Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 33

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ


VII TRONG MẶT PHẲNG

BÀI 1: TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ


BÀI 2: BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ

I LÝ THUYẾT.
=
Nhắc lại hệ tọa độ: Hệ trục tọa độ ( O;i , j ) gồm hai trục ( O;i ) và ( O; j ) vuông góc với nhau.
Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục ( O;i ) được gọi là trục hoành và kí
hiệu là Ox, trục ( O; j ) được gọi là trục tung và kí hiệu là Oy. Các vectơ i và j là các vectơ
đơn vị trên Ox và Oy và i = j = 1. Hệ trục tọa độ ( O;i , j ) còn được kí hiệu là Oxy.
y

1
x
O
O 1

Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ Oxy còn được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy
Hay gọi tắt là mặt phẳng Oxy.
I. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý.
y
b M
K

1
-1 a x
O 1 H
-1
Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành và cắt trục hoành tại điểm H ứng với số a .
Số a là hoành độ của điểm M .
Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm K ứng với số b . Số
b là tung độ của điểm M .
Cặp số ( a; b ) là tọa độ của điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta kí hiệu là M ( a; b ) .

Page 1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

I. TỌA ĐỘ VECTƠ
Tọa độ của điểm M là tọa độ của vectơ OM .

Trong mặt phẳng Oxy cho một vectơ u tùy ý. Vẽ OA = u . Với mỗi vectơ u ta xác định được
duy nhất một điểm A sao cho OA = u .
Với mỗi vectơ u trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ của u là tọa độ của điểm A sao cho
OA = u .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu u = ( x; y ) thì u = x i + y j . Ngược lại nếu u = x i + y j thì
u = ( x; y )
Do đó: u = ( x; y )  u = x i + y j
Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của vectơ, ta thấy hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có
hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.
 x = x
Nếu u = ( x; y ) và u = ( x; y ) thì u = u    .
 y = y
Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.
III. LIÊN HỆ GIỮA TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ

Cho A( xA ; y A ), B( xB ; yB ) thì AB xB xA ; yB yA

IV. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTƠ


Cho u ( x; y) ; v x ;y và số thực k . Khi đó ta có :
1) u v x x ;y y
2) k.u (kx; ky)
3) u.v x.x y. y
x x
4) u v
y y
x kx
5) v cùng phương u ( u 0 ) khi và chỉ khi có số k sao cho
y ky
V. TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG. TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC
Cho đoạn thẳng AB có A ( xA ; yA ) , B ( xB ; yB ) . Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ trung điểm
I ( xI ; yI ) của đoạn thẳng AB là
xA + xB y +y
xI = , yI = A B .
2 2

Cho tam giác ABC có A( xA ; yA ) , B ( xB ; yB ) , C ( xC ; yC ) . Khi đó tọa độ của trọng tâm

Page 2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

G ( xG ; yG ) của tam giác ABC được tính theo công thức


xA + xB + xC y + yB + yC
xG = , yG = A .
3 3
VI. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( a1; a2 ) , b = ( b1; b2 ) .
Khi đó a. b = a1.b1 + a2 .b2
Ứng dụng biểu thức tọa độ của các phép toán vecto
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( a1; a2 ) , b = ( b1; b2 ) và hai điểm
A ( xA ; yA ) , B ( xB ; yB ) . Ta có:

1) a ⊥ b  a.b = 0  a1b1 + a2b2 = 0

2) a , b cùng phương  a1b1 − a2b2 = 0

3) a = a12 + a22

2 2
4) AB AB xB xA yB yA

a1b1 + a2b2
( )
5) cos a; b =
a.b
a.b
=
a12 + a22 . b12 + b22
( a = ( a1; a2 ) và b = ( b1; b2 ) đều khác 0 )

II VÍ DỤ MINH HỌA.
=
Câu 1. Trên trục ( O ; i ) cho các điểm A , B , C lần lượt có tọa độ 1 ; −2 ; 3 .

Tính độ dài đại số của các vectơ AB ; BC . Từ đó suy ra hai vectơ AB ; BC ngược hướng?

Lời giải

Ta có AB = −2 − 1 = −3 , BC = 3 − ( −2) = 5 . Do đó vectơ AB ngược hướng với vectơ i và


vectơ BC cùng hướng với vectơ i .

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = 2i , b = −3 j , c = 3i − 4 j .

a) Tìm tọa độ của các vectơ a , b , c , m = 3a − 2 b .

b) Phân tích vectơ c theo hai vectơ a , b .

Lời giải

a) Ta có a = ( 2;0) , b = ( 0; − 3) , c = ( 3; − 4) .

Khi đó 3a = ( 6;0) , −2b = ( 0;6) nên m = 3a − 2b = ( 6 + 0;0 + 6 ) = ( 6;6 ) .

b) Ta có hai vectơ a , b không cùng phương.

Page 3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Theo yêu cầu của đề bài ta cần tìm bộ số x , y thỏa mãn c = xa + yb

 3
 x=
 2 x + 0 = 3 
Suy ra x ( 2;0) + y ( 0; − 3) = (3; − 4)   
2.
0 − 3 y = −4 y = 4
 3

3 4
Vậy ta viết được c = a+ b.
2 3

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2;1) , B ( −1; − 2) , C ( −3;2) .

a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC .

b) Chứng minh ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.

c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .

Lời giải

 2 − 3 1+ 2   −1 3 
a) Gọi M là trung điểm AC thì M  ;  hay M  ;  .
 2 2   2 2

b) Tính được AB = ( −3; − 3) , AC = ( −5;1) dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách
khác ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.

 2 −1 − 3 1 − 2 + 2   2 1
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G  ;  hay G  − ;  .
 3 3   3 3

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2;1) , B ( −1; − 2) , C ( −3;2) .

a) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB .

b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Lời giải

 2 x = xE + x B  xE = −5
a) Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên  C  .
2 yC = yE + yB  yE = 6

Vậy E ( −5;6) .

b) Gọi D ( xD ; yD )  DC = ( −3 − xD ;2 − yD ) .

−3 − xD = −3 x = 0
Do tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB = DC    .
2 − yD = −3 y = 5

Ta thấy A , B , C , D không thẳng hàng. Vậy D ( 0;5) là đáp án bài toán.

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4;0) . Tìm tọa độ điểm M thỏa 3 AM + AB = 0 ?

Lời giải

Page 4
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Giả sử M ( xM ; yM ) suy ra AM = ( xM − 1; yM − 3) và AB = ( 3; −3) .


