Gầu)

T1V1-05-04-003

T5-6-87
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11404

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11404-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Dòng Điện: Cả Cao hơn • Điều Khiển Ưu Tiên Đào
Van Điện Từ (SG) Bất Thường 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA • Điều Khiển Tự Động Nâng
(Điều Khiển Áp Suất An Toàn)
11404-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Cao hơn 920mA • Điều Khiển Ưu Tiên Đào
Điện Từ (SG) Cao Bất • Điều Khiển Tự Động Nâng
Thường (Điều Khiển Áp Suất
An Toàn)
11404-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA • Điều Khiển Ưu Tiên Đào
Điện Từ (SG) Thấp Bất • Điều Khiển Tự Động Nâng
Thường (Điều Khiển Áp Suất
An Toàn)

Chuyển các đầu nối của Bộ phận van điện từ


bộ phận van điện từ (SG) KHÔNG
hỏng (SG) (điều khiển áp
(điều khiển áp suất an suất an toàn).
CÓ toàn) và bộ phận van điện
từ khác (SF, SC hoặc SI).
Kiểm tra xem mã lỗi trong MC Hỏng.
bộ phận van điện từ được
chuyển có hiển thị không. CÓ
Kiểm tra kết nối trong
bộ dây giữa MC và bộ
phận van điện từ (SG)
(điều khiển áp suất an
toàn).
· Giữa cực #A11 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #1 của đầu nối Hở mạch trong bộ dây.
trong bộ phận van điện KHÔNG
từ (SG) (điều khiển áp
suất an toàn).
· Giữa cực #A17 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #2 của đầu nối
trong bộ phận van điện
từ (SG) (điều khiển áp
suất an toàn).

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

MC
Đầu Nối MC-A
#A17 #A11

T183-05-04-008

Bộ Phận Van Điện Từ (SG)


(Điều Khiển Áp Suất An Toàn)

T1V1-05-04-003

T5-6-88
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11405

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11405-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Dòng Điện: Cả Cao hơn Điều Khiển Chọn Góc Quay của
Van Điện Từ (SI) Bất Thường 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA Mô-tơ Di Chuyển
(Chọn Tốc Độ Mô-tơ Di
Chuyển Nhanh)
11405-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Chọn Góc Quay của
Điện Từ (SI) Cao Bất Thường Mô-tơ Di Chuyển
(Chọn Tốc Độ Mô-tơ Di
Chuyển Nhanh)
11405-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Chọn Góc Quay của
Điện Từ (SI) Thấp Bất Thường Mô-tơ Di Chuyển
(Chọn Tốc Độ Mô-tơ Di
Chuyển Nhanh)

Chuyển các đầu nối của


Bộ phận van điện từ
bộ phận van điện từ (SI) KHÔNG
hỏng (SI) (chọn tốc độ
(chọn tốc độ mô-tơ di
mô-tơ di chuyển nhanh).
chuyển nhanh) và bộ

phận van điện từ khác
(SF, SC hoặc SG).
Kiểm tra xem mã lỗi MC Hỏng.
Kiểm tra kết nối trong trong bộ phận van điện CÓ
bộ dây giữa MC và bộ từ được chuyển có hiển
phận van điện từ (SI) thị không.
(chọn tốc độ mô-tơ di
chuyển nhanh).
· Giữa cực #A31 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #1 của đầu nối Hở mạch trong bộ dây.
trong bộ phận van điện KHÔNG
từ (SI) (chọn tốc độ
mô-tơ di chuyển
nhanh).
· Giữa cực #A5 của đầu
nối MC-A trong MC và
cực #2 của đầu nối
trong bộ phận van điện
từ (SI) (chọn tốc độ
mô-tơ di chuyển
nhanh).
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-A

#A5

#A31 T183-05-04-008

Bộ Phận Van Điện Từ (SI)


(Chọn Tốc Độ Mô-tơ Di Chuyển Nhanh)

T1V1-05-04-003

T5-6-89
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI TIẾP NHẬN DỮ LIỆU CAN
MÃ LỖI MC 11910, 11914, 11920

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11910-2 Tốc Độ Thực của Động Cơ Bộ Dây CAN Hỏng • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Nhận từ ECM • Gửi tới ICF
11914-2 Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Hỏng Bộ Dây Điều Khiển Máy Sưởi
Tản Nhiệt Nhận từ ECM
11920-2 Lưu Lượng Nhiên Liệu Nhận Bộ Dây CAN Hỏng Lưu Lượng Nhiên Liệu
từ ECM

Dr. ZX
Cực Vệ Tinh

Bộ Phận ICF
Màn Hình

Bộ Dây CAN

MC

ECM

T1V1-02-01-051

T5-6-90
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)

T5-6-91
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
KIỂM TRA BỘ DÂY CAN
(MÃ LỖI MC 11910, 11914, 11920)

• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

Đoản mạch trong bộ dây



CAN giữa mạch nối mát
Ngắt kết nối tất cả các và mạch CAN.
đầu nối của MC, ICF,
ECM và bộ phận màn

hình. Kiểm tra kết nối
giữa mạch nối mát Kiểm tra kết nối giữa
(MC, ICF, ECM, bộ mạch nguồn (MC, ICF,
phận màn hình) và ECM, bộ phận màn
Kiểm tra kết nối trong mạch CAN. KHÔNG hình) và mạch CAN.
CÓ bộ dây CAN giữa MC · Công tắc khóa: TẮT
và ECM. · Tham khảo "Kiểm Tra · Công tắc khóa: TẮT
· Công tắc khóa: TẮT Ngắt Kết Nối giữa · Tham khảo "Kiểm Tra
· Tham khảo "Kiểm Mạch CAN và Mạch Ngắt Kết Nối giữa
Tra Ngắt Kết Nối Nối Mát". Mạch CAN và Mạch
Thử lại bằng Dr. ZX. trong Bộ Dây CAN”. Nguồn”.
Kiểm tra xem mã lỗi
11004-2 có hiển thị Hở mạch trong bộ dây
không. KHÔNG CAN giữa MC và ECM.

Bình Thường.
KHÔNG

T5-6-92
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Đoản mạch trong bộ dây


CÓ CAN giữa mạch nguồn
và mạch CAN.

Đoản mạch trong bộ dây


CÓ CAN giữa mạch tín hiệu
khóa và mạch CAN.

Kiểm tra kết nối giữa


mạch tín hiệu khóa
(MC, ICF, ECM, bộ CÓ Đoản mạch trong bộ dây
KHÔNG phận màn hình) và CAN.
mạch CAN.
Kiểm tra kết nối giữa
· Công tắc khóa: TẮT phía Cao và phía
Thấp trong bộ dây Kết nối tất cả các đầu
· Tham khảo "Kiểm KHÔNG nối ngoại trừ đầu nối CÓ
CAN. Tới A
Tra Ngắt Kết Nối MC-C trong MC.
giữa Mạch CAN và Kiểm tra xem điện trở Ngắt kết nối đầu nối
Mạch Tín Hiệu · Công tắc khóa: TẮT
giữa các cực #C4 và trong MC. Kết nối
Khóa”. · Tham khảo "Kiểm KHÔNG
#C15 của đầu bộ dây đầu nối của đầu bộ
Tra Ngắt Kết Nối
của đầu nối MC-C có dây.
trong Bộ Dây CAN”. Tới B
nằm trong phạm vi KHÔNG Kiểm tra xem điện trở
60±10 Ω. giữa các cực #18 và
#37 của đầu nối
· Công tắc khóa: TẮT trong ECM có nằm
trong phạm vi
120±10 Ω.
Đầu Nối
MC · Công tắc khóa: TẮT
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
#C15
#C4
C1 C10

C23 C31

ECM
Đầu Nối
(Đầu bộ dây)
#18 #37

T1GR-05-04-002

T5-6-93
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

KHÔNG Kiểm tra các kết nối của


Kết nối đầu nối
MC và đầu nối.
trong MC.
A Kiểm tra xem mã lỗi
11004-2 có hiển thị
MC Hỏng.
không.

· Công tắc khóa: BẬT

KHÔNG Kiểm tra các kết nối của


Kết nối đầu nối ECM và đầu nối.
trong ECM.
CÓ Kiểm tra xem mã lỗi
11004-2 có hiển thị
không. ECM Hỏng.

· Công tắc khóa: BẬT

Kết nối đầu nối KHÔNG Kiểm tra kết nối của ICF
B trong ICF. và đầu nối.
CÓ Kiểm tra xem mã lỗi
11004-2 có hiển thị
Kết nối đầu nối trong không.
ECM. ICF Hỏng.
Ngắt kết nối đầu nối · Công tắc khóa: BẬT CÓ
ICF-C trong ICF.
Kiểm tra xem điện trở Kiểm tra các kết nối của
KHÔNG
giữa các cực #C5 và Kết nối đầu nối bộ phận màn hình và đầu
KHÔNG #C11 của đầu bộ dây
CÓ trong bộ phận màn nối.
của đầu nối có nằm hình. Kiểm tra xem
trong phạm vi 60±10 Kết nối đầu nối trong mã lỗi 11004-2 có
ICF. Bộ phận màn hình hỏng.
Ω. hiển thị không.
Ngắt kết nối đầu nối CÓ
· Công tắc khóa: TẮT màn hình-B trong bộ · Công tắc khóa: BẬT
KHÔNG phận màn hình. Kiểm
tra xem điện trở giữa
các cực #B6 và #B7 Lỗi trong bất cứ bộ điều
của đầu bộ dây của khiển nào trong số MC,
đầu nối có nằm trong KHÔNG ICF, ECM hay bộ phận
phạm vi 120±10 Ω. màn hình.
· Công tắc khóa: TẮT

Đầu Nối
ICF Bộ Phận Màn Hình
Đầu Nối ICF-C Đầu Nối Màn Hình -B
(Đầu bộ dây) (Đầu bộ dây)
#C5

#B7 #B6

#C11 T1V1-05-04-002

T183-05-04-013

T5-6-94
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11911, 11918

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11911-2 Tín Hiệu An Toàn Bộ Dây CAN Hỏng Tốc Độ Động Cơ, Mô-men Xoắn Động Cơ
Nhận từ Bộ Phận Màn Phòng Ngừa Chiếm Quyền Điều Khiển
Hình
11918-2 Chế Độ Làm Việc Bộ Dây CAN Hỏng • Điều Khiển Tăng Tốc Độ Vận Hành Bộ
Nhận từ Bộ Phận Màn Phận Công Tác
Hình • Điều Khiển Giới Hạn Tốc Độ Vận Hành Bộ
Phận Công Tác
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn Bơm Bộ
Phận Công Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Chọn Van Bộ Phận Công Tác

Dr. ZX
Cực Vệ Tinh

Bộ Phận ICF
Màn Hình

Bộ Dây CAN

MC

ECM

T1V1-02-01-052

T5-6-95
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
KIỂM TRA BỘ DÂY CAN
(MÃ LỖI MC 11911, 11918)

• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

Ngắt kết nối tất cả các


đầu nối của MC, ICF, Hở mạch trong bộ dây

ECM và bộ phận màn CAN giữa mạch nối mát
hình. Kiểm tra kết nối và mạch CAN.

giữa mạch nối mát
(MC, ICF, ECM, bộ Kiểm tra kết nối giữa
phận màn hình) và mạch nguồn (MC,
mạch CAN. ICF, ECM, bộ phận
Kiểm tra kết nối trong KHÔNG màn hình) và mạch
· Công tắc khóa: TẮT CAN.
CÓ bộ dây CAN giữa MC · Tham khảo "Kiểm
và bộ phận màn hình. Tra Ngắt Kết Nối · Công tắc khóa: TẮT
· Công tắc khóa: TẮT giữa Mạch CAN và · Tham khảo "Kiểm
· Tham khảo "Kiểm Tra Mạch Nối Mát". Tra Ngắt Kết Nối
Kết Nối trong Bộ Dây giữa Mạch CAN và
Thử lại bằng Dr. ZX. CAN". Mạch Nguồn".
Kiểm tra xem mã lỗi
11004-2 có hiển thị Hở mạch trong bộ dây
không. CAN giữa MC và bộ phận
KHÔNG màn hình.

Bình Thường.
KHÔNG

T5-6-96
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Đoản mạch trong bộ dây



CAN giữa mạch nguồn
và mạch CAN.

Đoản mạch trong bộ dây


CÓ CAN giữa mạch tín hiệu
khóa và mạch CAN.
Kiểm tra kết nối giữa
mạch tín hiệu khóa
(MC, ICF, ECM, bộ CÓ Đoản mạch trong bộ dây
KHÔNG phận màn hình) và CAN.
mạch CAN.
· Công tắc khóa: TẮT Kiểm tra kết nối giữa
· Tham khảo "Kiểm phía Cao và phía
Thấp trong bộ dây Kết nối tất cả các đầu
Tra Ngắt Kết Nối KHÔNG nối ngoại trừ đầu nối CÓ
CAN. Tới A
giữa Mạch CAN MC-C trong MC.
và Mạch Tín Hiệu · Công tắc khóa: TẮT Kiểm tra xem điện trở
Khóa". · Tham khảo "Kiểm giữa các cực #C4 và Kết nối đầu nối trong
Tra Ngắt Kết Nối KHÔNG #C15 của đầu bộ dây MC.
trong Bộ Dây CAN". của đầu nối MC-C có Ngắt kết nối đầu nối
nằm trong phạm vi màn hình-B trong bộ Tới B
60±10 Ω hay không. KHÔNG phận màn hình. Kiểm
tra xem điện trở giữa
· Công tắc khóa: TẮT
các cực #B6 và #B7
Đầu Nối của đầu bộ dây của
MC đầu nối có nằm trong
Đầu nối MC-C phạm vi 120±10 Ω
(Đầu bộ dây) hay không.

#C4 #C15 · Công tắc khóa: TẮT


C1 C10

C23 C31

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình -B
(Đầu bộ dây)

#B7 #B6

T183-05-04-013

T5-6-97
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

KHÔNG Kiểm tra các kết nối của


Kết nối đầu nối MC và đầu nối.
trong MC. Kiểm tra
A xem mã lỗi 11004-2
có hiển thị không. MC Hỏng.
· Công tắc khóa: BẬT CÓ

Kiểm tra các kết nối của


Kết nối đầu nối KHÔNG
bộ phận màn hình và đầu
trong bộ phận màn nối.
CÓ hình. Kiểm tra xem
mã lỗi 11004-2 có
hiển thị không. Bộ phận màn hình hỏng.

· Công tắc khóa: BẬT

Kết nối đầu nối KHÔNG Kiểm tra các kết nối của
B trong ECM. ICF và đầu nối.
CÓ Kiểm tra xem mã lỗi
Kết nối đầu nối trong
11004-2 có hiển thị
bộ phận màn hình.
không. ICF Hỏng.
Ngắt kết nối đầu nối
ECM. Kiểm tra xem · Công tắc khóa: BẬT CÓ
điện trở giữa các cực
#18 và #37 của đầu
KHÔNG Kiểm tra các kết nối của
bộ dây của đầu nối Kết nối đầu nối trong Kết nối đầu nối
KHÔNG có nằm trong phạm vi ICF và đầu nối.
ECM. CÓ trong ICF.
120±10 Ω hay không. Ngắt kết nối đầu nối Kiểm tra xem mã lỗi
ICF-C trong ICF. 11004-2 có hiển thị
· Công tắc khóa: TẮT ICF Hỏng.
Kiểm tra xem điện trở không.
giữa các cực #C5 và CÓ
· Công tắc khóa: BẬT
#C11 của đầu bộ dây
KHÔNG của đầu nối có nằm
trong phạm vi 60±10
Ω hay không. Lỗi trong bất cứ bộ điều
khiển nào trong số MC,
· Công tắc khóa: TẮT KHÔNG ICF, ECM hay bộ phận
màn hình.

Đầu Nối
ECM ICF
Đầu Nối Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây) #18 #37 (Đầu bộ dây) #C5

#C11 T1V1-05-04-002
T1GR-05-04-002

T5-6-98
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
NHỮNG LỖI KHÁC
MÃ LỖI MC 11901

Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động


11901-3 Điện Áp Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Điện Áp: 4,52 V trở lên • Điều Khiển Tự Động Làm Nóng
Thủy Lực Cao • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
11901-4 Điện Áp Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Điện Áp: Dưới 0,23 V • Điều Khiển Tự Động Làm Nóng
Thủy Lực Thấp • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào

Kết nối các cực #1 và CÓ MC Hỏng.


#2 của đầu bộ dây của
đầu nối trong cảm biến
nhiệt độ dầu thủy lực
CÓ bằng cách dùng kẹp. Kết nối cực #D6 của Hở mạch trong bộ dây
Ngắt kết nối đầu nối đầu bộ dây của đầu CÓ giữa MC và cảm biến áp
MC-D từ MC. nối MC-D trong MC suất dầu thủy lực (cực
Ngắt kết nối đầu nối của Kiểm tra kết nối giữa tới máy. Kiểm tra kết #1).
cảm biến nhiệt độ dầu các cực #D2 và #D6 nối giữa các cực #2
thủy lực. của đầu bộ dây của KHÔNG của đầu bộ dây của
Kiểm tra xem điện trở tại đầu nối MC-D. đầu nối trong cảm Hở mạch trong bộ dây
đầu nối cảm biến có biến nhiệt độ dầu thủy giữa MC và cảm biến áp
bằng đặc tính kỹ thuật lực và máy. KHÔNG suất dầu thủy lực (cực
hay không. #2).
· Đặc Tính Kỹ Thuật: Tham
khảo bảng bên dưới. Cảm biến nhiệt độ dầu
KHÔNG thủy lực hỏng.

Đặc Tính Kỹ Thuật của Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực
Điện Trở (kΩ)
(°C)
-20 16,2±1,6
0 (5,88)
20 2,45±0,24
40 (1,14)
60 (0,534)
80 0,322

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

MC
Đầu Nối MC-D
#D2

#D6 T183-05-04-009

Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu


Thủy Lực

IC E

T5-6-99
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG CẢM BIẾN
CÁC MÃ LỖI ECM 100, 102, 105, 108, 110, 157, 172

Trang Tham Khảo trên


Mã Lỗi Sự Cố Mã Lỗi (Kỹ Thuật 2) Hướng Dẫn Khắc Phục
Sự Cố Động Cơ
100-3 Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Cơ Bất Thường P0522 1E-403
(Điện Áp Thấp Bất Thường)
100-4 Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Cơ Bất Thường P0523 1E-409
(Điện Áp Cao Bất Thường)
102-3 Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp Bất Thường (Điện Áp P0237 1E-341
Thấp Bất Thường)
102-4 Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp Bất Thường (Điện Áp P0238 1E-348
Cao Bất Thường)
105-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp Bất Thường (Điện P1113 1E-460
Áp Cao Bất Thường)
105-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp Bất Thường (Điện P1112 1E-452
Áp Thấp Bất Thường)
108-3 Cảm Biến Áp Suất Không Khí Bất Thường (Điện P0107 1E-231
Áp Thấp Bất Thường)
108-4 Cảm Biến Áp Suất Không Khí Bất Thường (Điện P0108 1E-238
Áp Cao Bất Thường)
110-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bất Thường P0118 1E-266
(Điện Áp Cao Bất Thường)
110-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bất Thường P0117 1E-259
(Điện Áp Thấp Bất Thường)

157-3 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Thường P0193 1E-294
(Điện Áp Cao Bất Thường)
157-4 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Thường P0192 1E-288
(Điện Áp Thấp Bất Thường)
172-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất Thường (Điện P0113 1E-251
Áp Cao Bất Thường)
172-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất Thường (Điện P0112 1E-245
Áp Thấp Bất Thường)

T5-6-100
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
CÁC MÃ LỖI ECM 174, 636, 723, 10001

Trang Tham Khảo trên


Mã Lỗi Sự Cố Mã Lỗi (Kỹ Thuật 2) Hướng Dẫn Khắc Phục
Sự Cố Động Cơ
174-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu Bất Thường P0183 1E-280
(Điện Áp Cao Bất Thường)
174-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu Bất Thường P0182 1E-274
(Điện Áp Thấp Bất Thường)
636-2 Cảm Biến Góc Cam Bất Thường (Không Có P0340 1E-368
Tín Hiệu)
636-2 Cảm Biến Góc Cam Bất Thường (Tín Hiệu Bất P0341 1E-375
Thường)
636-7 Lệch Pha Cảm Biến Góc Cam P1345 1E-524

723-2 Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu Bất Thường P0335 1E-355
(Không Có Tín Hiệu)
723-2 Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu Bất Thường (Tín P0336 1E-362
Hiệu Bất Thường)
10001-3 Vị Trí EGR Bất Thường (Đặc tính kỹ thuật P0487 1E-391
không chổi than)

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Khi mã lỗi 723-2 (cảm biến


tốc độ trục khuỷu bất
thường) được hiển thị và
động cơ không khởi động,
cảm biến góc cam bị lỗi
mặc dù mã lỗi 636-2 (cảm
biến góc cam bất thường)
và 636-7 (lệch pha cảm
biến góc cam) không được
hiển thị.

T5-6-101
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG THIẾT BỊ BÊN NGOÀI
CÁC MÃ LỖI ECM 651, 652, 653, 654, 655, 656, 1347, 10002

Trang Tham Khảo trên


Mã Lỗi Sự Cố Mã Lỗi (Kỹ Thuật 2) Hướng Dẫn Khắc Phục
Sự Cố Động Cơ
651-3 Hở Mạch trong Hệ Thống Dẫn Động P0201 1E-301
Vòi Phun #1
652-3 Hở Mạch trong Hệ Thống Dẫn Động P0202 1E-308
Vòi Phun #2
653-3 Hở Mạch trong Hệ Thống Dẫn Động P0203 1E-315
Vòi Phun #3
654-3 Hở Mạch trong Hệ Thống Dẫn Động P0204 1E-322
Vòi Phun #4
1347-0 Hở Mạch trong Hệ Thống Dẫn Động P0090 1E-225
Van Điều Khiển Hút, Đoản Mạch trong
+ B hoặc GND
10002-2 Điều Khiển Van EGR Bất Thường P0488 1E-397

T5-6-102
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
CÁC MÃ LỖI ECM 157, 633, 1239, 1240

Trang Tham Khảo trên


Mã Lỗi Sự Cố Mã Lỗi (Kỹ Thuật 2) Hướng Dẫn Khắc Phục
Sự Cố Động Cơ
157-0 Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Thường P0088 1E-215
(Giai Đoạn Đầu)
157-0 Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Thường P0088 1E-215
(Giai Đoạn Hai)
157-2 Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Thường P0089 1E-220
(Quá Áp Bơm)
633-7 Cơ Cấu Giới Hạn Áp Suất Mở P1095 1E-443
1239-1 Không Có Áp Suất tới Bơm (Rò Rỉ P0087 1E-207
Nhiên Liệu)
1240-1 Không Có Áp Suất tới Bơm (Rò Rỉ P1093 1E-434
Nhiên Liệu)

T5-6-103
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
CÁC MÃ LỖI ECM 110, 190

Trang Tham Khảo trên


Mã Lỗi Sự Cố Mã Lỗi (Kỹ Thuật 2) Hướng Dẫn Khắc Phục
Sự Cố Động Cơ
110-0 Quá Nhiệt P1173 1E-466
190-0 Chạy quá nhanh P0219 1E-339

T5-6-104
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
CÁC MÃ LỖI ECM 987, 1485

Trang Tham Khảo trên


Mã Lỗi Sự Cố Mã Lỗi (Kỹ Thuật 2) Hướng Dẫn Khắc Phục
Sự Cố Động Cơ
987-3 Đèn Kiểm Tra Động Cơ Bất Thường P0650 1E-429
1485-2 Hệ Thống Rơle Chính Bất Thường P1625 1E-529
(Không)

T5-6-105
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG MẠCH BÊN TRONG
CÁC MÃ LỖI ECM 628, 1077, 1079, 1080, 10003, 10004, 10005

Trang Tham Khảo trên


Mã Lỗi Sự Cố Mã Lỗi (Kỹ Thuật 2) Hướng Dẫn Khắc Phục
Sự Cố Động Cơ
628-2 ROM Bất Thường P0601 1E-417
1077-2 IC để Theo Dõi CPU Bất Thường P0606 1E-421
1079-2 Điện Áp 1 của Nguồn Điện 5 V P1631 1E-538
Bất Thường
1080-2 Điện Áp 2 của Nguồn Điện 5 V P1632 1E-541
Bất Thường
10003-2 Hệ Thồng Dẫn Động 1 Phun Nhiên P1261 1E-476
Liệu của Vòi Phun Bất Thường
10004-2 Hệ Thồng Dẫn Động 2 Phun Nhiên P1262 1E-487
Liệu của Vòi Phun Bất Thường
10005-1 Mạch Nạp Điện Bất Thường (Giàn 1) P0611 1E-423

T5-6-106
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
CÁC MÃ LỖI ECM 10006, 10007, 10008, 10009, 10010, 10011, 10013

Trang Tham Khảo trên


Mã Lỗi Sự Cố Mã Lỗi (Kỹ Thuật 2) Hướng Dẫn Khắc Phục
Sự Cố Động Cơ
10006-1 Mạch Nạp Điện Bất Thường (Giàn 2) P0612 1E-426
10007-2 CPU Bất Thường P0606 1E-421
10008-2 Chuyển Đổi A/D Bất Thường P1630 1E-536
10009-2 Điện Áp 3 của Nguồn Điện 5 V P1633 1E-544
Bất Thường
10010-2 Điện Áp 4 của Nguồn Điện 5 V P1634 1E-547
Bất Thường
10011-2 Điện Áp 5 của Nguồn Điện 5 V P1635 1E-550
Bất Thường
10013-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường P0603 1E-419

T5-6-107
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG LIÊN LẠC
MÃ LỖI ECM 639

Trang Tham Khảo trên


Mã Lỗi Sự Cố Mã Lỗi (Kỹ Thuật 2) Hướng Dẫn Khắc Phục
Sự Cố Động Cơ
639-2 Cáp Điều Khiển CAN Bất Thường U2104 1E-553
639-3 Thời Gian Dừng CAN Bất Thường U2106 1E-558

T5-6-108
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ICF, MÃ LỖI CỰC VỆ TINH 14000 tới 14003

Mã Lỗi Sự Cố Khắc Phục


14000-2 Liên Lạc CAN Bất Thường Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, kiểm tra mục
dưới đây.
• Kiểm tra đường liên lạc CAN (bộ dây).
14001-2 ICF: Bộ Nhớ Chớp: Đọc / Ghi Lỗi Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán và tiến hành mục
dưới đây.
14002-2 ICF: RAM Ngoài: Đọc / Ghi Lỗi • Tiến Hành "Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển Khai”.
14003-2 ICF: Bộ Nhớ EEPROM: Tổng Kết Lỗi Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Kiểm Tra Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, kiểm tra mục
dưới đây.
• Tiến Hành "Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Khai”.
• Tiến Hành "Nhập Kiểu và Số Serial".
Sau đó, tiến hành tự chẩn đoán và tiến hành thử lại B.

T5-6-109
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển Khai

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm ICF Controller. Bấm Start.

Select Function Select failure-diagnosis


controller Password
+ Self-Diagnostic Result
+ Engine Controller Tới bên
+ Select Controller Dr. ZX SerVice Soft dưới
+ Main Controller (C)Hitachi Construction
Machinery Co., ltd
+ Monitor Controller

+ ICF Controller
Save Data Check

ESC ESC Start Back

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Information C/U: Various Setup. Bấm Information C/U: Initialize.
Select Item Select Item

・ ICF + Information C/U: Various + Information C/U: Initialize


Controller Ver.: XXYY Setup Tới bên
・ Satellite Terminal Enter Model and Serial
+ Data Download + dưới
Controller Ver.: XXYY No.
+ Enter Date and Time
Is it correct?
+ Control Data: Initialize

OK ESC ESC ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau

Bấm Init và dữ liệu vận hành bộ


điều khiển được triển khai.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.
Information C/U: Initialize Select Item

+ Information C/U: Initialize


Is operation data erased? Initialization has been
completed. + Enter Model and Serial
Init i Initialization has been No.
completed.
+ Enter Date and Time
ESC
+ Control Data: initialize

Init ESC OK ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông


Tin: Triển Khai Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-6-110
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Khai

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm ICF Controller. Bấm Start.

Select Function Select failure-diagnosis


controller Password
+ Self-Diagnostic Result
+ Engine Controller Tới bên
+ Select Controller Dr. ZX SerVice Soft dưới
+ Main Controller (C)Hitachi Construction
Machinery Co., ltd
+ Monitor Controller

+ ICF Controller
Save Data Check

ESC ESC Start Back

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm Information C/U: Various


Bấm OK. Setup. Bấm Control Data: Initialize.
Select Item Select Item

・ ICF + Information C/U: Various + Information C/U: Initialize


Controller Ver.: XXYY Setup Tới bên
・ Satellite Terminal Enter Model and Serial
+ Data Download + dưới
Controller Ver.: XXYY No.
+ Enter Date and Time
Is it correct?
+ Control Data: Initialize

OK ESC ESC ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau

Bấm Init và dữ liệu vận hành bộ


điều khiển được triển khai.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.

Control Data: Initialize Select Item

+ Information C/U: Initialize


Is control data initialized? Initialization has been
completed. + Enter Model and Serial
Init i Initialization has been No.
completed.
+ Enter Date and Time
ESC
+ Control Data: Initialize

Init ESC OK ESC

Màn Hình Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Khai Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-6-111
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Nhập Kiểu và Số Serial

Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm


Select Controller. Bấm ICF Controller. Bấm Start.

Select Function Select failure-diagnosis


controller Password
+ Self-Diagnostic Result
+ Engine Controller
Tới bên
+ Select Controller Dr. ZX SerVice Soft dưới
+ Main Controller (C)Hitachi Construction
Machinery Co., ltd
+ Monitor Controller

+ ICF Controller
Save Data Check

ESC ESC Start Back

Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề

Bấm OK. Bấm Information C/U: Various Setup. Bấm Enter Model and Serial No.
Select Item Select Item

・ ICF + Information C/U: Various + Information C/U: Initialize


Controller Ver.: XXYY Setup Tới bên
Enter Model and Serial
・ Satellite Terminal + Data Download + dưới
No.
Controller Ver.: XXYY
+ Enter Date and Time
Is it correct?
+ Control Data: Initialize

OK ESC ESC ESC

Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau

Sau khi nhập kiểu và số serial, bấm


Bấm Exec và có thể nhập kiểu và OK và quay về Enter Model and
số serial. Serial No. Screen.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau. Menu Chính.
Enter Model and Serial No. Enter Model and Serial No. Select Item

Model 01G6 + Information C/U: Initialize


Model |
Ex. Mach.No.(HCM1G600P12 Enter Model and Serial
3456) Model(01G6) +
Exec ESC No.
+ Enter Date and Time
Serial No. 900005 Serial No.
ESC OK
Ex. Mach.No.(HCM1G600P12 + Control Data: Initialize
3456) Serial No.(123456)

Exec ESC OK ESC ESC

Màn Hình Nhập Kiểu và Số Serial. Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau

T5-6-112
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ICF, CÁC MÃ LỖI CỰC VỆ TINH 14006, 14008, 14100 tới 14106

Mã Lỗi Sự Cố Khắc Phục


14006-2 ICF: Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi Liên Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Lạc Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, kiểm tra mục
dưới đây.
Kiểm tra đường dây liên lạc.
Kiểm tra đường dây nguồn của cực vệ tinh.
Kiểm tra cầu chì.

Sau đó, tiến hành tự chẩn đoán và tiến hành thử lại B.
14008-2 ICF: RAM Trong Bất Thường Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ điều
khiển.
14100-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Bộ Nhớ
EEPROM Bất Thường
14101-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Chuỗi IB/OB
Bất Thường
14102-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Nhảy Lùi Cục Kiểm tra anten liên lạc của cực vệ tinh. (Tham khảo
Bộ Bất Thường T5-6-113).
14103-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Không tìm thấy
vệ tinh.
14104-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 1 của Nhảy Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Lùi Từ Xa Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ điều
14105-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 2 của Nhảy khiển.
Lùi Từ Xa
14106-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Gửi và nhận
dữ liệu không tương ứng.
Mã Lỗi 14006-2
• Kiểm tra đường dây liên lạc Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
1. Kiểm tra kết nối giữa cực #A8 của đầu bộ dây của
đầu nối ICF-A trong ICF và cực #10 của đầu bộ
dây của đầu nối A trong cực vệ tinh.
2. Kiểm tra kết nối giữa cực #A9 của đầu bộ dây của
đầu nối ICF-A trong ICF và cực #20 của đầu bộ ICF
Đầu Nối ICF-A
dây của đầu nối A trong cực vệ tinh. #A8
3. Kiểm tra kết nối giữa cực #A31 của đầu bộ dây #A9
của đầu nối ICF-A trong ICF và cực #2 của đầu
bộ dây của đầu nối B trong cực vệ tinh.
#A31
• Kiểm tra đường dây nguồn của cực vệ tinh
1. Kiểm tra nguồn ắc-quy Vệ Tinh
Đầu Nối A
Kiểm tra điện áp giữa cực #2 của đầu bộ dây của
đầu nối A trong cực vệ tinh và máy là 24 V.
2. Kiểm tra nguồn chính 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Với công tắc khóa BẬT, kiểm tra điện áp giữa cực 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11
#1 của đầu bộ dây của đầu nối A trong cực vệ tinh
và máy là 24 V. Vệ Tinh
3. Kiểm tra nguồn nối mát Đầu Nối B
Kiểm tra kết nối giữa các cực #11 và #12 của dầu
bộ dây của đầu nối A trong cực vệ tinh. 8 7 6 5 4 3 2 1
16 15 14 13 12 11 10 9

T5-6-113
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A

Các Mã Lỗi 14102-2, 14103-2

Anten Liên Lạc

(Anten GPS)

Cực Vệ Tinh T1V1-05-07-001

Anten Liên Lạc

(Anten GPS)

T1V1-05-06-004

T5-6-114
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13303

Mã Lỗi Sự Cố Khắc Phục

13303-2 Nhiệt Độ Nhiệt Điện Trở Bất Thường Làm mát bộ phận màn hình cho tới khi nhiệt độ bên trong bộ
phận màn hình hạ thấp hơn 85 °C.

Màn hình của bộ phận màn hình chuyển sang tối.

CÓ Bình thường.
Làm mát bộ phận màn
CÓ hình. Kiểm tra xem màn
hình của bộ phận màn
hình có về bình thường
không. Bộ phận màn hình hỏng.
Kiểm tra xem nhiệt độ KHÔNG
xung quanh bộ phận
màn hình có cao không.
Bộ phận màn hình hỏng.
KHÔNG

T5-6-115
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13304

Mã Lỗi Sự Cố Khắc Phục


13304-2 Mức H Đầu Vào REG Bất Thường Tham khảo bên dưới.
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

LƯU Ý: Vì cực L trong bộ điều chỉnh là đầu nối loại


chống nước, khó có thể đo điện áp. Đo
điện áp tại cực R trong rơle khởi động 2.
Kiểm tra kết nối tại cực R trong rơle khởi
động 2 và cực L trong bộ điều chỉnh.

Dưới 33,5 V Bộ phận màn hình hỏng.


Đo điện áp tại cực
Dưới 33,5 V #C7 của đầu nối màn
hình-C.
Hở mạch trong bộ dây
· Động Cơ: Đang giữa cực L trong bộ điều
Chạy 33,5 V trở lên chỉnh và bộ phận màn
Đo điện áp tại cực L
trong bộ điều chỉnh. hình.

Bộ điều chỉnh hỏng hoặc


máy phát hỏng.
33,5 V trở lên

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ đầu mở)

Rơle Khởi Động 2

E
S R

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình-C

6 1
12 7

#C7

T5-6-116
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13306, 13308

Mã Lỗi Sự Cố Khắc Phục

13306-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ phận
màn hình.
13308-2 Liên Lạc CAN Bất Thường Tham khảo "Kiểm Tra Bộ Dây CAN" (T5-6-54).

T5-6-117
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13310

Mã Lỗi Sự Cố Khắc Phục

13310-2 Đoản Mạch trong Cảm Biến Nhiệt Độ Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước làm mát và bộ dây.
Nước Làm Mát

Khi cực của cảm biến nhiệt


độ nước làm mát ngắt kết Đoản mạch trong bộ dây giữa
CÓ bộ phận màn hình và cảm
nối, hãy ngắt kết nối đầu nối
màn hình -C trong bộ phận biến.

màn hình.
Kiểm tra kết nối giữa cực
#C8 của đầu bộ dây của đầu Bộ phận màn hình hỏng.
Kiểm tra xem điện trở của cảm nối trong bộ phận màn hình
biến nhiệt độ nước làm mát có KHÔNG
và máy.
bằng đặc tính kỹ thuật không.

