2) Come as no surprise - không bất ngờ 3) No point in Ving - hết hi vọng làm gì 4) Be credited with - thuộc quyền sở hữu của ai (được gắn cho) 5) Go to lengths - bằng mọi giá 6) Have nothing in common - không có chung cái gì 7) Express sb concern - bày tỏ sự quan ngại 8) Burst banks - tràn 9) Take sth/sb for granted - coi là điều hiển nhiên 10) Sth being driven to sb - được chở tới 11) Bear a (close) resemblance - giống 12) Competent to V - không đủ trình 13) Popular with sb - được biết đến rộng rãi 14) Impose sb on sb/sth - lợi dụng/ chuộc lợi 15) Be no concern of - không liên quan 16) Short on money - thiếu tiền 17) Cut out for sth - không phù hợp 18) Put at the disposal of - được quyền sử dụng 19) Taken aback - bất ngờ 20) No way of knowing - không biết 21) With the exception of - ngoại trừ 22) Insist on - khăng khăng 23) Not to blame for - không phải lỗi 24) Give no explanation for sth - không một lời giải thích 25) Be in sb’s interests - sẽ có lợi 26) No objection to sth - không phản đối 27) A demand for - sự yêu cầu về 28) Under construction - đang thi công 29) Not occur to sb - chưa bao giờ nghĩ tới 30) Put paid to sth - đặt dấu chấm hết 31) At a loss of words - cạn lời 32) At the sight of - khi nhìn thấy 33) A poor response to - không có mấy (câu trả lời) 34) Cut down on - giảm 35) Compliment sb - khen ai 36) Come across to sb as - cho ai ấn tượng 37) Meet with sb’s approval - được sự đồng ý 38) Come to terms with - chấp nhận 39) A total ban on - cấm bỏ 40) Be alone in believing - một mình một kiểu 41) A waste of time - tốn thời gian 42) Make sense of - hiểu được 43) In the vain hope - hy vọng ít ỏi 44) Take into consideration - chấp thuận 45) Hardly sb at - không đáng kể/ít 46) Take offence - bị tổn thương 47) Be responsible for - chịu trách nhiệm 48) In favour of - đồng ý với 49) Fell short of sb’s expectations - không được như kỳ vọng 50) No harm in asking - không mất gì nếu hỏi 51) Take no notice of - không để ý tới 52) Be in contrast to - ngược lại với 53) Little prospect - khó mà 54) Give sb food for thought - khiến ai phải suy nghĩ 55) Stand to lose - đối mặt với 56) An effect on - có tác dụng lên cái gì 57) Rely on - trông cậy vào 58) No connection - không có sự kết nối 59) Life sentence - án tử hình 60) A lot of/ much controversy over/about - nhiều tranh cãi về 61) Be discouraged from - bị làm nhụt chí 62) Take/have priority over - được ưu tiên 63) Be apt to - rồi sẽ 64) Be subject to - chủ về việc 65) Please sb - không nhất quyết phải 66) Command of (ex: Japanese) - kĩ năng nói 67) Do not stand a chance - không đủ tầm 68) Beyond belief - hơn sức tưởng tượng 69) Be exempt from - lược ra 70) In the mood - có tâm trạng 71) Express sb’s disapproval - không đồng ý 72) Have sb’s hands full - bận rộn 73) Have every intention of - ý định 74) Put sb life in jeopardy - tự hại bản thân 75) Unaware of - không có kiến thức về 76) Behind with sth/sb - nợ/ tụt lùi với 77) Be beside the point - không dính líu 78) Have the option of - có sự lựa chọn 79) Be no question of - không thể nào 80) Make no reference - không nhắc đến 81) Come in force - có hiệu lực 82) In confidence - bí mật 83) By the look of sth - cho ai cảm giác 84) Put sb to trouble - rắc rối ai 85) Bound to - 100% 86) Appeal to - hấp dẫn 87) Be rule out - tự chủ 88) Talk sb into - thuyết phục 89) Bring about - thành phẩm của 90) Defer sth - hoãn 91) Sb chances of - cơ hội 92) In preference - sở thích 93) Depend on sb/sth - dựa vào ai 94) Entail sth - đòi hỏi 95) Be high on sth - đáng giá 96) On sb strength of sth - phần lớn phụ thuộc vào 97) No restrictions on sth - thả ga 98) On the point of V - vừa định/ chuẩn bị làm 99) Have hidden depths - sự bí ẩn (chưa khai phá 100) Judging by the look - đánh giá qua vẻ bề ngoài 101) The choice is sb - tuỳ ai 102) Stand trial - giả mạo 103) Suffer sb beating/blow/defeat - thất bại một lần 104) Shed/threw/cast no light on/upon - chứng minh 105) Count on sb - trông cậy vào ai 106) Compensate for sb’s loss - đền bù 107) Tell the difference between - tìm ra điểm khác biệt 108) A tendency to - có khả năng (thường ngày) 109) Sb to blame - trách ai 110) Do sb’s justice - không công bằng 111) Catch sight of sth - thấy 112) Have a go - thử một lần 113) Strike a deal - thỏa thuận 114) To no avail - không đạt được 115) Strike sb as - ngạc nhiên 116) Be informed about - được nhắc trước 117) Be alike to - giống 118) Stand in for - thay thế 119) Create/set a precedence - tạo tiền đề 120) Go back on sb’s word - không giữ lời hứa 121) Stand out among - nổi bật 122) Make to - bị bắt (ép) 123) Be dead on arrival - chết trên đường đi 124) Cross sb mind - chưa bao giờ nghĩ tới 125) In the balance - chưa rõ 126) Be back up - chi trả cho (phụ) 127) Break sb journey - tạm ngưng 128) Coincide with - trùng hợp 129) Be the spitting image of - bản sao 130) Deprive of - thiếu thốn 131) Come up in - không có mặt 132) Attribute to - là một phần của 133) Be as well that - tốt hơn là 134) No limit - không giới hạn 135) Irrespective of - không quan tâm 136) Lead to - dẫn đến 137) Be a prey to/tell prey to - là nạn nhân của 138) At the outset - ngay từ lúc ban đầu 139) Be offset by - làm giảm 140) Sentence to - chịu án phạt 141) Be unfamiliar with - gà mờ 142) Be prone to - thường là 143) With a view to - có ý định/ góc nhìn 144) Have every/complete confidence in - tự tin 145) Take a risk - mạo hiểm 146) Look down on - coi thường 147) Make an effort - có sự cố gắng 148) Left out - bị cô lập/ biệt lập 149) Get sth over with - kết thúc cái gì 150) Disapprove of - không ủng hộ 151) To sb's liking - thích thú 152) Be an authority on - chuyên gia 153) Account for - giải thích 154) Reminds sb of - khiến ai nhớ tới 155) No sign of - không có dấu hiệu 156) Make out - không thể giải thích 157) Get along - hoà thuận 158) Put up with - chịu đựng 159) Turn up/out - sự góp mặt/thành quả 160) Be past sb’s prime - qua thời huy hoàng 161) See better days - qua thời huy hoàng 162) Have had enough - hết chịu nổi 163) Excuse sb from sth - cho phép ai 164) Be liable to get - xu hướng 165) A matter for debate - một vấn đề cần thảo luận 166) Have a day off - nghỉ 167) No excuse for - không lí do 168) Indifferent to - không quan tâm 169) In shock.- bất ngờ 170) Be common knowledge - điều hiển nhiên 171) Take longer - lâu hơn 172) Grow out of - không còn vừa 173) Be essential that - quan trọng là 174) Have difficulty in - gặp khó khăn 175) Be of service - có ích 176) Better off - đáng lẽ nên 177) Be doubtful - khó 178) Hand in sb resignation - xin nghỉ việc 179) None of sb business - không phải chuyện của ai 180) Get used to - quen với 181) Jump to the conclusion - đưa ra quyết định (không có cơ sở) 182) At a loss - không hiểu nổi 183) Succeed in - thành công 184) No intention of - không có dự định 185) Earlier than expected - nhanh hơn dự tính 186) Put sth into practice - thực hành 187) A steady decline in - tuột dốc đều đều 188) Draw/bring to sb attention -khiến ai chú ý 189) Call off - huỷ bỏ 190) Due to arrive - theo dự tính 191) Expiry date - hạn sử dụng 192) Deal a blow to - tác động lớn lên 193) Be worth going - không đáng 194) Stand up to - chống trả 195) Be averse to - khó chịu (không ưa) 196) Shortage of sth - thiếu 197) A rapid deterioration - sự giảm mạnh 198) No use Ving - không đáng (đằng nào cũng vậy) 199) Raise objection - lên tiếng phản đối 200) Retrace sb steps - lần lại đường 201) Be equalled - ngang sức 202) Go up and down - lên xuống thất thường 203) Be baffled by - không hiểu 1 tí gì 204) Make do with - vẫn phải chịu 205) Be looking forward to seeing - mong chờ 206) At sb's best - ở trạng thái tốt nhất 207) Take sth into account - nắm bắt được rằng 208) Contrary to sth - ngược lại 209) Out of sth - hết/ không có 210) Be likely that - có khả năng 211) Be of sb own making - do bản thân mà ra 212) Last hear from - lần cuối nghe ngóng 213) Be no comparison between - không thể phân biệt 214) Come into the light - ra khỏi bóng tối 215) Pay no attention - không chú ý 216) See any/the point in - không nhất thiết 217) Make allowances for - hiểu được rằng (có nhưng) 218) To the best of sb’s knowledge - theo ai được biết