Professional Documents
Culture Documents
CosFi Proposal - VYSC
CosFi Proposal - VYSC
CosFi Proposal - VYSC
V I E T N A M Y O U T H S T A R T U P C H A L L E N G E - T E A M 2 H 2 T
COSFI
COFFEE FOR A CAUSE
CosFi Với sứ mệnh giải quyết SDGs 8, 12 và 13,
CosFi mong muốn giảm thiểu những
tác động tiêu cực của bã cà phê và rác
01 02 03
Đội ngũ
Coffee phát triển của start-up CosFi là các bạn học sinh đã có
kinh nghiệm chinh chiến tại 50+ cuộc thi trong nước và quốc tế
Bean
Giải tư cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia - ViSEF
2023
Top 4 International Student Business Competition
Quán quân Business Hackathon - FTU
Nguyễn Thị Hiền Thảo Hoàng Từ Anh Thư Quán quân Data Science Challenge Competition - FTU
Giải ba Busitech Bootcamp 2023 - FTU & HUST
Giải khuyến khích cuộc thi Ý tưởng khởi nghiệp CiC
2022
Giải khuyến khích cuộc thi Ý tưởng sáng tạo Thành phố
Hồ Chí Minh lần XVII 2022 (Đứng thứ 4/15.900 đội)
Và rất nhiều giải thưởng khác
Tăng lượng
khí thải nhà
20% sử dụng cho 59 % được đốt như rác thải kính dẫn đến
nông nghiệp sinh hoạt , xả ra ao hồ nóng lên
toàn cầu
COSFI MANG ĐẾN CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ BÃ CÀ PHÊ
TÁI CHẾ VỚI LỢI ÍCH ƯU VIỆT
BỀN BỈ
Lignin, cellulose và hemicellulose từ
bã cà phê + dẻo dai của các hạt nhựa
-> Ưu việt so với sản phẩm hiện hành.
TIẾT KIỆM CHI PHÍ
Không thay đổi vị của thức ăn, đồ
uống; + hoạt động hiệu quả ở các điều Việt Nam là nước sản xuất và xuất
kiện khắc nghiệt như nước nóng, lò vi khẩu cà phê đứng đầu thế giới
sóng
-> Nguồn cung cấp giá rẻ + quá
trình sản xuất cũng được tối ưu
hóa: 1kg bã cà phê có thể sản xuất
được 35-40 đơn vị sản phẩm
AN TOÀN
Đảm bảo một vòng tuần hoàn khép kín khi hạt cà phê được sử dụng một cách triệt
để giúp sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn cho sức khỏe người dùng
Với danh mục đa dạng sản phẩm, CosFi đem đến bộ giải
pháp tối ưu cho các doanh nghiệp dịch vụ F&B, HORECA
Cost Structure
Chi phí chủ yếu đến từ R&D, dây chuyền sản xuất để tối ưu hóa sản lượng và chất lượng sản phẩm và Revenue Streams
năng lượng tiêu thụ Doanh thu đến từ bán các sản phẩm ready-to-use
Các hoạt động Marketing, Sales để mở rộng kênh phân phối và tiếp cận nhóm khách hàng mục tiêu Doanh thu từ bán nguồn nguyên liệu thô cho các đơn vị sản xuất
Chi phí nhân sự, vận hành Doanh thu từ thiết kế và phát triển dòng sản phẩm theo đơn đặt hàng
Chi phí nghiên cứu và phát triển thị trường tiêu thụ tiềm năng
CosFi
THỊ TRƯỜNG
THÁCH THỨC
&
CƠ HỘI
KINH DOANH
Thị trường lớn với nhu cầu ngày càng tăng
$56,7B
Thị trường dụng cụ phục vụ
ăn uống dùng 1 lần toàn cầu
CAGR 4,9% từ 2021 - 2028
TAM
$25B
Thị trường dụng cụ phục vụ ăn uống
dùng 1 lần Châu Á - Thái Bình Dương
SAM SOM CAGR 11% từ 2021 - 2028
$900M
Thị trường dụng cụ phục vụ
ăn uống dùng 1 lần Việt Nam
Ước tính có 338,600 cơ sở ăn uống toàn quốc (2022)
12,23 triệu người đặt đồ ăn qua các nền tảng trực tuyến,
tăng trưởng 17,5% tương đương 1,8 triệu người/năm
Người tiêu dùng và doanh nghiệp ngày càng
quan tâm đến phát triển bền vững
CHIẾN LƯỢC
&
THỰC THI
Business Objective Đạt được 0,5% thị phần SOM trong 5 năm đầu tiên
Tăng penetration và 50.000 khách hàng mới chuyển đổi từ đối tượng sử dụng
các sản phẩm uncompostable
Brand awareness: 85% nhóm khách hàng mục tiêu biết về thương hiệu, các
Marketing Objective tính năng vượt trội của sản phẩm; trở thành thương hiệu top-of-mind ở dòng
sản phẩm dụng cụ ăn uống thân thiện với môi trường
Tỉ lệ khách hàng quay lại sử dụng sản phẩm, dịch vụ của thương hiệu đạt 70%
và 45% tìm kiếm thêm các thông tin về thương hiệu
Communication Thay đổi nhận thức của đối tượng khách hàng về sản phẩm của CosFi là giải pháp
thân thiện với môi trường, bền vững nhưng vẫn tối ưu chi phí, đem lại sự an toàn và
Objective chắc chắn, cứng cáp trong quá trình sử dụng.