Cảm biến nhiệt độ nước làm


KHÔNG mát hỏng.

Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát


Nhiệt Độ Nước Làm Điện Trở
Mát (°C) (kΩ)
25 7,6±0,76
40 4,0±0,35
50 2,7±0,22
80 0,92±0,07
95 0,56±0,04
105 0,42±0,03
120 0,28±0,01

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ đầu mở)

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình-C

·
·6 · · · ·1
·1 · · · · ·7

#C8

T5-6-118
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13311

Mã Lỗi Sự Cố Khắc Phục

13311-3 Đoản Mạch trong Cảm Biến Mức Nhiên Liệu Kiểm tra cảm biến mức nhiên liệu và bộ dây.
13311-4 Hở Mạch trong Cảm Biến Mức Nhiên Liệu Kiểm tra cảm biến mức nhiên liệu và bộ dây.

CÓ Đoản mạch trong bộ dây


Khi đầu nối của cảm biến giữa bộ phận màn hình
mức nhiên liệu ngắt kết và cảm biến.
nối, hãy ngắt kết nối đầu
CÓ nối màn hình-C trong bộ
phận màn hình.
Kiểm tra kết nối giữa cực Kết nối cực #1 của đầu
#C2 của đầu bộ dây của bộ dây của đầu nối trong CÓ Bộ phận màn hình hỏng.
đầu nối trong bộ phận cảm biến mức nhiên liệu
màn hình và máy. tới máy. Kiểm tra kết nối
Kiểm tra xem điện trở giữa cực #C2 của đầu
của cảm biến mức KHÔNG bộ dây của đầu nối trong
nhiên liệu có bằng đặc bộ phận màn hình và Hở mạch trong bộ dây
tính kỹ thuật không. máy. giữa bộ phận màn hình
KHÔNG và cảm biến.

Cảm biến mức nhiên liệu


KHÔNG hỏng.

Cảm Biến Mức Nhiên Liệu


Phao Vị Trí Phao Điện Trở (Ω)
Giới Hạn Trên (ĐẦY) 10+0-4
ĐẦY
3/4 26
R370 1/2 38±5
257 mm 3/4 1/4 53
Mức Báo Động 85±3
93 mm
Giới Hạn Dưới
90+10-0
70.5 mm (TRỐNG)
204 mm 1/2
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ đầu mở)

1/4
338 mm Bộ Phận Màn Hình Cảm Biến
Đầu Nói Màn Hình-C Nhiên Liệu
TRỐNG
·
·6 · · · ·1 1 2
·1 · · · · ·7
T178-05-05-001

T5-6-119
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
BÁO ĐỘNG CẦN KHÓA ĐIỀU KHIỂN
Báo động cần khóa điều khiển được hiển thị trên
màn hình bộ phận màn hình.

CÓ Công tắc khóa điều khiển


hỏng.
Kiểm tra xem công tắc khóa
điều khiển có bị uốn cong
hay hư hỏng không.
Hỏng bộ dây.
KHÔNG

Cần Khóa Điều Công Tắc Khóa


Khiển Điều Khiển

T1V1-05-06-005

T5-6-120
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
QUY TRÌNH KHẮC PHỤC SỰ CỐ B
Áp dụng quy trình khắc phục sự cố B khi không có mã
lỗi hiển thị trên menu sửa chữa trong bộ phận màn
hình và chẩn đoán của Dr. ZX mặc dù vận hành của
máy bất thường.
Trên các trang ở phần trước của nhóm này là các
bảng cho biết mối liên hệ giữa các triệu chứng sự cố
máy và những bộ phận liên quan có thể gây ra sự cố
đó nếu bị hỏng.
Bắt đầu khắc phục sự cố với những nguyên nhân có
khả năng cao hơn được chọn khi tham khảo những
bảng này.

• Cách Đọc Biểu Đồ Khắc Phục Sự Cố

CÓ (TỐT)
(2)
• Sau khi kiểm tra hoặc đo đạc mục (1), chọn CÓ (TỐT) hoặc
・ (1) KHÔNG (KHÔNG TỐT) và tiếp tục tới mục (2) hoặc (3), cho
phù hợp.
(3)
KHÔNG
(KHÔNG TỐT)

・ • Những hướng dẫn đặc biệt hoặc mục tham khảo được nêu trong khoảng trống
bên dưới hộp. Những phương pháp đo đạc hoặc kiểm tra không chính xác sẽ dẫn
· Công tắc khóa: tới không thể khắc phục sự cố, cũng như có thể làm hư hỏng các bộ phận.
BẬT

• Giải thích cách sử dụng công cụ bộ dây kiểm tra cần thiết. Tham khảo Nhóm "Kiểm

Tra Hệ Thống Điện" (Nhóm 8) trong phần này.

・ • Sử dụng menu sửa chữa (hệ thống chẩn đoán/giám sát) trong bộ phận màn hình
hoặc chức năng hệ thống chẩn đoán / giám sát trong Dr. ZX.

・ • Những nguyên nhân được nêu trong hộp nét đậm. Xem qua những hộp nét đậm,
có thể nhìn thấy những nguyên nhân có thể có mà không cần xem biểu đồ.

T5-7-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
QUAN HỆ GIỮA TRIỆU CHỨNG SỰ CỐ
MÁY VÀ NHỮNG BỘ PHẬN LIÊN QUAN
Bảng này cho biết quan hệ giữa những triệu chứng
sự cố máy và những bộ phận có thể có sự cố, có thể
gây ra sự cố nếu bị hỏng, và những phương pháp
đánh giá các bộ phận này.

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Chiết Áp Điều Chỉnh • Chỉ thị tốc độ mục tiêu của • Tốc độ động cơ được giữ ở • Tốc độ động cơ được giữ ở
động cơ. tốc độ không tải khi xảy ra sự tốc độ không tải khi xảy ra sự
Động Cơ cố với phím BẬT. cố với phím BẬT.
• Tốc độ động cơ được giữ ở • Tốc độ động cơ được giữ ở
tốc độ ngay trước khi xảy ra tốc độ ngay trước khi xảy ra
sự cố nếu sự cố xảy ra trong sự cố nếu sự cố xảy ra trong
quá trình vận hành. quá trình vận hành.

Cảm Biến Áp Suất Điều • Giám sát áp suất điều khiển • Điều khiển chế độ E • Điều khiển chế độ E
bơm để điều khiển góc quay Bình thường, tốc độ được Bình thường, tốc độ được
Khiển của Bơm của mô-tơ di chuyển. đưa về tốc độ P bất cứ khi đưa về tốc độ P bất cứ khi
nào vận hành. Tốc độ không nào vận hành. Tốc độ không
được đưa về tốc độ P khi xảy được đưa về tốc độ P khi xảy
ra sự cố này. ra sự cố này.
• Điều Khiển Máy Sưởi • Khi máy được giữ di chuyển
Điều khiển máy sưởi không ở tốc độ chậm, tốc độ không
có hiệu lực. tự động chuyển sang nhanh.
• Điều khiển góc dịch chuyển
của mô-tơ di chuyển
Máy di chuyển ở tốc độ
chậm.
Cảm Biến Áp Suất Phân • Giám sát áp suất phân phối • Điều khiển chế độ HP • Trong quá trình vận hành kết
Phối của Bơm 1 của bơm để điều khiển chế Tốc độ động cơ không tăng. hợp nâng cần và co tay gầu
độ HP, tăng mô-men xoắn • Điều khiển chế độ HP di hoặc co tay gầu và quay, tốc
tốc độ chậm, điều khiển tự chuyển độ tay gầu chậm.
động nâng và góc quay của Chức năng điều khiển này • Trong quá trình vận hành
mô-tơ di chuyển. được vận hành bằng áp suất nâng cần, lực nâng yếu.
ngoại trừ P1. • Khi máy được giữ di chuyển
• Điều chỉnh mô-men xoắn ở tốc độ chậm, tốc độ không
P-Q chuyển sang nhanh.
Mô-men xoắn không tăng.
• Điều khiển tăng mô-men
xoắn di chuyển
Máy có thể lệch khỏi đường.
• Điều khiển hồi cần
Điều khiển hồi cần không có
hiệu lực.
• Điều khiển hồi đào
Điều khiển hồi đào không có
hiệu lực.
• Điều khiển tự động nâng.
Điều khiển tự động nâng
không có hiệu lực.
• Điều khiển góc dịch chuyển
của mô-tơ di chuyển.
Máy di chuyển ở tốc độ
chậm.

T5-7-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11101-3, 11101-4 Mục Giám Sát: Tốc độ T2-2
mục tiêu của động cơ,
Góc điều chỉnh tốc độ
động cơ (Có thể hiển thị - -
bằng menu sửa chữa và
giám sát trong bộ phận
màn hình)

11206-3, 11206-4, Mục Giám Sát: Áp suất T2-2


điều khiển bơm 1, Áp suất
11208-3, 11208-4
điều khiển bơm 2 (Có thể
hiển thị bằng menu sửa
chữa và giám sát trong bộ
phận màn hình)
- -

11200-3, 11200-4 Mục Giám Sát: Áp suất T2-2


bơm 1 (Có thể hiển thị
bằng menu sửa chữa và
giám sát trong bộ phận
màn hình)

- -

T5-7-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Cảm Biến Áp Suất Phân • Giám sát áp suất phân phối • Điều khiển chế độ HP • Trong quá trình vận hành kết
Phối của Bơm 2 của bơm để điều khiển chế Tốc độ động cơ không tăng. hợp nâng cần và co tay gầu
độ HP, tăng mô-men xoắn • Điều khiển chế độ HP di hoặc co tay gầu và quay, tốc
tốc độ chậm, điều khiển lưu chuyển độ tay gầu chậm.
lượng tay gầu, hồi tay gầu và Chức năng điều khiển này • Khi máy được giữ di chuyển ở
góc dịch chuyển của mô-tơ di được vận hành bằng áp suất tốc độ chậm, tốc độ không
chuyển. ngoại trừ P2. chuyển sang nhanh.
• Điều chỉnh mô-men xoắn
P-Q
Mô-men xoắn không tăng.
• Điều khiển tăng mô-men
xoắn di chuyển
Máy lệch khỏi đường.
• Điều khiển hồi tay gầu
Điều khiển hồi tay gầu không
có hiệu lực.
• Điều khiển hồi đào
Điều khiển hồi đào không có
hiệu lực.
• Điều khiển góc dịch chuyển
của mô-tơ di chuyển
Máy di chuyển ở tốc độ
chậm.

Cảm Biến Áp Suất Phân • Giám sát áp suất phân phối • Động cơ chết máy nếu bơm • Động cơ chết máy nếu bơm 3
Phối của Bơm 3 (Tùy bơm để điều khiển giảm 3 chịu tải (mô-men xoắn của chịu tải (mô-men xoắn của
mô-men xoắn của bơm 3. bơm tăng). bơm tăng).
Chọn)

T5-7-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11202-3, 11202-4 Mục Giám Sát: Áp suất T2-2
bơm 2 (Có thể hiển thị
bằng menu sửa chữa và
giám sát trong bộ phận
màn hình)

- -

T2-2
- - - -

T5-7-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Cảm Biến Áp Suất (Di • Giám sát áp suất điều khiển • Điều khiển tăng tốc không tải • Khi máy di chuyển ở tốc độ
Chuyển) di chuyển để điều khiển Tốc độ động cơ không đổi không tải, tốc độ động cơ
không tải tự động, tăng tốc sang tốc độ tăng tốc không không được chuyển sang tốc
không tải, tự động tăng tốc tải khi di chuyển. độ tăng tốc không tải.
độ động cơ khi di chuyển (chỉ • Điều khiển không tải tự động • Mặc dù máy di chuyển, tốc độ
cho loại ZX270-3), tăng Mặc dù máy di chuyển, động cơ được giữ tại tốc độ
mô-men xoắn tốc độ chậm không tải tự động không không tải tự động.
và điều khiển góc dịch được ngắt. • Mặc dù máy di chuyển, tốc độ
chuyển mô-tơ di chuyển. • Điều khiển ECO động cơ không tăng.
Mặc dù máy di chuyển, tốc • Khi máy được giữ di chuyển ở
độ động cơ không tăng. tốc độ chậm, tốc độ không
• Điều khiển chế độ HP di chuyển sang nhanh.
chuyển • Trong quá trình vận hành kết
Điều khiển chế độ HP di hợp bộ phận công tác và di
chuyển không có hiệu lực. chuyển, máy lệch khỏi đường.
• Điều khiển giảm mô-men • Báo động di chuyển được giữ
xoắn vận hành kêu đối với máy được trang bị
Điều khiển giảm mô-men báo động di chuyển (tùy chọn).
xoắn vận hành không có hiệu
lực.
• Điều khiển tăng mô-men
xoắn di chuyển
Điều khiển tăng mô-men
xoắn không có hiệu lực.
• Điều khiển góc dịch chuyển
của mô-tơ di chuyển
Máy di chuyển ở tốc độ
chậm.
• Điều khiển lưu lượng bộ
phận công tác
Trong quá trình vận hành kết
hợp máy nghiền thứ cấp
hoặc máy nghiền chính và di
chuyển, tốc độ vận hành bộ
phận công tác có thể chậm
lại.
• Điều khiển báo động di
chuyển (tùy chọn)
Báo động di chuyển được
giữ BẬT.

T5-7-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11304-3, 11304-4 Mục Giám Sát: Áp suất Đánh giá xem cảm T2-2
điều khiển di chuyển (Có biến áp suất bị hỏng
thể hiển thị bằng menu hay cổng bị tắc bằng
sửa chữa và giám sát cách chuyển giữa
trong bộ phận màn hình) cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
khi di chuyển máy. khác.

T5-7-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Cảm Biến Áp Suất • Giám sát áp suất điều khiển • Điều khiển tăng tốc không tải • Khi bộ phận công tác được
(Bộ Phận Công Tác) bộ phận công tác để điều Tốc độ động cơ không đổi vận hành ở tốc độ không tải,
khiển không tải tự động, điều sang tốc độ tăng tốc không tốc độ động cơ không được
khiển tăng tốc không tải và tải khi vận hành bộ phận chuyển sang tốc độ tăng tốc
tự động tăng tốc độ động cơ công tác. không tải.
khi di chuyển (chỉ cho loại • Điều khiển không tải tự động • Khi bộ phận công tác được
ZX270-3). Mặc dù bộ phận công tác vận hành, tốc độ động cơ
được vận hành, không tải tự được giữ tại tốc độ không tải
động không được ngắt. tự động.
• Điều khiển ECO • Khi bộ phận công tác được
Mặc dù bộ phận công tác vận hành, tốc độ động cơ
được vận hành, tốc độ động không tăng.
cơ không tăng. • Mặc dù bộ phận công tác
• Điều khiển giảm mô-men được vận hành, máy di
xoắn vận hành chuyển ở tốc độ nhanh.
Điều khiển giảm mô-men
xoắn vận hành không có hiệu
lực.
• Điều khiển tăng mô-men
xoắn di chuyển
Mặc dù bộ phận công tác
được vận hành, điều khiển
tăng mô-men xoắn di chuyển
không được ngắt.
• Điều khiển góc dịch chuyển
mô-tơ
Mặc dù bộ phận công tác
được vận hành, máy di
chuyển ở tốc độ nhanh.

Cảm Biến Áp Suất • Giám sát áp suất điều khiển • Điều khiển hồi tay gầu • Tốc độ tay gầu chậm trong
(Quay) quay để điều khiển lưu lượng Trong quá trình vận hành kết quá trình vận hành kết hợp co
tay gầu và điều khiển hồi tay hợp co tay gầu và quay, hồi tay gầu và quay.
gầu. tay gầu được giảm xuống. • Báo động quay được giữ kêu
• Điều khiển báo động quay khi báo động quay có hiệu lực
(tùy chọn) đối với máy được trang bị báo
Báo động quay được giữ động quay (tùy chọn).
BẬT.

T5-7-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11307-3, 11307-4 Mục Giám Sát: Vận hành Đánh giá xem cảm T2-2
bộ phận công tác (Có thể biến áp suất bị hỏng
hiển thị bằng menu sửa hay cổng bị tắc bằng
chữa và giám sát trong bộ cách chuyển giữa
phận màn hình) cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
trong khi vận hành bộ khác.
phận công tác.

11301-3, 11301-4 Mục Giám Sát: Áp suất Đánh giá xem cảm T2-2
điều khiển quay (Có thể biến áp suất bị hỏng
hiển thị bằng menu sửa hay cổng bị tắc bằng
chữa và giám sát trong bộ cách chuyển giữa
phận màn hình) - cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
khi quay kết cấu trên. khác.

T5-7-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Cảm Biến Áp Suất • Giám sát áp suất điều khiển • Điều khiển chế độ HP • Khi vận hành nâng cần trong
(Nâng Cần) nâng cần để điều khiển chế Tốc độ động cơ không tăng quá trình điều khiển chế độ
độ HP, hồi tay gầu và điều khi vận hành nâng cần. HP, tốc độ động cơ không
khiển tự động nâng. • Điều khiển hồi tay gầu tăng.
Hồi tay gầu không có hiệu • Trong quá trình vận hành kết
lực trong quá trình vận hành hợp nâng cần và co tay gầu,
kết hợp nâng cần và co tay tốc độ tay gầu chậm.
gầu. • Trong quá trình vận hành
• Điều khiển hồi đào nâng cần, lực nâng yếu.
Điều khiển hồi đào không có
hiệu lực.
• Điều khiển góc dịch chuyển
của mô-tơ di chuyển
Máy di chuyển ở tốc độ
chậm.
• Điều khiển tự động nâng
Vận hành nâng cần, áp suất
không tăng.
• Điều khiển lưu lượng bộ
phận công tác
Trong quá trình vận hành kết
hợp bộ phận công tác và
nâng cần, tốc độ vận hành
bộ phận công tác nhanh.
• Giới hạn cần được vận hành.

T5-7-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11302-3, 11302-4 Mục Giám Sát: Áp suất Đánh giá xem cảm T2-2
điều khiển nâng cần (Có biến áp suất bị hỏng
thể hiển thị bằng menu hay cổng bị tắc bằng
sửa chữa và giám sát cách chuyển giữa
trong bộ phận màn hình) cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
khi nâng cần. khác.

T5-7-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Cảm Biến Áp Suất • Giám sát áp suất điều khiển • Điều khiển chế độ HP • Khi vận hành co tay gầu với
(Co Tay Gầu) co tay gầu để điều khiển chế Tốc độ động cơ không tăng công tắc chế độ HP BẬT, tốc
độ HP, lưu lượng tay gầu và khi vận hành co tay gầu. độ động cơ không tăng.
điều khiển hồi tay gầu. • Điều khiển hồi tay gầu • Trong quá trình vận hành kết
Hồi tay gầu không được vận hợp co tay gầu và quay, tốc
hành trong quá trình vận độ tay gầu chậm.
hành kết hợp co tay gầu và
quay.
• Điều khiển hồi đào
Tốc độ vận hành tay gầu hơi
chậm khi vận hành đào trong
quá trình vận hành kết hợp
nâng cần và co tay gầu.
• Điều khiểnnâng tự động
Áp suất tăng khi vận hành
đào trong quá trình vận hành
kết hợp nâng cần và co tay
gầu.

Cảm Biến Áp Suất • Giảm sát áp suất điều khiển • Phần Mở Bộ Phận Công Tác: • Trong quá trình vận hành kết
(Mạch Hỗ Trợ) (Tùy bộ phận công tác khi lắp đặt Tối đa hợp bộ phận công tác và bộ
bộ phận công tác để điều • Giới hạn lưu lượng bơm 1, 2 phận công tác phía trước, tốc
Chọn) khiển tăng tốc độ vận hành không có hiệu lực. độ bộ phận công tác phía
bộ phận công tác, giới hạn trước chậm.
lưu lượng bơm 1, giới hạn • Lưu lượng bơm 1, 2 không bị
lưu lượng bơm 2 và điều giới hạn ở chế độ bộ phận
khiển lưu lượng mạch hỗ trợ. công tác.

Van Điện Từ Điều Khiển • Cung cấp áp suất điều khiển • Dòng điện cao: Mô-men xoắn • Dòng điện cao: Nếu mô-men
Mô-men Xoắn cho bơm 1 và 2 để điều bơm được giữ tối đa. Động xoắn của bơm tối đa ở chế độ
khiển cảm biến tốc độ và cơ chết máy hoặc giảm tốc không tải chậm, xảy ra hiện
điều khiển tăng mô-men đáng kể khi tải trọng cao. tượng động cơ bị chết máy
xoắn tốc độ chậm. • Dòng điện thấp: Mô-men hoặc giảm tốc nhanh.
xoắn bơm được giữ tối thiểu. • Dòng điện thấp: Vận hành
máy hoàn toàn chậm.

T5-7-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11303-3, 11303-4 Mục Giám Sát: Áp suất Đánh giá xem cảm T2-2
điều khiển co tay gầu (Có biến áp suất bị hỏng
thể hiển thị bằng menu hay cổng bị tắc bằng
sửa chữa và giám sát cách chuyển giữa
trong bộ phận màn hình) cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
khi co tay gầu. khác.

Mục Giám Sát: Áp suất Đánh giá xem cảm T2-2


điều khiển ATT (Có thể biến áp suất bị hỏng
hiển thị bằng menu sửa hay cổng bị tắc bằng
chữa và giám sát trong bộ cách chuyển giữa
- phận màn hình) - cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
trong khi vận hành bộ khác.
phận công tác.

11401-2, 11401-3, Mục Giám Sát: Đầu ra van T2-2


điện từ cân bằng mô-men
11401-4
xoắn của bơm.
- -

T5-7-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Cụm Van Điện Từ (SG) • Tạm thời tăng áp suất an • Dòng điện cao: Áp suất duy • Dòng điện cao: Áp suất được
toàn của van giảm áp chính trì tăng. giữ tăng theo điều kiện mở
trong điều khiển ưu tiên đào • Dòng điện thấp: Áp suất của van. Do đó, công suất
và nâng tự động. không thể tăng. tăng cho tất cả các hoạt
động vận hành.
• Dòng điện thấp: Áp suất an
toàn: 34 MPa (350 kgf/ cm2)
được duy trì. Do đó, mặc dù
công tắc ưu tiên đào được
bấm, áp suất an toàn không
tăng. Công suất không tăng.

Cụm Van Điện Từ (SF) • Dẫn dầu hồi từ phía cán • Dòng điện cao: Điều khiển • Dòng điện cao: Trong quá
pít-tông xy-lanh cần tới mặt hồi đào luôn luôn có hiệu lực. trình vận hành kết hợp nâng
đáy xy-lanh tay gầu trong quá • Dòng điện thấp: Điều khiển cần và co tay gầu với tải
trình vận hành đào và tăng hồi đào luôn luôn không có trọng treo và vận hành chính
tốc độ tay gầu. hiệu lực. xác, cần không nâng dễ
dàng.
• Dòng điện thấp: Trong quá
trình vận hành đào, tốc độ
vận hành tay gầu chậm.
(Chậm xuống không đáng
kể).

Cụm Van Điện Từ (SC) • Dẫn dầu hồi từ phía cán • Dòng điện cao: Lực đào (tay • Dòng điện cao: Lực đào (tay
pít-tông xy-lanh tay gầu tới gầu) yếu đi. gầu) yếu đi.
mặt đáy xy-lanh tay gầu trong • Dòng điện thấp: Hồi tay gầu • Dòng điện thấp: Trong quá
quá trình co tay gầu và tăng luôn luôn không có hiệu lực. trình vận hành kết hợp nâng
tốc độ tay gầu. cần và co tay gầu bên trên
mặt đấy, cần không nâng dễ
dàng và tốc độ vận hành co
tay gầu tối đa chậm.

T5-7-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11404-2, 11404-3, Mục Giám Sát: Áp suất Lắp đặt bộ dây đèn (ST Van điện từ cân T2-2
điều khiển ưu tiên đào 7226). Kiểm tra tín hiệu đầu bằng được dùng
11404-4 ra từ MC và điều kiện bộ dưới dạng van
dây. BẬT/TẮT. Khi công
tắc ưu tiên đào được
bấm hoặc nhả và
đèn BẬT, bộ dây
bình thường. Nếu
đèn TẮT, có thể do
hở mạch trong bộ
dây.

11402-2, 11402-3, Mục Giám Sát: Van hồi Lắp đặt bộ dây đèn (ST T2-2
đào 7226). Kiểm tra tín hiệu đầu
1402-4 ra từ MC và điều kiện bộ
dây.

11403-2, 11403-3, Mục Giám Sát: Đầu ra van Lắp đặt bộ dây đèn (ST T2-2
điện từ cân bằng hồi tay 7226). Kiểm tra tín hiệu đầu
11403-4 ra từ MC và điều kiện bộ
gầu
dây.
-

T5-7-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Cụm Van Điện Từ (SI) • Khi áp suất phân phối của • Dòng điện cao: Mô-tơ di • Dòng điện cao: Mô-tơ di
bơm thấp trong chế độ di chuyển luôn được vận hành chuyển luôn được vận hành
chuyển nhanh, góc quay ở tốc độ nhanh. ở tốc độ nhanh.
mô-tơ di chuyển được giảm • Dòng điện thấp: Mô-tơ di • Dòng điện thấp: Mô-tơ di
xuống và tăng tốc độ di chuyển luôn được vận hành chuyển luôn được vận hành
chuyển. ở tốc độ chậm. ở tốc độ chậm.

Van Điện Từ Giới Hạn • Giới hạn lưu lượng tối đa của • Dòng điện cao: Lưu lượng • Dòng điện cao: Máy lệch khỏi
Lưu Lượng Tối Đa của bơm 1 khi vận hành bộ phận bơm 1 giảm xuống tối thiểu. đường. Tốc độ vận hành
công tác. • Dòng điện thấp: Lưu lượng nâng cần chậm. Tốc độ vận
Bơm 1 (Tùy Chọn) bơm 1 không giảm. Không hành co và duỗi tay gầu
thể điều khiển lưu lượng bộ chậm. Tốc độ vận hành đóng
phận công tác của bơm 1. và mở gầu chậm.
• Dòng điện thấp: Không thể
điều khiển lưu lượng bộ phận
công tác.

Van Điện Từ Giới Hạn • Giới hạn lưu lượng tối đa của • Dòng điện cao: Lưu lượng • Dòng điện cao: Máy lệch khỏi
Lưu Lượng Tối Đa của bơm 2 khi vận hành bộ phận bơm 2 giảm xuống tối thiểu. đường. Tốc độ vận hành
công tác. • Dòng điện thấp: Lưu lượng nâng cần chậm. Tốc độ vận
Bơm 2 bơm 2 không giảm. hành co và duỗi tay gầu
chậm. Tốc độ vận hành quay
chậm.
• Dòng điện thấp: Không thể
điều khiển lưu lượng bộ phận
công tác.

T5-7-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11405-2, 11405-3, Mục Giám Sát: Van hồi Lắp đặt bộ dây đèn (ST T2-2
đào 7226). Kiểm tra tín hiệu đầu
11405-4 ra từ MC và điều kiện bộ
dây. -

T2-2

- - - -

11400-2, 11400-3, T2-2


11400-4

- - -

T5-7-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Van Điện Từ Điều Khiển • Hạn chế lưu lượng tới ống • Nếu van điện từ điều khiển • Dòng điện cao: Nếu van bị kẹt
Lưu Lượng Mạch Hỗ Trợ cuộn mạch hỗ trợ trong quá lưu lượng mạch hỗ trợ không đóng hoàn toàn, tốc độ bộ
trình vận hành kết hợp và cải được kích hoạt, áp suất tại phận công tác chậm lại trong
(Tùy Chọn) thiện khả năng vận hành. cổng ra trở về 0 MPa (0 quá trình vận hành đơn lẻ.
2
kgf/cm ). • Dòng điện thấp: Nếu van bị
kẹt mở hoàn toàn, cần không
nâng lên trong quá trình vận
hành kết hợp 3 hoạt động
nâng cần.
Van Điện Từ Kết Hợp • Kích hoạt trong quá trình vận • Nếu van điện từ kết hợp • Tốc độ không tăng trong quá
Dòng của Mạch Hỗ Trợ hành mạch hỗ trợ và dịch dòng của mạch hỗ trợ không trình vận hành đơn lẻ bộ phận
chuyển ống cuộn trong van được kích hoạt, áp suất tại công tác.
(Tùy Chọn) kết hợp dòng của mạch hỗ cổng ra trở về 0 MPa (0
2
trợ. kgf/cm ) khi vận hành bộ
phận công tác.

Van Điện Từ Điều Khiển • Kích hoạt khi bộ phận công • Nếu van điện từ điều khiển • Va đập của máy đập ít đi.
Van Chọn Lọc (Tùy tác "van lựa chọn hồi về bình van lựa chọn không được
dầu thủy lực" được chọn và kích hoạt, áp suất tại cổng ra
Chọn) dịch chuyển ống cuộn van
2
trở về 0 MPa (0 kgf/cm ) khi
lựa chọn. bộ phận công tác "van lựa
chọn hồi về bình dầu thủy
lực" được chọn.

Van Điện Từ Điều Khiển • Kích hoạt khi bộ phận công • Nếu van điện từ điều khiển • Khi sử dụng máy đập NPK,
Bình Tích Áp (Tùy Chọn) tác "bình tích áp BẬT" được bình tích áp không được kích rung động thủy lực (rung động
chọn và dịch chuyển ống hoạt, áp suất tại cổng ra trở ống) lớn lên.
2
cuộn van điều khiển bình tích về 0 MPa (0 kgf/cm ) khi bộ
áp. phận công tác "bình tích áp
BẬT" được chọn.

T5-7-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T2-2

- - - -

T2-2

- - - -

Khi ấn bàn đạp, xuất T2-2


hiện áp suất trong
ống dẫn bên phải.

- - -

T2-2

- - - -

T5-7-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy khi
khi xảy ra sự cố. xảy ra sự cố.
Van Điện Từ Điều Khiển • Kích hoạt khi bộ phận công • Nếu van điện từ điều khiển • Áp suất cài đặt an toàn trong
Áp Suất An Toàn Điều tác "áp suất an toàn điều áp suất an toàn điều khiển mạch hỗ trợ không giảm.
khiển thứ cấp BẬT" được thứ cấp không được kích
Khiển Thứ Cấp (Tùy chọn và dịch chuyển ống hoạt, áp suất tại cổng ra trở
Chọn) cuộn van điều khiển áp suất
2
về 0 MPa (0 kgf/cm ) khi bộ
an toàn điều khiển thứ cấp. phận công tác "áp suất an
toàn điều khiển thứ cấp BẬT"
được chọn.

Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu • Giám sát nhiệt độ dầu thủy • Điều khiển tự động làm nóng • Khi nhiệt độ dầu thấp hơn 0
lực để điều khiển tự động Điều khiển tự động làm nóng °C, điều khiển tự động làm
làm nóng. không có hiệu lực. nóng không được vận hành.

Công Tắc Ưu Tiên Đào • Kích hoạt điều khiển ưu tiên • Hở mạch: Áp suất không • Điều khiển ưu tiên đào không
đào. tăng. được vận hành nếu xảy ra
• Đoản mạch: Áp suất không hở mạch hoặc đoản mạch.
BẬT: 0V→Tăng áp suất tăng trong 8 giây sau khi BẬT
TẮT: 5V→ Không tăng áp công tắc khóa.
suất

Công Tắc Chế Độ Di • Chuyển chế độ di chuyển. • Hở mạch trong công tắc: Tốc • Ngay cả khi công tắc chế độ
Chuyển độ di chuyển duy trì không di chuyển được chuyển sang
Chế độ nhanh: 0V đổi ở chế độ chậm (5V). vị trí NHANH, không thể lựa
Chế độ chậm: 5V • Đoản mạch trong công tắc: chọn chế độ di chuyển
Tốc độ di chuyển duy trì nhanh.
không đổi ở bánh răng tự • Ngay cả khi công tắc chế độ
động thứ hai (0 V). di chuyển được chuyển sang
vị trí CHẬM, chế độ di
chuyển vẫn được chuyển
sang bánh răng tự động thứ
hai.

MC • Điều khiển các hoạt động • Tùy theo những tình huống • Ngay cả khi động cơ khởi
động cơ, bơm và van. sự cố, sự cố hệ thống điều động, tốc độ động cơ vẫn
khiển có thể khác nhau. duy trì ở tốc độ không tải.
(Những triệu chứng dưới đây • Do dung tích bơm được giữ
trong vận hành máy cho thấy ở tối thiểu, tất cả tốc độ vận
mạch logic MC đã bị lỗi). hành đều chậm.

T5-7-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T2-2

- - - -

11901-3, 11901-4 Mục Giám Sát: Nhiệt độ T2-2


dầu thủy lực

- -

Mục Giám Sát: Công Tắc T2-2


Ưu Tiên Đào

- - -

Mục Giám Sát: Chế Độ Di T2-2


Chuyển

- - -

11000-2, 11001-2, Trước khi nghi ngờ T2-2


một lỗi trong MC,
11002-2, 11003-3
hãy kiểm tra các cầu
chì trong hệ thống
điều khiển. Nếu có
- - bất cứ cảm biến nào
trong hệ thống 5 V bị
đoản mạch, các mã
lỗi của tất cả các
cảm biến được hiển
thị.

T5-7-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Công Tắc Không Tải Tự • Kích hoạt không tải tự động. • Hở mạch: Không tải tự động • Hở mạch: Không tải tự động
Động BẬT: 0 V → Điều khiển không được vận hành. không được vận hành.
không tải tự động được vận • Đoản mạch: Thậm chí nếu • Đoản mạch: Thậm chí nếu
hành. công tắc không tải tự động ở công tắc không tải tự động ở
TẮT: 5 V → Không tải tự vị trí TẮT, điều khiển không vị trí TẮT, điều khiển không
động không được vận hành. tải tự động luôn được kích tải tự động luôn được kích
hoạt. hoạt.

Công Tắc Chế Độ Công • Kích hoạt điều khiển chế độ • Hở mạch: Ngay cả khi chọn • Hở mạch: Ngay cả khi chọn
Suất HP. chế độ HP, chế độ HP không chế độ HP, chế độ HP không
được vận hành. được vận hành.
(Chế Độ HP) BẬT: 0 V → Điều khiển chế • Đoản mạch: Ngay cả khi • Đoản mạch: Ngay cả khi
độ HP được vận hành. công tắc chế độ HP được công tắc chế độ HP được
TẮT: 5 V → Bình thường TẮT, chế độ HP vẫn duy trì. TẮT, chế độ HP vẫn duy trì.
Điều khiển tăng tốc độ bộ Điều khiển tăng tốc độ bộ
phận công tác (tùy chọn) phận công tác (tùy chọn)
không có hiệu lực. không có hiệu lực.

Công Tắc Chế Độ Công • Chọn chế độ E. • Hở mạch: Ngay cả khi chọn • Hở mạch: Ngay cả khi chọn
Suất chế độ E, tốc độ động cơ chế độ E, tốc độ động cơ
BẬT: 0 V → Chế độ E không giảm khi cần điều không giảm khi cần điều
(Chế Độ E) TẮT: 5 V → Bình thường khiển ở vị trí trung gian. Khi khiển ở vị trí trung gian. Khi
chọn chế độ E và động cơ chọn chế độ E và động cơ
được vận hành ở tốc độ tối được vận hành ở tốc độ tối
đa với tải trọng nhẹ, tốc độ đa với tải trọng nhẹ, tốc độ
động cơ không tăng. động cơ không tăng.
• Đoản mạch: Khi cần điều • Đoản mạch: Khi cần điều
khiển ở vị trí trung gian và khiển ở vị trí trung gian và
chiết áp điều chỉnh động cơ chiết áp điều chỉnh động cơ
ở vị trí không tải FAT và thậm ở vị trí không tải FAT và thậm
chí nếu công tắc chế độ công chí nếu công tắc chế độ công
suất được chuyển từ chế độ suất được chuyển từ chế độ
E sang chế độ P, tốc độ động E sang chế độ P, tốc độ động
cơ không tăng. cơ không tăng.

T5-7-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T2-2

- - - -

Mục Giám Sát: Công tắc T2-2


chế độ E/P/HP

- - -

Mục Giám Sát: Công tắc T2-2


chế độ E/P/HP

- - -

T5-7-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Van Điều Khiển Lưu • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt hoặc lò • Nếu mở hoàn toàn: Tốc độ
Lượng Tay Gầu 2 điều khiển từ bộ phận van xo bị hỏng, miệng phun nâng cần chậm.
điện từ (SC). không thay đổi. • Nếu đóng hoàn toàn: Tốc độ
• Bảo đảm tốc độ nâng cần co tay gầu chậm trong quá
trong quá trình vận hành kết trình vận hành tăng mức tay
hợp cần và tay gầu. gầu.

