Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Tham Kham Mach 1
Bai Tap Tham Kham Mach 1
Bai Tap Tham Kham Mach 1
I I 60 j80 5,088 21,499o. 60 j80 3,526 j0,127 3,528 2,059o A
60 60 j80 60 60 j80
1
Biết E 240o V , dùng phép biến đổi tương đương, xác định
a) Dòng điện I chạy trong mạch
b) Điện áp U
o
Bài giải
Biến đổi tam giác – sao:
.Z
Z 2. j4 j2 j4
Z 12 13
Z Z Z 2 1 j j4 j2 3 j3
1
12 23 31
Trang 1
.Z 2.1 j 2 j2 2
0,667
Z
Z 21 23
Z Z Z 2 1 j j4 j2 3 j3 3
2
12 23 31
Z
.Z
Z
31 32
j4 j2. 1 j 2 j2 j 2 0,66790o
Z Z Z 2 1 j j4 j2 3 j3
3
12 23 31 3
Tổng trở tương đương của mạch:
2 2
j . 2 j
2 j1,5 2 j 2 3
Z
3
3,477 j1,315 3,717 20,723o
tđ
3 3 2 2
j 2 j
3 3
Dòng điện I chạy trong mạch:
I E 6,45720,723o A
24
Z 3,717 20,723 o
tđ
Dòng điện I2:
2 2
j j
I I. 3 6,45720,723 . o 3
2,539 j1,376 2,888 28,462o A
2
2 2 2 2
j 2 j j 2 j
3 3 3 3
Điện áp Uo:
U 2.I 2.2,888 28,462o 5,077 j2,752 5,775 28,462o V
o 2
Z 3 j4 5 j5 13 13
tđ
Điện áp hở mạch a và b:
E I5 j5 6090o 13,231 j5,846
U . 5 j5
oc 2
Trang 2
51,14243,78o
6,325 83,377 o A
I U oc
t Z Z 4,231 j1,154 2 j4
th t
2 j4 :
Công suất tiêu hao trên trở kháng Z
P R I t 2.6,325 80,011W
2 2
Nguồn điện 3 pha đối xứng, thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là U d 380V . Biết
1
Lo 5 , 60 , động cơ có 3 cuộn dây đấu sao (Y), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
Z 10 j10 . Chọn U 38030o V , xác định:
AB
b) Điện áp U ,U và U
ab bc ca
c) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2
Bài giải:
Bước 1: Xác định điện áp nguồn
U d 380 (V) Chọn U AB 38030o (V)
U AB 38030 o (V) U AN 2200 o (V)
U BC 380 90 o (V) U BN 220 120 o (V)
U CA 380150 o (V) U CN 220120 o (V)
Bước 2: Biến đổi tải tụ điện C đấu tam giác sang đấu sao
Z C 60 j
Z C 60 j Z CY 20 j
3 3
Gọi O 2 là trung tính của tải động cơ
O1 là trung tính của tải tụ điện đấu Y
Do động cơ là tải đối xứng và tụ điện cũng là tải đối xứng nên U O1N 0 và U O 2 N 0
U O1O2 0 mạch tương đương mỗi pha của mạch lúc này sẽ cuộn dây của động cơ đấu song song
với tụ điện C đấu Y
Trang 3
20 j.10 10 j
20
ZCY . Z L
Za Z b Zc
ZCY Z L 20 j 10 10 j
Tổng trở tương đương của mỗi pha:
I U BN 220 120
o
10,671 134,036o A
B Z 20,61614,036 o
td
220120o
I U CN 10,671105,964o A
C Z 20,61614,036 o
td
- Dòng điện chạy qua các cuộn dây của động cơ:
20 j
I I . ZCY 10,671 14,036o.
A 7,764 12,94 j 15,091 59,036o A
A2
Z Z 20 j 10 10 j
CY L
I I .Z
U ab A2 B2 L
15,091 59,036 o 15,091 179,036 o .10 10 j
355,397 j101,667 369,65215,964 o V
U
U 120 o 89,652 j358,616 369,652 104,036 o V
bc ab
U U 369,65275,964 o V
cb bc
U
U 120o 369,652135,964o V
ca ab
Trang 4
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết E 1100o V . Dùng phép biến đổi tam giác – sao, xác định dòng điện I chạy trong mạch.
