Professional Documents
Culture Documents
HDC3 C1 2023
HDC3 C1 2023
• Cation phức tạp: NH4+, PCl4+, [Al(H2O)6]2+, SO22+,… • anion phức tạp: SO42-, CO32-, [Zn(OH)4]2-, S2O32-,…
II. Gọi tên một số chất thông dụng
1. Tên gọi của đơn chất
Tên nguyên tố Tên nguyên tố Tên nguyên tố
KHHH NTK KHHH NTK KHHH NTK
VN/US VN/US VN/US
Hidro/Hydrogen H 1 Liti/Lithium Li 7 Mangan/Manganese Mn 55
Heli/Helium He 4 Natri/Sodium Na 23 Vàng/Gold Au 197
Cacbon/Carbon C 12 Kali/Potassium K 39 Thủy ngân/Mercury Hg 201
Nitơ/Nitrogen N 14 Magie/Magnesium Mg 24 Titan/Titanium Ti 48
Oxi/Oxygen O 16 Canxi/Calcium Ca 40 Niken/Nickel Ni 59
Flo/Fluorine F 19 Bari/Barium Ba 137 Paladi/Palladium Pd 106
Clo/Chlorine Cl 35,5 Nhôm/Aluminium Al 27 Cadimi/Cadmium Cd 112
Brom/Bromine Br 80 Sắt/Iron Fe 56 Chì/Lead Pd 207
Photpho/Phosphorus P 31 Kẽm/Zinc Zn 65
Lưu huỳnh/Sulfur S 32 Đồng/Copper Cu 64
Silic/Silicon Si 28 Bạc/Silver Ag 108
HF CaF2 H2S
Hidro florua/hydrogen fluoride Canxi florua/calcium fluoride Hidro sunfua/hydrogen sulfide/
hydrofluoric acid hydrosulfuric acid
HCl NaCl HCN
Hidro clorua/hydrogen chloride/ Natri clorua/Sodium chloride Hidro cianua/Hydrogen cyanide
hydrochloric acid hydrocyanic acid
HBr KBr H3N
Hidro bromua/hydrogen bromide Kali bromua/Potassium bromide Ammonia (ammoniac)/ hydrogen nitride
Hydrobromic acid
HI FeI2 H3P
Hidro iotua/hydrogen iodide Sắt (II) iotua/Iron(II) iodide Phosphane (photphin)/ hydrogen phosphide
Hydroiodic acid
II. Gọi tên một số chất thông dụng
2. Hidraxit (axit không chứa O*) và muối của chúng.
Al4C3 P2O5
HCN BaCl2
MgBr2 FeBr3
II. Gọi tên một số hợp chất thông dụng
2. Oxyhidroxit (axit chứa O*) và muối của chúng.
Tên axit = Axit + tên phi kim + ic (số OXH cao) = PK + ic (SOXH cao) + acid
Tên axit = Axit + tên phi kim + ơ (số OXH thấp) = PK + ous (SOXH thấp) + acid
Tên muối = tên KL (NH4+) + gốc axit (tên PK – ic + at) = tên KL (NH4+) + gốc axit (tên PK – ic + ate)
Tên muối = tên KL (NH4+) + gốc axit (tên PK – ơ + it) = tên KL (NH4+) + gốc axit (tên PK – ous + ite)
Silicic acid
KHCO3
Ca(H2PO4)2
Axit cianic
Perbromic acid
HBrO2
H2WO4
Ammonium carbonate
Aluminium sulfate
Zn(NO3)2
Calcium nitrite
II. Gọi tên một số hợp chất thông dụng
H2CO3 H2SO3
K2MnO4 Ca(H2PO4)2
Fe(OH)3 NH4MgPO4