3 ( xM − 1) + 3 = 0 x = 0
Ta có: 3 AM + AB = 0    M  M ( 0;4) .
3 ( y M − 3 ) − 3 = 0  M
y = 4

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A ( 3;4) , C (8;1) . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD và AM . Xác định các đỉnh còn lại của hình bình
 13 
hành ABCD , biết N  ; 2  .
3 
Lời giải

A D

N I
B C
M

Do I là tâm của hình bình hành ABCD , ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AC nên
 11 5 
I ; .
 2 2

Xét tam giác ABC thì BI , AM là hai đường trung tuyến nên N là trọng tâm tam giác ABC .

13 3 + xB + 8
 =
3  xB = 2
Do đó  3
 , vậy B ( 2;1) .
2 = 4 + y B + 1  y B = 1

 3

2 + xD = 11  xD = 9
Gọi D ( xD ; yD ) . Do I trung điểm của BD nên   nên D ( 9;4) .
1 + yD = 5  yD = 4

Vậy B ( 2;1) , D ( 9;4) .

BÀI TẬP.

Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M (1;3) , N ( 4;2) .

a) Tính độ dài của các đoạn thẳng OM , ON , MN .


b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.

Lời giải

a) OM = 12 + 32 = 10 , ON = 42 + 22 = 2 5 .

b) MN = ( 4 − 1) + ( 2 − 3) = 10 .
2 2

Vì OM 2 + MN 2 = 20 = ON 2 nên tam giác OMN vuông tại M , mà OM = MN nên tam giác


OMN vuông cân tại M

Page 5
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các vectơ a = 3i − 2 j, b = ( 4; −1) và các điềm
M ( −3;6) , N ( 3; −3)

a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ MN và 2a − b .


b) Các điểm O, M , N có thẳng hàng hay không?

c) Tìm điềm P ( x; y ) để OMNP là một hình bình hành.

Lời giải
a) MN = ( 6; − 9) ; a = ( 3; − 2)  2a = ( 6; − 4) ; 2a − b = ( 2; − 3) .

(
Suy ra MN = 3 2a − b . )
b) Ta có: OM = ( −3;6) , ON = ( 3; −3) .

−3 6
Vì  nên OM , ON không cùng phương, suy ra O, M , N không thẳng hàng.
3 −3

c) Ta có: OM = ( −3;6) , PN = ( 3 − x; −3 − y ) .

Do đó: OMNP là một hình bình hành khi và chỉ khi


−3 = 3 − x x = 6
OM = PN     P ( 6; −9 ) .
6 = −3 − y  y = −9
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điềm A(1;3) , B ( 2;4) , C ( −3;2) .

a) Hãy chứng minh rằng A, B , C là ba đỉnh của một tam giác.

b) Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .


c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .

d) Tìm điểm D ( x; y ) để O ( 0;0) là trọng tâm của tam giác ABD .

Lời giải
a) Ta có: AB = (1;1) ; AC = ( −4; −1)

1 1
Vì  nên AB; AC không cùng phương, suy ra A, B , C là ba đỉnh của một tam giác.
−4 −1

 1+ 2 3
 xM = 2 = 2 3 7
b)  M ;  .
y = 3+ 4 = 7 2 2
 M
2 2

 1 + 2 + ( −3)
 xG = =0
c)  3  G ( 0;3)
y = 3 + 4 + 2
=3
 G 3

d) Gọi D ( xD ; yD )

Page 6
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

 1 + 2 + xD
0 =  xD = −3
 D ( −3; −7 ) .
3
Ta có:  
0 = 3 + 4 + y D  y D = −7
 3
Câu 4. Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời
hành từ vị trí A (1;2) chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ
v = ( 3; 4 ) . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5
giờ.
Lời giải

Gọi B ( x; y ) ,( y  0) ; v = 32 + 42 = 5 ; AB = ( x − 1; y − 2)

Quảng đường tàu thủy chạy được sau 1,5 giờ là: 1,5.5 = 7,5 .

Ta có: AB = ( x −1) + ( y − 2) = 7,5  ( x −1) + ( y − 2) = 7,52 (1)


2 2 2 2

x −1 y − 2 3 1
AB và v cùng phương nên =  x= y− (2)
3 4 4 2

Thay ( 2 ) vào (1) ta có:


 11
y =8 x =
2
3 1  
 y − − 1 + ( y − 2 ) = 7,5  25 y − 100 y − 800 = 0  
2 2 2
2 .
4 2 
 y = −4 (loai)

 11 
Vậy B  8;  .
 2

Câu 5. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ (1;2 ) . Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến
những vị trí nào?

Page 7
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Lời giải
Quân mã di chuyển theo hình chữ L, mỗi nước đi gồm tổng cộng 3 ô: tiến 1 ô rồi quẹo trái
hoặc quẹo phải 2 ô và ngược lại; tiến 2 ô rồi quẹo trái hoặc quẹo phải 1 ô và ngược lại. Khác
với toàn bộ quân cờ trong bàn cờ vua, mã không bị cản bởi bất cứ quân nào và có thể nhảy
qua tất cả các quân khác trên đường đi của mình.
Theo cách đi như trên thì Quân mã có thể ở các vị trí sau:
( 2;4) , ( 2;0) , (3;3) , (3;1) , (0;4) , (0;0)

III HỆ THỐNG BÀI TẬP.


==
DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


==
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M ( x; y ) . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng với
M qua trục hoành?
Lời giải

M 1 đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1 ( x; − y ) .

Câu 2: Trong không gian Oxy , cho hai điểm A (1;2) , B ( −2;3) . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
Lời giải

Ta có AB = ( −2 − 1;3 − 2) = ( −3;1) .

Câu 3: Vectơ a = ( −4;0) được phân tích theo hai vectơ đơn vị ( i; j ) như thế nào?
Lời giải
Ta có: a = ( −4;0)  a = −4i + 0 j = −4i .

Page 8
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3) . Biết điểm B thuộc trục
Ox và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ?
Lời giải
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt y
A D
phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ bên.

Vì điểm A( 1; 3 ) suy ra AB = 3, OB = 1
O
Do đó B (1; 0) , C ( 4; 0) , D ( 4; 3)
O B Cx
Vậy AC = ( 3; −3) .

