Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

HIHIHIHIHIHHIH

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HIHIHIHIHIHHIH
0117: CON LẮC ĐƠN

I. LÝ THUYẾT CHUNG

HIHIHIHIHIHHIH
Con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m (kg), treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng
không đáng kể dài .
Con lắc đơn dao động điều hòa khi góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng α0 ≤

HIHIHIHIHIHHIH
100 và bỏ qua ma sát của môi trường.

1. Chu kì, tần số, tần số góc

1 g g α

HIHIHIHIHIHHIH
T  2π f  ω 
g 2π
Phụ thuộc vào chiều dài con lắc () và vị trí nơi đặt con lắc (g) m

2. Li độ cong, li độ góc

HIHIHIHIHIHHIH Li độ cong:
Biên độ cong:
Li độ dài:
s
S0
α (rad)

HIHIHIHIHIHHIH
Biên độ dài: α0 (rad)
s  α. và
Công thức:
S0  α0 .
Phương trình: s  S0 cos  ωt  φ0  → α  α0 cos  ωt  φ0  rad.

HIHIHIHIHIHHIH
Suy ra: s và α là hai đại lượng dao động điều hòa cùng tần số.
s α
Hệ thức cùng pha: 
S0 α0
π
Lưu ý: cách đổi đơn vị từ độ sang rad là x0  x. rad

HIHIHIHIHIHHIH
180
π π
Ví dụ: 60 0  60.  rad.
180 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP


HIHIHIHIHIHHIH
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

3. Tốc độ

HIHIHIHIHIHHIH
g
Tốc độ cực đại của con lắc đơn: vmax  ωS0  .α0 .  vmax  α0 g .

Khi con lắc đi qua VTCB hoặc đi qua vị trí thấp nhất thì tốc độ cực đại.

S2 v 2 α2 v2
    2 1

HIHIHIHIHIHHIH
Vận tốc và li độ vuông pha nên: 1
S02 vmax
2
α02 vmax

Tốc độ khi đi qua một vị trí bất kì:


α2 v2

α02 vmax
2
 1 
α2

v2
α02 α02 .g
 1 v  g α 2
0
 α2 

HIHIHIHIHIHHIH
II. TÓM TẮT CÔNG THỨC

Công thức căn bản:

S  α.

HIHIHIHIHIHHIH S0  α0 . v g α  α2 
2
g 1 g 0
ω f . T  2π.
2π g (α tính theo vmax  α0 g
rad)

HIHIHIHIHIHHIH
Hệ thức cùng pha và vuông pha:

s

S0 α0
α α2 v2
 2 1
α02 vmax
S2 v 2
 2 1
S02 vmax

HIHIHIHIHIHHIH
HIHIHIHIHIHHIH
HIHIHIHIHIHHIH
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP


HIHIHIHIHIHHIH
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TỰ LUYỆN - 01

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 1: [VNA] Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Khối lượng quả nặng
C. Gia tốc trọng trường
Câu 2: [VNA] Con lắc đơn dao động với biên độ góc bằng 300. Trong điều kiện không có lực cản.
B. Chiều dài dây treo
D. Vĩ độ địa lý

HIHIHIHIHIHHIH
Dao động con lắc đơn được gọi là dao động
A. Điều hòa B. Duy trì C. Cưỡng bức D. Tuần hoàn
Câu 3: [VNA] Cho con lắc đơn chiều dài  dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật treo
gấp 8 lần thì chu kì con lắc

HIHIHIHIHIHHIH
A. Tăng lên 8 lần B. Tăng lên 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. Không thay đổi
Câu 4: [VNA] Cho con lắc đơn chiều dài  dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc
gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kì con lắc
A. Tăng lên 8 lần B. Tăng lên 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 8 lần

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 5: [VNA] Một con lắc đơn có chu kì 1,5 s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường bằng
9,8 m/s². Tính chiều dài của con lắc đó.
A. 56 cm B. 3,5 m C. 1,11 m D. 1,75 m
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn có chu kì 4,0 s khi nó dao động ở một nơi trên trái đất. Tính chu kì

HIHIHIHIHIHHIH
của con lắc này khi ta đưa nó lên mặt trăng, biết rằng gia tốc trọng trường của mặt trăng bằng 16%
gia tốc trọng trường trên trái đất.
A. 2,5 s B. 6,0 s C. 16,0 s D. 10,0 s
Câu 7: [VNA] Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T. Nếu chu kì của con lắc đơn giảm 1% so
với giá trị lúc đầu thì chiều dài con lắc đơn sẽ