Bài giải
Biến đổi tam giác – sao:
.Z
j10
Z j10.10
Z 12 13
1 Z Z Z 10 j j10 10
12 23 31
.Z j10. j10
10
Z
Z 21 23
2 Z Z Z 10 j j10 10
12 23 31
.Z 10. j10
j10
Z
Z 31 32
3 Z Z Z 10 j j10 10
12 23 31
Tổng trở tương đương của mạch:
Z2 10
.Z j10 10 10. j10 j10 10
Z
Z 3
j10
tđ 1
Z 10 Z j10 10 10 j10 j10
2 3
Dòng điện I chạy trong mạch:
I E 110 11A
Z 10
tđ
Mạch cung cấp cho 1 tải có hệ số công suất cos 0,8 (trễ), tải tiêu thụ công suất là 2kW. Biết
2000o V . Xác định:
U 2
Trang 5
P U 2 .I 2 . cos u 2 i2 U 2 .I 2 . cos
2.103
12.5A
P
I2
U 2 . cos 200.0,8
I 2 12.536,87 o A
Dòng điện chạy qua tụ C:
I U 2 200 j 10 j3,333A
j60 j60
C
3
Dòng điện I1:
I I I 12.536,87o j3.333 10 j10,833 14,74347,291o A
1 2 C
Giá trị của nguồn E:
0,5 j0,5.I U
E 0,5 j0,5.14,74347,291o 200 199,583 j10,417 199,8552,988o A
1 2
Biết E 60o V và J 50 30o mA . Xây dựng mạch Thévenin cho phần mạch bên phải 2
điểm a và b.
a) Điện áp hở mạch 2 điểm a và b.
b) Trở kháng Thévenin nhìn từ 2 điểm a và b của phần mạch bên phải.
c) Dòng điện I chạy trong mạch.
Bài giải
Tính điện áp hở mạch 2 điểm a và b:
- Dòng điện I A , I B và I C
- Điện áp U , U và U
A 'O B'O C 'O
- Chỉ số của Watt kế 1, Watt kế 2 và Watt kế 3
Khi:
a) K1 và K 2 đóng, K 3 mở (Mạch hoạt động bình thường)
b) K1 và K 3 mở, K 2 đóng (Mạch bị mất nguồn pha B)
c) K1 đóng, K 2 và K 3 mở (Mạch hở tải pha B)
d) K1 , K 2 và K 3 đều đóng (Ngắn mạch tải pha B)
Bài giải:
Xác định điện áp nguồn
U d 380 (V) Chọn U 38030o (V)
AB
38030o (V)
U 2200o (V)
U
AB AN
U 380 90o (V) 220 120o (V)
U
BC BN
380150 (V)
U o 220120o (V)
U
CA CN
0
Gọi O là trung tính của tải động cơ đấu Y. Do tải đối xứng nên U ON
Trang 7
2200o
I U AN 6,769 j10,154 12,203 56,31o A
A Z 18,02856,31o
A
I U BN 220 120 12,178 j0,785 12,203 176,31o A
o
B
Z 18,02856,31o
C
I U CN 220120
o
5,409 j10,939 12,20363,69o A
C
Z 18,02856,31 o
C
- Điện áp U , U và U
A 'O B'O C 'O
P3 UCB.IC . cos UCB IC 380.12,203. cos 90o 63,69o 4156,7744W
b) K1 và K 3 mở, K 2 đóng (Mạch bị mất nguồn pha B)
I 0A
B
220120o
I I 10,53993,69o 10,539 86,31o A
18,02856,31
C A o
và U
- Điện áp U A 'O , U
B'O C 'O
U B"O 0
149,046 41,31o V
- Chỉ số của Watt kế 1, Watt kế 2 và Watt kế 3
I .Z
U 10,53993,69o.10 j15 189,995150o V
AO A A
Trang 8
10,53993,69o.10 j15 189,995 30o V
I .Z
U CO C C
P1 UAO .I A . cos UAO IA 189,995.10,539. cos 150o 93,69o 1110,706W
P2 UCO .I . cos
C UCO IC 189,995.10,539. cos 30 o
86,31 1110,706W
o
P3 UCA .I . cos
B UCS IB 0W
c) K1 đóng, K 2 và K 3 mở (Mạch hở tải pha B)
I 0A
B
220120o
I I 10,53993,69o 10,539 86,31o A
18,02856,31
C A o
và U
- Điện áp U A 'O , U
B'O C 'O
U B"O 0
149,046 41,31o V
- Chỉ số của Watt kế 1, Watt kế 2 và Watt kế 3
P1 UAB .I A . cos UAB IA 380.10,539. cos 30o 93,69o 1775,047W
P2 UCB .I . cos
C UCB IC 380.10,539. cos90 o
86,31 3996,517W
o
P3 UCA .I . cos
B UCS IB 0W
d) K1 , K 2 và K 3 đều đóng (Ngắn mạch tải pha B)
Trang 9
Ở trường hợp này là ngắn mạch tải pha B.