Van Kết Hợp Dòng • Cấp dầu cho cả ống cuộn di • Trong quá trình vận hành kết • Trong khi di chuyển và khi
chuyển phải và trái từ bơm 1 hợp di chuyển và bộ phận cần điều khiển bộ phận công
trong quá trình vận hành kết công tác/quay, dầu không tác/quay được vận hành,
hợp di chuyển và bộ phận được cấp cho ống cuộn di máy lệch khỏi đường sang
công tác/quay. chuyển trái, hoặc dầu không bên trái.
đủ để cấp cho ống cuộn di
chuyển trái.

Van Điều Khiển Lưu • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt hoặc lò • Nếu mở hoàn toàn: lực quay
Lượng Tay Gầu 1 điều khiển từ van điều khiển xo bị hỏng, miệng phun thiếu.
lưu lượng tay gầu trong van không thay đổi. • Nếu đóng hoàn toàn: Tốc độ
điều khiển tín hiệu. co tay gầu chậm trong quá
• Bảo đảm lực quay. trình vận hành tăng mức tay
gầu.

Van Điều Khiển Lưu • Hạn chế dầu chảy tới gầu • Nếu van lựa chọn bị kẹt khi • Nếu van đĩa bị kẹt ở vị trí
Lượng của Gầu trong quá trình vận hành kết van lựa chọn được kích hoạt, đóng hoàn toàn hoặc nếu
hợp 3 hoạt động gầu, co tay mạch gầu luôn luôn bị giới van lựa chọn bị kẹt khi van
gầu và nâng cần, và cho hạn. đĩa đóng hoàn toàn, tốc độ
phép cần nâng lên. gầu chậm lại.
• Nếu van đĩa bị kẹt ở vị trí mở
hoàn toàn hoặc nếu van lựa
chọn bị kẹt khi van đĩa mở
hoàn toàn, cần không nâng
lên trong quá trình vận hành
kết hợp 3 hoạt động gầu, co
tay gầu và nâng cần.

T5-7-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T5-7-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Van Điều Khiển • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt hoặc lò • Nếu kẹt ở vị trí đóng hoàn
Lưu Lượng Mạch Hỗ Trợ điều khiển từ van điện từ xo bị hỏng, miệng phun toàn, tốc độ bộ phận công
điều khiểu lưu lượng mạch không thay đổi. tác chậm đi.
hỗ trợ. • Nếu bị kẹt ở vị trí mở hoàn
toàn, cần không nâng lên
trong quá trình vận hành kết
hợp 3 hoạt động quay, co tay
gầu và nâng cần.

Van Hồi Cần • Dẫn dầu hồi từ mặt đáy • Nếu van kiểm tra đươc giữ • Nếu van kiểm tra đươc giữ
xy-lanh cần tới phía cán đóng, cần không được hạ đóng, cần không được hạ
pít-tông và ngăn ngập ngừng trơn tru. trơn tru.
xy-lanh cần. • Nếu van kiểm tra được giữ • Nếu van kiểm tra được giữ
mở, không thể nâng máy lên mở, không thể nâng máy lên
khỏi mặt đất bằng bộ phận khỏi mặt đất bằng bộ phận
công tác. công tác.

Van Hồi Tay Gầu • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Chức năng hồi tay gầu không • Tốc độ tay gầu rất chậm
điều khiển từ bộ phận van được vận hành. trong quá trình vận hành tăng
điện từ (SC). mức tay gầu trong khi van
• Dẫn dầu hồi từ phía cán hồi tay gầu được giữ đóng.
pít-tông xy-lanh tay gầu tới • Cần điều khiển vận hành đầu
mặt đáy và tăng tốc độ tay tiên được ưu tiên trong quá
gầu. trình vận hành kết hợp co tay
gầu và quay trong khi van hồi
tay gầu được giữ mở.

Van Hồi Gầu • Dẫn dầu hồi từ phía cán • Nếu van kiểm tra đươc giữ • Nếu van kiểm tra đươc giữ
pít-tông xy-lanh gầu tới mặt đóng, gầu không được đóng đóng, gầu không được đóng
đáy và ngăn ngập ngừng trơn tru. trơn tru.
xy-lanh gầu. • Nếu van kiểm tra được giữ • Nếu van kiểm tra được giữ
mở, lực gầu yếu. mở, lực gầu yếu.

T5-7-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T5-7-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Van Chống Trượt Tay • Mở cưỡng bức van kiểm tra • Nếu van đảo chiều bị kẹt, • Nếu van kiểm tra được giữ
Gầu trong mạch hồi co tay gầu và van kiểm tra không mở. đóng, tốc độ co tay gầu chậm
chỉ cho phép tay gầu di lại.
chuyển khi co tay gầu. Ngăn • Nếu van kiểm tra được giữ
tay gầu không bị trượt do rò mở, độ trượt bộ phận công
rỉ dầu trong van điều khiển. tác tăng do rò rỉ dầu trong
van điều khiển.
• Tay gầu di chuyển giật hoặc
tốc độ tay gầu chậm lại do
những tình trạng kẹt van.

Van Chống Trượt Cần • Mở cưỡng bức van kiểm tra • Nếu van đảo chiều bị kẹt, • Nếu van kiểm tra được giữ
trong mạch hồi hạ cần và chỉ van kiểm tra không mở. đóng, cần không hạ.
cho phép cần di chuyển khi • Nếu van kiểm tra được giữ
cần được hạ. Ngăn cần mở, độ trượt bộ phận công
không bị trượt do rò rỉ dầu tác tăng do rò rỉ dầu trong
trong van điều khiển. van điều khiển.
• Cần di chuyển giật hoặc tốc
độ cần chậm lại do những
tình trạng kẹt van.

T5-7-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T5-7-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Van Chặn Mạch Rẽ • Cung cấp dầu áp suất từ • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
bơm 1 tới ống cuộn mạch hỗ mở hoàn toàn, tốc độ vận mở hoàn toàn, tốc độ vận
trợ khi ống cuộn mạch hỗ trợ hành đơn lẻ bộ phận công hành đơn lẻ bộ phận công
được vận hành. tác chậm lại. tác chậm lại.
• Tăng áp suất bơm 1 khi máy • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
được nâng lên khỏi mặt đất. đóng hoàn toàn, van giảm áp đóng hoàn toàn, van giảm áp
chính tiếp tục xả khi tất cả chính tiếp tục xả khi tất cả
cần điều khiển ở vị trí trung cần điều khiển ở vị trí trung
gian. gian.
• Khi tất cả cần điều khiển ở vị • Khi tất cả cần điều khiển ở vị
trí trung gian, áp suất bơm 1 trí trung gian, áp suất bơm 1
cao hơn áp suất bơm 2 một cao hơn áp suất bơm 2 một
lượng tùy thuộc vào tình lượng tùy thuộc vào tình
trạng kẹt ống cuộn. trạng kẹt ống cuộn.
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
đóng hoàn toàn, máy không đóng hoàn toàn, máy không
thể nâng lên khỏi mặt đất. thể nâng lên khỏi mặt đất.

T5-7-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3

- - - -

T5-7-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Van Điều Khiển Lưu • Cấp áp suất điều khiển lưu • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
Lượng Bơm 1 lượng Pi tới bộ điều chỉnh mở hoàn toàn, ngay cả khi mở hoàn toàn, ngay cả khi
bơm 1 theo khoảng chạy cần cần điều khiển ở vị trí trung cần điều khiển ở vị trí trung
điều khiển khi cần (nâng/hạ), gian, góc quay của bơm 1 gian, góc quay của bơm 1
tay gầu (co/duỗi), gầu vẫn được nghiêng tới mức vẫn được nghiêng tới mức
(đóng/mở), di chuyển phải tối đa. (Khi di chuyển với các tối đa. (Khi di chuyển với các
hoặc mạch hỗ trợ được vận cần điều khiển giữ ở nửa cần điều khiển giữ ở nửa
hành. khoảng chạy, máy lệch khỏi khoảng chạy, máy lệch khỏi
đường sang bên trái). đường sang bên trái).
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
mở hoàn toàn, cảm biến áp mở hoàn toàn, cảm biến áp
suất điều khiển của bơm 1 suất điều khiển của bơm 1
phát hiện áp suất tối đa. phát hiện áp suất tối đa.
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
đóng hoàn toàn, ngay cả khi đóng hoàn toàn, ngay cả khi
cần điều khiển được vận cần điều khiển được vận
hành, góc quay của bơm 1 hành, góc quay của bơm 1
vẫn được nghiêng tới mức vẫn được nghiêng tới mức
tối thiểu. (Bánh xích phải tối thiểu. (Bánh xích phải
không được vận hành trong không được vận hành trong
quá trình vận hành di chuyển quá trình vận hành di chuyển
đơn lẻ. Tốc độ gầu hạ xuống đơn lẻ. Tốc độ gầu hạ xuống
rất chậm). rất chậm).
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
mở hoàn toàn, cảm biến áp mở hoàn toàn, cảm biến áp
suất điều khiển bơm 1 không suất điều khiển bơm 1 không
thể phát hiện áp suất điều thể phát hiện áp suất điều
khiển bơm. khiển bơm.
(Bánh xích phải không chạy (Bánh xích phải không chạy
nhanh khi xích phải được nhanh khi xích phải được
nâng lên). nâng lên).

T5-7-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-6

- - - -

T5-7-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Van Điều Khiển Lưu • Cấp áp suất điều khiển lưu • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
Lượng Bơm 2 lượng Pi tới bộ điều chỉnh mở hoàn toàn, ngay cả khi mở hoàn toàn, ngay cả khi
bơm 2 theo khoảng chạy cần cần điều khiển ở vị trí trung cần điều khiển ở vị trí trung
điều khiển khi cần (nâng/hạ), gian, góc quay của bơm 2 gian, góc quay của bơm 2
tay gầu (co/duỗi), quay vẫn được nghiêng tới mức vẫn được nghiêng tới mức
(trái/phải), di chuyển trái tối đa. (Khi di chuyển với các tối đa. (Khi di chuyển với các
hoặc mạch hỗ trợ được vận cần điều khiển giữ ở nửa cần điều khiển giữ ở nửa
hành. khoảng chạy, máy lệch khỏi khoảng chạy, máy lệch khỏi
đường sang bên phải). đường sang bên phải).
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
mở hoàn toàn, cảm biến áp mở hoàn toàn, cảm biến áp
suất điều khiển của bơm 2 suất điều khiển của bơm 2
phát hiện áp suất tối đa. phát hiện áp suất tối đa.
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
đóng hoàn toàn, ngay cả khi đóng hoàn toàn, ngay cả khi
cần điều khiển được vận cần điều khiển được vận
hành, góc quay của bơm 2 hành, góc quay của bơm 2
vẫn được nghiêng tới mức vẫn được nghiêng tới mức
tối thiểu. (Không thể vận tối thiểu. (Không thể vận
hành bánh xích trái trong quá hành bánh xích trái trong quá
trình vận hành di chuyển đơn trình vận hành di chuyển đơn
lẻ. Tốc độ quay hạ xuống rất lẻ. Tốc độ quay hạ xuống rất
chậm). chậm).
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
mở hoàn toàn, cảm biến áp mở hoàn toàn, cảm biến áp
suất điều khiển của bơm 2 suất điều khiển của bơm 2
phát hiện áp suất điều khiển phát hiện áp suất điều khiển
bơm. bơm.
(Bánh xích trái không chạy (Bánh xích trái không chạy
nhanh khi xích trái được nhanh khi xích trái được
nâng lên). nâng lên).
Ống Cuộn Điều Khiển • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
Van Kết Hợp Dòng điều khiển di chuyển phải và mở hoàn toàn, khi cần, tay mở hoàn toàn, khi cần, tay
cấp áp suất điều khiển tới gầu, gầu hoặc quay được gầu, gầu hoặc quay được
van kết hợp dòng trong van vận hành, van kết hợp dòng vận hành, van kết hợp dòng
điều khiển. bị dịch chuyển. bị dịch chuyển.
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
đóng hoàn toàn, khi vận đóng hoàn toàn, khi vận
hành kết hợp di chuyển và hành kết hợp di chuyển và
bộ phận công tác/quay, máy bộ phận công tác/quay, máy
lệch khỏi đường sang bên lệch khỏi đường sang bên
trái. (Tốc độ di chuyển trái trái. (Tốc độ di chuyển trái
chậm lại). chậm lại).

T5-7-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-6

- - - -

T3-6

- - - -

T5-7-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Ống Cuộn Nhả Phanh Đỗ • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
Quay điều khiển cần, tay gầu, gầu mở hoàn toàn, phanh đỗ quay mở hoàn toàn, phanh đỗ quay
hoặc quay và cấp áp suất được duy trì nhả. (Máy rung được duy trì nhả. (Máy rung
nhả phanh đỗ quay. khi di chuyển). khi di chuyển).
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
mở hoàn toàn, cảm biến áp mở hoàn toàn, cảm biến áp
suất (bộ phận công tác) luôn suất (bộ phận công tác) luôn
được chuyển sang BẬT. được chuyển sang BẬT.
Do đó, tốc độ động cơ không Do đó, tốc độ động cơ không
giảm khi cần điều khiển ở vị giảm khi cần điều khiển ở vị
trí trung gian trong quá tình trí trung gian trong quá tình
điều khiển không tải tự động. điều khiển không tải tự động.
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
đóng hoàn toàn, phanh đỗ đóng hoàn toàn, phanh đỗ
quay được duy trì ấn. (Hiện quay được duy trì ấn. (Hiện
tượng kéo rê xuất hiện). tượng kéo rê xuất hiện).
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
đóng hoàn toàn, cảm biến áp đóng hoàn toàn, cảm biến áp
suất (bộ phận công tác) luôn suất (bộ phận công tác) luôn
được chuyển sang TẮT. được chuyển sang TẮT.
Do đó, tốc độ động cơ không Do đó, tốc độ động cơ không
tăng khi vận hành cần điều tăng khi vận hành cần điều
khiển trong quá tình điều khiển trong quá tình điều
khiển không tải tự động. khiển không tải tự động.

Ống Cuộn Điều Khiển • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
Van Điều Khiển Lưu điều khiển co tay gầu và cấp mở hoàn toàn, tốc độ gầu mở hoàn toàn, tốc độ gầu
áp suất điều khiển nâng cần chậm lại trong quá trình vận chậm lại trong quá trình vận
Lượng của Gầu tới van điều khiển lưu lượng hành kết hợp nâng cần và hành kết hợp nâng cần và
gầu dưới dạng áp suất điều gầu. (Điều khiển lưu lượng gầu. (Điều khiển lưu lượng
khiển. gầu không có hiệu lực). gầu không có hiệu lực).
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
đóng hoàn toàn, cần không đóng hoàn toàn, cần không
nâng lên trong quá trình vận nâng lên trong quá trình vận
hành kết hợp 3 hoạt động hành kết hợp 3 hoạt động
gầu, co tay gầu và nâng cần. gầu, co tay gầu và nâng cần.

T5-7-36
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T5-7-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Ống Cuộn Điều Khiển • Bị tác động bởi áp suất điều • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
Van Điều Khiển Lưu khiển co tay gầu và cấp cho mở hoàn toàn, tốc độ tay gầu mở hoàn toàn, tốc độ tay gầu
van điều khiển lưu lượng tay giảm trong quá trình vận giảm trong quá trình vận hành
Lượng của Tay Gầu gầu 1 ở phía 5 ống cuộn hành đơn lẻ tay gầu. (Điều đơn lẻ tay gầu. (Điều khiển
trong van điều khiển dưới khiển lưu lượng tay gầu luôn lưu lượng tay gầu luôn luôn
dạng áp suất điều khiển. luôn được vận hành). được vận hành).
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
đóng hoàn toàn, lực quay đóng hoàn toàn, lực quay
không đủ trong quá trình vận không đủ trong quá trình vận
hành kết hợp quay và co tay hành kết hợp quay và co tay
gầu. (Điều khiển lưu lượng gầu. (Điều khiển lưu lượng
tay gầu không được vận tay gầu không được vận
hành). hành).
Van Hồi Đào • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu van được giữ đóng, tốc • Nếu van được giữ đóng, tốc
điều khiển từ bộ phận van độ co tay gầu chậm lại trong độ co tay gầu chậm lại trong
điện từ (SF). quá trình vận hành đào. quá trình vận hành đào.
• Dẫn dầu hồi từ phía cán • Nếu van được giữ mở, tốc • Nếu van được giữ mở, tốc độ
pít-tông xy-lanh cần tới mặt độ tay gầu nhanh lên. tay gầu nhanh lên.
đáy xy-lanh tay gầu và tăng • Xảy ra chấn động trong quá • Xảy ra chấn động trong quá
tốc độ tay gầu. trình vận hành nâng cần. trình vận hành nâng cần.

Van Điều Khiển Lưu • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu van mở hoàn toàn, tốc • Nếu van mở hoàn toàn, tốc
Lượng Của Cần điều khiển từ van giới hạn hạ độ hạ cần tăng nhanh trong độ hạ cần tăng nhanh trong
cần. quá trình vận hành kết hợp. quá trình vận hành kết hợp.
• Điều khiển lưu lượng tới ống • Nếu van đóng hoàn toàn, • Nếu van đóng hoàn toàn,
cuộn cần 1 trong quá trình không thể nâng máy lên khỏi không thể nâng máy lên khỏi
vận hành kết hợp và cải thiện mặt đất bằng bộ phận công mặt đất bằng bộ phận công
vận hành kết hợp. tác. tác.

T5-7-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-6

- - - -

T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T5-7-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mục Những triệu chứng Những triệu chứng


Bộ Phận Chức Năng trong hệ thống điều khiển trong vận hành máy
khi xảy ra sự cố. khi xảy ra sự cố.
Van Giới Hạn Hạ Cần • Bị dịch chuyển bởi dầu hồi từ • Nếu van được giữ đóng, do • Nếu van được giữ đóng, do
mặt đáy xy-lanh cần. van điều khiển lưu lượng cần van điều khiển lưu lượng cần
• Dịch chuyển van điều khiển không bị dịch chuyển, tốc độ không bị dịch chuyển, tốc độ
lưu lượng cần bằng áp suất hạ cần tăng nhanh trong quá hạ cần tăng nhanh trong quá
điều khiển hạ cần. trình vận hành kết hợp. trình vận hành kết hợp.
• Nếu van được giữ mở, do • Nếu van được giữ mở, do
van điều khiển lưu lượng cần van điều khiển lưu lượng cần
bị dịch chuyển, dầu áp suất bị dịch chuyển, dầu áp suất
từ bơm 1 không chảy tới ống từ bơm 1 không chảy tới ống
cuộn cần 1. Do đó, không thể cuộn cần 1. Do đó, không thể
nâng máy lên khỏi mặt đất nâng máy lên khỏi mặt đất
bằng bộ phận công tác. bằng bộ phận công tác.

Van Kết Hợp Dòng của • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu van đảo chiều được giữ • Nếu van đảo chiều được giữ
Mạch Hỗ Trợ (Tùy Chọn) điều khiển từ van điện từ kết đóng, tốc độ bộ phận công đóng, tốc độ bộ phận công
hợp dòng của mạch hỗ trợ tác không tăng nhanh trong tác không tăng nhanh trong
khi chế độ bộ phận công tác quá trình vận hành đơn lẻ quá trình vận hành đơn lẻ
(máy nghiền thứ cấp, máy mạch hỗ trợ. mạch hỗ trợ.
nghiền chính) của tốc độ di • Nếu van đảo chiều được giữ • Nếu van đảo chiều được giữ
chuyển "BẬT" được chọn. mở, tốc độ bộ phận công tác mở, tốc độ bộ phận công tác
• Cấp dầu áp suất từ bơm 1 không giảm chậm khi chế độ không giảm chậm khi chế độ
tới ống cuộn mạch hỗ trợ. bộ phận công tác (máy bộ phận công tác (máy
nghiền HSB, máy nghiền nghiền HSB, máy nghiền
NPK) của tốc độ di chuyển NPK) của tốc độ di chuyển
"TẮT" được chọn. "TẮT" được chọn.

Van Lựa Chọn (Tùy • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt boặc lò • Va đập của máy đập ít đi.
Chọn) điều khiển từ van điện từ xo bị hỏng, dầu áp suất từ
điều khiển van lựa chọn. máy nghiền không hồi về
bình dầu thủy lực.

Van Điều Khiển Bình Tích • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt và lò xo • Khi sử dụng máy đập NPK,
Áp (Tùy Chọn) điều khiển từ van điện từ bị hỏng, dịch chuyển bình rung động thủy lực (rung
điều khiển bình tích áp. tích áp được chuyển sang động ống) lớn lên.
TẮT.

Van Điều Khiển Áp Suất • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt hoặc lò • Áp suất cài đặt an toàn trong
An Toàn Điều Khiển Thứ điều khiển từ van điện từ xo bị hỏng, mạch giảm áp mạch hỗ trợ không giảm.
điều khiển áp suất an toàn trong máy đập bị chặn.
Cấp (Tùy Chọn) điều khiển thứ cấp.

T5-7-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3

- - - -

T3-3

- - - -

T2-2

- - - -

T2-2

- - - -

T2-2

- - - -

T5-7-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
TƯƠNG QUAN GIỮA NHỮNG TRIỆU
CHỨNG SỰ CỐ VÀ NHỮNG LỖI BỘ PHẬN
Bảng này cho biết mối liên hệ giữa những sự cố máy z : Liên quan, cần kiểm tra
{ : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
và những bộ phận góp phần gây ra sự cố nếu bị chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
hỏng. không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.

Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống Động Cơ


E-1 E-2 E-3
Bộ khởi động không quay. Thậm chí khi bộ khởi động Khi chiết áp điều chỉnh động
quay, động cơ vẫn không khởi cơ được quay hoàn toàn,
Triệu Chứng động. động cơ chết máy. Khi chiết áp
Sự Cố điều chỉnh động cơ được quay
hoàn toàn, tốc độ động cơ
chậm.

Bộ Phận
MC z z
ECM {
ICF {
Bộ Phận Màn Hình z {
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của
Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của
Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển)
Cảm Biến Áp Suất (Bộ Phận Công
Tác)
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ Trợ)
Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực
Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát
Công Tắc Khóa z
Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ
Công Tắc Không Tải Tự Động
Công Tắc Chế Độ Công Suất
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển
Van Điện Từ Điều Khiển Mô-men
Xoắn
Rơle Ngắt Khởi Động z
Rơle Chính ECM
Rơle Ắc-quy z
Rơle Đốt Nóng
Thiết Bị Điện Động Cơ
Bộ Phận Động Cơ z z
Bộ Điều Chỉnh Bơm
Ống Cuộn Nhả Phanh Đỗ Quay (Van
Điều Khiển Tín Hiệu)
Kiểm tra các ắc-quy.

Ghi Chú

T5-7-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
độc lập. đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.

E-4 E-5 E-6 E-7


Thậm chí khi chiết áp điều chỉnh Tốc độ động cơ không tăng khi Chế độ HP hỏng. Chế độ HP Di Chuyển hỏng.
động cơ được quay, tốc độ động động cơ khởi động.
cơ vẫn duy trì không đổi.

z z z z
z z { {

z z
z z

z
z

z
z

z
z

T5-7-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
z : Liên quan, cần kiểm tra
{ : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.

E-8 E-9 E-10


Triệu Chứng Thậm chí khi công tắc khóa Hệ thống không tải tự động Chế độ E hỏng.
được TẮT, động cơ vẫn không hỏng.
Sự Cố dừng.

Bộ Phận

MC { z z
ECM z { {
ICF
Bộ Phận Màn Hình
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 1 z
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 2 z
Cảm Biến Áp Suất
Điều Khiển Bơm 1 z
Cảm Biến Áp Suất
Điều Khiển Bơm 2 z
Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển) {
Cảm Biến Áp Suất (Bộ Phận
Công Tác) {
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ
Trợ)
Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy
Lực
Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm
Mát
Công Tắc Khóa {
Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ
Công Tắc Không Tải Tự Động z
Công Tắc Chế Độ Công Suất z
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển
Van Điện Từ Điều Khiển
Mô-men Xoắn
Rơle Ngắt Khởi Động
Rơle Chính ECM
Rơle Ắc-quy
Rơle Đốt Nóng
Thiết Bị Điện Động Cơ
Bộ Phận Động Cơ
Bộ Điều Chỉnh Bơm
Ống Cuộn Nhả Phanh Đỗ Quay
(Van Điều Khiển Tín Hiệu) z

Ghi Chú

T5-7-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
độc lập. đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.

E-11 E-12 E-13


Khi di chuyển hoặc vận hành bộ Tốc độ động cơ không tăng Khi chọn chế độ bộ phận công
phận công tác với động cơ chạy ngay cả khi bộ phận công tác tác, tốc độ động cơ không giảm.
ở chế độ không tải chậm, động được vận hành ở chế độ bộ
cơ rung. phận công tác.

z z z
{ { {

{ {

T5-7-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

E-14 E-15
Động cơ chết máy trong quá Động cơ khó khởi động ở nhiệt
Triệu Chứng trình vận hành ở điều kiện bất độ thấp.
Sự Cố lợi như là độ cao lớn so với mặt
biển.

Bộ Phận

MC z
ECM z z
ICF
Bộ Phận Màn Hình
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất
Điều Khiển Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất
Điều Khiển Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển)
Cảm Biến Áp Suất (Bộ Phận
Công Tác)
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ
Trợ)
Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy
Lực
Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm
Mát z
Công Tắc Khóa
Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ
Công Tắc Không Tải Tự Động
Công Tắc Chế Độ Công Suất
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển
Van Điện Từ Điều Khiển
Mô-men Xoắn z
Rơle Ngắt Khởi Động
Rơle Chính ECM
Rơle Ắc-quy
Rơle Đốt Nóng z
Thiết Bị Điện Động Cơ { z
Bộ Phận Động Cơ { z
Bộ Điều Chỉnh Bơm z
Ống Cuộn Nhả Phanh Đỗ Quay
(Van Điều Khiển Tín Hiệu)
Kiểm tra các ắc-quy.

Ghi Chú

T5-7-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-47
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Tất Cả Những Cách Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống Trợ Động


A-1 A-2 A-3
Tất cả tốc độ bộ trợ động chậm. Tất cả bộ trợ động không vận Bánh xích trái không được vận
Triệu Chứng hành. hành trong quá trình vận hành di
Sự Cố chuyển đơn lẻ. Tốc độ vận hành
quay đơn lẻ chậm lại. Tốc độ tay
gầu hơi chậm trong quá trình
tăng mức tay gầu.

Bộ Phận
MC z
ECM {
Bộ Phận Màn Hình {
Van Điện Từ Điều Khiển
Mô-men Xoắn
z
Van Điện Từ Khóa Điều Khiển z
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay
Gầu)
Cần Khóa Điều Khiển z
Rơle Khóa Điều Khiển z
Rơle An Toàn z
Ống cuộn
Van Giảm Áp Chính {
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Tay Gầu 1
Bơm Chính z z
Bộ Điều Chỉnh { z
Bơm Điều Khiển z
Van Điều Khiển
Van Giảm Áp Điều Khiển z
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Bơm 1 (Van Điều Khiển Tín
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Bơm 2 (Van Điều Khiển Tín z
Ống Cuộn Điều Khiển Van
Điều Khiển Lưu Lượng của
Tay Gầu (Van Điều Khiển Tín
Hiệu)

Ghi Chú

LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này z : Liên quan, cần kiểm tra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra { : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
độc lập. Trong trường hợp có nhiều sự cố không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.
xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ
phận lỗi đồng thời kiểm tra tất cả những
bộ phận nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự
cố.

T5-7-48
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

A-4 A-5 A-6 A-7


Bánh xích phải không được vận Bộ trợ động không dừng ngay Đôi khi, tốc độ quay hoặc co tay Tốc độ bộ trợ động nếu nhanh
hành trong quá trình vận hành di cả khi cần điều khiển được gầu chậm lại trong quá trình vận hơn bình thường.
chuyển đơn lẻ. Tốc độ vận hành chuyển sang vị trí trung gian. hành kết hợp quay và co tay Máy lệch khỏi đường khi cần di
gầu đơn lẻ chậm lại. Cần không gầu. chuyển được vận hành nửa
được nâng phù hợp trong quá khoảng chạy.
trình tăng mức tay gầu. Không thể tiến hành điều khiển
chính xác.

z
z
z z

z z
z

T5-7-49
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

A-8
Động cơ giảm tốc rất nhanh khi
Triệu Chứng bộ trợ động trong bơm bánh
Sự Cố răng lưu lượng tối đa (tùy chọn)
được vận hành.

Bộ Phận

MC z
ECM
Bộ Phận Màn Hình
Van Điện Từ Điều Khiển
Mô-men Xoắn
z
Van Điện Từ Khóa Điều Khiển
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay
Gầu)
Cần Khóa Điều Khiển
Rơle Khóa Điều Khiển
Rơle An Toàn
Ống cuộn
Van Giảm Áp Chính
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Tay Gầu 1
Bơm Chính
Bộ Điều Chỉnh
Bơm Điều Khiển
Van Điều Khiển
Van Giảm Áp Điều Khiển
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Bơm 1 (Van Điều Khiển Tín
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Bơm 2 (Van Điều Khiển Tín
Ống Cuộn Điều Khiển Van
Điều Khiển Lưu Lượng của
Tay Gầu (Van Điều Khiển Tín
Hiệu)
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 3 (Tùy Chọn)
z

Ghi Chú

T5-7-50
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-51
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống Bộ Phận Công Tác


F-1 F-2 F-3
Triệu Chứng Lực trợ động của tất cả bộ Thậm chí khi công tắc ưu tiêu Một số xy-lanh không được
Sự Cố phận công tác yếu. đào được bấm, lực vẫn không vận hành hoặc tốc độ chậm.
tăng. Lực nâng cần yếu khi
đào.

Bộ Phận

MC z
Cụm Van Điện Từ (SG) z
Cụm Van Điện Từ (SF)
Cụm Van Điện Từ (SC)
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Công Tắc Ưu Tiên Đào z
Ống cuộn z
Van Giảm Áp Chính z z
Van Giảm Áp Quá Tải z z
Van Kiểm Tra Tải
Van Hồi Đào
Van Hồi Cần
Van Hồi Tay Gầu
Van Hồi Gầu
Van Điều Khiển Lưu Lượng Của Cần
Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay Gầu 1
Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay Gầu 2
Van Điều Khiển Lưu Lượng của Gầu
Van Giới Hạn Hạ Cần
Van Chống Trượt Cần
Van Chống Trượt Tay Gầu
Van Khẩn Cấp
Van Giảm Chấn (Van Điều Khiển Tín
Hiệu)
z
Van 1 Chiều 2 Ngả (Van Điều Khiển
Tín Hiệu)
z
Ống Cuộn Điều Khiển Van Điều Khiển
Lưu Lượng của Gầu (Van Điều Khiển
Tín Hiệu)
Ống Cuộn Điều Khiển Van Điều Khiển
Lưu Lượng của Tay Gầu (Van Điều
Khiển Tín Hiệu)
Van Điều Khiển z
Xy-lanh

Ghi Chú

T5-7-52
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
độc lập. đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.
F-4 F-5 F-6 F-7 F-8
Tốc độ tay gầu chậm Tốc độ co tay gầu chậm Gầu hơi chậm trong quá Khi bắt đầu di chuyển Khi bắt đầu di chuyển
trong quá trình vận hành khi đào. trình vận hành đơn lẻ trong quá trình vận hành trong quá trình vận hành
kết hợp. Trong quá trình đóng gầu. Gầu không di kết hợp, tay gầu không di kết hợp, cần không di
vận hành kết hợp nâng chuyển trơn tru trong quá chuyển trơn tru. Tay gầu chuyển trơn tru. Cần bắt
cần và co tay gầu, tốc độ trình vận hành đơn lẻ bắt đầu di chuyển hơi đầu di chuyển hơi chậm
nâng cần chậm. Tốc độ đóng gầu. chậm trong quá trình vận trong quá trình vận hành
tay gầu chậm trong quá hành đơn lẻ co tay gầu. đơn lẻ hạ cần.
trình tăng mức tay gầu. Những sự cố này thường
xảy ra khi nhiệt độ thấp.

z z

z
z
{ {
{ {
{
{ {
{ {

z
z
z z
z

z
z z

z
{

z : Liên quan, cần kiểm tra { : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.

T5-7-53
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra độc lập. đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.
Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống Bộ Phận Công Tác
F-9 F-10 F-11 F-12
Khi vận hành nâng Bộ phận công tác Hạ cần bên trên Máy không thể
Triệu Chứng cần hoặc duỗi tay trượt đáng kể. mặt đất nhanh nâng lên khỏi mặt
Sự Cố gầu, cần hoặc tay hơn những cơ cấu đất.
gầu bắt đầu di dẫn động khác
chuyển sau khi di trong quá trình
chuyển nhẹ xuống vận hành kết hợp.
Bộ Phận dưới.

MC
Cụm Van Điện Từ (SG)
Cụm Van Điện Từ (SF)
Cụm Van Điện Từ (SC)
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Công Tắc Ưu Tiên Đào
Ống cuộn z
Van Giảm Áp Chính
Van Giảm Áp Quá Tải z
Van Kiểm Tra Tải z
Van Hồi Đào
Van Hồi Cần
Van Hồi Tay Gầu
Van Hồi Gầu
Van Điều Khiển Lưu Lượng Của Cần z z
Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay Gầu 1
Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay Gầu 2
Van Điều Khiển Lưu Lượng của Gầu
Van Giới Hạn Hạ Cần z z
Van Chống Trượt Cần z z
Van Chống Trượt Tay Gầu z z
Van Khẩn Cấp {
Van Giảm Chấn (Van Điều Khiển Tín Hiệu)
Van 1 Chiều 2 Ngả (Van Điều Khiển Tín Hiệu)

Ống Cuộn Điều Khiển Van Điều Khiển Lưu


Lượng của Gầu (Van Điều Khiển Tín Hiệu)
Ống Cuộn Điều Khiển Van Điều Khiển Lưu
Lượng của Tay Gầu (Van Điều Khiển Tín Hiệu) z
Van Điều Khiển
Xy-lanh z

Ghi Chú

z : Liên quan, cần kiểm tra


{ : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.

T5-7-54
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

F-13 F-14 F-15


Tốc độ bộ phận Tốc độ bộ phận Tốc độ bộ phận
công tác nhanh công tác nhanh công tác nhanh
Triệu Chứng trong quá trình trong quá trình trong quá trình
Sự Cố vận hành kết hợp vận hành kết hợp vận hành kết hợp
bộ phận công tác bộ phận công tác bộ phận công tác
(tùy chọn) và bộ (tùy chọn) và bộ (tùy chọn) và bộ
phận công tác phận công tác phận công tác
phía trước (khi sử phía trước (khi sử phía trước (khi sử
dụng máy nghiền dụng máy đập đi dụng búa rung).
thứ cấp hoặc máy liền với đường
nghiền chính). dây kết hợp dòng
mạch hỗ trợ).
Bộ Phận
MC z z z
Van Điện Từ Điều Khiển Lưu Lượng Mạch Hỗ
Trợ
z
Van Điện Từ Điều Khiển Dòng Kết Hợp của
Mạch Hỗ Trợ
z
Van Điện Từ Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng
Tối Đa của Bơm 1
z
Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ Trợ) z z z
Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển) z
Cảm Biến Áp Suất (Duỗi Tay Gầu) z z
Điều Khiển Lưu Lượng Mạch Hỗ Trợ z
Van Điều Khiển Dòng Kết Hợp của Mạch Hỗ
Trợ
z

Ghi Chú

T5-7-55
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Khắc Phục Sự Cố Quay/Di Chuyển/Hệ Thống Khác


S-1 S-2 T-1 T-2
Triệu Chứng Quay chậm hoặc Quay chậm (lực yếu) Cả bánh xích bên trái Một bánh xích bên
không di chuyển. trong quá trình vận và phải không quay không quay hoặc
Sự Cố hành kết hợp quay và hoặc quay chậm. quay chậm. Máy lệch
co tay gầu. Quay khỏi đường.
không khởi động trơn
tru. Lực quay yếu.

