Professional Documents
Culture Documents
9 TOAN-10 B6 C7 BA-DUONG-CONIC TRẮC-NGHIỆM HDG
9 TOAN-10 B6 C7 BA-DUONG-CONIC TRẮC-NGHIỆM HDG
ELIP
x2 y2
Câu 1: [Mức độ 1] Đường elip + = 1 cắt trục tung tại hai điểm B1 , B2 . Độ dài B1 B2 bằng
9 7
A. 2 7 . B. 7. C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Ta có x = 0 y = 7 .
Elip cắt trục tung tại hai điểm B1 0; 7 , B2 0; 7 . Suy ra B1 B2 2 7.
x2 y2
Câu 2: [Mức độ 1] Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên elip 1 tới hai tiêu
9 4
điểm bằng
A. 4. B. 6. C. 12. D. 5.
Lời giải
a2 9
Ta có a 3.
b 2
4
Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên elip tới hai tiêu điểm bằng 2a 2.3 6.
x2 y2
Câu 3: [Mức độ 1] Đường elip + = 1 có độ dài trục lớn là
16 4
A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Ta có a 2 = 16 a = 4 2a = 8 .
Page 1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
a 2 = 16 a = 4
2
Ta có b = 9 b = 3 .
c 2 = a 2 − b 2
c = 7
a 2 = 16 a = 4
2
Ta có b = 9 b = 3 .
c 2 = a 2 − b 2
c = 7
x 2 y2
Câu 7: [Mức độ 1] Đường elip 1 cắt trục hoành tại hai điểm A1 , A2 . Độ dài A1 A2 bằng
16 4
A. 4 B. 16 C. 1. D. 8 .
Lời giải
Ta có y 0 x 4.
Elip cắt trục hoành tại hai điểm A1 4; 0 , A2 4; 0 . Suy ra A1 A2 8.
Câu 8: Phương trình chính tắc của ( E ) có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là:
x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. + = 1. B. + = 1. C. 9 x 2 + 16 y 2 = 1 . D. + = 1.
64 36 9 16 16 9
Lời giải
Chọn D
2a = 8 a = 4
Ta có: .
2b = 6 b = 3
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của ( E ) : + = 1.
16 9
Page 2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x2 y2 x2 y2
C. − = −1 . D. + = −1 .
a 2 b2 a2 b2
Câu 10: [ Mức độ 1] Phương trình nào sau đây không là phương trình chính tắc của đường hypebol?
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. − = 1. B. − = 1. C. − = 1. D. + = 0.
7 2 2 7 4 5 4 7
Câu 11: [ Mức độ 1] Điểm nào sau đây nằm trên đường parabol y 2 = 4 x
A. A (1; 4) . B. B (1; 2) . C. C ( 0;2) . D. D ( 2;8) .
x2 y 2
Câu 12: [ Mức độ 1] Cho đường elip có phương trình chính tắc sau: ( E ) : + = 1 . Giao điểm của
25 9
đường elip với trục hoành là
A. A ( 5;0) ; B ( −5;0) . B. M ( 0;5) , N ( 0; −5) . C. P ( 0;3) , Q ( 0; −3) . D. C ( 3;0) , D ( −3;0) .
x2 y2
Câu 13: [ Mức độ 1] Đường Elip + = 1 có tiêu cự bằng
16 7
A. 18. B. 6. C. 9. D. 3.
Câu 14: [ Mức độ 1] Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. − = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
4 3 4 5 4 7 4 3
x2 y 2
Câu 15: [ Mức độ 1] Cho đường elip có phương trình chính tắc sau: ( E ) : + = 1 . Điểm nào sau đây
25 9
nằm trên đường elip?
A. A (1;4) . B. B ( 0;4) . C. C ( 5;0) . D. D ( −1;3) .
x2 y 2
Câu 16: [ Mức độ 1] Cho đường elip có phương trình chính tắc ( E ) : + = 1 . Tiêu cự của elip đó là
4 3
A. 2 . B. 1 . C. 3. D. 2 3 .
Câu 17: [Mức độ 2] Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A ( 0; −4) và có một tiêu điểm F2 ( 3;0 )
là
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
10 8 25 16 25 9 16 25
Lời giải
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng 2 + 2 = 1 ( a b 0 ) .
a b
16
b2 = 1 b 2 = 16
Ta có c = 3 c 2 = 9 .
a 2 = b 2 + c 2 a 2 = 25
x2 y 2
Vậy elip có phương trình chính tắc là + = 1.
25 16
Page 3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 18: [Mức độ 2] Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến
hai tiêu điểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 2 5 là
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
10 2 5 25 20 25 5 100 20
Lời giải
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng + =1 ( a b 0) .
a 2 b2
2a = 10 a = 5
Ta có 2c = 2 5 c = 5 .
b 2 = a 2 − c 2 b 2 = 20
x2 y 2
Vậy elip có phương trình chính tắc là + = 1.
25 20
Câu 19: [Mức độ 2] Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm ( 5;0 ) và có tiêu cự bằng 2 5 là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + = 1. B. + = 1. C. − = 1. D. − = 1.
25 5 25 20 25 5 25 20
Lời giải
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng + =1 ( a b 0) .
a 2 b2
25
a2 = 1 a 2 = 25
Ta có 2c = 2 5 c 2 = 5 .
b 2 = a 2 − c 2 b 2 = 20
x2 y 2
Vậy elip có phương trình chính tắc là + = 1.
25 20
Câu 20: Phương trình chính tắc của ( E ) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng
4 3 là:
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
36 9 36 24 24 6 16 4
Lời giải
Chọn D
Do độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ nên 2a = 2.2b a = 2b.
x2 y 2
Ta có: b2 = a 2 − c 2 b2 = 4b2 − 12 b = 2 a = 4 ( E ) : + = 1.
16 4
Câu 21: Phương trình chính tắc của ( E ) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A ( 5;0) là:
Page 4
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. + =1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
100 81 25 16 15 16 25 9
Lời giải
Chọn B
x2 y 2
Phương trình chính tắc của ( E ) là ( E ) : + = 1.
25 16
x2 y 2
Câu 22: Cho elip ( E ) : + = 1 . Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
5 4
5 5 3 5 2 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 5
Lời giải
Chọn A
Ta có: a 2 = 5 a = 5 ; b2 = 4 b = 2 c = a2 − b2 = 1 .
