Professional Documents
Culture Documents
De Thi Chuyen de Duoc Ly
De Thi Chuyen de Duoc Ly
Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ
Câu hỏi 1 Chỉ định của cyanocobalamin, ngoại trừ Select one:
a. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
b. b. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
c. c. Viêm đau dây thần kinh
d. d. Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)
Câu hỏi 2 Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống nhóm
Select one: a. Aminoglycosid b. Glycopeptid c. Cyclin d. Cephalosporin thế hệ 5
Câu hỏi 3 Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt
a. Bromocriptin b. Benztropin c. Carbidopa d. Selegilin
Câu hỏi 4 Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất Select one: a. 50 – 60 tuổi b.
4 – 8 tuổi c. 1 – 3 tuổi d. 9 – 18 tuổi
Câu hỏi 5 Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Acid folic, cyanocobalamin
b. b. Cyanocobalamin, niacin
c. c. Acid ascorbic, acid folic
d. d. Thiamin, riboflavin
Selegilin thuộc nhóm dược lý
a. Kháng cholinergic ở thể vân
b. Chủ vận trên receptor dopaminergic
c. Ức chế MAO-B d. Ức chế COMT
Câu hỏi 7 Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ
a. Vận động chậm b. Run c. Tăng động d. Cứng cơ
Câu hỏi 8 Chỉ định của acid folic
: a. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
c. Thiếu máu thể Bierner
d. c. Thiếu máu do thiếu yếu tố nội tại ở dạ dày
d. Thiếu máu hồng cầu to có dấu hiệu tổn thương thần kinh
Câu hỏi 9 Chọn phát biểu sai khi nói về INF
a. INF beta là loại mạnh nhất trong các INF
b. INF beta có nguồn gốc từ bạch cầu
c. Là đáp ứng sớm nhất của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus
d. INF ức chế sao chép ADN trên tế bào nhiễm
Câu hỏi 10 Raloxifen có tác động ............. estrogen ở xương và tác động ..............
estrogen ở mô vú và nội mạc tử cung
a. giống/ giống b. giống/ kháng c. kháng/ kháng d. kháng/ giống
Câu hỏi 11
Giả thiết bệnh sinh Migraine theo cơ chế mạch máu – thể dịch: Pha tiền migraine có
sự………, pha migraine có sự………ở não
a. Co mạch – giãn mạch b. Giãn mạch – giãn mạch c. Giãn mạch – co mạch d. Co mạch
– co mạch
Câu hỏi 12 Chọn câu sai
a. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
b. Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng
c. Levodopa là tiền chất của dopamin
d. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh Parkinson Câu hỏi 13
Nguồn gốc INF gama
a. Tế bào delta tụy
b. Lympho T
c. Bạch cầu
d. Nguyên bào sợi
Câu hỏi 14 Cơ chế tác động chính của Denosumab
: a. Ức chế tổng hợp cholesterol của tế bào hủy xương
b. Tác động lên RANK, ức chế tế bào hủy xương
c. Ức chế quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
d. Điều biến chọn lọc thụ thể của estrogen
Câu hỏi 15 Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
a. Xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật
b. Tăng số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
c. Chảy máu đường tiêu hoá: giun tóc, giun móc, trĩ.
d. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
a. Thiamin b. Acid folic c. Methylcobalamin d. Omeprazol
Câu hỏi 17. Đặc điểm nhóm triptan
a. Gây nôn nhiều hơn ergo-alkaloid
b. Dùng liều duy nhất trong ngày
c. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
d. Chỉ dùng dự phòng, không dùng cắt cơn
Câu hỏi 18 . Thuốc dự phòng migraine
a. Amitriptyline b. Cafein c. Strychnin d. Sumatriptan
Câu hỏi 19 Chỉ định của vitamin B12
: a. Viêm đa khớp dạng thấp
b. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
c. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển
d. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
Câu hỏi 20 Chọn câu sai Select one:
a. Selegilin là chất ức chế MAO-A
b. Amantadin kích thích phóng thích dopamin từ nơi dự trữ
c. Benztropin ức chế receptor muscarinic
d. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic
Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác
: a. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
b. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ
c. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
d. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
Câu hỏi 22 Loãng xương type 1 là
a. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
b. Loãng xương do bất động lâu ngày
c. Loãng xương tuổi già
d. Loãng xương do dùng glucocorticoid
Câu hỏi 23 Enzym phân hủy imipenem tại thận
: a. Transaminase
b. Dehydropeptidase
c. Betalactamase
d. HMG-coA reductase
Câu hỏi 24 Phổ kháng khuẩn Imipenem
a. Tác động trên vi khuẩn Gra dương, kể cả MRSA
b. Rộng trên nhiều vi khuẩn Gram âm và dương
c. Chỉ tác động trên vi khuẩn Gram dương
d. Chỉ tác động trên vi khuẩn Gram âm
Câu hỏi 25 Thuốc chẹn beta dự phòng migraine Select one: a. Salmeterol b. Esmolol c.
