TỔNG ÔN LÝ THUYẾT LẦN 5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT LẦN 5

Câu 1: Xét nguyên tử hydro, năng lương nhỏ nhất ứng với quỹ đạo nào sau đây
A. Quỹ đạo P B. Quỹ đạo N C. Quỹ đạo L D. Quỹ đạo K
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn
điện trong chất bán dẫn.
C. electron hấp thụ phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang.
Câu 3: Chỉ ra phát biểu sai
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 4: Chọn câu sai khi nói về phóng xạ
A. Các tia phóng xạ đều có bản chết là sóng điện từ
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài.

Câu 5: Xung quanh từ trường biến thiên có điện trường


xoáy với đường sức điện bao quanh các đường sức từ
có chiều cho như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào vẽ đúng
mối quan hệ về chiều giữa và
A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai
C. Hình (1) đúng, Hình (2) sai
D. Hình (1) sai, Hình (2) đúng
Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. Tạo ra từ trường. B. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. Tạo ra lực quay máy D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 7: Từ trường xoáy xuất hiện ở xung quanh
A. Một điện tích chuyển động B. Một điện tích đứng yên
C. một điện trường biến thiên D. một nam châm
Câu 8: Số photon trong một chùm sáng xác định phụ thuộc các yếu tố nào sau:
A. Tần số ánh sáng B. Cường độ chùm sáng
C. Vận tốc của ánh sáng D. Số electron hấp thụ nó.

Câu 9: Hạt nhân sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của . Khi đó, mỗi hạt nhân

đã phóng ra bao nhiêu hạt và

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
A. và B. và C. và D. và
Câu 10: Hình bên là đồ thị dao động của hai âm tại cùng một vị trí.
Nhận xét đúng đó là
A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao
B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao
C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao
D. Hai âm có cường độ âm khác nhau và độ cao cũng khác nhau
Câu 11: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các
đường cảm ứng từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 13: Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh vonfram phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
Câu 14: Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con thay đổi
B. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tang
C. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
D. Trong phóng xạ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi
Câu 15: Chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Tại thời điểm t = 0 chất điểm đang ở vị trí cân
bằng. Đồ thị động năng Wđ của chất điểm theo thời gian t là

A. H1 B. H2 C. H3 D. H4
INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
Câu 16: Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
D.Vôn kế, ampe kế, đòng hồ đo thời gian
Câu 17: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm
con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một
sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao
động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc
còn lại dao động theo với biên độ tương ứng là A1; A2; A3; A4. Kết luận
đúng là
A >A A >A A >A A >A
A. 2 3 B. 4 3 C. 2 1 D. 1 2
Câu 18: Khi nó i về má y biến á p, phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. má y biến á p là thiết bị biến đổ i điện á p xoay chiều nhưng khô ng là m thay đổ i tầ n số .
B. má y biến á p có thể là má y tă ng á p hoặ c má y hạ á p.
C. má y biến á p hoạ t độ ng dự a trên hiện tượ ng cả m ứ ng điện từ .
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
Câu 19: Ở máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông Φ qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo
thời gian thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e. Hệ thức liên hệ giữa e và Φ là
A. e=φ ' (t ) B. e=−φ ' (t ) C. φ=e' (t ) D. φ=−e' (t )
Câu 20: Trong cá c đạ i lượ ng đặ c trưng cho dò ng điện xoay chiều sau đâ y, đạ i lượ ng nà o có dù ng
giá trị hiệu dụ ng?
A. điện áp B. chu kỳ C. tần số D. công suất
Câu 21: Micro trong máy phát thanh vô tuyến có tác dụng:
A. Khuếch đại đao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Câu 23: Khi nó i về ứ ng dụ ng quang phổ , phá t biểu đú ng là :
A. Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của các vật.
B. Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ vạch hấp thụ dùng để xác định nhiệt độ của các vật.
D. Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của các vật.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
Câu 24: Khi nó i về tính chấ t củ a tia hồ ng ngoạ i, tia tử ngoạ i, tia X, phá t biểu sai là
A. Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn.
B. Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài.
C. Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm.
D. Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình
ảnh đẹp.
Câu 25: Chọ n phá t biểu đú ng khi có só ng dừ ng trên sợ i dâ y dà i I.