2c 5
Vậy tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng = .
2a 5
Câu 23: Phương trình chính tắc của ( E ) nhận điểm M ( 4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là:
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
16 9 16 4 16 3 9 4
Lời giải
Chọn A
x2 y 2
Gọi phương trình elip là ( E ) : + = 1.
a 2 b2
x2 y 2
Vậy phương trình elip là ( E ) : + = 1.
16 9
x2 y2
Câu 24: Cho ( E ) : + = 1 và điểm M thuộc ( E ) . Khi đó độ dài OM thỏa mãn:
16 9
A. OM 3 . B. 3 OM 4 . C. 4 OM 5 . D. OM 5 .
Lời giải
Chọn B
x2 y2
Vì M ( x; y ) ( E ) nên + = 1 và OM = x2 + y 2 .
16 9
Page 5
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 OM 2 OM 2
Ta có + + + 1 9 OM 2 16 3 OM 4 .
16 16 16 9 9 9 16 9
x2 y 2
Câu 25: [ Mức độ 2] Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip ( E ) : + = 1?
5 4
A. F1;2 = ( 1;0) . B. F1;2 = ( 3;0) . C. F1;2 = ( 0; 1) . D. F1;2 = ( 0; 2) .
Lời giải
x2 y 2
Ta có ( E ) : + = 1 a 2 = 5, b 2 = 4, c 2 = a 2 − b 2 = 1 .
5 4
Câu 26: [ Mức độ 2] Lập phương trình chính tắc của elip có tâm O , hai trục đối xứng là hai trục toạ độ
3 3 3
và qua hai điểm M −2 3; , N 2; .
2 2
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
12 9 12 6 16 9 9 16
Lời giải
x2 y 2
Gọi phương trình chính tắc elip cần tìm là E : + = 1 ( a b 0 ) . Do elip đi qua
a 2 b2
12 9
3 3 3 a 2 + 4b 2 = 1 a 2 = 16
M −2 3; , N 2; nên ta có hệ 2
2 b =9
= 1
2 +4 27
a 4b
2 2
x2 y2
Vậy elip cần tìm là + = 1.
16 9
Câu 27: [ Mức độ 2] Cho đường elip có phương trình ( E ) : 4x2 + 25 y 2 = 100 . Tiêu cự của elip đó là
A. 2 21 . B. 21 . C. 29 . D. 2 29 .
Lời giải
x2 y 2
( E ) : 4 x 2 + 25 y 2 = 100 + = 1.
25 4
a = 5, b = 2 c = a 2 − b2 = 21 .
x2 y 2
Câu 28: [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy cho elip có phương trình ( E ) : + = 1 . Đường thẳng
25 9
: x = −4 cắt elip ( E ) tại hai điểm M , N . Tính độ dài đoạn thẳng MN ?
9 18 9 18
A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = .
25 5 5 25
Lời giải
16 y 2 9
Thế x = −4 vào phương trình elip ( E ) ta được: + =1 y = .
25 9 5
Page 6
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
9 9
M −4; − , N −4;
5 5
18
Do đó: MN = .
5
Câu 29: (
[ Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( E ) có một tiêu điểm là F1 − 3 ;0 và đi qua )
1
điểm M − 3 ; . Phương trình chính tắc của elip ( E ) là
2
x2 y2 x2 y2
A. + = 1. B. + = 1.
4 3 4 2
x2 x2 y2
C. + y2 = 1. D. + = 1.
4 6 1
2
Lời giải
x2 y2
Phương trình chính tắc của elip ( E ) có dạng + = 1 với a b 0 .
a 2 b2
( )
1
Vì ( E ) có một tiêu điểm là F1 − 3 ;0 và đi qua điểm M − 3 ; nên ta có hệ phương trình
2
a 2 − b 2 = c 2 =
( 3) b 2 = a 2 − 3
2
=3
b = a − 3
2 2
3 3
= 1 4a 4 − 25a 2 + 36 = 0
1
1 +
2 + 2 =3 a 2 4 ( a 2 − 3)
a 4b
b 2 = a 2 − 3
a = 4
2
a 2 =
9
2 .
4
b = 1
a 2
= 4
x2
Vậy ( E ) : + y2 = 1.
4
x2 y 2
Câu 30: [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( E ) : + = 1 có hai tiêu điểm F1 , F2 , trong đó
8 6
F1 có hoành độ âm. Một điểm M di động trên ( E ) . Gọi S là tổng khoảng cách từ M đến hai
tiêu điểm và P là giá trị lớn nhất của MF1 . Giá trị của tích S . P là
A. S . P = 16 . B. S . P = 24 .
C. S . P = 8 . D. S . P = 32 .
Lời giải
x2 y2
Phương trình chính tắc của elip ( E ) có dạng + = 1 với a b 0 .
a 2 b2
Page 7
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
a 2 = 8 a = 2 2
2
Theo giả thiết ta có b = 6 b = 6 .
c 2 = a 2 − b 2 = 2
c = 2
MF12 = ( −c − x )2 + y 2
.
MF2 = ( c − x ) + y
2 2 2
Trừ vế theo vế ta có
MF12 − MF22 = 4cx ( MF1 + MF2 )( MF1 − MF2 ) = 4cx 2a ( MF1 − MF2 ) = 4cx
2c
Suy ra MF1 − MF2 = x.
a
c
MF1 = a + a x
.
MF = a − xc
2 a
x2 y2
Mặt khác M ( x ; y ) ( E ) thì + = 1.
a 2 b2
x2
Suy ra 1 x 2 a 2 −a x a .
a2
c
Do đó MF1 a + . a = a + c . Khi đó P = a + c = 3 2 .
a
Vậy S . P = 24 .
Câu 31: [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( E ) có F1 , F2 lần lượt là hai tiêu điểm bên trái và
13 5
bên phải. Elip ( E ) đi qua điểm M có hoành độ bằng 2 sao cho MF1 = và MF2 = . Phương
3 3
trình chính tắc của elip ( E ) là
x2 y2 x2 y2
A. + = 1. B. + = 1.
9 6 9 5
x2 y2 x2 y2
C. + = 1. D. + = 1.
9 4 9 3
Lời giải
Page 8
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x2 y2
Phương trình chính tắc của elip ( E ) có dạng + = 1 với a b 0 .
a 2 b2
13 5
Ta có 2a = MF1 + MF2 = + = 6 a = 3.
