520356363 Bao Cao Đề Tai 39 PTTKHT Website Nghe Nhạc final

You might also like

Download as txt, pdf, or txt
Download as txt, pdf, or txt
You are on page 1of 71

Bảng phân công công việc cụ thể:

Thành viên Công việc


Mai Đại Hải Quản lý nội dung(Nội dung vi phạm, Thêm bài
hát, Sửa, Xóa)
Nguyễn Quốc Tuấn Đăng nhập, Đăng ký tài khoản, Quên mật khẩu,
Thông tin cá nhân,Nội dung yêu thích

Nguyễn Đình Duẩn Giới thiệu, tổng quan; mô hình quản lý tài
khoản
Trần Quang Đức Thống kê, Lịch sử, theo dõi
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 4
1.1. MỤC ĐÍCH TÀI LIỆU 4
1.2. Phạm vi đề tài 4
1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4
1.5. KẾT QUẢ DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC 4
1.6. PHẠM VI TÀI LIỆU 5
1.7. TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ 5

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG 6


2.1. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN 6
2.2. MỤC TIÊU HỆ THỐNG 6
2.3. PHẠM VI HỆ THỐNG 6

CHƯƠNG 3: NẮM BẮT YÊU CẦU 7


3.1. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ 7
3.2. MÔ HÌNH CA SỬ DỤNG 7
3.2.1. Biểu đồ ca sử dụng mức tổng thể của hệ thống 7
3.2.2. Biểu đồ ca sử dụng mức chi tiết 9
3.2.2.1. Use Case đăng ký 9
3.2.2.2. Use Case đăng nhập 10
3.2.2.3. Use Case quên mật khẩu 10
3.2.2.4. Use Case thông tin tài khoản cá nhân 11
3.2.2.5. Use Case tìm kiếm 11
3.2.2.6. Use Case báo cáo nội dung 12
3.2.2.7. Use Case lịch sử 12
3.2.2.8. Use Case thông báo 13
3.2.2.9. Use Case khám phá 13
3.2.2.10. Use Case Quản lý nội dung 14
3.2.2.11. Use Case Thống kê 15
3.2.2.12. Use Case Nội dung yêu thích 16
3.2.2.13. Use Case Theo dõi 16
3.2.3. Đặc tả các ca sử dụng 17
3.2.3.1. Đặc tả Use Case đăng ký 17
3.2.3.2. Đặc tả Use Case đăng nhập tài khoản 17
3.2.3.3. Đặc tả Use Case quên mật khẩu tài khoản 18
3.2.3.4. Đặc tả Use Case thông tin tài khoản cá nhân 19
3.2.3.5. Đặc tả Use case tìm kiếm 19
3.2.3.6. Đặc tả Use case báo cáo nội dung 20
3.2.3.7. Đặc tả Use case lịch sử 21
3.2.3.8. Đặc tả Use case thông báo 21
3.2.3.9. Đặc tả Use case khám phá 22
3.2.3.10. Đặc tả Use case quản lý nội dung 22
3.2.3.11. Đặc tả Use case thống kê 25
3.2.3.12. Đặc tả Use case Nội dung yêu thích 25
3.2.3.13. Đặc tả Use case Theo dõi 26
3.2.3.14. Đặc tả Use case Quản lý tài khoản hệ thống 26
3.3. BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG 28
3.3.1. Biểu đồ hoạt động đăng ký tài khoản 28
3.3.2. Biểu đồ hoạt động đăng nhập tài khoản 29
3.3.3. Biểu đồ hoạt động quên mật khẩu tài khoản 30
3.3.4. Biểu đồ hoạt động thông tin tài khoản cá nhân 31
3.3.5. Biểu đồ hoạt động tìm kiếm 32
3.3.6. Biểu đồ hoạt động báo cáo nội dung vi phạm 33
3.3.7. Biểu đồ hoạt động lịch sử 34
3.3.8. Biểu đồ hoạt động thông báo 35
3.3.9. Biểu đồ hoạt động khám phá 36
3.3.10. Biểu đồ hoạt động quản lý nội dung 37
3.3.11. Biểu đồ hoạt động thống kê 42
3.3.12. Biểu đồ hoạt động nội dung yêu thích 43
3.3.13. Biểu đồ hoạt động theo dõi 43
3.3.14. Biểu đồ hoạt động quản lý tài khoản hệ thống 44
4.1. PHÂN TÍCH KIẾN TRÚC 45
4.2. PHÂN TÍCH CÁC CA SỬ DỤNG 46
4.2.1. Biểu đồ tuần tự đăng ký tài khoản 46
4.2.2. Biểu đồ tuần tự đăng nhập tài khoản 46
4.2.3. Biểu đồ tuần tự quên mật khẩu tài khoản 47
4.2.4. Biểu đồ tuần tự thông tin tài khoản cá nhân 48
4.2.5. Biểu đồ tuần tự tìm kiếm 49
4.2.6. Biểu đồ tuần tự báo cáo nội dung vi phạm 49
4.2.7. Biểu đồ tuần tự lịch sử 50
4.2.8. Biểu đồ tuần tự thông báo 50
4.2.9. Biểu đồ tuần tự khám phá 51
4.2.10. Biểu đồ tuần tự quản lý nội dung 51
4.2.11. Biểu đồ tuần tự thống kê 53
4.2.12. Biểu đồ tuần tự nội dung yêu thích 53
4.2.13. Biểu đồ tuần tự theo dõi 54

