Bai Tap Tham Kham Mach 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết E  2200o V (hiệu dụng phức). Xác định:


a) Dòng điện I, I và I
1 2
b) Chỉ số của Watt kế.
Bài giải
a) Dòng điện chạy trong mạch:
 2200 o
I  E  4,734  j1,865  5,088  21,499 o A 
Z
tđ 1  j2  
60.60  j80 
60  60  j80

I  I 60  j80  5,088  21,499o. 60  j80  3,526  j0,127  3,528  2,059o A 
60  60  j80 60  60  j80
1

I  I  I  4,734  j1,865  3,526  j0,127   1,208  j1,738  2,12  55,199o A 


2 1

b) Chỉ số của Watt kế:


U AB 1  
  60.I  60. 3,528  2,059o  211,68  2,059o A
    
P  U ABI. cos uAB  i  151,68.5,088. cos  2,059o   21,499o  1015,621W

Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết E  240o V  , dùng phép biến đổi tương đương, xác định
a) Dòng điện I chạy trong mạch
b) Điện áp U 
o
Bài giải
Biến đổi tam giác – sao:
 
 .Z
Z  2. j4  j2 j4
Z 12 13
 
Z  Z  Z  2  1  j   j4  j2 3  j3
1
12 23 31

 j  0,667  j0,667  . 245o  0,94345o  


2 2 2

3 3 3

Trang 1
 .Z  2.1  j 2  j2 2
  0,667
  Z
Z 21 23
 
Z  Z  Z  2  1  j   j4  j2 3  j3 3
2
12 23 31

 
Z
 .Z
Z 
31 32

 j4  j2. 1  j   2  j2  j 2  0,66790o 
Z  Z  Z  2  1  j   j4  j2 3  j3
3
12 23 31 3
Tổng trở tương đương của mạch:
 2  2
  j . 2  j 
  2  j1,5  2  j 2   3  
Z
3
 3,477  j1,315  3,717  20,723o  

3 3 2 2
 j 2  j
3 3
Dòng điện I chạy trong mạch:

I  E   6,45720,723o A 
24
Z 3,717  20,723 o

Dòng điện I2:
2  2 
  j   j
I  I.  3   6,45720,723 . o 3 
 2,539  j1,376  2,888  28,462o A 
2
2 2 2 2
 j 2  j  j 2  j
3 3 3 3
Điện áp Uo:
U  2.I  2.2,888  28,462o  5,077  j2,752  5,775  28,462o V
o 2

Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết E 1  1000o V , E 2  6090o V . Sử dụng sơ đồ Thévenin, xác định:


a) Điện áp hở mạch U 
OC

b) Trở kháng Thévenin Z th


  2  j4
c) Công suất tiêu hao trên trở kháng Z
Bài giải
Dòng điện chạy trong mạch khi hở a và b:
 
I  E1  E 2  1000  6090  172  j 76  13,231  j5,846  14,465  23,839o A 
o o


Z 3  j4  5  j5 13 13

Điện áp hở mạch a và b:
  E  I5  j5  6090o  13,231  j5,846
U . 5  j5
oc 2

 36,925  j35,385  51,142  43,78o V 


1477 7077
 j
40 200
Tính Zth: Trở kháng nhìn từ 2 điểm a và b khi khử 2 nguồn tác động:
  3  j4
Z
. 5  j5 55 15
  j  4,231  j1,154  4,38515,255o 
3  j4  5  j5 13 13
th

Dòng điện It chạy qua tải:

Trang 2
 51,14243,78o
 6,325  83,377 o A 
I  U oc

t Z  Z  4,231  j1,154  2  j4
th t

  2  j4 :
Công suất tiêu hao trên trở kháng Z
P  R I t   2.6,325  80,011W
2 2

Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ.

Nguồn điện 3 pha đối xứng, thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là U d  380V . Biết
1
Lo  5 ,  60  , động cơ có 3 cuộn dây đấu sao (Y), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
Z  10  j10  . Chọn U  38030o V , xác định:
AB

a) Dòng điện I , I , I ; I , I , I và dòng điện chạy trong các dây I , I I


A1 B1 C1 A2 B2 C2 A B C

b) Điện áp U ,U  và U 
ab bc ca
c) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2
Bài giải:
Bước 1: Xác định điện áp nguồn

U d  380 (V) Chọn U AB  38030o (V)
 
U AB  38030 o (V) U AN  2200 o (V)
 
U BC  380  90 o (V) U BN  220  120 o (V)
 
U CA  380150 o (V) U CN  220120 o (V)
Bước 2: Biến đổi tải tụ điện C đấu tam giác sang đấu sao

  Z C  60 j
Z C  60 j  Z CY    20 j
3 3
Gọi O 2 là trung tính của tải động cơ
O1 là trung tính của tải tụ điện đấu Y
 
Do động cơ là tải đối xứng và tụ điện cũng là tải đối xứng nên U O1N  0 và U O 2 N  0

 U O1O2  0 mạch tương đương mỗi pha của mạch lúc này sẽ cuộn dây của động cơ đấu song song
với tụ điện C đấu Y

Trang 3
 
    20 j.10  10 j
 20
ZCY . Z L
Za  Z b  Zc   

ZCY  Z L  20 j  10  10 j
Tổng trở tương đương của mỗi pha:

  ZCY .ZL  j5   20 j.10  10 j  20  j5  20,61614,036o 


 
 Z
Z  Z  Z  Z
A B C Lo  Z
Z   20 j  10  10 j
CY L

Bước 3: Xác định dòng điện


- Dòng điện chạy qua các dây:
 2200o
I  U AN   10,353  j2,588  10,671  14,036o A 
A Z 20,61614,036 o
td


I  U BN  220  120
o
 10,671  134,036o A 
B Z 20,61614,036 o
td

 220120o
I  U CN   10,671105,964o A 
C Z 20,61614,036 o
td

- Dòng điện chạy qua các cuộn dây của động cơ:
  20 j
I  I . ZCY  10,671  14,036o.
A   7,764  12,94 j  15,091  59,036o A 
A2
Z Z   20 j  10  10 j
CY L

I  I   120  15,091  179,036o A


o
B2 MA

I  I 120o  15,09160,964o A


C2 MA

- Dòng điện chạy qua tụ:


 10  10 j
I  I . ZL
A   10,671  14,036o.  2,588  10,352 j  10,67175,964o A 
A1
Z Z   20 j  10  10 j
CY L