Bộ Phận

MC (Bộ Điều Khiển Chính) z


Van Điện Từ Điều Khiển Mô-men
Xoắn
Cụm Van Điện Từ (SC)
Cụm Van Điện Từ (SI)
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 2 {
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của
Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của
Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển)
Cảm Biến Áp Suất (Quay) {
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu) {
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển
Thiết Bị Bơm
Ống cuộn z
Van Kiểm Tra Tải
Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay Gầu 1 z
Van Kết Hợp Dòng
Ống Cuộn Nhả Phanh Đỗ Quay
(Van Điều Khiển Tín Hiệu) z
Van Điều Khiển Lưu Lượng Bơm 1
(Van Điều Khiển Tín Hiệu) {
Van Điều Khiển Lưu Lượng Bơm 2
(Van Điều Khiển Tín Hiệu) z {
Ống Cuộn Điều Khiển Van Kết Hợp
Dòng
(Van Điều Khiển Tín Hiệu)
Ống Cuộn Điều Khiển Van Điều Khiển
Lưu Lượng của Tay Gầu (Van Điều z
Khiển Tín Hiệu)
Van 1 Chiều 2 Ngả (Van Điều Khiển
Tín Hiệu) { {
Thiết Bị Quay z
Bộ Phận Di Chuyển z
Khớp Trung Tâm z
Van Điều Khiển z z
Tham khảo T-5. Trong trường hợp
gầu hoặc quay cũng
Ghi Chú chậm, tham khảo A-3
hoặc A-4.

T5-7-56
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
độc lập. đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.

T-3 T-4 T-5 O-1 O-2


Máy lệch khỏi đường Đôi khi máy có thể lệch Di chuyển nhanh không Cần gạt nước không Điều Hòa Nhiệt Độ hỏng.
trong quá trình vận hành khỏi đường khi di được chọn. Chế độ di được vận hành.
kết hợp di chuyển và bộ chuyển với động cơ chuyển không thay đổi
phận công tác. chạy ở tốc độ chậm. từ chế độ chậm sang
chế độ nhanh.

z
z

z
{ {

{ {
{
{
{ {

z
z

Vận hành công tắc dây.

z : Liên quan, cần kiểm tra


{ : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.

T5-7-57
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG ĐỘNG

E-1 Bộ khởi động không quay.
Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Do dòng điện từ công


tắc khóa không được
dẫn tới rơle khởi động
2 khi cần khóa điều
khiển ở vị trí BẬT, bộ
khởi động không quay.
(Tham khảo “Hệ Thống
Điện”). CÓ Rơle ngắt khởi động
hỏng.
• Sự cố này không phải thao tác gì với hệ thống
điều khiển điện tử như là MC. Chuyển giữa rơle ngắt Ngắt kết nối rơle ngắt
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây. khởi động với rơle khởi động.
CÓ tổng thể khác. Kiểm tra xem điện áp
Kiểm tra xem bộ khởi tại các cực #1 và #3
động có quay không. của đầu bộ dây của
đầu nối có là 24 V hay
Kiểm tra xem điện áp · Công tắc khóa: KHỞI KHÔNG không.
tại các cực #5 và #6 ĐỘNG
CÓ trong công tắc khóa có · Bộ phận màn hình: Màn · Công tắc khóa: KHỞI ĐỘNG
là 24 V hay không. hình chính · Bộ phận màn hình: Màn hình
· chính
· Công tắc khóa: KHỞI ĐỘNG
CÓ Công tắc khóa hỏng.
· Bộ phận màn hình: Màn hình Kiểm tra kết nối giữa
Kiểm tra xem màn chính cực dương trong
hình chính hoặc màn
KHÔNG ắc-quy và cực #1 Bộ dây giữa ắc-quy và
hình nhập mật khẩu có trong công tắc khóa.
hiển thị trên bộ phận KHÔNG công tắc khóa hỏng.
màn hình không.
Ngắt kết nối đầu nối
· Công tắc khóa: BẬT CÓ Bộ phận màn hình hỏng.
màn hình-A trong bộ
Kiểm tra xem điện áp CÓ phận màn hình.
LƯU Ý: Đối với máy ắc-quy và mật độ chất Kiểm tra xem điện áp Hở mạch trong bộ dây
loại cài đặt điện phân có bình giữa bộ phận màn hình
giữa cực #A7 của đầu KHÔNG
mật khẩu, thường không và cầu bộ dây của đầu nối và và công tắc khóa.
màn hình KHÔNG chì ống (45 A) không máy có là 24 V trở lên
bị nổ. không.
nhập mật
khẩu được · Điện Áp: 24 V trở lên · Công tắc khóa: BẬT
hiển thị. Mật Độ: 1,26 trở lên Ắc-quy hỏng.
KHÔNG Cầu chì ống hỏng.

Công Tắc Khóa: Rơle Ắc-quy: Cực A

T105-07-04-002

T178-05-04-001

T5-7-58
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Bộ khởi động hỏng, hoặc


CÓ bộ dây giữa bộ khởi động
Kiểm tra xem điện áp và rơle ắc-quy.
CÓ tại cực A trong rơle
ắc quy có là 24 V
Kiểm tra xem điện không.
áp tại cực #2 của Rơle ắc-quy hỏng.
CÓ dầu bộ dây của đầu
nối trong rơle ngắt KHÔNG
Ngắt kết nối đầu nối khởi động có là 0 V
của rơle khởi động 2. hay không.
Kết nối cực S của đầu Đoản mạch trong bộ dây
bộ dây của đầu nối tới giữa rơle ngắt khởi động
CÓ máy. Kiểm tra kết nối KHÔNG và công tắc dừng khẩn
giữa cực #4 của đầu cấp.
bộ dây của đầu nối
trong rơle ngắt khởi
động và máy.
Hở mạch trong bộ dây
KHÔNG giữa rơle ngắt khởi động
và rơle khởi động 2.

Hở mạch trong bộ dây


giữa công tắc khóa và
KHÔNG rơle ngắt khởi động.

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

Bộ Phận Màn Hình Rơle Ngắt Khởi Động


Đầu Nối Màn Hình-A
#A7

T183-05-04-003
T183-05-05-001

T5-7-59
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-2 Thậm chí khi bộ khởi động quay, động cơ
vẫn không khởi động.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

CÓ Rơle chính ECM hỏng.

Kết nối cực #1 của


đầu bộ dây của đầu
nối trong rơle chính
Chuyển giữa rơle ECM tới máy.
chính ECM với rơle Kết nối cực #5 của đầu CÓ
Kiểm tra kết nối giữa
tổng thể khác. bộ dây của đầu nối các cực #C21, #40
Kiểm tra xem động trong rơle chính ECM của đầu bộ dây của
cơ có khởi động CÓ tới máy. đầu nối trong ECM
không. Ngắt kết nối đầu nối và máy.
trong ECM.
Ngắt kết nối rơle chính Kiểm tra kết nối giữa
ECM khỏi đầu nối. các cực #2, #5 của đầu
Kiểm tra xem điện áp bộ dây của đầu nối và Hở mạch trong bộ dây
KHÔNG giữa cực #3 của đầu máy. KHÔNG giữa rơle chính ECM và
bộ dây của đầu nối và ECM.
máy có bằng đặc tính
kỹ thuật không. Hở mạch trong bộ dây
· Đặc tính kỹ thuật: 24 V KHÔNG giữa công tắc khóa và
rơle chính ECM.
· Kiểm tra xem cầu chì
#8 có bị nổ không.

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

Rơle Chính ECM Đầu Nối ECM #21 #24 #5

T183-05-04-003

T1GR-05-04-002

#40 #2

T5-7-60
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Ngắt kết nối đầu CÓ Hở mạch trong bộ dây


nối ICF-C trong giữa bộ phận màn hình
ICF. Kiểm tra và công tắc khóa.
Ngắt kết nối đầu CÓ xem điện áp giữa
Kiểm tra xem cầu chì
nối MC-B trong cực #C7 của đầu #18 có bị nổ không.
MC. bộ dây của đầu
Kiểm tra xem nối và máy có Hở mạch trong bộ dây
điện áp giữa cực bằng đặc tính kỹ giữa công tắc khóa và
CÓ #B16 của đầu bộ thuật không. KHÔNG
ICF.
dây của đầu nối
và máy có bằng · Công tắc khóa: BẬT Kiểm tra xem cầu chì
Kiểm tra xem · Đặc tính kỹ thuật: 24 V #18 có bị nổ không.
điện áp giữa cực đặc tính kỹ thuật
#24 của đầu bộ không. Hở mạch trong bộ dây
CÓ dây của đầu nối giữa công tắc khóa và
trong ECM và · Công tắc khóa: BẬT KHÔNG MC.
Kiểm tra kết nối máy có bằng đặc · Đặc tính kỹ thuật: 24 V
giữa cực #2 của Kiểm tra xem cầu chì
tính kỹ thuật #18 có bị nổ không.
CÓ đầu bộ dây của không.
đầu nối trong rơle
chính ECM và · Công tắc khóa: BẬT Open circuit in harness
máy. · Đặc tính kỹ thuật: 24 between key switch and
KHÔNG ECM.
V
Kiểm tra xem cầu chì
#18 có bị nổ không.

Nối mát trong rơle


KHÔNG chính ECM hỏng.

Hở mạch trong bộ dây


giữa rơle chính ECM và
KHÔNG ECM.

Đầu Nối MC-B Đầu Nối ICF-C


#B16

B1 B8

T1V1-05-04-002
#C7
B19 B25

T5-7-61
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-3 Khi chiết áp điều chỉnh động cơ được quay
hoàn toàn, động cơ chết máy.
Khi chiết áp điều chỉnh động cơ được quay
hoàn toàn, tốc độ động cơ chậm.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11003-3, 11004-2

• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

CÓ MC hỏng, hoặc CAN giữa


MC và ECM hỏng.
Kiểm tra xem mã lỗi
có hiển thị không.

Mã lỗi Tham khảo Hướng Dẫn


· 11003-3: Điện áp KHÔNG Khắc Phục Sự Cố Động Cơ.
cảm biến bất thường
· 11004-2: Lỗi liên lạc
CAN
· Không thể chọn MC
hoặc ECM khi chẩn
đoán bộ điều khiển
bằng Dr. ZX.

T5-7-62
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-4 Thậm chí khi chiết áp điều chỉnh động cơ
được quay, tốc độ động cơ vẫn duy trì
không đổi.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11101-3, 11101-4

• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

Chiết áp điều chỉnh động


CÓ cơ hỏng, hoặc hở mạch
Kiểm tra xem mã lỗi 11101-3 trong bộ dây giữa chiết
hoặc 11101-4 có hiển thị áp điều chỉnh động cơ và
không. Giám sát điện áp tiêu MC.
chuẩn điều khiển động cơ
(góc điều chỉnh tốc độ động
cơ) bằng Dr. ZX. CAN giữa MC và ECM

Kiểm tra xem điện áp có bình hỏng.
thường không.
· Điện áp tiêu chuẩn Kiểm tra xem mã lỗi 11004-2
Vị trí không tải chậm: 0,3 tới KHÔNG có hiển thị đồng thời không.
1V
· Có thể hiển thị trên màn hình
Vị trí không tải nhanh: 4,0 tới
MC bằng Dr. ZX.
4,7 V MC Hỏng.
· Có thể hiển thị bằng menu KHÔNG
sửa chữa và giám sát trong
bộ phận màn hình.

T5-7-63
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-5 Tốc độ động cơ không tăng khi động cơ
khởi động.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11901-3, 11901-4

• Tham khảo các trang Điều Khiển Tự Động Làm


Nóng trong nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Điều
Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

0 °C trở lên
khi khởi động
Bình thường.

KHÔNG Giám sát nhiệt độ dầu. Công tắc khóa hỏng,


CÓ hoặc hở mạch trong bộ
· Mục giám sát: Nhiệt độ dây giữa công tắc khóa
Giám sát công tắc khóa.
dầu thủy lực và MC.
Kiểm tra xem "ky" hiển thị có
· Có thể hiển thị bằng được đánh dấu tương ứng
Kiểm tra xem mã lỗi 0 °C trở
menu sửa chữa và giám với thao tác vận hành công
11901-3 hoặc xuống khi
sát trong bộ phận màn tắc khóa hay không.
11901-4 có hiển thị khởi động
hình Tới A
không.
· Mục giám sát: Công tắc khóa KHÔNG

Cảm biến nhiệt độ dầu


thủy lực hỏng, hoặc hở
CÓ mạch trong bộ dây giữa
cảm biến nhiệt độ dầu
thủy lực và MC.

KHÔNG MC hỏng.

Kiểm tra xem mã


A lỗi 11004-2 có hiển
thị đồng thời
không.

Tham khảo mã lỗi 11004


CÓ trong Khắc Phục Sự Cố A.

T5-7-64
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-65
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-6 Chế độ HP hỏng

• Thậm chí nếu công tắc chế độ công suất được


chuyển sang vị trí chế độ HP, chế độ HP vẫn không
được vận hành. (Chế độ tổng quan vận hành bình
thường).

Các Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11200-3,


11200-4, 11202-3, 11202-4, 11302-3, 11302-4,
11303-3, 11303-4

• Các cảm biến phát hiện những điều kiện cần • Tham khảo các trang Điều Khiển Chế Độ HP Di
thiết để vận hành chế độ HP. Do đó, nếu có bất Chuyển trong nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Điều
cứ cảm biến nào trong số này hỏng, chế độ HP Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
mất hiệu lực. • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
• Các cảm biến áp suất (co tay gầu và nâng cần)
và cảm biến áp suất phân phối của bơm 1 và 2
cũng tham gia vào điều khiển chế độ HP. Tuy
nhiên, nếu những cảm biến này hỏng, những
chức năng vận hành khác cũng sẽ bị tác động.

Công tắc chế độ công


KHÔNG suất hỏng hoặc hở
mạch trong bộ dây giữa
Giám sát công tắc chế công tắc chế độ công
độ công suất. suất và MC.
Kiểm tra xem dấu chỉ
HP có được đánh dấu
KHÔNG khi công tắc chế độ
công suất được
chuyển sang "chế độ
HP" hay không.
MC Hỏng.
· Mục giám sát: Công CÓ
tắc chế độ E/P/HP
Kiểm tra xem mã lỗi
có hiển thị không. Cảm biến tương ứng
KHÔNG hỏng, hoặc hở mạch
trong bộ dây giữa MC và
cảm biến.

· Mã lỗi:
Kiểm tra xem mã lỗi
11200-3 11200-4: Cảm biến áp suất phân phối bơm 1
11004-2 có hiển thị
CÓ 11202-3, 11202-4: Cảm biến áp suất phân phối bơm 2
đồng thời không.
11302-3, 11302-4: Cảm biến áp suất điều khiển (nâng cần)
11303-3, 11303-4: Cảm biến áp suất điều khiển (co tay gầu)

Tham khảo mã lỗi 11004


CÓ trong Khắc Phục Sự Cố A.

T5-7-66
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Thậm chí nếu công tắc chế độ công suất không được
chuyển sang chế độ HP, chế độ HP vẫn được vận
hành.

• Nếu điều khiển chế độ HP được triển khai, phải


vận hành nâng cần và co tay gầu khi các áp suất
phân phối trung bình của bơm 1 và 2 cao. Các
cảm biến liên quan tới điều kiện này không được
hỏng đồng thời.

Đoản mạch trong bộ dây


CÓ giữa MC và công tắc chế
độ công suất.

Giám sát công tắc chế


độ công suất.
Kiểm tra xem "HP" có CÓ ECM Hỏng.
được hiển thị không.
· Mục giám sát: Công Kiểm tra xem mã lỗi
tắc chế độ E/P/HP 11004-2 có hiển thị
· Công tắc chế độ công KHÔNG không.
suất: Chế độ P

MC Hỏng.
KHÔNG

T5-7-67
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-7 Chế độ HP Di Chuyển Hỏng

• Thậm chí nếu công tắc chế độ di chuyển được


chuyển sang NHANH trong quá trình vận hành di
chuyển đơn lẻ, chế độ HP di chuyển vẫn không
được vận hành.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11200-3, 11200-4,


11202-3, 11202-4, 11304-3, 11304-4

• Các cảm biến phát hiện những điều kiện cần • Tham khảo các trang Điều Khiển Chế Độ HP Di
thiết để vận hành chế độ HP di chuyển. Do đó, Chuyển trong nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Điều
nếu có bất cứ cảm biến nào trong số này hỏng, Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
chế độ HP di chuyển mất hiệu lực. • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
• Cảm biến áp suất (di chuyển) và các cảm biến
áp suất phân phối bơm 1 và 2 cũng tham gia vào
điều khiển chế độ HP. Tuy nhiên, nếu những cảm
biến này hỏng, những chức năng vận hành khác
cũng sẽ bị tác động.

Công tắc chế độ di


chuyển hỏng hoặc hở
KHÔNG mạch trong bộ dây giữa
công tắc chế độ di
chuyển và MC.
Giám sát công tắc chế độ
di chuyển.
KHÔNG Khi công tắc chế độ di
chuyển bị dịch chuyển,
kiểm tra xem màn hình có
được chuyển không.
· Mục giám sát: Tốc độ
MC Hỏng.
di chuyển nhanh

Kiểm tra xem mã lỗi
có hiển thị không.

Cảm biến tương ứng


KHÔNG hỏng, hoặc hở mạch
trong bộ dây giữa MC và
cảm biến.
Kiểm tra xem mã lỗi · Mã lỗi:
11004-2 có hiển thị 11200-3 11200-4: Cảm biến áp suất phân phối bơm 1
CÓ đồng thời không. 11202-3, 11202-4: Cảm biến áp suất phân phối bơm 2
11304-3, 11304-4: Cảm biến áp suất điều khiển (di chuyển)

Tham khảo mã lỗi 11004


CÓ trong Khắc Phục Sự Cố A.

T5-7-68
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
• Thậm chí nếu công tắc chế độ di chuyển không
được chuyển sang NHANH, chế độ di chuyển
chuyển sang không tải nhanh.
• Nếu điều khiển chế độ HP di chuyển được triển
khai, phải vận hành di chuyển khi các áp suất
phân phối trung bình của bơm 1 và 2 cao. Các
cảm biến liên quan tới điều kiện này không được
hỏng đồng thời.

Đoản mạch trong bộ dây



giữa MC và công tắc chế
độ di chuyển.

Giám sát công tắc


chế độ di chuyển.
Kiểm tra xem FAST
có được hiển thị CÓ ECM Hỏng.
không.

· Mục giám sát: Công


tắc chế độ di chuyển Kiểm tra xem mã lỗi
· Công tắc chế độ di 11004-2 có hiển thị
KHÔNG không.
chuyển: Tốc độ chậm

MC Hỏng.
KHÔNG

T5-7-69
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-8 Thậm chí khi công tắc khóa được TẮT, động
cơ vẫn không dừng. (Trong trường hợp
động cơ không dừng, dừng động cơ bằng
cách BẬT công tắc dừng khẩn cấp nằm ở
bên dưới ghế ngồi. Sau đó, bắt đầu kiểm
tra).

Các Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Chắc chắn các triệu chứng như "Tốc độ động cơ


thấp hơn giá trị đặc tính kỹ thuật trong tất cả các
phạm vi vận hành" hoặc "Ngay cả khi chiết áp
điều chỉnh động cơ được quay, tốc độ động cơ
vẫn giữ không đổi" có thể xảy ra. Tiến hành khắc
phục sự cố đối với những triệu chứng này.

CÓ Công tắc khóa hỏng.

Kiểm tra xem điện áp


tại cực #5 trong công
tắc khóa có là 24 V
hay không.
KHÔNG Đoản mạch trong bộ
· Công tắc khóa: TẮT Ngắt kết nối đầu nối dây giữa công tắc
trong ECM. khóa và ECM.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #24 của đầu
KHÔNG bộ dây của đầu nối và
máy có bằng 0 V hay
không.
ECM Hỏng.
· Công tắc khóa: TẮT CÓ

Công Tắc Khóa


#24
Đầu nối ECM
(Đầu bộ dây)

T1GR-05-04-002

T105-07-04-002

T5-7-70
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-71
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-9 Hệ thống không tải tự động hỏng

• Thậm chí nếu cần điều khiển được chuyển sang vị


trí trung gian, hệ thống không tải tự động vẫn không
được vận hành.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11304-3, 11304-4,


11307-3, 11307-4
Mã Lỗi ECM Liên Quan: 639-2, 639-3

• Trong trường hợp những triệu chứng sự cố từ • Tham khảo các trang Điều Khiển Không Tải Tự
E1 tới E8 được ghi nhận, tiến hành khắc phục sự Động trong nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Điều
cố cho những triệu chứng này trước. Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
• Ngay cả khi lỗi ở các cảm biến áp suất (di • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
chuyển và bộ phận công tác) có thể liên quan tới
sự cố của điều khiển không tải tự động. Tuy
nhiên, nếu những cảm biến này hỏng, những
chức năng vận hành khác cũng sẽ bị tác động.

Kiểm tra xem mã lỗi


CÓ 11004-2 có hiển thị
Giám sát công tắc CÓ Kiểm tra xem mã lỗi không.
không tải tự động. đối với MC hoặc
Kiểm tra xem trạng ECM có được hiển
thái BẬT/TẮT có thị hay không.
CÓ được chuyển khi MC Hỏng.
chuyển công tắc KHÔNG
Kiểm tra xem không không tải tự động
tải tự động có được hay không.
hiển thị trên bộ phận Hở mạch trong bộ
màn hình hay không. KHÔNG dây giữa công tắc
không tải tự động và
· Công tắc không tải MC.
tự động: BẬT Ngắt kết nối đầu nối
màn hình-B trong bộ CÓ Công tắc không tải
phận màn hình. tự động hỏng.
Kiểm tra kết nối giữa
cực #B18 của đầu bộ
KHÔNG dây của đầu nối và
máy. Hở mạch trong bộ
· Công tắc không tải KHÔNG dây giữa công tắc
không tải tự động và
tự động: BẬT
bộ phận màn hình.

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

Đầu Nối Màn Hình-B

10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
20 19 18 17 16 15 14 13 12 11

#B18

T5-7-72
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

CÓ Tham khảo mã lỗi


11004 trong Khắc
Phục Sự Cố A.

CÓ Tham khảo Hướng


Dẫn Khắc Phục Sự
Kiểm tra xem mã lỗi Cố Động Cơ.
639-2 hoặc 639-3 có
KHÔNG hiển thị không.
Cảm biến tương ứng
hỏng, hoặc hở mạch
KHÔNG trong bộ dây giữa
MC và cảm biến.

· Mã lỗi:
11304-3, 11304-4: Cảm biến áp suất điều khiển (di chuyển)
11307-3, 11307-4: Cảm biến áp suất điều khiển (bộ phận
công tác)

T5-7-73
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Thậm chí nếu công tắc không tải tự động được TẮT,
không tải tự động vẫn được vận hành.

Đoản mạch trong bộ


CÓ dây giữa MC và
Ngắt kết nối đầu nối
MC-B trong MC và công tắc không tải tự
đầu nối trong bảng động.
công tắc.
Kiểm tra kết nối giữa Tham khảo mã lỗi
cực #B6 của đầu bộ CÓ
11004 trong Khắc
dây của đầu nối MC-B Phục Sự Cố A.
và máy. Kiểm tra xem mã lỗi
KHÔNG 11004-2 có hiển thị
· Công tắc không tải tự không.
động: TẮT MC Hỏng.
KHÔNG

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

Đầu Nối MC-B

#B6

B1 B8

B19 B25

T5-7-74
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-75
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-10 Chế độ E hỏng

• Thậm chí nếu công tắc chế độ công suất được


chuyển sang vị trí chế độ E, tốc độ động cơ vẫn giữ
không đổi. (Tốc độ động cơ không giảm).

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11200-3, 11200-4,


11202-3, 11202-4, 11206-3, 11206-4, 11208-3,
11208-4

• Trong trường hợp những triệu chứng sự cố từ • Các cảm biến áp suất điều khiển bơm 1, 2 và
E-1 tới E-9 được ghi nhận, tiến hành khắc phục cảm biến áp suất phân phối bơm 1, 2 cũng tham
sự cố cho những triệu chứng này trước. gia vào điều khiển chế độ E. Tuy nhiên, nếu
• Các cảm biến phát hiện những điều kiện cần những cảm biến này hỏng, những chức năng
thiết để vận hành chế độ E. Do đó, nếu có bất cứ vận hành khác cũng sẽ bị tác động.
cảm biến nào trong số này hỏng, chế độ E mất • Tham khảo các trang Điều Khiển Chế Độ E trong
hiệu lực. nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Điều Khiển trong
T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

Công tắc chế độ công


suất hỏng, hoặc hở mạch
KHÔNG trong bộ dây giữa công
tắc chế độ công suất và
MC.
Giám sát công tắc chế
độ công suất.
Khi công tắc chế độ
công suất được
KHÔNG chuyển sang chế độ E,
kiểm tra xem màn hình
có bị thay đổi không.
MC Hỏng.
· Mục giám sát: Công
tắc chế độ E/P/HP CÓ

Kiểm tra xem mã lỗi


có hiển thị không.
Cảm biến tương ứng
KHÔNG hỏng, hoặc hở mạch
trong bộ dây giữa MC và
cảm biến.

Kiểm tra xem mã lỗi · Mã lỗi:


11004-2 có hiển thị 11206-3 11206-4: Cảm biến áp suất điều khiển bơm 1
CÓ không. 11208-3, 11208-4: Cảm biến áp suất điều khiển bơm 2
11200-3 11200-4: Cảm biến áp suất phân phối bơm 1
11202-3, 11202-4: Cảm biến áp suất phân phối bơm 2

Tham khảo mã lỗi 11004


CÓ trong Khắc Phục Sự Cố A.

T5-7-76
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
• Thậm chí nếu công tắc chế độ công suất không
được chuyển sang chế độ E, tốc độ động cơ vẫn
giảm.

• Nếu điều khiển chế độ E được triển khai, tốc độ


động cơ yêu cầu từ chiết áp điều chỉnh động cơ
phải vượt quá 1800 phút-1 khi các áp suất điều
khiển bơm của bơm 1 và 2 thấp hoặc các áp
suất phân phối trung bình của bơm 1 và 2 cao.
Các cảm biến liên quan tới điều kiện này không
được hỏng đồng thời.

Đoản mạch trong bộ dây giữa


KHÔNG MC và công tắc chế độ công
suất, hoặc công tắc chế độ
công suất hỏng.
Giám sát công tắc chế độ
công suất. Kiểm tra xem "E" CÓ Tham khảo mã lỗi 11004
có được hiển thị không. trong Khắc Phục Sự Cố A.
· Mục giám sát: Công tắc chế
độ E/P/HP Kiểm tra xem mã lỗi
· Công tắc chế độ công suất: CÓ 11004-2 có hiển thị không.
Chế độ P MC Hỏng.
KHÔNG

T5-7-77
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-11 Khi di chuyển hoặc vận hành bộ phận
công tác với động cơ chạy ở chế độ không
tải chậm, động cơ rung.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11304-3, 11304-4,


11307-3, 11307-4

• Ngay cả khi lỗi ở các cảm biến áp suất (di


chuyển và bộ phận công tác) có thể liên quan tới
sự cố của điều khiển tăng tốc không tải. Tuy
nhiên, nếu những cảm biến này hỏng, những
chức năng vận hành khác cũng sẽ bị tác động.
(Tham khảo quan hệ giữa các triệu chứng sự cố
máy và những bộ phận liên quan trên trang
T5-5-2).
• Tham khảo các trang Điều Khiển Tăng Tốc
Không Tải trong nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống
Điều Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).

CÓ Bộ phận động cơ hỏng


hoặc ECM hỏng.
· Cài đặt tăng tốc độ không
Cài đặt chiết áp điều chỉnh tải trong MC bằng Dr. ZX.
động cơ về Tối Thiểu. CÓ Tham khảo mã lỗi 11004
Kiểm tra xem tốc độ động cơ
trong Khắc Phục Sự Cố
có nhanh hơn tốc độ không Kiểm tra xem mã lỗi A.
tải đã tăng không. 11004-2 có hiển thị
· Mục giám sát: KHÔNG không.
Tốc độ mục tiêu của động cơ
· Có thể hiển thị bằng menu MC Hỏng.
sửa chữa và giám sát trong KHÔNG
bộ phận màn hình
· Cài đặt tăng tốc độ không
tải trong MC bằng Dr. ZX.

T5-7-78
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-12 Tốc độ động cơ không tăng ngay cả khi bộ
phận công tác được vận hành ở chế độ bộ
phận công tác.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11918-2

• Trong trường hợp những triệu chứng sự cố từ • Tham khảo các trang Điều Khiển Tăng Tốc Độ
E-1 tới E-11 được ghi nhận, tiến hành khắc phục Vận Hành Bộ Phận Công Tác trong nhóm HỆ
sự cố cho những triệu chứng này trước. THỐNG / Hệ Thống Điều Khiển trong T/M
• Ngay cả khi lỗi ở cảm biến áp suất (mạch hỗ trợ) (Nguyên Lý Vận Hành).
và công tắc chế độ công suất có thể liên quan tới • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
sự cố của điều khiển tăng tốc độ vận hành bộ
phận công tác. Tuy nhiên, nếu cảm biến và các
công tắc này hỏng, những chức năng vận hành
khác cũng sẽ bị tác động.
KHÔNG Bình thường (Đặt là “In-
crease (+)”).
Kiểm tra xem điều chỉnh
tốc độ bộ phận công tác
KHÔNG đã được đặt là “In-
crease (+)” trên “Pa- CÓ
rameter Change” trong Giám sát áp suất điều Tới A
Dr. ZX hay chưa. khiển bộ phận công tác.
Kiểm tra xem áp suất có
Kiểm tra xem điều chỉnh thay đổi theo khoảng
CÓ chạy cần điều khiển hay
tốc độ bộ phận công tác
không. Cảm biến áp suất mạch
đã được đặt là “De-
crease (-)” trên “Pa- KHÔNG hỗ trợ hỏng.
rameter Change” trong · Mục giám sát: Áp
Dr. ZX hay chưa. suất điều khiển bộ
phận công tác

Bình thường (Nếu tốc độ


P được đặt là "de-
CÓ crease", hệ thống điều
khiển này bị vô hiệu).

CÓ Tham khảo mã lỗi 11004


trong Khắc Phục Sự Cố A.

Mã lỗi 11004-2 hoặc


A 11918-2 được hiển thị.

MC Hỏng.
KHÔNG

T5-7-79
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-13 Khi chọn chế độ bộ phận công tác, tốc độ
động cơ không giảm.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11918-2

• Trong trường hợp những triệu chứng sự cố từ


E-1 tới E-11 được ghi nhận, tiến hành khắc phục
sự cố cho những triệu chứng này trước.
• Tham khảo các trang Điều Khiển Giới Hạn Tốc
Độ Vận Hành Bộ Phận Công Tác trong nhóm HỆ
THỐNG / Hệ Thống Điều Khiển trong T/M
(Nguyên Lý Vận Hành).
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

CÓ Tham khảo mã lỗi 11004


trong Khắc Phục Sự Cố A.

Kiểm tra xem mã lỗi


CÓ 11004-2 hoặc
11918-2 có hiển thị
không.
MC Hỏng.
Kiểm tra xem điều chỉnh KHÔNG
tốc độ bộ phận công tác
đã được đặt là “Decrease
(-)” trên “Parameter
Change” trong Dr. ZX hay
chưa.

Bình thường (Đặt là “De-


KHÔNG crease (-)”).

T5-7-80
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-81
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-14 Động cơ chết máy trong quá trình vận Bộ Dây Kiểm Tra (ST 7226)
hành ở điều kiện bất lợi như là độ cao lớn Khi vận hành cần điều khiển và công tắc tương ứng:
so với mặt biển. BẬT

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11100-2, 11910-2,


11401-2, 11401-3, 11401-4
4
• Nếu điều khiển cảm biến tốc độ không được vận
3
hành, động cơ sẽ chết máy dưới những điều kiện 50
vận hành bất lợi. 150 50 50
1 2 2 1
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
T107-07-06-015

CÓ Van điện từ điều


khiển mô-men xoắn
hỏng.

Kiểm tra xem mã lỗi Ngắt kết nối bộ dây


của van điện từ điều
KHÔNG 11401-2, 11401-3 hoặc Giám sát đầu ra van
11401-4 có hiển thị điện từ điều khiển khiển mô-men xoắn.
không. mô-men xoắn. Lắp đặt KHÔNG Kết nối bộ dây kiểm
đồng hồ áp suất vào tra (ST 7226) giữa
cổng ra để áp suất van điện từ và bộ dây.
được đo bằng đồng hồ Kiểm tra xem đèn bộ
áp suất và Dr. ZX. dây kiểm tra có BẬT
Kiểm tra xem cả hai hay không.
Giám sát tốc độ thực KHÔNG giá trị áp suất đo được
của động cơ. bằng đồng hồ áp suất
Kiểm tra xem tốc độ và Dr. ZX có thay đổi
động cơ có bất thường như nhau không.
Tháo và kiểm tra bộ
hay không.
điều chỉnh.
· Mục giám sát: Đầu ra van CÓ
· Mục giám sát: điện từ cân bằng mô-men
Tốc độ thực của động xoắn của bơm
cơ · Tham khảo phần Kiểm Tra
· Có thể hiển thị bằng Hiệu Suất Vận Hành.
menu sửa chữa và
giám sát trong bộ phận CÓ Tham khảo mã lỗi
màn hình. 11004 trong Khắc
Phục Sự Cố A.
Kiểm tra xem mã lỗi
11004-2 hoặc 11100-2
CÓ có hiển thị không. CÓ Tham khảo Hướng
Dẫn Khắc Phục Sự
Kiểm tra xem mã lỗi Cố Động Cơ.
11910-2 có hiển thị
KHÔNG không.

MC Hỏng.
KHÔNG

T5-7-82
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

CÓ Van điện từ điều khiển


mô-men xoắn hỏng.

Hở mạch trong bộ dây giữa


van điện từ điều khiển
KHÔNG mô-men xoắn và MC.

T5-7-83
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-15 Động cơ khó khởi động ở nhiệt độ thấp.
(Khi thời tiết lạnh hoặc ở vùng lạnh, động
cơ khó khởi động hoặc không thể khởi
động ngay cả khi được làm nóng trước).

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Kiểm tra xem điện có được dẫn tới các nút sấy • Kiểm tra ắc-quy.
không. Kiểm tra xem có nút sấy nào bất thường • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
không.
• Hệ thống gia nhiệt chỉ vận hành khi nhiệt độ
nước làm mát thấp hơn 20 °C.

CÓ Cảm biến hỏng.

Ngắt kết nối đầu nối của


cảm biến nhiệt độ nước làm
mát.
Kiểm tra xem điện áp tại nút
sấy có nằm trong khoảng từ CÓ ECM Hỏng.
20 tới 24 V hay không.
· Công tắc khóa: BẬT Ngắt kết nối đầu nối trong
ECM. Kết nối cực #4 của
đầu bộ dây của đầu nối với
KHÔNG máy. Kiểm tra xem sự cố có
được khắc phục hay không.
· Kết nối từ đuôi đầu nối tới Đo mỗi điện trở của nút
máy bằng cách kẹp với đầu KHÔNG sấy.
nối được kết nối.
· Công tắc khóa: TẮT
· Trước khi đo, tháo các
tấm đồng kết nối với mỗi
nút sấy.

• Đo Điện Áp và Điện Trở Nút Sấy


Kiểm Tra Điện Áp
Kiểm Tra Điện Trở

Tháo
tấm
đồng.

Đặc tính kỹ thuật: 20 tới


24 V Đặc tính kỹ thuật: Dưới 10 Ω
T105-07-04-006

T105-07-04-007

T5-7-84
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

∞Ω Nút sấy hỏng.

KHÔNG Rơle đốt nóng hỏng,


Kết nối đầu nối trong rơle hoặc hỏng bộ dây giữa
đốt nóng. Kết nối cực #4 rơle đốt nóng và nút sấy.
của đầu bộ dây của đầu nối
CÓ với máy. Kiểm tra xem điện
áp tại nút sấy có nằm trong
khoảng từ 20 tới 24 V hay
không.
Hở mạch trong bộ dây
· Công tắc khóa: BẬT
Ngắt kết nối đầu nối trong giữa rơle đốt nóng và
rơle đốt nóng. CÓ ECM.
Kiểm tra xem điện áp tại
các cực #1 và #3 của đầu
bộ dây của đầu nối trong
rơle đốt nóng có nằm
Dưới 10 Ω trong khoảng từ 20 tới 24
V hay không.

