Professional Documents
Culture Documents
02A - Bảng - - Ôn tập - Các công thức - Theo Mục luc mới
02A - Bảng - - Ôn tập - Các công thức - Theo Mục luc mới
1
Tính áp suất cuối kỳ xả: pr – áp suất khí trong xi lanh cuối kỳ xả tr 27 (ch 2)
pth – áp suất đường thải (pth = p0 khi không có tiêu
âm); (2.20)
pr – độ chênh áp ở cuối kỳ xả;
kth – hệ số phụ thuộc kết cấu của đường thải;
n – tốc độ quay động cơ [v/ph];
fth – tiết diện lưu thông của xu páp xả;
Tính hệ số khí sót: Tk – nhiệt độ khí đường nạp [độ K]; tr 31 (ch 2)
T – nhiệt độ sấy nóng thêm của khí nạp [độ K]
Tr – nhiệt độ khí cuối kỳ xả [độ K];
pa – áp suất cuối kỳ nạp [bar]
pr – áp suất cuối kỳ xả [bar]
- tỷ số nén;
q – hệ số quét buồng cháy;
thệ số truyền nhiệt;
nt – hệ số nạp thêm;
m – chỉ số giãn nở đa biến của khí sót
Tính nhiệt độ cuối kỳ nén: Tc – nhiệt độ cuối kỳ nén [độ K]; tr 34 (ch 2)
Ta – nhiệt độ cuối kỳ nạp [độ K];
- tỷ số nén; (2.27)
n1 – chỉ số nén đa biến (chỉ số nén đa biến trung
bình)
2
Tính chỉ số nén đa biến n1 từ phương trình: n1 – chỉ số nén đa biến; tr 34 (ch 2)
Ta – nhiệt độ cuối quá trình nạp;
- tỷ số nén;
a’, b’ – các hệ số thực nghiệm
Giải phương trình trên sẽ tính được giá trị n1
2.3. CÁC THÔNG SỐ CỦA CHU TRINH CÔNG TÁC CỦA ĐỘNG tr 47 (ch 2)
CƠ ĐỐT TRONG
Ap suất chỉ thị tính theo chu trình tính toán: - áp suất chỉ thi tr 48 (ch 2)
- tỷ số nén;
(2.34)
- tỷ số tăng áp;
- tỷ số giãn nở trước;
n1 – chỉ số nén đa biến (thời kỳ nén);
n2 – chỉ số giãn nở đa biến (thời kỳ sinh công);
pa – áp suất cuối kỳ nạp
3
CHƯƠNG V: CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - KỸ THUẬT Chương 5
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Áp suất trung bình có ích: pi – áp suất chỉ thị trung bình; tr 2 (ch 5)
pm – áp suất tổn thất cơ khí
Công suất tổn thất cơ khí: Nm- công suất tổn thất cơ khí [W] tr 3 (ch 5)
pm – áp suất tổn thất cơ khí [N/m2];
i – số xi lanh; (5.3)
n- số vòng quay[v/ph]
Vh- thể tích làm việc [ m3];
- hệ số kỳ ( đcơ 4 kỳ: =4; động cơ 2 kỳ: =2)
Công suất có ích (hiệu dụng): Ne – công suất hiệu dụng [W] tr 3 (ch 5)
pe – áp suất hiệu dụng [N/m2];
i – số xi lanh; (5.5)
n- số vòng quay[v/ph]
Vh- thể tích làm việc [ m3];
- hệ số kỳ ( đcơ 4 kỳ: =4; động cơ 2 kỳ: =4)
Hiệu suất có ích (hiệu dụng): e – hiệu suất có ích (hiệu dụng); tr 3 (ch 5)
m – hiệu suất cơ khí;
i – hiệu suất chỉ thị
công suất chỉ thị;
Lưu ý: Ne – công suất có ích (hiệu dụng)
Tích số GnlQH có đơn vị là đơn vị công suất [W] hoặc [kW] Gnl- chi phí nhiên liệu giờ;
QH- năng suất toả nhiệt thấp của nhiên liệu
Hiệu suất cơ khí: tr 3 (ch 5)
(5.7)
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích: Gnl – chi phí nhiên liệu giờ [kg/h] tr 4 (ch 5)
Ne – công suất có ích (hiệu dụng) [kW]
hoặc e – hiệu suất có ích (hiệu dụng) (5.8)
QH – năng suất toả nhiệt thấp của nhiên liệu;
4
5