Danh T Tính T Đ NG T

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

1.

Danh từ trong tiếng Anh


Danh từ là từ loại trong tiếng Anh chỉ tên người, đồ vật, sự việc hay địa điểm, nơi chốn.
Danh từ trong tiếng Anh là Nouns, viết tắt (n).

Ví dụ: Ms. Hà, student, IELTS, London…

Dấu hiệu nhận biết danh từ

Thường có hậu tố là:

 tion: nation,education,instruction………
 sion: question, television ,impression, passion……..
 ment: pavement, movement, environment….
 ce: difference, independence, peace………..
 ness: kindness, friendliness……
 y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
 er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer,
runner, player, visitor,…
Vị trí của danh từ

Danh từ trong tiếng Anh có thể có nhiều vị trí trong câu, dưới đây là các vị trí phổ biến nhất

 Sau To be: I am a student.


 Sau tính từ : nice school…
 đầu câu làm chủ ngữ .
 Sau: a/an, the, this, that, these, those…
 Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
 Sau: many, a lot of/ lots of , plenty of…
 The +(adj) N …of + (adj) N…

2. Động từ trong tiếng Anh


Động từ là từ loại trong tiếng Anh diễn tả hành động, một tình trạng hay một cảm xúc.
Động từ trong tiếng Anh giúp xác định chủ từ đang làm hay chịu đựng điều gì.

Động từ trong tiếng Anh là verb, viết tắt (v).

Ví dụ: run, buy, walk, read, listen…


Dấu hiệu nhận biết động từ

 Tiền tố – en : enlarge, enrich, encourage


Các hậu tố :

 Ate: locate, translate, considerate


 Fy: satisfy, classify, beautify
 Ize, ise: realize, socialize, modernize
 En: widen, broaden, enlarge
Vị trí của động từ

 Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.


 Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.

3. Tính từ trong tiếng Anh


Tính từ là từ loại trong tiếng Anh chỉ tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng. Tính từ
trong tiếng Anh là Adjective, viết tắt là (adj).

Ví dụ: beautiful, small, thin, strong…

Dấu hiệu nhận biết tính từ trong tiếng Anh

Thường có hậu tố (đuôi) là:

 ful: beautiful, careful, useful,peaceful…


 ive: active, attractive ,impressive……..
 able: comfortable, miserable…
 ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
 cult: difficult…
 ish: selfish, childish…
 ed: bored, interested, excited…
 y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
 al: national, cultural…
Vị trí của tính từ

 Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…


 Sau TO BE: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
 Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
(She feels tired)
 Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..(Is there anything
new?/ I’ll tell you something interesting)
 Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean.

You might also like