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ 55
5.1. KIẾN TRÚC VẬT LÝ 55
5.2. XÁC ĐỊNH CÁC PHẦN TỬ THIẾT KẾ 55
5.3. THIẾT KẾ CÁC GIAO DIỆN 56
5.3.1. Đăng nhập tài khoản 56
5.3.2. Đăng ký tài khoản 57
5.3.3. Quên mật khẩu tài khoản tài khoản 58
5.3.4. Thông tin cá nhân 59
5.3.5. Khám phá 60
5.3.6. Xem chi tiết 61
5.3.7. Danh sách yêu thích 62
5.3.8. Tìm kiếm 63
5.3.9. Lịch sử 64
5.3.10. Thống kê 65
5.3.11. Tải bài hát mới 66
5.3.12. Sửa bài hát 66
5.3.13. Xóa bài hát 67
5.3.10. Nội dung vi phạm 67
5.4. THIẾT KẾ CÁC LỚP 67
5.5. THIẾT KẾ DATABASE 68
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU

1.1. MỤC ĐÍCH TÀI LIỆU

Trước sự phát triển nhanh chóng của Công Nghệ thông tin cụ thể hơn là
lĩnh vực Mạng và Truyền thông đang phát triển mạnh mẽ. Đi kèm với sự phát
triển đó là các dịch vụ, tiện ích để phục vụ đời sống, công việc, giải trí,… của
con người. Một trong những tiện ích giải trí thư giãn, làm giảm căng thẳng mệt
mỏi là nghe nhạc trực tuyến miễn phí cùng với đó giúp cho mọi người kết nối
với nhau nhiều hơn thông qua âm nhạc. Ngoài ra, tạo ra sân chơi mới lạ cho các
nghệ sĩ bán chuyên và nghiệp dư bước dần tới đam mê của họ bằng cách đăng
tải lên các bài hát mà họ tự sáng tác.

1.2. Phạm vi đề tài


Website cho phép người dùng có thể nghe nhạc giải trí và chia sẻ những
bản nhạc của mình lên công khai như là một mạng xã hội giải trí (cụ thể là âm
nhạc).

1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Biết được nhu cầu thư giãn, giải trí của mỗi người, âm nhạc chính là một
nguồn khơi gợi cảm xúc, mà bất cứ ai, tâm trạng nào đều có thể tiếp cận và hiệu
quả. Bên cạnh đó, cũng có những người đam mê ca hát, sáng tác có nơi để có
thể chia sẻ thành phẩm của chính họ.

1.5. KẾT QUẢ DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC

Sau khi xây dựng xong hệ thống, kết quả dự kiến đạt được của từng đối
tượng như sau:

- Khách hàng (không đăng nhập):


+ Nghe và xem thông tin về bài hát có trên nền tảng

- Khách hàng (đăng nhập):


+ Nghe và xem thông tin bài hát có trên nền tảng
+ Quản lý tài khoản của mình
+ Được phép đánh dấu yêu thích, hệ thống đề xuất mục khám
phá theo sở thích của người dùng
+ Nếu còn tiếp tục phát triển nền tảng, người dùng có thể đánh
giá, bình luận, tạo một hoặc nhiều playlist cho bản thân mình
- Người sáng tạo:
+ Được phép đăng tải bài hát của mình lên nền tảng
- Quản trị hệ thống:
+ Quản lý các tài khoản người dùng và người sáng tạo
+ Cung cấp giao diện dễ dàng cho người sử dụng dễ dàng thao
tác, giao diện upload cho người sáng tạo
+ Quản lý nội dung đăng tải

