Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

TENSES

TENSES FORMATION ADVERBS NOTE


SIMPLE S + V (s/es/0) . often, always, usually, every, as a
PRESENT rule, seldom, sometimes, in the
morning.
. a truth
PRESENT S + BE + V-ING . Now, at this moment, at present, KHÔNG DÙNG
CONTINUOUS tonight, tomorrow morning, but TIẾP DIỄN: BE,
today,… SEE, KNOW,
. look! Listen! Hurry up! HEAR, SMELL,
. ĐANG diễn ra UNDERSTAND,
SEEM, WANT,
LOVE,
REMEMBER
PRESENT S + HAVE/HAS + . up to now, until now, already, yet,
PERFECT PP so far, just, lately, recently, how
long, ever, never, since then, the
first time, the second time,…many
times, several times, up to the
present, before( cuối câu),
IN/FOR/DURING/WITHIN the
last + (khoảng thời gian);
. S1 + V1( PRESENT PERFECT)
+ SINCE + S+ V(SIMPLE PAST)
. Đã diễn ra, không xác định thời
gian
PRESENT S + have/has + . Sử dụng như hiện tại hoàn thành
PERFECT BEEN + V-ING nhưng hành động vẫn còn ĐANG
CONTINUOUS tiếp diễn ở hiện tại
SIMPLE PAST S + V- Yesterday, ago, last, when he was
ED/COLUMB 2 5, in 2000, this morning
. Những HÀNH ĐỘNG NGẮN
LIÊN TỤC
PAST S + was/were + V- . At this time last, at 3 o’clock last
CONTINUOUS ING . Một hành động ĐANG diễn ra
kéo dài ( PC), bị cắt ngang bởi 1
hành động ngắn (SP)
. 2 hành động song song kéo dài
PAST S + HAD + PP . before, after
PERFECT . 1 hành động đã hoàn thành trước
1 hành động khác, hđ xảy ra trước:
past perfect, hđ xảy ra sau: simple
past
SIMPLE S+ WILL/SHALL+ . tomorrow, next_, IN + khoảng SAU: WHEN,
FUTURE Bare infinitive thời gian, this Sunday WHILE, UNTIL,
AS SOON AS,
BEFORE, AFTER,
SINCE,…
FUTURE S + WILL BE + V- At this time next
CONTINUOUS ING
FUTURE S + WILL HAVE + By the end of
PERFECT PP
FUTURE IN S + WOULD +
THE PAST Bare infinitive
WHILE + S + BE +
V-ING
INTONATION (WORD STRESS)
1. Trọng âm thường rơi vào âm tiết đứng TRƯỚC các từ sau:
LOGY, GRAPHY, ION, ITY, ETY, IC, AL, EOUS, ICAL, IAL, IALLY, SIVE,
ITIVE
Eg: international, ability, geology,,..
NOTES: Những từ sau trọng âm rơi vào âm thứ nhất: television, policities,
arithmetic, lunatic, catholic, Arabic
2. Trọng âm thường rơi vào NGAY CHÍNH các từ sau:
EE, EER, ESE, ESQUE, ETTE, IQUE, OO, OON, RUPT, ATRE
Eg: employee, career, Japanese, picturesque, cigarette, interrupt,…
NOTES: committee, coffee
3. Đối với các từ có từ 3 âm tiết trở lên tận cùng là ATE, TUDE, TUTE, TURE, ISE,
IZE, FY, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 ĐẾM NGƯỢC từ sau ra trước
Eg: congratulate, attitude, recognize, satisfy, identify,..
NOTES: trọng âm rơi vào âm 1: contribute, attribute
4. Đối với các danh từ kép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Eg: greenhouse, eardrum, longhand, classmate, cupboard
5. Trọng âm thường không rơi vào các tiền tố và hậu tố như:
. PREFIXES: IN, IM, UN, IR, NON, OVER, OIS, RE, EN, MIS
. SUFFIXES: FULL, LESS, ABLE, IBLE, AL, IC, OUS, IUM, OR, ER, MENT,
NESS, LY, SHIP, HOOD, ING
Eg: uncountable, carelessness, widen, usefully, enrichment
6. Đối với các từ có 2 âm tiết tận cùng là AGE, ISH, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ
nhất
Eg: manage, pinkish, carriage, furnish
7. Đối với danh từ và tính từ 2 âm tiết, trọng âm sẽ có khuynh hướng rơi vào âm thứ
nhất
Eg: paper, happy, window, constant
8. Đối với các động từ 2 âm tiết, trọng âm có khuynh hướng rơi vào âm thứ 2
Eg: complain, preserve, allow,…
PRONUNCIATION
1. Phân biệt các cách phát âm đuôi /s/, /z/, /es/ và /ed/ (t, d, id)
- Có âm gió: -s -t (-ed)
- Không có âm gió: -z -d (-ed)
2. NOTES:
- Một số từ có chữ /s/ nhưng là âm /z/ nên đuôi –ed phát âm là /d/
Pleased, advised, surprised, released
- Một số trường hợp ngoại lệ đuôi ed được đọc là /id/
. Aged
. beloved
. blessed (ban phúc)
. crooked (cái móc/gậy)
. dogged ( ngoan cố)
. hatred ( lòng căm hờn)
. Wretched ( khốn khổ, xấu xa)
. learned (adj)
. naked ( trần truồng)
. rugged( gồ ghề/ thô kệch)
. wicked ( bấc( đèn))
. ragged ( rách tả tơi)
. sacred ( thiêng liêng)
WORD FORM
A. Word form
1. NOUN ENDINGS:
- MENT ( enjoyment, movement)
- NESS ( sickness, carelessness)
- ION ( addition, education)
- ITY ( ability, aquality)
- ISM (criticism, optimism)
- SHIP (friendship, workship)
- HOOD (childhood, boyhood)
- CY (policy)
- DOM (boredom)
- AGE (carriage, package)
- TH (myth, month)
- ANCE (endurance)
- ENCE ( preference)
- URE ( furniture)
- IST ( physicist)
- Verb + er/ or ( singer, teacher, actor, visitor)

