Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ĐẤU TRƯỜNG LÝ THUYẾT

SỐ 04

Câu 1: Một dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(4 t + 0,5 )(cm)(t tính bằng s) . Biểu diễn dao
động trên bằng vectơ quay OM . Vectơ OM có tốc độ góc bằng
A. 5rad / s . B. 20 rad / s . C. 4 rad / s D. 0,5 rad / s .
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng biên độ, cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số.
Câu 3: Sóng cơ không truyền được trong môi trường
A. rắn. B. chân không. C. khí. D. lỏng.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc  . Trong quá trình dao động, vận tốc
cực đại của vật là
A.  2 A2 . B.  2 A . C.  A . D.  A2 .
239
Câu 5: Hạt nhân 94 Pu có
A. 94 prôtôn. B. 94 electron. C. 94 nơtron. D. 94 nuclôn.
Câu 6: −12
Biết cường độ âm chuẩn là 10 W / m . Tại một điểm có cường độ âm là 10−8 W / m2 thì mức
2

cường độ âm tại đó bằng


A. 60 dB . B. 20 dB . C. 80 dB . D. 40 dB .
Câu 7: Công thức dùng để xác định vị trí vân sáng trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là
D D  1  D D
A. x = (k + 1) . B. x = 2k . C. x =  k +  . D. x = k .
a a  2 a a
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì dao
động riêng của con lắc này là
l g 1 l 1 g
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
g l 2 g 2 l
Câu 9: Một người có khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt là Ð = OCC , sử dụng kính lúp có tiêu cự
f . Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bởi công thức
1 f Ð
A. G = . B. G = . C. G = . D. G = fÐ .
fÐ Ð f
Câu 10: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
Câu 11: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Chu kì
dao động riêng của mạch là
2 1 LC
A. B. 2 LC . C. . D. .
LC 2 LC 2
Câu 12: Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m . Trong nguyên tử hyđro, bán kính quỹ đạo dừng L là
A. 2,12.10−10 m . B. 10, 6.10−11 m . C. 2,12.10−11 m . D. 10, 6.10−10 m .
Câu 13: Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. phần cảm và phần ứng.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. D. cuộn thứ cấp và phần cảm.
Câu 14: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100 t ( A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1A B. 2A C. 2 2 A . D. 2 A .
Câu 15: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường có độ lớn là E , khi một điện tích q dương
di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
qE E
A. . B. . C. qEd. D. 2qEd .
d qd
Câu 16: Tia nào sau đây dùng để kiểm tra hành lí ở sân bay?
A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
 
Câu 17: Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
 3
đoạn mạch là i = 2 2 cos(100 t )(A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,7. B. 0,9. C. 0,8. D. 0,5
Câu 18: Các bức xạ theo thứ tự: sóng vô tuyến, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma được
sắp xếp theo thứ tự
A. tăng dần về tần số. B. tăng dần bước sóng.
C. tăng dần về tốc độ truyền. D. tăng dần về tính chất sóng
N N
Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1 và 2
. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
N N N 1
A. 2 = 1 . B. 2  1 . C. 2  1 . D. N1 = .
N1 N1 N1 N2
Câu 20: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 , anôt của bình bằng bạc và cường độ dòng điện chạy
qua bình điện phân là 4A. Biết bạc có khối lượng mol nguyên tử 108 g/mol và có hóa trị là 1,
hằng số Faraday 96500C / mol . Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5
giây bằng
A. 4,32 g. B. 2,14 g. C. 2,16mg . D. 4,32mg .
Câu 21: Giới hạn quang điện của kali là 0,55 m . Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim
loại này
A. ánh sáng lam. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m đang có sóng dừng, hai đầu dây cố định. Kể cả hai nút ở hai đầu
dây thì trên dây có 3 nút sóng. Bước sóng  của sóng truyền trên sợi dây là
A. 0, 4 m . B. 0,5 m . C. 1,6 m . D. 0,8 m .
Câu 23: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N / m . Kích thích cho con
lắc dao động điều hoà, ta đo được chu kì dao động là 0,5 s. Lấy  2 = 10 , giá trị của m bằng
A. 500 g . B. 1kg . C. 50 g . D. 625 g .
Câu 25: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.

Câu 26: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau.
B. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
Câu 27: Hạt 42 He có khối lượng 4,0015u. Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087u và 1uc 2 = 931,5MeV . Năng
lượng liên kết của hạt nhân heli là
A. 28, 4108MeV B. 26, 4108MeV . C. 24,8108MeV . D. 29,1084MeV .
Câu 28: Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời
gian 0,1 s cường độ dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ
lớn bằng
A. 0,1V . B. 0, 01V . C. 1V D. 100 V .

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 1: Một dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(4 t + 0,5 )(cm)(t tính bằng s) . Biểu diễn dao
động trên bằng vectơ quay OM . Vectơ OM có tốc độ góc bằng
A. 5rad / s . B. 20 rad / s . C. 4 rad / s D. 0,5 rad / s .
Hướng dẫn
 = 4 rad / s . Chọn C
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng biên độ, cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 3: Sóng cơ không truyền được trong môi trường
A. rắn. B. chân không. C. khí. D. lỏng.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc  . Trong quá trình dao động, vận tốc
cực đại của vật là
A.  2 A2 . B.  2 A . C.  A . D.  A2 .
Hướng dẫn
vmax =  A . Chọn C
239
Câu 5: Hạt nhân 94 Pu có
A. 94 prôtôn. B. 94 electron. C. 94 nơtron. D. 94 nuclôn.
Hướng dẫn
Z = 94 . Chọn A
Câu 6: Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W / m2 . Tại một điểm có cường độ âm là 10−8 W / m2 thì mức
cường độ âm tại đó bằng
A. 60 dB . B. 20 dB . C. 80 dB . D. 40 dB .
Hướng dẫn
I 10−8
L = 10 log = 10 log −12 = 40dB . Chọn D
I0 10
Câu 7: Công thức dùng để xác định vị trí vân sáng trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là
D D  1  D D
A. x = (k + 1) . B. x = 2k . C. x =  k +  . D. x = k .
a a  2 a a
Hướng dẫn
x = ki . Chọn D
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì dao
động riêng của con lắc này là
l g 1 l 1 g
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
g l 2 g 2 l
Hướng dẫn

