Professional Documents
Culture Documents
ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm cơ lưu chất sưu tầm
ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm cơ lưu chất sưu tầm
HCM
KHOA: CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC Biểu mẫu 3b
Tên học phần: Cơ lưu chất ứng dụng Mã học phần: 1132100
Số ĐVHT: 03
Trình độ đào tạo: Đại học chính quy
A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chương 1: Khái niệm chung và các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1
1.1 Hiểu và nắm vững được các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1.2 Vận dụng được các công thức tính toán.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Khối lượng riêng, Câu hỏi nhiều lưc chọn.
thức ở mục 1 trọng lượng riêng,
tỉ trọng, tính nén
được, tính dãn nở,
tính nhớt.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Vận dụng được các Câu hòi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 công thức tính toán
và mối liên hệ giữa
các khái niệm.
1
b) Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
c) Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
d) Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước
4 Trọng lượng riêng của chất lỏng là: C
(1)
a) Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
b) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
c) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
d) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
5 Khối lượng riêng của chất lỏng là: A
(1)
a) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
b) Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
c) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
d) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
6 Tỷ trọng ( δ ) của một loại chất lỏng là: B
(1)
a) Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó.
b) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng
của nước ở 40C
c) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 40C và trọng lượng riêng của
chất lỏng đó
d) Chưa có đáp án chính xác.
7 Một loại dầu có tỉ trọng δ = 0,75 thì khối lượng riêng bằng: B
(1)
a) 750 N/m3
b) 750 kg/m3
c) 750. 9,81 N/m3
d) 750. 9,81 kg/m3
8 Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng: D
(1)
a) Là nghịch đảo của hệ số nén.
b) Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén.
c) Có đơn vị là N/m2
d) Cả 3 câu kia đều đúng
9 Hệ số nén β p của chất lỏng được tính theo công thức: A
(1)
dV 1
a) β p = −
V0 dp
dV 1
b) β p =
V0 dp
V
c) β p = − dp
dV0
2
V 1
d) β p =
dV0 dp
10 Hệ số dãn nở β của chất lỏng được tính theo công thức: B
T
(1)
dV 1
a) β T = −
V0 dT
dV 1
b) β T =
V0 dT
V
c) β T = − dT
dV0
V 1
d) β T =
dV0 dT
11 Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện: B
(1)
a) Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.
b) Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.
c) Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
12 Tính dãn nở của chất lỏng: B
(1)
a) Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.
b) Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
c) Được đặc trưng bằng hệ số nén β p.
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
13 Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi A
trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát (1)
du
giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức T = µ.S. với y là
dy
phương:
z
u
D B
C A
3
14 du B
Trong công thức T = µS , µ là: (1)
dy
a) Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng
b) Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s
c) Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
15 Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng: C
(1)
τ
1
3
du/dy
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến áp suất thủy tĩnh Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 (đơn vị đo, tính
chất), sự cân bằng
của chất lỏng trong
trường trọng lực, sự
cân bằng của chất
lỏng tĩnh tương đối,
phân biệt các loại
áp suất, định luật
Pascal, áp lực thủy
tĩnh lên thành
5
phẳng, thành cong,
định luật Archimet.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi nhiều lưa chọn.
thức đã học ở mục 1 dụng linh hoạt
trong từng trường
hợp cụ thể, giải các
bài toán có liên
quan đến những
vấn đề trên.
7
d) Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không.
12 Áp suất tuyệt đối của chất lỏng: B
(1)
a) Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.
b) Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.
c) Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.
d) Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng.
13 Chọn câu đúng trong các câu sau đây: D
(1)
a) Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at tại điểm có áp suất là áp suất khí
trời.
b) Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn
hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.
c) Ap suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối
tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
14 Hai bình thông nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thoáng của hai bình có B
thể ngang nhau khi: (1)
p1 p2
γ2
γ1
C D
C D
9
22 Xe chứa chất lỏng lên dốc chậm dần đều với gia tốc chậm dần đều, so C
với mặt phẳng ngang (đường nét liền) thì mặt thoáng chất lỏng (đường (1)
nét đứt) sẽ như hình vẽ:
a) Hình 1
b) Hình 3
c) Hình 2
d) Chưa xác định được
23 Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi ống quay B
quanh trục thẳng đứng như hình vẽ với vận tốc ω không quá lớn ( chất (1)
lỏng chưa tràn ra khỏi ống), ta quan sát thấy:
Z
a b
pa pa pa pa
a) Hình 1
b) Hình 2
c) Hình 3
d) Hình 4
31 Biểu đồ phân bố áp suất dư tác dụng lên đáy bình hình trụ hở chứa chất D
(1)
11
lỏng quanh trục đối xứng với vận tốc góc ω = const có dạng:
∇ ∇ ∇ ∇
a) Hình 1
b) Hình 2
c) Hình 3
d) Hình 4
32 Máy ép thuỷ lực làm việc trên nguyên lý: C
(1)
a) Định luật Archimede
b) Lực tác dụng của chất lỏng lên thành phẳng
c) Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng tĩnh
d) Lực nhớt của Newton
33 Đơn vị đo áp suất chuẩn là: A
(1)
a) N/m2
b) at
c) mH2O
d) mmHg
34 Khi áp suất khí quyển pa = 0,8at, áp suất dư pdư = 3,8at thì: C
(1)
a) Áp suất tuyệt đối bằng 4,8at
b) Áp suất chân không bằng 2,8at
c) Áp suất tuyệt đối bằng 46mH2O
d) Chưa có đáp án chính xác
35 Hộp lập phương kín chứa đầy nước được đặt trong một thang máy B
chuyển động. Áp lực tác dụng lên mặt đáy so với khi đứng yên sẽ thay (1)
đổi:
a) Tuỳ thuộc vào vận tốc thang máy
b) Tăng khi thang máy đi xuống chậm dần đều
c) Giảm khi thang máy đi xuống chậm dần đều
d) Không thể xác định được
36 Một hình trụ tròn không nắp thẳng đứng cao 1m, chứa đầy chất lỏng. B
Cho bình quay quanh trục của nó với vận tốc góc không đổi sao cho sao (1)
cho thể tích chất lỏng còn lại trong bình bằng 2/3 thể tích ban đầu. Áp
suất tại một điểm A trên thành bình so với lúc bình đứng yên sẽ:
a) Tăng
b) Không đổi
c) Giảm
12
d) Tuỳ thuộc vị trí của điểm A
37 Phương trình p = po + γ h đúng cho: C
(1)
a) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối.
b) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối
c) Cả chất lỏng tĩnh tuyệt đối và chất lỏng tĩnh tương đối
d) Mọi trường hợp chất lỏng chuyển động
38 Giữa bình A (chứa chất lỏng có γ 1) và bình B (chứa chất lỏng có γ 3) là C
áp kế chữ U (chứa chất lỏng có γ 2) Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B (1)
được tính theo công thức:
Bγ +
3
γ1 h3
A+
h1 h2
γ2
a) pA - pB = - h1 γ 1+ h2 γ 2 - h3 γ 3
b) pA - pB = h1 γ 1- h2 γ 2 + h3 γ 3
c) pA - pB = h2 γ 2 + h3 γ 3 - h1 γ 1
d) pA - pB = - h1 γ 1- h2 γ 2 + h3 γ 3
39 D
Khối dầu có tỷ trọng δ = 0,8 quay với vận tốc góc ω = 9,81 1/s. Áp (1)
suất trên mặt thoáng p = pa. Điểm nằm dưới mặt thoáng 0,2 m sẽ có áp
suất dư bằng:
a) 0,02 at
b) Không thể xác định được vì không biết bán kính R
c) 0,02 m cột dầu
d) 0,16 m cột nước
40 Xe hình hộp chữ nhật, dài L ; cao 0,5L, chứa đầy chất lỏng có trọng A
lượng riêng γ . Giữa nắp của xe có một lỗ nhỏ. Khi xe chuyển động (1)
nhanh dần đều với gia tốc a = 9,81m/s 2, áp suất dư tại điểm B (góc trên
cùng phía sau xe) bằng:
L v
B a
0,5L
a) 0,5 γ L
b) 0
c) γ L
d) - 0,5 γ L
41 So sánh áp lực thủy tĩnh P tác dụng lên đáy của 3 bể chứa chất lỏng (bể D
13
1: nước, bể 2: thủy ngân, bể 3: xăng), có diện tích đáy S và chiều cao cột (1)
chất lỏng H như nhau. Ta có:
pa
pa p
∇ ∇ ∇ a
1 2 P2 3 H
P1 P3
S S S
a) P3 > P1 > P2
b) P1 = P2 = P3
c) Cả 3 câu kia đều sai.