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD = 60 . Biết A trùng với
0
Câu 5:
gốc tọa độ O ; C thuộc trục Ox và xB  0 , yB  0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình thoi
ABCD .
Lời giải
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt y
phẳng tọa độ B

Oxy C
A I x
Gọi I là tâm hình thoi ta có
a
BI = AB sin BAI = a sin 300 =
2 D

a2 a 3
AI = AB 2 − BI 2 = a 2 − =
4 2

a 3 a a 3 a
Suy ra A ( 0; 0 ) , B 
2
(
;  , C a 3 ; 0 , D 
2 2
); −  .
2
  

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là
A. i = ( 0; 0) . B. i = ( 0; 1) . C. i = (1; 0) . D. i = (1; 1) .
Lời giải
Chọn C.

Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 5; 2 ) , B (10; 8) Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. (15; 10 ) . B. ( 2; 4) . C. ( 5; 6) . D. ( 50; 16 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB = ( 5; 6) .
Page 9
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A = ( 5; −2) , B = (10;8) . Tọa độ vectơ AB là:
A. AB (15;10 ) . B. AB ( 2;4) . C. AB ( 5;10 ) . D. AB ( 50;16 ) .
Lời giải
Chọn C

A = ( 5; −2) , B = (10;8)  AB = ( 5;10) .

Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A (1;4 ) và B ( 3;5) . Khi đó:
A. AB = ( −2; −1) . B. BA = (1;2 ) . C. AB = ( 2;1) . D. AB = ( 4;9 ) .
Lời giải.
Chọn C.

Ta có : AB = ( 2;1) .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 5;3) , B ( 7;8) . Tìm tọa độ của véctơ AB
A. (15;10) . B. ( 2;5) . C. ( 2;6 ) . D. ( −2; −5) .
Lời giải.
Chọn B.

Ta có : AB = ( 2;5) .

Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9; 7 ) , C (11; −1) . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. ( 2; − 8) . B. (1; − 4) . C. (10; 6) . D. ( 5; 3) .
Lời giải
Chọn B

N M

C B

Ta có MN = 1 BC = 1 ( 2; − 8 ) = (1; − 4 ) .
2 2
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của
nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
A. OA + OB = AB. B. OA − OB , DC cùng hướng.

Page 10
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

C. x A = − xC , y A = yC . D. xB = − xC , yB = − yC .
Lời giải
Chọn A
Ta có OA + OB = CO + OB = CB = AB. (do OA = CO ).

Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho M ( 3; − 4) Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
Ox, Oy. Khẳng định nào đúng?

A. OM1 = −3. B. OM 2 = 4.
C. OM1 − OM 2 = ( −3; − 4) . D. OM1 + OM 2 = ( 3; − 4) .
Lời giải
Chọn D
Ta có M1 = ( 3; 0) , M 2 = ( 0; − 4)

A. Sai vì OM1 = 3.
B. Sai vì OM 2 = −4.
C. Sai vì OM1 − OM 2 = M 2 M1 = ( 3; 4) .

Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC, C  Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB có tung độ khác 0. B. A, B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ khác 0. D. x A + xC − xB = 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có OABC là hình bình hành  AB = OC = ( xC ; 0) .

Câu 10: Trong hệ trục tọa độ ( O,i, j ) , cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , i cùng

hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC .Gọi x A , x B ,
xC lần lượt là hoành độ các điểm A , B , C . Giá trị của biểu thức x A + xB + xC bằng:

a 3
A. 0 . B. a . C. . D. − a .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
a 3 a a
Ta có A 0; ,B ; 0 , C ; 0 suy ra xA + xB + xC = 0 .
2 2 2

Câu 11: Trong hệ trục tọa độ ( O,i, j ) , cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , i cùng

hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

 a 3  a 3 a 3  a 3 
A. G  0; . B. G  0; . C. G  ; 0  . D. G  ; 0  .
 6   4   6   4 
Page 11
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Lời giải
Chọn A
 a 3
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G  0; 
 6 
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ ( O,i, j ) , cho hình thoi ABCD tâm O có AC = 8, BD = 6 . Biết OC và i

cùng hướng, OB và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC

1   3
A. G ( 0;1) . B. G ( −1;0) . C.  ; 0  . D.  0;  .
2   2
Lời giải
Chọn A

Ta có A 4; 0 , C 4; 0 , B 0; 3 , D 0; 3 G 0; 1 .
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG
u + v, u − v, k u

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


==
Câu 1: Trong không gian Oxy , cho hai vectơ a (1;3) , b ( 3; − 4 ) . Tìm tọa độ vectơ a − b ?

Lời giải

Ta có a − b = (1 − 3;3 − ( −4) ) = ( −2;7 ) .

Câu 2: Cho a = ( x;2) , b = ( −5;1) , c = ( x;7 ) . Tìm x để Vec tơ c = 2a + 3b .

Lời giải

Ta có x = 2.x + 3.( −5)  x = 15 .

Câu 3: Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2) .Tọa độ điểm D sao cho AD = −3 AB là:

Lời giải
 xD − 1 = −3 ( 0 − 1)  xD = 4
Ta có    D ( 4;6) .
 yD − 0 = −3 ( −2 − 0 )  yD = 6

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4;0) . Tọa độ điểm M thỏa 3 AM + AB = 0 là
Lời giải
3 ( xM − 1) + ( 4 − 1) = 0  xM = 0
Ta có: 3 AM + AB = 0     M ( 0; 4 ) .
3 ( yM − 3) + ( 0 − 3) = 0  yM = 4
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A( −3;3) , B (1;4) , C ( 2; −5) . Tọa độ điểm M thỏa mãn
2MA − BC = 4CM là:
Lời giải

Page 12
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

 1
2 ( −3 − xM ) − ( 2 − 1) = 4 ( xM − 2 )  x =
Ta có: 2MA − BC = 4CM    1 5
M
6
   M  ;− .
2 ( 3 − yM ) − ( −5 − 4 ) = 4 ( yM + 5 )
 y = − 5 6 6


M
6

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==
Câu 1: Cho a = ( −1; 2 ) , b = ( 5; − 7 ) Tìm tọa độ của a − b.
A. ( 6; − 9 ) B. ( 4; − 5) C. ( −6; 9) D. ( −5; −14) .
Lời giải
Chọn C
Ta có a − b = ( −1 − 5; 2 − ( −7 ) ) = ( −6; 9) .

Câu 2: Cho a = ( 3; − 4) , b = ( −1; 2) Tìm tọa độ của a + b.

