Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG QUỐC GIA

NAM ĐỊNH Năm học: 2021 – 2022


Môn: Toán – Đề số 1
Đề thi gồm 1 trang
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


2 x2  3 y 2  7  y 4  5x  5


Bài 1. (5,0 điểm) Giải hệ phương trình:  .




x 1  3 x 
 6 x  1  y 3
 3 y 2
 5 y  3


 x1  1


Bài 2. (4,0 điểm) Cho dãy số  xn  thỏa mãn  n 1 .

 xn1  xn  , n   *


 nxn

a) Chứng minh rằng lim xn  .

xn2
b) Tính giới hạn lim .
2n  1

Bài 3. (3,0 điểm) Xét hàm số f : *  * , thỏa mãn điều kiện: 2a  f b | b 2  2 f  a  f b , a, b  * .

a) Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố thì f  p không có quá 3 ước nguyên dương.

b) Tìm tất cả các hàm số thỏa mãn điều kiện nêu trên.

Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O  , có AB  AC  BC và H là trực tâm. Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB. Các tia MH , NH , PH lần lượt cắt O  tại A, B , C . Gọi
X là giao điểm của AA và BB , X  là giao điểm của BC và AC  và AD là đường kính của O .

a) Chứng minh rằng các điểm D, M , H , A thẳng hàng và tứ giác A HB X  nội tiếp.

b) Gọi I và I  lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A XB  và tam giác CX C . Chứng minh rằng
XI  AB và các đường thẳng II , B C , A C đồng quy.

Bài 5. (4,0 điểm)

a) Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số mà trong mỗi số đó, mỗi chữ số 1, 2 và 3 đều xuất hiện đúng hai lần,
chữ số 4 xuất hiện đúng một lần, đồng thời hai chữ số giống nhau không đứng cạnh nhau?

b) Để lát một hình chữ nhật có kích thước 1112 người ta dùng các viên gạch loại A hoặc loại B. Biết rằng mỗi
viên gạch loại A là một hình chữ nhật kích thước 1 6, mỗi viên gạch loại B là một hình chữ nhật kích thước
1 7, có thể dùng một hoặc cả hai loại gạch này để lát. Gọi a là tổng số viên gạch được dùng. Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của a.

----------HẾT----------

http://thuvientoan.net/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG QUỐC GIA
NAM ĐỊNH Năm học: 2021 – 2022
Môn: Toán – Đề số 2
Đề thi gồm 1 trang
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (4,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  1.

a) Chứng minh rằng a 2  a  b ab  b 1  b 2a 1 .


2

4b 1 4c 1 4 a 1
b) Chứng minh rằng    1.
2a 1 2b 1 2c 1
2 2 2

Bài 2. (4,0 điểm) Cho P( x) là đa thức monic bậc n với n  * có đúng n nghiệm thực phân biệt. Biết rằng
tồn tại duy nhất số thực a mà P a 2  4a  2021  0. Chứng minh rằng đa thức P  x 2  4 x  2021 chia hết

cho đa thức  x  2 và P 2021  4n.


2

Bài 3. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O  , có AB  AC. Đường phân giác trong của
góc A cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn O  tại K , K  A. Lấy điểm P nằm trên đường tròn  K ; KB  sao
cho P nằm trong tam giác ABC và nằm khác phía B so với đường thẳng AD. Đường thẳng PK cắt BC tại L,
cắt đường tròn  K ; KB  tại Q, Q  P. Đường thẳng AL cắt đường tròn O  tại F , đường thẳng KF cắt đường
thẳng BC tại T , đường thẳng AQ cắt đường tròn O  tại R, R và F khác A.

a) Chứng minh rằng KQ 2  KA  KD, KAQ  KQD và PT  KR.

b) Gọi E là giao điểm thứ hai của AP và đường tròn O . Chứng minh rằng KE đi qua trung điểm của PT .

Bài 4. (4,0 điểm) Cho a và n là các số nguyên dương, a  2. Chứng minh rằng mọi ước nguyên tố của
n n
a 26  a 6 1 đều có dạng 6n1 k  1 với k là số nguyên dương.

Bài 5. (4,0 điểm) Với N , k  * và N  3, xét kết quả: Tồn tại tập hợp S gồm N số phân biệt và họ k tập hợp
phân biệt S1 , S2 ,..., Sk thỏa mãn đồng thời các tính chất

i. Với mỗi i  1; 2;...; k  , Si chứa ít nhất ba số thuộc S .


ii. Với ba số phân biệt thuộc S , tồn tại duy nhất i  1; 2;...; k  mà Si chứa ba số đó.

Chứng minh rằng:

a) Khi  N ; k   5; 7 thì kết quả nêu trên là đúng.

a) Khi  N ; k   12; 210 thì kết quả nêu trên là sai.

----------HẾT----------

http://thuvientoan.net/

You might also like