Xem trở kháng trên từng pha:
Z
Z Z j5 10 10 j 10 j15 18,02856,31o
A Lo L
Z
Z j5
B Lo
Z
Z Z j5 10 10 j 10 j15 18,02856,31o
C Lo L
- Điện áp chênh lệch giữa trung tính tải O và trung tính nguồn N:
E A .YA E B .YB E C .YC
U ON
Y Y Y
A B C
1 1 1
2200o. 220 120o. 220120o.
10 j15 10 j15
92,523 j69,219 115,55 143,199o V
j5
1 1 1
10 j15 j5 10 j15
A
Z 10 j15
A
I U BN U ON 220 120 115,55 143,199 24,512171,802o A
o o
B
Z j5
B
I U CN U ON 220120 115,55 143,199 14,44137,539o A
o o
C
Z 10 j15
C
- Điện áp U A 'O , U B'O và U C 'O
B"O 0V
U
P3 UCA .I . cos
B UCS IB 380.24,512. cos150 171,802 8648.316W
Trang 10
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ.
Xác định:
a) Dòng điện Ix
b) Điện áp U0
Giải
Biến đổi tương đương hai điện trở song song (12 //4 ):
3
12.4 48
Ra
12 4 16
Gọi dòng điện chạy qua điện trở 3Ω là I1, dòng điện chạy qua Ra là I2 ta có:
12 3
I x I1. I1
12 4 4
4I x 3I1
Áp dụng định luật K1 tại nút trên ta được:
6 3I1 I1 I 2 1
Mà
12.4
3I 2 3 I1 3I 2 6I1 I 2 2I1 2
12 4
Thế (2) vào (1), ta được:
6 3I1 I1 2I1 6 6I1 I1 1A
Dòng điện: I x 1. 0,75A
3
4
Điện áp: U o 6.I1 6.1 6V
Vậy: I x 0,75A
U o 6V
I1 I2
a b
5Ω 2Ω
I3 j12Ω I4 4Ω
10 0oV 2 -30o A
(hiệu dụng) (hiệu dụng)
9Ω - j2Ω
Trang 11
Dùng phương pháp thế nút, xác định:
a) Dòng điện chạy trong các nhánh
b) Điện áp U ab , U ac và U bc
Giải
Bước 1: Biến đổi mạch tương đương
Biến đổi phần mạch gồm điện áp nối tiếp với phần tử điện trở 5Ω thành nguồn dòng đấu song
song với phần tử điện trở 5Ω
Vẽ mạch tương đương:
Kết luận:
Trang 12
I 0,4 j0,404 0,59 47,335o A
1
I 0,2 j0,95 0,97178,111o A
2
I 0,204 j0,513 0,553 68,306o A
3
I 1,927 j0,054 1,928 1,605o A
3
Biết nguồn et 60 cos 20t 30o V . Tính:
a) Điện áp u(t)
b) Công suất P của toàn mạch
Giải
Ta có:
et 60 cos 20t 30o V E 6030o V , 20rad / s
L1 0,4H ZL1 jL1 j.20.0,4 8 j
L2 0,2H ZL 2 jL2 j.20.0,2 4 j
M12 M21 M 0,1H jM j.20.0,1 2 j
.