A. ( −4; 6) B. ( 2; − 2 ) C. ( 4; − 6 ) D. ( −3; − 8)
Lời giải
Chọn B
Ta có a + b = ( 3 + ( −1) ; − 4 + 2) = ( 2; − 2 ) .

Câu 3: Trong hệ trục tọa độ ( O; i; j ) tọa độ i + j là:

A. ( 0; 1) . B. (1; − 1) C. (−1; 1) D. (1; 1)


Lời giải
Chọn D
Ta có i = (1; 0) , j = ( 0; 1)  i + j = (1; 1)

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( −1;3) , b = ( 5; −7 ) . Tọa độ vectơ 3a − 2b là:

A. ( 6; −19 ) . B. (13; −29) . C. ( −6;10) . D. ( −13;23) .


Lời giải
Chọn D

a = ( −1;3)
 3a = ( −3;9 )

    3a − 2b = ( −13; 23) .

b = ( 5; −7 ) 
 2b = (10; −14 )
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (1; 2) , b = ( 3;4) . Tọa độ c = 4a − b là
A. c = ( −1; − 4) . B. c = ( 4; 1) . C. c = (1; 4) . D. c = ( −1; 4) .
Lời giải
Chọn C.

Ta có: c = 4a − 2b = 4 (1;2) − (3;4) = (1;4 ) .

Page 13
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ( 2; 1) , b = (3; −2) và c = 2a + 3b . Tọa độ của vectơ c là
A. (13; − 4) . B. (13; 4 ) . C. ( −13; 4) . D. ( −13; − 4) .
Lời giải
Chọn A.

Ta có: c = 2a + 3b = 2 ( 2;1) + 3 (3; −2 ) = (13; −4 ) .

Câu 7: Cho a ( 2;7 ) , b ( −3;5) . Tọa độ của véctơ a − b là.


A. ( 5;2 ) . B. ( −1;2 ) . C. ( −5; −2 ) . D. ( 5; −2 ) .
Lời giải.
Chọn A.

Ta có: a − b = ( 2;7 ) − ( −3;5) = (5;2 ) .

a ( 3; −4 ) b ( −1; 2 )
Câu 8: Cho , . Tọa độ của véctơ a + 2b là
A. ( −4;6 ) . B. ( 4; − 6) . C. (1;0 ) . D. ( 0;1) .
Lời giải.
Chọn C.


 a = ( 3; −4 )

b = ( −1; 2 )  2b = ( −2; 4 )

 a + 2b = (1;0) .

Câu 9: Trong hệ trục ( O, i, j ) , tọa độ của i − j là

A. ( 0;1) . B. (1;1) . C. (1; −1) . D. ( −1;1) .


Lời giải.
Chọn C.

i = (1;0 )

Ta có :   i − j = (1; −1) .

 j = ( 0;1)
a = (1;2 ) b = ( 3;4)
Câu 10: Cho và với c = 4a − b thì tọa độ của c là:
A. c = ( −1;4 ) . B. c = ( 4; − 1) . C. c = (1;4 ) . D. c = ( −1; − 4) .
Lời giải.
Chọn C.

Ta có: c = 4a − 2b = 4 (1;2) − (3;4) = (1;4 ) .

Câu 11: Cho a = (1; 5) , b = ( −2; 1) . Tính c = 3a + 2b .

Page 14
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

A. c = ( 7; 13) . B. c = (1; 17 ) . C. c = ( −1; 17 ) . D. c = (1; 16) .


Lời giải
Chọn B

a = (1; 5 ) 3a = ( 3; 15 )


Ta có    c = 3a + 2b = ( −1; 17 ) .
b = ( −2; 1)  2b = ( −4; 2 )
Câu 12: Cho a = 2i − 3 j và b = −i + 2 j . Tìm tọa độ của c = a −b.
A. c = (1 ; − 1) . B. c = ( 3 ; − 5) . C. c = ( −3 ; 5) . D. c = ( 2 ; 7 ) .
Lời giải
Chọn B

( ) ( )
c = a − b = 2i − 3 j − −i + 2 j = 3i − 5 j  c = ( 3 ; −5 ) .

Câu 13: Cho hai vectơ a = (1; −4 ) ; b = ( −6;15) . Tìm tọa độ vectơ u biết u+a =b
A. ( 7;19) . B. ( –7;19) . C. ( 7; –19 ) . D. ( –7; –19) .
Lời giải
Chọn B

Ta có u + a = b  u = b − a = ( −7;19 ) .

Câu 14: Tìm tọa độ vectơ u biết u + b = 0 , b = ( 2; –3) .


A. ( 2; –3) . B. ( –2; –3) . C. ( –2;3) . D. ( 2;3) .
Lời giải
Chọn C

Ta có u + b = 0  u = −b = ( −2;3) .

Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A( 2; 5) , B (1; 1) , C (3; 3) . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE = 3 AB − 2 AC
A. ( 3; − 3) . B. ( −3; 3) . C. ( −3; − 3) . D. ( −2; − 3) .
Lời giải
Chọn C
Gọi E ( x; y ) .

Ta có AE = 3 AB − 2 AC  AE − AB = 2 ( AB − AC )  BE = 2CB

 x − 1 = −4  x = −3
( x − 1; y − 1) = 2 ( −2; − 2)   
 y − 1 = −4  y = −3
Vậy E ( −3; − 3) .

Câu 16: Cho a = ( 2; − 4) , b = ( −5; 3) . Tìm tọa độ của u = 2a − b

Page 15
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

A. u = ( 7; − 7 ) . B. u = ( 9; − 11) C. u = ( 9; − 5) . D. u = ( −1; 5) .
Lời giải
Chọn B
Ta có u = 2 ( 2; − 4) − ( −5; 3) = ( 9; − 11) .

Câu 17: Cho 3 điểm A ( –4;0) , B ( –5;0) , C (3;0) . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho

MA + MB + MC = 0 .
A. ( –2;0) . B. ( 2;0 ) . C. ( –4;0) . D. ( –5;0 ) .
Lời giải
Chọn A

Ta có M  Ox nên M ( x;0) . Do MA + MB + MC = 0 nên x = −4 − 5 + 3 = −2 .