HIHIHIHIHIHHIH
A. Tăng 1% so với chiều dài ban đầu B. Giảm 1% so với chiều dài ban đầu
C. Giảm 2% so với chiều dài ban đầu D. Tăng 2% so với chiều dài ban đầu
Câu 8: [VNA] Ở cùng một nơi, con lắc đơn một có chiều dài 1 dao động với chu kì T1 = 2,0 s thì con
lắc đơn hai có chiều dài 2 = 1/4 dao động với chu kì là

HIHIHIHIHIHHIH
A. 0,5 s B. 4,0 s
Câu 9: [VNA] Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài  của con lắc và chu
kì dao động T của nó là
A. hyperbol B. parabol
C. 1,0 s

C. elip
D. 2,0 s

D. đường thẳng

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 10: [VNA] Con lắc đơn dao động với biên độ góc 8 thì có chu kì T. Nếu ta cho con lắc dao động 0

với biên độ góc 40 thì chu kì của con lắc sẽ


A. giảm một nữa B. không thay đổi C. tăng gấp đôi D. giảm 1,4 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP


HIHIHIHIHIHHIH
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Hiệu số chiều dài hai con lắc đơn là 22 cm. Ở cùng một nơi và trong cùng một thời

HIHIHIHIHIHHIH
gian thì con lắc (1) thực hiện 30 dao động và con lắc (2) thực hiện 36 dao động. Chiều dài mỗi con
lắc là
A. 1 = 72 cm, 2 = 50 cm B. 1 = 50 cm, 2 = 72 cm
C. 1 = 42 cm, 2 = 20 cm D. 1 = 41 cm, 2 = 22 cm

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 12: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu
thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao
động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 2,5 m

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 13: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì dao
động là T1 = 0,6 s. Con lắc đơn có chiều dài 2 có chu kì dao động cũng tại nơi đó là T2 = 0,8 s. Chu kì
của con lắc có chiều dài  = 1 + 2 là
A. 1,4 s B. 0,7 s C. 1,0 s D. 0,48 s

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 14: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động với chu kì 1,2 s. Con lắc đơn có chiều dài
2 dao động với chu kì 1,5 s. Con lắc đơn có chiều dài 1 + 2 dao động với tần số bằng
A. 2,7 Hz B. 2,0 Hz C. 0,5 Hz D. 0,3 Hz
Câu 15: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài lên 21% thì chu kì dao động

HIHIHIHIHIHHIH
sẽ
A. tăng 11,5% B. tăng 10,0% C. giảm 11,5% D. giảm 21,0%

BÀI TẬP TỰ LUYỆN - 02

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 1: [VNA] Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần mà giữ nguyên điều kiện khác
thì
A. chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần B. năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần

HIHIHIHIHIHHIH
C. tần số dao động của con lắc không đổi D. biên độ dao động tăng lên 2 lần
Câu 2: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài 1 dao động với chu kì T1 = 1,2 s, con lắc đơn có độ dài 2
dao động với chu kì T2 = 1,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 1 + 2 là
A. 4 s B. 0,4 s C. 2,8 s D. 2 s

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 3: [VNA] Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α = π/20 rad có chu kì T = 2 s. Lấy g = π2 =
10 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thoả mãn giá trị nào sau đây ?
A.  = 2 m; s0 = 1,57 cm B.  = 1 m; s0 = 15,7 cm C.  = 1 m; s0 = 1,57 cm D.  = 2 m; s0 = 15,7 cm
Câu 4: [VNA] Để giảm tần số dao động con lắc đơn 2 lần, ta cần
A. giảm chiều dài của dây 2 lần B. giảm chiều dài của dây 4 lần
C. tăng chiều dài của dây 2 lần D. tăng chiều dài của dây 4 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP


HIHIHIHIHIHHIH
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 5: [VNA] Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc

HIHIHIHIHIHHIH
vào
A. khối lượng con lắc B. trọng lượng con lắc
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng con lắc D. khối lượng riêng của con lắc
Câu 6: [VNA] Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo

HIHIHIHIHIHHIH
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
C. gia tốc trọng trường nơi treo con lắc và biên độ dao động
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường nơi treo con lắc và biên độ dao động
Câu 7: [VNA] Một con lắc đơn được treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng

HIHIHIHIHIHHIH
để dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 600 rồi buông, bỏ qua ma sát. Chuyển động của con
lắc là
A. chuyển động thẳng đều B. dao động tuần hoàn
C. chuyển động tròn đều D. dao động điều hòa
Câu 8: [VNA] Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là 2 s. Sau khi tăng chiều dài

HIHIHIHIHIHHIH
con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 99 cm B. 101 cm
Câu 9: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g dao
động điều hòa với chu kỳ bằng 0,2 s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là 1 và 2 =  ‒ 1.
C. 100 cm D. 98 cm

HIHIHIHIHIHHIH
Con lắc đơn với chiều dài dây bằng  có chu kỳ 0,12 s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây
treo 2 bằng bao nhiêu ?
A. 0,08 s B. 0,12 s C. 0,16 s D. 0,32 s

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 10: [VNA] Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2 m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2
kg, dao động ở nơi gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ
nhỏ.
A. 0,7 s B. 1,5 s C. 2,2 s D. 2,5 s
Câu 11: [VNA] Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược 1 và 2 với 1 = 22 dao động tự do tại cùng một

HIHIHIHIHIHHIH
vị trí trên trái đất, hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc
A. f1 = 2f2 B. f1 = 0,5f2
Câu 12: [VNA] Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai ?
A. Chỉ dao động điều hoà khi biên độ góc nhỏ
C. f2 = 2 f1 D. f1 = 2 f2

HIHIHIHIHIHHIH
B. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
C. Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần
D. Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trường
Câu 13: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Chọn phát biểu đúng.
A. Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh
C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo D. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP


HIHIHIHIHIHHIH
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25 % thì chu kỳ dao động

HIHIHIHIHIHHIH
của nó
A. tăng 11,80 % B. tăng 25 % C. giảm 11,80 % D. giảm 25 %

Câu 15: [VNA] Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kỳ 2 s. Nếu gắn
thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kỳ

HIHIHIHIHIHHIH
A. 8 s B. 4 s C. 2 s D. 0,25 s

BÀI TẬP TỰ LUYỆN - 03

Câu 1: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu

HIHIHIHIHIHHIH
kì dao động T được tính bằng biểu thức

A. T  2π
g
B. T 
1
2π g
C. T  2π
g
D. T 
1

g

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 2: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần
số dao động f được tính bằng biểu thức
1 g 1 g
A. f  2π B. f  C. f  2π D. f 
g 2π g 2π

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 3: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần
số góc dao động  được tính bằng biểu thức
g g
A. ω  2π B. ω  C. ω  D. ω  2π
g g

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 4: [VNA] Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = 2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64
cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s
Câu 5: [VNA] Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 dao động điều hòa với tần số
1,6 Hz. Chiều dài dây treo là

HIHIHIHIHIHHIH
A. 9,8 cm B. 9,7 cm
Câu 6: [VNA] Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Một con lắc lò xo độ cứng 4
N/m và vật có khối lượng 600 g. Để chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn này bằng chu kỳ dao động
của con lắc lò xo thì dây treo của con lắc đơn phải bằng
C. 97 cm D. 98 cm

HIHIHIHIHIHHIH
A. 147 cm B. 150 cm C. 14,7 cm D. 15 cm
Câu 7: [VNA] Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,0 s. Sau khi giảm
chiều dài của con lắc bớt 36 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 0,8 s. Chiều dài lúc sau của
con lắc này là
A. 64 cm B. 100 cm C. 136 cm D. 28 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP


HIHIHIHIHIHHIH
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Một con lắc đơn có độ dài bằng . Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao

HIHIHIHIHIHHIH
động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện
20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
A. 40 cm B. 60 cm C. 50 cm D. 25 cm
Câu 9: [VNA] Ở cùng một nơi, hai con lắc đơn 1 và 2 có cùng khối lượng, độ dài 1 < 2, dao động

HIHIHIHIHIHHIH
điều hoà. Đại lượng nào của con lắc 1 lớn hơn của con lắc 2?
A. Chu kỳ B. Tần số C. Biên độ D. Pha ban đầu
Câu 10: [VNA] Một con lắc chiều dài  dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4
lần thì tần số dao động sẽ