· Công tắc khóa: BẬT


Nếu cực #1 là 0 V, hở
mạch trong bộ dây giữa
rơle đốt nóng và ắc-quy.
Nếu cực #3 là 0 V, hở
KHÔNG
mạch trong bộ dây giữa
rơle đốt nóng và cực M
trong công tắc khóa.
· Kiểm tra xem cầu chì #8
có bị nổ không.

T5-7-85
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

TẤT CẢ NHỮNG CÁCH KHẮC PHỤC SỰ


CỐ HỆ THỐNG TRỢ ĐỘNG
A-1 Tất cả tốc độ bộ trợ động chậm.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11004-2, 11100-2, 11910-2,


11401-2, 11401-3, 11401-4
• Thậm chí nếu tốc độ đạt yêu cầu, trong trường
• Giảm lưu lượng của bơm 1 và 2 do một số lý do hợp lực yếu, tham khảo khắc phục sự cố cho
hoặc do hỏng hệ thống điều khiển (A-2) có thể van giảm áp chính hỏng (F-1).
gây ra sự cố này. • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
• Kiểm tra cầu chì của van điện từ điều khiển
mô-men xoắn.

Van điện từ điều khiển


mô-men xoắn hỏng, hoặc

hở mạch trong bộ dây
giữa MC và van điện từ
điều khiển mô-men xoắn.
Kiểm tra xem mã lỗi
CÓ 11401-2, 11401-3
hoặc 11401-4 có hiển
thị không.
CÓ Hỏng CAN giữa MC và
ECM, hoặc hỏng MC.

Kiểm tra xem áp Kiểm tra xem mã lỗi


suất điều khiển 11004-2, 11100-2
chính có bình KHÔNG hoặc 11910-2 có hiển
thường hay không. thị không.
Thiết bị bơm hỏng.
· Nâng cần hoàn toàn KHÔNG
hoặc co tay gầu hoàn
toàn
· Mục giám sát: Áp suất
điều khiển nâng cần, Áp Điều chỉnh, tháo và
suất điều khiển co tay rửa sạch van giảm áp CÓ Hỏng bơm điều khiển,
gầu điều khiển. hoặc tắc bộ lọc điều
Kiểm tra xem triệu khiển.
KHÔNG chứng tương tự có
xuất hiện không.

Kết thúc.
KHÔNG

T5-7-86
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-87
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-2 Tất cả bộ trợ động không vận hành.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Mạch khóa điều khiển có thể bị hỏng.


• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
• Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí KHỞI
ĐỘNG với cần khóa điều khiển ở vị trí BẬT, bộ
khởi động không quay.
• Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí KHỞI
ĐỘNG với công tắc khẩn cấp và cần khóa điều
khiển ở vị trí BẬT, bộ khởi động quay.
• Tham khảo các trang cho nhóm Hệ Thống Điện /
HỆ THỐNG trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).

CÓ Rơle khóa điều khiển


hỏng.

Chuyển giữa rơle


khóa điều khiển với
rơle tổng thể khác. CÓ Rơle an toàn hỏng.
Kiểm tra xem có thể
vận hành bộ trợ
động hay không. Kết nối cực #2 của
Chuyển giữa rơle an đầu bộ dây của đầu
· Cần khóa điều toàn với rơle tổng thể nối trong van điện từ
khiển: BẬT khác. khóa điều khiển tới
Kiểm tra xem có thể máy.
KHÔNG vận hành bộ trợ
CÓ Ngắt kết nối đầu nối
động hay không. Ngắt kết nối đầu nối trong rơle khóa điều
· Cần khóa điều trong van điện từ khiển. Kiểm tra kết nối
khiển: BẬT khóa điều khiển. giữa cực #2 của đầu
Kiểm tra xem điện áp bộ dây của đầu nối và
giữa cực #1 của đầu máy.
KHÔNG bộ dây của đầu nối
và máy có bằng 24 V
hay không. Hở mạch trong bộ dây
giữa van điện từ khóa
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG điều khiển và rơle
ắc-quy.
· Kiểm tra xem cầu chì
#4 có bị nổ không.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) · Kiểm tra xem cầu chì
ống 65A có bị nổ
không.
Rơle Khóa Điều Khiển
Rơle An Toàn Van Điện Từ Khóa Điều Khiển

T1V1-05-04-103
T183-05-04-003 #1 #2

T5-7-88
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Kiểm tra kết nối giữa


CÓ cực #2 của đầu bộ
dây của đầu nối trong Tới A
rơle an toàn và máy.
Kiểm tra kết nối giữa
cực #3 của đầu bộ

dây của đầu nối
Kết nối cực #5 của trong rơle an toàn và
đầu bộ dây của đầu máy.
nối trong rơle khóa Nối mát trong rơle an
điều khiển tới máy. KHÔNG toàn hỏng.

Ngắt kết nối rơle an
toàn.
Kiểm tra kết nối giữa
cực #4 của đầu bộ dây
Kiểm tra xem điện của đầu nối và máy.
áp giữa cực #1 của Hở mạch trong bộ dây
đầu bộ dây của đầu giữa rơle khóa điều khiển
CÓ KHÔNG và rơle an toàn.
nối trong rơle khóa
điều khiển và máy
có bằng 24 V hay
không.

Hở mạch trong bộ dây


giữa rơle khóa điều khiển
KHÔNG và rơle ắc-quy.

Hở mạch trong bộ dây


giữa van điện từ khóa
điều khiển và rơle khóa
KHÔNG điều khiển.

T5-7-89
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Hỏng bộ phận màn hình,


CÓ hoặc đoản mạch trong bộ
dây giữa bộ phận màn
hình và rơle an toàn.

Kết nối đầu nối CÓ Van điện từ khóa điều


màn hình-B. khiển hỏng.
Kiểm tra kết nối
CÓ giữa cực #2 của
đầu bộ dây của
A đầu nối trong rơle
khóa điều khiển Bộ phận màn hình hỏng.
Kiểm tra kết nối giữa và máy. KHÔNG
CÓ các cực #B19 và · Cần khóa điều
#B12 của đầu bộ khiển: BẬT
dây của đầu nối màn
Kết nối cực #2 của hình-B.
đầu bộ dây của đầu Hở mạch trong bộ dây
nối trong rơle khóa giữa các cực #B12 và
điều khiển tới máy. #B19 của đầu bộ dây của
Ngắt kết nối đầu nối KHÔNG đầu nối màn hình-B,
KHÔ
màn hình-B trong bộ hoặc hỏng cần khóa điều
KHÔNG phận màn hình. khiển.
Kiểm tra kết nối giữa
cực #2 của đầu bộ
dây của đầu nối và
máy.
Hở mạch trong bộ dây
giữa rơle khóa điều khiển
KHÔNG và bộ phận màn hình.

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)

Rơle Khóa Điều Khiển Đầu Nối Màn Hình-B


#B2

10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
20 19 18 17 16 15 14 13 12 11

T183-05-04-003
#B19 #B12

T5-7-90
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-91
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-3 Bánh xích trái không được vận hành trong
quá trình vận hành di chuyển đơn lẻ. Tốc độ
vận hành quay đơn lẻ chậm lại. Tốc độ tay
gầu hơi chậm trong quá trình tăng mức tay
gầu. (Tất cả các sự cố xảy ra đồng thời).

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Lưu lượng bơm 2 được giảm tới mức tối thiểu


(khoảng 20 L/phút) do một số lý do. Do đó, các
mô-tơ di chuyển trái và quay được dẫn động bởi
dầu áp suất từ bơm 2 di chuyển rất chậm.
• Dầu áp suất từ bơm 1 cũng được dẫn tới các
xy-lanh tay gầu và cần nhờ đó tay gầu và cần có
thể di chuyển ở tốc độ khá chậm khi vận hành
đơn lẻ. Tuy nhiên, trong vận hành tăng mức tay
gầu, dầu áp suất được dẫn tới cần trước tay gầu,
do đó tốc độ tay gầu rất chậm.
• Tham khảo nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Thủy
Lực trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).

Giám sát áp suất điều CÓ Bộ điều chỉnh bơm 2 hỏng.


khiển bơm 2.
Kiểm tra xem áp suất
có tăng tương ứng với
khoảng chạy cần điều
khiển di chuyển trái
không.
Kẹt van điều khiển lưu
· Mục giám sát: Áp suất lượng bơm 2 trong van
điều khiển bơm 2 KHÔNG điều khiển tín hiệu.
· Có thể hiển thị bằng
menu sửa chữa và giám
sát trong bộ phận màn
hình.

T5-7-92
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-4 Bánh xích phải được vận hành trong quá
trình vận hành di chuyển đơn lẻ. Tốc độ vận
hành gầu đơn lẻ chậm lại. Cần không được
nâng phù hợp trong quá trình tăng mức tay
gầu. (Tất cả các sự cố xảy ra đồng thời).

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Lưu lượng bơm 1 được giảm tới mức tối thiểu


(khoảng 20 L/phút) do một số lý do. Do đó, mô-tơ
di chuyển phải và xy-lanh gầu được phát động
bởi dầu áp suất từ bơm 1 di chuyển rất chậm.
• Dầu áp suất từ bơm 2 cũng được dẫn tới các
xy-lanh tay gầu và cần nhờ đó tay gầu và cần có
thể di chuyển ở tốc độ khá chậm khi vận hành
đơn lẻ. Tuy nhiên, trong vận hành tăng mức tay
gầu, dầu áp suất được dẫn tới tay gầu trước cần,
do đó cần hầu như không được nâng lên.
• Tham khảo nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Thủy
Lực trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).

CÓ Bộ điều chỉnh bơm 1 hỏng.


Giám sát áp suất điều
khiển bơm 1.
Kiểm tra xem áp suất có
tăng tương ứng với
khoảng chạy cần điều
khiển di chuyển phải
không. Kẹt van điều khiển lưu
lượng bơm 1 trong van điều
· Mục giám sát: Áp suất KHÔNG khiển tín hiệu.
điều khiển bơm 1
· Có thể hiển thị bằng
menu sửa chữa và giám
sát trong bộ phận màn
hình.

T5-7-93
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-5 Bộ trợ động không dừng ngay cả khi cần
điều khiển được chuyển sang vị trí trung
gian.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Có khả năng kẹt ống cuộn trong van điều khiển


hoặc kẹt ống cuộn chính trong van điều khiển.

CÓ Hỏng van điều khiển.

· Khi cần điều khiển ở vị trí


Kiểm tra xem bộ trợ động có trung gian, áp suất điều khiển
dừng khi cần khóa điều khiển được dẫn tới cuối ống cuộn
được chuyển sang vị trí TẮT trong van điều khiển.
hay không.

Van điều khiển hỏng.


KHÔNG
· Thậm chí nếu áp suất điều
khiển không được dẫn tới
đầu ống cuộn trong van điều
khiển, ống cuộn được giữ
mở do kẹt ống cuộn.

T5-7-94
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-6 Đôi khi, tốc độ quay hoặc co tay gầu chậm
lại trong quá trình vận hành kết hợp quay và
co tay gầu.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Van điều khiển lưu lượng tay gầu 1 có thể bị hỏng.


• Tham khảo các trang cho nhóm VẬN HÀNH CÁC
BỘ PHẬN / Van điều khiển trong T/M (Nguyên Lý
Vận Hành).

Lắp đặt một đồng hồ CÓ Hỏng van điều khiển lưu


áp suất vào ống SE lượng tay gầu 1 trong van
kết nối từ van điều điều khiển.
khiển tín hiệu tới van
điều khiển lưu lượng
tay gầu 1 trong van
điều khiển.
Khi xả áp trong quá
trình vận hành kết hợp
quay và co tay gầu,
kiểm tra xem áp suất Kẹt ống cuộn điều khiển
có bằng 3,9 MPa (40 của van điều khiển lưu
kgfcm2) hay không. KHÔNG lượng tay gầu 1 trong
van điều khiển tín hiệu.

Van Điều Khiển Van Điều Khiển Tín Hiệu


(Phía Van Điều Khiển)

Van Điều Khiển Lưu


Lượng Tay Gầu 1

Ống SE

T1V1-05-04-004

T178-03-06-015

T5-7-95
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-7 Tốc độ bộ trợ động nhanh hơn bình thường
Máy lệch khỏi đường khi cần điều khiển di
chuyển được vận hành nửa khoảng chạy.
Không thể tiến hành điều khiển chính xác.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Lưu lượng bơm 1 hoặc 2 được tăng tới mức tối


đa do một số lý do.
Do đó, lưu lượng tối đa được cấp và tốc độ bộ
trợ động nhanh hơn cho dù cần điều khiển không
đạt hết khoảng chạy.
• Dầu áp suất từ bơm 1 làm vận hành di chuyển
phải, và dầu áp suất từ bơm 2 làm di chuyển trái
trong quá trình vận hành di chuyển đơn lẻ. Khi
cần điều khiển di chuyển được vận hành nửa
khoảng chạy, xuất hiện chênh lệch lưu lượng
giữa bơm 1 và 2 và máy lệch khỏi đường.
• Tham khảo nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Thủy
Lực trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).

CÓ Hỏng bộ điều chỉnh bơm.


Giám sát áp suất điều khiển
bơm của bơm 1 và 2.
Kiểm tra xem áp suất có thay
đổi khi vận hành cần điều khiển
hay không.
Kẹt van điều khiển lưu lượng
· Bơm 1: Vận hành gầu bơm trong van điều khiển tín
· Bơm 2: Vận hành quay KHÔNG hiệu.
· Mục giám sát: Áp suất điều
khiển bơm của bơm 1 và 2
· Có thể hiển thị bằng menu sửa
chữa và giám sát trong bộ phận
màn hình.

T5-7-96
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-97
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-8 Động cơ giảm tốc rất nhanh khi bộ trợ động
trong bơm bánh răng lưu lượng tối đa (tùy
chọn) được vận hành.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

Hở mạch trong bộ dây


KHÔNG giữa MC và cảm biến
áp suất phân phối của
Kiểm tra kết nối trong bộ bơm 3.
dây giữa cực #D3 của
CÓ đầu bộ dây của đầu nối Kiểm tra kết nối trong
MC-D trong MC và cực bộ dây giữa MC và van
Ngắt kết nối đầu nối #2 trong cảm biến áp điện từ điều khiển
trong cảm biến áp suất suất phân phối bơm 3. CÓ mô-men xoắn.
phân phối bơm 3.
· Giữa cực #A30 của
Kiểm tra xem điện áp
KHÔNG giữa các cực #1 và #3 đầu nối MC-A trong MC
và cực #1 của đầu nối
của đầu bộ dây của đầu
trong van điện từ điều
nối có là 5±0,5 V hay
khiển mô-men xoắn
Chuyển giữa cảm không.
· Giữa cực #A19 của
biến áp suất phân đầu nối MC-A trong MC
phối bơm 3 với cảm · Công tắc khóa: BẬT
và cực #2 của đầu nối
biến áp suất phân trong van điện từ điều
phối bơm 1 hoặc 2. khiển mô-men xoắn
Kiểm tra xem mã lỗi
có hiển thị không. Hở mạch trong bộ dây
Kiểm tra xem điện áp CÓ giữa MC và cảm biến
· Mã lỗi: giữa cực #1 của đầu bộ
11200-3, 11200-4: áp suất phân phối của
dây của đầu nối trong bơm 3 (cực #3).
Cảm biến áp suất cảm biến áp suất phân
phân phối bơm 1 phối bơm 3 và máy có
11202-3, 11202-4: KHÔNG nằm trong khoảng từ
Cảm biến áp suất 0,25 đến 4,5 V hay Hở mạch trong bộ dây
phân phối bơm 2 không. giữa MC và cảm biến
áp suất phân phối của
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG bơm 3 (cực #1).

Cảm biến áp suất


CÓ phân phối bơm 3.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-A
#A19
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm 3

#A30 T183-05-04-008 T1V1-05-07-101


MC
#D3
Đầu Nối MC-D
Van Điện Từ Điều Khiển Mô-men Xoắn

T183-05-04-009 T1V1-05-04-003

T5-7-98
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Chuyển các đầu nối của Van điện từ điều


van điện từ điều khiển CÓ khiển mô-men xoắn
mô-men xoắn và van hỏng.
CÓ điện từ điều khiển giới
hạn lưu lượng tối đa
bơm 2. Kiểm tra xem mã MC Hỏng.
lỗi đối với van điện từ
điều khiển giới hạn lưu KHÔNG
lượng bơm 2 có hiển thị
không.

Hở mạch trong bộ
dây.
KHÔNG

T5-7-99
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG BỘ PHẬN
CÔNG TÁC
F-1 Lực trợ động của tất cả bộ phận công tác
yếu.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Trong trường hợp các tốc độ vận hành vô cùng


chậm, điều khiển bơm có thể hỏng (A-3 và/hoặc
A-4). Hệ thống điều khiển hỏng cũng có thể gây
ra sự cố này.

34,3 tới 36,3 MPa Van giảm áp chính vẫn bình


(350 tới 370 kgf/cm2) thường.
Tìm ra nguyên nhân của sự
cố bằng cách lần theo các
triệu chứng sự cố khác.
Giám sát các áp suất phân
phối của bơm 1 và 2.
· Mục giám sát: Áp suất phân phối
của bơm 1 và 2
· Có thể hiển thị bằng menu sửa Điều chỉnh van giảm áp chính.
chữa và giám sát trong bộ phận
Dưới 34,3 MPa
màn hình. 2
(Dưới 350 kgf/cm )
· Xả áp các mạch cần, tay gầu và
gầu.
· Công tắc chế độ công suất: TẮT
· Chế độ làm việc: Đào

T5-7-100
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-2 Thậm chí khi công tắc ưu tiêu đào được
bấm, lực vẫn không tăng. Lực nâng cần yếu
khi đào.

Mã Lỗi MC Liên Quan: 11404-2, 11404-3, 11404-4

• Tham khảo các trang cho HỆ THỐNG / Nhóm Hệ


Thống Điều Khiển / Điều Khiển Ưu Tiên Đào và
Điều Khiển Tự Động Nâng trong T/M (Nguyên Lý
Vận Hành).
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

Bộ phận van điện từ


(SG) hỏng, hoặc hở
CÓ mạch trong bộ dây giữa
bộ phận van điện từ
Áp suất tăng. (SG) và MC.
Dưới 34,3 MPa (350 kgf/cm2)
Kiểm tra xem mã ↓
lỗi có hiển thị 36,5 MPa (370 kgf/cm2) Bình thường (Chế độ
không. HP có thể bị lộn xộn).

· Mã lỗi:
11404-2, 11404-3, Giám sát các áp
11404-4 suất phân phối CÓ Van giảm áp chính
KHÔNG của bơm 1 và 2.
hỏng.
· Mục giám sát: Áp Giám sát công tắc ưu
suất bơm 1 và 2 tiên đào.
· Có thể hiển thị
bằng menu sửa Áp suất Bấm công tắc ưu tiên
không đào. Công tắc ưu tiên đào
chữa và giám sát Kiểm tra xem "Pd" có
trong bộ phận tăng. hỏng, hoặc hở mạch
thay đổi không. KHÔNG trong bộ dây giữa công
màn hình.
· Bấm công tắc ưu tắc ưu tiên đào và MC.
· Mục giám sát: Công
tiên đào và kiểm tắc ưu tiên đào
tra thay đổi áp · Trong trường hợp lực
suất bơm trong 8 nâng cần yếu trong
giây. quá trình đào, chuyển
tới CÓ.

T5-7-101
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-3 Một số xy-lanh không được vận hành hoặc
tốc độ chậm.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Khi những bộ trợ động khác (di chuyển và quay)


vận hành bình thường, bơm điều khiển (áp suất
điều khiển chính) được coi là bình thường.
• Trong trường hợp tốc độ vận hành đơn lẻ gầu
chậm, tham khảo F-6.
• Trong trường hợp tốc độ vận hành đơn lẻ co tay
gầu chậm, tham khảo F-7.
• Trong trường hợp tốc độ vận hành đơn lẻ hạ cần
chậm, tham khảo F-8.
CÓ Kẹt ống cuộn van điều
khiển, hoặc xy-lanh
hỏng (bộ phớt hỏng).
Kiểm tra xem áp suất
CÓ an toàn quá tải có
bình thường hay
Giám sát áp suất không.
điều khiển bơm.
Kiểm tra xem áp Van giảm áp quá tải
suất điều khiển KHÔNG hỏng.
CÓ bơm có thay đổi
trơn tru trong khi
dịch chuyển chậm
cần điều khiển hay
không.
· Mục giám sát: Hỏng van 1 chiều 2
Đo hoặc giám sát Áp suất điều khiển ngả trong van điều
KHÔNG
áp suất điều khiển bơm 1, áp suất khiển tín hiệu.
thứ cấp. điều khiển bơm 2
Kiểm tra xem áp · Có thể hiển thị
suất điều khiển thứ bằng menu sửa
cấp có bình thường chữa và giám sát
hay không. trong bộ phận màn
hình.
· Áp suất điều khiển
thứ cấp: CÓ Kẹt ống cuộn van giảm
Tham khảo phần chấn trong van điều
Kiểm Tra Hiệu Suất Kiểm tra xem áp khiển tín hiệu.
Vận Hành. suất điều khiển thứ
· Mục giám sát: Áp cấp tại cổng vào có
suất điều khiển KHÔNG tới van điều khiển tín
nâng cần, áp suất hiệu hay không. Hỏng van điều khiển.
điều khiển co tay · Chỉ kiểm tra khi cần KHÔNG
gầu. không nâng. Trong
· Có thể hiển thị bằng trường hợp các
menu sửa chữa và xy-lanh không phải
giám sát trong bộ của cần bất
phận màn hình. thường, bỏ qua
bước này và tới
KHÔNG.

T5-7-102
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-103
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-4 Tốc độ tay gầu chậm trong quá trình vận
hành kết hợp. Trong quá trình vận hành kết
hợp nâng cần và co tay gầu, tốc độ nâng
cần chậm. Tốc độ tay gầu chậm trong quá
trình tăng mức tay gầu.

Các Mã Lỗi MC Liên Quan: 11200-3, 11200-4, • Tham khảo các trang cho HỆ THỐNG / Nhóm Hệ
11202-3, 11202-4, 11303-3, 11303-4, 11301-3, Thống Điều Khiển / Điều Khiển Hồi Tay Gầu
11301-4, 11302-3, 11302-4, 11403-2, 11403-3, trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
11403-4
Cảm biến tương ứng
hỏng, hoặc MC hỏng.
Hở mạch trong bộ dây
giữa MC và cảm biến.

Bộ phận van điện từ (SC)
hỏng, hoặc hở mạch
trong bộ dây giữa bộ
phận van điện từ (SC) và
MC.

Kiểm tra xem van CÓ Van điều khiển lưu lượng


Kiểm tra xem mã lỗi điều khiển lưu lượng tay gầu 1 hỏng.
có hiển thị không. tay gầu 1 tại phía 5

Lắp đặt một đồng hồ ống cuộn trong van
· Mã lỗi áp suất vào ống SE kết điều khiển có bị tắc Kiểm tra xem van hồi tay
11200-3, 11200-4: nối từ van điều khiển hoặc kẹt không. gầu tại phía 4 ống cuộn
Cảm biến áp suất tín hiệu tới van điều trong van điều khiển có bị
phân phối bơm 1 KHÔNG
khiển lưu lượng tay tắc hoặc kẹt không.
11202-3, 11202-4: gầu trong van điều
Cảm biến áp suất khiển. Khi xả áp trong
phân phối bơm 2 KHÔNG quá trình vận hành kết
11303-3, 11303-4: hợp quay và co tay Hỏng ống cuộn điều
Cảm biến áp suất (co gầu, kiểm tra xem áp khiển trong van điều
tay gầu) suất có bằng 3,9 MPa KHÔNG khiển lưu lượng tay gầu
11301-3, 11301-4: (40 kgfcm2) hay không. (van điều khiển tín hiệu).
Cảm biến áp suất
(quay)
11302-3, 11302-4:
Cảm biến áp suất
(nâng cần)
11403-2, 11403-3,
11403-4: Cụm van
điện từ (SC)

Van Điều Khiển Tín Hiệu (Phía Van Điều Khiển) Van Điều Khiển

Ống SE

T1V1-05-04-004
Van Điều Khiển Lưu
T178-03-06-015 Lượng Tay Gầu 1

T5-7-104
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Mặt Cắt A-A
A

B B

Van Hồi Tay Gầu

T1V1-03-03-026
T1V1-03-03-002
A

CÓ Van hồi tay gầu hỏng.

CÓ Van điều khiển lưu


lượng tay gầu 2 hỏng.
Kiểm tra xem van điều
khiển lưu lượng tay
gầu 2 tại phía 4 ống
KHÔNG cuộn trong van điều
Tìm ra nguyên nhân của
khiển có bị tắc hoặc
sự cố bằng cách lần
kẹt không.
KHÔNG theo các triệu chứng sự
cố.

Mặt Cắt B-B

T1V1-05-04-005 Van Điều Khiển Lưu


Lượng Tay Gầu 2
Van Điều Khiển Lưu (Van Đĩa)
Lượng Tay Gầu 2
T1V1-05-04-007
(Van Điều Khiển)

T5-7-105
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-5 Tốc độ co tay gầu chậm khi đào.

Các Mã Lỗi MC Liên Quan: 11200-3, 11200-4, • Tham khảo các trang cho HỆ THỐNG / Nhóm Hệ
11202-3, 11202-4, 11301-3, 11301-4, 11302-3, Thống Điều Khiển / Điều Khiển Hồi Đào trong
11302-4, 11402-2, 11402-3, 11402-4 T/M (Nguyên Lý Vận Hành).

Cảm biến tương ứng


hỏng, hoặc MC hỏng.
Hở mạch trong bộ dây
giữa MC và cảm biến

Bộ phận van điện từ
(SF) hỏng, hở mạch
trong bộ dây giữa bộ
phận van điện từ (SF)
và MC.
Kiểm tra xem mã lỗi
có hiển thị không.
· Mã lỗi CÓ
11200-3, 11200-4: Van hồi đào hỏng.
Cảm biến áp suất Kiểm tra xem van hồi
phân phối bơm 1 đào tại phía 5 ống
11202-3, 11202-4: cuộn trong van điều
Cảm biến áp suất KHÔNG khiển có bị tắc hoặc
phân phối bơm 2 kẹt không. Tìm ra nguyên nhân của
11303-3, 11303-4: sự cố bằng cách lần
KHÔNG theo các triệu chứng sự
Cảm biến áp suất (co
tay gầu) cố khác.
11302-3, 11302-4:
Cảm biến áp suất
(nâng cần)
11402-2, 11402-3,
11402-4: Cụm van
điện từ (SF)

T5-7-106
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-6 Gầu hơi chậm trong quá trình vận hành đơn
lẻ đóng gầu. Gầu không di chuyển trơn tru
trong quá trình vận hành đơn lẻ đóng gầu.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Van điều khiển lưu lượng gầu hoặc van hồi gầu
có thể bị hỏng.
• Tham khảo nhóm VẬN HÀNH CÁC BỘ PHẬN /
Van Điều Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận
Hành).

CÓ Van hồi gầu hỏng.


(Tháo và lau sạch hoặc
Lắp đặt một đồng hồ thay thế).
Kiểm tra xem van
áp suất vào ống SK CÓ hồi gầu trong ống
kết nối van điều khiển
cuộn gầu có bị kẹt
tín hiệu tới van điều Tìm ra nguyên nhân của
hoặc tắc không.
khiển lưu lượng gầu sự cố bằng cách lần
trong van điều khiển. theo các triệu chứng sự
KHÔNG Khi xả áp trong quá KHÔNG
cố khác.
trình vận hành kết
hợp 3 hoạt động
nâng cần, co tay gầu
Kiểm tra xem van và đóng gầu, kiểm tra
điều khiển lưu xem áp suất có bằng Kẹt ống cuộn điều khiển
lượng gầu trong 3,9 MPa (40 kgfcm2) van điều khiển lưu
KHÔNG
van điều khiển có bị hay không. lượng gầu trong van
kẹt hoặc tắc hay điều khiển tín hiệu.
không.

Van điều khiển lưu


CÓ lượng gầu hỏng. (Tháo
và lau sạch hoặc thay
thế).

Van Điều Khiển Tín Hiệu (Phía Van Điều Khiển)

Van Điều Khiển Lưu


Lượng của Gầu

Ống SK

T1V1-05-04-005

T178-03-06-015

T5-7-107
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-7 Khi bắt đầu di chuyển trong quá trình vận
hành kết hợp, tay gầu không di chuyển trơn
tru. Tay gầu bắt đầu di chuyển hơi chậm
trong quá trình vận hành đơn lẻ co tay gầu.
Những sự cố này thường xảy ra khi nhiệt độ
thấp.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Tham khảo nhóm VẬN HÀNH CÁC BỘ PHẬN /


Van Điều Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận
Hành).

CÓ Van hồi tay gầu hỏng.


(Tháo và lau sạch hoặc
thay thế).
KHÔNG Kiểm tra xem van hồi
tay gầu có bị kẹt hoặc
tắc hay không.
Tìm ra nguyên nhân của
sự cố bằng cách lần
Kiểm tra xem van chống KHÔNG theo các triệu chứng sự
trượt tay gầu có bị kẹt hoặc cố khác.
tắc hay không.

Van chống trượt tay gầu


hỏng. (Tháo và lau sạch
CÓ hoặc thay thế).

F-8 Khi bắt đầu di chuyển trong quá trình vận


hành kết hợp, cần không di chuyển trơn tru.
Cần bắt đầu di chuyển hơi chậm trong quá
trình vận hành đơn lẻ hạ cần.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Tham khảo nhóm VẬN HÀNH CÁC BỘ PHẬN /


Van Điều Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận
Hành).
Van giới hạn hạ cần
KHÔNG
hỏng. (Tháo, lau sạch
hoặc thay thế).
Kiểm tra xem van
KHÔNG giới hạn hạ cần có Tìm ra nguyên nhân của
bị kẹt hoặc tắc hay KHÔNG sự cố bằng cách lần
không. theo các triệu chứng sự
Kiểm tra xem van cố khác.
Kiểm tra xem van hồi cần có bị kẹt
CÓ hoặc tắc hay không.
chống trượt cần
Van hồi cần hỏng.
có bị kẹt hoặc tắc
(Tháo và lau sạch hoặc
hay không.
CÓ thay thế).

Van chống trượt cần


CÓ hỏng. (Tháo và lau sạch
hoặc thay thế).

T5-7-108
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-9 Khi vận hành nâng cần hoặc duỗi tay gầu,
cần hoặc tay gầu bắt đầu di chuyển sau khi
di chuyển nhẹ xuống dưới.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không CÓ Van chống trượt hỏng.

Kiểm tra xem các van


CÓ chống trượt (tay gầu và
cần) có bị kẹt hoặc tắc
hay không.

Dầu rò rỉ trong xy-lanh.


KHÔNG
Kiểm tra xem van kiểm tra tải
trong van điều khiển có bình
thường không.
· Tháo / Kiểm Tra Bằng
Mắt
Van kiểm tra tải hỏng.
KHÔNG

LƯU Ý: 1. Trong giai đoạn vận hành ban đầu, áp


suất và lưu lượng dầu từ bơm thấp. Do
đó, nếu van kiểm tra bị hỏng, dầu ở mặt
đáy của xy-lanh cần chảy ngược vào (B)
mạch qua van kiểm tra tải làm xy-lanh Khi Van Kiểm Tra Tải
cần tạm thời bị co lại. Hỏng:
2. Do áp suất và lưu lượng dầu từ bơm (A)
thấp, nếu dầu rò rỉ từ mặt đáy (A) tới
phía cán pít-tông (B) do hỏng pít-tông
xy-lanh cần hoặc thân xy-lanh, xy-lanh
cần tạm thời bị co lại trong giai đoạn
vận hành ban đầu. Ngoài ra, lực
xy-lanh giảm xuống. Trong trường hợp
này độ trượt của xy-lanh tăng.

T105-07-04-012

T5-7-109
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-10 Bộ phận công tác trượt đáng kể.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

CÓ Bình thường.

Kiểm tra xem độ


trượt của mỗi KHÔNG Điều chỉnh chính xác van
xy-lanh bộ phận
Kiểm tra xem van khẩn cấp và khóa lại.
công tác có nằm
trong phạm vi đặc khẩn cấp tại phần cần
KHÔNG 1 ở phía 4 ống cuộn
tính kỹ thuật hay Kiểm tra xem triệu
không. van điều khiển có chứng có được xóa
được điều chỉnh chính khi van giảm áp quá
Kiểm tra xem độ xác không. tải được chuyển tạm

trượt xy-lanh có thời với một van giảm
KHÔNG giảm khi van khóa áp quá tải khác hay
điều khiển đóng hay không.
không.

Hỏng van điều khiển.


• Kiểm Tra Rò Rỉ Bên Trong Xy-lanh Cần

1. Với xy-lanh gầu rút hoàn toàn và xy-lanh tay gầu


kéo dài một chút từ vị trí rút hoàn toàn, hạ các
đầu bịt răng gầu lên mặt đất.

2. Tháo các ống khỏi phía cán pít-tông xy-lanh cần.


Rút dầu từ các ống và xy-lanh. (Bịt các đầu ống
bị ngắt kết nối).
T105-07-04-009

3. Co xy-lanh tay gầu và nâng gầu lên khỏi mặt đất.


Nếu dầu chảy ra khỏi các đầu ống bị tháo khỏi
vòi và lúc này các xy-lanh cần được co lại, dầu rò
rỉ trong các xy-lanh cần. Trong trường hợp không
có dầu chảy ra khỏi các đầu ống bị tháo khỏi vòi
nhưng xy-lanh cần vẫn co lại, dầu rò rỉ trong van
điều khiển.

T5-7-110
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Van Khẩn
Cấp

KHÔNG Ống cuộn van điều khiển


bị tắc, lò xo hỏng, hoặc
lỏng đầu ống cuộn.
KHÔNG Kiểm tra xem dầu
có rò rỉ trong các
xy-lanh không.
Xy-lanh hỏng. (Thay bộ
phớt).
CÓ T1V1-05-04-005

Van giảm áp quá tải


CÓ hỏng.

Van Khẩn
Cấp

T178-05-04-003

Quy Trình Điều Chỉnh:


Siết chặt (1) và siết chặt (2).

Siết Chặt Mô-men Xoắn:


(1)- 13 N⋅m (1,3 kgf⋅m)
(2)- 7 N⋅m (0,7 kgf⋅m)

T5-7-111
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-11 Hạ cần bên trên mặt đất nhanh hơn những
cơ cấu dẫn động khác trong quá trình vận
hành kết hợp.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Van giới hạn hạ cần hoặc van điều khiển lưu


lượng cần có thể bị hỏng.
• Tham khảo các trang cho nhóm HỆ THỐNG / Hệ
Thống Thủy Lực và nhóm VẬN HÀNH CÁC BỘ
PHẬN / Van Điều Khiển trong T/M (Nguyên Lý
Vận Hành).
• Trong trường hợp vận hành đơn lẻ hạ cần chậm,
tham khảo F-8.

CÓ Van giới hạn hạ cần


hỏng.

Kiểm tra xem van giới


hạn hạ cần có bị kẹt CÓ Van điều khiển lưu lượng
hoặc tắc hay không.
Kiểm tra xem van cần hỏng.
điều khiển lưu lượng
cần có bị kẹt hoặc
KHÔNG tắc hay không. Tìm ra nguyên nhân của
sự cố bằng cách lần theo
KHÔNG các triệu chứng sự cố
khác.

Van Giới Hạn Hạ Cần

Van Điều Khiển Lưu T1V1-05-04-005


Lượng Của Cần

T1V1-03-03-026

T5-7-112
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-12 Máy không thể nâng lên khỏi mặt đất.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Van giới hạn hạ cần hoặc van điều khiển lưu


lượng cần có thể bị hỏng.
• Tham khảo các trang cho nhóm HỆ THỐNG / Hệ
Thống Thủy Lực và nhóm VẬN HÀNH CÁC BỘ
PHẬN / Van Điều Khiển trong T/M (Nguyên Lý
Vận Hành).
• Trong trường hợp vận hành đơn lẻ hạ cần chậm,
tham khảo F-8.

CÓ Van giới hạn hạ cần


hỏng.