d) P3 < P1 < P2
42 Điểm đặt của áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên thành bên phẳng của bể chứa B
nước: (1)
a) Luôn trùng với trọng tâm của thành phẳng
b) Luôn nằm dưới trọng tâm của thành phẳng
c) Phụ thuộc vào hướng đặt lực lên thành phẳng
d) Luôn nằm trên trọng tâm của thành phẳng
43 Thành phần nằm ngang của áp lực tác dụng lên mặt cong là: D
(1)
a) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt cong
b) Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề mặt đo
c) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng nằm
ngang
d) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng
đứng
44 Khi tính áp lực tác dụng lên thành cong, thành phần tác dụng theo D
phương ngang Py = pdcy.Sx với pdcy là áp suất dư tại: (1)
a) Trọng tâm của thành cong
b) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên trục 0x
c) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên mặt phẳng vuông góc
với trục 0x
d) Trọng tâm của hình chiếu của thành cong lên mặt phẳng vuông góc
với trục 0y
45 Trong công thức tính áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành phẳng P = γ C
.hc.S, hc là: (1)
a) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt ngăn cách với chất khí đến trọng tâm
bề mặt
b) Khoảng cách thẳng đứng từ một mặt chuẩn đến trọng tâm bề mặt
c) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến trọng
tâm bề mặt
d) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến điểm
đặt lực
14
46 JC D
Trong phương trình z D = z C + , trục z là : (1)
z CS
a) Trục thẳng đứng hướng từ dưới lên
b) Trục thẳng đứng hướng từ trên xuống
c) Một trục bất kì nằm trong mặt phẳng chứa diện tích chịu lực
d) Giao tuyến của mặt phẳng thẳng đứng với mặt phẳng chứa diện tích
chịu lực và hướng từ trên xuống
47 Hai diện tích phẳng hình tròn và hình vuông cùng nằm trong một chất A
lỏng có trọng tâm ngang nhau và có diện tích bằng nhau. Ap lực chất (1)
lỏng tác dụng lên hai diện tích phẳng có quan hệ như sau:
a) Ptròn = Pvuông
b) Ptròn < Pvuông
c) Ptròn > Pvuông
d) Chưa xác định được vì phụ thuộc vào hướng đặt của hai thành phẳng
48 Thành phần thẳng đứng của áp lực tác dụng lên mặt cong bằng: D
(1)
a) Với thành phần nằm ngang
b) Áp lực tác dụng lên hình chiếu thẳng đứng của bề mặt
c) Tích trị số áp suất tại trọng tâm với diện tích của bề mặt
d) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trong vật thể áp lực
49 Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể nước dài L . Mức nước hai bên D
là H1, H2. Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên (1)
ống bê tông là:
∇
H1 0 ∇
H2
3
a) Px = π(H12 − H 22 )L
4
3
b) Px = γL(H 2 − H 1 )
2 2
4
1
c) Px = γπ(H 1 − H 2 )L
2 2
2
1
d) Px = γL(H 12 − H 22 )
2
50 Khi xác định vật thể áp lực để tính áp lực lên thành cong theo phương z, A
mặt phẳng để chiếu thành cong lên là: (1)
a) Bắt buộc phải là mặt thoáng có áp suất là áp suất khí quyển
b) Mặt nằm ngang
c) Một mặt đẳng áp nào đó
d) Mặt nằm nghiêng
15
51 Khi xác định chiều dày của thành ống dẫn có kích thước lớn và chịu áp B
suất cao, người ta có: (1)
a) Vận dụng phương trình Bernoulli để xét lực tác dụng lên thành ống
b) Xét đến ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm ống
c) Vận dụng phương trình động lượng để xét lực tác động tại khuỷu
d) Không có đáp án chính xác
52 Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật chìm trong chất lỏng: D
(1)
a) Đặt tại trọng tâm của khối chất lỏng mà vật chiếm chỗ
b) Bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ
c) Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất
d) Các đáp án kia đều đúng
53 Chọn câu sai trong các câu sau đây. B
(1)
Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật ngập trong chất lỏng:
a) Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất
b) Luôn luôn đặt tại trọng tâm của vật
c) Có giá trị bằng trọng lượng của vật khi vật ở vị trí cân bằng
d) Có giá trị nhỏ hơn trọng lượng của vật khi vật chìm xuống đáy bình
54 Một vật đồng chất nổi trong nước như hình vẽ, ta có: A
(1)
C
D
a) Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định
b) Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định
c) Vật ở trạng thái cân bằng ổn định
d) Chưa xác định được
56 Một vật gồm 2 phần A và B chìm trong chất lỏng. Phần A có khối lượng A
riêng nhỏ hơn phần B. Để vật được cân bằng ổn định ta nên đặt: (1)
a) Phần B nằm dưới
b) Phần A nằm dưới
c) Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A,B
16
d) Không thể xác định được
57 Vật thể áp lực cho mặt cong AB là : C
(1)
∇
V1 A
∇
V2
V3
B
a) V3
b) V2
c) V1
d) V2 + V3
58 Áp lực theo phương thẳng đứng (PZ) tác dụng lên ống hình trụ tròn có A
bán kính R và chiều dài L, một bên ngập trong nước như hình vẽ được (2)
tính theo công thức sau:
∇
R
1
a) πR 2 Lγ
2
1
b) πR 2 γ
2
1
c) πR 2 L
2
3
d) πR 2 γ
4
59 Vật chìm trong chất lỏng ở trạng thái cân bằng ổn định khi: C
(1)
a) Trọng tâm C nằm cao hơn tâm đẩy D
b) Trọng tâm C nằm ngang với tâm đẩy D
c) Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm đẩy D
d) Tùy theo trọng lượng vật
60 Khi một chiếc tàu đi từ biển vào sông thì: B
(1)
a) Chiếc tàu sẽ hơi nổi lên so với lúc đi ngoài biển.
b) Chiếc tàu sẽ hơi chìm xuống so với lúc đi ngoài biển.
c) Hơi chìm hay nổi hơn so với lúc đi ngoài biển phụ thuộc vào tàu làm
bằng gỗ hay bằng sắt.
d) Không thay đổi so với lúc đi ngoài biển.
61 Gọi D là điểm đặt của áp lực lên thành phẳng nghiêng AB hình chữ nhật. C
Ta có: (2)
17
A
1m C ∇
4m D
B
a) CD = 1 m
b) AD = 2,33 m
c) BD = 1,33 m
d) AD = 1,5 m
62 Phương trình tính áp suất thuỷ tĩnh pA = pB + γ hAB với hAB là khoảng B
cách theo phương thẳng đứng giữa 2 điểm A và B áp dụng cho: (1)
a) Trường hợp chất lỏng chuyển động đều với A và B là 2 điểm nằm
trên một mặt cắt ướt
b) Cả 3 đáp án kia đều đúng
c) Trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối, với A và B là 2 điểm nằm trên
một đường thẳng đứng
d) Trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối, với A và B là 2 điểm bất kỳ
63 Chất 1: không khí; chất 2: dầu có δ = 0,8; h1 = 500 mm; h2 = 200 mm. A
Tại A có : (2)
1
A
h1
h2
h2 h1
18
65 Tâm ống dẫn đặt dưới đường phân giới giữa nước và thuỷ ngân h 1 = A
920mm, chênh lệch chiều cao cột thuỷ ngân h2 = 980mm ( δ Hg = 13,6). (2)
Áp suất dư tại điểm A trong ống dẫn (at):
h2
h1 Hg
A
H20
a) 1,42
b) 1,39
c) 0,38
d) 1,72
66 Trong khối dầu (có tỷ trọng 0,75) chuyển động tịnh tiến với gia tốc không C
đổi, một điểm nằm thấp hơn 1 mặt đẳng áp có áp suất p ck = 0,02at 1 (2)
khoảng 0,4m sẽ có áp suất:
a) pck = 0,01 at
b) pd = 0,02 at
c) pd = 0,01 at
d) pck = 0,06 at
67 Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp hơn mặt thoáng 2m trong một xe C
chở nước có thể bằng các cách: (2)
∇
2m
A
∇
h
A
a) Áp suất dư là 0,06 at
b) Áp suất tuyệt đối là 1,6 at
c) Áp suất dư là 0,048 at
d) Áp suất tuyệt đối là 1,48 at
19
69 Hộp lập phương kín có các cạnh bằng 2 m một nửa chứa nước và một C
nửa chứa dầu có tỷ trọng 0,75 được đặt trong một thang máy chuyển (2)
động thẳng đứng lên trên với gia tốc nhanh dần a = 5,19 m/s2. Chênh
lệch giữa áp suất tác dụng lên đáy và đỉnh của hình hộp (KPa) là:
a) 12,88
b) 11
c) 26,25
d) 34,29
70 Một bình hở hình trụ chứa chất lỏng (có tỷ trọng 1,3) quay tròn đều A
quanh trục Z với vận tốc góc ω . Mức Glycerin lên tới mép bình. Áp suất (2)
dư tại điểm A giữa đáy bình đo được là 0,4at. Chiều cao h của cột
Glycerin nằm trên điểm A bằng:
h=?