HIHIHIHIHIHHIH
A. tăng 1,5 lần so với f B. giảm 1,5 lần so với f
C. tăng 9/4 lần so với f D. giảm 9/4 lần so với f
Câu 11: [VNA] Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hoà với tần số f1; con lắc đơn
có chiều dài 2 = 21 dao động điều hoà với tần số f2. Hệ thức đúng là

HIHIHIHIHIHHIH
f1 1 f1 1 f1 2 f1 2
A.  B.  C.  D. 
f2 2 f2 2 f2 1 f2 1
Câu 12: [VNA] Tần số góc dao động của con lắc đơn phụ thuộc
A. chỉ chiều dài dây treo B. chỉ vị trí đặt con lắc

HIHIHIHIHIHHIH
C. chỉ khối lượng vật D. chiều dài dây và vị trí
Câu 13: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài dây treo  dao động điều hòa với biên độ góc 0 và biên độ
cong S0. Hệ thức đúng là
α0
A. S0  B. S0 = α0 C. S0  D. S0  2π
α0 α0

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 14: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài dây treo  dao động điều hòa. Khi ly độ góc là  thì ly độ
cong là s. Hệ thức đúng là

A. s 
α
B. s = α C. s 
α
D. s  2π
α

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 15: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa. Ly độ góc và ly độ cong biến thiên
A. vuông pha B. ngược pha
Câu 16: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có ly độ cong mô tả theo hàm cosin
với biên độ cong s0, tần số góc  và pha ban đầu . Chiều dài giây treo là . Phương trình ly độ cong
C. cùng pha D. với pha bằng 0

HIHIHIHIHIHHIH
biến thiên theo thời gian có dạng
A. s = s0cos(t + )
C. s = 2s0cos(t + )
B. s = s0cos(t + )
D. s = s0cos(t + )

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP


HIHIHIHIHIHHIH
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có ly độ góc mô tả theo hàm cosin với

HIHIHIHIHIHHIH
biên độ góc 0, tần số góc  và pha ban đầu . Chiều dài giây treo là
thiên theo thời gian có dạng
A.  = 0cos(t + )
C.  = 20cos(t + )
B.  = 0cos(t + )
D.  = 0cos(t + )
. Phương trình ly độ góc biến

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 18: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài 36 cm dao động điều hòa với biên độ góc là 3,60. Biên độ
cong là
A. 1,44 cm B. 129,6 cm
Câu 19: [VNA] Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là 1 = 81cm,
C. 4,52 cm D. 2,26 cm

HIHIHIHIHIHHIH
2 = 64 cm, dao động với biên độ góc nhỏ cùng biên độ cong. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α1
=50, biên độ góc α2 của con lắc thứ hai là:
A. 6,3280 B. 5,6250
Câu 20: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = cos(2t + 0,69) cm, t tính theo
C. 4,4450 D. 3,9510

HIHIHIHIHIHHIH
đơn vị giây. Khi t = 0,135 (s) thì pha dao động là
A. 0,57 rad B. 0,75 rad C. 0,96 rad D. 0,69 rad
Câu 21: [VNA] Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây
treo là 100 cm. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 60 rồi buông nhẹ cho

HIHIHIHIHIHHIH
vật dao động. Chọn gốc thời gian khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay
khi buông vật. Phương trình dao động ly độ cong của vật nhỏ là

cos  πt  π  m cos  πt  m
π π
A. s  B. s 
30 30
C. s = 0,06cos(πt) m D. s = 0,06cos(πt + π) m

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 22: [VNA] Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây
treo là 50 cm. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 30 rồi buông nhẹ cho
vật dao động. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ khi buông vật, chiều
dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động ly độ góc của vật

HIHIHIHIHIHHIH
nhỏ là
π  π π  π
A. α  cos  π 2t   rad B. α  cos  π 2t   rad
60  2 60  2
π  π π  π
C. α  cos  π 2t   rad D. α  cos  π 2t   rad

HIHIHIHIHIHHIH
120  2 120  2
Câu 23: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình ly độ cong có dạng s = s0cos(t +
). Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là
A. v = s0cos(t + ) B. v = s0cos(t +  + /2)
C. v = s0cos(t + ) D. v = s0cos(t +  + /2)

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP


HIHIHIHIHIHHIH
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: [VNA] Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo

HIHIHIHIHIHHIH
là 48 cm; biên độ góc là 80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật là
A. 2,6 cm/s B. 26 cm/s
Câu 25: [VNA] Cho con lắc đơn dao động điều hòa. Tốc độ dao động của vật đạt giá trị cực đại khi
vật ở
C. 7 cm/s D. 70 cm/s

HIHIHIHIHIHHIH
A. vị trí biên dương B. vị trí biên âm C. vị trí cân bằng D. vị trí cao nhất

Câu 26: [VNA] Con lắc đơn có  là chiều dài dây, g là gia tốc trọng trường, α0 là biên độ góc. Tốc độ
v của vật khi qua vị trí cân bằng là

HIHIHIHIHIHHIH
g g
A. v  α0 g B. v  α0 C. v  α0 D. v = α0g

Câu 27: [VNA] Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài dây
treo là 98 cm; biên độ góc là 9,80. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là

HIHIHIHIHIHHIH
A. 30,4 cm/s B. 3,04 m/s C. 53 cm/s D. 5,3 m/s
Câu 28: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong s0, tần số góc . Chiều dài giây treo
là . Khi ly độ cong là s thì vận tốc của vật là v. Hệ thức đúng là
v v2 v2 v
A. s0  s  B. s0  s  2
2 2
C. s0  s  2
2
D. s0  s 

HIHIHIHIHIHHIH
ω ω ω ω
Câu 29: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1(rad) ở một nơi có gia tốc
trọng trường 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 (cm) nó có tốc độ 14 (cm/s). Chiều dài của
con lắc đơn bằng bao nhiêu?
A. 1,0 m B. 0,8 m C. 0,4 m D. 0,2 m

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 30: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kỳ T1. Một con lắc đơn
khác có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kỳ T2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài
(1 + 2) là T được tính bằng biểu thức

HIHIHIHIHIHHIH
T1T2 T T T12  T22
A. T  T  T 1
2
2
2
B. T  C. T  1 2 D. T 
T12  T22 2 2

Câu 31: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kỳ T1. Một con lắc đơn
khác có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kỳ T2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài

HIHIHIHIHIHHIH
(k1 + h2) là T được tính bằng biểu thức

A. T  k 2T12  h2T22 B. T 
T1T2
hT  kT
1
2
2
2
C. T 
T1T2
kT  hT
1
2
2
2
D. T  kT12  hT22

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP


HIHIHIHIHIHHIH
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Học online tại: https: //mapstudy.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với tần số f1. Một con lắc đơn

HIHIHIHIHIHHIH
khác có chiều dài 2 dao động điều hòa với tần số f2. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài (1
+ 2) là f được tính bằng biểu thức

f1 f 2 f1  f 2 f12  f22
A. f  f12  f22 B. f  C. f  D. f 
f12  f 22 2 2

HIHIHIHIHIHHIH
Câu 33: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với tần số f1. Một con lắc đơn
khác có chiều dài 2 dao động điều hòa với tần số f2. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài k1
+ h2 là f được tính bằng biểu thức

HIHIHIHIHIHHIH
f1 f 2 f1 f 2
A. f  k 2 f12  h2 f22 B. f  C. f  D. f  kf12  hf22
hf  kf
1
2
2
2
k f h f
2
1
2 2
2
2

Câu 34: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kỳ 0,6 s. Một con lắc đơn
khác có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kỳ 0,8 s. Chu kỳ dao động của con lắc có độ dài (1

HIHIHIHIHIHHIH
+ 2) là
A. 0,7 s B. 1,4 s
Câu 35: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với tần số 1,0 Hz. Một con lắc
đơn khác có chiều dài 2 dao động điều hòa với tần số 4,0 Hz. Tần số dao động của con lắc đơn có
C. 1,0 s D. 2,0 s

HIHIHIHIHIHHIH
độ dài 1 + 92 là
A. 0,8 Hz B. 6,08 Hz
Câu 36: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài là 1, dao động điều hòa với chu kỳ là 5 s. Nối thêm sợi dây
C. 0,75 Hz D. 2,5 Hz

HIHIHIHIHIHHIH
2 vào 1 thì chu kỳ dao động là 13 s. Nếu treo vật với sợi dây 2 thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ

A. 7,0 s B. 2,6 s C. 12,0 s D. 8,0 s

HIHIHIHIHIHHIH --- HẾT ---

HIHIHIHIHIHHIH
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10

HỌC KHÔNG GIỎI XÓA GROUP

You might also like