Professional Documents
Culture Documents
3000 T V NG Thơ L C Bát
3000 T V NG Thơ L C Bát
3000 T V NG Thơ L C Bát
Hello có nghĩa xin chào Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper Fund vui, die chết, near gần
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful Burry có nghĩa là chôn
I want tôi muốn, kiss hôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao Xe hơi du lịch là car
Here đây, there đó, which nào, where đâu Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Sentence có nghĩa là câu Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Lesson bài học, rainbow cầu vồng Wait there đứng đó đợi chờ
Husband là đức ông chồng Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Daddy cha bố, please don"t xin đừng Trừ ra except, deep sâu
Darling tiếng gọi em cưng Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Merry vui thích, cái sừng là horn Enter tạm dịch đi vào
Rách rồi xài đỡ chữ torn Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
To sing là hát, a song một bài Shoulder cứ dịch là vai
Nói sai sự thật to lie Writer văn sĩ, cái đài radio
Go đi, come đến, một vài là some A bowl là một cái tô
Đứng stand, look ngó, lie nằm Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi Máy khâu dùng tạm chữ sew
One life là một cuộc đời Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Shelter tạm dịch là hầm
Lover tạm dịch ngừơi yêu Chữ shout là hét, nói thầm whisper
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful What time là hỏi mấy giờ
Mặt trăng là chữ the moon Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
World là thế giới, sớm soon, lake hồ Gặp ông ta dịch see him
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Valley thung lũng, cây sồi oak tree Autumn có nghĩa mùa thu
Tiền xin đóng học school fee Summer mùa hạ , cái tù là jail
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm Duck là vịt , pig là heo
To steal tạm dịch cầm nhầm Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Crab thi` có nghĩa con cua
Cattle gia súc, ong bee Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Something to eat chút gì để ăn Aunt có nghĩa dì , cô
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Exam thi cử, cái bằng licence... Late là muộn , sớm là soon
Lovely có nghĩa dễ thương Hospital bệnh viẹn , school là trường
Pretty xinh đẹp thường thường so so Dew thì có nghĩa là sương
Lotto là chơi lô tô Happy vui vẻ, chán chường weary
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân Region có nghĩa là miền,
Foot thì có nghĩa bàn chân Interupted gián đoạn còn liền next to.
Far là xa cách còn gần là near Coins dùng chỉ những đồng xu,
Spoon có nghĩa cái thìa Còn đồng tiền giấy paper money.
Toán trừ subtract, toán chia divide Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
Month thì là tháng , thời giờ là time A moment một lát còn ngay ringht now,
Job thì có nghĩa việc làm Brothers-in-law đồng hao.
Lady phái nữ, phái nam gentleman Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow-
countryman
Close friend có nghĩa bạn thân
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Open-handed hào phóng còn hèn là mean.
Fall down có nghĩa là rơi
Vẫn còn dùng chữ still,
Welcome chào đón, mời là invite
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Short là ngắn, long là dài
Gold là vàng, graphite than chì. Bác sĩ thì là doctor
Munia tên gọi chim ri Y tá là nurse, teacher giáo viên
Kestrel chim cắt có gì khó đâu. Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Migrant kite là chú diều hâu Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
Warbler chim chích, hải âu petrel Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Stupid có nghĩa là khờ, Firstly có nghĩa trước tiên
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. Silver là bạc , còn tiền money
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài Biscuit thì là bánh quy
Right là đúng , wrong là sai Can là có thể, please vui lòng
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card Winter có nghĩa mùa đông
Flower có nghĩa là hoa Iron là sắt còn đồng copper
Hair là mái tóc, da là skin Kẻ giết người là killer
Buổi sáng thì là morning Cảnh sát police , lawyer luật sư
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Wander có nghĩa lang thang
Follow có nghĩa đi theo
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Yes là đúng, không là no
Space có nghĩa không gian
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
Stupid có nghĩa ngu đần
White là trắng, green là xanh
Thông minh smart, equation phương trình
Hard là chăm chỉ , học hành study
Television là truyền hình
Ngọt là sweet, kẹo candy
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Butterfly là bướm, bee là con ong
Hear là nghe watch là xem
River có nghĩa dòng sông
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Praise có nghĩa ngợi khen
Dirty có nghĩa là dơ
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Bánh mì bread, còn bơ butter
Elephant là con voi
Capital là thủ đô
Goby cá bống, cá mòi sardine
City thành phố , local địa phương
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Country có nghĩa quê hương
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Visit có nghĩa viếng thăm
Chốc lát là chữ moment
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Fish là con cá , chicken gà tơ
Mouse con chuột , bat con dơi
Naive có nghĩa ngây thơ
Separate có nghĩa tách rời
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Gift thì có nghĩa món quà
Uncle là bác, elders cô.