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
l
T = 2 . Chọn A
g
Câu 9: Một người có khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt là Ð = OCC , sử dụng kính lúp có tiêu cự
f . Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bởi công thức
1 f Ð
A. G = . B. G = . C. G = . D. G = fÐ .
fÐ Ð f
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 10: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 11: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Chu kì
dao động riêng của mạch là
2 1 LC
A. B. 2 LC . C. . D. .
LC 2 LC 2
Hướng dẫn
T = 2 LC . Chọn B
Câu 12: Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m . Trong nguyên tử hyđro, bán kính quỹ đạo dừng L là
A. 2,12.10−10 m . B. 10, 6.10−11 m . C. 2,12.10−11 m . D. 10, 6.10−10 m .
Hướng dẫn
−11 −10
r = n r0 = 2 .5,3.10
2 2
= 2,12.10 m . Chọn A
Câu 13: Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. phần cảm và phần ứng.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. D. cuộn thứ cấp và phần cảm.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 14: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100 t ( A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1A B. 2A C. 2 2 A . D. 2A.
Hướng dẫn
I = 2 A . Chọn B
Câu 15: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường có độ lớn là E , khi một điện tích q dương
di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
qE E
A. . B. . C. qEd. D. 2qEd .
d qd
Hướng dẫn
A = qEd . Chọn C
Câu 16: Tia nào sau đây dùng để kiểm tra hành lí ở sân bay?

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
Hướng dẫn
Chọn D
 
Câu 17: Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
 3
đoạn mạch là i = 2 2 cos(100 t )(A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,7. B. 0,9. C. 0,8. D. 0,5
Hướng dẫn

cos  = cos = 0,5 . Chọn D
3
Câu 18: Các bức xạ theo thứ tự: sóng vô tuyến, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma được
sắp xếp theo thứ tự
A. tăng dần về tần số. B. tăng dần bước sóng.
C. tăng dần về tốc độ truyền. D. tăng dần về tính chất sóng
Hướng dẫn
c
f = . Chọn A

N N
Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1 và 2
. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
N N N 1
A. 2 = 1 . B. 2  1 . C. 2  1 . D. N1 = .
N1 N1 N1 N2
Hướng dẫn
N2 U 2
=  1 . Chọn C
N1 U1
Câu 20: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 , anôt của bình bằng bạc và cường độ dòng điện chạy
qua bình điện phân là 4A. Biết bạc có khối lượng mol nguyên tử 108 g/mol và có hóa trị là 1,
hằng số Faraday 96500C / mol . Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5
giây bằng
A. 4,32 g. B. 2,14 g. C. 2,16mg . D. 4,32mg .
Hướng dẫn
q = It = 4. (16.60 + 5) = 3860 (C)
1 A 1
m= . .q = .108.3860 = 4,32 g . Chọn A
F n 96500
Câu 21: Giới hạn quang điện của kali là 0,55 m . Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim
loại này
A. ánh sáng lam. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.
Hướng dẫn
  0,55 m thì không xảy ra quang điện. Chọn B
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m đang có sóng dừng, hai đầu dây cố định. Kể cả hai nút ở hai đầu
dây thì trên dây có 3 nút sóng. Bước sóng  của sóng truyền trên sợi dây là
A. 0, 4 m . B. 0,5 m . C. 1,6 m . D. 0,8 m .

6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Hướng dẫn
l =  = 0,8m . Chọn D
Câu 23: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N / m . Kích thích cho con
lắc dao động điều hoà, ta đo được chu kì dao động là 0,5 s. Lấy  2 = 10 , giá trị của m bằng
A. 500 g . B. 1kg . C. 50 g . D. 625 g .
Hướng dẫn
m m
T = 2  0,5  2 10  m  0, 625kg = 625 g . Chọn D
k 100
Câu 25: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 26: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau.
B. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 27: Hạt 42 He có khối lượng 4,0015u. Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087u và 1uc 2 = 931,5MeV . Năng
lượng liên kết của hạt nhân heli là
A. 28, 4108MeV B. 26, 4108MeV . C. 24,8108MeV . D. 29,1084MeV .
Hướng dẫn
m = 2mp + 2mn − mHe = 2.1,0073 + 2.1,0087 − 4,0015 = 0,0305u
Wlk = mc 2 = 0,0305.931,5  28, 4108MeV . Chọn A
Câu 28: Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời
gian 0,1 s cường độ dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ
lớn bằng
A. 0,1V . B. 0, 01V . C. 1V D. 100 V .
Hướng dẫn
i 5
etc = L. = 20.10−3. = 1 (V). Chọn C
t 0,1

7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
1.C 2.B 3.B 4.C 5.A 6.D 7.D 8.A 9.C 10.C
11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.D 17.D 18.A 19.C 20.A
21.B 22.D 23.D 24.D 25.D 26.A 27.A 28.C

8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like