Professional Documents
Culture Documents
BaitapDaoHamRieng Dapan
BaitapDaoHamRieng Dapan
BaitapDaoHamRieng Dapan
1. −dx − 8dy.
2. π 3 − π 3 dy.
3. e3 dy.
4. dx.
p
xdx + y + x2 + y 2 dy
5. p p .
x2 + y 2 y + x2 + y 2
Tính đạo hàm riêng và vi phân cấp một của hàm ba biến.
2
1. 0, ln 3 − .
3
x2 + 2y 2 + z 2
2. p .
x2 + y 2 + z 2
y x+z y
3. ,− 2 , 2 .
y2 + (x + z)2 y + (x + z) y + (x + z)2
2
4. yz(xy)z−1 .
2 4 1
5. − dx − dy + dz.
25 25 5
Tìm miền xác định của
1. R2 \ {(0, 0)} .
2. {(x, y) : x − 2y > 0} .
3. R2 \ {(0, 0)} .
4. R2
5. R2 .
Với hàm số f cho trước, tính giá trị biểu thức A(x, y) theo x, y hoặc A(x, y, z) theo x, y, z.
x3
1.
y
2. 0
3. −x
3
4.
x+y+z
Trong các bài dưới đây, tìm hàm f (x, y) khả vi thỏa mãn điều kiện đã cho
x3 y3
1. − xy + .
3 3
2. 3xy 2 + x2 y + x2 + 3y + C.
3. ex + ey + xy − cos x − cos y.
x2 x
4. + ey .
2
Tính số gia và vi phân của các hàm số dưới đây tại các điểm được chỉ ra
3. 8, 2m3 .
4. Giảm 1, 57cm.
Tính vi phân cấp hai của các hàm số sau tại các điểm được chỉ ra
Tìm đạo hàm cấp cao tại các điểm được chỉ ra.
1. 0.
2
2. x9 (2x3 y + 2x2 y + 11x + 10) ex y .
3. 9e−1 .
4. −25 35 10!.
5. −32 sin 1.
10. 9, 3.
11.
12.
13.
14.
17.
18. r = x, s = xy, t = xyz ⇒ du(x, y, z) = (fr0 + yfs0 + yzft0 )dx + (xfs0 + xzft0 )dy + xyft0 dz.
19.
20.
21.
4 Đạo hàm và vi phân của hàm ẩn
ex−y − 1 4
1. y 0 (x) = , y”(x) = .
1+e x−y
(ex−y + 1)3
1
2. 0, − dx2 .
3
z
3x2 + z ze y + 3y 4
3. y z , z .
e y − xy y e y − xy
1
4. 1, .
2
2y(x − 2)
5.
de(z + 1)3
zexz fv0 zfu0
6. u = yz, v = exz , zx0 = − , z 0
= − .
yfu0 + xexz fv0 y yfu0 + xexz fv0
7.
(
3 1 2 = zu0 = zx0 .x0u + zy0 .yu0 ,
8. , − . HD: xét hệ . Thay (u, v) = (1, 1) và giải hệ.
2 2 1 = zv0 = zx0 .x0v + zy0 .yv0
2. (−π 3 , π 3 ).
−x2 + 2xy
3. √ .
2
1 1
4. Là hướng của ∇f (1, 2) = , .
6 3
→
−
5. Theo hướng →
−
a = (3, 4) àm số tăng nhanh hơn hướng b = (−3, 4).
31
6. 7, .
7
7. a/ xy = z 2 . b/ x = y = 0
p
8. Cho g = f ( x2 + y 2 + z 2 ) với f là hàm khả vi, tìm ∇g(x, y, z).
√
√ √ z− 2
9. a/ (x − 1) + (y − 1) + 2(z − 2) = 0 tại điểm x − 1 = y − 1 = √
2
π π 1 π π
b/ x − − y− −2 z− = 0, x − = − y = 1 − 2z
2 2 2 4 4
1 1
c/ z = − e( − 1)(x − 1), x = 1 − t; y = π; z = + t
e e
x−2 y−1 z−3
d/ 4(x − 2) + 14(y − 1) − 10(z − 3) = 0, = =
4 14 −1
6 Cực trị hàm nhiều biến
6.1 Cực trị tự do
Tìm cực trị các hàm số sau:
2. fCT = f (0, −2/3) = −4/3, không đạt cực trị tại (2, −2/3).
4. fCT = f (1, 3) = 10 − 18 ln 3
√ √
5. fCT = f (0, 0) = 0, không đạt cực trị tại các điểm dừng (−10/3, 0), (1, 13), (1, − 13).
1. f (x, y) = xy, x2 + y 2 ≤ 1.
2. f (x, y) = 3x2 + 5y 2 − 2, x2 + y 3 ≤ 4.