Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

HÌNH CHỮ NHẬT LỚN NHẤT

Cho mộ t bả ng hình chữ nhậ t kích thướ c 𝑚×𝑛 đượ c chia thà nh lướ i ô vuô ng đơn vị 𝑚 hà ng, 𝑛 cộ t. Cá c hà ng đượ c
đá nh số từ 1 tớ i 𝑚 theo thứ tự từ trên xuố ng dướ i và các cộ t đượ c đá nh số từ 1 tớ i 𝑛 theo thứ tự từ trá i qua
phải. Ngườ i ta tiến hà nh tô mà u cá c ô củ a bả ng theo từ ng cộ t: Cá c ô trên mỗ i cộ t 𝑗 sẽ đượ c tô từ trên xuố ng
dướ i: ℎ𝑗 ô màu và ng tiếp đến là 𝑚 − ℎ𝑗 ô màu xanh. Như vậy tình trạ ng màu trên bả ng hoà n toà n xá c định nếu ta
biết đượ c số hà ng 𝑚, số cộ t 𝑛 và cá c số nguyên ℎ1, ℎ2, … , ℎ𝑛.
Hãy xác định một hình chữ nhật gồm các ô trong bảng đã cho thỏa mãn các yêu cầu sau:
 Có cạnh song song với cạnh bảng
 Đơn sắc (chỉ gồm các ô vàng hoặc chỉ gồm các ô xanh)
 Diện tích lớn nhất có thể

Dữ liệu: Và o từ file vă n bả n RECT.INP


 Dò ng 1: Chứ a hai số nguyên dương 𝑚, 𝑛 (𝑚, 𝑛 ≤ 5.105)
 Dò ng 2: Chứ a 𝑛 số nguyên ℎ1, ℎ2, … , ℎ𝑛 (∀𝑗: 0 ≤ ℎ𝑗 ≤ 𝑚)

Kết quả: Ghi ra file vă n bả n RECT.OUT mộ t số nguyên duy nhấ t là diện tích hình chữ nhậ t tìm đượ c
Các số trên một dòng của Input files được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách

Ví dụ
RECT.INP RECT.OUT
59 21
134454431

Trang 1
TRỌNG SỐ KHOẢNG
Định nghĩa trọ ng số củ a mộ t dãy số nguyên là độ chênh lệch giữ a phầ n tử lớ n nhấ t và phầ n tử nhỏ nhấ t trong
dãy.
Ví dụ trọ ng số củ a dãy (3,1,7,2) là 6, trọ ng số củ a dãy (40,40) là 0.
Yêu cầu: Cho dãy số nguyên 𝐴 = (𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑛). Hãy tính tổ ng trọ ng số củ a tấ t cả các dãy con gồ m cá c phầ n tử
liên tiếp trong 𝐴.

Ví dụ vớ i 𝐴 = (1,2,3), nhữ ng dãy con gồ m các phầ n tử liên tiếp trong 𝐴 là :


 Dãy rỗ ng và cá c dãy (1), (2), (3): trọ ng số 0
 Dãy (1,2) và dãy (2,3): trọ ng số 1
 Dãy (1,2,3): trọ ng số 2
Tổ ng trọ ng số cầ n tìm: 4
Dữ liệu: Và o từ file vă n bả n WEIGHT.INP
 Dò ng 1 chứ a số nguyên dương 𝑛 ≤ 4.105
 Dò ng 2 chứ a 𝑛 số nguyên dương 𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑛 có giá trị khô ng vượ t quá 106.
Các số trên một dòng của input file được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Kết quả: Ghi ra file vă n bả n WEIGHT.OUT mộ t số nguyên duy nhấ t là kết quả tìm tìm đượ c Ví
dụ

WEIGHT.IN WEIGHT.OU
P T
3 4
123
4 31
3172

Trang 2
PHA RƯỢU
Biết Tấm dố t Hó a, mẹ con Cá m lại nghĩ ra mộ t trò mớ i để chơi khó . Trong hầm rượ u có 𝑛 loại rượ u đá nh số từ 1
tớ i 𝑛, mỗ i loại rượ u có số chai rượ u khô ng hạ n chế, mỗ i chai chứ a đú ng 1 lít (1000 ml). Mỗ i chai rượ u loại 𝑖 có
nồ ng độ cồ n là 𝑎𝑖 tương ứ ng vớ i số ml cồ n trong chai. Nhiệm vụ củ a Tấ m là hãy lấy ra mộ t số ít nhấ t cá c chai
rượ u trộ n và o nhau để đượ c mộ t hỗ n hợ p có nồ ng độ cồ n đú ng bằ ng 𝑞. Hãy giú p Tấ m thự c hiện yêu cầ u đó .
Dữ liệu: Và o từ file vă n bả n COCKTAIL.INP
Dò ng 1 chứ a hai số nguyên 𝑛, 𝑞 (1 ≤ 𝑛 ≤ 1000; 0 ≤ 𝑞 ≤ 1000);
Dò ng 2 chứ a 𝑛 số nguyên 𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑛 (∀𝑖: 0 ≤ 𝑎𝑖 ≤ 1000)
Kết quả: Ghi ra file vă n bả n COCKTAIL.OUT
Dò ng 1 ghi từ YES hay NO tù y theo có phương á n thự c hiện đượ c yêu cầu hay khô ng
Nếu dò ng 1 ghi YES, dò ng 2 ghi 𝑛 số nguyên khô ng â m, số thứ 𝑖 là số lượ ng chai rượ u loại 𝑖 cầ n sử dụ ng (cầ n
dù ng ít nhấ t mộ t chai rượ u)
Ví dụ
COCKTAIL.INP COCKTAIL.OUT
5 500 YES
1 100 250 400 1000 00201
19 NO
8