1.6. PHẠM VI TÀI LIỆU

- Dựa trên các nền tảng website nghe nhạc đang hiện hành (Zingmp3,
spotify). Phân tích các tính năng cơ bản, mấu chốt để có thể xây dựng được một
nền tảng sơ khai trong lĩnh vực này.
- Dựa vào kiến thức ở lớp, giáo trình bộ môn PTTKHT để biết các kỹ
năng, kiến thức cần thiết phục vụ cho công việc trên.
1.7. TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ
Thuật ngữ Ý nghĩa
User Đối tượng sử dụng hệ thống
Client Khách hàng
Author Người sáng tạo nội dung
Admin Người quản trị hệ thống

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG

2.1. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN

Nền tảng giúp người dùng nghe nhạc trực tuyến đang rất phổ biến và phát
triển. Giúp con người thư giãn với kho nhạc không giới hạn về thể loại.
Bài toán phân tích và thiết kế hệ thống website nghe nhạc này đáp ứng
được các nhu cầu, chức năng cơ bản của một nền tảng nghe nhạc miễn phí:
- Nghe nhạc
- Chia sẻ nhạc
- Quản lý nhạc
- Thống kê, thông báo
- Quản trị hệ thống

2.2. MỤC TIÊU HỆ THỐNG

Hệ thống được xây dựng nhằm mục đích giải quyết các chức năng cơ bản
sau:
- Giúp người dùng tìm kiếm và nghe nhạc, xem thông tin về bài hát, có thể
theo dõi một người sáng tạo bất kỳ theo sở thích riêng của mỗi người.
Sửa, cập nhật thông tin của tài khoản
- Hỗ trợ người sáng tạo có thể đăng tải nội dung của họ công khai trên nền
tảng và xem thống kê, và có đầy đủ các quyền khác như một người dùng
bình thường.
- Quản trị quản lý các tài khoản người dùng, người sáng tạo, quản lý các
nội dung ở trên nền tảng: có thể thêm, sửa, xóa người dùng, bài hát.

2.3. PHẠM VI HỆ THỐNG

Hệ thống được xây dựng là một hệ thống cơ bản và hoàn toàn miễn phí.
Hoạt động chính của hệ thống là quản lý và sử dụng. Do đó, phạm vi của
hệ thống chỉ ở mức trau dồi kiến thức cho sinh viên, phục vụ hiểu sâu hơn
về môn học này. Để có thể hoàn thiện và cạnh tranh với các nền tảng khác
thì vẫn còn rất nhiều hạn chế: bản quyền các bài hát từ các ca nghệ sĩ,
giao diện,...
CHƯƠNG 3: NẮM BẮT YÊU CẦU

3.1. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ

Quy trình nghiệp vụ của hệ thống có thể tóm tắt các chức năng chính lại
như sau (các chức năng phân nhỏ, quản lý cụ thể không nhắc đến ở đây):
➤ Quản trị sẽ tạo giao diện cho người dùng và người sáng tạo
➤ Người sáng tạo khi được truy cập giao diện có thể đăng tải nội dung,
sản phẩm của mình lên nền tảng
➤ Người dùng tìm kiếm, hoặc được đề xuất bài hát và nghe bài hát

3.2. MÔ HÌNH CA SỬ DỤNG


3.2.1. Biểu đồ ca sử dụng mức tổng thể của hệ thống
- Xác định actor và use case

STT Tên Actor Tên Use Case


1 Client - Đăng nhập
+ Đăng nhập tài khoản
+ Đăng ký tài khoản
+ Quên mật khẩu
- Quản lý thông tin tài khoản
+ Thay đổi mật khẩu
+ Cập nhật thông tin
- Tìm kiếm nội dung
- Thông báo
- Khám phá
+ Bảng xếp hạng
+ Đề xuất nội dung
+ Nội dung mới
+ Thể loại nội dung
- Nội dung yêu thích
- Kênh đăng ký
- Báo cáo nội dung vi phạm
- Lịch sử
2 Author - Đăng nhập
+ Đăng nhập tài khoản
+ Đăng ký tài khoản
+ Quên mật khẩu
- Quản lý thông tin tài khoản
+ Thay đổi mật khẩu
+ Cập nhật thông tin
- Thông báo
- Thống kê
+ Lượt xem
+ Theo dõi
+ Nội dung vi phạm
- Quản lý nội dung
+ Nội dung vi phạm
+ Thêm mới
+ Cập nhật
+ Xóa
- Quảng cáo
3 Admin - Đăng nhập
+ Đăng nhập tài khoản
+ Quên mật khẩu
- Quản lý thông tin tài khoản
+ Thay đổi mật khẩu
+ Cập nhật thông tin
- Quản lý tài khoản
+ Thêm mới tài khoản
+ Xóa tài khoản
+ Cập nhật tài khoản
+ Tìm kiếm
- Thông báo
- Quản lý nội dung
+ Xóa nội dung
+ Tìm kiếm
+ Nội dung vi phạm

