Professional Documents
Culture Documents
Form BTN QTM PTiT Phase
Form BTN QTM PTiT Phase
Hà Nội, 11/2022
DANH SÁCH NHÓM 2.1
MỤC LỤC
Tuổi
Giới tính
Đặc điểm
Hình 1. Cấu trúc kênh phân phối trực tiếp của Travelling
Kênh phân phối gián tiếp: qua các trung gian marketing để đưa sản phẩm
đến tay người tiêu dùng.
Hình 2. Cấu trúc kênh phân phối gián tiếp của Travelling
3.4.3.3. Chính sách tuyển chọn thành viên kênh phân phối
1. Hoàn thiện chính sách tuyển chọn thành viên kênh
Hoàn thiện công tác tuyển dụng và đào tạo lực lượng bán hàng trực tiếp
+ Tiêu chí tuyển chọn: trình độ hiểu biết về sản phẩm dịch vụ du lịch,
đạt các yêu cầu cơ bản về học vấn, có kiến thức về kinh doanh, khả
năng tổng hợp các thông tin khách hàng, cập nhật các thông tin trên
mạng, xử lý các đơn đặt hàng,…
+ Đào tạo lực lượng bán hàng
Hoàn thiện công tác lựa chọn các thành viên kênh
+ Đối với các đại lý, các nhà phân phối cấp 1: có vị trí kinh doanh
thuận lợi, phù hợp với thị trường mục tiêu của công ty; có khả năng
tài chính; có sức mạnh cạnh tranh, sự trung thành và khả năng phát
triển.
Thường xuyên đánh giá năng lực của tất cả hệ thống đại lý hiện có để
quyết định tiếp tục hợp tác, chấm dứt hợp đồng hoặc chấn chỉnh lại những
đại lý hoạt động yếu kém
+ Đối với các nhà bán lẻ: chủ trương đưa hàng hóa vào càng nhiều
nhà bán lẻ càng tốt do đặc điểm của sản phẩm và xuất phát từ mục
tiêu bao phủ thị trường rộng lớn trong thời gian tới.
2. Hoàn thiện chính sách động viên, khuyến khích các thành viên kênh
Khuyến khích các thành viên bằng cách lập chương trình phân phối, sau
đó, xây dựng những chính sách kênh nhất định.
Chính sách hỗ trợ về phương tiện bán hàng (chi phí vận chuyển; kệ trưng
bày; các bảng hiệu;…)
Chính sách hỗ trợ trung gian chọn, đào tạo, huấn luyện nhân viên bán
hàng.
3. Hoàn thiện chính sách đánh giá và thưởng phạt các thành viên kênh
Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động đánh giá các thành viên: mức độ
kiểm soát của Công ty đối với thành viên, tầm quan trọng của các thành
viên hệ thống phân phối, bản chất sản phẩm, số lượng thành viên hệ
thống phân phối.
Xây dựng công tác đánh giá các thành viên
+ Bước 1: Xây dựng các chỉ tiêu đánh giá
+ Bước 2: Xác định các trọng số phản ánh tầm quan trọng tương đối
của các tiêu chuẩn đánh giá.
+ Bước 3: Cho điểm các thành viên ứng với từng tiêu chuẩn theo
thang điểm từ 1 – 8. Sau đó tính điểm quy đổi của mỗi thành viên
bằng cách lấy điểm của mỗi tiêu chuẩn nhân với trọng số của tiêu
chuẩn đó.
Bước 4: Đánh giá các thành viên bằng cách so sánh tổng điểm giữa các thành
viên để biết được thành viên nào phân phối tốt, thành viên nào cần phải đầu tư thêm để
phát triển. Dựa trên kết quả đánh giá các thành viên kênh và hiệu quả hoạt động của
từng kênh, người quản trị kênh sẽ điều chỉnh chiến lược và các chính sách quản lý
kênh phân phối cụ thể
3.4.3.4. Chính sách động viên, khuyến khích thành viên kênh phân phối
Chính sách điều chỉnh giá: chiết khấu theo doanh số mua hàng (theo chu
kỳ 1 tháng; mua hàng một lần): 5%; chiết khấu đạt chỉ tiêu khoán 1,5%;
chiết khấu thanh toán nhanh 3,0% (chỉ áp dụng cho một số khách hàng
quen).