I  I   120o  10,671  44,036o A


B1 A1

I  I 120o  10,671195,964o A


C1 A1

Bước 4: Xác định công suất


 ,U
b) Điện áp U  và U
 :
ab bc ca


  I  I .Z
U ab A2 B2 L  
  15,091  59,036 o  15,091  179,036 o .10  10 j 
 355,397  j101,667  369,65215,964 o V 
 U
U    120 o  89,652  j358,616  369,652  104,036 o V 
bc ab

U   U  369,65275,964 o V 
cb bc

 U
U  120o  369,652135,964o V
ca ab

- Chỉ số của Watt kế 1:


   
P1  Uab .I A . cos Uab  IA  369,652.10,671. cos 15,964o  14,036o  3416,086W
- Chỉ số của Watt kế 2:
   
P2  Ucb .IC . cos Ucb  IC  369,652.10,671. cos 75,964o  105,964o  3416,086W

Trang 4
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết E  1100o V . Dùng phép biến đổi tam giác – sao, xác định dòng điện I chạy trong mạch.
Bài giải
Biến đổi tam giác – sao:
 .Z 
 j10
  Z j10.10
Z 12 13

1 Z  Z  Z  10 j  j10  10
12 23 31
 .Z  j10. j10
 10
  Z
Z 21 23

2 Z  Z  Z  10 j  j10  10
12 23 31
 .Z  10. j10
  j10
  Z
Z 31 32

3 Z  Z  Z  10 j  j10  10
12 23 31
Tổng trở tương đương của mạch:
  Z2  10
 .Z  j10 10  10.  j10  j10  10
 Z
Z 3
 j10 
tđ 1
Z  10  Z  j10 10  10   j10  j10
2 3
Dòng điện I chạy trong mạch:

I  E  110  11A 

Z 10

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ.

Mạch cung cấp cho 1 tải có hệ số công suất cos   0,8 (trễ), tải tiêu thụ công suất là 2kW. Biết
  2000o V . Xác định:
U 2

a) Dòng điện I1 , I 2 và nguồn áp E


b) Công suất P, Q và S của nguồn E
Bài giải
a) Dòng điện I 2 chạy trong mạch:

Trang 5
 
P  U 2 .I 2 . cos  u 2  i2  U 2 .I 2 . cos 
2.103
 12.5A 
P
 I2  
U 2 . cos  200.0,8
 I 2  12.536,87 o A 
Dòng điện chạy qua tụ C:

I  U 2  200  j 10  j3,333A 
 j60  j60
C
3
Dòng điện I1:
I  I  I  12.536,87o  j3.333  10  j10,833  14,74347,291o A
1 2 C
Giá trị của nguồn E:
  0,5  j0,5.I  U
E   0,5  j0,5.14,74347,291o  200  199,583  j10,417  199,8552,988o A
1 2

b) Công suất của nguồn E


S  E .I1*  199,8552,988o.14,743  47,291o  2108,654  j2057,965  2946,462  44,303o VA 
 P  jQ  S 
 S  2946,462VA 
P  2108,654W 
Q  2057,965VAr 
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết E  60o V và J  50  30o mA  . Xây dựng mạch Thévenin cho phần mạch bên phải 2
điểm a và b.
a) Điện áp hở mạch 2 điểm a và b.
b) Trở kháng Thévenin nhìn từ 2 điểm a và b của phần mạch bên phải.
c) Dòng điện I chạy trong mạch.

Bài giải
Tính điện áp hở mạch 2 điểm a và b:

U  R.I  200. 50.103   30o. 400  j600 


  9,917  j1,285  10  7,38o V 
oc a    
 400 j600 200 j200 
Trở kháng Thévenin nhìn từ 2 điểm a và b:
  400  j600  j200
Z
. 200 2000
 j
400
 153,846  j30,769  156,89311,31o 
400  j600  200  j200
th
13 13
Dòng điện I chạy trong mạch:
I 
  E
U oc


10  7,38o  6 
 5,953  j1,988  6,276  18,468o mA 
500  156,89311,31o 500  156,89311,31o

Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ.


Trang 6
Nguồn điện 3 pha đối xứng, thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là U d  380V . Biết
  10  j10  . Chọn
Lo  5 , động cơ có 3 cuộn dây đấu sao (Y), trở kháng mỗi cuộn dây là Z L
  38030 V , xác định:
U o
AB

- Dòng điện I A , I B và I C
- Điện áp U , U  và U 
A 'O B'O C 'O
- Chỉ số của Watt kế 1, Watt kế 2 và Watt kế 3
Khi:
a) K1 và K 2 đóng, K 3 mở (Mạch hoạt động bình thường)
b) K1 và K 3 mở, K 2 đóng (Mạch bị mất nguồn pha B)
c) K1 đóng, K 2 và K 3 mở (Mạch hở tải pha B)
d) K1 , K 2 và K 3 đều đóng (Ngắn mạch tải pha B)
Bài giải:
Xác định điện áp nguồn
U d  380 (V) Chọn U  38030o (V)
AB

  38030o (V)
U   2200o (V)
U
AB AN

U  380  90o (V)   220  120o (V)
U
BC BN
  380150 (V)
U o   220120o (V)
U
CA CN

a) K1 và K 2 đóng, K 3 mở (Mạch hoạt động bình thường)

- Trở kháng tương đương trên từng pha:


 Z
Z  Z  Z  Z  Z   j5  10  10 j  10  j15  18,02856,31o 
A B C Lo L

 0
Gọi O là trung tính của tải động cơ đấu Y. Do tải đối xứng nên U ON

- Dòng điện trên từng pha I A , I B và I C :

Trang 7
 2200o
I  U AN   6,769  j10,154  12,203  56,31o A 
A Z 18,02856,31o
A


I  U BN  220  120  12,178  j0,785  12,203  176,31o A 
o

B
Z 18,02856,31o
C


I  U CN  220120
o
 5,409  j10,939  12,20363,69o A 
C
Z 18,02856,31 o
C

- Điện áp U , U  và U 
A 'O B'O C 'O

A"O  I A ZL  12,203  56,31 .10  j10  169,225  j33,845  172,576  11,31 V 



U   o o

B"O  I A ZL  12,203  176,31 .10  j10  113,923  j129,631  172,576  131,31 V 



U   o o

C"O  I A ZL  12,20363,69 .10  j10  55,302  j163,476  172,576108,69 V 



U   o o

- Chỉ số của Watt kế 1, Watt kế 2 và Watt kế 3


  
P1  UAB .I A . cos UAB  IA  380.12,203. cos 30o  56,31o  289,438W 
P2  UCA .I . cos
B UCS  IB   380.12,203. cos150 o