- Thống kê
+ Truy cập
+ Tài khoản mới
+ Nội dung mới
+ Báo cáo
- Quảng cáo
Bảng 3.1. Use Case tổng quát
- Biểu đồ use case tổng quát

Hình 3.1. Biểu đồ Use Case tổng quát

3.2.2. Biểu đồ ca sử dụng mức chi tiết


3.2.2.1. Use Case đăng ký

Hình 3.2. Biểu đồ Use Case đăng ký tài khoản


3.2.2.2. Use Case đăng nhập

Hình 3.3. Biểu đồ Use Case đăng nhập

3.2.2.3. Use Case quên mật khẩu

Hình 3.4. Biểu đồ Use Case quên mật khẩu


3.2.2.4. Use Case thông tin tài khoản cá nhân

Hình 3.5. Biểu đồ Use Case thông tin tài khoản cá nhân

3.2.2.5. Use Case tìm kiếm

Hình 3.6. Biểu đồ Use Case tìm kiếm


3.2.2.6. Use Case báo cáo nội dung

Hình 3.7. Biểu đồ Use Case báo cáo nội dung

3.2.2.7. Use Case lịch sử

Hình 3.8. Biểu đồ Use Case lịch sử


3.2.2.8. Use Case thông báo

Hình 3.9. Biểu đồ Use Case thông báo

3.2.2.9. Use Case khám phá

Hình 3.10. Biểu đồ Use Case khám phá


3.2.2.10. Use Case Quản lý nội dung

Hình 3.11. Biểu đồ Use Case Quản lý nội dung


3.2.2.11. Use Case Thống kê

Hình 3.12. Biểu đồ Use Case thống kê


3.2.2.12. Use Case Nội dung yêu thích

Hình 3.13. Biểu đồ Use Case Nội dung yêu thích

3.2.2.13. Use Case Theo dõi

Hình 3.14. Biểu đồ Use Case Theo dõi


3.2.3. Đặc tả các ca sử dụng
3.2.3.1. Đặc tả Use Case đăng ký

TT Tên UC Đăng ký tài khoản

1 Tác nhân Client, Author

2 Mô tả Người dùng tạo mới tài khoản để sử hệ thống.

3 Điều kiện trước Người dùng chưa có tài khoản của hệ thống.

4 Luồng sự kiện chính 1. Hệ thống hiển thị form đăng ký


2. Nhập thông tin lên form, hệ thống tiến hành
kiểm tra thông tin.
3. Gửi mail xác nhận đăng ký
4. Người dùng xác nhận đăng ký qua mail
5. Tạo mới tài khoản với thông tin trên.
6. Lưu phiên đăng nhập

5 Luồng sự kiện phụ Nhập sai thông tin sẽ thông báo đỏ ở phần nhập sai
và yêu cầu nhập lại.

6 Điều kiện sau Nếu thành công thì chuyển hướng tới trang chủ, cho
phép thực hiện các tác vụ.

7 Yêu cầu đặc biệt Không có.


Bảng 3.2. Đặc tả Use Case đăng ký tài khoản

3.2.3.2. Đặc tả Use Case đăng nhập tài khoản

TT Tên UC Đăng nhập tài khoản

1 Tác nhân Client, Author, Admin

2 Mô tả Người dùng đăng nhập vào hệ thống để thực hiện


các tác vụ.

3 Điều kiện trước Người dùng phải có tài khoản của hệ thống được lưu
trong database.

4 Luồng sự kiện chính 1. Hệ thống hiển thị form đăng nhập


2. Nhập thông tin lên form, hệ thống tiến hành
kiểm tra thông tin.
3. Lưu phiên đăng nhập

5 Luồng sự kiện phụ Nhập sai thông tin sẽ thông báo đỏ ở phần nhập sai
và yêu cầu nhập lại.

6 Điều kiện sau Nếu đăng nhập được thì chuyển hướng tới trang chủ,
cho phép thực hiện các tác vụ.

