Professional Documents
Culture Documents
Hướng Dẫn Lỗi ZX 200-3
Hướng Dẫn Lỗi ZX 200-3
S£ PHâN TT1V1-VT-01
Khƒc PhÙc S˙ CÂ
Loai 240-3
240-3•240LC-3•250H-3•250LC-3•250LCN-3•250LCH-3•250K-3•250LCK-3
Loai 270-3
270-3•270LC-3•280LC-3•280LCN-3
001-E01A-0001
SA-688
• Để tránh làm xáo trộn quá trình bảo vệ máy với các
tin nhắn an toàn cá nhân, một tự hiệu LƯU Ý QUAN SA-1223
002-E01A-1223
SA-1
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TUÂN THEO NHỮNG HƯỚNG DẪN AN
TOÀN
• Đọc cẩn thận và tuân theo tất cả những biển báo an
toàn trên máy và tất cả những tin nhắn an toàn trong
cuốn hướng dẫn này.
• Những biển báo an toàn sẽ được lắp đặt, bảo trì và
thay thế khi cần thiết.
003-E01B-0003
SA-2
Zalo 0337999937
AN TOÀN
CHUẨN BỊ CHO NHỮNG TÌNH HUỐNG
KHẨN CẤP
• Hãy chuẩn bị tinh thần nếu xảy ra cháy hoặc một tai
nạn.
004-E01A-0437
005-E01A-0438
SA-3
Zalo 0337999937
AN TOÀN
BẢO VỆ KHỎI TIẾNG ỒN
• Làm việc kéo dài trong tiếng ồn lớn có thể làm suy
yếu hoặc mất thính giác.
006-E01A-0434
SA-434
SA-435
007-E01A-0435
SA-4
Zalo 0337999937
AN TOÀN
NHỮNG LƯU Ý CHUNG VỀ CABIN
• Trước khi vào cabin, loại bỏ toàn bộ bụi bẩn
và/hoặc dầu khỏi đế ủng làm việc của bạn. Nếu
có bất cứ dụng cụ điều khiển nào như là bàn đạp
được vận hành khi có bụi bẩn và/hoặc dầu trên
đế ủng làm việc của người vận hành, bàn chân có
thể bị trượt khỏi bàn đạp, có khả năng dẫn tới tai
nạn cho người.
• Không để các bộ phận và/hoặc dụng cụ nằm
xung quay ghế của người điều khiển. Để những
vật dụng này ở vị trí quy định.
• Tránh để các chai trong suốt trong cabin. Không
gắn bất cứ đồ trang trí cửa sổ loại trong suốt nào
trên ô kính cửa sổ vì chúng có thể hội tụ ánh nắng,
có thể gây cháy.
• Cố gắng không nghe radio, hoặc sử dụng tai
nghe nhạc hoặc điện thoại di động trong cabin
trong khi đang vận hành máy.
• Để tất cả những vật dễ cháy và/hoặc chất nổ
tránh xa máy.
• Sau khi sử dụng gạt tàn, luôn đậy lại để dập tắt
diêm và/hoặc thuốc lá.
• Không để bật lửa châm thuốc trong cabin. Khi
nhiệt độ trong cabin tăng, bật lửa có thể nổ.
524-E01A-0000
SA-5
Zalo 0337999937
AN TOÀN
SỬ DỤNG TAY NẮM VÀ BẬC CỬA
• Trượt ngã là một trong những nguyên nhân chính
gây chấn thương cho cơ thể.
SA-439
008-E01A-0439
009-E01A-0462
SA-6
Zalo 0337999937
AN TOÀN
BẢO ĐẢM SỰ AN TOÀN TRƯỚC KHI
ĐỨNG DẬY HOẶC RỜI KHỎI GHẾ CỦA
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN
• Trước khi đứng dậy khỏi ghế của người điều khiển
để mở/đóng một trong hai cửa sổ bên hoặc để điều
chỉnh vị trí ghế ngồi, trước tiên hãy chắc chắn có hạ
thấp bộ phận công tác xuống mặt đất và sau đó dịch
chuyển cần khóa điều khiển về vị trí KHÓA. Không
tuân theo điều đó có thể làm máy di chuyển bất ngờ
khi một phần cơ thể vô tình chạm vào một cần điều
khiển, có khả năng dẫn tới chấn thương cơ thể
nghiêm trọng hoặc tử vong.
• Trước khi rời khỏi máy, trước tiên hãy chắc chắn
có hạ thấp bộ phận công tác xuống mặt đất và
sau đó dịch chuyển cần khóa điều khiển về vị trí
KHÓA. TẮT công tắc khóa để dừng động cơ.
• Trước khi rời khỏi máy, đóng tất cả cửa sổ, cửa,
và nắp chui và khóa lại.
010-E01A-0237
SA-7
Zalo 0337999937
AN TOÀN
DI CHUYỂN VÀ VẬN HÀNH MÁY AN TOÀN
• Người đứng ngoài có thể bị chẹt qua.
011-E01A-0398
036-E01A-0293-3
SA-8
Zalo 0337999937
AN TOÀN
CHỈ VẬN HÀNH TỪ GHẾ NGỒI CỦA
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN
• Các quy trình khởi động động cơ không phù hợp có
thể làm máy chạy lệch đường, có khả năng gây ra
chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
012-E01B-0431
S013-E01A-0032
SA-9
Zalo 0337999937
AN TOÀN
KHÔNG ĐỂ NGƯỜI NGỒI TRÊN MÁY
• Người ngồi trên máy dễ bị chấn thương như là bị va
đập bởi các vật thể ngoại lai và bị văng ra khỏi máy.
014-E01B-0427
SA-379
M104-05-015
SA-10
Zalo 0337999937
AN TOÀN
KIỂM TRA TRƯỚC KHU VỰC LÀM VIỆC
• Khi làm việc ở cạnh một hố đào hoặc trên lề đường,
máy có thể lật ngược, có khả năng dẫn đến chấn
thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
• Kiểm tra trước địa hình và tình trạng đất của khu
vực làm việc để ngăn máy không bị đổ và ngăn
đất, bãi vật liệu, hoặc bờ đất không bị đổ sụp.
• Lập kế hoạch làm việc. Sử dụng những máy móc
phù hợp với công việc và khu vực làm việc.
• Gia cố đất, các bờ, và lề đường nếu cần. Giữ
máy dựa vững vào các bờ của hố đào và lề
đường.
• Khi làm việc trên một mặt nghiêng hoặc trên lề
đường, sử dụng một người ra hiệu theo yêu cầu. SA-380
SA-11
Zalo 0337999937
AN TOÀN
THIẾT BỊ BẢO VỆ ĐẦU, ROPS, FOPS
Trong trường hợp máy được vận hành ở những khu
vực có khả năng có đá hoặc mảnh vụn rơi, trang bị
bảo vệ đầu, ROPS, hoặc FOPS tùy theo tình trạng
nguy hiểm tiềm ẩn. (Cabin tiêu chuẩn cho máy này
tương ứng với ROPS và FOPS).
SA-490
018-E01A-0481
SA-481
• Trước khi lái máy, xác nhận vị trí của gầm tương
quan với vị trí của người điều khiển. Nếu các
mô-tơ di chuyển ở vị trí phía trước cabin, máy sẽ
di chuyển ngược khi vận hành các bàn đạp/cần
điều khiển ra phía trước.
017-E01A-0491
SA-491
SA-12
Zalo 0337999937
AN TOÀN
LÁI MÁY AN TOÀN
• Trước khi lái máy, luôn bảo đảm hướng của các bàn
đạp/cần điều khiển di chuyển tương ứng với hướng
bạn muốn lái.
• Lái trên một sườn dốc có thể làm máy trượt hoặc lật,
có khả năng dẫn tới chấn thương nghiêm trọng
hoặc tử vong. SA-657
SA-658
SA-441
SA-442
SA-13
Zalo 0337999937
AN TOÀN
LÁI MÁY AN TOÀN
• Lái qua bề mặt sườn dốc hoặc bẻ lái trên sườn
dốc có thể làm máy trượt hoặc lật. Nếu phải đổi
hướng, di chuyển máy tới đất bằng, sau đó đổi
hướng để bảo đảm vận hành an toàn.
• Tránh quay kết cấu trên trên sườn dốc. Không
bao giờ cố gắng quay kết cấu trên xuống dốc.
Máy có thể bị lật ngược. Nếu không thể tránh
quay lên dốc, vận hành cẩn thận kết cấu trên và
cần ở tốc độ chậm.
• Nếu động cơ chết máy trên sườn dốc, ngay lập Môtơ Di Chuyển
tức hạ gầu xuống mặt đất. Đưa các cần điều
khiển về vị trí trung gian. Sau đó khởi động lại
M104-05-008
động cơ.
• Hãy chắc chắn có làm nóng kỹ máy trước khi đi
lên sườn dốc đứng. Nếu dầu thủy lực chưa được
làm nóng đủ, không thể đạt đủ hiệu suất.
• Sử dụng một người ra hiệu khi di chuyển, quay
hoặc vận hành máy trong những khu vực đông
người. Phối hợp các tín hiệu bằng tay trước khi
khởi động máy.
• Trước khi di chuyển máy, xác định cách dịch
chuyển các bàn đạp/cần điều khiển di chuyển
Dấu Mũi Tên
theo hướng bạn muốn đi. Khi các mô-tơ di
chuyển ở phía sau, ấn lên phía trước các bàn đạp M178-03-001
SA-14
Zalo 0337999937
AN TOÀN
• Sử dụng các tấm gỗ để không làm hỏng mặt
đường. Lái cẩn thận khi vận hành trên các đường
nhựa vào mùa hè.
• Khi đi qua đường ray tàu, sử dụng các tấm gỗ để
không làm hỏng đường.
• Không chạm vào các dây điện hoặc cầu.
• Khi đi qua sông, đo độ sâu của sông bằng gầu, và
qua từ từ. Không đi qua sông khi độ sâu của sông
lớn hơn cạnh trên của con lăn trên.
• Khi di chuyển trên địa hình gồ ghề, giảm tốc độ
động cơ. Chọn tốc độ di chuyển chậm. Tốc độ
chậm hơn sẽ giảm khả năng gây hư hỏng cho
máy.
• Tránh những hoạt động có thể làm hư hỏng các
bộ phận xích và gầm. SA-011
SA-15
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH CHẤN THƯƠNG DO TAI NẠN TRÔI
XE
• Nếu bạn cố gắng trèo lên hoặc dừng một máy đang
chuyển động, có thể dẫn tới chấn thương nghiêm
trọng hoặc tử vong.
020-E02A-0493
SA-392
SA-16
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH CHẤN THƯƠNG DO TAI NẠN LÙI
QUA VÀ QUAY
• Nếu có bất cứ ai đang ở gần máy khi lùi hoặc quay
kết cấu trên, máy có thể va phải hoặc nghiến qua
người đó, dẫn đến chấn thương nghiêm trọng hoặc
tử vong.
021-E01A-0494
SA-17
Zalo 0337999937
AN TOÀN
GIỮ MỌI NGƯỜI TRÁNH KHỎI KHU VỰC
LÀM VIỆC
• Một người có thể bị va đập nghiêm trọng do quay bộ
phận công tác hoặc đối trọng và/hoặc có thể bị va
vào một vật thể khác, dẫn đến chấn thương nghiêm
trọng hoặc tử vong.
022-E01A-0386 SA-386
023-E01A-0487
SA-487
• Nếu nền bắt đầu sụp và nếu không thể lùi lại,
không nên hoang mang. Thông thường trong
những trường hợp đó, máy có thể được an toàn
bằng cách hạ thấp bộ phận công tác.
024-E01A-0488
SA-488
SA-18
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH LẬT NGƯỢC
KHÔNG CỐ GẮNG NHẢY RA KHỎI MÁY BỊ
LẬT---SẼ DẪN TỚI NHỮNG CHẤN THƯƠNG
NGHIÊM TRỌNG HOẶC VA ĐẬP CHÍ MẠNG
MÁY SẼ LẬT NGƯỢC NHANH HƠN BẠN CÓ THỂ
NHẢY TỰ DO
SIẾT CHẶT DÂY AN TOÀN CỦA BẠN
• Nguy hiểm lật máy luôn luôn hiện hữu khi vận hành
trên dốc, có khả năng dẫn tới chấn thương nghiêm
trọng hoặc tử vong.
• Cẩn trọng khi làm việc trên nền đất đóng băng.
025-E03B-0463
026-E01A-0519
SA-489
SA-19
Zalo 0337999937
AN TOÀN
LƯU Ý KHI ĐÀO
• Vô tình làm đứt dây cáp dưới đất hoặc đường khí
ga có thể gây nổ và/hoặc hỏa hoạn, có khả năng
dẫn tới chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
• Trước khi đào hãy kiểm tra vị trí các dây cáp,
đường khí ga, và đường nước.
• Duy trì cự ly tối thiểu cần thiết tới các dây cáp,
đường khí ga, đường nước do pháp luật yêu cầu.
• Nếu một dây cáp sợi quang tình cờ bị đứt, không
nhìn vào đoạn cuối. Làm vậy có thể dẫn tới tổn
thương mắt nghiêm trọng.
• Liên hệ trực tiếp với "đường dây nóng máy đào"
SA-382
tại địa phương nếu có trong khu vực của bạn,
và/hoặc các công ty dịch vụ.
Đánh dấu tất cả những dịch vụ dưới đất của họ.
027-E01A-0382
SA-389
028-E01A-0389
SA-20
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN
• Nếu máy hoặc bộ phận công tác không được giữ ở
khoảng cách an toàn với các đường dây điện, có
thể dẫn tới chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
029-E01A-0381
XỬ LÝ VẬT THỂ
• Nếu một tải trọng được nâng sẽ rơi, bất cứ ai ở gần
cũng có thể bị va đập bởi tải trọng rơi xuống hoặc có
thể bị đè bên dưới, gây ra chấn thương nghiêm
trọng hoặc tử vong.
• Không cho phép bất cứ ai tới gần tải trọng cho tới
khi tải trọng được đặt an toàn và chắc chắn trên
các khối đỡ hoặc trên mặt đất.
• Không bao giờ gắn dây treo hoặc xích vào răng
gầu. Dây có thể tuột ra, làm rơi tải trọng.
032-E01A-0132
SA-21
Zalo 0337999937
AN TOÀN
BẢO VỆ TRÁNH KHỎI MẢNH VỤN VĂNG
• Nếu mảnh vụn văng va vào mắt hoặc bất cứ phần
nào khác trên cơ thể có thể dẫn tới tổn thương
nghiêm trọng.
031-E01A-0432
SA-432
ĐỖ MÁY AN TOÀN
Để tránh tai nạn:
• Đỗ máy trên một bề mặt chắc chắn, bằng phẳng.
• Hạ gầu xuống mặt đất.
• TẮT công tắc không tải tự động và công tắc chế
độ H/P.
• Chạy động cơ ở tốc độ không tải chậm không có
tải trọng trong 5 phút.
• TẮT công tắc khóa để dừng động cơ.
• Rút khóa khỏi công tắc khóa.
• Kéo cần khóa điều khiển về vị trí KHÓA.
• Đóng các cửa sổ, cửa mái, và cửa cabin. SA-390
• Không tiếp nhiên liệu cho máy khi đang hút thuốc
hoặc khi ở gần ngọn lửa hoặc tia lửa hở.
• Luôn dừng động cơ trước khi tiếp nhiên liệu cho
máy.
• Đổ đầy bình nhiên liệu bên ngoài.
SA-22
Zalo 0337999937
AN TOÀN
CHUYÊN CHỞ AN TOÀN
• Cẩn thận vì máy có thể lật khi đưa máy lên hoặc
xuống xe tải hoặc xe moóc.
Hãy chắc chắn tuân theo thêm những chi tiết được mô
tả trong phần CHUYÊN CHỞ trong cuốn hướng dẫn
cho người điều khiển.
035-E07A-0454
SA-23
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TIẾN HÀNH BẢO DƯỠNG AN TOÀN
Để tránh tai nạn:
• Hiểu rõ các quy trình sửa chữa trước khi bắt đầu
làm việc.
• Giữ khu vực làm việc sạch sẽ và khô ráo.
• Không xịt nước hoặc hơi nước bên trong cabin.
• Không bao giờ bôi trơn hoặc sửa chữa máy khi
đang di chuyển.
• Giữ tay, chân và quần áo tránh xa khỏi các bộ
phận dẫn động bằng điện.
500-E02C-0520
SA-527
SA-24
Zalo 0337999937
AN TOÀN
• Nếu phải thực hiện một quy trình bảo dưỡng khi
động cơ đang chạy, không bỏ máy không được
giám sát.
• Nếu phải nâng máy, duy trì góc từ 90 tới 100°
giữa cần và tay gầu. Đỡ chắc chắn mọi bộ phận
của máy cần phải nâng để tiến hành sửa chữa.
• Kiểm tra định kỳ những bộ phận nhất định và sửa
chữa hoặc thay thế nếu cần. Tham khảo phần đề
cập tới bộ phận đó ở chương "BẢO DƯỠNG"
trong cuốn hướng dẫn này.
• Duy trì tất cả các bộ phận ở tình trạng tốt và lắp
SA-037
đặt đúng cách.
• Khắc phục ngay những hư hỏng. Thay thế những
bộ phận bị hỏng hoặc cảnh báo. Loại bỏ mọi
lượng mỡ, dầu, hoặc mảnh vụn tích tụ.
• Khi lau chùi các bộ phận, luôn sử dụng dầu tẩy
không cháy. Không bao giờ sử dụng dầu dễ cháy
như là dầu nhiên liệu và xăng để lau chùi các bộ
phận hoặc các bề mặt.
• Ngắt kết nối cáp nối mát của ắc-quy (-) trước khi
tiến hành chỉnh sửa hệ thống điện hoặc trước khi
thực hiện hàn trên máy.
• Chiếu sáng đủ cho khu vực làm việc. Sử dụng
đèn chiếu sáng bảo dưỡng khi làm việc phía dưới
hoặc bên trong máy.
• Luôn sử dụng đèn làm việc có bảo vệ. Trong
trường hợp bóng đèn vỡ, nhiên liệu, dầu, chất
lỏng chống đông, hoặc nước rửa cửa sổ tràn ra
có thể bắt lửa.
501-E01A-0287
T1J1-01-01-001
SA-25
Zalo 0337999937
AN TOÀN
ĐỠ MÁY ĐÚNG CÁCH
• Không bao giờ cố gắng làm việc trên máy mà trước
đó không được giữ chắc chắn.
SA-527
519-E01A-0527
502-E01A-0026
SA-026
SA-26
Zalo 0337999937
AN TOÀN
NGĂN NGỪA CÁC BỘ PHẬN VĂNG RA
• Mỡ trong bộ điều chỉnh xích chịu áp suất cao.
Không tuân theo những lưu ý bên dưới có thể dẫn
tới chấn thương nghiêm trọng, mù mắt, hoặc tử
vong.
503-E01B-0344
504-E01A-0034
SA-034
SA-27
Zalo 0337999937
AN TOÀN
PHÒNG BỎNG
Những chất lỏng phun nóng:
• Sau khi vận hành, nước làm mát của động cơ nóng
và chịu áp suất. Nước nóng hoặc hơi được chứa
trong động cơ, bộ tản nhiệt và các đường ống máy
sưởi.
Da tiếp xúc với nước hoặc hơi nóng thoát ra có thể
gây bỏng nghiêm trọng.
• Dầu động cơ, dầu bánh răng và dầu thủy lực cũng
nóng lên trong quá trình vận hành.
Động cơ, vòi, đường ống và những bộ phận khác
cũng nóng lên.
SA-225
• Đợi cho dầu và các bộ phận nguội trước khi bắt
đầu bất cứ công việc bảo dưỡng hoặc kiểm tra
nào.
505-E01B-0498
S506-E01A-0019
SA-28
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH CÁC CHẤT LỎNG ÁP SUẤT CAO
• Các chất lỏng như là dầu diesel hoặc dầu thủy lực
chịu áp suất có thể thấm vào da hoặc mắt gây ra
chấn thương nghiêm trọng, mù mắt hoặc tử vong.
loại hình chấn thương này ngay lập tức. Mọi chất
lỏng phun vào mắt phải được lấy ra bằng phẫu
thuật trong vòng một vài giờ nếu không sẽ dẫn tới
hoại tử.
507-E03A-0499
SA-292
SA-044
SA-29
Zalo 0337999937
AN TOÀN
NGĂN HỎA HOẠN
Kiểm Tra Rỏ Rỉ Dầu:
• Nhiên liệu, dầu thủy lực và dầu bôi trơn rò rỉ có thể
dẫn tới hỏa hoạn.
• Kiểm tra dầu rò rỉ do mất hoặc lỏng kẹp, đường
ống lệch, đường ống hoặc vòi cọ xát vào nhau,
hư hỏng bộ làm mát dầu, và lỏng bu-lông mặt
bích bộ làm mát dầu.
• Siết chặt, sửa chữa hoặc thay thế mọi kẹp,
đường ống, vòi, bộ làm mát dầu, và bu-lông mặt
bích bộ làm mát dầu bị mất, lỏng hoặc hư hỏng.
• Không uốn cong hoặc đập các đường ống áp
suất cao.
• Không bao giờ uốn cong hoặc làm hư hỏng các
đường ống, ống dẫn, hoặc vòi. SA-019
SA-30
Zalo 0337999937
AN TOÀN
DI TẢN TRONG TRƯỜNG HỢP HỎA HOẠN
• Nếu có lửa bùng phát, di tản máy bằng cách dưới
đây:
18-E02B-0393
SS-1510
• Nếu bạn phải vận hành trong một tòa nhà, hãy
chắc chắn có thông gió phù hợp. Sử dụng một
ống xả kéo dài để loại bỏ khói xả hoặc mở các
cửa và cửa sổ để có đủ không khí bên ngoài cho
khu vực.
509-E01A-0016
SA-016
523-E01A-0818
SA-31
Zalo 0337999937
AN TOÀN
TRÁNH ĐỐT NÓNG GẦN CÁC ĐƯỜNG
ỐNG CHẤT LỎNG CHỊU ÁP SUẤT
• Tia phun dễ cháy có thể được tạo ra do đốt nóng
gần những đường ống chất lỏng chịu áp suất, dẫn
tới bỏng nghiêm trọng cho chính bạn và những
người xung quanh.
510-E01B-0030
511-E01A-0029
SA-32
Zalo 0337999937
AN TOÀN
CẨN THẬN VỚI BỤI AMIĂNG
• Cẩn thận không hít bụi sản sinh ra trong khu vực
làm việc. Hít phải sợi amiăng có thể gây ung thư
phổi.
• Tùy thuộc vào điều kiện khu vực làm việc, có thể
có rủi ro hít phải sợi amiăng. Xịt nước để ngăn
amiăng không bay vào không khí. Không sử dụng
khí nén.
• Khi vận hành máy trong khu vực làm việc có thể
có amiăng, hãy chắc chắn vận hành máy từ phía
đầu gió và đeo mặt nạ đủ tiêu chuẩn để ngăn
không hít phải amiăng.
• Giữ những người bên ngoài tránh khỏi khu vực
làm việc trong quá trình vận hành. SA-029
NGĂN NỔ ẮC-QUY
• Khí ắc-quy có thể nổ.
512-E01B-0032
SA-33
Zalo 0337999937
AN TOÀN
SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHIỆT
ĐỘ AN TOÀN
• Nếu bị tràn lên da, chất làm mát có thể gây ra bỏng
lạnh do tiếp xúc.
513-E01A-0405
SA-405
515-E01A-0309
SA-34
Zalo 0337999937
AN TOÀN
VỨT BỎ RÁC THẢI ĐÚNG CÁCH
• Vứt bỏ rác thải không đúng cách có thể đe dọa môi
trường và hệ sinh thái. Rác thải có hại tiềm ẩn được
sử dụng với thiết bị của HITACHI bao gồm các mục
như là dầu, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, bộ
lọc và ắc-quy.
quy định của chính phủ có thể yêu cầu một trung
tâm sửa chữa điều hòa nhiệt độ được chứng
nhận phục hồi và tái chế các chất làm mát điều
hòa nhiệt độ được sử dụng.
• Tìm hiểu về cách thức phù hợp để tái chế hoặc
thải loại chất thải từ trung tâm tái chế hoặc môi
trường tại địa phương của bạn, hoặc từ đại lý
được ủy quyền của bạn.
516-E01A-0226
S517-E01A-0435
SA-435
SA-35
Zalo 0337999937
AN TOÀN
(Bỏ trống)
SA-36
Zalo 0337999937
PHẦN 4
KIỂM TRA
HIỆU SUẤT VẬN HÀNH
NỘI DUNG
Nhóm 1 Giới Thiệu
Kiểm Tra Hiệu Suất Vận Hành.................. T4-1-1 Nhóm 3 Kiểm Tra Động Cơ
Chuẩn Bị Để Kiểm Tra Hiệu Suất ............. T4-1-2 Tốc Độ Động Cơ....................................... T4-3-1
Áp Suất Nén Động Cơ .............................. T4-3-3
Nhóm 2 Tiêu Chuẩn Khe Hở Suppáp ........................................ T4-3-4
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Tiêu Hao Dầu Bôi Trơn ............................. T4-3-7
Vận Hành Loại ZX200-3 ......................... T4-2-1
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Nhóm 4 Kiểm Tra Máy Xúc
Vận Hành Loại ZX225US-3 .................... T4-2-5 Tốc Độ Di Chuyển .................................... T4-4-1
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Tốc Độ Quay Bánh Xích ........................... T4-4-2
Vận Hành Loại ZX225USR-3 .................. T4-2-9 Kiểm Tra Độ Lệch Khỏi Đường ................. T4-4-3
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Phanh Đỗ.................................................. T4-4-4
Vận Hành Loại ZX240-3 ....................... T4-2-13 Tốc Độ Quay............................................. T4-4-5
Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Kiểm Tra Độ Trượt Của Chức Năng Quay T4-4-6
Vận Hành Loại ZX270-3 ....................... T4-2-18 Lưu Lượng Rò Rỉ Của Mô-tơ Quay .......... T4-4-8
Đường Đặc Tính P-Q Bơm Chính .......... T4-2-24 Góc Nghiêng Tối Đa Có Thể Quay ......... T4-4-10
Phạm Vi Kích Hoạt Cảm Biến................. T4-2-26 Phạm Vi Hoạt Động Của Mâm Quay....... T4-4-12
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình Thời Gian Chu Trình Xy-lanh Thủy Lực .. T4-4-14
DR. ZX Loại ZX200-3 ............................. T4-2-28 Kiểm Tra Độ Trượt Của Chức Năng Đào .............
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình ............................................................... T4-4-16
DR. ZX Loại ZX225US-3 ........................ T4-2-34 Lực Vận Hành Cần Điều Khiển ............... T4-4-18
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình Khoảng Chạy Cần Điều Khiển: ............... T4-4-20
DR. ZX Loại ZX225URS-3 ...................... T4-2-40 Kiểm Tra Chức Năng Vận Hành Kết Hợp
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình Nâng Cần / Quay .................................. T4-4-22
DR. ZX Loại ZX240-3 ............................. T4-2-46 Kiểm Tra Chức Năng Vận Hành Kết Hợp Nâng
Giá Trị Hiển Thị Trên Màn Hình Cần / Co Tay Gầu ................................... T4-4-24
DR. ZX Loại ZX270-3 ............................. T4-2-52
1V1T-4-1
Zalo 0337999937
1V1T-4-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Giới Thiệu
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH
Sử dụng quy trình kiểm tra hiệu suất vận hành để Hiệu suất máy không phải luôn kém đi khi tăng thời
kiểm tra định lượng toàn bộ hệ thống và các chức gian làm việc. Tuy nhiên, hiệu suất máy thường được
năng trên máy. coi là giảm xuống tương ứng khi tăng thời gian vận
hành. Do đó, việc khôi phục hiệu suất máy bằng cách
Mục Đích của Kiểm Tra Hiệu Suất sửa chữa, điều chỉnh, hoặc thay thế sẽ tính tới số giờ
1. Đánh giá toàn diện mỗi chức năng vận hành làm việc của máy.
bằng cách so sánh dữ liệu kiểm tra hiệu suất với
các giá trị tiêu chuẩn. Định Nghĩa “Tiêu Chuẩn Hiệu Suất”
2. Dựa trên kết quả đánh giá, tiến hành sửa chữa, 1. Các giá trị tốc độ vận hành và kích thước của
điều chỉnh, hoặc thay thế các bộ phận hoặc phụ máy mới.
kiện nếu cần để khôi phục hiệu suất của máy về 2. Hiệu suất vận hành của các bộ phận mới được
tiêu chuẩn mong muốn. điều chỉnh theo các đặc tính kỹ thuật. Những lỗi
3. Để vận hành máy đạt hiệu quả kinh tế dưới được phép sẽ được báo khi cần thiết.
những điều kiện tối ưu.
T4-1-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Giới Thiệu
CHUẨN BỊ ĐỂ KIỂM TRA CÔNG SUẤT
Tuân theo những quy tắc sau đây để tiến hành kiểm
tra hiệu suất một cách chính xác và an toàn.
MÁY
1. Sửa chữa bất cứ khiếm khuyết và hư hỏng nào
được tìm thấy, như là rò rỉ dầu hoặc nước, lỏng
bu-lông, rạn nứt, v.v... trước khi bắt đầu kiểm tra.
LƯU Ý
1. Trước khi bắt đầu kiểm tra, thỏa thuận những tín
hiệu để sử dụng trong liên lạc giữa những công
nhân cùng làm việc. Khi bắt đầu kiểm tra, phải
bảo đảm liên lạc với nhau bằng những tín hiệu
này, và nhất định tuân theo những tín hiệu đó.
2. Vận hành máy cẩn thận và luôn luôn ưu tiên
hàng đầu cho sự an toàn.
3. Trong khi kiểm tra, luôn cẩn thận để tránh tai nạn
do lở đất hoặc tiếp xúc với đường dây điện cao
thế. Luôn chắc chắn rằng có đủ không gian để
quay đủ vòng.
4. Tránh làm bẩn máy và đất do dầu rò rỉ. Sử dụng
khay dầu để hứng dầu chảy ra. Đặc biệt chú ý tới
điều này khi tháo các đường ống thủy lực. T105-06-01-003
T105-06-01-004
T4-1-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX200-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:
Loại ZX200-3 Trang
CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ phút
-1 T4-3-1
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Chậm 800±50
hiển thị trên Dr.ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh
1800±50 ↑
(Với ECO bị vô hiệu)
Cần ở vị trí trung gian, Cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh khóa điều khiển: Vị trí MỞ
1700±50
(Điều khiển máy sưởi: TẮT) KHÓA, Giá trị hiển thị trên Dr.
ZX
Cần khóa điều khiển: Vị trí
Tốc Độ Không Tải Nhanh KHÓA, Nhiệt độ nước làm
2000±50
(Điều khiển máy sưởi: BẬT) mát: 5 °C trở xuống, Giá trị
hiển thị trên Dr. ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh Vận hành giảm áp nâng cần,
1800±50
(Vận hành giảm áp) Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ E) 1650±50
hiển thị trên Dr.ZX
Vận hành giảm áp nâng cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ HP) 2000±50 và co tay gầu, Giá trị hiển thị
trên Dr. ZX.
Tốc Độ Không Tải Tự Động 1200±50 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX.
Tốc Độ Làm Nóng 1400±100 ↑
ÁP SUẤT NÉN ĐỘNG CƠ 3,04±0,2 Tốc độ động cơ: 200 phút-1 T4-3-3
2
MPa (kgf/cm ) (31±2)
KHE HỞ SUPPÁP (NẠP, XẢ) 0,4 Khi động cơ nguội T4-3-4
TIÊU HAO DẦU BÔI TRƠN Đồng hồ tính giờ: 2000 giờ trở T4-3-7
30 trở xuống
(Công suất danh định) mL/giờ xuống
T4-2-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
2
MPa (kgf/cm ) Trên Dr. ZX±0,2
(2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,7+1,0-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị hiển T4-5-8
(7,1+10-5)
2
MPa (kgf/cm ) thị trên Dr.ZX
T4-2-3
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-4
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX225US-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:
Loại ZX225US-3 Trang
CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ phút
-1
T4-3-1
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Chậm 800±50
hiển thị trên Dr.ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh
1800±50 ↑
(Với ECO bị vô hiệu)
Cần ở vị trí trung gian, Cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh khóa điều khiển: Vị trí MỞ
1700±50
(Điều khiển máy sưởi: TẮT) KHÓA, Giá trị hiển thị trên Dr.
ZX
Cần khóa điều khiển: Vị trí
Tốc Độ Không Tải Nhanh KHÓA, Nhiệt độ nước làm
2000±50
(Điều khiển máy sưởi: BẬT) mát: 5 °C trở xuống, Giá trị
hiển thị trên Dr. ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh Vận hành giảm áp nâng cần,
1800±50
(Vận hành giảm áp) Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ E) 1650±50
hiển thị trên Dr.ZX
Vận hành giảm áp nâng cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh (Chế độ HP) 2000±50 và co tay gầu, Giá trị hiển thị
trên Dr. ZX.
Tốc Độ Không Tải Tự Động 1200±50 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX.
Tốc Độ Làm Nóng 1400±100 ↑
ÁP SUẤT NÉN ĐỘNG CƠ 3,04±0,2 Tốc độ động cơ: 200 phút-1 T4-3-3
2
MPa (kgf/cm ) (31±2)
KHE HỞ SUPPÁP (NẠP, XẢ) 0,4 Khi động cơ nguội T4-3-4
TIÊU HAO DẦU BÔI TRƠN Đồng hồ tính giờ: 2000 giờ trở T4-3-7
30 trở xuống
(Công suất danh định) mL/giờ xuống
T4-2-5
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-6
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
MPa (kgf/cm )
2 Trên Dr. ZX±0,2
(2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,7+1,0-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị hiển T4-5-8
MPa (kgf/cm )
2
(7,1+10-5) thị trên Dr.ZX
T4-2-7
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-8
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX225USR-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:
Loại ZX225USR-3 Trang
CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA HIỆU SUẤT (Tiêu Chuẩn Hiệu Ghi Chú Tham
Suất) Khảo
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ phút
-1 T4-3-1
Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
Tốc Độ Không Tải Chậm 800±50
hiển thị trên Dr.ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh
1800±50 ↑
(Với ECO bị vô hiệu)
Cần ở vị trí trung gian, Cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh khóa điều khiển: Vị trí MỞ
1700±50
(Điều khiển máy sưởi: TẮT) KHÓA, Giá trị hiển thị trên
Dr. ZX
Cần khóa điều khiển: Vị trí
Tốc Độ Không Tải Nhanh KHÓA, Nhiệt độ nước làm
2000±50
(Điều khiển máy sưởi: BẬT) mát: 5 °C trở xuống, Giá trị
hiển thị trên Dr. ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh Vận hành giảm áp nâng cần,
1800±50
(Vận hành giảm áp) Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
Tốc Độ Không Tải Nhanh Cần ở vị trí trung gian, Giá trị
1650±50
(Chế độ E) hiển thị trên Dr.ZX
Vận hành giảm áp nâng cần
Tốc Độ Không Tải Nhanh
2000±50 và co tay gầu, Giá trị hiển thị
(Chế độ HP)
trên Dr. ZX.
Tốc Độ Không Tải Tự Động 1200±50 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX.
Tốc Độ Làm Nóng 1400±100 ↑
ÁP SUẤT NÉN ĐỘNG CƠ 3,04±0,2 Tốc độ động cơ: 200 phút-1 T4-3-3
2
MPa (kgf/cm ) (31±2)
KHE HỞ SUPPÁP (NẠP, XẢ) 0,4 Khi động cơ nguội T4-3-4
TIÊU HAO DẦU BÔI TRƠN Đồng hồ tính giờ: 2000 giờ T4-3-7
30 trở xuống
(Công suất danh định) mL/giờ trở xuống
T4-2-9
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-10
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
2
MPa (kgf/cm ) Trên Dr. ZX±0,2 (2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,8+1,2-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị T4-5-8
2
MPa (kgf/cm ) (8,2+12-5) hiển thị trên Dr.ZX
T4-2-11
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
Cần, Tay Gầu, Gầu 34,3+2,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(Vận hành giảm áp cho mỗi bộ phận) (350+20-5)
Ưu Tiên Đào 36,3+2,0-1,0 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(370+20-10)
ÁP SUẤT AN TOÀN 2
MPa (kgf/cm ) 33,3+2,3-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX T4-5-13
(Vận hành giảm áp Quay) (340+23-5)
ÁP SUẤT AN TOÀN QUÁ TẢI (Các giá trị tham khảo tại 50 T4-5-15
2
MPa (kgf/cm ) L/phút)
Hạ Cần, Co Tay Gầu, Đóng Gầu 37,2+1,0-0
(379+10-0)
Nâng Cần, Duỗi Tay Gầu, Mở Gầu 39,2+1,0-0
(400+10-0)
LƯU LƯỢNG BƠM CHÍNH (L/phút) - Tham khảo trang T4-2-10, T4-5-18
11.
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ T4-5-26
QUAY (L/phút)
Tốc độ không đổi 0,2 tới 0,3
Khi mô-tơ giảm tải (2 tới 5)
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ DI T4-5-29
CHUYỂN (L/phút)
Nâng xích lên Dưới 10 Giới hạn cho phép: 10
Khi mô-tơ giảm tải Dưới 15 Giới hạn cho phép: 15
T4-2-12
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX240-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:
T4-2-13
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-14
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-15
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
MPa (kgf/cm )
2
Trên Dr. ZX±0,2
(2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,8+1,2-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị hiển T4-5-8
MPa (kgf/cm )
2
(8+12-5) thị trên Dr.ZX
T4-2-16
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-17
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
BẢNG TIÊU CHUẨN HIỆU SUẤT VẬN
HÀNH LOẠI ZX270-3
Các giá trị Hiệu Suất tiêu chuẩn được nêu trong bảng Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ : Không Tải Nhanh
bên dưới. Tham khảo Nhóm T4-3 đến T4-5 để biết Công Tắc Chế Độ Công Suất : Chế Độ P
các quy trình kiểm tra hiệu suất. Các giá trị được nêu Công Tắc Không Tải Tự Động : TẮT
trong ngoặc đơn là các giá trị tham khảo. Chế Độ Làm Việc : Chế Độ Đào
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực : 50±5 °C
Những vị trí công tắc dưới đây sẽ được chọn và nhiệt
độ dầu thủy lực sẽ được duy trì ở giá trị như nêu bên
dưới như những điều kiện tiên quyết của kiểm tra
hiệu suất trừ khi chúng được chỉ dẫn trong mỗi quy
trình kiểm tra hiệu suất:
T4-2-18
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-19
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-20
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ Giá Trị Hiển Thị T4-5-5
2
MPa (kgf/cm ) Trên Dr. ZX±0,2
(2)
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH 0,8+1,2-0,5 Ở vị trí trung gian, Giá trị hiển T4-5-8
2
MPa (kgf/cm ) (8,1+12-5) thị trên Dr.ZX
T4-2-21
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
Cần, Tay Gầu, Gầu (Vận hành giảm áp 34,3+2,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
cho mỗi bộ phận) (350+20-5)
Vận hành giảm áp Định Vị 35,5+2,0-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
(chỉ dùng cho cần 2 khúc) (362+20-5)
36,3+2,0-1,0 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
Ưu Tiên Đào
(370+20-10)
ÁP SUẤT AN TOÀN 2
MPa (kgf/cm ) 33,3+2,3-0,5 Giá trị hiển thị trên Dr. ZX T4-5-13
(Vận hành giảm áp Quay) (340+23-5)
ÁP SUẤT AN TOÀN QUÁ TẢI (Các giá trị tham khảo tại 50 T4-5-15
2
MPa (kgf/cm ) L/phút)
37,2+1,0-0
Hạ Cần, Co Tay Gầu, Đóng Gầu
(379+10-0)
39,2+1,0-0
Nâng Cần, Duỗi Tay Gầu, Mở Gầu
(400+10-0)
LƯU LƯỢNG BƠM CHÍNH (L/phút) - Tham khảo trang T4-2-10, 11. T4-5-18
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ T4-5-26
QUAY (L/phút)
T4-2-22
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)
T4-2-23
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH P-Q BƠM CHÍNH
• Các Điểm của ZAXIS 240-3 trên Đường Đặc • Các Điểm của ZAXIS 270-3 trên Đường Đặc
Tính P-Q Tính P-Q
Áp Suất Phân Phối Lưu Lượng Áp Suất Phân Phối Lưu Lượng
MPa (kgf/cm2) L/phút MPa (kgf/cm2) L/phút
A 3,9 (40) 224±3 A 3,9 (40) 236±3
B 15,7 (160) [222] B 15,7 (160) [234]
C 17,6 (180) 200±6 C 18,1 (185) 204±6
D 21,0 (214) [164] D 21,6 (220) [165]
E 26,5 (270) 133±6 E 28,4 (290) 129±6
F 34,3 (350) 94±10 F 34,3 (350) 100±10
Giá trị được nêu trong ngoặc đơn chỉ là giá trị tham Giá trị được nêu trong ngoặc đơn chỉ là giá trị tham
khảo. khảo.
L/phút A
B
Lưu D
Lượng
T4-2-24
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
• Điều Khiển P-Q bằng Tín Hiệu Áp Suất Điều Khiển
Bơm
• Các Điểm của ZAXIS 200-3, 225US-3,
(THAM KHẢO: Đo tại Bàn Thử Nghiệm) 225USR-3 trên Đường Đặc Tính P-Q
Áp Suất Điều Khiển
• Tốc Độ Bơm Danh Định: Lưu Lượng
Bơm
ZAXIS 200-3: 1800 phút-1 (vòng/phút) 2 L/phút
MPa (kgf/cm )
ZAXIS 225US-3: 1800 phút-1 (vòng/phút)
ZAXIS 225USR-3: 1800 phút-1 (vòng/phút) 1,7±0,05
ZAXIS 240-3: 1900 phút-1 (vòng/phút) A 64±2
(17±0,5)
ZAXIS 270-3: 2000 phút-1 (vòng/phút)
• Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực: 50±5 °C B 2,0 (20) [94]
0,05
2,9+ −0,29
LƯU Ý: Tham khảo T4-5-20. C 0,5 212±3
(30+ )
−3
Giá trị được nêu trong ngoặc đơn chỉ là giá trị tham
khảo.
• Các Điểm của ZAXIS 230-3 trên Đường Đặc • Các Điểm của ZAXIS 270-3 trên Đường Đặc
Tính P-Q Tính P-Q
Áp Suất Điều Khiển Bơm Lưu Lượng Áp Suất Điều Khiển Bơm Lưu Lượng
MPa (kgf/cm2) L/phút MPa (kgf/cm2) L/phút
1,8±0,05 1,8±0,05
A 84±2 A 100±2
(18,4±0,5) (18,4±0,5)
B 2,0 (20) [100] B 2,0 (20) [118]
2,9+0,05−0,29 2,9+0,05−0,29
C 224±3 C 236±3
(30+0,5−3) (30+0,5−3)
L/phút
C
Lưu
Lượng
MPa (kgf/cm2)
Áp Suất Phân Phối
T178-04-05-002
T4-2-25
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
PHẠM VI KÍCH HOẠT CẢM BIẾN
1. Phương Pháp Kiểm Tra
T4-2-26
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)
T4-2-27
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX200-3
Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo ∗
LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P
được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT
chữa/giám sát trong bộ phận màn hình. Tuy
nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo được
trong khi đang vận hành máy.
T4-2-28
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-29
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-30
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-31
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Giá Trị Đo Được
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
Mô-men Xoắn Của Động Cơ (%) *
Không tải 10
Khi xả áp co tay gầu 0
Tốc Độ Thực Của Động Cơ
(phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Tốc Độ Mục Tiêu Của Động
Cơ (phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Áp Suất Dầu Động Cơ (kPa) *
Không tải 640
Khi xả áp co tay gầu 640
Mức Nhiên Liệu (L/h)
Không tải 4,5
Khi xả áp co tay gầu 4,5
Áp Suất Không Khí (kPa) * 101
Áp Suất Tăng Áp (kPa) *
Không tải 114
Khi xả áp co tay gầu 190
Điện Áp Ắc Quy (V) 29
T4-2-32
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)
T4-2-33
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX225US-3
∗
Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Tuy nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo
được trong khi đang vận hành máy.
T4-2-34
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-35
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-36
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-37
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Giá Trị Đo Được
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
Mô-men Xoắn Của Động Cơ
(%)*
Không tải 10
Khi xả áp co tay gầu 0
Tốc Độ Thực Của Động Cơ
(phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Tốc Độ Mục Tiêu Của Động
Cơ (phút-1) *
Không tải 1700
Khi xả áp co tay gầu 1800
Áp Suất Dầu Động Cơ (kPa) *
Không tải 640
Khi xả áp co tay gầu 640
Mức Nhiên Liệu (L/h)
Không tải 4,5
Khi xả áp co tay gầu 4,5
Áp Suất Không Khí (kPa) * 101
Áp Suất Tăng Áp (kPa) *
Không tải 114
Khi xả áp co tay gầu 190
Điện Áp Ắc Quy (V) 29
T4-2-38
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)
T4-2-39
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX225USR-3
Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo ∗
LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P
được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT
chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Tuy nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo
được trong khi đang vận hành máy.
T4-2-40
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-41
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-42
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-43
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Đo Được
Giá Trị
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
T4-2-44
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)
T4-2-45
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX240-3
Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo ∗
LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P
được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT
chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Tuy nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo
được trong khi đang vận hành máy.
T4-2-46
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-47
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-48
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-49
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Giá Trị Đo Được
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
Mô-men Xoắn Của Động Cơ
(%) *
Không tải 2
Khi xả áp co tay gầu 71
Tốc Độ Thực Của Động Cơ
(phút-1) *
Không tải 1799
Khi xả áp co tay gầu 1895
Tốc Độ Mục Tiêu Của Động
Cơ (phút-1) *
Không tải 1800
Khi xả áp co tay gầu 1900
Áp Suất Dầu Động Cơ (kPa) *
Không tải 664
Khi xả áp co tay gầu 712
Mức Nhiên Liệu (L/h)
Không tải 7
Khi xả áp co tay gầu 24,9
Áp Suất Không Khí (kPa) * 99,0
Áp Suất Tăng Áp (kPa) *
Không tải 116
Khi xả áp co tay gầu 200
Điện Áp Ắc Quy (V) 28,9
T4-2-50
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
(Bỏ trống)
T4-2-51
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
GIÁ TRỊ HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH DR. ZX
LOẠI ZX270-3
Nếu không được chỉ rõ, tiến hành kiểm tra theo ∗
LƯU Ý: Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
những điều kiện sau đây. được bằng cách sử dụng menu sửa
Tốc Độ Động Cơ: Không Tải Nhanh chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Chế Độ Làm Việc: Chế Độ Đào ∗∗
Các mục được đánh dấu ( ) có thể đo
Công Tắc Chế Độ Công Suất: Chế độ P
được bằng cách sử dụng menu sửa
Không Tải Tự Động: TẮT
chữa/giám sát trong bộ phận màn hình.
Tuy nhiên, có thể khó đọc các giá trị đo
được trong khi đang vận hành máy.
T4-2-52
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-53
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-54
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
T4-2-55
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Tiêu Chuẩn
ECM
Giá Trị Giá Trị Đo Được
Mục Tham Lần Lần Trung Ghi Chú
Khảo Lần Hai
Một Ba Bình
Mô-men Xoắn Của Động Cơ
(%) *
Không tải 24
Khi xả áp co tay gầu 77
Tốc Độ Thực Của Động Cơ
(phút-1) *
Không tải 1899
Khi xả áp co tay gầu 1995
Tốc Độ Mục Tiêu Của Động
Cơ (phút-1) *
Không tải 1500
Khi xả áp co tay gầu 1500
Áp Suất Dầu Động Cơ (kPa) *
Không tải 480
Khi xả áp co tay gầu 480
Mức Nhiên Liệu (L/h)
Không tải 9,25
Khi xả áp co tay gầu 31,4
Áp Suất Không Khí (kPa) * 101,5
Áp Suất Tăng Áp (kPa) *
Không tải 22
Khi xả áp co tay gầu 123
Điện Áp Ắc Quy (V) 27,6
T4-2-56
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
Tóm Tắt
1. Đo tốc độ động cơ bằng bộ phận màn hình hoặc
Dr. ZX).
2. Đo tốc độ động cơ ở mỗi chế độ.
Chuẩn Bị:
1. Chọn menu sửa chữa của màn hình (Trong
trường hợp dùng Dr. ZX, cài đặt Dr. ZX trước).
2. Làm nóng máy cho tới khi nhiệt độ nước làm mát
đạt 50 °C trở lên, và nhiệt độ dầu thủy lực là
50±5 °C.
T4-3-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
Đo Đạc: Đánh Giá:
1. Đo các mục như trình bày trong bảng dưới đây. Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
2. Khi tiến hành đo, đặt công tắc và điều kiện kiểm Nhóm T4-2.
tra như trình bày trong bảng dưới đây dựa trên
tốc độ động cơ cần đo. Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-4.
T1V1-04-03-001 T1V1-05-01-007
T4-3-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
ÁP SUẤT NÉN ĐỘNG CƠ
Tóm Tắt:
1. Đo áp suất nén trong các xy-lanh và kiểm tra sự
sụt giảm công suất động cơ.
2. Kiểm tra màu khí thải. Theo dõi tiêu hao dầu của
động cơ.
3. Kiểm tra những bất thường trong hệ thống nạp,
bao gồm cả bộ lọc gió.
Chuẩn Bị:
1. Xác nhận rằng khe hở suppáp phù hợp.
2. Xác nhận rằng các ắc-quy được nạp điện đúng
cách.
3. Chạy động cơ cho tới khi đồng hồ nhiệt độ nước
làm mát đạt tới phạm vi vận hành.
4. Tháo cực âm của ắc quy. Tháo tất cả nút sấy
khỏi mỗi xy-lanh.
: 20 N⋅m (2,0 kgf⋅m)
Bọc Đầu Bên
Vòi Phun Dưới
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Nếu ngắt đầu nối của vòi
phun, nhiên liệu không thể
phun ra. Do đó, ECM nhận
định hệ thống nhiên liệu bị
hỏng và mã lỗi được hiển
thị. Sau khi đo, xóa mã lỗi
được hiển thị.
5. Ngắt đầu nối của vòi phun được lắp đặt vào bọc
đầu bên dưới.
6. Lắp đặt cực âm của ắc-quy.
T1V1-04-03-006
7. Quay bộ khởi động. Xả những vật chất ngoại lai
khỏi xy-lanh. Đầu Nối
8. Lắp đặt một đồng hồ áp suất và một bộ điều hợp
(Isuzu EN-46722) vào phần gắn nút sấy. (Lắp đặt
phù hợp những thiết bị này để ngăn rò rỉ khí.)