3

( )
Câu 18: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a = ( 3 ; 2 ) , b = −i + 5 j . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a = 3 i + 2 j . B. b = ( −1; 5) . C. a + b = ( 2 ; 7 ) . D. a − b = ( 2 ; − 3) .
Lời giải
Chọn D

a = ( 3 ; 2) , b = ( −1 ; 5)  a − b = ( 4 ; −3) .
Câu 19: Cho u = 2i − 3 j , v = −5 i − j . Gọi ( X ; Y ) là tọa độ của w = 2u − 3v thì tích XY bằng:
A. −57 . B. 57 . C. −63 . D. 63 .
Lời giải
Chọn A

( ) ( )
w = 2u − 3v = 2 2i − 3 j − 3 −5i − j = 19i − 3 j .  X = 19, Y = −3  XY = −57 .
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CỦA MỘT HÌNH

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


==
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3; 5) , B (1; 2) , C (5; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC ?
Lời giải

 3 +1+ 5
 xG = =3

→ G ( 3; 3) .
3
Ta có  ⎯⎯
y = 5 + 2 + 2
=3


G
3

Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −2; 2) , B ( 3; 5) và trọng tâm là gốc tọa độ
O ( 0; 0) . Tìm tọa độ đỉnh C ?
Lời giải
Page 16
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Gọi C x ; y .

 −2 + 3 + x
 =0
3  x = −1
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên   .
2 + 5 + y = 0  y = −7
 3

Câu 3: Cho M ( 2;0) , N ( 2;2) , P ( −1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của ABC . Tọa độ
B là:
Lời giải

P N

B M C

Ta có: BPNM là hình bình hành nên


 xB + xN = xP + xM  x + 2 = 2 + (−1)  x = −1
  B  B .
 y B + y N = y P + yM  yB + 2 = 0 + 3  yB = 1

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M (1; −1) , N (5; −3) và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
Lời giải
Ta có: P thuộc trục Oy  P ( 0; y ) , G nằm trên trục Ox  G ( x;0)
 1+ 5 + 0
 x = 3 x = 2
G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có:  
0 = (−1) + (−3) + y y = 4
 3
Vậy P ( 0;4) .
Câu 5: Cho tam giác ABC với AB = 5 và AC = 1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B( 7; − 2 ),C( 1; 4 ) .

Lời giải

B C
D

DB AB
Theo tính chất đường phân giác: = = 5  DB = 5DC  DB = −5DC.
DC AC

Gọi D ( x; y )  DB = ( 7 − x; − 2 − y ) ; DC = (1 − x; 4 − y ) .

Page 17
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

7 − x = −5 (1 − x )
 x = 2
Suy ra:   .

 −2 − y = − 5 ( 4 − y )  y = 3

Vậy D ( 2; 3) .

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A( 3; −1) , B ( −1; 2) và I (1;−1) . Xác định tọa độ các điểm C ,
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm O
của hình bình hành ABCD .
Lời giải
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên

xA + xB + xC
xI =  xC = 3xI − xA − xB = 1
3
y A + yB + yC
yI =  yC = 3 yI − y A − yB = −4
2

Suy ra C (1;−4)

Tứ giác ABCD là hình bình hành suy ra


−1 − 3 = 1 − xD x = 5
AB = DC    D  D( 5; −7 )
2 + 1 = −4 − yD  yD = −7

Điểm O của hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm AC do đó

x A + xC y + yC 5  5
xO = = 2 , yO = A = −  O  2; − 
2 2 2  2

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==
Câu 1: Cho A( 4; 0) , B ( 2; – 3) , C ( 9; 6) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. ( 3; 5) . B. ( 5; 1) . C. (15; 9 ) . D. ( 9; 15) .
Lời giải
Chọn B

Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ thoả mãn:


 x +x +x  4+2+9
 xG = A B C  xG =
  x = 5
 G ( 5; 1) .
3 3
   G
 y = y A + yB + yC  y = −3 + 6  yG = 1


G
3  G
 3

Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (3; 5) , B (1; 2) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC ?
A. ( −3; 4) . B. ( 4; 0) . C. ( )
2; 3 . D. ( 3; 3) .
Lời giải
Chọn D

Page 18
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

 3 +1+ 5 5 + 2 + 2 
Ta có tọa độ G =  ;  = ( 3; 3) .
 3 3 

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; − 3) , B ( 4; 7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. ( 6; 4) . B. ( 2; 10) . C. ( 3; 2) . D. (8; − 21) .
Lời giải
Chọn C
 2 + 4 −3 + 7 
Ta có I =  ;  = ( 3; 2 ) .
 2 2 

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A = ( 3;5) , B = (1;2) , C = ( 5;2) . Trọng tâm G của
tam giác ABC có tọa độ là:
A. ( −3;4 ) . B. ( 4;0 ) . C. ( )
2;3 . D. ( 3;3) .
Lời giải
Chọn D

Ta có G ( xG ; yG ) là trọng tâm tam giác ABC nên:


 xA + xB + xC 3 + 1 + 5
 x = = =3
 G
 G = ( 3;3) .
3 3

y = y + y + y 5 + 2 + 2
A B C
= =3


G
3 3

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A ( 2; 3) , B ( 5; 4)
, C ( −1; −1) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
A. ( 3; 3) . B. ( 2; 2) . C. (1; 1) . D. ( 4; 4) .
Lời giải
Chọn B.

 xA + xB + xC
 xG = 3
Để G là trọng tâm tam giác ABC    G ( 2;2) .
 y = y A + yB + yC
 G 3

Câu 6: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A ( 2;3) , B ( 5;4) , C ( 2;2) . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác có tọa độ là
A. ( 3;3) B. ( 2; 2 ) C. (1;1) D. ( 4; 4 ) .
Lời giải.
Chọn A.

 x + x + x = 3xG
Ta có :  A B C  G ( 3;3) .
 y A + yB + yC = 3 yG

B ( 3;2) C ( 5;4)
Câu 7: Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm M của BC là

Page 19
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

A. M = ( –8;3) . B. M ( 4;3) . C. M ( 2;2 ) . D. M = ( 2; –2) .


Lời giải.
Chọn B.

 xC + xB
 xM = 2
Ta có :   M ( 4;3) .
 y = yC + yB
 M 2

A ( 5; −2) B ( 0;3) C ( −5; −1)


Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Oxy, cho ba điểm , , . Khi đó trọng tâm
ABC là:
A. G ( 0;11) . B. G (1; −1) . C. G (10;0) . D. G ( 0;0) .
Lời giải.
Chọn D.

 x + x + x = 3xG
Ta có :  A B C  G ( 0;0) .
 y A + yB + yC = 3 yG

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
là:
A. I ( 6;4 ) B. I ( 2;10) . C. I ( 3;2 ) . D. I (8; − 21) .
Lời giải.
Chọn C.

 xA + xB
 x =
 I
Ta có :  2  I ( 3;2 ) .
y = y A + y B


I
2

A ( 3;5) B (1;2)
và ( ) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
C 2;0
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ,
giác ABC
 7  7
A. G ( 3,7 ) . B. G ( 6;3) . C. G  −3,  D. G  2;  .
 3  3
Lời giải.
Chọn D.

 x + x + x = 3xG  7
Để G là trọng tâm tam giác ABC   A B C  G  2;  .
 y A + yB + yC = 3 yG  3

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3;5) , B (1;2 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
.
 7  7
A. I ( 4;7 ) . B. I ( −2;3) . C. I  2;  . D. I  −2;  .
 2  2
Lời giải.

