3000 T V NG Thơ L C Bát

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

THƠ LỤC NÁT 3000 TỪ TA

Hello có nghĩa xin chào Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper Fund vui, die chết, near gần
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful Burry có nghĩa là chôn
I want tôi muốn, kiss hôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao Xe hơi du lịch là car
Here đây, there đó, which nào, where đâu Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Sentence có nghĩa là câu Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Lesson bài học, rainbow cầu vồng Wait there đứng đó đợi chờ
Husband là đức ông chồng Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Daddy cha bố, please don"t xin đừng Trừ ra except, deep sâu
Darling tiếng gọi em cưng Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Merry vui thích, cái sừng là horn Enter tạm dịch đi vào
Rách rồi xài đỡ chữ torn Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
To sing là hát, a song một bài Shoulder cứ dịch là vai
Nói sai sự thật to lie Writer văn sĩ, cái đài radio
Go đi, come đến, một vài là some A bowl là một cái tô
Đứng stand, look ngó, lie nằm Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi Máy khâu dùng tạm chữ sew
One life là một cuộc đời Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Shelter tạm dịch là hầm
Lover tạm dịch ngừơi yêu Chữ shout là hét, nói thầm whisper
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful What time là hỏi mấy giờ
Mặt trăng là chữ the moon Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
World là thế giới, sớm soon, lake hồ Gặp ông ta dịch see him
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Valley thung lũng, cây sồi oak tree Autumn có nghĩa mùa thu
Tiền xin đóng học school fee Summer mùa hạ , cái tù là jail
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm Duck là vịt , pig là heo
To steal tạm dịch cầm nhầm Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Crab thi` có nghĩa con cua
Cattle gia súc, ong bee Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Something to eat chút gì để ăn Aunt có nghĩa dì , cô
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Exam thi cử, cái bằng licence... Late là muộn , sớm là soon
Lovely có nghĩa dễ thương Hospital bệnh viẹn , school là trường
Pretty xinh đẹp thường thường so so Dew thì có nghĩa là sương
Lotto là chơi lô tô Happy vui vẻ, chán chường weary
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân Region có nghĩa là miền,
Foot thì có nghĩa bàn chân Interupted gián đoạn còn liền next to.
Far là xa cách còn gần là near Coins dùng chỉ những đồng xu,
Spoon có nghĩa cái thìa Còn đồng tiền giấy paper money.
Toán trừ subtract, toán chia divide Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
Month thì là tháng , thời giờ là time A moment một lát còn ngay ringht now,
Job thì có nghĩa việc làm Brothers-in-law đồng hao.
Lady phái nữ, phái nam gentleman Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow-
countryman
Close friend có nghĩa bạn thân
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Open-handed hào phóng còn hèn là mean.
Fall down có nghĩa là rơi
Vẫn còn dùng chữ still,
Welcome chào đón, mời là invite
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Short là ngắn, long là dài
Gold là vàng, graphite than chì. Bác sĩ thì là doctor
Munia tên gọi chim ri Y tá là nurse, teacher giáo viên
Kestrel chim cắt có gì khó đâu. Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Migrant kite là chú diều hâu Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
Warbler chim chích, hải âu petrel Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Stupid có nghĩa là khờ, Firstly có nghĩa trước tiên
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. Silver là bạc , còn tiền money
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài Biscuit thì là bánh quy
Right là đúng , wrong là sai Can là có thể, please vui lòng
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card Winter có nghĩa mùa đông
Flower có nghĩa là hoa Iron là sắt còn đồng copper
Hair là mái tóc, da là skin Kẻ giết người là killer
Buổi sáng thì là morning Cảnh sát police , lawyer luật sư
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Wander có nghĩa lang thang
Follow có nghĩa đi theo
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Yes là đúng, không là no
Space có nghĩa không gian
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
Stupid có nghĩa ngu đần
White là trắng, green là xanh
Thông minh smart, equation phương trình
Hard là chăm chỉ , học hành study
Television là truyền hình
Ngọt là sweet, kẹo candy
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Butterfly là bướm, bee là con ong
Hear là nghe watch là xem
River có nghĩa dòng sông
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Praise có nghĩa ngợi khen