1
2 jI 1 4 jI 0 2 j 1 4 j I2 0
2
6030o 2j
0 1 4 j 247,386105,964o
I 6,373 3,538 j 7,289 29,036o A
1
4 8 j 2 j 33,941135 o
2j 1 4 j
4 8 j 6030o
2j 0
I 3,415 0.915 j 3,536165o A
2
4 8 j 2j
2j 1 4 j
Trang 13
Điện áp hai đầu điện trở 1 :
RI 1.3,536165o 3,536165o V
U 2
u t 3,536. cos 20t 165o V
Tìm công suất toàn mạch:
2 2
7,289 3,536
Ptm R I R I 4. 1. 112,511W
2 2
1 1 2 2
2 2
Hay Ptm U1.I1. cos e i1 . . cos30 29,036 112,506W
60 7,289 o o
2 2
Nguồn điện 3 pha đối xứng, thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là U d 380V . Biết
1
L o 5 , R 60 , 60 , động cơ có 3 cuộn dây đấu sao (Y), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
38030o V , xác định:
Z 30 j30 . Chọn U AB
a) Điện áp dây và điện áp pha của nguồn điện 3 pha
b) Dòng điện I A1 , I A 2 I A3 ; I B1 , I B2 I B3 ; I C1 , I C 2 I C3 và dòng điện chạy trong các dây I A , I B I C
c) Điện áp U ,U
ab bc
d) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2
Giải
Bước 1: Xác định điện áp nguồn
Do mạch đối xứng, thứ tự thuận có điện áp dây hiệu dụng U d 380 (V) nên
38030o (V) suy ra các giá trị điện áp trong mạch:
Chọn U AB
380 90 o (V)
U BC
380150 o (V)
U CA
2200o (V)
U AN
U 220 120o (V)
BN
220120 o (V)
U CN
Trang 14
- Tải động cơ có ba cuộn dây đấu sao (Y), trở kháng tương tương (mỗi cuộn dây của động cơ đấu
Y):
Z
Z Z Z 30 j30 30 245o
M MA MB MC
- Biến đổi bộ tụ điện gồm 3 tụ mắc tam giác (Δ) thành 3 phần tử C đấu sao (Y) có trở kháng tương
tương mỗi pha đấu sao là:
60 j
1
ZC
jC
60 j
20 j
Z
ZCY C
3 3
- Tải điện trở 3 pha có điện trở mỗi pha là:
R R A R B R C 60
Gọi O1 là trung tính của tải động cơ,
O 2 là trung tính của tải gồm ba tụ điện C đấu Y
O3 là trung tính của tải gồm ba điện trở R đấu Y
O là điểm trung tính chung.
N là điểm trung tính của nguồn.
Do ba cuộn dây của động cơ, bộ tụ điện, bộ tải R là các phần tải đối xứng nên:
Điện áp chênh lệch của trung tính tải cuộn dây của động cơ với trung tính nguồn là: U O1N 0
Điện áp chênh lệch của trung tính tải 3 tụ C đấu sao với trung tính nguồn là: U O2 N 0
Điện áp chênh lệch của trung tính tải 3 điện trở R đấu sao với trung tính nguồn là: U O3N 0
O1 O2 O3 nên có thể xem trở kháng của mỗi gồm 3 phần tử ZL, C và R đấu song song
15 j15
1
Y
Tổng trở tương đương mỗi pha là:
I U BN 220 120
o
0,785 j12,178 12,203 86,31o A
B Z 18,028 33,69 o
td
220120o
I U CN 10,939 j5,409 12,203153,69o A
C Z 18,028 33,69 o
td
Trang 15
I . 1 12,20333,69o.15 j15 253,838 j50,768 258,865 11,31o V
U aO A
Y
U bO U aO 120o 170,885 j194,446 258,865 131,31o V
U
U 120o 82,953 j254,214 258,865108,69o V
cO aO
A1
R 60
I I 120o 4,314 11,31o A .1 120o 4,314 131,31o A
B1 A1
I I 120o 4,314 11,31o A .1120o 4,314108,69o A
C1 A1
I U aO 258,865 11,31 2,538 j12,692 12,94378,69o A
o
A2
Z j20
tuC
I I 120o 12,94378,69o.1 120o 12,943 41,31o A
B2 A2
I I 120o 12,94378,69o.1120o 6,102198,69o A
C2 A2
I U aO 258,865 11,31 2,704 j5,469 6,10263,69o A
o
Z M 30 245o
A3
4Ω 1H
i(t) 2Ω
1/4F
i1(t)
e(t) 3H 1/4F 2H
1/4F
B
Mạch điện được kích thích bởi nguồn áp e(t ) E m cos2t , làm việc ở xác lập điều hòa với tần
số 2 rad / s . Hãy xác định:
a) Trở kháng tương đương Z td và dẫn nạp tương đương Y td của mạng hai cửa bên phải 2 điểm A
và B
b) Nếu e(t ) 5 cos 2t 30o V, tìm i1 t và i 2 t
Giải
Trang 16
Nguồn áp e(t ) E m cos2t V 2rad / s
L1 1H Z L1 jL1 j2.1 j2
L 2 2H Z L2 jL 2 j2.2 j4
L 3 3H Z L3 jL 3 j2.3 j6
j2
1 1 1
C1 C 2 C F ZC
4 jC j2. 1
4
a) Xác định trở kháng tương đương:
1 j2 j21 j2 4 j2
Z1 0,8 j0,4 0,894 26,565o
1 j2 5 5
Z2 2 j6 j2 2 4 j
Z3 4 2 j
j4 j2
Z4 j4
j4 j2
Z34 Z3 Z4 4 j2 j4 4 j2
Z 234
Z 2 Z34
2 j44 j2 3 j1
Z 2 Z34 2 j4 4 j2
Ytd
1
1
Z td 3,8478,973 o
0,26 8,973o 0,257 j0,04 j 1
b) Tìm dòng điện:
Ta có e(t ) 5 cos 2t 30o V E 530o V,
530 o
I Y .E E 1,213 j0,466 1,321,027 o A
Z td 3,8478,973
td o
4 j2
0,84 j0,373 0,919 23,973o A
Z34
I1 I 1,321,027 o.
