Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 99

CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 1. GÓC LƯỢNG GIÁC

I LÝ THUYẾT.

1. GÓC LƯỢNG GIÁC


a. Khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác
Trong mặt phẳng cho hai tia Oa, Ob . Xét tia Om cùng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om
quay quanh gốc O , theo một chiều nhất định từ vị trí tia Oa và dừng tại vị trí tia Ob , thì ta nói
nó quét một góc lượng giác có tia đầu Oa , tia cuối Ob và kí hiệu là ( Oa, Ob ) .
Góc lượng giác ( Oa, Ob ) . chỉ được xác định khi ta biết được chiều chuyển động quay của tia
Om từ tia đầu Oa đến tia cuối Ob . Ta quy ước: chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng
hồ là chiều dương, chiều quay cùng với chiều quay của kim đồng hồ là chiều âm.
Khi tia Om quay góc α thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo α . Số đo của góc
lượng giác với tia đầu Oa , tia cuối Ob được kí hiệu là sd ( Oa, Ob ) = α .
Chú ý: Với hai tia Oa, Ob cho trước, có vô số góc lượng giác có tia đầu Oa , tia cuối Ob . Ta
dùng chung kí hiệu là ( Ou , Ov ) cho tất cả các góc lượng giác này.
Nhận xét: Số đo của các góc lượng giác có cùng tia đầu Oa và tia cuối Ob sai khác nhau một
bội nguyên của 360° nên có công thức tổng quát là: sd ( Oa, Ob )= α ° + k .360° ( k ∈  ) thường
viết là ( Oa, Ob )= α ° + k .360°
b. Hệ thức Chasles: với 3 tia Oa, Ob, Oc bất kì ta có:
( Oa, Ob ) + ( Ob, Oc
= ) ( Oa, Oc ) + k.360° ( k ∈  )
2. ĐƠN VỊ RADIAN

Trên một đường tròn bán kính R tùy ý, góc ở tâm chắn một cung có độ dài đúng bằng bán kính
được gọi là một góc có số đo bằng 1 radian ( đọc là ra-di-an, viết tắt là 1 rad )
Quan hệ giữa độ và radian
° °
π πa  180   α .180 
=1° rad=
⇒ a° rad và 1rad =   ⇒ α rad =  
180 180  π   π 

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

3. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn tâm O bán
kính bằng 1. TRên đường tròn này, chọn điểm A (1;0 ) làm
gốc, chiều dương là chiều ngược với chiều kim đồng hồ và
chiều âm là chiều cùng chiều kim đồng hồ. Đường tròn cùng
với gốc và chiều như trên được gọi là đường tròn lượng
giác.
Đường tròn này cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm A (1;0 )
A ' ( −1;0 ) , B ( 0;1) , B ' ( 0; −1) . +

Cho số đo góc α bất kì. Trên đường tròn lượng giác ta xác
định được duy nhất một điểm M sao cho số đo góc lượng
giác ( OA, OM ) = α . Khi đó điểm M được gọi là điểm biểu
diễn của góc có số đo α trên đường tròn lượng giác.

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO


° °
π πa  180   α .180 
= 1° rad=
⇒ a° rad và 1rad =   ⇒ α rad =  
180 180  π   π 
Câu 1. Đổi số đo radian sang số đo độ
π π 22π 5π
a) π (rad ) b) (rad ) c) (rad ) d) (rad ) e) − (rad ) .
3 10 3 9

Câu 2. Đổi số đo độ của cung tròn sang radian


a) 170° b) 1000° c) 3100° d) −90° e) −240°

Câu 3. Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim phút
và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên, tính số đo góc lượng giác mà kim phút quét được

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 1. GÓC LƯỢNG GIÁC

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT


Câu 1: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho là hai điểm M và N thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc lượng
giác ( Ox, OM ) và ( Ox, ON ) lệch nhau 1800 . Chọn nhận xét đúng
A. M , N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.
B. M , N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
C. M , N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
D. M , N có hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau.
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự
đó và các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng
A. 240° + k 360°, k ∈  . B. 120° . C. −240° . D. 120° + k 360°, k ∈  .
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác gốc A(1;0) , cho các cung có số đo:
π 7π 13π 71π
I. . II. − . III. . IV. − .
4 4 4 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I, II và IV. B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ II, III và IV. D. Chỉ I và II.
Câu 4: Trên đường tròn định hướng gốc A (1;0 ) có bao nhiêu điểm M thỏa mãn ( OA; OM )= 30° + k 45°
, k ∈ ?
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .

DẠNG 2. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ


Câu 5: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là:
3π π 3π π
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4
Câu 6: Nếu một cung tròn có số đo là a° thì số đo radian của nó là:
180π aπ π
A. 180π a . B. . C. . D. .
a 180 180a
Câu 7: Cho góc có số đo 405 , khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được
8 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
9 4 4 8

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 8: Đổi số đo của góc 10 rad sang đơn vị độ, phút, giây ta được
π
A. 572°57′28 . B. 1800° . C. . D. 527°57′28 .
18
−7π
Câu 9: Góc có số đo thì góc đó có số đo là
4
A. −315o . B. −630o . C. −1o 45′ . D. −135o .
Câu 10: Số đo theo đơn vị rađian của góc 405° là:
9π 7π 5π 4π
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 11: Góc 700 có số đo bằng radian là:
18π 7π 9π 7π
A. . B. . C. . D. .
7 18 7 9
Câu 12: Góc có số đo 120° đổi sang radian là
3π 2π π π
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 10
Câu 13: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315° là
7π 7π 2π 4π
A. . B. . C. . D. .
2 4 7 7

Câu 14: Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
4
A. 5° . B. 15° . C. 172° . D. 225° .
Câu 15: Cung tròn có số đo là π . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. 30° . B. 45° . C. 90° . D. 180° .
Câu 16: Góc 63°48′ bằng
A. 1,113 rad . B. 1,108 rad . C. 1,107 rad . D. 1,114 rad .


Câu 17: Góc có số đo đổi sang độ là:
5
A. 135°. B. 72°. C. 270°. D. 240°.
Câu 18: Góc có số đo 108° đổi ra rađian là:
3π π 3π π
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4
π
Câu 19: Góc có số đo đổi sang độ là:
9
A. 25°. B. 15°. C. 18°. D. 20°.
π
Câu 20: Cho a= + k 2π . Tìm k để 10π < a < 11π
2
A. k = 7 . B. k = 5 . C. k = 4 . D. k = 6 .
Câu 21: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 600 . B. 300 . C. 400 . D. 500 .

Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 22: Đổi số đo góc 1050 sang rađian.


7π 9π 5π 5π
A. . B. . C. . D. .
12 12 8 12
Câu 23: Số đo góc 22°30′ đổi sang rađian là:
π π 7π π
A. . B. . C. . D. .
5 8 12 6
Câu 24: Một cung tròn có số đo là 45° . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau
đây.
π π π
A. B. π C. D.
2 4 3
π
Câu 25: Góc có số đo đổi sang độ là:
24
A. 7°. B. 7°30′. C. 8°. D. 8°30′.
Câu 26: Góc có số đo 120° đổi sang rađian là:
2π 3π π π
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 10

DẠNG 3. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 27: Trên đường tròn lượng giác

Số đo của góc lượng giác ( OA, OB′ ) là


π π π π
A. − . B. − . C. . D. .
4 2 4 2
π kπ
Câu 28: Trên đường tròn lượng giác, góc có số đo + ( k ∈  ) được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm?
4 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 29: Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
4
π π 3π 3π
A. − . B. . C. . D. − .
4 4 4 4

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 30: Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ.


Điểm biểu diễn của điểm cuối góc lượng giác có số đo là điểm nào trong các điểm sau?
2
A. Điểm E . B. Điểm F . C. Điểm B . D. Điểm B′ .
Câu 31: Lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự đó
và các điểm B , C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng
A. 240 + k 360 , k ∈  . B. 120 .
C. −240 . D. 120 + k 360 , k ∈  .
13π
Câu 32: Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
4
3π 3π π 3π
A. − . B. . C. − . D. .
4 4 4 2
Câu 33: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo
dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo π ?
4
A. 10π . B. − 5π . C. 25π . D. 7π .
3 4 4 4
Câu 34: Trên đường tròn lượng giác, điểm cuối của góc có số đo 26π nằm ở góc phần tư thứ mấy?
3
A. IV . B. III . C. I . D. II .
Câu 35: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cho góc lượng giác ( OA; OM ) có số đo

α = + k 2π ( k ∈  ) . Điểm cuối M nằm ở góc phần tư nào trong các phần tư sau?
3
A. thứ tư ( IV ) . B. thứ hai ( II ) . C. thứ ba ( III ) . D. thứ nhất ( I ) .
Câu 36: Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết gốc lương giác ( OA, OM ) có số đo bằng 41000 , điểm
M nằm ở gốc phần tư thứ mấy?
A. I . B. IV . C. III . D. II .
Câu 37: Trên đường tròn lượng giác, có bao nhiêu điểm M thỏa mãn OA; OM   30  k 45 , k   ?
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 10 .
Câu 38: Trên đường tròn lượng giác góc A , biết góc lượng giác ( OA , OM ) có số đo 4100 , điểm M nằm
ở góc phần tư thứ mấy?
A. I . B. IV . C. III . D. II .

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


Câu 39: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cho cung lượng giác AM có số đo là α = + k 2π ( k ∈  )
3
. Điểm cuối M nằm ở góc phần tư:
A. thứ tư ( IV ) . B. thứ hai ( II ) . C. thứ ba ( III ) . D. thứ nhất ( I ) .

Câu 40: Trên đường tròn lượng giác gốc A , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo góc lượng giác
π π
( OA; OM ) bằng + k , với k là số nguyên.
6 5
A. 12 . B. 10 . C. 5. D. 6.
Câu 41: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho M là điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung độ
và hoành độ đều âm, góc ( Ox, OM ) có thể là:
A. −90° . B. 200° . C. −60° . D. −180° .
Câu 42: Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác ( OA, OM ) có số đo bằng 4100 , điểm
M nằm ở góc phần tư thứ mấy?
A. II . B. IV . C. I . D. III .
59π
Câu 43: Cho góc lượng giác có số đo ( Ox, Oy ) = − . Khi đó hai tia Ox , Oy .
2

A. Tạo với nhau một góc . B. Vuông góc.
4
C. Trùng nhau. D. Đối nhau.
π
Câu 44: Cho góc lượng giác ( OA, OB ) có số đo bằng . Trong các số sau, số nào là số đo của một góc
3
lượng giác có cùng tia đầu OA và tia cuối OB ?
5π 11π 10π π
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
5π π
Câu 45: Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) = − + m2π , m ∈  và sđ ( Ox, Ov ) =− + n 2π , n ∈ .
2 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau.
C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc π .
4

Câu 46: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các góc lượng giác có số đo:

I. π . II. − 7π . III. 13π . IV. − 71π .


4 4 4 4
Hỏi các góc lượng giác nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I, II và IV. B. Chỉ II, III và IV. C. Chỉ I, II và III. D. Chỉ I và II.

Câu 47: Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) =


45o + m360o , m ∈  và sđ

( Ox, Ov ) =
−135o + n360o , n ∈  . Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 45o . B. Trùng nhau.
C. Đối nhau. D. Vuông góc.

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC

I LÝ THUYẾT.

1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC


Trên đường tròn lượng giác, gọi M ( xM ; yM ) là điểm biểu
diễn góc lượng giác có số đo α . Khi đó:

• Tung độ yM của điểm M gọi là sin của α và kí hiệu là


sin α .

sin α = yM

• Hoành độ xM của điểm M gọi là côsin của α và kí hiệu


là cos α .

cos α = xM

yM sin α
α xM ≠ 0, tỉ số
• Nếu cos= = gọi là tang của α và kí hiệu là tan α (người ta còn
xM cos α
yM sin α
dùng kí hiệu tg α ): tan=
α = .
xM cos α

xM cos α
α yM ≠ 0, tỉ số
• Nếu sin= = gọi là côtang của α và kí hiệu là cot α (người ta còn
yM sin α
xM cos α
dùng kí hiệu cotg α ) : cot=
α = .
yM sin α

Các giá trị sin α , cos α , tan α , cot α được gọi là các giá trị lượng giác của góc α .

Chú ý:
a) Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin
b) Từ định nghĩa ta suy ra:

1) sin α và cos α xác định với mọi α ∈ .

2) tan α xác định với mọi α ≠ π + kπ ( k ∈  ) .


2

Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

3) cot α xác định với mọi α ≠ kπ ( k ∈  ) .

c) Với mọi góc lượng giác α , ta có

sin (α + k 2=
π ) sin α , ∀k ∈ ; −1 ≤ sin α ≤ 1
cos (α + k =
2π ) cos α , ∀k ∈ . −1 ≤ cos α ≤ 1.

π
tan (α =
+ kπ ) tan α , α ≠ + kπ , ∀k ∈ ;
2
cot (α =
+ kπ ) cot α , α ≠ kπ , ∀k ∈ .

d) Dấu của các giá trị lượng giác của góc α phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn M trên đường
tròn lượng giác.

Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác

e. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt


π π π π
α 0
6 4 3 2
1 2 3
sin α 0 1
2 2 2

cos α 3 2 1
1 0
2 2 2

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1
tan α 0 1 3 Không xác định
3
1
cot α Không xác định 3 1 0
3

2. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY

3. HỆ THỨC CƠ BẢN GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC
Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau

sin 2 α + cos 2 α =
1

1 π
1 + tan 2 α = , α ≠ + kπ , k ∈ 
cos α
2
2

1
1 + cot 2 α = , α ≠ kπ , k ∈ 
sin 2 α


tan α .cot α = 1, α ≠ , k ∈
2

4. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau

π 
cos(−α ) =
cos α sin(π − α ) =
sin α sin  − α  =
cos α
2 

π 
sin(−α ) =− sin α cos(π − α ) =− cos α cos  − α  =
sin α
2 

π 
tan(−α ) =− tan α tan(π − α ) =− tan α tan  − α  =
cot α
2 

π 
cot(−α ) =− cot α cot(π − α ) =− cot α cot  − α  =
tan α
2 

π π
Góc hơn kém Góc hơn kém
2
π 
sin(π + α ) =− sin α sin  + α  =
cos α
2 
π 
cos(π + α ) =
− cos α cos  + α  =
− sin α
2 
π 
tan(π + α ) =
tan α tan  + α  =
− cot α
2 
π 
cot(π + α ) =
cot α cot  + α  =
− tan α
2 

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC HOẶC MỘT BIỂU THỨC
Sử dụng công thức lượng giác cơ bản trong các bài toán:

1) sin 2 α + cos 2 α =
1

1 π
2) 1 + tan 2 α = , α ≠ + kπ , k ∈ 
cos α
2
2

1
3) 1 + cot 2 α = , α ≠ kπ , k ∈ 
sin 2 α


4) tan α .cot α = 1, α ≠ , k ∈
2

sin α
5) tan α = .
cos α

cos α
6) cot α = .
sin α

2  π 
Câu 1: Cho cos=
x  − < x < 0  . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
5  2 
3 π 
Câu 2: Cho sin=x  < x < π  . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
5 2 
3  π
Câu 3: Cho tan=
x  −π < x < −  . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
4  2
3  3π 
Câu 4: Cho cot=
x π < x <  . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
4  2 
Câu 5: Biết tan α = 2 và 180 < α
0
< 2700 . Tính giá trị của biểu thức: sin α + cosα
3sin α + cos α
Câu 6: Cho tan α = 2 . Tính giá trị của biểu thức: A =
sin α − cos α
2sin x − cos x
Câu 7: Cho tan x = 3 . Tính P = .
sin x + cos x
1 cot a − tan a
Câu 8: Cho sin a = . Giá trị của biểu thức A = bằng
3 tan a + 2 cot a
2sin x − 5cos x
Câu 9: Cho tan x = −4. Giá trị của biểu thức A = là
3cos x + sin x
2sin α − cos α
Câu 10: Cho tan α = 3 , khi đó giá trị của biểu thức P = là
3sin α − 5cos α
π 1 1
Câu 11: Cho góc α thỏa mãn − < α < 0 và cos α = . Giá trị của biểu thức= P sin α + bằng
2 2 cos α
sin 4   3sin 3  cos   cos 2 
Câu 12: Cho tan α = 2 . Tính giá trị của biểu thức P  2 .
sin   sin 2  cos 2   2cos 2 

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π tan ( 8π − a ) + 2 cot (π + a )
Câu 13: Cho 2 tan a − cot a =
1 với − < α < 0 . Tính giá trị biểu thức P =
2  3π 
3 tan  + a
 2 
Câu 14: Cho sin x + cos x = M sin x − cos x
m . Tính giá trị của biểu thức:=
sin 4 α cos 4 α 1 sin 8 α cos8 α
Câu 15: Cho + =Tính giá trị của biểu thức:
= A +
a b a+b a3 b3

DẠNG 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức: S = 3 − sin 2 90° + 2 cos 2 60° − 3 tan 2 45°
 5π 
D sin 
Câu 17: Rút gọn biểu thức= − α  + cos (13π + α ) − 3sin (α − 5π ) .
 2 
Câu 18: Tính giá trị của biểu thức: sin 2 100 + sin 2 200 + sin 2 300 + ... + sin 2 700 + sin 2 800
Câu 19: Tính giá trị của biểu thức:
M = cos 2 100 + cos 2 200 + cos 2 300 + cos 2 400 + cos 2 500 + cos 2 600 + cos 2 700 + cos 2 800 + .

+ cos 2 900 + cos 2 1000 + cos 2 1100 + cos 2 1200 + cos 2 1300 + cos 2 1400 + cos 2 1500 + cos 2 1600 +

+ cos 2 1700 + cos 2 1800

DẠNG 3: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC. ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 20: Rút gọn


= biểu thức A (1 – sin x ) .cot
2 2
x + (1 – cot 2 x )

Câu 21: Rút gọn biểu thức M = ( sin x + cos x ) + ( sin x − cos x ) .
2 2

( ) − ( cos )
2
Câu 22: Rút gọn biểu thức C= 2 cos 4 x + sin 4 x + cos 2 x sin 2 x 8
x + sin 8 x

( sin x − cos x )
2
−1
Câu 23: Đơn giản biểu thức A=
tan x − sin x.cos x
Câu 24: Tính giá trị của biểu thức A = sin 6 α + cos 6 α + 3sin 2 α cos 2 α .
π 1 + sin α 1 − sin α
Câu 25: Cho 0 < α < . Tính +
2 1 − sin α 1 + sin α

DẠNG 4: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 26: Giá trị lớn nhất của Q  sin 6 x  cos 6 x bằng:
Câu 27: Giá trị lớn nhất của biểu thức
= M 7 cos 2 x − 2 sin 2 x là.
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = cot 4 a + cot 4 b + 2 tan 2 a. tan 2 b + 2
Câu 29: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết:
3 3 1 
a. sin x   với   x  . b. cos x  với 0  x  .
5 2 4 2

3 5
c. cos x  với 0  x  900 . d. cos x   với 1800  x  2700 .
5 13

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 30: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết
2  4
a) cos x  với   x  0 . b) cos x  với 270  x  360 .
5 2 5

5  1
c) sin x  với  x   d) sin x   với 180  x  270 .
13 2 3

Câu 31: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết
3 
a) tan x  3 với   x  . b) tan x  2 với  x .
2 2

1  3
c) tan x   với  x   d) cot x  3 với   x  .
2 2 2

Câu 32: Tính giá trị lượng giác của các biểu thức sau:
5cot x  4 tan x 2sin x  cos x
a) Cho tan x  2. Tính: A1  , A2  .
5cot x  4 tan x cos x  3sin x

3sin x  cos x sin x  3cos x


b) Cho cot x  2. Tính: B1  , B2  .
sin x  cos x sin x  3cos x

2sin x  3cos x 2
c) Cho cot x  2. Tính: C1  , C2  2
.
3sin x  2 cos x cos x  sin x cos x

3  cot x  tan x
d) Cho sin x  , 0  x  . Tính: E  .
5 2 cot x  tan x

1 8 tan 2 x  3cot x 1
e) Cho sin x  ,900  x  1800. Tính: F  .
5 tan x  cot x

Câu 33: Chứng minh các đẳng thức sau:


a) cos 2 x  sin 2 x  1 2sin 2 x . b) 2 cos 2 x 1  1 2sin 2 x
c) 3  4sin 2 x  4 cos 2 x 1 d) sin x cot x  cos x tan x  sin x  cos x
Câu 34: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sin 4 x  cos 4 x  1 2sin 2 x.cos 2 x b. cos 4 x  sin 4 x  cos 2 x  sin 2 x

c. 4 cos 2 x  3  1 2sin x1  2sin x d. 1  cos xsin 2 x  cos x  cos 2 x  sin 2 x

Câu 35: Chứng minh các đẳng thức sau:


a. sin 4 x  cos 4 x  1 2 cos 2 x  2sin 2 x 1 b. sin 3 x.cos x  sin x.cos3 x  sin x.cos x

c. tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x.sin 2 x d. cot 2 x  cos 2 x  cot 2 x.cos 2 x

Câu 36: Chứng minh các đẳng thức sau:


1 1 cos x sin x
a. tan x  cot x  b. 
sin x.cos x sin x 1  cos x

1 1  1 1  1   tan 2 x  0


c.  1 d. 1 
1  tan x 1  cot x  cos x  cos x 

Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 37: Chứng minh các đẳng thức sau không phụ thuộc vào biến x :
a) A   sin 4 x  cos 4 x  2sin 2 x .

b) B  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x  cos 2 x .

c) B  cos 4 x  cos 2 x sin 2 x  sin 2 x

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC


Câu 1: Cho góc α thoả mãn 90° < α < 180° . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin α < 0 . B. cos α ≥ 0 . C. tan α < 0 . D. cot α > 0 .

Câu 2: Cho 2π < α < . Chọn mệnh đề đúng.
2
A. tan α > 0 . B. cot α < 0 . C. sin α < 0 . D. cos α < 0 .

