ĐỀ GIỮA KỲ VI MÔ THẦY THỌ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ GIỮA KỲ VI MÔ THẦY THỌ - TỐI 25/11/21

1. Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn khi các xí nghiệp gia nhập hoặc

rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động

A. Giá cả sản phẩm trên thị trường thay đổi

B. Các câu trên đều đúng

C. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp thay đổi

D. Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi

2. Hàm số cầu của một thị trường có dạng P = −Q/2 + 40. Ở mức P = 10, hệ số co giãn

cầu theo giá sẽ là

A. Es = −4/3

B. Es = −4/3

C. Es = −1/3

D. Es = −36

3. Hàm tổng chi phí của một hãng độc quyền là TC = 0,5Q

2 + 825 hàm cầu thị

trường là Q = 60 − P

A. Doanh thu trung bình bằng 60 − Q

B. Các câu trên đều đúng

C. Chi phí biên bằng lượng sản xuất (MR = Q = 20) (MR = 60 − 2Q do hệ số trước Q

của MR gấp 2 hệ số trước Q của P)

D. Cân bằng ngắn hạn đạt được khi P = 40 và Q = 20

4. Hàm số cung và cầu của sản phẩm X như sau: (S) P = (Q/50) + 2, (D) P =

−(Q/30) + 38/3, nếu chính phủ quy định mức giá tối thiểu là 8 đồng/sp và mua hết
sản phẩm dư thừa thì chính phủ cần chi ra bao nhiêu tiền (QS − QD) ∗ 8đ

A. 920

B. 800

C. 1280

D. Không có câu nào đúng

5. Điều gì sẽ xảy ra đối với giá và sản lượng cân bằng thị trường xe hơi mới nếu như giá

xăng tăng, giá thép tăng, giao thông công cộng trở nên rẻ và thoải mái hơn và công nhân

xe hơi thương lượng được mức lương cao hơn

A. Giá sẽ tăng và ảnh hưởng đến sản lượng không rõ ràng

B. Sản lượng sẽ giảm và ảnh hưởng đến giá không rõ ràng

C. Giá sẽ giảm và ảnh hưởng đến sản lượng không rõ ràng

D. Sản lượng sẽ tăng và ảnh hưởng đến giá không rõ ràng

6. Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều, thì một sự thay đổi nhỏ trong giá cả (Px) sẽ

làm

A. Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều

B. Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều

C. Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & làm tăng chi tiêu của người tiêu

thụ

D. Các câu trên đều sai

33

7. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu về sản phẩm của nó là QD = 30 − 2P ,

hàm tổng chi phí TC = Q2 + 25. Giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh

nghiệp là (MR = MC; MR = 15 − Q; MC = TC′)


A. Q = 15; P = 5

B. Q = 12,5; P = 5

C. Q = 5; P = 12,5

D. Q = 10; P = 10

8. Giá tour du lịch tăng làm cho phần chi tiêu cho du lịch giảm, điều đó cho thấy cầu về

sản phẩm này là

A. Co giãn hoàn toàn

B. Co giãn nhiều

C. Co giãn ít

D. Co giãn đơn vị (Bổ sung: Đo lường độ nhạy cảm của người tiêu dùng theo giá)

9. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 40Q + 10000, chi phí

trung bình ở mức sản lượng 2000 sản phẩm là:

A. 1050

B. 2045

C. 1040

D. tất cả đều sai

10. Những tính chất nào sau đây là có ý nghĩa quan trọng đối với độc quyền tự nhiên:

A. Sinh lợi tăng theo quy mô

B. Người tiêu dùng trả với giá bằng với chi phí trung bình

C. Chi phí cố định thấp

D. Tạo ra hữu dụng trong cộng đồng

11. Nếu X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì hệ số co giãn chéo của cầu theo giá:

A. Exy >0

B. Exy = 1

C. Exy <0
D. Exy = 0

12. Một trong các đường chi phí không có dạng hình chữ U (hoặc chữ V) đó là;

A. Đường chi phí trung bình (ATC)

B. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)

C. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)

D. Đường chi phí biên (MC)

13. Chi phí trung bình của hai sản phầm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí

trung bình của ba sản phẩm là:

A. 17

B. 12.33

C. 18

D. 18.5

14. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất và định giá theo nguyên tắc:

A. P = AC

34

B. MR = 0

C. MC = MR

D. P = MC

15. Đường cung của doanh nghiệp độc quyền:

A. nằm ngang

B. không tồn tại

C. thẳng đứng

D. có độ dốc 45 độ
16. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu biên sẽ:

A. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu trung bình

B. Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn giá bán

C. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình

D. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình

17. Người tiêu dùng thích ăn hải sản chế biến hơn, đồng thời các cải tiến kỹ thuật được

áp dụng trong chế biến hải sản sẽ làm cho

A. lượng cân bằng sẽ tăng, còn giá thì không biết chắc

B. giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng sẽ tăng

C. giá cân bằng sẽ tăng, còn lượng cân bằng thì không biết chắc

D. giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng sẽ giảm

18. Trong ngắn hạn, ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu:

A. ATC & gt, MC

B. AVC = MC

C. AVC & gt, MC

D. ATC = MC

19. Giả sử rằng năng suất trung bình của 6 công nhân là 30sp. Nếu năng suất biên của công nhân

thứ 7 là 25 sp (câu này có đứa trên group Vi mô đăng, bữa mình giải á)

A. Năng suất biên tăng

B. Năng suất trung bình tăng

C. Năng suất biên giảm

D. Năng suất trung bình giảm

20. Khi chi phí biên đang tăng lên, chi phí biến đổi trung bình

A. Chắc chắn đang không đổi

B. Chắc chắn đang tăng lên


C. Có thể đang tăng hoặc giảm

D. Chắc chắn đang giảm xuống

21. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = 10Q2 + 10Q + 450. Nếu giá

trên thị trường là 210đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là:

A. 550

B. 1000

C. 1550

D. Các câu trên đều sai

22. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng, tổng lợi nhuận tăng, cho biết:

35

A. Doanh thu biên bằng chi phí biên

B. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên

C. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên

D. Các câu trên đều sai

23. Khi chính phủ đánh thuế ............. vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một

mức giá

A. Các câu trên đều sai

B. Khoản ...... cao hơn

C. Theo sản lượng ...... cao hơn

D. Theo sản lượng ..... không đổi

24. Bình là một người sành ăn và đang quản lý một cửa hàng nhỏ chuyên cung cấp bánh cưới

trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Bình bán được 20 bánh cưới mỗi tháng. Tổng doanh thu

hàng tháng của cô là 5.000$. Chi phí biên của việc làm ra 1 chiếc bánh cưới hiện nay là $300. Để
tối đa hoá lợi nhuận, Bình nên:

A. Tiếp tục làm 20 bánh cưới mỗi tháng

B. Làm ít hơn 20 bánh cưới mỗi tháng

C. Không đủ thông tin để trả lời câu hỏi trên

D. Làm nhiều hơn 20 bánh cưới mỗi tháng

25. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là

A. Phần đường SMC từ AVC min trở lên

B. Là nhánh bên phải của đường SMC

C. Phần đường SMC từ ATC min trở lên

D. các câu trên sai

26. Để điều tiết 1 phần lợi nhuận của DN độc quyền, chính phủ nên quy định mức giá

A. Pmax= ATC

B. Pmax= AVC

C. Pmax= MC

D. Pmax=MR

27. Kinh tế học ra đời bắt nguồn từ vấn đề thực tiễn cần giải quyết là:

A. Nguồn lực của xã hội và cá nhân là có hạn và nhu cầu của con người là vô hạn

B. Nguồn lực của xã hội và cá nhân là vô hạn và nhu cầu của con người là có hạn

C. Nguồn lực của xã hội và cá nhân chưa khai thác hết, còn lãng phí

D. Nguồn lực của xã hội và cá nhân chưa được phân bổ hợp lý

29. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả và số lượng CB mới

của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ

A. Giá thấp hơn, số lượng lớn hơn

B. Giá cao hơn, số lượng không đổi

C. Giá cao hơn, số lượng nhỏ hơn


D. Giá thấp hơn, số lượng nhỏ hơn

30. Sự khác nhau giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc:

A. Vấn đề thực chứng đề cập đến những sự kiện kinh tế, trong khi vấn đề chuẩn tắc

đề cập đến ý kiến cá nhân

B. Vấn đề chuẩn tắc liên quan đến lý thuyết kinh tế còn vđ thực chứng thì không

36

C. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trl phủ định còn chuẩn tắc liên wan đến trl khẳng

định

D. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trl khẳng định còn chuẩn tắc liên wan đến trl phủ

