Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

VIẾT LẠI CÂU

1) Pride sb on - tự hào về cái gì


2) Come as no surprise - không bất ngờ
3) No point in Ving - hết hi vọng làm gì
4) Be credited with - thuộc quyền sở hữu của ai (được gắn cho)
5) Go to lengths - bằng mọi giá
6) Have nothing in common - không có chung cái gì
7) Express sb concern - bày tỏ sự quan ngại
8) Burst banks - tràn
9) Take sth/sb for granted - coi là điều hiển nhiên
10) Sth being driven to sb - được chở tới
11) Bear a (close) resemblance - giống
12) Competent to V - không đủ trình
13) Popular with sb - được biết đến rộng rãi
14) Impose sb on sb/sth - lợi dụng/ chuộc lợi
15) Be no concern of - không liên quan
16) Short on money - thiếu tiền
17) Cut out for sth - không phù hợp
18) Put at the disposal of - được quyền sử dụng
19) Taken aback - bất ngờ
20) No way of knowing - không biết
21) With the exception of - ngoại trừ
22) Insist on - khăng khăng
23) Not to blame for - không phải lỗi
24) Give no explanation for sth - không một lời giải thích
25) Be in sb’s interests - sẽ có lợi
26) No objection to sth - không phản đối
27) A demand for - sự yêu cầu về
28) Under construction - đang thi công
29) Not occur to sb - chưa bao giờ nghĩ tới
30) Put paid to sth - đặt dấu chấm hết
31) At a loss of words - cạn lời
32) At the sight of - khi nhìn thấy
33) A poor response to - không có mấy (câu trả lời)
34) Cut down on - giảm
35) Compliment sb - khen ai
36) Come across to sb as - cho ai ấn tượng
37) Meet with sb’s approval - được sự đồng ý
38) Come to terms with - chấp nhận
39) A total ban on - cấm bỏ
40) Be alone in believing - một mình một kiểu
41) A waste of time - tốn thời gian
42) Make sense of - hiểu được
43) In the vain hope - hy vọng ít ỏi
44) Take into consideration - chấp thuận
45) Hardly sb at - không đáng kể/ít
46) Take offence - bị tổn thương
47) Be responsible for - chịu trách nhiệm
48) In favour of - đồng ý với
49) Fell short of sb’s expectations - không được như kỳ vọng
50) No harm in asking - không mất gì nếu hỏi
51) Take no notice of - không để ý tới
52) Be in contrast to - ngược lại với
53) Little prospect - khó mà
54) Give sb food for thought - khiến ai phải suy nghĩ
55) Stand to lose - đối mặt với
56) An effect on - có tác dụng lên cái gì
57) Rely on - trông cậy vào
58) No connection - không có sự kết nối
59) Life sentence - án tử hình
60) A lot of/ much controversy over/about - nhiều tranh cãi về
61) Be discouraged from - bị làm nhụt chí
62) Take/have priority over - được ưu tiên
63) Be apt to - rồi sẽ
64) Be subject to - chủ về việc
65) Please sb - không nhất quyết phải
66) Command of (ex: Japanese) - kĩ năng nói
67) Do not stand a chance - không đủ tầm
68) Beyond belief - hơn sức tưởng tượng
69) Be exempt from - lược ra
70) In the mood - có tâm trạng
71) Express sb’s disapproval - không đồng ý
72) Have sb’s hands full - bận rộn
73) Have every intention of - ý định
74) Put sb life in jeopardy - tự hại bản thân
75) Unaware of - không có kiến thức về
76) Behind with sth/sb - nợ/ tụt lùi với
77) Be beside the point - không dính líu
78) Have the option of - có sự lựa chọn
79) Be no question of - không thể nào
80) Make no reference - không nhắc đến
81) Come in force - có hiệu lực
82) In confidence - bí mật
83) By the look of sth - cho ai cảm giác
84) Put sb to trouble - rắc rối ai
85) Bound to - 100%
86) Appeal to - hấp dẫn
87) Be rule out - tự chủ
88) Talk sb into - thuyết phục
89) Bring about - thành phẩm của
90) Defer sth - hoãn
91) Sb chances of - cơ hội
92) In preference - sở thích
93) Depend on sb/sth - dựa vào ai
94) Entail sth - đòi hỏi
95) Be high on sth - đáng giá
96) On sb strength of sth - phần lớn phụ thuộc vào
97) No restrictions on sth - thả ga
98) On the point of V - vừa định/ chuẩn bị làm
99) Have hidden depths - sự bí ẩn (chưa khai phá
100) Judging by the look - đánh giá qua vẻ bề ngoài
101) The choice is sb - tuỳ ai
102) Stand trial - giả mạo
103) Suffer sb beating/blow/defeat - thất bại một lần
104) Shed/threw/cast no light on/upon - chứng minh
105) Count on sb - trông cậy vào ai
106) Compensate for sb’s loss - đền bù
107) Tell the difference between - tìm ra điểm khác biệt