Câu 3: Cho π < α < , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
2
A. sin x > 0. B. cos x > 0. C. tan x > 0. D. cot x < 0.

Câu 4: Cho góc α thỏa − 3π < α < −π . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
2
A. cos α > 0 . B. cot α > 0 . C. sin α > 0 . D. tan α > 0 .
2021π 2023π
Câu 5: Cho <x< . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4
A. sin x > 0, cos 2 x > 0 . B. sin x < 0, cos 2 x > 0 . C. sin x > 0, cos 2 x < 0 . D. sin x < 0, cos 2 x < 0 .

Câu 6: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. sin α > 0 . B. cos α < 0 . C. tan α < 0 . D. cot α < 0 .

Câu 7: Cho 2π < α < 5π . Kết quả đúng là:


2
A. tan α > 0; cot α > 0 . B. tan α < 0; cot α < 0 . C. tan α > 0; cot α < 0 . D. tan α < 0; cot α > 0 .

Câu 8: Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu sin α , cos α cùng dấu?
A. Thứ II. B. Thứ IV. C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III.

Câu 9: Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu cos α= 1 − sin 2 α .
A. Thứ II. B. Thứ I hoặc II. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.

Câu 10: Cho π < α < π . Kết quả đúng là:


2
A. sin α > 0; cos α > 0 . B. sin α < 0; cos α < 0 . C. sin α > 0; cos α < 0 . D. sin α < 0; cos α > 0 .

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 11: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. tan α > 0 . B. sin α > 0 . C. cos α > 0 . D. cot α > 0 .
Câu 12: Cho α thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các
kết quả sau đây.
A. sin α > 0. B. cos α < 0. C. tan α < 0. D. cot α < 0.
Câu 13: Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu sin α , tanα trái dấu?
A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.

Câu 14: Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu sin 2 α = sin α .
A. Thứ III. B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II. D. Thứ III hoặc IV.
Câu 15: Cho a = 15000 .Xét câu nào sau đây đúng?
3 1
I. sin α = . II. cos α = . III. tan α = 3 .
2 2

A. Chỉ I và II. B. Chỉ II và III. C. Cả I, II và III. D. Chỉ I và III.

Câu 16: Cho 3π < α < 10π .Xét câu nào sau đây đúng?
3
A. cos α > 0 . B. sin α < 0 . C. tan α < 0 . D. cot α < 0 .

Câu 17: Cho 7π < α < 2π . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
A. cos α > 0 . B. sin α > 0 . C. tan α > 0 . D. cot α > 0 .

Câu 18: Cho π < α < π . Xét các mệnh đề sau:


2
π  π  π 
I. cos  − α  > 0 . II. sin  − α  > 0 . III. tan  − α  > 0 .
2  2  2 
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.

Câu 19: Cho π < α < π . Xét các mệnh đề sau đây:
2

 π  π  π
I. cos  α +  < 0 . II. sin  α +  < 0 . III. cot  α +  > 0 .
 2  2  2

Mệnh đề nào đúng?


A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Câu 20: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. sin 90° < sin150° . B. sin 90°15' < sin 90°30 ' .
C. cos 90°30 ' > cos100° . D. cos150° > cos120° .
Câu 21: Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin α = − cos β . B. cos α = sin β . C. cos β = sin α . D. cot α = tan β .

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π
Câu 22: Cho 0 < α < . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. sin (α − π ) ≥ 0. B. sin (α − π ) ≤ 0. C. sin (α − π ) > 0. D. sin (α − π ) < 0.

π
Câu 23: Cho 0 < α < . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
 π  π
A. cot  α +  > 0. B. cot  α +  ≥ 0. C. tan (α + π ) < 0. D. tan (α + π ) > 0.
 2  2

Câu 24: Cho π < α < π . Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
2
π 
A. sin (π + α ) . B. cos  − α . C. cos ( −α ) . D. tan (π + α ) .
2 

Câu 25: Cho π < α < . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
 3π   3π   3π   3π 
A. tan  − α  < 0. B. tan  − α  > 0. C. tan  − α  ≤ 0. D. tan  − α  ≥ 0.
 2   2   2   2 
π  π 
Câu 26: Cho < α < π . Xác định dấu của biểu thức M= cos  − + α  .tan (π − α ) .
2  2 
A. M ≥ 0. B. M > 0. C. M ≤ 0. D. M < 0.
3π π 
Câu 27: Cho π < α < . Xác định dấu của biểu thức M =sin  − α  .cot (π + α ) .
2 2 
A. M ≥ 0. B. M > 0. C. M ≤ 0. D. M < 0.

DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC
−1  −π 
Câu 28: Cho cosα = ;  −π < α <  . Tính sinα .
6  2 
− 35 35 5 35
A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = .
6 36 6 6

5 3π
cos α = < α < 2π
Câu 29: Tính sin α , biết 3 và 2 .
1 1 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
2  π 
Câu 30: Cho cos=
x  − < x < 0  thì sin x có giá trị bằng
5  2 
3 3 1 1
A. . B. − . C. − . D.
5 5 5 5
1
Câu 31: Cho sin α = biết 00 < α < 900 . Tính cos α ; tan α
4
15 15 15 15
A. cos α =
− ; tan α = . B. cos α =
− ; tan α =
− .
4 15 4 15

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

15 15 15 15
C. cos α = ; tan α = − . D. cos α
= = ; tan α .
4 15 4 15
2
Câu 32: Cho cos α = −
5
( 90o < α < 180o ) , khi đó tan α bằng:

21 21 21 21
A. . B. − . C. − . D. .
5 2 5 3
3 π
Câu 33: Cho sin α = và < α < π . Giá trị của cosα là:
5 2
4 4 4 16
A. . B. − . C. ± . D. .
5 5 5 25
3 3π
Câu 34: Cho sin α = − và π < α < . Khi đó giá trị của cosα và tan α lần lượt là
5 2
4 3 4 3 4 3 3 4
A. − ; . B. − ; − . C. ; − . D. ; − .
5 4 5 4 5 4 4 5
4 π
Câu 35: Cho cos α = − với < α < π . Tính giá trị của biểu thức M = 10sin α + 5 cos α .
5 2
1
A. −10 . B. 2 . C. 1 . D. .
4
1 7π
Câu 36: Cho cos α = và < α < 4π . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2
2 2 2 2 2 2
A. sin α = − . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = − .
3 3 3 3
π 1 1
Câu 37: Cho góc α thỏa mãn − < α < 0 và cos α = . Giá trị của biểu thức=P sin α + bằng
2 2 cos α
4+ 3 4− 3 1− 3 1+ 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3
Câu 38: Nếu tan α = thì sin 2 α bằng
4
16 9 25 25
A. . B. . C. . D. .
25 25 16 9
2sin x − cos x
Câu 39: Cho tan x = 3 . Tính P = .
sin x + cos x
3 5 2
A. P = . B. P = . C. P = 3 . D. P = .
2 4 5

1 cot a − tan a
Câu 40: Cho sin a = . Giá trị của biểu thức A = bằng
3 tan a + 2 cot a
1 7 17 7
A. . B. . C. . D. .
9 9 81 17
2sin x − 5cos x
Câu 41: Cho tan x = −4. Giá trị của biểu thức A = là
3cos x + sin x

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

13
A. 13 . B. −13 . C. . D. 5 .
11
2sin α − cos α
Câu 42: Cho tan α = 3 , khi đó giá trị của biểu thức P = là
3sin α − 5cos α
5 5
A. P = − . B. P = . C. P = 1 . D. P = −3 .
2 4
3cos α − 4sin α
Câu 43: Cho cot α = −3 . Giá trị của biểu thức P = bằng
2sin α + cos α
A. −13 . B. 13 . C. −3 . D. 3 .

π 
Câu 44: Cho cot α = 4 tan α và α ∈  ; π  . Khi đó sin α bằng
2 
5 1 2 5 5
A. − . B. . C. . D. .
5 2 5 5

Câu 45: Nếu tan α + cot α =


2 thì tan 2 α + cot 2 α bằng bao nhiêu?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

2
Câu 46: Biết sin α + cos α =. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2
6
A. sin α cos α = − 1 . B. sin α − cos α =
± .
4 2
7
C. sin 4 α + cos 4 α = . D. tan 2 α + cot 2 α =
12 .
8

 π
Câu 47: Nếu cot ( x + π ) − tan  x − = sin ( −1445 ) + cos (1085 ) thì sin x bằng.
2 o 2 o

 2
A. ± 1 . B. ± 2 . C. ± 1 . D. ± 2 .
5 5 5 5

1
Câu 48: Cho biết sin a − cos a = . Kết quả nào sau đây đúng?
2
3 7
A. sin a.cos a = . B. sin a + cos a = .
8 4
21 14
C. sin 4 a + cos 4 a = . D. tan 2 a + cot 2 a = .
32 3
2 2
2sin x + 3sin x.cos x − 4 cos x
Câu 49: Biết tan x = 1 , giá trị của biểu thức M = bằng:
2 5cos 2 x − sin 2 x
A. − 8 . B. 2 . C. − 2 . D. − 8 .
13 19 19 19

 π
Câu 50: Nếu cot1, 25.tan ( 4π + 1, 25 ) − sin  x +  .cos ( 6π − x ) =
0 thì tan x bằng
 2
A. 1 . B. −1 . C. 0 . D. Giá trị khác.
2b
Câu 51: Biết tan x = . Giá trị của biểu thức A =
a cos 2 x + 2b sin x.cosx + c sin 2 x bằng
a−c
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A. –a . B. a . C. –b . D. b .

sin 4 x co s 4 x 1 sin 3 x co s3 x
Câu 52: Nếu biết + =thì biểu thức + bằng:
a b a+b a3 b3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
(a + b)
2
a + b2
2
(a + b)
3
a + b3
3

98
Câu 53: Nếu biết 3sin 4 x + 2 cos 4 x = thì giá trị biểu thức
= A 2sin 4 x + 3cos 4 x bằng
81
A. 101 hay 601 . B. 103 hay 603 . C. 105 hay 605 . D. 107 hay 607 .
81 504 81 405 81 504 81 405

sin 4 α cos 4 α 1 sin10 α cos10 α


+ = = M +
Câu 54: Nếu a b a + b thì biểu thức a4 b4 bằng.
1 1
A. 15 + 15 . B. . C. 14 + 14 . D. .
(a + b) (a + b)
5 4
a b a b

sin 4 α cos 4 α 1 sin 8 α cos8 α


Câu 55: Nếu biết + =thì biểu thức
= A + bằng:
a b a+b a3 b3
1 1 1 1
A. . B. 2 2 . C. . D. 3 3 .
( a + b) 2
a +b ( a + b) 3
a +b

2 và sin x < 0 thì giá trị đúng của sin x là:


Câu 56: Nếu 3cos x + 2sin x =
A. − 5 . B. − 7 . C. − 9 . D. − 12 .
13 13 13 13
1
Câu 57: Nếu sin x + cos x = thì 3sin x + 2 cos x bằng:
2
5− 7 5+ 7 5− 5 5+ 5
A. hay . B. hay .
4 4 7 4
2− 3 2+ 3 3− 2 3+ 2
C. hay . D. hay .
5 5 5 5

DẠNG 3: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
0 0 0
Câu 58: Tính L = tan 20 tan 45 tan 70
A. 0 . B. 1 . C. −1 . D. 2 .
π 2π 5π
= G cos 2 + cos 2 + ... + cos 2 + cos 2 π
Câu 59: Tính 6 6 6
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
sin 3900 − 2sin11400 + 3cos18450
Câu 60: Tính A =
A. 1 1 + 3 2 − 2 3 .
( ) B. 1 1 − 3 2 − 2 3 . C. 1 1 + 2 3 − 3 2 . D. 1 1 + 2 3 + 3 2 .
( ) ( ) ( )
2 2 2 2

tan 225° − cot 81°.cot 69°


Câu 61: Giá trị đúng của biểu thức bằng:
cot 261° + tan 201°

Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1 1
A. . B. − . C. 3. D. − 3.
3 3
 π  2π   9π 
Câu 62: Với mọi góc α , biểu thức cos α + cos  α +  + cos  α +  + ... + cos  α +  nhận giá trị
 5  5   5 
bằng
A. 10 . B. −10 . C. 1 . D. 0 .
π 2π 5π
= F sin 2 + sin 2 + ... + sin 2 + sin 2 π
Câu 63: Tính 6 6 6 .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

 5π 
D sin 
Câu 64: Đơn giản biểu thức= − α  + cos (13π + α ) − 3sin (α − 5π ) .
 2 
A. 3sin α − 2 cos α . B. 3sin α . C. −3sin α . D. 2 cos α + 3sin α .

π  π 
Câu 65: Giả sử A= tan x tan  − x  tan  + x  được rút gọn thành A = tan nx khi đó n bằng
3  3 
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 66: Nếu sin x = 3cos x thì sin x cos x bằng


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
10 9 4 6

 3π 
Câu 67: Với mọi α thì sin  + α  bằng
 2 
A. − sin α . B. − cos α . C. cos α . D. sin α .
89π
cot
Câu 68: Giá trị 6 bằng
3 3
A. 3. B. − 3. C. . D. − .
3 3
 π
Câu 69: Đơn giản biểu thức
= A cos  α −  , ta được:
 2
A. cos α . B. sin α . C. – cos α . D. − sin α .

Câu 70: Nếu sin 2 α = 1 thì 1 + tan 2 α bằng


3
9 3 8
A. . B. 4 . C. . D. .
8 2 9

Câu 71: Tính P = cot1°.cot 2°.cot 3°...cot 89° .


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 72: Giá trị của biểu thức tan110° tan 340° + sin160° cos110° + sin 250° cos 340° bằng
A. 0 . B. 1 . C. −1 . D. 2 .

Câu 73: Rút gọn biểu thức A =


( )
sin −234 0 − cos 216 0
.tan 36 0 , ta được
sin 144 − cos126 0
0

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A. A = 2 . B. A = −2 . C. A = 1 . D. A = −1 .

1 2sin 25500.cos ( −1880 )


Câu 74: Giá trị của biểu thức A = + bằng:
tan 3680 2 cos 6380 + cos 980
A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. 0 .

 π  9π 
Câu 75: Với mọi α, biểu
= thức: A cos α + cos  α +  + ... + cos  α +  nhận giá trị bằng:
 5  5 
A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .

sin ( −3280 ) .sin 9580 cos ( −5080 ) .cos ( −10220 )


Câu
= 76: Biểu thức A − rút gọn bằng:
cot 5720 tan ( −2120 )
A. −1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC. ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 77: Biểu thức


= D cos 2 x cot 2 x + 3cos 2 x − cot 2 x + 2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng:
A. 2 . B. −2 . C. 3 . D. −3 .

 5π 
Câu 78: Đơn giản biểu thức= D sin  − a  + cos (13π + a ) − 3sin ( a − 5π )
 2 
A. 2 cos a + 3sin a . B. 3sin a − 2 cos a . C. −3sin a . D. 4 cos a − sin a .

 3π   3π   7π   7π 
Câu 79: Đơn giản biểu thức
= C cos  − a  − sin  − a  + cos  a −  − sin  a − 
 2   2   2   2 
A. 2sin a . B. −2sin a . C. 2 cos a . D. −2 cos a .

cos 2 x − sin 2 y
Biểu thức B
Câu 80: = − cot 2 x cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
sin 2 x sin 2 y
A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. −1 .

2 cos 2 x − 1
Câu 81: Rút gọn biểu thức A = , ta được kết quả
sin x + cos x
A.=A sin x + cos x . B.
= A cos x − sin x . = C. A cos 2 x − sin 2 x . =
D. A cos 2 x + sin 2 x .

tan 2 a − sin 2 a
Câu 82: Biểu thức rút gọn của A = bằng:
cot 2 a − cos 2 a
A. tan 6 a . B. cos 6 a . C. tan 4 a . D. sin 6 a .
Câu 83: Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x + tan y  1 + sin a 1 − sin a 
A. = tan x.tan y . B.  − 4 tan 2 a .
 =
cot x + cot y  1 − sin a 1 + sin a 
sin α cos α 1 + cot 2 α sin α + cos α 2 cos α
C. − = . D. = .
cos α + sin α cos α − sin α 1 − cot α
2
1 − cos α sin α − cos α + 1

2sin 2 x + 3sin x.cos x + 4 cos 2 x


Câu
= 84: Biết tan x = 3 và M ⋅ Giá trị của M bằng.
5 tan 2 x + 6 cot 2 x
31 93 93 31
A. M
= ⋅ B. = M ⋅ C.=M ⋅ D. M= ⋅
47 137 1370 51

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1
Câu 85: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng
2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4

 85π  2 5π 
Câu 86: Rút gọn biểu thức =  + cos ( 2017π + x ) + sin ( 33π + x ) + sin  x −  ta được:
2
A sin  x +
 2   2 
A. A = sin x . B. A = 1 . C. A = 2 . D. A = 0 .
Câu 87: Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây?
1  π
i) cos 2 α = . iii) 2 cos  α + = cos α + sin α .
tan α + 1
2
 4

 π
ii) sin  α −  = cot 2α 2 cot 2 α − 1 .
− cos α . iv) =
 2

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

(1 − tan x )
2
2
1
Câu 88: Biểu
= thức A 2
− không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 4sin x cos 2 x
2

1 1
A. 1. B. −1 . C. . D. − .
4 4

(1 − tan x )
2 2
1
Câu 89: Biểu thức A= 2
− không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 4sin x cos 2 x
2

1 1
A. 1 . B. –1 . C. . D. − .
4 4

sin 5150.cos ( −4750 ) + cot 2220.cot 4080


Câu 90: Biểu thức A = có kết quả rút gọn bằng
cot 4150.cot ( −5050 ) + tan197 0.tan 730
1 2 0 1 1 1 2 0
A. sin 25 . B. cos 2 550 . C. cos 2 250 . D. sin 65 .
2 2 2 2
Câu 91: Biểu thức:
 2003π 
A= cos (α + 26π ) − 2sin (α − 7π ) − cos1,5π − cos  α +  + cos (α − 1,5π ) .cot (α − 8π ) có
 2 
kết quả thu gọn bằng:

A. − sin α . B. sin α . C. − cos α . D. cos α .

 
  3π  1  3π  1 
Câu 92: Biểu thức  tan (π − x ) .tan  + x . − cos  + x .  sin 2 ( 2π − x ) có
  2  cos 2  x − 3π   2  sin (π − x ) 
   
 2 
kết quả rút gọn bằng:
A. sin 2 x . B. cos 2 x . C. tan 2 x . D. cot 2 x .

cos 2 6960 + tan(−2600 ).tan 5300 − cos 2 156o


Câu 93: Cho B = . Biểu thức thu gọn nhất của B là:
tan 2 2520 + cot 2 3420

Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1 1 1 1 2 0
A. tan 2 240 . B. cot 2 240 . C. tan 2 180 . D. cot 18 .
2 2 2 2

sin 5150.cos ( −4750 ) + cot 2220.cot 4080


Câu 94: Cho A = . Biểu thức rút gọn của A bằng:
cot 4150.cot ( −5050 ) + tan197 0.tan 730
1 1 1 2 0 1
A. cos 2 250 . B. − cos 2 250 . C. sin 25 . D. − sin 2 250 .
2 2 2 2

1 + tan 3 x π π
Câu 95: Cho=
biểu thức M 3
, ( x ≠ − + kπ , x ≠ + kπ , k ∈ ) , mệnh đề nào trong các mệnh
(1 + tan x ) 4 2
đề sau đúng?
1 1
A. M < 1 . B. M ≤ 1 . C. M ≥ . D. ≤ M ≤ 1.
4 4
Câu 96: Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x + tan y  1 + sin α 1 − sin α 
A. = tan x + tan y . B.  −  = 4 tan 2 α .
cot x + cot y  1 − sin α 1 + sin α 

sin α sin α 2 sin α + cos α 2 cos α
C. − = . D. = .
cos α + sin α cos α − sin α 1 − cot α
2
1 − cos α sin α − cos α + 1
1 π
 π sin α = − − <α < 0
Câu 97: Tính P= sin  α +  + cos ( 3π − 2α ) + cot (π − α ) , biết 2 và 2 .
 2 
3 3 −1 3 3 −3 3 3 +3 3 3 +1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

DẠNG 5: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

M sin 6 x + cos6 x là.


Câu 98: Giá trị nhỏ nhất của=
1 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
4 2

M sin 4 x + cos4 x là.


Câu 99: Giá trị nhỏ nhất của=
1 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
4 2
Câu 100: Giá trị lớn nhất của N  sin 4 x  cos 4 x bằng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 101: Giá trị lớn nhất của M  sin 4 x  cos 4 x bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 102: Cho
= M 6 cos 2 x + 5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là.
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 11 .
Câu 103: Giá trị lớn nhất của biểu thức
= M 7 cos 2 x − 2 sin 2 x là.
A. −2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Câu 104: Cho M = 5 − 2sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là.
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 105: Tính giá trị nhỏ nhất của F = cos 2 a + 2sin a + 2
A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 106: Tính giá trị lớn nhất của E = 2sin α − sin 2 α + 3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 107: Giá trị lớn nhất của M  sin 6 x  cos 6 x bằng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

I LÝ THUYẾT.