7 Yêu cầu đặc biệt Không có.

Bảng 3.3. Đặc tả Use Case đăng nhập tài khoản

3.2.3.3. Đặc tả Use Case quên mật khẩu tài khoản

TT Tên UC Quên mật khẩu tài khoản

1 Tác nhân Client, Author, Admin

2 Mô tả Client, Author, Admin quên mật khẩu tài khoản yêu


cầu hệ thống cấp lại mật khẩu mới.

3 Điều kiện trước Người dùng đã có tài khoản

4 Luồng sự kiện chính 1. Hệ thống hiển thị form quên mật khẩu
2. Nhập thông tin lên form, hệ thống tiến hành
kiểm tra thông tin.
3. Gửi mail xác nhận quên mật khẩu
4. Người dùng xác nhận quên mật khẩu qua email
5. Nhập mật khẩu mới.

5 Luồng sự kiện phụ Nhập sai thông tin sẽ thông báo đỏ ở phần nhập sai
và yêu cầu nhập lại.

6 Điều kiện sau Nếu thành công thì cho phép thực hiện các tác vụ.

7 Yêu cầu đặc biệt Không có.

Bảng 3.4. Đặc tả Use Case đăng nhập tài khoản


3.2.3.4. Đặc tả Use Case thông tin tài khoản cá nhân

TT Tên UC Tài khoản

1 Tác nhân Client, Author, Admin

2 Mô tả Người dùng cập nhật thông tin tài khoản của mình

3 Điều kiện trước Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ thống.

4 Luồng sự kiện chính - Thay đổi mật khẩu


1. Hệ thống hiển thị form thay đổi mật khẩu
2. Nhập thông tin lên form, hệ thống tiến hành
kiểm tra thông tin.
3. Lưu
- Cập nhật thông tin cá nhân
1. Hệ thống hiển thị form cập nhật thông tin cá
nhân
2. Nhập thông tin lên form, hệ thống tiến hành
kiểm tra thông tin.
3. Lưu

5 Luồng sự kiện phụ Nhập sai thông tin sẽ thông báo đỏ ở phần nhập sai
và yêu cầu nhập lại.

6 Điều kiện sau Không có

7 Yêu cầu đặc biệt Không có.

Bảng 3.5. Đặc tả Use Case đăng ký tài khoản

3.2.3.5. Đặc tả Use case tìm kiếm

TT Tên UC Tìm kiếm

1 Tác nhân Client

2 Mô tả Người dùng tìm kiếm nội dung theo từ khóa

3 Điều kiện trước Không có

4 Luồng sự kiện chính 1. Nhập từ khóa vào ô tìm kiếm


2. Hệ thống hiển thị kết quả
3. Chọn nội dung để xem chi tiết
4. Lưu nội dung người dùng xem vào lịch sử

5 Luồng sự kiện phụ Không có

6 Điều kiện sau Không có

7 Yêu cầu đặc biệt Không có

Bảng 3.6. Đặc tả Use Case đăng ký tài khoản

3.2.3.6. Đặc tả Use case báo cáo nội dung

TT Tên UC Báo cáo nội dung

1 Tác nhân Client

2 Mô tả Người dùng báo cáo nội dung vi phạm

3 Điều kiện trước Đã đăng nhập thành công tài khoản của Client vào
hệ thống.

4 Luồng sự kiện chính 1. Chọn nội dung cần báo cáo


2. Hệ thống hiển thị form báo cáo
3. Người dùng nhập thông tin và click vào gửi
4. Hệ thống sẽ lưu báo cáo và thông báo cho
Admin

5 Luồng sự kiện phụ

6 Điều kiện sau

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.7. Đặc tả Use Case đăng ký tài khoản


3.2.3.7. Đặc tả Use case lịch sử

TT Tên UC Lịch sử

1 Tác nhân Client

2 Mô tả Người dùng xem lại lịch sử nội dung đã xem

3 Điều kiện trước Đã đăng nhập thành công tài khoản của Client vào
hệ thống.