Công ty tài trợ hoạt động quảng cáo tại các điểm bán hàng, nhà phân phối
như treo các poster, băng rôn, trưng bày sản phẩm,…
Áp dụng các chương trình khuyến mãi cho điểm bán:
+ Khuyến mãi thông thường: mua tour cho 20 người trở lên, được
khuyến mãi 1 vé (hầu hết tháng nào cũng khuyến mãi)
+ Khuyến mãi cục bộ: cấp phiếu khuyến mãi theo cơ số mua hàng
(được áp dụng vào những tháng cao điểm khi sản lượng tiêu thụ
lớn)
Các chính sách hỗ trợ khác: mỗi tỉnh 1 Đại diện bán hàng và 1-2 nhân viên bán
hàng; trung gian tuyển chọn nhân viên bán hàng & một phần lương cho nhân viên này;
đào tạo nhân viên; đóng góp chi phí cho những dịp kỷ niệm đặc biệt;…
3.4.3.5. Đánh giá thành viên kênh (tiêu chí đánh giá, hoạt động đánh giá…)
Đánh giá thành viên dựa vào 3 yếu tố chính:
Doanh số
Thái độ của các thành viên kênh
Mức hợp tác chương trình quảng cáo và hiệu quả của từng đợt quảng bá
3.4.4. Chính sách xúc tiến hỗn hợp (truyền thông marketing)
3.4.4.1. Mục tiêu xúc tiến hỗn hợp
Tăng khả năng nhận diện sản phẩm dịch vụ & nhận thức của khách hàng
Tăng tỉ lệ chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực sự,
tăng độ hài lòng & mức độ trung thành của họ.
Tăng doanh số bán hàng & lợi nhuận.Mô hình tổ chức hoạt động truyền
thông marketing
3.4.4.2. Chiến lược truyền thông marketing
3.4.4.3. Công cụ và phương tiện truyền thông marketing
3.5. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng trong môi trường marketing đến hoạt động
marketing của sản phẩm X
3.5.1. Môi trường vĩ mô (STEEPLED)
3.5.1.1. Văn hóa – xã hội
- Giá trị văn hóa cốt lõi
- Giá trị văn hóa thứ yếu
- Quan điểm về bản thân
- Quan điểm về người khác
- Quan điểm về tổ chức
- Quan điểm về xã hội
- Quan điểm về thiên nhiên
- Quan điểm về vũ trụ
…
Cần dự đoán các thay đổi trong giá trị văn hóa để phát hiện các cơ hội và mối đe
dọa
3.5.1.2. Công nghệ
- Công nghệ thay đổi nhanh chóng
- Công nghệ mới tạo ra sản phẩm mới, cạnh tranh
- Quy định chất lượng nghiêm ngặt
- Ngân sách đầu tư cho công nghệ mới
- Các công nghệ mà doanh nghiệp đang sở hữu và áp dụng cho hoạt động sản xuất
và kinh doanh
+ Dây chuyền sản xuất
+ Công thức sản xuất
+ Công nghệ quảng cáo
+ Công nghệ ….
…
Chu kỳ sống của sản phẩm rút ngắn
Doanh nghiệp luôn đối mặt với thách thức
3.5.1.3. Kinh tế
Mức độ lạm phát của Việt Nam duy trì ổn định, các ngành nghề kinh tế có điều
kiện thuận lợi để vay vốn và mở rộng quy mô sản xuất. Tốc độ tăng tổng sản phẩm
trong nước là 8,02% (Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý IV năm 2022, Tổng cục
Thống kê). Dự báo tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt nam sẽ là 6,3% năm 2023
(World Bank). Như vậy, thị trường Việt Nam có tiềm năng phát triển rất lớn.