1. CÔNG THỨC CỘNG

cos (=
a − b ) cos a cos b + sin a sin b
cos (=
a + b ) cos a cos b − sin a sin b
sin ( a=
− b ) sin a cos b − cos a sin b
sin ( a=
+ b ) sin a cos b + cos a sin b
tan a − tan b
tan ( a − b ) =
1 + tan a tan b
tan a + tan b
tan ( a + b ) = .
1 − tan a tan b
2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
1. Công thức nhân đôi
sin 2a = 2sin a cos a
cos 2a = cos 2 a − sin 2 a = 2 cos 2 a − 1 = 1 − 2sin 2 a
2 tan a
tan 2a = .
1 − tan 2 a

2. Công thức hạ bậc

1 + cos 2a
cos 2 a =
2
1 − cos 2a
sin 2 a =
2
1 − cos 2a
tan 2 a =
1 + cos 2a

Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG

1
cos a =
cos b cos ( a − b ) + cos ( a + b ) 
2
1
sin a=sin b cos ( a − b ) − cos ( a + b ) 
2
1
sin a cos
= b sin ( a − b ) + sin ( a + b )  .
2
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH

u+v u −v
cos u + cos v =
2 cos cos
2 2
u+v u −v
cos u − cos v =−2sin sin
2 2
u+v u −v
sin u + sin v =
2sin cos
2 2
u+v u −v
sin u − sin v =
2 cos sin
2 2

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:


π 
A cos  + x  + cos ( 2π − x ) + cos ( 3π + x )
a.=
2 
 7π   3π 
b. B= 2 cox − 3cos (π − x ) + 5sin  − x  + cos  − x .
 2   2 
π   3π  π 
c.
= C 2sin  + x  + sin ( 5π − x ) + sin  + x  + cos  + x 
2   2  2 
 3π   3π 
D cos ( 5π − x ) − sin 
d.= + x  + tan  − x  + cot ( 3π − x )
 2   2 
Câu 2: Rút gọn biểu thức sau:
 3π  π   11π 
a.
= G cos (15π − x ) + sin  x −  − tan  + x  cot  − x
 2  2   2 
π   3π 
= sin (π + x ) − cos  − x  + cot ( 2π − x ) + tan 
b. H − x
2   2 
 3π   3π 
c.=I cos ( 5π − x ) − sin  + x  + tan  − x  + cot ( 3π − x )
 2   2 

Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 3: Rút gọn biểu thức sau:


 3π  2 π
N sin 6 (π + x ) + cos 6 ( x − π ) − 2sin 4 ( x + 2π ) − sin 4  x −
a. =  + cos  x − 
 2   2
 19π 
tan  − x  cos ( 36π − x ) sin ( x − 5π )
 2 
b. O =
 9π 
sin  − x  cos ( x − 99π )
 2 
 85π  2 3π 
c. =  + cos ( 207π + x ) + sin ( 33π + x ) + sin  x −
2
P sin  x + 
 2   2 

Câu 4: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:


A cos ( −3150 ) .sin 7650
a.=
=b. B sin 320 sin1480 − sin 3020 sin1220
=c. C sin 8100 cos 5400 + tan1350 cot 5850

d. D sin 8250 cot ( −150 ) + cos 750 sin ( −5550 )


=

Câu 5:
Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:
a. E 2 tan 540° + 2cos1170° + 4sin 990°
=
sin ( −234° ) − cos 216°
b. F .tan 36°
sin144° − cos126°
cos ( −234° ) − cos666°
c. G .cot 36°
sin1206° + cos 36°
sin ( −328° ) .sin 958° cos ( −508° ) .cos ( −1022° )
=d. H −
cot 572° tan ( −212° )

Câu 6: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:


cos ( −2880 ) .cot 720
=a. I − tan180 .
tan ( −142 ) .sin108
0 0

b. J 2sin ( 7900 + x ) + cos (12600 − x ) + tan ( 6300 + x ) .tan (12600 − x ) .


=

1 2sin 25500.cos ( −1880 )


c. K
= + .
tan 3680 2 cos 6380 + cos 980
Câu 7: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:

a. L
( cos 44 0
+ tan 2260 ) cos 4060
− cos 720.cot180 .
cos 3160

tan 460.sin 440 + cot ( −1360 ) .sin 404o


b. M 0
− tan 360.tan 540 .
cos 316

sin ( −3280 ) .sin 9580 cos ( −5080 ) .cos ( −10220 )


=c. N − .
cos 5720 tan ( −2120 )

Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π 2π 3π
Câu 8: Tính D =cos − cos + cos
7 7 7
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức tan 9° − tan 27° − tan 63° + tan 81°
Câu 10: Tính giá trị cos15° cos 45° cos 75° bằng
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức cot 30° + cot 40° + cot 50° + cot 60°
Câu 12: Tính giá trị của
= A cos 75° + sin105° .
π 5π
sin + sin
Câu 13: Tính giá trị của F = 9 9 .
π 5π
cos + cos
9 9
12 3π π 
Câu 14: Cho sin a = − ; < a < 2π . Tính cos  − a  .
13 2 3 
sin x + sin 3 x + sin 5 x
Câu 15: Biểu thức A = được rút gọn thành:
cos x + cos 3 x + cos 5 x
Câu 16: Tính
= B cos 68° cos 78° + cos 22° cos12° − cos10° .

Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG

Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin
= ( a – b ) sin a.cos b − cos a.sin b. B. cos
= ( a – b ) cos a.cos b − sin a.sin b.
C. sin (=
a + b ) sin a.cos b − cos a.sin b. D. cos (=
a + b ) cos a.cos b + sin a.sin b.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
tan x + tan y tan x − tan y
A. tan ( x − y ) = . B. tan ( x − y ) = .
tan x tan y 1 + tan x tan y
tan x − tan y tan x − tan y
C. tan ( x − y ) = . D. tan ( x − y ) = .
1 − tan x tan y tan x tan y
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin (=
a + b ) sin a.cos b − cos a.sin b . B. cos (=
a + b ) cos a .cos b + sin a.sin b .
C. sin (=
a − b ) sin a.cos b + cos a.sin b . D. cos (=
a − b ) cos a .cos b + sin a.sin b .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
tan α − tan β 1 + tan α .tan β
A. tan (α + β ) = . B. tan (α + β ) = .
1 + tan α .tan β tan α − tan β
tan α − tan β 1 − tan α .tan β
C. tan (α − β ) = . D. tan (α − β ) = .
1 + tan α .tan β tan α + tan β
Câu 5: Biểu thức sin x cos y − cos x sin y bằng
A. cos ( x − y ) . B. cos ( x + y ) . C. sin ( x − y ) . D. sin ( y − x ) .
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(=
a + b) cos a cos b + sin a sin b . B. sin(=
a + b) sin a cos b + cos a sin b .
C. sin(=
a − b) sin a cos b − cos a sin b . D. cos 2a = 1 − 2sin 2 a .
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a+b a −b
A. sin a − sin b =2 cos sin . B. cos (=
a − b ) cos a cos b − sin a sin b .
2 2
C. sin ( a=
− b ) sin a cos b − cos a sin b . D. 2 cos a cos=b cos ( a − b ) + cos ( a + b ) .

Page 31
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

sin ( a + b )
Câu 8: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
sin ( a − b )
sin ( a + b ) sin a + sin b sin ( a + b ) sin a − sin b
A. = . B. = .
sin ( a − b ) sin a − sin b sin ( a − b ) sin a + sin b
sin ( a + b ) tan a + tan b sin ( a + b ) cot a + cot b
C. = . D. = .
sin ( a − b ) tan a − tan b sin ( a − b ) cot a − cot b
 π
Câu 9: Cho tan α = 2 . Tính tan  α −  .
 4
1 2 1
A. − . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
5 π  3  π
Câu 10: Cho hai góc α , β thỏa mãn sin α = ,  < α < π  và cos β = ,  0 < β <  . Tính giá trị
13 2  5  2
đúng của cos (α − β ) .
16 18 18 16
A. . B. − . C. . D. − .
65 65 65 65
π   π
Câu 11: Cho góc lượng giác α  < α < π  . Xét dấu sin  α +  và tan ( −α ) . Chọn kết quả đúng.
2   2
  π   π   π   π
sin  α +  < 0 sin  α +  > 0 sin  α +  < 0 sin  α +  > 0
A.   2 . B.   2 . C.   2 . D.   2 .
 tan ( −α ) < 0  tan ( −α ) < 0  tan ( −α ) > 0  tan ( −α ) > 0
   
Câu 12: Rút gọn biểu thức: sin ( a –17° ) .cos ( a + 13° ) – sin ( a + 13° ) .cos ( a –17° ) , ta được:
1 1
A. sin 2a . B. cos 2a . C. − . D. .
2 2
3 π  12  π
Câu 13: Cho hai góc α và β thỏa mãn sin α = ,  < α < π  và cos β = ,  0 < β <  . Giá trị của
5 2  13  2
sin (α − β ) là
56 56 16 16
A. − . B. . C. . D. − .
65 65 65 65
 π 1 π
Câu 14: Tính giá trị cos  α −  biết sin α= , < α < π .
 6 3 2
2 2 1+ 2 6 1− 2 6 1+ 2 6
A. − . B. − . C. . D. .
3 6 6 6
2 5 π  π  a 5 − b 15
Câu 15: Cho sin α = với 0 < α < . Biết giá trị của cos  α +  = với a, b ∈  và
5 2  3 10
( a, b ) = 1 . Tính a + b .
A. 4 . B. 10 . C. 7 . D. 3 .
 π
A cos  α −  + sin (α − π ) .
Câu 16: Với α là số thực bất kỳ, rút gọn biểu thức =
 2
A. A = 2sin α . B. A = 2 cos α . C. A = 1 . D. A = 0 .

Page 32
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

4
Câu 17: Cho x, y là các góc nhọn, cot x = , cot y = 7 . Tổng x + y bằng
3
π π π 2π
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
1 3
Câu 18: Cho hai góc nhọn a và b với sin a = , sin b = . Giá trị của sin 2 ( a + b ) là
3 2
7 3−4 2 7 3+4 2 7 3−2 2 7 3+2 2
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
5 3 π π
Câu 19: Biết sin a = , cos b = ,  < a < π ,0 < b <  . Hãy tính sin ( a + b ) .
13 5 2 2
−33 63 56
A. . B. . C. . D. 0 .
65 65 65
3 π   π
Câu 20: Cho sin=
α ,  < α < π  . Tính tan  α +  .
5 2   3
48 + 25 3 8−5 3 8− 3 48 − 25 3
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Câu 21: Rút gọn biểu thức: sin ( a –17° ) .cos ( a + 13° ) – sin ( a + 13° ) .cos ( a –17° ) , ta được:
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C. − . D. .
2 2
37π
Câu 22: Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6+ 2 6− 2 6+ 2 2− 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
Câu 23: Đẳng thức nào sau đây là đúng.
 π 1  π 1 3
A. cos  α + = cos α + . B. cos  α + =
 sin α − cos α .
 3 2  3 2 2
 π 3 1  π 1 3
C. cos  α + = sin α − cos α . D. cos  α + = cos α − sin α .
 3 2 2  3 2 2
 π
Câu 24: Cho tan α = 2 . Tính tan  α −  .
 4
1 2 1
A. − . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
Câu 25: Kết quả nào sau đây sai?
 π  π
A. sin x + cos=
x 2 sin  x +  . B. sin x − cos x = − 2 cos  x +  .
 4  4
 π  π
C. sin 2 x + cos 2=
x 2 sin  2 x −  . D. sin 2 x + cos 2=
x 2 cos  2 x −  .
 4  4
3 π  π
Câu 26: Cho sin x = với < x < π khi đó tan  x +  bằng.
5 2  4
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Page 33
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1 π  π
Câu 27: Cho sin α = với 0 < α < . Giá trị của cos  α +  bằng
3 2  3
2− 6 1 1 1
A. . B. 6 − 3. C. − . D. 6− .
2 6 6 2 2
5 π  3  π
Câu 28: Cho hai góc α , β thỏa mãn sin α = ,  < α < π  và cos β = ,  0 < β <  . Tính giá trị
13  2  5  2
đúng của cos (α − β ) .
16 18 18 16
A. . B.  . . C. D.  .
65 65 65 65
3  π 3π   21π 
Câu 29: Cho sin=
α ,α ∈  ;  . Tính giá trị cos  α − ?
5 2 2   4 
2 −7 2 − 2 7 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Câu 30:
= Biểu thức M cos ( –53° ) .sin ( –337° ) + sin 307°.sin113° có giá trị bằng:
1 1 3 3
A. − . B. . C. − . D. .
2 2 2 2
Câu 31: Rút gọn biểu thức: cos 54°.cos 4° – cos 36°.cos86° , ta được:
A. cos 50°. B. cos 58°. C. sin 50°. D. sin 58°.
1 3
Câu 32: Cho hai góc nhọn a và b với tan a = và tan b = . Tính a + b .
7 4
π π π 2π
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
3 1
Câu 33: Cho x, y là các góc nhọn, cot x = , cot y = . Tổng x + y bằng:
4 7
π 3π π
A. . B. . C. . D. π .
4 4 3
π  π 
Câu 34: Biểu thức A = cos 2 x + cos 2  + x  + cos 2  − x  không phụ thuộc x và bằng:
3  3 
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
4 cos (α + β )
3 sin (α + β ) −
4 π 3
Câu 35: Biết sin β = , 0 < β < và α ≠ kπ . Giá trị của biểu thức: A =
5 2 sin α
không phụ thuộc vào α và bằng
5 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
β α β −α
Câu 36: Nếu tan = 4 tan thì tan bằng:
2 2 2
3sin α 3sin α 3cos α 3cos α
A. . B. . C. . D. .
5 − 3cos α 5 + 3cos α 5 − 3cos α 5 + 3cos α

Page 34
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

3 3
Câu 37: Cho cos a = ; sin a > 0 ; sin b = ; cos b < 0 . Giá trị của cos ( a + b ) . bằng:
4 5
3 7 3 7 3 7 3 7
A. 1 +  . B. − 1 +  . C. 1 −  . D. − 1 − .
5 4  5 4  5 4  5 4 
 b 1  b a  3 a 
Câu 38: Biết cos  a −  =và sin  a −  > 0 ; sin  − b  =và cos  − b  > 0 . Giá trị cos ( a + b )
 2 2  2 2  5 2 
bằng:
24 3 − 7 7 − 24 3 22 3 − 7 7 − 22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Câu 39: Rút gọn biểu thức: cos (120° – x ) + cos (120° + x ) – cos x ta được kết quả là
A. 0. B. – cos x. C. –2 cos x. D. sin x – cos x.
3 3
Câu 40: Cho sin a = ; cos a < 0 ; cos b = ; sin b > 0 . Giá trị sin ( a − b ) bằng:
5 4
1 9 1 9 1 9 1 9
A. −  7 +  . B. −  7 −  . C.  7 +  . D.  7 −  .
5 4 5 4 5 4 5 4
DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC
π
Câu 41: Biết α + β + γ = và cot α , cot β , cot γ theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
2
cot α .cot γ bằng:
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3.
Câu 42: Đẳng thức nào không đúng với mọi x ?
1 + cos 6 x 1 + cos 4 x
A. cos 2 3 x = . B. cos 2 x = 1 − 2sin 2 x . C. sin 2 x = 2sin x cos x . D. sin 2 2 x = .
2 2
Câu 43: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
cot 2 x − 1 2 tan x
A. cot 2 x = . B. tan 2 x = .
2 cot x 1 + tan 2 x
cos 3 x 4 cos3 x − 3cos x .
C. = D. sin
= 3x 3sin x − 4sin 3 x
Câu 44: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a = cos 2 a – sin 2 a. B. cos
= 2a cos 2 a + sin 2 a.
C. cos 2a = 2 cos 2 a –1. D. cos 2a = 1 – 2sin 2 a.
Câu 45: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos
= 2a cos2 a − sin 2 a . B. cos
= 2a cos2 a + sin 2 a .
cos 2a 2 cos2 a + 1 .
C. = D. =cos 2a 2 sin 2 a − 1 .
Câu 46: Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. cos 2a = 1 − 2sin 2 a . B. cos
= 2a cos 2 a − sin 2 a .
C. cos 2a = 1 − 2 cos 2 a . D. =cos 2a 2 cos 2 a − 1 .
Câu 47: Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. 2sin 2 a = 1 − cos 2a . B. cos
= 2a 2 cos a − 1 .
C. sin 2a = 2sin a cos a . D. sin ( a=
+ b ) sin a cos b + sin b.cos a .

Page 35
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 48: Chọn đáo án đúng.


A. sin 2 x = 2sin x cos x . B. sin 2 x = sin x cos x . C. sin 2 x = 2 cos x . D. sin 2 x = 2sin x .

4  π 
Câu 49: Cho cos=
x , x ∈  − ;0  . Giá trị của sin 2x là
5  2 
24 24 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
25 25 5 5
2
Câu 50: Cho cos α = − , cos 2α nhận giá trị nào trong các giá trị sau
3
1 4 4 2
A. − . B. − . C. . D. − .
9 3 3 3
a − b ) cos a.cos b + sin a.sin b . Với a = −b thì cos 2a bằng
Câu 51: Biết cos (=
2 2 2 2 2 2
A. cos a + sin a . B. − cos 2 a − sin 2 a . C. cos a − sin a . D. sin a − cos a .
Câu 52: Với α là số thực bất kỳ, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin 2α = 2sin α .cos α . B. =
cos 2α 2 cos 2 α − 1 .
C. cos 2α = −2sin 2 α + 1 . D. cos
= 2α sin 2 α − cos 2 α .
a+b 5 a b
Câu 53: Biết rằng sin18° = , với a, b, c ∈  , c ≠ 0 và , là các phân số tối giản. Giá trị của
c c c
biểu thức S = a + b + c là
A. S = 2 . B. S = 4 . C. S = 3 . D. S = 1 .
4 3π
Câu 54: Cho sin 2α = − và < α < π . Giá trị của sin α là
5 4
2 1 2 5 5
A. . B. . C. . D.
5 5 5 5
3 π
Câu 55: Cho cos α =− ; < α < π thì sin 2α bằng
5 2
A. − 24 . B. 24 . C. 4 . D. − 4 .
25 25 5 5
Câu 56: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos 3 x + cos x = 2 cos 2 x.cos x . B. cos 3 x − cos x =2sin 2 x.sin x .
C. sin 3 x − sin x = 2 cos 2 x.sin x . D. sin 3 x + sin x =2sin 2 x.cos x .
Câu 57: Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. cos 2α + cos 4a = 2 cos 2α .cos 6α . B. sin 2α + sin 4a = 2sin α .cos 3α .
C. cos 2α − cos 4a = −2sin 3α .sin α . D. sin 2α − sin 4a = −2 cos 3α .sin α .
Câu 58: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1 1
( I ) cos a =
cos b cos ( a − b ) + cos ( a + b )  . ( II ) sin a=
sin b cos ( a − b ) − cos ( a + b )  .
2 2

a+b a −b a+b a −b
( III ) cos a + cos b =
2 cos cos . (VI ) sin a − sin b =
2 cos cos .
2 2 2 2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Page 36
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1
Câu 59: Nếu s inx + cos x = thì sin2x bằng
2
3 3 2 −3
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4
Câu 60: Biết rằng sin 6 x + cos 6 x =a + b sin 2 2 x , với a, b là các số thực. Tính T= 3a + 4 b .
A. T = −7 . B. T = 1 . C. T = 0 . D. T = 7 .
3
Câu 61: Cho sin 2α = . Tính giá trị biểu thức =A tan α + cot α
4
4 2 8 16
A. A = . B. A = . C. A = . D. A = .
3 3 3 3
1 1
Câu 62: Cho a, b là hai góc nhọn. Biết= cos a = , cos b . Giá trị của biểu thức cos ( a + b ) cos ( a − b )
3 4
bằng
119 115 113 117
A. − . B. − . C. − . D. − .
144 144 144 144
1
Câu 63: Cho số thực α thỏa mãn sin α = . Tính ( sin 4α + 2sin 2α ) cos α
4
25 1 255 225
A. . B. . C. . D. .
128 16 128 128
Câu 64: Cho cot a = 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113

DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH

Câu 65: Mệnh đề nào sau đây sai?


1 1
A. cos a =
cos b cos ( a − b ) + cos ( a + b )  . B. sin a cos
= b sin ( a − b ) − cos ( a + b )  .
2 2
1 1
C. sin a=
sin b cos ( a − b ) − cos ( a + b )  . D. sin a cos
= b sin ( a − b ) + sin ( a + b )  .
2 2
Câu 66: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
1
A. cos=
(a − b) cos a.cos b + sin a.sin b . B. cos a.cos
= b [cos(a + b) + cos(a − b)] .
2
C. sin(=
a − b) sin a.cos b − sin b.cos a . D. cos a + cos b= 2cos (a + b).cos (a − b) .
Câu 67: Công thức nào sau đây là sai?
a+b a −b a+b a −b
A. cos a + cos b =2 cos .cos . B. cos a − cos b = −2sin .sin .
2 2 2 2
a+b a −b a+b a −b
C. sin a + sin b =
2sin .cos . D. sin a − sin b = 2sin .cos .
2 2 2 2
sin 3x + cos 2 x − sin x
Câu=68: Rút gọn biểu thức A ( sin 2 x ≠ 0; 2 sin x + 1 ≠ 0 ) ta được:
cos x + sin 2 x − cos 3x
A. A = cot 6 x . B. A = cot 3x .
C. A = cot 2 x . D. A =tan x + tan 2 x + tan 3x .

