Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Câu 1: Một transistor có kí hiệu 3CG52 là của:

A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật D.Mỹ


Câu 2: Hãy cho biết đại lượng đặc trưng cho sức cản trở dòng điện của linh kiện điện tử nào sau
đây không phụ thuộc vào tần số của dòng điện
A. Cuộn cảm B. Điện trở C. Tụ điện
Câu 3: Cho biết linh kiện nào sau đây có khả năng ngăn chặn dòng điện một chiều là:
A. Điện trở B. Cuộn cảm C. Tụ điện D. Cả điện trở, tụ điện và cuộn cảm
Câu 4: Hãy cho biết sự kiện nào sau đây là dấu mốc đánh dấu sự ra đời của kĩ thuật điện tử:
A. Sự ra đời của công nghệ bán dẫn
B. Phát minh ra dòng điện
C. Sự phát minh ra lý thuyết trường điện từ
D. Sự ra đời của các loại bóng đèn điện tử chân không
Câu 5: Cấu tạo thyristor gồm:
A. 2 lớp tiếp giáp p-n
B. 1 lớp tiếp giáp p-n
C. 4 lớp tiếp giáp p-n
D. 3 lớp tiếp giáp p-n
Câu 6: Hãy cho biết trong các thiết bị điện gia dụng sau đây, thiết bị nào không có ứng dụng kĩ
thuật điện tử:
A. Máy điều hoà nhiệt độ
B. Ti-vi
C. Máy vi tính
D. Quạt máy có bộ phận điều khiển bằng phím bấm cơ khí
Câu 7: Một transistor có kí hiệu C5502 là của:
A. Trung Quốc B. Nhật C. Mỹ D. Hàn Quốc
Câu 8: Cho biết trong các loại tụ điện sau thì loại nào là tụ điện có phân cực:
A.Tụ hoá B. Tụ giấy C. Tụ xoay D. Tụ nilon
Câu 9: Linh kiện nào sau đây có 2 điện cực:
A. TRIAC B. Diode C. Thyristor D. Transistor
Câu 10: Hãy cho biết trong các nhóm linh kiện điện tử nào sau đây thuộc nhóm linh kiện điện tử
thụ động:
A. Transistor, tụ điện, Triac.
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
C. Tụ điện, cuộn cảm, Diode
D. Diode, Transistor, Thyristor
Câu 11: Trong chất bán dẫn loại n:
A. Chỉ có electron tự do.
B. Lỗ trống nhiều hơn electron tự do.
C. Electron tự do nhiều hơn lỗ trống.
D. Chỉ có lỗ trống mang điện tích dương.
Câu 12: Điện trở này có giá trị là bao nhiêu:
A.2200±5% ()
B.2000±2%()
C.22±2%()
D.222±5%()

Câu 13: Điện trở này có giá trị là bao nhiêu:


A.101±5%()
B.110±10%()
C.100±5%()
D.1000±10%()
Câu 14: Điện trở này có giá trị là bao nhiêu:
A.47±5%()
B.470±5%()
C.740±10%()
D. 74±10%()
Câu 15: Thyristor loại N có cấu tạo nào là đúng

Câu 16: Điện trở này có giá trị là bao nhiêu


A.152±5%()
B.150±10%()
C.512±10%()
D.1500±5%()

Câu 17: Hãy cho biết cảm kháng của một cuộng cảm có giá trị số điện cảm L= 478mH làm việc
với tần số f=50Hz là bao nhiêu?
A. 200() B.150() C.50() D.100()
Câu 18: Tụ điện này có giá trị là bao nhiêu:
A.1.600±10%(µF)
B.223±5%(pF)
C.2.230±10%(µF)
D. 22.000±5%(pF)
Câu 19: Một transistor có kí hiệu 3AP34 là loại:
A. NPN, âm tần B.NPN, cao tần C.PNP, âm tần D.PNP,cao tần

Câu 20: Cách đánh số chân của IC nào là đúng:

Câu 21: Sơ đồ cấu tạo nào là của TRIAC:

Câu 22: Tụ điện này có giá trị là bao nhiêu:


A.475±5%(pF)
B.6.300±10%(µF)
C.47.463±10%(µF)
D.470.000±5%(pF)

Câu 23: Dùng các nguyên tố hoá trị III để khuếch tán vào nguyên tố nền ( hoá trị IV ) ta được bán
dẫn:
A. Loại n B. Bán dẫn thuần C. Loại p
Câu 24: Diode cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng không quá lớn mà không hỏng là:
A. Diode quang (LED)
B. Diode chỉnh lưu
C. Diode tách sóng
D. Diode ổn áp (Zener)
Câu 25: Vòng bạc trên thân Diode chỉnh lưu dùng để thể hiện:
A.Diode tiêp điểm
B.Anode (A)
C.Cathode (K)
D.Diode tiếp mặt
Câu 26: Muốn thyristor ngưng dẫn điện ta nên chọn phương án nào:
A. Giảm UAK
B. Giảm UGK
C. Đổi chiều UAK
D. Đổi chiều UGK
Câu 27: Hãy cho biết dung khác của một tụ điện có trị số dung điện C= 15,9 (µF) làm việc với tần
số f=50Hz là bao nhiêu?
A. 100()
B. 50()
C. 200()
D. 150()
Câu 28: Tụ điện này có giá trị là bao nhiêu?
A. 10400±5%(µF)
B. 1004±10%(µF)
C. 104±5%(pF)
D. 100.000±5%(pF)

Câu 29: Transistor có công suất lớn (âm tần) thường là loại:
A.PNP
B.NPN
C. Có phiến tản nhiệt
D. Không có phiến tản nhiệt
Câu 30: Linh kiện nào sau đây dẫn điện cả 2 chiều
A. Thyristor
B. Transitor
C. Diode
D. TRIAC
Câu 31: Một transistor có kí hiệu B5502 là loại:
A. PNP, âm tần
B. NPN, cao tần
C. NPN, âm tần
D. PNP, cao tần.
Câu 32: Linh kiện nào sau đây chỉ có thể dẫn điện bằng điện áp ngưỡng (điện áp mồi):
A.Transistor
B.TRIAC
C.DIAC
D.Thyristor
Câu 33: Transitor NPN có ký hiệu

A. B. C. D.

Câu 34: Đặc tính của lớp tiếp giáp p-n là:
A. Dẫn điện 2 chiều
B. Dẫn điện 1 chiều từ n p
C. Dẫn điệu 1 chiều từ p n
D. Không cho dòng điện đi qua
Câu 35: Điện trở này có giá trị là bao nhiêu:
A.100±5%()
B.1005±5%()
C.1000±1%()
D.10±1%()

Câu 36: Linh kiện nào có chức năng khuếch đại tín hiệu:
A. Diode
B. Thyristor
C. Transistor
D.TRIAC

Câu 37: Hãy cho biết hệ số phẩm chất Q dùng để đánh giá chất lượng của linh kiện nào sau
đây
A. Cuộn cảm
B. Tụ điện
C. Cả điện trở, tụ điện và cuộn cảm
D. Điện trở
Câu 38: Cho biết linh kiện nào sau đây có khả năng tích luỹ năng lượng điện trường khi có
dòng điện chạy qua
A. Tụ điện
B. Cả điện trở, tụ điện và cuộn cảm
C. Điện trở
D. Cuộn cảm

You might also like