3 3
Gọi F1 ( −c ;0) , F2 ( c ;0 ) và M ( 2; yM ) . Ta có
13 169
MF = (2 + c) + yM 2 = ( 2 + c ) + yM2 =
2 2
1 3
9 .
MF = 5 ( 2 − c )2 + y 2 = 25
(2 − c) + yM 2 =
2
2
3
M
9
Suy ra b2 = a 2 − c 2 = 5 .
x2 y 2
Vậy ( E ) : + = 1.
9 5
x2 y 2
Câu 32: [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( E ) : + = 1 có hai tiêu điểm F1 , F2 , trong đó
12 9
F1 có hoành độ âm. Một điểm M di động trên ( E ) . Gọi S là tổng khoảng cách từ M đến hai
tiêu điểm và P là giá trị nhỏ nhất của MF1 . Giá trị của tích S . P là
A. S . P = 12 . B. S . P = 36 .
C. S . P = 9 . D. S . P = 24 .
Lời giải
x2 y2
Phương trình chính tắc của elip ( E ) có dạng + = 1 với a b 0 .
a 2 b2
a 2 = 12 a = 2 3
2
Theo giả thiết ta có b = 9 b = 3 .
c 2 = a 2 − b 2 = 3
c = 3
MF12 = ( −c − x )2 + y 2
.
MF2 = ( c − x ) + y
2 2 2
Trừ vế theo vế ta có
MF12 − MF22 = 4cx ( MF1 + MF2 )( MF1 − MF2 ) = 4cx 2a ( MF1 − MF2 ) = 4cx
2c
Suy ra MF1 − MF2 = x.
a
Page 9
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
c
MF = a + x
1
a .
MF = a − c x
2
a
x2 y2
Mặt khác M ( x ; y ) ( E ) thì + = 1.
a 2 b2
x2
Suy ra 1 x 2 a 2 −a x a .
a2
c
Do đó MF1 a − . a = a − c . Khi đó P = a − c = 3 .
a
Vậy S . P = 12 .
Câu 33: [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( E ) có hai tiêu điểm là F1 , F2 với tiêu cự là 2c .
Gọi hai giao điểm của ( E ) với Ox là A1 , A2 và hai giao điểm của ( E ) với Oy là B1 , B2 . Trong
đó A1 , F1 có hoành độ âm và B1 có tung độ âm. Biết diện tích tứ giác A1 B1 F2 B2 bằng 128. Phương
x2 y2 c 3
trình chính tắc của elip ( E ) là 2
+ 2 = 1 và có tỉ số = . Tính T = a 2 + 2b2 .
a b a 5
A. T = 114 . B. T = 56 .
C. T = 228 . D. T = 456 .
Lời giải
x2 y2
Phương trình chính tắc của elip ( E ) có dạng + = 1 với a b 0 .
a 2 b2
1 1 5 8
A1 F2 . B1 B2 = ( a + c ) .2b = ( a + c ) . b = c + c . b = bc .
2 2 3 3
8 48
Do đó bc = 128 bc = 48 b = .
3 c
2 2
5 48
Ta có a 2 = b2 + c 2 c = + c 2 c 4 = 1296 c = 6 .
3 c
Suy ra a = 10 và b = 8 .
x2 y 2
Vậy ( E ) : + = 1 và T = a 2 + 2b2 = 228 .
100 64
Page 10
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x2 y2
Câu 34: [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( E ) : + = 1 và hai tiêu điểm F1 , F2 , trong đó
20 15
F1 có hoành độ âm. Một điểm M di động trên ( E ) . Gọi S là tổng khoảng cách từ M đến hai
tiêu điểm và P là giá trị lớn nhất của MF2 . Giá trị của tổng S + P là
A. S + P = 5 5 . B. S + P = 7 5 .
C. S + P = 3 5 . D. S + P = 9 5 .
Lời giải
x2 y2
Phương trình chính tắc của elip ( E ) có dạng + = 1 với a b 0 .
a 2 b2
a 2 = 20 a = 2 5
Theo giả thiết ta có b2 = 15 b = 15 .
c 2 = a 2 − b 2 = 5
c = 5
MF1 = ( −c − x ) + y
2 2 2
.
2 ( = − ) +
2
2 2
MF c x y
Trừ vế theo vế ta có
MF12 − MF22 = 4cx ( MF1 + MF2 )( MF1 − MF2 ) = 4cx 2a ( MF1 − MF2 ) = 4cx
2c
Suy ra MF1 − MF2 = x.
a
c
MF1 = a + x
a .
MF = a − c x
2
a
x2 y2
Mặt khác M ( x ; y ) ( E ) thì 2 + 2 = 1.
a b
x2
Suy ra 1 x 2 a 2 −a x a .
a2
c
Do đó MF2 a − . ( −a ) = a + c . Khi đó P = a + c = 3 5 .
a
Vậy S + P = 7 5 .
Page 11
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x2 y2
Câu 35: Cho elip ( E ) : + = 1 và điểm M thuộc ( E ) có hoành độ xM = −13 . Khoảng cách từ M
169 144
đến hai tiêu điểm của ( E ) lần lượt là
A. 10 và 6 . B. 8 và 18 . C. 13 và 5 . D. 13 và 10 .
Lời giải
Chọn B
xM = −13
Ta có yM = 0 M ( −13;0 ) .
M ( E )
Ta có a 2 = 169 ; b 2 = 144 c 2 = 25 c = 5 .
x2 y 2
Câu 36: [ Mức độ 3] Cho elip ( E ) : + = 1 ( 0 b a ) . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm và cho điểm
a 2 b2
M ( 0; −b) . Giá trị nào sau đây bằng giá trị biểu thức MF1.MF2 − OM 2 ?
A. c 2 . B. 2a 2 . C. 2b 2 . D. a 2 − b 2 .
Lời giải
x2 y 2
Câu 37: [ Mức độ 3] Cho đường elip có phương trình chính tắc ( E ) : + = 1 và điểm A ( 3;0) . Điểm
9 3
B, C nằm trên ( E ) sao cho B, C đối xứng qua trục Ox và ABC đều. Diện tích của tam giác
ABC là
A. 4 3 . B. 3. C. 3 3 . D. 2 3 .
Lời giải
x02 y02
B, C nằm trên ( E ) + = 1 x02 + 3 y02 = 9 .