Đo Đạc:
1. Quay bộ khởi động và đo áp suất nén của mỗi
xy-lanh.
2. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
T1V1-04-03-005
Khắc Phục:
Tham khảo sách hướng dẫn của phân xưởng động
cơ.
T4-3-3
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
KHE HỞ SUPPÁP
Đai Ốc Cực
Tóm Tắt:
1. Tiến hành đo khi động cơ nguội.
2. Trước khi bắt đầu bất cứ việc gì, lau sạch khu
vực gắn bọc đầu và tránh nhiễm bẩn vào động
cơ.
Chuẩn Bị:
1. Tháo bọc đầu.
2. Tháo đai ốc ở cực để giữ chặt bộ dây với vòi
phun.
: 2 N⋅m (0,2 kgf⋅m)
Bộ dây
3. Tháo bộ dây khỏi vòi phun.
4. Tháo ống rò.
: 12 N⋅m (1,2 kgf⋅m)
5. Quay puli trục khuỷu. Khớp dấu điểm chết trên
(TDC) trên puli trục khuỷu với dấu trên cùng ở Vòi Phun
bánh khía thời chuẩn.
T1V1-04-03-008
Dấu Trên
pít-tông Số 1 được định vị tại TDC trong Cùng Puli Trục Khuỷu
hành trình nén. (Nếu van xả của xy-lanh
Số 1 được đẩy xuống, pít-tông Số 4 được
định vị tại TDC trong hành trình nén.
Dấu TDC
T1V1-04-03-004
T4-3-4
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
Đo Đạc:
1. Đưa thước lá vào khe hở giữa cần đẩy suppáp Cần Đẩy Suppáp
và đầu mũ cầu và đo khe hở suppáp.
T17P-04-03-001
Mũ Cầu
Số Xy-lanh Số 1 Số 2 Số 3 Số 4
Các vị trí suppáp Nạp Xả Nạp Xả Nạp Xả Nạp Xả
Khi bắt đầu đo từ xy-lanh Số 1 { { { {
Khi bắt đầu đo từ xy-lanh Số 4 × × × ×
3. Quay trục khuỷu 360°. Khớp dấu TDC với kim chỉ.
Tiếp tục do những van khác theo cùng một cách.
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
T4-3-5
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
Điều Chỉnh:
Vít Điều Chỉnh Cần Đẩy Suppáp
Nếu các kết quả đo không nằm trong đặc tính kỹ
thuật, điều chỉnh khe hở suppáp theo cùng thứ tự
đo.
tới khi chỉnh đúng điều kiện cho thước lá. Đai Ốc Khóa Cầu Mũ Cầu
4. Siết chặt đai ốc khóa của cần đẩy suppáp.
: 22 N⋅m (2,2 kgf⋅m)
5. Siết chặt vít điều chỉnh của cầu cho tới khi cầu
tiếp xúc với đầu suppáp.
6. Siết chặt đai ốc khóa của cầu.
: 22 N⋅m (2,2 kgf⋅m)
7. Kiểm tra khe hở suppáp sau khi đai ốc khóa
được siết chặt.
T1V1-04-03-003
T4-3-6
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
TIÊU HAO DẦU BÔI TRƠN
Phương Pháp Đo
1. Đặt máy trên nền đất cứng bằng phẳng và để
máy trong vòng tối thiểu một giờ để dầu bôi trơn
hạ xuống dưới khay dầu khi động cơ dừng.
Lúc này, kiểm tra xem máy có cân bằng hay
không bằng ống thủy.
2. Ghi lại chỉ số A (đơn vị: giờ) của đồng hồ tính giờ.
3. Bổ sung dầu bôi trơn tới mức cao.
4. Vận hành máy trong vòng tối thiểu 100 giờ hoặc
cho tới khi mức dầu hạ xuống mức thấp.
8. Xác định tiêu hao dầu bôi trơn từ biểu thức dưới
đây:
Thể tích dầu bổ sung (C) [mL] / Thời gian vận
hành (B-A) [giờ]
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
T4-3-7
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Động Cơ
(Bỏ trống)
T4-3-8
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN
Tóm Tắt: Đo Đạc:
Đo thời gian cần thiết để máy xúc di chuyển một 1. Đo ở cả tốc độ chậm và nhanh của máy.
đoạn đường kiểm tra và kiểm tra hiệu suất của các 2. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
hệ thống bộ phận di chuyển (từ bơm chính tới mô-tơ
Công Tắc Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
di chuyển).
Chế Độ Điều Chế Độ Không Chế Độ
Di Chỉnh Công Tải Tự Làm Việc
Chuẩn Bị:
Chuyển Động Cơ Suất Động
1. Điều chỉnh độ chùng xích bằng nhau ở cả hai
xích. Không
Chế Độ Chế Độ
2. Chuẩn bị một đoạn đường kiểm tra chắc chắn và Tải Chế Độ P TẮT
Chậm Đào
bằng phẳng dài 10 m với chiều dài bổ sung từ 3 Nhanh
tới 5 m ở cả hai đầu để tăng tốc và giảm tốc máy. Không
Chế Độ Chế Độ
3. Tay gầu và gầu mở tối đa, giữ gầu ở độ cao 0,3 Tải Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
đến 0,5 m so với mặt đất. Nhanh
4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
3. Bắt đầu di chuyển máy trong khu vực tăng tốc
với các cần điều khiển dịch chuyển hết khoảng
chạy.
4. Đo thời gian cần thiết để di chuyển 10 m.
5. Sau khi đo tốc độ tiến, quay kết cấu trên 180° và
Co Tay Gầu, Đóng Gầu đo tốc độ lùi.
Kết Thúc
Độ Cao Gầu: 0,3 tới 0,5 m 6. Lặp lại phép đo ba lần theo mỗi hướng và tính
giá trị trung bình.
Bắt Đầu
10 m Khu Vực Đánh Giá:
Giảm Tốc
3 tới 5 m Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Khu Vực Nhóm T4-2.
Tăng Tốc
3 tới 5 m Khắc Phục:
T105-06-03-001
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T4-4-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
TỐC ĐỘ QUAY BÁNH XÍCH
Tóm Tắt: Đo Đạc:
Đo thời gian chu kỳ quay bánh xích khi xích bị nâng 1. Đo trên cả hai xích ở cả tốc độ chậm và nhanh
khỏi mặt đất và kiểm tra hiệu suất của các hệ thống của máy.
bộ phận di chuyển (từ bơm chính tới mô-tơ di
2. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
chuyển).
Công Tắc Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chuẩn Bị: Chế Độ Điều Chế Độ Không Chế Độ
Di Chỉnh Công Tải Tự Làm Việc
1. Điều chỉnh độ chùng xích bằng nhau ở cả hai
Chuyển Động Cơ Suất Động
xích.
2. Trên xích cần đo, đánh dấu trên một guốc xích Không
Chế Độ Chế Độ
bằng một mẩu phấn hoặc vải. Tải Chế Độ P TẮT
Chậm Đào
3. Nâng xích cần đo như hình minh họa. Nhanh
Không
Chế Độ Chế Độ
Tải Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
Nhanh
3. Vận hành cần điều khiển di chuyển của xích cần
đo tới hết khoảng chạy.
90 tới 110° 4. Đo thời gian cần thiết cho 3 vòng theo cả hai
hướng sau khi đạt được tốc độ quay không đổi
của xích.
5. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.
M104-07-067
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
LƯU Ý: Đỡ chắc chắn máy được nâng lên Nhóm T4-2.
bằng các khối đỡ.
LƯU Ý: Dữ liệu đo đạc thu được qua kiểm tra quay
4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. xích nâng lên có thể có nhiều biến đổi. Do
dó, việc đánh giá dựa trên những kết quả
thu được từ kiểm tra tốc độ di chuyển 10 m
mô tả bên trên là rất cần thiết.
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T4-4-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA ĐỘ LỆCH KHỎI ĐƯỜNG
Tóm Tắt: Đo Đạc:
1. Cho phép máy di chuyển 20 m. Đo độ lệch vệt 1. Đo ở cả tốc độ di chuyển chậm và nhanh của
xích tối đa so với đường dây thừng căng giữa máy.
điểm bắt đầu và kết thúc di chuyển và kiểm tra 2. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
hiệu suất của các hệ thống bộ phận di chuyển (từ
Công Tắc Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
bơm chính tới mô-tơ di chuyển).
Chế Độ Điều Chế Độ Không Chế Độ
2. Nếu đo trên bề mặt bê tông, độ lệch vệt xích có
Di Chỉnh Công Tải Tự Làm Việc
xu hướng giảm xuống.
Chuyển Động Cơ Suất Động
Chuẩn Bị: Không
Chế Độ Chế Độ
1. Điều chỉnh độ chùng xích bằng nhau ở cả hai Tải Chế Độ P TẮT
Chậm Đào
xích. Nhanh
2. Chuẩn bị một đoạn đường kiểm tra chắc chắn, Không
Chế Độ Chế Độ
bằng phẳng dài 20 m với chiều dài bổ sung từ 3 Tải Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
tới 5 m ở cả hai đầu để tăng tốc và giảm tốc máy. Nhanh
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
T105-06-03-022
Khắc Phục:
3. Tay gầu và gầu mở tối đa, giữ gầu ở độ cao 0,3 Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
đến 0,5 m so với mặt đất.
4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
T4-4-3
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
PHANH ĐỖ
Tóm Tắt:
Đo chức năng phanh đỗ trên một sườn dốc xác
định.
Chuẩn Bị:
1. Bề mặt của sườn dốc kiểm tra sẽ bằng phẳng với
độ dốc 20 % (11,31°).
0,2 tới 0,3 m
2. Tay gầu và gầu mở tối đa, giữ gầu ở độ cao 0,2
đến 0,3 m so với mặt đất.
3. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
Đo Đạc:
1. Đo khoảng trượt của phanh đỗ khi đỗ. T105-06-03-004
2. Leo dốc và để các cần điều khiển ở vị trí trung
gian.
3. Dừng động cơ.
4. Sau khi máy dừng, đánh các dấu khớp nhau trên
một mắt xích hoặc guốc xích và khung bên xích.
5. Sau 5 phút, đo khoảng cách giữa các dấu trên
mắt xích hoặc guốc xích đó và khung bánh xích.
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
T4-4-4
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
TỐC ĐỘ QUAY
Tóm Tắt:
LƯU Ý: Tránh gây chấn thương cho cơ thể.
Đo thời gian cần thiết để quay ba vòng trọn vẹn và
Luôn bảo đảm khu vực trống trải và những
kiểm tra hiệu suất của các hệ thống thiết bị quay (từ
công nhân cùng làm việc đứng ngoài khu
bơm chính tới mô-tơ quay).
vực quay trước khi bắt đầu đo.
Chuẩn Bị:
Đo Đạc:
1. Kiểm tra dầu bôi trơn của bánh răng quay và
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
mâm quay.
2. Đặt máy trên nền đất chắc chắn, bằng phẳng và Công Tắc Công Tắc
Chiết Áp Điều Chế Độ Làm
không gian rộng để quay. Không thực hiện quá Chế Độ Không Tải
Chỉnh Động Cơ Việc
trình kiểm tra này trên sườn dốc. Công Suất Tự Động
3. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
kéo dài hoàn toàn, giữ gầu để độ cao của chốt Nhanh Đào
gầu bằng với chốt chân cần. Gầu phải để trống.
2. Vận hành hết khoảng chạy cần điều khiển quay.
3. Đo thời gian cần thiết để quay 3 vòng theo một
hướng.
4. Vận hành hết khoảng chạy cần điều khiển quay
theo hướng ngược lại và đo thời gian cần thiết
để quay 3 vòng.
Cùng độ cao với chốt 5. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.
chân cần
Đánh Giá:
T105-06-03-013 Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
LƯU Ý: Trong trường hợp khó tìm đủ không gian
để tiến hành đo đạc, tiến hành đo với cần Khắc Phục:
nâng hoàn toàn và tay gầu co hoàn toàn. Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T178-04-03-001
T4-4-5
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC NĂNG
QUAY
Tóm Tắt:
1. Đo độ trượt quay trên chu vi ngoài của mâm
quay lúc dừng sau khi quay 180° với tốc độ tối
đa và kiểm tra hiệu suất của van phanh quay.
2. Mô-tơ quay được trang bị phanh cơ học cho
phanh đỗ quay.
Chuẩn Bị:
1. Kiểm tra dầu bôi trơn của bánh răng quay và Đánh các dấu trùng nhau trên chu
mâm quay. vi ngoài của mâm quay và khung
bánh xích. T105-06-03-008
2. Đặt máy trên nền đất chắc chắn, bằng phẳng và
không gian rộng để quay. Không thực hiện quá
trình kiểm tra này trên sườn dốc.
3. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
kéo dài hoàn toàn, giữ gầu để độ cao của chốt
gầu bằng với chốt chân cần. Gầu phải để trống.
4. Đánh các dấu khớp nhau trên chu vi ngoài của
mâm quay (sườn kết cấu trên) và khung bánh
xích.
5. Quay kết cấu trên 180°.
6. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
Trước khi bắt đầu đo, quay kết T105-06-03-009
cấu trên 180°
LƯU Ý: Tránh gây chấn thương cho cơ thể.
Luôn bảo đảm khu vực trống trải và những
công nhân cùng làm việc đứng ngoài khu
vực quay trước khi bắt đầu đo.
T4-4-6
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Đo Độ Lệch giữa các Dấu
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T4-4-7
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
LƯU LƯỢNG RÒ RỈ CỦA MÔ-TƠ QUAY
Tóm Tắt:
Đo độ trượt kết cấu trên khi treo một tải trọng trên
một sườn dốc xác định và kiểm tra hiệu suất của
phanh đỗ quay. (Thiết bị quay được trang bị phanh
cơ học cho phanh đỗ quay).
Chuẩn Bị:
1. Kiểm tra dầu bôi trơn của bánh răng quay và
mâm quay.
2. Xúc đầy tải gầu. Thay vì lấy tải gầu, có thể sử
dụng trọng lượng (W) của đặc tính kỹ thuật sau
đây.
ZAXIS200-3: W=1050 kg
ZAXIS225US-3: W=1050 kg
ZAXIS225USR-3: W=1050 kg
ZAXIS240-3: W=1500 kg
ZAXIS270-3: W=1650 kg
3. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
kéo dài hoàn toàn, định vị độ cao của chốt đỉnh T105-06-03-011
tay gầu bằng với chốt chân cần.
4. Đỗ máy trên một sườn dốc phẳng có độ dốc
26,8 % (15°).
5. Leo dốc và quay kết cấu trên tới vị trí 90° so với
sườn dốc. Đánh các dấu khớp nhau trên chu vi
ngoài của mâm quay (sườn kết cấu trên) và
khung bánh xích bằng băng dính.
6. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
T4-4-8
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Chọn vị trí công tắc sau đây:
Công Tắc
Công Tắc Chế Chế Độ Làm
Không Tải Tự
Độ Công Suất Việc
Động
Đo Độ Lệch giữa các Dấu
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T4-4-9
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
GÓC NGHIÊNG TỐI ĐA CÓ THỂ QUAY
Tóm Tắt: Đo Đạc:
Khi kết cấu trên quay 90° so với sườn dốc, kiểm tra 1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
góc nghiêng tối đa để kết cấu trên có thể quay sang Chiết Áp
phía lên dốc. Công Tắc
Điều Công Tắc Chế Chế Độ Làm
Không Tải Tự
Chỉnh Độ Công Suất Việc
Chuẩn Bị: Động
Động Cơ
1. Kiểm tra dầu bôi trơn của bánh răng quay và
mâm quay. Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
2. Xúc đầy tải gầu. Thay vì lấy tải gầu, có thể sử Nhanh
dụng trọng lượng (W) của đặc tính kỹ thuật sau
đây. 2. Vận hành cần điều khiển quay hết khoảng chạy
ZAXIS200-3: W=1050 kg và quay kết cấu trên sang phía lên dốc.
ZAXIS225US-3: W=1050 kg 3. Nếu máy có thể quay, đo góc nghiêng sàn cabin.
ZAXIS225USR-3: W=1050 kg 4. Tăng góc sườn dốc và lặp lại bước 2 và 3. Kiểm
ZAXIS240-3: W=1500 kg tra cả xuôi và ngược chiều kim đồng hồ.
ZAXIS270-3: W=1650 kg 5. Lặp lại phép đo ba lần.
3. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
kéo dài hoàn toàn, giữ chốt đỉnh tay gầu ở vị trí Đánh Giá:
ngang bằng với độ cao chốt chân cần. Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
4. Leo dốc và quay kết cấu trên 90° so với sườn Nhóm T4-2.
dốc.
5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T105-06-03-011
T4-4-10
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
(Bỏ trống)
T4-4-11
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA MÂM QUAY
Tóm Tắt:
Đo phạm vi hoạt động của mâm quay và kiểm tra
hao mòn của vòng bi và ổ bi.
Chuẩn Bị:
1. Kiểm tra các bu-lông gắn mâm quay xem có bị
lỏng không.
2. Kiểm tra dầu bôi trơn của mâm quay. Bảo đảm
chuyển động quay vòng bi trơn tru không có
tiếng ồn.
3. Siết chặt một đồng hồ đo lên thân tròn của khung Đế Từ Đồng Hồ Đo
bánh xích bằng đế từ.
T105-06-03-014
4. Định vị kết cấu trên để cần thẳng hàng với các
xích hướng về phía bánh dẫn hướng.
5. Định vị đồng hồ đo để kim chỉ của đồng hồ tiếp
xúc với bề mặt đáy của vòng ngoài mâm quay.
6. Gầu nên để trống.
T105-06-03-015
T4-4-12
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
Đo Đạc: (h1)
kéo dài hoàn toàn, giữ gầu ở độ cao 100 mm so
với mặt đất. Ghi lại chỉ số đồng hồ đo (h1).
2. Hạ thấp gầu xuống đất và nâng bánh dẫn hướng
0,5 m bằng bộ phận công tác. Ghi lại chỉ số đồng
hồ đo (h2).
3. Tính toán phạm vi hoạt động của mâm (H) từ dữ
liệu này (h1 và h2) như sau:
H=h2-h1 100 mm
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong T105-06-03-007
Nhóm T4-2.
Đo Đạc: (h2)
T105-06-03-017
T4-4-13
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
THỜI GIAN CHU TRÌNH XY-LANH THỦY
LỰC
Tóm Tắt:
1. Đo thời gian chu trình của xy-lanh cần, tay gầu
và gầu và kiểm tra hiệu suất của các hệ thống bộ
phận công tác (từ bơm chính tới mỗi xy-lanh).
2. Gầu phải để trống.
Chuẩn Bị:
1. Đo ở vị trí như sau.
• Đo thời gian chu trình của các xy-lanh cần: Với T105-06-03-018
T1V1-04-05-005
T105-06-03-020
T4-4-14
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Công
Công Tắc Tắc
Chiết Áp Điều Chế Độ Làm
Chế Độ Không
Chỉnh Động Cơ Việc
Công Suất Tải Tự
Động
Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
Nhanh
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T4-4-15
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA ĐỘ TRƯỢT CỦA CHỨC NĂNG
ĐÀO
• Vị Trí Với Tối Đa
Tóm Tắt:
1. Đo độ trượt chức năng đào do rò rỉ dầu trong van
điều khiển và các xy-lanh cần, tay gầu và gầu,
với gầu có tải.
2. Khi kiểm tra độ trượt chức năng đào ngay sau
khi thay xy-lanh, vận hành từ từ mỗi xy-lanh trong
mười phút tới cuối khoảng chạy của xy-lanh và Khoảng Cách
Khoảng Cách
Kéo Dài
xả khí. Rút Ngắn
Khoảng Cách
Rút Ngắn
Chuẩn Bị:
Độ Cao Như Nhau
1. Xúc đầy tải gầu. Thay vì lấy tải gầu, có thể sử
dụng trọng lượng (W) của đặc tính kỹ thuật sau
Lượng Trượt
đây. Chức Năng Đào
ZAXIS200-3: W=1050 kg
ZAXIS225US-3: W=1050 kg
ZAXIS225USR-3: W=1050 kg T105-06-03-021
Đo Đạc:
1. Dừng động cơ.
2. Năm phút sau khi động cơ dừng, đo thay đổi vị trí T110-06-03-001
của đáy gầu, cũng như các xy-lanh cần, tay gầu
Khoảng Rút Ngắn Xy-lanh Cần và Gầu
và gầu.
3. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình. Dấu Dấu
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T110-06-03-002
T4-4-16
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
• Vị Trí Co Tay Gầu
Tóm Tắt:
1. Đo độ trượt chức năng đào do rò rỉ dầu trong van
điều khiển và các xy-lanh cần, tay gầu và gầu.
2. Khi kiểm tra độ trượt chức năng đào ngay sau
khi thay xy-lanh, vận hành từ từ mỗi xy-lanh trong
mười phút tới cuối khoảng chạy của xy-lanh và
xả khí.
Chuẩn Bị:
1. Gầu phải để trống.
2. Với xy-lanh tay gầu kéo dài hoàn toàn và xy-lanh
gầu kéo dài hoàn toàn, hạ cần cho tới khi chốt
cán pít-tông của xy-lanh tay gầu cao 1 m so với
mặt đất.
3. Định vị xy-lanh gầu với cán pít-tông rút 50 mm từ
vị trí kéo dài hoàn toàn.
4. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. 1m
Đo Đạc: T173-04-03-001
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong Khoảng Rút Ngắn Xy-lanh
Nhóm T4-2.
Dấu Dấu
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T110-06-03-002
T4-4-17
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
LỰC VẬN HÀNH CẦN ĐIỀU KHIỂN
Tóm Tắt:
1. Đo phạm vi hoạt động và điều kiện vận hành của
mỗi cần điều khiển.
2. Đo lực vận hành tối đa của cần điều khiển bộ
phận công tác.
3. Đo lực vận hành tại tâm cán của mỗi cần điều
khiển.
Chuẩn Bị:
Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
T107-06-03-004
T4-4-18
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Đo mỗi cần điều khiển.
2. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp
Công Tắc
Điều Công Tắc Chế Chế Độ Làm
Không Tải Tự
Chỉnh Độ Công Suất Việc
Động
Động Cơ
Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
Nhanh
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
T4-4-19
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KHOẢNG CHẠY CẦN ĐIỀU KHIỂN
Tóm Tắt:
1. Kiểm tra phạm vi hoạt động và điều kiện vận
hành của mỗi khoảng chạy cần điều khiển.
2. Đo khoảng chạy cần tại tâm cán của mỗi cần
điều khiển.
3. Đối với phạm vi khoảng chạy của cần điều khiển
đang ở vị trí trung gian, cộng thêm một nửa (1/2)
phạm vi hoạt động hiện thời vào cả hai phía
khoảng chạy của cần.
Chuẩn Bị:
Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
Đo Đạc: T107-06-03-005
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
T4-4-20
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
(Bỏ trống)
T4-4-21
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA CHỨC NĂNG VẬN HÀNH KẾT
HỢP NÂNG CẦN / QUAY
Tóm Tắt:
1. Kiểm tra chuyển động nâng cần và quay và các
tốc độ trong khi vận hành đồng thời hai chức
năng.
2. Kiểm tra xem các xy-lanh có ngập ngừng hay
không trong quá trình vận hành xy-lanh với động
cơ chạy ở tốc độ không tải nhanh.
Chuẩn Bị:
1. Với xy-lanh tay gầu rút hoàn toàn và xy-lanh gầu
kéo dài hoàn toàn, hạ gầu xuống mặt đất. Gầu
phải để trống.
2. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
T4-4-22
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Công
Công Tắc Tắc
Chiết Áp Điều Chế Độ Làm
Chế Độ Không
Chỉnh Động Cơ Việc
Công Suất Tải Tự
Động
Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
Nhanh
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
H
T107-06-03-011
T4-4-23
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Máy Xúc
KIỂM TRA CHỨC NĂNG VẬN HÀNH KẾT
HỢP NÂNG CẦN / CO TAY GẦU
Tóm Tắt:
1. Kiểm tra chuyển động nâng cần và co tay gầu và
các tốc độ trong khi vận hành đồng thời hai chức
năng.
2. Kiểm tra xem các xy-lanh có ngập ngừng hay Chốt Gắn tay
không trong quá trình vận hành xy-lanh với động
cơ chạy ở tốc độ không tải nhanh.
Chuẩn Bị:
1. Rút hoàn toàn xy-lanh tay gầu và kéo dài xy-lanh
gầu để răng gầu và chốt gắn tay gầu trên một
đường thẳng. Điều chỉnh xy-lanh cần để độ cao
đầu bịt răng gầu cao 0,5 m so với mặt đất. (Gầu
phải để trống). 0.5 m
2. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
T107-06-03-006
Đo Đạc:
1. Chọn các vị trí công tắc như sau.
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải
Chế Độ P TẮT Chế Độ Đào
Nhanh
Đánh Giá:
Tham khảo T4-2 Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành
trong Nhóm T4-2.
T1V1-04-04-001
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T4-4-24
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN CHÍNH
Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
mọi áp suất còn lại.
3. Tháo nút bịt khỏi bộ lọc điều khiển. Lắp đặt bộ
kết nối (ST 6069) và đồng hồ áp suất (ST 6942)
vào cửa kiểm tra áp suất.
: 14 mm
Nút Bịt
4. Khởi động động cơ. Bảo đảm không nhìn thấy rò
rỉ dầu ở điểm kết nối đồng hồ áp suất.
5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
Đo Đạc: T178-03-07-001
Đánh Giá:
Tham khảo Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Nhóm T4-2.
T4-5-1
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Quy Trình Điều Chỉnh Áp Suất Điều Khiển Chính
Điều Chỉnh:
Điều chỉnh áp suất cài đặt van giảm áp nếu cần.
Van Giảm Áp
2. Lắp đặt số miếng căn (bằng kim loại) (2) ước T178-03-07-001
tính.
3. Sau khi điều chỉnh, siết chặt nút bịt (1). 1
: 25+2 N⋅m (2,5+0,2 kgf⋅m) 2
T111-06-04-004
T4-5-2
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT ĐIỀU KHIỂN THỨ CẤP
Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả Van Điều Khiển Van Điều Khiển Tín Hiệu
mọi áp suất còn lại.
3. Đo áp suất tại vị trí giữa van điều khiển và van Ống
điều khiển tín hiệu. Tháo ống điều khiển và mạch
cần đo. Lắp đặt ống (9/16-18UNF, Độ Dài: xấp xỉ Ống Nối
400 mm) vào phía van điều khiển tín hiệu. Lắp
đặt cút chữ T (4351843), bộ kết nối (ST 6460),
ống nối (ST 6069), khớp truyền động (ST 6332)
và đồng hồ áp suất (ST 6315) giữa các ống.
: 17 mm, 19 mm Đồng Hồ
Áp Suất
Cút Chữ
LƯU Ý: Khi tháo các đường dây khỏi van điều
Bộ Điều Hợp
khiển tín hiệu, dùng dụng cụ (SNAP-ON
GAN850812B: cỡ 19,05 mm) để tháo dây
một cách dễ dàng.
T1F3-04-05-008
T4-5-3
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Chậm Đào
2. Đo áp suất điều khiển bằng đồng hồ áp suất với
cần điều khiển tương ứng được vận hành hết
khoảng chạy.
3. Lặp lại phép đo ba lần và tính giá trị trung bình.
Đánh Giá:
Tham khảo Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Nhóm T4-2.
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T4-5-4
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN ĐIỆN TỪ
Van Điện Từ
Đo áp suất cài đặt van điện từ bằng cả Dr. ZX và
Đồng Hồ Áp Suất
đồng hồ áp suất.
Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
mọi áp suất còn lại.
3. Tháo đường dây khỏi van điện từ cần đo. Lắp
đặt cút chữ T (ST 6451), ống (Mã Số Bộ Phận:
4216453), bộ kết nối (ST 6461) và đồng hồ áp Ống Cút Chữ Bộ Điều Hợp T157-05-04-002
T4-5-5
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
SC SF SI SG
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Chậm Đào
tay gầu.
Đánh Giá:
Tham khảo Bảng Tiêu Chuẩn hiệu suất Nhóm T4-2.
T4-5-6
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Quy Trình Điều Chỉnh Van Điện Từ
7 Phớt Chắn
T1V1-04-05-003
7 8
Giảm Áp
Tăng Áp Suất
Suất
W107-02-05-129
T4-5-7
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT PHÂN PHỐI BƠM CHÍNH
Áp suất phân phối bơm chính cũng có thể được đo
bằng Dr. ZX.
Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
mọi áp suất còn lại.
3. Tháo nút bịt của cửa kiểm tra áp suất khỏi cửa
phân phối bơm chính. Lắp đặt bộ kết nối (ST
6069), ống (ST 6943) và đồng hồ áp suất (ST
6941).
: 6 mm
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động T157-05-04-005
Đánh Giá:
Tham khảo Bảng Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Nhóm T4-2.
Khắc Phục:
Tham khảo Khắc Phục Sự Cố B trong Nhóm T5-7.
T4-5-8
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT GIẢM ÁP CHÍNH
Tóm Tắt:
Đo áp suất cài đặt van giảm áp chính tại cổng phân
phối trong bơm chính. (Áp suất cài đặt giảm áp chính
cũng có thể được đo bằng Dr. ZX).
Chuẩn Bị:
1. Dừng động cơ.
2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
mọi áp suất còn lại.
3. Tháo nút bịt của cửa kiểm tra áp suất khỏi cửa
phân phối bơm chính. Lắp đặt bộ kết nối (ST
6069), ống (ST 6943) và đồng hồ áp suất (ST
6941).
: 6 mm
T157-05-04-005
T4-5-9
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất trong Nhóm T4-2.
T4-5-10
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Quy Trình Điều Chỉnh Áp Suất An Toàn Chính
Van Giảm Áp
Điều Chỉnh:
Trong trường hợp điều chỉnh áp suất trong quá trình
vận hành ưu tiên đào, điều chỉnh phía áp suất cao
của áp suất an toàn chính. Trong trường hợp điều
chỉnh áp suất thông thường, điều chỉnh phía áp suất
thấp của áp suất an toàn chính.
2. Nới lỏng đai ốc khóa (4). Xoay nút bịt (5) và điều
chỉnh áp suất cho tới khi đạt được áp suất xác
định. 3
: 27 mm, 32 mm
: Đai Ốc Khóa (4): 1
78 tới 88 N⋅m
(8 tới 9 kgf⋅m) trở xuống 5
4
2
T157-05-04-009
Tăng Áp Giảm Áp
Suất Suất
W107-02-05-127
T4-5-11
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
• Quy Trình Điều Chỉnh Phía Áp Suất Thấp của Áp Van Giảm Áp
Suất An Toàn Chính
1. Nới lỏng đai ốc khóa (1). Xoay nút bịt (3) ngược
chiều kim đồng hồ cho tới khi đạt được áp suất
xác định. Siết chặt đai ốc khóa (1).
: 27 mm
: Đai Ốc Khóa (1):
59 tới 68 N⋅m
(6 tới 7 kgf⋅m) trở xuống
2. Sau khi điều chỉnh, kiểm tra các áp suất cài đặt.
T1V1-04-05-001
T157-05-04-009
Tăng Áp Giảm Áp
Suất Suất
W107-02-05-127
T4-5-12
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT AN TOÀN (KHI XẢ ÁP QUAY) Van Giảm Áp Quay
4. Sau khi điều chỉnh, lắp đặt pít-tông (3), bạch lót
(4) và nút bịt (5).
: 118 N⋅m (12 kgf⋅m)
Vũ Trụ)
C: AS568-125 (Tiêu Chuẩn Hàng Không
Vũ Trụ)
1 2 3 4 5
5. Lắp đặt van giảm áp quay.
: 176 N⋅m (18 kgf⋅m)
T4-5-13
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Loại ZX270-3
Nới lỏng đai ốc khóa (2) và điều chỉnh áp suất bằng Van Giảm Áp Quay
vít điều chỉnh (1).
T107-02-04-020
T157-05-04-023
T4-5-14
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ÁP SUẤT CÀI ĐẶT VAN GIẢM ÁP QUÁ TẢI
Tóm Tắt:
1. Trong khi đang chặn mạch hồi khỏi van điều 3. Tuy nhiên, nếu phải kiểm tra hiệu suất van giảm
khiển, áp suất trong mạch phải được tăng bằng áp quá tải trên máy, đo áp suất an toàn chính
một lực bên ngoài. Phương pháp đo này nguy trong khi xả áp mỗi chức năng bộ phận công tác
hiểm và kết quả thu được không đáng tin cậy. tương ứng với van giảm áp quá tải đang đo.
2. Lưu lượng dầu được dùng để cài đặt áp suất an Đồng thời, thừa nhận rằng van giảm áp quá tải
toàn quá tải thấp hơn nhiều so với lưu lượng dầu hoạt động chính xác nếu áp suất an toàn chính
sử dụng để cài đặt áp suất an toàn chính. Do đó, thu được nằm trong phạm vi giá trị xác định.
đo áp suất quá tải trong mạch chính bằng cách Đo áp suất chính của các chức năng bộ phận
tăng áp suất cài đặt an toàn chính cao hơn áp công tác bằng Dr. ZX như dưới đây:
suất cài đặt van quá tải không phải là một cách
làm hợp lý. Ngoài ra, trong trường hợp sử dụng Chuẩn Bị:
một van giảm áp chính được thiết kế để rỉ một 1. Dừng động cơ.
lượng dầu nhỏ trước khi xả áp, áp suất bắt đầu 2. Ấn van xả khí trên đỉnh bình dầu thủy lực và xả
trước khi rỉ của van phải được tăng cao hơn áp mọi áp suất còn lại.
suất cài đặt van giảm áp quá tải. Tuy nhiên, áp 3. Tháo nút bịt khỏi cửa kiểm tra áp suất của cửa
suất bắt đầu trước khi rỉ không phải luôn tăng phân phối bơm chính. Lắp đặt bộ kết nối (ST
cao hơn áp suất cài đặt van giảm áp quá tải do 6069), ống (ST 6943) và đồng hồ áp suất (ST
có giới hạn điều chỉnh trên của áp suất cài đặt 6941).
van giảm áp chính. Do dó, phải tháo bộ phận van : 6 mm
giảm áp quá tải khỏi máy và kiểm tra trên một
bàn thử nghiệm xác định tại một lưu lượng dầu 4. Kết nối với Dr.ZX và chọn chức năng quan sát.
chính xác. Một số van giảm áp quá tải tiếp xúc Khởi động động cơ. Bảo đảm không nhìn thấy rò
với thân van điều khiển để chặn đường dầu. Khi rỉ dầu ở điểm kết nối đồng hồ áp suất.
kiểm tra loại van giảm áp quá tải này, thân van
điều khiển phải được ngắt chính xác như bộ 5. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C.
phận kiểm tra. Cung cấp một van điều khiển khác
với loại dùng trên máy làm công cụ kiểm tra.
T4-5-15
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
Đánh Giá:
1. Hiệu suất của các van giảm áp quá tải là bình
thường nếu các áp suất an toàn chính đo được T157-05-04-005
nằm trong phạm vi giá trị xác định.
T4-5-16
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Quy Trình Điều Chỉnh Áp Suất Van Giảm Áp Quá
Tải
W107-02-05-129
T4-5-17
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
ĐO LƯU LƯỢNG BƠM CHÍNH
T4-5-18
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đánh Giá:
1. Chuyển đổi lưu lượng đo được sang lưu lượng 2. Lưu Lượng Tiêu Chuẩn
tại tốc độ động cơ xác định bằng các công thức Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành
sau: trong Nhóm T4-2.
LƯU Ý: Khi đo thực tế, chỉ lắp đặt ống (1 hoặc 2)
Qc = (Ns × Q) ⁄ Ne cho các bơm cần đo
1, 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T173-04-04-002
13
T1V1-04-05-002
12
1 - Ống E (ST 6144) 5 - Máy Kiểm Tra Thủy Lực 8- Ống Kiểm Tra (ST 6320) 11 - Bu-lông (ST 6409)
(ST 6299) (Dùng 4 Lần)
2 - Ống B (ST 6143) 6 - Bộ Điều Hợp PF1 × 9- Mặt Bích (ST 6118) 12 - Nút Bịt
UNF1-7/8 (ST 6146)
3 - Ống Kiểm Tra (ST 6145) 7 - Khớp (ST 6330) 10 - Bích Nối (ST 6130) 13 - Ống
4 - Bộ Điều Hợp PF1 ×
UNF1-7/8 (ST 6146)
T4-5-19
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
• Các Đặc Tính Điều Khiển
Tóm Tắt:
Hiệu suất bơm chính được kiểm tra bằng cách đo 5. Lắp đặt ống (19) và bộ kết nối (20) vào cổng T
lưu lượng bơm bằng một máy kiểm tra thủy lực của van giảm áp (16). Tháo nút bịt L khỏi ống hồi.
được lắp đặt ở cửa phân phối bơm chính (một Lắp đặt ống (19).
bên) cần đo. Dùng đồng thời Dr. ZX và một đồng : 19 mm, 22 mm
hồ áp suất. 6. Tháo ống (21) khỏi bộ điều chỉnh. Lắp đặt nút bịt
(G 1/4) vào lỗ gắn cho ống (21) trong bộ điều
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Quy trình đo này làm một chỉnh.
phương pháp đơn giản. Dữ : 17 mm
liệu đo được sẽ thấp hơn 7. Tháo bơm chân không. Nới lỏng nút bịt khỏi đỉnh
khoảng 5% so với giá trị đo hộp bơm. Xả khí khỏi hộp bơm cho tới khi chỉ có
chính xác. Để đo chính xác, dầu thoát ra.
ngắt kết nối mạch hồi khỏi 8. Mở hoàn toàn van nạp tải của máy kiểm tra thủy
van điều khiển và kết nối lực.
mạch với bình dầu thủy 9. Khởi động động cơ. Kiểm tra các điểm kết nối
lực. xem có bị rò rỉ dầu không.
Chuẩn Bị:
1. Tham khảo các bước từ 1 tới 4 trên trang
T4-5-18. Lắp đặt một máy kiểm tra thủy lực vào
bơm chính cần đo.
2. Tháo ống khỏi cổng bộ điều chỉnh Pi của bơm
cần đo. Lắp đặt đầu bịt (ST 6213) vào ống được
tháo ra.
: 6 mm, 19 mm
3. Lắp đặt bộ kết nối (15) (dùng 3 lần) vào van giảm
áp (16). Tháo nút bịt M khỏi bộ lọc điều khiển.
Lắp đặt bộ kết nối (13) và ống (14) vào bộ lọc
điều khiển. Lắp đặt ống (14) vào cổng bộ điều
chỉnh P1 trên van giảm áp (16).
: 19 mm
4. Lắp đặt cút chữ T (17) vào cổng P2 của van giảm
áp (16). Lắp đặt đồng hồ áp suất (18) và ống (14)
vào cút chữ T (17). Lắp đặt ống (14) vào bộ điều
chỉnh.
: 19 mm
T4-5-20
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
1, 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T173-04-04-002
21 Cổng Pi
Nút Bịt M
12 T178-03-07-001
T1V1-04-05-002
T L
20
18
P1 P2 19
15
14 17 15 16 15 14 13
78-04-04-004
1- Ống E (ST 6144) 7- Khớp (ST6330) 12 - Nút Bịt M 17 - Cút Chữ T UNF7/16 ×
UNF7/16× PF1/4
(ST 6451)
2- Ống B (ST 6143) 8- Ống Kiểm Tra 13 - Bộ Điều Hợp UNF7/16 × 18 - Đồng Hồ Áp Suất
(ST 6320) PF1/4 (ST 6931)
(ST 6069)
3- Ống Kiểm Tra (ST 6145) 9- Mặt Bích (ST 6118) 14 - Ống UNF7/16 × UNF7/16 19 - Ống UNF7/16 × UNF7/16
(4334309) (4334309)
4- Bộ Điều Hợp PF1 × 10 - Bích Nối (ST 6130) 15 - Bộ Điều Hợp 3/8 × UNF7/16 20 - Bộ Điều Hợp 3/8 × UNF7/16
UNF1-7/8 (ST 6146) (4200465) (4200465)
5 - Máy Kiểm Tra Thủy Lực (ST 11 - Bu-lông (ST 6409) 16 - Van Giảm Áp (4325439) 21 - Ống
6299) (Dùng 4 Lần)
6 - Bộ Điều Hợp PF1 ×
UNF1-7/8 (ST 6146)
T4-5-21
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
1. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. Đánh Giá:
2. Đo lưu lượng bơm theo áp suất điều khiển bên 1. Chuyển đổi lưu lượng đo được sang lưu lượng
ngoài. tại tốc độ động cơ xác định bằng các công thức
3. Chọn mỗi vị trí công tắc như sau: sau:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm Qc = (Ns × Q) ⁄ Ne
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Qc : Lưu Lượng Đã Chuyển Đổi
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT Q : Lưu Lượng Đo Được
Nhanh Đào
Ns : Tốc Độ Động Cơ Xác Định
4. Điều chỉnh áp suất cài đặt van giảm áp tới mỗi (ZAXIS200-3: 1800 phút-1)
điểm áp suất được xác định rõ trên đường đặc (ZAXIS225US-3: 1800 phút-1)
tính P-Q của bơm chính. (Các Đặc Tính Điều (ZAXIS225USR-3: 1800 phút-1)
Khiển) (Tham khảo T4-2-16). Đo lưu lượng và (ZAXIS240-3: 1900 phút-1)
tốc độ động cơ tại các điểm áp suất được xác (ZAXIS270-3: 2000 phút-1)
định trong đường đặc tính P-Q. Ne : Tốc Độ Động Cơ Đo Được
5. Lặp lại mỗi phép đo ba lần và tính giá trị trung Giá trị hiển thị trên Dr. ZX
bình.
2. Lưu Lượng Tiêu Chuẩn
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành
trong Nhóm T4-2.
LƯU Ý: Khi đo thực tế, chỉ lắp đặt ống (1) (ST
6144) hoặc (2) (ST 6143) cho các bơm
cần đo.
T4-5-22
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
1, 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T173-04-04-002
21 Cổng Pi
Nút Bịt M
12 T178-03-07-001
T1V1-04-05-002
T L
20
18
P1 P2 19
15
14 17 15 16 15 14 13
T178-04-04-004
7- Ống E (ST 6144) 12 - Khớp (ST6330) 17 - Nút Bịt M 22 - Cút Chữ T UNF7/16 ×
UNF7/16× PF1/4
(ST 6451)
8- Ống B (ST 6143) 13 - Ống Kiểm Tra 18 - Bộ Điều Hợp UNF7/16 × 23 - Đồng Hồ Áp Suất
(ST 6320) PF1/4 (ST 6931)
(ST 6069)
9- Ống Kiểm Tra (ST 6145) 14 - Mặt Bích (ST 6118) 19 - Ống UNF7/16 × UNF7/16 24 - Ống UNF7/16 × UNF7/16
(4334309) (4334309)
10 - Bộ Điều Hợp PF1 × 15 - Bích Nối (ST 6130) 20 - Bộ Điều Hợp 3/8 × UNF7/16 25 - Bộ Điều Hợp 3/8 × UNF7/16
UNF1-7/8 (ST 6146) (4200465) (4200465)
11 - Máy Kiểm Tra Thủy Lực 16 - Bu-lông (ST 6409) 21 - Van Giảm Áp (4325439) 26 - Ống
(ST 6299) (Dùng 4 Lần)
12 - Bộ Điều Hợp PF1 × UNF1-7/8
(ST 6146)
T4-5-23
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Điều Chỉnh Bộ Điều Chỉnh
6 5 1
2
10
4 3
7 8
T1V1-03-01-009
1 - Đai Ốc Khóa (Dùng Cho 4 - Vít Điều Chỉnh (Dùng Cho 7 - Đai Ốc Khóa 9 - Đai Ốc Khóa
Lưu Lượng Tối Thiểu) Lưu Lượng Tối Đa) (Dùng Cho Điều Khiển (Dùng Cho Điều Khiển
P-Q) P-Q)
2 - Vít Điều Chỉnh (Dùng Cho 5 - Đai Ốc Khóa 8 - Vít Điều Chỉnh 10 - Vít Điều Chỉnh
Lưu Lượng Tối Thiểu) (Dùng Cho Đặc Tính Bơm (Dùng Cho Điều Khiển (Dùng Cho Điều Khiển
Điều Khiển) P-Q) P-Q)
3 - Đai Ốc Khóa (Dùng Cho 6 - Vít Điều Chỉnh
Lưu Lượng Tối Đa) (Dùng Cho Đặc Tính Bơm
Điều Khiển)
2. Lưu Lượng Tối Đa Nới lỏng đai ốc khóa (3) và xoay 1) Không xoay vít điều chỉnh (4) quá
vít điều chỉnh (4). hai vòng.
Xoay vít điều chỉnh (4) 1/4 vòng 2) Không tăng lưu lượng tối đa.
theo chiều kim đồng hồ làm Ngoài ra, không xoay vít điều chỉnh
giảm lưu lượng tối đa của bơm (4) ngược chiều kim đồng hồ.
một lượng 8,22 cm3/vòng. 3) Siết chặt đai ốc khóa (3) sau khi
: 13 mm điều chỉnh.
: 9,8 N⋅m
(1 kgf⋅m)
T4-5-24
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Pd
T4-5-25
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ QUAY
Tóm Tắt:
1. Đo lượng dầu rò rỉ từ mô-tơ quay trong khi quay
kết cấu trên và kiểm tra hiệu suất mô-tơ quay.
2. Lượng dầu rò rỉ từ mô-tơ quay sẽ thay đổi theo
nhiệt độ dầu thủy lực.
Chuẩn Bị:
1. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. Quay
mô-tơ quay để làm nóng bên trong mô-tơ.
T178-04-04-005
T4-5-26
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Các Điều Kiện Tiên Quyết để Đo:
1. Chọn những vị trí công tắc sau đây:
Chiết Áp Công Tắc Công Tắc
Chế Độ Làm
Điều Chỉnh Chế Độ Không Tải
Việc
Động Cơ Công Suất Tự Động
Không Tải Chế Độ
Chế Độ P TẮT
Nhanh Đào
T4-5-27
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
∆Q = 60 × q / t
T4-5-28
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
LƯU LƯỢNG XẢ DẦU CỦA MÔ-TƠ DI
CHUYỂN
Tóm Tắt:
1. Khi quay mô-tơ di chuyển với bánh xích cần đo
nâng lên, đo lượng dầu rò rỉ từ mô-tơ bánh xích
và kiểm tra hiệu suất mô-tơ di chuyển.
2. Đánh giá hiệu suất mô-tơ di chuyển từ các kết
quả bao gồm tốc độ di chuyển, độ lệch khỏi
đường và tổng thể những kết quả khác.
3. Lượng dầu rò rỉ từ mô-tơ di chuyển sẽ thay đổi 1
theo nhiệt độ dầu thủy lực.
Chuẩn Bị:
1. Duy trì nhiệt độ dầu thủy lực ở 50±5 °C. Quay T157-05-04-014
T4-5-29
Zalo 0337999937
KIỂM TRA HIỆU SUẤT VẬN HÀNH / Kiểm Tra Bộ Phận
Đo Đạc:
(2) Quay xích cần đo. Bắt đầu đo dầu rò rỉ khi M104-07-067
Đánh Giá:
Tham khảo Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Vận Hành trong
Nhóm T4-2.
