Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Bài tập photpho

Câu 1 . Vị trí của P (z = 15) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. ô 15, chu kỳ 2, nhóm VA. B. ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA.

C. ô 15, chu kỳ 2, nhóm IIIA. D. ô 15, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

Câu 2 . Hai dạng thù hình phổ biến, quan trọng của photpho là

A. photpho trắng và photpho đen.

B. photpho trắng và photpho đỏ.

C. photpho đỏ và photpho đen.

D. photpho tinh thể và photpho vô định hình.

Câu 3 . Số oxi hóa của P trong hợp chất là

A. +1, +3, +5. B. -3, +1, +3, +5. C. -3, +1, +2, +3, +4, +5. D. –3, +3, +5.

Câu 4 . Khi tham gia phản ứng hóa học, P thể hiện tính chất nào sau đây?

A. Tính oxi hóa. B. Tính khử.

C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Tính kim loại.

Câu 5 . Trong các nguồn sau, nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là

A. quặng apatit. B. quặng xiđerit.

C. cơ thể người và động vật. D. protein thực vật.

Câu 6 . Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4.

Câu 7 . Công thức đúng của quặng apatit là

A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaSO4.


Câu 8 . Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là

A. Ca3P2. B. Ca2P3. C. Ca3(PO4)2. D. CaP2.

Câu 9 . Công thức của magie photphua là

A. Mg3(PO4)2. B. MgP. C. Mg3P2. D. Mg2P3.

Câu 10 . Đốt cháy P trong lượng dư khí oxi thu được sản phẩm là

A. PO. B. P2O. C. P2O3. D. P2O5.

Câu 11 . Đốt cháy P trong điều kiện thiếu oxi thu được sản phẩm là

A. PO. B. P2O. C. P2O3. D. P2O5.

Câu 12 . Sản phẩm thu được khi cho P tác dụng với lượng dư khí Cl2 khi đốt nóng là

A. PCl2. B. PCl3. C. PCl5. D. PCl7.

Câu 13 . Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng điều chế P từ
quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện là

A. 12. B. 17. C. 19. D. 22.

Câu 14 . Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo
thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na 2HPO4.
Giá trị của m là

A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.

Câu 15 . Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành
tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được
các muối là

A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. NaH2PO4 và Na3PO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. Na3PO4.

Câu 16 . Trong các ý sau, ý sai là

a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.


b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho.

c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.

d) Trong hợp chất photpho số oxi hóa cao nhất là +5.

e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử.

A. b, e. B. c,e. C. c. d. D. e.

Câu 17 . Cho phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của
phản ứng (với hệ số nguyên, tối giản) là

A. 15. B. 13. C. 14 D. 12.

Câu 18 . Để oxi hóa hoàn toàn 14,88 gam photpho thành điphotpho pentaoxit cần
dùng vừa hết m gam KClO3 (to). Giá trị của m là

A. 24,5 gam. B. 70,56 gam. C. 49 gam. D. 58,8 gam.

Câu 19 . Phần lớn lượng P sản xuất ra dùng để sản xuất

A. axit photphoric. B. diêm. C. thuốc súng. D. thuốc chữa bệnh.

Câu 20 . Trong các phản ứng sau, phản ứng nào P có tính oxi hóa?

A. 4P + 5O2 → 2P2O5. B. 2P + 3Cl2 → 2PCl3.

C. 2P + 3S → P2S3. D. 2P + 3Mg → Mg3P2.

You might also like