Dirty có nghĩa là dơ
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Bánh mì bread, còn bơ butter
Elephant là con voi
Capital là thủ đô
Goby cá bống, cá mòi sardine
City thành phố , local địa phương
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Country có nghĩa quê hương
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Visit có nghĩa viếng thăm
Chốc lát là chữ moment
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Fish là con cá , chicken gà tơ
Mouse con chuột , bat con dơi
Naive có nghĩa ngây thơ
Separate có nghĩa tách rời
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Gift thì có nghĩa món quà
Uncle là bác, elders cô.
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Bệnh ung thư là cancer
Come on có nghĩa mời vô,
Lối ra exit , enter đi vào
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Up lên còn xuống là down
Poem có nghĩa là thơ,
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Stop có nghĩa là ngừng
Bầu trời thường gọi sky,
Ocean là biển , rừng là jungle
Life là sự sống còn die lìa đời
Silly là kẻ dại khờ,
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Fully là đủ, nửa vời by halves
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Ở lại dùng chữ stay,
Cửa sổ là chữ window
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Madman có nghĩa người điên
Hứng thì cứ việc go on,
Private có nghĩa là riêng của mình
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cảm giác là chữ feeling
Cằm CHIN có BEARD là râu
Camera máy ảnh hình là photo
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
Động vật là animal
THOUSAND thì gọi là nghìn
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL SKINNY ốm nhách, FAT: phì
WINDY RAIN STORM bão bùng FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
COME ON xin cứ nhào vô POEM có nghĩa làm thơ,
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
Con cò STORKE, FLY bay ONEWAY nghĩa nó một chiều,
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
HERE AND THERE, đó cùng đây
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
Cô đõn ta dịch ALONE
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
LETTER có nghĩa lá thơ,
Muốn yêu là WANT TO LOVE
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
CLOCK là cái đồng hồ,
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
EASY TO FORGET dễ quên
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
VIETNAMESE , người nước Nam
SCHOOL nghĩa nó là trường,
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Station trạm GARE nhà ga
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
SORRY thương xót, ME tôi
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
TURTLE là một con rùa
FAR Xa, NEAR gọi là gần
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
COMPLETE là được hoàn toàn
SO CUTE là quá dễ thương
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
dùi
IN DANGER bị lâm nguy
LEPER là một người cùi
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
NO MORE ta dịch là thôi HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY đâu
Phô mai ta dịch là CHEESE SENTENCE có nghĩa là câu
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE LESSON bài học RAINBOW cầu vòng
ORANGE cam, táo APPLE WIFE là vợ HUSBAND chồng
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau DADY là bố PLEASE DON’T xin đừng
CUSTARD-APPLE mãng cầu DARLING tiếng gọi em cưng
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm MERRY vui thích cái sừng là HORN
LOVELY có nghĩa dễ thương TEAR là xé, rách là TORN
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO TO SING là hát A SONG một bài
TRUE là thật, láo: LIE
LOTTO là chơi lô tô GO đi, COME đến, một vài là SOME
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân A LIFE là một cuộc đời
FOOT thì có nghĩa bàn chân HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu
FAR là xa cách, còn gần là NEAR GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
SPOON có nghĩa cái thìa CHARMING duyên dáng
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
PLOUGH tức là đi cày WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ
WEEK tuần MONTH tháng YEAR năm Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm GAY vui, DIE chết, NEAR gần
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào BURY có nghĩa là chôn
Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
Xe hơi du lịch là CAR CATTLE gia súc, o¬ng BEE
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM SOMETHING TO EAT chút gì để ăn
ONE THOUSAND là một ngàn LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng
WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
WAIT THERE đứng đó đợi chờ BODY chính là tầm thân
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung
cầu TO MISS có nghĩa nhớ nhung
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao điên