∆Q = 60 × q / t
T4-5-30
Zalo 0337999937
GHI NHỚ
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Zalo 0337999937
GHI NHỚ
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Zalo 0337999937
PHẦN 5
KHẮC PHỤC SỰ CỐ
NỘI DUNG
Nhóm 1 Quy Trình Chẩn Đoán Nhóm 3 Dr. ZX
Giới Thiệu................................................. T5-1-1 Đặc Điểm Chính ....................................... T5-3-1
Quy Trình Chẩn Đoán............................... T5-1-2 Chọn Bộ Điều Khiển ................................. T5-3-6
Bộ Điều Khiển Chính ................................ T5-3-7
Nhóm 2 Bộ Phận Màn Hình Màn Hình Giám Sát Menu Chính .............. T5-3-8
Đặc Điểm Chính ....................................... T5-2-1 Chức Năng Đặc Biệt ............................... T5-3-14
Cách Sử Dụng Các Màn Hình ................ T5-2-19 Cài Đặt.................................................... T5-3-16
Màn Hình Chính ..................................... T5-2-29 Danh Sách Dữ Liệu Điều Chỉnh .............. T5-3-20
Màn Hình Hiển Thị Danh Sách Dữ Liệu Điều Chỉnh Bộ Phận Công
Khi Phát Báo Động.............................. T5-2-30 Tác ......................................................... T5-3-24
Nội Dung Báo Động................................ T5-2-32 Cài Đặt Bộ Phận Công Tác..................... T5-3-46
Khắc Phục Sự Cố................................... T5-2-34 Bộ Điều Khiển Động Cơ ......................... T5-3-55
Phiên Bản Bộ Điều Khiển ....................... T5-2-36 Màn Hình Giám Sát Menu Chính ............ T5-3-57
Giám Sát ................................................ T5-2-38 Tải Dữ Liệu Lên Từ ECM........................ T5-3-60
Hiển Thị Điều Kiện Vận Hành ................. T5-2-41 Tải Dữ Liệu Xuống ECM ......................... T5-3-62
Điều Chỉnh Lưu Lượng Bơm 2 Ghi Mã ID Vòi Phun ................................ T5-3-64
(Chỉ Dùng Cho Máy Được Trang Bị HiểnThị Dữ Liệu ECM ............................. T5-3-66
Các Bộ Phận Tùy Chọn) ..................... T5-2-42 Kiểm Tra Trợ Động ................................. T5-3-67
Chọn Bộ Phận Công Tác Ví Dụ Cách Sử Dụng Chức Năng
(Chỉ Dùng Cho Máy Được Trang Bị Hạ Tốc Độ Động Cơ & Dừng Xy-lanh
Các Bộ Phận Tùy Chọn) ..................... T5-2-44 Trên Một Động Cơ Bốn Xy-lanh) ........ T5-3-70
Cài Đặt Thời Gian................................... T5-2-48 Hiển Thị Dữ Liệu Ghi .............................. T5-3-71
Có/Không Hiển Thị Mức Nhiên Liệu ....... T5-2-50 Thay Đổi Mật Khẩu ................................. T5-3-72
Cài Đặt Màn Hình Chiếu Hậu ................. T5-2-54 Bộ Điều Khiển ICF .................................. T5-3-73
Cài Đặt Bảo Dưỡng ................................ T5-2-56 Menu Chính
Cài Đặt Ngôn Ngữ .................................. T5-2-62 Những Cài Đặt Khác Nhau của Bộ Điều Khiển
Thư (Tùy Chọn) ...................................... T5-2-64 Thông Tin ............................................ T5-3-74
Danh Sách Chức Năng Có Trên Bộ Phận Màn Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển khai....... T5-3-75
Hình........................................................ T5-2-66 Nhập Kiểu và Số Serial........................... T5-3-76
Nhập Ngày và Giờ .................................. T5-3-77
Dữ Liệu Điều Khiển: Triển khai ............... T5-3-78
Cực Vệ Tinh: Triển khai .......................... T5-3-79
Xác Nhận Số Cực Vệ Tinh ...................... T5-3-80
Kiểm Tra Trạng Thái Liên Lạc ................. T5-3-81
1V1T-5-1
Zalo 0337999937
Nhập Liên Lạc Vệ Tinh Vệ Tinh .............. T5-3-82 Nhóm 5 Bố Trí Bộ Phận
Tải Dữ Liệu Xuống ................................. T5-3-83 Những Bộ Phận Chính.............................. T5-5-1
Kiểm Tra Dữ Liệu Lưu............................ T5-3-84 Hệ Thống Điện (Tổng Quan)..................... T5-5-4
Thay Đổi Mật Khẩu................................. T5-3-85 Hệ Thống Điện (Trong Cabin) ................... T5-5-6
Bộ Điều Khiển Màn Hình ........................ T5-3-86 Hệ Thống Điện (Khoang Phía Sau)........... T5-5-8
Giám Sát ................................................ T5-3-87 Hệ Thống Điện (Bảng Công Tắc)............ T5-5-10
Những Cài Đặt Khác Nhau ..................... T5-3-91 Hệ Thống Điện (Bộ Lọc Gió Xung Quanh)
Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn .............. T5-3-92 ............................................................. ..T5-5-11
Chọn Kích Hoạt / Vô Hiệu Hệ Thống Điện (Rơle)............................. T5-5-12
Báo Động Quá Tải .............................. T5-3-98 Động Cơ ................................................. T5-5-13
Cài Đặt Màn Hình Chiếu Hậu ................T5-3-100 Thiết Bị Bơm........................................... T5-5-14
Chọn Kích Hoạt / Vô Hiệu Thiết Bị Quay .......................................... T5-5-15
Điều Kiện Vận Hành...........................T5-3-104 Van Điều Khiển ....................................... T5-5-16
Chọn Kích Hoạt / Vô Hiệu Van Điều Khiển Tín Hiệu......................... T5-5-16
Chức năng Cài Đặt Thời Gian............T5-3-106 Bộ Phận Van Điện Từ ............................. T5-5-17
Chọn Cho Phép / Không Cho Phép Bộ Phận Di Chuyển ................................ T5-5-17
Vận Hành Bảo Dưỡng Cài Đặt Bảo Dưỡng Bố Trí Bộ Phận Chi Tiết Kỹ Thuật Bộ Phận Công
...........................................................T5-3-108 Tác ........................................................ T-5-5-18
Chọn Kích Hoạt Vô Hiệu Cổng Điều Khiển (Van Điều Khiển Tín Hiệu)
Chức Năng Thông Báo ......................T5-3-110 ............................................................... T5-5-42
Chọn Bật/Tắt
Mục Màn Hình Bảo Dưỡng ................T5-3-112
Chọn Kích Hoạt / Vô Hiệu
Màn Hình Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên Liệu
...........................................................T5-3-116
Thay Đổi Mật Khẩu................................T5-3-118
1V1T-5-2
Zalo 0337999937
1V1T-5-3
Zalo 0337999937
1V1T-5-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
GIỚI THIỆU
Tham khảo các quy trình kiểm tra và khắc phục sự cố
sau khi xảy ra bất cứ sự cố máy nào. Các quy trình
kiểm tra và khắc phục sự cố được trình bày tuần tự
trong phần này để tìm nhanh nguyên nhân của sự cố
máy và giải pháp xử lý.
• Xúc Điện Tử LƯU Ý QUAN TRỌNG: ICF nhận và lưu lại một bản
Nhóm này bao gồm các thông tin dưới đây. ghi sự cố hệ thống tín hiệu
Tải dữ liệu xuống từ ICF và Tải Lên điện của mỗi bộ điều khiển
Các quy trình khi bắt đầu liên lạc vệ tinh, khi cài dưới dạng các mã lỗi bằng
đặt bộ điều khiển liên lạc vệ tinh và khi thay thế cách sử dụng liên lạc CAN.
ICF Ngoài ra, chức năng tự
Giải thích hệ thống liên lạc vệ tinh chẩn đoán của ICF ghi lại
sự cố hệ thống tín hiệu
• Bố Trí Bộ Phận điện dưới dạng các mã lỗi.
Ví dụ) Mã Lỗi 11004-2: Mất Liên Lạc CAN
T5-1-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN
Sáu bước cơ bản này là yếu tố cốt lõi để khắc phục
sự cố hiệu quả:
T107-07-01-003
T5-1-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
T5-1-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
5. Tiến hành khắc phục sự cố
T5-1-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
T5-1-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Quy Trình Chẩn Đoán
(Bỏ trống)
T5-1-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
Màn Hình Chính
1 2 3 4 5 6 7 8
22 10
11
12
13
14
15
21 20 19 18 17 16
T1V1-05-01-094
1 - Màn Hình Chế Độ Làm 7 - Màn Hình Chế Độ Làm 13 - Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên 18 - Chọn Thư (Tùy Chọn)
Việc Việc Liệu
2 - Màn Hình Không Tải Tự 8 - Đồng Hồ Tính Giờ 14 - Đồng Hồ 19 - *Chọn Cần ML (Tùy Chọn)
Động
3 - *Hiển Thị Cần ML hoặc 9 - *Hiển Thị Cần ML (Tùy 15 - Chọn Màn Hình Chiếu Hậu 20 - Chọn Chế Độ Làm Việc
Hiển Thị Báo Động Quá Tải Chọn)
(Tùy Chọn)
4 - Mạch Hỗ Trợ 10 - Đồng Hồ Nhiên Liệu 16 - Menu 21 - Quay về Màn Hình Chính
5 - Mạch Hỗ Trợ 11 - Màn Hình Thư (Tùy Chọn) 17 - Lựa Chọn Mạch Hỗ Trợ 22 - Đồng Hồ Nhiệt Độ Nước
Làm Mát
6 - Màn Hình Đốt Nóng 12 - Mạch Hỗ Trợ
LƯU Ý: *Màn hình cần ML và lựa chọn cần ML chỉ sử dụng được ở những thiết bị dán nhãn nội địa Nhật Bản.
T5-2-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Màn Hình Đồng Hồ
Chế Độ Làm Việc 2
Dữ liệu cần hiển thị trên mỗi đồng hồ được hiển thị
trên bộ phận màn hình theo tín hiệu đầu vào từ cảm
biến, tín hiệu nhận được qua CAN và dữ liệu bên
trong của bộ phận màn hình. 1 3
Chế Độ Đào
T1V1-05-01-108
T1V1-05-01-104
Máy Xay
T1V1-05-01-105
Máy Nghiền
T1V1-05-01-106
Búa Rung
T1V1-05-01-107
T1V1-05-02-003
T5-2-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
1 3
• Màn Hình Không Tải Tự Động (1)
Khi công tắc BẬT, dữ liệu được hiển thị.
Khi công tắc khóa BẬT cùng với công tắc không tải
tự động BẬT, dữ liệu nhấp nháy trong 10 giây.
T1V1-05-01-008
2
Báo Động Quá Tải (2)
T1V1-05-02-002
T5-2-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Đồng Hồ Nhiên Liệu
Hiển thị mức nhiên liệu. Đồng Hồ Nhiên Liệu
T1V1-05-02-010
1% trở lên
Dưới 3%
T1V1-05-02-012
T5-2-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
T1V1-05-02-014
5% trở lên
Dưới 12%
T1V1-05-02-016
T1V1-05-02-018
T1V1-05-02-020
T1V1-05-02-022
T1V1-05-02-024
T5-2-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
T1V1-05-02-026
T1V1-05-02-028
T1V1-05-02-030
T1V1-05-02-032
T1V1-05-02-034
T1V1-05-02-036
T5-2-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)
T5-2-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Đồng Hồ Nhiệt Độ Nước Làm Mát
Đồng Hồ Nhiệt Độ Nước Làm Mát
Hiển thị nhiệt độ nước làm mát động cơ.
T1V1-05-02-038
T1V1-05-02-040
T5-2-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
T1V1-05-02-042
T1V1-05-02-045
T1V1-05-02-047
T1V1-05-02-049
T5-2-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
T1V1-05-02-051
99°C
T1V1-05-02-053
100°C
T1V1-05-02-054
101°C
T1V1-05-02-056
102°C
T1V1-05-02-058
103°C
T1V1-05-02-060
T5-2-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
T1V1-05-02-062
T1V1-05-02-064
T1V1-05-02-066
T1V1-05-02-067
T1V1-05-02-068
T1V1-05-02-068
T5-2-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Màn Hình Lỗi Cảm Biến Nhiên Liệu Màn Hình Lỗi Cảm Biến Màn Hình Lỗi Cảm
Nhiệt Độ Nước Làm Mát Biến Nhiên Liệu
Khi cảm biến nhiên liệu bị hỏng hoặc nếu dây giữa
cảm biến nhiên liệu và bộ phận màn hình bị hở
mạch, dữ liệu được hiển thị trên đồng hồ nhiên liệu.
công tắc quá nhiệt, cảm biến nhiên liệu, công tắc
báo động bộ lọc dầu thủy lực (tùy chọn), công tắc
hạn chế lọc gió, máy phát, hệ thống ắc-quy và ECM
và tín hiệu báo động nhận được qua cáp điều khiển
CAN. Cách khắc phục mỗi báo động được hiển thị
bằng cách bấm phím.
Báo Động
T5-2-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Khắc Phục Sự Cố
Màn hình này hiển thị mã lỗi theo tín hiệu nhận được
từ mỗi bộ điều khiển qua cáp điều khiển CAN.
• Giám Sát
Màn hình này hiển thị dữ liệu nhiệt độ và áp suất
nhận được từ mỗi bộ điều khiển qua cáp điều khiển
CAN.
Khi bấm phím, dữ liệu hiển thị được giữ nguyên.
T1V5-05-01-087
Màn Hình Giám Sát
T5-2-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Điều Chỉnh Lưu Lượng Bơm 2
(Chỉ dùng cho máy được trang bị những bộ phận tùy
chọn)
Khi sử dụng bộ phận công tác, điều chỉnh chính xác
lưu lượng của bơm 2 bằng cách bấm phím 1 và 2.
Tín hiệu từ bộ phận màn hình được gửi tới MC qua
cáp điều khiển CAN.
Khi sử dụng máy đập 1 hoặc 2, MC điều chỉnh lưu
lượng của bơm 2 trong quá trình điều khiển van điện
từ điều khiển lưu lượng tối đa của bơm 2. Khi sử
dụng máy xay 1 hoặc máy nghiền 1, MC điều chỉnh Phím 1
lưu lượng của dầu áp suất chảy từ bơm 2 tới máy
xay hoặc máy nghiền trong quá trình điều khiển van Phím 2
điện từ điều khiển lưu lượng mạch hỗ trợ. (Tham
khảo "Hệ Thống Điều Khiển"). Khi sử dụng Máy Đập 1 T1V5-05-01-111
Mạch Lựa
Loại Mạch Điều Khiển Điều Khiển
Mạch Mạch Bình Chọn Giảm Áp
Bộ Phận Lựa Chọn Lưu Lượng Lưu Lượng
Lựa Chọn Van Tích Áp Thủy Lực
Công Tác 2 Tốc Độ Bơm 2 Mạch Hỗ Trợ
Thứ Cấp
tới Bình Dầu
Máy Đập 1 TẮT TẮT BẬT BẬT TẮT
Thủy Lực
tới Bình Dầu
Máy Đập 2 TẮT BẬT TẮT BẬT TẮT
Thủy Lực
tới Van Điều
Máy Xay 1 BẬT TẮT TẮT TẮT BẬT
Khiển
tới Van Điều
Máy Nghiền 1 BẬT TẮT TẮT TẮT BẬT
Khiển
T5-2-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Lựa Chọn Bộ Phận Công Tác
(Chỉ dùng cho máy được trang bị những bộ phận tùy
chọn)
Chọn thế độ đào và chế độ bộ phận công tác cài đặt
ở Dr. ZX trên màn hình này.
T5-2-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Cài Đặt Màn Hình Chiếu Hậu
Khi bấm phím, màn hình hiển thị hình ảnh BẬT và
TẮT của chức năng Điều Khiển Tự Động để bật tắt
hình ảnh của màn hình chiếu hậu đồng thời có thể
cài đặt di chuyển.
T1V5-05-01-173
T5-2-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Cài Đặt Bảo Dưỡng
Màn hình này hiển thị chỉ số đồng hồ tính giờ ở thời
điểm thay thế và thời gian còn lại cho tới khi nhận
được thay thế tiếp theo.
Vì các mục cần thay thế được hiển thị trong một
danh sách, ghi lại sự thay thế được thực hiện bằng
cách chọn một mục từ danh sách.
• Các mục bao gồm trong Cài Đặt Bảo Dưỡng Màn Hình Cài Đặt Bảo Dưỡng T1V5-05-01-049
Dầu Động Cơ
Bộ Lọc Dầu Động Cơ
Dầu Thủy Lực
Bộ Lọc Điều Khiển Dầu Thủy Lực
Bộ Lọc Dòng Chính Dầu Thủy Lực
Dầu Hộp Giảm Tốc
Dầu Bộ Phận Di Chuyển
Dầu Thiết Bị Quay
Mỡ Ổ Trục Quay
Bộ Lọc Gió
Đai Chữ V của Động Cơ/Điều Hòa Nhiệt Độ
Bộ Lọc Nhiên Liệu
Bộ Lọc Điều Hòa Nhiệt Độ
Màn Hình Cài Đặt BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian T1V5-05-01-052
• Thư
(Chức Năng Tùy Chọn)
Gửi những yêu cầu như tổng quan, bổ sung nhiên
liệu, sửa chữa bảo dưỡng và những yêu cầu chuyển
tiếp trong màn hình bật/tắt thư.
Nội dung của thư được ghi vào ICF, và được gửi tới
máy chủ trung tâm qua một cực vệ tinh.
Màn Hình Cài Đặt Ngôn Ngữ T1V1-05-01-137
T5-2-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Báo Động Quá Tải
Báo Động
(Chỉ dùng cho máy được trang bị những bộ phận tùy
chọn)
1. Nếu tải trọng treo quá tải, cảm biến áp suất đáy
của cần (tùy chọn) gửi một tín hiệu tới MC.
T1V1-05-01-128
Màn Hình Chính
2. Nếu công tắt BẬT/TẮT báo động quá tải (tùy
chọn) BẬT, bộ phận màn hình hiển thị một tin Công Tắc BẬT/TẮT Báo Động Quá Tải
nhắn báo động và còi kêu theo tín hiệu từ MC qua (Tùy Chọn)
cáp điều khiển CAN.
3. Nếu quá tải tải trọng treo được loại bỏ, tin nhắn
báo động biến mất và còi dừng kêu.
T5-2-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÁCH SỬ DỤNG CÁC MÀN HÌNH
Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí BẬT, màn
hình khởi động hiển thị trong khoảng hai giây và màn
hình chính xuất hiện.
T1V1-05-01-117
Báo Động Máy Phát
T5-2-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Hiển Thị Màn Hình Chính bằng cách Nhập Mật
Khẩu (Tùy Chọn)
2. Nhập một mật khẩu bằng các phím bên dưới màn
hình. Khi bấm phím xác nhận, bộ phận màn hình
đối chiếu mật khẩu nhập với mật khẩu đã đăng ký.
Nếu hai mật khẩu khớp nhau, màn hình chính
xuất hiện.
T1V5-05-01-002
Phím Xác Nhận Phím Xóa
T5-2-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)
T5-2-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Trong Trường Hợp Nhập Mật Khẩu Sai
T1V5-05-01-002
Phím Xác Nhận Phím Xóa
2. Quay về màn hình nhập mật khẩu bằng cách bấm
phím lùi.
T1V5-05-01-004
Phím Lùi
T1V5-05-01-093
T5-2-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
3. Nếu nhập mật khẩu sai ba lần, một màn hình xuất
hiện thông báo khóa an toàn đã khóa, và còi kêu.
Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí BẬT,
còi không dừng kêu. Khi công tắc khóa được
chuyển sang vị trí TẮT, còi kêu trong ba mươi
giây.
5. Sau khi còi dừng kêu, có thể nhập lại mật khẩu.
Chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT và nhập
mật khẩu sau khi màn hình nhập mật khẩu xuất
hiện. (Tham khảo T5-2-20).
6. Nếu lại nhập mật khẩu sai, màn hình khóa an toàn
xuất hiện trở lại và còi kêu. Khi công tắc khóa
được chuyển sang vị trí BẬT, còi không dừng kêu.
Khi công tắc khóa được chuyển sang vị trí TẮT,
còi kêu trong ba mươi giây.
T5-2-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Kéo Dài Thời Gian Dùng Mật Khẩu
Qua màn hình thời gian dùng mật khẩu, có thể cài đặt
thời gian dùng mật khẩu. Khi khởi động máy, không
cần nhập mật khẩu trong khuôn khổ thời gian đó.
1. Khi chuyển công tắc khóa sang vị trí TẮT, bộ
phận màn hình hiển thị màn hình thời gian dùng
mật khẩu trong mười giây.
T1V1-05-01-012
Phím 1 Phím 2 Phím 3 Phím 4 Phím 5
Màn Hình Thời Gian Dùng Mật Khẩu (Công Tắc Khóa: TẮT)
2. Trong khi màn hình thời gian dùng mật khẩu vẫn
đang hiển thị, bấm một phím tương ứng để cài đặt
thời gian dùng mật khẩu. Quãng thời gian được
chỉ định cho mỗi phím như dưới đây:
phím 1: 0 phút
phím 2: 30 phút
phím 3: 60 phút
phím 4: 90 phút
phím 5: 120 phút
T5-2-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)
T5-2-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Đổi Mật Khẩu (Tùy Chọn)
1. Sau khi màn hình chính hiển thị, bấm phím menu
để hiển thị menu chính.
Phím Menu
T1V5-05-01-123
Màn Hình Chính
2. Chọn đổi mật khẩu từ menu chính bằng cách bấm
phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn
hình đổi mật khẩu xuất hiện.
T1V5-05-01-129
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
T1V5-05-01-041
Mật Khẩu Đã Đăng Ký
T1V5-05-01-042
Phím Xác Nhận Phím Xóa
T5-2-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
LƯU Ý: Nếu nhập một mật khẩu sai sau khi bấm
phím xác nhận, tin nhắn "Password is
incorrect" xuất hiện.
Bấm phím lùi và quay lại màn hình phía
trước, Nhập lại mật khẩu.
T1V5-05-01-044
Phím Lùi
T1V5-05-01-130
T1V5-05-01-131
Phím Xác Nhận Phím Xóa
T5-2-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
7. Tin nhắn "Re-enter password." xuất hiện. Lúc này,
nhập lại mật khẩu mới và bấm phím xác nhận.
T1V5-05-01-132
T1V5-05-01-043
Phím 6
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
T5-2-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
MÀN HÌNH CHÍNH
Máy Có Báo Động Quá Tải
(Tùy Chọn) Đi Kèm
1 2 3 4 5 6 7 8
22 10
11
12
13
14
15
21 20 19 18 17 16
T1V1-05-01-094
1 - Màn Hình Chế Độ Làm 7 - Màn Hình Chế Độ Làm 13 - Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên 18 - Chọn Thư (Tùy Chọn)
Việc Việc Liệu
2 - Màn Hình Không Tải Tự 8 - Đồng Hồ Tính Giờ 14 - Đồng Hồ 19 - *Chọn Cần ML (Tùy Chọn)
Động
3 - *Hiển Thị Cần ML hoặc 9 - *Hiển Thị Cần ML (Tùy 15 - Chọn Màn Hình 20 - Chọn Chế Độ Làm Việc
Hiển Thị Báo Động Quá Tải Chọn)
(Tùy Chọn)
4 - Mạch Hỗ Trợ 10 - Đồng Hồ Nhiên Liệu 16 - Menu 21 - Quay về Màn Hình Chính
5 - Mạch Hỗ Trợ 11 - Màn Hình Thư (Tùy Chọn) 17 - Lựa Chọn Mạch Hỗ Trợ 22 - Đồng Hồ Nhiệt Độ Nước
Làm Mát
6 - Màn Hình Đốt Nóng 12 - Mạch Hỗ Trợ
LƯU Ý: *Màn hình cần ML và lựa chọn cần ML chỉ sử dụng được ở những thiết bị dán nhãn nội địa Nhật Bản.
T5-2-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
MÀN HÌNH HIỂN THỊ KHI PHÁT BÁO ĐỘNG
Khi một báo động được phát ra, các dấu hiệu báo
động được hiển thị dưới cùng màn hình.
T1V1-05-01-095
T1V1-05-01-096
T5-2-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Khi một báo động được phát ra, nếu bấm phím bên
dưới một dấu hiệu báo động tương ứng, cách khắc
phục báo động được hiển thị.
T1V5-05-01-013
T5-2-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
NỘI DUNG BÁO ĐỘNG
Báo Động Cảnh Báo Động Hỏng động cơ hoặc những bộ phận liên quan.
Cơ Hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý được ủy quyền của
chúng tôi.
M183-01-080
Báo Động Áp Suất Dầu Động Áp suất của dầu bôi trơn động cơ giảm xuống.
Cơ Dừng động cơ ngay lập tức và kiểm tra hệ thống dầu động cơ
cũng như lượng dầu của động cơ.
M178-01-037
M183-01-071
Báo Động Mức Nhiên Liệu Lượng dầu còn lại đang giảm xuống.
Tiếp thêm dầu sớm hơn.
M178-01-034
Báo Động Bộ Lọc Dầu Thủy Bộ lọc dầu thủy lực bị tắc.
Lực Lau chùi hoặc thay thế bộ lọc dầu thủy lực.
M1CC-01-039
M183-01-067
Báo Động Cần Khóa Điều Hệ thống cần khóa điều khiển bất thường.
Khiển Hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc đại lý được ủy quyền của
chúng tôi.
T1V1-05-01-103
T5-2-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)
T5-2-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
KHẮC PHỤC SỰ CỐ
1. Hiển Thị Menu Sửa Chữa
Chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT trong khi
bấm phím ở góc trên bên phải của bộ phận màn
hình. Lúc này, menu sửa chữa được bổ sung vào
menu chính.
T1V1-05-01-115
BẬT công tắc khóa khi bấm phím
Phím Menu
Màn Hình Chính T1V1-05-01-123
T1V5-05-01-114
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi
T5-2-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Chọn khắc phục sự cố bằng phím 1 và 2. Bấm
phím xác nhận. Lúc này, màn hình khắc phục sự
cố xuất hiện.
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Có thể hiển thị tối đa hai Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi T1V5-05-01-083
mươi mã lỗi. Nhưng một Một con số đi kèm trong ( ) cho biết số mã lỗi.
màn hình chỉ có thể chứa
tối đa mười mã lỗi.
Nếu màn hình đầy mười
mục, bấm phím 1 và kiểm
tra những mã lỗi khác trên
trang tiếp theo.
Để quay về trang trước,
bấm phím 2.
7. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện. Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi T1V5-05-01-085
T5-2-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
PHIÊN BẢN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1. Hiển Thị Menu Sửa Chữa
Chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT trong khi
bấm phím ở góc trên bên phải của bộ phận màn
hình. Lúc này, menu sửa chữa được bổ sung vào
menu chính.
T1V1-05-01-115
BẬT công tắc khóa khi bấm phím
Phím Menu
Màn Hình Chính T1V1-05-01-123
T1V5-05-01-114
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi
T5-2-36
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Chọn phiên bản bộ điều khiển bằng phím 1 và 2.
Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn hình phiên bản
bộ điều khiển xuất hiện.
T1V5-05-01-083
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi
T1V5-05-01-122
Phím 6 Phím Lùi
T5-2-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
GIÁM SÁT
1. Hiển Thị Menu Sửa Chữa
Chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT trong khi
bấm phím ở góc trên bên phải của bộ phận màn
hình. Lúc này, menu sửa chữa được bổ sung vào
menu chính.
T1V1-05-01-115
BẬT công tắc khóa khi bấm phím
Phím Menu
Màn Hình Chính T1V1-05-01-123
T1V5-05-01-114
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi
T5-2-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Chọn giám sát bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác
nhận. Lúc này màn hình giám sát xuất hiện.
Để biết các mục cần giám sát, tham khảo trang
sau.
T1V5-05-01-083
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
5. Chọn một mục cần giám sát bằng phím 1 và 2.
Bấm phím xác nhận. Lúc này, mục được chọn
được đưa lên trên cùng.
T1V5-05-01-087
Phím 1 Phím 2 Phím 3 Phím 4 Phím Xác Nhận
LƯU Ý: Khi bấm phím lùi, quay về màn hình trước
đó.
Phím Lùi
8. Bấm phím 6 và màn hình chính xuất hiện. Phím 6 Phím Xác Nhận T1V5-05-01-088
T5-2-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Danh Sách các Mục cần Hiển Thị
Mục Đơn Vị
Mô-men Xoắn Của Động Cơ %
Nhiệt Độ Nước Làm Mát (E) °C
Nhiệt Độ Nhiên Liệu °C
Áp Suất Dầu Động Cơ kPa
Áp Suất Không Khí kPa
Nhiệt Độ Khí Nạp °C
Áp Suất Tăng Áp kPa
Nhiệt Độ Tăng Áp °C
Nhiệt Độ Nước Làm Mát (M) °C
Tốc Độ Mục Tiêu của Động Cơ phút-1
Tốc Độ Thực của Động Cơ phút-1
Áp Suất Phân Phối của Bơm 1 MPa
Áp Suất Điều Khiển Bơm của MPa
Bơm 1
Lưu Lượng Mục Tiêu của Bơm 1 L/phút
Áp Suất Phân Phối của Bơm 2 MPa
Áp Suất Điều Khiển Bơm của MPa
Bơm 2
Lưu Lượng Mục Tiêu của Bơm 2 L/phút
Áp Suất Điều Khiển Bộ Phận MPa
Công Tác
Áp Suất Điều Khiển Nâng Cần MPa
Áp Suất Điều Khiển Co Tay Gầu MPa
Áp Suất Điều Khiển Quay MPa
Áp Suất Điều Khiển Di Chuyển MPa
Áp Suất Điều Khiển Bộ Phận MPa
Công Tác
Góc Điều Chỉnh Tốc Độ Động Cơ V
EC
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực °C
Van Cân Bằng Mô-men Xoắn của MPa
Bơm
Van Hồi Đào MPa
Van Hồi Tay Gầu MPa
Áp Suất Điều Khiển Chế Độ Di MPa
Chuyển
Áp Suất Điều Khiển Ưu Tiên Đào MPa
Chế Độ Công Suất -
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển -
Công Tắc Ưu Tiên Đào -
Cường Độ Tín Hiệu Radio -
T5-2-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
HIỂN THỊ ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và
hiển thị menu chính.
T1V5-05-01-025
Phím Đặt Lại Phím Lùi
Phím Lùi
T1V5-05-01-026
Phím 6 Phím Xác Nhận
T5-2-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG BƠM 2
(Chỉ Dùng Cho Máy Được Trang Bị Các Bộ
Phận Tùy Chọn)
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Thao tác vận hành này có
hiệu lực khi sử dụng các
bộ phận công tác.
2. Chọn điều chỉnh bộ phận công tác từ menu chính Phím Menu
bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này,
T1V1-05-01-123
màn hình điều chỉnh bộ phận công tác xuất hiện. Màn Hình Chính
T1V5-05-01-019
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
T1V5-05-01-111
Phím 1 Phím 2 Phím Lùi
T1V5-05-01-024
Phím 1 Phím 6 Phím 2 Phím Lùi
T5-2-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)
T5-2-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CHỌN BỘ PHẬN CÔNG TÁC
(Chỉ Dùng Cho Máy Được Trang Bị Những
Bộ Phận Tùy Chọn)
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Chọn các bộ phận công tác
từ màn hình chế độ làm
việc.
Để hiển thị màn hình chế độ
làm việc, bấm phím F1 sau
khi màn hình chính xuất
hiện, hoặc chọn từ menu
chính.
3. Trên màn hình đặc tính kỹ thuật bộ phận công tác, Đào
xác nhận xem đặc tính kỹ thuật của bộ phận công Phím Lùi
tác được lắp đặt có đáp ứng đặc tính kỹ thuật
được hiển thị trên màn hình không. Chọn Máy Màn Hình Chế Độ Làm Việc T1V5-05-01-109
Nghiền 1
Phím Lùi
Phím Xác
Nhận
T1V5-05-01-028
Màn Hình Đặc Tính Kỹ Thuật Bộ Phận Công Tác
T5-2-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Chọn Bộ Phận Công Tác từ Menu Chính
T1V5-05-01-019
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
5. Bấm phím xác nhận và màn hình chính xuất hiện.
Đào
Phím Lùi
Phím Lùi
Phím Xác
Nhận
Màn Hình Đặc Tính Kỹ Thuật Bộ Phận Công Tác T1V5-05-01-028
T5-2-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Màn Hình Đặc Tính Kỹ Thuật Bộ Phận Công Tác
T5-2-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
T1V5-05-01-011
T1V5-05-01-028
T5-2-47
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÀI ĐẶT THỜI GIAN
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và
hiển thị menu chính.
Phím Menu
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
2. Chọn cài đặt thời gian từ menu chính bằng phím 1
và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn hình cài
đặt thời gian xuất hiện.
Phím Lùi
T1V5-05-01-019
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
3. Trên màn hình cài đặt thời gian, chọn các mục để
cài đặt (Năm, Tháng, Ngày và Giờ) bằng phím 1
và 2 và đặt những con số bằng phím 3 và 4. Di chuyển
mục tới
4. Dùng phím 2 để di chuyển mục tới . Bấm biểu tượng
này
phím xác nhận. Lúc này, thời gian hệ thống được
cập nhất bằng các giá trị được xác định trên màn
hình.
T1V5-05-01-021
Phím 1 Phím 2 Phím 3 Phím 4 Phím Xác Nhận
5. Bấm phím 6 và quay về màn hình chính.
Phím Lùi
Phím 6 T1V5-05-01-022
T5-2-48
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)
T5-2-49
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
HIỂN THỊ/KHÔNG HIỂN THỊ MỨC NHIÊN
LIỆU
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Các giá trị hiển thị trên đồng
hồ nhiên liệu chỉ để tham
khảo và khác với các giá trị
thực tế.
T1V5-05-01-118
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi
Phím Lùi
T1V5-05-01-119
T5-2-50
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Bấm phím 6 và đồng hồ nhiên liệu được bổ sung
vào màn hình chính.
Phím 6 T1V5-05-01-119
T1V1-05-01-007
Đồng Hồ Nhiên Liệu
T5-2-51
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Không Hiển Thị Mức Nhiên Liệu
Đồng Hồ
Nhiên Liệu
Phím Menu
T1V1-05-01-007
Màn Hình Chính
2. Chọn hiển thị/không hiển thị mức nhiên liệu từ
menu chính bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác
nhận. Lúc này, màn hình hiển thị/không hiển thị
mức nhiên liệu xuất hiện.
T1V5-05-01-118
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi
Phím Lùi
T1V5-05-01-119
Phím Xác Nhận
Phím Lùi
T1V5-05-01-164
T5-2-52
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
4. Bấm phím 6 và quay về màn hình chính.
Phím 6
T1V5-05-01-164
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
T5-2-53
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÀI ĐẶT MÀN HÌNH CHIẾU HẬU
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Hình ảnh hiển thị trên màn
hình chiếu hậu là ở trạng
thái hỗ trợ tốt nhất. Khi vận
hành máy, hết sức chú ý
tới tình huống xung quanh.
Phím Lùi
T1V5-05-01-114
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
Phím Lùi
Phím 6
T1V5-05-01-174
T5-2-54
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Điều Khiển Tự Đông: TẮT
Phím Menu
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
T1V5-05-01-118
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận Phím Lùi
Phím Lùi
Phím 6
T1V5-05-01-173
T5-2-55
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÀI ĐẶT BẢO DƯỠNG
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và
hiển thị menu chính.
Phím Menu
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
2. Chọn cài đặt bảo dưỡng từ menu chính bằng
phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn
hình cài đặt bảo dưỡng xuất hiện.
T1V5-05-01-019
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
3. Chọn một mục cần cài đặt trong danh sách của
màn hình cài đặt bảo dưỡng bằng phím 1 và 2.
Bấm phím xác nhận. Lúc này, màn hình cài đặt
BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian xuất hiện.
(Trong ví dụ bên phải, Dầu Động Cơ được chọn).
T1V5-05-01-049
Phím 1 Phím 2 Phím Xác Nhận
T5-2-56
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
BẬT/TẮT Màn Hình Thông Tin Bảo Dưỡng
BẬT: Khi thời gian thay đổi, tin nhắn chứa thông
tin được hiển thị trên màn hình.
TẮT: Không hiển thị tin nhắn chứa thông tin.
Phím Menu
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
T5-2-57
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Cài Đặt Khoảng Thời Gian Thay Đổi
3. Chọn thời gian còn lại bằng phím 1 và 2 và bấm Phím 2 Phím 3 Phím 4 T1V5-05-01-052
phím xác nhận.
Màn Hình Cài Đặt BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian
4. Tin nhắn "Adjust remaining hours to new change
interval. OK?" xuất hiện. Lúc này, bấm phím xác
nhận.
Phím 1
T1V5-05-01-138
Phím 2 Phím Xác Nhận
Phím Menu
T5-2-58
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Đặt Lại Dữ Liệu
Nếu dữ liệu được đặt lại, bấm phím 5 trên màn hình
cài đặt BẬT/TẮT Khoảng Thời Gian.
Tin nhắn "Reset Data. OK?" xuất hiện. Lúc này, bấm
phím xác nhận.
Giá trị thời gian còn lại được đặt lại về giá trị khoảng
thời gian thay đổi. Ngày/giờ thay đổi trước đó được
cập nhật bằng ngày và giờ hiện thời.
Phím 5
T5-2-59
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Hiển Thị Màn Hình khi Màn Hình Thông Tin Bảo
Dưỡng BẬT
LƯU Ý: Đối với máy có màn hình chính hiển thị T1V1-05-01-115
Màn Hình Khởi Động
theo mật khẩu, màn hình thông tin bảo
dưỡng cho mục có khoảng thời gian thay
đổi đã kết thúc xuất hiện trong mười giây,
sau khi nhập mật khẩu thành công và bấm
phím xác nhận. Và sau đó màn hình chính
xuất hiện.
2. Nếu dữ liệu dừng lại, bấm phím đặt lại trong khi
màn hình thông tin bảo dưỡng được hiển thị. Phím Lùi
Tin nhắn "Reset Data. OK?" xuất hiện. Sau đó
bấm phím xác nhận.
Giá trị thời gian còn lại được đặt lại về giá trị Phím Đặt Lại
khoảng thời gian thay đổi. Ngày/giờ thay đổi trước
đó được cập nhật bằng ngày và giờ hiện thời.
Màn Hình Thông Tin Bảo Dưỡng T1V5-05-01-170
LƯU Ý: Khi bấm phím lùi trong khi màn hình thông
tin bảo dưỡng được hiển thị, quay về màn
hình chính.
LƯU Ý: Khi bấm phím lùi trong khi màn hình đặt lại
được hiển thị, quay về màn hình thông tin
bảo dưỡng.
Phím Lùi
T1V5-05-01-171
Màn Hình Đặt Lại
T1V1-05-01-123
Màn Hình Chính
T5-2-60
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
• Khi có nhiều hơn hai mục hiển thị
1. Nếu chuyển công tắc khóa sang vị trí BẬT, màn
hình khởi động xuất hiện. Lúc này, màn hình lịch
trình bảo dưỡng cho các mục có khoảng thời gian
thay đổi đã kết thúc xuất hiện trong mười giây.
Cuối cùng màn hình chính xuất hiện.
2. Nếu dữ liệu được đặt lại, trong khi màn hình lịch
trình bảo dưỡng được hiển thị, chọn mục mong
muốn bằng phím 1 và 2. Bấm phím xác nhận. Lúc
này màn hình thông tin bảo dưỡng cho các mục
được chọn xuất hiện.
(Trong ví dụ bên phải, Dầu Thủy Lực được chọn).
Phím 1 Phím Lùi
LƯU Ý: Nếu bấm phím lùi trong khi màn hình lịch
trình bảo dưỡng được hiển thị, màn hình
chính xuất hiện. Phím 2
Phím Xác
Nhận
3. Bấm phím đặt lại trong khi màn hình thông tin bảo T1V5-05-01-169
Màn Hình Lịch Trình Bảo Dưỡng
dưỡng được hiển thị.
Tin nhắn "Reset Data. OK?" xuất hiện. Sau đó
bấm phím xác nhận.
Giá trị thời gian còn lại được đặt lại về giá trị
khoảng thời gian thay đổi. Ngày/giờ thay đổi trước
đó được cập nhật bằng ngày và giờ hiện thời.
LƯU Ý: Khi bấm phím lùi trong khi màn hình thông
tin bảo dưỡng được hiển thị, quay về màn Phím Lùi
hình lịch trình bảo dưỡng.
LƯU Ý: Khi bấm phím lùi trong khi màn hình đặt lại Phím Đặt Lại
được hiển thị, quay về màn hình thông tin
bảo dưỡng.
Màn Hình Thông Tin Bảo Dưỡng TCHB-05-02-011
Phím Lùi
T1V5-05-01-171
Màn Hình Đặt Lại
T5-2-61
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
CÀI ĐẶT NGÔN NGỮ
1. Khi màn hình chính xuất hiện, bấm phím menu và
hiển thị menu chính.
LƯU Ý: Các ngôn ngữ cần hiển thị trên màn hình Phím Menu
của bộ phận màn hình đã được chọn từ Màn Hình Chính T1V1-05-01-123
Phím Lùi
T1V1-05-01-137
Phím 1 Phím 6 Phím 2 Phím Xác Nhận
T5-2-62
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Danh Sách Ngôn Ngữ Hiển Thị
Ngôn Ngữ Hiển Thị 1
Ngôn Ngữ Màn Hình Hiển Thị
Tiếng Nhật
T1V1-05-01-141
Tiếng Anh
T1V1-05-01-142
Tiếng Indonesia
T1V1-05-01-146
Tiếng Thái
T1V1-05-01-147
Tiếng Việt
T1V1-05-01-148
Tiếng Myanma
T1V1-05-01-149
Tiếng Ả Rập
T1V1-05-01-150
Tiếng Ba Tư
T1V1-05-01-151
Tiếng Ý
T1V1-05-01-154
Tiếng Pháp
T1V1-05-01-155
Tiếng Đức
T1V1-05-01-156
Tiếng Hà Lan
T1V1-05-01-157
Tiếng Nga
T1V1-05-01-158
Tiếng Na Uy
T1V1-05-01-162
T5-2-63
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
THƯ
(Tùy Chọn)
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Chức năng này chỉ có thể
sử dụng cho máy được
trang bị cực vệ tinh.
Khi sử dụng chức năng
thư, kích hoạt chức năng
thư bằng Dr. ZX.
3. Khi thông tin thư được gửi tới ICF, tin nhắn "Mail
is being delivered." được hiển thị trên màn hình.
4. Khi ICF hoàn tất gửi thông tin thư, tin nhắn "Mail
delivery successful." được hiển thị trên màn hình.
Khi bấm phím lùi, quay về màn hình thư.
5. Lúc này, một bức thư được gửi từ cực vệ tinh tới 1 2 3 Màn hình thư 4 T1V5-05-01-037
T1V5-05-01-038
Phím Lùi
T1V5-05-01-039
T5-2-64
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
LƯU Ý: Khi ICF không thể nhận thư, tin nhắn "Mail
delivery failed." được hiển thị trên màn
hình.
T1V5-05-01-040
T5-2-65
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
DANH SÁCH CHỨC NĂNG CÀI ĐẶT BỘ
PHẬN MÀN HÌNH
○: có chức năng cài đặt
×: không có chức năng cài đặt
Chức Năng Cài Đặt
Cài Đặt Tại
Chức Năng Mục Bộ Phận
Dr. ZX Nhà Máy
Màn Hình
Báo Động Báo động có sự cố xảy ra được kiểm tra. ○ ○(Khắc phục sự cố) -
An Toàn Không sử
Có/không sử dụng chức năng mật khẩu. × ○(An toàn) dụng
Mật khẩu bị thay đổi. ○ × 0000
Mật khẩu có/không bị thay đổi ở bộ phận màn hình. × ○(An toàn) Có thay đổi
Tối đa:
Số chữ số tối đa của mật khẩu được thay đổi. × ○(An toàn) 4 chữ số
Mật khẩu được kiểm tra. × ○(An toàn) -
Có/không sử dụng chức năng mở rộng. × ○(An toàn) Có sử dụng
Thời gian mở rộng được chọn. ○ × -
Cài Đặt Thời
Thời gian có/không bị thay đổi ở bộ phận màn hình. × ○(Bộ Điều Khiển Màn
Có thay đổi
Gian Hình)
Thời gian bị thay đổi. ○ ○(ICF) -
Điều Kiện Vận Điều kiện vận hành máy có/không được hiển thị trên menu ○(Bộ Điều Khiển Màn
Hành chính.
× Hình)
Có hiển thị
Dầu động cơ có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị
Hình)
Màn hình thông tin của dầu động cơ được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn TẮT
Hình)
Khoảng thời gian thay dầu động cơ được thay đổi. ○ × 500 giờ
Công tắc thay dầu động cơ được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu động cơ được
thay lần cuối.
○ × -
Khoảng thời gian thay bộ lọc dầu động cơ được thay đổi. ○ × 500 giờ
Công tắc thay bộ lọc dầu động cơ được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc dầu động cơ
được thay lần cuối.
○ × -
Khoảng thời gian thay dầu thủy lực được thay đổi. × × 5000 giờ
Công tắc thay dầu thủy lực được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu thủy lực được
thay lần cuối.
○ × -
T5-2-66
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Màn hình thông tin của bộ lọc điều khiển dầu thủy lực được
BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
Khoảng thời gian thay bộ lọc điều khiển dầu thủy lực được thay đổi. × × 1000 giờ
Công tắc thay bộ lọc điều khiển dầu thủy lực được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc điều khiển dầu
thủy lực được thay lần cuối. ○ × -
Bộ lọc dòng chính dầu thủy lực có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị
Màn hình thông tin của bộ lọc dòng chính dầu thủy lực được
BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
Khoảng thời gian thay bộ lọc dòng chính dầu thủy lực được thay đổi. × × 1000 giờ
Công tắc thay bộ lọc dòng chính dầu thủy lực được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc dòng chính dầu
thủy lực được thay lần cuối. ○ × -
Dầu hộp số của bơm có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị
Màn hình thông tin của dầu hộp số của bơm được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
Khoảng thời gian thay dầu hộp số của bơm được thay đổi. × × 1000 giờ
Công tắc thay dầu hộp số của bơm được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu hộp số của bơm
được thay lần cuối. ○ × -
Dầu bộ phận di chuyển có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị
Màn hình thông tin của dầu bộ phận di chuyển được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
Khoảng thời gian thay dầu bộ phận di chuyển được thay đổi. × × 2000 giờ
Dầu thiết bị quay có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị
Màn hình thông tin của dầu thiết bị quay được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
Khoảng thời gian thay dầu thiết bị quay được thay đổi. × × 1000 giờ
Công tắc thay dầu thiết bị quay được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra dầu thiết bị quay được
thay lần cuối. ○ × -
Dầu bôi trơn mâm quay có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị
Màn hình thông tin của dầu bôi trơn mâm quay được BẬT/TẮT. ○ ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
T5-2-67
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Bộ lọc gió có/không được hiển thị. × ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị
Hình)
Màn hình thông tin của bộ lọc gió được BẬT/TẮT. ○ ○ (Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
Khoảng thời gian thay bộ lọc gió được thay đổi. × × 1500 giờ
Công tắc thay bộ lọc gió được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc gió được
thay lần cuối. ○ × -
Đai chữ V của động cơ/ điều hòa nhiệt độ có/không được hiển
× ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị
thị. Hình)
Màn hình thông tin của đai chữ V của động cơ/ điều hòa nhiệt
○ ○(Bộ Điều Khiển Màn TẮT
độ được BẬT/TẮT. Hình)
Khoảng thời gian thay đai chữ V của động cơ/ điều hòa nhiệt
độ được thay đổi. × × 1000 giờ
Công tắc thay đai chữ V của động cơ/ điều hòa nhiệt độ được
bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra đai chữ V của
động cơ/ điều hòa nhiệt độ được thay lần cuối. ○ × -
Bộ lọc nhiên liệu có/không được hiển thị. × ○ (Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị
Màn hình thông tin của bộ lọc nhiên liệu được BẬT/TẮT. ○ ○ (Bộ Điều Khiển Màn Hình) TẮT
Khoảng thời gian thay bộ lọc nhiên liệu được thay đổi. × × 500 giờ
Công tắc thay bộ lọc nhiên liệu được bấm. ○ × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra bộ lọc nhiên liệu
được thay lần cuối. ○ × -
Bộ lọc điều hòa nhiệt độ có/không được hiển thị. × ○ (Bộ Điều Khiển Màn Hình) Có hiển thị
Màn hình thông tin của bộ lọc điều hòa nhiệt độ được
○ ○(Bộ Điều Khiển Màn TẮT
BẬT/TẮT. Hình)
Khoảng thời gian thay bộ lọc điều hòa nhiệt độ được thay đổi. × × 3000 giờ
Cài đặt người dùng (TRIP1) có/không được hiển thị. × × Có hiển thị
Màn hình thông tin của cài đặt người dùng (TRIP1) được
BẬT/TẮT. ○ × TẮT
Khoảng thời gian thay cài đặt người dùng (TRIP1) được thay
đổi. ○ × 5000 giờ
Công tắc thay cài đặt người dùng (TRIP1) được bấm. × × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra cài đặt người
dùng (TRIP1) được thay lần cuối. ○ × -
Cài đặt người dùng (TRIP2) có/không được hiển thị. × × Có hiển thị
T5-2-68
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
Công tắc thay cài đặt người dùng (TRIP2) được bấm. × × -
Ngày/ đồng hồ tính giờ tại thời điểm kiểm tra cài đặt
người dùng (TRIP2) được thay lần cuối.
○ × -
Cài Đặt Màn Cài đặt màn hình chiếu hậu có/không được hiển thị ○(Bộ Điều Khiển Màn Có hiển thị
Hình Chiếu trên menu chính.
× Hình)
Hậu Hình ảnh máy quay có/không được chọn tự động khi Không được
máy di chuyển. (Tự động chuyển)
○ × chọn
Hình ảnh máy quay được lật theo chiều ngang. (Kiểu ○(Bộ Điều Khiển Màn Hình ảnh bình
hiển thị)
× Hình) thường
Hình ảnh máy quay được lật theo chiều dọc. (Kiểu ○(Bộ Điều Khiển Màn Lật dọc
hiển thị 2)
× Hình)
○(Bộ Điều Khiển Màn
Chọn NTSC/PAL. (Kiểu hình ảnh) × Hình)
NTSC
Cài Đặt Ngôn ngữ hiển thị trên màn hình được chọn. ○ × Tiếng Nhật
Ngôn Ngữ
Ngôn ngữ được ghi trên màn hình / được xóa khỏi
màn hình.
× × -
T5-2-69
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bộ Phận Màn Hình
(Bỏ trống)
T5-2-70
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
Dr. ZX được dùng để chẩn đoán hệ thống điện bao
gồm MC, EMC, ICF và bộ phận màn hình.
Dr. ZX được kết nối với ICF và lỗi của mỗi bộ điều
khiển và mỗi cảm biến được hiển thị dưới dạng một
mã lỗi. (Kết Quả Tự Chẩn Đoán)
Dr. ZX hiển thị trạng thái đầu vào của các cảm biến và
các công tắc được kết nối với mỗi bộ điều khiển và
trạng thái đầu ra từ bộ điều khiển tới mạch trợ động
bao gồm van điện từ với máy được vận hành trên thực
tế. (Chẩn Đoán Bộ Điều Khiển)
T5-3-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Hoạt Động
1. Kết nối máy Palm (Dr. ZX) tới đầu nối chẩn đoán Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại 270-3
trong cabin bằng dây cáp Đồng Bộ và bộ dây kết
nối.
2. BẬT công tắc khóa hoặc khởi động động cơ.
3. Khi máy Palm BẬT, màn hình dưới đây được hiển
thị trên màn hình máy Palm.
3-1. Màn Hình Ban Đầu
Chọn mục Dr. ZX.
3-2. Màn Hình Cài Đặt Mật Khẩu (Khi chưa cài
đặt mật khẩu) Đặt mật khẩu.
3-3. Màn Hình Chọn Phần Mềm Sửa Chữa
T1V1-05-07-001
+ Chọn ZX-3 Mid. Đầu Nối Dr. ZX
T1V1-01-02-047
Máy Palm
(Dr. ZX)
T1V1-05-07-002
T5-3-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Bắt Đầu
Kết Quả Tự
Chẩn Đoán
T5-3-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Kết Quả Tự Chẩn Đoán
Kết quả tự chẩn đoán của mỗi bộ điều khiển được
hiển thị.
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm Self-Diagnostic Result.
T5-3-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tự Chẩn Đoán
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm Trong trường hợp không có lỗi, No
Self-Diagnostic Result. Fault được hiển thị.
Tới bên
dưới
Sự Cố Retry B
ESC ESC
Retry B
ESC
T1V7-05-03-002
T5-3-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Chọn bộ điều khiển chẩn đoán lỗi.
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm Select Controller.
T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009
T5-3-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN CHÍNH
Màn Hình Tiêu Đề
Dữ Liệu Ghi
Hiển thị dữ liệu được ghi trong MC trong một ngày
bằng Dr. ZX.
Menu Chính
• Màn Hình Giám Sát
Hiển thị các tín hiệu điều khiển của MC và các tín
hiệu nhập từ mỗi công tắc và cảm biến.
• Chức Năng Đặc Biệt
Vô hiệu Chức Năng Đặc Biệt. T1V7-05-03-011
T1V7-05-03-010
T1V7-05-03-012
Cài Đặt
T5-3-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
MÀN HÌNH GIÁM SÁT MENU CHÍNH
Dr. ZX hiển thị các tín hiệu đầu vào từ các công tắc và
cảm biến và các tín hiệu điều khiển từ MC.