9 3
và ( BC ) : x = x0 d ( A, ( BC ) ) = 3 − x0 .
Vì A ( 3;0) Ox , B, C đối xứng qua trục ABC cân tại A ABC đều
d ( A, ( BC ) ) =
3
BC 3 − x0 = 3 y0 3 y02 = ( x0 − 3)
2
x0 = 0
x02 + ( x0 − 3) = 9
2
.
x0 = 3
Page 12
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
1
Với x0 = 0 y0 = 3 BC = 2 3 SABC = BC.BA.sin 60 = 3 3 .
2
Với x0 = 3 y0 = 0 (loại).
Câu 38: [Mức độ 3] Gia chủ có một miếng đất có hình Elip với độ dài trục lớn bằng 2 6 m , độ dài trục
nhỏ bằng 2 m . Gia chủ muốn trồng hoa thành hình tam giác cân OAB (tham khảo hình vẽ) với
điểm O là tâm của Elip, các điểm A và B thuộc đường Elip nói trên. Diện tích trồng hoa lớn
nhất bằng
3 2
A. m . B. 4 m 2 . C. 2 m 2 . D. 1 m2 .
2
Lời giải
x2 y 2
Khi đó phương trình đường Elip là (E): + = 1.
6 1
Không mất tổng quát, ta chọn điểm A và B thuộc ( E ) sao cho điểm A và B có hoành độ
dương. Do tam giác OAB cân tại O suy ra A đối xứng với B qua Ox .
Gọi điểm A ( xo ; yo ) B ( xo ;− yo ) ; ( xo 0)
Ta có AB = 2 y0 = 6 − x0
2
Page 13
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
1 x 2 + 6 − x02 3
SOAB = .OH . AB = .x0 . 6 − x02 = . x02 ( 6 − x02 ) . 0
1 1 1
=
2 2 2 2 2 2
3
Đẳng thức xảy ra khi x02 = 6 − x02 x0 = 3 y0 =
2
3 2
Vậy diện tích trồng hoa lớn nhất bằng m .
2
Câu 39: Gia chủ có một miếng đất có hình Elip với độ dài trục lớn bằng 2 3 m , độ dài trục nhỏ bằng
2 m . Gia chủ muốn trồng hoa thành hình tam giác cân OAB (tham khảo hình vẽ) với điểm O
là tâm của Elip, các điểm A và B thuộc đường Elip nói trên.
x2 y 2
Khi đó phương trình đường Elip là (E): + = 1.
3 1
Không mất tổng quát, ta chọn điểm A và B thuộc ( E ) sao cho điểm A và B có hoành độ
dương. Do tam giác OAB cân tại O suy ra A đối xứng với B qua ox .
Gọi điểm A( x0 ; yo ) B ( xo ; − yo ) ; ( xo 0)
Page 14
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có AB = 2 y0 = 3 − x02
1 x02 + 3 − x02 3
= .OH . AB = .x0 . 3 − x0 = . x0 ( 3 − x0 ) .
1 1 1
SOAB 2 2 2
=
2 2 2 2 2 4
6 6
Đẳng thức xảy ra khi x02 = 3 − x02 x0 = y0 =
2 4
3 2
Vậy diện tích trồng hoa lớn nhất bằng m ..
4
Câu 40: [ Mức độ 3] Gia chủ có một miếng đất có hình Elip với độ dài trục lớn bằng 4 m , độ dài trục
nhỏ bằng 2 m . Gia chủ muốn trồng hoa thành hình tam giác cân OAB (tham khảo hình vẽ) với
điểm O là tâm của Elip, các điểm A và B thuộc đường Elip nói trên. Diện tích trồng hoa lớn
nhất bằng
A. 2 m2 . B. 4 m 2 . C. 2 m 2 . D. 1 m2 .
Lời giải
x2 y 2
Khi đó phương trình đường Elip là (E): + = 1.
4 1
Không mất tổng quát, ta chọn điểm A và B thuộc ( E ) sao cho điểm A và B có hoành độ
dương. Do tam giác OAB cân tại O suy ra A đối xứng với B qua ox .
Gọi điểm A ( xo ; yo ) B ( xo ;− yo ) ; ( xo 0)
Ta có AB = 2 y0 = 4 − x02
Page 15
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
1 x 2 + 4 − x02
S OAB = .OH . AB = .x0 . 4 − x02 = . x02 ( 4 − x02 ) . 0
1 1 1
=1
2 2 2 2 2
2
Đẳng thức xảy ra khi x02 = 4 − x02 x0 = 2 y0 =
2
HYPEBOL
x2 y 2
Câu 41: [Mức độ 1] Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( H ) : − = 1 là
4 3
A. F1 = ( −5;0) ; F2 = (5;0) . B. F1 = ( 0; −5) ; F2 = ( 0;5) .
( ) (
C. F1 = 0; − 7 ; F2 = 0; 7 . ) (
D. F1 = − 7;0 ; F2 = ) ( 7;0 .)
Lời giải
x2 y 2
Từ phương trình ( H ) : − = 1 , ta có: a 2 = 4 và b2 = 3 suy ra
4 3
c2 = a2 + b2 = 7 c = 7, ( c 0) .
(
Vậy tọa độ các tiêu điểm của ( H ) là F1 = − 7;0 ; F2 = ) ( )
7;0 .
x2 y 2
Câu 42: [Mức độ 1] Tọa độ các đỉnh của hypebol ( H ) : − = 1 là
25 9
A. A1 = ( −5;0) ; A2 = ( 5;0) . B. A1 = ( 0; −4) ; A2 = ( 0;4) .
C. A1 = ( −4;0) ; A2 = ( 4;0) . D. A1 = ( 0; −5) ; A2 = ( 0;5) .
Lời giải
x2 y 2
Từ phương trình ( H ) : − = 1 , ta có: a = 25 a = 5, ( a 0) .
