Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

I.

Khái niệm chung


1. Định nghĩa
Danh pháp là hệ thống cách gọi tên một chất để có thể phân biệt được các chất với nhau và từ đó hình dung ra
CTHH của chất.
2. Phân loại
Người ta có thể gọi tên một chất bất kì theo tên IUPAC, tên thương mại, tên thường, …

CTHH Tên hệ thống Tên thường Tên thương mại


KMnO4 Kali tetraoxomanganat (VII) Kali permanganate Thuốc tím

3. Nguyên tắc gọi tên


 Tên gọi đơn chất = tên nguyên tố
 Về cơ bản hợp chất được cấu tạo bởi 2 phần: hợp phần dương (cation), hợp phần tích điện âm (anion).
Gọi tên các hợp chất = tên hợp phần dương + tên hợp phần âm
Hợp phần dương: Hợp phần âm:
• Cation đơn giản: Na+, Cu2+, Al3+,… • anion đơn giản: Cl-, O2-, S2-,…

• Cation phức tạp: NH4+, PCl4+, [Al(H2O)6]2+, SO22+,… • anion phức tạp: SO42-, CO32-, [Zn(OH)4]2-, S2O32-,…
II. Gọi tên một số chất thông dụng
1. Tên gọi của đơn chất
Tên nguyên tố Tên nguyên tố Tên nguyên tố
KHHH NTK KHHH NTK KHHH NTK
VN/US VN/US VN/US
Hidro/Hydrogen H 1 Liti/Lithium Li 7 Mangan/Manganese Mn 55
Heli/Helium He 4 Natri/Sodium Na 23 Vàng/Gold Au 197
Cacbon/Carbon C 12 Kali/Potassium K 39 Thủy ngân/Mercury Hg 201
Nitơ/Nitrogen N 14 Magie/Magnesium Mg 24 Titan/Titanium Ti 48
Oxi/Oxygen O 16 Canxi/Calcium Ca 40 Niken/Nickel Ni 59
Flo/Fluorine F 19 Bari/Barium Ba 137 Paladi/Palladium Pd 106
Clo/Chlorine Cl 35,5 Nhôm/Aluminium Al 27 Cadimi/Cadmium Cd 112
Brom/Bromine Br 80 Sắt/Iron Fe 56 Chì/Lead Pd 207
Photpho/Phosphorus P 31 Kẽm/Zinc Zn 65
Lưu huỳnh/Sulfur S 32 Đồng/Copper Cu 64
Silic/Silicon Si 28 Bạc/Silver Ag 108

VD: Fe: Iron


Al: Aluminium
Br2: Bromine
O2: Oxygen
O3: Trioxygen/Ozone
II. Gọi tên một số chất thông dụng
2. Hidraxit (axit không chứa O*) và muối của chúng.
Tên hợp chất = hydrogen + PK + -ide (PK-x) = hidro + PK + ua Tên muối = tên KL (NH4+) + gốc axit
Tên axit = hydro + PK + -ic + acid = axit + PK + hidric

HF CaF2 H2S
Hidro florua/hydrogen fluoride Canxi florua/calcium fluoride Hidro sunfua/hydrogen sulfide/
hydrofluoric acid hydrosulfuric acid
HCl NaCl HCN
Hidro clorua/hydrogen chloride/ Natri clorua/Sodium chloride Hidro cianua/Hydrogen cyanide
hydrochloric acid hydrocyanic acid
HBr KBr H3N
Hidro bromua/hydrogen bromide Kali bromua/Potassium bromide Ammonia (ammoniac)/ hydrogen nitride
Hydrobromic acid
HI FeI2 H3P
Hidro iotua/hydrogen iodide Sắt (II) iotua/Iron(II) iodide Phosphane (photphin)/ hydrogen phosphide
Hydroiodic acid
II. Gọi tên một số chất thông dụng
2. Hidraxit (axit không chứa O*) và muối của chúng.