Trang 3
BỘI SỐ NHỎ NHẤT
Cho số nguyên dương 𝑛 và mộ t tậ p 𝑆 gồ m các chữ số thậ p phâ n {0 … 9}. Hãy tìm mộ t số nguyên dương 𝑚 thỏ a
mã n các điều kiện sau đây:
 𝑚 có biểu diễn thậ p phâ n chỉ gồ m các chữ số trong tậ p 𝑆.
 𝑚 chia hết cho 𝑛
 𝑚 nhỏ nhấ t có thể

Dữ liệu: Và o từ file vă n bả n LM.INP


 Dò ng 1 chứ a số nguyên dương 𝑛 ≤ 106
 Dò ng 2 chứ a khô ng quá 10 ký tự liền nhau, mỗ i ký tự là mộ t chữ số trong tậ p 𝑆.

Kết quả: Ghi ra file vă n bả n LM.OUT mộ t dò ng duy nhấ t chứ a số 𝑚 tìm đượ c. Nếu khô ng tồ n tại số 𝑚 thỏ a mã n
các yêu cầu đặt ra thì ghi trên dòng này một số 0.

Ví dụ
LM.IN LM.OU
P T
7 42
24
18 144
14
10 0
1234

Trang 4
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Cho dãy số nguyên 𝐴 = (𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑛) và mộ t số nguyên dương 𝑘 ≤ 𝑛. Vớ i mỗ i giá trị 𝑖 (1 ≤ 𝑖 ≤ 𝑛 − 𝑘 + 1), hãy
xác định giá trị nhỏ nhấ t trong 𝑘 phầ n tử liên tiếp: 𝑎𝑖, 𝑎𝑖+1, … , 𝑎𝑖+𝑘−1
Dữ liệu: Và o từ file vă n bả n MINIMUM.INP
 Dò ng 1 chứ a hai số nguyên dương 𝑛 ≤ 5.105, 𝑘 ≤ 𝑛 cách nhau bở i dấ u cách
 Dò ng 2 chứ a 𝑛 số nguyên dương 𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑛 (∀𝑖: 𝑎𝑖 ≤ 106) cá ch nhau bở i dấ u cá ch
Kết quả: Ghi ra file vă n bả n MINIMUM.OUT 𝑛 − 𝑘 + 1 dò ng, dò ng thứ 𝑖 ghi giá trị nhỏ nhấ t trong cá c phầ n tử
𝑎𝑖, 𝑎𝑖+1, … , 𝑎𝑖+𝑘−1 Ví
dụ:
MINIMUM.INP MINIMUM.OUT
53 1
21534 1
3

Trang 5
XẾP PHÒNG
Có 𝑛 cuộ c hộ i thả o (đá nh số từ 1 tớ i 𝑛) đă ng ký sử dụ ng phò ng củ a khu nhà do bạ n quả n lý. Cuộ c hộ i thả o thứ 𝑖
cầ n bắ t đầ u ngay sau thờ i điểm 𝑠𝑖 và kết thú c tại thờ i điểm 𝑓𝑖. Có thể hiểu thờ i gian cuộ c hộ i thả o thứ 𝑖 diễn ra là
mộ t khoả ng (𝑠𝑖, 𝑓𝑖] trên trụ c thờ i gian. Hãy bố trí cá c phò ng phụ c vụ toà n bộ cá c cuộ c hộ i thả o thỏ a mã n cá c yêu
cầu sau:
 Tại mộ t thờ i điểm, mỗ i phò ng chỉ đượ c dù ng cho mộ t cuộ c hộ i thả o. Hay nó i cá ch khác, hai cuộ c hộ i thả o chỉ
có thể bố trí trong cù ng mộ t phò ng nếu khoả ng thờ i gian là m việc củ a chú ng là khô ng giao nhau
 Số phò ng cầ n huy độ ng để phụ c vụ cho toà n bộ 𝑛 cuộ c hộ i thả o là ít nhấ t có thể