2
25 9
Câu 43: [Mức độ 1] Phương trình chính tắc của hypebol ( H ) có một tiêu điểm là ( )
34;0 và độ dài
trục thực bằng 10 là
x2 y 2 x2 y 2
A. ( H ) : − = 1. B. ( H ) : − = −1 .
25 9 25 9
x2 y 2 x2 y 2
C. ( H ) : + =1. D. ( H ) : − =1.
25 9 9 25
Lời giải
Page 16
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x2 y2
Phương trình chính tắc của hypebol ( H ) : − = 1, ( a 0, b 0 ) , ta có một tiêu điểm là
a 2 b2
( )
34;0 suy ra c 2 = 34 . Độ dài trục thực 2a = 10 a = 5 a 2 = 25 .
Ta có: b2 = c2 − a 2 = 34 − 25 = 9 .
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của ( H ) là: − =1.
25 9
x2 y 2
Câu 44: [Mức độ 1] Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( H ) : − = 1 là
9 4
( ) ( 13;0) .
A. F1 = − 13;0 ; F2 = ( ) ( )
B. F1 = 0; − 13 ; F2 = 0; 13 .
C. F = ( 0; − 5 ) ; F = ( 0; 5 ) .
1 2 D. F = ( −
1 5;0 ) ; F = ( 5;0 ) .
2
Lời giải
x2 y 2
Từ phương trình ( H ) : − = 1 , ta có: a 2 = 9 và b2 = 4 suy ra
9 4
c2 = a2 + b2 = 13 c = 13, ( c 0) .
( )
Vậy tọa độ các tiêu điểm của ( H ) là F1 = − 13;0 ; F2 = ( )
13;0 .
x2 y 2
Câu 45: [Mức độ 1] Tọa độ các đỉnh của hypebol ( H ) : − = 1 là
9 4
A. A1 = ( −4;0) ; A2 = ( 4;0) . B. A1 = ( 0; −4) ; A2 = ( 0;4) .
C. A1 = ( −3;0) ; A2 = (3;0) . D. A1 = ( 0; −3) ; A2 = ( 0;3) .
Lời giải
x2 y 2
Từ phương trình ( H ) : − = 1 , ta có: a2 = 9 a = 3, ( a 0) .
9 4
Câu 46: [Mức độ 1] Phương trình chính tắc của hypebol ( H ) có một tiêu điểm là ( −5;0 ) và độ dài trục
thực bằng 8 là
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. − = 1. B. − = −1 . C. + = 1. D. − = 1.
16 9 16 9 16 9 9 16
Lời giải
x2 y2
Phương trình chính tắc của hypebol ( H ) : − = 1, ( a 0, b 0 ) , ta có một tiêu điểm là
a 2 b2
( −5;0) suy ra c2 = 25 . Độ dài trục thực 2a = 8 a = 4 a 2 = 16 .
Page 17
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có: b2 = c 2 − a 2 = 25 − 16 = 9 .
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của ( H ) là: − = 1.
16 9
x2 y 2
Câu 47: [Mức độ 1] Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( H ) : − = 1 là
16 9
A. F1 = ( −5;0) ; F2 = (5;0) . B. F1 = ( 0; −5) ; F2 = ( 0;5) .
( ) (
C. F1 = 0; − 7 ; F2 = 0; 7 . ) ( )
D. F1 = − 7;0 ; F2 = ( 7;0 .)
Lời giải
x2 y 2
Từ phương trình ( H ) : − = 1 , ta có: a 2 = 16 và b2 = 9 suy ra
16 9
c2 = a2 + b2 = 25 c = 5, ( c 0) .
x2 y 2
Câu 48: [ Mức độ 1] Tọa độ các đỉnh của hypebol ( H ) : − = 1 là
16 9
A. A1 = ( −4;0) ; A2 = ( 4;0) . B. A1 = ( 0; −4) ; A2 = ( 0;4) .
C. A1 = ( −3;0) ; A2 = (3;0) . D. A1 = ( 0; −3) ; A2 = ( 0;3) .
Lời giải
x2 y 2
Từ phương trình ( H ) : − = 1 , ta có: a = 16 a = 4, ( a 0) .
2
16 9
Câu 49: [Mức độ 1] Phương trình chính tắc của hypebol ( H ) có một tiêu điểm là ( 5;0 ) và độ dài trục
thực bằng 8 là
x2 y2 x2 y2
A. − = 1. B. − = −1 .
16 9 16 9
x2 y2 x2 y2
C. + = 1. D. − = 1.
16 9 9 16
Lời giải
x2 y2
Phương trình chính tắc của hypebol ( H ) : 2 − 2 = 1, ( a 0, b 0 ) , ta có một tiêu điểm là ( 5;0 )
a b
suy ra c 2 = 25 . Độ dài trục thực 2a = 8 a = 4 a 2 = 16 .
Ta có: b2 = c 2 − a 2 = 25 − 16 = 9 .
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của ( H ) là: − = 1.
16 9
Page 18
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 50: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol?
x2 y2 x2 y2 x2 y 2 x2 y2
A. 2 − 2 = −1 . B. 2 + 2 = 1 . C. 2 + 2 = −1 . D. 2 − 2 = 1.
5 4 4 5 5 5 5 4
Lời giải
Chọn D
x2 y2
Phương trình chính tắc của hypebol có dạng 2 − 2 = 1 , với a 0, b 0 nên các trường hợp D
a b
là phương trình chính tắc của đường hypebol.
x2 y 2
Câu 51: [ Mức độ 1] Cho đường hypebol có phương trình chính tắc sau: ( H ) : − = 1 . Điểm nào
9 5
sau đây nằm trên đường hypebol?
A. M ( 3;0 ) . (
B. N 0; 5 . ) C. P (1; 2) . D. Q ( 2;0) .
x2 y 2
Câu 52: [ Mức độ 1] Cho đường hypebol có phương trình chính tắc sau: ( H ) : − = 1 . Điểm nào
9 4
sau đây không nằm trên đường hypebol?
