Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Mô hình hoá các hệ thống cơ bản và ứng dụng
Chương 5 - Mô hình hoá các hệ thống cơ bản và ứng dụng
Chương 5 - Mô hình hoá các hệ thống cơ bản và ứng dụng
Chương 5:
Mô hình hoá các hệ thống cơ bản
và ứng dụng
5.4. Hệ thống cơ
2
5.1. Hệ thống điện – (1)
R
Mạch thuần trở – (1)
Áp dụng định luật Ohm i(t )
v i (t ) vi (t )
v i (t ) Ri (t ) i (t )
R
Công suất
P v i (t )i (t )
Năng lượng
W Pdt
2 f 100 [rad/s]
di (t ) v (t ) 1
v i (t ) Ri (t ) L i (t ) i v i (t )dt
dt R L
Công suất
P v i (t )i (t )cos
Năng lượng
W Pdt
2 f 100 [rad/s]
di (t )
v i (t ) Ri (t ) L
dt
di (t )
v i (t ) Ri (t ) L
dt
Chương 5: Mô phỏng các hệ thống cơ bản và ứng dụng 13
5.1. Hệ thống điện – (13)
Mạch RL nối tiếp – (4)
Dùng sơ đồ khối
di (t )
v i (t ) Ri (t ) L 0
dt
400W DC-DC Constant Current Boost Converter Step-up Power Module LED Driver 8.5-
50V to 10-60V Boost Power Converter for Electric Equipment/Digital Products
iL L iD D io
+ vL is vD + iC
+ +
+ +
Vi S C vC Tải vo
vS
Vi = 8V;
Vo = 24V;
fs = 20kHz;
C = 470F;
L = 0,213 mH;
R = 10 ohm;
Giả sử mạch hoạt động trong
chế độ dòng liên tục
Problem 7-7 in Power Electronics – Converters, Applications, and Design – Ned Mohan, Tore M.
Undeland, William P. Robbins, 3rd Edition, 2003, John Wiley & Sons.
Chương 5: Mô phỏng các hệ thống cơ bản và ứng dụng 18
5.2. Bộ boost converter – (2)
Mô phỏng sử dụng Simscape
Mô phỏng mạch lực
Vi = 8V;
Vo = 24V;
fs = 20kHz;
C = 470F;
L = 0,213 mH;
R = 10 ohm.
0 < t < DT (MOSFET S on, Diode D off) DT < t < T (MOSFET S off, Diode D on)
di L Vi di L Vi Vo vo
v c i c R iL ic
dt L dt L R
dv c 1 dv c 1
ic vo vc ic vo vc
dt C dt C
i 1 di L 1 i 1
di L
0 0 L Vi 0 L Vi
dt L v c L
dt v c L
dv c 1 1 1 1 iL
dv c 1 1 iL iL vc v 0Vi
v c 0 v 0Vi dt C RC C
RC c
dt RC RC c
1
1 0 1
0 0 L
A1 1 B1 L A2 B2 L
0 1
1
RC 0 C RC 0
Chương 5: Mô phỏng các hệ thống cơ bản và ứng dụng 20
5.2. Bộ boost converter – (4)
Mô phỏng sử dụng không gian trạng thái – (2)
iL L iD D io iL L iD D io
+ vL is vD + iC + vL is vD + iC
+ + + +
+ + + +
Vi S C vC R vo Vi S C vC R vo
vS vS
A ss DA1 (1 D )A 2 (1 D )
d 0 1
iL L iL
Bss DB1 (1 D )B2 L Vi
dt v c 1 D 1 v c
Css DC1 (1 D )C2 C RC
0
D DD (1 D )D
ss iL
0 1
1 2
v o
v c
0 0 1
0
A1 L
1 A2
0 1 1
RC
C RC
“nút a”
“nút b”
“nút c”
diiA diiB
ViAB L f VLAB L f
dt dt
di diiC
ViBC L f iB VLBC L f
dt dt
di diiA
ViCA L f iC VLCA L f
dt dt
diiAB
ViAB L f VLAB
dt
diiBC
ViBC L f VLBC
dt
diiCA
ViCA L f VLCA
dt
+ ib
vb
Rs d a
v a R s i a
dt
Ls Ls va
db
vb Rs ib
Rs
+
dt
v R i d c
ia
Ls
ic
c s c
dt
Rs
+ vc
b
Sa’
q d
N
Sc Sb
S
a
Sb’ N Sc’
c Sa
a
f = fa
f 1 0 1 fa
1 0 1
f 1 / 2 3 / 2 1 fb
1 / 2 3 / 2 1 T 0abc 1/ 2 3 / 2 1
f0 fc
1/ 2 3 / 2 1
c
Inverse Clarke’s transformation
fq
a fd cos f sin f
f = fa
fd cos sin f fq sin f cos f
sin cos
fq f
c Inverse Park’s transformation
b f
cos sin fd f fd
f f f Tdq
sin cos f
q
q
d f fq
fd Park’s transformation
cos sin
Tdq
fq sin cos
a
f = fa
fd cos sin f f cos fd sin fq
sin
fq cos f f sin fd cos fq
c Inverse Park’s transformation
Clarke fd fa
abc f T f
Clarke đảo q abc dq 0 b
f 0 f c
???