Page 20
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Chọn C.

 xA + xB
 x =
 I
2  7
Ta có :   I  2;  .
 y = y A + yB  2


I
2

1 
Câu 12: Cho tam giác ABC với A ( −3;6) ; B ( 9; −10) và G  ; 0  là trọng tâm. Tọa độ C là:
3 
A. C ( 5; − 4) . B. C ( 5;4) . C. C ( −5;4) . D. C ( −5; − 4) .
Lời giải.
Chọn C.

 x + x + x = 3xG  x = 3xG − ( x A + xB )
Ta có :  A B C  C  C ( −5;4) .
 y A + yB + yC = 3 yG  yC = 3 yG − ( y A + yB )

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho A ( 4;2) , B (1; −5) . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .
5  5  5 1
A. G  ; −1  . B. G  ; 2  . C. G (1;3) . D. G  ;  .
3  3  3 3
Lời giải
Chọn A

 x + x A + xB 0 + 4 + 1 5
 xG = O = =
 3 3 3 5 
  G  ; 0 .
 y = yO + y A + yB = 0 + 2 − 5 = −1 3 


G
3 3

Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −2; 2) , B (3; 5) và trọng tâm là gốc O . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A. ( −1; − 7 ) . B. ( 2; − 2 ) . C. ( −3; − 5) . D. (1; 7 ) .
Lời giải
Chọn A
 −2 + 3 + x
 =0
  x = −1
Gọi C ( x; y ) . Ta có O là trọng tâm  
3

2 + 5 + y = 0  y = −7

 3
Vậy C ( −1; − 7 ) .

Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 6; 1) , B ( −3; 5) và trọng tâm G ( −1; 1) . Tìm
tọa độ đỉnh C ?
A. ( 6; − 3) . B. ( −6; 3) . C. ( −6; − 3) . D. ( −3; 6) .
Lời giải
Chọn C

Page 21
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

 6 + ( −3) + x
 = −1
 x = −6
Gọi C ( x; y ) . Ta có G là trọng tâm  
3 
1 + 5 + y = 1  y = −3
 3

Vậy C ( −6; − 3) .

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M ( 2; 3) , N ( 0; − 4) , P ( −1; 6 ) lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. (1; 5) . B. ( −3; −1) . C. ( −2; − 7 ) . D. (1; −10) .
Lời giải
Chọn B

N P

C M B

Gọi A ( x; y ) . Ta có PA = MN  ( x + 1; y − 6) = ( −2; − 7 ) .

 x + 1 = −2  x = −3
  . Vậy A ( −3; −1) .
 y − 6 = −7  y = −1

Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 1) , B ( 3; 2) , C ( 6; 5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A. ( 4; 3) . B. ( 3; 4) . C. ( 4; 4) . D. (8; 6) .
Lời giải
Chọn C
Gọi D ( x; y ) , ABCD là hình bình hành  AD = BC  ( x − 1; y −1) = ( 3; 3) .

 x −1 = 3 x = 4
 
 y −1 = 3  y = 4
Vậy D ( 4; 4) .

Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 2; 1) , B ( 0; − 3) , C ( 3; 1) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A. ( 5; 5) . B. ( 5; − 2 ) . C. ( 5; − 4 ) . D. ( −1; − 4) .
Lời giải
Chọn A

Page 22
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

A B

D C

Gọi D ( x; y ) , ABCD là hình bình hành  AD = BC  ( x − 2; y − 1) = ( 3; 4)

x − 2 = 3 x = 5
 
 y −1 = 4 y = 5
Vậy D ( 5; 5) .

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A = ( −1;3) , B = ( 2;0) , C = ( 6;2) . Tìm tọa độ D sao cho
ABCD là hình bình hành.
A. (9; −1) . B. ( 3;5) . C. ( 5;3) . D. ( −1;9) .
Lời giải
Chọn B

ABCD là hình bình hành khi AB = DC .

Ta có AB = ( 3; −3) , DC = ( 6 − x;2 − y ) , D ( x; y ) .

6 − x = 3 x = 3
Nên AB = DC     D ( 3;5) .
2 − y = −3  y = 5

A(1;1) B ( −1;2) C ( 0;1)


Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Biết , , . Tọa độ điểm D là:
A. ( 2;0 ) . B. ( −2;0 ) C. ( −2;2 ) . D. ( 2; −2 )
Lời giải.
Chọn A.

Gọi D ( x, y ) là điểm cần tìm

Ta có : AB = ( −2;1) , DC = ( − x;1 − y )

− x = −2
Để ABCD là hình bình hành  AB = DC    D ( 2;0) .
1 − y = 1

Câu 21: Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Biết A (1;3) , B ( −3;3) ,
C (8;0) . Giá trị của xM + xN + xP bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải.
Chọn D.

Page 23
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

5
Ta có : M là trung điểm BC  xM =
2

9
N là trung điểm AC  xN =
2

P là trung điểm AB  xP = −1

5 9
 xM + xN + xP = + −1 = 6
2 2

A ( −2;0) B ( 0; −1) C ( 4;4)


Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là:
A. D ( 2;3) . B. D ( 6;3) . C. D ( 6;5) D. D ( 2;5) .
Lời giải.
Chọn D.

Gọi D ( x, y ) là điểm cần tìm

Ta có : AB = ( 2; −1) , DC = ( 4 − x;4 − y )

 4− x = 2
Để ABCD là hình bình hành  AB = DC    D ( 2;5) .
4 − y = −1

A ( −5;6) B ( −4; −1)


và ( ) . Tìm D để ABCD là hình bình hành:
C 4;3
Câu 23: Cho tam giác ABC với ,
A. D ( 3;10) . B. D ( 3; −10) . C. D ( −3;10) . D. D ( −3; −10) .
Lời giải.
Chọn A.