A. M ( 2;1) . (
B. N −3 2; 2 . ) C. P ( −3;0) . D. Q ( 3;0) .
x2 y2
Câu 53: Cho hypebol có phương trình: − = 1 . Tiêu cự của hypebol là:
16 12
A. 2 7 . B. 2 5 . C. 2 3 . D. 2 2 .
Lời giải
Ta có: a 2 = 16 a = 4 ; b 2 = 12 b = 2 3
b 2 = c 2 − a 2 c 2 = a 2 + b 2 = 16 + 12 = 28 c = 2 7 2c = 4 7
Câu 54: [ Mức độ 2] Cho đường hypebol có phương trình ( H ) :100x2 − 25 y 2 = 100 . Tiêu cự của hypebol
đó là
A. 2 10 . B. 2 104 . C. 10 . D. 104 .
Lời giải
x2 y 2
( H ) :100 x − 25 y = 100
2 2
− =1.
100 4
a = 10, b = 2 c = a2 + b2 = 104 .
Tiêu cự của hypebol là 2 104 .
Câu 55: [ Mức độ 2] Cho đường hypebol có phương trình ( H ) : 9x2 − y 2 = 1 . Khoảng cách giữa hai tiêu
điểm là
2 10 10
A. . B. 0 . C. D. 2 2 .
3 3
Lời giải
Page 19
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x2
( H ) : 9x2 − y 2 = 1 1
− y2 = 1 .
9
1 10
a = , b = 1 c = a 2 + b2 = .
3 3
10 10 2 10
Tiêu điểm: F1 − ;0 , F2 ;0 . Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là F1 F2 = .
3 3 3
Câu 56: [ Mức độ 2] Cho đường hypebol có phương trình ( H ) : 9 x2 − y 2 = 9 . Tiêu cự của hypebol đó là
A. 2 10 . B. 10 . C. 2 2 . D. 4 2 .
Lời giải
y2
( H ) : 9x2 − y 2 = 9 x2 − = 1.
9
a = 1, b = 3 c = a2 + b2 = 10 .
Tiêu cự của hypebol là 2 10 .
Câu 57: [ Mức độ 2] Cho đường hypebol có phương trình ( H ) : 9x2 − y 2 = 1 . Hai tiêu điểm của hypebol
đó là
10 10
A. F1 −
3
;0 , F2
3
;0 . (
B. F1 − 10;0 , F2) ( 10;0 . )
10 10
C. F1 0; −
3
, F2 0;
3
( ) (
D. F1 0; − 10 , F2 0; 10 . )
Lời giải
x2
( H ) : 9x2 − y 2 = 1 1
− y2 = 1 .
9
1 10
a = , b = 1 c = a 2 + b2 = .
3 3
10 10
Tiêu điểm: F1 − ;0 , F2 ;0 .
3 3
x2 y 2
Câu 58: [Mức độ 2] Cho của hypebol ( H ) : − = 1 . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
16 5
( H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
x2 y2
Gọi F1 và F2 là hai tiêu điểm của ( H ) : − = 1, ( a 0, b 0 ) .
a 2 b2
x2 y 2
Từ phương trình ( H ) : − = 1 suy ra a = 16 a = 4, ( a 0) .
2
16 5
Page 20
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên ( H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối
là MF1 − MF2 = 2a = 8 .
x2 y 2
Câu 59: [Mức độ 2] Cho của hypebol ( H ) : − = 1 . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
16 9
( H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
x2 y2
Gọi F1 và F2 là hai tiêu điểm của ( H ) : − = 1, ( a 0, b 0 ) .
a 2 b2
x2 y 2
Từ phương trình ( H ) : − = 1 suy ra a2 = 16 a = 4, ( a 0) .
16 9
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên ( H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối
là MF1 − MF2 = 2a = 8 .
x2 y 2
Câu 60: [Mức độ 2] Cho của hypebol ( H ) : − = 1 . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
9 4
( H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
x2 y2
Gọi F1 và F2 là hai tiêu điểm của ( H ) : − = 1, ( a 0, b 0 ) .
a 2 b2
x2 y 2
Từ phương trình ( H ) : − = 1 suy ra a = 9 a = 3, ( a 0) .
2
9 4
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên ( H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối là
MF1 − MF2 = 2a = 6 .
Câu 61: Phương trình chính tắc của đường hypebol ( H ) có một tiêu điểm là F2 (6;0) và đi qua điểm
A2 (4;0) là:
x2 y2 x2 y2 x2 y 2 x2 y2
A. − = 1. B. − = 1. C. − =1. D. − = 1.
9 16 25 16 16 20 4 25
Lời giải
Chọn C
x2 y2
Giả sử hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là − = 1 với a 0, b 0 .
a 2 b2
Page 21
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
42 02
Do A2 (4;0) thuộc ( H ) nên 2 − 2 = 1 , suy ra a = 4 . Mà F2 (6;0) là tiêu điểm của ( H ) nên
a b
c = 6 . Suy ra
b2 = c 2 − a 2 = 36 − 16 = 20.
x2 y2
Vậy hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là − = 1.
16 20
Câu 62: [Mức độ 3] Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật kích thước 12dm x 8dm trên đó có
một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tính tiêu cự của hypebol.
12 24 2 4
A. dm . B. dm . C. dm . D. dm .
5 5 5 5
Lời giải
Xây dựng hệ trục toạ độ Oxy như hình trên, trong đó 1dm ứng với 1 đơn vị.
Trước tiên thấy các đỉnh của ( H ) lần lượt là A ( −4;0) , A ( 4;0) do đó phương trình của ( H )
x2 y2
có dạng − = 1.
16 b 2
Page 22
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
16 2 12
Tìm được b 2 = , do đó c = .
20 5
Câu 63: [Mức độ 4] Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật kích thước 12dm x 8dm trên đó có
một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tính tiêu cự của hypebol.
24 24 24 24
A. dm . B. dm . C. dm . D. dm .
5 7 11 13
Lời giải
Xây dựng hệ trục toạ độ Oxy như hình trên, trong đó 1dm ứng với 1 đơn vị.
Trước tiên thấy các đỉnh của ( H ) lần lượt là A ( −4;0) , A ( 4;0) do đó phương trình của ( H )
x2 y2
có dạng − = 1.
16 b 2
36 16
Tiếp tục thấy M ( 6;4 ) thuộc ( H ) , tức − = 1.
16 b2
16 2 12
Tìm được b = 2
, do đó c = .
20 5
24
Đáp án: dm .
5
Page 23
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 64: Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km . Tại cùng một thời
điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292000 km/s để một tàu thủy thu và đo độ lệch
thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0, 0005 s . Từ thông tin trên, ta có thể xác
định được tàu thủy thuộc đường hypebol nào?
