Các hàm Excel cơ bản hay dùng

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Các hàm Excel cơ bản hay dùng

Khi bạn muốn điền dữ liệu vào một ô, bạn có thể điền trực tiếp giá trị
muốn điền, hoặc SỬ DỤNG HÀM
Hàm giúp các bạn tiết kiệm thời gian, tiết kiệm tuổi thọ não (không
phải nghĩ xem điền gì) và đặc biệt nó giúp ô được điền hàm có thể thay
đổi giá trị khi các vùng dữ liệu được dùng tới trong hàm thay đổi giá trị.
Lưu ý: Tên các hàm luôn phải được viết hoa
Hàm IF
Công thức
=IF(logical expression, giá trị trả về nếu logical expression
đúng, giá trị trả về nếu logical expression sai)
Ex: =IF(A1 >= 8, “Good”, “Stupid”)
=IF(D5 <> “Conan”, “Hate”, “Love”)
~ “<>” : khác ~
Hàm SUM
Công thức
=SUM(data area, data area, …)
Ex: =SUM(A1:B10, C10:D20)
=SUM(A1:B10)
Công dụng
Tính tổng tất cả giá trị trong các vùng dữ liệu
Hàm AVERAGE
Công thức
=AVERAGE(data area, data area, …)
Ex: =AVERAGE(A1:B10, C10:D20)
=AVERAGE(A1:B10)
Công dụng
Tính trung bình cộng tất cả giá trị trong các vùng dữ liệu (số
giá trị là số ô không trống)

Hàm COUNT
Công thức
=COUNT(data area, data area, …)
Ex: =COUNT(A1:B10, C10:D20)
=COUNT(A1:B10)
Công dụng
Đếm số ô chứa số trong các vùng dữ liệu

Hàm COUNTIF(S)
Công thức
=COUNTIF(data area, logical expression)
Ex: =COUNTIF(A1:B10, “11 Tin”)
=COUNTIF(A1:B10, “>=8”)
Công dụng
Đếm số ô làm logical expression đúng, ở trong vùng dữ liệu
Hàm COUNTA
Công thức
=COUNTA(data area, data area, …)
Ex: =COUNTA(A1:B10, C10:D20)
=COUNTA(A1:B10)
Công dụng
Đếm số ô không trống trong các vùng dữ liệu
Hàm COUNTBLANK
Công thức
=COUNTBLANK(data area, data area, …)
Ex: =COUNTBLANK(A1:B10, C10:D20)
=COUNTBLANK(A1:B10)
Công dụng
Đếm số ô trống trong các vùng dữ liệu

Các kiến thức khác


(nếu các bạn không nhớ)
Format Cells
-Format của một ô có thể là những gì ?
Số thập phân có (?) chữ số sau dấu phẩy
Ngày / Tháng / Năm
Ngày / Tháng

-Khi đang không chỉnh sửa ô cần chỉnh Format:
1. Chuột phải vào ô
2. Chọn Format Cells
3. Chỉnh thành Format cần chỉnh
- Ex:

Chỉnh số chữ số sau dấu phẩy


Sort

Ở Home, ch ọn Sort & Filter


Hoặc trong Data, chọn Sort

You might also like