Các Câu Hỏi Tiếng Anh

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Lysanne

CÁC TỪ HỎI TRONG TIẾNG ANH

Summary/Tóm tắt
1. Who: ai? hỏi về người, chủ ngữ.
2. Where: ở đâu? hỏi về nơi chốn.
3. When: khi nào? hỏi về thời gian.
4. Why: tại sao? hỏi về lý do.
5. What: cái gì, cái gì?
6. Which: cái nào? hỏi về sự lựa chọn.
7. How: thế nào? hỏi về cách thức làm gì.
8. How much: bao nhiêu? hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được).
9. How many: bao nhiêu? hỏi về số lượng đếm được.
10. How often: thường xuyên như thế nào? hỏi về tần suất.
11. How far: bao xa? hỏi về khoảng cách.
12. How long: bao lâu? hỏi về thời lượng.

 Who
- Hỏi về người
- Example:
1. Who is the best football player in the world?
2. Who are your husband?

 Where
- Hỏi vị trí và địa điểm
- Example:
1. Where is the library?
2. Where do you live?
3. Where are my shoes?

 When
- Hỏi thời gian
1. When do the shops open?
2. When is his birthday?
3. When will you comeback home?

 Why
- Hỏi nguyên nhân và lí do của sự việc
- Đưa ra lời gợi ý
- Example:
1. Why do we this skirt? – Because…..
2. Why don’t we go out tonight?
Lysanne

 What
- Hỏi / xác nhận / nhắc lại thông tin
- Example:
1. What is your name?
2. What do they eat?
3. What are you doing?

 Which
- Hỏi về sự lựa chọn. (… nào?)
- Example:
1. Which pen do you use?
2. Which is better - this one or that one?

 How
- Hỏi cách thức, đặc tính, tình trạng.
- Example:
1. How do you cook this meal?
2. How are you?
3. How do you do?

 How much
- Hỏi về số lượng của danh từ không đếm được (tiền/thời
gian…)
- Example:
1. How much time do you have to finish the test?
2. How much sugar is used?
3. How much money will I need?

 How many
- Hỏi số lượng của danh từ đếm được
- Example:
1. How many days are there in April?
2. How many people live in this city?

 How often
- Hỏi về sự thường xuyên
- Example:
1. How often do you visit your grandmother?
2. How often does she study?
3. How often are you sick?

 How far
- Hỏi về khoảng cách
- Example:
1. How far is the university from your house?
Lysanne

2. How far is the bus stop from her

 How long
- Hỏi về thời lượng
- Ex: How long will you finish the task?

You might also like