Metoprolol d. Ergotamin
Thuốc cắt cơn migraine Select one: a. Aztreonam b. Eletriptan c. Cocain d. Alendronat
Câu hỏi 27 Nhóm thuốc chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh nhân nhược cơ
a. Monobactam b. Oxazolidinone c. Quinolon d. Polymyxin
Câu hỏi 28 : Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ
: a. Người da trắng b. Nhẹ cân c. Vận động mạnh d. Hút thuốc
Câu hỏi 29 Thuốc ức chế dehydropeptidase
a. Colistin
b. Vancomycin
c. Cilastatin
d. Tazobactam
Câu hỏi 30 i Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
Select one: a. Giảm yếu tố nội dạ dày
b. Giảm hấp thu ở ruột
c. Cung cấp không đầy đủ
d. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền Chuyển t
Nguồn gốc INF gama : a. Nguyên bào sợi b. Bạch cầu c. Tế bào delta tụy d. Lympho T
Câu hỏi 27Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến
sự vận động chậm a. Levodopa b. Benztropin c. Carbidopa d. Amantadin
Câu hỏi 28 Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
Select one: a. Acid folic b. Omeprazol c. Thiamin d. Methylcobalamin
Câu hỏi 29Cơ chế bệnh sinh migraine theo giả thiết serotonin: Pha tiền migraine có
sự…………, pha migraine có sự….
Select one: a. Nhược serotonin – cường serotonin
b. Cường serotonin – cường serotonin
c. Cường serotonin – nhược serotonin
d. Nhược serotonin – nhược serotonin
Câu hỏi 30 Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ
Select one: a. Dẫn xuất của ergot
b. Chủ vận trên receptor D2
c. Công thức hóa học tương tự dopamin
d. Ức chế MAO-B
Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
Select one: a. Imipenem
b. Aztreonam
c. Cefuroxim
d. Ticarcillin
Câu hỏi 22 Nên uống Biphosphonate khi nào Select one:
a. Uống buổi sáng, khi đói
b. Uống 30 phút sau khi ăn
c. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
d. Uống trong bữa ăn
Câu hỏi 23 Câu trả lời đã được lưu Đạt điểm 1,00 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ Select one: a. Tăng nhu cầu: phụ nữ có thai, cho con
bú, trẻ em đang lớn b. Chảy máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ ... c. Cung
cấp không đầy đủ d. Thiếu yếu tố nội tại (IF) ở dạ dày
Câu hỏi 24Giả thiết bệnh sinh Migraine theo cơ chế mạch máu – thể dịch: Pha tiền
migraine có sự………, pha migraine có sự………ở não Select one:
a. Co mạch – giãn mạch
b. b. Giãn mạch – co mạch
c. c. Co mạch – co mạch
d. d. Giãn mạch – giãn mạch
Câu hỏi 25Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác
Select one: a. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
b. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
c. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ
d. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
Aztreonam tác động chủ yếu lên vi khuẩn Select one: a. Gram dương b. Gram âm hiếu
khí c. Vi khuẩn kỵ khí d. MRSA
Câu hỏi 2:Nguồn gốc INF beta Select one:
a. Bạch cầu
b. b. Lympho T
c. c. Tế bào beta tụy
d. d. Nguyên bào sợi
Câu hỏi 3 Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất Select one:
a. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
b. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
c. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh
d. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
Câu hỏi 4 Thành phần của chất nền xương Select one:
a. Thành phần vô cơ chủ yếu là calci và phosphate
b. Thành phần hữu cơ chủ yếu là glycoprotein
c. Chất hữu cơ chiếm tỷ lệ lớn nhất
d. Chất vô cơ chiếm khoảng 30%
Câu hỏi 5 Thuốc ức chế ADN gyrase Select one:
a. Linezolid
b. b. Levofloxacin
c. c. Sulfacetamid
d. d. Piperacillin
1. Loãng xương là bệnh lý với đặc điểm khối lượng xương bị suy giảm vì cấu trúc xương
bị hư hỏng, dẫn đến tình trạng xương bị yếu, tăng nguy cơ gãy xương.