Gọi D ( x, y ) là điểm cần tìm

Ta có : AB = (1; −7 ) , DC = ( 4 − x;3 − y )

 4− x =1
Để ABCD là hình bình hành  AB = DC    D ( 3;10) .
3 − y = −7

DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN
TÍCH MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


==
Câu 1: Cho A (1;2) , B ( −2;6) . Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
Lời giải
Ta có: M trên trục Oy  M ( 0; y )
Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi AB cùng phương với AM

Page 24
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Ta có AB = ( −3;4) , AM = ( −1; y − 2) . Do đó, AB cùng phương với


−1 y − 2
AM  =  y = 10 . Vậy M ( 0;10) .
−3 4
Câu 2: Cho các vectơ a = ( 4; −2) , b = ( −1; −1) , c = ( 2;5) . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a và c .
Lời giải
 1
 m=−
 −1 = 4 m + 2 n  8 . Vậy 1 1
Giả sử b = ma + nc    b=− a− c.
−1 = −2m + 5n n = − 1 8 4

 4
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( m −1; −1) , B ( 2;2 − 2m) , C ( m + 3;3) . Tìm giá trị m để A, B, C là
ba điểm thẳng hàng?
Lời giải

Ta có: AB = ( 3 − m;3 − 2m) , AC = ( 4;4 )


Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với AC
3 − m 3 − 2m
 =  m = 0.
4 4
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B( −3; 6 ), C( 1; −2 ) . Xác định điểm E trên
trục hoành sao cho ba điểm A, B, E thẳng hàng.
Lời giải

Vì E thuộc đoạn BC và BE 2EC suy ra BE 2EC

Gọi E ( x; y ) khi đó BE ( x + 3; y − 6) , EC (1 − x; −2 − y )

 1
x=−

Do đó 
x + 3 = 2 (1 − x ) 
 3
 
 y − 6 = 2 ( −2 − y )
  y=2

 3

 1 2
Vậy E  − ;  .
 3 3

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A ( 0;1) , B (1; 3) , C ( 2; 7 ) và D 0; 3 . Tìm giao điểm
của 2 đường thẳng AC và BD .
Lời giải

Gọi I ( x; y ) là giao điểm AC và BD suy ra AI ; AC cùng phương và BI ; BD cùng phương

Mặt khác

AI = ( x ; y − 1 ), AC = ( 2 ; 6 ) suy ra x = y − 1  6 x − 2 y = −2 (1)
2 6

BI = ( x − 1; y − 3 ), BD = ( −1; 0 ) suy ra y = 3 thế vào (1) ta có x =


2
3

Page 25
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

2 
Vậy I  ; 3  là điểm cần tìm.
3 

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==
Câu 1: Cho a = 2i − 3 j , b = m j + i . Nếu a , b cùng phương thì:
2 3
A. m = −6 . B. m = 6 . C. m = − . D. m = − .
3 2
Lời giải
Chọn D

1 m 3
a = ( 2 ; −3) và b = (1 ; m ) cùng phương  = m=− .
2 −3 2
Câu 2: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. (1; 0) và ( 0; 1) . B. ( 2; 1) và ( 2; –1) . C. ( –1;0 ) và (1;0 ) . D. ( 3; –2 ) và ( 6; 4) .
Lời giải
Chọn C

Ta có: i = (1;0 ) và −i = ( −1;0 ) cùng phương.

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 1) , B ( −2; − 2) , C ( −7; − 7 ) . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. G ( 2; 2 ) là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C.
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB = ( −3; − 3) , AC = ( 6; 6) và AC = −2 AB

Vậy A ở giữa hai điểm B và C.

Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( −1; 5) , B ( 5; 5) , C ( −1; 11) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A, B, C thẳng hàng. B. AB, AC cùng phương.
C. AB, AC không cùng phương. D. AB, AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB = ( 6; 0) , AC = ( 0; 6)  AB, AC không cùng phương.

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( 3; − 2) , B ( 7; 1) , C ( 0; 1) , D ( −8; − 5) . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
C. AB, CD cùng hướng. D. A, B, C , D thẳng hàng.
Lời giải

Page 26
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Chọn B
Ta có AB = ( 4; 3) , CD = ( −8; − 6) = −2 AB  AB, CD ngược hướng.

Câu 6: Cho u = ( 3; − 2 ) , v = (1; 6 ) . Chọn khẳng định đúng?


A. u + v và a = ( −4; 4) ngược hướng. B. u , v cùng phương.
C. u − v và c = k.a + h.b cùng hướng. D. 2u + v, v cùng phương.
Lời giải
Chọn C
Ta có u + v = ( 4; 4 ) và u − v = ( 2; − 8)

4 4
Xét tỉ số   u + v và a = ( −4; 4) không cùng phương. Loại A
−4 4
3 −2
Xét tỉ số   u , v không cùng phương. Loại B
1 6
2 −8
Xét tỉ số = = 3  0  u − v và b = ( 6; − 24) cùng hướng.
6 −24
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a = ( −5; 0) , b = ( −4; 0 ) cùng hướng. B. c = ( 7; 3) là vectơ đối của d = ( −7; 3) .
C. u = ( 4; 2) , v = (8; 3) cùng phương. D. a = ( 6; 3) , b = ( 2; 1) ngược hướng.
Lời giải
Chọn A
5 5
Ta có a = ( −5; 0 ) = ( −4; 0 ) = b  a, b cùng hướng.
4 4

Câu 8: ( )
Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số thực
khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a = ( m ; 0)  a‍// i . B. b = ( 0 ; n )  b‍// j .
C. Điểm A ( n ; p )  xOx  n = 0 . D. A ( 0 ; p ) , B ( q ; p ) thì AB // xOx .
Lời giải
Chọn C

A( n ; p )  xOx  p = 0 .
Câu 9: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
 6 10 
A. a = ( 3 ; 5) và b =  − ; −  . B. c và −4c .
 7 7 
 5
 2

C. i = (1 ; 0) và m =  − ; 0  .

(
D. m = − 3 ; 0 và n = 0 ; − 3 . ) ( )
Lời giải
Chọn D

( ) ( ) (
m = − 3 ; 0 và n = 0 ; − 3 . Ta có: a1b2 − a2b1 = − 3 − 3 − 0 = 3  0 )( )
Page 27
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Vậy m và n không cùng phương.