T5-3-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Mục
Dữ Liệu Đơn Vị
Chọn Giám Sát
Loại ATT Hiện Thời Loại ATT Hiện Thời Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Loại ATT Hiện Thời Số ATT Hiện Thời Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT1 Loại ATT1 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT1 Số ATT1 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT2 Loại ATT2 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT2 Số ATT2 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT3 Loại ATT3 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT3 Số ATT3 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT4 Loại ATT4 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT4 Số ATT4 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Loại ATT5 Loại ATT5 Liên lạc từ bộ phận màn hình BK, BR, PU, CR,
VI, Những Loại
Khác
Số ATT5 Số ATT5 Liên lạc từ bộ phận màn hình 1, 2, 3, 4, 5
Áp Suất Điều Khiển Bộ Phận Công Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất (bộ MPa
Tác Phía Trước phận công tác)
Áp Suất Điều Khiển Nâng Cần Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất MPa
Nâng Cần (nâng cần)
Áp Suất Điều Khiển Co Tay Gầu Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất (co MPa
Co Tay Gầu tay gầu)
Áp Suất Điều Khiển Xả Tải Tay Gầu Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất MPa
Duỗi Tay Gầu (duỗi tay gầu)
Áp Suất Điều Khiển Quay Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất MPa
Quay (quay)
Áp Suất Điều Khiển Di Chuyển Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất (di MPa
Di Chuyển chuyển)
Áp Suất Điều Khiển ATT (Tùy Áp Suất Điều Khiển Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất MPa
Chọn) Bộ Phận Công Tác (mạch hỗ trợ)
Góc Điều Chỉnh Tốc Độ Động Cơ Góc Điều Chỉnh Tốc Tín hiệu đầu vào từ cảm biến EC V
EC Độ Động Cơ EC
Áp Suất Đáy Xy-lanh Cần (Tùy Áp Suất Đáy của Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất đáy MPa
Chọn) Cần của cần
Áp Suất Cán Pít-tông Xy-lanh Cần Áp Suất Cán Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất cán MPa
(Tùy Chọn) Pít-tông của Cần pít-tông của cần
Áp Suất Đáy Xy-lanh Tay Gầu (Tùy Áp Suất Đáy của Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất đáy MPa
Chọn) Tay Gầu của tay gầu
Góc Cần (Tùy Chọn) Góc Cần Tín hiệu đầu vào từ cảm biến góc cần V
Góc Tay Gầu (Tùy Chọn) Góc Tay Gầu Tín hiệu đầu vào từ cảm biến góc tay gầu V
Công Tắc Chế Độ E/P Công Tắc E/P Trạng thái chọn công tắc chế độ công E, P
suất
Công Tắc Chế Độ HP Công Tắc Chế Độ Trạng thái chọn công tắc chế độ công BẬT, TẮT
HP suất
Công Tắc Không Tải Tự Động Công Tắc Không Tải Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc không AI
Tự Động tải tự động
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển Công Tắc Chế Độ Di Trạng thái chọn công tắc chế độ di THẤP, CAO
Chuyển chuyển
Công Tắc Ưu Tiên Đào Công Tắc Tăng Trạng thái chọn công tắc ưu tiên đào BẬT, TẮT
Công Suất
Công Tắc Khóa Công Tắc Khóa Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc khóa BẬT, TẮT
T5-3-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Mục
Dữ Liệu Đơn Vị
Chọn Giám Sát
Công Tắc Bộ Giảm Chấn Cần 1 Công Tắc Giảm Trạng thái BẬT/TẮT công tắc bộ giảm BẬT, TẮT
(Tùy Chọn) Chấn Cần 1 chấn cần 1
Công Tắc Bộ Giảm Chấn Cần 2 Công Tắc Giảm Trạng thái BẬT/TẮT công tắc bộ giảm BẬT, TẮT
(Tùy Chọn) Chấn Cần 2 chấn cần 2
Công Tắc Giảm Rung (Tùy Chọn) Công Tắc Giảm Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc giảm BẬT, TẮT
Rung rung
Công Tắc BẬT/TẮT Chế Độ Giảm Chế Độ Giảm Rung Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc chế độ BẬT, TẮT
Rung (Tùy Chọn) Công Tắc BẬT/TẮT giảm rung 1
Đầu Ra Van Cân Bằng Hồi Đào Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới bộ MPa
Cân Bằng Hồi Đào phận van điện từ SF
Đầu Ra Van Cân Bằng Hồi Tay Gầu Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới bộ MPa
Cân Bằng Hồi Tay phận van điện từ SC
Gầu
Áp Suất Điều Khiển Ưu Tiên Đào Áp Suất Điều Khiển Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới bộ MPa
Tăng Công Suất phận van điện từ SG
Áp Suất Điều Khiển Chế Độ Di Áp Suất Điều Khiển Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới bộ MPa
Chuyển Mô-tơ Di Chuyển phận van điện từ SI
Đầu Ra Van Cân Bằng Bộ Phận Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới đầu ra MPa
Công Tác (Tùy Chọn) Cân Bằng ATT van cân bằng Bộ Phận Công Tác
Đầu Ra Van Cân Bằng Bộ Giảm Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới van cân MPa
Chấn Cần (Tùy Chọn) Cân Bằng Bộ Giảm bằng bộ giảm chấn cần
Chấn Cần
Đầu Ra Van Cân Bằng Giảm Rung Đầu Ra Van Điện Từ Điều khiển tín hiệu hướng dẫn tới van cân MPa
(Tùy Chọn) Cân Bằng Giảm bằng giảm rung
Rung
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng giới mA
Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 1 (Tùy Van Điện Từ Cân hạn lưu lượng bơm 1
Chọn) Bằng Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 1
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng giới mA
Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2 Van Điện Từ Cân hạn lưu lượng bơm 2
Bằng Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 2
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng mA
Mô-men Xoắn của Bơm Van mô-men xoắn của bơm
Điện Từ Cân Bằng
Mô-men Xoắn của
Bơm
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng ATT mA
ATT (Tùy Chọn) Van Điện Từ Cân
Bằng ATT
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Bộ Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng bộ mA
Giảm Chấn Cần (Tùy Chọn) Van Điện Từ Cân giảm chấn cần
Bằng Bộ Giảm Chấn
Cần
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng giảm mA
Giảm Rung (Tùy Chọn) Van Điện Từ Cân rung
Bằng Giảm Rung
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng hồi mA
Hồi Đào Van Điện Từ Cân đào
Bằng Hồi Đào
Phản Hồi Đầu Ra Van Cân Bằng Phản Hồi Đầu Ra Phản hồi của đầu ra van cân bằng hồi tay mA
Hồi Tay Gầu Van Điện Từ Cân gầu
Bằng Hồi Tay Gầu
Phản Hồi Áp Suất Điều Khiển Ưu Phản Hồi Áp Suất Phản hồi của áp suất điều khiển ưu tiên mA
Tiên Đào Vượt Thay Đổi Tăng đào
Công Suất
Phản Hồi Áp Suất Điều Khiển Chế Phản Hồi Áp Suất Phản hồi của áp suất điều khiển chế độ di mA
Độ Di Chuyển Vượt Thay Đổi 2 Tốc chuyển
Độ Di Chuyển
T5-3-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Mục
Dữ Liệu Đơn Vị
Chọn Giám Sát
Báo Động Di Chuyển Báo Động Di Trạng thái Kích Hoạt/Vô Hiệu báo Kích Hoạt,
(Tùy Chọn) Chuyển động di chuyển Vô Hiệu
Báo Động Quay (Tùy Chọn) Báo Động Quay Trạng thái Kích Hoạt/Vô Hiệu báo Kích Hoạt,
động quay Vô Hiệu
Báo Động Tải Trọng (Tùy Chọn) Báo Động Tải Trạng thái Kích Hoạt/Vô Hiệu báo Kích Hoạt,
Trọng động tải trọng Vô Hiệu
Tự Động Thoát Khí (Tùy Chọn) Tự Động Thoát Trạng thái BẬT/TẮT của tự động BẬT, TẮT
Khí thoát khí
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực Nhiệt Độ Dầu Thủy Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ °C
Lực (HOT) dầu thủy lực
Công Tắc BẬT/TẮT Báo Động Công Tắc BẬT/TẮT Trạng thái BẬT/TẮT của công tắc báo BẬT, TẮT
Quá Tải (Tùy Chọn) Báo Động Tải Trọng động quá tải
Trạng Thái Tìm Hiểu Cảm Biến Trạng Thái Tìm Liên lạc từ bộ phận màn hình Không Hiểu,
Góc (Tùy Chọn) Hiểu Cảm Biến Kết Thúc, Cuối
Góc Cùng
T5-3-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Màn Hình Giám Sát
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Màn Hình Nhập Kiểu và Số Serial Màn Hình Chọn Mục Hiển Thị Màn Hình Giám Sát
T5-3-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T5-3-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT
Điều Khiển Tự Động Làm Nóng: Vô Hiệu
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
LƯU Ý: Nếu bắt đầu lại bằng công tắc khóa TẮT, điều
khiển tự động làm nóng được kích hoạt.
T5-3-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Điều Khiển ECO: Vô Hiệu
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
LƯU Ý: Nếu bắt đầu lại bằng công tắc khóa TẮT,
điều khiển ECO được kích hoạt.
T5-3-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CÀI ĐẶT
Có thể điều chỉnh tốc độ động cơ, lưu lượng phân phối của bơm, áp suất đầu ra van điện từ, v.v...
T5-3-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T5-3-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T5-3-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T5-3-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
DANH SÁCH DỮ LIỆU ĐIỀU CHỈNH
Loại ZX200-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1
Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
Loại ZX225US-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1
Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
T5-3-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Loại ZX225USR-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1
Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
Loại ZX240-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1
Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
T5-3-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Loại ZX270-3
Giá Trị Điều Phạm Vi Điều Chỉnh Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Ghi Chú
Phạm Vi Tiêu Chuẩn
Thiểu
Tốc Độ Li 10 phút-1 0 tới 400 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ WU 10 phút-1 -450 tới 200 phút-1 0 phút-1
Tốc Độ AI 10 phút-1 -400 tới 400 phút-1 0 phút-1
Van Cân Bằng ATT 0,0196 MPa -0,9996 tới 0,9996 MPa 0 MPa
T5-3-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
(Bỏ trống)
T5-3-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
DANH SÁCH DỮ LIỆU ĐIỀU CHỈNH BỘ
PHẬN CÔNG TÁC
Loại ZX200-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 200 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3 - BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3 - BẬT/TẮT BẬT
T5-3-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T5-3-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Loại ZX225US-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 200 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3
- BẬT/TẮT BẬT
T5-3-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T5-3-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Loại ZX225USR-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 106 tới 212 L/phút 212 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 200 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3
- BẬT/TẮT BẬT
T5-3-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T5-3-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Loại ZX240-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 200 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 112 tới 224 L/phút 224 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 100 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3
- BẬT/TẮT BẬT
T5-3-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T5-3-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Loại ZX270-3
Giá Trị Điều
Điều Chỉnh
Dữ Liệu Điều Chỉnh Chỉnh Tối Phạm Vi Điều Chỉnh Ghi Chú
Tiêu Chuẩn
Thiểu
ATT1
Loại/Số ATT ATT1 - 0 tới 5 Máy Đập 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P1 của ATT1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P2 của ATT1
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT1
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT1
Chọn Van Lựa Chọn ATT1
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT1
- BẬT/TẮT TẮT
ATT2
Loại/Số ATT ATT2 - 0 tới 5 Máy Đập 2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P1 của ATT2
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P2 của ATT2
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 0 phút-1
Cơ ATT2
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT BẬT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT2
Chọn Van Lựa Chọn ATT2
- C/V hoặc O/T O/T
Chọn Bình Tích Áp ATT2
- BẬT/TẮT BẬT
Chọn 2 Tốc Độ ATT2
- BẬT/TẮT TẮT
ATT3
Loại/Số ATT ATT3 - 0 tới 5 Máy Nghiền Thứ Cấp 1
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P1 của ATT3
Điều Chỉnh Góc Quay Tối
0,5 L/phút 118 tới 236 L/phút 236 L/phút
Đa P2 của ATT3
Tăng/Giảm Gốc Độ Động
10 phút-1 -500 tới 100 phút-1 100 phút-1
Cơ ATT3
Chọn Áp Suất An Toàn
- BẬT/TẮT TẮT
Điều Khiển Thứ Cấp ATT3
Chọn Van Lựa Chọn ATT3
- C/V hoặc O/T C/V
Chọn Bình Tích Áp ATT3
- BẬT/TẮT TẮT
Chọn 2 Tốc Độ ATT3
- BẬT/TẮT BẬT
T5-3-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T5-3-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Cài Đặt
• Thay Đổi Thông Số
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T5-3-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Nhập Thông Số
Ví Dụ: Điều Chỉnh Tốc Độ Li
Giá Trị Nhập = Giá Trị Bình Thường
Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm ESC Kiểm tra Adjustment và bấm Exec.
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi Bấm ESC và quay về Màn Hình
Bấm Li Speed Adjustment. Thông Số. Chọn Thay Đổi Thông Số.
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông Số Màn Hình Nhập Thông Số
T1V7-05-03-107
T5-3-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông Số Màn Hình Nhập Thông Số
T1V7-05-03-107
T5-3-36
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Giá Trị Nhập > Giá Trị Tối Đa
(Giá Trị Nhập < Giá Trị Tối Thiểu)
Bấm Re-Input và quay về Màn Hình
Nhập Thông Số. Bấm Max và giá trị
Nhập giá trị và bấm Exec. Bấm ESC tối đa được nhập. Bấm ESC và quay
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi về Màn Hình Chọn Thay Đổi Thông
Bấm Li Speed Adjustment. Thông Số. Số.
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-107
T5-3-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi giá trị nhập không thể chia
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-107
T5-3-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Chọn Trạng Thái
Ví Dụ: BẬT/TẮT Giảm Mô-men Xoắn ATT: Tắt
Bấm OFF và bấm Exec. Bấm ESC Kiểm tra OFF và bấm Exec. Bấm
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi ESC và quay về Màn Hình Chọn
Bấm ATT Torque Reducing On/Off. Thông Số. Thay Đổi Thông Số.
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-107
T5-3-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
• Thay Đổi Thông Số Bộ Phận Công Tác
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T5-3-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Nhập Thông Số Bộ Phận Công Tác
Giá Trị Nhập = Giá Trị Bình Thường
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-117 T1V7-05-03-107
T5-3-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Giá Trị Nhập = Giá Trị Hiện Thời
Tới bên
dưới
Bấm Exec. Bấm ESC và quay về Bấm ESC và quay về Màn Hình
Màn Hình Thay Đổi Thông Số. Thay Đổi Thông Số.
T1V7-05-03-118 T1V7-05-03-107
T5-3-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Giá Trị Nhập > Giá Trị Tối Đa
(Giá Trị Nhập < Giá Trị Tối Thiểu)
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-119 T1V7-05-03-107
T5-3-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi giá trị nhập không thể chia
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-120 T1V7-05-03-107
T5-3-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Chọn Trạng Thái
Ví Dụ: Số ATT, ATT1
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-168 T1V7-05-03-107
T5-3-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CÀI ĐẶT BỘ PHẬN CÔNG TÁC Bộ Phận Màn Hình
Khi bộ phận công tác được cài đặt ở Dr. ZX, màn hình
đặc tính kỹ thuật bộ phận công tác có thể lựa chọn và
hiển thị trên màn hình chế độ làm việc của bộ phận
màn hình.
(Bấm phím 2 và chọn Máy Đập 1 trong nhóm này).
LƯU Ý: Tham khảo nhóm bộ phận màn hình để biết
cách hiển thị trên màn hình chế độ làm việc
của bộ phận màn hình.
Phím 2
Khi bấm phím 6 và hiển thị màn hình chính, chế độ bộ
phận công tác được chọn trên màn hình chế độ làm Màn Hình Chế Độ Làm Việc T1V5-05-01-109
T1V1-05-01-104
Máy Xay
T1V1-05-01-105
Máy Nghiền
Phím 6
Màn Hình Đặc Tính Kỹ Thuật T1V5-05-01-001
Búa Rung
T1V1-05-01-107
Chế Độ
Làm Việc
Bộ phận công tác khác
T1V1-05-02-003
T5-3-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Có thể chọn năm loại bộ phận công tác trong số Máy
Đập 1 tới 5, máy xay 1 tới 5, máy nghiền 1 tới 5, búa
rung 1 tới 5 và các bộ phận công tác khác 1 tới 5.
(Tham khảo T5-3-17 tới 19).
T1V5-05-01-109
T5-3-47
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Cài Đặt Bộ Phận Công Tác
Ví dụ: Đặt Máy Xay 5 là Bộ Phận Công Tác 1
Bấm PU và bấm Exec. Bấm ESC và
quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi
Bấm ATT 1. Bấm ATT1 ATT Type. Thông Số ATT.
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm "5" và bấm Exec. Bấm ESC và Bấm No. và bấm Exec. Bấm ESC và
quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi Bấm ESC và quay về Màn Hình
Thông Số ATT. Thông Số ATT. Chọn Thay Đổi Thông Số ATT.
T5-3-48
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi màn hình chế độ làm việc của bộ phận màn hình
được hiển thị, Máy Xay 5 được hiển thị ở Bộ Phận
Công Tác 1. Khi bấm phím 2, Máy Xay 5 được chọn và
màn hình đặc tính kỹ thuật Máy Xay 5 được hiển thị.
Bộ Phận Công Bộ Phận Công Bộ Phận Công Bộ Phận Công
Tác 1 Tác 2 Tác 3 Tác 4
Bộ Phận Công
Tác 5
T1V5-05-03-004
Phím 2
T5-3-49
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Bộ Phận Công Tác Chưa Cài Đặt
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Khi bộ phận công tác là
"chưa cài đặt", không thể
chọn bộ phận công tác
trên bộ phận màn hình.
Ví dụ: Đặt Bộ Phận Công Tác thành Chưa Cài Đặt
Bấm Non và bấm Exec. Bấm ESC
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi
Bấm ATT 1. Bấm ATT1 ATT Type. Thông Số ATT.
Tới bên
dưới
Bấm Non và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình
và quay về Màn Hình Chọn Thay Đổi Chọn Thay Đổi Thông Số ATT.
Thông Số ATT.
T1V7-05-03-178 T1V7-05-03-107
T5-3-50
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi chế độ làm việc của bộ phận màn hình được hiển
thị, màn hình bộ phận công tác 1 biến mất.
Bộ Phận Công Bộ Phận Công Bộ Phận Công Bộ Phận Công
Tác 1 Tác 2 Tác 3 Tác 4
Bộ Phận Công
Tác 5
T1V5-05-03-005
T5-3-51
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Hiển Thị Dữ Liệu Đã Ghi
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-124 T1V7-05-03-125
T1V7-05-03-012
Màn Hình Khôi Phục Dữ Liệu Đã Ghi Màn Hình Menu Chính
T5-3-52
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Thay Đổi Mật Khẩu
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-128
T5-3-53
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
(Bỏ trống)
T5-3-54
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
Hiển Thị Dữ Liệu Đã Ghi
Dữ liệu đã ghi trong ECM được hiển thị trong một ngày
bằng Dr. ZX.
Menu Chính
• Màn Hình Giám Sát
Dr. ZX hiển thị tín hiệu đầu vào từ các cảm biến và tín
hiệu điều khiển của ECM.
Quay
Quay Về
Về Màn
Màn Hình
Hình
Chọn
Chọn Bộ
Bộ Điều
Điều Khiển.
Khiển.
T1V7-05-03-204
T5-3-55
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Chức Năng Đặc Biệt
• Tải Dữ Liệu Lên Từ ECM
Tải một bộ dữ liệu từ ECM lên Dr.ZX.
Chuyển dữ liệu ECM tới Dr.ZX trước khi trao đổi
ECM.
Hạ Tốc Độ Động Cơ
Giảm tốc độ động cơ 200 phút-1 từ tốc độ hiện
thời trong 5 giây.
T1V7-05-03-205
T5-3-56
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
MENU CHÍNH
MÀN HÌNH GIÁM SÁT
Danh Sách Mục Giám Sát
Mục
Đơn Vị Dữ Liệu
Chọn Giám Sát
Mô-men Xoắn Của Động Mô-men Xoắn
% Tín hiệu đầu vào từ ECM
Cơ Của Động Cơ
Tốc Độ Thực Của Động Tốc Độ Thực Tín hiệu đầu vào từ cảm biến tốc độ trục khuỷu và cảm
phút-1
Cơ (Tốc Độ Động Cơ) của Động Cơ biến góc cam
Tốc Độ Mục Tiêu của Tốc Độ Mục
Động Cơ Tiêu của Động phút-1 Tín hiệu đầu vào từ chiết áp điều chỉnh động cơ
Cơ
Tín Hiệu Đốt Nóng Tín Hiệu Đốt
TẮT, BẬT Trạng thái BẬT/TẮT của rơle đốt nóng
Nóng
Nhiệt Độ Nước Làm Mát
(Nhiệt Độ Nước Làm Mát Nhiệt Độ Nước °C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Động Cơ) Làm Mát (E)
Nhiệt Độ Nhiên Liệu Nhiệt Độ Nhiên
°C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiên liệu
Liệu
Áp Suất Dầu Động Cơ Áp Suất Dầu
kPa Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất dầu động cơ
Động Cơ
Lưu Lượng Nhiên Liệu Dòng Nhiên
L/giờ Tín hiệu đầu vào từ ECM
Liệu
Áp Suất Không Khí Áp Suất
kPa Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất không khí
Không Khí
Nhiệt Độ Hút (Nhiệt Độ Nhiệt Độ Khí
Khí Nạp) °C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ khí nạp
Nạp
Áp Suất Tăng Áp Áp Suất Tăng
kPa Tín hiệu đầu vào từ cảm biến áp suất tăng áp
Áp
Nhiệt Độ Tăng Áp Nhiệt Độ Tăng
°C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ tăng áp
Áp
Điện Áp Ắc-quy Điện Áp Ắc-
V Tín hiệu đầu vào từ ECM
quy
Tổng Lượng Nhiên Liệu Tổng Nhiên
L Tín hiệu đầu vào từ ECM
Sử Dụng Liệu Sử Dụng
T5-3-57
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Màn Hình Giám Sát
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm mục cho Màn Hình Giám Sát Bấm Hold và màn hình dừng tạm
và bấm OK. Tham khảo T5-3-57 để thời. Khi màn hình khởi động lại,
Nhập mã kiểu và Số serial và bấm biết mục giám sát. bấm Hold một lần nữa. Bấm ESC và
OK. Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình quay về Màn Hình Chọn Mục Giám
Menu Chính. Menu Chính. Sát.
Start
recoding.
Tới trang
sau
T5-3-58
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T5-3-59
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
TẢI DỮ LIỆU LÊN TỪ ECM
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Tải một bộ dữ liệu lên từ
ECM.
Nên tải dữ liệu ECM trước
khi tháo ECM khi trao đổi.
Tới bên
dưới
Bấm OK. Bấm Special Function. Bấm Data Upload From ECM.
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-181 T1V7-05-03-182
T5-3-60
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
(Bỏ trống)
T5-3-61
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
TẢI DỮ LIỆU XUỐNG ECM
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm Write.
Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài
Bấm Next. Đặt Chức Năng Đặc Biệt. Mất từ 10 tới 60 giây để liên lạc.
Tới trang
sau
T5-3-62
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T1V7-05-03-181 T1V7-05-03-185
T5-3-63
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
GHI MÃ ID VÒI PHUN
Xy-lanh từ 1 tới 4
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Ghi Mã ID Vòi
Phun
Tới trang
sau
T5-3-64
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T1V7-05-03-190
T1V1-05-03-007
T5-3-65
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
HIỂN THỊ DỮ LIỆU ECM
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T5-3-66
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
KIỂM TRA TRỢ ĐỘNG chỉnh động cơ về vị trí tốc
độ tối thiểu.
Hạ Tốc Độ Động Cơ
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T5-3-67
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Hạ Tốc Độ Động Cơ & Dừng Xy-lanh
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm Engine Speed Down & Stop Bấm số xy-lanh cần ngắt phun nhiên
Cylinder. liệu.
Bấm ESC để quay về Màn Hình Cài Bấm ESC để quay về Màn Hình
Đặt Chức Năng Đặc Biệt. Chọn Kiểm Tra Trợ Động.
Tới trang
sau
T1V7-05-03-195 T1V7-05-03-198
T5-3-68
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T1V7-05-03-200 T1V7-05-03-201
T5-3-69
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
VÍ DỤ CÁCH SỬ DỤNG CHỨC NĂNG HẠ
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ & DỪNG XY-LANH
(TRÊN MỘT ĐỘNG CƠ BỐN XY-LANH)
Khi không thể phun nhiên liệu trên xy-lanh 1, động cơ
vận hành với ba xy-lanh.
1. Đặt chiết áp điều chỉnh động cơ tới vị trí tốc độ tối
thiểu, và sau đó giảm tốc độ động cơ xuống 800
phút-1.
2. Dừng xy-lanh 1 bằng cách vận hành chức năng
Hạ Tốc Độ Động Cơ & Dừng Xy-lanh, động cơ sẽ
chạy ở 600 phút-1 và ba xy-lanh trong 5 giây.
Động cơ kêu giống như quá tải.
3. Khi dừng xy-lanh 2 bằng cách vận hành chức
năng Hạ Tốc Độ Động Cơ & Dừng Xy-lanh, động
cơ sẽ chạy ở 600 phút-1 và hai xy-lanh trong 5
giây.
Động cơ sẽ kêu giống như quá tải thậm chí còn tệ
hơn.
4. Khi nghe thấy tiếng kêu bất thường của 2 và 3,
xy-lanh 1 được xác định là hỏng.
T5-3-70
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
MÀN HÌNH DỮ LIỆU ĐÃ GHI
Tới bên
dưới
Bấm và chọn No. Push Bấm Hold và màn hình dừng tạm
Regeneration và dữ liệu đã ghi được thời
khôi phục. Bấm DEL và dữ liệu của Khi màn hình khởi động lại, bấm
Số được chọn bị xóa. Hoid một lần nữa.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm ESC và quay về Màn Hình
Menu Chính. Menu Chính.
T1V7-05-03-124 T1V7-05-03-141
T5-3-71
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
THAY ĐỔI MẬT KHẨU
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-128
T5-3-72
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN ICF
Màn Hình Tiêu Đề
Kiểm Tra Dữ Liệu Lưu
Có thể kiểm tra dữ liệu báo cáo hàng ngày, dữ liệu
phân phối định kỳ, tổng thời gian vận hành, báo động
và lỗi được lưu trong ICF bằng Dr. ZX.
Menu Chính
• Những Cài Đặt Khác Nhau của Bộ Điều Khiển
Thông Tin
Có thể tiến hành triển khai bộ điều khiển thông tin,
cài đặt kiểu, số serial và thời gian, và triển khai dữ T1V7-05-03-207
T1V7-05-03-024
Tải Dữ Liệu
T5-3-73
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
MENU CHÍNH NHỮNG CÀI ĐẶT KHÁC
NHAU CỦA BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG TIN
Danh Sách Mục Cài Đặt Dữ Liệu Bộ Điều Khiển
T5-3-74
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG TIN: TRIỂN KHAI
Tới bên
dưới
Bấm OK. Bấm Information C/U: Various setup. Bấm Information C/U: Initialize.
Tới bên
dưới
Init
ESC
Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin: Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Triển Khai Những Cài Đặt Khác Nhau
T5-3-75
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
NHẬP KIỂU VÀ SỐ SERIAL
Tới bên
dưới
Bấm OK. Bấm Information C/U: Various Setup. Bấm Enter Model and Serial No.
Tới bên
dưới
Exes ESC
ESC
OK
T5-3-76
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
NHẬP NGÀY VÀ GIỜ
Tới bên
dưới
Bấm OK. Bấm Information C/U: Various Setup. Bấm Enter Date and Time.
Tới bên
dưới
Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Bấm Set và mục tiêu điểm là YY. Bấm
ESC và quay về Màn Hình Bộ Điều
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt
Khác Nhau.
- +
YY, MM, DD, HH và MM YY, MM, DD, HH và MM
Di chuyển mục tiêu điểm. Giá trị của mục tiêu điểm được tăng hoặc giảm
Không nhập lặp lại. từng giá trị một.
Trong trường hợp giá trị nằm ngoài giá trị tối đa:
T1V7-05-03-032
Thay đổi giá trị về giá trị tối thiểu
Màn Hình Nhập Ngày và Giờ Trong trường hợp giá trị nằm dưới giá trị tối thiểu:
Chuyển giá trị sang giá trị tối đa
Không nhập lặp lại.
T5-3-77
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
DỮ LIỆU ĐIỀU KHIỂN: TRIỂN KHAI
Tới bên
dưới
Bấm OK. Bấm Information C/U: Various setup. Bấm Control Data: Initialize.
Tới bên
dưới
Init
ESC
Màn Hình Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Khai Những Cài Đặt Khác Nhau
T5-3-78
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CỰC VỆ TINH: TRIỂN KHAI
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Bấm Exec.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ Bấm OK và quay về Màn Hình Bộ
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Đặt Khác Nhau. Đặt Khác Nhau.
Exec
ESC
T5-3-79
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
XÁC NHẬN SỐ CỰC VỆ TINH
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Xác nhận số serial (12 chữ số). Bấm
ESC và quay về Màn Hình Bộ Điều
Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt
Khác Nhau.
T1V7-05-03-037 T1V7-05-03-035
T5-3-80
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
KIỂM TRA TRẠNG THÁI LIÊN LẠC
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
ESC
T5-3-81
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
KHỞI ĐỘNG/DỪNG NHẬP LIÊN LẠC VỆ TINH
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Exec
ESC
T5-3-82
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
TẢI DỮ LIỆU XUỐNG
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Khi quá trình tải xuống hoàn tất bình Nếu bấm Cancel trên Màn Hình Tải
thường, Màn Hình Kết Thúc Bình Dữ Liệu Xuống, Màn Hình Báo Động
Thường hiển thị. Bấm OK và quay hiển thị. Bấm OK và quay về Màn Bấm ESC và quay về Màn Hình Tiêu
về Màn Hình Menu Chính. Hình Menu Chính. Đề.
T5-3-83
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
KIỂM TRA DỮ LIỆU LƯU
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-040
Màn Hình Kiểm Tra Dữ Liệu Lưu
T5-3-84
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
THAY ĐỔI MẬT KHẨU
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-128
T5-3-85
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
BỘ ĐIỀU KHIỂN MÀN HÌNH
Menu Chính
• Giám Sát
Dr. ZX hiển thị tín hiệu điều khiển của mỗi bộ điều
khiển và tín hiệu đầu vào từ mỗi cảm biến.
• Những Cài Đặt Khác Nhau
Dr. ZX có thể đặt cài đặt chức năng tùy chọn, cài
đặt màn hình chiếu hậu, kích hoạt/vô hiệu điều
kiện vận hành, kích hoạt/vô hiệu chức năng cài
đặt thời gian, cài đặt bảo dưỡng, đồng bộ hóa
đồng hồ tính giờ phía trong và chọn BẬT/TẮT
màn hình đồng hồ tiêu thụ nhiên liệu.
T1V7-05-03-211
T5-3-86
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
GIÁM SÁT
Danh Sách Mục Giám Sát
Mục
Đơn Vị Dữ Liệu
Chọn Giám Sát
Kiểm Tra Tình Trạng ∗ ∗∗ Chuyển trạng thái bộ phận màn hình
Công Tắc Màn Hình
Nhiệt Độ Nước Làm Nhiệt Độ Nước °C Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Mát Bộ Tản Nhiệt Làm Mát
Mức Nhiên Liệu Mức Nhiên Liệu % Tín hiệu đầu vào từ cảm biến nhiên liệu
Tín Hiệu An Toàn Tín Hiệu An Toàn TẮT, BẬT Liên lạc từ bộ phận màn hình
Bật/Tắt Thư Bật/Tắt Thư TẮT, Nhiên Trạng thái vận hành thư
Liệu,
Chuyển
Tiếp, Sửa
Chữa,
Tổng Quan
T1V7-05-03-044
∗∗ Đơn Vị
Công tắc 1 Công tắc 7
T5-3-87
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-044
Màn Hình Kiểm Tra Tình Trạng
Công Tắc Màn Hình
T5-3-88
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Khi phím trên bộ phận màn hình được bấm, công tắc
trên Màn Hình Kiểm Tra Tình Trạng Công Tắc Màn
Hình liên quan tới phím được chuyển sang màu đen.
(Bấm phím 3 ở đây)
Nếu công tắc không được chuyển sang màu đen, kiểm
tra bộ phận màn hình và bộ dậy CAN.
ESC
T5-3-89
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-045
Màn Hình Giám Sát
T5-3-90
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
NHỮNG CÀI ĐẶT KHÁC NHAU
Danh Sách Những Mục Cài Đặt Khác Nhau
Mục Đơn Vị
Chức Năng Tùy M1 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 1)
Chọn M2 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 2) Chưa Cài Đặt
M3 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 3) Chức Năng Chế Độ Làm Việc
M4 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 4) Chức Năng Thư
M5 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 5) Chức Năng Tự Động Bôi Trơn
M6 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 6) Chức Năng Chống Va Đập
M7 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 7)
M8 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 8)
M9 (Chỉ Định Chức Năng Tùy Chọn 9)
Kích Hoạt/ Vô Hiệu Báo Động Quá Tải Vô Hiệu/Kích Hoạt
Cài Đặt Màn Hình Kích Hoạt/Vô Hiệu Chức Năng Màn Hình Vô Hiệu/Kích Hoạt
Chiếu Hậu Chiếu Hậu
Màn Hình Chiếu Hậu Bình Thường/Lật Dọc Lật Dọc/Bình Thường
Kích Hoạt/ Vô Hiệu Điều Kiện Vận Hành Vô Hiệu/Kích Hoạt
Kích Hoạt/ Vô Hiệu Chức Năng Cài Đặt Thời Gian Vô Hiệu/Kích Hoạt
Cài Đặt Bảo Dưỡng Kích Hoạt/ Vô Hiệu Chức Năng Bảo Dưỡng Vô Hiệu/Kích Hoạt
Kích Hoạt/ Vô Hiệu Chức Năng Thông Báo Vô Hiệu/Kích Hoạt
BẬT/TẮT Mục Màn Hình Bảo Dưỡng
Dầu Động Cơ TẮT/BẬT
Bộ Lọc Dầu Động Cơ TẮT/BẬT
Dầu Thủy Lực TẮT/BẬT
Bộ Lọc Điều Khiển Dầu Thủy Lực TẮT/BẬT
Bộ Lọc Dòng Chính Dầu Thủy Lực TẮT/BẬT
Hộp Giảm Tốc Bơm TẮT/BẬT
Mỡ Mâm Quay TẮT/BẬT
Dầu Bộ Phận Di Chuyển TẮT/BẬT
Dầu Thiết Bị Quay TẮT/BẬT
Bộ Lọc Gió TẮT/BẬT
Đai Chữ V của Động Cơ/Điều Hòa Nhiệt Độ TẮT/BẬT
Bộ Lọc Điều Hòa Nhiệt Độ TẮT/BẬT
Bộ Lọc Nhiên Liệu TẮT/BẬT
Chọn BẬT/TẮT Màn Hình Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên Liệu Vô Hiệu/Kích Hoạt
T5-3-91
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỈ ĐỊNH CHỨC NĂNG TÙY CHỌN
Ví Dụ: Chỉ Định E-mail cho Mục 7
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-047 T1V7-05-03-048 Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy T1V7-05-03-155
Chọn
T5-3-92
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
T5-3-93
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm Next.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm Next.
Menu Chính. Bấm Back và quay về màn hình cũ.
Tới trang
sau
T1V7-05-03-047 T1V7-05-03-048 Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy T1V7-05-03-155
Chọn
T5-3-94
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-154 T1V7-05-03-046
Màn Hình Thực Hiện Chỉ Định Chức Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Năng Tùy Chọn Nhau
Thư được hiển thị trên màn hình của bộ phận màn
hình.
Khi bấm phím F3, Màn Hình Thư được hiển thị.
Thư
Màn Hình Thư
T5-3-95
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Màn Hình Tiêu Đề T1V7-05-03-025 Màn Hình Menu Chính T1V7-05-03-042 Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác T1V7-05-03-046
Nhau
Bấm Next.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bấm Next.
Menu Chính. Bấm Back và quay về màn hình cũ.
TớI trang
sau
T1V7-05-03-047 T1V7-05-03-048 Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy T1V7-05-03-157
Chọn
T5-3-96
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy Màn Hình Chỉ Định Chức Năng Tùy
Chọn Chọn
T1V7-05-03-160 T1V7-05-03-046
Màn Hình Thực Hiện Chỉ Định Chức Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Năng Tùy Chọn Nhau
T1V1-05-03-001
T1V1-05-03-003
T5-3-97
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU BÁO ĐỘNG
QUÁ TẢI
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trong trường hợp Cần ML được
Báo Động Quá Tải: Kích Hoạt một
đặt ở một trong
trong cáccác Menu
Menu từ 1 từ
tới 19 tới
của 9Chỉ
của
Chỉ
Định Chức Định
Năng TùyChức Năng
Chọn, vô hiệu Tùy
Cần ML Chọn,
.
vô hiệu Cần ML.
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Tới bên
dưới
Bấm Enable và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
và quay về màn hình cũ. Mục Cài Đặt Khác Nhau. T1V7-05-03-046
T1V7-05-03-161 T1V7-05-03-162
T5-3-98
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
ESC và quay về màn hình. Mục Cài Đặt Khác Nhau.
.
T1V7-05-03-163 T1V7-05-03-164
T5-3-99
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CÀI ĐẶT MÀN HÌNH CHIẾU HẬU
Chức Năng Màn Hình Chiếu Hậu: Kích Hoạt
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm Back Monitor Function Enable / Bấm Enable và bấm Exec. Bấm ESC
Disable. Bấm ESC và quay về màn và quay về Màn Hình Các Mục Cài Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
hình cũ. Đặt Khác Nhau. Mục Cài Đặt Khác Nhau.
T5-3-100
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T5-3-101
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Bấm Back Monitor Display Normal / Bấm Normal và bấm Exec. Bấm
Filip Vartical. Bấm ESC và quay về ESC và quay về Màn Hình Các Mục Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
màn hình cũ. Cài Đặt Khác Nhau. Mục Cài Đặt Khác Nhau.
T5-3-102
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
T5-3-103
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU ĐIỀU KIỆN
VẬN HÀNH
Điều Kiện Vận Hành: Kích Hoạt
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm Enable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình
ESC và quay về màn hình cũ. Các Mục Cài Đặt Khác Nhau.
T1V7-05-03-059 T1V7-05-03-060
T5-3-104
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
ESC và quay về màn hình cũ. Mục Cài Đặt Khác Nhau.
T1V7-05-03-061 T1V7-05-03-062
T5-3-105
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU CHỨC NĂNG
CÀI ĐẶT THỜI GIAN
Chức Năng Cài Đặt Thời Gian: Kích Hoạt
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm Enable và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
và quay về màn hình cũ. Mục Cài Đặt Khác Nhau.
T1V7-05-03-064 T1V7-05-03-066
T5-3-106
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Các
ESC và quay về màn hình cũ. Mục Cài Đặt Khác Nhau.
T1V7-05-03-067 T1V7-05-03-068
T5-3-107
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CÀI ĐẶT BẢO DƯỠNG
CHỌN CHO PHÉP / KHÔNG CHO PHÉP
VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG
Vận Hành Bảo Dưỡng: Cho Phép
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Tới bên
dưới
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau
Bấm Maintenance operation Bấm Allow và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình Mục
Allow/Not Allow. và quay về màn hình cũ. Cài Đặt Bảo Dưỡng.
T5-3-108
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Tới bên
dưới
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau
Bấm Maintenance operation Bấm Not Allow và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Mục
Allow/Not Allow. ESC và quay về màn hình cũ. Cài Đặt Bảo Dưỡng.
T5-3-109
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU CHỨC NĂNG
THÔNG BÁO
Chức Năng Thông Báo: Kích Hoạt
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Tới bên
dưới
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau
Bấm Notification function Bấm Enable và bấm Exec. Bấm ESC Bấm ESC và quay về Màn Hình Mục
Enable/Disable. và quay về màn hình cũ. Cài Đặt Bảo Dưỡng.
T5-3-110
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Tới bên
dưới
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau
Bấm Notification function Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình Mục
Enable/Disable. ESC và quay về màn hình cũ. Cài Đặt Bảo Dưỡng.
T5-3-111
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN BẬT/TẮT MỤC MÀN HÌNH BẢO
DƯỠNG
Mục Màn Hình Bảo Dưỡng: BẬT
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Tới bên
dưới
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau
Tới trang
sau
T5-3-112
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
T5-3-113
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Tới bên
dưới
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau
Bấm All Clr và tất cả những Mục
Bấm Maintenance Display Items Màn Hình Bảo Dưỡng đã chọn
On/Off. được chuyển sang TẮT.
Tới trang
sau
T5-3-114
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
T5-3-115
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
CHỌN KÍCH HOẠT / VÔ HIỆU MÀN HÌNH
ĐỒNG HỒ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Van trên đồng hồ nhiên liệu chỉ
dùng để tham khảo và không
tương ứng với van thực tế.
Màn Hình Đồng Hồ Tiêu Thụ Nhiên Liệu: Kích Hoạt
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm Monitor Unit. Bấm OK.
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Di chuyển mục bằng phím T và
bấm Fuel cost meter display
Bấm Start. Bấm Various setting. Enable/Disable.
Tới bên
dưới
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau
Bấm Enable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình
ESC và quay về màn hình cũ. Các Mục Cài Đặt Khác Nhau.
T1V7-05-03-088 T1V7-05-03-089
T5-3-116
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
Tới bên
dưới
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Tới bên
dưới
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính Màn Hình Các Mục Cài Đặt Khác
Nhau
Bấm Disable và bấm Exec. Bấm Bấm ESC và quay về Màn Hình
ESC và quay về màn hình cũ. Các Mục Cài Đặt Khác Nhau.
T1V7-05-03-090 T1V7-05-03-091
T5-3-117
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Dr. ZX
THAY ĐỔI MẬT KHẨU
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-001 T1V7-05-03-009
T1V7-05-03-041
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Bộ Điều Khiển Màn Hình
Tới bên
dưới
T1V7-05-03-025 T1V7-05-03-126
T1V7-05-03-127
Màn Hình Tiêu Đề Màn Hình Menu Chính
T1V7-05-03-169 T1V7-05-03-128
T5-3-118
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
ICF (Bộ Điều Khiển Thông Tin) lưu tín hiệu đầu vào từ
những cảm biến và công tắc khác nhau của máy dưới
dạng dữ liệu.
Những tín hiệu đầu vào khác nhau được ghi dưới
dạng "danh sách dữ liệu báo cáo hàng ngày", "danh
sách dữ liệu phân phối định kỳ", "danh sách tổng thời
gian vận hành", "danh sách báo động" và "danh sách
lỗi" trong ICF.
T5-4-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
DANH SÁCH DỮ LIỆU BÁO CÁO HÀNG
NGÀY
Dữ liệu có thể tải xuống bằng Dr. ZX (Máy Palm)
Mục Chi Tiết
Ngày Ngày của dữ liệu báo cáo hàng ngày
Thời gian công tắc khóa được BẬT lần đầu tiên trong một ngày
Bắt Đầu: Giờ
(Thời gian được ghi bằng tín hiệu công tắc khóa BẬT).
Thời gian công tắc khóa được TẮT lần cuối cùng trong một ngày
Dừng: Giờ
(Thời gian được ghi bằng tín hiệu công tắc khóa BẬT).
Giá trị của lượng nhiên liệu còn lại cuối cùng trong một ngày
Mức Nhiên Liệu (Giá trị được ghi bằng dữ liệu cảm biến nhiên liệu từ bộ phận màn
hình).
Giá trị lượng nhiên liệu sử dụng trong một ngày
Lượng Nhiên Liệu Sử Dụng (Giá trị được tính toán và ghi lại bằng lượng nhiên liệu sử dụng cộng
dồn từ ECM).
Thời gian cộng dồn của đồng hồ tính giờ
Đồng Hồ Tính Giờ của Máy
(Thời gian được ghi bằng đồng hồ tính giờ từ bộ phận màn hình).
Tổng thời gian vận hành động cơ khi chọn chế độ HP trong một ngày
Thời Gian Chế Độ HP (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ công suất từ
MC).
Tổng thời gian vận hành động cơ khi chọn chế độ P trong một ngày
Thời Gian Vận
Thời Gian Chế Độ P (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ công suất từ
Hành Động Cơ
MC).
Tổng thời gian vận hành động cơ khi chọn chế độ E trong một ngày
Thời Gian Chế Độ E (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ công suất từ
MC).
Thời Gian BẬT Công Tắc Không Tải Tự Thời gian khi công tắc không tải tự động được BẬT trong một ngày
Động (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc từ MC).
Tổng thời gian vận hành của chế độ di chuyển (Cao) trong một ngày
Thời Gian Di Chuyển
(Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ di chuyển từ
Không Tải Nhanh (Cao)
Thời Gian Vận MC).
Hành Di Chuyển Thời Gian Di Chuyển Tổng thời gian vận hành của chế độ di chuyển (Thấp) trong một ngày
Không Tải Chậm (Thời gian được ghi bằng thông tin của công tắc chế độ di chuyển từ
(Thấp) MC).
Tổng thời gian vận hành quay trong một ngày
Thời Gian Vận Hành Quay
(Thời gian được ghi bằng thông tin của cảm biến áp suất quay từ MC).
Tổng thời gian vận hành khi chọn bộ phận công tác trong một ngày
Thời Gian Vận Hành Đào (Thời gian được ghi bằng thông tin của cảm biến áp suất bộ phận
công tác từ MC).
Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn máy đập trong một ngày
Máy Đập (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).
Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn máy nghiền thứ cấp trong một ngày
Máy Nghiền Thứ Cấp (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).
Thời Gian Vận Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn máy nghiền chính trong một ngày
Hành Bộ Phận Máy Nghiền Chính (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).
Công Tác
Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn búa rung trong một ngày
Búa Rung (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).
Thời Gian Vận Hành
Tổng thời gian vận hành khi chọn gầu trong một ngày
Gầu hoặc Những Bộ
Phận Khác (Thời gian được ghi bằng thông tin của bộ phận công tác từ MC).
T5-4-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
T5-4-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
T5-4-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
DANH SÁCH DỮ LIỆU PHÂN PHỐI ĐỊNH KỲ
T5-4-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
DANH SÁCH TỔNG THỜI GIAN VẬN HÀNH
Thời Gian Vận Hành Thời Gian Vận Hành Tổng thời gian vận hành khi chọn máy nghiền chính trong vận hành
Bộ Phận Công Tác Máy Nghiền Chính hàng ngày
Thời Gian Vận Hành
Tổng thời gian vận hành khi chọn búa rung trong vận hành hàng ngày
Búa Rung
Thời Gian Vận Hành
Gầu hoặc Những Bộ Tổng thời gian vận hành khi chọn gầu trong vận hành hàng ngày
Phận Khác
Thời Gian Không Tải Tổng thời gian chờ của máy
T5-4-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
(Bỏ trống)
T5-4-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
CÁCH TẢI XUỐNG VÀ TẢI LÊN DỮ LIỆU Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3
CỦA ICF
Bảng Điều Khiển Phía Sau
Sau khi dữ liệu lưu trong ICF được tải xuống máy
Palm (Dr. ZX), được tải lên máy tính cá nhân, và
được tải lên máy chủ trung tâm qua LAN, dữ liệu có
thể sử dụng dưới dạng "Dịch Vụ Điện Tử".
ICF T1V1-01-02-047
Máy Palm
(Dr. ZX)
Dây Cáp
Đồng Bộ
T1V1-05-07-002
T5-4-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
Tải Dữ Liệu Xuống
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm
Select Controller. Bấm ICF Controller. Bấm Start.
Select Function Select failure-diagnosis
controller Password
+ Self-Diagnostic Result
+ Engine Controller Tới bên
+ Select Controller Dr. ZX SerVice Soft dưới
+ Main Controller (C)Hitachi Construction
Machinery Co., ltd
+ Monitor Controller
+ ICF Controller
Save Data Check
Is it correct?
27%
Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Tải Dữ Liệu Xuống
OK OK ESC
Màn Hình Kết Thúc Bình Thường Màn Hình Báo Động Màn Hình Menu Chính
T5-4-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
Cách Tải Dữ Liệu từ Máy Palm (Dr. ZX) lên Máy
Tính Cá Nhân
1. Cài Đặt Máy Palm (Dr. ZX) vào đế. Kết nối dây
cáp USB vào máy tính cá nhân.
2. Bấm phím Đồng Bộ.
LƯU Ý: Khi bấm phím Đồng Bộ và tải dữ liệu lên Máy Palm (Dr. ZX)
máy tính cá nhân, cần cài đặt phần mềm
Palm Desktop đi kèm với máy Palm (Dr.
ZX.
Đế
Phím Đồng Bộ
T178-05-07-033
T5-4-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
NHỮNG CÀI ĐẶT KHÁC NHAU CỦA ICF
VÀ CỰC LIÊN LẠC VỆ TINH BẰNG Dr. ZX
Trước khi bắt đầu liên lạc vệ tinh, lắp đặt cực liên lạc
vệ tinh và thay ICF, tiến hành các quy trình sau đây
bằng Dr. ZX.
1.2 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt Khác
2. Tự Chẩn Đoán
T5-4-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.1 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin
1.2 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Đặt Khác Nhau
+ ICF Controller
Save Data Check
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề
1.2 Chọn Bộ Điều Khiển Thông Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau
T5-4-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.3 Nhập Ngày và Giờ
Bấm Set và mục tiêu điểm là YY.
Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Bấm Enter Date and Time.
Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Bấm ESC và quay về Màn Hình
Đặt Khác Nhau.
Menu Chính.
Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Màn Hình Nhập Ngày và Giờ
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau
- +
YY, MM, DD, HH và MM
Giá trị của mục tiêu điểm được tăng hoặc giảm
từng giá trị một.
Trong trường hợp giá trị nằm ngoài giá trị tối
Select Item đa: Thay đổi giá trị về giá trị tối thiểu
Information C/U: Various Trong trường hợp giá trị nằm dưới giá trị tối
+ thiểu: Chuyển giá trị sang giá trị tối đa
Setup
Không nhập lặp lại.
+ Data Download
ESC
T5-4-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.4 Nhập Kiểu và Số Serial
Select Item
ESC
T5-4-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.5 Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển Khai
Select Item
+ Information C/U: Initialize
ESC
Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Tin: Triển Khai Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau
T5-4-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.6 Cực Vệ Tinh: Triển Khai
Bấm Exec.