 176,31o  3858,337W
  380  90o (V)  U
U   38090o (V)
BC CB

  
P3  UCB.IC . cos UCB  IC  380.12,203. cos 90o  63,69o  4156,7744W 
b) K1 và K 3 mở, K 2 đóng (Mạch bị mất nguồn pha B)

- Dòng điện trên từng pha I A , I B và I C :


 380150o
I  U AC   0,678  j10,517  10,53993,69o A 
A
2.Z 2.18,02856,31o
A

I  0A 
B

220120o
I  I   10,53993,69o  10,539  86,31o A 
18,02856,31
C A o

  và U
- Điện áp U A 'O , U 
B'O C 'O

A"O  I A ZL  10,53993,69 .10  j10  111,956  j98,390  149,046138,69 V 



U   o o


U B"O  0

C"O  I C Z L  10,53993,69 .10  j10  111,956  j98,390  149,046138,69 V 



U   o o

149,046  41,31o V 
- Chỉ số của Watt kế 1, Watt kế 2 và Watt kế 3
  I .Z
U   10,53993,69o.10  j15  189,995150o V
AO A A

Trang 8
  10,53993,69o.10  j15  189,995  30o V
  I .Z
U CO C C

  
P1  UAO .I A . cos UAO  IA  189,995.10,539. cos 150o  93,69o  1110,706W 
P2  UCO .I . cos
C UCO  IC   189,995.10,539. cos 30 o
 86,31   1110,706W
o

P3  UCA .I . cos
B UCS  IB   0W
c) K1 đóng, K 2 và K 3 mở (Mạch hở tải pha B)

- Dòng điện trên từng pha I A , I B và I C :


 380150o
I  U AC   0,678  j10,517  10,53993,69o A 
A
2.Z 2.18,02856,31o
A

I  0A 
B

220120o
I  I   10,53993,69o  10,539  86,31o A 
18,02856,31
C A o

  và U
- Điện áp U A 'O , U 
B'O C 'O

A"O  I A ZL  10,53993,69 .10  j10  111,956  j98,390  149,046138,69 V 



U   o o


U B"O  0

C"O  I C Z L  10,53993,69 .10  j10  111,956  j98,390  149,046138,69 V 



U   o o

149,046  41,31o V 
- Chỉ số của Watt kế 1, Watt kế 2 và Watt kế 3
  
P1  UAB .I A . cos UAB  IA  380.10,539. cos 30o  93,69o  1775,047W 
P2  UCB .I . cos
C UCB  IC   380.10,539. cos90 o
 86,31   3996,517W
o

P3  UCA .I . cos
B UCS  IB   0W
d) K1 , K 2 và K 3 đều đóng (Ngắn mạch tải pha B)

Trang 9
Ở trường hợp này là ngắn mạch tải pha B.
Xem trở kháng trên từng pha:
 Z
Z  Z   j5  10  10 j  10  j15  18,02856,31o 
A Lo L

 Z
Z   j5
B Lo

 Z
Z  Z   j5  10  10 j  10  j15  18,02856,31o 
C Lo L

- Điện áp chênh lệch giữa trung tính tải O và trung tính nguồn N:
     
  E A .YA  E B .YB  E C .YC
U ON
Y Y  Y 
A B C

1 1 1
2200o.  220  120o.  220120o.
10  j15 10  j15
 92,523  j69,219  115,55  143,199o V 
j5

1 1 1
 
10  j15 j5 10  j15

- Dòng điện trên từng pha I A , I B và I C :


 
I  U AN  U ON  2200  115,55  143,199  17,756  43,821o A 
o o

A 
Z 10  j15
A

 
I  U BN  U ON  220  120  115,55  143,199  24,512171,802o A 
o o

B 
Z j5
B

 
I  U CN  U ON  220120  115,55  143,199  14,44137,539o A 
o o

C 
Z 10  j15
C
  
- Điện áp U A 'O , U B'O và U C 'O

A"O  I A ZL  17,756  43,821 .10  j10  251,1081,179 V 



U   o o

B"O  0V 

U

C"O  I C ZL  14,44137,539 .10  j10  204,22782,539 V 



U   o o

- Chỉ số của Watt kế 1, Watt kế 2 và Watt kế 3


   
P1  UAB .I A . cos UAB  IA  380.17,756. cos 30o  43,821o  1880,056W
P2  UCB .I . cos
C UCB   IC   380.14,441. cos90  37,539   3343,59W
o o

P3  UCA .I . cos
B UCS  IB   380.24,512. cos150 171,802  8648.316W

Trang 10
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ.

Xác định:
a) Dòng điện Ix
b) Điện áp U0
Giải
Biến đổi tương đương hai điện trở song song (12  //4  ):
 3
12.4 48
Ra  
12  4 16
Gọi dòng điện chạy qua điện trở 3Ω là I1, dòng điện chạy qua Ra là I2 ta có:
12 3
I x  I1.  I1
12  4 4
 4I x  3I1
Áp dụng định luật K1 tại nút trên ta được:
6  3I1  I1   I 2 1

 12.4 
3I 2   3  I1  3I 2  6I1  I 2  2I1 2
 12  4 
Thế (2) vào (1), ta được:
6  3I1  I1   2I1  6  6I1  I1  1A
Dòng điện: I x  1.  0,75A 
3
4
Điện áp: U o  6.I1  6.1  6V
Vậy: I x  0,75A
U o  6V 

Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ.

I1 I2
a b
5Ω 2Ω
I3 j12Ω I4 4Ω

10 0oV 2 -30o A
(hiệu dụng) (hiệu dụng)
9Ω - j2Ω

Trang 11
Dùng phương pháp thế nút, xác định:
a) Dòng điện chạy trong các nhánh
  
b) Điện áp U ab , U ac và U bc

Giải
Bước 1: Biến đổi mạch tương đương
Biến đổi phần mạch gồm điện áp nối tiếp với phần tử điện trở 5Ω thành nguồn dòng đấu song
song với phần tử điện trở 5Ω
Vẽ mạch tương đương:

Bước 2: Thành lập ma trận tổng dẫn


1 1 1 1   37 4 1
 5  9  j12  2 
2   j  
A=     50 75 2

 1 1 1   1 7 1 
 2  
2 4  2 j   2
 j
10 10 

Bước 3: Thành lập phương trình theo phương pháp thế nút
0.74  j0,53  0,5   a  2 
 0,5     
0,7  j0,1  b  2  30 o 
.