A
a) 3,08m
b) 3,56m
c) 5,2m
d) 3,67m
71 Một bình chứa dầu (tỷ trọng là 0,75) quay quanh trục thẳng đứng với vận D
tốc góc không đổi như hình bên. Áp suất tuyệt đối tại điểm A cách mặt (2)
thoáng có áp suất khí trời một khoảng h = 0,8m bằng:
h
A
a) 1,08 at
b) 0,06at
c) 1,03 at
d) 1,06 at
72 Chất lỏng thủy tĩnh tuyệt đối có tỷ trọng δ = 0,8. Mặt thoáng có áp suất B
chân không pcko = 0,5at ; điểm có áp suất dư pd = 0,7at ở độ sâu : (2)
a) 10 m
b) 15 m
20
c) 12 m
d) 6,4 m
73 Ống chữ U đặt trên xe chuyển động chậm dần đều, người ta đo được L = B
15 cm, độ chênh chất lỏng trong hai nhánh ống h = 20cm. Gia tốc của xe (2)
có giá trị bằng (m/s2):
L
h v
a) 7,36
b) 13,08
c) 14,72
d) 6,54
74 Toa xe chở dầu có tỷ trọng 0,8 chuyển động với vận tốc v = 36 km/h theo B
đường vòng với bán kính cong R = 300m. Góc nghiêng của mặt dầu hợp (2)
với phương ngang (tg α ) bằng:
a) 0,028
b) 0,034
c) 0,072
d) 0,068
75 Một bình hở hình trụ tròn có bán kính R = 2m, chiều cao H = 4m chứa B
nước đến 1/3 thể tích bình. Người ta quay bình quanh trục thẳng đứng (2)
với vận tốc góc tối đa ω max sao cho nước không tràn ra bên ngoài, khi đó
lực tác dụng vào đáy bình là:
a) 128,42 kN
b) 164,28 kN
c) 146,78 kN
d) 246,42 kN
76 Một bình lập phương hở có các cạnh bằng 0,8 m chứa nước đến 1/2 B
thể tích của bình. Người ta đặt bình lên 1 chiếc xe chuyển động nhanh (2)
dần đều trên mặt phẳng ngang với gia tốc tối đa sao cho nước không
tràn ra ngoài, khi đó áp lực tác dụng lên đáy bình bằng (N):
a) 2842
b) 2511
c) 5684
21
d) 5302
77 Một cái vòm bán cầu kín hoàn toàn như hình vẽ được xây dựng dưới đáy A
hồ nước sâu để quan sát. Cho R = 8m và h = 40m. Lực thuỷ tĩnh P Z tác (2)
dụng lên vòm là:
pa
h
R
a) 68342 kN
b) 98057 kN
c) 78342 kN
d) 88057 kN
78 Cửa van ABC chắn nước có kích thước như hình vẽ. Van rộng 2m. Thành D
phần áp lực nằm ngang tác dụng lên van ABC: (2)
pa A
2m
B
4m
60o
C
a) 298,42 kN
b) 420,55 kN
c) 480,69 kN
d) 333,54 kN
79 Một bình hình trụ kín chứa đầy xăng có δ X = 0,7; bán kính r = 0,2m; A
dài L = 1,5m; đặt nằm ngang như hình vẽ. Biết áp suất dư tại điểm A (2)
bằng 1,4at. Lực của xăng tác dụng lên nắp trái của bình là:
L
r
A
a) 17,08 kN
b) 15,85 kN
c) 14,91 kN
d) 16,85 kN
40 Một cánh cửa hình chữ nhật cao 3m rộng 1m, đặt thẳng đứng, đóng bể A
nước có nước vừa ngập đến cạnh trên, mặt thoáng thông với khí trời. Mô (2)
men đối với điểm A ở đáy cánh cửa (Nm) là:
22
∇
3m
A
a) 4,5 γ
b) 13,5 γ
c) 18 γ
d) 27 γ
41 Thành của một bể chứa xăng có tỷ trọng δ x = 0,7 thông với khí trời có C
chiều cao 3m, rộng 5m, dài 5m chứa đầy xăng. Áp lực P của khối xăng (2)
tác dụng lên đáy bể là:
a) 1030,05 kN
b) 1545,075 kN
c) 515,025 kN
d) 735,75 kN
42 Một máy ép thủy lực piston nhỏ có đường kính d = 5cm; piston lớn có B
đường kính D = 25cm. Bỏ qua của trọng lực và lực ma sát. Để nhận (2)
được lực tác dụng lên piston lớn là 20kN, ta phải tác dụng lên piston nhỏ
một lực là:
a) 900 N
b) 800 N
c) 4000 N
d) 1250 N
43 Một mẩu gỗ hình lập phương có các cạnh bằng 0,5m được thả xuống B
nước, khối lượng riêng của gỗ là 200kg/m 3. Thể tích phần gỗ chìm dưới (2)
nước (m3):
a) 0,05
b) 0,025
c) 0,125
d) 0,075
44 Bể chứa chất lỏng sâu h = 9m có một cửa thẳng đứng hình chữ nhật AC D
gồm 2 tấm phẳng chồng lên nhau theo chiều cao. Muốn các tấm chịu áp (2)
lực như nhau thì chiều cao tấm AB phải bằng:
∇ A
h
B
C
a) hAB = 4,5 m
b) hAB = 6 m
c) hAB = 5,14 m
d) hAB = 6,36 m
23
45 Một ống dẫn nước có d = 0,25m chịu áp suất thủy tĩnh p d = 1,4MPa; ứng suất B
kéo cho phép của vật liệu làm ống [ σ ] = 70MPa, chiều dày của thành ống (2)
(mm):
a) 1,6
b) 2,5
c) 4,2
d) 5,0
46 Một ống bê tông hình trụ tròn ngập trong bể nước dài L =5m, cột nước C
H =2R = 6m. Phân lực theo phương ngang P x của áp lực nước tác dụng (2)
lên ống bê tông là:
∇
R Px
H
a) 662,175 kN
b) 1386,15 kN
c) 882,9 kN
d) 220,725 kN
47 Cho 1/4 mặt trụ tròn AB có bán kính R = 1m và chiều dài L = 1 m. Chiều C
cao cột nước trên điểm A: H = 1,5 m,. Thành phần thẳng đứng của áp (2)
lực nước (PZ) tác dụng lên mặt AB bằng:
∇ pa
H
A
R
B
a) 18073 N
b) 15784 N
c) 16824 N
d) 17275 N
48 Trong bộ chế hoà khí xăng được điều hoà bằng phao hình cầu gắn vào C
cần quay quanh O. Giả sử mức xăng trong bình không đổi và khi lỗ xăng (4)
vào bít kín thì phao chìm một nửa. Biết a = 50mm; b = 20mm; d = 7mm;
trọng lượng phao G = 0,262N; trọng lượng van kim f = 0,135N; áp suất
dư của xăng tác dụng lên van kim p d = 0,6at; tỉ trọng của xăng ∆ x = 0,7.
Đường kính D của phao bằng:
24
pd
d
D 0
∇ b
a
a) 60mm
b) 75mm
c) 85mm
d) 80mm
49 Bình chứa nước có áp suất chân không trên mặt thoáng pcko = 0,1at. Bình C
được ngăn bởi một van AB hình vuông có cạnh bằng 2m quay quanh trục (4)
nằm ngang qua điểm A cách mặt thoáng 2,8m. Để van AB ở vị trí thẳng
đứng như hình vẽ thì áp suất tuyệt đối của không khí trong ống phải
bằng:
pcko
∇
2,8m
khoâng khí
A
2m
B
a) 1,28 at
b) 1,13 at
c) 1,43 at
d) 2,12 at
50 Trên thành phẳng nghiêng 45o của một bể chứa nước có một lỗ hình chữ B
nhật kích thước a = 0,2m; b = 0,3m. Nắp hình bán trụ đóng kín lỗ đó (4)
được giữ vào bể nhờ các buloong. Độ cao H = 1m. Lực kéo P tác dụng
lên các buloong bằng:
∇
H
P
a
a) 152 N
b) 556 N
c) 1314 N
d) 2529 N
51 Người ta đúc xi lanh rỗng có chiều cao H = 380mm và đường kính trong A
lớn nhất d = 400mm bằng cách rót gang lỏng vào khuôn rồi cho khuôn (4)
quay quanh trục thẳng đứng của nó với số vòng quay n = 300v/ph. Bề
dày thành xilanh ở dưới dày hơn thành trên là:
25
d
n
a) 2 cm
b) 3 cm
c) 4 cm
d) 5 cm
52 Vật C và piston trụ nặng 3kN; d = 6cm; D = 30cm; a = 30cm; b = 5cm; B
ma sát lớp lót kín bằng 5% lực nén của piston trụ. Để tạo ra một lực ép (4)
lên vật C là P = 35 kN thì lực Q tác dụng vào cần của máy ép thuỷ lực
bằng:
Peùp
C a
b Q
D
d
a) 187 N
b) 267 N
c) 378 N
d) 488 N
53 Một bức tường hình chữ nhật có chiều rộng là b = 4m chịu cột nước tác B
dụng từ hai phía là H1 = 6m; H2 = 4m. Trị số điểm đặt của áp lực nước (4)
tác dụng lên tường là:
H1
P
L H2
26
v
a
b
L/2 L/2 D
daàu
a) PT = 4904 N
b) PT = 5518 N
c) PT = 6130 N
d) PT = 3130 N
55 Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn đôi bể dài L =4m. Mức nước hai C
bên là H1 =10m, H 2 = 5m. Giá trị của áp lực nước tác dụng lên ống bê (4)
tông bằng:
∇
H1 0 ∇
H2
a) 1470,88 kN
b) 2938,64 kN
c) 2739,08 kN
d) 2629,52 kN
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Các khái niệm và Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 đặc trưng cơ bản
của dòng chảy,
phương trình liên
tục của dòng lưu
chất.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi đúng –sai
thức đã học ở mục 1 dụng vào từng
trường hợp cụ thể.
c) Lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian
d) Không có đáp án chính xác
13 Phương trình liên tục được xây dựng từ: B
(1)
a) Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động
b) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động
c) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
d) Định luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển
động
14 ∂ρ D
Trong phương trình liên tục dưới dạng vi phân + div( ρu ) = 0 nếu (1)
∂t
chất lỏng chuyển động ổn định (dừng) thì :
a) div(u ) = 0
b) div(ρu ) = 0
29
∂ρ
c) =0
∂t
d) Các đáp án kia đều đúng
15 Phương trình vi phân liên tục của dòng chất khí chuyển động ổn định B
(dừng): (1)
a) div(u ) = const
b) div(ρu ) = 0
∂ρ
c) + div( ρu ) = 0
∂t
∂ρ
d) =0
∂t
16 Cho dòng chất lỏng không nén được, chuyển động ổn định, với điều kiện C
nào của a, b, c thì có thể tồn tại dòng chảy có: (1)
uX = ax + by uy = cy + bz uZ = az + bx
a) c = 2a, ∀ b
b) b = c/2, ∀ a
c) a = -c/2, ∀ b
d) ∀ (a,b,c)
17 Chuyển động của chất lỏng được cho trước bởi các thành phần vận tốc: C
(1)
uX = ax + bt; uy = -ay + b; uZ = 0
a) Chuyển động trên không thể xảy ra
b) Chuyển động trên là chuyển động dừng
c) Chuyển động trên là chuyển động không dừng
d) Chưa đủ dữ liệu để xác định
18 Trong chuyển động ổn định: A
(1)
a) Đường dòng trùng với quỹ đạo
b) Dạng của các đường dòng thay đổi theo thời gian
c) Các đường dòng song song với nhau
d) Đường dòng không trùng với quỹ đạo
19 Chuyển động có xoáy khi: C
(1)
a) Các phần tử chất lỏng không tự quay quanh một trục tức thời đi qua
bản thân nó
b) grad(u) = 0
c) rot u = 2ω ≠ 0
d) Không có đáp án chính xác
20 Phương trình liên tục của chất lỏng chuyển động dừng chảy có áp trong C
ống tròn có dạng: (1)
a) Q = ρ vS
30
b) ρ 1S1= ρ 2S2
2 2
c) v1d 1 = v 2 d 2
d) u1dS1 = u2dS2
21 Trong trường hợp nào sau đây thì ux, uy, uz có thể là thành phần vận tốc C
của một dòng chảy không nén được (a, b, c, d là các hằng số): (1)
a) ux = -dx + b; uy = -ay + c; uz = d
b) ux = a + bx; uy = cy + d; uz = cy + x
c) ux = -ax + b; uy = ay + c; uz = c
d) ux = -ax + b; uy = -ay + c; uz = cz
22 D
Một chuyển động có vec tơ vận tốc u = 2 x 2 i − 4 xy j + xyk , đây là:
(1)
a) Chuyển động chất lỏng không xoáy, ổn định
b) Chuyển động chất lỏng xoáy, ổn định
c) Chuyển động chất lỏng xoáy, không ổn định
d) Không phải là chuyển động của một chất lỏng
23 Dòng chảy trong một kênh hình chữ nhật có bề rộng đáy b và chiều sâu C
cột nước là h. Bán kính thủy lực là R là: (1)
h
b
bh
a) R = .
(b + h)
bh
b) R =
2(b + h )
bh
c) R = .
b + 2h
d) Không đủ số liệu tính.
24 Dòng chảy có áp trong ống tròn, nếu đường kính d1 = 2 d2; thì vận tốc v2 A
bằng: (1)
a) 4 v1
b) 2 v1
c) 1/4 v1
d) 1/2 v1
25 Xét một dòng chảy có áp ổn định trong ống, lưu lượng khối lượng trong D
ống: (1)
a) Có đơn vị là kg/s
b) Là khối lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy trong một
đơn vị thời gian
c) Là khối lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường
31
ống trong một đơn vị thời gian
d) Cả 3 câu kia đều đúng
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Phương trình Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 Bernoulli của dòng
chảy dừng, phương
trình động lượng
của dòng chảy
dừng.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 dụng vào từng bài
toán cu thể.
32
d) Không có câu trả lời
5 Công mà một đơn vị trọng lượng chất lỏng có khả năng tạo ra do áp suất B
là: (1)
a) p
b) p/ γ
c) 2gh
d) Không có câu trả lời
6 Hệ số hiệu chỉnh động năng α bằng : D
(1)
a) 1
b) 2
c) Tùy thuộc loại chất lỏng
d) Chưa đủ yếu tố để xác định
7 Một phần tử chất lỏng ở độ cao z so với mặt chuẩn và có áp suất p. Thế B
năng của một đơn vị khối lượng chất lỏng là: (1)
a) gz
b) gz + p/ ρ
c) z + p/ γ
d) mgz
8 Hệ số hiệu chỉnh động năng: D
(1)
a) Có giá trị bằng 2 khi dòng chảy tầng
b) Là tỉ số giữa động năng thực và động năng tính theo vận tốc trung
bình
c) Được đưa vào do sự phân bố vận tốc không đều của các phần tử chất
lỏng trên một mặt cắt ướt
d) Các đáp án kia đều đúng
9 Hệ số hiệu chỉnh động lượng: B
(1)
a) Có giá trị bằng 4/3 khi dòng chảy rối
b) Là tỉ số giữa động lượng thực và động lượng tính theo vận tốc trung
bình
c) Được sử dụng trong phương trình Bernoulli
d) Các đáp án kia đều đúng
10 Hệ số hiệu chỉnh động năng α sử dụng trong phương trình: C
(1)
a) Liên tục
b) Động lượng
c) Bernoulli của chất lỏng thực
d) Phương trình Euler
11 Đường năng và đường đo áp: A
(1)
a) Có thể trùng nhau
33
b) Không bao giờ trùng nhau
c) Luôn luôn dốc lên
d) Luôn luôn dốc xuống
12 Đường đo áp (z+p/ γ ) dọc theo một đường ống tròn nằm ngang có đường B
kính không đổi: (1)
a) Luôn luôn dốc lên theo chiều dòng chảy
b) Luôn luôn dốc xuống theo chiều dòng chảy
c) Luôn luôn ở trên đường năng
d) Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tổn thất trên đường ống
13 Điều nào áp dụng được cả cho chất lỏng thực và chất lỏng lý tưởng: D
(1)
p v2
a) e = z + +
γ 2g
b) Phương trình động lượng
du
c) Công thức : T = µ.S.
dy
d) Các đáp án kia đều được
14 Ống Ventury là dụng cụ để đo: B
(1)
a) Lưu lượng tức thời trong ống
b) Lưu lượng trung bình trong ống
c) Vận tốc trung bình trong ống
d) Vận tốc tức thời trong ống
15 B
Trong phương trình: ρQ( β 2 v 2 − β1 v1 ) = ∑ F , ∑ F là : (1)
a) Tổng ngoại lực tác dụng lên toàn dòng chảy
b) Tổng ngoại lực tác dụng lên khối chất lỏng được xét
c) Tổng ngoại lực tác dụng, bỏ qua trọng lực
d) Lực do chất lỏng tác dụng lên thành rắn
16 Xét dòng chảy qua một đoạn ống mở rộng dần, bỏ qua ma sát thì tổng C
(1)
ngoại lực ∑ F trong phương trình động lượng áp dụng cho đoạn ống sẽ
bao gồm:
a) Trọng lực của thể tích kiểm tra; phản lực từ thành ống lên thể tích
kiểm tra; lực do áp suất gây nên trong đoạn ống
b) Lực do ứng suất cắt tạo ra xung quanh thành ống; phản lực từ thành
ống lên thể tích kiểm tra
c) Áp lực tại hai mặt cắt vào và ra đoạn ống; phản lực từ thành ống lên
thể tích kiểm tra; trọng lực của chất lỏng trong thể tích kiểm tra
d) Các đáp án kia đều sai
17 Trong dòng chảy có áp, nếu áp suất tại mặt cắt trước là p1, tại mặt cắt sau A
là p2, ta có quan hệ giữa p1 và p2 : (1)
34
a) Phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của dòng chảy
b) p1 < p2
c) p1 = p2
d) p1 > p2
18 Trong dòng chảy có áp trong ống tròn nằm ngang có đường kính là d, áp D
suất tại mặt cắt trước là p 1, tại mặt cắt sau là p 2, ta có quan hệ giữa p1 và (1)
p2:
a) Phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của dòng chảy
b) p1 < p2
c) p1 = p2
d) p1 > p2
19 Phương trình thể hiện nguyên lý D'Alambe tổng quát nhất là: C
(1)
a) Phương trình Euler thủy động
b) Phương trình Euler thủy tĩnh
c) Phương trình Navier - Stoke
d) Phương trình động lượng
20 Điều nào sau đây là điều kiện cần để áp dụng phương trình: C
(1)
2 2
p1 v1 p v
z1 + + = z 2 + 2 + α 2 2 + h w1−2
γ 2g γ 2g
1. Điểm 1 và 2 nằm trên một đường dòng.
2. Tính theo áp suất dư.
3. Chất lỏng chuyển động dừng, không nén được, lực khối chỉ có
trọng lực.
