Professional Documents
Culture Documents
c1 VI Sinh
c1 VI Sinh
(Email: xuan.nguyenngocthanh@hcmuaf.edu.vn)
Lịch dạy môn vi sinh đại cương HK 2 - NH 2022/2023
GIỚI THIỆU
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
Ø CỘT MỐC LỊCH SỬ QUAN TRỌNG CHO SỰ RA ĐỜI CỦA MÔN VI SINH
Louis Pasteur
Robert Hooke (1822-1895)
(1635 - 1703)
Robert Koch
(1843-1910)
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
Ø CỘT MỐC LỊCH SỬ QUAN TRỌNG CHO SỰ RA ĐỜI CỦA MÔN VI SINH
• 1857-1914: Thời kỳ phát triển vượt bậc của ngành vi sinh (golden age of
microbiology), chủ yếu các kết quả nghiên cứu của Louis Pasteur và Robert Koch
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
• 1857: Pasteur phát hiện lên men rượu (alcoholic fermentation) do vi sinh vật (nấm
men)
• 1876 - 1877: Robert Koch (Đức) chỉ ra bệnh nhiệt thán gây ra bởi Bacillus anthracis
• 1885: Pasteur tìm ra vaccine bệnh dại, Escherich phát hiện Escherichia coli
Danish bacteriologist
Hans Christian Gram in 1884
• Phân bố rộng
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
Ø PHÂN LOẠI
1- Vi sinh vật chưa có nhân thật 2- Vi sinh vật nhân thật (Eucaryotes)
(Procaryotes)
- Vi tảo (Microalgue)
- Vi khuẩn (Bacteria)
- Nấm men (Yeasts)
- Vi khuẩn cổ Archaea
- Nấm mốc (Molds)
- Virus
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
Escherichia coli
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
Plasmid
- Chiều dày: 8 - 10 nm
(peripheral membrane
proteins)
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
+ Phân cách thành phần nội bào với môi trường ngoại bào (permeability barrier)
+ Mang nhiều protein màng là xúc tác cho các phản ứng của TB
+ Màng TB của vi khuẩn có vai trò trong việc dự trữ và tiêu thụ năng lượng
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
Ø Trao đổi chất qua màng tế bào
+ Khuếch tán có điều kiện/ qua trung gian (facilitated diffusion): Nhờ vào protein
xuyên màng
CÁC HÍNH THỨC VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG QUA MÀNG TẾ BÀO
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
+ Vận chuyển đơn giản (simple transport system): Protein vận chuyển xuyên
VD: Ion (Na+, K+, H+, Ca2+, Cl-...), acid amin, đường đơn...
+ Chuyển vị nhóm (group translocation): Cấu trúc chất được vận chuyển bị thay
Nguồn năng lượng: Hợp chất giàu năng lượng (PEP - phosphoenolpyruvic acid)
+ Vận chuyển ABC (ATP-binding casette transport systems): Protein bám dính
(binding-protein), protein vận chuyển xuyên màng và protein thủy phân ATP
(ATP-hydrolyzing protein)
20-35 2-7
nm nm
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
Peptidoglycan
M: N-acetylmuramic acid
G: N-acetylglucosamine
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
Glycerol phosphate
(periplasm)
- Khoảng trống 15 nm
(extracellular proteins)
waxy lipid)
- Duy trì hình dạng tế bào, bảo vệ tế bào trước áp suất thẩm thấu (osmotic pressure)
- Quyết định tính bắt màu của vi khuẩn trong nhuộm Gram (Gram staining)
- Tạo nên nội độc tố (endotoxins - lipid A), mang kháng nguyên O của vi khuẩn Gram-
Vi khuẩn Gram +
Ức chế tổng hợp
PROTOPLASTS
Kháng sinh (penicillin) peptidoglycan
/enzyme (lysozyme)
Vi khuẩn Gram -
SPEROPLASTS
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
• S-layers
- Bám chặt vào thành tế bào và ngăn chặn sự xâm nhập các chất gây hại cho tế bào
- VK tạo capsule hình thành khuẩn lạc bề mặt trơn láng và hơi nhầy
- Khả năng tạo capsule giúp cho sự bám dính của VK lên tế bào vật chủ và bảo vệ tế
bào VK
Rhodobacter
• Chemotaxis và phototaxis
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
• Phân loại:
- Pili tiếp hợp (conjugative pili): Kết nối các TB vi khuẩn với nhau trong quá trình tiếp
hợp (conjugation)
- Electrically conductive pili: Có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi năng lượng
HÌNH THÀNH BÀO TỬ VÀ BÀO TỬ NẢY MẦM THÀNH TẾ BÀO SINH DƯỠNG Ở VI KHUẨN
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
Ca2+
Protein SASPs
(small acid-soluble spore proteins)
- Bảo vệ DNA
của TBVK
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
VK HÌNH XOẮN
(SPIRAL BACTERIA)
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
(Gram staining)
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
• Dựa vào nhu cầu và sự dung nạp oxygen
(a) VK hiếu khí bắt buộc
(obligate aerobic bacteria)
- VK ưa lạnh (psychrophile,
psychrotroph)
- VK ưa ấm (mesophile)
- VK ưa nhiệt (thermophile)
(hyperthermophile)
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
ARCHAEA - VI KHUẨN CỔ
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT
- Cấu tạo tế bào giống VK: Tiền nhân (procaryotef) nhưng quá trình chuyển hóa
• Pseudomurein
• Màng tế bào chất của Archaea
CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO VI SINH VẬT