Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20200710 - 184835 - BT và đáp án PHẦN VI từ gui sv
FILE - 20200710 - 184835 - BT và đáp án PHẦN VI từ gui sv
Câu 1: (2 điểm)
Một khung dây điện phẳng kín hình vuông tạo bởi dây đồng có tiết diện 1mm2
đặt trong một từ trường biến thiên có cảm ứng từ B = Bo.sinωt, trong đó Bo= 0,01T.
Chu kỳ biến thiên của cảm ứng từ là T = 0,01s. Diện tích của khung bằng S = 20 cm2.
Mặt phẳng của khung vuông góc với đường sức từ trường. Cho điện trở suất của đồng
ρ = 1,72.10-8 Ω m. Tìm giá trị cực đại và sự phụ thuộc vào thời gian của:
a. Từ thông φ gửi qua khung.
b. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
c. Cường độ dòng điện chạy trong khung.
r r 2π
Φ = ∫ B dS = BS = SB0 sin t = SB0 sin100π t ⇒ Φ max = SB0 =
S T
dΦ
εcu = − = −SB0100π cos100π t ⇒ ε max = SB0100π =
dt
ε l
imax = max , R = ρ , S0 = 1mm2 ,l = 4a, S = 25cm2 = a 2 ⇒ R = 34,4.10−4 Ω, imax =
R S0
Câu 2: (2 điểm)
Một khung dây điện phẳng kín hình tròn bán kính r = 2cm, điện trở R = 30.10-
4
Ω đặt trong một từ trường biến thiên có cảm ứng từ B = Bo.sinωt, trong đó Bo=
0,02T. Chu kỳ biến thiên của cảm ứng từ là T = 0,02s. Mặt phẳng của khung vuông
góc với đường sức từ trường. Tìm giá trị cực đại và sự phụ thuộc vào thời gian của:
a. Từ thông φ gửi qua khung.
b. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
c. Cường độ dòng điện chạy trong khung.
r r 2π
Φ = ∫ B dS = BS = SB0 sin t = π r 2 B0 sin100π t ⇒ Φ max = π r 2 B0
S T
dΦ ε
εcu = − = −π r 2 B0100π cos100π t ⇒ ε max = π r 2 B0100π = 8.10−3V ⇒ imax = max
dt R
dΦ
εcu = − = NSBω sin(ω t + ϕ ) ⇒ ε max = NSBω
dt
Câu 4: (1,5 điểm)
Trong một từ trường đều với cảm ứng từ B = 0,1 T có một ống dây quấn 200
vòng đang quay. Trục quay của ống vuông góc với trục của nó và với phương của từ
trường. Chu kỳ quay T = 0,2 s, tiết diện ngang của ống bằng 4cm2. Tìm suất điện
động cảm ứng cực đại xuất hiện trong ống.
r r 2π
Φ= ∫ B dS = NSB cos(ωt + ϕ ),ω = T
NS
dΦ
εcu = − = NSBω sin(ω t + ϕ ) ⇒ ε max = NSBω =
dt
dΦ
εcu = − = BSω sin(ω t + ϕ ) ⇒ ε max = BSω
dt
Câu 8: (2 điểm)
Trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-3 T, người ta cho quay một
thanh kim loại có độ dài l = 1m với vận tốc không đổi n = 160 vòng/phút. Trục quay
vuông góc với thanh, song song với đường sức từ trường và cách một đầu thanh một
đoạn a = 25cm. Tìm suất điện động xuất hiện tại các đầu thanh.
r r 2 ωt ωt ωt
Φ= ∫ B dS = BS, S = π (l + a) − π a2 = l(l + 2a)
S 2π 2π 2
dΦ ω
⇒ εcu = = Bl(l + 2a)
dt 2
!
R1 R2 υ
Q N
r r dΦ
Φ= ∫ B dS = BS, S = l.vt ⇒ ε cu
=
dt
= Blv =
S
εcu
⇒I= = 2,5A ⇒ U MN = IR2 =
R1 + R2
r r dΦ εcu
Φ= ∫ B dS = BS, S = l.vt ⇒ ε cu
=
dt
= Blv ⇒ I cu =
R
=
S
N 2S N 2π (D / 2) 2
L = µ0µ = µ0µ
l Nd
1 1 ε
W = LI 2 = L( ) 2
2 2 R
N 2S LI
L = µ0µ ≈ 1mH ⇒ Φ = =
l N
1 2
W= LI
2
N 2S d2
L = µ0µ , S = π r2 = π
l 4
di
εtc = −L = -LI 0ω cos ω t ⇒ εtc max = LI 0ω = LI 0 2π f
dt
N 2S
L = µ0µ ⇒
l
1 2ϖ N
ϖ = µ0µ H 2 ⇒ H = = I⇒
2 µ0µ l
Một ống dây thẳng dài 100 cm, tiết diện ngang bằng 2 cm2, hệ số tự cảm L =
1mH. Cho cường độ dòng điện I = 1A chạy trong ống dây đó. Tính năng lượng từ
trường trong cả ống dây và mật độ năng lượng từ trường trong ống. Cho
µ = 1, µ0 = 4π .10−7 H / m .
1 2 W
W= LI = 0,5.10−3 J ⇒ ϖ = =
2 lS
N 2S LI
L = µ0µ ≈ 10−4 H ⇒ Φ =
l N
1 2
W= LI
2
N 2S d2
L = µ0µ , S = π r2 = π ⇒ L=
l 4
di
εtc = -L = -LI 0ω .cos ω t = -LI 0 .2π f .cos ω t ≈
dt
Bỏ qua điện trở của khung. Xác định cường độ dòng điện b
xuất hiện trên thanh ab.
r r dΦ
Φ = ∫ BdS = BS , B = µo µ H , S = L.vt ⇒ ε cu = = µo µ H .Lv
S
dt
ε1 ε2 1
⇒I= = = µo µ H .Lv
R R R