A. Dâ y có mộ t đầ u cố định, mộ t đầ u tự do thì
( 12 ) 2λ
l= k +
vớ i k = 1,2,3…
B. Hai nú t hoặ c hai bụ ng só ng cá ch nhau λ /2
C. Dao độ ng ở cá c bụ ng só ng giố ng nhau về biên độ , tầ n số và pha.
D. Dao độ ng ở hai mú i só ng dừ ng liền kề luô n ngượ c pha nhau.

Câu 26: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng
được gọi là
A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha của dòng điện ở thời điểm t.
Câu 27: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:

A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và

B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và

C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và

D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
Câu 28; Quan sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy:
A. ảnh lớn hơn vật B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật D. ảnh luôn bằng vật

Câu 29: Gọi và lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, lục và vàng, sắp xếp đúng là

A. B. C. D.
Câu 30: Trong chiếc điện thoại di động
A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chi có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
Câu 31: Khi nói về sự truyền ánh sáng phát biểu sai là
A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đổi phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai
môi trường.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ đối của hai môi trường.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn theo xiên
góc với mặt phân cách giữa hai môi trường thì luôn có tia khúc xạ.
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang kém chiết quang hơn thì có thể không có
tia khúc xạ.
Câu 32: Khi tăng đồng thời khoảng cách và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
B. Hạt nhân trung hòa về điện
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
D. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
Câu 34: Chùm bức xạ gồm các thành phần 340 nm, 450 nm, 650 nm và 780 nm rọi vào khe hẹp F của
một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua hệ tán sắc ta thu được số chùm tia sáng song song đơn sắc

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 36: Con ngươi của mắt có tác dụng
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.

Câu 37: Gọi là số hạt nhân tại thời điểm t = 0, là hằng số phóng xạ. Số hạt nhân đã bị phân rã
trong thời gian t tính từ thời điểm t = 0 được xác định bằng công thức:

A. B.

C. D.
Câu 38: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu đúng là:
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số của dòng điện.
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. tăng điện dung của tụ điện
INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Cảm
kháng của cuộn dây là , cuộn dây có điện trở hoạt động là r. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. B. C. D. luôn bằng 1.
Câu 41: Động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi tấm kẽm cô lập về điện được
chiếu bởi ánh sáng thích hợp phụ thuộc vào
A. Cường độ của chùm sáng kích thích B. Thời gian chiếu sáng kích thích
C. Diện tích chiếu sáng D. Bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 42: Khi tia sáng khúc xạ từ môi trường có chiết suất tuyệt đối với góc tới i, sang môi trường
có chiết suất tuyệt đối góc khúc xạ r. Hệ thức đúng là

A. B. C. D.
Câu 43: Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có véctơ cảm ứng từ bằng
nhau là
A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện.
B. Một đường thẳng song song với dòng điện.
C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện.
D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện.
Câu 44: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia Rơn-ghen.
Câu 45: Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở
trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và suất
điện động E là

A. n B. C. D.
Câu 46: Ở Việt Nam. mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. B. 100 V. C. 220 V. D.
Câu 47: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?

A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.


Câu 48: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu tăng dần khi 3 tia này xuyên qua cùng một vật
cản là:
A. B. C. D.
Câu 49: Một học sinh khảo sát các đại lượng: li độ, vân tốc, gia tốc, năng
lượng của một vật dao động điều hòa vẽ được dạng đồ thị phụ thuộc vào
nhau giữa hai đại lượng x và y như đồ thị bên. Nhận định đúng là

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng.
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc
. C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ.
D. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc.
Câu 50: Nguyên tắc nào sai khi mạ bạc một huy chương?

A. Dùng muối B. Dùng huy chương làm anốt.


C. Dùng anốt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catốt.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ

You might also like