4. Chất lỏng nén được.
5. Dòng chảy đều hoặc biến đổi dần.
a) 1 , 2 , 3
b) 3 , 4 , 5
c) 1 , 3 , 5
d) 2 , 3 , 4
21 2 C
p u (1)
Các số hạng trong phương trình: z + + = const có đơn vị là:
γ 2g
a) m.N/m3
b) m.N/kg
c) m.N/N
d) m.N/s
22 Năng lượng đơn vị của một dòng chảy (e) là: C
(1)
a) Năng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
b) Có đơn vị là J/kg
35
c) Có đơn vị là m
d) Các đáp án kia đều đúng
23 Ý nghĩa của độ cao vận tốc: D
(1)
a) Chỉ đơn thuần là một số được tính theo v
b) Là năng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
c) Là động năng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
d) Là độ cao thẳng đứng tối đa mà một đơn vị trọng lượng chất lỏng đạt
được khi có vận tốc ban đầu là v
24 Phương trình Bernoulli thể hiện: A
(1)
a) Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động
b) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động
c) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
d) Định luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển
động
25 Dòng chảy qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, biết mặt cắt 1-1 có D
áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2-2 có vận tốc v2. Bỏ qua tổn thất. Áp suất (1)
tại mặt cắt 2-2:
v2
2
p2 2
1
p1 v1
1
a) p2 = pa
b) p2 > pa
c) p2 < pa
d) Giá trị của p2 phụ thuộc vào v1, v2 và p1
26 Dòng chảy rối qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, biết mặt cắt 1 - 1 B
có diện tích S1, áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2 - 2 có diện tích S2, hW là (1)
tổn thất năng lượng của dòng chảy trong ống, áp suất khí quyển là p a. Áp
suất tại mặt cắt 2 - 2:
v2
2
p2 2
1
p1 v1
1
a) p2 = pa
36
b) p 2 = p1 +
(
ρ v12 − v 22 )
− γh W
2
c) p 2 = p1 +
(
ρ v12 − v 22
+ hW
)
2
d) p 2 = p1 +
(
γ v12 − v 22 )
+ hW
2
27 Dòng chảy rối qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, mặt cắt 1 - 1 có A
diện tích S1, áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2 - 2 có diện tích S2, áp suất (1)
p2, vận tốc v2. Px là lực do thành ống tác dụng lên chất lỏng theo phương
x. Bỏ qua tổn thất, ta có:
v2
2
p2 2
1 y
v1 α
p1 x
1 P
pa
A
a) ∆ p > 0
b) ∆ p < 0
c) ∆ p = 0
d) ∆ p dương hay âm phụ thuộc vào vận tốc dòng chảy qua ống.
37
30 Đối với dòng chất lỏng và khí chuyển động dừng trong ống ta luôn áp B
dụng được phương trình: (1)
a) Q = const
b) ρ .Q = const
p αv
2
c) z + + = const
γ 2g
d) v.Q = const
31 Trong dòng chất lỏng chuyển động: C
(1)
a) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh trên mọi mặt cắt ướt
b) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên đường dòng
c) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên mặt cắt ướt nơi dòng
chảy đều hoặc biến đổi chậm
d) Các đáp án kia đều sai
32 Chuyển động trong ống tròn nằm ngang có đường đo áp như hình vẽ. D
Giá trị 3m đo từ tâm ống biểu diễn: (1)
Ñöôøng ño aùp
5m 3m
1 2
p1 α1 v12
a) +
γ 2g
p1
b)
γ
p2 α 2 v 22
c) Z 2 + +
γ 2g
d) Các đáp án kia đều sai.
33 Chuyển động trong ống tròn nằm ngang có đường năng như hình vẽ. Giá A
trị 5m đo từ tâm ống biểu diễn: (1)
Ñöôøng naêng
5m 3m
1 2
p1 α1 v12
a) +
γ 2g
p1
b)
γ
38
p2
c) z 2 +
γ
p 2 α 2 v 22
d) +
γ 2g
34 Chất lỏng mà chuyển động của nó được mô tả bởi phương trình Euler A
(1)
1 du
thuỷ động F − gradp = là chất lỏng:
ρ dt
a) Không nhớt
b) Nhớt
c) Nén được
d) Phi Newton
35 2 2 B
p v p v
Phương trình Bernoulli: z1 + 1 + α1 1 = z 2 + 2 + α 2 2 + h w1−2 (1)
γ 2g γ 2g
được sử dụng để tính cho:
a) Dòng chảy của chất lỏng nén được
b) Dòng chảy của chất lỏng chỉ chịu tác dụng của trọng lực
c) Dòng chảy ổn định và không ổn định của chất lỏng
d) Mọi loại dòng chảy
36 Dòng chất lỏng chảy trong ống nằm ngang như hình bên, người ta lắp 3 C
ống đo áp tại 3 vị trí. Mức chất lỏng dâng lên trong các ống này sẽ là: (1)
1 2 3
A Z
a) Chỉ xác định được khi biết đường kính các ống
b) Chắc chắn từ B sang A
c) Chắc chắn từ A sang B
d) Chỉ xác định được khi biết lưu lượng.
40 Dầu (tỷ trọng δ d = 0,8) chảy ra khỏi vòi phun với Q = 50lit/s và C
v=10m/s. Bỏ qua tổn thất và trọng lực. Để giữ cho van phẳng được cân (2)
bằng thì lực lò xo phải bằng N):
Q, v
a) 800
b) 1250
c) 400
d) 625
41 Dầu (tỷ trọng δ d = 0,8) có vận tốc v 0 = 5m/s, lưu lượng Q0 = 70lit/s. Bỏ A
qua tổn thất năng lượng và trọng lực. Lực do tia dầu Pl-t tác dụng lên một (2)
cánh gáo đứng yên có giá trị là (N):
v1
v0, Q 0
Pl-t
v2
a) 560
b) 700
c) 350
d) 280
42 Cho h = 96cm và z = 0,2m. Chất lỏng trong áp kế là thủy ngân có tỷ trọng C
bằng 13,6. Chênh lệch áp suất giữa hai điểm A và B của một ống dẫn khí (2)
( ∆ p = pA - pB) bằng:
40
A
B Z
h
γt
a) 109 kN/m2
b) 118 kN/m2
c) 128 kN/m2
d) 98 kN/m2
43 Tia dầu (có tỷ trọng 0,8) có vận tốc V = 4,8m/s, lưu lượng Q = 21dm 3/s B
bắn vào giữa gầu gắn sau xe. Gầu là mặt cong đối xứng 180o. Bỏ qua ma (2)
sát. Lực F tác dụng vào xe theo phương ngang để xe đứng yên có giá trị
là (N):
Q,V
F
,V
a) F = 63
b) F = 161
c) F = 144
d) F = 156
44 Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao h = 12m. Bỏ qua tổn B
thất. Vận tốc nước vừa ra khỏi miệng ống bằng (m/s): (2)
d
D
a) 9,9
b) 15,34
c) 12,52
d) 14
45 Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao 5m, với vận tốc ra khỏi D
vòi phun v = 9,9m/s. Đường kính của ống dẫn D = 15cm, của miệng vòi (2)
phun d = 3cm. Bỏ qua tổn thất và chênh lệch độ cao giữa vòi phun và
ống dẫn. Áp suất dư của nước trong ống là (kPa):
d
D
41
a) 49
b) 97,8
c) 24,5
d) 78,2
46 Dòng chất lỏng có δ = 0,8 chuyển động trong một đoạn ống tròn nằm D
ngang đường kính không đổi có chiều dài L = 10m. Đầu đoạn ống có áp (2)
suất p1 =1,54at, cuối ống có áp suất p2 = 1,22 at. Độ dốc đo áp là:
a) - 0,2
b) - 0,3
c) - 0,25
d) - 0,4
47 Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 3,5 m; p ck = 0,75 at; D
α = 1; hw = 0. Miệng ra của ống thấp hơn mực nước sông (x) là: (2)
ck
∇ h
hx d
x
Q
∇
a) 3,5 m
b) 4,5 m
c) 5 m
d) 4 m
48 Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 4m; pck = 0,8at; α = 1; B
hw= 0. Vận tốc nước chảy qua ống bằng(m/s): (2)
ck
∇ h
h
x
v
∇
a) 9,9
b) 8,86
c) 12,5
d) 7,71
49 Nước từ bể có H = 30m, chảy (rối) qua ống có đường kính d = 5cm ra A
ngoài. Bỏ qua tổn thất. Lưu lượng nước chảy ra ngoài bằng (lít/s): (2)
42
∇
H = 30m
d
Q
a) 47,6
b) 52,7
c) 76,5
d) 60,5
50 D
Tia nước có Q = 50,7 /s phun ra theo phương ngang. Khi gặp bản (2)
phẳng đặt vuông góc với nó bị phân thành hai phần. Bỏ qua ma sát và
trọng lực. Nếu phần chảy xuống có lưu lượng Q l = 21 /s, thì phần kia
sẽ lệch một góc α so với ban đầu bằng.
Q2,v
Q,v α
Q1,v
a) 600
b) 300
c) 570
d) 450
51 Biết đường kính d1 = 300mm;d2 = 100mm; độ chênh cột thuỷ ngân ở áp B
kế h = 600mm; α = 1;hw =0. Tỷ trọng của thuỷ ngân bằng 13,6. Lưu (4)
lượng nước chảy trong ống bằng (lít/s):
d1
Q
d2
Hg
a) 24
b) 96
c) 30
d) 78
52 Ống dẫn nước nằm ngang có d1 = 75mm; d2 = 25mm. Từ chỗ ống co hẹp C
người ta cắm một ống nhỏ vào một bình chứa nước. Biết áp suất dư (4)
pd1=0,09at, lưu lượng Q = 3,1 lít/s. Bỏ qua tổn thất năng lượng. Nước
chảy rối. Chiều cao h để nước có thể hút từ bình dưới lên ống dẫn là:
43
d1 d2 Q
pd1
h
a) 0,5 m
b) 0,6 m
c) 1,1 m
d) 0,7 m
53 Đầu phun của vòi chữa cháy có tiết diện S2 = 0,01m2 được vặn vào ống D
tròn có tiết diện S1 = 0,05m2. Áp suất dư tại tiết diện S 1 là pd1= 1,5at. Bỏ (4)
qua ma sát và trọng lực. Nước chảy rối. Lực tác dụng lên các buloong khi
nước phun ra bằng:
S1 Q S2
a) 14730 N
b) 7350 N
c) 110675 N
d) 4910 N
54 Bơm B hút dầu từ một bình chứa qua đường ống dài l = 1,8m với Q = 4 C
l/s. Biết z = 1,2m; tại khoá ξ k = 4,8. Dầu có ν = 1cm2/s; ρ = 860kg/m3. (4)
Áp suất chân không tại mặt cắt vào bơm pck = 0,55at. Dầu chảy tầng.