Bước 4: Giải hệ phương trình
2  0,5
1,732  j 0,7  j0,1 2,266  j0,3
 a    8  j2,17  8,289  15,176 o V 
0.74  j0,53  0,5 0,273  j0,0367
 0,5 0,7  j0,1
0.74  j0,533 2
 0,5 1,732  j 2,228  j0,832
 b    7,6  j4,07  8,621  28,170o V 
0.74  j0,53  0,5 0,273  j0,0367
 0,5 0,7  j0,1
Bước 5: Dòng điện chạy trong các nhánh
I  E   a  10  8  j2,17   2  j 217  0,4  j0,404  0,5947,335o A 

1
2 5 5 500
I   a   b  8  j2,17  7,6  j4,07   0,2  j0,95  0,97178,111o A 
2
2 2

 
 0,204  j0,513  0,553  68,306 o A 
I  8 j2,17 383 385
a
  j
9  12 j 9  12 j 1875
3
7500
I   b  7,6  j4,07  1927  j 27  1,927  j0,054  1,928  1,605o A 
4  2j 4  2j
4
1000 500
Bước 6: Điện áp trên các nhánh
      8  j2,17  7,6  j4,07   2  j 19  0,4  j1,9  1,942  78,111o V 
U ab a b
5 10
    8  j2,17  8,289  15,176 V 
U o
ac a
    7,6  j4,07  8,621  28,17 o V 
U bc b

Kết luận:

Trang 12
I  0,4  j0,404  0,59  47,335o A 
1
I  0,2  j0,95  0,97178,111o A 
2
I  0,204  j0,513  0,553  68,306o A 
3
I  1,927  j0,054  1,928  1,605o A 
3

  0,4  j1,9  1,942  78,111o V 


U ab

U ac  8  j2,17  8,289  15,176 o V 



  7,6  j4,07  8,621  28,17 o V 
U bc

Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ.

 
Biết nguồn et   60 cos 20t  30o V . Tính:
a) Điện áp u(t)
b) Công suất P của toàn mạch

Giải
Ta có:
 

et   60 cos 20t  30o V   E  6030o V ,   20rad / s 

L1  0,4H  ZL1  jL1  j.20.0,4  8 j

L2  0,2H  ZL 2  jL2  j.20.0,2  4 j
M12  M21  M  0,1H  jM  j.20.0,1  2 j

Biến đổi sơ đồ mạch điện sang sơ đồ phức


Áp dụng định luật Kirchhoff 2 ta có:
I 4  8 j  2 jI  6030o
1 2
I 1  4 j  2 jI  0
2 1
Giải hệ phương trình
 
4  8 jI1  2 jI 2  6030
 4  8 j 2 j  I1  6030o 
o

   .     

 1
2 jI  1  4 jI  0  2 j 1  4 j I2  0 
2
 
6030o 2j
0 1  4 j 247,386105,964o
I    6,373  3,538 j  7,289  29,036o A 
1
4  8 j 2 j 33,941135 o

2j 1  4 j
4  8 j 6030o
2j 0
I   3,415  0.915 j  3,536165o A 
2
4  8 j 2j
2j 1  4 j
Trang 13
Điện áp hai đầu điện trở 1 :
  RI  1.3,536165o  3,536165o V 
U 2


 u t   3,536. cos 20t  165o V  
Tìm công suất toàn mạch:
2 2
 7,289   3,536 
Ptm  R I  R I  4.   1.   112,511W 
2 2
1 1 2 2
 2   2 


Hay Ptm  U1.I1. cos e  i1   . . cos30   29,036   112,506W 
 60   7,289  o o

 2  2 

Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ.

Nguồn điện 3 pha đối xứng, thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là U d  380V . Biết
1
L o  5 , R  60 ,  60  , động cơ có 3 cuộn dây đấu sao (Y), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
  38030o V , xác định:
Z  30  j30  . Chọn U AB
a) Điện áp dây và điện áp pha của nguồn điện 3 pha
b) Dòng điện I A1 , I A 2 I A3 ; I B1 , I B2 I B3 ; I C1 , I C 2 I C3 và dòng điện chạy trong các dây I A , I B I C
c) Điện áp U ,U 
ab bc
d) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2

Giải
Bước 1: Xác định điện áp nguồn
Do mạch đối xứng, thứ tự thuận có điện áp dây hiệu dụng U d  380 (V) nên
  38030o (V) suy ra các giá trị điện áp trong mạch:
Chọn U AB

  380  90 o (V)
U BC
  380150 o (V)
U CA

  2200o (V)
U AN

U  220  120o (V)
BN
  220120 o (V)
U CN

Bước 2: Giá trị các trở kháng trong mạch:


- Trở kháng của dây dẫn (đường dây gây sụt áp):
Z  jL  5 j
Lo o

Trang 14
- Tải động cơ có ba cuộn dây đấu sao (Y), trở kháng tương tương (mỗi cuộn dây của động cơ đấu
Y):
 Z
Z  Z  Z   30  j30  30 245o  
M MA MB MC

- Biến đổi bộ tụ điện gồm 3 tụ mắc tam giác (Δ) thành 3 phần tử C đấu sao (Y) có trở kháng tương
tương mỗi pha đấu sao là:

 60 j 
1
ZC 
jC
 60 j
 20 j 
Z
 ZCY  C 
3 3
- Tải điện trở 3 pha có điện trở mỗi pha là:
R  R A  R B  R C  60 
Gọi O1 là trung tính của tải động cơ,
O 2 là trung tính của tải gồm ba tụ điện C đấu Y
O3 là trung tính của tải gồm ba điện trở R đấu Y
O là điểm trung tính chung.
N là điểm trung tính của nguồn.
Do ba cuộn dây của động cơ, bộ tụ điện, bộ tải R là các phần tải đối xứng nên:

Điện áp chênh lệch của trung tính tải cuộn dây của động cơ với trung tính nguồn là: U O1N  0


Điện áp chênh lệch của trung tính tải 3 tụ C đấu sao với trung tính nguồn là: U O2 N  0


Điện áp chênh lệch của trung tính tải 3 điện trở R đấu sao với trung tính nguồn là: U O3N  0

 O1  O2  O3 nên có thể xem trở kháng của mỗi gồm 3 phần tử ZL, C và R đấu song song

 j  0,033  j0,033 j  0,04745o  1 


1 1 1 1 1 1 1 1
Y      
R Z tuC ZM 60  j20 30  j30 30 30

 15  j15 
1

Y
Tổng trở tương đương mỗi pha là:

 j5  15  j15  15  j10  18,028  33,69o 


1
Ztđ  ZA  ZB  ZC  ZLo 
Y
Bước 3: Xác định dòng điện
- Dòng điện chạy qua các dây:
 2200o
I  U AN   10,154  j6,769  12,20333,69o A 
A Z 18,028  33,69 o
td