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Bệnh ung thư là cancer
Come on có nghĩa mời vô,
Lối ra exit , enter đi vào
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Up lên còn xuống là down
Poem có nghĩa là thơ,
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Stop có nghĩa là ngừng
Bầu trời thường gọi sky,
Ocean là biển , rừng là jungle
Life là sự sống còn die lìa đời
Silly là kẻ dại khờ,
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Fully là đủ, nửa vời by halves
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Ở lại dùng chữ stay,
Cửa sổ là chữ window
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Madman có nghĩa người điên
Hứng thì cứ việc go on,
Private có nghĩa là riêng của mình
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cảm giác là chữ feeling
Cằm CHIN có BEARD là râu
Camera máy ảnh hình là photo
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
Động vật là animal
THOUSAND thì gọi là nghìn
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL SKINNY ốm nhách, FAT: phì
WINDY RAIN STORM bão bùng FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
COME ON xin cứ nhào vô POEM có nghĩa làm thơ,
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
Con cò STORKE, FLY bay ONEWAY nghĩa nó một chiều,
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
HERE AND THERE, đó cùng đây
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
Cô đõn ta dịch ALONE
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
LETTER có nghĩa lá thơ,
Muốn yêu là WANT TO LOVE
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
CLOCK là cái đồng hồ,
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
EASY TO FORGET dễ quên
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
VIETNAMESE , người nước Nam
SCHOOL nghĩa nó là trường,
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Station trạm GARE nhà ga
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
SORRY thương xót, ME tôi
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
TURTLE là một con rùa
FAR Xa, NEAR gọi là gần
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
COMPLETE là được hoàn toàn
SO CUTE là quá dễ thương
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
dùi
IN DANGER bị lâm nguy
LEPER là một người cùi
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
NO MORE ta dịch là thôi HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY đâu
Phô mai ta dịch là CHEESE SENTENCE có nghĩa là câu
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE LESSON bài học RAINBOW cầu vòng
ORANGE cam, táo APPLE WIFE là vợ HUSBAND chồng
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau DADY là bố PLEASE DON’T xin đừng
CUSTARD-APPLE mãng cầu DARLING tiếng gọi em cưng
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm MERRY vui thích cái sừng là HORN
LOVELY có nghĩa dễ thương TEAR là xé, rách là TORN
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO TO SING là hát A SONG một bài
TRUE là thật, láo: LIE
LOTTO là chơi lô tô GO đi, COME đến, một vài là SOME
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân A LIFE là một cuộc đời
FOOT thì có nghĩa bàn chân HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu
FAR là xa cách, còn gần là NEAR GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
SPOON có nghĩa cái thìa CHARMING duyên dáng
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
PLOUGH tức là đi cày WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ
WEEK tuần MONTH tháng YEAR năm Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm GAY vui, DIE chết, NEAR gần
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào BURY có nghĩa là chôn
Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
Xe hơi du lịch là CAR CATTLE gia súc, o¬ng BEE
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM SOMETHING TO EAT chút gì để ăn
ONE THOUSAND là một ngàn LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng
WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
WAIT THERE đứng đó đợi chờ BODY chính là tầm thân
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung
cầu TO MISS có nghĩa nhớ nhung
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao điên
ENTER là hãy đi vào CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD
SHOULDER la cái bả vai STILL có nghĩa: vẫn còn
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY
A BOWL là một cái tô YOUNG MAN là đấng nam nhi
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW GIRL là con gái, BOY thì con trai
NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW TOMORROW tức ngày mai
Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình
HIDE là trốn, SHELTER hầm FRIEND bằng hữu, LOVE tình
SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền
WHAT TIME là hỏi mấy giờ CONTINUOUS liên miên
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM ANCESTOR tức tổ tiên ông bà
Gặp ông ta dịch SEE HIM NEGLIGENT là lơ là
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi GET ALONG tức thuận hòa với nhau
MOUNTAIN là núi, HILL đồi PLEASURE vui sướng, PAIN đau
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la
Tiền đóng học phí SCHOOL FEE TRIUMPH SONG khải hoàn ca
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm HISTORY sử, OLD già , NEW tân
