at (ở, tại) : Giới từ chỉ nơi chốn

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từ Chức năng Ví dụ


at (ở, tại) Dùng để chỉ vị trí tại một điểm at home, at the station/
airport/ door/ office/ seaside
at the top/ bottom (of…), at
the beginning/ end (of…)
Chỉ nơi làm việc hoặc học at work/ school/ college/
university… tập
Chỉ sự hiện diện của ai đó tại at the party, at the meeting, at
một sự kiện the concert, at the match, at
the lecture
in (trong, ở trong) Chỉ vị trí bên trong một diện at the party, at the meeting, at
tích, hoặc trong không gian ba the concert, at the match, at
chiều (vật gì đó được bao the lecture in the world, in the
quanh) sky, in the air, in space in a
line/ row in a book/ picture/
photo in a pocket/ box/ bottle
Trước tên làng, thị trấn, thành in Vietnam/ France/ Paris..
phố, quốc gia
Trước tên đường (người Mỹ in the street/ road, in Wall
dùng on) Street
Dùng với phương tiện đi lại in a car/ taxi
bằng xe hơi và xe tax
Dùng chỉ phương hướng hoặc in the south/ east/ west/ north
trong một số cụm từ chỉ nơi in the middle of, in front of
chốn
on (trên, ở trên) Chỉ vị trí trên bề mặt on the table/ ceiling/ screen/
page…
Chỉ nơi chốn hoặc số tầng nhà on the farm/ island/ river/
beach/ coast on the ground/
on the 1 floor
Trước tên đường (người Mỹ) on the street, on Shirley Road

Dùng với các phương tiện đi lại on a bus/ train/ plane/ ship/
công cộng hoặc cá nhân (trừ motorbike/ horse/ bike
car và taxi)
Dùng trong một số cụm từ chỉ on the left/ right, on the front/
vị trí back (of…)
above (ở bên trên) Chỉ vị trí ở bên trên (không above the clouds
nhất thiết phải ngay trên)
below (ở bên dưới) Chỉ vị trí ở bên dưới (không below sea level
nhất thiết phải ngay dưới)
under Chỉ vị trí ngay phía dưới (dưới, under the table
ngay dưới)
near (gần) Chỉ khoảng cách gần near the door, near the sea
by/ beside/ next to (bên Chỉ vị trí gần bên cạnh Come and sit by/ beside/ next
cạnh) to me.
Come and sit by/beside/ next Chỉ vị trí phía trước There is a fence in front of my
to me. house. (Có một hàng rào đằng
trước nhà tôi.)
behind (đằng sau) Chỉ vị trí phía sau There is someone behind us.
(Có ai đó đằng sau chúng tôi.)
opposite (đối diện) Chỉ vị trí đối diện My house is opposite the
market. (Nhà tôi đối diện cái
chợ.)
Inside (bên trong) Chỉ vị trí bên trong Go inside the house! (Đi vào
trong nhà ngay!)
Outside (bên ngoài) Chỉ vị trí bên ngoài They have just gone outside.
(Họ vừa mới đi ra ngoài.)

Giới từ chỉ thời gian


Giới từ Chức năng Ví dụ
at (vào lúc) Dùng để chỉ thời điểm at 6 o’clock/ at midnight/ at
noon/ at night/ at lunch/ at
sunset/ at sunrise/ at dawn
Dùng để nói về những kì nghỉ at the weekend/ at weekends/
at Christmas/ at New Year/ at
Easter/ at Thanksgiving
Dùng trong các cụm từ chỉ at the moment/ at pressent/
khoảng thời gian at the same time/ at that time/
at first …
on (vào) Chỉ ngày trong tuần hoặc ngày on Monday/ on 16 March/ on
tháng trong năm 15 July 2021
Dùng để chỉ một ngày trong kì on Easter Monday, on Sunday
nghỉ hoặc các buổi trong ngày mornings/ on Friday
afternoons/ on my birthday
in (trong) Chỉ khoảng thời gian dài: in November/ in 2021/ in the
tháng, năm, mùa, thế kỷ 1980s/ in the summer/ in the
19th century/ in the Middle
Ages
Dùng để chỉ khoảng thời gian The bookstore will open in 3
phải mất để hoàn thành việc gì weeks. (Hiệu sách này sẽ mở
đó trong 3 tuần nữa.)