Tăng trưởng GDP ổn định làm tăng nhu cầu tiêu dùng, trong đó có nhu cầu đi du
lịch, nghỉ dưỡng. GDP Việt Nam năm 2022 tăng 9,5% so với năm 2021. Về sử dụng
GDP, tiêu dùng cuối cùng tăng 7,18% so với năm trước.
Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống 9 tháng năm 2022 ước đạt 430,9 nghìn tỷ
đồng, tăng 54,7% so với cùng kỳ năm trước; doanh thu du lịch lữ hành ước đạt 18,2
nghìn tỷ đồng, tăng 294,9%. Với mức tăng ấn tượng của 9 tháng năm 2022 so với cùng
kỳ năm trước, có thể nhận thấy hai ngành dịch vụ này đã có sự phục hồi tích cực khi
các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội đã trở lại trạng thái bình thường, nhu cầu vui
chơi và du lịch của người dân tăng cao, đặc biệt trong dịp hè. Nhìn lại cùng kỳ năm
2020 và 2021, thời điểm nền kinh tế chịu tác động nặng nề bởi dịch Covid-19, doanh
thu của 2 ngành này sụt giảm rất mạnh, trong đó doanh thu lưu trú ăn uống giảm
20,8% trong năm 2020 và giảm 20,2% trong năm 2021; doanh thu du lịch lữ hành lần
lượt giảm 60,1% và giảm 64,5%.
3.5.1.4. Tự nhiên
- Khan hiếm tài nguyên
- Mức ô nhiễm tăng
- Vai trò của nhà nước
- …
Ảnh hưởng đến nguồn nguyên liệu đầu vào của DN
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới thân thiện với môi trường, tiết kiệm tài
nguyên thiên nhiên, không làm ảnh hưởng đến khí hậu
3.5.1.5. Chính trị - luật pháp
- Chính trị và luật pháp
- Hành vi trách nhiệm xã hội
- …
Hiểu biết sâu sắc về chính trị và luật pháp của mỗi môi trường marketing mà
doanh nghiệp tham gia
3.5.1.6. Đạo đức
- Marketing dựa trên mục đích cao đẹp
Điều chỉnh hoạt động kinh doanh phù hợp với quy tắc, quy định mới
3.5.1.7. Nhân khẩu
- Quy mô, cơ cấu tuổi
- Quy mô hộ gia đình
- Sự thay đổi địa lý trong dân số
- Mật độ
- Phân bố dân cư
- Nghề nghiệp
- Tuổi tác
- Giới tính
- Chủng tộc
- Tôn giáo
- Tỷ lệ sinh tử
- …
Nghiên cứu kỹ đặc điểm của mỗi nhóm khách hàng để hiểu về hành vi khách
hàng trước khi tiếp cận họ
3.5.2. Môi trường vi mô
3.5.2.1. Nội bộ doanh nghiệp Y
Trình bày điểm mạnh, điểm yếu tronng các khía cạnh: nguồn nhân lực, tài chính,
trang thiết bị cơ sở hạ tầng, thương hiệu, R&D…
3.5.2.2. Các nhà cung cấp
- Tổ chức (cá nhân) cung cấp nguyên liệu đầu vào
- Tổ chức (cá nhân) cung cấp tài chính
…
Nhận xét về tính “Kết nối mạng lưới giá trị khách hàng” và có phải là “Đối tác
sáng tạo và cung cấp giá trị khách hàng” không?