STEAL tạm dịch cầm nhầm HUMANE la có lòng nhân
DESIRE ao ước, NEED cần, NO không PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi
PINE TREE là cây thông LIFE END la hết cuộc đời
BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen OUT OF LUCK là hết thời cơ may
LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng TRADE là trao đổi CHANGE thay
EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY
HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay bùi
LEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY * EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười
Cu là PENIS, ASS trôn ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo
TESTICLE dái, FEET chân, SHOE giày WALK là đi bộ, CLIMB leo
GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ
ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi SOMETIME có nghĩa đôi khi
YOU anh, HE nó I tôi COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài
THEY là chúng nó, WE thời chúng ta SAVE tiết kiệm, SPEND xài
WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua
DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn SHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cua
YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân I BUY A LOT tôi mua thật nhiều
WALL tường FENCE dậu CEILING trần GOOD AFTERNOON chào buổi chiều
PICTURE tranh MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY
BLACK đen RED đỏ BLUE xanh YOUNG GIRL là giới nữ nhi
YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình
THICK dày DRAW vẽ, PICTURE hình
BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn
Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường DISTRICT, HAMLET thôn
STINK hôi, PERFUME mùi hương WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE
EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn làng BAMBOO tre
JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe
BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng
nhà thờ GLORY là huy hoàng
POEM là một bài thơ LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền
WONDERFUL là diệu huyền PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào
HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER HUNGER là đói cồn cào
siêu THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK
CHILI ớt, PEPPER tiêu EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin
TO DARE là dám làm liều, DRUNK say TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL
VERY HOT vị rất cay Ôm EMBRACE, KISS à hôn
FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN
FINISH xong SHALLOW cạn, DEEP là sâu
TIGER cọp DRAGON rồng SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông
THUNDER STORM có gió giông ngoài trời RED RIVER là sông Hồng
BRIGHT ta dịch sáng ngời CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào
THE TIME HAS PASSED một thời đã qua A-dua la chữ FOLLOW
FLOWERS những đóa hoa Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn
BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần Á Đông ta dịch ORIENT
GRANT FAVOR ban ân HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND
TOO STUPID ngu đần quá đi mù
PUBERTY tuổi dậy thì PRISON là nhà tù
FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba ENEMY bọn quân thù hại ta
TRAIN latàu hỏa xa A JUDGE là một quan tòa
MOTOR là máy, toa là WAGON CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE
CHAIR cái ghế, SULK giận hờn CTITICIZE chê PRAISE khen
Phi công PILOT, tài công DRIVER AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION
PREGNANT là có thai LONELY MAN chàng cô đơn
BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều
COMA là bị hôn mê
SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim HOW MANY là bao nhiêu?
WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING
SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi SLIENT có nghĩa lặng thinh
LONG LASTING là vững bền ERASER cục tẩy PENCIL viết chì
PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW PAPER giấy, NOTE là ghi
COMPATRIOT đồng bào NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa,
WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR CENTER là một trung tâm SCHOOL trường
DEVIL á quỉ, SAINT là thánh nhân CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE
Hòa thuận là get along, laugh cười said là đã nói, Chain xiềng Numb tê
Also cũng, person người Hear nghe, smell ngữi, nói Say
A, an là một, tức thời right away Voice la tiếng nói, cái gì something
Một ngày ta dịch o¬ne day Light anh sang sound am thanh
Another cá khác, any bất kỳ Study la học nghĩ think teacher thầy
Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng
As như, At ở, But nhưng, Because vì Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây
Before là trước When khi, Do làm Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo
Between ở giữa, hơn Than, Gift quà Up hill lên dốc, down hill xuống đường
Lovely có nghĩa dễ thương
Both thì có nghĩa cả hai Pretty xinh đẹp thường thường so so
Different khác, even ngay, line đường Lotto là chơi lô tô
Past qua, next kến, smog sương Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
Number con số, mirror gương, money tiền
Old già, young trẻ, fairy tiên