Page 37
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π  π
Câu 69: Rút gọn biểu thức P = sin  a +  sin  a −  .
 4  4
3 1 2 1
A. − cos 2a . B. cos 2a . C. − cos 2a . D. − cos 2a .
2 2 3 2
Câu 70: Biến đổi biểu thức sin α − 1 thành tích.
 π  π α π  α π 
A. sin=
α − 1 2sin  α −  cos  α +  . B. sin=α − 1 2sin  −  cos  +  .
 2  2 2 4 2 4
 π  π α π  α π 
α − 1 2sin  α +  cos  α −  .
C. sin= D. sin=α − 1 2sin  +  cos  −  .
 2  2 2 4 2 4
cos a + 2 cos 3a + cos 5a
Câu 71: Rút gọn biểu thức P = .
sin a + 2 sin 3a + sin 5a
A. P = tan a . B. P = cot a . C. P = cot 3a . D. P = tan 3a .
Câu 72: Tính giá trị=
biểu thức P sin 30 .cos 60 + sin 60 .cos 30 .
o o o o

A. P = 1 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = − 3 .
2π 4π 6π
Câu 73: Giá trị đúng của cos + cos + cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 4 4
π 7π
Câu 74: Giá trị đúng của tan + tan bằng:
24 24
A. 2 ( )
6− 3 . B. 2 ( 6+ 3 .) C. 2 ( 3− 2 .) D. 2 ( 3+ 2 .)
1
Câu 75: Biểu thức A = 0
− 2sin 700 có giá trị đúng bằng:
2sin10
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
Câu 76: Tích số cos10°.cos 30°.cos 50°.cos 70° bằng:
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4
π 4π 5π
Câu 77: Tích số cos .cos .cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
8 8 4 4
tan 30° + tan 40° + tan 50° + tan 60°
Câu 78: Giá trị đúng của biểu thức A = bằng:
cos 20°
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 1
Câu 79: Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a = , cos b = . Giá trị cos ( a + b ) .cos ( a − b ) bằng:
3 4
113 115 117 119
A. − . B. − . C. − . D. − .
144 144 144 144
sin x + sin 2 x + sin 3 x
Câu 80: Rút gọn biểu thức A =
cos x + cos 2 x + cos 3 x
A. A = tan 6 x. B. A = tan 3 x. C. A = tan 2 x. D. A =tan x + tan 2 x + tan 3x.

Page 38
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


Câu 81: Biến đổi biểu thức sin a + 1 thành tích.
a π  a π  a π  a π 
A. sin=
a + 1 2sin  +  cos  −  . B. sin=
a + 1 2 cos  +  sin  −  .
2 4 2 4 2 4 2 4
 π  π  π  π
C. sin =
a + 1 2sin  a +  cos  a −  . D. sin=a + 1 2 cos  a +  sin  a −  .
 2  2  2  2
π α 2 α π 
Câu 82: Cho góc α thỏa mãn < α < π và sin = .Tính giá trị của biểu thức
= A tan  −  .
2 2 5 2 4
1 1
A. A = . B. A = − . C. A = 3 . D. A = −3 .
3 3
1 π 
Câu 83: Cho cos x =  − < x < 0  . Giá trị của tan 2x là
3 2 
5 4 2 5 4 2
A. . B. . C. − . D. − .
2 7 2 7
 π  π
Câu 84: Cho cos x = 0 . Tính = A sin 2  x −  + sin 2  x +  .
 6  6
3 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 4
2 cot α + 3 tan α
Câu 85: Cho biết cosα = − . Giá trị của biểu thức P = bằng bao nhiêu?
3 2 cot α + tan α
19 25 25 19
A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = − .
13 13 13 13
sin α .cos (α + β ) =
với α + β ≠ + kπ , α ≠ + lπ , (
sin β π π k,l ∈ )
Câu 86: Cho . Ta có
2 2
A. tan (α + β ) = 2 cot α . B. tan (α + β ) = 2 cot β .
C. tan (α + β ) =
2 tan β . D. tan (α + β ) =
2 tan α .
1 2.tan x cos ( ax )
Câu 87: Biết rằng + = ( a, b ∈  ) . Tính giá trị của biểu thức
cos x − s in x 1 − tan x b − sin ( ax )
2 2 2

P  a b.
A. P = 4 . B. P = 1 . C. P = 2 . D. P = 3 .
2
Câu 88: Cho cos 2α = . Tính giá trị của biểu thức P = cos α .cos 3α .
3
7 7 5 5
A. P = . B. P = . C. P = . D. .
18 9 9 18
 3π   π
Câu 89: Cho tan x = 2  π < x <  . Giá trị của sin  x +  là
 2   3
2− 3 2+ 3 2+ 3 −2 + 3
A. . B. − . C. . D. .
2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 90: Tổng A = tan 9° + cot 9° + tan15° + cot15° tan 27° cot 27° bằng:
A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.

Page 39
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1 1
Câu 91: Cho hai góc nhọn a và b với sin a = , sin b = . Giá trị của sin 2 ( a + b ) là:
3 2
2 2 +7 3 3 2 +7 3 4 2 +7 3 5 2 +7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
2 cos 2 2α + 3 sin 4α − 1
Câu 92: Biểu thức A = có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2α + 3 sin 4α − 1
cos ( 4α + 30° ) cos ( 4α − 30° ) sin ( 4α + 30° ) sin ( 4α − 30° )
A. . B. . C. . D. .
cos ( 4α − 30° ) cos ( 4α + 30° ) sin ( 4α − 30° ) sin ( 4α + 30° )
Câu 93: Kết quả nào sau đây SAI?
sin 9° sin12°
A. sin 33° + cos 60° =
cos 3°. B. = .
sin 48° sin 81°
1 1 4
C. cos 20° + 2sin 2 55° = 1 + 2 sin 65°. D. + = .
cos 290° 3 sin 250° 3
5sin
= α 3sin (α + 2β )
Câu 94: Nếu thì:
A. tan (α + β ) =
2 tan β . B. tan (α + β ) =
3 tan β .
C. tan (α + β ) =
4 tan β . D. tan (α + β ) =
5 tan β .
Câu 95: Cho biểu thức
= A sin 2 ( a + b ) – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng:
=A. A 2 cos a.sin b.sin ( a + b ) . =B. A 2sin a.cos b.cos ( a + b ) .
=C. A 2 cos a.cos b.cos ( a + b ) . =D. A 2sin a.sin b.cos ( a + b ) .
Câu 96: Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau ?
cos ( 40° − α )
A. cos 40° + tan α .sin 40° = .
cos α
6
B. sin15° + tan 30°.cos15° = .
3
C. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos ( a + x ) + cos 2 ( a + x ) =
sin 2 a.
D. sin 2 x + 2sin ( a – x ) .sin x.cos a + sin 2 ( a – x ) =
cos 2 a.
2 6
Câu 97: Cho α , β thoả mãn sin α + sin β = và cos α + cos β = . Tính cos (α − β ) + sin (α + β ) .
2 2
12 + 3 4+3 3 3 3
A. . B. . C. − . D. .
6 2 2 2
Câu 98: Cho tam giác ABC . Tính giá trị của biểu thức A = sin 2 A + sin 2 B + sin 2 C − 2 cos A cos B cos C .
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
7 2 + sin 2 x
Câu 99: Cho sin x + cos x = . Giá trị của biểu thức A = cos 4 x − sin 2 x − bằng.
5 3 tan 2 x + 2
1152 8 98 98
A. − . B. − . C. . D. − .
625 25 625 625
π  π 
Câu 100: Biểu thức 4cos  − α  sin  − α  =m + n sin 2 α , với m, n ∈  . Khi đó m 2 − n 2 bằng
6  3 
A. 7 . B. 15 . C. −7 . D. −15 .

Page 40
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

DẠNG 5. MIN-MAX
Câu 101: Giá trị nhỏ nhất của sin 6 x + cos 6 x là
1 1 1
A. 0. B. . C. . D. .
2 4 8
Câu 102: Giá trị lớn nhất của=M sin 4 x + cos 4 x bằng:
A. 4 . B. 1 . C. 2. D. 3 .
Câu 103: Cho
= M 3sin x + 4 cosx . Chọn khẳng định đúng.
A. −5 ≤ M ≤ 5 . B. M > 5 . C. M ≥ 5. D. M ≤ 5 .
Câu 104: Giá trị lớn nhất của=M sin x − cos x bằng:
6 6

A. 2 . B. 3 C. 0. D. 1 .
1 + tan x 3  π π 
Câu 105: Cho biểu thức M = ,  x ≠ − + kπ , x ≠ + kπ , k ∈   , mệnh đề nào trong các mệnh
(1 + tan x ) 
3
4 2 
đề sau đúng?
1 1
A. M ≤ 1 . B. M ≥ . C. ≤ M ≤ 1 . D. M < 1 .
4 4
Câu 106: Cho
= M 6 cos x + 5sin x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
2 2

A. 11 . B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Câu 107: Giá trị lớn nhất của biểu thức
= M 7 cos x − 2 sin 2 x là
2

A. −2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .

DẠNG 5. NHẬN DẠNG TAM GIÁC

Câu 108: Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì.
A. sin 2 A + sin 2 B > 2sin C . B. sin 2 A + sin 2 B ≤ 2sin C .
C. sin 2 A + sin 2 B ≥ 2sin C . D. sin 2 A + sin 2 B = 2sin C .
A B B A
Câu 109: Một tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn sin cos3 − sin cos3 = 0 thì tam giác đó
2 2 2 2
có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Câu 110: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì cot A.cot B + cot B.cot C + cot C.cot A bằng :
A. ( cot A.cot B.cot C ) . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
2

C. 1 . D. −1 .
1 1 1
Câu 111: Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và tan A = ; tan B = , tan C = . Tổng A + B + C bằng
2 5 8
π π π π
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 6
Câu 112: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
 A+ B  C  A+ B  C
A. cot   = cot . B. cos   = cos .
 2  2  2  2
 A+ B  C  A+ B  C
C. cos   = − cos . D. tan   = cot .
 2  2  2  2

Page 41
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 113: A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A + B + C
A. sin A =− sin ( 2 A + B + C ) . sin A = − cos
B. 2 .
A + B + 3C
C. cos C = sin . C sin ( A + B + 2C ) .
D. sin=
2
Câu 114: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A B C
A. tan A + tan B + tan C =
tan A.tan B.tan C . B. tan A + tan B + tan C =
− tan .tan .tan
2 2 2
.
A B C
C. tan A + tan B + tan C =
− tan A.tan B.tan C .D. tan A + tan B + tan C =
tan .tan .tan .
2 2 2
Câu 115: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
 A+ B  C  A+ B  C
A. sin   = cos . B. sin   = − cos .
 2  2  2  2
 A+ B  C  A+ B  C
C. sin   = sin . D. sin   = − sin .
 2  2  2  2
Câu 116: Nếu a = 2b và a + b + c =π . Hãy chọn kết quả đúng.
A. sin b ( sin b + sin c ) =
sin 2a . B. sin b ( sin b + sin c ) =
sin 2 a .
C. sin b ( sin b + sin c ) =
cos 2 a . D. sin b ( sin b + sin c ) =
cos 2a .
Câu 117: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A. sin 2 A + sin 2 B + sin 2C =
4sin A.sin B.sin C .
B. sin 2 A + sin 2 B + sin 2C =
4 cos A.cos B.cos C .
C. sin 2 A + sin 2 B + sin 2C =
−4 cos A.cos B.cos C .
D. sin 2 A + sin 2 B + sin 2C =
4sin A.sin B.sin C .
Câu 118: A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
 4A + B + C  3A  A − 2B + C 
A. cot   = − tan . B. cos   = − sin B .
 2  2  2 
 A + B − 3C   A + B + 6C  5C
C. sin   = cos 2C . D. tan   = − cot .
 2   2  2
Câu 119: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC khi đó.
A. cos
= C cos ( A + B ) . B. tan
= C tan ( A + B ) .
− cot ( A + B ) . D. sin C =
C. cot C = − sin ( A + B ) .
Câu 120: Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì cot A.cot B + cot B.cot C + cot C.cot A bằng
A. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1 .
D. ( cot A.cot B.cot C ) .
2
C. −1 .

Page 42
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 121: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A B C A B C
A. cot + cot + cot = cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
B. cot + cot + cot = − cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
A B C
C. cot + cot + cot = cot A.cot B.cot C .
2 2 2
A B C
D. cot + cot + cot = − cot A.cot B.cot C .
2 2 2
Câu 122: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C =
1 + cos A.cos B.cos C.
B. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C =
1 – cos A.cos B.cos C.
C. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C =
1 + 2 cos A.cos B.cos C.
D. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C =
1 – 2 cos A.cos B.cos C.
Câu 123: Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác.
B C B C A
A. cos cos − sin sin = sin . B. cos B.cos C − sin B.sin C + cos A = 0.
2 2 2 2 2
B C C C A
C. sin cos + sin cos = cos . D. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C − 2 cos A cos B cos C =
1.
2 2 2 2 2
sin B + s inC
Câu 124: Cho tam giác ABC có sin A = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos B + cos C
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
1 13
Câu 125: Cho bất đẳng thức cos 2 A + 4
− ( 2 cos 2 B + 4sin B ) + ≤ 0 với A, B, C là ba góc của
64 cos A 4
tam giác ABC .Khẳng định đúng là:
120o .
A. B + C = 130o .
B. B + C = C. A + B =120o . D. A + C = 140o .
1 1 1
Câu 126: Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A = , tan B = , tan C = . Tổng A + B + C bằng:
2 5 8
π π π π
A. . B. . C. . D..
6 5 4 3
Câu 127: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A + B + 3C
A. sin = cos C. B. cos ( A + B – C ) = – cos 2C.
2
A + B − 2C 3C A + B + 2C C
C. tan = cot . D. cot = tan .
2 2 2 2
Câu 128: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A+ B C
A. cos = sin . B. cos ( A + B + 2C ) = – cos C.
2 2
C. sin ( A + C ) = – sin B. D. cos ( A + B ) =– cos C.

Page 43
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 129: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI?
B C B C A
A. cos cos − sin sin = sin .
2 2 2 2 2
B. tan A + tan B + tan C =
tan A.tan B.tan C.
C. cot A + cot B + cot C =
cot A.cot B.cot C.
A B B C C A
D. tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1.
2 2 2 2 2 2

Page 44
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 4: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ

I LÝ THUYẾT.

1. Định nghĩa hàm số lượng giác

2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn


a) Hàm số chẵn, hàm số lẻ

Page 45
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

b) Hàm số tuần hoàn

3. Đồ thị và tính chất của hàm số y = sin x

Hàm số y = sin x xác định trên  , nhận giá trị trên đoạn [ −1;1] và
 Là hàm số lẻ vì: sin ( − x ) =− sin x, ∀x ∈  .

 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π .

Hàm số y = sin x nhận các giá trị đặc biệt:


 sin x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈  .

π
 sin x =1 ⇔ x = + k 2π , k ∈  .
2

π
 sin x =−1 ⇔ x =− + k 2π , k ∈ 
2
Đồ thị hàm số y = sin x :

4. Đồ thị và tính chất của hàm số y = cos x

Hàm số y = cos x xác định trên  , nhận giá trị trên đoạn [ −1;1] và
 Là hàm số chẳn vì: cos ( −=
x ) cos x, ∀x ∈  .

 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π .

Hàm số y = cos x nhận các giá trị đặc biệt:


π
 cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈  .
2
 cos x =1 ⇔ x =k 2π , k ∈  .

Page 46
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 cos x =−1 ⇔ x =π + k 2π , k ∈ 

Đồ thị hàm số y = cos x :

5. Đồ thị và tính chất của hàm số y = tan x

sin x π 
Hàm số
= y tan
= x xác định trên  \  + kπ , k ∈   , nhận giá trị trên  và
cos x 2 
π 
 Là hàm số chẳn vì: tan ( −=
x ) tan x, ∀x ∈  \  + kπ , k ∈   .
2 

 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π .

Hàm số y = tan x nhận các giá trị đặc biệt:


 tan x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈  .

π
 tan x =1 ⇔ x = + kπ , k ∈  .
4

π
 tan x =−1 ⇔ x =− + kπ , k ∈ 
4
Đồ thị hàm số y = tan x :

6. Đồ thị và tính chất của hàm số y = cot x

cos x
Hàm số
= y cot
= x xác định trên  \ {kπ , k ∈ } , nhận giá trị trên  và
sin x
 Là hàm số lẻ vì: cot ( − x ) =− cot x, ∀x ∈  \ {kπ ; k ∈ } .

 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π .

Hàm số y = cot x nhận các giá trị đặc biệt:


π
 cot x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈  .
2

π
 cot x =1 ⇔ x = + kπ , k ∈  .
4

Page 47
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π
 cot x =−1 ⇔ x =− + kπ , k ∈ 
4

Đồ thị hàm số y = cot x :

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN

DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT.

TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.


Hàm số y = sin x ; y = cos x có tập xác định là  .

π 
Hàm số y = tan x có tập xác định là  \  + kπ , k ∈   .
2 

Hàm số y = cot x có tập xác định là  \ {kπ , k ∈ } .

PHƯƠNG PHÁP
+ Tìm điều kiện để hàm số có nghĩa
+ Giải ra điều kiện
+ Suy ra tập xác định của hàm số

Chú ý: Cho hàm số y = f ( x ) xác định bởi:

P ( x)
( x)
+ y f=
= lưu ý Q ( x ) ≠ 0 .
Q ( x)

( x)
+ y f=
= 2n Q ( x ) thì y = f ( x ) có nghĩa khi Q ( x ) ≥ 0 .

P ( x)
( x)
+ y f=
= lưu ý Q ( x ) > 0 .
2n Q ( x)

π
+ y = tan ( u ( x ) ) xác định ⇔ u ( x ) ≠ + k π; k ∈  .
2

+ y = cot ( u ( x ) ) xác định ⇔ u ( x ) ≠ k π; k ∈  .

Page 48
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

2 BÀI TẬP.

π
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
= y tan( x − )
6

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm
= số y cot 2 ( − 3 x)
3
tan 2 x π
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y = + cot(3 x + )
sin x + 1 6
tan 5 x
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y =
sin 4 x − cos 3 x

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số =


y 3 + 2 cos x

π2
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y = sin
2x −1
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm
= số y 3cot ( 2 x + 3)

sin x
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y =
sin x − cos 2 x
2

Câu 9: Tìm tập xác định của các hàm số sau


1 + tan x  π
a)=y sin x + cos x b). y sin x + 4
= c) y = d). y tan  x + 
=
sin x  4

π  1 + sin x sin x
e) y cot  + x 
= f).=
y 3 − 2 cos x g) y = h) y =
2  cos x sin x − cos 2 x
2

 π  tan 2 x π 
i) =
y cot  3 x +  + j) y = 5 + 2 cot 2 x − sin x + cot  + x 
 6  sin x + 1 2 

Câu 10: Tìm m để hàm số sau xác định trên .


2
a)
= y 2m − 3cos x b) y =
2
sin x − 2sin x + m − 1

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 5 − m sin x − ( m + 1) cos x xác định
trên .

Page 49
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

DẠNG 2. XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT.

Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên D

- Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D , ta có − x cũng thuộc D và
f (−x) =f ( x).

- Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D , ta có − x cũng thuộc D và
f (−x) =− f ( x).

Phương pháp giải


Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó:

 Nếu D là tập đối xứng (tức là ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D ), ta thực hiện tiếp bước 2.

 Nếu D không phải là tập đối xứng (tức là ∃ x ∈ D mà − x ∉ D ), ta kết luận hàm số không chẵn
cũng không lẻ.

Bước 2: Xác định f ( − x ) , khi đó:

 Nếu f ( − x ) =f ( x ) kết luận hàm số là hàm chẵn.

 Nếu f ( − x ) =− f ( x ) kết luận hàm số là hàm lẻ.

 Ngoài ra kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.


Chú ý: Với các hàm số lượng giác cơ bản, ta có:
1. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.

2. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn

3. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.

4. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.

* Lưu ý: Một số công thức liên quan đến việc xử lí dấu “ − ’’


1. Công thức hai cung đối nhau:
sin ( − x ) =− sin x; cos ( − x ) =cos x; tan ( − x ) =− tan x; cot ( − x ) =− cot x
2. − x =x
3. ( − x ) =
x n khi n chẵn và ( − x ) =
n n
− x n khi n lẻ.

Page 50
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

2 BÀI TẬP.

Câu 12: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau


a) y = 2 x sin x y = 2 x sin x. b)
= y cos x + sin 2 x.

cos 2 x
c) y = . d) y = tan 7 2 x.sin 5 x.
x

Câu 13: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau


 9π  sin 2020 n ( x ) + 2020
a)
= y tan x + cot x b) y sin  2 x =
= +  c) y , n∈
 2  cos ( x )

Câu 14: Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
= f ( x ) 3m sin 4 x + cos 2 x là hàm chẵn.
DẠNG 3: TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ

1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT.

Định nghĩa: Hàm số y = f ( x ) có tập xác định là D được gọi là hàm số tuần hoàn, nếu tồn tại
một số T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D ta có:

 x − T ∈ D và x + T ∈ D .

 f (x +T ) =
f ( x) .

Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì hàm số tuần hoàn đó.

Người ta chứng minh được rằng hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì T = 2π ; hàm số
y = cos x tuần hoàn với chu kì T = 2π ; hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì T = π ; Hàm số
y = cot x tuần hoàn với chu kì T = π .

Chú ý:
 Sử dụng định nghĩa hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó.
 Sử dụng các kết quả sau:

- Hàm số y =Α.sin(ax + b) ( Α.a ≠ 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Τ =
a

- Hàm số y =Α.cos(ax + b) ( Α.a ≠ 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Τ =
a
π
- Hàm số y =Α.tan(ax + b) ( Α.a ≠ 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Τ =
a
π
- Hàm số y =Α.cot(ax + b) ( Α.a ≠ 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Τ =
a
- Nếu hàm số y = f ( x ) chỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là Τ1 , Τ2 ,..., Τn thì
hàm số f có chu kì Τ là bội chung nhỏ nhất của Τ1 , Τ2 ,..., Τn .

Page 51
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

- Nếu hàm số y = f ( x ) tuần hoàn với chu kì T thì hàm số


= y f ( x ) + c (c là hằng số) cũng là
hàm số tuần hoàn với chu kì T.

Một số dấu hiệu nhận biết hàm số y = f ( x ) không phải là hàm tuần hoàn
Hàm số y = f ( x ) không phải là hàm tuần hoàn khi một trong các điều kiện sau bị vi phạm:
+ Tập xác định của hàm số là tập hữu hạn.
+ Tồn tại số a sao cho hàm số không xác định với x > a hoặc x < a .
+ Phương trình f ( x ) = k có nghiệm nhưng số nghiệm hữu hạn.
+ Phương trình f ( x ) = k có vô số nghiệm sắp thứ tự:
... < xn < xn +1 < ...
mà xn − xn +1 → 0 hay ∞ .