3.5.2.3. Trung gian marketing
- Đại lý bán buôn/bán lẻ
- Công ty phân phối
- Đại lý dịch vụ marketing
- Các tổ chức tài chính
…
Nhận xét về:
+ Xúc tiến, phân phối, bán sản phẩm đến khách hàng
+ Tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả hoạt động marketing
+ Coi trung gian marketing như là các đối tác quan trọng
3.5.2.4. Đối thủ cạnh tranh
- Chiến lược của đối thủ
- Đề xuất thị trường của đối thủ
- Quy mô và vị thế của đối thủ
…
Nhận xét, đưa ra đề xuất thị trường tốt hơn đối thủ cạnh tranh
3.5.2.5. Công chúng
- Công chúng tài chính
- Giới truyền thông (công luận)
- Chính quyền (cơ quan công quyền)
- Giới hoạt động xã hội
- Công chúng địa phương
- Công chúng nói chung
- Công chúng nội bộ
…
Nhận xét, đưa ra đề xuất quan hệ tốt với các nhóm, các tổ chức có ảnh hưởng đến
DN
3.5.2.6. Khách hàng
- Thị trường người tiêu dùng
- Thị trường khách hàng doanh nghiệp
- Thị trường đại lý
- Thị trường chính phủ
- Thị trường quốc tế
…
Nhận xét, đề xuất nghiên cứu kỹ đặc điểm của mỗi nhóm khách hàng trước khi
đặt mục tiêu tiếp cận
3.5.2.7. Các sản phẩm thay thế
- Liệt kê các sản phẩm thay thế chính
- Đối thủ sở hữu các sản phẩm thay thế mạnh yếu ra sao (thị phần, thương
hiệu…)
Nhận xét, đề xuất giải pháp ứng phó
3.5.3. Ma trận SWOT
X1 Doanh thu SBU Thị phần đối thủ Mức thị phần tương Tỷ trọng SBU trên
(tỷ đồng) (tỷ đồng) đối trong ngành doanh thu
(Nguồn: …..)
3.5.4.2. Sản phẩm Xn
PHẦN 4. KẾ HOẠCH MARKETING CHO SẢN PHẨM X CỦA
CÔNG TY Y TRONG QUÝ/NĂM TẠI VIỆT NAM
4.1. Xu hướng thị trường
4.2. Mục tiêu marketing cho sản phẩm X của công ty Y trong năm 2023
4.2.1. Mục tiêu dài hạn
4.2.2. Mục tiêu ngắn hạn
4.3. Chiến lược STDP
Mô tả lại chiến lược giữ nguyên hoặc thay đổi như thế nào.
4.4. Chính sách marketing mix
4.4.1. Chính sách sản phẩm
4.4.1.1. Mục tiêu
4.4.1.2. Đánh giá chiến lược sản phẩm hiện có
4.4.1.3. Chiến lược sản phẩm trong thời gian sắp tới
4.4.2. Chính sách giá
4.4.3. Chính sách phân phối
4.4.3.1. Xác định mục tiêu quản trị kênh phân phối
1. Mục tiêu về chất lượng dịch vụ
2. Mục tiêu về cạnh tranh
4.4.3.2. Mô hình kênh, thành viên kênh, tiêu chuẩn, chính sách đãi ngộ
1. Mô hình kênh
2. Thành viên kênh
3. Tiêu chuẩn lựa chọn thành viên kênh
4. Chính sách đãi ngộ dành cho thành viên kênh
4.4.4. Chính sách xúc tiến hỗn hợp
4.4.4.1. Đánh giá chiến lược xúc tiến hiện có
4.4.4.2. Mục tiêu của chiến lược xúc tiến hỗn hợp
4.4.4.3. Insight khách hàng mục tiêu
4.4.4.4. Key message
4.4.4.5. Chính sách xúc tiến hỗn hợp
4.4.4.6. Kế hoạch truyền thông
4.5. Ngân sách dự kiến
4.5.1. Nguồn ngân sách
4.5.2. Phân bổ ngân sách
4.6. Mô hình tổ chức hoạt động marketing
Vẽ sơ đồ tổ chức, mô tả cơ cấu tổ chức, thuyết minh vì sao lựa chọn sơ đồ đó.
4.7. Kế hoạch thực thi
4.7.1. Các nội dung công việc lớn/ nhỏ (chi tiết) cần thực hiện
4.7.2. Các mốc thời gian bắt đầu thực hiện và kết thúc
4.7.3. Người thực hiện (chủ trì, phối hợp, giám sát)
4.8. Kế hoạch kiểm soát và giám sát thực thi kế hoạch marketing
Nội dung Chỉ số Phương pháp Nguồn thông tin Tần suất
Đo lường hiệu quả
truyền thông
Đo lường hiệu quả
bán hàng
Giám sát hoạt động
cải tiến điểm bán
Thăm dò thái độ
khách hàng
Thị phần