Professional Documents
Culture Documents
Bài tập tiểu luận
Bài tập tiểu luận
Bài tập tiểu luận
I
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
2
BÀI 1: CƠ SỞ VỀ MATLAB
Bài 1.1 Cho ma trận A = [2 7 9 7; 3 1 5 6; 8 1 2 5], giải thích kết quả của các lệnh
sau:
b. A(:,[1 4])
d. reshape(A,2,6)
e. A(:)
f. [A;A(end,:)]
g. A(1:3,:)
h. [A ; A(1:2,:)]
i. sum(A)
j. sum(A')
Bài 1.2 Cho ma trận A = [2 4 1; 6 7 2; 3 5 9], các lệnh cần thiết để:
c. Tính tổng các phần tử trên các cột của A. (gợi ý: tính tổng các phần tử trên cột
1:
x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 1
Mã lệnh:
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
3
Mã lệnh:
Kết quả
Bài 1.5 Cho vector x = [3 1 5 7 9 2 6], giải thích kết quả của các lệnh sau:
a. x(3)
b. x(1:7)
c. x(1:end)
d. x(1:end-1)
e. x(6:-2:1)
f. x([1 6 2 1 1])
g. sum(x)
Bài 1.6 Tạo một vector x có 100 phần tử, sao cho: x(n) = (-1) n+1/(2n+1) với n = 0
– 99.
Mã lệnh:
Kết quả
Nhap n: 8
Bài 1.7 Cho phương trình ax2+bx+c=0, giải phương trình dùng hàm roots.
Mã lệnh:
Kết quả:
Bài 1.8 Giải phương trình x3- 2x2+4x+5=0. Kiểm chứng kết quả thu được bằng hàm
polyval. Sinh viên có nhận xét gì về kết quả kiểm chứng.
Mã lệnh:
Nhận xét:
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
4
Bài 1.9 Lặp lại bài 1.8 cho phương trình x7-2=0.
Mã lệnh:
Kết quả:
Nhận xét:
Bài 1.10 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
>> t = [0:pi/100:2*pi];
>> y = sin(t);
>> plot(t,y)
>> grid on
Bài 1.11 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
>> x = [0:pi/100:2*pi];
Kết quả:
Bài 1.12 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
>> t = pi:pi/15:10*pi;
>> grid on
Kết quả:
Bài 1.13 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
>> y2=cos(x);
>> y3 = 2*exp(-x).*sin(x);
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
5
>> y4=sinc(x1);
>> subplot(221);
>> plot(x,y1)
>> plot(y2)
>> subplot(223)
Bài 1.14 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
>> x = -pi:0.1:pi;
>> y = sin(x);
>> plot(x,y)
>> title ('Gia tri ham sin tu 0 den 2\pi', 'Fontsize', 16)
Kết quả:
Bài 1.15 Thực hiện ghi các công thức toán học.
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
6
Mã lệnh:
Bài 1.16 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
>> r = sqrt(x.^2+y.^2);
>> z= sin(r)./r;
>> mesh(z)
Kết quả:
Bài 1.17 Vẽ đồ thị hàm số y1=sinx.cos2x và hàm số y2=sinx 2 trong [0-2], trên
cùng hệ trục tọa độ:
Kết quả:
Bài 1.18 Với x = 0:2pi, Dùng lệnh plot vẽ hàm y = sinx. Dùng lệnh semilogx vẽ
hàm y = sinx. Dùng lệnh semilogy vẽ hàm r = 2x 3+5. Dùng lệnh loglog vẽ hàm z =
2x+5 ( 4 đồ thị trong 1 khung hình).
Mã lệnh:
Kết quả:
−x
e
Bài 1.19 Vẽ đồ thị hàm số y =
2 e−x + 2
Mã lệnh:
Kết quả:
Kết quả:
Mã lệnh:
Kết quả:
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
7
Mã lệnh:
Kết quả:
Kết quả:
Kết quả:
sin ( √ x + y )
2 2
Mã lệnh:
Kết quả:
Bài 1.26 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
>> edit
f = [1 1];
i = 1;
while (f(i)+f(i+1))<1000
i=i+1;
end
plot (f)
Kết quả:
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
8
Bài 1.27 Thực hiện đoạn chương trình và ghi nhận kết quả.
function y = tb(x)
[m,n] = size(x);
if m ==1
m=n;
end
y = sum(x)/m;
>> z = 1:99;
>> tb(z)
Kết quả:
ans =
50
Bài 1.28 Viết Mfile giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0.