4 Luồng sự kiện chính 1. Chọn xem lịch sử


2. Hệ thống hiển danh sách lịch sử nội dung
3. Người dùng tiến hành click vào nội dung để
xem chi tiết hoặc xóa

5 Luồng sự kiện phụ

6 Điều kiện sau

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.8. Đặc tả Use Case đăng ký tài khoản

3.2.3.8. Đặc tả Use case thông báo

TT Tên UC Thông báo

1 Tác nhân Client, Author, Admin

2 Mô tả Người dùng xem lại lịch sử nội dung đã xem

3 Điều kiện trước Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ thống.

4 Luồng sự kiện chính 1. Chọn thông báo


2. Hệ thống hiển danh sách thông báo
3. Người dùng tiến hành click vào thông báo để
xem chi tiết

5 Luồng sự kiện phụ

6 Điều kiện sau

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.9. Đặc tả Use Case Thông báo


3.2.3.9. Đặc tả Use case khám phá
TT Tên UC Tài khoản

1 Tác nhân Client

2 Mô tả Tổng hợp nội dung cho người dùng

3 Điều kiện trước

4 Luồng sự kiện chính 1. Chọn khám phá


2. Hệ thống hiển danh sách các nội dung liên
quan theo từng danh mục mục
3. Người dùng tiến hành chọn để xem chi tiết

5 Luồng sự kiện phụ

6 Điều kiện sau

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.10. Đặc tả Use Case khám phá

3.2.3.10. Đặc tả Use case quản lý nội dung

TT Tên UC Thống kê - Author

1 Tác nhân Author

2 Mô tả Quản lý các nội dung bị vi phạm. Và thực hiện


kháng cáo.

3 Điều kiện trước Author đã đăng nhập.

4 Luồng sự kiện chính 1.Chọn Quản lý nội dung vi phạm


2.Hệ thống hiển Ds nội dung vi phạm
3.Chọn xem chi tiết
4.Hiện thi chi tiết nội dung vi phạm
5.Chọn lệnh(kháng cáo/không)
6.Hiển thị form kháng cáo
7.Nhập ND kháng cáo
5 Luồng sự kiện phụ Bắt lỗi nhập form nếu sai

6 Điều kiện sau Sau khi kháng cáo thành công sẽ có kq trong vòng
30 ngày từ Admin

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.10.1. Đặc tả Use Case Quản lý nội dung vi phạm

TT Tên UC Thống kê - Author

1 Tác nhân Author

2 Mô tả Thêm các bài hát mới trong kho bài hát cá nhân

3 Điều kiện trước Author đã đăng nhập thành công

4 Luồng sự kiện chính 1.Chọn thêm bài hát


2.Hiển thị form thêm bài hát
3.Nhập form thêm bài hát
4.Kiểm tra thông tin form
5.Hiển thị thông báo lưu

5 Luồng sự kiện phụ Bắt lỗi nhập form nếu sai

6 Điều kiện sau Cập nhật lại kho bài hát.

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.10.2. Đặc tả Use Case Thêm mới bài hát

TT Tên UC Thống kê - Author

1 Tác nhân Author

2 Mô tả Cập nhật bài hát mới trong kho bài hát

3 Điều kiện trước Author đã đăng nhập thành công

4 Luồng sự kiện chính 1.Chọn cập nhật


2.Hiển thị Ds bài hát của Author đã đăng
3.Chọn xem chi tiết
2.Hiển thị form cập nhật
3.Nhập form cập nhật
4.Kiểm tra thông tin form
5.Hiển thị thông báo cập nhật

5 Luồng sự kiện phụ Bắt lỗi nhập form nếu sai

6 Điều kiện sau Cập nhật lại kho bài hát.

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.10.3. Đặc tả Use Case cập nhật bài hát

TT Tên UC Thống kê - Author

1 Tác nhân Author

2 Mô tả Xóa bài hát mới trong kho bài hát

3 Điều kiện trước Author đã đăng nhập thành công

4 Luồng sự kiện chính 1.Chọn chức năng Xóa


2.Hiển thị Ds bài hát của Author đã đăng
3.Chọn xem chi tiết
4.Hiển thị thông tin chi tiết
5.Chọn Xóa
6. Hiển thị thông báo báo xác nhận
7. xác nhận
8.Hiển thị thông báo Xóa

5 Luồng sự kiện phụ Bắt lỗi nhập form nếu sai

6 Điều kiện sau Cập nhật lại kho bài hát.

