Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Phiếu bài tập: BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1

Phần I: Tự luận trên lớp


Câu 1: Giải các bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối sau:

a, 1 − 3 x  2 b, x − 1 + x + 3  4 c, x 2 − 2 x − 3 − 2  2 x − 1

Câu 2: Giải các bất phương trình chứa căn thức sau:

a, x 2 − 3x − 10  x − 2 b, x2 −1  x − 2

Câu 3: Giải bất phương trình: ( x + 4 )( x + 1) − 2 x 2 + 5 x + 6  6

Câu 4: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

1 x2 + 5x + 4
a, y = 5 − 4 x − x 2 b, y = x 2 + x − 6 + . c, y = .
x+4 2 x 2 + 3x + 1

Câu 5: a.Tìm m để hàm số y = x 2 − ( 3m + 1) x + m có tập xác định là

x2 − x − 2
b.Tính GTNN của hàm số y = trên
x2 − x + 1

Câu 6: Giải phương trình: x + 3 − 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 1 .

Phần II: Bài tập về nhà.


Câu 1: (0,5x4+0,75x2 điểm) Giải các bất phương trình chứa căn thức sau:

a, x 2 − 2 x − 15  x − 3 b, 2x −1  2x − 3

c, x 2 − 5 x − 14  2 x − 1 d, x2 + x − 6  x − 1

e, − x2 + 6x − 5  8 − 2 x f, x2 − 2x − 3  2x −1

Câu 2: (0,5x4) Giải các bất phương trình, phương trình chứa dấu trị tuyệt đối sau:

a, 2 x + 1  3 x b, x 2 − 2 x − 3  x + 1

c, 3 x − 3  2 x + 1 d, 2 x − 3 − 3 x + 1  4 x − 1

Câu 3: (0,75x2+0,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a, ( x 2 + x + 1)( x 2 + x + 3)  15 b, ( x + 4 )( x + 1) − 3 x 2 + 5 x + 2  6

c, x 2 − 4 x − 6  2 x 2 − 8 x + 12

Câu 4: (0,5x3 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:

3− x 1 x2 − 1
a, y = . b, y = x + 2 x + 3 +
2
. c, y = .
4 − 3x − x 2 5 − 2x 3x 2 − 4 x + 1

Câu 5: (0,5 điểm) Tìm m để hàm số y = x 2 − 4 x + m có tập xác định là


2x2 − 2 x − 1
Câu 6: (0,5 điểm) Tính GTNN và GTLN của hàm số y = trên
x2 − x + 1

You might also like