Hiển thị màn hình tiếp theo của Bấm Satellite Terminal: Initialize. Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Bấm ESC và quay về Màn Hình Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau. Menu Chính. Đặt Khác Nhau.
Select Item Select Item Satellite Terminal: Initialize
Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Màn hình tiếp theo của Màn Hình Cực Vệ Tinh: Triển Khai
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau Bộ Điều Khiển Thông Tin: Những
Cài Đặt Khác Nhau
OK ESC ESC
T5-4-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.7 Kiểm Tra Số Serial của Cực Vệ Tinh
Bấm Satellite Terminal No. Xác nhận số serial (12 chữ số).
Confirmation. Bấm ESC và quay về Màn Hình Bộ
Bấm ESC và quay về Màn Hình Điều Khiển Thông Tin: Những Cài
Menu Chính. Đặt Khác Nhau.
Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau
Select Item
ESC
T5-4-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.8 Kiểm Tra Trạng Thái Liên Lạc, Cực Vệ Tinh
ESC ESC
ESC
Select Item Select Item
Information C/U: Various Satellite Terminal: Initialize
+ +
Setup Satellite Terminal No.
Data Download Confirmation
+ +
Communicating State
+ Check
Enter Satellite Comm.
+ Start/Stop
ESC ESC
T5-4-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.9 Khởi Động/Dừng Nhập Liên Lạc Vệ Tinh
Bấm ▼ và chuyển sang màn hình tiếp
theo của Màn Hình Bộ Điều Khiển
Thông Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau.
Bấm Enter Satellite Comm.Start/Stop.
Select Item
ESC
T5-4-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
1.10 Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Khai
Select Item
+ Information C/U: Initialize
ESC
Màn Hình Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Khai Những Cài Đặt Khác Nhau
T5-4-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
(Bỏ trống)
T5-4-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
2. Tự Chẩn Đoán
Bấm Fault of ICF Controller. Nếu
Sau khi khởi động Dr. ZX, bấm không có sự cố, No Problem được
Self-Diagnostic Result. hiển thị.
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Tự Chẩn Đoán của Bộ Điều Khiển
Thay đổi trang và mã lỗi
phía sau và phía trước
được hiển thị. Bấm Retry B và quay về Màn Hình Tự
Bấm Details, và Details và Chẩn Đoán của Bộ Điều Khiển sau khi
Corrective Action được hiển thị. tự chẩn đoán bộ điều khiển.
Bấm ESC và Màn Hình Thử Lại B Bấm ESC và Màn Hình Thử Lại B Bấm ESC và quay về Màn Hình Tự
hiển thị. hiển thị. Chẩn Đoán của Bộ Điều Khiển.
Self-diagnosing of controllers
below hasn completed.
Execute
Engine Controller No Problem
Retry B
Main Controller Fault
ESC
T5-4-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
DANH SÁCH MÃ LỖI
14000-2 Lỗi Liên Lạc CAN Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, kiểm tra mục
dưới đây.
Kiểm tra đường liên lạc CAN (kiểm tra bộ dây).
14001-2 ICF: Bộ Nhớ Chớp: Đọc / Ghi Lỗi Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán và tiến hành mục
dưới đây.
Tiến Hành 1.5 Bộ Điều Khiển Thông Tin: Triển Khai
14002-2 ICF: RAM Ngoài: Đọc / Ghi Lỗi (T5-4-15).
14003-2 ICF: Bộ Nhớ EEPROM: Tổng Kết Lỗi Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Kiểm Tra Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, kiểm tra mục
dưới đây.
1. Tiến Hành 1.10 Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Khai
(T5-4-20).
2. Tiến Hành 1.4 Nhập Kiểu và Số Serial (T5-4-14).
Sau đó, tiến hành tự chẩn đoán và tiến hành thử lại B.
14006-2 ICF: Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi Liên Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Lạc Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, kiểm tra mục
dưới đây.
Kiểm tra đường dây liên lạc.
Kiểm tra đường dây nguồn của cực vệ tinh.
Kiểm tra cầu chì.
Sau đó, tiến hành tự chẩn đoán và tiến hành thử lại B.
14008-2 ICF: RAM Trong Bất Thường Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ điều
14100-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Bộ Nhớ khiển.
EEPROM Bất Thường
14101-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Chuỗi IB/OB
Bất Thường
14102-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Nhảy Lùi Cục Kiểm tra anten liên lạc của cực vệ tinh.
Bộ Bất Thường
14103-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Không tìm
thấy vệ tinh.
14104-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 1 của Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Nhảy Lùi Từ Xa Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ điều
14105-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 2 của khiển.
Nhảy Lùi Từ Xa
14106-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Gửi và nhận
dữ liệu không tương ứng.
T5-4-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
HỆ THỐNG LIÊN LẠC VỆ TINH Anten GPS
Hệ thống liên lạc vệ tinh được sử dụng trong bảo Anten Liên Lạc
dưỡng máy, thực hiện "Dịch Vụ Điện Tử" bằng cách
truyền phát định kỳ những dữ liệu khác nhau của máy
qua một vệ tinh quỹ đạo thấp.
thuật số qua sóng radio. Nếu có tiếng ồn Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3
quá lớn hoặc sử dụng thiết bị điện gây ra
tiếng ồn gần máy, những tiếng ồn này có
thể làm giảm tốc độ truyền dữ liệu hoặc
trong trường hợp xấu nhất liên lạc có thể
không được thiết lập.
Hệ thống liên lạc vệ tinh bao gồm cực liên lạc vệ tinh,
anten GPS và anten liên lạc. Chức năng thư của bộ
phận màn hình có hiệu lực.
Những chức năng của mỗi thiết bị là: Cực Vệ Tinh T1V1-05-07-001
ICF
• Cực Liên Lạc Vệ Tinh Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3
Nhận dữ liệu từ ICF, anten GPS và bộ phận màn
Cực Vệ Tinh
hình, và gửi dữ liệu tới anten liên lạc.
• Anten GPS
Nhận thông tin vị trí của máy từ một vệ tinh quỹ
đạo thấp.
• Anten Liên Lạc
Truyền phát dữ liệu bằng một vệ tinh quỹ đạo
thấp.
• Bộ Phận Màn Hình
Gửi thư khi bấm phím theo yêu cầu.
1. Yêu Cầu Chung
2. Yêu Cầu Bổ Sung Nhiên Liệu
3. Yêu Cầu Sửa Chữa Bảo Dưỡng
Bộ Phận Màn Hình ICF
4. Yêu Cầu Chuyển Tiếp T1V1-01-02-047
T5-4-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
Trên máy được trang bị hệ thống liên lạc vệ tinh, dữ
liệu được gửi theo điều kiện như dưới đây:
T5-4-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Xúc Điện Tử
(Bỏ trống)
T5-4-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
NHỮNG BỘ PHẬN CHÍNH
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3
1 3
24
4 5 6
7
8
9
23
22 10
11
21
20 12
19 13
14
18 17 16 15 T1V1-01-02-013
1- Xy-Lanh Gầu 7 - Bình Nhiên Liệu 13 - Bộ Làm Mát Trong 19 - Bộ Làm Mát Nhiên Liệu
2- Xy-Lanh Tay Gầu 8 - Bình Dầu 14 - Bình Ngưng Điều Hòa 20 - Bộ Lọc Gió
Thủy Lực Nhiệt Độ
3- Xy-Lanh Nâng Hạ Cần 9 - Van Điều Khiển 15 - Bộ Tản Nhiệt 21 - Van Điều Khiển Tín Hiệu
4- Khớp Trung Tâm 10 - Bầu Lọc Dầu Điều Khiển/ 16 - Ắc-quy 22 - Van Điện Từ Khóa Điều
Van Giảm Áp Khiển
5- Mâm Quay 11 - Thiết Bị Bơm 17 - Bộ Phận Di Chuyển 23 - Van Điều Khiển Di Chuyển
6- Thiết Bị Quay 12 - Chiết Áp 18 - Bộ Làm Mát Dầu 24 - Van Điều Khiển Bộ Phận
Công Tác / Điều Khiển
Quay
T5-5-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
22
12
21
13
20 14
19 15
18
17
16
1V1-01-02-031
1- Xy-Lanh Gầu 7 - Bình Nhiên Liệu 13 - Bộ Tản Nhiệt 18 - Bộ Làm Mát Nhiên Liệu
2- Xy-Lanh Tay Gầu 8 - Bình Dầu 14 - Bộ Làm Mát Trong 19 - Bộ Làm Mát Dầu
Thủy Lực
3- Xy-Lanh Nâng Hạ Cần 9 - Thiết Bị Quay 15 - Bình Ngưng Điều Hòa 20 - Van Điều Khiển Bộ Phận
Nhiệt Độ Công Tác / Điều Khiển Quay
4- Van Điều Khiển Tín Hiệu 10 - Thiết Bị Bơm 16 - Ắc-quy 21 - Van Điện Từ Khóa Điều Khiển
5- Van Điều Khiển 11 - Chiết Áp 17 - Bộ Lọc Gió 22 - Van Điều Khiển Di Chuyển
6- Bộ Phận Van Điện Từ 12 - Khớp Trung Tâm
T5-5-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
3
4 5 6
2
7
11
T1V1-01-02-006
10
1- Gầu 4 - Van An Toàn Đứt Ống 7- Van An Toàn Đứt Ống 10 - Van An Toàn Đứt Ống
(Xy-Lanh Tay Gầu) (Xy-Lanh Co Duỗi Cần) (Xy-Lanh Nâng Hạ Cần)
2- Xy-Lanh Gầu 5 - Xy-Lanh Tay Gầu 8 - Xy-Lanh Co Duỗi Cần 11 - Xy-Lanh Nâng Hạ Cần
3- Tay Gầu 6 - Cần Trên 9 - Cần Dưới
T5-5-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (TỔNG QUAN)
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3 Chiết Áp
• Cảm Biến Góc Cam
• Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu
• Cảm Biến Áp Suất Dầu Động
Cơ
• Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm
Mát
• Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu
Thiết Bị Bơm • Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp
1 • Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp
• Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 1, 2 • Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên
• Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của Liệu
Bơm 1, 2 • Công Tắc Quá Nhiệt
• Van Điện Từ Điều Khiển Mô-men • Trợ Động Bơm Chuyển Tiếp
Xoắn • Van EGR
• Van Điện Từ Điều Khiển Giới Hạn • Vòi Phun
Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 14 • Nút Sấy
Tham khảo T1-2-9. Tham khảo T1-2-8.
13
Van Điều Khiển Hệ Thống Điện
• Cảm Biến Áp Suất (Rơle)
(Co Tay Gầu) • Cảm Biến Nhiệt
• Cảm Biến Áp Suất Độ Khí Sạch
(Nâng Cần) • Rơle Khởi Động
Tham khảo T1-2-10. 2
• Rơle Ắc-quy
• Rơle Đốt Nóng
12 • Cầu Chì Ống
Tham khảo T1-2-7.
11
1- Máy Quay Nhìn Phía Sau 5- Anten GPS (Hệ Thống Định 9- Van Điều Khiển Định Vị 12 - Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu
Vị Toàn Cầu) (Chỉ Dùng Cho Máy Có Thủy Lực
Cần 2 Khúc)
2- Ắc-quy 6- Mô-tơ Cần Gạt Nước 10 - Đèn Làm Việc 13 - Bộ Phận Van Điện Từ
3- Anten Liên Lạc 7- Bộ Phận Màn Hình 11 - Cảm Biến Nhiên Liệu 14 - Van Điện Từ Của Bơm
4- Công Tắc Báo Tắc Lọc 8- Còi
Gió
T5-5-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Loại ZX225US-3, loại ZX225USR-3 Chiết Áp
• Cảm Biến Góc Cam • Công Tắc Quá Nhiệt
• Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu • Trợ Động Bơm Chuyển
• Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Tiếp
Cơ • Van EGR
• Cảm biến nhiệt độ nước làm • Vòi Phun
Thiết Bị Bơm • Nút Sấy
mát
• Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
• Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu
Bơm 1, 2
• Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp
• Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
• Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp
của Bơm 1, 2
• Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên
• Van Điện Từ Điều Khiển Mô-men
Liệu
Xoắn
(Tham khảo T1-2-13). Hệ Thống Điện
• Van Điện Từ Điều Khiển Giới Hạn
Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 1 2 (Rơle)
(Tham khảo T1-2-14). • Cảm Biến Nhiệt Độ
3 Khí Sạch
• Rơle Khởi Động 2
14 • Rơle Ắc-quy
Thiết Bị Quay • Rơle Đốt Nóng
• Cảm Biến Áp Suất • Cầu Chì Ống
(Bộ Phận Công Tác) (Tham khảo T1-2-12).
(Tham khảo T1-2-15).
13
Hệ Thống Điện
12 (Bộ Lọc Gió Xung Quanh)
• Cảm Biến Áp Suất Không
Khí
• Cảm Biến Nhiệt Độ Khí
Nạp
(Tham khảo T1-2-11).
11
1- Anten GPS (Hệ Thống 5 - Ắc-quy 9 - Bộ Phận Màn Hình 12 - Bộ Phận Van Điện Từ
Định Vị Toàn Cầu)
2 - Anten Liên Lạc 6 - ECM (Môđun Điều Khiển 10 - Còi 13 - Cảm Biến Nhiên Liệu
Động Cơ)
3- Máy Quay Nhìn Phía Sau 7 - MC (Bộ Điều Khiển Chính) 11 - Đèn Làm Việc 14 - Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu
Thủy Lực
4- Công Tắc Báo Tắc Lọc Gió 8 - Mô-tơ Cần Gạt Nước
T5-5-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (TRONG CABIN)
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3
T5-5-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
1 T1V1-01-02-034
T5-5-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (KHOANG PHÍA SAU)
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3 1
T1V1-01-02-007
5 4
8 9 10 11
7
12
6
13
14
T1V1-01-02-009
19 18 17 16 15
1- MC (Bộ Điều Khiển Chính) 6- Rơle Khởi Động 2 (R5) 11 - Rơle Ngắt Điều Khiển 16 - Rơle Đèn 2 (R8)
(R12)
2- Hộp Cầu Chì 7- Rơle Ngắt Khởi Động (R4) 12 - Rơle Hãm Tải (R1) 17 - Rơle Chính ECM (Môđun
Điều Khiển Động Cơ)
(R14)
3- Đầu Nối Dr. ZX (Sử Dụng 8- Rơle TẮT (Điều Hòa Nhiệt 13 - Rơle Cần Gạt Nước (R6) 18 - Rơle Nước Rửa (R9)
Kết Hợp Đầu Nối Tải Độ) (R12)
Xuống)
4 - ICF (Bộ Điều Khiển Thông 9- Rơle Còi An Toàn (R3) 14 - Rơle Đèn 1 (R7) 19 - Rơle Còi (R10)
Tin)
5 - Cực Liên Lạc Vệ Tinh (Tùy 10 - Rơle Điều Hòa Nhiệt Độ 15 - Rơle MAX HI (Điều Hòa
Chọn) (R11) Nhiệt Độ) (R13)
T5-5-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
T1V1-01-02-035
18
5
17
6
16
7
15
8
14
9
13
10
12 11
T1V1-01-02-036
1- Cực Liên Lạc Vệ Tinh (Tùy 6 - Rơle Đèn 1 (R7) 11 - Rơle Còi (R10) 15 - Rơle Còi An Toàn (R3)
Chọn)
2 - Đầu Nối Dr. ZX (Sử Dụng Kết 7 - Rơle MAX HI (Điều 12 - Rơle Khởi Động 2 (R5) 16 - Rơle Điều Hòa Nhiệt Độ
Hợp Đầu Nối Tải Xuống) Hòa Nhiệt Độ) (R13) (R11)
3 - Hộp Cầu Chì 8 - Rơle Đèn 2 (R8) 13 - Rơle Ngắt Khởi Động 17 - Rơle Ngắt Điều Khiển (R2)
(R4)
4- ICF (Bộ Điều Khiển Thông Tin) 9 - Rơle Chính ECM 14 - Rơle TẮT (Điều Hòa 18 - Rơle Hãm Tải (R1)
(Môđun Điều Khiển Nhiệt Độ) (R12)
Động Cơ) (R14)
5- Rơle Cần Gạt Nước (R6) 10 - Rơle Nước Rửa (R9)
T5-5-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (BẢNG CÔNG TẮC)
5
2
1
6
9 8 7 T1V1-01-02-037
1 - Công Tắc Cần Gạt Nước / 4 - Công Tắc Không Tải Tự 6- Công Tắc Chế Độ Di 8 - Công Tắc Nước Rửa Cửa Sổ
Nước Rửa Động Chuyển Trần (Tùy Chọn)
2 - Công Tắc Đèn Làm Việc 5 - Công Tắc Chế Độ Công 7 - Công Tắc Khóa 9 - Công Tắc Nước Rửa Cửa Sổ
Suất Trần (Tùy Chọn)
3 - Chiết Áp Điều Chỉnh Động
Cơ
T5-5-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (BỘ LỌC GIÓ XUNG QUANH)
Phía Trước Máy
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3
Phía Trước Máy 3
Bộ Lọc Gió
2
T1V1-01-02-023 T1V1-01-02-012
Bộ Lọc Gió
Bộ Lọc Gió
T1V1-01-02-038
1- ECM (Môđun Điều Khiển Động 2 - Cảm Biến Áp Suất Không 3 - Cảm Biến Nhiệt Độ Khí
Cơ) Khí Nạp
T5-5-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỆ THỐNG ĐIỆN (RƠLE)
T1V1-01-02-018
1- Cảm Biến Nhiệt Độ Khí 3 - Rơle Ắc-quy 4- Rơle Đốt Nóng 5- Cầu Chì Ống
Sạch
2 - Rơle Khởi Động 2
T5-5-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
ĐỘNG CƠ
3 4 5
1
T1V1-01-02-017
T1V1-01-02-016
8 7
9 10 11 12 9
T1V1-01-02-015
13
1 - Cảm Biến Góc Cam 5 - Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên 8 - Cảm Biến Áp Suất Dầu 11 - Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng
Liệu Động Cơ Áp
2 - Công Tắc Quá Nhiệt 6 - Cảm Biến Tốc Độ Trục 9 - Vòi Phun 12 - Cảm Biến Áp Suất Tăng
Khuỷu Áp
3 - Cảm biến nhiệt độ nước 7 - Trợ Động Bơm Chuyển 10 - Van EGR (Tuần Hoàn Khí 13 - Nút Sấy
làm mát Tiếp Thải)
4 - Cảm Biến Áp Suất Phun
Nhiên Liệu
T5-5-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
THIẾT BỊ BƠM
8
1 2 3
5 4 T1V1-01-02-032
T1V1-04-05-002
11 T1V1-01-02-039
1- Bơm Điều Khiển 4 - Cảm Biến Áp Suất Phân 7 - Van Điện Từ Điều Khiển 10 - Van Điện Từ Của Bơm
Phối của Bơm 1 Giới Hạn Lưu Lượng Tối
Đa của Bơm 2
2- Bơm 2 5 - Cảm Biến Áp Suất Phân 8 - Cảm Biến Áp Suất Điều 11 - Bầu Lọc Dầu Điều Khiển/
Phối của Bơm 2 Khiển của Bơm 2 Van Giảm Áp
3- Bơm 1 6 - Van Điện Từ Điều Khiển 9 - Cảm Biến Áp Suất Điều
Mô-men Xoắn Khiển của Bơm 1
T5-5-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
HỘP GIẢM TỐC QUAY
Loại ZX200-3, loại ZX225US-3, Loại ZX270-3
loại ZX225USR-3, loại ZX240-3
Phía Trước Máy
2 T1V1-01-02-004
T1V1-01-02-005
T5-5-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
VAN ĐIỀU KHIỂN
1
Van Giảm Áp Chính
T1V1-03-03-073
T1V1-01-02-014
1 - Cảm Biến Áp Suất (Co Tay 2 - Cảm Biến Áp Suất (Nâng 3- Cảm Biến Áp Suất (Quay) 4 - Cảm Biến Áp Suất (Di
Gầu) Cần) Chuyển)
T5-5-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
BỘ PHẬN VAN ĐIỆN TỪ
1 2 3 4
T1V1-03-07-007
T1HD-01-02-001
T178-01-02-014
1- Cụm Van Điện Từ SC 3- Cụm Van Điện Từ SI 5- Van Đối Trọng 6- Van Giảm Áp
2- Cụm Van Điện Từ SF 4- Cụm Van Điện Từ SG
T5-5-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
BỐ TRÍ BỘ PHẬN CHI TIẾT KỸ THUẬT CỦA BỘ PHẬN CÔNG TÁC
Loại ZX200-3, loại ZX240-3, loại ZX270-3
T5-5-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
T1V1-01-02-026
Thiết Bị Quay
T1V1-01-02-025
T5-5-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Không Gian Sử Dụng
2 3
4
1
6
7
T1V1-01-02-028
T1V1-01-02-029
1- Van Điện Từ Điều Khiển 4 - Cảm Biến Áp Suất 6 - Van Điện Từ Điều Khiển 8 - Bình Tích Áp
Van Chọn Lọc (Mạch Hỗ Trợ) Lưu Lượng Mạch Hỗ Trợ (Mạch Điều Khiển)
2 - Van Điện Từ Điều Khiển Áp 5 - Van Điện Từ Điều Khiển 7 - Van Giảm Áp: 9 - Van Kiểm Tra
Suất An Toàn Điều Khiển Dòng Kết Hợp của Mạch
Thứ Cấp Hỗ Trợ
3 - Van Điện Từ Điều Khiển
Bình Tích Áp
T5-5-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Mặt Trên Cần
Bình Tích Áp
(Áp Suất Thấp)
Bình Tích Áp
(Áp Suất Cao)
Van Điều Khiển
Bình Tích Áp
T1V1-01-02-030
T5-5-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
T5-5-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Bộ Phận Van
Điện Từ
T1V1-01-02-040
T1V1-01-02-042
T1V1-01-02-041
T5-5-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Mặt Trái Hộp Giảm Tốc Toa Quay
1 2 3
6
7
Thiết Bị
Quay
T1V1-01-02-043
8
Thiết Bị
Quay
9
T1V1-01-02-044
1- Van Điện Từ Điều Khiển 4 - Cảm Biến Áp Suất 6 - Van Điện Từ Điều Khiển 8 - Van Kiểm Tra
Van Chọn Lọc (Mạch Hỗ Trợ) Lưu Lượng Mạch Hỗ Trợ
2 - Van Điện Từ Điều Khiển Áp 5 - Van Điện Từ Điều Khiển 7 - Van giảm áp: 9 - Bình Tích Áp (Mạch Điều
Suất An Toàn Điều Khiển Dòng Kết Hợp của Mạch Khiển)
Thứ Cấp Hỗ Trợ
3 - Van Điện Từ Điều Khiển
Bình Tích Áp
T5-5-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Mặt Trên Cần
Bình Tích Áp
(Áp Suất Thấp)
Bình Tích Áp
Van Điều Khiển (Áp Suất Cao)
Bình Tích Áp
T1V1-01-02-045
T5-5-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Bố Trí Van Điều Khiển
Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
42
13
14
41
40 15
16
39
17
38
18
19
20
37
36
35 21
34
22
23
33
32 24
31 30 29 28 27 26 25
T1V1-03-03-021
T5-5-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phần 4 Ống Cuộn
10, 11
23
15, 17
16
7
1- Van Kiểm Tra Tải (Mạch 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
Song Song Di Chuyển Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra (Mạch 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra (Mạch 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra (Mạch 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra (Mạch 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
Đảo Chiều)
T5-5-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
42
13
14
41
40 15
16
39
17
38
18
19
20
37
36
35 21
34
22
23
33
32 24
31 30 29 28 27 26 25
T1V1-03-03-021
T5-5-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phần 5 Ống Cuộn
3
37 34, 36
30, 32
40, 41 T1V1-03-03-072
28
35
1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa) (Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)
T5-5-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
42
13
14
41
40 15
16
39
17
38
18
19
20
37
36
35 21
34
22
23
33
32 24
31 30 29 28 27 26 25
T1V1-03-03-021
T5-5-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
3
A B
Mặt Cắt C-C
C C
D D
E E
F F 4
G G
H H
I I
5
J J
7
T1V1-03-03-026 T1V1-03-03-003
A B
28
21
27
29
T1V1-03-03-001 T1V1-03-03-002
1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra (Mạch 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa) (Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)
T5-5-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
42
13
14
41
40 15
16
39
17
38
18
19
20
37
36
35 21
34
22
23
33
32 24
31 30 29 28 27 26 25
T1V1-03-03-021
T5-5-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
13
10
41
11
14
40
T1V1-03-03-005
T1V1-03-03-004 12
1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)
T5-5-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
42
13
14
41
40 15
16
39
17
38
18
19
20
37
36
35 21
34
22
23
33
32 24
31 30 29 28 27 26 25
T1V1-03-03-021
T5-5-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
19
39
16
17
15
38 28 26
21 20
T1V1-03-03-006 T1V1-03-03-007
1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)
T5-5-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
42
13
14
41
40 15
16
39
17
38
18
19
20
37
36
35 21
34
22
23
33
32 24
31 30 29 28 27 26 25
T1V1-03-03-021
T5-5-36
Zalo 0337999937
TROUBLESHOOTING / Component Layout
34
18
27
36
32 24
31
23
30
35 T1V1-03-03-009
T1V1-03-03-008
1- Van Kiểm Tra Tải 12 - Van Hồi Gầu 23 - Van Điều Khiển Lưu 34 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Mạch Song Song Di Lượng Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều)
Chuyển Trái) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 13 - Van Giảm Áp Quá Tải 24 - Van Kiểm Tra Tải 35 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 14 - Van Giảm Áp Quá Tải 25 - Van Chặn Mạch Rẽ 36 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 15 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 26 - Van Điều Khiển Lưu 37 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 16 - Van Giới Hạn Hạ Cần 27 - Van Hồi Tay Gầu 38 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 17 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 28 - Van Hồi Đào 39 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 18 - Van Giảm Áp Quá Tải 29 - Van Kiểm Tra Tải 40 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 19 - Van Chống Trượt Cần 30 - Van Điều Khiển Lưu 41 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 20 - Van Giảm Áp Quá Tải 31 - Van Kiểm Tra Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 21 - Van Hồi Cần 32 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 22 - Van Chống Trượt Cần 33 - Van Kiểm Tra Tải
Lượng của Gầu (Van Đảo Chiều) (Mạch Hồi Tay Gầu)
(Van Đảo Chiều)
T5-5-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Phía Dưới Máy Phía Trên Máy Phía Trên Máy Phía Dưới Máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12
42
13
14
41
40 15
16
39
17
38
18
19
20
37
36
35 21
34
22
23
33
32 24
31 30 29 28 27 26 25
T1V1-03-03-021
T5-5-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
K K
L L
M M
T1V1-03-03-010
T1V1-03-03-027
Mặt Cắt K-K
Mặt Cắt L-L
8 6
N N
T1V1-03-03-028
T1V1-03-03-022
1- Van Kiểm Tra Tải (Mạch 23 - Van Hồi Gầu 34 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 43 - Van Chống Trượt Tay Gầu
Song Song Di Chuyển Trái) Tay Gầu 2 (Van Đảo Chiều) (Van Đảo Chiều)
2 - Van Kiểm Tra 24 - Van Giảm Áp Quá Tải 35 - Van Kiểm Tra Tải 44 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Gầu: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Kép Tay Gầu 2) (Tay Gầu: Mặt Đáy)
3 - Van Giảm Áp Chính 25 - Van Giảm Áp Quá Tải 36 - Van Chặn Mạch Rẽ 45 - Van Chống Trượt Tay Gầu
(Gầu: Mặt Đáy) (Van Kiểm Tra)
4- Van Kiểm Tra 26 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 37 - Van Điều Khiển Lưu Lượng 46 - Van Giảm Áp Quá Tải
(Mạch Van Kết Hợp Hỗ Trợ) của Cần (Van Đĩa) Tay Gầu 2 (Van Đĩa) (Tay Gầu: Phía Cán Pít-tông)
5 - Van Kết Hợp Dòng của 27 - Van Giới Hạn Hạ Cần 38 - Van Hồi Tay Gầu 47 - Van Kiểm Tra
Mạch Hỗ Trợ (Mạch Hồi Đào)
6 - Van Kiểm Tra 28 - Van Điều Khiển Dòng Dầu 39 - Van Hồi Đào 48 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Van Kết Hợp Dòng) của Cần (Van Đảo Chiều) (Mạch Song Song Cần 2)
7 - Van Kết Hợp Dòng 29 - Van Giảm Áp Quá Tải 40 - Van Kiểm Tra Tải 49 - Van Điều Khiển Lưu
(Cần: Mặt Đáy) (Mạch Hồi Đào) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đĩa)
8- Van Kiểm Tra Tải 30 - Van Chống Trượt Cần 41 - Van Điều Khiển Lưu 50 - Van Điều Khiển Lưu
(Miệng Phun) (Gầu) (Van Kiểm Tra) Lượng Tay Gầu 1 (Van Đĩa) Lượng của Mạch Hỗ Trợ
(Van Đảo Chiều)
9- Van Kiểm Tra 31 - Van Giảm Áp Quá Tải 42 - Van Kiểm Tra Tải 51 - Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Giảm Áp Chính) (Cần: Phía Cán Pít-tông) (Mạch Quay) (Mạch Kép Di Chuyển Trái)
10 - Van Điều Khiển Lưu 32 - Van Hồi Cần 43 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng Gầu (Van Đĩa) Lượng Tay Gầu 1
(Van Đảo Chiều)
11 - Van Điều Khiển Lưu 33 - Van Hồi Gầu 44 - Van Điều Khiển Lưu
Lượng của Gầu Lượng Tay Gầu 2
(Van Đảo Chiều) (Van Đảo Chiều)
T5-5-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Bố Trí Van Điều Khiển Định Vị (Cần 2 Khúc)
4
3
T1V1-03-03-019
T5-5-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
3
T178-03-03-070
X T198-03-03-003
1- Van Kiểm Tra Tải 2- Van Giảm Áp Quá Tải 3- Van Giảm Áp Quá Tải 4- Van Kiểm Tra Tải
(Mạch Kép Định Vị) (Vị trí: Phía Cán Pít-tông) (Vị Trí: Mặt Đáy) (Mạch Song Song Định Vị)
T5-5-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
CỔNG ĐIỀU KHIỂN (Van Điều Khiển Tín
Hiệu)
E
M
D
H
B
F
SB
PI G
K N
I
SH
J
DF
SA L
T178-03-06-016
T5-5-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
T5-5-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
1 5
13
2 4
SK
SE
14
Phía Van Điều Khiển 7
9
6
10
SN
SL
11
T5-5-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
Máy có gắn Bộ Phận Công Tác (Máy Nghiền Thứ Cấp 1 tới 5 và Máy Nghiền Thủy Lực 1 tới 5).
Cổng SM Van Điện Từ Kết Hợp Lưu Lượng Mạch Hỗ Áp Suất Điều Khiển Van Kết Hợp Lưu Lượng Mạch
Trợ Hỗ Trợ
Cổng SN Van Điều Khiển Kết Hợp Lưu Lượng của Mạch Áp Suất Điều Khiển Van Kết Hợp Lưu Lượng Mạch
Hỗ Trợ Hỗ Trợ
Cổng SP Van Điện Từ Kết Hợp Lưu Lượng Mạch Hỗ Áp Suất Điều Khiển Bơm 1
Trợ
T5-5-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Bố Trí Bộ Phận
(Bỏ trống)
T5-5-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
QUY TRÌNH KHẮC PHỤC SỰ CỐ A
Tham khảo quy trình khắc phục sự cố A trong trường
hợp có bất cứ mã lỗi nào hiển thị sau khi chẩn đoán
bằng Dr. ZX hoặc menu sửa chữa của bộ phận màn
hình.
CÓ (TỐT)
(2)
Sau khi hoàn tất các quy trình kiểm tra và/hoặc đo đạc trong hộp (1),
・ (1) chọn CÓ (TỐT) hoặc KHÔNG (KHÔNG TỐT) và tiếp tục tới hộp (2)
hoặc (3).
(3)
KHÔNG (KHÔNG TỐT)
Những hướng dẫn, tham khảo, và/hoặc những phương pháp kiểm tra và/hoặc đo đạc
・
thường được mô tả bên dưới hộp. Nếu kiểm tra hoặc đo đạc không đúng cách, không chỉ
· Công tắc khóa: có sự cố không được khắc phục mà còn có thể làm hỏng các bộ phận.
BẬT
・ Tham khảo Nhóm "Kiểm Tra Hệ Thống Điện" (Nhóm 8) để biết những mô tả trong hộp nét
đứt.
・ Những nguyên nhân gây sự cố máy được ghi trong hộp nét đậm. Xem nhanh qua các hộp
nét đậm cho phép bạn ước đoán những nguyên nhân có thể có trước khi làm theo biểu
đồ.
Bộ Dây
Phía Đầu
Để Mở
Đầu Bộ Dây của Đầu Nối
T158-05-03-001
T5-6-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
DANH SÁCH MÃ LỖI
MC
Lỗi Phần Cứng Bộ Điều Khiển
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11000-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả
11001-2 RAM Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả
11002-2 Chuyển Đổi A/D Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả
11003-3 Điện Áp Cảm Biến Bất Thường MC Hỏng Điều Khiển Tất Cả
11004-2 Liên Lạc CAN Bất Thường MC Hỏng • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
• Điều Khiển Tăng Tốc Độ Vận
Hành Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Tốc Độ
Vận Hành Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Giảm Mô-men
Xoắn Bơm Bộ Phận Công
Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 2
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Phận Công Tác (Tùy Chọn)
• Chọn Van Bộ Phận Công Tác
(Tùy Chọn)
• Liên Lạc Dữ Liệu theo Chu
Kỳ CAN
T5-6-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T1V1-05-01-102
T5-6-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Lỗi Động Cơ
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11100-2 Tốc Độ Động Cơ Bất Thường Tốc Độ Động Cơ: trên 4000 Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
phút-1
11101-3 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Điện Áp: 4,78 V trở lên Điều Khiển Chiết Áp Điều Chỉnh
Áp Điều Chỉnh Động Cơ Cao Động Cơ
Bất Thường
11101-4 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Điện Áp: Dưới 0,22 V Điều Khiển Chiết Áp Điều Chỉnh
Áp Điều Chỉnh Động Cơ Thấp Động Cơ
Bất Thường
T5-6-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Lỗi Bơm
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11200-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Điện Áp: 4,5 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Phối Bơm 1 Cao Bất Thường • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11200-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Phối Bơm 1 Thấp Bất Thường • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11202-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Điện Áp: 4,5 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Phối Bơm 2 Cao Bất Thường • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11202-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Phối Bơm 2 Thấp Bất Thường • Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Chế Độ E
• Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11206-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ E
Khiển Bơm 1 Cao Bất Thường • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11206-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ E
Khiển Bơm 1 Thấp Bất Thường • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11208-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ E
Khiển Bơm 2 Cao Bất Thường • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
11208-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ E
Khiển Bơm 2 Thấp Bất Thường • Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di
Chuyển
T5-6-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Vận hành kết hợp co tay gầu và nâng cần Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
hoặc vận hành kết hợp co tay gầu và • Thay Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
quay: Tốc độ tay gầu chậm. Bơm 1
• Vận hành đơn lẻ nâng cần: Lực nâng
yếu.
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.
• Vận hành kết hợp co tay gầu và nâng cần Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
hoặc vận hành kết hợp co tay gầu và • Thay Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
quay: Tốc độ tay gầu chậm. Bơm 2
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.
• Vận hành kết hợp co tay gầu và nâng cần Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
hoặc vận hành kết hợp co tay gầu và • Thay Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
quay: Tốc độ tay gầu chậm. Bơm 2
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.
• Mặc dù tốc độ vận hành trong chế độ E Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
quay về tốc độ P, tốc độ quay về giảm • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
thấp do lỗi này. của Bơm 1
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.
• Mặc dù tốc độ vận hành trong chế độ E Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
quay về tốc độ P, tốc độ quay về giảm • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
thấp do lỗi này. của Bơm 1
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.
• Mặc dù tốc độ vận hành trong chế độ E Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
quay về tốc độ P, tốc độ quay về giảm • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
thấp do lỗi này. của Bơm 2
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.
• Mặc dù tốc độ vận hành trong chế độ E Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
quay về tốc độ P, tốc độ quay về giảm • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
thấp do lỗi này. của Bơm 2
• Di Chuyển: Tốc độ chậm.
T5-6-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Lỗi Điều Khiển
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11301-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Điều Khiển Quay Cao Bất • Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Thường Phận Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Quay
11301-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Điều Khiển Quay Thấp Bất • Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Thường Phận Công Tác
• Điều Khiển Báo Động Quay
11302-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Điều Khiển Nâng Cần Cao Bất • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Phận Công Tác
11302-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Điều Khiển Nâng Cần Thấp Bất • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Phận Công Tác
11303-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,75 V trở lên • Điều Khiển Chế Độ HP
Điều Khiển Co Tay Gầu Cao • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Bất Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
11303-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Chế Độ HP
Điều Khiển Co Tay Gầu Thấp • Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Bất Thường • Điều Khiển Hồi Đào
• Điều Khiển Tự Động Nâng
T5-6-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
11307-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Điện Áp: Dưới 0,25 V • Điều Khiển Không Tải Tự Động
Khiển Bộ Phận Công Tác Thấp • Điều Khiển Tăng Tốc Không Tải
Bất Thường • Điều Khiển ECO
• Điều Khiển Chế Độ HP Di Chuyển
• Điều Khiển Máy Sưởi
• Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ
Di Chuyển
T5-6-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy Khắc phục cho Dr.
Ghi Chú
Khi Xảy Ra Sự Cố. ZX
• Khi di chuyển ở tốc độ không tải, tốc độ Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
động cơ không tăng tới giá trị trong đặc • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tính kỹ thuật. Khiển Di Chuyển
• Khi di chuyển, tốc độ không quay về từ
tốc độ không tải tự động.
• Khi di chuyển, tốc độ không quay về từ
tốc độ ECO.
• Di Chuyển: Tốc độ chậm
• Khi vận hành ATT, máy lệch khỏi
đường.
• Trong trường hợp máy được trang bị
báo động di chuyển (tùy chọn), báo
động di chuyển tiếp tục kêu.
• Khi di chuyển ở tốc độ không tải, tốc độ Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
động cơ không tăng tới giá trị trong đặc • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tính kỹ thuật. Khiển Di Chuyển
• Khi di chuyển, tốc độ không quay về từ
tốc độ không tải tự động.
• Khi di chuyển, tốc độ không quay về từ
tốc độ ECO.
• Di Chuyển: Tốc độ chậm
• Khi vận hành ATT, máy lệch khỏi
đường.
• Trong trường hợp máy được trang bị
báo động di chuyển (tùy chọn), báo
động di chuyển tiếp tục kêu.
• Khi vận hành bộ phận công tác ở tốc độ Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
không tải, tốc độ động cơ không tăng • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tới giá trị trong đặc tính kỹ thuật. Khiển Phía Trước
• Khi vận hành bộ phận công tác, tốc độ
không quay về từ tốc độ không tải tự
động.
• Khi vận hành bộ phận công tác, tốc độ
không quay về từ tốc độ ECO.
• Cho dù bộ phận công tác không vận
hành, di chuyển vẫn tăng nhanh.
• Khi vận hành bộ phận công tác ở tốc độ Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
không tải, tốc độ động cơ không tăng • Thay Cảm Biến Áp Suất Điều
tới giá trị trong đặc tính kỹ thuật. Khiển Phía Trước
• Khi vận hành bộ phận công tác, tốc độ
không quay về từ tốc độ không tải tự
động.
• Khi vận hành bộ phận công tác, tốc độ
không quay về từ tốc độ ECO.
• Cho dù bộ phận công tác không vận
hành, di chuyển vẫn tăng nhanh.
T5-6-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Lỗi Van Điện Từ Cân Bằng
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11400-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Van Điện Từ Điều Dòng Điện: Cả Cao hơn Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 920mA hoặc Thấp hơn 60mA
Bất Thường
11400-3 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Giới Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
Hạn Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 Cao Bất
Thường
11400-4 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Giới Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Bơm 2
Hạn Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2 Thấp Bất
Thường
11401-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Van Điện Từ Điều Dòng Điện: Cả Cao hơn • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Khiển Mô-men Xoắn Bất Thường 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA • Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn Bơm Bộ
Phận Công Tác
11401-3 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Dòng Điện: Cao hơn 920 mA • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Mô-men Xoắn Cao Bất Thường • Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn Bơm Bộ
Phận Công Tác
11401-4 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Mô-men Xoắn Thấp Bất Thường • Điều Khiển Tăng Mô-men Xoắn Di Chuyển
• Điều Khiển Giảm Mô-men Xoắn Bơm Bộ
Phận Công Tác
11402-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Van Điện Từ (SF) Dòng Điện: Cả Cao hơn Điều Khiển Hồi Đào
Bất Thường (Hồi Đào) 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA
11402-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SF) Cao Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Hồi Đào
Bất Thường (Hồi Đào)
11402-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SF) Thấp Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Hồi Đào
Bất Thường (Hồi Đào)
11403-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Van Điện Từ (SC) Dòng Điện: Cả Cao hơn Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Bất Thường (Hồi Tay Gầu) 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA
11403-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SC) Cao Dòng Điện: Cao hơn 920mA Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Bất Thường (Hồi Tay Gầu)
11403-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SC) Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA Điều Khiển Hồi Tay Gầu
Thấp Bất Thường (Hồi Tay Gầu)
11404-2 Hồi Tiếp Dòng Điện của Cụm Van Điện Từ (SG) Dòng Điện: Cả Cao hơn • Điều Khiển Ưu Tiên Đào
Bất Thường (Điều Khiển Áp Suất An Toàn) 920mA hoặc Thấp hơn 60 mA • Điều Khiển Tự Động Nâng
11404-3 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SG) Cao Dòng Điện: Cao hơn 920mA • Điều Khiển Ưu Tiên Đào
Bất Thường (Điều Khiển Áp Suất An Toàn) • Điều Khiển Tự Động Nâng
11404-4 Dòng Hồi Tiếp của Cụm Van Điện Từ (SG) Dòng Điện: Thấp hơn 56 mA • Điều Khiển Ưu Tiên Đào
Thấp Bất Thường (Điều Khiển Áp Suất An • Điều Khiển Tự Động Nâng
Toàn)
T5-6-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Khắc phục
Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố. Ghi Chú
cho Dr. ZX
Trong trường hợp lưu lượng của ATT được giới hạn, nhưng Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
không thể giới hạn được lưu lượng này.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Lệch khỏi đường di chuyển.
• Vận hành nâng cần chậm.
• Vận hành tay gầu chậm.
• Vận hành quay chậm.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Trong trường hợp lưu lượng của ATT được giới hạn, nhưng
không thể giới hạn được lưu lượng này.
Vận hành tổng thể máy chậm. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Động cơ chết máy ở tốc độ Li.
• Tốc Độ Động Cơ: Trung Bình tới Nhanh: Động Cơ Chết Máy
hoặc Giảm Tốc Rất Nhanh.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Vận hành tổng thể máy chậm.
Trong quá trình đào, tốc độ tay gầu chậm. (Khi tỷ lệ giảm tốc Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
thấp, trạng thái này khó phát hiện).
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Vận hành kết hợp nâng cần và co tay gầu trong khi nâng/chính
xác: Vận hành nâng cần không trơn tru.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Trong quá trình đào, tốc độ tay gầu chậm. (Khi tỷ lệ giảm tốc
thấp, trạng thái này khó phát hiện).
Vận hành kết hợp nâng cần và co tay gầu với bộ phận công tác Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
bên trên mặt đất, cần không nâng trơn tru và tốc độ co tay gầu tối
đa chậm.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Lực đào (tay gầu) yếu đi.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Vận hành kết hợp nâng cần và co tay gầu với bộ phận công tác
bên trên mặt đất, cần không nâng trơn tru và tốc độ co tay gầu
tối đa chậm.
Không thể tăng áp suất. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Áp suất luôn tăng.
Vận Hành Thực Tế Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Không thể tăng áp suất.
T5-6-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Khắc phục
Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố. Ghi Chú
cho Dr. ZX
Mô-tơ di chuyển luôn chậm. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
Vận Hành Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Cao: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Mô-tơ di chuyển luôn chậm.
Vận Hành Van Cân Bằng trong khi Dòng Điện Thấp: Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Mô-tơ di chuyển luôn chậm.
T5-6-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Lỗi Tiếp Nhận Dữ Liệu CAN
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11910-2 Tốc Độ Thực của Động Cơ Hỏng Bộ Dây • Điều Khiển Cảm Biến Tốc Độ
Nhận từ ECM • Gửi tới ICF
11918-2 Chế Độ Làm Việc Hỏng Bộ Dây • Điều Khiển Tăng Tốc Độ Vận
Nhận từ Bộ Phận Màn Hình Hành Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Tốc Độ
Vận Hành Bộ Phận Công Tác
• Điều Khiển Giảm Mô-men
Xoắn Bơm Bộ Phận Công
Tác
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 1
• Điều Khiển Giới Hạn Lưu
Lượng Bơm 2
• Điều Khiển Lưu Lượng Bộ
Phận Công Tác
• Chọn Van Bộ Phận Công Tác
(Tùy Chọn)
11911-2 Tín Hiệu An Toàn Hỏng Bộ Dây Tốc Độ Động Cơ, Mô-men
Nhận từ ECM Xoắn Động Cơ Phòng Ngừa
Chiếm Quyền Điều Khiển
11920-2 Lưu Lượng Nhiên Liệu Hỏng Bộ Dây Lưu Lượng Nhiên Liệu
Nhận từ ECM
11914-2 Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bộ Hỏng Bộ Dây Điều Khiển Máy Sưởi
Tản Nhiệt
T5-6-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Khắc phục
Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố. Ghi Chú
cho Dr. ZX
Tốc độ vận hành máy chậm. (Trong quá trình cảm biến tốc Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
độ, mô-men xoắn bị giảm).
Trong quá trình sử dụng dịch vụ điện tử, động cơ bị chết
máy.
• Chế Độ Đào: Khóa Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
Trong trường hợp lưu lượng giảm và tốc độ giảm trong khi
vận hành ATT, dừng điều khiển này, hoặc Đào không đổi
sang chế độ ATT.
• Báo Động Chế Độ Làm Việc được hiển thị trên bộ phận
màn hình.
T1V1-05-01-102
Trong trường hợp phòng ngừa chiếm quyền điều khiển được Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
BẬT trên Dr. ZX, tốc độ động cơ được giữ ở tốc độ Tối Đa và
mô-men xoắn của bơm được giữ ở Tối Thiểu.
Khi cài đặt giám sát là mức tiêu thụ nhiên liệu hiển thị hiện Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
thời, màn hình động cơ lúc này là "----".
Điều Khiển Máy Sưởi: Vô Hiệu Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
T5-6-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Những Lỗi Khác
Mã Lỗi Sự Cố Nguyên Nhân Điều Khiển Tác Động
11901-3 Điện Áp Cảm Biến Nhiệt Độ Điện Áp: 4,52 V trở lên • Điều Khiển Tự Động Làm
Dầu Thủy Lực Cao Nóng
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
11901-4 Điện Áp Cảm Biến Nhiệt Độ Điện Áp: Dưới 0,23 V • Điều Khiển Tự Động Làm
Dầu Thủy Lực Thấp Nóng
• Điều Khiển Hồi Tay Gầu
• Điều Khiển Hồi Đào
11905-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: 4,5 V trở lên • Báo Động Quá Tải
Đáy Của Cần Cao Bất Thường
(Tùy Chọn)
11905-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điện Áp: Dưới 0,25 V • Báo Động Quá Tải
Đáy Của Cần Thấp Bất
Thường (Tùy Chọn)
T5-6-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Khắc phục
Những Triệu Chứng trong Vận Hành Máy khi Xảy Ra Sự Cố. Ghi Chú
cho Dr. ZX
Khi nhiệt độ thấp (nhiệt độ dầu thủy lực thấp hơn 0 °C), điều Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
khiển tự động làm nóng không thể vận hành.
Khi nhiệt độ thấp (nhiệt độ dầu thủy lực thấp hơn 0 °C), điều Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
khiển tự động làm nóng không thể vận hành.
Khi sử dụng báo động quá tải. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Còi báo động quá tải kêu. • Thay Cảm Biến Áp Suất
• Báo động quá tải được hiển thị trên bộ phận màn hình. Đáy Của Cần
T1V1-05-02-002
Khi sử dụng báo động quá tải. Thử Lại B • Kiểm Tra Bộ Dây
• Còi báo động quá tải kêu. • Thay Cảm Biến Áp Suất
• Báo động quá tải được hiển thị trên bộ phận màn hình. Đáy Của Cần
T1V1-05-02-002
T5-6-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM
Hệ Thống Cảm Biến
172-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất Thường Điện áp tại cảm biến nhiệt độ khí nạp vượt quá
(Điện Áp Cao Bất Thường) 4,95 V trong 3 phút sau khi khởi động động cơ.
172-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất Thường Điện áp tại cảm biến nhiệt độ khí nạp thấp hơn 0,1 V.
(Điện Áp Thấp Bất Thường)
110-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bất Điện áp tại cảm biến nhiệt độ nước làm mát vượt quá
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) 4,85 V.
110-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát Bất Điện áp tại cảm biến nhiệt độ nước làm mát thấp hơn
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) 0,1 V.
102-4 Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp Bất Thường Điện áp tại cảm biến áp suất tăng áp vượt quá 4,9 V.
(Điện Áp Cao Bất Thường)
102-3 Cảm Biến Áp Suất Tăng Áp Bất Thường Điện áp tại cảm biến áp suất tăng áp thấp hơn 0,1 V.
(Điện Áp Thấp Bất Thường)
10001-3 Vị Trí EGR Bất Thường Điều kiện mà tín hiệu đầu ra của vị trí EGR không thể
(Đặc tính kỹ thuật không chổi than) đáp ứng.
108-4 Cảm Biến Áp Suất Không Khí Bất Điện áp tại cảm biến áp suất không khí vượt quá
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) 3,8 V.
108-3 Cảm Biến Áp Suất Không Khí Bất Điện áp tại cảm biến áp suất không khí thấp hơn
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) 0,5 V.
174-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu Bất Điện áp tại cảm biến nhiệt độ nhiên liệu vượt quá
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) 4,85 V trong 3 phút sau khi khởi động động cơ.
174-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Nhiên Liệu Bất Điện áp tại cảm biến nhiệt độ nhiên liệu thấp hơn
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) 0,1 V.
T5-6-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Công suất có thể giảm, có thể xuất hiện khói Vận hành theo tiêu chuẩn của cảm biến cam. P0335
trắng và rung.
• Động cơ có thể chết máy. (Nếu cảm biến cam P0336
bình thường, động cơ có thể khởi động lại).
• Khi động cơ chạy, không có điều gì bất thường Xích truyền động trục cam và dây đai không P1345
trong vận hành máy. quay trơn tru mà quay theo chiều ngược lại.