2 BÀI TẬP.

Câu 15: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:
= y cos 2 x − 1 .
2  2 
Câu 16: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y = sin  x  .cos  x  .
5  5 
Câu 17: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:
= y cos x + cos ( 3.x )
1
Câu 18: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y = .
sin x
Câu 19: Cho a, b, c, d là các số thực khác 0. Chứng minh rằng hàm số=
f ( x) a sin cx + b cos dx là hàm
c
số tuần hoàn khi và chỉ khilà số hữu tỉ.
d
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) và y = g ( x) là hai hàm số tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là T1 , T2 . Chứng
T1
minh rằng nếu là số hữu tỉ thì các hàm số f ( x) ± g ( x); f ( x).g ( x) là những hàm số tuần hoàn.
T2
Câu 21: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số sau:
a) y = 1 − sin 5 x. =
b) y cos 2 x − 1 .

2  2 
b) c) y = sin  x  .cos  x  . d)
5  5 
= y cos x + cos ( 3.x )
( x ) sin 3x + 3cos 2 x .
Câu 22: Tìm chu kỳ của hàm số: f=

Page 52
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

DẠNG 4: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN


−1 ≤ sin x ≤ 1 0 ≤ sin x ≤ 1 0 ≤ sin x ≤ 1 0 ≤ sin x ≤ 1
2

1)  2)  3)  4) 
−1 ≤ cos x ≤ 1 0 ≤ cos x ≤ 1 0 ≤ cos x ≤ 1
2
0 ≤ cos x ≤ 1

2 BÀI TẬP.

Câu 23: Tìm GTLN - GTNN của các hàm số sau:


 π
a. y= 2 + 3cos x . y 3sin  x −  − 2 .
b.=
 6

=c. y 4 cos 2 2 x + 1 . d. y= 3 − 2 sin x .

 π 3π 
e. y = 2 ( sin 4 x + cos 4 x ) + 3 . =
f. y 3sin 2 x − 12 với x ∈  − ;  .
 8 8 

x π 
=
g. y 4 cos 2  −  − 7 với x ∈ [ 0; π ] .
 2 12 

Câu 24: Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:

a. y =
−2sin 2 x + 3sin x − 1

b. y = cos 2 x + 2sinx + 2

c. y cos x + 2 cos 2 x
=

(1 − cos2 x ) − 2 cos2 x + 1
2
d. y =

e. y= 2sin 2 x − sin x + 2 trên đoạn [ 0; π ]

 π π
f. y = 2 cos x + cos 2 x − 8 trên đoạn  − ;  .
 2 4

 π π
g. y = tan 2 x − tan x + 1 trên đoạn  − ;  .
 4 4

h. y = sin x + cos x + 4sin x cos x + 7 .

1 1
với 0 < x < π .
2
i. Tìm min của hàm số: y = sin x + 2
− sin x −
sin x sin x

Page 53
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 4: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH


Câu 1: Tập xác định của hàm số y = sin x là
A. [ −1;1] . B. ( −1;1) . C. ( 0; +∞ ) . D.  .

1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là
sin x
A. D =  \ {0} . B. D  \ {k 2π , k ∈ } .
=
C. D  \ {kπ , k ∈ } .
= D. D =  \ {0; π } .

Câu 3: Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là


π π  π π 
A. D =  \  + k ∣k ∈   . B. D =  \  + k ∣k ∈   .
4 2  4 2 
π  π 
C. D =  \  + k 2π ∣k ∈   . D. D =  \  + kπ ∣k ∈   .
2  2 
1 + sin x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là
cos x
π 
A. D  \ {kπ , k ∈ } .
= B. D =  \  + kπ , k ∈   .
2 
π 
C. D  \ {k 2π , k ∈ } .
= D. D =  \  + k 2π , k ∈   .
2 
2021 − cos x
Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số y = là
sin x
π kπ
A. x ≠ + kπ , k ∈  . B. x ≠ kπ , k ∈  . C. x ≠ 2kπ , k ∈  . D. x ≠ ,k ∈.
2 2
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan x là
π 
A. D  \ {k 2π , k ∈ } .
= B. D =  \  + k 2π , k ∈   .
2 
π 
C. D=  \  + kπ , k ∈   . D. D  \ {kπ , k ∈ } .
=
2 

x2 + 1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là
cos x

Page 54
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π 
A. D =  . B. D=  \  + kπ , k ∈   .
2 
 kπ 
C. D  \{kπ , k ∈ } .
= D. D  \  , k ∈   .
=
 2 
5sin x
Câu 8: Tập xác định D của hàm số y = là
cos x − 3
A. D
= ( 3; +∞ ) . B. D =  \ {3} . C. D = ( −∞;3) . D. D =  .

1 sin x
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  là
cos x
A. D =  \ { x ≠ kπ ; k ∈ } . B. D =  \ { x ≠ k 2π ; k ∈ } .
 π   π 
D  \  x ≠ + kπ ; k ∈   .
C. = D.
= D  \  x ≠ − + k 2π ; k ∈   .
 2   2 
 
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  tan 2 x   là
 3
 π kπ   5π 
D  \ x ≠ +
A. = ; k ∈  . B. D=  \  x ≠ + kπ ; k ∈   .
 6 2   12 
 π   5 k  
D  \  x ≠ + kπ ; k ∈   .
C. = D. D   \  x   ; k   .
 2   12 2 

Câu 11: Tập xác định của hàm số y = cot x là


π 
A.  \ {kπ k ∈ } . B.  \  + k 2π k ∈   .
2 
π 
C.  \  + kπ k ∈   . D.  \ {k 2π k ∈ } .
2 
1 − cos x
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = là
sin x
π 
A. D  \ {kπ | k ∈ } .
= B. D =  \  + kπ | k ∈   .
2 
π 
C. D  \ {k 2π | k ∈ } .
= D. D =  \  + k 2π | k ∈   .
2 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2  3tan x là

 
 
 
 
 
 
 

A. D   \   k  . B. D   \   k  . C. D   \   k  . D. D   \   k  .

3
 

 
6
 

 
2
 

 
4
 

1
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = là
2sin x − 1

Page 55
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π   π 
A. D=  \ ± + k 2π , k ∈   . B. D=  \ ± + k 2π , k ∈   .
 6   3 
π 5π  π 2π 
C. D =  \  + k 2π ; + k 2π , k ∈   . D. D =  \  + k 2π ; + k 2π , k ∈   .
6 6  3 3 
1 − sin x
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 + cos x
 π π 
A. D=  \ − + k 2π ; + k 2π , k ∈   . B. D =  \ {−kπ , k ∈ } .
 2 2 
π 
C. D =  \ {π + k 2π , k ∈ } . D. D =  \  + k 2π , k ∈   .
2 
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = là
sin 2 x + 1
 π   π 
A. D=  \ − + kπ , k ∈   . B. D=  \ − + k 2π , k ∈   .
 2   2 
 π   π 
C. D=  \ − + kπ , k ∈   . D. D=  \ − + k 2π , k ∈   .
 4   4 
sin x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = là
2 − 2 cos x
π
A. D =  . B. D  \ k k ∈   .
=
 2 
π
C. D =  \ π + k k ∈   . D. D  \ {k 2π k ∈ } .
=
 2 
2021
Câu 18: Tập xác định của hàm số y = là
1 − cos x
 kπ 
A. D  \  , k ∈   .
= B. D  \ {k 2π , k ∈ } .
=
 2 
π 
C. D =  \  + kπ , k ∈   . D. D  \ {kπ , k ∈ } .
=
2 
2sin x  1
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  là
1 cos x
A. D =  \ { x ≠ k 2π ; k ∈ } . D  \ { x ≠ π + k 2π ; k ∈ } .
B. =
 π   π 
D  \  x ≠ + kπ ; k ∈  
C. = D  \  x ≠ + k 2π ; k ∈   .
D. =
 2   2 
1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
A. D =  \ { x ≠ kπ ; k ∈ } . B. D =  \ { x ≠ k 2π ; k ∈ }
 π    
D  \  x ≠ + kπ ; k ∈   .
C. = D. D   \  x   k ; k   .
 2   4 

2020
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = là
tan( x + 2019π )

Page 56
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π 
A. D  \ k , k ∈   .
= B. D  \ {kπ , k ∈ } .
=
 2 
π 
C. D =  \  + kπ , k ∈   . D. D  \ {k 2π , k ∈ } .
=
 2 
s inx
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y = .
1 − 2 cos x
 π  1 
A.  \ ± + k 2π k ∈   . B.  \   .
 3  2
π 
C.  . D.  \  + k 2π k ∈   .
3 
3 + sin x
Câu 23: Tập xác định của hàm số y = là
cos x − 1
π 
A. D  \ {kπ , k ∈ } .
= B. D =  \  + kπ , k ∈   .
2 
π 
C. D =  \  + k 2π , k ∈   . D. D  \ {k 2π , k ∈ } .
=
2 
2sin x − 1
Câu 24: Tập xác định của hàm số y = là
cos x
π
A. D =  \  + kπ , k ∈   . B. D  \ {kπ , k ∈ } .
=
2 
π
C. D  \ k , k ∈   .
= D. D  \ {k 2π , k ∈ } .
=
 2 
tan x
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = là
cos x + 1
π 
A.  \ {π + k 2π , k ∈ } . B.  \  + kπ ; k 2π , k ∈   .
2 
π   kπ 
C.  \  + kπ ; π + k 2π , k ∈   . D.  \  , k ∈   .
2   2 

 π
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm = số y tan  x −  .
 4
 π   π 
A. D =  x ∈  x ≠ + kπ , k ∈   . B. D =  x ∈  x ≠ + kπ , k ∈   .
 2   4 
 3π   3π 
C. D = x ∈  x ≠ + kπ , k ∈   . D. D = x ∈  x ≠ + kπ , k ∈   .
 2   4 
Câu 27: Tìm tập xác định của=
hàm số y 2021cot 2 x + 2022 .
π   π π π
A. D  \  + kπ  .
= B. D =  \ k  . C. D  \  + k  . D. D =  .
=
2   2 4 2
Câu 28: Tập xác định của hàm số y = cot x là
A. D =  \ {kπ } . B. D  \ {kπ , k ∈ } .
=

Page 57
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π 
C. D =  \  + kπ , k ∈   . D. D =  .
2 
 π
Câu 29: Tập xác định của hàm=
số: y tan  2 x +  ?
 6
π   −π kπ 
A.  \  + kπ , k ∈   . B.  \  + , k ∈  .
2   6 2 
π   π kπ 
C.  \  + kπ , k ∈   . D.  \  + , k ∈  .
6  6 2 
1
Câu 30: Tập xác định của hàm số y = là:
sin x
A. D  \ {kπ , k ∈ } .
= B. D  \ {k 2π , k ∈ } .
=
C. D =  \ {0; π } . D. D =  \ {0} .
Câu 31: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2 x là
π π π kπ π
A. x ≠ − + kπ . B. x ≠ + kπ . C. x ≠ + . D. x ≠ + kπ
4 2 4 2 4
2 cos x − 1
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = là:
sin 2 x
 kπ   π kπ 
= A. D  \  , k ∈   . B. D=  \ ± + k 2π ; , k ∈  .
 2   3 2 
π 
C. D =  \  + k 2π , k ∈   . D. D  \ {kπ , k ∈ } .
=
3 
Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x .
π
A.  \  + kπ | k ∈   . B.  \ {kπ | k ∈ } .
2 
π 
C.  \  + k 2π | k ∈   . D.  \ {k 2π | k ∈ } .
2 
1
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = là
1 − cos x
A. D  \ {k 2π , k ∈ } .
= B. D =  \ {π + k 2π , k ∈ } .
π   π 
C. D =  \  + k 2π , k ∈   . D. D=  \ − + k 2π , k ∈   .
2   2 
tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y  là
1 tan x
π π   π π 
A. D =  \  + k 2π ; + k 2π , k ∈   . B. D=  \ − + k 2π ; − + k 2π , k ∈   .
2 4   2 4 
π π  π π 
C. D =  \  + kπ ; + kπ , k ∈   . D. D =  \  + kπ ; + k 2π , k ∈   .
2 4  2 4 

Câu 36: Tập xác định của hàm số


= y tan x + cot x là
π   π 
A.  \  + kπ ; k ∈   . B.  \ k ; k ∈   . C.  \ {kπ ; k ∈ } . D.  .
2   2 

Page 58
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

x
Câu 37: Tập xác định của hàm số y = cot là
2
A. D  \ {kπ , k ∈ } . B. D =  \ {π + k 2π , k ∈ } .
=
 kπ 
 . D. D  \ {k 2π , k ∈ } .
C. D  \  , k ∈ =
=
 2 
2 cos x − 1
Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm
= số y − 3tan x .
sin x
 π 
A.=
D  \ k π; + k π, k ∈   . D  \ {k π, k ∈ } .
B. =
 2 
π   π 
C.=
D  \  + k π, k ∈   . D. =
D  \ k π; + k 2π, k ∈   .
2   2 

2 − sin x
Câu 39: Tập xác định của hàm số y = .
tan x
π 
A. D =  \  + kπ , k ∈   . = B. D R \ {kπ , k ∈ } .
2 
 kπ 
C. D  \  , k ∈ =
=   . D. D  \ {k 2π , k ∈ } .
 2 

 π
Câu 40: Tìm tập xác định của hàm= số y tan  3 x −  .
 6
 π kπ   π kπ 
A. D =  \  + , k ∈  . B. D =  \  + , k ∈  .
3 3  9 3 
 4π kπ   2π kπ 
C. D=  \  + , k ∈  . D. D=  \  + , k ∈  .
 9 3   9 3 
1 − 3sin x
Câu 41: Hàm số y = xác định khi
cos 2 x
π π π π
A. x ≠ +k ,k ∈ . B. x ≠ + kπ , k ∈  . C. x ≠ + kπ , k ∈  . D. x ≠ k 2π , k ∈  .
4 2 2 4
1
Câu 42: Tập xác định của hàm số y = là:
sin 2 x + 1
 π   π 
A. D=  \ − + k 2π | k ∈   . B. D=  \ − + k 2π | k ∈   .
 2   4 
 π 
C. D=  \ − + kπ | k ∈   . D. D =  .
 4 

tan x + 2022
Câu 43: Tập xác định của hàm số y =
sin 2 x + 1
π  π 
A.  \  + k 2π , k ∈   . B.  \  + kπ , k ∈   .
2  2 
C.  . D.  \ {kπ , k ∈ } .

Page 59
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1
Câu 44: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 − sin x
π 
A. D  \ {kπ , k ∈ } . B. D=  \  + kπ , k ∈   .
=
2 
π 
C. D =  \  + k 2π , k ∈   . D. D = ∅.
2 

π 
Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số y = 5 + 2 cot 2 x − sin x + cot  + x  .
2 
 kπ   π 
= A. D  \  , k ∈   . B. D=  \ − + kπ , k ∈   .
 2   2 
C. D = . D. D  \ {kπ , k ∈ } .
=

π 
Câu 46: Tìm tập xác định D của hàm số y = tan  cos x  .
2 
π  π 
A. D=  \  + kπ , k ∈   . B. D =  \  + k 2π , k ∈   .
2  2 
C. D =  . D. D  \ {kπ , k ∈ } .
=

1
Câu 47: Tập xác định của hàm số y = là
tan x
π  π 
A. D 
=

k , k ∈   . B. D  \ k , k ∈   .
=
 2   2 
C. D  \ {kπ , k ∈ } .
= D.
= D {kπ , k ∈ } .
3sin x
Câu 48: Tìm tập xác định của hàm số y = .
2 cos x + 1
 π 4π   2π 
A. D=  \ − + k 2π , + k 2π k ∈   . B. D =  \ ± + k 2π k ∈   .
 3 3   3 
 5π   π 
C. D =  \ ± + k 2π k ∈   . D. D=  \ ± + k 2π k ∈   .
 6   3 
sin x
Câu 49: Hàm số y = có tập xác định là
1 − 2sin 2 x
π  π 
A. D=  \  + kπ k ∈   . B. D=  \  + kπ k ∈   .
4  2 
 π kπ   π 
C. D =  \  + k ∈  . D. D=  \ ± + k 2π k ∈   .
4 2   4 
1
Câu 50: Hàm số y = có tập xác định là
sin 2 x cos 2 x
 π kπ   kπ 
A. D =  \  + | k ∈  . B. D  \  | k ∈   .
=
4 2   4 
 kπ 
C. D  \ {kπ | k ∈ } .
= D. D  \  | k ∈   .
=
 2 

Page 60
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

sin 2 x
Câu 51: Hàm số y = có tập xác định là
cot x − 3
π 
A. D =  \  + kπ | k ∈   . B. D  \ {kπ | k ∈ } .
=
6 
 π  π π 
C.=D  \  kπ ; + kπ | k ∈   . D. D =  \  + kπ ; + kπ | k ∈   .
 6  2 6 
2 cot x + 5
Câu 52: Tập xác định của hàm số y = là
cos x − 1
π  π 
A.  \  + kπ  . B.  \ {k 2π } . C.  \ {kπ } . D.  \  + k 2π  .
2  2 
1
Câu 53: Tìm tập xác định của hàm số y = .
sin 2 x − 1
π π
A. D = \  + kπ , k ∈  . B. D = \  + kπ , k ∈  .
4  2 
C. D \ {k 2π , k ∈ } .
= D. D \ {kπ , k ∈ } .
=

tan x
Câu 54: Hàm số y = không xác định tại các điểm
1 + tan x
π π
A. chỉ x= + kπ ( k ∈  ) . B. chỉ x= + kπ ( k ∈  ) .
2 4
π π π
C. chỉ x =− + kπ ( k ∈  ) . D. x =− + kπ và x= + kπ ( k ∈  ) .
4 4 2
2020
Câu 55: Tập xác định của hàm số y =
tanx − 1
π  π
A.  \  + kπ , k ∈   . B.  \  + kπ , k ∈   .
4  2 
π  π π
C.  \  + k 2π , k ∈   . D.  \  + kπ ; + kπ , k ∈   .
4  2 4 

π 
Câu 56: Tìm tập xác định của hàm số y =cot 2 x + tan  − x  .
2 
π 
A. D  \ {kπ ; k ∈ Z } .
= B. D =  \  + kπ ; k ∈ Z  .
2 
 kπ   kπ 
C. D  \  ; k ∈ Z  .
= D. D  \  ; k ∈ Z  .
=
 3   2 
tan x − 1  π
Câu 57: Tìm tập xác định D của hàm số y= + cos  x +  .
sin x  3
 kπ 
A. D  \ {kπ , k ∈ } .
= B. D  \  , k ∈   .
=
2 
π 
C. D =  \  + kπ , k ∈   . D. D =  .
2 

Page 61
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 58: Tập xác định của hàm số y = 3cot x là


2 sin x − 4
A. R \ {arcsin 2 + k 2π , π − arcsin 2 + k 2π , k ∈ Z } B. R.
C. R \ {± arcsin 2 + k 2π , k ∈ Z } . D. R \ {kπ , k ∈ Z } .

Câu 59: Tập xác định của hàm số y = 2020 là


tan x − 1
π  π 
A.  \  + kπ  . B.  \  + kπ  .
4  2 
π  π π 
C.  \  + k 2π  . D.  \  + kπ ; + kπ  .
4  2 4 

Câu 60: Tìm tập xác định của hàm số y =1 − cos x + cot x ?
π 
A.  \ {k π; k ∈ } . B. ( −∞;1] . C.  \  + k π; k ∈   . D. [ −1;1] \ {0} .
2 

Câu 61: Tập xác định D của hàm số y = 2 sin x + 3 .


tan x − 1
π 
A. D=  \  + kπ , k ∈   . B. D =  \ {1} .
2 
π  π π 
C. D=  \  + kπ , k ∈   . D. D=  \  + kπ ; + kπ , k ∈   .
4  2 4 
1
Câu 62: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 + sin x
A. D  \ {k 2π , k ∈ } .
= B. D =  \ {π + k 2π , k ∈ } .
π   −π 
C. D =  \  + k 2π , k ∈   . D. D=  \  + k 2π , k ∈   .
2   2 

Câu 63: Hàm số y = tan x + cot x + 1 + 1 không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau
sin x cos x
đây?
 π   3π 
A.  k 2π ; + k 2π  với k ∈  . B.  π + k 2π ; + k 2π  với k ∈  .
 2   2 
π 
C.  + k 2π ; π + k 2π  với k ∈  . D. (π + k 2π ; 2π + k 2π ) với k ∈  .
2 
Câu 64: Tập xác định của hàm số y = tan 3 x là.
π π  π 
A. D = R \  + k ,k ∈R + kπ , k ∈ R 
B. D = R \ 
6 3  2 
 2π 
C. D = R \ {π + kπ , k ∈ R} D. D R \ k
= ,k ∈R
 3 
Câu 65: Tìm m để hàm số
= y 5sin 4 x − 6 cos 4 x + 2m − 1 xác định với mọi x

Page 62
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

61 + 1 61 − 1 61 + 1
A. m ≥ . B. m ≥ 1 . C. m ≥ . D. m < .
2 2 2
Câu 66: Có bao nhiêu số nguyên m sao cho hàm
= số y m sin x + 3 có tập xác định là  ?
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
3 + sin 2 x
Câu 67: Hàm số y = có tập xác định là  khi
m cos x + 1
A. m > 0 . B. 0 ≤ m < 1 . C. −1 < m < 1 . D. m ≠ −1 .
Câu 68: Cho hàm số y = sin 4 x + cos 4 x − m sin x.cos x . Tìm m để hàm số xác định với mọi x .
 1 1
A. m ∈  − ;  . B. m ∈ ( −1;1) . C. m ∈ ( −∞;1] . D. m ∈ [ −1;1] .
 2 2
DẠNG 2. TÍNH CHẴN LẺ
Câu 69: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 70: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − sin x. B.
= y cos x − sin x. =
C. y cos x + sin 2 x. D. y = cos x sin x.
Câu 71: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin 2 x. B. y = x cos x. C. y = cos x.cot x. D. y = tan x .
sin x
Câu 72: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
cos x
A. =
y 2 x + cos x . B. y = cos 3 x . C. y x 2 sin ( x + 3) .
= D. y = .
x3
Câu 73: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn. B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
Câu 74: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Câu 75: Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y = sin x , y = cos x , y = cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y = sin x , y = cos x , y = cot x đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y = sin x , y = cot x , y = tan x đều là hàm số chẵn.
D. Các hàm số y = sin x , y = cot x , y = tan x đều là hàm số lẻ.