ENTER là hãy đi vào CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD
SHOULDER la cái bả vai STILL có nghĩa: vẫn còn
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY
A BOWL là một cái tô YOUNG MAN là đấng nam nhi
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW GIRL là con gái, BOY thì con trai
NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW TOMORROW tức ngày mai
Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình
HIDE là trốn, SHELTER hầm FRIEND bằng hữu, LOVE tình
SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền
WHAT TIME là hỏi mấy giờ CONTINUOUS liên miên
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM ANCESTOR tức tổ tiên ông bà
Gặp ông ta dịch SEE HIM NEGLIGENT là lơ là
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi GET ALONG tức thuận hòa với nhau
MOUNTAIN là núi, HILL đồi PLEASURE vui sướng, PAIN đau
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la
Tiền đóng học phí SCHOOL FEE TRIUMPH SONG khải hoàn ca
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm HISTORY sử, OLD già , NEW tân
STEAL tạm dịch cầm nhầm HUMANE la có lòng nhân
DESIRE ao ước, NEED cần, NO không PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi
PINE TREE là cây thông LIFE END la hết cuộc đời
BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen OUT OF LUCK là hết thời cơ may
LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng TRADE là trao đổi CHANGE thay
EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY
HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay bùi
LEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY * EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười
Cu là PENIS, ASS trôn ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo
TESTICLE dái, FEET chân, SHOE giày WALK là đi bộ, CLIMB leo
GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ
ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi SOMETIME có nghĩa đôi khi
YOU anh, HE nó I tôi COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài
THEY là chúng nó, WE thời chúng ta SAVE tiết kiệm, SPEND xài
WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua
DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn SHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cua
YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân I BUY A LOT tôi mua thật nhiều
WALL tường FENCE dậu CEILING trần GOOD AFTERNOON chào buổi chiều
PICTURE tranh MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY
BLACK đen RED đỏ BLUE xanh YOUNG GIRL là giới nữ nhi
YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình
THICK dày DRAW vẽ, PICTURE hình
BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn
Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường DISTRICT, HAMLET thôn
STINK hôi, PERFUME mùi hương WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE
EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn làng BAMBOO tre
JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe
BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng
nhà thờ GLORY là huy hoàng
POEM là một bài thơ LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền
WONDERFUL là diệu huyền PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào
HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER HUNGER là đói cồn cào
siêu THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK
CHILI ớt, PEPPER tiêu EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin
TO DARE là dám làm liều, DRUNK say TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL
VERY HOT vị rất cay Ôm EMBRACE, KISS à hôn
FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN
FINISH xong SHALLOW cạn, DEEP là sâu
TIGER cọp DRAGON rồng SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông
THUNDER STORM có gió giông ngoài trời RED RIVER là sông Hồng
BRIGHT ta dịch sáng ngời CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào
THE TIME HAS PASSED một thời đã qua A-dua la chữ FOLLOW
FLOWERS những đóa hoa Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn
BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần Á Đông ta dịch ORIENT
GRANT FAVOR ban ân HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND
TOO STUPID ngu đần quá đi mù
PUBERTY tuổi dậy thì PRISON là nhà tù
FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba ENEMY bọn quân thù hại ta
TRAIN latàu hỏa xa A JUDGE là một quan tòa
MOTOR là máy, toa là WAGON CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE
CHAIR cái ghế, SULK giận hờn CTITICIZE chê PRAISE khen
Phi công PILOT, tài công DRIVER AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION
PREGNANT là có thai LONELY MAN chàng cô đơn
BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều
COMA là bị hôn mê
SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim HOW MANY là bao nhiêu?

WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING

SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi SLIENT có nghĩa lặng thinh

STICKY RICE là cơm xôi SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT


DIPLOMA là văn bằng BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi
POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION GENERAL tướng, WAITER bồi
TOO LONELY qúa cô đơn SHOTGUN la súng, HILL đồi, KNIFE dao
BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào
TENDER kêu gọi đấu thầu HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa
AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER LACK là thiếu EXCESS thừa
SPIKE chông THORN là gai Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay
FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng MỆT QÚA dịch là TOO TIRED
OFFICER cấp sĩ quan HORSE là con ngựa cả ngày ALL DAY
SOLDIER là lính an toàn SAFETY FUNNY-MAN là thằng hề
FLAG là lá quốc kỳ ACTOR tài tử tư bề AROUND
CONGRESS quốc hội ANTHEM thì quốc ca COMEDY kịch, trình diễn SHOW
HOMELAND ta dich quê nhà SEXY gợi dục, HERO anh hùng
CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân ACCESSORIES phụ tùng
RELATIVE là thân nhân BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon
RELATION sự liên quan, DIG đào MARRIAGE là kết hôn
Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì
MOUNTAIN là núi, RAKE hồ, SHRIMP tôm RICE cơm BREAD bánh mì
A COFFIN một cái hòm CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê
MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần PROMISE hứa, SWEAR thề
CEMETERY nghĩa trang LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi
FUNERAL HOME là nhà quàn BURY chôn GAME
STICK là một cây côn ICE CREAM là cà rem
SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED
SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu PASSION la tính đam mê
WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY
WAR TORN chinh chiến tiêu điều lương
ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương
FOREMAN là một người cai HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim
PLIERS la cai kiềm ALREADY đã xong rồi, NO kông
HAMMER cái búa, cai liềm SICKLE, RIVER là một con sông
Thời khóa biểu TIMETABLE, SEA là biển cả, đại dương OCEAN
PPROJECT dự án , ồn ào NOISY BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm
COPPER đồng IRON sắt LEAD chì, Tài công PILOT, TRAVEL là đi
NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE KNOT là hải lý, thấy SEE
MAINTAIN là hãy giữ gìn, La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion
ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN NAVY binh chủng hải quân
Sư đoàn là DIVISION, ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER
PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn, Dọc theo ven bien HARBOR
Đại tướng là GENERAL, Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời
CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi THANK GOD là tạ ơn trời
REFLECTION là phản hồi HAPPY LIFE một cuộc đời an vui
ACTION hành động, đơn côi SINGLE, EVERYONE là mọi người
WIND ROARS gió thổi ào ào FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào
HHUNGRY là đói, khát khao THIRSTY DESIRE có nghĩa ước ao
ENVELOPE là phong bì NOBLE quý phái, thanh cao hơn người
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh? LAZY BOY là thằng lười
INDUSTRIOUS là người chăm chuyên
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, REGIONAL thuộc vê miền
CHICKEN gà CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE
OLD LADY là bà già thay
COOK là đầu bếp, MAID là con sen INTERESTING là hay
LIKE là thích JEALOUS ghen BORING là chán, hăng say EAGER
GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu A CARD là một con bài
DECAYED TOOTH răng bị sâu CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL HAVE FUN vui vẻ yêu đời
ORPHAN là trẻ mổ côi PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười
PERSON là một con người PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD
PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL buồn
ORIGIN là cội nguồn
NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên WEEKDAY là ngày trong tuần

LONG LASTING là vững bền ERASER cục tẩy PENCIL viết chì

PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW PAPER giấy, NOTE là ghi

COMPATRIOT đồng bào NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa,

DEFEND bảo vệ, công lao LABOR HEART lòng

A FOOL la một thằng khờ SEMI-PRIVATE bán công

WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR CENTER là một trung tâm SCHOOL trường

PHANTOM một con ma OPENING là khai trương

DEVIL á quỉ, SAINT là thánh nhân CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE

QUAN YING là Phật Quan Âm Giám khảo EXAMINER


BOOK là quyển sách TEACHER là thầy
BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL EMPTY trống, FULL là đầy
MONK sư NUN sãi, GREED tham BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao
Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo DYE là nhuộm FADE phai màu
DEPOT là cái nhà kho QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP
Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng ngừng
SERIOUS là đàng hoàng FAMOUS danh tiếng lẫy lừng
JOKE là đùa giỡn, dám làM TO DARE BEWARE là hãy coi chừng, COAL than
Hãy lo chăm sóc TAKE CARE PERFECT có nghĩa hoàn toàn
MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình
STOCK, SHARE là cổ phần MENSTRUAL là có kinh
Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi
CHAIMAN chủ toạ, WORD lời LIFE LOVER kẻ yêu đời
SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai
thư
PRIVATE là riêng tư
BACCALAUREAT tú tài UTERUS là tử cung, OLD già
DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY ALTRUISTIC vị tha
CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD
RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời RECEIVE là nhận, GIVE cho
PROFUSE là bời bời PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu
EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành PIGEON là chim bồ câu
GREEN FIELD cánh đồng xanh SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn LOCUS là con cào cào
SURVIVAL sự sống còn GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào
DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly SOMERAULT
Tội nghiệp tôi! là POOR ME! CHILDREN những trẻ con
COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL
HIGH RANK là cấp cao sang HOW ARE YOU anh thế nào?
LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL I’M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER
INDIA Ấn, LAOS Lào (Mr.) ông
AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA HAIRY là có nhiều lông
REPUBLIC Cộng Hòa NO HAIR láng kin là không cái nào
Pepople’s court dịch la tòa nhân dân SPORT là môn thể thao
Committee la ủy ban SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG
VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi Chơi bóng bàn PLAY PING PONG
FAREWELL co nghia biệt ly TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền
DELAY trì hoãn, tức thì AT o¬nCE SPACESHIP là phi thuyền
BECAME là đã trở thành Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời
BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN ROCKET hỏa tiển, FALL rơi
Hồ sơ APPLICATION FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY
APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ WALK đi bộ, FLY bay
SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành
CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh
ENDLESS có nghĩa vô cùng STUDY VERY HARD học hành rất chăm
YEAR ROUND co nghĩa quanh năm Cause là chính nghĩa cuộc đời là life
MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần century thé kỉ, đẹp nice
FIRST đầu tiên LAST cuối cùng Control kiểm soát, drive lái xe
GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP Corner góc, cover che
DẤT land, PUT để, POOR nghèo Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng
PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo Anh quốc là chữ England
START có nghĩa bắt đầu Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ
FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng Island hòn dảo, biển sea
Chuyện gì là what happen? Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm
Zoo la sở thú garden là vườn Method phương pháp, need cần
Thick dày thin mỏng, love thương Fence là bờ dậu Garden là vườn
Joy vui hate ghét fog sương dark mu Farmer là bác nông dân
BEAR la gấu, của ai WHOSE? Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ
Class lớp học, lao tù PRISON Hooligan bọn côn đồ
Buổi chiều là afternoon Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra
Action hành động, addition cộng vào ASTRONAUT phi hành gia
What amount? Số lượng nào? Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng
Ancient cỗ sad sầu pair đôi Shuttle có nghĩa phi thuyền
No profit không có lời Outer space ngoại tầng không gian
Capital tư bản, buffalo trâu , ox bò Force là sức, gold là vàng
Castle la cái lầu đài Produce sản xuất, region là vùng
beyond vượt quá, two hai, ten mười Province tỉnh, xã commune
spoiled hư, ripe chín fresh tươi Similar tương tự, column cột nhà
chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh Phi châu là Africa
coast là bờ biển, soup canh Cotton là vải, tailor là thợ may
alive còn sống, trở thành become Seperate là chia tay
clothes quần áo, rice cơm Apart ngăn cách, băt tay shake hand
very new rất mới, broken vỡ rồi Basic căn bản, Xương bone
Loneliness sự đơn côi Attention chú ý, Careful coi chừng
Enloy thưởng thức, stop ngừng Smoke hút thuốc, skin da
Desert đà ngũ, sĩ quan officer Smell la ngữi, lunch là ăn trưa
Thể dục là exercise It rains có nghĩa trời mưa
Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài Agree đồng ý, saw cưa, plane bào
Thiên nhiên là chữ Nature Âu kim là chữ Euro
Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng Block ngăn chận, scratch cào, go đi
Seed hạt giống, grow trồng Khả năng Ability
Metal kim loại, field đồng, bắp corn Agree đồng ý, funny buồn cười
Không có ai cả là None Ant con kiến Ape đười ươi
City thành thị , nông thôn rural Sleepy buồn ngủ Personnel người nhân viên
Compatriot đồng bào Cave hang, battle trận, front tiền
Electric điện, a row một hàng Tấn công attack bạn hiền good friend
Kim loại là chữ Metal Bộ oc ta dịch brain
Fire lửa Wood gỗ Equal cân bằng Thông minh Intelligent, Pot nồi
Nguyên thủy Original Single đơn, Couple đôi
Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole Factory xuởng, fellow bạn bè
Điều kiện là Condition Lion sư tử Cat mèo
Compound tích lũy, Double gấp đôi Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump
Valley thung lũng, Hill đồi Luận văn composition
Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine Crew thủy thủ, cánh buồm là sail
Angle là goc, turn quay Save là cứu, giúp là Help
Industry kỹ nghệ, máy bay airplane Kill là giết chết, đi theo FOLLOW
Hiểu la Understand Social là xã giao
Climate khí hậu, Gió Wind, dark mù In charge Phụ trách, Người hầau Servant
To hơn ta dịch bigger Feathers lông, loose mất, exist còn
Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen
Tiếng Đức la chữ German Individual dịch. cá nhân, PERSON người