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. − = 1. B. − = 1 . C. − = 1 . D. − = 1.
5184 17171 5329 6889 5329 17171 5329 14641
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho A, B nằm trên trục Ox , tia Ox trùng với tia OB , O là trung
điểm của AB . Nên tọa độ hai điểm là: A ( −150;0) , B (150;0) .
Khi đó vị trí tàu thủy là điểm M nằm trên hypebol có 2 tiêu điểm là A và B .
Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0, 0005s nên ta có:
MA − MB = 0,0005.292000 = 146 km
x2 y2
Gọi phương trình chính tắc của hypebol có dạng: 2
− 2 = 1 với a, b 0, c 2 = a 2 + b 2 .
a b
Do MA − MB = 146 = 2a a = 73
b = c2 − a2 = 17171
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là: − = 1.
5329 17171
PARABOL
[Mức độ 1] Cho Parapol ( P ) : y = 2 px ( p 0) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
2
Câu 65:
p
A. ( P ) có tiêu điểm F 0; .
2
p
B. ( P ) có tiêu điểm F − ;0 .
2
p
Ta có ( P ) có tiêu điểm F ;0 và có phương trình đường chuẩn : x = − .
p
2 2
Page 24
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 66: [Mức độ 1] Cho Parapol ( P ) : y 2 = 2 px ( p 0) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
p
A. ( P ) có tiêu điểm F ;0 .
2
p
B. ( P ) có tiêu điểm F 0; − .
2
p
C. ( P ) có phương trình đường chuẩn : y = .
2
p
D. ( P ) có phương trình đường chuẩn : x =
2
Lời giải
p p
Ta có ( P ) có tiêu điểm F ;0 và có phương trình đường chuẩn : x = − .
2 2
p
Do đó mệnh đề đúng là đáp án ( P ) có tiêu điểm F ;0 .
2
Câu 67: [Mức độ 1] Cho Parapol ( P ) : y 2 = 2 px ( p 0) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
p
A. ( P ) có tiêu điểm F 0; .
2
p
B. ( P ) có tiêu điểm F ; 0 .
2
p
Ta có ( P ) có tiêu điểm F ;0 và có phương trình đường chuẩn : x = − .
p
2 2
Phương trình chính tắc của parabol có dạng y 2 = 2 px ( p 0) nên chỉ có trường hợp B là phương
trình chính tắc của đường parabol.
Page 25
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 69: Phương trình chính tắc của parabol ( P ) có tiêu điểm là F ( 5;0) là:
A. y = 20 x . B. y = 30 x . C. y = 15x . D. y = 10 x .
Lời giải
Chọn A
p
Vì ( P ) có tiêu điểm là F ( 5;0) nên = 5 , tức là p = 10 . Vậy phương trình chính tắc của parabol
2
( P ) là y = 20 x .
Câu 70: Cho parabol có phương trình: 4 y 2 = 20 x . Phương trình đường chuẩn của parabol là:
5 4 4 5
A. x = . B. x = . C. x = − . D. x = − .
4 5 5 4
Lời giải
Chọn D
5
Ta có: ( P ) : 4 y 2 = 20 x 2 p = 5 p = .
2
5
Vậy ( P ) có phương trình đường chuẩn là: : x = − .
4
Câu 71: [ Mức độ 1] Cho đường parabol có phương trình chính tắc sau: ( P ) : y 2 = 6x . Giao điểm của
đường parabol với đường thẳng y = 1 là
1 1
A. A ( 6;1) . B. B (1;6 ) . C. C ;1 . D. D 1; .
6 6
Câu 72: [ Mức độ 1] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A. y 2 = x . B. y 2 = 6 x . C. y 2 = −5 x . D. y 2 = 2022 x .
Câu 73: [ Mức độ 1] Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A. − = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
7 2 7 2 4 5 4 7
Câu 74: [ Mức độ 1] Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. x 2 = 2 y . B. y 2 = 6 x . C. y 2 = −4 x . D. y 2 = −8 x .
Câu 75: [ Mức độ 1] Cho đường parabol có phương trình chính tắc sau: ( P ) : y 2 = 6x . Điểm nào sau đây
nằm trên đường parabol
A. A ( 6; −6) . B. B (1;1) . C. C ( 0;6) . D. D ( 2;5) .
Câu 76: [ Mức độ 1] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A. y 2 = 3 x . B. y 2 = 4 x . C. y 2 = 5 x . D. y = 4 x 2 .
Câu 77: [Mức độ 2] Cho Parapol ( P ) : y 2 = 8x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. ( P ) có tiêu điểm F ( −2;0) . B. ( P ) có tiêu điểm F ( 2;0) .
Page 26
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Ta có: 2 p = 8 p = 4.
Ta có: 2 p = 4 p = 2 .
Ta có: 2 p = 16 p = 8 .
y = 0 x = 0
Phương trình tung độ giao điểm: y 2 = y .
y = 1 x = 14
Vậy parabol ( P ) : y 2 = 14x cắt đường thẳng d : y = 14 x tại hai điểm.
Câu 81: [ Mức độ 2] Cho parabol ( P ) : y 2 = 18x có tiêu điểm là
9
A. F ; 0 .
2
B. F ( 9;0) . C. F (18;0) . (
D. F 2 3;0 .)
Lời giải
Ta có 2 p = 18 p = 9 .
9
Parabol có tiêu điểm F ; 0 .
2
Page 27
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
t2
Gọi A ; t ( P ) .
4
t2
MN = ( −6;8) , MA = ; t + 4 .
4
t = 8
3 2
AMN vuông tại M MN . MA = 0 − t + 8t + 32 = 0 8
2 t = −
3
16 8
Vậy có hai điểm cần tìm là A1 (16;8 ) , A2 ; − .
9 3
1
Câu 85: [Mức độ 3] Phương trình của parabol ( P ) biết parabol ( P ) có đỉnh là I ; −1 và đường
4
chuẩn có phương trình 6 x − 8 y + 3 = 0 là
A. 64 x 2 + 36 y 2 + 96 xy = 0 . B. 64 x 2 + 36 y 2 + 96 xy − 236 x + 448 y + 491 = 0
.