Dùng cho một kì nghỉ cụ thể, in the morning/ afternoon/


một khóa học và các buổi evening in the summer term
trong ngày
before (trước khi) He often goes for a walk
before breakfast. (Anh ấy
thường đi bộ trước khi ăn
sáng.)
after (sau khi) I’ll see him after the meeting.
(Tôi sẽ gặp anh ấy sau cuộc
họp.)

Những cấu trúc đi với giới từ thông dụng


Giới từ Chức năng Ví dụ
ABOUT - To be sorry about St + lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì
- To be curious about St + tò mò về cái gì
- To be careful about St + cẩn thận về cái gì
- To be careless about St + bất cẩn về cái gì
- To be confused about St + nhầm lẫn về cái gì
- To be doubtful about St + hoài nghi về cái gì
- To be excited about St + hứng thú về cái gì
- To be enthusiastic about St + nhiệt tình, hào hứng về cái gì
- To be sad about St + buồn về cái gì
- To be serious about + nghiêm túc về
- To be reluctant about St (or to] St + ngần ngại, hững hờ với cái gì
+ không thoải mái
- To be uneasy about St + lo lắng về cái gì
- To be worried about St
AT - To be amazed at St + kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì
- To be amused at St + thích thú với cái gì
- To be angry at sb + tức giận với ai
- To be annoyed at sb + bực mình với ai
- To be bad at st + yếu kém về cái gì
- To be brilliant at + thông minh, có tài
- To be good/clever at st + giỏi/sắc sảo về cái gì
- To be efficient at st + có năng lực về cái gì
- To be expert at st + thành thạo về cái gì
- To be mad at sb + tức điên lên với ai
- To be present at + có mặt
- To be skillful at st + khéo léo cái gì
- To be surprised at st + ngạc nhiên với
- To be quick at st + bén về cái gì/nhanh chóng làm