2. ADJECTIVE ENDINGS
- FUL ( peaceful, grateful)
- LESS ( childless, careless)
- ABLE ( reasonable, capable )
- IBLE ( terrible, imposible)
- IVE (expensive, creative)
- IC ( scientific, politic)
- ISH (reddish)
- AL (economical)
- IAL (facial, potential)
- ICAL (historical)
- ENT ( intelligent)
- OUS( delicious)
- Verb + Ed (bored )
- Verb + -ing ( exciting)

3. VERB ENDINGS
- ISE, IZE ( advertise, industrialize, realize)
- EN ( widen, fasten, deepen)
- IFY (identify, modify)

4. NOUN + FULL/LESS = ADJECTIVE


Useful, harmless, beautiful,..
5. ADJECTIVE + LY = ADVERB
Beautifully, surprisingly,..
6. NOTE:
FAST, EARLY, LATE, LOW, HIGH, FAR, HARD, MUCH: vừa là trạng từ
vừa là tính từ

B. Position
1. ADJECTIVE:
- After: BE
- After: linking verb such as: FEEL, SOUND, SMELL, TASTE, LOOK,
SEEM, BECOME, REMAIN,…
- Before: noun
2. NOUN:
- After article: A, AN, THE, THÍS, THAT, THESE, THOSE
- After possessive: HIS, HER, MY, YOUR,..
- After adjectives
- After THERE + BE
- After HAVE, BRING, LEAD TO…
- Before VERB (as Subject)
3. ADVERB:
- At the beginning of a sentence
- At the end of a sentence
- Before/ after V
- Passive voice
THE GERUND AND THE INF
A. V-ING
1. After: preposition ( of, by, with, for…); adverb ( after, before..)
2. SIT/ STAND/ LIE/ SPEND/ WASTE/ KEEP/ CATCH/ FIND + O + V-ING
3. GO + V-ING: nếu động từ sau go diễn tả 1 hoạt động ngoài trời/ 1 hình thức
giải trí ( skiing, fishing, shopping,…)
4. Sau các động từ sau + V-ing
AVOID tránh HATE ghét
APPRECIATE Cảm kích IMAGINE Hình dung
ADMIT Thú nhận INVOLVE Quan tâm
ACKNOWLEDGE Thừa nhận INCLUDE Bao gồm
ANTICIPATE Dự đoán JUSTIFY Bào chữa
BAN Cấm KEEP Tiếp tục
CONSIDER Xem xét LOATHE Ghê tởm
CELEBRATE Chúc mừng MIND Phiền
COMPLETE Hoàn thành MISS Nhớ/ lỡ
DENY Phủ nhận MENTION Đề cập
DETEST Ghét PREVENT Ngăn cản
DISLIKE Kích thích PROPOSE Đề nghị
DISCUSS Thỏa thuận PROHIBIT Cấm
DELAY Hoãn lại POSTPONE Hoãn lại
DEFER PRACTISE Thực hành
DREAD Kinh sợ PARDON Xin lỗi
ENJOY Thưởng thức QUIT Từ bỏ
ESCAPE Trốn thoát RISH Liều lĩnh
ENDURE Chịu đựng RESENT Căm thù
EXCUSE Xin lỗi RESIST Chống lại
EXPLAIN Giải thích RECALL Nhớ lại
FANCY Thích tưởng tượng RECOLLECT Gợi nhớ
FEEL LIKE Cảm thấy thích RESUME Làm lại
FORGIVE Tha thứ REPORT Tường thuật
FINISH Hoàn thành TORELATE Chịu đựng
GIVE UP Từ bỏ UNDERSTAND Hiểu
5. Sau các cụm động từ sau + V-ing
BE NO USE Không có WITH A VIEW TO Với ý định
BE NO GOOD ích lợi gì IN ADDITION TO Ngoài ra
BE WORTH Đáng TAKE KINDLY TO Lấy làm vui
thích
BE NO WORTH WHILE Không đáng BE CLOSE TO Chuẩn bị
BE BUSY Bận Be about to làm j đó
BE USED TO Quen với Be on the verge of
BE ACCUSTOMED TO Be on the point of
GET USED TO Quen dần OBJECT TO Phản đối
với
BE DEVOTED TO Nhiệt tình/ OPPOSE TO
DEVOTE TO tận tụy/ cống ACCESS TO Truy cập
BE DEDICATED TO hiến SUIT TO Phù hợp
DEDICATE TO ADAPT TO Thích nghi
CONFESS TO Thú tội COMMIT TO Cam kết
LOOK FORWARD TO Mong đợi DUE TO Bởi vì
HAVE TROUBLE Gặp khó OWNING TO
HAVE DIFFICULT TO khăn LIMIT TO Giới hạn
HAVE A HARD TIME Vất vả LEAD TO Dẫn đến
HAVE A GOOD TIME Vui vẻ CAN’T HELP Không thể
không
HAVE FUN Thú vị CAN’T STAND Không thể
GET DOWN TO Bắt tay vào CAN’T BEAR chịu đựng
GET ROUND TO Tìm thời CAN’T FACE Không thể
gian để làm đối mặt