CTHH Danh pháp CTHH Danh pháp

KHS Potassium hydrogensulfide Kali cianua

Al4C3 P2O5

Ammonium chloride Nitrogen(V) oxide

Zinc phosphide Sulfuhidric axit

Sodium oxide CaF2

HCN BaCl2

Calcium bromide (NH4)2S

Sulfuhidric axit NH4Cl

MgBr2 FeBr3
II. Gọi tên một số hợp chất thông dụng
2. Oxyhidroxit (axit chứa O*) và muối của chúng.
Tên axit = Axit + tên phi kim + ic (số OXH cao) = PK + ic (SOXH cao) + acid
Tên axit = Axit + tên phi kim + ơ (số OXH thấp) = PK + ous (SOXH thấp) + acid
Tên muối = tên KL (NH4+) + gốc axit (tên PK – ic + at) = tên KL (NH4+) + gốc axit (tên PK – ic + ate)
Tên muối = tên KL (NH4+) + gốc axit (tên PK – ơ + it) = tên KL (NH4+) + gốc axit (tên PK – ous + ite)

CTHH Tên VN Tên US CTHH Muối

HNO3 Axit nitric Nitric acid NaNO3 Natri nitrat/sodium nitrate


HNO2 Axit nitrơ Nitrous acid NaNO2 Natri nitrit/sodium nitrite

H2SO4 Axit sulfuric Sulfuric acid K2SO4 Kali sulfat/potassium sulfate

H2SO3 Axit sulfur Sulfurous acid K2SO3 Kali sulfit/potassium sulfite

H3PO4 Axit photphoric Phosphoric acid Na3PO4 Natri photphat/sodium phosphate

H3PO3 Axit photphorơ Phosphorous acid Na3PO3 Natri photphit/sodium phosphite

H2CO3 Axit cacbonic Carbonic acid CaCO3 Canxi cacbonat/calcium carbonate


II. Gọi tên một số hợp chất thông dụng
2. Oxyhidroxit (axit chứa O*) và muối của chúng.
Những PK mà hợp chất của nó có nhiều số OXH dương cần phải thêm tiền tố để phân biệt

CTHH Tên VN Tên US CTHH Muối

HClO4 Axit percloric Perchloric acid NaClO4 Natri perclorat/sodium perchlorate

HClO3 Axit cloric Chloric acid NaClO3 Natri clorat/sodium chlorate

HClO2 Axit clorơ Chlorous acid NaClO2 Natri clorit/sodium chlorite


HClO Axit hypoclorơ Hypochlorous acid NaClO Natri hypoclorite/sodium hypochlorite

H3PO4 Axit photphoric Phosphoric acid Na3PO4

H3PO3 Axit photphorơ Phosphorous acid Na3PO3

H3PO2 Axit hypophotphorơ Hypophosphorous acid Na3PO2

HMnO4 Axit permanganic Permanganic acid KMnO4

H2MnO4 Axit manganic Manganic acid K2MnO4

H2MnO3 Axit manganơ Manganous acid K2MnO3


II. Gọi tên một số hợp chất thông dụng
2. Oxyhidroxit (axit chứa O*) và muối của chúng.
CTHH Tên VN Tên US CTHH Muối

Silicic acid

KHCO3

Ca(H2PO4)2

Axit cianic
Perbromic acid

HBrO2

H2WO4

Ammonium carbonate

Aluminium sulfate
Zn(NO3)2

Calcium nitrite
II. Gọi tên một số hợp chất thông dụng

CTHH Danh pháp CTHH Danh pháp

H2CO3 H2SO3

Axit cloric KHCO3

K2MnO4 Ca(H2PO4)2

Amoni permanganat HNO3


Axit sulfuhidic Axit hypobromơ

Kali hidrosulfua Kali clorat

Fe(OH)3 NH4MgPO4

Magie cacbonat SO42-

LiOH Ion nitrit


Fe3O4 Zn(NO3)2

KBr Bari sulfit

You might also like