Z 2 Z34 2 j4 4 j2
I I I 1,321,027 0,919 23,973 0,374 j0,84 0,91966,012 o A
o
2 1
Vậy:
i1 t 0,919 cos 2t 23,973o A
i t 0,919 cos 2t 66,012 A
2
o
0,5Ω j0,5Ω
Tải
2 kW
E - j10Ω U2
cos t 0 ,707
(trễ)
Nguồn E cung cấp cho tải có hệ số công suất là cos t 0,707 (trễ), tải tiêu thụ công suất là 2 kW.
2000o V . Xác định:
Biết U 2
Trang 17
a) Dòng điện I1 , I 2 và điện áp nguồn E
b) Công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến của nguồn E
Giải
2.10 3
14,144A
P
a. Pt U 2 .I 2 . cos I 2
U. cos t 200.0,707
Tải có hệ số công suất là: cos t 0,707 (trễ)
I 2 14,144 45o A
- Dòng điện chạy qua tụ điện C:
I U 2 2000 2090o A
o
10 j
C
ZC
- Dòng điện I1 chạy trong mạch:
I I I 14,144 45o 2090o 10 10 j 14,14245o A
1 2 C
10cos2t 1/2H 4H 2Ω
0,05F
Xác định:
a) Dòng điện chạy qua các nhánh
Giải
Ta có:
et 10 cos 2t V E
100o V, 2rad / s
Trang 18
M12 M 21 M
1
H jM j.2. 1 j
2 2
C 0,05F ZC 10 j
1 1 1
jC j.2.0,05 0,1j
100o j
I 0 2 2 j 10.2 2 j 0. j 20 20 j
4 j4 4 2 45o A
1
1 j j 1 j. 2 2 j j. j 4
j 2 2 j
1 j 100 o
I j 0
j2 2 90 o A
2
1 j j
j 2 2 j
Dòng điện trong các nhánh:
i1 t 4 2 cos 2t 45o A
i 2 t 2 cos 2t 90o A
Tìm công suất toàn mạch:
2
2
Ptm R I R I 1.4 2.
2
1 1 16 2.2 20W
2
2 2
2
2
*
Lo a IM
A * W1
Lo b
B M
Lo c
C W2
*
* Ic
C C C
Nguồn điện 3 pha đối xứng, thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là 380V. Biết
1
L o 15 , 60 , động cơ có 3 cuộn dây nối tam giác (Δ), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
Z 30 j30 .
Xác định:
a) Dòng điện I M chạy qua động cơ
b) Dòng điện I C chạy qua tụ
Trang 19
c) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2
Giải
Bước 1: Xác định điện áp nguồn
Do mạch đối xứng, thứ tự thuận có điện áp dây hiệu dụng U d 380 (V) nên
38030o (V) suy ra các giá trị điện áp trong mạch:
Chọn U AB
380 90 o (V)
U BC
U 380150 o (V)
CA
2200o (V)
U AN
220 120o (V)
U BN
220120 o (V)
U CN
60 j
1
ZC
jC
Biến đổi tải động cơ có ba cuộn dây đấu tam giác (Δ) thành mạch tương đương có ba cuộn dây đấu
sao (Y). Khi đó, trở kháng tương tương (mỗi cuộn dây của động cơ đấu Y):
30 j30
Z MY 10 j10 10 245o
3
Gọi O1 là trung tính của tải động cơ,
O 2 là trung tính của tải gồm ba tụ điện C đấu Y
N là trung tính của nguồn.