B. BARE - INF
1. AFTER: . MODAL VERB (WILL, CAN, MUST, …)
. HAD BETTER/ WOULD RATHER/ WOULD SOONER
2. MAKE/ LET + O + Bare INF
C. THE GERUND AND THE INF
1. ALLOW/ PERMIT/ ADVISE/ RECOMMEND:
. + O + TO V
. V-ING
NOTES: BE ALLOWED/ BE ADVISED/ BE PERMITTED/ BE RECOMMENDED
+ TO V
2. PREFER + V-ING/ TO V
. PREFER + Something + TO + something
. PREFER + V-ING + TO + V-ING
. PREFER + TO V + THAN + TO V
3. Subject + NEED +TO- V2: nếu chủ ngữ thực hiện V2 ( chủ động)
. Subject + NEED + V-ING/ TO BE + V2 (PP): Nếu chủ ngữ không thực hiện V2 ( bị
động)
. NEED có thể sử dụng như 1 động từ khiếm khuyết
4. STOP/ REMEMBER/ FORGET/ REGRET (V1) +
. (V2)- V-ING: nếu V2 xảy ra trước V1
. TO V2: nếu V2 xảy ra sau V1/ 1 lời nhắc nhở
5. (V1): SEE/ LOOK AT/ WATCH/ NOTICE/ OBSERVE/ HEAR/ LISTEN
TO/ FEEL/ PERCEIVE + O +
. V2-ING; nếu V2 đang diễn ra
. BARE INF: nếu V2 đã hoàn thành/ 1 hành động ngắn được chứng kiến từ đầu đến
cuối
6. . TRY + TO V: cố gắng
. TRY + V-ING: thử
7. . MEAN + TO V: có ý định
. MEAN + V-ING: có nghĩa là
8. . GO ON + TO V: tiếp tục làm nhưng đổi đề tài
. GO ON + V-ING: tiếp tục làm hành động/ việc cũ
9. . LIKE + TO V: muốn/ sở thích tại 1 thời điểm nhất định
. LIKE + V-ING: sở thích lâu dài
10. HELP + O + TO V/ BARE INF
11. Cấu trúc nhờ vả
. ACTIVE: HAVE/ GET + O + V2 (Bare inf): nếu O thực hiện V2
. PASSIVE: HAVE/ GET + O + V2 (PP): nếu O không thực hiện V2
12. SUGGEST +V-ING
SUGGEST (THAT) + S + (SHOULD) + V( Bare inf)
13. START/ BEGIN + V-ING/ TO V
Note: Nếu start/ begin ở thì tiếp diễn thì phải dùng TO V
14. Chủ ngữ giả:
IT + BE + ADJ + (FOR SO) + TO V
15. Tân ngữ phụ:
. S + FIND/ THINK/ BELIEVE/…+ IT + ADJ/N + TO V/ THAT S-V
. IT + BE + ADJ + ENOUGH + TO V
. IT + TAKE + SO + TIME + TO V
. SO + SPEND TIME + V-ING
CÂU BỊ ĐỘNG

You might also like