Và thử với
>>[x1,x2]=gptb2(2,7,14)
>>[x1,x2]=gptb2(0,4,3)
>>[x1,x2]=gptb2(1,6)
>>vdcongdb(1,5,’BECNULLI’)
Kết quả:
>>vdcongdb(1,5,’ ASTROIT’)
Kết quả:
>>vdcongdb(1,3,’XOAN OC’)
Kết quả:
>> vdcongdb(1,5,’SAIKIEU’)
Kết quả:
>> vdcongdb(5,’BECNULLI’)
Kết quả:
Mã lệnh:
Kết quả:
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
10
Bài 2.31 Thiết kế giao diện đổi độ F sang độ C, R và K và kiểm tra kết quả.
Giao diện
Mã lệnh
Kết quả:
40 oF = 0
C
40 oF = 0R
40 oF = K
Bài 2.32 Thiết kế giao diện tạo menu và viết mã lệnh vẽ đồ thị hàm số với x = -
4pi:pi/50:4pi
Giao diện:
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
11
Mã lệnh
Kết quả:
Mã lệnh:
Kết quả:
Giao diện
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
12
Mã lệnh:
Kết quả:
Giao diện:
Mã lệnh:
Kết quả:
Bài 2.6 Thiết kế giao diện và viết mã lệnh vẽ đồ thị hàm số cosx với x từ 0-200
Giao diện
BÀI 2: GUI (GRAPHICAL USER INTERFACE)
13
Mã lệnh
Kết quả
Bài 2.7 Thiết kế giao diện và viết mã lệnh vẽ đồ thị hàm số x1^2 (x1 từ -10:200)
và hàm số sinx2 (x2 từ -2:200)
Giao diện
Mã lệnh
Kết quả
Mã lệnh
Kết quả
Giao diện
Mã lệnh
Kết quả
TRANG 15
Error! No text of specified style in document.
BÀI 3: SYMBOLIC
Bài 3.36 Dùng hàm diff để xác định đạo hàm của hàm số: cosx, ,
Mã lệnh
Kết quả:
y= (1−x ) e x +2 x
Mã lệnh:
Kết quả:
Mã lệnh
Kết quả:
1 2 2
x (2 x +1)
Bài 3.39 Tính tích phân: y=∫ dx
−1 5( x 3+ 3)
Mã lệnh:
Kết quả:
Bài 3.40 Dùng hàm finverse để tìm hàm ngược (1/x), (ax+b)
Mã lệnh:
Kết quả:
Bài 3.41 Vẽ đồ thị hàm số sinx/x, sinx, tanx/x, tanx trong cùng 1 khung hình
TRANG 16
Error! No text of specified style in document.
Mã lệnh:
Kết quả:
Mã lệnh:
Kết quả:
Kết quả:
Bài 3.44 Dùng hàm solve giải phương trình: và hệ phương trình:
Mã lệnh:
Kết quả:
Mã lệnh:
Kết quả:
{
2 2
x sin x − y=7
Bài 3.46 Giải hệ phương trình:
x− y=2
Mã lệnh:
Kết quả:
TRANG 17
Error! No text of specified style in document.
z’ = 3z+4y
y’ = -4z+3y’
z(0) = 0, y(0) = 1
Mã lệnh:
Kết quả:
Mã lệnh:
Kết quả:
Bài 3.49 Giải phương trình y’’ - 3y’ + 2y = 3x +5sin2x với điều kiện đầu y(0) = 1
và y’(0) = 1.
Mã lệnh:
Kết quả:
TRANG 18
Error! No text of specified style in document.
BÀI 4: SIMULINK
Sơ đồ khối:
Kết quả:
Sơ đồ khối:
Kết quả:
Bài 4.3 Giải phương trình: x′(t) = −2x(t) + u(t) với u(t) là một sóng hình chữ
nhật có biên độ bằng 1 và tần số 1rad/s.
Sơ đồ khối:
Kết quả:
Bài 4.4 Mô phỏng hệ thống v' = (u – bv)/m vơi u là một hàm bước
Kết quả:
Kết quả:
Bài 4.6 Mô phỏng hàm : y = 2x + sinx, với giá trị x = 2 , 10 (Dùng hàm Fcn)
Sơ đồ khối:
Kết quả:
(z1,z2) = f(x,y)
z1 = x^2 + y^2
z2 = 0
z1 = 0
z2 = x^2 + y^2
Sơ đồ khối:
Kết quả:
TRANG 20
Error! No text of specified style in document.
Sơ đồ khối
Sơ đồ khối:
Sơ đồ khối