2. LX nguyên phát ( 95%)
- Type I: LX ở phụ nữ sau mãn kinh ( do estrogen)
- Type II: LX ở người già (do quá trình hủy xương mạnh)
LX thứ phát ( 5%)
3. 4 nhóm thuốc thường gặp gây loãng xương :
- Aluminum antacids.
- Furosemide
- Glucocorticoids
- Proton pump inhibitors
4. Cơ chế bệnh sinh của Bệnh LX :
- Xương đặc ( 80%): dày, mật độ chất khoáng cao -> chịu trach nhiệm nâng đỡ, chịu lực.
- Xương xốp: (20%): cấu trúc tổ ong, mật độ khoáng tương đối thấp.
5. Chất nền xương :
- Chất hữu cơ (30%): collagen ( 95%), proteoglycan , glycoprotein,…
- Chất vô cơ ( 70%) : hydroxyapatide, calci phosphate
6. Osteoblast : tb tạo xương , Osteoclast: tb hủy xương .
7. Triệu chứng lâm sàng của bệnh lx: không có biểu hiện lâm sàng, không đau.
8. Các triệu chứng biểu hiện của biến chứng :
- Gãy xương ( đầu trên xương đùi, đầu trên xương cánh tay, đầu dưới xương cẳng tay,
xương sườn, xương chậu, xươg cùng,..)
- Xẹp đốt sống
- Rối loạn tư thế cột sống
9. Các trường hợp nghi ngờ LX:
- Cân nặng : giảm BMI < 20
- Chiều cao : giảm chiều cao > 4 cm
- Sử dụng thuốc: Glucocorticoids > 3 tháng ( 7,5 mg prednison hoặc những chất tương
đương )
- Tuổi : phụ nữ mãn kinh hoặc nam tuổi mãn dục nam .
10. Chỉ số cận lâm sàng thường dùng để đánh giá LX:
- đo mật độ xương : BMD
- T-score
11. Công thức tính T- score:
= BMD đo được - BMD người trẻ / SD người trẻ bình thường
12. Đánh giá loãng xương dựa vào T- score:
- Bình thường : T- score ³ -1
- Thiếu xương ( Osteopenia ) : -1 > T - score > -2.5
- Loãng xương ( Osteoporosis) : T- score ≤ -2.5
- Loãng xương nghiêm trọng : loãng xương + gãy xương .
13. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi : 30.
14. Ở phụ nữ, độ tuổi mãn kinh khối lượng xương giảm nhanh nhất .
15. Đối tượng bệnh nhân cần dùng thuốc điều trị bệnh loãng xương :
- BN có T-score < -2.5
- BN có nguy cơ cao , tiền sử gãy xương
- BN thiếu xương và có nguy cơ cao .
16. Calci dạng uống : nên bổ sung khoảng 1000 mg/ngày , > 65 tuổi dùng 1500mg/ngày .
17. Calci chứa tỉ lệ cao nhất : Calci carbonat ( 40%),
18. Acid dịch vị giải phóng Ca dưới dạng ion .
19. Calci trong huyết thanh tồn tại dưới 3 dạng :
- gắn với protein huyết tương ( 46%)
- phối hợp với ion hữu cơ ( 4%)
- ion hóa ( 50%) -> dạng có tác dụng sinh lý .
20. Nồng độ Calci huyết được duy trì trong giới hạn 4.5-5.7 mEq/l bởi :
- Hocmon PTH
- Vit D3
- Calcitonin
21. Hormon tuyến cận giáp PHT tăng tiết khi nồng độ calci trong máu giảm.
22. Vai trò của Hormon PHT :
- huy động calcium từ xương
- tăng hấp thu calcium từ ruột
- giảm thải calcium và tăng thải phosphate qua đường niệu .
23. RANKL , M-CSF: gắn receptor ở tiền vị cốt bào -> tb hủy xương ( kích thích qtr hủy
xương )
24. OPG : ức chế RANKL không cho gắn vào receptor của nó -> ức chế quá trình hủy
xương.
25. PHT vitD : kích hoạt tb tạo xương, tăng tiết 2 yếu tố : RANKL và M-CSF , ức chế
tiết OPG.
26. Hai loại vit đại diện cho vit D: D2 - Ergocalciferol và D3- Cholecalciferol.
27. Có hai dạng tiền chất: 7 - dehydrocholesterol và ergosterol.
28. Tên gọi của các vitamin D:
- D2 - Ergocalciferol
-D3- Cholecalciferol
- 25-- hydroxyvitamin D3 - 25 (OH)D3- calciferol.
- 1,25