CÓ Van điều khiển lưu lượng


cần hỏng.
Kiểm tra xem van giới
Kiểm tra xem van điều
hạn hạ cần có bị kẹt CÓ khiển lưu lượng cần
hoặc tắc hay không.
có bị kẹt hoặc tắc hay
Tìm ra nguyên nhân của
không.
sự cố bằng cách lần theo
KHÔNG các triệu chứng sự cố
khác.
Kiểm tra xem van ngắt
mạch rẽ có bị kẹt hoặc
KHÔNG tắc hay không.
Van ngắt mạch rẽ hỏng.
KHÔNG

Van Giới Hạn Hạ


Cần

Van Điều Khiển Lưu T1V1-05-04-005

T1V1-03-03-026
Lượng Của Cần

T5-7-113
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-13 Tốc độ bộ phận công tác nhanh trong quá
trình vận hành kết hợp bộ phận công tác
(tùy chọn) và bộ phận công tác phía trước
(khi sử dụng máy nghiền thứ cấp hoặc máy
nghiền chính).
KHÔNG Hở mạch trong bộ dây
giữa MC và cảm biến
Mã Lỗi MC Liên Quan: Không
áp suất (mạch hỗ trợ).
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây. Ngắt kết nối đầu nối
MC-D trong MC.
Kiểm tra kết nối giữa
cực #D5 của đầu bộ Kiểm tra xem điện áp
CÓ giữa các cực #D5 của
dây của đầu nối và
cực #2 của đầu bộ đầu bộ dây của đầu
Ngắt kết nối đầu nối nối MC-D và máy có
dây của đầu nối CÓ
trong cảm biến áp bằng 0 V không.
trong cảm biến áp
suất (mạch hỗ trợ).
suất (mạch hỗ trợ).
KHÔNG Kiểm tra xem điện áp · Công tắc khóa: BẬT
giữa các cực #1 và
#3 của đầu bộ dây
của đầu nối có là Kiểm tra xem điện áp
5±0,5 V hay không. giữa các cực #1 của Hở mạch trong bộ dây
Chuyển giữa cảm đầu bộ dây của đầu CÓ giữa MC và cảm biến
· Công tắc khóa: BẬT
biến áp suất (mạch nối trong cảm biến áp suất (mạch hỗ trợ)
hỗ trợ) với cảm biến áp suất (mạch hỗ (cực #3).
áp suất khác. trợ) và máy có nằm
Kiểm tra xem mã lỗi trong khoảng từ 0,25
đối với cảm biến áp đến 4,75 V hay Hở mạch trong bộ dây
KHÔNG
suất được chuyển không. giữa MC và cảm biến
có hiển thị không. áp suất (mạch hỗ trợ)
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG (cực #1).

Cảm biến áp suất


(mạch hỗ trợ) hỏng.

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển (Mạch Hỗ Trợ) MC
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển (Duỗi Tay) Đầu Nối MC-A
#A7 #A23

T1V1-05-07-102

T183-05-04-008
Van Điện Từ Điều Khiển Lưu MC #D5
Lượng Mạch Hỗ Trợ Đầu Nối MC-D

T1V1-05-04-003

T183-05-04-009
#D9

T5-7-114
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Kiểm tra xem điện áp


Ngắt kết nối đầu nối giữa các cực #D9
MC-D trong MC. CÓ của đầu bộ dây của
đầu nối MC-D và Tới A
Kiểm tra kết nối giữa
máy có bằng 0 V
Ngắt kết nối đầu nối CÓ cực #D9 của đầu bộ không.
trong cảm biến áp dây của đầu nối và
cực #2 của đầu bộ · Công tắc khóa: BẬT
suất (duỗi tay gầu).
KHÔNG Kiểm tra xem điện áp dây của đầu nối
trong cảm biến áp Hở mạch trong bộ dây
Chuyển cảm biến áp giữa các cực #1 và
suất (duỗi tay gầu) #3 của đầu bộ dây suất (duỗi tay gầu). KHÔNG giữa MC và cảm biến áp
suất (duỗi tay gầu).
với cảm biến áp suất của đầu nối có là
CÓ khác. 5±0,5 V hay không.
Kiểm tra xem mã lỗi
đối với cảm biến áp · Công tắc khóa: BẬT Hở mạch trong bộ dây
Kiểm tra xem điện áp CÓ giữa MC và cảm biến áp
suất được chuyển giữa các cực #1 của
có hiển thị không. suất (duỗi tay gầu) (cực
đầu bộ dây của đầu #3).
nối trong cảm biến áp
KHÔNG suất (duỗi tay gầu) và
máy có nằm trong
khoảng từ 0,25 đến Hở mạch trong bộ dây
4,75 V hay không. giữa MC và cảm biến áp
KHÔNG suất (duỗi tay gầu) (cực
· Công tắc khóa: BẬT #1).

Cảm biến áp suất hỏng


CÓ (duỗi tay gầu).

Đoản mạch trong bộ dây


giữa MC và cảm biến áp
KHÔNG suất (mạch hỗ trợ).

Hỏng van điện từ điều



khiển lưu lượng mạch hỗ
Kiểm tra xem van điện trợ.
từ điều khiển lưu

lượng mạch hỗ trợ có
bị kẹt hoặc tắc hay Kiểm tra xem van CÓ Hỏng van điều khiển lưu
không. điều khiển lưu lượng mạch hỗ trợ trong
Kiểm tra kết nối trong lượng mạch hỗ trợ van điều khiển.
bộ dây giữa MC và trong van điều
CÓ van điện từ điều khiển KHÔNG
khiển có bị kẹt hoặc MC Hỏng.
lưu lượng mạch hỗ tắc hay không.
trợ. KHÔNG
· Giữa cực #A23 của Hở mạch trong bộ dây
đầu nối MC-A trong giữa MC và van điện từ
A
MC và cực #1 của điều khiển lưu lượng
đầu nối trong van điện KHÔNG
mạch hỗ trợ.
từ điều khiển lưu
lượng mạch hỗ trợ
· Giữa cực #A7 của
đầu nối MC-A trong
MC và cực #2 của
đầu nối trong van điện
từ điều khiển lưu
lượng mạch hỗ trợ Đoản mạch trong bộ dây
giữa MC và cảm biến áp
KHÔNG suất (duỗi tay gầu).

T5-7-115
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-14 Tốc độ bộ phận công tác nhanh trong quá
trình vận hành kết hợp bộ phận công tác (tùy
chọn) và bộ phận công tác phía trước (khi sử
dụng máy đập đi liền với đường dây kết hợp
dòng mạch hỗ trợ).

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không Đoản mạch trong bộ


KHÔNG dây giữa MC và cảm
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây. biến áp suất (mạch hỗ
Ngắt kết nối đầu nối trợ).
MC-D trong MC.
Kiểm tra xem điện áp Chuyển cảm biến áp
CÓ suất (duỗi tay gầu)
giữa cực #D5 của
đầu bộ dây của đầu với cảm biến áp suất
Ngắt kết nối đầu nối nối và máy có bằng 0 CÓ khác.
trong cảm biến áp V hay không. Kiểm tra xem mã lỗi
suất (mạch hỗ trợ). đối với cảm biến áp
KHÔNG · Công tắc khóa: BẬT suất được chuyển có
Kiểm tra xem điện áp
giữa các cực #1 và hiển thị không.
#3 của đầu bộ dây
Chuyển giữa cảm của đầu nối có là Hở mạch trong bộ dây
biến áp suất (mạch 5±0,5 V hay không. CÓ giữa MC và cảm biến
hỗ trợ) với cảm biến · Công tắc khóa: BẬT áp suất (mạch hỗ trợ)
áp suất khác. (cực #3).
Kiểm tra xem mã lỗi Kiểm tra xem điện áp
đối với cảm biến áp giữa các cực #1 của
suất được chuyển đầu bộ dây của đầu
Hở mạch trong bộ dây
có hiển thị không. KHÔNG nối trong cảm biến
giữa MC và cảm biến
áp suất (mạch hỗ
trợ) và máy có nằm KHÔNG áp suất (mạch hỗ trợ)
(cực #1).
trong khoảng từ 0,25
đến 4,25 V hay
không.
· Công tắc khóa: BẬT

Cảm biến áp suất


CÓ (mạch hỗ trợ) hỏng.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển (Mạch Hỗ Trợ) Đầu Nối MC-A #A7 #A23
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển (Duỗi Tay Gầu)

T1V1-05-07-102

MC T183-05-04-008

Van Điện Từ Điều Khiển Dòng Kết Hợp của Mạch Hỗ Đầu Nối MC-D
Trợ
#D5

T1V1-05-04-003

T183-05-04-009
#D9

T5-7-116
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Đoản mạch trong bộ dây


KHÔNG giữa MC và cảm biến áp
suất (duỗi tay gầu).
Ngắt kết nối đầu nối
MC-D trong MC. Kiểm Ngắt kết nối đầu nối
CÓ MC-B trong MC và Kiểm tra xem van điện
tra xem điện áp giữa
Ngắt kết nối đầu nối các cực #D9 của đầu đầu nối trong van điện KHÔNG từ điều khiển dòng kết
trong cảm biến áp bộ dây của đầu nối và từ điều khiển dòng kết hợp mạch hỗ trợ có bị Tới A
suất (duỗi tay gầu). máy có bằng 0 V hay hợp mạch hỗ trợ. kẹt hoặc tắc hay
KHÔNG Kiểm tra xem điện áp không. Kiểm tra kết nối giữa không.
giữa các cực #1 và #3 CÓ các cực #1 và #2 của
của đầu bộ dây của đầu bộ dây của đầu Đoản mạch trong bộ dây
đầu nối có là 5±0,5 V nối trong van điện từ giữa MC và van điện từ
hay không. điều khiển dòng kết
hợp mạch hỗ trợ. CÓ điều khiển dòng kết hợp
· Công tắc khóa: BẬT mạch hỗ trợ.

Hở mạch trong bộ dây


Kiểm tra xem điện áp CÓ giữa MC và cảm biến áp
giữa các cực #1 của suất (duỗi tay gầu) (cực
đầu bộ dây của đầu #3).
nối trong cảm biến áp
KHÔNG suất (duỗi tay gầu) và
máy có nằm trong Hở mạch trong bộ dây
khoảng từ 0,25 đến giữa MC và cảm biến áp
4,75 V hay không. KHÔNG suất (duỗi tay gầu) (cực
· Công tắc khóa: BẬT #1).

Cảm biến áp suất hỏng


CÓ (duỗi tay gầu).

Hỏng van điện từ điều


CÓ khiển dòng kết hợp
mạch hỗ trợ.

A Hỏng van kết hợp dòng


Kiểm tra xem van kết CÓ
mạch hỗ trợ.
hợp dòng mạch hỗ trợ
trong van điều khiển
KHÔNG có bị kẹt hoặc tắc hay
không. MC Hỏng.
KHÔNG

T5-7-117
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-15 Tốc độ bộ phận công tác nhanh trong quá
trình vận hành kết hợp bộ phận công tác (tùy
chọn) và bộ phận công tác phía trước (khi sử
dụng búa rung).

Ngắt kết nối đầu nối MC mạch


Hở trong bộ dây
と圧力センサ(予
Mã Lỗi MC Liên Quan: Không KHÔNG
KH
MC-D trong MC. giữa MC và cảm biến áp
備)間のハーネス断線
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây. Kiểm tra kết nối giữa
Ô
suất (mạch hỗ trợ).
cực #D5 của đầu bộ
CÓ dây của đầu nối và
cực #2 của đầu bộ Kiểm tra xem điện áp
dây của đầu nối giữa các cực #D5 của
trong cảm biến áp đầu bộ dây của đầu
Ngắt kết nối đầu nối suất. CÓ nối MC-D và máy có
trong cảm biến áp
bằng 0 V không.
suất (mạch hỗ trợ).
KHÔNG Kiểm tra xem điện áp · Công tắc khóa: BẬT
giữa các cực #1 và · キースイッチ: ON
#3 của đầu bộ dây
của đầu nối có nằm
Chuyển giữa cảm trong khoảng 5±0,5 V MC mạch
Hở trong bộ dây
と圧力センサ(予
biến áp suất (mạch CÓ giữa MC
備)(#3 và cảm biến áp
端子)間のハー
hay không.
hỗ trợ) với cảm biến Kiểm tra xem điện áp suất (mạch hỗ trợ) (cực
ネス断線
áp suất khác. · Công tắc khóa: BẬT giữa các cực #1 của #3).
Kiểm tra xem mã lỗi đầu bộ dây của đầu
đối với cảm biến áp nối trong cảm biến áp
suất được chuyển suất (mạch hỗ trợ) và Hở mạch trong bộ dây
có hiển thị không. KHÔNG máy có nằm trong MC と圧力センサ(予
giữa MC và cảm biến áp
khoảng từ 0,25 đến 備)(#1
suất 端子)間のハー
(mạch hỗ trợ) (cực
KHÔNG
4,75 V hay không. ネス断線
#1).
· Công tắc khóa: BẬT

Cảm biến áp suất (mạch


hỗ trợ) hỏng).

Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển (Mạch Hỗ Trợ) MC MC
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển (Di Chuyển) Đầu Nối MC-A Đầu Nối MC-A

#A3 #A20

T1V1-05-07-102

Van Điện Từ Điều Khiển Giới Hạn Lưu MC T183-05-04-008


Lượng Tối Đa của Bơm 1 (Tùy Chọn) Đầu Nối MC-D T1V1-05-07-103
#D5

T1V1-05-04-003

T183-05-04-009

T5-7-118
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B


Tới A
Kiểm tra xem điện áp
Ngắt kết nối đầu nối CÓ giữa các cực #C2 của
trong cảm biến áp đầu bộ dây của đầu
suất (di chuyển). nối MC-C và máy có
KHÔNG Kiểm tra xem điện áp bằng 0 V không.
giữa các cực #1 và #3 Đoản mạch trong bộ dây
· Công tắc khóa: BẬT giữa MC và cảm biến áp
của đầu bộ dây của KHÔNG suất (di chuyển).
Chuyển giữa cảm đầu nối có là 5±0,5 V
CÓ biến áp suất (di hay không.
chuyển) với cảm biến Kiểm tra xem điện áp
áp suất khác. Kiểm · Công tắc khóa: BẬT Hở mạch trong bộ dây
giữa các cực #1 của CÓ
tra xem mã lỗi đối với đầu bộ dây của đầu giữa MC và cảm biến áp
cảm biến áp suất nối trong cảm biến áp suất điều khiển di
được chuyển có hiển suất (di chuyển) và chuyển (cực #3).
thị không.
KHÔNG máy có nằm trong
khoảng từ 0,25 đến
4,75 V hay không. Hở mạch trong bộ dây
giữa MC và cảm biến áp
· Công tắc khóa: BẬT
KHÔNG suất điều khiển di
chuyển (cực #1).

Cảm biến áp suất (di


chuyển) hỏng.

Đoản mạch trong bộ dây


giữa MC và cảm biến áp
KHÔNG suất (mạch hỗ trợ).

Ngắt kết nối đầu nối


trong van điện từ điều Van điện từ điều khiển

khiển giới hạn lưu giới hạn lưu lượng tối đa
lượng tối đa của bơm 1. bơm 1 hỏng.
CÓ Kiểm tra xem dòng điện
giữa các cực #1 và #2
của đầu bộ dây của đầu
nối có nằm trong
Kiểm tra kết nối trong bộ
khoảng từ 56 mA tới
dây giữa MC và van
920 mA hay không.
A điện từ điều khiển giới
hạn lưu lượng tối đa MC Hỏng.
· Công tắc khóa: BẬT
bơm 1. KHÔNG
· Giữa cực #A20 của Hở mạch trong bộ dây
đầu nối MC-A trong giữa MC và van điện từ
MC và cực #1 của điều khiển giới hạn lưu
KHÔNG
đầu nối trong van điện lượng tối đa bơm 1.
từ điều khiển giới hạn
lưu lượng tối đa của
bơm 1
· Giữa cực #A7 của
đầu nối MC-A trong
MC và cực #2 của
đầu nối trong van điện
từ điều khiển giới hạn
lưu lượng tối đa của
bơm 1

T5-7-119
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG QUAY
S-1 Quay chậm hoặc không di chuyển.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không


• Kiểm tra xem hệ thống điều khiển bị hỏng hay • Trong trường hợp tốc độ di chuyển trái cũng
mạch chính bị hỏng. chậm, tham khảo A-3.
• Trong trường hợp những chức năng khác (bộ
phận công tác và di chuyển) vận hành bình
thường, bơm điều khiển được coi là bình thường.
Nếu hệ thống điều khiển đang hiển thị một sự cố,
nguyên nhân sự cố có thể nằm trong mạch phía
sau van điều khiển.

Kiểm tra xem van nhả


CÓ phanh đỗ mô-tơ quay
có bị kẹt hay tắc hay
không.
Kiểm tra xem áp suất
nhả phanh đỗ có xấp xỉ
CÓ 3,9 MPa (40 kgf/cm2)
hay không.
· Xả áp mạch tay gầu. Hỏng ống cuộn nhả
Giám sát áp suất điều · Mục giám sát: phanh đỗ quay trong van
khiển bơm. Áp suất điều khiển bộ KHÔNG điều khiển tín hiệu.
Trong khi vận hành chậm phận công tác
CÓ cần điều khiển quay, kiểm · Có thể hiển thị bằng
tra xem áp suất điều khiển menu sửa chữa và
bơm có thay đổi trơn tru giám sát trong bộ phận
Giám sát áp suất điều hay không. màn hình.
khiển thứ cấp. · Mục giám sát:
Kiểm tra xem áp suất Áp suất điều khiển bơm
điều khiển thứ cấp có của bơm 2 Kẹt van điều khiển lưu
bình thường hay · Có thể hiển thị bằng lượng bơm 2 trong van
không. menu sửa chữa và điều khiển tín hiệu.
giám sát trong bộ phận KHÔNG
· Đặc tính kỹ thuật:
màn hình.
Tham khảo Phần Kiểm
Tra Hiệu Suất Vận
Hành.
· Mục giám sát: Hỏng van điều khiển.
Áp suất điều khiển KHÔNG
quay.
· Có thể hiển thị bằng
menu sửa chữa và
giám sát trong bộ phận
màn hình.

T5-7-120
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

CÓ Hỏng bánh răng giảm


tốc.

CÓ Kiểm tra xem lượng dầu


hồi của mô-tơ quay có bình
thường không.
Kiểm tra xem áp suất Mô-tơ quay hỏng.
KHÔNG an toàn quay có bình · Đo Đạc:
thường hay không. Tham khảo Phần Kiểm KHÔNG
Tra Hiệu Suất Vận Hành.
· Xả áp mạch quay.
· Mục giám sát: Áp suất
phân phối của bơm 2
· Có thể hiển thị bằng
menu sửa chữa và Van giảm áp quay hỏng.
giám sát trong bộ phận KHÔNG
màn hình
· Đặc tính kỹ thuật:
Tham khảo Phần Kiểm
Tra Hiệu Suất Vận
Hành. Hỏng van nhả phanh đỗ
CÓ mô-tơ quay.

T5-7-121
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

S-2 Quay chậm (lực yếu) trong quá trình vận


hành kết hợp quay và co tay gầu.
Quay không khởi động trơn tru.
Lực quay yếu.

Các Mã Lỗi MC Liên Quan: 11202-3, 11202-4,


11301-3, 11301-4, 11303-3, 11303-4

• Tham khảo các trang cho HỆ THỐNG / Nhóm Hệ


Thống Thủy Lực / Mạch Điều Khiển Van trong
T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.

Cảm biến tương ứng


CÓ hỏng, hoặc MC hỏng.
Hở mạch trong bộ dây
giữa MC và cảm biến.

Kiểm tra xem mã lỗi


có hiển thị không. Lắp đặt một đồng hồ áp
suất vào ống SE kết nối
· Mã lỗi từ van điều khiển tín CÓ Hỏng van điều khiển lưu
11202-3, 11202-4: hiệu tới van điều khiển lượng tay gầu 1 trong
Cảm biến áp suất lưu lượng tay gầu trong van điều khiển.
phân phối bơm 2 van điều khiển.
11301-3, 11301-4: Khi xả áp trong quá
Cảm biến áp suất KHÔNG Kẹt ống cuộn điều khiển
trình vận hành kết hợp
(quay) quay và co tay gầu, trong van điều khiển lưu
11303-3, 11303-4: kiểm tra xem áp suất có KHÔNG lượng tay gầu trong van
Cảm biến áp suất (co bằng 3,9 MPa (40 điều khiển tín hiệu.
tay gầu) kgfcm2) hay không.

LƯU Ý: Trong trường hợp


những mã lỗi khác
không hiển thị, tiến
hành khắc phục sự Van Điều Khiển Tín Hiệu
cố tương ứng với (Phía Van Điều Khiển)
mã lỗi hiển thị.

Ống SE

T178-03-06-015

Van Điều Khiển Lưu T1V1-05-04-004


Lượng Tay Gầu 1

T5-7-122
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-123
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG DI
CHUYỂN
T-1 Cả bánh xích bên trái và phải không quay
hoặc quay chậm.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Cả van điều khiển phải và trái, các mô-tơ di


chuyển, và/hoặc các ống cuộn van điều khiển
đều không có khả năng hỏng đồng thời.
• Trong trường hợp cả hai hệ thống bánh xích
không vận hành, hệ thống điều khiển đặt lên
mô-tơ di chuyển cả hai phía có thể bị hỏng. Nếu
áp suất điều khiển chính thấp hơn giá trị trong
đặc tính kỹ thuật, tốc độ vận hành bộ phận công
tác cũng sẽ hạ thấp. Tham khảo A-1.
• Trong trường hợp không thể chọn chế độ di
chuyển nhanh, tham khảo T-5.

T5-7-124
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-125
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T-2 Một bánh xích bên không quay hoặc quay
chậm. Máy lệch khỏi đường.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

• Kiểm tra độ chùng xích cả hai bên và điều chỉnh • Trong trường hợp chỉ một bên bánh xích không
cho bằng nhau. quay, van điều khiển, van điều chỉnh, mô-tơ di
• Điều khiển bơm hỏng sẽ dẫn tới máy lệch khỏi chuyển, hoặc khớp trung tâm có thể bị hỏng.
đường. Trong trường hợp này, những triệu
chứng sự cố khác như tốc độ vận hành đơn lẻ
gầu hoặc quay chậm, hoặc tốc độ co tay gầu và
nâng cần chậm trong khi vận hành tăng mức sẽ Kiểm tra xem lượng
xuất hiện đồng thời. Nếu cả hiện tượng lệch khỏi CÓ dầu hồi của mô-tơ di
đường và những triệu chứng khác như mô tả chuyển có bình thường
bên trên xuất hiện đồng thời, tham khảo A-3 và Kiểm tra xem áp suất an không.
A-4. toàn di chuyển ở phía tốc · Đo Đạc: Tham khảo
KHÔNG độ chậm có bình thường Phần Kiểm Tra Hiệu
hay không. Suất Vận Hành.

· Xả áp mạch di chuyển.
Chuyển giữa van giảm
Kiểm tra xem triệu · Mục giám sát: Áp suất
áp chuyển động tiến
chứng có đảo ngược khi phân phối của bơm 1
với van giảm áp
các ống trên đường ống và 2
CÓ di chuyển phải và trái ở chuyển động lùi, hoặc
· Có thể hiển thị bằng
van giảm áp di chuyển
đỉnh của khớp trung tâm menu sửa chữa và
KHÔNG phải với van giảm áp di
được chuyển cho nhau giám sát trong bộ phận
chuyển trái.
hay không. màn hình
Kiểm tra xem triệu
· Đo Đạc:
Kiểm tra xem áp suất chứng có đảo ngược
Tham khảo Phần Kiểm
điều khiển di chuyển không.
Tra Hiệu Suất Vận
thứ cấp có bình
Hành.
thường hay không. Kẹt ống cuộn van điều
· Mục giám sát: Áp suất CÓ khiển.
điều khiển di chuyển

Hỏng van điều khiển.


KHÔNG

Quan hệ giữa Vị Trí Phớt Hỏng và Hướng


Lệch Khỏi Đường Vị Trí Phớt
Số Khi di chuyển
Khi vận hành rẽ:
Serial thẳng:
Rò Rỉ Dầu Bên 1
1 ←
Ngoài
2
2
3
3
Di Chuyển
Trái (Lùi) Di Chuyển
Phải (Lùi)
4 4
Di Chuyển 5 Di Chuyển
Trái (Tiến)
Phải (Tiến)
5
6
7
6
T105-07-04-015

Rò Rỉ Dầu Bên ←
7 Ngoài

T5-7-126
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

KHÔNG Mô-tơ di chuyển hỏng.

CÓ Hỏng bộ giảm tốc.


Tháo và lau sạch
pít-tông trợ lực của
CÓ mô-tơ di chuyển. Kiểm
tra xem triệu chứng Hỏng pít-tông trợ lực của
Tháo và lau sạch van tương tự có xảy ra mô-tơ di chuyển.
đối trọng của mô-tơ di không. KHÔNG
chuyển. KH
CÓ Kiểm tra xem triệu Ô
chứng tương tự có xảy Hỏng van đối trọng.
ra không. KH
KHÔNG
Ô

KHÔNG
Hỏng khớp trung tâm.

Van giảm áp di chuyển


CÓ hỏng.

Bố Trí Đường Ống


1 2 Phía Trước

5 4
W157-03-03-003

1 - Di Chuyển Trái (Tiến) 3 - Điều Khiển 5 - Di Chuyển Trái (Lùi) 6 - Mạch Hồi
2 - Di Chuyển Phải (Tiến) 4 - Di Chuyển Phải (Lùi)

T5-7-127
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T-3 Máy lệch khỏi đường trong quá trình vận
hành kết hợp di chuyển và bộ phận công
tác.

Mã Lỗi Liên Quan: Không

CÓ Hỏng ống cuộn điều


khiển van kết hợp
dòng trong van điều
Tháo ống (SL) từ van khiển tín hiệu.
điều khiển tín hiệu tới
van kết hợp dòng.
KHÔNG Lắp đặt một đồng hồ áp
CÓ Van kiểm tra tải hỏng.
suất. Kiểm tra xem áp
suất tín hiệu có xấp xỉ
3,9 MPa (40 kgf/cm2) Kiểm tra xem van
hay không. kiểm tra tải có triệu
KHÔNG chứng bất thường
Kiểm tra xem van Tìm ra nguyên nhân
kết hợp dòng trong không.
của sự cố bằng cách
van điều khiển có KHÔNG lần theo các triệu
triệu chứng bất chứng sự cố khác.
thường không.

Hỏng van kết hợp


CÓ dòng.

Van Điều Khiển Tín Hiệu (Phía Van Điều Khiển)

Van Kết Hợp


Dòng
T1V1-05-04-005
Ống (SL) T178-03-06-015

T5-7-128
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T-4 Đôi khi máy có thể lệch khỏi đường khi di
chuyển với động cơ chạy ở tốc độ chậm.

Các Mã Lỗi MC Liên Quan: 11200-3, 11200-4,


11202-3, 11202-4, 11304-3, 11304-4, 11307-3,
11307-4, 11401-2, 11401-3, 11401-4

• Tham khảo các trang cho HỆ THỐNG / Nhóm Hệ


Thống Điều Khiển / Điều Khiển Mô-men Xoắn Di
Chuyển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
Cảm biến tương ứng
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây. hỏng, hoặc hở mạch
trong bộ dây giữa MC và
cảm biến tương ứng.
Hỏng van điện từ điều

khiển mô-men xoắn và
hỏng MC.
Hở mạch trong bộ dây
giữa van điện từ điều
khiển mô-men xoắn và
Kiểm tra xem mã lỗi có
MC.
hiển thị không.
Giám sát áp suất đầu ra
· Các mã lỗi: từ van điện từ điều khiển
11200-3, 11200-4: mô-men xoắn. Lắp đặt
một đồng hồ áp suất vào CÓ Thiết bị bơm hỏng.
Cảm biến áp suất phân
phối bơm 1 cổng ra van điện từ điều
11202-3, 11202-4: khiển mô-men xoắn.
Cảm biến áp suất phân Kiểm tra xem cả hai áp
phối bơm 2 suất đo được bằng đồng
11304-3, 11304-4: KHÔNG hồ áp suất và Dr. ZX có
Cảm biến áp suất (di thay đổi như nhau một
chuyển) khoảng xấp xỉ 1,5 MPa
11307-3, 11307-4: (15 kgf/cm2) khi vận hành Cảm biến áp suất (di
Cảm biến áp suất (bộ di chuyển hay không. chuyển) hỏng.
KHÔNG
phận công tác. · Mục giám sát:
11401-2, 111401-3, Đầu ra van điện từ cân
11401-4: Van điện từ bằng mô-men xoắn của
điều khiển mô-men bơm
xoắn · Động cơ:
· Có thể hiển thị bằng Chạy ở tốc độ không tải
menu sửa chữa và chậm
giám sát bằng bộ phận
màn hình.

T5-7-129
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T-5 Di chuyển nhanh không được vận hành.
Chế độ di chuyển không thay đổi từ chế độ
chậm sang chế độ nhanh.

Các Mã Lỗi MC Liên Quan: 11200-3, 11200-4,


11202-3, 11202-4, 11206-3, 11206-4, 11208-3,
11208-4, 11304-3, 11304-4, 11307-3, 11307-4,
11405-2, 11405-3, 11405-4

• Tham khảo các trang cho HỆ THỐNG / Phần • Nếu không thể đạt tốc độ tối đa tại chế độ di
Điều Khiển / Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di chuyển nhanh, điều khiển tự động tăng tốc độ
Chuyển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành). động cơ có thể bị hỏng. Tham khảo “E-6 Hỏng
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây. Chế Độ HP”.
Công tắc chế độ di chuyển
KHÔNG hỏng hoặc hở mạch trong bộ
dây giữa công tắc chế độ di
chuyển và MC.
Giám sát công tắc chế
độ di chuyển. Kiểm tra xem triệu chứng có
Kiểm tra xem dấu chỉ KHÔNG đảo ngược khi cảm biến áp
KHÔNG hiển thị có được đánh suất (di chuyển) được
dấu tương ứng với thao chuyển với một cảm biến áp
tác vận hành công tắc suất khác hay không.
chế độ di chuyển hay
không. Giám sát cảm biến áp
· Mục giám sát: Chế độ di suất (di chuyển).
chuyển Kiểm tra xem áp suất
· Có thể hiển thị bằng có thay đổi tương ứng

menu sửa chữa và giám với vận hành cần điều
sát bằng bộ phận màn khiển hay không.
hình
Kiểm tra xem mã lỗi có · Mục giám sát: Áp suất
hiển thị không. điều khiển di chuyển
· Có thể hiển thị bằng Kiểm tra xem van điều
· Mã Lỗi: menu sửa chữa và khiển góc quay của mô-tơ
11200-3, 11200-4: giám sát bằng bộ phận CÓ di chuyển có bị kẹt hoặc
Cảm biến áp suất màn hình. tắc hay không.
phân phối của bơm 1
11202-3, 11202-4:
Cảm biến áp suất
phân phối bơm 2
11206-3, 11206-4:
Cảm biến áp suất điều
khiển bơm 1
11208-3, 11208-4: Cảm biến tương ứng hỏng,
Cảm biến áp suất điều hoặc hở mạch trong bộ dây
khiển bơm 2 giữa MC và cảm biến.
11304-3, 11304-4: Bộ phận van điện từ (SI) hỏng,
CÓ hoặc hở mạch trong bộ dây
Cảm biến áp suất (di
chuyển) giữa bộ phận van điện từ (SI)
11307-3, 11307-4: và MC.
Cảm biến áp suất (bộ
phận công tác)
11405-2, 11405--3,
11405-4: Bộ phận van
điện từ (SI)

LƯU Ý: Trong trường hợp


những mã lỗi khác
không hiển thị, tiến
hành khắc phục sự cố
tương ứng với mã lỗi
hiển thị.

T5-7-130
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

CÓ Cảm biến áp suất (di chuyển)


hỏng.

Hở mạch trong bộ dây giữa


cảm biến áp suất (di chuyển) và
KH MC, hoặc
và MC, tắctắc
hoặc vanvan
1 chiều 2 ngả
1 chiều 2
KHÔNG
Ô trong van điều
ngả trong khiểnkhiển
van điều tín hiệu.
tín
hiệ

CÓ Hỏng van điều khiển góc quay


của mô-tơ di chuyển.

Hỏng mô-tơ di chuyển, hoặc


KH
KHÔNG hỏng bộ giảm tốc.
Ô

T5-7-131
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG KHÁC
O-1 Cần gạt nước không được vận hành.

Mã Lỗi MC Liên Quan: Không

Kiểm Tra Hướng Dẫn

• Cần gạt nước được dẫn động bởi nguồn điện


dẫn qua mạch rơle. Mạch rơle được điều khiển
bởi bộ phận màn hình. Trong trường hợp cần gạt
nước không vận hành, trước tiên kiểm tra xem
rơle cần gạt nước có được kích hoạt không. Tiếp
theo, kiểm tra xem nguồn điện có được dẫn tới
mô-tơ cần gạt nước không.

Chuyển giữa rơle cần CÓ Rơle cần gạt nước


gạt nước với rơle tổng hỏng.
thể khác. Kiểm tra xem Ngắt kết nối đầu nối
KHÔNG cần gạt nước có được CÓ
màn hình-A trong bộ Bộ phận màn hình
vận hành không. phận màn hình. hỏng.
· Công tắc khóa: BẬT Kết nối cực #A2 của
KHÔNG đầu bộ dây của đầu nối
Kiểm tra xem rơle với máy. Ngắt kết nối Hở mạch trong bộ dây
cần gạt nước có rơle cần gạt nước. giữa rơle cần gạt nước
Kiểm tra kết nối giữa KHÔNG và bộ phận màn hình.
được chuyển
BẬT/TẮT theo vị trí cực #A2 của đầu bộ
INT. của công tắc dây của đầu nối và
cần gạt nước hay máy.
không. CÓ Mô-tơ cần gạt nước
Đóng cửa sổ trước.
· Công tắc khóa: BẬT Ngắt kết nối đầu nối hỏng.
· Công tắc cần gạt nước: CÓ trong mô-tơ cần gạt
INT nước. Kiểm tra xem điện
Mở cửa sổ trước. áp giữa các cực B và L Hở mạch trong bộ dây
Kiểm tra xem điện áp của đầu bộ dây của đầu giữa tiếp xúc cửa sổ và
giữa các cực B và L nối có là 24 V hay KHÔNG mô-tơ cần gạt nước.
CÓ tại tiếp xúc cửa sổ ở không.
cuối cabin có là 24 V
hay không. · Công tắc khóa: BẬT
· Công tắc cần gạt nước: BẬT
· Công tắc khóa: BẬT Hở mạch trong bộ dây
· Công tắc cần gạt giữa rơle cần gạt nước
KHÔNG
nước: BẬT và tiếp xúc cửa sổ.

Thời Gian
Vị Trí INT. Tiếp Xúc Cửa Sổ (Cuối cabin) Đầu Nối
Cài Đặt
Mô-tơ Cần Gạt Nước (đầu bộ dây)
Tốc Độ Chậm 8 giây
Tốc Độ Trung B L
6 giây
Bình
Tốc Độ Nhanh 3 giây S E
T1V1-05-07-005
Bộ Phận Màn Hình
Đầu Nối Màn Hình-A (đầu bộ dây) #A2

T183-05-05-001

T5-7-132
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mạch Dẫn Động Cần Gạt Nước

Mô-tơ Cần Gạt Nước Rơle Cần Gạt Nước

Main

Tiếp Xúc Cửa Sổ ↑


T1V1-05-07-004

T5-7-133
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
O-2 Điều Hòa Nhiệt Độ hỏng

Hệ thống vận hành điều hòa nhiệt độ có một chức


năng tự chẩn đoán. Hệ thống này tiến hành chẩn
đoán bằng 8 bước như trình bày trong biểu đồ bên
dưới: Xác Nhận Kiểu Kiểm Tra, Xác Nhận Chức
Năng Hiển Thị, Chẩn Đoán Sự Cố Hiện Thời, Chẩn
Đoán Sự Cố Trong Quá Khứ, Hiển Thị Nhiệt Độ
Cảm Biến, và Kiểm Tra Vận Hành Các Bộ Phận,
Điều Chỉnh Nhiệt Độ Cài Đặt và Chọn Chỉ Số Nhiệt
Độ Celsius và Fahrenheit.

Vận Hành Bình


Thường

BẬT công tắc khóa trong khi bấm công tắc


điều hòa nhiệt độ và công tắc chế độ.

Giữ công tắc TẮT trong vòng


trên 3 giây. BƯỚC 0
Xác Nhận Kiểu Kiểm Tra

Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.
Giữ công tắc TẮT trong vòng BƯỚC 1
trên 3 giây. Xác Nhận Chức Năng
Hiển Thị

Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.
Giữ công tắc TẮT trong vòng BƯỚC 2
trên 3 giây. Chẩn Đoán Sự
Cố Hiện Thời

Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.

