Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ÔN TẬP

tt Công thức Chú giải trang/công thức


1. Quá trình nạp Chương 2
M1 - lượng khí nạp mới thực tế [kmol/kgnl] tr 25 (ch 2)
Hệ số nạp (định nghĩa): Mh – lượng khí nạp mới lý thuyết ơkmol/kgnl] (2.15)
Tính hệ số nạp:  - tỷ số nén; pa – áp suất cuối quá trình nạp; tr 30 (ch 2)
Tk – nhiệt độ khí cuối quá trình nạp [độ K];
T – nhiệt độ khí nạp được sấy nóng lên [độ K] (2.23)
pk – áp suất khí nạp [ bar]
pa – áp suất cuối quá trình nạp [bar]
pr – áp suất cuối kỳ xả [bar]
t – hệ số dẫn nhiệt;
q - hệ số quét buồng cháy (quét sạch =0;
không quét q=1)
nt – hệ số nạp đầy thêm nhờ xupap nạp đóng muôn
(chỉ ở động cơ 4 kỳ )
m – chỉ số giãn nở đa biến của khí sót
Hệ số nạp đầy thêm: (nhờ xu páp nạp đóng muộn) nt – hệ số nạp thêm (nhờ xu páp nạp đóng muộn); tr 30 (ch 2)
M1 – lượng khí nạp mới thực tế nạp vào[kmol/kgnl]
Mr – lượng khí sót [kmol/kgnl]
Ma – lượng khí cuối quá trình nạp [kmol/kgnl]
r – hệ số khí sót
Nhiệt độ khí ở cuối quá trình nạp: Tk – nhiệt độ khí nạp (đường nạp) [độ K] trang 30 (ch 2)
T – nhiệt độ khí nạp được sấy nóng thêm [độ K]
Tr nhiệt độ khí cuối kỳ xả [độ K] (2.22)
[độ K] pa – áp suất cuối kỳ nạp [bar];
pr – áp suất cuối kỳ xả [bar];
r – hệ số khí sót;
t – hệ số truyền nhiệt;
m – chỉ số giãn nở đa biến của khí sót

1
Tính áp suất cuối kỳ xả: pr – áp suất khí trong xi lanh cuối kỳ xả tr 27 (ch 2)
pth – áp suất đường thải (pth = p0 khi không có tiêu
âm); (2.20)
pr – độ chênh áp ở cuối kỳ xả;
kth – hệ số phụ thuộc kết cấu của đường thải;
n – tốc độ quay động cơ [v/ph];
fth – tiết diện lưu thông của xu páp xả;

Tính hệ số khí sót: Tk – nhiệt độ khí đường nạp [độ K]; tr 31 (ch 2)
T – nhiệt độ sấy nóng thêm của khí nạp [độ K]
Tr – nhiệt độ khí cuối kỳ xả [độ K];
pa – áp suất cuối kỳ nạp [bar] 
pr – áp suất cuối kỳ xả [bar]
 - tỷ số nén;
q – hệ số quét buồng cháy;
thệ số truyền nhiệt;
nt – hệ số nạp thêm;
m – chỉ số giãn nở đa biến của khí sót

2. Quá trình nén


Tính áp suất cuối kỳ nén: pc – áp suất cuối kỳ nén; tr 34 (ch 2)
pa – áp suất cuối kỳ nạp;
 - tỷ số nén; (2.26)
n1 – chỉ số nén đa biến (chỉ số nén đa biến trung
bình)

Tính nhiệt độ cuối kỳ nén: Tc – nhiệt độ cuối kỳ nén [độ K]; tr 34 (ch 2)
Ta – nhiệt độ cuối kỳ nạp [độ K];
 - tỷ số nén; (2.27)
n1 – chỉ số nén đa biến (chỉ số nén đa biến trung
bình)