Câu 76: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?


A. f ( x) = sin x . B. f ( x) = sin 2 x . C. f ( x) = sin x . D. f ( x) = x sin x 2 .

Câu 77: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?


A. y = cos x . B. y = sin 2 x . C. y = cot 2 x . D. y = tan x .

Câu 78: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
x
A. y = sin 3 x. B. y = tan . C. y = sin x.cos x. D. y = sin 2 x.cos x.
2
Câu 79: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

Page 63
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A. y = tan 4 x . B. y = cos 3 x . C. y = cot 5 x . D. y = sin 2 x .

Câu 80: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn


=A. y 3sin 3 x + 4sin x . B. y 3sin x + 4 cos x .
=
C. y 4 cos 2 x − sin x .
= D. y 4sin 2 x − cos x .
=

Câu 81: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cos x.sin 3 x . B. y = sin x.cos 2 x .
tan x
C. y 2019 cos x + 2020 .
= D. y = .
tan 2 x + 1
Câu 82: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
2 cos 2 x
=
A. y sin x + 3 . B. y = . C. y = x sin x 2 . D. y 2 cos x − sin 2 x .
=
sin x + 2
Câu 83: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
= A. y sin 2021x + cos 2022 x . = B. y cot 2021x − 2022sin x .
C. y tan 2021x + cot 2022 x .
= D. y 2021cos x + 2022sin x .
=

Câu 84: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau: y = sin x , y = cos 3 x , y = tan 2 x và y = cot x
?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 85: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
y = x 2 sin x. x
A. y = sin x . . B. C. y = . D. y= x + sin x.
cos x
Câu 86: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
3  π
A. y = sin x cos 2 x. =B. y sin x.cos  x −  .
 2
tan x y = cos x sin 3 x.
C. y = . D.
tan 2 x + 1
Câu 87: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
= y cos x + sin 2 x. B.=y sin x + cos x. C. y = −cos x. D. y = sin x.cos 3 x.

Câu 88: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x + 1
A. y = cot 4 x. B. y = . C. y = tan 2 x. D. y = cot x .
cos x

Câu 89: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
π  cot x tan x
A. y sin  − x  .
= B. y = sin 2 x. C. y = . D. y = .
2  cos x sin x

Câu 90: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = 1 − sin 2 x. B. y = cot x .sin 2 x.
C. y x 2 tan 2 x − cot x.
= 1 + cot x + tan x .
D. y =

Page 64
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 91: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x và g ( x ) = tan x. Chọn mệnh đề đúng


2

A. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ. B. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.


C. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số chẵn. D. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số lẻ.

cos 2 x sin 2 x − cos 3x


Câu 92: Cho hai hàm số f ( x ) = và g ( x ) = . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 + sin 2 3 x 2 + tan 2 x
A. f ( x ) lẻ và g ( x ) chẵn. B. f ( x ) và g ( x ) chẵn.
C. f ( x ) chẵn, g ( x ) lẻ. D. f ( x ) và g ( x ) lẻ.

Câu 93: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
1  π  π
A. y = . B. y sin  x +  . =
= C. y 2 cos  x −  . D. y = sin 2 x .
sin 3 x  4  4
Câu 94: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số y = sin x đối xứng qua gốc tọa độ O.
B. Đồ thị hàm số y = cos x đối xứng qua trục Oy.
C. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua trục Oy.
D. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua gốc tọa độ O.

Câu 95: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
 π  π  π
y 2 cos  x +
A.=  + sin (π − 2 x ) . B. y= sin  x −  + sin  x +  .
 2  4  4
 π
=
C. y 2 sin  x +  − sin x. D. y
= sin x + cos x .
 4
Câu 96: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
 π  π
A. y =+x 4 cos  x −  . B. y =x 2017 + cos  x −  .
 3  2
C. y = 2015 + cos x + sin 2018 x. D. y tan 2017 x + sin 2018 x.
=

Câu 97: Trong các hàm số sau sau. Hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = tan x . B. y = sin x . C. y = cot x . D. y = cos x .

Câu 98: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A. y = sin x.cos x . B. y = tan x . C. y = cot x . D. y = sin 2 x.cos x .

Câu 99: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


A. y = sin 4 x . B. y = cos 5 x . C. y = tan 4 x . D. y = cot10 x .

Câu 100: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = 2 cos x . B. y = 2 tan x . C. y = 2 sin x . D. y 2 cos ( x − 1) .
=

Câu 101: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên  ?


cos x tan x
A. y = x.cos 2 x . B.=
y (x 2
+ 1) .sin x . C. y =
1 + x2
. D. y =
1 + x2
.

Page 65
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 102: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?
π   π
A. y sin  − x  .
= B. y = tan x . C. y = sin x . D. y sin  x +  .
=
2   6
Câu 103: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng?
A. y = x sin x . B. y = cos x . C. y = 1 − sin x . D. y = sin x cos x .

Câu 104: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin 2022 x + cos 2021x .
= B. y 2021cos x + 2023sin x .
=
C. y cot 2021x − 2022 sin x .
= D. y tan 2021x + cot 2022 x .
=

Câu 105: Hàm số nào sau đâu có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = | sin x | . B. y = cot x . C. y = tan x . D. y = − sin x .

Câu 106: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x . B. y= x + sin x . C. y = x cos x . D. y = sin x .
x
Câu 107: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y = sin x . B. y = tan x . C. y = cot ( 2 x ) . D. y = sin x .

 5π 
; y sin x +
Câu 108: Trong các hàm số: y = 2 sin x= = 3 ; y sin  − 2019 x  , có bao nhiêu hàm lẻ?
 2 
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 109: Cho hai hàm số f ( x ) = sin 2 x và g ( x ) = cos 3 x . Chọn mệnh đề đúng
A. f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ. B. f và g là hai hàm số chẵn.
C. f và g là hai hàm số lẻ. D. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn.

Câu 110: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
x , y cos ( x + 3π ) , y = cot x .
y = tan 2 x , y = sin 2018 =
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 111: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x + 1
A. y = cot 4 x . B. y = . C. y = tan 2 x . D. y = cot x .
cos x

Câu 112: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
 π
A. y = sin x.cos 2 x . =B. y sin 3 x.cos  x −  .
 2
tan x
C. y = . D. y = cos x.sin 3 x .
tan 2 x + 1
Câu 113: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x và g ( x ) = tan 2 x . Chọn mệnh đề đúng?
A. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ.
B. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.

Page 66
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

C. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số chẵn.


D. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số lẻ.

 5π 
; y sin x +
Câu 114: Trong các hàm số: y = 2sin x= = 3 ; y sin  − 2021x  , có bao nhiêu hàm lẻ?
 2 
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Page 67
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 4: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

DẠNG 3. TẬP GIÁ TRỊ - GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Câu 115: Tập giá trị của hàm số y = sin 2 x là:
A. [ −2;2] . B. [ 0;2] . C. [ −1;1] . D. [ 0;1] .
Câu 116: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2 x bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. −1 .
Câu 117: Tập giá trị của hàm số y = sin x là
A. T = −
 1; 1 . B. T = ( −1; 1) . C. T = −
 1; 0  . D. T =
0; 1 .

Câu 118: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin x trên tập xác định  là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. −3 .
Câu 119: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x là
A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. 2.

số y 2 sin x + 1 − 3 là
Câu 120: Giá trị lớn nhất của hàm =
A. 2 3 + 2 . B. 2 3 − 2 . C. 2 3 − 3 . D. 3 2 .
 3 
Câu 121: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin  x   1 lần lượt là:
 4
A. 4; −2 . B. 2;  4 . C. 1; 1 . D. 3; 3 .

Câu 122: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm=
số y cos 6 x + 5 lần lượt là
A. 4 và 6 . B. 0 và 4 . C. −1 và 11 . D. 6 và 4 .
Câu 123: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm=
số y 8sin 2 x − 5 .
A. max y = 11; min y = −21 . B. max y = 8; min y = −8 .
C. max y = −6 .
−4; min y = D. max y = 3; min y = −13 .

Câu 124: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của=
hàm số y 4sin x cos x + 1 . Tính M + m
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. −1 .
Câu 125: Tập giá trị của hàm=
số y 3s in3x + 2 là
A.  . B. ( 0; + ∞ ) . C. [ −1; 5] . D. [ −7;11] .

Page 68
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 126: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm=
số y 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. 8; 2 . B. −2; −8 . C. 2; −5 . D. 3; −5 .

Câu 127: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là y= 2 − sin x là
A. 1 và 3 . B. 4 và −4 . C. 2 và 4 . D. 3 và 1 .
Câu 128: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm=
số y 6 cos 2 x − 7 trên đoạn
 π π
 − 3 ; 6  . Tính M + m.
A. −14. B. 3. C. −11. D. −10.
Câu 129: Tập giá trị của hàm =
số y sin 4 x − 3 là:
A. [ −4; −2] . B. [ −3;1] . C. [ −2; 2] . D. [ −4; 2] .

Câu 130: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x + 3sin 2 x − 4 cos 2 x .
A. min y =
−3 2 − 1; max y =
3 2 + 1. B. min y =
−3 2 − 2; max y =
3 2 − 1.
C. min y =
−3 2; max y =
3 2 − 1. D. min y =
−3 2 − 1; max y =
3 2 − 1.

Câu 131: Tập giá trị của hàm =


số y sin 4 x − 3 là:
A. [ −4; −2] . B. [ −3;1] . C. [ −2; 2] . D. [ −4; 2] .

Câu 132: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =3sin x + 4 cos x − 1 .
A. max y = 4, min y = −6 . B. max y = 8, min y = −6 .
C. max y = 6, min y = −4 . D. max y = 6, min y = −8 .

Câu 133: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2 cos 2 x − 2 3 sin x.cos x + 1 .
A. min y =−1 + 3; max y =3 + 3 . min y 0;
B.= = max y 4 .
C. min y =
−4; max y =
0. D. min y = 3+ 3 .
1 − 3; max y =

 π
y cos  2 x +
Câu 134: Tập giá trị T của hàm số=  − cos 2 x là
 3
A. T =  − 3; 3  . B. T =  − 2; 2  . C. T = [ −1;1] . D. T = [ −2; 2] .
Câu 135: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − 2sin 4 x − 2sin 2 x + 1 là
5 3
A. 4. B. . C. − . D. 3.
2 2
Câu 136: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos 2 x + 4 cos x + 1 . Khi
đó M − m bằng
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. −8 .

Câu 137: Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 2 x + s in x + 9 trên đoạn [ 0; π ] bằng
41 21 39
A. . B. 10 . C. . D. .
4 2 4

Page 69
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π π
Câu 138: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm
= số y 4 cos 2 x − 1 trên đoạn  − ;  . Tìm m.
 3 6
A. −5. B. 3. C. −1. D. −3.

Câu 139: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2 x − cos x + 2
13 7
A. 3 . B. . C. . D. 1 .
4 4

y 2 cos 2 x − sin x + 3.
Câu 140: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số =
41
A. min y = 4 ; max y = . B. min y = 2 ; max y = 4 .
[ −1;1] [ −1;1] 8 [ −1;1] [ −1;1]
41 41
C. min y = − ; max y = 2 . D. min y = 2 ; max y = .
[ −1;1] 8 [−1;1] [ −1;1] [ −1;1] 8

Câu 141: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
= số y sin 2021x + 3cos2021x .
Tích M .m bằng
A. −4 . B. −2 . C. −9 . D. −1 .

Câu 142: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2 x + 5sin x + 1
 π 5π 
trên  ;  . Khi đó M − m bằng bao nhiêu?
3 6 
1
1.
A. M − m = 11 .
B. M − m = C. M − m =. 6.
D. M − m =
2

Page 70
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

I LÝ THUYẾT.

1. KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG

2. PHƯƠNG TRÌNH sin x = m (1) .


+ Trường hợp m > 1 , phương trình vô nghiệm.

 π π
+ Trường hợp m ≤ 1 , tồn tại duy nhất một số α ∈  − ;  thỏa mãn sin α = m . Ta có
 2 2

 x= α + k 2π
sin x = sin α ⇔  ,(k ∈ ) .
 x = π − α + k 2π

 π π
− ≤ α ≤
Nếu số thực α thỏa mãn:  2 2 thì ta viết α = arcsin m . Ta có
sin α = m

=  x arcsin m + k 2π
sin x = m ⇔  ,(k ∈ ) .
x =π − arcsin m + k 2π

Page 71
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Chú ý:
+ Một số trường hợp đặc biệt

sin x = 0 ⇔ x = kπ , ( k ∈ )

π
sin x =1 ⇔ x = + k 2π , ( k ∈ )
2
π
sin x =−1 ⇔ x =− + k 2π , ( k ∈ )
2
 x= β ° + k .360°
+ Phương trình sin
= x sin β ° ⇔  ,(k ∈ ) .
=x 180° − β ° + k .360°

u= v + k 2π
+ sin u = sin v ⇔  ,(k ∈ ) .
u = π − v + k 2π

Trong một công thức về nghiệm của phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời hai
đơn vị độ và radian.

3. PHƯƠNG TRÌNH cos x = m (1) .


+ Trường hợp m > 1 phương trình vô nghiệm.

 π π
+ Trường hợp m ≤ 1 , khi đó: Tồn tại duy nhất một số thực α ∈  − ;  sao cho cos α = m .
 2 2

 x= α + k 2π
cos α ⇔ 
Ta có cos x = ,(k ∈ ) .
 x =−α + k 2π

0 ≤ α ≤ π
.Nếu số thực α thỏa mãn:  thì ta viết α = arccos a . Ta có:
cos α = a

± arccos a + k 2π , ( k ∈  ) .
cos x= a ⇔ x =

Chú ý:
+ Một số trường hợp đặc biệt
π
cos x = 0 ⇔ x =
2
(
+ kπ ; k ∈  )
(
cos x = 1 ⇔ x = k 2π ; k ∈  ) .

(
cos x =−1 ⇔ x =( 2k + 1) π ; k ∈  )
 x= β ° + k .360°
+ Phương trình cos
= x cos β ° ⇔  , (k ∈ ) .
 x = − β ° + k .360°

u= v + k 2π
+ cos u =
cos v ⇔  ,(k ∈ )
u =−v + k 2π

Page 72
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Trong một công thức nghiệm về nghiệm của phương trình lượng giác, không được dùng đồng
thời hai đơn vị độ và radian.

4. PHƯƠNG TRÌNH tan x = m (1) VÀ cot x = m ( 2 ) .

I LÝ THUYẾT.

tan x = m (1) cot x = m ( 2 )


π
Điều kiện x≠ + kπ với k ∈  x ≠ kπ với k ∈ 
2
Tổng quát Tồn tại một số α sao cho m = tan α Tồn tại một số α sao cho m = cot α
(1) ⇔ tan x = tan α ⇔ x = α + kπ ( k ∈ ) ( 2 ) ⇔ cot x = cot α ⇔ x = α + kπ ( k ∈ )
π
tan x = 0 ⇔ x = kπ ; ( k ∈  ) cot x = 0 ⇔ x = + kπ ; ( k ∈  )
2
π
Chú ý 1: tan x =1 ⇔ x = + kπ ; ( k ∈  ) π
cot x =1 ⇔ x = + kπ ; ( k ∈  )
Đặc biệt: 4 4
π
tan x =−1 ⇔ x =− + kπ ; ( k ∈  ) π
cot x =−1 ⇔ x =− + kπ ; ( k ∈  )
4 4
Chú ý 2:  π π 0 < α < π
− < α < Số thực α thỏa mãn:  ta viết
Số thực α thỏa mãn:  2 2 ta viết cot α = m
 tan α = m
α = arccot m .
α = arctan m . ( 2) =
⇔ x arccot m + kπ , k ∈ 
()
1 =⇔ x arctan m + k π , k ∈ 
Chú ý 3: x tan β° ⇔ x = β° + k.180° k ∈
tan= ( ) x cot β° ⇔ x = β° + k.180° k ∈
cot= ( )

Chú ý 4 : Trong một công thức nghiệm về phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời
hai đơn vị độ và radian.

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH sin x = m


Câu 1: Giải các phương trình sau
3
a. sin x = − b. sin x = 1 . c. sin ( x − 60° ) .
2 4

d. sin x = 1 . e. in 3 x = − 4 . f. sin ( 2019 x + 2020 ) =


2.
3

x π 3
g. sin 3 x = 1 . h. sin  +  =
− . i. 2sin ( 3 x + 1) =
1.
2 2 3 2

Page 73
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

  π   π  π
0 . k. sin  2 x + = sin  x −  .
j. sin sin  x +   =
  3   2  3

l. sin 2 3 x = 3 . m. sin 2 x − cos x =


0.
4

 π
n. sin 3x + sin x =
0. o. sin x + cos  2 x + =0.
 3

Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình sin x = − 1 trên khoảng ( 0; π ) .


2
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình 2sin ( x + 40° ) = 3 trên khoảng ( −180°;180° ) .

Câu 4: Tìm nghiệm của phương trình sin 3x = 0 trên đoạn [ 2π ; 4π ] .


cos x + 1

DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH cos x = m (1) .


Câu 5: Giải các phương trình sau
 π 2 2
a. cos  3 x −  =
− . b. cos ( x − 2 ) = .
 6 2 5

c. cos ( 2 x + 50° ) =1 . d. (1 + 2 cos x)(3 − cos x) =


0.
2

 π
e. cos  3 x −  =
1 . f. 2 cos x = −1 .
 6

g. 2019.cos ( x + 30° ) =2020 . h. cos ( 3 x + 10° ) =−1 .

(
0 . j. cos cos ( x + 2 ) =
i. sin 3 x − cos 2 x = 1. )
 π
Câu 6: Phương trình 2 cos  x + =1 có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2π ?
 2

DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH tan x = m (1) VÀ cot x = m ( 2 ) .


Câu 7: Giải các phương trình sau
a. tan 2 x = tan 2π . b. tan x = 3 .
7 2
3
c. tan ( 3 x − 30° ) =− . d. tan 2 x = 1 .
3
 π
e. tan 2 x = 0 . f. cot  4 x − =3.
 6
 x  x  π   π
g.  cot − 1 cot + 1 =
0. h. tan  − x  + 2 tan  x +  =
1.
 2  2  2   2
i. tan ( x − 30° ) .cos ( 2 x − 150 ) = ( )
0 . j. 3 tan x + 3 ( 2 sin x − 1) =
0.

Page 74
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

k. tan x.tan 2 x = −1 . l. tan 4 x.cot 2 x = 1 .


m. sin 2 x.cot x = 0 .

π 
Câu 8: Tìm số nghiệm của phương trình tan x = tan 3π trên khoảng  ; 2π  .
11 4 

BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.