I  U BN  220  120
o
 0,785  j12,178  12,203  86,31o A 
B Z 18,028  33,69 o
td

 220120o
I  U CN   10,939  j5,409  12,203153,69o A 
C Z 18,028  33,69 o
td

- Dòng điện chạy qua từng tải:


Ta có, điện áp

Trang 15
  I . 1  12,20333,69o.15  j15  253,838  j50,768  258,865  11,31o V 
U aO A
Y
U bO  U aO   120o  170,885  j194,446  258,865  131,31o V 
 
 U
U  120o  82,953  j254,214  258,865108,69o V 
cO aO

Dòng điện trong các pha của tải:



I  U aO  258,865  11,31  4,314  11,31o A 
o

A1
R 60
I  I   120o  4,314  11,31o A .1  120o  4,314  131,31o A 
B1 A1
I  I 120o  4,314  11,31o A .1120o  4,314108,69o A 
C1 A1


I  U aO  258,865  11,31  2,538  j12,692  12,94378,69o A 
o

A2
Z  j20
tuC
I  I   120o  12,94378,69o.1  120o  12,943  41,31o A 
B2 A2
I  I 120o  12,94378,69o.1120o  6,102198,69o A 
C2 A2


I  U aO  258,865  11,31  2,704  j5,469  6,10263,69o A 
o

Z M 30 245o
A3

I  I   120o  6,10263,69o.1  120o  6,102  56,31o A 


B3 A3
I  I 120o  6,10263,69o.1120o  6,102176,04o A 
C3 A3

Bước 4: Xác định điện áp


U U
ab
 U
aO bO    
  258,865  11,31o  258,865  131,31o  424,723  j143,678  448,36718,69o V 
   
U bc  U bO  U cO  258,865  131,31o  258,865108,69o  87,865  j439,32  448,021  101,31o V 
  
Hay U  U    120o  448,021  101,31o V 
bc ab
Bước 5: Xác định giá trị của Watt kế
- Chỉ số của Watt kế 1:
  
P1  Uab .I A . cos Uab  IA  448,367.12,203. cos 18,69o  33,69o  5278,256W 
- Chỉ số của Watt kế 2:
 
P2  Ucb .IC . cos Ucb  IC  448,021.12,203. cos 78,69o  153,69o  1416,108W 
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ.

A C D

4Ω 1H
i(t) 2Ω
1/4F
i1(t)
e(t) 3H 1/4F 2H

1/4F
B

Mạch điện được kích thích bởi nguồn áp e(t )  E m cos2t   , làm việc ở xác lập điều hòa với tần
số   2 rad / s . Hãy xác định:
 
a) Trở kháng tương đương Z td và dẫn nạp tương đương Y td của mạng hai cửa bên phải 2 điểm A
và B
 
b) Nếu e(t )  5 cos 2t  30o V, tìm i1 t  và i 2 t 
Giải

Trang 16
Nguồn áp e(t )  E m cos2t   V    2rad / s
L1  1H  Z L1  jL1  j2.1  j2 
L 2  2H  Z L2  jL 2  j2.2  j4 
L 3  3H  Z L3  jL 3  j2.3  j6 

  j2 
1 1 1
C1  C 2  C  F  ZC  
4 jC j2. 1
4
a) Xác định trở kháng tương đương:
1 j2  j21  j2 4  j2
Z1     0,8  j0,4  0,894  26,565o 
1  j2 5 5
Z2  2  j6   j2  2  4 j
Z3  4  2 j
j4 j2
Z4    j4
j4  j2
Z34  Z3  Z4  4  j2  j4  4  j2

Z 234 
Z 2 Z34

2  j44  j2  3  j1
Z 2  Z34 2  j4  4  j2

 j  3  j1  3,8  j0,6  3,8478,973o 


4 2
Z td  Z1  Z 234 
4 5

 Ytd 
1

1
Z td 3,8478,973 o
 0,26  8,973o  0,257  j0,04 j  1  
b) Tìm dòng điện:
 
Ta có e(t )  5 cos 2t  30o V  E  530o V,
 530 o
I  Y .E  E   1,213  j0,466  1,321,027 o A 
Z td 3,8478,973
td o

4  j2
 0,84  j0,373  0,919  23,973o A 
Z34
 I1  I  1,321,027 o.
Z 2  Z34 2  j4  4  j2
I  I  I  1,321,027  0,919  23,973  0,374  j0,84  0,91966,012 o A 
o
2 1

Vậy:
 
i1 t   0,919 cos 2t  23,973o A 
i t   0,919 cos 2t  66,012 A 
2
o

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ.


I1 I2

0,5Ω j0,5Ω
Tải
2 kW
E - j10Ω U2
cos  t  0 ,707
(trễ)

Nguồn E cung cấp cho tải có hệ số công suất là cos t  0,707 (trễ), tải tiêu thụ công suất là 2 kW.
  2000o V . Xác định:
Biết U 2

Trang 17
a) Dòng điện I1 , I 2 và điện áp nguồn E

b) Công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến của nguồn E

Giải
2.10 3
 14,144A 
P
a. Pt  U 2 .I 2 . cos   I 2  
U. cos  t 200.0,707
Tải có hệ số công suất là: cos t  0,707 (trễ)
 I 2  14,144  45o A
- Dòng điện chạy qua tụ điện C:

I  U 2  2000  2090o A 
o

 10 j
C
ZC

- Dòng điện I1 chạy trong mạch:
I  I  I  14,144  45o  2090o  10  10 j  14,14245o A
1 2 C

- Điện áp rơi trên nhánh R-L:


U  I .0,5  0,5 j  14,14245o.0,5  0,5 j  10 j  1090o V
1 1

- Điện áp nguồn E :
E U U  2000o  1090o  200  10 j  200,252,862o V
2 1

b. Công suất của nguồn E :

S n  E . I1  200,252,862o.14,14  45o  2831,935  42,138o VA 
 2099,968  1899,998 j  P  jQ
 P  2099,968W 
Q  1899,998VAr 

Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ.