Đường kính ống dẫn dầu d bằng:
z
d, l ck
Χ B
ξk
a) 45 mm
b) 50 mm
c) 56 mm
d) 62 mm
55 Bơm B đẩy dầu từ một bình chứa qua đường ống dài L = 1,4m, đường B
kính d = 0,03m với Q = 6dm3/s. Biết z = 3m; ξ k = 4. Dầu có độ nhớt ν (4)
=2cm2/s; γ = 8450 N/m3. Dầu chảy tầng. Áp suất đẩy (đọc trên áp kế)
của bơm bằng:
44
∇
z
d, L ak
Χ B
ξk
a) 2,93 at
b) 1,95 at
c) 1,61 at
d) 0,85 at
56 Nước ra khỏi vòi phun có đường kính d = 2cm từ bể nước có cột nước B
H=12m. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Lực F giữ cho vật cản hình nón (đặt (4)
đối diện với tia nước và có góc ở đỉnh bằng 90 o) được cân bằng có trị số
bằng:
∇
H
d F 900
a) 18,04 N
b) 21,7 N
c) 35,15 N
d) 47,8 N
57 Biết d1 = 50mm, d2 = 100mm, lưu lượng Q = 30m3/h. Áp kế chữ U chứa C
thuỷ ngân có tỷ trọng δ = 13,6. Nước trong ống chảy rối. Bỏ qua tổn thất (4)
dọc đường. Độ chênh cột thuỷ ngân h ở áp kế là:
Q
d1 d2
a) 15mm
b) 22mm
c) 27mm
d) 33mm
58 Biết lưu lượng nước chảy trong ống Q = 2,4m 3/phút; đường kính ống A
d=120mm; áp suất dư của nước trong ống p d = 1,8at. Bỏ qua lực ma sát (4)
và trọng lực.Lực do nước tác dụng lên đoạn ống cong nằm ngang nối hai
đoạn ống vuông góc với nhau bằng:
45
Q
d
a) 3022 N
b) 2137 N
c) 6198 N
d) 9692 N
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Tổn thất năng Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 lượng trong dòng
chảy, dòng chảy
tầng có áp trong
ống tròn, dòng chảy
rối có áp trong ống
tròn, dòng chảy
tầng trong khe hẹp
có gradien áp suất.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Vận dụng các kiến Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 thức trên vào từng
bài toán cụ thể.
( v1 − v 2 ) 2
a)
2g
2
S v 22
b) 1 − 2
S1 2g
S v 22
c) 0,51 − 2
S1 2g
( S 2 − S1 ) ( v1 − v 2 )
2
d)
2g
4 Tổn thất cục bộ hđm tại chỗ ống mở rộng đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết B
diện 2 là: (1)
( v1 − v 2 ) 2
a)
2g
2
S v2
b) 2 − 1 2
S1 2g
2
S
c) 0,51 − 2
S1
( S 2 − S1 ) ( v1 − v 2 )
2
d)
2g
5 Phân bố vận tốc dòng chảy tầng có áp trong ống tròn có dạng: A
(1)
a) Parabol
b) Logarit
c) Hyperbol
d) Bậc nhất
6 Phân bố vận tốc dòng chảy rối có áp trong ống tròn có dạng: B
(1)
a) Parabol
b) Logarit
c) Hyperbol
d) Bậc nhất
7 64 A
Dòng chảy tầng có áp trong ống tròn dùng công thức tính hệ số λ = (1)
Re
47
với:
v.d
a) Re =
ν
u.R h
b) Re =
ν
v.R h
c) Re =
ν
v.R h
d) Re =
γ
8 C
l v2
Công thức tính hd = λ áp dụng được cho trường hợp: (1)
d 2g
a) Dòng chảy trong kênh
b) Dòng chảy không áp trong ống tròn
c) Dòng chảy có áp trong ống tròn
d) Cả 3 trường hợp kia đều được
9 B
l v2
Công thức tính hd = λ áp dụng được cho trường hợp: (1)
4R h 2g
a) Dòng chảy trong kênh
b) Cả 3 trường hợp kia đều được
c) Dòng chảy không áp trong ống tròn
d) Dòng chảy có áp trong ống tròn
10 Tổn thất năng lượng dọc đường hd của dòng chảy có áp trong ống tròn: C
(1)
a) Tỉ lệ bậc 2 với đường kính ống
b) Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 2
c) Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 4 khi chuyển động tầng
d) Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 1 khi chuyển động rối
11 Số Reynolds phân giới dưới của chất lỏng chảy có áp trong ống tròn: B
(1)
a) Có giá trị bằng 2320
b) Cả 3 câu kia đều đúng
c) Là cơ sở để phân biệt trạng thái chảy của dòng chất lỏng
d) Có ý nghĩa quan trọng trong việc nghiên cứu dòng chảy trong ống
12 Khi vận tốc nước chảy trong ống ở hai trường hợp như nhau, tổn thất C
cục bộ của dòng chảy theo chiều A: hcA = 0,8m thì khi chảy theo chiều B (1)
tổn thất cục bộ hcB sẽ bằng:
∇
(A) (B)
a) 0,4 m
48
b) 0,8 m
c) 1,6 m
d) 0,6 m
13 Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong A
khe hẹp giữa hai bản phẳng song song đứng yên: (1)
a) Thay đổi theo quy luật bậc hai
b) Thay đổi theo quy luật bậc nhất
c) Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet
d) Không đổi
14 Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong C
khe hẹp giữa hai bản phẳng song song 1 đứng yên, 1 chuyển động với vận (1)
tốc không đổi:
a) Thay đổi theo quy luật bậc hai
b) Thay đổi theo quy luật bậc nhất
c) Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet.
d) Không đổi
15 Trạng thái chảy tầng thường xuất hiện trong trường hợp: A
(1)
a) Dòng chảy trong các khe rất hẹp
b) Chất lỏng có độ nhớt rất nhỏ
c) Dòng chảy rất nhanh
d) Dòng chảy trong các ống có đường kính rất lớn
16 1 ∆p B
Công thức sau Q = πDδ 3 dùng để tính lưu lượng của dòng chảy: (1)
12µ L
a) Tầng trong ống tròn
b) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn đồng tâm
c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
d) Tầng qua bầu lọc dầu
17 1 ∆p C
Công thức sau Q = Bh 3 dùng để tính lưu lượng của dòng chảy: (1)
12 µ L
a) Tầng trong ống tròn
b) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn
c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
d) Tầng qua bầu lọc dầu
18 C
1 ∆p 3 u 0
Công thức Q = Bh + Bh dùng để tính lưu lượng của dòng (1)
12µ L 2
chảy tầng:
a) Trong ống tròn
b) Trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn
49
c) Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song 1 đứng yên,1 chuyển động.
d) Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
19 D
1 ∆p 3 e2
Công thức Q = πDδ 3 1 +
2 dùng để tính lưu lượng của dòng
(1)
12µ L 2 δ
chảy:
a) Tầng trong ống tròn
b) Rối trong ống tròn
c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
d) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn lệch tâm
12 µ LQ D
Công thức ∆p = dùng để tính độ sụt áp của dòng chảy : (1)
Bh 3
a) Tầng trong ống tròn
b) Rối trong ống tròn
c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn lệch tâm
d) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
20 Lưu lượng chất lỏng rò rỉ qua khe hở giữa piston và xilanh trụ: B
(1)
a) Tăng khi dùng chất lỏng có độ nhớt lớn hơn
b) Tăng khi độ lệch tâm tăng
c) Tăng khi chiều dài piston tăng
d) Tăng khi độ lệch tâm giảm và chiều dài piston tăng
21 Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như D
có vận tốc trung bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng: (1)
a) 1,33 m/s
b) 1,24m/s
c) 0,88m/s
d) 3 m/s
22 6µQ R B
Trong công thức tính độ sụt áp qua bầu lọc ∆p = ln , Q là: (1)
πh 3 ro
a) Lưu lượng chất lỏng đi vào bầu lọc
b) Lưu lượng chất lỏng đi qua một khe hở lọc
c) Lưu lượng chất lỏng đi ra khỏi bầu lọc
d) Chưa có đáp án chính xác
23 Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dòng chảy tầng có áp B
trong ống tròn bằng công thức: (1)
6µQ R
a) ∆p = ln
πh 3 ro
128 μ LQ
b) ∆p =
πd 4
50
12 μ L Q
c) ∆p =
h 3B
128 μ L Q
d) ∆p =
h 3B
24 So sánh tổn thất dọc đường của dòng chảy trong ống vuông và ống tròn A
có hệ số ma sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng bằng nhau. (2)
Ta có tỷ số giữa tổn thất dọc đường trong ống vuông so với trong ống
tròn (hdvuông/ hdtròn) bằng:
a) 1,128
b) 0,886
c) 1,333
d) 1,50
25 Chất lỏng có độ nhớt 10mm2/s, chảy tầng có áp trong ống nằm ngang L B
=500m, d = 100mm với Q = 10lit/s. Tổn thất năng lượng dọc dường (2)
bằng:
a) 1,56 m
b) 2,08 m
c) 3,12 m
d) 4,24 m
26 Dòng chảy đầy trong ống có mặt cắt ngang là một hình vuông có cạnh C
3m. Chiều dài ống là 981m. Vận tốc chảy trong ống v = 3m/s. Hệ số ma (2)
sát λ = 0,03. Tổn thất năng lượng dọc đường hd của dòng chảy trong ống
bằng:
a) 6 m
b) 3m
c) 4,5 m
d) 9 m
27 Nước chảy từ bể chứa có H = 12m ra ngoài qua ống có đường kính d = D
1m. Tổng tổn thất năng lượng của dòng chảy h W = 2m, nước chảy rối. Lưu (2)
lượng nước chảy ra bằng:
∇
H d
a) 16 m3/s
b) 12 m3/s
c) 14 m3/s
d) 11 m3/s
28 Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m 3/s trong đường ống có tiết diện thu A
hẹp đột ngột từ S1=0,05 m2 sang S2= 0,005 m2. Tổn thất năng lượng đột (2)
thu hđt bằng:
a) 0,37 m
51
b) 0,66 m
c) 1,32 m
d) 0,41 m
29 Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02m 3/s trong đường ống có tiết diện mở C
rộng đột ngột từ S1=0,005m2 sang S2= 0,05m2. Tổn thất năng lượng đột (2)
mở hđm bằng:
a) 0,37 m
b) 1,32 m
c) 0,66 m
d) 0,41 m
30 Nước được dẫn từ A đến B cách nhau 0,5km trong đoạn ống tròn nằm B
ngang có đường kính d = 15cm, hệ số ma sát λ = 0,025. Lưu lượng dòng (2)
chảy trong ống Q = 40l/s. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Độ dốc thuỷ lực là:
a) 0,052
b) 0,043
c) 0,035
d) 0,028
31 Nước chảy (rối) qua ống nằm ngang như hình vẽ, đường kính d 1 = C
100mm; d2 = 50mm. Trong ống d1 vận tốc của nước v1 = 0,4m/s. Bỏ qua (2)
tổn thất. Chênh lệch độ cao h trong hai ống đo áp bằng (mm):
d2
d1
a) 24,5
b) 152
c) 122
d) 75,5
32 Dòng chảy tầng có áp trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng D
yên có số Reynolds Rek = 480 thì λ k bằng: (2)
a) 0,03
b) 0,133
c) 0,04
d) 0,05
33 Nước ở 80o C (lấy ν = 0,484.10- 6 m2/s), chảy qua ống của bộ tản nhiệt có C
tiết diện hình chữ nhật có cạnh 2mm X 10mm. Vận tốc nhỏ nhất để dòng (2)
luôn chảy rối (truyền nhiệt tốt hơn chảy tầng) là:
a) 12,5cm/s
b) 18,7 cm/s
52
c) 33,7 cm/s
d) 22,7 cm/s
34 Đường ống dẫn dầu nằm ngang có đường kính d= 0,1m và dài l = 10km, A
dầu chảy tầng và độ nhớt µ = 0,002Ns/m2. Muốn dầu chảy với lưu lượng (2)
Q =13,9dm3/s thì độ chênh lệch áp suất giữa 2 đầu ống phải bằng:
a) 1,16 at
b) 3,78 at
c) 11,3 at
d) 2,38 at
35 Tấm phẳng có diện tích S = 0,6m2, được kéo trượt ngang ở giữa, cách B
thành cố định h = 5mm trong dầu có µ = 0,163N.s/m2, với vận tốc (2)
v=1,0m/s. Lực F cần thiết để kéo tấm phẳng là:
h v F
h
a) 13,28 N
b) 39,12 N
c) 19,56 N
d) 6,64 N
36 Lưu lượng dầu dò rỉ qua khe hở giữa xilanh và piston trụ khi đồng tâm là A
e (2)
6cm3/s. Khi giữa chúng có độ lệch tâm tương đối = 0,5 thì lưu lượng
δ
3
dầu dò rỉ sẽ là (cm /s):
a) 8,25
b) 9
c) 7,5
d) 12
37 Nước chảy qua van tiết lưu có tiết diện lỗ S = 0,25m 2, hệ số lưu lượng µ A
=0,6. Khi áp suất p1= 5at, p2= 1at, thì lưu lượng bằng (m3/s): (2)
Q S
(1) (2)
a) 4,2
b) 3,6
c) 2,1
d) 1,2
38 Dầu bôi trơn đến các ổ trục theo đường ống gồm các đoạn ống có chiều A
dài L = 500mm; d = 4mm, D = 10mm. Dầu chảy tầng và áp suất tại mỗi ổ (4)
trục như nhau. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Để mỗi ổ trục nhận được không
53
dưới 8 cm3/s thì lưu lượng tại nút A phải bằng:
D, L D, L A
d, L d, L d, L
a) 1,1 at
b) 1,29 at
c) 1,4 at
d) 1,96 at
40 Trục tròn đường kính d = 4cm quay trong một ổ lót dài L = 6cm. Khe hẹp C
giữa trục và ổ lót rộng δ = 0,02mm được bôi trơn bởi dầu có µ (4)
=0,04Pa.s. Trục quay với n = 180v/ph. Công suất tiêu hao cho ma sát
bằng:
d δ
L
a) 0,136 W
b) 1,339 W
c) 2,140 W
d) 3,929 W
41 Chiều cao hút của bơm zh = 5m, ống hút có đường kính d = 120mm; D
L=10m; hệ số ma sát λ = 0,035; hệ số tổn thất cục bộ tại lưới chắn rác ξ (4)
r=8; tại chỗ uốn ξ u = 0,15; Q = 6,6 lít/s. Nước chảy rối. Áp suất chân
không pck tại mặt cắt vào bơm:
54
ξu ck
B
Zh d,L
∇
ξr
a) pck = 0,48 at
b) pck = 0,52 at
c) pck = 0,63 at
d) pck = 0,37 at
42 Biết độ cao chân không tại mặt cắt vào bơm hck = 4,5m cột nước; ống hút D
có d = 150mm; L = 10m; hệ số ma sát λ = 0,03; hệ số tổn thất tại lưới (4)
chắn rác ξ r = 6,0 ; chỗ uốn ξ u = 0,2 ; lưu lượng qua bơm Q = 16dm 3/s.
Nước chảy rối. Độ cao đặt bơm Zh bằng:
ξu ck
B
Zh d,L
∇
ξr
a) 3,5 m
b) 5,5 m
c) 4,3 m
d) 4,1 m
43 Một bơm nước có N = 60kW, η = 80%, làm việc với Q = 0,15m 3/s và độ C
cao chân không cho phép [HCK] = 6m. Tổng tổn thất cục bộ trên đường (4)
ống hút ∑ h wh = 5m , bỏ qua tổn thất dọc đường, d1 = d2 = 250mm. Nước
chảy rối. Chiều cao hút cho phép [Zh] của bơm bằng:
d1 d2
B
Zh
∇
a) 6,5 m
b) 6,8 m
c) 3,2 m
d) 3,5 m
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến 1.1 – Tính toán Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức ở mục 1 thủy lực dòng chảy
qua lỗ, tính toán
thủy lực dòng chảy
qua vòi.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 dụng vào từng bài
toán cụ thể.
H
c
v
c
56
∇
H
c
v
c
a) Q = ϕ .S.v
b) Q = µ .Sc.v
c) Q = S.v
d) Q = Sc.v
5 Hệ số lưu lượng của dòng chảy qua vòi: D
(1)
a) Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng
b) Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì tổn thất dọc đường
c) Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
d) Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng và tổn thất năng lượng
6 Hệ số lưu lượng µ trong công thức tính lưu lượng qua lỗ sẽ nhỏ khi: C
(1)
a) Tổn thất cục bộ qua lỗ nhỏ
b) Không có tổn thất năng lượng
c) Dòng chảy qua lỗ bị co hẹp nhiều
d) Chưa có đáp án chính xác
7 Người ta khoan một lỗ trên thành bể có cột nước bằng H để tháo nước. Bỏ D
qua ma sát. Với hệ trục gắn như hình vẽ thì phương trình quỹ đạo (1)
chuyển động của dòng chảy ra lỗ là:
H
x
a) y = H.x 2
b) y = 2gH.x 2
x2
c) y = .
2gH
x2
d) y = .
4H
8 Một bể chứa dài 10m, rộng 5m, chứa chất lỏng cao h = 2m. Bỏ qua tổn B
thất. Thời gian tháo cạn bể qua lỗ có diện tích S = 0,5dm 2 lắp dưới đáy (2)
bể bằng (giây):
57
∇
h = 2m
a) 3193
b) 6385
c) 7385
d) 9577
Stt Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi
1 Mức độ Nhớ được các kiến Tính toán thủy lực Câu hỏi nhiều lựa chọn
thức ở mục 1 đường ống đơn
giản, tính toán thủy
lực một số đường
ống phức tạp.
2 Mức độ Hiểu được các kiến Có khả năng vận Câu hỏi nhiều lựa chọn.
thức đã học ở mục 1 dụng vào từng
trường hợp cụ thể.