Giữ công tắc TẮT trong vòng BƯỚC 3 Giữ công tắc điều hòa nhiệt độ
trên 3 giây. Chẩn Đoán Sự Cố trong vòng trên 3 giây.
Trong Quá Khứ

Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.
Giữ công tắc TẮT trong vòng
trên 3 giây.
BƯỚC 4
Hiển Thị Nhiệt Độ
Cảm Biến

Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.
Giữ công tắc TẮT trong vòng
trên 3 giây. BƯỚC 5
Kiểm Tra Vận Hành Các Bộ Phận

Bấm công tắc TỰ ĐỘNG và Bấm công tắc Bấm công tắc Bấm công tắc A/C và
công tắc quạt phía dưới. TỰ ĐỘNG và A/C và công công tắc quạt phía
công tắc quạt tắc quạt phía trên.
phía trên. dưới.
Giữ công tắc TẮT trong
BƯỚC 6-2
vòng trên 3 giây. BƯỚC 6-1
Chọn Chỉ Số Nhiệt Độ Celsius và
Điều Chỉnh Nhiệt Độ Cài Đặt
Fahrenheit
Giữ công tắc TẮT trong vòng
trên 3 giây.

Self-Diagnosis

T5-7-134
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Kích Hoạt Hệ Thống Tự Chẩn Đoán Công Tắc Điều Hòa Nhiệt Độ
Công Tắc Quạt LCD
BẬT công tắc khóa trong khi bấm công tắc điều hòa
nhiệt độ và công tắc chế độ trên bảng điều khiển
điều hòa nhiệt độ.

BƯỚC 0 Xác Nhận Kiểu Kiểm Tra


Màn hình tinh thể lỏng (LCD) cho biết tên kiểu máy
mà hệ thống này có thể chẩn đoán. T178-05-08-001

• LCD sẽ hiển thị "Sd" dưới dạng tên kiểu kiểm tra. Công Tắc Chế Độ Công Tắc TẮT
• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều
khiển công tắc như mô tả bên dưới.
• Công tắc quạt phía trên: Để đi tiếp tới Bước 1
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Để
quay về vận hành bình thường.
LƯU Ý: Vận hành hệ thống sẽ tự động đi tiếp tới
BƯỚC 1 sau khi bấm 5 giây sau khi kiểu
kiểm tra được hiển thị.

BƯỚC 1 Xác Nhận Chức Năng Hiển Thị


BẬT tất cả chỉ báo để kiểm tra kiểm tra các đèn báo.

• Bảng LCD và tất cả đèn báo công tắc bật sáng.


• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều
khiển các công tắc như mô tả sau đây:
• Bấm công tắc quạt phía trên. Để đi tiếp tới
"BƯỚC 2".
• Bấm công tắc quạt phía dưới. Để quay về
"BƯỚC 0".
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Vô hiệu
hệ thống tự chẩn đoán. (Chức năng bình thường
được phục hồi).

T5-7-135
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 2 Chẩn Đoán Sự Cố Hiện Thời
LCD hiển thị các mã lỗi đối với triệu chứng bất
Công Tắc Quạt LCD
thường hiện thời của cửa kết hợp, bộ mã hóa chế
độ, và/hoặc các cảm biến.

• Trong trường hợp có bất cứ triệu chứng bất thường


nào xuất hiện, LCD hiển thị các mã lỗi. Nếu phát
hiện trên một mã lỗi, mã lỗi tiếp theo được hiển thị
sau khi nháy (0,5 giây) hai lần.
Mã Lỗi T178-05-08-001
Hở Mạch Đoản Mạch
Công Tắc TẮT
Cửa Kết Hợp 21 −21
Bộ Mã Hóa Chế
22
Độ
Cảm Biến Nhiệt
Độ Xung Quanh 23 −23
Trong Cabin
Cảm Biến Nhiệt
Độ Xung Quanh 24 −24
Ngoài Trời
Cảm Biến Nhiệt
Độ Nước Làm 25 −25
Mát
Cảm Biến Bức
26∗ −26
Xạ Mặt Trời

: Khi bức xạ mặt trời được che, cảm biến bức xạ
mặt trời báo mã lỗi mạch hở.
• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều
khiển các công tắc như mô tả sau đây:
• Bấm công tắc quạt phía trên. Để đi tiếp tới
"BƯỚC 3".
• Bấm công tắc quạt phía dưới. Để quay về
"BƯỚC 1".
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Vô hiệu
hệ thống tự chẩn đoán. (Chức năng bình thường
được phục hồi)

T5-7-136
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 3 Chẩn Đoán Sự Cố Trong Quá Khứ
LCD hiển thị các mã lỗi đối với triệu chứng bất
Công Tắc Quạt LCD Công Tắc Điều Hòa Nhiệt
thường trong quá khứ của cửa kết hợp, bộ mã hóa
chế độ, và/hoặc các cảm biến.
Các mã lỗi được lưu trong quá khứ bị xóa.

• Trong trường hợp có bất cứ triệu chứng bất thường


nào xảy ra trong quá khứ, LCD hiển thị các mã lỗi.
Nếu phát hiện trên một mã lỗi, mã lỗi tiếp theo
được hiển thị sau khi nháy (0,5 giây) hai lần. T178-05-08-001
Mã Lỗi
Công tắc TẮT
Hở mạch Đoản Mạch
Cửa Kết Hợp 21 −21
Bộ Mã Hóa Chế
22
Độ
Cảm Biến Nhiệt
Độ Xung Quanh 23 −23
Trong Cabin
Cảm Biến Nhiệt
Độ Xung Quanh 24 −24
Ngoài Trời
Cảm Biến Nhiệt
Độ Nước Làm 25 −25
Mát
Cảm Biến Bức
−26
Xạ Mặt Trời
• Khi công tắc điều hòa nhiệt độ được giữ trong vòng
trên 3 giây, các bản ghi lỗi bị xóa. Sau thao tác này,
đèn báo công tắc điều hòa nhiệt độ nháy 5 lần. Sau
đó, hệ thống tự chẩn đoán bị vô hiệu. (Các chức
năng bình thường được phục hồi).
• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều
khiển các công tắc như mô tả sau đây:
• Bấm công tắc quạt phía trên. Để đi tiếp tới
"BƯỚC 4".
• Bấm công tắc quạt phía dưới. Để quay về
"BƯỚC 2".
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Vô hiệu
hệ thống tự chẩn đoán. (Chức năng bình thường
được phục hồi).

T5-7-137
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 4 Hiển Thị Nhiệt Độ Cảm Biến Dấu Chỉ Quạt
LCD hiển thị nhiệt độ cảm biến được phát hiện bởi Công Tắc Quạt LCD Công Tắc Điều Hòa Nhiệt Độ
mỗi cảm biến nhiệt độ (ngoại trừ cảm biến cách ly).

• Nhiệt độ cảm biến phát hiện bởi cảm biến nhiệt độ


xung quanh trong cabin, cảm biến nhiệt độ xung
quanh ngoài trời và cảm biến nhiệt độ nước làm
mát được hiển thị trên màn hình LCD theo thời gian
thực tế. (Các số sau dấu thập phân không được
hiển thị). T178-05-08-001

LƯU Ý: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát hiển thị


Công Tắc Cửa Thông Khí Sạch Công tắc TẮT
"H" khi nhiệt độ nước làm mát cao hơn
21 °C và “L” khi nhiệt độ nước làm mát
thấp hơn 21 °C.
• Nhiệt độ cảm biến phát hiện bởi mỗi cảm biến được
hiển thị tự động trên LCD và được xoay vòng sau
mỗi khoảng thời gian 3 giây bằng đồng hồ đếm giờ.
Đồng hồ đếm giờ được BẬT hoặc TẮT bằng cách
điều khiển công tắc cửa thông khí sạch.
• Tham chiếu tới dấu chỉ quạt có thể kiểm tra nhiệt độ
cảm biến nào được hiển thị.
• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều
khiển các công tắc như mô tả sau đây:
• Bấm công tắc quạt phía trên. Để đi tiếp tới
"BƯỚC 5".
• Bấm công tắc quạt phía dưới. Để quay về
"BƯỚC 3".
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Vô hiệu
hệ thống tự chẩn đoán. (Chức năng bình thường
được phục hồi).

T5-7-138
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 5 Kiểm Tra Vận Hành Các Bộ Phận Công Tắc Điều Công Tắc
Công Tắc Quạt LCD Hòa Nhiệt Độ TỰ ĐỘNG
Quá trình vận hành mỗi bộ phận được kiểm tra bằng
cách vận hành theo sơ đồ.

• Mỗi lần công tắc cửa thông khí sạch được bấm, bộ
phận cần kiểm tra được chọn theo thứ tự. Kiểm tra
xem bộ phận nào đã được chọn bằng cách tham
chiếu tới Số được hiển thị trên LCD. (Tham khảo
bảng 1). T178-05-08-001
• Sơ đồ vận hành của bộ phận được chọn được
Công Tắc Cửa Thông Khí Sạch Công tắc TẮT
chuyển sau mỗi khoảng thời gian 10 giây. Sơ đồ
vận hành được xoay vòng. (Tham khảo bảng 1).
LƯU Ý: Các bộ phận không được chọn vận hành
theo những điều kiện tiêu chuẩn (trình
bày bằng các dấu * trong bảng 1).
• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều
khiển các công tắc như mô tả sau đây:
• Bấm công tắc TỰ ĐỘNG và công tắc quạt phía
trên. Để đi tiếp tới "BƯỚC 6-1".
• Bấm công tắc A/C và công tắc quạt phía trên. Để
đi tiếp tới "BƯỚC 6-2".
• Bấm công tắc quạt phía dưới. Để quay về
"BƯỚC 4".
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Vô hiệu
hệ thống tự chẩn đoán. (Chức năng bình thường
được phục hồi).

Bảng 1
Chỉ báo
Bộ Phận Sơ Đồ Vận Hành Ghi Chú
trên LCD
Van Điều Tiết Kết 51 Điều khiển độ mở của van điều 0%, 50%, 100%: “C”, “5” và “H” lần lượt
Hợp Khí tiết kết hợp khí: 0% (đóng hoàn được hiển thị bên cạnh dấu thập phân.
toàn) → 50%*→ 100% (mở hoàn
toàn)
Quạt 52 Điều khiển lưu lượng khí: Thấp → Các đèn báo tương ứng với lưu lượng
Trung Bình (Thấp) → Trung Bình khí bật sáng.
(Cao) → Cao
Vị Trí Cửa Thông 53 Chọn cửa thông gió: Trước*→ Đèn báo tương ứng với cửa thông gió
Gió Trước/Sau → Trước/Chân → được chọn bật sáng.
Chân
Chọn Cửa Thông 54 Chọn Chế Độ Thông Gió: Tuần Đèn báo tương ứng với chế độ được
Khí Sạch / Tuần Hoàn* → Sạch chọn bật sáng.
Hoàn
Điều Hòa Nhiệt 55 Chuyển công tắc điều hòa nhiệt BẬT: Đèn báo bật.
Độ độ: BẬT* → TẮT TẮT: Đèn báo tắt.

T5-7-139
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 6-1 Điều Chỉnh Nhiệt Độ Cài Đặt
Công Tắc Điều
Điều chỉnh chính xác nhiệt độ cài đặt. Khiển Nhiệt Độ
Công Tắc Quạt LCD Công Tắc TỰ ĐỘNG

• Mỗi lần bấm bên trên hoặc bên dưới của công tắc
điều khiển nhiệt độ, có thể thay đổi điều chỉnh nhiệt
độ hiển thị trên cửa sổ LCD.
• Nhiệt độ điều khiển thực tế là nhiệt độ cài đặt bình
thường cộng với điều chỉnh nhiệt độ cài đặt.
Ví dụ, khi nhiệt độ cài đặt bình thường là 25°C và
điều chỉnh nhiệt độ cài đặt là -1°C, nhiệt độ điều T178-05-08-001

khiển thực tế trở thành 24°C. Công tắc TẮT


• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều
khiển các công tắc như mô tả sau đây:
• Bấm công tắc TỰ ĐỘNG và công tắc quạt phía
dưới. Để quay về "BƯỚC 5".
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Vô hiệu
hệ thống tự chẩn đoán. (Chức năng bình thường
được phục hồi).

T5-7-140
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 6-2 Chọn Chỉ Số Nhiệt Độ Celsius và
Fahrenheit Công Tắc Quạt LCD Công Tắc Điều Hòa Nhiệt Độ
Chọn Chỉ Số Nhiệt Độ Celsius và Fahrenheit.
• Mỗi lần bấm công tắc cửa thông khí sạch, có thể
lần lượt hiển thị nhiệt độ Celsius hoặc Fahrenheit.
• Nhiệt độ được hiển thị ở trên cùng cửa sổ LCD như
dưới đây.
(C: Celsius, F: Fahrenheit)
C F
• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều T178-05-08-001

khiển các công tắc như mô tả sau đây: Công Tắc Cửa Thông Khí Công tắc TẮT
• Bấm Công Tắc Điều Hòa Nhiệt Độ và phía dưới
công tắc quạt: Để quay về "BƯỚC 5".
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Vô hiệu
hệ thống tự chẩn đoán. (Chức năng bình thường
được phục hồi).

T5-7-141
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
※ Hãy điền vào tất cả các phần và gửi lại BÁO CÁO Sự Cố ĐIềU HÒA NHIệT Độ này tới Phòng Giám Sát Chất Lượng Làm Việc Hitachi Tsu-
chiura sau khi gặp phải một sự cố với hệ thống điều hòa nhiệt độ trên máy của bạn.
< BÁO CÁO SỰ CỐ ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ> Số Hồ Sơ
(1) Sự Cố Gì Người kiểm tra:
Kiểu (Số Serial )
Kiểu Vận Hành Bằng Tay Bán Tự Động Hoàn Toàn Tự
Động
Ngày Cung Cấp Năm Tháng
(2) Khi Nào
Ngày Năm Tháng Ngày Số Giờ Vận Hành ( giờ)
Giờ Sáng Ban Ngày Buổi Tối Đêm
Tần Suất Mỗi Ngày Một Lần mỗi Tuần Một Lần mỗi Tháng Nhiều lần mỗi
(3) Ở Đâu
Địa Chỉ Khu Vực Làm Việc Tiểu Bang Quốc Gia Thị Trấn
Tình Trạng Đường Vào Đường Lát Đường Không Lát (Sỏi Cát Đất)
(4) Cách Thức (Các Điều Kiện Vận Hành)
Thời Tiết Trời Đẹp U Ám Mưa Tuyết
Nhiệt Độ Không Khí Rất Nóng Nóng Lạnh Rất Lạnh
Các Điều Kiện Vận Hành Đỗ Di Chuyển Làm Việc
Đánh dấu màu vào ô trống tương ứng với đèn báo màu đỏ. / Điền
Điều Khiển Nhiệt Độ
nhiệt độ cài đặt khi vận hành hoàn toàn tự động
A/C BẬT TẮT
Nạp Khí Tuần Hoàn Khép Kín Tuần Hoàn Khí Sạch
Bảng Điều TỰ ĐỘNG BẬT TẮT Không Sử Dụng Được
Khiển
Điều những mục sau đây khi vận hành trong chế độ bằng tay hoặc khi sử dụng bộ phận thuộc kiểu
điều khiển bằng tay.
Vị Trí Cửa Thông Gió Trước Trước / Sau Chân Trước / Sau và Chân
Quạt Lần Một Lần Hai Lần Ba Lần Bốn Lần Lần Sáu
Năm
(5) Tình Trạng (Triệu Chứng Sự Cố)
Vận Hành Máy Nén Bất Thường
Triệu Chứng Không BẬT <Kết Quả Kiểm Tra>
(1) Sự cố có lặp lại không?
Không TẮT
Lặp lại
Triệu chứng khác
Không lặp lại
Không điều khiển được nhiệt độ không khí
(2) Áp suất (Cần đo tại đường dẫn đồng hồ)
Triệu Chứng Không có khí mát Áp Suất Thấp
Không có khí ấm Áp Suất Cao
Triệu chứng khác (3) Những bộ phận nào đã được thay?
Không điều khiển được lượng khí 1
Triệu Chứng Khí chỉ lưu thông trong chế độ Hi
Không có dòng khí 2
Lượng khí nhỏ
Triệu chứng khác ∗ Trước khi thay bộ khuếch đại điều khiển, hãy
Không điều khiển được lỗ thông gió chắc chắn có kiểm tra các đầu nối được kết nối
Triệu Chứng Lỗ thông gió không được chọn chính xác khi lặp đi lặp lại tháo và lắp các đầu
Triệu chứng khác nối.
Chỉ số bảng điều khiển bất thường
Đèn báo hỏng Lỗ Thông Khí
A/C
TỰ ĐỘNG
Tuần Hoàn Khí Sạch
Quạt TẮT
Quạt (Thấp • •• Cao)
Điều Khiển Nhiệt Độ
Triệu Chứng Luôn TẮT
Luôn BẬT
Chập chờn
Triệu chứng khác

T5-7-142
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Lượng Chất Làm Lạnh .................. 850±50 g


Lượng Dầu Máy Nén ..................... 210 cm3

T5-7-143
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Mạch Làm Mát
Áp suất chất làm Nhìn thấy bọt qua kính ngắm. Đường ống và/hoặc các bộ phận bị
lạnh ở cả hai phía bẩn dầu, phản hồi lại máy dò khí.
áp suất cao và áp
suất thấp đều thấp.
Không tìm thấy dầu dính bẩn hoặc
máy dò khí không phản hồi. Chất làm
mát không được bổ sung sau quá
một mùa.
Không nhìn thấy bọt qua kính
ngắm.

Sau khi làm mát liên tục ở tốc độ cao,


công suất làm mát giảm. Lưu lượng
khí duy trì không đổi.

Lưu lượng khí bị giảm.

Áp suất chất làm mát


cao ở phía áp suất Nhìn thấy bọt qua kính ngắm. Xy-lanh máy nén quá nóng, phát ra
Công thấp. mùi.
Suất
Làm Mát
Không
Đủ Áp suất chất làm mát thấp ở phía Xy-lanh máy nén quá nóng, phát ra
áp suất cao. mùi.

Bộ phận máy sưởi phát ra khí nóng.

Áp suất chất làm mát


cao ở phía áp suất Nhìn thấy bọt qua kính ngắm. Áp suất chất làm mát thấp ở phía áp
cao. suất thấp.

Bình ngưng bị bẩn hoặc tắc.

Thậm chí khi phun nước cho bình ngưng, bọt vẫn xuất hiện. Nhiệt độ thiết bị sấy
máy thu thấp.

Sau khi làm mát liên tục ở tốc độ cao,


công suất làm mát giảm. Lưu lượng Hình thành Nhiệt điện trở không mát.
khí bị giảm. sương.

Nhiệt điện trở mát.

T5-7-144
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Khí rò rỉ từ các khớp nối đường ống và/hoặc các bộ phận. Siết chặt lại hoặc thay thế các bộ phận.

Rò rỉ bình thường của chất làm mát từ các ống. Bổ sung chất làm mát.

Điều chỉnh không chính xác (hạn chế quá mức) van giãn nở. Điều chỉnh lại hoặc thay van giãn nở.

Thông tắc, hoặc thay thế máy thu và/hoặc van giãn
Tắc van giãn nở. nở.

Tắc mạch áp suất thấp và/hoặc giàn bay hơi. Thông tắc, hoặc thay các bộ phận.

Sau khi xả, bổ sung chất làm mát và/hoặc thay thiết
Van giãn nở đóng băng hoặc có nước trong mạch. bị sấy của máy thu.

Khí rò rỉ từ vỏ. Bịt kín các khe hở bằng băng dính vinyl hoặc hợp
gắn.
Làm sạch tiếp xúc. Thay trụ cảm biến nhiệt độ.
Tiếp xúc kém của xy-lanh cảm biến nhiệt độ van giãn nở.

Điều chỉnh không chính xác (mở quá mức) van giãn nở. Điều chỉnh lại hoặc thay thế.

Xả máy nén không đủ (hỏng miếng đệm và/hoặc van). Thay thế.

Điều chỉnh dây van chặn nước không đúng và/hoặc van chặn
hỏng. Kiểm tra và điều chỉnh lại hoặc thay thế.

Độ kín hơi của van điều tiết khí bên ngoài kém (kiểu nạp khí
Sửa chữa.
bên ngoài).

Tắc mạch áp suất cao trước thiết bị sấy máy thu. Thông tắc, hoặc thay các bộ phận.

Bình Ngưng Sạch.

Loại bỏ chất làm mát thừa tới mức phù hợp.


Chất làm mát thừa.

Sau khi xả, bổ sung chất làm mát và/hoặc thay thiết
Khí được kết hợp trong hệ thống.
bị sấy của máy thu.

Vị trí nhiệt điện trở không chính xác. Vị trí nhiệt điện trở chính xác.

Khí rò rỉ từ vỏ. Bịt kín các khe hở bằng băng dính vinyl hoặc hợp
gắn.
Nhiệt điện trở hỏng (luôn BẬT). Dây nhiệt điện trở bị ngắt kết nối.

Thậm chí nếu chức năng và hoạt động bình thường, khi điều Hướng dẫn người dùng vận hành điều hòa nhiệt độ
hòa nhiệt độ được duy trì vận hành trong thời gian dài với đúng cách. (Đặt lại nhiệt điện trở tới vị trí làm mát tối
nhiệt điện ở vị trí làm mát tối đa và dòng khí ở chế độ M hoặc thiểu hoặc trung bình hoặc tăng dòng khí).
L, sương có thể hình thành.

T5-7-145
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Mạch Làm Mát

Kết nối vỏ. Âm vang qua cửa thông hơi.

Quạt tiếp xúc với vỏ, hoặc tạp chất ngoại lai xâm nhập
vỏ.
Kết nối quạt gió.
Tiếng ồn ma sát bàn chải, tiếng ồn tiếp xúc vòng đệm
và/hoặc kim loại.

Âm thanh thổi khí (ồn ào). Tiếng ồn chuyển động khí (tiếng ồn xả máy nén
và/hoặc khí nạp).

Tiếng Kết nối van giãn nở, tiếng rít, tiếng ồn Tiếng ồn bất thường từ van giãn nở (Van giãn nở
ồn thổi khí. đang có chức năng bình thường).

Hỏng trụ bộ ly hợp, và/hoặc trụ puli không tải.

Âm thanh ngắt bộ ly hợp.


Tiếp xúc của bộ ly hợp do phản ứng cộng hưởng,
hoặc lỏng dây đai và/hoặc các vít.

Máy nén ồn.


Tiếng quay máy nén.
Rung động và/hoặc lỏng ốc vít do quá lỏng dây đai
truyền động.

Lõi và/hoặc ống máy sưởi hỏng.


Nước rò rỉ và/hoặc phun tóe ra.
Cửa xả và/hoặc ống xả của vỏ bị tắc.
Triệu
chứng
khác
Mùi khói hoặc bụi hấp thu trên các lá tản nhiệt giàn
Mùi bất thường.
bay hơi.

T5-7-146
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Sửa chữa hoặc thay thế.

Loại bỏ tạp chất ngoại lai. Điều chỉnh lại vị trí mô-tơ quạt.

Tiếng ồn nhẹ không tránh khỏi.


Thay thế nếu kêu to.

Không có sự cố chức năng nào.


Cung cấp bộ triệt âm nếu không chịu được.

Thay van giãn nở nếu nghe thấy tiếng rít. Có thể nghe thấy tiếng ồn nhẹ của dòng khí.

Thay thế.

Sửa chữa hoặc thay thế bộ ly hợp. Siết chặt lại các ốc vít.

Sửa chữa hoặc thay thế.

Điều chỉnh lại dây đai truyền động.

Thay thế.

Lau sạch.

Lau sạch giàn bay hơi. Khi độ ẩm cao, mở cửa. Trong khi quay quạt ở khoảng 1500 phút -1 trong
chế độ L trong vòng trên 10 phút, phun rửa sạch mùi do nước ngưng.

T5-7-147
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Máy Nén

Máy nén không quay. Điện áp cực bộ ly hợp bình thường ở 24 V.

Không thể vận


hành hệ thống Điện áp cực bộ ly hợp thấp.
làm mát.

Điện áp cực bộ ly hợp bằng 0 V.

Có bọt thậm chí sau khi bổ sung chất làm mát.

Cả hai áp
suất ở phía Kiểm tra dầu và chất làm mát rò rỉ từ các bộ phận ngoài
cao và thấp máy nén và các khớp nối đường ống bằng máy dò khí.
đều thấp.
Cả máy nén Kiểm tra dầu và chất làm mát rò rỉ từ máy nén (không rò
và mô-tơ rỉ từ các bộ phận ngoài máy nén) bằng máy dò khí.
quạt gió đều
quay. (Tham khảo LƯU Ý 1,
2 trên trang T5-7-151).
Bẩn bên ngoài.

Chất làm mát không được bổ sung sau


quá một mùa.

Chất làm mát chảy thoát trong vòng 1 tới 2


tháng sau khi được bổ sung. Kiểm tra xem
chất làm mát có bị rò rỉ không bằng máy
dò khí.
Chất làm mát được bổ sung trong vòng
trên 2 năm.

Xy-lanh máy nén không nóng. (Chất làm mát hồi về máy nén
Phía áp suất cao hơi thấp dưới dạng lỏng).
còn phía áp suất thấp lại
cao.
Không có chất làm mát hồi về dưới dạng lỏng. Áp suất thấp ở
phía áp suất cao.

Nhìn thấy bọt qua kính ngắm. Triệu chứng


khác
Áp suất cao ở phía áp suất cao.
Tham khảo Bảng Khắc Phục Sự Cố Mạch
Làm Mát trên trang T5-7-136.
Nhiệt độ không được làm mát khi máy nén vận
hành liên tục ở tốc độ nhanh.

Dòng khí từ quạt gió không đủ.

T5-7-148
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Bộ ly hợp bị kẹt. Thay thế.

Khe hở không phù hợp giữa phần ứng và phần cảm (khe hở khí không
phù hợp).
Thay thế.
Hở mạch hoặc đoản mạch trong dây cáp có lõi.

Trục không quay (khóa bên trong). Thay thế.

Hỏng Hệ Thống Điện.

Hỏng Hệ Thống Điện.

Dầu rò rỉ từ phớt cơ học, miếng đệm và/hoặc van nạp.


Thay thế.
Dầu rò rỉ từ nút bịt dầu.

Dầu và chất làm lạnh rò rỉ từ vỏ phía trước, và/hoặc khớp nối khối xy-lanh. Thay thế.

Rò rỉ bình thường từ các ống. Nạp chất làm lạnh.

Không rò rỉ (bình
thường).

Tham khảo Bảng Khắc Phục Sự Cố Mạch Làm Mát trên trang T5-7-136.

Van hỏng (Tham khảo LƯU Ý 3 trên trang T5-7-151.)

Thay thế.
Miếng đệm hỏng (Tham khảo LƯU Ý 3 trên trang T5-7-151.)

Kiểm tra và điều


Dầu quá mức. chỉnh mức dầu.

T5-7-149
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Máy Nén

Chuyển động quay của máy nén trượt bất thường.


Dễ xảy ra
quá nhiệt.

Triệu chứng khác ngoài máy nén. Tham khảo Bảng Khắc Phục Sự Cố Mạch Làm
Mát trên trang T5-7-136.

Nghe thấy tiếng ồn khi bộ ly hợp TẮT.

Tiếng ồn bất
thường

Nghe thấy tiếng ồn khi bộ ly hợp BẬT.

T5-7-150
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Trụ bộ ly hợp hỏng do siết dây đai quá chặt. Thay thế.

Trục không quay.


Thay thế.
Trục quay trượt.

Trụ bộ ly hợp hỏng.


Thay thế.
Tiếp xúc hoặc trượt do khe hở khí kém chất lượng.

Hỏng trụ puli không tải.

Dây đai chùng. Tham khảo Bảng Khắc


Phục Sự Cố Mạch Làm
Mát trên trang T5-7-136.
Lỏng ốc vít.

Van hỏng.

Thay thế.
Miếng đệm hỏng.

Tiếng ồn bên trong bất thường.


Thay thế.

Rung do dây đai chùng.


Tham khảo Bảng Khắc
Phục Sự Cố Mạch Làm
Lỏng ốc vít. Mát trên trang T5-7-136.

LƯU Ý:
1. Không quyết định nhanh chóng rằng dầu đang rò rỉ khi phát hiện dính bẩn xung quanh bộ ly hợp
và/hoặc vòng đệm. Một chút dầu thấm qua sẽ xuất hiện do cấu trúc phớt. Tuy nhiên, dầu thấm
qua này sẽ không gây hư hỏng. Kiểm tra chính xác xem dầu đang rò rỉ hay chỉ thấm qua.
2. Khi sử dụng máy dò khí ở phạm vi độ nhạy cao, có thể phát hiện khí rò rỉ bình thường từ bề mặt
ống cao su. Khi sử dụng các ống cao su được xác định rõ, sự cố sẽ không xảy ra. (Trong trường
hợp phát hiện rò rỉ nhiều, ống có thể bị hỏng).
3. Sau khi cho phép máy nén chạy không tải trong vòng từ 10 tới 15 phút, chênh lệch áp suất bình
thường giữa phía áp suất cao và phía áp suất thấp là 0,5 MPa (5 kgf/cm2) trở xuống. Khi bộ ly
hợp được TẮT, chênh lệch áp suất giữa phía áp suất cao và phía áp suất thấp sẽ biến mất trong
vòng khoảng 10 giây.

T5-7-151
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KIỂM TRA QUA TRAO ĐỔI
Phương pháp kiểm tra qua trao đổi là một phương
pháp khắc phục sự cố để tìm ra vị trí sự cố bằng cách
trao đổi bộ phận / linh kiện nghi ngờ với một bộ phận /
linh kiện khac có các đặc tính giống hệt.
Bơm 2 Bơm 1
Nhiều cảm biến và van điện từ sử dụng trên máy này (Phần 5 (Phần 4
giống hệt nhau. Do đó, bằng cách sử dụng phương Ống Cuộn) Ống Cuộn)
pháp kiểm tra chuyển đổi này, có thể tìm thấy dễ dàng
bộ phận / linh kiện và/hoặc bộ dây hỏng.
PP2 PP1
Ví dụ: Điện áp áp suất phân phối của bơm 1 cao bất
thường (Mã lỗi MC: 11200-3)

Phương Pháp Kiểm Tra:


1. Chuyển hai cảm biến áp suất phân phối có vị trí
Hình A
như minh họa trong hình A sang hình B.
2. Thử khắc phục sự cố lại. T157-07-04-006

Kết quả:
Trong trường hợp điện áp áp suất phân phối của bơm
2 cao bất thường được hiển thị (Mã lỗi MC 11202-3),
cảm biến áp suất phân phối của bơm 1 được coi là bị
hỏng.
Bơm 2 Bơm 1
(Phần 5 (Phần 4
Trong trường hợp điện áp áp suất phân phối của bơm Ống Cuộn) Ống Cuộn)
1 cao bất thường được hiển thị (Mã lỗi MC 11200-3),
bộ dây cảm biến áp suất phân phối của bơm 1 được
coi là bị hỏng. PP1 PP2

Hình B T157-07-04-006

T5-7-152
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Ứng Dụng của Phương Pháp Kiểm Tra Chuyển Đổi
Mã Lỗi Sự Cố Ứng Dụng
11000-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường Không Áp Dụng
11001-2 RAM Bất Thường
11002-2 Chuyển Đổi A/D Bất Thường
11003-2 Điện Áp Cảm Biến Bất Thường
11004-2 Lỗi Liên Lạc CAN Không Áp Dụng
11100-2 Tốc Độ Động Cơ Bất Thường Không Áp Dụng
11101-3 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Áp Điều Không Áp Dụng
Chỉnh Động Cơ Cao Bất Thường
11101-4 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Áp Điều Không Áp Dụng
Chỉnh Động Cơ Thấp Bất Thường
11200-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Phối Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 1 Cao Bất Thường
11200-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Phối Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 1 Thấp Bất Thường
11202-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Phối Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 2 Cao Bất Thường
11202-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Phối Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 2 Thấp Bất Thường
11206-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 1 Cao Bất Thường
11206-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 1 Thấp Bất Thường
11208-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 2 Cao Bất Thường
11208-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 2 Thấp Bất Thường
11301-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Quay Cao Bất Thường
11301-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Quay Thấp Bất Thường
11302-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Nâng Cần Cao Bất Thường
11302-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Nâng Cần Thấp Bất Thường
11303-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Co Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Tay Gầu Cao Bất Thường
11303-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Co Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Tay Gầu Thấp Bất Thường Biến)
11304-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Di Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Chuyển Cao Bất Thường Biến)
11304-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Di Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Chuyển Thấp Bất Thường Biến)
11307-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Bộ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Phận Công Tác Cao Bất Thường Biến)
11307-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Bộ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Phận Công Tác Thấp Bất Thường Biến)
11400-2 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2
Bất Thường
11400-3 Điện Áp Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của
Bơm 2 Cao Bất Thường

T5-7-153
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Mã Lỗi Sự Cố Ứng Dụng


11400-4 Điện Áp Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của
Bơm 2 Thấp Bất Thường
11401-2 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Mô-men Xoắn Bất Thường
11401-3 Điện Áp Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Khiển Mô-men Xoắn Cao Bất Thường
11401-4 Điện Áp Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Khiển Mô-men Xoắn Thấp Bất Thường
11402-2 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SF) Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
Bất Thường
11402-3 Điện Áp Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
(SF) Cao Bất Thường
11402-4 Điện Áp Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
(SF) Thấp Bất Thường
11403-2 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SC) Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
Bất Thường
11403-3 Điện Áp Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
(SC) Cao Bất Thường
11403-4 Điện Áp Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
(SC) Thấp Bất Thường
11404-2 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SG) Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
Bất Thường
11404-3 Điện Áp Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
(SG) Cao Bất Thường
11404-4 Điện Áp Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
(SG) Thấp Bất Thường
11405-2 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SI) Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
Bất Thường
11405-3 Điện Áp Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
(SI) Cao Bất Thường
11405-4 Điện Áp Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Van Điện Từ)
(SI) Thấp Bất Thường
11410-2 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 1
Bất Thường
11410-3 Điện Áp Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của
Bơm 1 Cao Bất Thường
11410-4 Điện Áp Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của
Bơm 1 Thấp Bất Thường
11910-2 Tốc Độ Thực của Động Cơ Không Áp Dụng
11918-2 Chế Độ Làm Việc Không Áp Dụng
11911-2 Tín Hiệu An Toàn Không Áp Dụng
11920-2 Lưu Lượng Nhiên Liệu Không Áp Dụng
11914-2 Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Tản Nhiệt Không Áp Dụng
11901-3 Điện Áp Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy Không Áp Dụng
Lực Cao Bất Thường
11901-4 Điện Áp Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy Không Áp Dụng
Lực Thấp Bất Thường

T5-7-154
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
QUY TRÌNH HẠ CẦN KHẨN CẤP

LƯU Ý: Tránh gây chấn thương cho cơ thể.


Bảo đảm rằng không có ai đứng phía dưới Van Khẩn Cấp
bộ phận công tác trước khi bắt đầu quy trình
dưới đây.

Nếu động cơ chết máy và không thể khởi động lại, hạ


thấp cần xuống mặt đất theo quy trình hạ cần khẩn
cấp được trình bày bên dưới.

1. Nới lỏng đai ốc khóa (1) trong van điều khiển bên
phải. Nới lỏng vít (2) một nửa vòng. Tốc độ hạ
cần ở một mức nào đó có thể được điều chỉnh
bằng cách nới lỏng thêm vít (2).

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Đai ốc khóa (1) và vít (2)


được đặt bên dưới van
điện từ.
Chú ý tới số vòng quay T1V1-05-04-005

của vít.

2. Sau khi cần hạ, siết chặt vít (2) và siết chặt đai
ốc khóa (1) tới các giá trị đặc tính kỹ thuật bên
dưới.
Van Khẩn Cấp
Đai Ốc Khóa (1)
: 13 mm
: 13 N⋅m (1,3 kgf⋅m) 1

Vít (2) 2
: 4 mm (Cờ lê lục lăng)
: 6,9 N⋅m (0,7 kgf⋅m)

LƯU Ý: Có thể rò rỉ quá mức nếu vít và đai ốc


khóa được siết không đủ chặt. Siết chặt
lại vít và đai ốc khóa theo giá trị trong đặc T178-05-04-003
tính kỹ thuật.