Thi dụ For Instance is là Fur lông thú ape đưòi ươi


Monkey con khỉ, Mĩm cười smile
Slow chậm Fast là mau Tự điển DICTIONARY
Signal dấu hiệu, sắc màu color Sử ký là HISTORY đúng rồi
Magic ảo thuật, shoe dày CONCAVE lõm, CONVEX lồi
Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
danger nguy, safe an toàn DETER là làm cản ngăn
cook la đầu bếp, coal than, oil dầu DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU
fish là cá, worm la sâu KNOW
con cua crab, bồ câu pigeon HOW TO là làm thế nào?
duck là vịt, gá chicken GET IN HER HEART đi vào tim em
duck egg trứ vịt, liver gan cow bò STAY LATE thứ trắng đêm
sneeze nhãy mũi cough ho
cold la cảm lạnh, creep bò chạy run WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no

làm hoãng sợ To frighten SNORE là ngáy o o


YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
Fly bay, dive lặn, pain sơn, fit vừa SINCERE HEART lòng chân thành
Plough cày grass cỏ rake bừa GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
Ox bò, dog chó, sheep lừa, hog heo PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi
Goat dê, duck vịt, cat meo SPEAK là nói ngọn đồi là HILL
Foam là bột nước, cây beo water-fern CONSIDERATE biết điều
Guitar là một cây đòn TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai
Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm NOBODY chẳng có ai
Hair pin là một cây trâm EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,BIG to
Mistake là một lỗi lầm Give cho MRS. bà MISS là cô
Breath hơi thở, cough ho Masons construct thợ hồ dựng xây
A shell la mot con sò, bird chim Curse chử rủa, Quarrel gây
Blueberry trái sim Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR
Melon dưa, Nut hột, Đậu bean, corriane ngò Kéo xe ta dịch là tow
Stoop là đứng co ro Surprised bị sững sờ ngạc nhiên
To Hop là nhãy lò cò, note ghi Sacred có nghĩa thiêng liêng
Function chức vụ, Power quyền, High cao Nghe hear, with với, thấy see
A Watch là cái đồng hồ air là không khí, when khi mean hèn
Minute là phút, giờ HOUR giây second reader độc giả, tay hand
Better có nghĩa tốt hơn out ra down xuống up lên, use dùng
Worst là xấu nhất, to learn học bài well là tốt BUT là nhưng
Văn phạm là chữ Grammar quẹo qua bên phai right turn sit ngồi
Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary your của anh, my của tôi
Hóa học Chemistry Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE Be la will sẽ có’ have
Excercise tập, Lesson bài to write là viết, spell đánh vần .
Geo địa lý, Nature thiên nhiên port là hải cảng đất land
Public công Private riêng to want la muốnSilent lặng thinh
Meditation là thiền far xa Mọi thứ là everything
of la của, through qua Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV
very là rất, and và great to Audience thính giá, Thấy see
Tới TO, think nghĩ for cho Khán giả Spectator Sít ngồi
before la trước no word không lời Go fishing là đi câu
his là của nó, move dời Can là có thể about khoảng chừng
To say la nói, cuộc đời the life Water nước forest rừng
is là, it nó, or hay Also cũng vậy way đướng, lối đi
just vừa, SAY nói what time mấy giờ Part phần, place chổ, cho give
AS như must phải, flag cờ Below ở dưới, here thì ở đây
form là hình thức cause là nguyên nhân These things là những cái nầy
a set một bộ , by bằng Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa
help là giúp đỡ line đường o¬n trên Multiply nhân, divide chia
Remeber nhớ forget quên Square root căn số, lũ thừa power
different khác side bên are là Con số là chữ number
Them chúng nó us chúng ta, Âm thanh sound, voice tiếng, answer trả lời
all là tất cả, nhiều là many Thought tư tưởng, invite mời
City thành phố, country life đời dân quê Chuẩn bị là Prepare
Chuyen tình Love Story Atom nguyên tử, the rail đường rầy
Mọi người ta dịch every person Imagine tưởng, thick dày
Thi dụ là example Thus là như vậy óm gầy là thin
Seem là có vẻ, second thứ hai Publish xuất bản in Print
Right away là làm ngay Lạnh cóng là Shivering, Keel quỳ
Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi ENVELOPE là phong bì
Certain chắc chắn, BAT mồi WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
science khoa học, ngọn đồi là hill RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
Overseas Viet Việt kiều ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh,
Idea ý kiến, clear rõ ràng CHICKEN ga
close đóng, mở open OLD LADY là bà già
Product sản phẩm, tốt hơn better COOK là đầu bếp, MAID là con sen