 
Câu 9: Giải phương trình tan  x + =3
 3
3
(
Câu 10: Giải phương trình tan 3 x − 30 =
0
− ) 3
   
Câu 11: Giải phương trình tan  2 x +  + tan  − x  =
0
 6 3 
   
Câu 12: Giải phương trình tan  x −  − cot  + x =0
 6 3 
 
Câu 13: Giải phương trình 3 − 3 tan  2 x −  = 0 với − < x < 2
 3 4 3
   
Câu 14: Giải phương trình tan  + x  + tan  + 2 x  =0.
3  6 
 x  x 
Câu 15: Giải phương trình  cot − 1  cot + 1  = 0 (1)
 3  2 
Câu 16: Giải phương trình tan ( x − 300 ) cos ( 2 x − 1500 ) =
0 (1)

( )
Câu 17: Giải phương trình 3 tan x + 3 ( 2sin x − 1) =(1).
0

 
Câu 18: Giải phương trình cos 2 x cot  x − =0 (1)
 4
1 1  
Câu 19: + = 2 sin  x +  (*) (CĐ CNTP khối A_2007)
cos x sin x  4
s in2x + 2 cos x − sin x − 1
Câu 20: = 0 (ĐH D-2011)
tan x + 3
(1 − 2 sin x) cos x
Câu 21: = 3 (*) (ĐH A-2009)
(1 + 2 sin x)(1 − sin x)

Page 75
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

II HỆ THỐNG BÀI TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH sin x = m

Câu 1: Phương trình 2.sin x − 1 =0 có tập nghiệm là


π 5π  π 2π 
 + k 2π ;
A. S = + k 2π , k ∈   . B. S =  + k 2π ; − + k 2π , k ∈   .
6 6  3 3 
π π  1 
C. S =  + k 2π ; − + k 2π , k ∈   .  + k 2π , k ∈   .
D. S =
6 6  6 
π
Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin là
3
 π  π
 x= 3 + k 2π  x= 3 + k 2π
A.  (k ∈ ) . B.  (k ∈ ) .
x = π = 2π
− + k 2π x + k 2π
 3  3
 π
π  x= 3 + kπ
C. x =+ kπ (k ∈ ) . D.  (k ∈ ) .
3 = 2π
x + kπ
 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 =0 là
π 7π π 7π
A. x =+ k 2π ; x =+ k 2π . B. x =− + k 2π ; x = + k 2π .
6 6 6 6
π π 5π
π + k 2π ; x =
C. x = + k 2π . D. x =− + k 2π ; x = + k 2π .
8 6 6
π 
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin  − x  + 1 =0 là
3 
7π 5π
A.=x + k 2π , k ∈  . B. =
x + kπ , k ∈  .
6 6
7π 5π
C. x =− + kπ , k ∈  . D. =
x + k 2π , k ∈  .
6 6

 2x π 
Câu 5: Phương trình sin  −  = 0 có nghiệm là
 3 3
Page 76
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π
A. x =+ kπ ( k ∈  ) . B. x kπ ( k ∈  ) .
=
3
2π k3π π k3π
C. x =+
3 2
( k ∈ ). D. x =
2
+
2
( k ∈ ).
Câu 6: Nghiệm của phương trình sin=x sin ( −2 ) là:
 x =−2 + k 2π  x =−2 + k 2π
A.  , k ∈ . B.  , k ∈ .
 x= 2 + k 2π  x = π − 2 + k 2π
 x =−2 + kπ  x =−2 + k 2π
C.  , k ∈ . D.  , k ∈ .
 x = π − 2 + kπ  x = π + 2 + k 2π
π
Câu 7: Họ nghiệm của phương trình sin x = sin là
5
 π  π
 x= 5 + kπ  x= 5 + k 2π
A.  , k,l ∈  . B.  , k,l ∈  .
= 4π = 4π
x + lπ x + l 2π
 5  5
 π  π
 x
= + k 2π  x
= + kπ
5 5
C.  , k,l ∈  . D.  , k,l ∈  .
x = π x = π
− + l 2π − + lπ
 5  5
 π
Câu 8: Phương trình sin  2 x −  =0 có nghiệm là
 3
π kπ π π
A.
= x kπ , k ∈  . B. x =+ , k ∈  . C. x =+ kπ , k ∈  . D. x =+ kπ , k ∈  .
6 2 2 3

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình sin x = sin là
3
 5π −2π   5π 7π 
A. S = + k 2π ; + k 2π ; k ∈   B. S = + k 2π ; + k 2π ; k ∈   .
 3 3   3 3 
 5π −5π   5π −2π 
C. S = + k 2π ; + k 2π ; k ∈   . D. S =  + kπ ; + kπ ; k ∈   .
 3 3   3 3 
Câu 10: Phương trình sin
= x sin 80° có tập nghiệm là
A. =
S {80° + k 360°,100° + k 360°, k ∈ } . B. =
S {80° + k 360°, −80° + k 360°, k ∈ } .
C. =
S {40° + k 360°,140° + k 360°, k ∈ } . D. =
S {80° + k180°,100° + k180°, k ∈ } .
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x = −1 là
 π   π 
A. S =− + k 2π , k ∈   . B. S =− + kπ , k ∈   .
 4   2 
π   π 
C. S = + kπ , k ∈   . D. S =− + kπ , k ∈   .
4   4 

1
Câu 12: Họ nghiệm của phương trình sin x = là
2

Page 77
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π  π
 x
= + k 2π  x
= + k 2π
3 6
A.  ,k ∈ . B.  ,k ∈ .
= 2π = 5π
x + k 2π x + k 2π
 3  6
 1
 x= 2 + k 2π
C.
= x kπ , k ∈  . D.  ,k ∈ .
 x = π − 1 + k 2π
 2
x
Câu 13: Nghiệm của phương trình sin = 1 là
2
π
A. x = B. x k 2π , k ∈  .
π + k 4π , k ∈  . = C. x =
π + k 2π , k ∈  . D. x = + k 2π , k ∈  .
2
 π
Câu 14: Phương trình sin  x −  = 1 có nghiệm là
 3
π 5π 5π π
A. x= + k 2π . B. =x + kπ . C. =
x + k 2π . D. x= + 2π .
3 6 6 3
Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x = 1 .
π π π kπ
A. x= + k 2π . + kπ .
B. x= C. x= + k 2π . D. x = .
2 4 4 2
Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình 2sin x − 3 =0.
 3
=  x arcsin  2  + k 2π
 
A. x ∈∅ . B.  (k ∈ ) .
 3
x =π − arcsin   + k 2π
 2
 3
=  x arcsin  2  + k 2π
 
C.  (k ∈ ) . D. x ∈  .
 3
x =− arcsin   + k 2π
 2
3
Câu 17: Phương trình sin x = có nghiệm là:
2
 x= π + kπ  x= π + k 2π
π π 6 3
A. x =± + k 2π . B. x= + kπ . C.  . D.  .
3 3 =x 5π + kπ =x 2π + k 2π
 6  3
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình sin
= x sin 30° là
A. =
S {30° + k 2π | k ∈ } ∪ {150° + k 2π | k ∈ } .
B. S = {±30° + k 2π | k ∈ } .
C. S = {±30° + k 360° | k ∈ } .
D. =
S {30° + 360° | k ∈ } ∪ {150° + 360° | k ∈ } .
 π
Câu 19: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x +  = 1.
 6
π π
A. x= + kπ ( k ∈  ) . B. x =− + k 2π ( k ∈  ) .
3 6
Page 78
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π 5π
C. x= + k 2π ( k ∈  ) . D. =
x + k 2π ( k ∈  ) .
3 6
Câu 20: Phương trình 2sin x − 1 =0 có tập nghiệm là:
π 5π  π 2π 
A. S =  + k 2π ; + k 2π , k ∈   . B. S =  + k 2π ; − + k 2π , k ∈   .
6 6  3 3 
π π  1 
C. S =  + k 2π ; − + k 2π , k ∈   . D. S =  + k 2π , k ∈   .
6 6  2 
Câu 21: Phương trình 2sin x + 1 = 0 có nghiệm là:
 π  π  π  π
x =− + k 2π x = − + k 2π  x = 6 + k 2π x = 6 + kπ
6 6
A.  B.  C.  D. 
x = 7π  x = 7 π + k 2π  x = 5π + k 2π  x =− 7 π + k π
− + k 2π
 6  6  6  6
Câu 22: Phương trình 2sin x − 3 =
0 có tập nghiệm là:
 π   π 
A. ± + k 2π , k ∈   . B. ± + k 2π , k ∈   .
 6   3 
π 5π  π 2π 
C.  + k 2π , + k 2π , k ∈   . D.  + k 2π , + k 2π , k ∈   .
6 6  3 3 
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình 2sin ( x + 40° ) = 3 trên khoảng ( −180° ;180° ) là
A. 20° . B. 100° . C. 80° . D. 120° .
 π  π
Câu 24: Tìm tổng các nghiệm của phương trình cos  5 x − =  cos  2 x −  trên [ 0; π ] .
 6  3
47π 4π 45π 7π
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
sin 3 x
Câu 25: Số nghiệm phương trình = 0 thuộc đoạn [ 2π ; 4π ] là
cos x + 1
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 26: Phương trình 2sin x + 3 = 0 có tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất bằng
4π π
A. . B. 2π . C. . D. π .
3 3
Câu 27: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin 3x và y = sin x bằng nhau?
x = k 2π
π
A. 
 x= π + k 2π
( k ∈ ) . B. x k
=
4
( k ∈ ) .
 4
x =kπ
π
C. x k
=
2
( k ∈ ) . D. 
 x= π + k π
( k ∈ ).
 4 2

Câu 28: Số nghiệm của phương trình sin x = 0 trên đoạn [ 0; π ] là


A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 29: Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x + 1 =0 là
 π 7π   π 7π 
A. S =− + kπ , + kπ , k ∈   . B. S =− + k 2π , + k 2π , k ∈   .
 12 12   6 12 

Page 79
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π 7π   π 7π 
C. S =− + k 2π , + k 2π , k ∈   . D. S =− + kπ , + kπ , k ∈   .
 12 12   6 12 
 1
Câu 30: Nghiệm của phương trình 3 sin  4 x +  − 1 =0 là:
 2
 1 1 1 π  1 1 1 π
x = − arcsin + k x =− − arcsin + k
A.  8 4 3 2 B.  8 4 3 2
,k ∈  . ,k ∈  .
 x = − − arcsin + k π
π 1 1 1 x =π 1 1
− arcsin + k
π
 4 8 4 3 2  4 4 3 2
 1 π  1 1 1 π
x = − +k x = − + arcsin + k
C.  8 2 D.  8 4 3 2
,k ∈  . ,k ∈  .
 x= π + k π  x = π − 1 − 1 arcsin 1 + k π
 4 2  4 8 4 3 2
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình sin
= x sin ( x − 600 ) là
π   2π 
B.  + kπ , k ∈   . B.  + kπ ; k ∈   .
3   3 
{ }
C. 1200 + k1800 , k ∈  . {
D. 600 + k1800 , k ∈  }
3
Câu 32: Số nghiệm của phương trình sin 2 x = trong khoảng ( 0; 3π ) là
2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 6 .
Câu 33: Cung lượng giác có điểm biểu diễn là M 1 , M 2 như hình vẽ là nghiệm của phương trình lượng
giác nào sau đây?

 π  π  π
A. sin  x −  =
0. B. sin x = 0 . C. cos  x −  =
0. D. sin  x +  =
0.
 3  3  3
 π
Câu 34: Số nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình sin  x +  + sin 2 x =0 là
 3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
 3π 
Câu 35: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x − 1 =0 trên đoạn  − ; 10π  là:
 2 
A. 11 . B. 9 . C. 20 . D. 21 .
 π 1
Câu 36: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin  2 x +  =trên đường tròn lượng giác là
 3 2
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 1 .

Page 80
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình sin  x  cos    x là:
 3 
π 1 π 1
A.  + kπ , k ∈   . B.  + k , k ∈   . C.  + kπ , k ∈   . D.  + kπ , k ∈   .
12  12  2  2 
 π 3  π
Câu 38: Phương trình sin  3 x +  = − có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;  ?
 3 2  2
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
 π
Câu 39: Số nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 với π ≤ x ≤ 5π là
 4
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 40: Có bao nhiêu nghiệm phương trình sin 2 x = − trong khoảng ( 0; π )
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
 5π 
Câu 41: Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình 2sin x = 1 là
 2 
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 42: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm
M, N ?

A. 2sin 2 x = 1 . B. 2 cos 2 x = 1 . C. 2sin x = 1 . D. 2 cos x = 1 .


 π  3π 
Câu 43: Cho phương trình sin  2 x − = sin  x +  . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) của
 4  4 
phương trình trên.
7π 3π π
A. . B. π . C. . D. .
2 2 4

Câu 44: Tìm số nghiệm của phương trình sin ( cos 2 x ) = 0 trên [ 0; 2π ] .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
  3   
Câu 45: Phương trình sin 3 x     có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;  ?
 3 2  2 
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
0 trên đoạn đoạn [ 0; 2π ] .
Câu 46: Số nghiệm của phương trình 2sin x − 3 =
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Page 81
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 3π 
Câu 47: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x + 1 = 0 trên đoạn  − ;10π  là:
 2 
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
 π  3π 
Câu 48: Phương trình sin  2 x − = sin  x +  có tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) bằng
 4  4 
7π 3π π
A. . B. π . C.
. D. .
2 2 4
1  π π
Câu 49: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x = trên đoạn  − 2 ; 2  .
2
5π π π π
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
6 3 2 6
 π 3  π
Câu 50: Phương trình sin  3 x +  = − có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;  ?
 3 2  2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
0 . Tổng các nghiệm thuộc [ 0; π ] của phương trình là:
Câu 51: Cho phương trình 2sin x − 3 =
π 2π 4π
A. π . B. . C. . D. .
3 3 3
3
Câu 52: Phương trình sin 2 x = − có hai công thức nghiệm dạng α + kπ , β + kπ (k ∈ ) với α , β
2
 π π
thuộc khoảng  − ;  . Khi đó, α + β bằng
 2 2
π π π
A. . B. − . C. π . D. − .
2 2 3
1  π π
Câu 53: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x = trên đoạn  − 2 ; 2  .
2
5π π π π
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
6 3 2 6

Câu 54: Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 =0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
những điểm nào?

Page 82
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A. Điểm D , điểm C . B. Điểm E , điểm F . C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .


 π
1 thuộc đoạn [π ; 2π ] là:
Câu 55: Số nghiệm của phương trình sin  x +  =
 4
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 56: Phương trình 2sin x − 1 =0 có bao nhiêu nghiệm x ∈ ( 0; 2π ) ?
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. Vô số nghiệm.
0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ −2018π ; 2018π ] ?
Câu 57: Phương trình sin 5 x − sin x =
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 .
 5 
Câu 58: Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình 2sin x 1  0 là:
 2 
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
0 . Tổng các nghiệm thuộc [ 0; π ] của phương trình là:
Câu 59: Cho phương trình 2sin x − 3 =
4π π 2π
A. . B. π . C. . D.
.
3 3 3
1  π π
Câu 60: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x = trên đoạn  − ;  .
2  2 2
π π π 5π
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
6 3 2 6
 3π 
Câu 61: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x + 1 =0 trên đoạn  − ;10π  là:
 2 
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
 π
Câu 62: Phương trình: 2sin  2 x −  − 3 = 0 có mấy nghiệm thuộc khoảng ( 0;3π ) .
 3
A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 63: Nghiệm của phương trình sin 2 x = sin x là
 x = k 2π  x = kπ
A.  3π ,k ∈ . B.  2π ,k ∈
=x + k 2π =x + k 2π
 4  3
 x= π + k 2π  x = k 2π
C.  ,k ∈. D.  ,k ∈ .
 x= π + k 2π  x= π + k 2π
 3  3 3
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH cos x =m
1
Câu 64: Nghiệm của phương trình cos x = là
2
π π π π
A. x =± + k 2π . B. x =± + k 2π . C. x =± + k 2π . D. x =± + k 2π .
2 3 4 6
Câu 65: Nghiệm của phương trình 2 cos ( x − 15° ) − 1 =0 là
 x= 75° + k 360°  x= 60° + k 360°
A.  , k ∈ . B.  , k ∈ .
=x 135° + k 360°  x = −60° + k 360°
 x= 45° + k 360°  x= 75° + k 360°
C.  , k ∈ . D.  , k ∈ .
 x = −45° + k 360°  x = −45° + k 360°

Page 83
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

3
Câu 66: Giải phương trình cos x =
2
3 π
A. x =
± + k 2π ( k ∈  ) . B. x =± + kπ ( k ∈  ) .
2 6
π π
C. x =± + k 2π ( k ∈  ) . D. x =± + k 2π ( k ∈  ) .
6 3
π
Câu 67: Nghiệm của phương trình cos x = cos là
12
 π  π
= x + k 2π =x + k 2π
12 12
A.  (k, l ∈ ) . B.  (k, l ∈ ) .
x 11π x = π
= + l 2π − + l 2π
 12  12
π 11π
C. x = + k 2π ( k ∈  ) . D. x = + k 2π ( k ∈  ) .
12 12
Câu 68: Nghiệm của phương trình cos 2 x = 0 là
π π
A. x kπ ( k ∈  ) .
= B. x = +k (k ∈ ) .
4 2
π π
C. x =+ kπ ( k ∈  ) . = D. x k (k ∈ ) .
2 2
3
Câu 69: Phương trình cos x = − có tập nghiệm là :
2
 π   π 
A.  x =± + kπ ;k ∈   . B.  x =± + kπ ;k ∈   .
 3   6 
 5π   π 
C.  x =± + k 2π ;k ∈   . D.  x =± + k 2π ;k ∈   .
 6   3 
1
Câu 70: Phương trình cos x = − có các nghiệm là
2
2π π
A. x =± + k 2π , k ∈  . B. x =± + kπ , k ∈  .
3 6
π π
C. x =± + k 2π , k ∈  . D. x =± + k 2π , k ∈  .
3 6

Câu 71: Tập nghiệm của phương trình cos 3 x + sin 0 là
=
3
 5π k 2π   2π k 2π 
A. ± + , k ∈  . B. ± + , k ∈  .
 16 3   9 3 
 5π k 2π   5π k 2π 
C. ± + , k ∈  . D. ± + , k ∈  .
 9 3   12 3 
Câu 72: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. cos x  3 . B. sin 2 x  2 .
  7
D. cos ( 2 x − 1) = .
C. cos 2 x    1 .
 3 2
Câu 73: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. sin 2021x − 2 =0. B. cos ( 2 x + 2021) = 3.

Page 84
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

C. sin 2 x + 1 =0. D. cos ( 2 x + 2021) =


−1 .
 π 2
Câu 74: Nghiệm của phương trình cos  x +  = là:
 4 2
 x = k 2π  x = kπ
A.  π (k ∈ Z ) B.  π (k ∈ Z )
x = − + kπ x = − + kπ
 2  2
 x = kπ  x = k 2π
C.  π (k ∈ Z ) D.  π (k ∈ Z )
x = − + k 2π x = − + k 2π
 2  2
1
Câu 75: Nghiệm của phương trình cos x   là
2
2   
A. x    k 2 B. x    k  C. x    k 2 D. x    k 2
3 6 3 6
Câu 76: Giải phương trình cos x  1 .
k
A. x  , k . B. x  k  , k   .
2

C. x   k 2 , k   . D. x  k 2 , k   .
2
π
Câu 77: Phương trình cos x = cos có tất cả các nghiệm là:
3
2π π
A. x = + k 2π ( k ∈  ) B. x = ± + kπ ( k ∈  )
3 3
π π
C. x =± + k 2π ( k ∈  ) D. x = + k 2π ( k ∈  )
3 3
Câu 78: Phương trình cos x = 0 có nghiệm là:
π
A. x =+ kπ ( k ∈  ) . = B. x k 2π ( k ∈  ) .
2
π
C. x = + k 2π ( k ∈  ) . =D. x kπ ( k ∈  ) .
2
 π 2
Câu 79: Nghiệm của phương trình cos  x +  = là
 4 2
 x = k 2π  x = kπ
A.  π (k ∈ ) . B.  π (k ∈ ) .
x = − + kπ x = − + kπ
 2  2
 x = kπ  x = k 2π
C.  π (k ∈ ) . D.  π (k ∈ ) .
x = − + k 2π x = − + k 2π
 2  2
x
Câu 80: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos = 0.
3
π
A.
= x kπ , k ∈ . B. x =+ kπ , k ∈ .
2
3π 3π
C. x = + k 6π , k ∈ . D. x = + k 3π , k ∈ .
2 2

Page 85
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 81: Phương trình 2 cos x − 1 =0 có nghiệm là:


π π
A. x =± + k 2π , k ∈  . B. x =± + k 2π , k ∈  .
6 3
π π
C. x =± + 2π , k ∈  . D. x =± + kπ , k ∈  .
6 3
Câu 82: Phương trình 2 cos x − 2 =
0 có tất cả các nghiệm là
 3π  π
= x + k 2π  x= 4 + k 2π
A.  4 B. 
,k ∈ . ,k ∈ .
x = 3π x = π
− + k 2π − + k 2π
 4  4
 π  7π
 x= 4 + k 2π = x
4
+ k 2π
C.  ,k ∈ . D.  ,k ∈ .
= 3π x = 7π
x + k 2π − + k 2π
 4  4
Câu 83: Giải phương trình 2 cos x − 1 =0
 π
 x= + k 2π
π 3
A. x = ± + k π, k ∈  . B.  , k ∈ .
3 = 2π
x + k 2π
 3
 π
 x= + kπ
π 3
C. x = ± + k 2π, k ∈  . D.  , k ∈ .
3 = 2π
x + kπ
 3
Câu 84: Nghiệm của phương trình cos x = −1 là:
π
A. x= + kπ , k ∈  . B. x = k 2π , k ∈  .
2
C. x= π + k 2π , k ∈  . D. x = kπ , k ∈  .

2
Câu 85: Phương trình cos x = − có tập nghiệm là
2
 π   π 
A.  x =± + k 2π ; k ∈   . B.  x =± + kπ ; k ∈   .
 3   4 
 3π   π 
C.  x =± + k 2π ; k ∈   . D.  x =± + kπ ; k ∈   .
 4   3 
Câu 86: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
π
A. cos x =−1 ⇔ x =π + k 2π . B. cos x = 0 ⇔ x = + kπ .
2
π
C. cos x =1 ⇔ x =k 2π . D. cos x = 0 ⇔ x = + k 2π .
2
Câu 87: Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 =
0 có nghiệm là
 π  3π  π  7π
 x= 4 + k 2π = x
4
+ k 2π  x= 4 + k 2π = x
4
+ k 2π
A.  . B.  . C.  . D.  .
x = π x = 3π = 3π x = 7π
− + k 2π − + k 2π x + k 2π − + k 2π
 4  4  4  4

Page 86
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 88: Tìm công thức nghiệm của phương trình 2 cos ( x + α ) =
1.
 π
 x =−α + 3 + k 2π  π
 x =−α + + k 2π
A.  (k ∈ ) . B.