T5-7-155
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
QUY TRÌNH XẢ ÁP MẠCH ĐIỀU KHIỂN BỘ
PHẬN CÔNG TÁC
Đối với máy có đặc tính kỹ thuật bộ phận công tác,
bình tích áp được trang bị giữa bơm điều khiển và
van điều khiển.

Sau khi động cơ dừng, khi cần điều khiển được vận
hành bằng công tắc dừng khẩn cấp với cần khóa điều
khiển BẬT, bình tích áp xả áp suất trong mạch điều
khiển.

Van Điều Khiển Van Điều Khiển Van Điều Khiển Van Điều Khiển
Mạch Hỗ Trợ Phải Trái Di Chuyển

Tới Van Điều Khiển

Cần Khóa Điều


Khiển: BẬT

Bình Tích Áp
Van Điện Từ Khóa
Điều Khiển Bơm Điều Khiển

T1V1-05-07-006

Động Cơ

T5-7-156
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-157
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
MỘT PHẦN CỦA DỮ LIỆU, "DỮ LIỆU BÁO
CÁO HÀNG NGÀY", "DỮ LIỆU PHÂN
PHỐI" VÀ "TỔNG THỜI GIAN VẬN HÀNH"
KHÔNG ĐƯỢC GHI LẠI

• Tín hiệu cần thiết cho dữ liệu không thể gửi tới
ICF. Do mỗi tín hiệu được sử dụng cho một số
dữ liệu, kiểm tra hệ thống tín hiệu tương ứng
theo bảng dưới đây.

Dữ Liệu Tín Hiệu Đầu Vào


Dữ liệu báo cáo hàng ngày không được ghi. Công tắc khóa, máy phát

Mức Nhiên Liệu Dữ liệu cảm biến nhiên liệu được gửi từ bộ phận màn
hình

Lượng Nhiên Liệu Sử Dụng Giá trị được tính toán và ghi lại bằng lượng nhiên liệu sử
dụng công dồn từ ECM.

Đồng Hồ Tính Giờ của Máy Đồng hồ tính giờ gửi từ bộ phận màn hình

T5-7-158
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Vị trí cần kiểm tra Khắc Phục


Đường tín hiệu khóa, đường tín hiệu máy phát Kiểm tra xem điện áp giữa cực #C7 (BẬT nguồn đường tín hiệu) của
đầu nối ICF-C trong ICF và máy có bằng 24 V trở lên hay không.

Đường dây liên lạc giữa bộ phận màn hình và ICF • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
(cáp điều khiển CAN) các cực #B7 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF
và các cực #B6 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).

Đường liên lạc giữa ECM và ICF (cáp điều khiển • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
CAN) các cực #18 của đầu nối trong ECM. (Tham khảo T5-7-160).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF
và các cực #37 của đầu nối trong ECM. (Tham khảo T5-7-160).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).

Đường dây liên lạc giữa bộ phận màn hình và ICF • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
(cáp điều khiển CAN) các cực #B7 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF
và các cực #B6 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).

T5-7-159
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Dữ Liệu Tín Hiệu Đầu Vào


Thời Gian Vận Hành Động Thời Gian Chế Độ HP Thông tin công tắc chế độ công suất được gửi từ MC
Cơ Thời Gian Chế Độ P Thông tin công tắc chế độ công suất được gửi từ MC
Thời Gian Chế Độ E Thông tin công tắc chế độ công suất được gửi từ MC
Thời Gian BẬT Công Tắc Không Tải Tự Động Thông tin công tắc không tải tự động được gửi từ MC

Thời Gian Vận Hành Di Thời Gian Di Chuyển Không Thông tin công tắc chế độ di chuyển được gửi từ MC
Chuyển Thời Gian Di Chuyển Không Thông tin công tắc chế độ di chuyển được gửi từ MC
Thời Gian Vận Hành Quay Thông tin cảm biến áp suất quay (quay) được gửi từ MC

Thời Gian Vận Hành Đào Thông tin cảm biến áp suất bộ phận công tác (bộ phận
công tác) được gửi từ MC
Thời Gian Vận Hành Bộ Phận Thời Gian Vận Hành Máy Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
Công Tác Đập
Thời Gian Vận Hành Máy Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
Nghiền Thứ Cấp
Thời Gian Vận Hành Máy Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
Nghiền Chính
Thời Gian Vận Hành Búa Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
Rung
Thời Gian Vận Hành Gầu Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
hoặc Những Bộ Phận Khác
Thời Gian Không Tải Thông tin cảm biến áp suất được gửi từ MC

T5-7-160
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Vị trí cần kiểm tra Khắc Phục


Đường liên lạc giữa MC và ICF (cáp điều khiển • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
CAN) các cực #C4 của đầu nối MC-C trong MC. (Tham khảo T5-6-57).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF và
các cực #C15 của đầu nối MC-C trong MC. (Tham khảo T5-6-57).
Đường liên lạc giữa MC và ICF (cáp điều khiển
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
CAN) mát. (Tham khảo T5-6-62).
Đường liên lạc giữa MC và ICF (cáp điều khiển • Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
CAN) nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
Đường liên lạc giữa MC và ICF (cáp điều khiển
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
CAN)
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).
Đường liên lạc giữa MC và ICF (cáp điều khiển
CAN)
Đường liên lạc giữa MC và ICF (cáp điều khiển • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
CAN) các cực #C4 của đầu nối MC-C trong MC. (Tham khảo T5-6-57).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF và
các cực #C15 của đầu nối MC-C trong MC. (Tham khảo T5-6-57).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).

T5-7-161
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Dữ Liệu Tín Hiệu Đầu Vào


Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Tản Nhiệt Dữ liệu nhiệt độ nước làm mát bộ tải nhiệt được gửi từ bộ
phận màn hình

Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực Dữ liệu nhiệt độ dầu thủy lực được gửi từ MC

Nhiệt Độ Khí Nạp Dữ liệu được gửi từ ECM

T5-7-162
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B

Vị trí cần kiểm tra Khắc Phục


Đường liên lạc giữa MC và ICF (cáp điều khiển • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
CAN) các cực #B7 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF và
các cực #B6 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).
Đường liên lạc giữa MC và ICF (cáp điều khiển • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
CAN) các cực #C4 của đầu nối MC-C trong MC. (Tham khảo T5-6-57).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF và
các cực #C15 của đầu nối MC-C trong MC. (Tham khảo T5-6-57).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).
Đường dây liên lạc giữa bộ phận màn hình và ICF • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
(cáp điều khiển CAN) các cực #18 của đầu nối trong ECM. (Tham khảo T5-7-160).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF và
các cực #37 của đầu nối trong ECM. (Tham khảo T5-7-160).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).

T5-7-163
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối trong Bộ Dây CAN

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kiểm tra kết nối,


TẮT công tắc khóa.

• Giữa ECM và ICF


Bộ Dây CAN (Phía Cao)
Kiểm tra kết nối giữa cực #18 của đầu bộ dây
của đầu nối trong ECM và cực #C5 của đầu bộ
dây của đầu nối ICF-C trong ICF.

Bộ Dây CAN (Phía Thấp)


Kiểm tra kết nối giữa cực #37 của đầu bộ dây
của đầu nối trong ECM và cực #11 của đầu bộ
dây của đầu nối ICF-C trong ICF.

Đầu Nối

ECM
Đầu Nối
(Đầu bộ dây)

#18 #37

T1GR-05-04-002

ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
#C5

#C11 T1V1-05-04-002

T5-7-164
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
• Giữa Bộ Phận Màn Hình và ICF
Bộ Dây CAN (Phía Cao
Kiểm tra kết nối giữa cực #B7 của đầu bộ dây
của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình
và cực #C5 của đầu bộ dây của đầu nối ICF-C
trong ICF.

Bộ Dây CAN (Phía Thấp)


Kiểm tra kết nối giữa cực #B6 của đầu bộ dây
của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình
và cực #C11 của đầu bộ dây của đầu nối ICF-C
trong ICF.

Đầu Nối

Bộ Phận Màn Hình


Đầu Nối Màn Hình-B
(Đầu bộ dây)
#B7 #B6

T183-05-04-013

ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
#C5

#C11 T1V1-05-04-002

T5-7-165
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)

T5-7-166
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
NHỮNG LƯU Ý VỀ KIỂM TRA VÀ BẢO
DƯỠNG
1. Ngắt kết nối nguồn điện.
Khi tháo các bộ dây và đầu nối ra để sửa chữa
hoặc thay thế, trước tiên tháo bộ dây từ phía cực
âm trong ắc-quy.
Không làm như vậy có thể dẫn tới làm hỏng các
bộ dây, cầu chì và cầu chì ống, và trong một số
trường hợp gây ra hỏa hoạn do đoản mạch.
2. Màu mã hóa của các bộ dây.
Để biết các mã màu của bộ dây trong hệ thống
điện, tham khảo bảng dưới đây.
Trong các trường hợp trên bản thiết kế có hai
màu được biểu thị cho một dây, chữ đầu bên trái
đại diện cho màu nền, trong khi đó chữ đầu bên
phải đại diện cho màu đánh dấu.

Mã Màu Mã Màu
R Đỏ W Trắng
Xanh Da Xanh Lá
L G
Trời Cây
Xanh lá
Or Da Cam Lg
cây nhạt
Y Vàng B Đen
Br Nâu P Hồng
Gr Xám V Tím

LƯU Ý: 1) Mã BW biểu thị một dây nền màu đen


có đánh dấu nét mảnh màu trắng.
2) Các chữ đầu "O" và "Ỏ" đều đại diện
cho màu da cam.
3) Các dây có vằn dọc in trên dây không
được đánh mã màu. Không làm xáo
trộn các dây này với các dây đánh mã
màu.

T5-8-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
3. Những lưu ý về kết nối và ngắt kết nối các đầu
nối cực.
1) Khi ngắt kết nối các bộ dây, cầm dây bằng
Đúng Sai
các đầu nối. Không kéo dây. Phải nhả khóa
trước khi cố gắng tách rời các đầu nối, nếu
có khóa. (Tham khảo "Hướng Dẫn Ngắt Kết
Nối Đầu Nối" trên trang T5-8-3).
2) Các đầu nối chịu nước không cho nước xâm
nhập. Nếu xâm nhập các đầu nối này, nước T107-07-06-001

sẽ khó thoát ra được. Khi kiểm tra các đầu


nối chịu nước, cẩn thận hơn để không cho
nước xâm nhập vào các đầu nối. Trong
trường hợp nước xâm nhập các đầu nối, chỉ
kết nối lại sau khi các đầu nối đã được sấy
khô hoàn toàn. Đúng
3) Trước khi kết nối các đầu nối cực, bảo đảm
Gỉ
không có cực nào bị cong hoặc bật ra.
Ngoài ra, do hầu hết các đầu nối được làm Sai
(Biến dạng)
từ đồng thau, bảo đảm các cực không bị gỉ.
4) Khi kết nối các đầu nối cực được cung cấp Sai
với khóa, gài chúng vào nhau cho tới khi (Tách rời)
khóa kêu "cạch". T107-07-06-002
5) Kéo bộ dây gần đầu nối để kiểm tra xem
dây có được kết nối đúng cách hay không.

4. Lưu ý về sử dụng máy thử thông mạch.


1) Trước khi sử dụng một máy thử thông mạch,
tham khảo các chỉ dẫn trong hướng dẫn sử
dụng máy thử thông mạch.
Uốn Cong một Mẩu Dây Đầu Dò Máy Kiểm Tra
Sau đó, cài đặt máy thử thông mạch cho
phù hợp với đối tượng cần đo, phạm vi điện
áp và phân cực dòng điện.
2) Trước khi bắt đầu kiểm tra đầu nối, luôn
luôn kiểm tra số cực đầu nối, tham khảo sơ Mài nhọn đầu Dây
đồ mạch. T107-07-06-003

Khi kích thước đầu nối rất nhỏ, và kích


thước đầu dò tiêu chuẩn quá lớn để dùng
cho kiểm tra, uốn cong một mẩu dây nhọn
mảnh hoặc một chiếc ghim xung quay đầu
dò để tiến hành kiểm tra dễ hơn.
3) Khi kiểm tra đầu nối bằng máy kiểm tra, đưa
đầu dò máy kiểm tra vào từ đầu bộ dây của
đầu nối để không làm hỏng cực bên trong
đầu nối.

T5-8-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
HƯỚNG DẪN NGẮT KẾT NỐI CÁC ĐẦU
NỐI

• Kiểu Bấm, Mở Khóa và Tách Rời

LƯU Ý: 1. Các đầu nối sẽ không được tách rời dễ


dàng ngay cả khi bấm đồng thời kéo khóa.
Bấm khóa trước rồi kéo các đầu nối.
2. Khóa đặt trên đầu nối cái (phía đầu bộ
dây).
T107-04-05-002

Các Vị Trí Đầu Nối Kiểu Này


Đồng Hồ Nhiên Liệu Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm Radio
Công Tắc Mức Dầu Thủy Lực Rơle Tổng Thể Loa
Còi Van Điện Từ Cần Gạt Nước
Bộ Dây Cabin Đi-ốt Bộ Phận Màn Hình
Cảm Biến Áp Suất Công Tắc Khóa ECM
Nước Rửa Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ ICF

• Loại Nâng Khóa, Kéo và Tách Rời

Các Vị Trí Đầu Nối Kiểu Này


Rơle Khởi Động 2

• Loại Kéo và Tách Rời


T107-04-05-003
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kéo và tách rời,
nhả khóa của đầu nối
trong van điện từ bằng
kìm.

Các Vị Trí Đầu Nối Kiểu Này


Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực
Dr. ZX

T107-04-05-004

T5-8-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA CẦU CHÌ
Các vết nứt trong một cầu chì mảnh đến mức rất khó LƯU Ý: Tất cả các cực đặt dọc theo đường trục
hoặc không thể tìm ra qua kiểm tra bằng mắt. Dùng dọc của hộp cầu chì được kết nối với
một máy kiểm tra để kiểm tra chính xác kết nối cầu nguồn điện, trong khi đó các cực ở xa tâm
chì bằng cách làm theo những chỉ dẫn được mô tả của hộp cầu trì được kết nối với tải trọng
bên dưới. (linh kiện). Do đó, kiểm tra tất cả cầu chì
bằng cùng một phương pháp ngoại trừ cầu
1. BẬT công tắc khóa. chì mạch rơle đốt nóng. Kiểm tra cầu chì
Khi công tắc khóa được BẬT, dòng điện từ cực M mạch rơle đốt nóng với công tắc khóa
công tắc khóa kích hoạt rơle ắc-quy nhờ đó chuyển sang vị trí BẬT, và làm theo quy
nguồn điện được cấp cho tất cả các mạch ngoại trình ở bước 3.
trừ mạch rơle nút sấy. (Tham khảo sơ đồ mạch).
2. Tháo nắp hộp cầu chì. Cài đặt máy kiểm tra.
(Phạm Vi Đo: 0 tới 30 V)
3. Nối mát đầu âm của máy kiểm tra với khung xe. 10 20
Chạm vào từng cực ở xa tâm của hộp cầu chì 9 19
bằng đầu dương của máy kiểm tra. Khi kết nối
của cầu chì vẫn được giữ bình thường, máy 8 18
kiểm tra sẽ báo từ 20 đến 25 V (điện áp ắc-quy). 7 17

6 16
5 15
4 14
3 13
2 12
1 11

M178-07-034

Số Sức Chịu Số Sức Chịu


Cầu Dòng Kết nối với Cầu Dòng Kết nối với
Chì Điện Chì Điện
1 20 A Rơle Đèn Chiếu Sáng 1 và 2 11 10 A Rơle Còi
2 10 A Rơle Cần Gạt Nước, Mô-tơ 12 5A Radio, Đèn Cabin
Cần Gạt Nước, Rơle Nước
Rửa
3 20 A Máy Sưới (Bộ Phận Điều Hòa 13 10 A Bật Lửa Châm Thuốc
Nhiệt Độ)
4 10 A MC (Nguồn Van Điện Từ) 14 5A Bơm Nhiên Liệu
5 5A Tùy Chọn 1 15 10 A Mạch Hỗ Trợ
6 10 A Tùy Chọn 2 16 5A Rơle Đốt Nóng
7 10 A Trống 17 5A Bộ Phận Điều Hòa Nhiệt Độ
8 30 A Rơle Chính ECM 18 5A MC, ECM, ICF, Bộ Phận Màn
Hình (Tín Hiệu Nguồn BẬT)
9 10 A Còi An Toàn, Rơle Còi An Toàn 19 5A Bộ Phận Màn Hình (Nguồn
(Nguồn), Radio (Dự Phòng) Chính)
10 5A MC, ICF (Nguồn Chính) 20 5A Tùy Chọn 3

T5-8-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA CẦU CHÌ ỐNG Rơle Ắc-quy

Kiểm Tra

1. Tháo dây cáp âm của ắc-quy.


2. Nới lỏng bu-lông M8 giữ dây cáp ở phía trước
hộp cầu chì ống. Trượt dây cáp ra khỏi đường
của nắp trước.
3. Mở nắp trước của hộp cầu chì ống và kiểm tra
cầu chì ống bằng mắt.

Cầu Chì Ống M178-07-049

Cầu Chì Ống Nắp

Thay Thế

1. Kiểm tra xem dây cáp âm đã được tháo khỏi


ắc-quy hay chưa.
2. Tháo bu-lông M8. Tháo cầu chì ống khỏi rơle T178-05-06-002

ắc-quy.
3. Mở nắp phía trên và phía đáy của hộp cầu chì
ống. Tháo các vít M6 (dùng 2 lần).
4. Kéo cầu chì ống ra. Thay cầu chì ống. Rơle
Ắc-quy
5. Lắp các bu-lông M6 (dùng 2 lần). Bu-lông M8
6. Lắp hộp cầu chì ống và dây cáp vào rơ-le ắc-quy.
7. Kết nối dây cáp âm vào ắc-quy.

Dây cáp Vít M6

T107-04-05-008

T5-8-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA ĐIỆN ÁP ẮC QUY
1. TẮT công tắc khóa. Kiểm tra điện áp giữa cực
dương ắc-quy và khung xe.

Điện Áp Bình Thường: 24 V

LƯU Ý: Nếu điện áp bất thường, nạp lại hoặc thay


thế ắc-quy.

2. Khởi động động cơ. Kiểm tra điện áp giữa cực


dương ắc-quy và khung xe.

Điện Áp Bình Thường: 26 tới 28 V

LƯU Ý: Nếu điện áp bất thường, kiểm tra hệ thống


nạp điện. V

T157-07-06-007

T5-8-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA MÁY PHÁT
Nhìn chung, đèn báo máy phát vẫn tắt khi máy phát
điện.
Nếu đèn báo máy phát bật trong khi động cơ đang
chạy, máy phát có thể có sự cố.

Cách kiểm tra mạch

1. Chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT. Xác nhận


rằng báo động máy phát được hiển thị.

2. Đo điện áp giữa các cực B và E của máy phát.


Nếu điện áp đo được khoảng 24 V, mạch máy
phát có thể được coi là bình thường. Nếu điện áp
đo được thấp, thiếu điện dung ắc-quy hoặc lỏng Báo Động T1V1-05-01-117
Bộ Phận Màn Hình
các đầu nối dây của mạch máy phát có thể là Máy Phát
nguyên nhân gây sự cố. Khi điện áp là 0 V, dây
giữa hộp cầu chì và máy phát có thể lỏng hoặc
ngắt kết nối.
Đồng thời, máy phát không thể tạo ra điện nếu
dây nối mát bị ngắt.

3. Tiếp theo, khởi động động cơ. Đo điện áp được


tạo ra khi máy phát quay.
B
Như mô tả bên trên, đo điện áp giữa các cực B
và E ở phía máy phát. Nếu điện áp trong khoảng
28 V, máy phát vận hành bình thường.
Nếu điện áp danh định không được tạo ra, có sự
cố nào đó với máy phát hoặc bộ điều chỉnh.

T157-07-06-003

T5-8-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA KẾT NỐI
Bộ dây
Kiểm tra kết nối đường dây đơn A a
Ngắt kết nối đầu nối ở cả hai đầu của bộ dây và
kiểm tra kết nối giữa cả hai đầu:
Nếu chỉ số ôm kế là: 0 Ω = Kết Nối
∞ Ω = Gián Đoạn

LƯU Ý: Khi đầu nối ở một đầu cách xa đầu nối kia,
kết nối một đầu của đầu nối (A) với khung Kết nối với
A a
gầm máy bằng kẹp. Sau đó kiểm tra kết khung xe.
nối của bộ dây qua khung xe như minh
họa.

Nếu chỉ số ôm kế là: 0 Ω = Kết Nối Kết nối với



khung xe.
∞ Ω = Gián Đoạn

Kiểm tra đoản mạch đường dây đơn


A a
Ngắt kết nối đầu nối ở cả hai đầu bộ dây và kiểm
tra kết nối giữa đầu nối một đầu của bộ dây và × Đoản mạch
khung xe: giữa bộ dây
và khung xe.
Nếu chỉ số ôm kế là:
0 Ω = Có đoản mạch. Ω
∞ Ω = Không có đoản mạch.

T107-07-05-003

T5-8-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
Kiểm tra kết nối nhiều đường dây
Ngắt kết nối các đầu nối ở cả hai đầu của bộ dây, Nối tắt thứ nhất
và nối tắt hai cực, (A) và (B), tại đầu nối ở một đầu,
như minh họa. Sau đó, kiểm tra kết nối giữa các
A a
cực (a) và (b) tại đầu nối khác. Nếu chỉ số ôm kế là B b
∞ Ω, một trong hai đường dây (A) - (a) hoặc (B) - C c
(b) gián đoạn. Để tìm ra đường dây nào mất kết nối,
tiến hành kiểm tra kết nối đường dây đơn riêng biệt Nối tắt thứ hai
trên cả hai dây, hoặc sau khi thay đổi các cực nối
tắt từ (A) - (B) sang (A) - (C), kiểm tra kết nối một
lần nữa giữa các cực (a) và (c).

LƯU Ý: Bằng cách tiến hành kiểm tra kết nối nhiều
đường dây, có thể tìm ra đường dây nào T107-07-05-004
mất kết nối. Khi các cực (A) và (C) được
nối tắt, kiểm tra kết nối giữa các cực (a) và
(c).
Nếu chỉ số ôm kế là:
0 Ω = Đường dây (B) - (b) gián đoạn.
∞ Ω = Đường dây (A) - (a) gián đoạn.

Kiểm tra đoản mạch nhiều đường dây


Ngắt kết nối đầu nối ở cả hai đầu của bộ dây, và
kiểm tra kết nối giữa các cực (A) và (B) hoặc (C).
Nếu chỉ số ôm kế là:
0 Ω = Có đoản mạch giữa các đường dây.
∞ Ω = Không có đoản mạch giữa các đường dây.

Nối tắt giữa các bộ dây.

A a
×
B b
C c

T107-07-05-005

T5-8-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
BẬT công tắc khóa để điện áp (dòng điện) đã xác
định được cấp cho vị trí cần đo. Đánh giá xem mạch
có bình thường không bằng cách đánh giá xem điện
áp (dòng điện) đo được có khớp với đặc tính kỹ thuật
không.

Mạch 24 Vôn
Bắt đầu kiểm tra mạch theo thứ tự từ phía nguồn
điện hoặc máy phát tới vị trí cần đo. Nhờ đó, vị
trí hỏng trong mạch sẽ được tìm ra.
Đầu Dò Đen (Âm) của Máy Kiểm Tra:
Để nối mát tới khung xe
Đầu Dò Đỏ (Dương) của Máy Kiểm Tra:
Để chạm vào vị trí cần đo

Công Tắc Đặc Tính Kỹ


Động Cơ Vị trí cần Đo
Khóa Thuật
Mạch
Nguồn Điện
Dừng TẮT Giữa (2) và (1): Một Ắc-quy 10 tới 12,5 V
Dừng TẮT Giữa (3) và (2): Một Ắc-quy 10 tới 12,5 V
Dừng TẮT Giữa (3) và (1): Hai Ắc-quy 20 tới 25 V
Dừng TẮT Giữa (4) và Mát: Nguồn Ắc-quy 20 tới 25 V
Dừng TẮT Giữa (5) và Mát: Cầu Chì Ống 20 tới 25 V
Dừng TẮT Giữa (1) và Mát: Dòng Điện Dự Phòng* 6 mA
Mạch Gia Nhiệt
Dừng BẬT hoặc Giữa (6) và Mát: Công Tắc Khóa 20 tới 25 V
KHỞI ĐỘNG
Dừng BẬT hoặc Giữa (7) và Mát: Nút Sấy 20 tới 25 V
KHỞI ĐỘNG
Mạch Nạp
Tốc Độ Nhanh BẬT Giữa (8) và Mát: Mát Phát (B) / Tạo Ra Điện Áp 26 tới 30 V

Tốc Độ Nhanh BẬT Giữa (9) và Mát: Rơle Ắc-quy/ Tạo Ra Điện Áp 26 tới 30 V

Tốc Độ Nhanh BẬT Giữa (10) và Mát: Hộp Cầu Chì / Rơle Khởi Động 2 (R) / Tạo 26 tới 30 V
Ra Điện Áp
Tốc Độ Nhanh BẬT Giữa (11) và Mát: Tạo Ra Điện Áp 13 tới 30 V
Tốc Độ Nhanh BẬT Giữa (12) và Mát: Bộ Phận Màn Hình (C7) 13 tới 30 V
Mạch Chặn
Điện Áp Xung
Tốc Độ Không Tải BẬT Giữa (8) và Mát: Mát Phát (B) 26 tới 30 V
Tốc Độ Không Tải BẬT Giữa (11) và Mát: Rơle Khởi Động 2 (R) 13 tới 30 V
Tốc Độ Không Tải BẬT Giữa (13) và Mát: Rơle Hãm Tải 26 tới 30 V
Tốc Độ Không Tải BẬT Giữa (9) và Mát: Rơle Ắc-quy 26 tới 30 V
Mạch Phụ Kiện
Dừng BẬT Giữa (14) và Mát: Mạch Hỗ Trợ 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (15) và Mát: Bật Lửa Châm Thuốc 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (16) và Mát: Radio, Đèn Cabin 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (17) và Mát: Rơle Ắc-quy 20 tới 25 V

LƯU Ý: *Trước khi đo, ngắt kết nối dây cáp âm


khỏi ắc-quy.

T5-8-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
Mạch Nguồn Điện
Mạch Gia Nhiệt
Mạch Nạp
Mạch Chặn Điện Áp Xung
Mạch Phụ Kiện
Công Tắc Khóa

Ắc-quy

1 2 3 5 4 17 10

Khởi Động 9
B
C
13 Rơle Hãm
Tải
B
Hộp Cầu
S Chì
E

R 16 15 14
11

12
Rơle Đốt C7
B Nóng

L
8

7
Rơle Đốt Nóng

Bộ Phận Màn Hình T1V1-05-06-001

T5-8-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện

Công Tắc Đặc Tính Kỹ


Động Cơ Vị trí cần Đo
Khóa Thuật
Mạch Khởi Động
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (18) và Mát: Công Tắc Khóa 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (19) và Mát: Rơle Ắc-quy (Cuộn Dây) 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (20) và Mát: Rơle Ắc-quy (Công Tắc) 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (21) và Mát: Bộ Khởi Động (B) 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (22) và Mát: Bộ Khởi Động (C) 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (23) và Mát: Rơle Khởi Động 2 (S) 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (24) và Mát: Rơle Ngắt Khởi Động 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (25) và Mát: Hộp Cầu Chì 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (26) và Mát: Hộp Cầu Chì 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (27) và Mát: ICF (C7) 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (28) và Mát: Bộ Phận Màn Hình (A7) 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (29) và Mát: MC (B16) 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (30) và Mát: ECM (1-24) 20 tới 25 V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (31) và Mát: Rơle Chính ECM 5V
Khởi động KHỞI ĐỘNG Giữa (32) và Mát: Rơle Chính ECM 20 tới 25 V

LƯU Ý: *Trước khi đo, ngắt kết nối dây cáp âm khỏi ắc-quy.

T5-8-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện

Mạch Khởi Động


Công Tắc Khóa

Rơle Ngắt
19 20 Khởi Động
26
18
Ắc-quy

Rơle 25
Ắc-quy
Khởi động

21

22 24

23
Rơle Khởi R
động 2

27

C7

Rơle chính
ECM

31
28
32
ECM MC Bộ Phận
Màn Hình A7

B16
1-24

30 29
T1V1-05-06-002

T5-8-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện

Công Tắc Đặc Tính Kỹ


Động Cơ Vị trí cần Đo
Khóa Thuật
Mạch Khóa Điều
Khiển
Dừng BẬT Giữa (33) và Mát: Hộp Cầu Chì 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (34) và Mát: Rơle Khóa Điều Khiển 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (35) và Mát: Van Điện Từ Khóa Điều Khiển 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (36) và Mát: Rơle Khóa Điều Khiển 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (37) và Mát: Rơle An Toàn 20 tới 25 V

LƯU Ý: *Trước khi đo, ngắt kết nối dây cáp âm khỏi ắc-quy.

T5-8-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện

Mạch Khóa Điều Khiển


Công Tắc
Khó

Rơle Ngắt
Khởi Động
33
#6
Ắc-quy

Rơle
ắc-quy
Khởi động
Hộp Cầu
Chì

Rơle Khởi
Động 2

Rơle An
Cần Khóa
Toàn 37 Điều
Khiển

Rơle Khóa
Điều Khiển

36

35 34

Van Điện Từ
Khóa Điều Bộ Phận
Khiển Màn Hinh

T1V1-05-06-003

T5-8-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
Mạch Điện Áp 5
Nguồn Tín Hiệu
• Điện áp giữa cực #1 và khung xe Hai Cực Điện hoặc Đất
Ngắt kết nối đầu nối với công tắc khóa TẮT. 1 2
Đo điện áp giữa cực #1 trên đầu nối đầu bộ dây
của máy và khung xe (mát).

• Công tắc khóa: BẬT


• Cực đen máy kiểm tra (âm):
Kết nối với khung xe (mát) V
• Cực đỏ máy kiểm tra (dương):
Kết nối với cực #1

Đánh Giá:
T107-07-05-006
Nếu điện áp đo được nằm trong khoảng 5±0,5 vôn,
mạch tới cực #1 bình thường. Ba Cực Nguồn Tín Hiệu Đất
Điện
1 2 3

V
• Điện áp giữa cực #1 và cực nối mát
Ngắt kết nối đầu nối cảm biến với công tắc khóa
TẮT.
Đo điện áp giữa cực #1 trên đầu nối đầu bộ dây T107-07-05-007

của máy và cực nối mát (cực #2 cho hai cực, hoặc
cực #3 cho ba cực). Hai Cực
1 2

• Công tắc khóa: BẬT


• Cực đen máy kiểm tra (âm):
Kết nối với cực nối mát
(cực #2 hoặc #3) V
• Cực đỏ máy kiểm tra (dương):
Kết nối với cực #1

Đánh Giá:
Nếu điện áp đo được nằm trong khoảng 5±0,5 vôn,
mạch tới cực #1 hoặc cực nối mát (cực #2 hoặc T107-07-05-008
#3) bình thường.
Ba Cực
1 2 3

T107-07-05-009

T5-8-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA BẰNG TÍN HIỆU LỖI
Hai Cực
TẮT công tắc khóa. Ngắt kết nối đầu nối cảm biến. (Cảm Biến Nhiệt Độ
BẬT công tắc khóa. Kết nối cực #1 (nguồn điện) của Dầu Thủy Lực)
1 2
đầu nối đầu bộ dây của máy tới cực #2 (tín hiệu).
(Điện áp nguồn được sử dụng dưới dạng tín hiệu lỗi).
Kiểm tra trạng thái này bằng cách sử dụng chức năng
giám sát của Dr. ZX. Khi giá trị tối đa được hiển thị,
MC và mạch tới đầu nối đầu bộ dây của máy bình
thường. Nếu "ON" được hiển thị, các mạch công tắc
áp suất bình thường. Connect

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Không kết nối cực #1 hoặc


#2 tới cực #3 hoặc tới
khung xe (mát) khi kiểm tra Ba Cực
T107-07-05-010

một đầu nối ba cực.


(Cảm Biến Áp Suất)
(Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm)
LƯU Ý: Một số loại cảm biến có thể được giám sát (Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Bơm) 1 2 3
bằng chế độ sửa chữa của màn hình (tích
hợp với hệ thống chẩn đoán). (Tham khảo
nhóm KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình
Chẩn Đoán).

Connect

T107-07-05-011

T5-8-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
BỘ DÂY KIỂM TRA
Lắp đặt một bộ dây kiểm tra giữa các đầu nối. Kiểm
tra tình trạng mạch tùy theo đèn bộ dây kiểm tra sáng
hay tắt trong quá trình vận hành.

Số Bộ Phận 4283594 (ST 7126)


Dùng để kiểm tra một đường dây đơn (gián đoạn
và/hoặc điện áp).
Trong Quá Trình Vận Hành: Đèn BẬT.
Tới Vị Trí cần Đo.
Tới Đất
T107-07-05-012
Số Bộ Phận 4283594 (ST 7126)

Số Bộ Phận (ST 7226)


Sử dụng để kiểm tra các mạch bộ phận van điện từ.
Khi cần điều khiển hoặc công tắc tương ứng được
vận hành: Đèn BẬT. 4
3 50
150 50 50
1 2 2 1

T107-07-06-015
Số Bộ Phận (ST 7227) Số Bộ Phận (ST 7226)
Sử dụng để kiểm tra mạch cần gạt nước.

2
5 1
2 4 7
1

Số Bộ Phận (ST 7227) T178-05-06-003

T5-8-18
Zalo 0337999937
GHI NHỚ

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
Zalo 0337999937
GHI NHỚ

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
Zalo 0337999937

DANH SÁCH SƠ ĐỒ ĐI KÈM

(Những sơ đồ dưới đây đi kèm với cuốn hướng dẫn này).

1. SƠ ĐỒ ĐIỆN LOẠI ZAXIS200-3/LOẠI 240-3/LOẠI 270-3/LOẠI 330-3


SƠ ĐỒ ĐIỆN LOẠI ZAXIS225US-3/LOẠI 225USR-3

2. ĐẦU NỐI LOẠI ZAXIS200-3/LOẠI 240-3/LOẠI 270-3/LOẠI 330-3


ĐẦU NỐI LOẠI ZAXIS225US-3/LOẠI 225USR-3

3. BỘ DÂY ĐỘNG CƠ 1 LOẠI ZAXIS200-3 1


BỘ DÂY ĐỘNG CƠ 1 LOẠI ZAXIS225US-3/LOẠI 225USR-3

4. BỘ DÂY ĐỘNG CƠ 1 LOẠI ZAXIS240-3


BỘ DÂY ĐỘNG CƠ 1 LOẠI ZAXIS270-3

5. BỘ DÂY ĐỘNG CƠ 2 LOẠI ZAXIS200-3/LOẠI 225US-3/LOẠI 225USR-3/LOẠI 240-3/LOẠI 270-3/LOẠI


330-3
BỘ DÂY BỘ PHẬN MÀN HÌNH LOẠI ZAXIS200-3/LOẠI 225US-3/LOẠI 225USR-3/LOẠI 240-3/LOẠI
270-3/LOẠI 330-3

6. BỘ DÂY CABIN LOẠI ZAXIS200-3/LOẠI 240-3/LOẠI 270-3/LOẠI 330-3


BỘ DÂY CABIN LOẠI ZAXIS225US-3/LOẠI 225USR-3

7. BỘ DÂY BẢNG ĐIỀU KHIỂN LOẠI ZAXIS225US-3/LOẠI 225USR-3

8. SƠ ĐỒ MẠCH THỦY LỰC LOẠI ZAXIS200-3/LOẠI 225US-3/LOẠI 225USR-3/LOẠI 240-3/LOẠI 270-3

9. SƠ ĐỒ MẠCH THỦY LỰC LOẠI ZAXIS240-3/LOẠI 270-3


(CẦN 2 KHÚC, VAN AN TOÀN ĐỨT ỐNG CẦN, VAN AN TOÀN ĐỨT ỐNG TAY GẦU,
VAN AN TOÀN ĐỨT ỐNG ĐỊNH VỊ)
SƠ ĐỒ MẠCH THỦY LỰC LOẠI ZAXIS200-3/LOẠI 225US-3/LOẠI 225USR-3/LOẠI 240-3/LOẠI 270-3
(ĐƯỜNG ỐNG MÁY ĐẬP VÀ MÁY NGHIỀN, ĐƯỜNG ỐNG KẾT HỢP DÒNG 2 TỐC ĐỘ)

You might also like