Do động cơ là tải đối xứng và tụ điện cũng là tải đối xứng nên:
Điện áp chênh lệch của trung tính tải động cơ với nguồn là: U O1N 0 và điện áp chênh lệch
của trung tính tải tụ điện đấu Y với nguồn là: U O2 N 0
U O1O2 0 mỗi pha của động cơ được xem như đấu song song với tụ điện C
60 j.10 10 j
13,846 9,231j 16,64133,69o
ZC .ZMY
Za Z b Zc
ZC ZMY 60 j 10 10 j
Tổng trở tương đương của mỗi pha:
Ztd ZLo Za 15 j 13,846 9,231j 13,846 24,231j 27,90860,255o
Bước 2: Xác định dòng điện
- Dòng điện chạy qua các dây:
2200 o
I U AN
7,883 60,255o A
27,90860,255
A o
Z td
I U BN 220 120
o
7,883179,745o A
27,90860,255
B o
Z td
220120o
I U CN
7,88359,745o A
27,90860,255
C o
Z td
- Dòng điện chạy qua các cuộn dây của động cơ:
Trang 20
60 j
2,933 8,8 j 9,276 71,565o A
I I . ZC
7,883 60,255o.
ZC Z MY 60 j 10 10 j
MA A
Hay I tuC I A I MA 7,883 60,255o 9,276 71,565o 0,978 1,956 j 2,18663,435o A
Bước 3: Xác định công suất (giá trị hiển thị trên Watt kế)
Ta có:
ab MA MB MY
I I .Z 9,276 71,565o 9,276168,435o .10 10 j 226,806 13,614 j
U
227,2153,435o V
U
U 120o 227,2153,435o.1 120o 227,215 116,565o V
bc ab
U U 227,21563,435o V
cb bc
12Ω 6Ω
3A 4Ω 4Ω 12Ω
Biết nguồn dòng J = 3 A, dùng phép biến đổi tương đương xác định dòng điện I chạy trong mạch.
Giải
- Dùng phương pháp biến đổi sao (Y) – tam giác (∆) 3 điện trở 12 , 4 và 6
36
R1.R 2 12.6
R12 R1 R 2 12 6
R3 4
12
R 2 .R 3 6.4
R 23 R 2 R 3 64
R1 12
Trang 21
24
R 3 .R1 4.12
R 31 R 3 R1 4 12
R2 6
3,429
24.4 24
R13 // 4 R a
24 4 7
6,545
36.8 72
R12 // 8 R b
36 8 11
6
12.12
R 23 // 12 R c
12 12
- Biến đổi nguồn dòng J = 3A song song với điện trở R a 3,429 thành nguồn áp
E J.R a 3.R a 3.3,429 10,283V nối tiếp với điện trở R a 3,429 .
- Tổng trở tương đương của toàn mạch:
R tđ R a R b R c 3,429 6,545 6 15,974
0,644A
E 10,283
I tm
R tđ 15,974
- Xác định dòng điện I chạy trong mạch:
0,527A
R12 36
I I tm . 0,644.
R12 8 36 8
I1 I2
0,5Ω j0,5Ω
Tải
2 kW
E - j10Ω U2
cos t 0 ,707
(trễ)
Nguồn E cung cấp cho tải có hệ số công suất là cos t 0,707 (trễ), tải tiêu thụ công suất là 2 kW.
Biết U 2 2000o V . Xác định:
a) Dòng điện I1 , I 2 và điện áp nguồn E
b) Công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến của nguồn E
Giải
2.103
14,144A
P
a. P U.I. cos I 2
U. cos 200.0,707
Tải có hệ số công suất là cos t 0,707 (trễ)
I 2 14,144 45o A
- Dòng điện chạy qua tụ điện C:
2000o
2090o A
U2
IC
ZC 10 j
Trang 22
- Dòng điện I1 chạy trong mạch:
I1 I 2 IC 14,144 45o 2090o 10 10 j 14,14245o A
- Điện áp rơi trên nhánh R-L:
U1 I1 .0,5 0,5 j 14,14245o.0,5 0,5 j 10 j 1090o V
- Điện áp nguồn E :
E U 2 U1 2000o 1090o 200 10 j 200,252,862o V
b. Công suất của nguồn E :
Sn E . I1 200,252,862o.14,14 45o 2831,935 42,138o VA
2099,968 1899,998 j P jQ
P 2099,968W
Q 1899,998VAr
Xác định:
a) Điện áp u t
.