I1 1Ω I2
1/2H

10cos2t 1/2H 4H 2Ω

0,05F

Xác định:
a) Dòng điện chạy qua các nhánh

b) Công suất tác dụng P của toàn mạch

Giải
Ta có:
et   10 cos 2t V  E
  100o V,   2rad / s

L1  H   Z L1  jL1  j.2.  j


1 1
2 2
L 2  4H  ZL2  jL 2  j.2.4  8 j

Trang 18
M12  M 21  M 
1
H  jM  j.2. 1  j
2 2
C  0,05F  ZC   10 j
1 1 1
 
jC j.2.0,05 0,1j

Biến đổi sơ đồ mạch điện sang sơ đồ phức


Áp dụng định luật Kirchhoff 2 ta có:
I 1  j  jI  100o
1 2
I 2  8 j  10 j  jI  0
2 1
Giải hệ phương trình
I1 1  j  jI 2  100 o


I1 j  I 2 2  2 j  0
 

100o j
I  0 2  2 j 10.2  2 j  0. j 20  20 j
   4  j4  4 2  45o A 
1
1  j j 1  j. 2  2 j  j. j 4
j 2  2 j
1  j 100 o
I  j 0
  j2  2  90 o A 
2
1  j j
j 2  2 j
Dòng điện trong các nhánh:
i1 t   4 2 cos 2t  45o A 

i 2 t   2 cos 2t  90o A  
Tìm công suất toàn mạch:
2
 2 
Ptm  R I  R I  1.4  2.
2
1 1   16  2.2  20W 
2
2 2
2

 2

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ.

*
Lo a IM
A * W1

Lo b
B M
Lo c
C W2
*
* Ic
C C C

Nguồn điện 3 pha đối xứng, thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là 380V. Biết
1
L o 15 ,  60  , động cơ có 3 cuộn dây nối tam giác (Δ), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
Z  30  j30  .
Xác định:
a) Dòng điện I M chạy qua động cơ
b) Dòng điện I C chạy qua tụ
Trang 19
c) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2

Giải
Bước 1: Xác định điện áp nguồn
Do mạch đối xứng, thứ tự thuận có điện áp dây hiệu dụng U d  380 (V) nên
  38030o (V) suy ra các giá trị điện áp trong mạch:
Chọn U AB

  380  90 o (V)
U BC

U  380150 o (V)
CA

  2200o (V)
U AN
  220  120o (V)
U BN
  220120 o (V)
U CN

Giá trị các trở kháng trong mạch:


Z Lo  jL o  15 j 

 60 j 
1
ZC 
jC
Biến đổi tải động cơ có ba cuộn dây đấu tam giác (Δ) thành mạch tương đương có ba cuộn dây đấu
sao (Y). Khi đó, trở kháng tương tương (mỗi cuộn dây của động cơ đấu Y):
30  j30
Z MY   10  j10  10 245o  
3
Gọi O1 là trung tính của tải động cơ,
O 2 là trung tính của tải gồm ba tụ điện C đấu Y
N là trung tính của nguồn.
Do động cơ là tải đối xứng và tụ điện cũng là tải đối xứng nên:

Điện áp chênh lệch của trung tính tải động cơ với nguồn là: U O1N  0 và điện áp chênh lệch

của trung tính tải tụ điện đấu Y với nguồn là: U O2 N  0


U O1O2  0 mỗi pha của động cơ được xem như đấu song song với tụ điện C

 60 j.10  10 j
 13,846  9,231j  16,64133,69o 
ZC .ZMY
Za  Z b  Zc  
ZC  ZMY  60 j  10  10 j
Tổng trở tương đương của mỗi pha:
Ztd  ZLo  Za  15 j  13,846  9,231j  13,846  24,231j  27,90860,255o 
Bước 2: Xác định dòng điện
- Dòng điện chạy qua các dây:

2200 o
I  U AN 

 7,883  60,255o A 
27,90860,255
A o
Z td

I  U BN  220  120
o


 7,883179,745o A 
27,90860,255
B o
Z td

220120o
I  U CN 

 7,88359,745o A 
27,90860,255
C o
Z td
- Dòng điện chạy qua các cuộn dây của động cơ:
Trang 20
 60 j
 2,933  8,8 j  9,276  71,565o A 
I  I . ZC
 7,883  60,255o.
ZC  Z MY  60 j  10  10 j
MA A

I  I   120o  9,276168,435o A


MB MA

I  I 120o  9,27648,435o A


MC MA

- Dòng điện chạy qua tụ:


10  10 j
 0,978  1,956 j  2,18663,435o A 
I  I . Z MY
 7,883  60,255o.
ZC  Z MY  60 j  10  10 j
tuC A

Hay I tuC  I A  I MA  7,883  60,255o  9,276  71,565o  0,978  1,956 j  2,18663,435o A
Bước 3: Xác định công suất (giá trị hiển thị trên Watt kế)
Ta có:
ab MA MB MY  
  I  I .Z  9,276  71,565o  9,276168,435o .10  10 j  226,806  13,614 j
U
 227,2153,435o V 

 U
U    120o  227,2153,435o.1  120o  227,215  116,565o V 
bc ab

 U  U   227,21563,435o V 
cb bc

- Chỉ số của Watt kế 1:


   
P1  Uab .IA . cos Uab  IA  227,215.7,883. cos 3,435o  60,255o  793,881W
- Chỉ số của Watt kế 2:
   
P2  Ucb .IC . cos Ucb  IC  227,215.7,883. cos 63,435o  59,745o  1787,423W

Câu 17 Cho mạch điện như hình vẽ.


8Ω I

12Ω 6Ω

3A 4Ω 4Ω 12Ω

Biết nguồn dòng J = 3 A, dùng phép biến đổi tương đương xác định dòng điện I chạy trong mạch.
Giải
- Dùng phương pháp biến đổi sao (Y) – tam giác (∆) 3 điện trở 12 , 4 và 6

 36
R1.R 2 12.6
R12  R1  R 2   12  6 
R3 4

 12
R 2 .R 3 6.4
R 23  R 2  R 3  64
R1 12

Trang 21
 24
R 3 .R1 4.12
R 31  R 3  R1   4  12 
R2 6

 3,429
24.4 24
R13 // 4  R a  
24  4 7

 6,545
36.8 72
R12 // 8  R b  
36  8 11

 6
12.12
R 23 // 12  R c 
12  12
- Biến đổi nguồn dòng J = 3A song song với điện trở R a  3,429 thành nguồn áp
E  J.R a  3.R a  3.3,429  10,283V nối tiếp với điện trở R a  3,429 .
- Tổng trở tương đương của toàn mạch:
R tđ  R a  R b  R c  3,429  6,545  6  15,974

 0,644A 
E 10,283
I tm  
R tđ 15,974
- Xác định dòng điện I chạy trong mạch:

 0,527A 
R12 36
I  I tm .  0,644.
R12  8 36  8

Câu 18 Cho mạch điện như hình vẽ.

I1 I2

0,5Ω j0,5Ω
Tải
2 kW
E - j10Ω U2
cos  t  0 ,707
(trễ)


Nguồn E cung cấp cho tải có hệ số công suất là cos t  0,707 (trễ), tải tiêu thụ công suất là 2 kW.