2 2
cos cos( ) cos( )
3 3
2 2 2
dq Tabcdq 0 sin sin( ) sin( )
3 3 3
1 1 1
fa fd 2 2 2
f T f
b dq 0 abc q
f c f 0
sin cos 1
2 2
Tdq0abc sin( ) cos( ) 1
3 3
2 2
sin( ) cos( ) 1
3 3
K : hệ số cứng lò xo (N/m)
M : khối lượng hệ (kg)
B : hệ số cản nhớt (N.s/m)
F : lực kích động (N.s/m)
x1 (t ) 0 1 x (t ) 0
K 1 l F (t )
B
x2 (t )
1
x2 (t ) l2 M
M M
Chương 5: Mô phỏng các hệ thống cơ bản và ứng dụng 58
5.4. Hệ thống cơ – (5)
Hệ giảm xóc bằng lò xo-khối kép – (1)
K : hệ số cứng lò xo (Nm/rad)
J : momen quán tính khối (kg.m2)
B : hệ số cản nhớt (N.s/m)
T : momen kích động (N.m)
x1 x2
x1 1 d 21 K 1 K K 1
x2 x1 (1 2 ) T x1 x3 T
x2 x1 dt 2 J1 J1 J1 J1 J1
x3 2 x3 x 4
x 4 x3 d 2 2 K B d 2 K K B
x 4 x3 (1 2 ) x1 x3 x4
dt 2 J2 J2 dt J2 J2 J2
0 1 0 0
x1 K x 0
K
0 0 1 1
x2 J1 J1 x2
x 0 J1 T
0 0 1 x3
3 0
x4 K K
B x
0 4 0
J2 J2 J2
Chương 5: Mô phỏng các hệ thống cơ bản và ứng dụng 63
5.4. Hệ thống cơ – (10)
Mô hình hệ cơ học dạng toạ độ suy rộng đủ
Động cơ 1 (DC1)
gắn với giá cố định
J2 tạo momen u1 tác
dụng lên thanh nối 1
a2 Động cơ 2 (DC2)
a1 J1 gắn với thanh nối 1
DC2 tạo momen u2 tác
dụng lên thanh nối 2
DC1
q v
v M (q ) 1
u C(q , q )v g (q )
Phần cảm (field circuit, field winding) – phần tĩnh (stator) có cuộn
dây sinh ra từ thông
Phần ứng (armature circuit) – phần quay (rotor) nối với điện áp lưới
qua vành góp (commutator segments) và chổi than (carbon brushes)
Chương 5: Mô phỏng các hệ thống cơ bản và ứng dụng 69
5.5. Động cơ điện một chiều – (2)
Cấu tạo – (2)
Với động cơ công suất nhỏ thì phần cảm sẽ là nam châm vĩnh cửu
Chương 5: Mô phỏng các hệ thống cơ bản và ứng dụng 70
5.5. Động cơ điện một chiều – (3)
Sơ đồ nối dây và phương trình chính
+ -
Uư
Rư
Iư Rfư
E
L ( s)
G ( s)
Ea ( s )
Cũng từ đường đặc tính cơ, hằng số sức từ động (Back emf
constant)
ea 100 [V ]
f : Magnetic Flux
Where, abc Ls iabc mabc vabc : Phase Voltage
i abc : Phase Current e abc : Back EMF
f abc f a fb f c
T
r : Electrical Angular Speed
abc : Stator Flux Linkage
Ra Rb Rc Rs R s : Stator Resistance m : Mechanical Angular Speed(
2
r )
P
La Lb Lc Ls L s : Inductanceof each phase in stator p : Differential Operator (d/dt)
m abc : Flux linkage induced in stator
by rotor permanent magnet
Công suất điện từ (được chuyển đổi sang công suất cơ)
qs Lq iqs
Pem r ds iqs qs ids r f iqs Ld Lq iqs ids
3 3
2 2 ds Ld ids f
Momen điện từ (được chuyển đổi sang momen cơ)
r Te r dsiqs qsids r f iqs Ld Lq iqsids
2 3 3
Pem Pmech m Te
P 2 2
Te
3P
dsiqs qsids
22
3P
f iqs Ld Lq idsiqs
22
2 d 2 Trường hợp Surface-mounted PMSM, ids = 0, Ld = Lq
J r B r TL
P dt P
dm
J Bm TL
dt
Te
1
eaia ebib ecic
m
f r I m 2 2 2 2
sin r t sin 2 r t sin r t
m 3 3
3 1 3P
f r I m f Im
2 m 22
Điều khiển bền vững: điều khiển chế độ trượt, điều khiển H 2/H
<Overall control system with PI speed controller & PI current controller &
feedforward controller for PMSM in the synchronously rotating d-q reference frame>
Te
3p
4
f iqs Ld Lq ids iqs
ds Ld ids f