2 j I1 1 4 j I 2 0
2 j 1 4 j 0
I 2
Trang 23
600o 2j
0 1 4 j 247,38675,964o
I1 3,75 2,25 j 7,289 59,036o A
4 8 j 2 j 33,941135 o
2j 1 4 j
4 8 j 600o
2j 0
I2 2,5 2,5 j 3,536135o A
4 8 j 2j
2j 1 4 j
Điện áp hai đầu điện trở 1 :
U R I1 1.7,289 59,036o 7,289 59,036o V
u t 7,289. cos 20t 59,036o V
Tìm công suất toàn mạch:
2 2
7,289 3,536
Ptm R I R I 4. 1. 112,511W
2 2
1 1 2 2
2 2
60 7,289
Hay Ptm U1 .I1 . cos u i .
. cos 0 o 59,036 o 112,506W
2 2
*
Lo a IM
A * W1
Lo b
B M
Lo c
C W2
*
* Ic
C C C
Nguồn điện 3 pha đối xứng thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là 380V. Biết
1
L o 15 , 60 , động cơ có 3 cuộn dây nối sao (Y), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
Z 10 j10 .
Xác định:
a) Dòng điện I M chạy qua cuộn dây của động cơ
b) Dòng điện I C chạy qua tụ
c) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2
Giải
Bước 1: Xác định điện áp nguồn
U d 380 (V)
Trang 24
U AB 38030 o (V) U AN 2200 o (V)
Chọn U BC 380 90 o (V) U BN 220 120 o (V)
U CA 380150 o (V) U CN 220120 o (V)
ZLo jL o 15 j
60 j
1
ZC
jC
ZL 10 j10
Gọi O1 là trung tính của tải động cơ
O 2 là trung tính của tải tụ điện C đấu Y
Do động cơ là tải đối xứng và tụ điện cũng là tải đối xứng nên U O1N 0 và U O 2 N 0
U O1O2 0 mạch tương đương mỗi pha của mạch lúc này là cuộn dây của động cơ đấu song song
với tụ điện C
60 j.10 10 j
13,846 9,231j 16,64133,69o
ZC . Z L
Za Z b Zc
ZC Z L 60 j 10 10 j
Tổng trở tương đương của mỗi pha:
Ztd ZLo Za 15 j 13,846 9,231j 13,846 24,231j 27,90860,255o
Bước 2: Xác định dòng điện
- Dòng điện chạy qua các dây:
2200o
7,883 60,255o A
U AN
IA
Ztd 27,90860,255o
220 120o
7,883179,745o A
U BN
IB
Ztd 27,90860,255o
220120o
8,859,745o A
U CN
IC
Ztd 27,90860,255o
- Dòng điện chạy qua các cuộn dây của động cơ:
60 j
2,933 8,8 j 9,276 71,565o A
ZC
I MA I A .
7,883 60,255o.
ZC Z L 60 j 10 10 j
I MB I MA 120o 9,276168,435o A
I MC I MA 120o 9,27648,435o A
- Dòng điện chạy qua tụ:
10 10 j
0,978 1,956 j 2,18663,435o A
ZL
I tuC I A .
7,883 60,255o.
ZC Z L 60 j 10 10 j
Hay I tuC I A I M 7,883 60,255o 9,276 71,565o 0,978 1,956 j 2,18663,435o A
Bước 3: Xác định công suất
Trang 25
U ab I MA I MB . ZL 9,276 71,565o 9,276168,435o .10 10 j 226,806 13,614 j
227,2153,435o V
U bc U ab 120o 227,2153,435o.1 120o 227,215 116,565o V
U cb U bc 227,21563,435o V
- Chỉ số của Watt kế 1:
P1 Uab .IA . cos Uab IA 227,215.7,883. cos 3,435o 60,255o 793,881W
- Chỉ số của Watt kế 2:
P2 Ucb .IC . cos Ucb IC 227,215.7,883. cos 63,435o 59,745o 1787,423W
4Ω
2Ω
20Ω
5A 8Ω
4Ω R 12Ω
R 1 .20
4
5.20 100
R2
R 1 20 5 20 25
R 3 4 R 2 4 4 8
5. 2,5A
8 8 1
I1 5. 5.
R3 8 88 2
I 2 I1 2,5A
2A
20 20 20 50
I 3 I1 . 2,5. 2,5.
R 1 20 5 20 25 25
2. 2. 0,5A
4 4 4 1
I R I3 . 2.
4R 4 12 16 4
Công suất trên điện trở R:
PR R.I 2R 12.0,5 12.0,25 3W
2 12
4
Trang 26
Câu 22 Cho mạch điện như hình vẽ.
2Ω
- j9
12Ω
. .