Consumer
Sử dụng dụng cụ ăn phân hủy sinh
học không chỉ là để bảo vệ môi
trường mà còn quan tâm đến chất
lượng (độ cứng cáp, tính thẩm mĩ,
an toàn) và thể hiện được định vị
cao cấp của thương hiệu (B2B)
Điểm đau:
+ Phải phục vụ khách hàng liên tục nên dễ Source of Growth
dẫn đến những sai sót trong khâu đóng gói
+ Lo ngại về xu hướng tiêu dùng “xanh” của
Phần lớn khách hàng của CosFi
khách hàng là khách hàng B2B chuyển đổi
+ Mong muốn chọn các sản phẩm eco- từ các đối thủ cung cấp sản
friendly cùng phân khúc nhưng giá thành
phẩm thiên nhiên phân hủy
quá cao đổi lại chất lượng không đảm bảo
sinh học hoặc đối thủ bán sản
phẩm đồ nhựa truyền thống.
COSFI CÓ
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN
RÕ RÀNG
VÀ TIỀM
NĂNG SINH
LỜI LỚN
CÁC KÊNH MARKETING TRÊN
HÀNH TRÌNH KHÁCH HÀNG
PR Booking, Sponsor, SEM,
Social Media, Ad Network
Banner tin
3 000 400 000 40 000 000 1 tỉ 200tr
tức
Display CPC 40%
Banner lớn 6 000 300 000 30 000 000 1 tỉ 800tr
SEM Top Search CPC 5 000 500 000 50 000 000 2 tỉ 500tr 34%
Faceboook R
CPM 20 000 20 000 20 000 000 400tr
&F
Facebook
Social CPC 4 500 200 000 20 000 000 900tr 26%
CPC
Lực
Owned
Nhà phân phối lượng
website,
bán
ecommerce
hàng
Bán lẻ Bán sỉ
Người tiêu dùng Người tiêu dùng Doanh nghiệp (B2B) Doanh nghiệp B2B
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Growth rate Doanh thu Doanh thu Lợi nhuận Chi phí sản Chi phí Chi phí máy
Năm
(%) B2C (USD) B2B (USD) (USD) xuất (USD) marketing (USD) móc (USD)
"400.000"
"200.000"
"100.000"
"0"
1 2 3 4 5
Năm Máy móc (USD) Công cụ (USD) Khác (USD) Total (USD)
2,1
TRIỆU USD "500.000"
"250.000"
"0"
1 2 3 4 5
TỔNG KẾT
Giá trung
bình
0,9 USD/ Sản phẩm
(1 sản phẩm = 10 đơn vị sản phẩm)
Nâng cao quá trình sản Nhanh chóng phát triển và khai thác các thị trường tiềm năng để thu về dòng tiền lớn cho đầu tư
1 xuất để tăng năng suất và máy móc, trang thiết bị sản xuất với sản lượng lớn hơn để đạt được lợi thế kinh tế nhờ quy mô
giảm chi phí (Economy of Scales) từ đó giảm giá thành sản phẩm để tiếp cận nhiều đối tượng khách hàng hơn
Tập trung budget vào những channel tiếp cận tệp khách hàng chủ yếu (SEO, SEM, Linkedin, Zalo,
Tối ưu hóa chi phí
2 Facebook, Email Marketing,...) và tối ưu hệ thống marketing automation từ CRM, landing page để
Marketing
thu về leads tự động và tiết kiệm chi phí nhân công
Tối ưu hóa quy trình hậu Áp dụng công nghệ vào giám sát, quản lý kho bãi, hàng hóa để giảm thiểu tồn kho, tăng cường độ
5
cần và quản lý kho hàng chính xác và hiệu suất trong chuỗi cung ứng
Kế hoạch quản trị rủi ro của CosFi
Khả năng xảy Mức độ Người chịu trách
Rủi ro Classifications Giải pháp
ra nghiêm trọng nhiệm (PIC)
1. Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm mới và độc đáo để tạo sự
Cạnh tranh từ các khác biệt. Bộ phận Kinh
Kinh doanh Cao Cao
doanh nghiệp khác 2. Tạo quan hệ đối tác với các nhà phân phối và khách hàng để duy doanh
trì và mở rộng thị trường.
1. Thực hiện kiểm tra chất lượng đáng tin cậy và chi tiết cho từng
sản phẩm.
Sản phẩm không đạt Kiểm tra chất
Trung bình Cao 2. Xác định nguyên nhân gây ra lỗi và áp dụng biện pháp khắc Bộ phận QC
tiêu chuẩn lượng
phục.
3. Đào tạo nhân viên về quy trình kiểm tra.
1. Thực hiện kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong quá trình
Sự cố trong quá trình sản xuất.
Sản xuất Trung bình Trung bình Bộ phận Sản xuất
sản xuất 2. Đào tạo nhân viên về quy trình sản xuất và an toàn làm việc.
3. Thực hiện bảo trì và kiểm tra định kỳ thiết bị.
1. Tư vấn pháp lý và thực hiện các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu
Vụ việc pháp lý/liên
trí tuệ.
quan đến quyền sở Pháp lý Thấp Cao Bộ phận Pháp lý
hữu trí tuệ 2. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến sở hữu
trí tuệ trong quá trình kinh doanh.