C. y 2 = 4 x . D. 64 x 2 + 36 y 2 − 236 x − 448 y + 491 = 0 .
Lời giải
Page 28
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
1
Gọi P là hình chiếu của I lên , ta có P = − ;0 . Gọi F là điểm sao cho I là trung điểm
2
của PF thì F là tiêu điểm của parabol ( P ) và F = (1; −2) .
6x − 8 y + 3
Với M ( x; y ) thì MF = ( x − 1) + ( y + 2 ) và d ( M ; ) =
2 2
.
10
6x − 8 y + 3
M ( P) ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2
10
100 ( x2 + y 2 − 2 x + 4 y + 5) = 36 x 2 + 64 y 2 − 96 xy + 36 x − 48 y + 9
Câu 86: [Mức độ 3] Phương trình của parabol ( P ) biết parabol ( P ) có đỉnh là I (1;2) và tiêu điểm có
tọa độ F ( 4;1) là
A. x 2 + 9 y 2 − 134 x − 2 y + 89 = 0 . B. x 2 + 9 y 2 + 6 xy − 134 x − 2 y + 89 = 0 .
C. y 2 = 16 x . D. x 2 + 9 y 2 + 6 xy − 16 x = 0 .
Lời giải
Gọi P là điểm sao cho I là trung điểm của FP , ta có P = ( −2;3) . Đường chuẩn của parabol
( P ) là đường thẳng đi qua P và vuông góc với FI nên có phương trình: 3x − y + 9 = 0 .
3x − y + 9
Với M ( x; y ) thì MF = ( x − 4) + ( y − 1) và d ( M ; ) =
2 2
.
10
3x − y + 9
M ( P) ( x − 4) + ( y − 1) =
2 2
10
10 ( x2 + y 2 − 8x − 2 y + 17 ) = 9 x 2 + y 2 − 6 xy + 54 x − 18 y + 81
x 2 + 9 y 2 + 6 xy − 134 x − 2 y + 89 = 0 .
Câu 87: [Mức độ 3] Phương trình của parabol ( P ) biết parabol ( P ) có tiêu điểm là O ( 0;0) và đường
chuẩn có phương trình x + y + 1 = 0 là
A. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 1 = 0 . B. x 2 + y 2 − 2 xy − 2 x − 2 y − 1 = 0 .
C. x 2 + y 2 − 2 xy − 1 = 0 . D. y 2 = 2 x .
Lời giải
x + y +1
Với M ( x; y ) thì MO = x2 + y 2 và d ( M , ) = .
2
x + y +1
M ( P ) MO = d ( M , ) x 2 + y 2 = 2 ( x 2 + y 2 ) = ( x + y + 1)
2
x 2 + y 2 − 2 xy − 2 x − 2 y − 1 = 0 .
Page 29
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 88: [Mức độ 3] Cho tam giác ABC vuông ở A và M là điểm thuộc cạnh AB . Tính độ dài cạnh
AB biết rằng AC = 24a, BM = 8a, CB − CM = 4a .
A. AB = 18a B. AB = 14a C. AB = 10a D. AB = 4a
Lời giải
Xây dựng hệ trục toạ độ Oxy như hình trên, trong đó 1a ứng với 1 đơn vị.
CB − CM = 4
x2 y 2
Do nên C thuộc hypebol ( )
H : − =1.
B ( −4;0 ) , M ( 4;0 ) 4 12
xC 2 242
Lại có C ( xC ;24) thuộc ( H ) , tức − = 1 . Tìm được xC = 14 .
4 12
Đáp án: AB = 18a .
Câu 89: [Mức độ 4] Cho hình chữ nhật ABCD ( tham khảo hình bên), biết AB = a, AD = b . Cạnh DC
được chia thành n đoạn thẳng bằng nhau bởi các điểm chia C1, C2 ,..., Cn −1 , cạnh AD cũng được
chia thành n đoạn thẳng bằng nhau bởi các điểm chia D1, D2 ,..., Dn −1 . Gọi I k là giao điểm của
đoạn ACk với đường thẳng qua Dk và song song với AB . Biết rằng các điểm
I k , (k = 1, 2,3,..., n − 1) nằm trên một parabol có đỉnh A và trục đối xứng là AB . Tham số tiêu
của parabol nói trên bằng
a2 b2 b a
A. . B. . C. . D. .
b 2a a b
Page 30
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho O trùng với điểm A , AB nằm trên tia Ox và AD nằm trên
tia Oy .
b
Khi đó ta có phương trình đường thẳng qua Dk và song song với AB là y = k . .
n
a bn
Tọa độ điểm Ck k . ; b , suy ra phương trình đường ACk là y = x.
n ak
b
y = k . n
Tọa độ điểm I k là nghiệm của hệ phương trình .
y = bn
x
ak
k2
x = a.
n 2 I a. k ; k . b .
2
Giải hệ phương trình ta được k 2
y = k. b n n
n
b2 b2
Giả sử I k ( xk ; yk ) yk2 = xk . Suy ra điểm I k thuộc parabol có phương trình y 2 = x . Khi
a a
b2
đó tham số tiêu của parabol nói trên bằng .
2a
Câu 90: [Mức độ 4] Trên bờ biển có hai trạm quan sát A và B cách nhau 10 km , một con tàu T đang ở
vị trí sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A và B là 2 10 km . Người ta điều khiển con tàu T
đi vào bờ biển sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A và B luôn là 2 10 km . Khi góc nhìn từ
Page 31
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
con tàu đến hai trạm quan sát (tức là góc ATB ) là 90 thì tàu được neo lại (tham khảo hình vẽ),
lúc này khoảng cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu?
Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình trên, trong đó 1km ứng với 1 đơn vị.
TA − TB = 2 10 x2 y 2
Do nên T thuộc hypebol ( H ) : − =1.
A ( −5;0 ) , B ( 5;0 ) 10 15
Khi con tàu T được neo lại ta có ATB = 90 , tức T thuộc đường tròn ( C ) : x2 + y 2 = 25 .
Không mất tổng quát, ta giả sử tọa độ của điểm T đều dương.
x2 y 2
10 − 15 = 1
x 2 = 16
Lúc này toạ độ của T thoả mãn hệ x 2 + y 2 = 25 2 y =3.
x 0, y 0
y = 9
T T
Page 32