• Sau khi động cơ chết máy, không thể khởi
động lại.
Không có gì đặc biệt. Khi khởi động: -10 °C (Khởi động động cơ cho P0113
dù tình trạng ra sao).
Khi vận hành: 25 °C (Vận hành bình thường).
P0112
Nhiệt độ bình thường: Khi khởi động, có thể xuất Khi khởi động: -20 °C (Khởi động động cơ cho P0118
hiện khói đen và tiếng nổ của động cơ có thể to dù tình trạng ra sao).
lên. Khi vận hành: 80 °C (Vận hành bình thường).
P0117
Khi làm nóng bằng khí sạch ở nhiệt độ thấp:
Chạy không tải không đều, động cơ chết máy
hoặc có thể xuất hiện khói trắng.
Xuất hiện khói đen. Áp suất tăng áp không thể điều chỉnh. P0238
P0237
Có ảnh hưởng tới khí thải. Khi đầu vào cảm biến không xác định chắc P0487
chắn, không thể điều khiển cảm biến. Khí thải
có thể xấu đi.
Vận hành động cơ bằng van EGR mở hoàn
toàn.
Xuất hiện khói đen ở độ cao lớn so với mặt biển. Áp suất không khí 80 kPa (0,8 kgf/cm2) (2000 P0108
m trên mực nước biển).
O0107
Không có gì đặc biệt. Khi khởi động: -20 °C (Khởi động động cơ cho P0183
dù tình trạng ra sao).
Khi vận hành: 70 °C (Vận hành bình thường).
P0182
T5-6-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
157-3 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Điện áp tại cảm biến áp suất phun nhiên liệu vượt
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) quá 4,5 V.
157-3 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Điện áp tại cảm biến áp suất phun nhiên liệu thấp
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) hơn 0,7 V.
100-4 Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Cơ Bất Điện áp tại cảm biến áp suất dầu động cơ vượt quá
Thường (Điện Áp Cao Bất Thường) 4,85 V.
100-3 Cảm Biến Áp Suất Dầu Động Cơ Bất Điện áp tại cảm biến áp suất dầu động cơ thấp hơn
Thường (Điện Áp Thấp Bất Thường) 0,1 V.
105-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp Bất Thường Điện áp tại cảm biến nhiệt độ tăng áp vượt quá 4,95
(Điện Áp Cao Bất Thường) V sau trên 5 phút sau khi động cơ khởi động hoặc khi
nhiệt độ nước làm mát vượt quá 50 °C.
105-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Tăng Áp Bất Thường Điện áp tại cảm biến nhiệt độ tăng áp thấp hơn 0,1 V.
(Điện Áp Thấp Bất Thường)
T5-6-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
P0192
Không có ảnh hưởng khi vận hành máy. Không có gì đặc biệt. P0523
P0522
Không có ảnh hưởng khi vận hành máy. Không có gì đặc biệt. P1113
P1112
T5-6-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
10002-2 Điều khiển van EGR bất thường Chênh lệch giữa nâng van mục tiêu và vị trí thực tế vượt quá
20%.
1347-0 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Dòng dẫn động van điều khiển hút vượt quá 2400 mA hoặc
van điều khiển hút, Đoản mạch trong dưới 50 mA. Hoặc, chênh lệch giữa dòng mục tiêu và dòng
+ B hoặc GND thực tế là 1000 mA trở lên.
651-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Không có tín hiệu đầu vào của màn hình vòi phun 1.
vòi phun #1
652-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Không có tín hiệu đầu vào của màn hình vòi phun 2.
vòi phun #2
653-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Không có tín hiệu đầu vào của màn hình vòi phun 3.
vòi phun #3
654-3 Hở mạch trong hệ thống dẫn động Không có tín hiệu đầu vào của màn hình vòi phun 4.
vòi phun #4
T5-6-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Độ rung động cơ lớn, chạy không tải không đều, Không thể điều khiển vòi phun #1. P0201
công suất giảm, lỗi tăng tốc độ quay, công suất → Dừng đầu ra xung dẫn động của vòi phun #1.
giảm.
Không thể điều khiển vòi phun #2. P0202
→ Dừng đầu ra xung dẫn động của vòi phun #2.
Không thể điều khiển vòi phun #3. P0203
→ Dừng đầu ra xung dẫn động của vòi phun #3.
Không thể điều khiển vòi phun #4. P0204
→ Dừng đầu ra xung dẫn động của vòi phun #4.
T5-6-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
157-0 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Áp suất phun nhiên liệu vượt quá 185 Mpa.
(Giai đoạn đầu)
157-0 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Giai đoạn đầu "Áp suất phun nhiên liệu bất thường" được
(Giai đoạn hai) chấp thuận và áp suất phun nhiên liệu vượt quá 190 Mpa.
157-2 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Khi CÔNG SUẤT của van điều khiển hút là 40% trở lên, hoặc
(Quá áp bơm) áp suất mục tiêu tới van điều khiển hút là 90 mm3/giây trở
xuống, áp suất phun nhiên liệu thực tế cao hơn 40 MPa (410
kgf/cm2) so với áp suất phun nhiên liệu mục tiêu.
633-7 Cơ cấu giới hạn áp suất mở Cơ cấu giới hạn áp suất mở.
1240-1 Không có áp suất tới bơm (Rò rỉ Khi CÔNG SUẤT của van điều khiển hút là 33 % trở xuống,
nhiên liệu) hoặc áp suất tới van điều khiển hút là 28000 mm3/giây trở
lên và 1200 phút-1, áp suất phun nhiên liệu thực tế cao hơn
50 MPa (510 kgf/cm2) so với áp suất phun nhiên liệu mục
tiêu.
1239-1 Không có áp suất tới bơm (Rò rỉ Khi áp suất tới van điều khiển hút là 900 phút-1, áp suất phun
nhiên liệu) nhiên liệu thực tế là 15Mpa (150 kgf/cm2) trở xuống.
T5-6-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Độ rung của động cơ có thể lớn, chạy không tải Rò rỉ nhiên liệu quá lớn. P0087
không đều, công suất có thể giảm, lỗi tăng tốc Áp suất phun nhiên liệu thực tế không tăng tới áp
độ quay, có thể xuất hiện khói đen, công suất có suất cần thiết.
thể quá lớn.
T5-6-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
157-0 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Công suất giảm: 50%
(Giai đoạn đầu)
○
157-0 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Công suất giảm: 50%
(Giai đoạn hai)
○
157-2 Áp suất phun nhiên liệu bất thường Công suất giảm: 50%
(Quá áp bơm)
○
633-7 Cơ cấu giới hạn áp suất mở Công suất giảm: 50%
○
1240-1 Không có áp suất tới bơm (Rò rỉ nhiên Công suất giảm: 50%
liệu)
○
1239-1 Không có áp suất tới bơm (Rò rỉ nhiên
liệu)
○
T5-6-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)
T5-6-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
110-0 Quá Nhiệt Nhiệt độ nước làm mát vượt quá 120 °C khi vận hành
động cơ.
190-0 Chạy quá nhanh Trong trường hợp tốc độ động cơ vượt quá 2500 phút-1.
987-3 Đèn kiểm tra động cơ bất thường Không có tín hiệu giám sát của đèn kiểm tra động cơ.
1485-2 Hệ thống rơle chính bất thường Điện áp trong hệ thống rơle chính là 1 V trở xuống với đầu ra
cuộn rơle chính BẬT.
Mặc dù đầu ra cuộn rơle chính được TẮT, rơle chính vẫn
BẬT.
T5-6-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Tốc độ động cơ của máy xúc không thể tăng tới Lỗi thay đổi bánh răng, v.v... P0219
2500 phút-1 trở lên.
P1625
Nguồn điện được duy trì cung cấp cho máy. Không có gì
T5-6-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)
T5-6-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
10005-1 Mạch Nạp Điện Bất Thường (Giàn 1) Trong trường hợp điện áp tại giàn 1 của mạch nạp điện trong
ECM thấp.
10006-1 Mạch Nạp Điện Bất Thường (Giàn 2) Trong trường hợp điện áp tại giàn 2 của mạch nạp điện trong
ECM thấp.
10008-2 Chuyển Đổi A/D Bất Thường Không thể thực hiện chuyển đổi A/D.
10007-2 CPU Bất Thường Trong vòng 100 mili giây sau khi công tắc khóa được BẬT, lỗi
của CPU chính được phát hiện bởi CPU phụ.
(CPU phụ cài đặt lại CPU).
1077-2 IC để theo dõi CPU bất thường Không thay đổi xung RUN-SUB trong 20 mili giây.
628-2 ROM Bất Thường ROM bị hỏng.
10013-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường EEPROM bị hỏng.
1079-2 Điện Áp 1 của Nguồn Điện 5V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.
1080-2 Điện Áp 2 của Nguồn Điện 5 V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.
10009-2 Điện Áp 3 của Nguồn Điện 5 V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.
10010-2 Điện Áp 4 của Nguồn Điện 5 V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.
10011-2 Điện Áp 5 của Nguồn Điện 5 V Bất Khi điện áp ắc-quy nằm từ 16 V đến 32 V, điện áp của nguồn
Thường điện IGKEY là 5,5 V trở lên hoặc 4,5 V trở xuống.
10003-2 Hệ Thồng Dẫn Động 1 Phun Nhiên Không có tín hiệu giám sát của các vòi phun 1, 3, 5.
Liệu của Vòi Phun Bất Thường
10004-2 Hệ Thồng Dẫn Động 2 Phun Nhiên Không có tín hiệu giám sát của các vòi phun 2, 4, 6.
Liệu của Vòi Phun Bất Thường
T5-6-36
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Công suất giảm, có khói đen. Tất cả cảm biến analog không sử dụng được. P1630
Công suất giảm. CPU bị hỏng. P0606
Không có ảnh hưởng khi vận hành máy. Không thể ghi dữ liệu lên EEPROM. P1631
T5-6-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)
T5-6-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
639-2 Cáp Điều Khiển CAN Bất Thường Phát hiện cáp điều khiển đứt.
639-3 Thời Gian Dừng CAN Bất Thường Trong trường hợp tiếp nhận dữ liệu CAN không được phê
chuẩn trong thời gian quy định.
T5-6-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
U2106
T5-6-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)
T5-6-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ICF
14000-2 Liên Lạc CAN Bất Thường Không thể nhận dữ liệu do nhiễu trên cáp điều khiển CAN.
14001-2 ICF: Bộ Nhớ Chớp: Đọc / Ghi Lỗi Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
BẬT.
14002-2 ICF: RAM Ngoài: Đọc / Ghi Lỗi Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
BẬT.
14003-2 ICF: Bộ Nhớ EEPROM: Tổng Kết Lỗi Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
Kiểm Tra BẬT.
14006-2 ICF: Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi Liên Trong trường hợp liên lạc tới cực vệ tinh không thể thực hiện
Lạc sau trên 30 giây.
14008-2 ICF: RAM Trong Bất Thường Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
BẬT.
T5-6-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
14001-2 Sau khi triển khai bộ điều khiển thông tin bằng Dr. ZX, thử lại trong khắc phục sự cố.
Nếu mã lỗi được hiển thị sau khi thử lại, ICF có thể bị hỏng.
Thay ICF.
LƯU Ý: Khi triển khai bộ điều khiển thông tin, tất cả dữ liệu được lưu bị xóa.
14002-2 Sau khi triển khai bộ điều khiển thông tin bằng Dr. ZX, thử lại trong khắc phục sự cố.
Nếu mã lỗi được hiển thị sau khi thử lại, ICF có thể bị hỏng.
Thay ICF.
LƯU Ý: Khi triển khai bộ điều khiển thông tin, tất cả dữ liệu được lưu bị xóa.
14003-2 Do ICF có thể bị hỏng, thay ICF.
T5-6-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Cực Vệ Tinh
14100-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Bộ Nhớ Không thể nhận dữ liệu do nhiễu trên cáp điều khiển CAN.
EEPROM Bất Thường
14101-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Chuỗi IB/OB Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
Bất Thường BẬT.
14102-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Nhảy Lùi Cục Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
Bộ Bất Thường BẬT.
14103-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Không tìm Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
thấy vệ tinh. BẬT.
14104-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 1 của Trong trường hợp liên lạc tới cực vệ tinh không thể thực hiện
Nhảy Lùi Từ Xa sau trên 30 giây.
14105-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 2 của Trong trường hợp bộ nhớ trong bất thường khi phím được
Nhảy Lùi Từ Xa BẬT.
14106-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Gửi và nhận Trong trường hợp gửi và nhận dữ liệu không tương ứng.
dữ liệu không tương ứng.
T5-6-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-47
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
13303-2 Nhiệt Độ Nhiệt Điện Trở Bất Thường Nhiệt độ nhiệt điện trở là 85 °C trở lên.
13304-2 Mức H Đầu Vào REG Bất Thường Trong khi có mức H ở đầu vào REG
13306-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường Khi xảy ra lỗi đọc EEPROM
13308-2 Liên Lạc CAN Bất Thường Cáp điều khiển đứt quá năm lần.
13310-3 Đoản mạch trong Cảm Biến Nhiệt Trạng thái, đầu vào 105±30 Ω trở xuống được giữ quá 60
Độ Nước Làm Mát giây.
13311-3 Đoản mạch trong Cảm Biến Mức Trạng thái, đầu vào 3±1 Ω trở xuống được giữ quá 60 giây.
Nhiên Liệu
13311-4 Hở mạch trong Cảm Biến Mức Trạng thái, đầu vào 135±20 Ω trở xuống được giữ quá 60
Nhiên Liệu giây.
T5-6-48
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
13303-2 Làm mát bộ phận màn hình liên tục cho tới khi nhiệt độ bên trong bộ phận màn hình dưới
85 °C.
13304-2 (Tham khảo biểu đồ Khắc Phục Sự Cố).
13306-2 Mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay bộ phận màn hình.
13308-2 Tham khảo "Kiểm Tra Bộ Dây CAN" trên trang T5-6-54.
13310-3 Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước làm mát và bộ dây.
T5-6-49
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI PHẦN CỨNG BỘ ĐIỀU KHIỂN
MÃ LỖI MC 11000 TỚI 11002
CÓ * MC Hỏng
Kiểm tra xem vận hành của
động cơ và máy có bình
thường không.
MC Hỏng
KHÔNG
* Khi mã lỗi được hiển thị trong kết quả thử lại và Nếu
vận hành động cơ và máy bình thường, có thể sử
dụng máy.
T5-6-50
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11003
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
• Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển) • Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm 1:
• Cảm Biến Áp Suất (Bộ Phận Công Tác) • Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm 2
• Cảm Biến Áp Suất (Quay)
• Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
• Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu) 3 2 1
• Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ Trợ) (Tùy Chọn)
• Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của Bơm 1
• Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của Bơm 2
1 2 3
T5-6-51
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11004
Dr.ZX
Cực Vệ Tinh
Bộ Dây CAN
MC
ECM
T1V1-02-01-050
T5-6-52
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)
T5-6-53
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
KIỂM TRA BỘ DÂY CAN
Hở mạch trong bộ
dây CAN giữa MC
KHÔNG và ECM.
Bình Thường
KHÔNG
T5-6-54
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
T5-6-55
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kết nối đầu nối KHÔNG Kiểm tra kết nối của
trong MC. MC và đầu nối.
CÓ Kiểm tra xem mã lỗi
A
Kết nối tất cả các đầu 11004-2 có hiển thị
nối ngoại trừ đầu nối không. MC Hỏng.
MC-C trong MC. CÓ
Kiểm tra xem điện trở · Công tắc khóa: BẬT
giữa các cực #C4 và
#C15 của đầu bộ dây KHÔNG Kiểm tra kết nối của
Kết nối đầu nối ICF và đầu nối.
của đầu nối MC-C có trong ICF.
KHÔNG nằm trong phạm vi Kết nối đầu nối trong CÓ
Kiểm tra xem mã lỗi
60±10 Ω hay không. MC. Ngắt kết nối đầu 11004-2 có hiển thị
nối ICF-C trong ICF. không. ICF Hỏng.
Kiểm tra xem điện trở CÓ
· Công tắc khóa: TẮT
giữa các cực #C5 và · Công tắc khóa: BẬT
#C11 của đầu bộ dây
của đầu nối có nằm Kết nối đầu nối
KHÔNG trong phạm vi 60±10 Kết nối đầu nối trong CÓ trong ECM. Kiểm tra
Ω hay không. ICF. xem mã lỗi 11004-2
Ngắt kết nối đầu nối có hiển thị không.
· Công tắc khóa: TẮT trong ECM.
Kiểm tra xem điện trở · Công tắc khóa: BẬT
giữa các cực #18 và
KHÔNG #37 của đầu bộ dây Kết nối đầu nối trong
Đầu Nối của đầu nối có nằm
trong phạm vi ECM.
120±10 Ω hay không. Ngắt kết nối đầu nối
MC màn hình-B trong bộ
Đầu Nối MC-C · Công tắc khóa: TẮT
(Đầu bộ dây) KHÔNG phận màn hình.
Kiểm tra xem điện trở
#C4 #C15
giữa các cực #B6 và
C1 C10 #B7 của đầu bộ dây
của đầu nối có nằm
trong phạm vi
120±10 Ω hay không.
C23 C31
· Công tắc khóa: TẮT
ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
#C5
T1V1-05-04-002
#C11
Bộ Phận Màn Hình
Đầu Nối Đầu Nối Màn Hình-B
ECM (Đầu bộ dây)
(Đầu bộ dây) #18 #37 #B7 #B6
T1GR-05-04-002
T183-05-04-013
T5-6-56
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM hỏng.
CÓ
Kết nối đầu nối trong Kiểm tra kết nối của bộ
KHÔNG
bộ phận màn hình. phận màn hình và đầu
CÓ Kiểm tra xem mã lỗi nối.
11004-2 có hiển thị Bộ phận màn hình
không. hỏng.
CÓ
· Công tắc khóa: BẬT
Lỗi trong bất cứ bộ
điều khiển nào trong
số MC, ICF, ECM và
KHÔNG
bộ phận màn hình.
T5-6-57
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Kết Nối trong Bộ Dây CAN
• Giữa MC và ECM
Bộ Dây CAN (Phía Cao)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong MC và cực #18 của đầu
bộ dây của đầu nối trong ECM.
Đầu Nối
MC
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
#C4 #C15
C1 C10
C23 C31
ECM
Đầu Nối
(Đầu bộ dây)
#18 #37
T1GR-05-04-002
T5-6-58
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Giữa MC và ICF
Bộ Dây CAN (Phía Cao)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong MC và cực #C5 của đầu
bộ dây của đầu nối ICF-C trong ICF.
Đầu Nối
MC
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
#C4 #C15
C1 C10
C23 C31
ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
#C5
#C11 T1V1-05-04-002
T5-6-59
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Giữa MC và Bộ Phận Màn Hình
Bộ Dây CAN (Phía Cao)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C trong MC và cực #B7 của đầu
bộ dây của đầu nối màn hình-B trong bộ phận
màn hình.
Đầu Nối
MC
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
#C4 #C15
C1 C10
C23 C31
#B7 #B6
T183-05-04-013
T5-6-60
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối giữa Mạch CAN và Mạch
Nối Mát Đầu Nối
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kiểm tra kết nối, Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
TẮT công tắc khóa.
• Trong trường hợp kết nối, #C4
mạch giữa mạch CAN và C1 C10
mạch nối mát bị đoản mạch.
• Trong trường hợp ngắt kết
nối, mạch bình thường.
C23 C31
• MC
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nối Mát Đầu Nối MC-A
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây (Đầu bộ dây)
của đầu nối MC-C và cực #A2 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-A. #A2
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C và cực #A13 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-A.
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây #A13
T183-05-04-008
của đầu nối MC-C và cực #B8 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-B. Đầu Nối MC-B
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây
#B8
của đầu nối MC-C và cực #B18 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-B.
#B18
T183-05-04-021
T5-6-61
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nối Mát
Kiểm tra kết nối giữa cực #C5 của đầu bộ dây Đầu Nối
của đầu nối MC-C và cực #A2 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-A.
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C và cực #A13 của đầu bộ dây #C15
của đầu nối trong MC-A. C1 C10
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C và cực #B8 của đầu bộ dây
C23 C31
của đầu nối trong MC-B.
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây Đầu Nối MC-A
(Đầu bộ dây)
của đầu nối MC-C và cực #B18 của đầu bộ dây
của đầu nối trong MC-B. #A2
#A13
T183-05-04-008
#B8
#B18
T183-05-04-021
T5-6-62
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• ECM
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nối Mát
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #1 của đầu ECM
bộ dây của đầu nối. Đầu nối
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #3 của đầu #18 #43
bộ dây của đầu nối.
#4
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #4 của đầu #3
bộ dây của đầu nối.
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #43 của đầu #62 #1
T1GR-05-04-002
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #62 của đầu
bộ dây của đầu nối.
#3
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #4 của đầu
bộ dây của đầu nối.
T1GR-05-04-002
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #43 của đầu #62 #1
bộ dây của đầu nối.
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #62 của đầu
bộ dây của đầu nối.
T5-6-63
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• ICF
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nối Mát ICF
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C14 của Đầu Nối ICF-C
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C. (Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C15 của #C5
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C.
T1V1-05-04-002
#C14 #C15
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 và #C15 của
đầu bộ dây của đầu nối ICF-C.
T1V1-05-04-002
#C14 #C15 #C11
• Bộ Phận Màn Hình
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nối Mát
Kiểm tra kết nối giữa các cực #B7 và #B11 của Bộ Phận Màn Hình
đầu bộ dây của đầu nối trong bộ phận màn hình. Đầu Nối Màn Hình-B
(Đầu bộ dây)
#B7
#B6
T183-05-04-013
#B11
T5-6-64
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối giữa Mạch CAN và Mạch
Nguồn Đầu Nối
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kiểm tra kết nối, Đầu Nối MC-C
TẮT công tắc khóa. (Đầu bộ dây)
・ Trong trường hợp kết nối,
#C4
mạch giữa mạch CAN và C1 C10
mạch nguồn bị đoản mạch.
・ Trong trường hợp ngắt kết
nối, mạch bình thường.
C23 C31
• MC
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây của Đầu Nối MC-A
đầu nối MC-C và cực #A1 của đầu bộ dây của (Đầu bộ dây)
đầu nối MC-A.
#A1
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-C và cực #A12 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-A.
#A12
Kiểm tra kết nối giữa cực #C4 của đầu bộ dây của T183-05-04-008
#B17
T183-05-04-021
T5-6-65
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây Đầu Nối
của đầu nối MC-C và cực #A2 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-A. Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
#C15
của đầu nối MC-C và cực #A12 của đầu bộ dây C1 C10
của đầu nối MC-A.
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-C và cực #B7 của đầu bộ dây của C23 C31
đầu nối MC-B.
Đầu Nối MC-A
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây (Đầu bộ dây)
của đầu nối MC-C và cực #B7 của đầu bộ dây của
đầu nối MC-B.
#A1
#A12
T183-05-04-008
#B7
#B17
T183-05-04-021
T5-6-66
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• ECM
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
ECM
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #2 của đầu Đầu Nối
bộ dây của đầu nối. (Đầu bộ dây)
#18 #5
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #5 của đầu
bộ dây của đầu nối.
T1GR-05-04-002
#2
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #2 của đầu ECM
Đầu Nối
bộ dây của đầu nối. (Đầu bộ dây)
#37 #5
Kiểm tra kết nối giữa các cực #37 và #5 của đầu
bộ dây của đầu nối.
T1GR-05-04-002
#2
• ICF
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C1 của đầu
ICF
bộ dây của đầu nối ICF-C. Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C2 của đầu
bộ dây của đầu nối ICF-C. #C5
#C2
#C1
#C2
#C1
T1V1-05-04-002
#C11
T5-6-67
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Bộ Phận Màn Hình
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
Kiểm tra kết nối giữa cực #B7 của đầu bộ dây của Bộ Phận Màn Hình
Đầu Nối Màn Hình-A
đầu nối trong bộ phận màn hình và cực #A16 của (Đầu bộ dây)
đầu bộ dây của đầu nối màn hình-A trong bộ phận
màn hình.
#A16
T183-05-05-001
T183-05-04-013
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nguồn Bộ Phận Màn Hình
Kiểm tra kết nối giữa cực #B6 của đầu bộ dây của Đầu Nối Màn Hình-A
đầu nối trong bộ phận màn hình và cực #A16 của (Đầu bộ dây)
đầu bộ dây của đầu nối màn hình-A trong bộ phận
màn hình.
#A16
T183-05-05-001
#B6
T183-05-04-013
T5-6-68
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối giữa Mạch CAN và Mạch
Tín Hiệu Khóa Đầu Nối
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Trước khi kiểm tra kết nối, Đầu Nối MC-C
TẮT công tắc khóa. (Đầu bộ dây)
・ Trong trường hợp kết nối,
#C4
mạch giữa mạch CAN và C1 C10
mạch tín hiệu khóa bị đoản
mạch.
・Trong trường hợp ngắt kết
nối, mạch bình thường. C23 C31
T183-05-04-021
Đầu Nối
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Tín Hiệu
Khóa Đầu Nối MC-C
Kiểm tra kết nối giữa cực #C15 của đầu bộ dây (Đầu bộ dây)
của đầu nối MC-C và cực #B16 của đầu bộ dây
của đầu nối MC-B. #C15
C1 C10
C23 C31
T183-05-04-021
T5-6-69
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• ECM
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Tín Hiệu ECM
Khóa Đầu Nối
Kiểm tra kết nối giữa các cực #18 và #24 của đầu (Đầu bộ dây)
bộ dây của đầu nối. #18 #24
T1GR-05-04-002
T1GR-05-04-002
• ICF
ICF
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Tín Hiệu Đầu Nối ICF-C
Khóa (Đầu bộ dây)
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 và #C7 của đầu #C5
bộ dây của đầu nối ICF-C.
#C7
T1V1-05-04-002
#C7
T1V1-05-04-002
#C11
T5-6-70
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
• Bộ Phận Màn Hình
Giữa Mạch CAN (Phía Cao) và Mạch Nguồn
Bộ Phận Màn Hình
Kiểm tra kết nối giữa cực #B7 của đầu bộ dây của Đầu Nối Màn Hình-A
đầu nối trong bộ phận màn hình và cực #A7 của (Đầu bộ dây)
đầu bộ dây của đầu nối màn hình-A trong bộ phận
màn hình. #A7
T183-05-05-001
#B7
T183-05-04-013
Giữa Mạch CAN (Phía Thấp) và Mạch Nguồn Bộ Phận Màn Hình
Kiểm tra kết nối giữa cực #B6 của đầu bộ dây của Đầu Nối Màn Hình-A
(Đầu bộ dây)
đầu nối trong bộ phận màn hình và cực #A7 của
đầu bộ dây của đầu nối màn hình-A trong bộ phận
màn hình. #A7
T183-05-05-001
T183-05-04-013
T5-6-71
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối trong Bộ Dây CAN
• Đầu Nối MC-C • Đầu Nối Màn Hình-B trong Bộ Phận Màn Hình
Kiểm tra kết nối giữa các cực #C4 và #C15 của Kiểm tra kết nối giữa các cực #B6 và #B7 của đầu
đầu bộ dây của đầu nối MC-C trong MC. bộ dây của đầu nối màn hình-B trong bộ phận
MC
màn hình.
Đầu Nối MC-C
(Đầu bộ dây)
Bộ Phận Màn Hình
#C4 #C15 Đầu Nối Màn Hình-B
C1 C10 (Đầu bộ dây)
#B7 #B6
C23 C31
ECM
Đầu Nối
(Đầu bộ dây)
#18 #37
T1GR-05-04-002
ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
#C5
#C11 T1V1-05-04-002
T5-6-72
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI ĐỘNG CƠ
MÃ LỖI MC 11100
T5-6-73
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11101
MC
Đầu Nối MC-C
#C1
C1 C10
C23 C31
#3 #2 #1
T5-6-74
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI BƠM
MÃ LỖI MC 11200
CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) giữa cực #D10 của
A đầu bộ dây của đầu Đoản mạch trong bộ
MC Cảm Biến Áp Suất nối MC-D và máy có dây giữa MC và cảm
Đầu Nối MC-D #D10 Phân Phối của Bơm 1 bằng 0 V không. KHÔNG biến áp suất điều
khiển của bơm 1.
· Công tắc khóa: BẬT
3 2 1
T183-05-04-009
T5-6-75
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11202
CÓ MC Hỏng.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) Kiểm tra xem điện áp
Cảm Biến Áp Suất giữa cực #D4 của đầu
MC
Đầu Nối MC-D Phân Phối của Bơm 2 A bộ dây của đầu nối
MC-C và máy có Đoản mạch trong bộ
#D4 bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
biến áp suất điều
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG khiển của bơm 2.
3 2 1
T183-05-04-009
T5-6-76
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11206
CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #D11 của
A đầu bộ dây của đầu
nối MC-C và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển của bơm 1.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của Bơm 1
Đầu Nối MC-D
#D11
1 2 3
T183-05-04-009
T5-6-77
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11208
CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C1 của đầu
A bộ dây của đầu nối
MC-C và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển của bơm 1.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển
Đầu Nối MC-D của Bơm
#D14
1 2 3
T183-05-04-009
T5-6-78
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI ĐIỀU KHIỂN
MÃ LỖI MC 11301
CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C13 của
A đầu bộ dây của đầu
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) nối MC-C và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
MC Cảm Biến Áp Suất Điều
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
Đầu Nối MC-C Khiển (Quay) khiển quay.
#C13
C1 C10
1 2 3
C23 C31
T5-6-79
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11302
1 2 3
#D15
T183-05-04-009
T5-6-80
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11303
CÓ
MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C3 của đầu
A bộ dây của đầu nối
MC-D và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển co tay gầu.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
#C3
C1 C10
1 2 3
C23 C31
T5-6-81
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11304
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển CÓ MC Hỏng.
Đầu Nối MC-C (Di Chuyển) Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C3 của đầu
#C2 bộ dây của đầu nối
A
C1 C10 MC-D và máy có Đoản mạch trong bộ
1 2 3
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển di chuyển.
C23 C31
T5-6-82
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11307
CÓ MC Hỏng.
Kiểm tra xem điện áp
giữa cực #C3 của đầu
A bộ dây của đầu nối
MC-D và máy có Đoản mạch trong bộ
bằng 0 V không. dây giữa MC và cảm
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở) · Công tắc khóa: BẬT KHÔNG biến áp suất điều
khiển bộ phận công
tác.
MC Cảm Biến Áp Suất Điều
Đầu Nối MC-C Khiển (Bộ Phận Công Tác)
#C12
C1 C10
1 2 3
C23 C31
T5-6-83
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI VAN ĐIỆN TỪ CÂN BẰNG
MÃ LỖI MC 11400
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-A
#A16 #A22
T183-05-04-008
Van Điện Từ Điều Khiển Giới Hạn
Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2
T1V1-05-04-003
T5-6-84
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11401
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-A
#A19
#A30
T183-05-04-008
T1V1-05-04-003
T5-6-85
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11402
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-A
T183-05-04-008
#A29 #A32
T1V1-05-04-003
T5-6-86
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11403
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-A
#A6 #A10
T183-05-04-008
T1V1-05-04-003
T5-6-87
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11404
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-A
#A17 #A11
T183-05-04-008
T1V1-05-04-003
T5-6-88
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11405
#A5
#A31 T183-05-04-008
T1V1-05-04-003
T5-6-89
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
LỖI TIẾP NHẬN DỮ LIỆU CAN
MÃ LỖI MC 11910, 11914, 11920
Dr. ZX
Cực Vệ Tinh
Bộ Phận ICF
Màn Hình
Bộ Dây CAN
MC
ECM
T1V1-02-01-051
T5-6-90
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Bỏ trống)
T5-6-91
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
KIỂM TRA BỘ DÂY CAN
(MÃ LỖI MC 11910, 11914, 11920)
Bình Thường.
KHÔNG
T5-6-92
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
C23 C31
ECM
Đầu Nối
(Đầu bộ dây)
#18 #37
T1GR-05-04-002
T5-6-93
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kết nối đầu nối KHÔNG Kiểm tra kết nối của ICF
B trong ICF. và đầu nối.
CÓ Kiểm tra xem mã lỗi
11004-2 có hiển thị
Kết nối đầu nối trong không.
ECM. ICF Hỏng.
Ngắt kết nối đầu nối · Công tắc khóa: BẬT CÓ
ICF-C trong ICF.
Kiểm tra xem điện trở Kiểm tra các kết nối của
KHÔNG
giữa các cực #C5 và Kết nối đầu nối bộ phận màn hình và đầu
KHÔNG #C11 của đầu bộ dây
CÓ trong bộ phận màn nối.
của đầu nối có nằm hình. Kiểm tra xem
trong phạm vi 60±10 Kết nối đầu nối trong mã lỗi 11004-2 có
ICF. Bộ phận màn hình hỏng.
Ω. hiển thị không.
Ngắt kết nối đầu nối CÓ
· Công tắc khóa: TẮT màn hình-B trong bộ · Công tắc khóa: BẬT
KHÔNG phận màn hình. Kiểm
tra xem điện trở giữa
các cực #B6 và #B7 Lỗi trong bất cứ bộ điều
của đầu bộ dây của khiển nào trong số MC,
đầu nối có nằm trong KHÔNG ICF, ECM hay bộ phận
phạm vi 120±10 Ω. màn hình.
· Công tắc khóa: TẮT
Đầu Nối
ICF Bộ Phận Màn Hình
Đầu Nối ICF-C Đầu Nối Màn Hình -B
(Đầu bộ dây) (Đầu bộ dây)
#C5
#B7 #B6
#C11 T1V1-05-04-002
T183-05-04-013
T5-6-94
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI MC 11911, 11918
Dr. ZX
Cực Vệ Tinh
Bộ Phận ICF
Màn Hình
Bộ Dây CAN
MC
ECM
T1V1-02-01-052
T5-6-95
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
KIỂM TRA BỘ DÂY CAN
(MÃ LỖI MC 11911, 11918)
Bình Thường.
KHÔNG
T5-6-96
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
C23 C31
#B7 #B6
T183-05-04-013
T5-6-97
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
Kết nối đầu nối KHÔNG Kiểm tra các kết nối của
B trong ECM. ICF và đầu nối.
CÓ Kiểm tra xem mã lỗi
Kết nối đầu nối trong
11004-2 có hiển thị
bộ phận màn hình.
không. ICF Hỏng.
Ngắt kết nối đầu nối
ECM. Kiểm tra xem · Công tắc khóa: BẬT CÓ
điện trở giữa các cực
#18 và #37 của đầu
KHÔNG Kiểm tra các kết nối của
bộ dây của đầu nối Kết nối đầu nối trong Kết nối đầu nối
KHÔNG có nằm trong phạm vi ICF và đầu nối.
ECM. CÓ trong ICF.
120±10 Ω hay không. Ngắt kết nối đầu nối Kiểm tra xem mã lỗi
ICF-C trong ICF. 11004-2 có hiển thị
· Công tắc khóa: TẮT ICF Hỏng.
Kiểm tra xem điện trở không.
giữa các cực #C5 và CÓ
· Công tắc khóa: BẬT
#C11 của đầu bộ dây
KHÔNG của đầu nối có nằm
trong phạm vi 60±10
Ω hay không. Lỗi trong bất cứ bộ điều
khiển nào trong số MC,
· Công tắc khóa: TẮT KHÔNG ICF, ECM hay bộ phận
màn hình.
Đầu Nối
ECM ICF
Đầu Nối Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây) #18 #37 (Đầu bộ dây) #C5
#C11 T1V1-05-04-002
T1GR-05-04-002
T5-6-98
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
NHỮNG LỖI KHÁC
MÃ LỖI MC 11901
Đặc Tính Kỹ Thuật của Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực
Điện Trở (kΩ)
(°C)
-20 16,2±1,6
0 (5,88)
20 2,45±0,24
40 (1,14)
60 (0,534)
80 0,322
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
MC
Đầu Nối MC-D
#D2
#D6 T183-05-04-009
IC E
T5-6-99
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG CẢM BIẾN
CÁC MÃ LỖI ECM 100, 102, 105, 108, 110, 157, 172
157-3 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Thường P0193 1E-294
(Điện Áp Cao Bất Thường)
157-4 Cảm Biến Áp Suất Phun Nhiên Liệu Bất Thường P0192 1E-288
(Điện Áp Thấp Bất Thường)
172-3 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất Thường (Điện P0113 1E-251
Áp Cao Bất Thường)
172-4 Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Bất Thường (Điện P0112 1E-245
Áp Thấp Bất Thường)
T5-6-100
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
CÁC MÃ LỖI ECM 174, 636, 723, 10001
723-2 Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu Bất Thường P0335 1E-355
(Không Có Tín Hiệu)
723-2 Cảm Biến Tốc Độ Trục Khuỷu Bất Thường (Tín P0336 1E-362
Hiệu Bất Thường)
10001-3 Vị Trí EGR Bất Thường (Đặc tính kỹ thuật P0487 1E-391
không chổi than)
T5-6-101
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG THIẾT BỊ BÊN NGOÀI
CÁC MÃ LỖI ECM 651, 652, 653, 654, 655, 656, 1347, 10002
T5-6-102
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
CÁC MÃ LỖI ECM 157, 633, 1239, 1240
T5-6-103
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
CÁC MÃ LỖI ECM 110, 190
T5-6-104
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
CÁC MÃ LỖI ECM 987, 1485
T5-6-105
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG MẠCH BÊN TRONG
CÁC MÃ LỖI ECM 628, 1077, 1079, 1080, 10003, 10004, 10005
T5-6-106
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
CÁC MÃ LỖI ECM 10006, 10007, 10008, 10009, 10010, 10011, 10013
T5-6-107
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ECM, HỆ THỐNG LIÊN LẠC
MÃ LỖI ECM 639
T5-6-108
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ICF, MÃ LỖI CỰC VỆ TINH 14000 tới 14003
T5-6-109
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
+ ICF Controller
Save Data Check
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề
Bấm OK. Bấm Information C/U: Various Setup. Bấm Information C/U: Initialize.
Select Item Select Item
Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
T5-6-110
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
+ ICF Controller
Save Data Check
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề
Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
Màn Hình Dữ Liệu Điều Khiển: Triển Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Khai Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau
T5-6-111
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
+ ICF Controller
Save Data Check
Màn Hình Chọn Chức Năng Màn Hình Chọn Bộ Điều Khiển Màn Hình Tiêu Đề
Bấm OK. Bấm Information C/U: Various Setup. Bấm Enter Model and Serial No.
Select Item Select Item
Màn Hình Bộ Điều Khiển ICF Màn Hình Menu Chính Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông
Tin: Những Cài Đặt Khác Nhau
Màn Hình Nhập Kiểu và Số Serial. Màn Hình Bộ Điều Khiển Thông Tin:
Những Cài Đặt Khác Nhau
T5-6-112
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
ICF, CÁC MÃ LỖI CỰC VỆ TINH 14006, 14008, 14100 tới 14106
Sau đó, tiến hành tự chẩn đoán và tiến hành thử lại B.
14008-2 ICF: RAM Trong Bất Thường Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ điều
khiển.
14100-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Bộ Nhớ
EEPROM Bất Thường
14101-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Chuỗi IB/OB
Bất Thường
14102-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Nhảy Lùi Cục Kiểm tra anten liên lạc của cực vệ tinh. (Tham khảo
Bộ Bất Thường T5-6-113).
14103-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Không tìm thấy
vệ tinh.
14104-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 1 của Nhảy Tiến hành thử lại B trong tự chẩn đoán.
Lùi Từ Xa Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ điều
14105-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Lỗi 2 của Nhảy khiển.
Lùi Từ Xa
14106-2 Cực Liên Lạc Vệ Tinh: Gửi và nhận
dữ liệu không tương ứng.
Mã Lỗi 14006-2
• Kiểm tra đường dây liên lạc Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
1. Kiểm tra kết nối giữa cực #A8 của đầu bộ dây của
đầu nối ICF-A trong ICF và cực #10 của đầu bộ
dây của đầu nối A trong cực vệ tinh.
2. Kiểm tra kết nối giữa cực #A9 của đầu bộ dây của
đầu nối ICF-A trong ICF và cực #20 của đầu bộ ICF
Đầu Nối ICF-A
dây của đầu nối A trong cực vệ tinh. #A8
3. Kiểm tra kết nối giữa cực #A31 của đầu bộ dây #A9
của đầu nối ICF-A trong ICF và cực #2 của đầu
bộ dây của đầu nối B trong cực vệ tinh.
#A31
• Kiểm tra đường dây nguồn của cực vệ tinh
1. Kiểm tra nguồn ắc-quy Vệ Tinh
Đầu Nối A
Kiểm tra điện áp giữa cực #2 của đầu bộ dây của
đầu nối A trong cực vệ tinh và máy là 24 V.
2. Kiểm tra nguồn chính 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Với công tắc khóa BẬT, kiểm tra điện áp giữa cực 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11
#1 của đầu bộ dây của đầu nối A trong cực vệ tinh
và máy là 24 V. Vệ Tinh
3. Kiểm tra nguồn nối mát Đầu Nối B
Kiểm tra kết nối giữa các cực #11 và #12 của dầu
bộ dây của đầu nối A trong cực vệ tinh. 8 7 6 5 4 3 2 1
16 15 14 13 12 11 10 9
T5-6-113
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
(Anten GPS)
(Anten GPS)
T1V1-05-06-004
T5-6-114
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13303
13303-2 Nhiệt Độ Nhiệt Điện Trở Bất Thường Làm mát bộ phận màn hình cho tới khi nhiệt độ bên trong bộ
phận màn hình hạ thấp hơn 85 °C.
CÓ Bình thường.
Làm mát bộ phận màn
CÓ hình. Kiểm tra xem màn
hình của bộ phận màn
hình có về bình thường
không. Bộ phận màn hình hỏng.
Kiểm tra xem nhiệt độ KHÔNG
xung quanh bộ phận
màn hình có cao không.
Bộ phận màn hình hỏng.
KHÔNG
T5-6-115
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13304
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ đầu mở)
E
S R
6 1
12 7
#C7
T5-6-116
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13306, 13308
13306-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường Nếu mã lỗi này được hiển thị sau khi thử lại, thay thế bộ phận
màn hình.
13308-2 Liên Lạc CAN Bất Thường Tham khảo "Kiểm Tra Bộ Dây CAN" (T5-6-54).
T5-6-117
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13310
13310-2 Đoản Mạch trong Cảm Biến Nhiệt Độ Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước làm mát và bộ dây.
Nước Làm Mát
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ đầu mở)
·
·6 · · · ·1
·1 · · · · ·7
#C8
T5-6-118
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
MÃ LỖI BỘ PHẬN MÀN HÌNH 13311
13311-3 Đoản Mạch trong Cảm Biến Mức Nhiên Liệu Kiểm tra cảm biến mức nhiên liệu và bộ dây.
13311-4 Hở Mạch trong Cảm Biến Mức Nhiên Liệu Kiểm tra cảm biến mức nhiên liệu và bộ dây.
1/4
338 mm Bộ Phận Màn Hình Cảm Biến
Đầu Nói Màn Hình-C Nhiên Liệu
TRỐNG
·
·6 · · · ·1 1 2
·1 · · · · ·7
T178-05-05-001
T5-6-119
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố A
BÁO ĐỘNG CẦN KHÓA ĐIỀU KHIỂN
Báo động cần khóa điều khiển được hiển thị trên
màn hình bộ phận màn hình.
T1V1-05-06-005
T5-6-120
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
QUY TRÌNH KHẮC PHỤC SỰ CỐ B
Áp dụng quy trình khắc phục sự cố B khi không có mã
lỗi hiển thị trên menu sửa chữa trong bộ phận màn
hình và chẩn đoán của Dr. ZX mặc dù vận hành của
máy bất thường.
Trên các trang ở phần trước của nhóm này là các
bảng cho biết mối liên hệ giữa các triệu chứng sự cố
máy và những bộ phận liên quan có thể gây ra sự cố
đó nếu bị hỏng.
Bắt đầu khắc phục sự cố với những nguyên nhân có
khả năng cao hơn được chọn khi tham khảo những
bảng này.
CÓ (TỐT)
(2)
• Sau khi kiểm tra hoặc đo đạc mục (1), chọn CÓ (TỐT) hoặc
・ (1) KHÔNG (KHÔNG TỐT) và tiếp tục tới mục (2) hoặc (3), cho
phù hợp.
(3)
KHÔNG
(KHÔNG TỐT)
・ • Những hướng dẫn đặc biệt hoặc mục tham khảo được nêu trong khoảng trống
bên dưới hộp. Những phương pháp đo đạc hoặc kiểm tra không chính xác sẽ dẫn
· Công tắc khóa: tới không thể khắc phục sự cố, cũng như có thể làm hư hỏng các bộ phận.
BẬT
• Giải thích cách sử dụng công cụ bộ dây kiểm tra cần thiết. Tham khảo Nhóm "Kiểm
・
Tra Hệ Thống Điện" (Nhóm 8) trong phần này.
・ • Sử dụng menu sửa chữa (hệ thống chẩn đoán/giám sát) trong bộ phận màn hình
hoặc chức năng hệ thống chẩn đoán / giám sát trong Dr. ZX.
・ • Những nguyên nhân được nêu trong hộp nét đậm. Xem qua những hộp nét đậm,
có thể nhìn thấy những nguyên nhân có thể có mà không cần xem biểu đồ.
T5-7-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
QUAN HỆ GIỮA TRIỆU CHỨNG SỰ CỐ
MÁY VÀ NHỮNG BỘ PHẬN LIÊN QUAN
Bảng này cho biết quan hệ giữa những triệu chứng
sự cố máy và những bộ phận có thể có sự cố, có thể
gây ra sự cố nếu bị hỏng, và những phương pháp
đánh giá các bộ phận này.
Cảm Biến Áp Suất Điều • Giám sát áp suất điều khiển • Điều khiển chế độ E • Điều khiển chế độ E
bơm để điều khiển góc quay Bình thường, tốc độ được Bình thường, tốc độ được
Khiển của Bơm của mô-tơ di chuyển. đưa về tốc độ P bất cứ khi đưa về tốc độ P bất cứ khi
nào vận hành. Tốc độ không nào vận hành. Tốc độ không
được đưa về tốc độ P khi xảy được đưa về tốc độ P khi xảy
ra sự cố này. ra sự cố này.
• Điều Khiển Máy Sưởi • Khi máy được giữ di chuyển
Điều khiển máy sưởi không ở tốc độ chậm, tốc độ không
có hiệu lực. tự động chuyển sang nhanh.
• Điều khiển góc dịch chuyển
của mô-tơ di chuyển
Máy di chuyển ở tốc độ
chậm.
Cảm Biến Áp Suất Phân • Giám sát áp suất phân phối • Điều khiển chế độ HP • Trong quá trình vận hành kết
Phối của Bơm 1 của bơm để điều khiển chế Tốc độ động cơ không tăng. hợp nâng cần và co tay gầu
độ HP, tăng mô-men xoắn • Điều khiển chế độ HP di hoặc co tay gầu và quay, tốc
tốc độ chậm, điều khiển tự chuyển độ tay gầu chậm.
động nâng và góc quay của Chức năng điều khiển này • Trong quá trình vận hành
mô-tơ di chuyển. được vận hành bằng áp suất nâng cần, lực nâng yếu.
ngoại trừ P1. • Khi máy được giữ di chuyển
• Điều chỉnh mô-men xoắn ở tốc độ chậm, tốc độ không
P-Q chuyển sang nhanh.
Mô-men xoắn không tăng.
• Điều khiển tăng mô-men
xoắn di chuyển
Máy có thể lệch khỏi đường.
• Điều khiển hồi cần
Điều khiển hồi cần không có
hiệu lực.
• Điều khiển hồi đào
Điều khiển hồi đào không có
hiệu lực.
• Điều khiển tự động nâng.
Điều khiển tự động nâng
không có hiệu lực.
• Điều khiển góc dịch chuyển
của mô-tơ di chuyển.
Máy di chuyển ở tốc độ
chậm.
T5-7-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11101-3, 11101-4 Mục Giám Sát: Tốc độ T2-2
mục tiêu của động cơ,
Góc điều chỉnh tốc độ
động cơ (Có thể hiển thị - -
bằng menu sửa chữa và
giám sát trong bộ phận
màn hình)
- -
T5-7-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Cảm Biến Áp Suất Phân • Giám sát áp suất phân phối • Động cơ chết máy nếu bơm • Động cơ chết máy nếu bơm 3
Phối của Bơm 3 (Tùy bơm để điều khiển giảm 3 chịu tải (mô-men xoắn của chịu tải (mô-men xoắn của
mô-men xoắn của bơm 3. bơm tăng). bơm tăng).
Chọn)
T5-7-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11202-3, 11202-4 Mục Giám Sát: Áp suất T2-2
bơm 2 (Có thể hiển thị
bằng menu sửa chữa và
giám sát trong bộ phận
màn hình)
- -
T2-2
- - - -
T5-7-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11304-3, 11304-4 Mục Giám Sát: Áp suất Đánh giá xem cảm T2-2
điều khiển di chuyển (Có biến áp suất bị hỏng
thể hiển thị bằng menu hay cổng bị tắc bằng
sửa chữa và giám sát cách chuyển giữa
trong bộ phận màn hình) cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
khi di chuyển máy. khác.
T5-7-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Cảm Biến Áp Suất • Giám sát áp suất điều khiển • Điều khiển hồi tay gầu • Tốc độ tay gầu chậm trong
(Quay) quay để điều khiển lưu lượng Trong quá trình vận hành kết quá trình vận hành kết hợp co
tay gầu và điều khiển hồi tay hợp co tay gầu và quay, hồi tay gầu và quay.
gầu. tay gầu được giảm xuống. • Báo động quay được giữ kêu
• Điều khiển báo động quay khi báo động quay có hiệu lực
(tùy chọn) đối với máy được trang bị báo
Báo động quay được giữ động quay (tùy chọn).
BẬT.
T5-7-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11307-3, 11307-4 Mục Giám Sát: Vận hành Đánh giá xem cảm T2-2
bộ phận công tác (Có thể biến áp suất bị hỏng
hiển thị bằng menu sửa hay cổng bị tắc bằng
chữa và giám sát trong bộ cách chuyển giữa
phận màn hình) cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
trong khi vận hành bộ khác.
phận công tác.
11301-3, 11301-4 Mục Giám Sát: Áp suất Đánh giá xem cảm T2-2
điều khiển quay (Có thể biến áp suất bị hỏng
hiển thị bằng menu sửa hay cổng bị tắc bằng
chữa và giám sát trong bộ cách chuyển giữa
phận màn hình) - cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
khi quay kết cấu trên. khác.
