Professional Documents
Culture Documents
1 0101 - Đại cương dao động điều hòa
1 0101 - Đại cương dao động điều hòa
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
I LÝ THUYẾT
Ch
I. DAO ĐỘNG CƠ
ia
Sẻ
xác định. Vị trí xác định đó được gọi là vị trí cân đi lặp lại như cũ trong những khoảng thời gian
i
Ví dụ về dao động:
ệu
• Bông hoa lay động trên cành cây khi có gió nhẹ.
• Trên mặt hồ gợn sóng, chiếc phao nhấp nhô lên xuống.
-
Dao động điều hòa: là dao động mà tọa độ của vật được biểu diễn theo một hàm cos (hoặc sin) theo thời gian.
Th
Trong đó:
•
PT
Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
II BÀI TẬP
Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Gọi A , ω và φ
lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật là
A. x = A cos ( ωt + φ ) cm . B. x = ω cos ( tφ + A ) cm .
C. x = t cos ( φA + ω ) cm . D. x = φ cos ( Aω + t ) cm .
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Đại lượng x được
gọi là
Ch
A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. li độ dao động. D. biên độ dao động.
ia
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
Sẻ
2π ω 1
A. T = . B. T = . C. T = . D. 2πω .
ω 2π 2πω
Tà
π
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 2πft + cm ( f 0 ) . Đại
i
2
Li
C. tần số của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + φ ) ; trong đó A , ω là
-
A. ωt + φ . B. ω . C. φ . D. ωt .
yệ
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ( ωt ) cm . Dao động của chất điểm
n
có biên độ là
Th
Câu 6: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos ( 15t + π ) ( x tính bằng cm , t tính
TH
2
ốc
2 4 2
Câu 8: [VNA] Một chất điểm dao động theo phương trình x = −5 sin ( 2πt ) cm có pha tại thời điểm t
a
là
π π
A. 2π . . B. 2πt + C. . D. π .
2 2
Câu 9: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( 10t ) ( t tính bằng s ), A
là biên độ. Tại t = 2s , pha của dao động là
A. 10 rad . B. 40 rad . C. 5 rad . D. 20 rad .
Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
Câu 10: [VNA] Chu kì của vật dao động điều hòa là
A. thời gian để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia.
C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. thời gian ngắn để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 12: [VNA] Tần số của vật dao động điều hòa là
Ch
Câu 14: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 1010 s .
Li
Câu 16: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 4 s. Tại thời điểm t1, vật có li độ là 4 cm.
yệ
A. 4 cm B. −4 cm C. ±8 cm D. −2 cm
Câu 17: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t1, vật có
Th
A. 10 cm B. −5 cm C. ±5 cm D. 10 cm hoặc −5 cm
TH
Câu 18: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm t, vật có li độ là 5 3
PT
cm. Tại thời điểm 2t, vật có li độ 5 cm. Giá trị của A là
A. 10 cm B. 15 cm C. 8 cm D. 12 cm
Qu
Câu 19: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ là
4 cm. Tại thời điểm 3t, vật có li độ là
ốc
A. −4 cm B. 4 cm C. −8 cm D. 4 3 cm
Gi
Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân Φ (π rad)
bằng O có pha dao động Φ phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình 1
a
bên. Biết quĩ đạo dao động là 10 cm . Tại thời điểm t = 3,2 s thì li độ của 3
Trang 3
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH
Câu 21: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí Φ (rad)
cân bằng O có pha dao động Φ phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị
hình bên. Biết biên độ dao động là 5cm . Phương trình dao động là
5π 2π
A. x = 5 cos t+ cm .
3 3 2π
10π 3
B. x = 5 cos t + π cm .
9 O 0,4 t (s )
10π 2π
C. x = 5 cos t+ cm .
9 3
Ch
5π 2π
ia
D. x = 5 cos t+ cm .
6 3
Sẻ
Trang 4