2
Tính chỉ số nén đa biến n1 từ phương trình: n1 – chỉ số nén đa biến; tr 34 (ch 2)
Ta – nhiệt độ cuối quá trình nạp;
 - tỷ số nén;
a’, b’ – các hệ số thực nghiệm
Giải phương trình trên sẽ tính được giá trị n1
2.3. CÁC THÔNG SỐ CỦA CHU TRINH CÔNG TÁC CỦA ĐỘNG tr 47 (ch 2)
CƠ ĐỐT TRONG
Ap suất chỉ thị tính theo chu trình tính toán: - áp suất chỉ thi tr 48 (ch 2)
 - tỷ số nén;
(2.34)
 - tỷ số tăng áp;
 - tỷ số giãn nở trước;
n1 – chỉ số nén đa biến (thời kỳ nén);
n2 – chỉ số giãn nở đa biến (thời kỳ sinh công);
pa – áp suất cuối kỳ nạp

Viết lại Công thức trên thành một dòng

pi – áp suất chỉ thị [N/m2] = [Pa]; tr 49 (ch 2)


Vh – thể tích làm việc của 1 xi lanh [m3];
Công suất chỉ thị: [W] i – số xi lanh; (2.39)
n – tốc độ quay [v/ph]
 - hệ số kỳ (động cơ 4 kỳ =4; động cơ 2 kỳ =2)
Ni – công suất chỉ thị [kW]; tr 49 (ch 2)
Hiệu suất chỉ thị: Gnl – chi phí nhiên liệu giờ [kg/h];
QH – năng suất toả nhiệt thấp của nh. liệu [j/kg] (2.42)
Lưu ý: tích số GnlQH có đơn vị là đơn vị công suất [W] hoặc [kW] (năng suất toả nhiệt thực tế)
gi – suất tiêu thụ nhiên liệu [kg/Ws]
QH – năng suất toả nhiệt thấp của nhiên liệu.
Gnl – chi phí nhiên liệu [kg/h]
Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị: Ni – công suất chỉ thi [kW]

3
CHƯƠNG V: CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - KỸ THUẬT Chương 5
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Áp suất trung bình có ích: pi – áp suất chỉ thị trung bình; tr 2 (ch 5)
pm – áp suất tổn thất cơ khí
Công suất tổn thất cơ khí: Nm- công suất tổn thất cơ khí [W] tr 3 (ch 5)
pm – áp suất tổn thất cơ khí [N/m2];
i – số xi lanh; (5.3)
n- số vòng quay[v/ph]
Vh- thể tích làm việc [ m3];
 - hệ số kỳ ( đcơ 4 kỳ: =4; động cơ 2 kỳ: =2)
Công suất có ích (hiệu dụng): Ne – công suất hiệu dụng [W] tr 3 (ch 5)
pe – áp suất hiệu dụng [N/m2];
i – số xi lanh; (5.5)
n- số vòng quay[v/ph]
Vh- thể tích làm việc [ m3];
 - hệ số kỳ ( đcơ 4 kỳ: =4; động cơ 2 kỳ: =4)
Hiệu suất có ích (hiệu dụng): e – hiệu suất có ích (hiệu dụng); tr 3 (ch 5)
m – hiệu suất cơ khí;
i – hiệu suất chỉ thị 
công suất chỉ thị;
Lưu ý: Ne – công suất có ích (hiệu dụng)
Tích số GnlQH có đơn vị là đơn vị công suất [W] hoặc [kW] Gnl- chi phí nhiên liệu giờ;
QH- năng suất toả nhiệt thấp của nhiên liệu
Hiệu suất cơ khí: tr 3 (ch 5)

(5.7)
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích: Gnl – chi phí nhiên liệu giờ [kg/h] tr 4 (ch 5)
Ne – công suất có ích (hiệu dụng) [kW]
hoặc e – hiệu suất có ích (hiệu dụng) (5.8)
QH – năng suất toả nhiệt thấp của nhiên liệu;

4
5

You might also like