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.10.4. Đặc tả Use Case Xóa bài hát


3.2.3.11. Đặc tả Use case thống kê

TT Tên UC Thống kê - Author

1 Tác nhân Author

2 Mô tả Thống kê lượt xem, Theo dõi, vi phạm cho người


dùng

3 Điều kiện trước Người dùng

4 Luồng sự kiện chính 1. Chọn thống kê


2. Hệ thống hiển thị các biểu đồ thống kê

5 Luồng sự kiện phụ

6 Điều kiện sau

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.12. Đặc tả Use Case thống kê

3.2.3.12. Đặc tả Use case Nội dung yêu thích


TT Tên UC Nội dung yêu thích

1 Tác nhân Client

2 Mô tả Danh sách nội dung người dùng đã thêm vào yêu


thích

3 Điều kiện trước Người dùng đã đăng nhập thành công tài khoản
client vào hệ thống

4 Luồng sự kiện chính 1. Chọn danh sách yêu thích


2. Hệ thống hiển thị danh sách tất cả nội dung
đã
thêm vào mục yêu thích
3. Người dùng chọn để xem chi tiết

5 Luồng sự kiện phụ

6 Điều kiện sau

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.13. Đặc tả Use Case nội dung yêu thích


3.2.3.13. Đặc tả Use case Theo dõi

TT Tên UC Theo dõi

1 Tác nhân Client

2 Mô tả Nhận được mọi hoạt động, nội dung hay các sự


kiện liên quan đến kênh bạn đã theo dõi

3 Điều kiện trước Người dùng đã đăng nhập thành công tài khoản
client vào hệ thống

4 Luồng sự kiện chính 1. Chọn theo dõi


2. Hệ thống hiển thị danh sách tất cả nội dung
đã
thêm vào theo dõi
3. Người dùng chọn để xem chi tiết

5 Luồng sự kiện phụ

6 Điều kiện sau

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.14. Đặc tả Use Case theo dõi

3.2.3.14. Đặc tả Use case Quản lý tài khoản hệ thống

TT Tên UC Theo dõi

1 Tác nhân Admin

2 Mô tả Thêm, sửa, xóa tài khoản của client và author

3 Điều kiện trước Người dùng đã đăng nhập thành công tài khoản
admin vào hệ thống

4 Luồng sự kiện chính - Thêm mới tài khoản


1. Chọn nút thêm tài khoản
2. Hệ thống hiển thị form nhập thông
tin
3. Người dùng nhập thông tin sau đó
nhấn
nút lưu
4. Hệ thống tiến hành tạo tài khoản
- Cập nhật thông tin tài khoản
1. Chọn tài khoản muốn cập nhật
2. Hệ thống hiển thị form nhập thông tin
3. Người dùng nhập thông tin sau đó nhấn
nút lưu
4. Hệ thống tiến hành lưu tài khoản
- Xóa tài khoản
1. Chọn tài khoản muốn xóa
2. Xác nhận xóa tài khoản
3. Hệ thống xóa tài khoản khỏi hệ thống

5 Luồng sự kiện phụ Nếu lỗi thông báo cho người dùng biết và yêu cầu
thao tác lại.

6 Điều kiện sau

7 Yêu cầu đặc biệt

Bảng 3.14. Đặc tả Use Case theo dõi


3.3. BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG
3.3.1. Biểu đồ hoạt động đăng ký tài khoản
3.3.2. Biểu đồ hoạt động đăng nhập tài khoản
3.3.3. Biểu đồ hoạt động quên mật khẩu tài khoản
3.3.4. Biểu đồ hoạt động thông tin tài khoản cá nhân
3.3.5. Biểu đồ hoạt động tìm kiếm
3.3.6. Biểu đồ hoạt động báo cáo nội dung vi phạm
3.3.7. Biểu đồ hoạt động lịch sử
3.3.8. Biểu đồ hoạt động thông báo
3.3.9. Biểu đồ hoạt động khám phá
3.3.10. Biểu đồ hoạt động quản lý nội dung
3.3.11. Biểu đồ hoạt động thống kê
3.3.12. Biểu đồ hoạt động nội dung yêu thích