3 (k ∈ ) .
 x =−α + 2π + k 2π
  x =−α + k 2π
3
 π  π
 x =−α + 3 + k 2π  x =−α + 3 + k 2π
C.  (k ∈ ) D.  (k ∈ ) .
 x = α − π + k 2π  x =−α − π + k 2π
 3  3
 π  π
Câu 89: Tìm tổng các nghiệm của phương trình cos  5 x − =  cos  2 x −  trên [ 0; π ] .
 6  3
47π 4π 45π 7π
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
x x
Câu 90: Phương trình 8sin 2   cos 2   − 1 =0 tương đương với phương trình nào sau đây?
2 2
2 2 2
A. sin x = . B. cos 2 x = 0 . C. cos x = . D. sin x = − .
2 2 2
1
Câu 91: Họ các nghiệm của phương trình cos 3 x = là
2
π k 2π π
A. x =± + , k ∈  . B. x =± + k 2π , k ∈  .
9 3 9
π k 2π π
C. x =± + , k ∈  . D. x =± + k 2π , k ∈  .
3 3 3

 π 2  π 3π 
Câu 92: Tổng các nghiệm của phương trình cos  x +  =− trong khoảng  − ;  là
 5 2  3 2 
21π π 8π 13π
A. . B. . C. . D. .
20 2 5 20
( )
Câu 93: Tập nghiệm của phương trình 1 − 2 cos x ( 2022 + sin 2 x ) =
0 là

π π  π π 
A.  + kπ ; − + kπ k ∈   . B.  + k 2π ; − + k 2π k ∈   .
4 4  4 4 
π   π 
C.  + kπ k ∈   . D. − + kπ k ∈   .
4   4 
Câu 94: Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:
 π  3π  5π  π
 x= 4 + k 2π = x + k 2π =
 x + k 2π  x= + k 2π
A.  . B.  4 . C.  4 . D.  4 .
= 3π  −3π  −5π  −π
x + k 2π = x + k 2π = x + k 2π = x + k 2π
 4  4  4  4
Câu 95: Tất cả nghiệm của phương trình 2 cos x = −1 là
2π π
A. x = ± + kπ ( k ∈  ) . B. x = ± + k 2π ( k ∈  ) .
3 3

Page 87
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

2π π
C. x =
± + k 2π ( k ∈  ) . D. x =± + k 2π ( k ∈  ) .
3 6
 π π
Câu 96: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  − ;  của phương trình 4sin 2 2 x − 1 =0 bằng:
 2 2
π π
A. π . B. . C. 0 . D. .
3 6
 π
Câu 97: Phương trình 2cos  x +  = 1 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2π ] là
 3
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
1 π π
Câu 98: Biết các nghiệm của phương trình cos 2 x = − có dạng = x + kπ và x = − + kπ , k ∈  ; với
2 m n
m, n là các số nguyên dương. Khi đó m + n bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
π
Câu 99: Phương trình 2cos  x +  = 1 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2π ] là
 3
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 100: Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x − 1 =0 trong đoạn [ 0; π ] là:
11π 2π 5π
A. x = π . B. x = . C. x = . D. x = .
12 3 6
1
Câu 101: Cho hai phương trình cos 3 x − 1 =0 ; cos 2 x = − . Tập các nghiệm của phương trình đồng thời
2
là nghiệm của phương trình là
π
A. x= + k 2π , k ∈  . B. x = k 2π , k ∈  .
3
π 2π
C. x = ± + k 2π , k ∈  D. x = ± + k 2π , k ∈  .
3 3
 5π 
Câu 102: Số nghiệm của phương trình 2 cos x = 3 trên đoạn 0;  là
 2 
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
1
Câu 103: Số nghiệm của phương trình cos x = thuộc đoạn [ −2π ; 2π ] là?
2
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( −π ; π ) ?
Câu 104: Phương trình cos 2 x + cos x =
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
0 trên khoảng ( 0; 2π ) bằng T . Khi đó
Câu 105: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x − cos x =
T có giá trị là:
7π 4π
A. T = . B. T = 2π . C. T =
. D. T = π .
6 3
 5π 
Câu 106: Số nghiệm của phương trình 2 cos x = 3 trên đoạn 0;  là
 2 
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
 π
Câu 107: Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin  2 x −  =
0.
 3
π π kπ 
A. S = + kπ ; + , k ∈  . B.
= S {k180°;75° + k 90°, k ∈ } .
 2 6 2 
Page 88
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 5π kπ 
C. S= kπ ; + , k ∈  . D.=
S {100° + k180°;30° + k 90°, k ∈ } .
 12 2 
Câu 108: Giải phương trình 3cos 2 x = 5cos x
π π
A. x= + kπ ( k ∈  ) . B. x= + k 2π ( k ∈  ) .
2 2
C. x= π + k 2π ( k ∈  ) . D. x = kπ ( k ∈  ) .
Câu 109: Giải phương trình 5sin x − sin 2 x = 0
π
A. x = k 2π ( k ∈  ) . B. x= + kπ ( k ∈  ) .
2
C. x = kπ ( k ∈  ) . D. Phương trình vô nghiệm.
π 
Câu 110: Giải phương trình sin (π − x ) − cos  − 2 x  = 0
2 
 π k 2π 
= A. S {k 2π | k ∈ } . B. S = k 2π , + | k ∈  .
 3 3 
 π k 2π   π k 2π 
C. S = kπ , + | k ∈  . D. S =
 + | k ∈ 
 3 3  3 3 
 π
Câu 111: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos  4 x −  + sin 2 x =
cos 2 x
 6 
35 11 11π π
A. − π . B. − π . C. − . D. − .
36 36 12 12

π  π 
Câu 112: Trên khoảng  ; 2π  , phương trình cos  − 2 x  =
sin x có bao nhiêu nghiệm?
2  6 
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
(
Câu 113: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình s in4x 2 cos x − 2 = )
0 trên đường tròn lượng giác

A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 114: Các họ nghiệm của phương trình sin 2 x − 3 sin x =
0 là:
 x = kπ  x = kπ  x = k 2π
π
A.  π . B. x =± + kπ . C.  π . D.  π .
x = ± + kπ 6 x = ± + k 2π x = ± + k 2π
 6  6  3

Page 89
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

II HỆ THỐNG BÀI TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH tan x = m


Câu 115: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x = m , ( m ∈  ) .
π − arctan m + kπ , ( k ∈  ) .
A. x arctan m + kπ hoặc x =
=
± arctan m + kπ , ( k ∈  ) .
B. x =
C. x arctan m + k 2π , ( k ∈  ) .
=
D. x arctan m + kπ , ( k ∈  ) .
=

Câu 116: Phương trình tan x = 3 có tập nghiệm là


π  π  π 
A.  + k 2π , k ∈   . B. ∅ . C.  + kπ , k ∈   . D.  + kπ , k ∈   .
3  3  6 
Câu 117: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tan 2 x = 1 trên đường tròn lượng giác là
A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .

Câu 118: Nghiệm của phương trình tan ( x + 1) =


1 là
π
1 + kπ
A. x = (k ∈ ) . B. x =−1 + + kπ ( k ∈  ) .
4
π
C. x kπ ( k ∈  ) .
= D. x =−1 + + k .180° ( k ∈  ) .
4
Câu 119: Nghiệm của phương trình tan 3 x = tan x là
kπ kπ
=A. x , k ∈ . B.
= x kπ , k ∈  . C. x k 2π , k ∈ .
= D. x
= , k ∈ .
2 6

Câu 120: Phương trình tan ( 3 x − 15° ) = 3 có các nghiệm là:


A. x= 60° + k180° . B. x= 75° + k180° . C. x= 75° + k 60° . D. x= 25° + k 60° .

Câu 121: Phương trình lượng giác: 3.tan x + 3 =0 có nghiệm là:


π π π π
A. x= + kπ . B. x =− + k 2π . C. x= + kπ . D. x =− + kπ .
3 3 6 3

Câu 122: Giải phương trình: tan 2 x = 3 có nghiệm là:

Page 91
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π π π
A. x= + kπ . B. x =− + kπ . C. x =± + kπ . D. vô nghiệm.
3 3 3

Câu 123: Nghiệm của phương trình 3 + 3 tan x = 0 là:


π π π π
A. x =− + kπ . B. x= + kπ . C. x= + kπ . D. x= + k 2π .
6 2 3 2

Câu 124: Giải phương trình 3 tan 2 x − 3 = 0.


π π π
A. x =+ kπ ( k ∈  ) . B. x = + k (k ∈ ) .
6 3 2
π π π
C. x =+ kπ ( k ∈  ) . D. x = + k (k ∈ ) .
3 6 2

 π
Câu 125: Họ nghiệm của phương trình: tan  x −  − 1 =0 là
 4
π
A. x =+ kπ , k ∈  . B. = x kπ , k ∈  .
2
π π
C. x = + k 2π , k ∈  . D. x =+ kπ , k ∈  .
2 4

Câu 126: Tổng các nghiệm phương trình tan ( 2 x − 150 ) =


1 trên khoảng ( −900 ;900 ) bằng
A. 300 . B. −600 . C. 00 . D. −300 .
0 trên nửa khoảng [ 0; 2π ) bằng:
Câu 127: Số nghiệm của phương trình tan 3 x − tan x =
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 128: Phương trình tan x + 1 =0 có nghiệm là
π π
A. x =+ kπ ( k ∈  ) . B. x =− + kπ ( k ∈  ) .
4 2
π π π
C. x =− + kπ ( k ∈  ) . D. x = + kπ , x =− + kπ ( k ∈  ) .
4 4 4
Câu 129: Tính tổng các nghiệm trong đoạn [ 0;30] của phương trình: tan x = tan 3 x
171π 190π
A. 55π . B. . C. 45π . D. .
2 2
Câu 130: Trong các nghiệm dương bé nhất của các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm dương
nhỏ nhất?
 π
A. tan 2 x = 1 . B. tan  x −  =3 . C. cot x = 0 . D. cot x = − 3 .
 4

− 3
Câu 131: Nghiệm của phương trình tan x = được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
3
những điểm nào?

Page 92
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

D C
A' O A
x

E F

B'
A. Điểm F , điểm D . B. Điểm C , điểm F .
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F . D. Điểm E , điểm F .
3π π 
Câu 132: Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng  ; 2π  là?
11 4 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

0 trên nửa khoảng [ 0; π ) bằng:


Câu 133: Tổng các nghiệm của phương trình tan 5 x − tan x =
5π 3π
A. . B. π . C. . D. 2π .
2 2
0
Câu 134: Tính tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x − 15 = ( )
1 trên khoảng −900 ;900 bằng. ( )
A. 00. B. −300. C. 300. D. −600.

DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH cot x = m


Câu 135: Giải phương trình co t x = 3.
A. x ∈∅ . 3 + kπ ( k ∈  ) .
B. x =
C. x = arccot 3 + kπ ( k ∈  ) . D. x = arccot 3 + k 2π ( k ∈  ) .

Câu 136: Nghiệm của phương trình cot ( x + 2 ) =


1 là:
π π
A. x =2 + + k 2π , k ∈  . B. x =−2 + + kπ , k ∈  .
4 4
π π
C. x =−2 − + kπ , k ∈  . D. x =2 + + kπ , k ∈  .
4 4

Câu 137: Tập nghiệm của phương trình cot x = 3


 −5π   π 
A.  + kπ ; k ∈   . B. ± + kπ ; k ∈   .
 6   6 

Page 93
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π  π 
C.  + kπ ; k ∈   . D.  + k 2π ; k ∈   .
3  6 

Câu 138: Giải phương trình cot ( 3 x − 1) =− 3


1 π 5π kπ
A. x = − + kπ , k ∈  . B. x = + ,k ∈ .
3 6 8 3
1 π kπ 1 5π kπ
C. x = + + ,k ∈ . D. x = + + ,k ∈ .
3 18 3 3 18 3
2x
Câu 139: Giải phương trình cot = 3.
3
π π 2 kπ
A. x =+ kπ (k ∈ ) . B. x = + (k ∈ ) .
4 4 3
π k 3π π 3kπ
C. x = + (k ∈ ) . D. x = + (k ∈ ) .
4 2 2 2

Câu 140: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cot x = 3 trên đoạn [ 0 ; 2π ] bằng.
π 7π 5π 4π
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 3

Câu 141: Phương trình lượng giác 3cot x − 3 =


0 có nghiệm là:
π π π
A. x= + k 2π . B. Vô nghiệm. C. x= + kπ . D. x= + kπ .
3 6 3

Câu 142: Phương trình 2 cot x − 3 =


0 cónghiệmlà
 π
 x= 6 + k 2π π
A.  (k ∈ Z ) . B. x = + k 2π ( k ∈ Z )
x = π 3
− + k 2π
 6
3 π
C. x = arccot + kπ ( k ∈ Z ) . D. x =+ kπ ( k ∈ Z ) .
2 6

Câu 143: Giải phương trình cot ( 3 x − 1) =− 3.


1 5π π 1 π π
A. x = + + k ( k ∈ Z ). B. x = + + k ( k ∈ Z ) .
3 18 3 3 18 3
5π π 1 π
C. x = + k ( k ∈ Z ) . D. x = − + kπ ( k ∈ Z ) .
18 3 3 6

 2π π 
Câu 144: Số nghiệm của phương trình 3cot 3 x − 3 =
0 trên khoảng  − ;  là
 9 9
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

 π π kπ
Câu 145: Nghiệm của phương trình cot  x +  =3 có dạng x =− + , với k ∈  và m , n ∈ * .
 3 m n
Khi đó m − n bằng
A. −5 . B. 5 . C. 3 . D. −3 .
Câu 146: Số nghiệm của phương trình cot 20 x = 1 trên đoạn [ −50π ; 0] là

Page 94
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A. 980 . B. 1001 . C. 1000 . D. 981 .

Câu 147: Hỏi trên đoạn [ 0; 2018π ] , phương trình 3 cot x − 3 =0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2018. B. 6340. C. 6339. D. 2017.
Câu 148: Phương trình cot 3 x = cot x có các nghiệm là:
π kπ π
A. x = + k 2π , k ∈  . B.
= x kπ , k ∈  . C.
= x ,k ∈ . D. x =+ kπ , k ∈  .
2 3 2

DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP


Câu 149: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
   2 3
A. tan x  99 . B. cos 2 x    . C. cot 2018 x  2017 . D. sin 2 x   .
 2 3 4

Câu 150: Phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn [ −π; π] là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

 x  x 
Câu 151: Giải phương trình  2 cos − 1  sin + 2  =
0
 2  2 
2π π
A. x = ± + k 2π , ( k ∈  ) B. x =± + k 2π , ( k ∈  )
3 3
π 2π
C. x = ± + k 4π , ( k ∈  ) D. x =± + k 4π , ( k ∈  )
3 3

Câu 152: Phương trình 8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x = − 2 có nghiệm là


 −π π  π π
x
=
32
+k
4 = x
16
+k
8
A.  (k ∈ ) . B.  (k ∈ ) .
= 5π π = 3π π
x +k x +k
 32 4  16 8
 π π  π π
 x= 8 + k 8 = x
32
+k
4
C.  (k ∈ ) . D.  (k ∈ ) .
= 3π π = 3π π
x +k x +k
 8 8  32 4

Câu 153: Tìm số nghiệm của phương trình sin ( cos 2 x ) = 0 trên [ 0; 2π ] .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 154: Trong khoảng ( 0; π ) , phương trình cos 4 x + sin x =


0 có tập nghiệm là S . Hãy xác định S .
 π 2π 3π 7π   π 3π 
A. S =  ; ; ; . B. S =  ;  .
 3 3 10 10   6 10 
 π π 7π   π 5π 3π 7π 
C. S =  ; ;  . D. S =  ; ; ;  .
 6 10 10   6 6 10 10 
Câu 155: Phương trình sin 2 x = cos x có nghiệm là

Page 95
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π kπ  π kπ
 x= 6
+
3  x= 6
+
3
A.  (k ∈ ) . B.  (k ∈ ) .
 x= π  x= π
+ k 2π + k 2π
 2  3
 π  π k 2π
 x= + k 2π  x= +
6 6 3
C.  (k ∈ ) . D.  (k ∈ ) .
 x= π  x= π
+ k 2π + k 2π
 2  2

Câu 156: Phương trình sin x = cos x có bao nhiêu nghiệm x ∈ ( 0;5π ) ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 157: Nghiệm của phương trình sin 3 x = cos x là
π π π π
A. x = kπ ; x = k . B. x= + k ; x= + kπ .
2 8 2 4
π π
C. x = k 2π ; x= + k 2π . D. x = kπ ; x= + kπ .
2 4
Câu 158: Phương trình sin 2 x + cos x =0 có tổng các nghiệm trong khoảng ( 0; 2π ) bằng
A. 2π . B. 3π . C. 5π . D. 6π .
 π 3π 
Câu 159: Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x − 3 = 0 và 2sin x + 1 =0 trên khoảng  − ; 
 2 2 
bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 160: Giải phương trình sin x sin 7 x = sin 3 x sin 5 x .
kπ kπ kπ
A.
= x kπ , k ∈  . =B. x ,k ∈ . C.
= x ,k ∈ . D.
= x ,k ∈ .
6 4 2
Câu 161: Tìm số nghiệm của phương trình sin x = cos 2 x thuộc đoạn [ 0; 20π ] .
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
 π
Câu 162: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 3 x + cot  x −  =
0 trên đường tròn lượng
 2
giác là?
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

 π
Câu 163: Phương trình sin  x +  + cos x =
0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường
 4
tròn lượng giác?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

 π
Câu 164: Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin  2 x −  =0.
 3
π π kπ 
A. S =  + kπ ; + , k ∈  . B.
= S {k180°;75° + k 90°, k ∈ } .
2 6 2 
 5π kπ 
C. S= kπ ; + , k ∈  . D.=
S {100° + k180°;30° + k 90°, k ∈ } .
 12 2 
Câu 165: Giải phương trình 5sin x − sin 2 x =
0

Page 96
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π
A. x = k 2π (k ∈ ) . B. x= + kπ ( k ∈  ) .
2
C. x = kπ (k ∈ ) . D. Phương trình vô nghiệm.

π 
Câu 166: Giải phương trình sin (π − x ) − cos  − 2 x  =
0
2 
 π k 2π 
A. S
= {k 2π | k ∈ } . B. S = k 2π , + | k ∈  .
 3 3 
 π k 2π   π k 2π 
C. S = kπ , + | k ∈  . D. S =  + | k ∈ 
 3 3  3 3 

 π
Câu 167: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos  4 x −  + sin 2 x =
cos 2 x
 6
35 11 11π π
A. − π . B. − π . C. − . D. − .
36 36 12 12

Câu 168: Các họ nghiệm của phương trình sin 2 x − 3 sin x =


0 là:
 x = kπ  x = kπ  x = k 2π
π
A.  π . B. x =± + kπ . C.  π . D.  π .
x = ± + kπ 6 x = ± + k 2π x = ± + k 2π
 6  6  3

 x
Câu 169: Giải phương trình cot x + sin x 1 + tan x.tan  =
4
 2
Câu 170: Số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm phương trình sin 2 x − sin x =
0 trên đường tròn lượng
giác là
A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.
sin 3 x
Câu 171: Số nghiệm phương trình = 0 thuộc đoạn [ 2π ; 4π ] là
cos x + 1
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .

3 2 3 sin 3 x
Câu 172: Giải phương trình sau: 4sin
= x −
cosx sin 2 x
(1 − 2sinx ) cosx = 3 . Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
Câu 173: Cho phương trình:
(1 + 2sinx )(1 − sinx )
( −2021π ; 2021π ) ?

Page 97
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG
I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

II HỆ THỐNG BÀI TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: sin x= m + 1 có nghiệm?
A. 1 ≤ m . B. 0 ≤ m ≤ 1 . C. m ≤ 0 . D. −2 ≤ m ≤ 0 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm thực.
A. m ≥ 0 . B. m < 0 . C. −1 < m < 1 . D. −1 ≤ m ≤ 1 .

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x − m 2 + 5 =0 có nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 3sin x  m 1  0 có nghiệm?
A. 7 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x − m =
0 vô nghiệm.
A. m ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) B. m ∈ (−∞; −1] ∪ [1; +∞)
C. m ∈ (1; +∞ ) D. m ∈ (−∞; −1)

 π
Câu 6: Cho phương trình cos  2 x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm?
−m =
 3
A. Không tồn tại m . B. m ∈ [ −1;3] . C. m ∈ [ −3; −1] . D. m ∈  .

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x= m + 1 có nghiệm?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2018; 2018] để phương trình
m cos x + 1 =0 có nghiệm?
A. 4036 . B. 4037 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 9: Tìm m để phương trình sin 3 x − 6 − 5m =0 có nghiệm.
 m ≥ −1  m > −1
7 7
A. − ≤ m ≤ −1 . B. − < m < −1 . C.  . D.  .
5 5 m ≤ − 7 m < − 7
 5  5

Page 98
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π 2π 
Câu 10: Tìm m để phương trình ( m + 1) sin 2 x =−
1 2m − sin 2 x có đúng 2 nghiệm thuộc  ; .
12 3 
Câu 11: x 3m − 5 . Gọi đoạn [ a; b ] là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương
Cho phương trình cos 5=
trình có nghiệm. Tính 3a + b .
19
A. 5 . B. −2 . C. . D. 6 .
3

 π
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos  2 x − 2
−m =
 3
có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S .
A. T = 6. B. T = 3. C. T = −2. D. T = −6.

Câu 13: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 cos x + m − 1 =0 có
nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
π
Câu 14: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình ( m − 2 ) sin 2 x =
m + 1 nhận x = làm nghiệm.
12

A. m ≠ 2. B. m =
2 ( 3 +1 ). C. m = −4. D. m = −1.
3−2

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m + 1) sin x + 2 − m =0 có nghiệm.
1 1
A. m ≤ −1. B. m ≥ . C. −1 < m ≤ . D. m > −1.
2 2
Câu 16: Phương trình sin 5x = m có nghiệm khi
A. m ≤ 5 . B. m ≤ 5 . C. m ≤ 1 . D. m ≤ 1 .

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x= m − 1 có nghiệm.
A. m ≤ 2 . B. 1 < m < 2 . C. m ≥ 1 . D. 1 ≤ m ≤ 2 .

Câu 18: Tìm m để phương trình cos x − 2m + 1 =0 có nghiệm.


1 1
A. m > − . B. 0 < m < 1 . C. 0 ≤ m ≤ 1 . D. m ≥ − .
2 2
Câu 19: Phương trình m.cos x − 1 =0 có nghiệm khi m thỏa mãn điều kiện
m ≥ −1  m ≤ −1
A.  . B.  . C. m ≥ −1 D. m ≥ 1 .
m ≤ 1 m ≥ 1
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2sin 2 x + 7 − m =0 có nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. Vô số.
Câu 21: Tìm m để phương trình cos 2 x= m − 1 có nghiệm.
A. 0 ≤ m ≤ 2. B. −1 ≤ m ≤ 1. C. −2 ≤ m ≤ 2. D. 0 ≤ m ≤ 1.
x π
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 ( − )=
m có nghiệm.
2 2
A. −1 ≤ m ≤ 1 B. m ≤ 1 . C. m ≥ 0 . D. 0 ≤ m ≤ 1 .

Page 99
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π
Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 3cos  x +  − m + 5 =0 có nghiệm?
 6
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
 π  π
Câu 24: Tìm m để phương trình 2 sin  x +  =
m có nghiệm x ∈  0;  .
 4  2
m > 1
A.  . B. 1 ≤ m ≤ 2 . C. 1 ≤ m < 2 . D. 1 < m ≤ 2 .
m ≤ 2

Page 100
Sưu tầm và biên soạn

You might also like