Không bao giờ là Never LIKE la thích, JEALOUS ghen
Feel là cảm thấy, measure đo lường GUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầu
Half một nửa, part một phần DECAYED TOOTH răng bị sâu,
Jungle rừng rú, cruel bạo tàn DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
Misery là lầm than ORPHAN la trẻ mồ côi,
Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten ALREADY đã xong rồi, thấy SEE
Giữ khoảng cách Keep distance Tự điển DICTIONARY
Rock là cục đá, cát sand, salute chào Sử ký là HISTORY đúng rồi
above là ở trên cao CONCAVE lõm, CONVEX lồi
Có lẽ là possible, chắc sure BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
Quite thật sự, tiệm store DETER là làm cản ngăn
A lot nhiếu lắm, o¬n board lên tàu DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU
Gây phiền phức Make trouble KNOW?
Root là cội rễ, cause là nguyên nhân HOW TO là biết làm sao?
Save tiết kiệm Ngân hàng Bank GET IN HER HEART đi vào tim em
Main floor tầng chính, take chances làm liều STAY LATE thức trắng đêm
WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no Right là đúng Wrong là sai
SNORE là ngáy o o Geo địa lý, Nature thiên nhiên
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh WONDERFUL là diệu huyền
SINCERE cò nghĩa chân thành Meditatie là tham thiền, Far xa
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi Of là của, through qua
PLEASE SIT DOWN mời ngồi very là rất and và Great to
SPEAK là nói ngọn dồi là HILL Tới to, Think nghĩ For cho
CONSIDERATE biết điều Before là trước no word không lời`
TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai His là của nó, move dời
NOBODY chẳ có ai To say la nói, cuộc đời là life
EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to Is là It nó Or hay
MRS.bà còn MISS là cô Just vừa Say nói What time mấy giờ
Masons construct thợ hồ dựng xạy As như, must phải, big to
DISCIPLE trò MASTER thầy Form là hình thức cause là nguyên nhân
Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR A set một bộ, by bằng
CIGARETTE thuốc, ASH tro Help là giúp đỡ, Line đường o¬n trên
Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên Remember nhớ, forget quên
Sacred là thiêng liêng Different khác should nên court tòa
Function chức vụ Power quyền High cao Them chú nó Us chúng ta
A Watch là cái đồng hồ All là tất cả, nhiều là many
Minute là phút, giờ HOUR, giây Second Nghe hear, with với, thấy see
Better có nghĩa tốt hơn Air la không khí, When khi mean hèn
Worst là xấu nhất, To Learn học bài Port là hải cảng, đất land
Văn phạm là chữ Grammar Out ra down xuống up len, use dùng
Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy Well là tốt but là nhưng
Hóa học Chemistry Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ
Vật lý Physic, STUDY học bài Your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be là will sẽ, bamboo tre
To write la viết, spell đánh vần . LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề
Poet là một thi nhân Excercise tập, Lesson bài
To want là muốn Vision tầm nhìn Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Mọi thứ là everything
Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE
Quá nhiều ta dùng chữ too
And và, with với, tăng grow much nhiều
Talk about là nói về
after sau, again lại, hơi air, round tròn
Survival sự sống còn Wonderful là diệu huyền

Hòa thuận là get along, laugh cười said là đã nói, Chain xiềng Numb tê

Also cũng, person người Hear nghe, smell ngữi, nói Say

A, an là một, tức thời right away Voice la tiếng nói, cái gì something

Một ngày ta dịch o¬ne day Light anh sang sound am thanh

Another cá khác, any bất kỳ Study la học nghĩ think teacher thầy

Are, is là gốc to be Punch là đấm, đánh là fight

Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng

Around có nghĩa khoảng chừng Đi săn ta dịch là Hunt

As như, At ở, But nhưng, Because vì Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây

Back trở lại, go là đi Pleasant vui thich, trốn hide

Before là trước When khi, Do làm Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo

Below dưới, Above trên A tent là một túp lều

Between ở giữa, hơn Than, Gift quà Up hill lên dốc, down hill xuống đường
Lovely có nghĩa dễ thương
Both thì có nghĩa cả hai Pretty xinh đẹp thường thường so so
Different khác, even ngay, line đường Lotto là chơi lô tô
Past qua, next kến, smog sương Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
Number con số, mirror gương, money tiền
Old già, young trẻ, fairy tiên

You might also like