FOR - To be available for sth + có sẵn (cái gì)
- To be bad for + xấu cho
- To be good for + tốt cho
- To be convenient for + thuận lợi cho...
- To be difficult for + khó...
- To be dangerous for + nguy hiểm...
- To be eager for + háo hức cho
- To be eligible for + đủ tư cách cho
- To be late for + trễ...
- To be liable for sth + có trách nhiệm về pháp lí
- To leave for + rời khỏi đâu
- To be famous/well-known for + nổi tiếng
- To be fit for + thích hợp với
- To be greedy for + tham lam...
- To be grateful for sth + biết ơn về việc...
- To be helpful/useful for + có ích/có lợi
- To be necessary for + cần thiết
- To be perfect for + hoàn hảo
- To prepare for + chuẩn bị cho
- To be qualified for + có phẩm chất
- To be ready for sth + sẵn sàng cho việc gì
- To be responsible for sth + có trách nhiệm về việc gì
- To be suitable for + thích hợp
- To be sorry for + xin lỗi/lấy làm tiếc cho
- To apologize for st/doing St + xin lỗi vì cái gì/vì đã làm gì
- To thank sb for st/doing St + cảm ơn ai vì cái gì
- To be useful for + có ích, hữu dụng
FROM - To borrow st from sb/st + vay mượn của ai/cái gì
- To demand st from sb + đòi hỏi cái gì ở ai
- To draw st from St + rút cái gì
- To emerge from St + nhú lên cái gì
- To escape from + thoát ra từ cái gì
- To be free from + không bị, không phải
- To prevent st from + ngăn cản ai cái gì
- To protect sb/st from + bảo vệ ai/bảo vệ cái gì
- To prohibit sb from doing St + cấm ai làm việc gì
- To separate st/sb from st/sb + tách cái gì ra khỏi cái gì/tách ai
ra khỏi ai
- To suffer from + chịu đựng đau khổ
- To be away from st/sb + xa cách cái gì/ai
IN - To be absorbed in + say mê, say sưa
- To believe in st/sb + tin tưởng cái gì/vào ai
- To delight in st + hồ hởi về cái gì
- To be engaged in st + tham dự, lao vào cuộc
- To be experienced in st + có kinh nghiệm về cái gì
- To include st in st + gộp cái gì vào cái gì
- To indulge in st + chìm đắm trong cái gì
- To be interested in st/doing St - + quan tâm cái gì/việc gì
To invest st in st + đầu tư cái gì vào cái gì
- To involved in st + dính líu vào cái gì
- To persist in st + kiên trì trong cái gì
- To be deficient in st + thiếu hụt cái gì
- To be fortunate in st + may mắn trong cái gì
- To be rich in st + dồi dào, phong phú
- To be successful/succeed in + thành công
OF + To be ashamed of + xấu hổ về …
+ To be afraid of + sợ, e ngại…
+ To be ahead of + trước
+ To be aware of + nhận thức
+ To be capable of + có khả năng
+ To be confident of + tự tin
+ To be certain of + chắc chắn về
+ To be doubtful of + nghi ngờ
+ To be fond of + thích
+ To be full of + đầy
+ To be hopeful of + hi vọng
+ To be independent of + độc lập
+ To be proud of + tự hào
+ To be jealous of + ganh tị với
+ To be guilty of + phạm tội về, có tội
+ To be innocent of + vô tội
+ To remind sb of + gợi cho ai nhớ tới
+ To be sick of + chán nản về
+ To be scare of + sợ hãi
+ To be short of + thiếu
+ To be suspicious of + nghi ngờ về
+ To be joyful of + vui mừng về
+ To be typical of + tiêu biểu, điển hình
+ To be tired of + mệt mỏi
+ To be terrified of + khiếp sợ về
ON + To be dependent/ depend on + lệ thuộc vào cái gì/ vào ai
st/sb
+To be keen on st + mê cái gì
+To be based on st + dựa trên, dựa vào
TO - To be grateful to sb + biết ơn ai
- To be harmful to sb/st + có hại cho ai (cho cái gì)
- To be important to + quan trọng
- To be indifferent to + bàng quan, thờ ơ
- To be identical to + giống hệt
- To be kind to sb + tốt với ai
- To be kind of sb + lòng tốt của ai
- To be likely to + có thể
- To be lucky to + may mắn
- To be loyal to + chung thuỷ với
- To be necessary to sth/sb + cần thiết cho việc gì / cho ai +
- To be next to kế bên
- To be open to + cởi mở
- To be opposed to + phản đối
- To be pleasant to + hài lòng
- To be preferable to + đáng thích hơn
- To be profitable to + có lợi
- To be responsible to sb + có trách nhiệm với ai
- To be rude to + thô lỗ, cộc cằn
- To be similar to + giống, tương tự
- To be useful to sb + có ích cho ai
- To be willing to + sẵn lòng
WITH - To be acquainted with + quen biết, quen thân
- To be angry with sb + tức giận với ai
- To be busy with st/doing St + bận với cái gì/làm việc gì
- To be bored with = to be fed up + chán ngán, chán ngấy
with
- To be consistent with St + kiên trì chung thuỷ với cái gì +
- To be content with St = to be hài lòng với
satisfied with
- To be crowded with + đầy, đông đúc
- To be covered with + bao phủ với
- To cope with + đương đầu với
- To deal with + xử lí, giải quyết với
- To be disappointed with + thất vọng với
- To be patient with St + kiên trì với cái gì
- To be impressed with/by + có ấn tượng/xúc động với
- To be popular with + phổ biến, quen thuộc với
- To be wrong with + có vấn đề với

You might also like