Biết U 2  2000o V . Xác định:
  
a) Dòng điện I1 , I 2 và điện áp nguồn E

b) Công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến của nguồn E
Giải
2.103
 14,144A 
P
a. P  U.I. cos   I 2  
U. cos  200.0,707
Tải có hệ số công suất là cos t  0,707 (trễ)

 I 2  14,144  45o A 
- Dòng điện chạy qua tụ điện C:


2000o
 2090o A 
U2
IC  

ZC  10 j
Trang 22

- Dòng điện I1 chạy trong mạch:
  
I1  I 2  IC  14,144  45o  2090o  10  10 j  14,14245o A
- Điện áp rơi trên nhánh R-L:
 
U1  I1 .0,5  0,5 j  14,14245o.0,5  0,5 j  10 j  1090o V

- Điện áp nguồn E :
  
E  U 2  U1  2000o  1090o  200  10 j  200,252,862o V

b. Công suất của nguồn E :
  
Sn  E . I1  200,252,862o.14,14  45o  2831,935  42,138o VA 
 2099,968  1899,998 j  P  jQ
 P  2099,968W 
Q  1899,998VAr 

Câu 19 Cho mạch điện như hình vẽ.


4Ω
0,1H

e(t) = 60cos20t (V) 0,4H 0,2H u(t) 1Ω

Xác định:
a) Điện áp u t 

b) Công suất tác dụng P của toàn mạch


Giải
Ta có:

et   60 cos 20t V  E  600o V ,   20rad / s 

L1  0,4H  ZL1  jL1  j.20.0,4  8 j

L2  0,2H  ZL 2  jL2  j.20.0,2  4 j
M12  M21  M  0,1H  jM  j.20.0,1  2 j

Biến đổi sơ đồ mạch điện sang sơ đồ phức


Áp dụng định luật Kirchhoff 2 ta có:
 
I1 4  8 j  2 j I 2  600o
 
I 2 1  4 j  2 j I1  0
Giải hệ phương trình
  
 
4  8 j I1  2 j I 2  600 4  8 j 2 j  I1  600o 
o

   .     

   
2 j I1  1  4 j I 2  0
 2 j 1 4 j  0 
I 2 

Trang 23
600o 2j
 0 1  4 j 247,38675,964o
I1    3,75  2,25 j  7,289  59,036o A 
4  8 j 2 j 33,941135 o

2j 1  4 j
4  8 j 600o
 2j 0
I2   2,5  2,5 j  3,536135o A 
4  8 j 2j
2j 1  4 j
Điện áp hai đầu điện trở 1 :
 
U  R I1  1.7,289  59,036o  7,289  59,036o V 

 u t   7,289. cos 20t  59,036o V  
Tìm công suất toàn mạch:
2 2
 7,289   3,536 
Ptm  R I  R I  4.   1.   112,511W 
2 2
1 1 2 2
 2   2 
 60   7,289 
Hay Ptm  U1 .I1 . cos u  i    .   
. cos 0 o   59,036 o  112,506W 
 2  2 

Câu 200 Cho mạch điện như hình vẽ.

*
Lo a IM
A * W1

Lo b
B M
Lo c
C W2
*
* Ic
C C C

Nguồn điện 3 pha đối xứng thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là 380V. Biết
1
L o 15 ,  60  , động cơ có 3 cuộn dây nối sao (Y), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
Z  10  j10  .
Xác định:

a) Dòng điện I M chạy qua cuộn dây của động cơ

b) Dòng điện I C chạy qua tụ
c) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2
Giải
Bước 1: Xác định điện áp nguồn
U d  380 (V)

Trang 24
 
U AB  38030 o (V) U AN  2200 o (V)
 
Chọn U BC  380  90 o (V) U BN  220  120 o (V)
 
U CA  380150 o (V) U CN  220120 o (V)

ZLo  jL o  15 j 

 60 j 
1
ZC 
jC
ZL  10  j10  
Gọi O1 là trung tính của tải động cơ
O 2 là trung tính của tải tụ điện C đấu Y
 
Do động cơ là tải đối xứng và tụ điện cũng là tải đối xứng nên U O1N  0 và U O 2 N  0

 U O1O2  0 mạch tương đương mỗi pha của mạch lúc này là cuộn dây của động cơ đấu song song
với tụ điện C
 
  
 60 j.10  10 j
 13,846  9,231j  16,64133,69o 
ZC . Z L
Za  Z b  Zc   

ZC  Z L  60 j  10  10 j
Tổng trở tương đương của mỗi pha:
  
Ztd  ZLo  Za  15 j  13,846  9,231j  13,846  24,231j  27,90860,255o 
Bước 2: Xác định dòng điện
- Dòng điện chạy qua các dây:


2200o
 7,883  60,255o A 
U AN
IA  

Ztd 27,90860,255o


220  120o
 7,883179,745o A 
U BN
IB  

Ztd 27,90860,255o


220120o
 8,859,745o A 
U CN
IC  

Ztd 27,90860,255o
- Dòng điện chạy qua các cuộn dây của động cơ:

 
 60 j
 2,933  8,8 j  9,276  71,565o A 
ZC
I MA  I A .  
 7,883  60,255o.
ZC  Z L  60 j  10  10 j
 
I MB  I MA   120o  9,276168,435o A
 
I MC  I MA 120o  9,27648,435o A 
- Dòng điện chạy qua tụ:

 
10  10 j
 0,978  1,956 j  2,18663,435o A 
ZL
I tuC  I A .  
 7,883  60,255o.
ZC  Z L  60 j  10  10 j
  
Hay I tuC  I A  I M  7,883  60,255o  9,276  71,565o  0,978  1,956 j  2,18663,435o A
Bước 3: Xác định công suất
Trang 25
  
 
 
U ab   I MA  I MB . ZL  9,276  71,565o  9,276168,435o .10  10 j  226,806  13,614 j
 
 227,2153,435o V 
 
U bc  U ab   120o  227,2153,435o.1  120o  227,215  116,565o V 
 
 U cb   U bc  227,21563,435o V 
- Chỉ số của Watt kế 1:
   
P1  Uab .IA . cos Uab  IA  227,215.7,883. cos 3,435o  60,255o  793,881W
- Chỉ số của Watt kế 2:
   
P2  Ucb .IC . cos Ucb  IC  227,215.7,883. cos 63,435o  59,745o  1787,423W

Câu 21 Cho mạch điện như hình vẽ.

4Ω

2Ω
20Ω
5A 8Ω

4Ω R 12Ω

Tính coâng suaát treân ñieän trôû R?