3.3.13. Biểu đồ hoạt động theo dõi


3.3.14. Biểu đồ hoạt động quản lý tài khoản hệ thống
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH

4.1. PHÂN TÍCH KIẾN TRÚC


-Kết hợp mẫu MVC và mẫu Layers :
❖ Hệ thống được chia thành 3 tầng:
➢ Presentation Layers: Lớp này làm nhiệm vụ giao tiếp với người
dùng cuối để thu thập dữ liệu và hiển thị kết quả/dữ liệu thông qua
các thành phần trong giao diện người sử dụng.
➢ Business Logic Layers: Đây là layer xử lý chính các dữ liệu trước
khi được đưa lên hiển thị trên màn hình hoặc xử lý các dữ liệu
trước khi chuyển xuống Data Access Layer để lưu dữ liệu xuống
cơ sở dữ liệu. Đây cũng là nơi để kiểm tra ràng buộc, các yêu cầu
nghiệp vụ, tính toán, xử lý các yêu cầu và lựa chọn kết quả trả về
cho Presentation Layers.
➢ Data Access Layers: Lớp này thực hiện các nghiệp vụ liên quan
đến lưu trữ và truy xuất dữ liệu của ứng dụng như đọc, lưu, cập
nhật cơ sở dữ liệu
❖ Presentation Layers:
➢ +Gói View
❖ Business Logic Layers:
➢ +Gói Controller
❖ Data Access Layers:
➢ +Gói DAO
➢ +Gói Model
4.2. PHÂN TÍCH CÁC CA SỬ DỤNG
4.2.1. Biểu đồ tuần tự đăng ký tài khoản

Hình 4.2.1: Biểu đồ tuần tự đăng ký tài khoản


4.2.2. Biểu đồ tuần tự đăng nhập tài khoản

Hình 4.2.2: Biểu đồ tuần tự đăng nhập tài khoản


4.2.3. Biểu đồ tuần tự quên mật khẩu tài khoản

Hình 4.2.3: Biểu đồ tuần tự quên mật khẩu tài khoản


4.2.4. Biểu đồ tuần tự thông tin tài khoản cá nhân

Hình 4.2.4: Biểu đồ tuần tự thông tin cá nhân


4.2.5. Biểu đồ tuần tự tìm kiếm

Hình 4.2.5: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm


4.2.6. Biểu đồ tuần tự báo cáo nội dung vi phạm

Hình 4.2.6: Biểu đồ tuần tự báo cáo nội dung vi phạm


4.2.7. Biểu đồ tuần tự lịch sử

Hình 4.2.7: Biểu đồ tuần tự lịch sử

4.2.8. Biểu đồ tuần tự thông báo

Hình 4.2.8: Biểu đồ tuần tự thông báo


4.2.9. Biểu đồ tuần tự khám phá
4.2.10. Biểu đồ tuần tự quản lý nội dung

Hình 4.2.9: Biểu đồ tuần tự thêm mới nội dung của author

Hình: Biểu đồ tuần tự cập nhật nội dung của author


Biểu đồ tuần tự xóa nội dung của author

Biểu đồ tuần tự quản lý nội dung vi phạm của author


4.2.11. Biểu đồ tuần tự thống kê

4.2.12. Biểu đồ tuần tự nội dung yêu thích


4.2.13. Biểu đồ tuần tự theo dõi
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ

5.1. KIẾN TRÚC VẬT LÝ

5.2. XÁC ĐỊNH CÁC PHẦN TỬ THIẾT KẾ


- Có 4 gói thiết kế:
❖ Package Model
➢ User
➢ NoiDung
➢ BaoCao
➢ ThongBao
➢ QuanLy
➢ LichSu
❖ Package DAO
➢ UserDAO
➢ NoiDungDAO
➢ BaoCaoDAO
➢ ThongBaoDAO
➢ QuanLyDAO
➢ LichSuDAO
❖ Package Controller
➢ UserController
➢ NoiDungController
➢ BaoCaoController
➢ ThongBaoController
➢ QuanLyController
❖ Package View
➢ GDDangNhap
➢ GDQuenMatKhau
➢ GDDangKy
➢ GDNoiDung
➢ GDBaoCao

5.3. THIẾT KẾ CÁC GIAO DIỆN

5.3.1. Đăng nhập tài khoản


5.3.2. Đăng ký tài khoản
5.3.3. Quên mật khẩu tài khoản tài khoản
5.3.4. Thông tin cá nhân
-Thay đổi mật khẩu

- Thông tin cá nhân


5.3.5. Khám phá
5.3.6. Xem chi tiết
5.3.7. Danh sách yêu thích
5.3.8. Tìm kiếm
5.3.9. Lịch sử
5.3.10. Thống kê
5.3.11. Tải bài hát mới

5.3.12. Sửa bài hát


5.3.13. Xóa bài hát

5.3.10. Nội dung vi phạm

5.4. THIẾT KẾ CÁC LỚP


5.5. THIẾT KẾ DATABASE

You might also like