T5-7-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11302-3, 11302-4 Mục Giám Sát: Áp suất Đánh giá xem cảm T2-2
điều khiển nâng cần (Có biến áp suất bị hỏng
thể hiển thị bằng menu hay cổng bị tắc bằng
sửa chữa và giám sát cách chuyển giữa
trong bộ phận màn hình) cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
khi nâng cần. khác.
T5-7-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Cảm Biến Áp Suất • Giảm sát áp suất điều khiển • Phần Mở Bộ Phận Công Tác: • Trong quá trình vận hành kết
(Mạch Hỗ Trợ) (Tùy bộ phận công tác khi lắp đặt Tối đa hợp bộ phận công tác và bộ
bộ phận công tác để điều • Giới hạn lưu lượng bơm 1, 2 phận công tác phía trước, tốc
Chọn) khiển tăng tốc độ vận hành không có hiệu lực. độ bộ phận công tác phía
bộ phận công tác, giới hạn trước chậm.
lưu lượng bơm 1, giới hạn • Lưu lượng bơm 1, 2 không bị
lưu lượng bơm 2 và điều giới hạn ở chế độ bộ phận
khiển lưu lượng mạch hỗ trợ. công tác.
Van Điện Từ Điều Khiển • Cung cấp áp suất điều khiển • Dòng điện cao: Mô-men xoắn • Dòng điện cao: Nếu mô-men
Mô-men Xoắn cho bơm 1 và 2 để điều bơm được giữ tối đa. Động xoắn của bơm tối đa ở chế độ
khiển cảm biến tốc độ và cơ chết máy hoặc giảm tốc không tải chậm, xảy ra hiện
điều khiển tăng mô-men đáng kể khi tải trọng cao. tượng động cơ bị chết máy
xoắn tốc độ chậm. • Dòng điện thấp: Mô-men hoặc giảm tốc nhanh.
xoắn bơm được giữ tối thiểu. • Dòng điện thấp: Vận hành
máy hoàn toàn chậm.
T5-7-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11303-3, 11303-4 Mục Giám Sát: Áp suất Đánh giá xem cảm T2-2
điều khiển co tay gầu (Có biến áp suất bị hỏng
thể hiển thị bằng menu hay cổng bị tắc bằng
sửa chữa và giám sát cách chuyển giữa
trong bộ phận màn hình) cảm biến áp suất với
Giám sát thay đổi áp suất cảm biến áp suất
khi co tay gầu. khác.
T5-7-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Cụm Van Điện Từ (SF) • Dẫn dầu hồi từ phía cán • Dòng điện cao: Điều khiển • Dòng điện cao: Trong quá
pít-tông xy-lanh cần tới mặt hồi đào luôn luôn có hiệu lực. trình vận hành kết hợp nâng
đáy xy-lanh tay gầu trong quá • Dòng điện thấp: Điều khiển cần và co tay gầu với tải
trình vận hành đào và tăng hồi đào luôn luôn không có trọng treo và vận hành chính
tốc độ tay gầu. hiệu lực. xác, cần không nâng dễ
dàng.
• Dòng điện thấp: Trong quá
trình vận hành đào, tốc độ
vận hành tay gầu chậm.
(Chậm xuống không đáng
kể).
Cụm Van Điện Từ (SC) • Dẫn dầu hồi từ phía cán • Dòng điện cao: Lực đào (tay • Dòng điện cao: Lực đào (tay
pít-tông xy-lanh tay gầu tới gầu) yếu đi. gầu) yếu đi.
mặt đáy xy-lanh tay gầu trong • Dòng điện thấp: Hồi tay gầu • Dòng điện thấp: Trong quá
quá trình co tay gầu và tăng luôn luôn không có hiệu lực. trình vận hành kết hợp nâng
tốc độ tay gầu. cần và co tay gầu bên trên
mặt đấy, cần không nâng dễ
dàng và tốc độ vận hành co
tay gầu tối đa chậm.
T5-7-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11404-2, 11404-3, Mục Giám Sát: Áp suất Lắp đặt bộ dây đèn (ST Van điện từ cân T2-2
điều khiển ưu tiên đào 7226). Kiểm tra tín hiệu đầu bằng được dùng
11404-4 ra từ MC và điều kiện bộ dưới dạng van
dây. BẬT/TẮT. Khi công
tắc ưu tiên đào được
bấm hoặc nhả và
đèn BẬT, bộ dây
bình thường. Nếu
đèn TẮT, có thể do
hở mạch trong bộ
dây.
11402-2, 11402-3, Mục Giám Sát: Van hồi Lắp đặt bộ dây đèn (ST T2-2
đào 7226). Kiểm tra tín hiệu đầu
1402-4 ra từ MC và điều kiện bộ
dây.
11403-2, 11403-3, Mục Giám Sát: Đầu ra van Lắp đặt bộ dây đèn (ST T2-2
điện từ cân bằng hồi tay 7226). Kiểm tra tín hiệu đầu
11403-4 ra từ MC và điều kiện bộ
gầu
dây.
-
T5-7-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Van Điện Từ Giới Hạn • Giới hạn lưu lượng tối đa của • Dòng điện cao: Lưu lượng • Dòng điện cao: Máy lệch khỏi
Lưu Lượng Tối Đa của bơm 1 khi vận hành bộ phận bơm 1 giảm xuống tối thiểu. đường. Tốc độ vận hành
công tác. • Dòng điện thấp: Lưu lượng nâng cần chậm. Tốc độ vận
Bơm 1 (Tùy Chọn) bơm 1 không giảm. Không hành co và duỗi tay gầu
thể điều khiển lưu lượng bộ chậm. Tốc độ vận hành đóng
phận công tác của bơm 1. và mở gầu chậm.
• Dòng điện thấp: Không thể
điều khiển lưu lượng bộ phận
công tác.
Van Điện Từ Giới Hạn • Giới hạn lưu lượng tối đa của • Dòng điện cao: Lưu lượng • Dòng điện cao: Máy lệch khỏi
Lưu Lượng Tối Đa của bơm 2 khi vận hành bộ phận bơm 2 giảm xuống tối thiểu. đường. Tốc độ vận hành
công tác. • Dòng điện thấp: Lưu lượng nâng cần chậm. Tốc độ vận
Bơm 2 bơm 2 không giảm. hành co và duỗi tay gầu
chậm. Tốc độ vận hành quay
chậm.
• Dòng điện thấp: Không thể
điều khiển lưu lượng bộ phận
công tác.
T5-7-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
11405-2, 11405-3, Mục Giám Sát: Van hồi Lắp đặt bộ dây đèn (ST T2-2
đào 7226). Kiểm tra tín hiệu đầu
11405-4 ra từ MC và điều kiện bộ
dây. -
T2-2
- - - -
- - -
T5-7-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Van Điện Từ Điều Khiển • Kích hoạt khi bộ phận công • Nếu van điện từ điều khiển • Va đập của máy đập ít đi.
Van Chọn Lọc (Tùy tác "van lựa chọn hồi về bình van lựa chọn không được
dầu thủy lực" được chọn và kích hoạt, áp suất tại cổng ra
Chọn) dịch chuyển ống cuộn van
2
trở về 0 MPa (0 kgf/cm ) khi
lựa chọn. bộ phận công tác "van lựa
chọn hồi về bình dầu thủy
lực" được chọn.
Van Điện Từ Điều Khiển • Kích hoạt khi bộ phận công • Nếu van điện từ điều khiển • Khi sử dụng máy đập NPK,
Bình Tích Áp (Tùy Chọn) tác "bình tích áp BẬT" được bình tích áp không được kích rung động thủy lực (rung động
chọn và dịch chuyển ống hoạt, áp suất tại cổng ra trở ống) lớn lên.
2
cuộn van điều khiển bình tích về 0 MPa (0 kgf/cm ) khi bộ
áp. phận công tác "bình tích áp
BẬT" được chọn.
T5-7-18
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T2-2
- - - -
T2-2
- - - -
- - -
T2-2
- - - -
T5-7-19
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu • Giám sát nhiệt độ dầu thủy • Điều khiển tự động làm nóng • Khi nhiệt độ dầu thấp hơn 0
lực để điều khiển tự động Điều khiển tự động làm nóng °C, điều khiển tự động làm
làm nóng. không có hiệu lực. nóng không được vận hành.
Công Tắc Ưu Tiên Đào • Kích hoạt điều khiển ưu tiên • Hở mạch: Áp suất không • Điều khiển ưu tiên đào không
đào. tăng. được vận hành nếu xảy ra
• Đoản mạch: Áp suất không hở mạch hoặc đoản mạch.
BẬT: 0V→Tăng áp suất tăng trong 8 giây sau khi BẬT
TẮT: 5V→ Không tăng áp công tắc khóa.
suất
Công Tắc Chế Độ Di • Chuyển chế độ di chuyển. • Hở mạch trong công tắc: Tốc • Ngay cả khi công tắc chế độ
Chuyển độ di chuyển duy trì không di chuyển được chuyển sang
Chế độ nhanh: 0V đổi ở chế độ chậm (5V). vị trí NHANH, không thể lựa
Chế độ chậm: 5V • Đoản mạch trong công tắc: chọn chế độ di chuyển
Tốc độ di chuyển duy trì nhanh.
không đổi ở bánh răng tự • Ngay cả khi công tắc chế độ
động thứ hai (0 V). di chuyển được chuyển sang
vị trí CHẬM, chế độ di
chuyển vẫn được chuyển
sang bánh răng tự động thứ
hai.
MC • Điều khiển các hoạt động • Tùy theo những tình huống • Ngay cả khi động cơ khởi
động cơ, bơm và van. sự cố, sự cố hệ thống điều động, tốc độ động cơ vẫn
khiển có thể khác nhau. duy trì ở tốc độ không tải.
(Những triệu chứng dưới đây • Do dung tích bơm được giữ
trong vận hành máy cho thấy ở tối thiểu, tất cả tốc độ vận
mạch logic MC đã bị lỗi). hành đều chậm.
T5-7-20
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T2-2
- - - -
- -
- - -
- - -
T5-7-21
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Công Tắc Chế Độ Công • Kích hoạt điều khiển chế độ • Hở mạch: Ngay cả khi chọn • Hở mạch: Ngay cả khi chọn
Suất HP. chế độ HP, chế độ HP không chế độ HP, chế độ HP không
được vận hành. được vận hành.
(Chế Độ HP) BẬT: 0 V → Điều khiển chế • Đoản mạch: Ngay cả khi • Đoản mạch: Ngay cả khi
độ HP được vận hành. công tắc chế độ HP được công tắc chế độ HP được
TẮT: 5 V → Bình thường TẮT, chế độ HP vẫn duy trì. TẮT, chế độ HP vẫn duy trì.
Điều khiển tăng tốc độ bộ Điều khiển tăng tốc độ bộ
phận công tác (tùy chọn) phận công tác (tùy chọn)
không có hiệu lực. không có hiệu lực.
Công Tắc Chế Độ Công • Chọn chế độ E. • Hở mạch: Ngay cả khi chọn • Hở mạch: Ngay cả khi chọn
Suất chế độ E, tốc độ động cơ chế độ E, tốc độ động cơ
BẬT: 0 V → Chế độ E không giảm khi cần điều không giảm khi cần điều
(Chế Độ E) TẮT: 5 V → Bình thường khiển ở vị trí trung gian. Khi khiển ở vị trí trung gian. Khi
chọn chế độ E và động cơ chọn chế độ E và động cơ
được vận hành ở tốc độ tối được vận hành ở tốc độ tối
đa với tải trọng nhẹ, tốc độ đa với tải trọng nhẹ, tốc độ
động cơ không tăng. động cơ không tăng.
• Đoản mạch: Khi cần điều • Đoản mạch: Khi cần điều
khiển ở vị trí trung gian và khiển ở vị trí trung gian và
chiết áp điều chỉnh động cơ chiết áp điều chỉnh động cơ
ở vị trí không tải FAT và thậm ở vị trí không tải FAT và thậm
chí nếu công tắc chế độ công chí nếu công tắc chế độ công
suất được chuyển từ chế độ suất được chuyển từ chế độ
E sang chế độ P, tốc độ động E sang chế độ P, tốc độ động
cơ không tăng. cơ không tăng.
T5-7-22
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T2-2
- - - -
- - -
- - -
T5-7-23
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Van Kết Hợp Dòng • Cấp dầu cho cả ống cuộn di • Trong quá trình vận hành kết • Trong khi di chuyển và khi
chuyển phải và trái từ bơm 1 hợp di chuyển và bộ phận cần điều khiển bộ phận công
trong quá trình vận hành kết công tác/quay, dầu không tác/quay được vận hành,
hợp di chuyển và bộ phận được cấp cho ống cuộn di máy lệch khỏi đường sang
công tác/quay. chuyển trái, hoặc dầu không bên trái.
đủ để cấp cho ống cuộn di
chuyển trái.
Van Điều Khiển Lưu • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt hoặc lò • Nếu mở hoàn toàn: lực quay
Lượng Tay Gầu 1 điều khiển từ van điều khiển xo bị hỏng, miệng phun thiếu.
lưu lượng tay gầu trong van không thay đổi. • Nếu đóng hoàn toàn: Tốc độ
điều khiển tín hiệu. co tay gầu chậm trong quá
• Bảo đảm lực quay. trình vận hành tăng mức tay
gầu.
Van Điều Khiển Lưu • Hạn chế dầu chảy tới gầu • Nếu van lựa chọn bị kẹt khi • Nếu van đĩa bị kẹt ở vị trí
Lượng của Gầu trong quá trình vận hành kết van lựa chọn được kích hoạt, đóng hoàn toàn hoặc nếu
hợp 3 hoạt động gầu, co tay mạch gầu luôn luôn bị giới van lựa chọn bị kẹt khi van
gầu và nâng cần, và cho hạn. đĩa đóng hoàn toàn, tốc độ
phép cần nâng lên. gầu chậm lại.
• Nếu van đĩa bị kẹt ở vị trí mở
hoàn toàn hoặc nếu van lựa
chọn bị kẹt khi van đĩa mở
hoàn toàn, cần không nâng
lên trong quá trình vận hành
kết hợp 3 hoạt động gầu, co
tay gầu và nâng cần.
T5-7-24
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T5-7-25
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Van Hồi Cần • Dẫn dầu hồi từ mặt đáy • Nếu van kiểm tra đươc giữ • Nếu van kiểm tra đươc giữ
xy-lanh cần tới phía cán đóng, cần không được hạ đóng, cần không được hạ
pít-tông và ngăn ngập ngừng trơn tru. trơn tru.
xy-lanh cần. • Nếu van kiểm tra được giữ • Nếu van kiểm tra được giữ
mở, không thể nâng máy lên mở, không thể nâng máy lên
khỏi mặt đất bằng bộ phận khỏi mặt đất bằng bộ phận
công tác. công tác.
Van Hồi Tay Gầu • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Chức năng hồi tay gầu không • Tốc độ tay gầu rất chậm
điều khiển từ bộ phận van được vận hành. trong quá trình vận hành tăng
điện từ (SC). mức tay gầu trong khi van
• Dẫn dầu hồi từ phía cán hồi tay gầu được giữ đóng.
pít-tông xy-lanh tay gầu tới • Cần điều khiển vận hành đầu
mặt đáy và tăng tốc độ tay tiên được ưu tiên trong quá
gầu. trình vận hành kết hợp co tay
gầu và quay trong khi van hồi
tay gầu được giữ mở.
Van Hồi Gầu • Dẫn dầu hồi từ phía cán • Nếu van kiểm tra đươc giữ • Nếu van kiểm tra đươc giữ
pít-tông xy-lanh gầu tới mặt đóng, gầu không được đóng đóng, gầu không được đóng
đáy và ngăn ngập ngừng trơn tru. trơn tru.
xy-lanh gầu. • Nếu van kiểm tra được giữ • Nếu van kiểm tra được giữ
mở, lực gầu yếu. mở, lực gầu yếu.
T5-7-26
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T5-7-27
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Van Chống Trượt Cần • Mở cưỡng bức van kiểm tra • Nếu van đảo chiều bị kẹt, • Nếu van kiểm tra được giữ
trong mạch hồi hạ cần và chỉ van kiểm tra không mở. đóng, cần không hạ.
cho phép cần di chuyển khi • Nếu van kiểm tra được giữ
cần được hạ. Ngăn cần mở, độ trượt bộ phận công
không bị trượt do rò rỉ dầu tác tăng do rò rỉ dầu trong
trong van điều khiển. van điều khiển.
• Cần di chuyển giật hoặc tốc
độ cần chậm lại do những
tình trạng kẹt van.
T5-7-28
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T5-7-29
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-30
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3
- - - -
T5-7-31
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-32
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-6
- - - -
T5-7-33
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-34
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-6
- - - -
T3-6
- - - -
T5-7-35
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Ống Cuộn Điều Khiển • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
Van Điều Khiển Lưu điều khiển co tay gầu và cấp mở hoàn toàn, tốc độ gầu mở hoàn toàn, tốc độ gầu
áp suất điều khiển nâng cần chậm lại trong quá trình vận chậm lại trong quá trình vận
Lượng của Gầu tới van điều khiển lưu lượng hành kết hợp nâng cần và hành kết hợp nâng cần và
gầu dưới dạng áp suất điều gầu. (Điều khiển lưu lượng gầu. (Điều khiển lưu lượng
khiển. gầu không có hiệu lực). gầu không có hiệu lực).
• Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí • Nếu ống cuộn bị kẹt ở vị trí
đóng hoàn toàn, cần không đóng hoàn toàn, cần không
nâng lên trong quá trình vận nâng lên trong quá trình vận
hành kết hợp 3 hoạt động hành kết hợp 3 hoạt động
gầu, co tay gầu và nâng cần. gầu, co tay gầu và nâng cần.
T5-7-36
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T5-7-37
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Van Điều Khiển Lưu • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu van mở hoàn toàn, tốc • Nếu van mở hoàn toàn, tốc
Lượng Của Cần điều khiển từ van giới hạn hạ độ hạ cần tăng nhanh trong độ hạ cần tăng nhanh trong
cần. quá trình vận hành kết hợp. quá trình vận hành kết hợp.
• Điều khiển lưu lượng tới ống • Nếu van đóng hoàn toàn, • Nếu van đóng hoàn toàn,
cuộn cần 1 trong quá trình không thể nâng máy lên khỏi không thể nâng máy lên khỏi
vận hành kết hợp và cải thiện mặt đất bằng bộ phận công mặt đất bằng bộ phận công
vận hành kết hợp. tác. tác.
T5-7-38
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-6
- - - -
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T5-7-39
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Van Kết Hợp Dòng của • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu van đảo chiều được giữ • Nếu van đảo chiều được giữ
Mạch Hỗ Trợ (Tùy Chọn) điều khiển từ van điện từ kết đóng, tốc độ bộ phận công đóng, tốc độ bộ phận công
hợp dòng của mạch hỗ trợ tác không tăng nhanh trong tác không tăng nhanh trong
khi chế độ bộ phận công tác quá trình vận hành đơn lẻ quá trình vận hành đơn lẻ
(máy nghiền thứ cấp, máy mạch hỗ trợ. mạch hỗ trợ.
nghiền chính) của tốc độ di • Nếu van đảo chiều được giữ • Nếu van đảo chiều được giữ
chuyển "BẬT" được chọn. mở, tốc độ bộ phận công tác mở, tốc độ bộ phận công tác
• Cấp dầu áp suất từ bơm 1 không giảm chậm khi chế độ không giảm chậm khi chế độ
tới ống cuộn mạch hỗ trợ. bộ phận công tác (máy bộ phận công tác (máy
nghiền HSB, máy nghiền nghiền HSB, máy nghiền
NPK) của tốc độ di chuyển NPK) của tốc độ di chuyển
"TẮT" được chọn. "TẮT" được chọn.
Van Lựa Chọn (Tùy • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt boặc lò • Va đập của máy đập ít đi.
Chọn) điều khiển từ van điện từ xo bị hỏng, dầu áp suất từ
điều khiển van lựa chọn. máy nghiền không hồi về
bình dầu thủy lực.
Van Điều Khiển Bình Tích • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt và lò xo • Khi sử dụng máy đập NPK,
Áp (Tùy Chọn) điều khiển từ van điện từ bị hỏng, dịch chuyển bình rung động thủy lực (rung
điều khiển bình tích áp. tích áp được chuyển sang động ống) lớn lên.
TẮT.
Van Điều Khiển Áp Suất • Bị dịch chuyển bởi áp suất • Nếu ống cuộn bị kẹt hoặc lò • Áp suất cài đặt an toàn trong
An Toàn Điều Khiển Thứ điều khiển từ van điện từ xo bị hỏng, mạch giảm áp mạch hỗ trợ không giảm.
điều khiển áp suất an toàn trong máy đập bị chặn.
Cấp (Tùy Chọn) điều khiển thứ cấp.
T5-7-40
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Những Mô Tả Điều
Đánh Giá bằng Đánh Giá bằng Chức Đánh Giá bằng
LƯU Ý Khiển (Phần Nguyên Lý
Mã Lỗi MC Năng Giám Sát Bộ Dây Kiểm Tra
Vận Hành trong T/M)
T3-3
- - - -
T3-3
- - - -
T2-2
- - - -
T2-2
- - - -
T2-2
- - - -
T5-7-41
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
TƯƠNG QUAN GIỮA NHỮNG TRIỆU
CHỨNG SỰ CỐ VÀ NHỮNG LỖI BỘ PHẬN
Bảng này cho biết mối liên hệ giữa những sự cố máy z : Liên quan, cần kiểm tra
{ : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
và những bộ phận góp phần gây ra sự cố nếu bị chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
hỏng. không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.
Bộ Phận
MC z z
ECM {
ICF {
Bộ Phận Màn Hình z {
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của
Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển của
Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển)
Cảm Biến Áp Suất (Bộ Phận Công
Tác)
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ Trợ)
Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực
Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát
Công Tắc Khóa z
Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ
Công Tắc Không Tải Tự Động
Công Tắc Chế Độ Công Suất
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển
Van Điện Từ Điều Khiển Mô-men
Xoắn
Rơle Ngắt Khởi Động z
Rơle Chính ECM
Rơle Ắc-quy z
Rơle Đốt Nóng
Thiết Bị Điện Động Cơ
Bộ Phận Động Cơ z z
Bộ Điều Chỉnh Bơm
Ống Cuộn Nhả Phanh Đỗ Quay (Van
Điều Khiển Tín Hiệu)
Kiểm tra các ắc-quy.
Ghi Chú
T5-7-42
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
độc lập. đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.
z z z z
z z { {
z z
z z
z
z
z
z
z
z
T5-7-43
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
z : Liên quan, cần kiểm tra
{ : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.
Bộ Phận
MC { z z
ECM z { {
ICF
Bộ Phận Màn Hình
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 1 z
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 2 z
Cảm Biến Áp Suất
Điều Khiển Bơm 1 z
Cảm Biến Áp Suất
Điều Khiển Bơm 2 z
Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển) {
Cảm Biến Áp Suất (Bộ Phận
Công Tác) {
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ
Trợ)
Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy
Lực
Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm
Mát
Công Tắc Khóa {
Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ
Công Tắc Không Tải Tự Động z
Công Tắc Chế Độ Công Suất z
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển
Van Điện Từ Điều Khiển
Mô-men Xoắn
Rơle Ngắt Khởi Động
Rơle Chính ECM
Rơle Ắc-quy
Rơle Đốt Nóng
Thiết Bị Điện Động Cơ
Bộ Phận Động Cơ
Bộ Điều Chỉnh Bơm
Ống Cuộn Nhả Phanh Đỗ Quay
(Van Điều Khiển Tín Hiệu) z
Ghi Chú
T5-7-44
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
độc lập. đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.
z z z
{ { {
{ {
T5-7-45
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-14 E-15
Động cơ chết máy trong quá Động cơ khó khởi động ở nhiệt
Triệu Chứng trình vận hành ở điều kiện bất độ thấp.
Sự Cố lợi như là độ cao lớn so với mặt
biển.
Bộ Phận
MC z
ECM z z
ICF
Bộ Phận Màn Hình
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất
Điều Khiển Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất
Điều Khiển Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Di Chuyển)
Cảm Biến Áp Suất (Bộ Phận
Công Tác)
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Cảm Biến Áp Suất (Mạch Hỗ
Trợ)
Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Thủy
Lực
Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm
Mát z
Công Tắc Khóa
Chiết Áp Điều Chỉnh Động Cơ
Công Tắc Không Tải Tự Động
Công Tắc Chế Độ Công Suất
Công Tắc Chế Độ Di Chuyển
Van Điện Từ Điều Khiển
Mô-men Xoắn z
Rơle Ngắt Khởi Động
Rơle Chính ECM
Rơle Ắc-quy
Rơle Đốt Nóng z
Thiết Bị Điện Động Cơ { z
Bộ Phận Động Cơ { z
Bộ Điều Chỉnh Bơm z
Ống Cuộn Nhả Phanh Đỗ Quay
(Van Điều Khiển Tín Hiệu)
Kiểm tra các ắc-quy.
Ghi Chú
T5-7-46
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-47
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Bộ Phận
MC z
ECM {
Bộ Phận Màn Hình {
Van Điện Từ Điều Khiển
Mô-men Xoắn
z
Van Điện Từ Khóa Điều Khiển z
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay
Gầu)
Cần Khóa Điều Khiển z
Rơle Khóa Điều Khiển z
Rơle An Toàn z
Ống cuộn
Van Giảm Áp Chính {
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Tay Gầu 1
Bơm Chính z z
Bộ Điều Chỉnh { z
Bơm Điều Khiển z
Van Điều Khiển
Van Giảm Áp Điều Khiển z
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Bơm 1 (Van Điều Khiển Tín
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Bơm 2 (Van Điều Khiển Tín z
Ống Cuộn Điều Khiển Van
Điều Khiển Lưu Lượng của
Tay Gầu (Van Điều Khiển Tín
Hiệu)
Ghi Chú
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này z : Liên quan, cần kiểm tra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra { : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
độc lập. Trong trường hợp có nhiều sự cố không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.
xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ
phận lỗi đồng thời kiểm tra tất cả những
bộ phận nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự
cố.
T5-7-48
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
z
z
z z
z z
z
T5-7-49
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-8
Động cơ giảm tốc rất nhanh khi
Triệu Chứng bộ trợ động trong bơm bánh
Sự Cố răng lưu lượng tối đa (tùy chọn)
được vận hành.
Bộ Phận
MC z
ECM
Bộ Phận Màn Hình
Van Điện Từ Điều Khiển
Mô-men Xoắn
z
Van Điện Từ Khóa Điều Khiển
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay
Gầu)
Cần Khóa Điều Khiển
Rơle Khóa Điều Khiển
Rơle An Toàn
Ống cuộn
Van Giảm Áp Chính
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Tay Gầu 1
Bơm Chính
Bộ Điều Chỉnh
Bơm Điều Khiển
Van Điều Khiển
Van Giảm Áp Điều Khiển
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Bơm 1 (Van Điều Khiển Tín
Van Điều Khiển Lưu Lượng
Bơm 2 (Van Điều Khiển Tín
Ống Cuộn Điều Khiển Van
Điều Khiển Lưu Lượng của
Tay Gầu (Van Điều Khiển Tín
Hiệu)
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối
của Bơm 3 (Tùy Chọn)
z
Ghi Chú
T5-7-50
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-51
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Bộ Phận
MC z
Cụm Van Điện Từ (SG) z
Cụm Van Điện Từ (SF)
Cụm Van Điện Từ (SC)
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của
Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Công Tắc Ưu Tiên Đào z
Ống cuộn z
Van Giảm Áp Chính z z
Van Giảm Áp Quá Tải z z
Van Kiểm Tra Tải
Van Hồi Đào
Van Hồi Cần
Van Hồi Tay Gầu
Van Hồi Gầu
Van Điều Khiển Lưu Lượng Của Cần
Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay Gầu 1
Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay Gầu 2
Van Điều Khiển Lưu Lượng của Gầu
Van Giới Hạn Hạ Cần
Van Chống Trượt Cần
Van Chống Trượt Tay Gầu
Van Khẩn Cấp
Van Giảm Chấn (Van Điều Khiển Tín
Hiệu)
z
Van 1 Chiều 2 Ngả (Van Điều Khiển
Tín Hiệu)
z
Ống Cuộn Điều Khiển Van Điều Khiển
Lưu Lượng của Gầu (Van Điều Khiển
Tín Hiệu)
Ống Cuộn Điều Khiển Van Điều Khiển
Lưu Lượng của Tay Gầu (Van Điều
Khiển Tín Hiệu)
Van Điều Khiển z
Xy-lanh
Ghi Chú
T5-7-52
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
độc lập. đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.
F-4 F-5 F-6 F-7 F-8
Tốc độ tay gầu chậm Tốc độ co tay gầu chậm Gầu hơi chậm trong quá Khi bắt đầu di chuyển Khi bắt đầu di chuyển
trong quá trình vận hành khi đào. trình vận hành đơn lẻ trong quá trình vận hành trong quá trình vận hành
kết hợp. Trong quá trình đóng gầu. Gầu không di kết hợp, tay gầu không di kết hợp, cần không di
vận hành kết hợp nâng chuyển trơn tru trong quá chuyển trơn tru. Tay gầu chuyển trơn tru. Cần bắt
cần và co tay gầu, tốc độ trình vận hành đơn lẻ bắt đầu di chuyển hơi đầu di chuyển hơi chậm
nâng cần chậm. Tốc độ đóng gầu. chậm trong quá trình vận trong quá trình vận hành
tay gầu chậm trong quá hành đơn lẻ co tay gầu. đơn lẻ hạ cần.
trình tăng mức tay gầu. Những sự cố này thường
xảy ra khi nhiệt độ thấp.
z z
z
z
{ {
{ {
{
{ {
{ {
z
z
z z
z
z
z z
z
{
z : Liên quan, cần kiểm tra { : Liên quan. Tuy nhiên, trong trường hợp bộ phận này hỏng, triệu
chứng sự cố khác sẽ đáng chú ý hơn, do đó bộ phận này sẽ
không phải là nguyên nhân trực tiếp của sự cố quan tâm.
T5-7-53
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra độc lập. đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.
Khắc Phục Sự Cố Hệ Thống Bộ Phận Công Tác
F-9 F-10 F-11 F-12
Khi vận hành nâng Bộ phận công tác Hạ cần bên trên Máy không thể
Triệu Chứng cần hoặc duỗi tay trượt đáng kể. mặt đất nhanh nâng lên khỏi mặt
Sự Cố gầu, cần hoặc tay hơn những cơ cấu đất.
gầu bắt đầu di dẫn động khác
chuyển sau khi di trong quá trình
chuyển nhẹ xuống vận hành kết hợp.
Bộ Phận dưới.
MC
Cụm Van Điện Từ (SG)
Cụm Van Điện Từ (SF)
Cụm Van Điện Từ (SC)
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm 1
Cảm Biến Áp Suất Phân Phối của Bơm 2
Cảm Biến Áp Suất (Quay)
Cảm Biến Áp Suất (Nâng Cần)
Cảm Biến Áp Suất (Co Tay Gầu)
Công Tắc Ưu Tiên Đào
Ống cuộn z
Van Giảm Áp Chính
Van Giảm Áp Quá Tải z
Van Kiểm Tra Tải z
Van Hồi Đào
Van Hồi Cần
Van Hồi Tay Gầu
Van Hồi Gầu
Van Điều Khiển Lưu Lượng Của Cần z z
Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay Gầu 1
Van Điều Khiển Lưu Lượng Tay Gầu 2
Van Điều Khiển Lưu Lượng của Gầu
Van Giới Hạn Hạ Cần z z
Van Chống Trượt Cần z z
Van Chống Trượt Tay Gầu z z
Van Khẩn Cấp {
Van Giảm Chấn (Van Điều Khiển Tín Hiệu)
Van 1 Chiều 2 Ngả (Van Điều Khiển Tín Hiệu)
Ghi Chú
T5-7-54
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Ghi Chú
T5-7-55
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Bộ Phận
T5-7-56
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
LƯU Ý: Những triệu chứng sự cố trong bảng này Trong trường hợp có nhiều sự cố xảy ra
được mô tả rõ miễn là mỗi sự cố xảy ra đồng thời, tìm ra tất cả những bộ phận lỗi
độc lập. đồng thời kiểm tra tất cả những bộ phận
nghi vấn trong mỗi triệu chứng sự cố.
z
z
z
{ {
{ {
{
{
{ {
z
z
T5-7-57
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG ĐỘNG
CƠ
E-1 Bộ khởi động không quay.
Mã Lỗi MC Liên Quan: Không
T105-07-04-002
T178-05-04-001
T5-7-58
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
T183-05-04-003
T183-05-05-001
T5-7-59
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-2 Thậm chí khi bộ khởi động quay, động cơ
vẫn không khởi động.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
T183-05-04-003
T1GR-05-04-002
#40 #2
T5-7-60
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
B1 B8
T1V1-05-04-002
#C7
B19 B25
T5-7-61
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-3 Khi chiết áp điều chỉnh động cơ được quay
hoàn toàn, động cơ chết máy.
Khi chiết áp điều chỉnh động cơ được quay
hoàn toàn, tốc độ động cơ chậm.
T5-7-62
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-4 Thậm chí khi chiết áp điều chỉnh động cơ
được quay, tốc độ động cơ vẫn duy trì
không đổi.
T5-7-63
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-5 Tốc độ động cơ không tăng khi động cơ
khởi động.
0 °C trở lên
khi khởi động
Bình thường.
KHÔNG MC hỏng.
T5-7-64
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-65
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-6 Chế độ HP hỏng
• Các cảm biến phát hiện những điều kiện cần • Tham khảo các trang Điều Khiển Chế Độ HP Di
thiết để vận hành chế độ HP. Do đó, nếu có bất Chuyển trong nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Điều
cứ cảm biến nào trong số này hỏng, chế độ HP Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
mất hiệu lực. • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
• Các cảm biến áp suất (co tay gầu và nâng cần)
và cảm biến áp suất phân phối của bơm 1 và 2
cũng tham gia vào điều khiển chế độ HP. Tuy
nhiên, nếu những cảm biến này hỏng, những
chức năng vận hành khác cũng sẽ bị tác động.
· Mã lỗi:
Kiểm tra xem mã lỗi
11200-3 11200-4: Cảm biến áp suất phân phối bơm 1
11004-2 có hiển thị
CÓ 11202-3, 11202-4: Cảm biến áp suất phân phối bơm 2
đồng thời không.
11302-3, 11302-4: Cảm biến áp suất điều khiển (nâng cần)
11303-3, 11303-4: Cảm biến áp suất điều khiển (co tay gầu)
T5-7-66
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Thậm chí nếu công tắc chế độ công suất không được
chuyển sang chế độ HP, chế độ HP vẫn được vận
hành.
MC Hỏng.
KHÔNG
T5-7-67
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-7 Chế độ HP Di Chuyển Hỏng
• Các cảm biến phát hiện những điều kiện cần • Tham khảo các trang Điều Khiển Chế Độ HP Di
thiết để vận hành chế độ HP di chuyển. Do đó, Chuyển trong nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Điều
nếu có bất cứ cảm biến nào trong số này hỏng, Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
chế độ HP di chuyển mất hiệu lực. • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
• Cảm biến áp suất (di chuyển) và các cảm biến
áp suất phân phối bơm 1 và 2 cũng tham gia vào
điều khiển chế độ HP. Tuy nhiên, nếu những cảm
biến này hỏng, những chức năng vận hành khác
cũng sẽ bị tác động.
T5-7-68
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
• Thậm chí nếu công tắc chế độ di chuyển không
được chuyển sang NHANH, chế độ di chuyển
chuyển sang không tải nhanh.
• Nếu điều khiển chế độ HP di chuyển được triển
khai, phải vận hành di chuyển khi các áp suất
phân phối trung bình của bơm 1 và 2 cao. Các
cảm biến liên quan tới điều kiện này không được
hỏng đồng thời.
MC Hỏng.
KHÔNG
T5-7-69
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-8 Thậm chí khi công tắc khóa được TẮT, động
cơ vẫn không dừng. (Trong trường hợp
động cơ không dừng, dừng động cơ bằng
cách BẬT công tắc dừng khẩn cấp nằm ở
bên dưới ghế ngồi. Sau đó, bắt đầu kiểm
tra).
T1GR-05-04-002
T105-07-04-002
T5-7-70
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-71
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-9 Hệ thống không tải tự động hỏng
• Trong trường hợp những triệu chứng sự cố từ • Tham khảo các trang Điều Khiển Không Tải Tự
E1 tới E8 được ghi nhận, tiến hành khắc phục sự Động trong nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Điều
cố cho những triệu chứng này trước. Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
• Ngay cả khi lỗi ở các cảm biến áp suất (di • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
chuyển và bộ phận công tác) có thể liên quan tới
sự cố của điều khiển không tải tự động. Tuy
nhiên, nếu những cảm biến này hỏng, những
chức năng vận hành khác cũng sẽ bị tác động.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
20 19 18 17 16 15 14 13 12 11
#B18
T5-7-72
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
· Mã lỗi:
11304-3, 11304-4: Cảm biến áp suất điều khiển (di chuyển)
11307-3, 11307-4: Cảm biến áp suất điều khiển (bộ phận
công tác)
T5-7-73
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Thậm chí nếu công tắc không tải tự động được TẮT,
không tải tự động vẫn được vận hành.
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
#B6
B1 B8
B19 B25
T5-7-74
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-75
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-10 Chế độ E hỏng
• Trong trường hợp những triệu chứng sự cố từ • Các cảm biến áp suất điều khiển bơm 1, 2 và
E-1 tới E-9 được ghi nhận, tiến hành khắc phục cảm biến áp suất phân phối bơm 1, 2 cũng tham
sự cố cho những triệu chứng này trước. gia vào điều khiển chế độ E. Tuy nhiên, nếu
• Các cảm biến phát hiện những điều kiện cần những cảm biến này hỏng, những chức năng
thiết để vận hành chế độ E. Do đó, nếu có bất cứ vận hành khác cũng sẽ bị tác động.
cảm biến nào trong số này hỏng, chế độ E mất • Tham khảo các trang Điều Khiển Chế Độ E trong
hiệu lực. nhóm HỆ THỐNG / Hệ Thống Điều Khiển trong
T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
T5-7-76
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
• Thậm chí nếu công tắc chế độ công suất không
được chuyển sang chế độ E, tốc độ động cơ vẫn
giảm.
T5-7-77
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-11 Khi di chuyển hoặc vận hành bộ phận
công tác với động cơ chạy ở chế độ không
tải chậm, động cơ rung.
T5-7-78
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-12 Tốc độ động cơ không tăng ngay cả khi bộ
phận công tác được vận hành ở chế độ bộ
phận công tác.
• Trong trường hợp những triệu chứng sự cố từ • Tham khảo các trang Điều Khiển Tăng Tốc Độ
E-1 tới E-11 được ghi nhận, tiến hành khắc phục Vận Hành Bộ Phận Công Tác trong nhóm HỆ
sự cố cho những triệu chứng này trước. THỐNG / Hệ Thống Điều Khiển trong T/M
• Ngay cả khi lỗi ở cảm biến áp suất (mạch hỗ trợ) (Nguyên Lý Vận Hành).
và công tắc chế độ công suất có thể liên quan tới • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
sự cố của điều khiển tăng tốc độ vận hành bộ
phận công tác. Tuy nhiên, nếu cảm biến và các
công tắc này hỏng, những chức năng vận hành
khác cũng sẽ bị tác động.
KHÔNG Bình thường (Đặt là “In-
crease (+)”).
Kiểm tra xem điều chỉnh
tốc độ bộ phận công tác
KHÔNG đã được đặt là “In-
crease (+)” trên “Pa- CÓ
rameter Change” trong Giám sát áp suất điều Tới A
Dr. ZX hay chưa. khiển bộ phận công tác.
Kiểm tra xem áp suất có
Kiểm tra xem điều chỉnh thay đổi theo khoảng
CÓ chạy cần điều khiển hay
tốc độ bộ phận công tác
không. Cảm biến áp suất mạch
đã được đặt là “De-
crease (-)” trên “Pa- KHÔNG hỗ trợ hỏng.
rameter Change” trong · Mục giám sát: Áp
Dr. ZX hay chưa. suất điều khiển bộ
phận công tác
MC Hỏng.
KHÔNG
T5-7-79
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-13 Khi chọn chế độ bộ phận công tác, tốc độ
động cơ không giảm.
T5-7-80
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-81
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-14 Động cơ chết máy trong quá trình vận Bộ Dây Kiểm Tra (ST 7226)
hành ở điều kiện bất lợi như là độ cao lớn Khi vận hành cần điều khiển và công tắc tương ứng:
so với mặt biển. BẬT
MC Hỏng.
KHÔNG
T5-7-82
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-83
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
E-15 Động cơ khó khởi động ở nhiệt độ thấp.
(Khi thời tiết lạnh hoặc ở vùng lạnh, động
cơ khó khởi động hoặc không thể khởi
động ngay cả khi được làm nóng trước).
• Kiểm tra xem điện có được dẫn tới các nút sấy • Kiểm tra ắc-quy.
không. Kiểm tra xem có nút sấy nào bất thường • Trước tiên kiểm tra kết nối dây.
không.
• Hệ thống gia nhiệt chỉ vận hành khi nhiệt độ
nước làm mát thấp hơn 20 °C.
Tháo
tấm
đồng.
T105-07-04-007
T5-7-84
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-85
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Kết thúc.
KHÔNG
T5-7-86
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-87
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-2 Tất cả bộ trợ động không vận hành.
T1V1-05-04-103
T183-05-04-003 #1 #2
T5-7-88
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-89
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Đầu nối (Đầu bộ dây của đầu nối nhìn từ phía mở)
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
20 19 18 17 16 15 14 13 12 11
T183-05-04-003
#B19 #B12
T5-7-90
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-91
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-3 Bánh xích trái không được vận hành trong
quá trình vận hành di chuyển đơn lẻ. Tốc độ
vận hành quay đơn lẻ chậm lại. Tốc độ tay
gầu hơi chậm trong quá trình tăng mức tay
gầu. (Tất cả các sự cố xảy ra đồng thời).
T5-7-92
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-4 Bánh xích phải được vận hành trong quá
trình vận hành di chuyển đơn lẻ. Tốc độ vận
hành gầu đơn lẻ chậm lại. Cần không được
nâng phù hợp trong quá trình tăng mức tay
gầu. (Tất cả các sự cố xảy ra đồng thời).
T5-7-93
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-5 Bộ trợ động không dừng ngay cả khi cần
điều khiển được chuyển sang vị trí trung
gian.
T5-7-94
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-6 Đôi khi, tốc độ quay hoặc co tay gầu chậm
lại trong quá trình vận hành kết hợp quay và
co tay gầu.
Ống SE
T1V1-05-04-004
T178-03-06-015
T5-7-95
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-7 Tốc độ bộ trợ động nhanh hơn bình thường
Máy lệch khỏi đường khi cần điều khiển di
chuyển được vận hành nửa khoảng chạy.
Không thể tiến hành điều khiển chính xác.
T5-7-96
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-97
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
A-8 Động cơ giảm tốc rất nhanh khi bộ trợ động
trong bơm bánh răng lưu lượng tối đa (tùy
chọn) được vận hành.
T183-05-04-009 T1V1-05-04-003
T5-7-98
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Hở mạch trong bộ
dây.
KHÔNG
T5-7-99
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG BỘ PHẬN
CÔNG TÁC
F-1 Lực trợ động của tất cả bộ phận công tác
yếu.
T5-7-100
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-2 Thậm chí khi công tắc ưu tiêu đào được
bấm, lực vẫn không tăng. Lực nâng cần yếu
khi đào.
· Mã lỗi:
11404-2, 11404-3, Giám sát các áp
11404-4 suất phân phối CÓ Van giảm áp chính
KHÔNG của bơm 1 và 2.
hỏng.
· Mục giám sát: Áp Giám sát công tắc ưu
suất bơm 1 và 2 tiên đào.
· Có thể hiển thị
bằng menu sửa Áp suất Bấm công tắc ưu tiên
không đào. Công tắc ưu tiên đào
chữa và giám sát Kiểm tra xem "Pd" có
trong bộ phận tăng. hỏng, hoặc hở mạch
thay đổi không. KHÔNG trong bộ dây giữa công
màn hình.
· Bấm công tắc ưu tắc ưu tiên đào và MC.
· Mục giám sát: Công
tiên đào và kiểm tắc ưu tiên đào
tra thay đổi áp · Trong trường hợp lực
suất bơm trong 8 nâng cần yếu trong
giây. quá trình đào, chuyển
tới CÓ.
T5-7-101
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-3 Một số xy-lanh không được vận hành hoặc
tốc độ chậm.
T5-7-102
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-103
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-4 Tốc độ tay gầu chậm trong quá trình vận
hành kết hợp. Trong quá trình vận hành kết
hợp nâng cần và co tay gầu, tốc độ nâng
cần chậm. Tốc độ tay gầu chậm trong quá
trình tăng mức tay gầu.
Các Mã Lỗi MC Liên Quan: 11200-3, 11200-4, • Tham khảo các trang cho HỆ THỐNG / Nhóm Hệ
11202-3, 11202-4, 11303-3, 11303-4, 11301-3, Thống Điều Khiển / Điều Khiển Hồi Tay Gầu
11301-4, 11302-3, 11302-4, 11403-2, 11403-3, trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
11403-4
Cảm biến tương ứng
hỏng, hoặc MC hỏng.
Hở mạch trong bộ dây
giữa MC và cảm biến.
CÓ
Bộ phận van điện từ (SC)
hỏng, hoặc hở mạch
trong bộ dây giữa bộ
phận van điện từ (SC) và
MC.
Van Điều Khiển Tín Hiệu (Phía Van Điều Khiển) Van Điều Khiển
Ống SE
T1V1-05-04-004
Van Điều Khiển Lưu
T178-03-06-015 Lượng Tay Gầu 1
T5-7-104
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Mặt Cắt A-A
A
B B
T1V1-03-03-026
T1V1-03-03-002
A
T5-7-105
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-5 Tốc độ co tay gầu chậm khi đào.
Các Mã Lỗi MC Liên Quan: 11200-3, 11200-4, • Tham khảo các trang cho HỆ THỐNG / Nhóm Hệ
11202-3, 11202-4, 11301-3, 11301-4, 11302-3, Thống Điều Khiển / Điều Khiển Hồi Đào trong
11302-4, 11402-2, 11402-3, 11402-4 T/M (Nguyên Lý Vận Hành).
T5-7-106
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-6 Gầu hơi chậm trong quá trình vận hành đơn
lẻ đóng gầu. Gầu không di chuyển trơn tru
trong quá trình vận hành đơn lẻ đóng gầu.
• Van điều khiển lưu lượng gầu hoặc van hồi gầu
có thể bị hỏng.
• Tham khảo nhóm VẬN HÀNH CÁC BỘ PHẬN /
Van Điều Khiển trong T/M (Nguyên Lý Vận
Hành).
Ống SK
T1V1-05-04-005
T178-03-06-015
T5-7-107
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-7 Khi bắt đầu di chuyển trong quá trình vận
hành kết hợp, tay gầu không di chuyển trơn
tru. Tay gầu bắt đầu di chuyển hơi chậm
trong quá trình vận hành đơn lẻ co tay gầu.
Những sự cố này thường xảy ra khi nhiệt độ
thấp.
T5-7-108
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-9 Khi vận hành nâng cần hoặc duỗi tay gầu,
cần hoặc tay gầu bắt đầu di chuyển sau khi
di chuyển nhẹ xuống dưới.
T105-07-04-012
T5-7-109
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-10 Bộ phận công tác trượt đáng kể.
CÓ Bình thường.
T5-7-110
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Van Khẩn
Cấp
Van Khẩn
Cấp
T178-05-04-003
T5-7-111
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-11 Hạ cần bên trên mặt đất nhanh hơn những
cơ cấu dẫn động khác trong quá trình vận
hành kết hợp.
T1V1-03-03-026
T5-7-112
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-12 Máy không thể nâng lên khỏi mặt đất.
T1V1-03-03-026
Lượng Của Cần
T5-7-113
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-13 Tốc độ bộ phận công tác nhanh trong quá
trình vận hành kết hợp bộ phận công tác
(tùy chọn) và bộ phận công tác phía trước
(khi sử dụng máy nghiền thứ cấp hoặc máy
nghiền chính).
KHÔNG Hở mạch trong bộ dây
giữa MC và cảm biến
Mã Lỗi MC Liên Quan: Không
áp suất (mạch hỗ trợ).
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây. Ngắt kết nối đầu nối
MC-D trong MC.
Kiểm tra kết nối giữa
cực #D5 của đầu bộ Kiểm tra xem điện áp
CÓ giữa các cực #D5 của
dây của đầu nối và
cực #2 của đầu bộ đầu bộ dây của đầu
Ngắt kết nối đầu nối nối MC-D và máy có
dây của đầu nối CÓ
trong cảm biến áp bằng 0 V không.
trong cảm biến áp
suất (mạch hỗ trợ).
suất (mạch hỗ trợ).
KHÔNG Kiểm tra xem điện áp · Công tắc khóa: BẬT
giữa các cực #1 và
#3 của đầu bộ dây
của đầu nối có là Kiểm tra xem điện áp
5±0,5 V hay không. giữa các cực #1 của Hở mạch trong bộ dây
Chuyển giữa cảm đầu bộ dây của đầu CÓ giữa MC và cảm biến
· Công tắc khóa: BẬT
biến áp suất (mạch nối trong cảm biến áp suất (mạch hỗ trợ)
hỗ trợ) với cảm biến áp suất (mạch hỗ (cực #3).
áp suất khác. trợ) và máy có nằm
Kiểm tra xem mã lỗi trong khoảng từ 0,25
đối với cảm biến áp đến 4,75 V hay Hở mạch trong bộ dây
KHÔNG
suất được chuyển không. giữa MC và cảm biến
có hiển thị không. áp suất (mạch hỗ trợ)
· Công tắc khóa: BẬT KHÔNG (cực #1).
T1V1-05-07-102
T183-05-04-008
Van Điện Từ Điều Khiển Lưu MC #D5
Lượng Mạch Hỗ Trợ Đầu Nối MC-D
T1V1-05-04-003
T183-05-04-009
#D9
T5-7-114
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-115
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-14 Tốc độ bộ phận công tác nhanh trong quá
trình vận hành kết hợp bộ phận công tác (tùy
chọn) và bộ phận công tác phía trước (khi sử
dụng máy đập đi liền với đường dây kết hợp
dòng mạch hỗ trợ).
T1V1-05-07-102
MC T183-05-04-008
Van Điện Từ Điều Khiển Dòng Kết Hợp của Mạch Hỗ Đầu Nối MC-D
Trợ
#D5
T1V1-05-04-003
T183-05-04-009
#D9
T5-7-116
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-117
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
F-15 Tốc độ bộ phận công tác nhanh trong quá
trình vận hành kết hợp bộ phận công tác (tùy
chọn) và bộ phận công tác phía trước (khi sử
dụng búa rung).