108) A tendency to - có khả năng (thường ngày)
109) Sb to blame - trách ai
110) Do sb’s justice - không công bằng
111) Catch sight of sth - thấy
112) Have a go - thử một lần
113) Strike a deal - thỏa thuận
114) To no avail - không đạt được
115) Strike sb as - ngạc nhiên
116) Be informed about - được nhắc trước
117) Be alike to - giống
118) Stand in for - thay thế
119) Create/set a precedence - tạo tiền đề
120) Go back on sb’s word - không giữ lời hứa
121) Stand out among - nổi bật
122) Make to - bị bắt (ép)
123) Be dead on arrival - chết trên đường đi
124) Cross sb mind - chưa bao giờ nghĩ tới
125) In the balance - chưa rõ
126) Be back up - chi trả cho (phụ)
127) Break sb journey - tạm ngưng
128) Coincide with - trùng hợp
129) Be the spitting image of - bản sao
130) Deprive of - thiếu thốn
131) Come up in - không có mặt
132) Attribute to - là một phần của
133) Be as well that - tốt hơn là
134) No limit - không giới hạn
135) Irrespective of - không quan tâm
136) Lead to - dẫn đến
137) Be a prey to/tell prey to - là nạn nhân của
138) At the outset - ngay từ lúc ban đầu
139) Be offset by - làm giảm
140) Sentence to - chịu án phạt
141) Be unfamiliar with - gà mờ
142) Be prone to - thường là
143) With a view to - có ý định/ góc nhìn
144) Have every/complete confidence in - tự tin
145) Take a risk - mạo hiểm
146) Look down on - coi thường
147) Make an effort - có sự cố gắng
148) Left out - bị cô lập/ biệt lập
149) Get sth over with - kết thúc cái gì
150) Disapprove of - không ủng hộ
151) To sb's liking - thích thú
152) Be an authority on - chuyên gia
153) Account for - giải thích
154) Reminds sb of - khiến ai nhớ tới
155) No sign of - không có dấu hiệu
156) Make out - không thể giải thích
157) Get along - hoà thuận
158) Put up with - chịu đựng
159) Turn up/out - sự góp mặt/thành quả
160) Be past sb’s prime - qua thời huy hoàng
161) See better days - qua thời huy hoàng
162) Have had enough - hết chịu nổi
163) Excuse sb from sth - cho phép ai
164) Be liable to get - xu hướng
165) A matter for debate - một vấn đề cần thảo luận
166) Have a day off - nghỉ
167) No excuse for - không lí do
168) Indifferent to - không quan tâm
169) In shock.- bất ngờ
170) Be common knowledge - điều hiển nhiên
171) Take longer - lâu hơn
172) Grow out of - không còn vừa
173) Be essential that - quan trọng là
174) Have difficulty in - gặp khó khăn
175) Be of service - có ích
176) Better off - đáng lẽ nên
177) Be doubtful - khó
178) Hand in sb resignation - xin nghỉ việc
179) None of sb business - không phải chuyện của ai
180) Get used to - quen với
181) Jump to the conclusion - đưa ra quyết định (không có cơ sở)
182) At a loss - không hiểu nổi
183) Succeed in - thành công
184) No intention of - không có dự định
185) Earlier than expected - nhanh hơn dự tính
186) Put sth into practice - thực hành
187) A steady decline in - tuột dốc đều đều
188) Draw/bring to sb attention -khiến ai chú ý
189) Call off - huỷ bỏ
190) Due to arrive - theo dự tính
191) Expiry date - hạn sử dụng
192) Deal a blow to - tác động lớn lên
193) Be worth going - không đáng
194) Stand up to - chống trả
195) Be averse to - khó chịu (không ưa)
196) Shortage of sth - thiếu
197) A rapid deterioration - sự giảm mạnh
198) No use Ving - không đáng (đằng nào cũng vậy)
199) Raise objection - lên tiếng phản đối
200) Retrace sb steps - lần lại đường
201) Be equalled - ngang sức
202) Go up and down - lên xuống thất thường
203) Be baffled by - không hiểu 1 tí gì
204) Make do with - vẫn phải chịu
205) Be looking forward to seeing - mong chờ
206) At sb's best - ở trạng thái tốt nhất
207) Take sth into account - nắm bắt được rằng
208) Contrary to sth - ngược lại
209) Out of sth - hết/ không có
210) Be likely that - có khả năng
211) Be of sb own making - do bản thân mà ra
212) Last hear from - lần cuối nghe ngóng
213) Be no comparison between - không thể phân biệt
214) Come into the light - ra khỏi bóng tối
215) Pay no attention - không chú ý
216) See any/the point in - không nhất thiết
217) Make allowances for - hiểu được rằng (có nhưng)
218) To the best of sb’s knowledge - theo ai được biết

You might also like