Dữ liệu: Và o từ file vă n bả n ROOMS.INP


 Dò ng 1 chứ a số nguyên dương 𝑛 ≤ 105
 𝑛 dò ng tiếp theo, dò ng thứ 𝑖 chứ a hai số tự nhiên 𝑠𝑖, 𝑓𝑖. (𝑠𝑖 < 𝑓𝑖 ≤ 105)

Kết quả: Ghi ra file vă n bả n ROOMS.OUT


 Dò ng 1 ghi số lượ ng phò ng cầ n huy độ ng (𝑘)
 𝑘 dò ng tiếp theo, dò ng thứ 𝑗 ghi chỉ số cá c cuộ c hộ i thả o sẽ đượ c tổ chứ c tại phò ng thứ 𝑗 trong 𝑘 phò ng đã
huy độ ng

Ví dụ
ROOMS.I ROOMS.O
NP UT
4 2
02 12
24 34
13
35

Trang 6
THẰNG BỜM VÀ PHÚ ÔNG
Bờ m thắ ng phú ô ng trong mộ t cuộ c đá nh cượ c và buộ c phú ô ng phải đãi rượ u. Phú ô ng bèn bày ra mộ t dãy 𝑛
chai chứ a đầy rượ u, và nó i vớ i Bờ m rằ ng có thể uố ng bao nhiêu tuỳ ý, nhưng đã chọ n chai nà o thì phả i uố ng hết
và khô ng đượ c uố ng ở 𝑘 chai liền nhau bở i đó là điều xui xẻo.
Bạ n hãy chỉ cho Bờ m cá ch uố ng đượ c nhiều rượ u nhất.

Dữ liệu: Và o từ file vă n bả n BOTTLES.INP


 Dò ng 1 chứ a hai số nguyên 1 ≤ 𝑛 ≤ 4.105; 2 ≤ 𝑘 ≤ 4.105
 Dò ng 2 chứ a các số nguyên dương (≤ 106) là dung tích củ a các chai rượ u phú ô ng bày ra, theo thứ tự liệt kê
từ chai thứ nhấ t tớ i chai thứ 𝑛

Kết quả: Ghi ra file vă n bả n BOTTLES.OUT


 Dò ng 1 ghi số chai đượ c chọ n và lượ ng rượ u tố i đa có thể uố ng.
 Dò ng 2 ghi chỉ số củ a cá c chai đượ c chọ n theo thứ tự tă ng dầ n.

Các số trên một dòng của Input/Output files được/phải ghi cách nhau ít nhất một dấu cách
Ví dụ
BOTTLES.INP BOTTLES.OUT
63 4 40
6 10 10 13 10 10 2356

Trang 7
KẾ HOẠCH THUÊ NHÂN CÔNG
Mộ t dự á n phầ n mềm cầ n triển khai trong 𝑛 thá ng đá nh số từ 1 tớ i 𝑛. Biết rằ ng:
 Bắ t đầ u và o mộ t thá ng, dự á n có quyền thuê thêm nhâ n cô ng. Để thuê mỗ i nhâ n cô ng cầ n mộ t khoả n chi phí
𝐻 (trả cho nhà tuyển dụ ng).
 Mỗ i nhâ n cô ng đượ c thuê sẽ đượ c trả mộ t khoả n lương 𝑆 mỗ i thá ng kể cả khi khô ng là m việc.
 Kết thú c mộ t thá ng, dự á n có quyền sa thả i nhâ n cô ng. Để sa thải mỗ i nhâ n cô ng cầ n trả mộ t khoả n chi phí
𝐷.
 Khô ng có nhâ n cô ng nà o trướ c khi dự á n bắ t đầ u. Mỗ i thá ng 𝑖 cầ n tố i thiểu 𝑎𝑖 nhâ n cô ng. Kết thú c thá ng thứ
𝑛, toà n bộ nhâ n cô ng phả i bị sa thả i.
Yêu cầu: Hãy giú p ô ng giám đố c dự á n xây dự ng kế hoạ ch thuê nhâ n cô ng để dự á n đượ c hoà n thà nh vớ i chi phí
thuê nhâ n cô ng ít nhấ t có thể.

Dữ liệu: Và o từ file vă n bả n PROJECT.INP


 Dò ng 1 chứ a số thá ng 𝑛 (1 ≤ 𝑛 ≤ 4.105)
 Dò ng 2 chứ a ba số nguyên dương 𝐻, 𝑆, 𝐷 (𝐻, 𝑆, 𝐷 ≤ 106)
 Dò ng 3 chứ a 𝑛 số nguyên dương 𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑛 (∀𝑖: 𝑎𝑖 ≤ 106)

Kết quả: Ghi ra file vă n bả n PROJECT.OUT


 Dò ng 1: Ghi chi phí tố i thiểu tìm đượ c
 Dò ng 2: Ghi 𝑛 số , số thứ 𝑖 là số nhâ n cô ng làm trong dự á n tạ i thá ng thứ 𝑖

Ví dụ
PROJECT.IN PROJECT.OU
P T
3 265
456 10 10 11
10 9 11

Trang 8
Trang 9

You might also like