#A3 #A20
T1V1-05-07-102
T1V1-05-04-003
T183-05-04-009
T5-7-118
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
CÓ
Tới A
Kiểm tra xem điện áp
Ngắt kết nối đầu nối CÓ giữa các cực #C2 của
trong cảm biến áp đầu bộ dây của đầu
suất (di chuyển). nối MC-C và máy có
KHÔNG Kiểm tra xem điện áp bằng 0 V không.
giữa các cực #1 và #3 Đoản mạch trong bộ dây
· Công tắc khóa: BẬT giữa MC và cảm biến áp
của đầu bộ dây của KHÔNG suất (di chuyển).
Chuyển giữa cảm đầu nối có là 5±0,5 V
CÓ biến áp suất (di hay không.
chuyển) với cảm biến Kiểm tra xem điện áp
áp suất khác. Kiểm · Công tắc khóa: BẬT Hở mạch trong bộ dây
giữa các cực #1 của CÓ
tra xem mã lỗi đối với đầu bộ dây của đầu giữa MC và cảm biến áp
cảm biến áp suất nối trong cảm biến áp suất điều khiển di
được chuyển có hiển suất (di chuyển) và chuyển (cực #3).
thị không.
KHÔNG máy có nằm trong
khoảng từ 0,25 đến
4,75 V hay không. Hở mạch trong bộ dây
giữa MC và cảm biến áp
· Công tắc khóa: BẬT
KHÔNG suất điều khiển di
chuyển (cực #1).
T5-7-119
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG QUAY
S-1 Quay chậm hoặc không di chuyển.
T5-7-120
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-121
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Ống SE
T178-03-06-015
T5-7-122
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-123
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG DI
CHUYỂN
T-1 Cả bánh xích bên trái và phải không quay
hoặc quay chậm.
T5-7-124
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-125
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T-2 Một bánh xích bên không quay hoặc quay
chậm. Máy lệch khỏi đường.
• Kiểm tra độ chùng xích cả hai bên và điều chỉnh • Trong trường hợp chỉ một bên bánh xích không
cho bằng nhau. quay, van điều khiển, van điều chỉnh, mô-tơ di
• Điều khiển bơm hỏng sẽ dẫn tới máy lệch khỏi chuyển, hoặc khớp trung tâm có thể bị hỏng.
đường. Trong trường hợp này, những triệu
chứng sự cố khác như tốc độ vận hành đơn lẻ
gầu hoặc quay chậm, hoặc tốc độ co tay gầu và
nâng cần chậm trong khi vận hành tăng mức sẽ Kiểm tra xem lượng
xuất hiện đồng thời. Nếu cả hiện tượng lệch khỏi CÓ dầu hồi của mô-tơ di
đường và những triệu chứng khác như mô tả chuyển có bình thường
bên trên xuất hiện đồng thời, tham khảo A-3 và Kiểm tra xem áp suất an không.
A-4. toàn di chuyển ở phía tốc · Đo Đạc: Tham khảo
KHÔNG độ chậm có bình thường Phần Kiểm Tra Hiệu
hay không. Suất Vận Hành.
· Xả áp mạch di chuyển.
Chuyển giữa van giảm
Kiểm tra xem triệu · Mục giám sát: Áp suất
áp chuyển động tiến
chứng có đảo ngược khi phân phối của bơm 1
với van giảm áp
các ống trên đường ống và 2
CÓ di chuyển phải và trái ở chuyển động lùi, hoặc
· Có thể hiển thị bằng
van giảm áp di chuyển
đỉnh của khớp trung tâm menu sửa chữa và
KHÔNG phải với van giảm áp di
được chuyển cho nhau giám sát trong bộ phận
chuyển trái.
hay không. màn hình
Kiểm tra xem triệu
· Đo Đạc:
Kiểm tra xem áp suất chứng có đảo ngược
Tham khảo Phần Kiểm
điều khiển di chuyển không.
Tra Hiệu Suất Vận
thứ cấp có bình
Hành.
thường hay không. Kẹt ống cuộn van điều
· Mục giám sát: Áp suất CÓ khiển.
điều khiển di chuyển
Rò Rỉ Dầu Bên ←
7 Ngoài
T5-7-126
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHÔNG
Hỏng khớp trung tâm.
5 4
W157-03-03-003
1 - Di Chuyển Trái (Tiến) 3 - Điều Khiển 5 - Di Chuyển Trái (Lùi) 6 - Mạch Hồi
2 - Di Chuyển Phải (Tiến) 4 - Di Chuyển Phải (Lùi)
T5-7-127
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T-3 Máy lệch khỏi đường trong quá trình vận
hành kết hợp di chuyển và bộ phận công
tác.
T5-7-128
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T-4 Đôi khi máy có thể lệch khỏi đường khi di
chuyển với động cơ chạy ở tốc độ chậm.
T5-7-129
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T-5 Di chuyển nhanh không được vận hành.
Chế độ di chuyển không thay đổi từ chế độ
chậm sang chế độ nhanh.
• Tham khảo các trang cho HỆ THỐNG / Phần • Nếu không thể đạt tốc độ tối đa tại chế độ di
Điều Khiển / Điều Khiển Góc Quay của Mô-tơ Di chuyển nhanh, điều khiển tự động tăng tốc độ
Chuyển trong T/M (Nguyên Lý Vận Hành). động cơ có thể bị hỏng. Tham khảo “E-6 Hỏng
• Trước tiên kiểm tra kết nối dây. Chế Độ HP”.
Công tắc chế độ di chuyển
KHÔNG hỏng hoặc hở mạch trong bộ
dây giữa công tắc chế độ di
chuyển và MC.
Giám sát công tắc chế
độ di chuyển. Kiểm tra xem triệu chứng có
Kiểm tra xem dấu chỉ KHÔNG đảo ngược khi cảm biến áp
KHÔNG hiển thị có được đánh suất (di chuyển) được
dấu tương ứng với thao chuyển với một cảm biến áp
tác vận hành công tắc suất khác hay không.
chế độ di chuyển hay
không. Giám sát cảm biến áp
· Mục giám sát: Chế độ di suất (di chuyển).
chuyển Kiểm tra xem áp suất
· Có thể hiển thị bằng có thay đổi tương ứng
CÓ
menu sửa chữa và giám với vận hành cần điều
sát bằng bộ phận màn khiển hay không.
hình
Kiểm tra xem mã lỗi có · Mục giám sát: Áp suất
hiển thị không. điều khiển di chuyển
· Có thể hiển thị bằng Kiểm tra xem van điều
· Mã Lỗi: menu sửa chữa và khiển góc quay của mô-tơ
11200-3, 11200-4: giám sát bằng bộ phận CÓ di chuyển có bị kẹt hoặc
Cảm biến áp suất màn hình. tắc hay không.
phân phối của bơm 1
11202-3, 11202-4:
Cảm biến áp suất
phân phối bơm 2
11206-3, 11206-4:
Cảm biến áp suất điều
khiển bơm 1
11208-3, 11208-4: Cảm biến tương ứng hỏng,
Cảm biến áp suất điều hoặc hở mạch trong bộ dây
khiển bơm 2 giữa MC và cảm biến.
11304-3, 11304-4: Bộ phận van điện từ (SI) hỏng,
CÓ hoặc hở mạch trong bộ dây
Cảm biến áp suất (di
chuyển) giữa bộ phận van điện từ (SI)
11307-3, 11307-4: và MC.
Cảm biến áp suất (bộ
phận công tác)
11405-2, 11405--3,
11405-4: Bộ phận van
điện từ (SI)
T5-7-130
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-131
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KHẮC PHỤC SỰ CỐ HỆ THỐNG KHÁC
O-1 Cần gạt nước không được vận hành.
Thời Gian
Vị Trí INT. Tiếp Xúc Cửa Sổ (Cuối cabin) Đầu Nối
Cài Đặt
Mô-tơ Cần Gạt Nước (đầu bộ dây)
Tốc Độ Chậm 8 giây
Tốc Độ Trung B L
6 giây
Bình
Tốc Độ Nhanh 3 giây S E
T1V1-05-07-005
Bộ Phận Màn Hình
Đầu Nối Màn Hình-A (đầu bộ dây) #A2
T183-05-05-001
T5-7-132
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Main
T5-7-133
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
O-2 Điều Hòa Nhiệt Độ hỏng
Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.
Giữ công tắc TẮT trong vòng BƯỚC 1
trên 3 giây. Xác Nhận Chức Năng
Hiển Thị
Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.
Giữ công tắc TẮT trong vòng BƯỚC 2
trên 3 giây. Chẩn Đoán Sự
Cố Hiện Thời
Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.
Giữ công tắc TẮT trong vòng BƯỚC 3 Giữ công tắc điều hòa nhiệt độ
trên 3 giây. Chẩn Đoán Sự Cố trong vòng trên 3 giây.
Trong Quá Khứ
Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.
Giữ công tắc TẮT trong vòng
trên 3 giây.
BƯỚC 4
Hiển Thị Nhiệt Độ
Cảm Biến
Bấm công tắc quạt phía dưới. Bấm công tắc quạt phía trên.
Giữ công tắc TẮT trong vòng
trên 3 giây. BƯỚC 5
Kiểm Tra Vận Hành Các Bộ Phận
Bấm công tắc TỰ ĐỘNG và Bấm công tắc Bấm công tắc Bấm công tắc A/C và
công tắc quạt phía dưới. TỰ ĐỘNG và A/C và công công tắc quạt phía
công tắc quạt tắc quạt phía trên.
phía trên. dưới.
Giữ công tắc TẮT trong
BƯỚC 6-2
vòng trên 3 giây. BƯỚC 6-1
Chọn Chỉ Số Nhiệt Độ Celsius và
Điều Chỉnh Nhiệt Độ Cài Đặt
Fahrenheit
Giữ công tắc TẮT trong vòng
trên 3 giây.
Self-Diagnosis
T5-7-134
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Kích Hoạt Hệ Thống Tự Chẩn Đoán Công Tắc Điều Hòa Nhiệt Độ
Công Tắc Quạt LCD
BẬT công tắc khóa trong khi bấm công tắc điều hòa
nhiệt độ và công tắc chế độ trên bảng điều khiển
điều hòa nhiệt độ.
• LCD sẽ hiển thị "Sd" dưới dạng tên kiểu kiểm tra. Công Tắc Chế Độ Công Tắc TẮT
• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều
khiển công tắc như mô tả bên dưới.
• Công tắc quạt phía trên: Để đi tiếp tới Bước 1
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Để
quay về vận hành bình thường.
LƯU Ý: Vận hành hệ thống sẽ tự động đi tiếp tới
BƯỚC 1 sau khi bấm 5 giây sau khi kiểu
kiểm tra được hiển thị.
T5-7-135
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 2 Chẩn Đoán Sự Cố Hiện Thời
LCD hiển thị các mã lỗi đối với triệu chứng bất
Công Tắc Quạt LCD
thường hiện thời của cửa kết hợp, bộ mã hóa chế
độ, và/hoặc các cảm biến.
T5-7-136
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 3 Chẩn Đoán Sự Cố Trong Quá Khứ
LCD hiển thị các mã lỗi đối với triệu chứng bất
Công Tắc Quạt LCD Công Tắc Điều Hòa Nhiệt
thường trong quá khứ của cửa kết hợp, bộ mã hóa
chế độ, và/hoặc các cảm biến.
Các mã lỗi được lưu trong quá khứ bị xóa.
T5-7-137
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 4 Hiển Thị Nhiệt Độ Cảm Biến Dấu Chỉ Quạt
LCD hiển thị nhiệt độ cảm biến được phát hiện bởi Công Tắc Quạt LCD Công Tắc Điều Hòa Nhiệt Độ
mỗi cảm biến nhiệt độ (ngoại trừ cảm biến cách ly).
T5-7-138
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 5 Kiểm Tra Vận Hành Các Bộ Phận Công Tắc Điều Công Tắc
Công Tắc Quạt LCD Hòa Nhiệt Độ TỰ ĐỘNG
Quá trình vận hành mỗi bộ phận được kiểm tra bằng
cách vận hành theo sơ đồ.
• Mỗi lần công tắc cửa thông khí sạch được bấm, bộ
phận cần kiểm tra được chọn theo thứ tự. Kiểm tra
xem bộ phận nào đã được chọn bằng cách tham
chiếu tới Số được hiển thị trên LCD. (Tham khảo
bảng 1). T178-05-08-001
• Sơ đồ vận hành của bộ phận được chọn được
Công Tắc Cửa Thông Khí Sạch Công tắc TẮT
chuyển sau mỗi khoảng thời gian 10 giây. Sơ đồ
vận hành được xoay vòng. (Tham khảo bảng 1).
LƯU Ý: Các bộ phận không được chọn vận hành
theo những điều kiện tiêu chuẩn (trình
bày bằng các dấu * trong bảng 1).
• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều
khiển các công tắc như mô tả sau đây:
• Bấm công tắc TỰ ĐỘNG và công tắc quạt phía
trên. Để đi tiếp tới "BƯỚC 6-1".
• Bấm công tắc A/C và công tắc quạt phía trên. Để
đi tiếp tới "BƯỚC 6-2".
• Bấm công tắc quạt phía dưới. Để quay về
"BƯỚC 4".
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Vô hiệu
hệ thống tự chẩn đoán. (Chức năng bình thường
được phục hồi).
Bảng 1
Chỉ báo
Bộ Phận Sơ Đồ Vận Hành Ghi Chú
trên LCD
Van Điều Tiết Kết 51 Điều khiển độ mở của van điều 0%, 50%, 100%: “C”, “5” và “H” lần lượt
Hợp Khí tiết kết hợp khí: 0% (đóng hoàn được hiển thị bên cạnh dấu thập phân.
toàn) → 50%*→ 100% (mở hoàn
toàn)
Quạt 52 Điều khiển lưu lượng khí: Thấp → Các đèn báo tương ứng với lưu lượng
Trung Bình (Thấp) → Trung Bình khí bật sáng.
(Cao) → Cao
Vị Trí Cửa Thông 53 Chọn cửa thông gió: Trước*→ Đèn báo tương ứng với cửa thông gió
Gió Trước/Sau → Trước/Chân → được chọn bật sáng.
Chân
Chọn Cửa Thông 54 Chọn Chế Độ Thông Gió: Tuần Đèn báo tương ứng với chế độ được
Khí Sạch / Tuần Hoàn* → Sạch chọn bật sáng.
Hoàn
Điều Hòa Nhiệt 55 Chuyển công tắc điều hòa nhiệt BẬT: Đèn báo bật.
Độ độ: BẬT* → TẮT TẮT: Đèn báo tắt.
T5-7-139
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 6-1 Điều Chỉnh Nhiệt Độ Cài Đặt
Công Tắc Điều
Điều chỉnh chính xác nhiệt độ cài đặt. Khiển Nhiệt Độ
Công Tắc Quạt LCD Công Tắc TỰ ĐỘNG
• Mỗi lần bấm bên trên hoặc bên dưới của công tắc
điều khiển nhiệt độ, có thể thay đổi điều chỉnh nhiệt
độ hiển thị trên cửa sổ LCD.
• Nhiệt độ điều khiển thực tế là nhiệt độ cài đặt bình
thường cộng với điều chỉnh nhiệt độ cài đặt.
Ví dụ, khi nhiệt độ cài đặt bình thường là 25°C và
điều chỉnh nhiệt độ cài đặt là -1°C, nhiệt độ điều T178-05-08-001
T5-7-140
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
BƯỚC 6-2 Chọn Chỉ Số Nhiệt Độ Celsius và
Fahrenheit Công Tắc Quạt LCD Công Tắc Điều Hòa Nhiệt Độ
Chọn Chỉ Số Nhiệt Độ Celsius và Fahrenheit.
• Mỗi lần bấm công tắc cửa thông khí sạch, có thể
lần lượt hiển thị nhiệt độ Celsius hoặc Fahrenheit.
• Nhiệt độ được hiển thị ở trên cùng cửa sổ LCD như
dưới đây.
(C: Celsius, F: Fahrenheit)
C F
• Chọn bước tiếp theo để thực hiện bằng cách điều T178-05-08-001
khiển các công tắc như mô tả sau đây: Công Tắc Cửa Thông Khí Công tắc TẮT
• Bấm Công Tắc Điều Hòa Nhiệt Độ và phía dưới
công tắc quạt: Để quay về "BƯỚC 5".
• Giữ công tắc TẮT trong vòng trên 3 giây: Vô hiệu
hệ thống tự chẩn đoán. (Chức năng bình thường
được phục hồi).
T5-7-141
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
※ Hãy điền vào tất cả các phần và gửi lại BÁO CÁO Sự Cố ĐIềU HÒA NHIệT Độ này tới Phòng Giám Sát Chất Lượng Làm Việc Hitachi Tsu-
chiura sau khi gặp phải một sự cố với hệ thống điều hòa nhiệt độ trên máy của bạn.
< BÁO CÁO SỰ CỐ ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ> Số Hồ Sơ
(1) Sự Cố Gì Người kiểm tra:
Kiểu (Số Serial )
Kiểu Vận Hành Bằng Tay Bán Tự Động Hoàn Toàn Tự
Động
Ngày Cung Cấp Năm Tháng
(2) Khi Nào
Ngày Năm Tháng Ngày Số Giờ Vận Hành ( giờ)
Giờ Sáng Ban Ngày Buổi Tối Đêm
Tần Suất Mỗi Ngày Một Lần mỗi Tuần Một Lần mỗi Tháng Nhiều lần mỗi
(3) Ở Đâu
Địa Chỉ Khu Vực Làm Việc Tiểu Bang Quốc Gia Thị Trấn
Tình Trạng Đường Vào Đường Lát Đường Không Lát (Sỏi Cát Đất)
(4) Cách Thức (Các Điều Kiện Vận Hành)
Thời Tiết Trời Đẹp U Ám Mưa Tuyết
Nhiệt Độ Không Khí Rất Nóng Nóng Lạnh Rất Lạnh
Các Điều Kiện Vận Hành Đỗ Di Chuyển Làm Việc
Đánh dấu màu vào ô trống tương ứng với đèn báo màu đỏ. / Điền
Điều Khiển Nhiệt Độ
nhiệt độ cài đặt khi vận hành hoàn toàn tự động
A/C BẬT TẮT
Nạp Khí Tuần Hoàn Khép Kín Tuần Hoàn Khí Sạch
Bảng Điều TỰ ĐỘNG BẬT TẮT Không Sử Dụng Được
Khiển
Điều những mục sau đây khi vận hành trong chế độ bằng tay hoặc khi sử dụng bộ phận thuộc kiểu
điều khiển bằng tay.
Vị Trí Cửa Thông Gió Trước Trước / Sau Chân Trước / Sau và Chân
Quạt Lần Một Lần Hai Lần Ba Lần Bốn Lần Lần Sáu
Năm
(5) Tình Trạng (Triệu Chứng Sự Cố)
Vận Hành Máy Nén Bất Thường
Triệu Chứng Không BẬT <Kết Quả Kiểm Tra>
(1) Sự cố có lặp lại không?
Không TẮT
Lặp lại
Triệu chứng khác
Không lặp lại
Không điều khiển được nhiệt độ không khí
(2) Áp suất (Cần đo tại đường dẫn đồng hồ)
Triệu Chứng Không có khí mát Áp Suất Thấp
Không có khí ấm Áp Suất Cao
Triệu chứng khác (3) Những bộ phận nào đã được thay?
Không điều khiển được lượng khí 1
Triệu Chứng Khí chỉ lưu thông trong chế độ Hi
Không có dòng khí 2
Lượng khí nhỏ
Triệu chứng khác ∗ Trước khi thay bộ khuếch đại điều khiển, hãy
Không điều khiển được lỗ thông gió chắc chắn có kiểm tra các đầu nối được kết nối
Triệu Chứng Lỗ thông gió không được chọn chính xác khi lặp đi lặp lại tháo và lắp các đầu
Triệu chứng khác nối.
Chỉ số bảng điều khiển bất thường
Đèn báo hỏng Lỗ Thông Khí
A/C
TỰ ĐỘNG
Tuần Hoàn Khí Sạch
Quạt TẮT
Quạt (Thấp • •• Cao)
Điều Khiển Nhiệt Độ
Triệu Chứng Luôn TẮT
Luôn BẬT
Chập chờn
Triệu chứng khác
T5-7-142
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-143
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Mạch Làm Mát
Áp suất chất làm Nhìn thấy bọt qua kính ngắm. Đường ống và/hoặc các bộ phận bị
lạnh ở cả hai phía bẩn dầu, phản hồi lại máy dò khí.
áp suất cao và áp
suất thấp đều thấp.
Không tìm thấy dầu dính bẩn hoặc
máy dò khí không phản hồi. Chất làm
mát không được bổ sung sau quá
một mùa.
Không nhìn thấy bọt qua kính
ngắm.
Thậm chí khi phun nước cho bình ngưng, bọt vẫn xuất hiện. Nhiệt độ thiết bị sấy
máy thu thấp.
T5-7-144
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Khí rò rỉ từ các khớp nối đường ống và/hoặc các bộ phận. Siết chặt lại hoặc thay thế các bộ phận.
Rò rỉ bình thường của chất làm mát từ các ống. Bổ sung chất làm mát.
Điều chỉnh không chính xác (hạn chế quá mức) van giãn nở. Điều chỉnh lại hoặc thay van giãn nở.
Thông tắc, hoặc thay thế máy thu và/hoặc van giãn
Tắc van giãn nở. nở.
Tắc mạch áp suất thấp và/hoặc giàn bay hơi. Thông tắc, hoặc thay các bộ phận.
Sau khi xả, bổ sung chất làm mát và/hoặc thay thiết
Van giãn nở đóng băng hoặc có nước trong mạch. bị sấy của máy thu.
Khí rò rỉ từ vỏ. Bịt kín các khe hở bằng băng dính vinyl hoặc hợp
gắn.
Làm sạch tiếp xúc. Thay trụ cảm biến nhiệt độ.
Tiếp xúc kém của xy-lanh cảm biến nhiệt độ van giãn nở.
Điều chỉnh không chính xác (mở quá mức) van giãn nở. Điều chỉnh lại hoặc thay thế.
Xả máy nén không đủ (hỏng miếng đệm và/hoặc van). Thay thế.
Điều chỉnh dây van chặn nước không đúng và/hoặc van chặn
hỏng. Kiểm tra và điều chỉnh lại hoặc thay thế.
Độ kín hơi của van điều tiết khí bên ngoài kém (kiểu nạp khí
Sửa chữa.
bên ngoài).
Tắc mạch áp suất cao trước thiết bị sấy máy thu. Thông tắc, hoặc thay các bộ phận.
Sau khi xả, bổ sung chất làm mát và/hoặc thay thiết
Khí được kết hợp trong hệ thống.
bị sấy của máy thu.
Vị trí nhiệt điện trở không chính xác. Vị trí nhiệt điện trở chính xác.
Khí rò rỉ từ vỏ. Bịt kín các khe hở bằng băng dính vinyl hoặc hợp
gắn.
Nhiệt điện trở hỏng (luôn BẬT). Dây nhiệt điện trở bị ngắt kết nối.
Thậm chí nếu chức năng và hoạt động bình thường, khi điều Hướng dẫn người dùng vận hành điều hòa nhiệt độ
hòa nhiệt độ được duy trì vận hành trong thời gian dài với đúng cách. (Đặt lại nhiệt điện trở tới vị trí làm mát tối
nhiệt điện ở vị trí làm mát tối đa và dòng khí ở chế độ M hoặc thiểu hoặc trung bình hoặc tăng dòng khí).
L, sương có thể hình thành.
T5-7-145
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Mạch Làm Mát
Quạt tiếp xúc với vỏ, hoặc tạp chất ngoại lai xâm nhập
vỏ.
Kết nối quạt gió.
Tiếng ồn ma sát bàn chải, tiếng ồn tiếp xúc vòng đệm
và/hoặc kim loại.
Âm thanh thổi khí (ồn ào). Tiếng ồn chuyển động khí (tiếng ồn xả máy nén
và/hoặc khí nạp).
Tiếng Kết nối van giãn nở, tiếng rít, tiếng ồn Tiếng ồn bất thường từ van giãn nở (Van giãn nở
ồn thổi khí. đang có chức năng bình thường).
T5-7-146
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Loại bỏ tạp chất ngoại lai. Điều chỉnh lại vị trí mô-tơ quạt.
Thay van giãn nở nếu nghe thấy tiếng rít. Có thể nghe thấy tiếng ồn nhẹ của dòng khí.
Thay thế.
Sửa chữa hoặc thay thế bộ ly hợp. Siết chặt lại các ốc vít.
Thay thế.
Lau sạch.
Lau sạch giàn bay hơi. Khi độ ẩm cao, mở cửa. Trong khi quay quạt ở khoảng 1500 phút -1 trong
chế độ L trong vòng trên 10 phút, phun rửa sạch mùi do nước ngưng.
T5-7-147
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Máy Nén
Cả hai áp
suất ở phía Kiểm tra dầu và chất làm mát rò rỉ từ các bộ phận ngoài
cao và thấp máy nén và các khớp nối đường ống bằng máy dò khí.
đều thấp.
Cả máy nén Kiểm tra dầu và chất làm mát rò rỉ từ máy nén (không rò
và mô-tơ rỉ từ các bộ phận ngoài máy nén) bằng máy dò khí.
quạt gió đều
quay. (Tham khảo LƯU Ý 1,
2 trên trang T5-7-151).
Bẩn bên ngoài.
Xy-lanh máy nén không nóng. (Chất làm mát hồi về máy nén
Phía áp suất cao hơi thấp dưới dạng lỏng).
còn phía áp suất thấp lại
cao.
Không có chất làm mát hồi về dưới dạng lỏng. Áp suất thấp ở
phía áp suất cao.
T5-7-148
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Khe hở không phù hợp giữa phần ứng và phần cảm (khe hở khí không
phù hợp).
Thay thế.
Hở mạch hoặc đoản mạch trong dây cáp có lõi.
Dầu và chất làm lạnh rò rỉ từ vỏ phía trước, và/hoặc khớp nối khối xy-lanh. Thay thế.
Không rò rỉ (bình
thường).
Tham khảo Bảng Khắc Phục Sự Cố Mạch Làm Mát trên trang T5-7-136.
Thay thế.
Miếng đệm hỏng (Tham khảo LƯU Ý 3 trên trang T5-7-151.)
T5-7-149
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Máy Nén
Triệu chứng khác ngoài máy nén. Tham khảo Bảng Khắc Phục Sự Cố Mạch Làm
Mát trên trang T5-7-136.
Tiếng ồn bất
thường
T5-7-150
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Trụ bộ ly hợp hỏng do siết dây đai quá chặt. Thay thế.
Van hỏng.
Thay thế.
Miếng đệm hỏng.
LƯU Ý:
1. Không quyết định nhanh chóng rằng dầu đang rò rỉ khi phát hiện dính bẩn xung quanh bộ ly hợp
và/hoặc vòng đệm. Một chút dầu thấm qua sẽ xuất hiện do cấu trúc phớt. Tuy nhiên, dầu thấm
qua này sẽ không gây hư hỏng. Kiểm tra chính xác xem dầu đang rò rỉ hay chỉ thấm qua.
2. Khi sử dụng máy dò khí ở phạm vi độ nhạy cao, có thể phát hiện khí rò rỉ bình thường từ bề mặt
ống cao su. Khi sử dụng các ống cao su được xác định rõ, sự cố sẽ không xảy ra. (Trong trường
hợp phát hiện rò rỉ nhiều, ống có thể bị hỏng).
3. Sau khi cho phép máy nén chạy không tải trong vòng từ 10 tới 15 phút, chênh lệch áp suất bình
thường giữa phía áp suất cao và phía áp suất thấp là 0,5 MPa (5 kgf/cm2) trở xuống. Khi bộ ly
hợp được TẮT, chênh lệch áp suất giữa phía áp suất cao và phía áp suất thấp sẽ biến mất trong
vòng khoảng 10 giây.
T5-7-151
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
KIỂM TRA QUA TRAO ĐỔI
Phương pháp kiểm tra qua trao đổi là một phương
pháp khắc phục sự cố để tìm ra vị trí sự cố bằng cách
trao đổi bộ phận / linh kiện nghi ngờ với một bộ phận /
linh kiện khac có các đặc tính giống hệt.
Bơm 2 Bơm 1
Nhiều cảm biến và van điện từ sử dụng trên máy này (Phần 5 (Phần 4
giống hệt nhau. Do đó, bằng cách sử dụng phương Ống Cuộn) Ống Cuộn)
pháp kiểm tra chuyển đổi này, có thể tìm thấy dễ dàng
bộ phận / linh kiện và/hoặc bộ dây hỏng.
PP2 PP1
Ví dụ: Điện áp áp suất phân phối của bơm 1 cao bất
thường (Mã lỗi MC: 11200-3)
Kết quả:
Trong trường hợp điện áp áp suất phân phối của bơm
2 cao bất thường được hiển thị (Mã lỗi MC 11202-3),
cảm biến áp suất phân phối của bơm 1 được coi là bị
hỏng.
Bơm 2 Bơm 1
(Phần 5 (Phần 4
Trong trường hợp điện áp áp suất phân phối của bơm Ống Cuộn) Ống Cuộn)
1 cao bất thường được hiển thị (Mã lỗi MC 11200-3),
bộ dây cảm biến áp suất phân phối của bơm 1 được
coi là bị hỏng. PP1 PP2
Hình B T157-07-04-006
T5-7-152
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Ứng Dụng của Phương Pháp Kiểm Tra Chuyển Đổi
Mã Lỗi Sự Cố Ứng Dụng
11000-2 Bộ Nhớ EEPROM Bất Thường Không Áp Dụng
11001-2 RAM Bất Thường
11002-2 Chuyển Đổi A/D Bất Thường
11003-2 Điện Áp Cảm Biến Bất Thường
11004-2 Lỗi Liên Lạc CAN Không Áp Dụng
11100-2 Tốc Độ Động Cơ Bất Thường Không Áp Dụng
11101-3 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Áp Điều Không Áp Dụng
Chỉnh Động Cơ Cao Bất Thường
11101-4 Điện Áp của Cảm Biến Chiết Áp Điều Không Áp Dụng
Chỉnh Động Cơ Thấp Bất Thường
11200-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Phối Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 1 Cao Bất Thường
11200-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Phối Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 1 Thấp Bất Thường
11202-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Phối Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 2 Cao Bất Thường
11202-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Phân Phối Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 2 Thấp Bất Thường
11206-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 1 Cao Bất Thường
11206-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 1 Thấp Bất Thường
11208-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 2 Cao Bất Thường
11208-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Bơm 2 Thấp Bất Thường
11301-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Quay Cao Bất Thường
11301-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Quay Thấp Bất Thường
11302-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Nâng Cần Cao Bất Thường
11302-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Nâng Cần Thấp Bất Thường
11303-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Co Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm Biến)
Tay Gầu Cao Bất Thường
11303-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Co Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Tay Gầu Thấp Bất Thường Biến)
11304-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Di Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Chuyển Cao Bất Thường Biến)
11304-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Di Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Chuyển Thấp Bất Thường Biến)
11307-3 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Bộ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Phận Công Tác Cao Bất Thường Biến)
11307-4 Điện Áp Cảm Biến Áp Suất Điều Khiển Bộ Áp Dụng Được (Bộ Dây/ Cảm
Phận Công Tác Thấp Bất Thường Biến)
11400-2 Dòng Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Khiển Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của Bơm 2
Bất Thường
11400-3 Điện Áp Hồi Tiếp của Van Điện Từ Điều Áp Dụng Được (Bộ Dây)
Khiển Giới Hạn Lưu Lượng Tối Đa của
Bơm 2 Cao Bất Thường
T5-7-153
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-154
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
QUY TRÌNH HẠ CẦN KHẨN CẤP
1. Nới lỏng đai ốc khóa (1) trong van điều khiển bên
phải. Nới lỏng vít (2) một nửa vòng. Tốc độ hạ
cần ở một mức nào đó có thể được điều chỉnh
bằng cách nới lỏng thêm vít (2).
của vít.
2. Sau khi cần hạ, siết chặt vít (2) và siết chặt đai
ốc khóa (1) tới các giá trị đặc tính kỹ thuật bên
dưới.
Van Khẩn Cấp
Đai Ốc Khóa (1)
: 13 mm
: 13 N⋅m (1,3 kgf⋅m) 1
Vít (2) 2
: 4 mm (Cờ lê lục lăng)
: 6,9 N⋅m (0,7 kgf⋅m)
T5-7-155
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
QUY TRÌNH XẢ ÁP MẠCH ĐIỀU KHIỂN BỘ
PHẬN CÔNG TÁC
Đối với máy có đặc tính kỹ thuật bộ phận công tác,
bình tích áp được trang bị giữa bơm điều khiển và
van điều khiển.
Sau khi động cơ dừng, khi cần điều khiển được vận
hành bằng công tắc dừng khẩn cấp với cần khóa điều
khiển BẬT, bình tích áp xả áp suất trong mạch điều
khiển.
Van Điều Khiển Van Điều Khiển Van Điều Khiển Van Điều Khiển
Mạch Hỗ Trợ Phải Trái Di Chuyển
Bình Tích Áp
Van Điện Từ Khóa
Điều Khiển Bơm Điều Khiển
T1V1-05-07-006
Động Cơ
T5-7-156
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-157
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
MỘT PHẦN CỦA DỮ LIỆU, "DỮ LIỆU BÁO
CÁO HÀNG NGÀY", "DỮ LIỆU PHÂN
PHỐI" VÀ "TỔNG THỜI GIAN VẬN HÀNH"
KHÔNG ĐƯỢC GHI LẠI
• Tín hiệu cần thiết cho dữ liệu không thể gửi tới
ICF. Do mỗi tín hiệu được sử dụng cho một số
dữ liệu, kiểm tra hệ thống tín hiệu tương ứng
theo bảng dưới đây.
Mức Nhiên Liệu Dữ liệu cảm biến nhiên liệu được gửi từ bộ phận màn
hình
Lượng Nhiên Liệu Sử Dụng Giá trị được tính toán và ghi lại bằng lượng nhiên liệu sử
dụng công dồn từ ECM.
Đồng Hồ Tính Giờ của Máy Đồng hồ tính giờ gửi từ bộ phận màn hình
T5-7-158
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Đường dây liên lạc giữa bộ phận màn hình và ICF • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
(cáp điều khiển CAN) các cực #B7 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF
và các cực #B6 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).
Đường liên lạc giữa ECM và ICF (cáp điều khiển • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
CAN) các cực #18 của đầu nối trong ECM. (Tham khảo T5-7-160).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF
và các cực #37 của đầu nối trong ECM. (Tham khảo T5-7-160).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).
Đường dây liên lạc giữa bộ phận màn hình và ICF • Kiểm tra kết nối giữa các cực #C5 của đầu nối ICF-C trong ICF và
(cáp điều khiển CAN) các cực #B7 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra kết nối giữa các cực #C11 của đầu nối ICF-C trong ICF
và các cực #B6 của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình.
(Tham khảo T5-7-161).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch nối
mát. (Tham khảo T5-6-62).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch
nguồn. (Tham khảo T5-6-65).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây giữa mạch CAN trong mạch tín
hiệu khóa. (Tham khảo T5-6-68).
• Kiểm tra đoản mạch trong bộ dây CAN. (Tham khảo T5-6-70).
T5-7-159
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Thời Gian Vận Hành Di Thời Gian Di Chuyển Không Thông tin công tắc chế độ di chuyển được gửi từ MC
Chuyển Thời Gian Di Chuyển Không Thông tin công tắc chế độ di chuyển được gửi từ MC
Thời Gian Vận Hành Quay Thông tin cảm biến áp suất quay (quay) được gửi từ MC
Thời Gian Vận Hành Đào Thông tin cảm biến áp suất bộ phận công tác (bộ phận
công tác) được gửi từ MC
Thời Gian Vận Hành Bộ Phận Thời Gian Vận Hành Máy Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
Công Tác Đập
Thời Gian Vận Hành Máy Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
Nghiền Thứ Cấp
Thời Gian Vận Hành Máy Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
Nghiền Chính
Thời Gian Vận Hành Búa Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
Rung
Thời Gian Vận Hành Gầu Thông tin bộ phận công tác được gửi từ MC
hoặc Những Bộ Phận Khác
Thời Gian Không Tải Thông tin cảm biến áp suất được gửi từ MC
T5-7-160
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-161
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Nhiệt Độ Dầu Thủy Lực Dữ liệu nhiệt độ dầu thủy lực được gửi từ MC
T5-7-162
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
T5-7-163
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
Kiểm Tra Ngắt Kết Nối trong Bộ Dây CAN
Đầu Nối
ECM
Đầu Nối
(Đầu bộ dây)
#18 #37
T1GR-05-04-002
ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
#C5
#C11 T1V1-05-04-002
T5-7-164
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
• Giữa Bộ Phận Màn Hình và ICF
Bộ Dây CAN (Phía Cao
Kiểm tra kết nối giữa cực #B7 của đầu bộ dây
của đầu nối màn hình-B trong bộ phận màn hình
và cực #C5 của đầu bộ dây của đầu nối ICF-C
trong ICF.
Đầu Nối
T183-05-04-013
ICF
Đầu Nối ICF-C
(Đầu bộ dây)
#C5
#C11 T1V1-05-04-002
T5-7-165
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Khắc Phục Sự Cố B
(Bỏ trống)
T5-7-166
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
NHỮNG LƯU Ý VỀ KIỂM TRA VÀ BẢO
DƯỠNG
1. Ngắt kết nối nguồn điện.
Khi tháo các bộ dây và đầu nối ra để sửa chữa
hoặc thay thế, trước tiên tháo bộ dây từ phía cực
âm trong ắc-quy.
Không làm như vậy có thể dẫn tới làm hỏng các
bộ dây, cầu chì và cầu chì ống, và trong một số
trường hợp gây ra hỏa hoạn do đoản mạch.
2. Màu mã hóa của các bộ dây.
Để biết các mã màu của bộ dây trong hệ thống
điện, tham khảo bảng dưới đây.
Trong các trường hợp trên bản thiết kế có hai
màu được biểu thị cho một dây, chữ đầu bên trái
đại diện cho màu nền, trong khi đó chữ đầu bên
phải đại diện cho màu đánh dấu.
Mã Màu Mã Màu
R Đỏ W Trắng
Xanh Da Xanh Lá
L G
Trời Cây
Xanh lá
Or Da Cam Lg
cây nhạt
Y Vàng B Đen
Br Nâu P Hồng
Gr Xám V Tím
T5-8-1
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
3. Những lưu ý về kết nối và ngắt kết nối các đầu
nối cực.
1) Khi ngắt kết nối các bộ dây, cầm dây bằng
Đúng Sai
các đầu nối. Không kéo dây. Phải nhả khóa
trước khi cố gắng tách rời các đầu nối, nếu
có khóa. (Tham khảo "Hướng Dẫn Ngắt Kết
Nối Đầu Nối" trên trang T5-8-3).
2) Các đầu nối chịu nước không cho nước xâm
nhập. Nếu xâm nhập các đầu nối này, nước T107-07-06-001
T5-8-2
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
HƯỚNG DẪN NGẮT KẾT NỐI CÁC ĐẦU
NỐI
T107-04-05-004
T5-8-3
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA CẦU CHÌ
Các vết nứt trong một cầu chì mảnh đến mức rất khó LƯU Ý: Tất cả các cực đặt dọc theo đường trục
hoặc không thể tìm ra qua kiểm tra bằng mắt. Dùng dọc của hộp cầu chì được kết nối với
một máy kiểm tra để kiểm tra chính xác kết nối cầu nguồn điện, trong khi đó các cực ở xa tâm
chì bằng cách làm theo những chỉ dẫn được mô tả của hộp cầu trì được kết nối với tải trọng
bên dưới. (linh kiện). Do đó, kiểm tra tất cả cầu chì
bằng cùng một phương pháp ngoại trừ cầu
1. BẬT công tắc khóa. chì mạch rơle đốt nóng. Kiểm tra cầu chì
Khi công tắc khóa được BẬT, dòng điện từ cực M mạch rơle đốt nóng với công tắc khóa
công tắc khóa kích hoạt rơle ắc-quy nhờ đó chuyển sang vị trí BẬT, và làm theo quy
nguồn điện được cấp cho tất cả các mạch ngoại trình ở bước 3.
trừ mạch rơle nút sấy. (Tham khảo sơ đồ mạch).
2. Tháo nắp hộp cầu chì. Cài đặt máy kiểm tra.
(Phạm Vi Đo: 0 tới 30 V)
3. Nối mát đầu âm của máy kiểm tra với khung xe. 10 20
Chạm vào từng cực ở xa tâm của hộp cầu chì 9 19
bằng đầu dương của máy kiểm tra. Khi kết nối
của cầu chì vẫn được giữ bình thường, máy 8 18
kiểm tra sẽ báo từ 20 đến 25 V (điện áp ắc-quy). 7 17
6 16
5 15
4 14
3 13
2 12
1 11
M178-07-034
T5-8-4
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA CẦU CHÌ ỐNG Rơle Ắc-quy
Kiểm Tra
Thay Thế
ắc-quy.
3. Mở nắp phía trên và phía đáy của hộp cầu chì
ống. Tháo các vít M6 (dùng 2 lần).
4. Kéo cầu chì ống ra. Thay cầu chì ống. Rơle
Ắc-quy
5. Lắp các bu-lông M6 (dùng 2 lần). Bu-lông M8
6. Lắp hộp cầu chì ống và dây cáp vào rơ-le ắc-quy.
7. Kết nối dây cáp âm vào ắc-quy.
T107-04-05-008
T5-8-5
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA ĐIỆN ÁP ẮC QUY
1. TẮT công tắc khóa. Kiểm tra điện áp giữa cực
dương ắc-quy và khung xe.
T157-07-06-007
T5-8-6
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA MÁY PHÁT
Nhìn chung, đèn báo máy phát vẫn tắt khi máy phát
điện.
Nếu đèn báo máy phát bật trong khi động cơ đang
chạy, máy phát có thể có sự cố.
T157-07-06-003
T5-8-7
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA KẾT NỐI
Bộ dây
Kiểm tra kết nối đường dây đơn A a
Ngắt kết nối đầu nối ở cả hai đầu của bộ dây và
kiểm tra kết nối giữa cả hai đầu:
Nếu chỉ số ôm kế là: 0 Ω = Kết Nối
∞ Ω = Gián Đoạn
Ω
LƯU Ý: Khi đầu nối ở một đầu cách xa đầu nối kia,
kết nối một đầu của đầu nối (A) với khung Kết nối với
A a
gầm máy bằng kẹp. Sau đó kiểm tra kết khung xe.
nối của bộ dây qua khung xe như minh
họa.
T107-07-05-003
T5-8-8
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
Kiểm tra kết nối nhiều đường dây
Ngắt kết nối các đầu nối ở cả hai đầu của bộ dây, Nối tắt thứ nhất
và nối tắt hai cực, (A) và (B), tại đầu nối ở một đầu,
như minh họa. Sau đó, kiểm tra kết nối giữa các
A a
cực (a) và (b) tại đầu nối khác. Nếu chỉ số ôm kế là B b
∞ Ω, một trong hai đường dây (A) - (a) hoặc (B) - C c
(b) gián đoạn. Để tìm ra đường dây nào mất kết nối,
tiến hành kiểm tra kết nối đường dây đơn riêng biệt Nối tắt thứ hai
trên cả hai dây, hoặc sau khi thay đổi các cực nối
tắt từ (A) - (B) sang (A) - (C), kiểm tra kết nối một
lần nữa giữa các cực (a) và (c).
Ω
LƯU Ý: Bằng cách tiến hành kiểm tra kết nối nhiều
đường dây, có thể tìm ra đường dây nào T107-07-05-004
mất kết nối. Khi các cực (A) và (C) được
nối tắt, kiểm tra kết nối giữa các cực (a) và
(c).
Nếu chỉ số ôm kế là:
0 Ω = Đường dây (B) - (b) gián đoạn.
∞ Ω = Đường dây (A) - (a) gián đoạn.
A a
×
B b
C c
T107-07-05-005
T5-8-9
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
BẬT công tắc khóa để điện áp (dòng điện) đã xác
định được cấp cho vị trí cần đo. Đánh giá xem mạch
có bình thường không bằng cách đánh giá xem điện
áp (dòng điện) đo được có khớp với đặc tính kỹ thuật
không.
Mạch 24 Vôn
Bắt đầu kiểm tra mạch theo thứ tự từ phía nguồn
điện hoặc máy phát tới vị trí cần đo. Nhờ đó, vị
trí hỏng trong mạch sẽ được tìm ra.
Đầu Dò Đen (Âm) của Máy Kiểm Tra:
Để nối mát tới khung xe
Đầu Dò Đỏ (Dương) của Máy Kiểm Tra:
Để chạm vào vị trí cần đo
Tốc Độ Nhanh BẬT Giữa (9) và Mát: Rơle Ắc-quy/ Tạo Ra Điện Áp 26 tới 30 V
Tốc Độ Nhanh BẬT Giữa (10) và Mát: Hộp Cầu Chì / Rơle Khởi Động 2 (R) / Tạo 26 tới 30 V
Ra Điện Áp
Tốc Độ Nhanh BẬT Giữa (11) và Mát: Tạo Ra Điện Áp 13 tới 30 V
Tốc Độ Nhanh BẬT Giữa (12) và Mát: Bộ Phận Màn Hình (C7) 13 tới 30 V
Mạch Chặn
Điện Áp Xung
Tốc Độ Không Tải BẬT Giữa (8) và Mát: Mát Phát (B) 26 tới 30 V
Tốc Độ Không Tải BẬT Giữa (11) và Mát: Rơle Khởi Động 2 (R) 13 tới 30 V
Tốc Độ Không Tải BẬT Giữa (13) và Mát: Rơle Hãm Tải 26 tới 30 V
Tốc Độ Không Tải BẬT Giữa (9) và Mát: Rơle Ắc-quy 26 tới 30 V
Mạch Phụ Kiện
Dừng BẬT Giữa (14) và Mát: Mạch Hỗ Trợ 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (15) và Mát: Bật Lửa Châm Thuốc 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (16) và Mát: Radio, Đèn Cabin 20 tới 25 V
Dừng BẬT Giữa (17) và Mát: Rơle Ắc-quy 20 tới 25 V
T5-8-10
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
Mạch Nguồn Điện
Mạch Gia Nhiệt
Mạch Nạp
Mạch Chặn Điện Áp Xung
Mạch Phụ Kiện
Công Tắc Khóa
Ắc-quy
1 2 3 5 4 17 10
Khởi Động 9
B
C
13 Rơle Hãm
Tải
B
Hộp Cầu
S Chì
E
R 16 15 14
11
12
Rơle Đốt C7
B Nóng
L
8
7
Rơle Đốt Nóng
T5-8-11
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
LƯU Ý: *Trước khi đo, ngắt kết nối dây cáp âm khỏi ắc-quy.
T5-8-12
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
Rơle Ngắt
19 20 Khởi Động
26
18
Ắc-quy
Rơle 25
Ắc-quy
Khởi động
21
22 24
23
Rơle Khởi R
động 2
27
C7
Rơle chính
ECM
31
28
32
ECM MC Bộ Phận
Màn Hình A7
B16
1-24
30 29
T1V1-05-06-002
T5-8-13
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
LƯU Ý: *Trước khi đo, ngắt kết nối dây cáp âm khỏi ắc-quy.
T5-8-14
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
Rơle Ngắt
Khởi Động
33
#6
Ắc-quy
Rơle
ắc-quy
Khởi động
Hộp Cầu
Chì
Rơle Khởi
Động 2
Rơle An
Cần Khóa
Toàn 37 Điều
Khiển
Rơle Khóa
Điều Khiển
36
35 34
Van Điện Từ
Khóa Điều Bộ Phận
Khiển Màn Hinh
T1V1-05-06-003
T5-8-15
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
Mạch Điện Áp 5
Nguồn Tín Hiệu
• Điện áp giữa cực #1 và khung xe Hai Cực Điện hoặc Đất
Ngắt kết nối đầu nối với công tắc khóa TẮT. 1 2
Đo điện áp giữa cực #1 trên đầu nối đầu bộ dây
của máy và khung xe (mát).
Đánh Giá:
T107-07-05-006
Nếu điện áp đo được nằm trong khoảng 5±0,5 vôn,
mạch tới cực #1 bình thường. Ba Cực Nguồn Tín Hiệu Đất
Điện
1 2 3
V
• Điện áp giữa cực #1 và cực nối mát
Ngắt kết nối đầu nối cảm biến với công tắc khóa
TẮT.
Đo điện áp giữa cực #1 trên đầu nối đầu bộ dây T107-07-05-007
của máy và cực nối mát (cực #2 cho hai cực, hoặc
cực #3 cho ba cực). Hai Cực
1 2
Đánh Giá:
Nếu điện áp đo được nằm trong khoảng 5±0,5 vôn,
mạch tới cực #1 hoặc cực nối mát (cực #2 hoặc T107-07-05-008
#3) bình thường.
Ba Cực
1 2 3
T107-07-05-009
T5-8-16
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
KIỂM TRA BẰNG TÍN HIỆU LỖI
Hai Cực
TẮT công tắc khóa. Ngắt kết nối đầu nối cảm biến. (Cảm Biến Nhiệt Độ
BẬT công tắc khóa. Kết nối cực #1 (nguồn điện) của Dầu Thủy Lực)
1 2
đầu nối đầu bộ dây của máy tới cực #2 (tín hiệu).
(Điện áp nguồn được sử dụng dưới dạng tín hiệu lỗi).
Kiểm tra trạng thái này bằng cách sử dụng chức năng
giám sát của Dr. ZX. Khi giá trị tối đa được hiển thị,
MC và mạch tới đầu nối đầu bộ dây của máy bình
thường. Nếu "ON" được hiển thị, các mạch công tắc
áp suất bình thường. Connect
Connect
T107-07-05-011
T5-8-17
Zalo 0337999937
KHẮC PHỤC SỰ CỐ / Kiểm Tra Hệ Thống Điện
BỘ DÂY KIỂM TRA
Lắp đặt một bộ dây kiểm tra giữa các đầu nối. Kiểm
tra tình trạng mạch tùy theo đèn bộ dây kiểm tra sáng
hay tắt trong quá trình vận hành.
T107-07-06-015
Số Bộ Phận (ST 7227) Số Bộ Phận (ST 7226)
Sử dụng để kiểm tra mạch cần gạt nước.
2
5 1
2 4 7
1
T5-8-18
Zalo 0337999937
GHI NHỚ
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Zalo 0337999937
GHI NHỚ
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Zalo 0337999937