định

31. Quy luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sx

A. quy luật năng suất biên tăng dần

B. quy luật năng suất biên giảm dần

C. quy luật hữu dụng biên giảm dần

D. quy luật cung cầu

27. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:

(P<AVC)

A. sản xuất ở mức sản lượng tại đó P=MC

B. sản xuất ở mức sản lượng tại đó MR=MC

C. STOP

D. sản xuất ở mức sản lượng tại đó P=ATC

28. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC=..... 300Q+100000. Nếu giá

thị trường là 1,100

A. Q=800
B. Q=700

C. Các câu đều sai

D. Q=400

29. Thặng dư sx của ngành có thể đc đo lường bắng:

A. Sự khác nhau giữa doanh thu và chi phí

B. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi

C. Phần diện tích dưới giá thị trường và phía trên đường cung của ngành

D. Sự khác nhau giữa giá và chi phí biến đổi trung bình

33. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình (P<AVC), doanh nghiệp cạnh tranh hoàn

toàn nên:

A. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P=MC

B. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR=MC

C. Ngưng sản xuất

D. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P=ATC

34. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC=Q^2 + 300.Q + 100 000.

Nếu giá thị trường là 1 100 thì doanh nghiệp sản xuất:

A. Q=800

B. Q=700

C. Q=400

D. các câu trên đều sai

35. Thặng dư sản xuất của ngành có thể được đo lường bằng:

A. Phần diện tích phía dưới giá thị trường và phía trên đường cung của ngành

B. Sự khác nhau giữa doanh thu và chi phí

C. Sự khác nhau giữa giá và chi phí biến đổi trung bình

D. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi.


36. Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X là 3000Đ/sp làm cho giá của sản phẩm tăng từ 10

000Đ/sp lên 12000Đ/SP . Vậy mặt hàng X có cầu co giãn:

A. ít (thấy bạn t chọn) (mức biến đổi của lượng cầu nhỏ hơn mức biến đổi của giá thì

cầu co giãn đơn vị)

37

B. hoàn toàn không co giãn (mức biến đổi của lượng cầu < mức biến đổi của giá thì cầu co

giãn nhiều)

C. co giãn hoàn toàn (giá không đổi, lượng cầu thay đổi)

D. nhiều (mức biến đổi của lượng cầu > mức biến đổi của giá thì cầu co giãn nhiều)

Bổ sung: co giãn đơn vị là mức biến đổi của lượng cầu bằng mức biến đổi của giá

thì cầu co giãn đơn vị.

Tham khảo

37. Chọn lựa tại một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là:

A. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả.

B. Ko thể thực hiện được.

C. Thực hiện đc nhưng nền kinh tế hoạt động ko hiệu quả.

D. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu

quả.

38. Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vi mô.

B. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào phụ thuộc về kinh tế học chuẩn

tắc.

C. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa do người mua và người bán quyết định.

D. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa
mãn nhu cầu ... và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.

39. A và B là hai mặt hàng thay thế, sự tăng giá hàng A sẽ dẫn đến:

A. Sự dịch chuyển đường cầu về hàng A sang trái.

B. Sự dịch chuyển đường cầu về hàng B sang trái.(A và B là hai hàng hóa bổ sung)

C. Sự dịch chuyển đường cầu về hàng B sang phải.

D. Sự trượt dọc theo đường cầu về hàng B.

40. Khi một hàng hóa nào đó bị áp thuế, các giá trị nào sau đây sẽ giảm?

A. Giá thực tế người bán nhận được, khoảng chênh lệch giữa mức giá người mua phải trả và

người bán nhận đc (TDSX)

B. Sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa, giá người mua trả cho hàng hóa đó và

thặng dư tiêu dùng.

C. Sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa, thặng dư sản xuất và phúc lợi người

mua.

D. Không có đáp án nào ở trên chính xác một cách hoàn chỉnh trừ khi chúng ta xác định

được thuế đánh vào người mua hay người bán.

(Bổ sung ý D: - Việc áp thuế lên người cung cấp yếu tố sản xuất hay hàng hóa hoặc áp thuế lên

người tiêu dùng không dẫn đến sự khác biệt về phạm vi tác động của thuế. • Việc ai gánh chịu thuế

sẽ phụ thuộc vào độ co giãn cung và cầu, và phụ thuộc vào việc thị trường có tính cạnh tranh hay

không. • Thuế dẫn đến sự thay đổi giá tương đối, và phản ứng thị trường này sẽ quyết định ai là

người gánh chịu thuế.)

You might also like