58
c) Cao nhất
d) Dài nhất
4 Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống nối tiếp: A
(1)
a) Lưu lượng trong các đoạn ống bằng nhau
b) Tổn thất năng lượng trong các đoạn ống bằng nhau
c) Cột áp của hệ thống bằng cột áp của từng đoạn ống
d) Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các đoạn ống
5 Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống song song: A
(1)
a) Tất cả các câu kia đều đúng
b) Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau
c) Cột áp của hệ thống bằng cột áp của các nhánh
d) Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các nhánh
6 Hai bể chứa A, B và một hệ thống đường ống như hình vẽ. Ở cuối hệ D
thống lưu lượng nước cung cấp là Q ra. Ta có mối quan hệ về lưu lượng (1)
nước chảy trong các nhánh:
∇
A ∇
B
h1
h2
C D Qra
d,L
2
Q2
a) Q1 < Q2
b) hw1 > hw2
c) Q1 > Q2
d) hW1 < hW2
8 Dòng chảy qua mạng ống như hình vẽ. Qi, hi là lưu lượng và tổn thất năng C
lượng dọc đường trong nhánh thứ i. Ta có: (1)
59
(1) (2) (5)
(3) (4)
a) Q1 = Q2 + Q3 + Q4
b) hd2 = hd3
c) Q1 = Q5
d) hd2 = hd3 + hd4 -hd5
9 Một hệ thống đường ống rẽ nhánh có gắn một máy bơm như hình vẽ. Lưu C
lượng Q1, Q2, Q3 sẽ là: (1)
Q2
Q1
Bôm
Q3
a) Q1 = Q2 - Q3
b) Q1 = Q2 = Q3
c) Q1 = Q2 + Q3
d) Q1 = Q3 - Q2
10 Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn D
II và mực nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là: (1)
I
II
0
III
A C
B
E
D
F
G
a) 2q
b) 5q
c) 3q
60
d) 4q
12 Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng công thức: C
(1)
V1,d1
V3, d3
Q2
2
d πd 2
a) v1 = v 3 3 − Q 2 1
d1 4
2
4Q 2 d
b) v1 = + v 3 3
πd 1
2
d1
2
d 4Q 2
c) v1 = v 3 3 −
d1 πd 12
2
d
d) v1 = Q 2 + v 3 3
d1
13 Trường hợp nào sau đây đủ điều kiện cho ta xác định được vận tốc D
trung bình của một dòng chảy có áp trong ống tròn: (1)
a) Biết lưu lượng và đường kính ống
b) Biết trạng thái của dòng chảy và vận tốc tại tâm ống
c) Biết hệ số nhám của ống, đường kính ống và độ dốc thuỷ lực
d) Cả 3 trường hợp kia đều được
14 Ba bình hình trụ có kích thước bằng nhau và chứa chất lỏng với độ cao C
H như nhau (Bình 1: dầu; 2: nước; 3: thủy ngân), bỏ qua ma sát, so sánh (1)
thời gian T để tháo hết chất lỏng qua lỗ nhỏ có cùng đường kính bằng
D ở dưới đáy bình, ta có:
∇ ∇ ∇
1. Daàu 2.Nöôùc 3.Thuûy ngaân
H H H
D D D
a) T1 < T2 < T3
b) T1 > T2 > T3
c) T1 = T2 = T3
d) Chưa có cơ sở để so sánh
15 Khi tính lưu lượng dòng chảy ổn định từ (1) qua van tiết lưu (có chiều B
dày δ = 0,5d) sang (2), ta có thể áp dụng công thức tính lưu lượng của (1)
bài toán:
61
δ
(1) d (2)
62
d) Cột áp và tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng, đường ống dài
19 B
Q2
Công thức tính tổn thất dọc đường h d = 2 L được dùng để tính cho: (1)
K
a) Tất cả các trường hợp chảy tầng hoặc chảy rối
b) Chỉ cho trường hợp chảy rối thành hoàn toàn nhám
c) Cho tất cả các trường hợp chảy rối
d) Chưa có đáp án chính xác
20 A
Trong công thức tính lưu lượng Q = K J , Đơn vị của K là:
(1)
a) m3/s
b) m/s
c) J/N
d)
3
m /s
21 Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 1000m, độ chênh cột áp B
tĩnh H = 5m. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K = (2)
340,8lit/s. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lit/s):
a) 19,4
b) 24,1
c) 23,2
d) 25,8
22 Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 500m, lưu lượng nước D
chảy trong ống Q = 244 lit/s. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng (2)
K = 1726 lit/s. Độ chênh cột áp tĩnh H bằng (m):
a) 20
b) 30
c) 40
d) 10
23 Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 2500m, độ chênh cột áp C
tĩnh H = 30m. Lưu lượng nước chảy trong ống Q= 250 lit/s. Hệ số đặc (2)
trưng lưu lượng K (m3/s):
a) 3,245
b) 2,502
c) 2,282
d) 2,722
24 Đường ống dài 2L, đường kính d, nối hai bình có độ chênh H. Nước chảy A
tầng, bỏ qua tổn thất cục bộ. Nếu ta nối từ giữa ống 4 nhánh song song (2)
có chiều dài tương đương L, đường kính d thì khi đó lưu lượng nước chảy
trong ống sẽ tăng lên:
63
∇
H ∇
d, L
d, L
a) 1,6 lần
b) 1,5 lần
c) 3 lần
d) 2,66 lần
25 Cho 3 đoạn ống ghép rẽ nhánh như hình vẽ. Chiều dài đoạn ống AB là B
L1=20m, đường kính D1 = 40mm, hệ số ma sát λ 1 = 0,025. Độ chêch (2)
lệch cột áp tại hai đầu đoạn ống AB là 6m. Lưu lượng tháo ra ở C là 2
lit/s. Lưu lượng tháo ra ở D là (lit/s):
A
C
B
D
a) 1,46
b) 1,85
c) 0,73
d) 3,15
26 Nước chảy trong ống như hình vẽ, lưu lượng Q2 = 1,16lit/s, đường kính d1 B
= 11cm, d3 = 15cm. Khi V3 = 18cm/s thì V1 có giá trị bằng: (2)
V1,d
1
V3, d3
Q2
a) 11,8 cm/s
b) 45,7 cm/s
c) 31,3 cm/s
d) 58,3 cm/s
27 Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể hở B và C. Biết tổn thất B
năng lượng trong đường ống 1 là: h W1 = 5m. Áp suất dư trong bể A là (2)
pdA=63,765kPa. Tổn thất năng lượng trong đường ống (3) là:
64
pd
A
(A (B
(2)
)
Z = 15m )
(1)
(3)
(C
)
a) 18,5 m
b) 16,5 m
c) 17,5 m
d) 15,5 m
28 Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng A
lượng trong đường ống 1: hW1 = 3m, trong đường ống 2: hW2 = 3m, áp (2)
suất chân không trong bể B bằng 6,53kPa . Áp suất dư trong bể A là:
pdA pckB
(A (B
) (2)
Z = 15m (1) )
(3)
(C
)
a) 52,33 kPa
b) 58,86 kPa
c) 49,85 kPa
d) 37,91 kPa
29 Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước H l = 3,5m. Tổn thất từ bể vào B
ống là hvô = 0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. (2)
Cột nước H2 bằng:
d
z
H1 H2
a) 1,5 m
b) 2 m
c) 2,5 m
d) 3m
30 Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước H l = 3,5m. Tổn thất từ bể vào A
ống là hvô = 0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. (2)
Lưu lượng Q bằng:
65
d
z
H1 H2
a) 78,2 lít/s
b) 85,4 lít/s
c) 88,7 lít/s
d) 97,3 lít/s
31 C
v2
Nước chảy trong ống xi phông có độ cao vận tốc = 1m , cột nước (2)
2g
H=3,5m; z = 8m; tổn thất từ bể vào ống hvo = 0,5m. Bỏ qua tổn thất dọc
đường và các chỗ uốn, nước chảy rối. Áp suất chân không tại điểm A cao
nhất trong ống xi phông bằng:
d
z
H1 H2
a) 0,4 at
b) 0,5 at
c) 0,6 at
d) 0,7 at
32 Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Cho diện tích co hẹp S c = 3cm2; hệ C
số vận tốc ϕ = 0,8; H = 3m. Lưu lượng Q chảy qua lỗ là: (2)
∇
H
c
v
c
a) 0,43 lit/s
b) 0,81 lit/s
c) 1,84 lit/s
d) 2,54 lit/s
33 Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5cm2; hệ số lưu B
lượng µ = 0,6; H = 4m. Lưu lượng chảy qua lỗ là: (2)
66
∇
H
c
v
c
a) 1,73 lit/s
b) 2,66 lit/s
c) 3,94 lit/s
d) 4,03 lit/s
34 Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn B
thất) của dầu chảy qua lỗ ở đây là: (2)
a) 6,61 m/s
b) 8,86 m/s
c) 14,34 m/s
d) 11,45 m/s
35 Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5m. Giả sử chất lỏng B
không có ma sát. Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10m, thì H phải (2)
bằng :
∇
h
L
a) 18,17 m
b) 16,67m
c) 8,50 m
d) 17,60 m
36 Dòng chảy từ bể chứa có cột nước H = 300mm qua lỗ thành mỏng. Hệ số A
vận tốc ϕ = 0,96 thì vận tốc tại mặt cắt co hẹp vc bằng: (2)
a) 2,33 m/s
b) 3,38 m/s
c) 4,55 m/s
d) 5,34 m/s
67
B - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI
- Thời điểm áp dụng: Học kỳ I, năm học 2007-2008
- Phạm vi các trình độ và loại hình đào tạo có thể áp dụng: Đại học chính qui
- Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi: 40 câu gồm 28 câu lý thuyết hệ
số 1 + 12 câu bài tập hệ số 2 + 1 câu bài tập hệ số 4 (tương đương 54 câu quy đổi).
- Các hướng dẫn cần thiết khác: Tổ hợp đề thi theo chương trình có sẵn. Cách tính điểm
theo xác suất thống kê:
Soácaâutraûlôøiñuùng − Soácaâungaãunhieânñu ùng
Ñieåmsoá = Laømtroøn × Thangñieåm
Soácaâuñeà thi − Soácaâungaãunhieânñu ùng
Ñieåmsoá ≥ 0
Ngân hàng câu hỏi thi này đã được thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.
Tp.HCM, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Người biên soạn
(Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
68