12Ω I1 I2 - j9
6000
12Ω - j9
j3 j3
I 7,02220,556 o
I1 I 2 3,288 1,233 j 3,51120,566 o A
2 2
10cos2t 1/2H 4H 2Ω
0,05F
Tính doøng ñieän caùc nhaùnh vaø coâng suaát P toaøn maïch
Giải
Ta có:
U 10 cos 2t V U 100 o V , 2rad / s
L1 H Z L1 jL1 j.2. j
1 1
2 2
L 2 4H Z L 2 jL 2 j.2.4 8 j
Trang 27
M12 M 21 M
1
H jM j.2. 1 j
2 2
C 0,05F Z C 10 j
1 1 1
jC j.2.0,05 0,1j
I1 j I 2 2 2 j 0
I1 4 245 o A
Tìm được:
I 2 2 90 o A
Dòng điện trong các nhánh
i1 t 4 2 cos 2t 45 o A
i 2 t 2 cos 2t 90 o A
Tìm công suất toàn mạch:
2
2
Ptm R I R I 1.4 2.
2
1 1
2
2 2 16 2.2 20W
2
2
Lo b
B M
Lo c
C W2
*
* Ic
C C C
Nguồn điện 3 pha đối xứng, thứ tự thuận, có điện áp dây hiệu dụng là U d 380 (V) . Biết
1
L o 15 , 60 , động cơ có 3 cuộn dây nối sao (Y), trở kháng mỗi cuộn dây là
C
Z 10 j10 () . Xác định:
a) Dòng điện chạy qua cuộn dây của động cơ
b) Dòng điện chạy qua tụ
c) Chỉ số của Watt kế 1 và Watt kế 2
Giải
Bước 1: Xác định điện áp nguồn
U d 380 (V)
Trang 28
U AB 38030 o (V) U AN 2200 o (V)
Chọn U BC 380 90 o (V) U BN 220 120 o (V)
U CA 380150 o (V) U CN 220120 o (V)
Bước 2: Biến đổi tải tụ điện C đấu tam giác sang đấu sao
Z C 60 j
Z C 60 j Z CY 20 j
3 3
Gọi O1 là trung tính của tải động cơ
O1 là trung tính của tải tụ điện đấu Y
Do động cơ là tải đối xứng và tụ điện cũng là tải đối xứng nên U O1N 0 và U O 2 N 0
U O1O2 0 mạch tương đương mỗi pha của mạch lúc này sẽ cuộn dây của động cơ đấu song song
với tụ điện C đấu Y
20 j.10 10 j
20
Z CY . Z L
Za Zb Zc
Z CY Z L 20 j 10 10 j
Tổng trở tương đương của mỗi pha:
Z td Z Lo Z a 20 15 j 2536,87 o
Bước 3: Xác định dòng điện
- Dòng điện chạy qua các dây:
2200 o
8,8 36,87 o A
U AN
IA
Z td 2536,87 o
220 120 o
8,8 156,87 o A
U BN
IB
Z td 2536,87 o
220120 o
8,883,13o A
U CN
IC
Z td 2536,87 o
- Dòng điện chạy qua các cuộn dây của động cơ:
20 j
1,76 12,32 j 12,445 81,87 o A
Z CY
I MA I A .
8,8 36,87 o.
Z CY Z L 20 j 10 10 j
I MB I MA 120 o 12,445 201,87 o A
I MC I MA 120 o 12,44538,13o A
- Dòng điện chạy qua tụ:
10 10 j
5,28 7,04 j 8,853,13o A
ZL
I CY I A .
8,8 36,87 o.
Z CY Z L 20 j 10 10 j
Hay I CY I A I M 8,8 36,87 o 12,445 81,87 o 5,28 7,04 j 8,853,13o A
8,853,13o
30o 5,08183,13o A
I CY
IC 30o
3 3
Trang 29
Bước 4: Xác định công suất
U ab I MA I MB . Z L 12,445 81,87 o 12,445 201,87 o .10 10 j 302,65 36,464 j
304,839 6,87 o V
U bc U ab 120 o 304,839 6,87 o.1 120 o 304,839 126,87 o V
U cb U bc 304,83953,13o V
- Chỉ số của Watt kế 1:
P1 U ab .I A . cos Uab IA 304,839.8,8. cos 6,87 o 36,87 o 2323,185W
- Chỉ số của Watt kế 2:
P2 U cb .I C . cos Ucb IC 304,839.8,8. cos 53,13o 83,13o 2323,185W
Trang 30