Giải
 2  3  5
4.12 48
R1  2   2
4  12 16

R 1 .20
 4
5.20 100
R2   
R 1  20 5  20 25
R 3  4  R 2  4  4  8

 5.  2,5A 
8 8 1
I1  5.  5.
R3  8 88 2
I 2  I1  2,5A
 2A 
20 20 20 50
I 3  I1 .  2,5.  2,5. 
R 1  20 5  20 25 25

 2.  2.  0,5A 
4 4 4 1
I R  I3 .  2.
4R 4  12 16 4
Công suất trên điện trở R:
PR  R.I 2R  12.0,5  12.0,25   3W 
2 12
4

Trang 26
Câu 22 Cho mạch điện như hình vẽ.

- j9
12Ω
. .
12Ω I1 I2 - j9
6000

12Ω - j9

j3 j3

Tính dòng điện I1 , I 2


Giải
  
Z12  Z 23  Z31  12  9 j
 
   12  9 j
 4  3 j
Z12 . Z13
Z1  Z 2  Z 3    

Z12  Z 23  Z 31 3
 
Z a  Z 2  3 j  4  3 j  3 j  4

Z b  Z3  3 j  4  3 j  3 j  4
 

 2 
Za . Zb 4.4 16
Zc   
 
Za  Zb 44 8
 
Z td  2  4  3 j  Z c  2  4  3 j  2  8  3 j  8,544  20,556 o 

 600 o
 6,575  2,466 j  7,02220,556 o A 
U
I 

Z td 8,544  20,556 o


  I 7,02220,556 o
I1  I 2    3,288  1,233 j  3,51120,566 o A 
2 2

Câu 23 Cho mạch điện như hình vẽ.


I1 1Ω I2
1/2H

10cos2t 1/2H 4H 2Ω

0,05F

Tính doøng ñieän caùc nhaùnh vaø coâng suaát P toaøn maïch
Giải
Ta có:
 
U  10 cos 2t V   U  100 o V ,   2rad / s 

L1  H   Z L1  jL1  j.2.  j
1 1
2 2

L 2  4H   Z L 2  jL 2  j.2.4  8 j

Trang 27
M12  M 21  M 
1
H  jM  j.2. 1  j
2 2

C  0,05F  Z C   10 j
1 1 1
 
jC j.2.0,05 0,1j

Biến đổi sơ đồ mạch điện sang sơ đồ phức


Áp dụng định luật Kirchhoff 2 ta có:
 
I1 1  j  j I 2  100 o
 
I 2 2  8 j  10 j  j I1  0
Giải hệ phương trình
 
I1 1  j  j I 2  100
o

 
I1 j  I 2 2  2 j  0

I1  4 245 o A 
Tìm được: 
I 2  2  90 o A 
Dòng điện trong các nhánh
i1 t   4 2 cos 2t  45 o A 

i 2 t   2 cos 2t  90 o A  
Tìm công suất toàn mạch:
2
 2 
Ptm  R I  R I  1.4  2.
2
1 1
2
2 2   16  2.2  20W 
2

 2

Câu 24 Cho mạch điện như hình vẽ.


*
Lo a IM
A * W1

Lo b
B M
Lo c
C W2
*
* Ic
C C C

Nguồn điện 3 pha đối xứng, thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là U d  380 (V) . Biết
1
L o 15 ,  60  , động cơ có 3 cuộn dây nối sao (Y), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
Z  10  j10 () . Xác định:
a) Dòng điện chạy qua cuộn dây của động cơ
b) Dòng điện chạy qua tụ
c) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2
Giải
Bước 1: Xác định điện áp nguồn
U d  380 (V)

Trang 28
 
U AB  38030 o (V) U AN  2200 o (V)
 
Chọn U BC  380  90 o (V) U BN  220  120 o (V)
 
U CA  380150 o (V) U CN  220120 o (V)
Bước 2: Biến đổi tải tụ điện C đấu tam giác sang đấu sao

  Z C  60 j
Z C  60 j  Z CY    20 j
3 3
Gọi O1 là trung tính của tải động cơ
O1 là trung tính của tải tụ điện đấu Y
 
Do động cơ là tải đối xứng và tụ điện cũng là tải đối xứng nên U O1N  0 và U O 2 N  0

 U O1O2  0 mạch tương đương mỗi pha của mạch lúc này sẽ cuộn dây của động cơ đấu song song
với tụ điện C đấu Y
 
    20 j.10  10 j
 20
Z CY . Z L
Za  Zb  Zc   

Z CY  Z L  20 j  10  10 j
Tổng trở tương đương của mỗi pha:
  
Z td  Z Lo  Z a  20  15 j  2536,87 o 
Bước 3: Xác định dòng điện
- Dòng điện chạy qua các dây:

 2200 o
 8,8  36,87 o A 
U AN
IA  

Z td 2536,87 o

 220  120 o
 8,8  156,87 o A 
U BN
IB  

Z td 2536,87 o

 220120 o
 8,883,13o A 
U CN
IC  

Z td 2536,87 o
- Dòng điện chạy qua các cuộn dây của động cơ:

   20 j
 1,76  12,32 j  12,445  81,87 o A 
Z CY
I MA  I A .  
 8,8  36,87 o.
Z CY  Z L  20 j  10  10 j
 
I MB  I MA   120 o  12,445  201,87 o A 
 
I MC  I MA 120 o  12,44538,13o A 
- Dòng điện chạy qua tụ:

  10  10 j
 5,28  7,04 j  8,853,13o A 
ZL
I CY  I A .  
 8,8  36,87 o.
Z CY  Z L  20 j  10  10 j
  
Hay I CY  I A  I M  8,8  36,87 o  12,445  81,87 o  5,28  7,04 j  8,853,13o A

 8,853,13o
30o  5,08183,13o A 
I CY
IC  30o 
3 3
Trang 29
Bước 4: Xác định công suất
  
 
 
U ab   I MA  I MB . Z L  12,445  81,87 o  12,445  201,87 o .10  10 j  302,65  36,464 j
 
 304,839  6,87 o V 
 
U bc  U ab   120 o  304,839  6,87 o.1  120 o  304,839  126,87 o V 
 
 U cb   U bc  304,83953,13o V 
- Chỉ số của Watt kế 1:
   
P1  U ab .I A . cos  Uab   IA  304,839.8,8. cos  6,87 o  36,87 o  2323,185W
- Chỉ số của Watt kế 2:
   
P2  U cb .I C . cos  Ucb   IC  304,839.8,8. cos 53,13o  83,13o  2323,185W

Trang 30

You might also like