Câu 10: Cho u = ( 2 x −1; 3) , v = (1 ; x + 2 ) . Có hai giá trị x1 , x2 của x để u cùng phương với v . Tính
x1.x2 .
5 5 5 5
A. . B. − . C. − . D. − .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn C

2x −1 3
u , v cùng phương  = (với x  −2 )
1 x+2
5
 ( 2 x −1)( x + 2) = 3  2 x2 + 3x − 5 = 0 . Vậy x1.x2 = − .
2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a = (1; 2), b = (−3;1), c = (−4; 2) . Biết u = 3a + 2b + 4c . Chọn
khẳng định đúng.
A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i .
C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i .
Lời giải
Chọn B

 x = 3.1 + 2.(−3) + 4.(−4) = −19


Gọi u = ( x; y ) . Ta có   u = (−19;16) .
 y = 3.2 + 2.1 + 4.2 = 16

A ( 2;5) B (1;7 ) C (1;5) D ( 0;9)


Câu 12: Cho bốn điểm , , , . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. A, B, C . B. A, C , D . C. B, C , D . D. A, B, D .
Lời giải.
Chọn D.

Ta có: AB ( −1;2 ) , AC ( −1;0) , AD ( −2;4)  AD = 2 AB  A, B, D thẳng hàng.

Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A ( 3;0) , B ( 4; −3) , C (8; −1) , D ( −2;1) . Ba điểm nào trong bốn
điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B, C , D . B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C , D .
Lời giải
Chọn D

Ta có AC = ( 5; −1) ; AD = ( −5; 1)  AC = − AD . Vậy ba điểm A, C , D thẳng hàng.

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −2m; −m) , B ( 2m; m) . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB
đi qua O ?
A. m = 3 . B. m = 5 . C. m  . . D. Không có m .
Lời giải
Chọn C

Page 28
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Ta có OA = ( −2m; − m) , OB = ( 2m; m) . Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương

Mặt khác ta thấy OA = ( −2m; − m) = − ( 2m; m) = −OB, m  nên AB đi qua O , m  .

Câu 15: Cho 2 điểm A ( −2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm điểm M  yOy thẳng hàng với A và B .
4  1   1 
A. M  ; 0  . B. M  ; 0  . C. M (1;0) . D. M  − ; 0  .
3  3   3 
Lời giải
Chọn B

M  yOy  M ( 0; m) . AM = ( 2; m + 3) ; AB = ( 6; 10) .

2 m+3 1
Để A , B , M thẳng hàng thì =  3 ( m + 3) = 10  m = .
6 10 3
Câu 16: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
A. M ( −2;4) , N ( −2;7 ) , P ( −2;2) . B. M ( −2;4) , N (5;4) , P ( 7;4) .
C. M ( 3;5) , N ( −2;5) , P ( −2;7 ) . D. M ( 5; −5) , N ( 7; −7 ) , P ( −2;2) .
Lời giải
Chọn C

C. MN = ( −5; 0) , MP = ( −5; 2)  MN , MP không cùng phương


 M , N , P không thẳng hàng.

Câu 17: Cho ba điểm A ( 2 ; −4) , B ( 6 ; 0) , C ( m ; 4) . Định m để A, B, C thẳng hàng?


A. m = 10 . B. m = −6 . C. m = 2 . D. m = −10 .
Lời giải
Chọn A

AB = ( 4 ; 4) ; AC = ( m − 2 ; 8) .
m−2 8
A, B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương  =  m = 10 .
4 4
Câu 18: Cho A( 0 ; −2) , B ( −3 ; 1) . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục xOx .
 1 
A. M ( −2 ; 0) . B. M ( 2 ; 0) . C. M  − ; 0  . D. M ( 0 ; − 2) .
 2 
Lời giải
Chọn A

M ( x ; 0)  xOx  AM = ( x ; 2) ; AB = ( −3 ; 3) .
x 2
A, B, M thẳng hàng  AB, AM cùng phương  =  x = −2 .
−3 3
Vậy, M ( −2 ; 0) .
Câu 19: Cho bốn điểm A(1; −1), B(2; 4), C (−2; −7), D(3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C . B. A, B, D . C. B, C , D . D. A, C , D .

Page 29
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Lời giải
Chọn D

3
AB = (1;5), AC = (−3; −6), AD = (2; 4)  AC = − AD  A, C , D thẳng hàng.
2

Câu 20: Cho hai điểm M ( –2;2) , N (1;1) . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng
hàng.
A. P ( 0;4 ) . B. P ( 0; –4 ) . C. P ( –4;0) . D. P ( 4;0) .
Lời giải
Chọn D

Do P  Ox nên P ( x;0) , mà MP = ( x + 2; −2 ) ; MN = ( 3; −1)

x + 2 −2
Do M , N , P thẳng hàng nên =  x = 4.
3 −1

Câu 21: Cho 3 vectơ a = (5;3) ; b = ( 4;2 ) ; c = ( 2;0) . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b .

A. c = 2a − 3b . B. c = −2a + 3b . C. c = a − b . D. c = a − 2b .
Lời giải
Chọn B

5m + 4n = 2 m = −2
Giả sử c = ma + nb , ta có:   .
3m + 2n = 0 n = 3

Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A ( 2; 1) , B ( 2; −1) , C ( −2; − 3) , D ( −2; −1) . Xét ba
mệnh đề:
( I ) ABCD là hình thoi.
( II ) ABCD là hình bình hành.
( III ) AC cắt BD tại M ( 0; −1) .

Chọn khẳng định đúng


A. Chỉ ( I ) đúng. B. Chỉ ( II ) đúng.
C. Chỉ ( II ) và ( III ) đúng. D. Cả ba đều đúng.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB = ( 0; − 2 ) , DC = ( 0; − 2 ) ⎯⎯⎯→
AB = DC
ABCD là hình bình hành.

Trung điểm AC là ( 0; −1)  ( III ) đúng.

AC = ( −4; − 4) , BD = ( −4; 0)  AC.BD = 16  0  AC, BD không vuông góc nhau.

Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; − 3) , B (3; 4) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho A, B, M thẳng hàng.

Page 30
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

 5 1  17 
A. M (1; 0 ) . B. M ( 4; 0) . C. M  − ; −  . D. M  ; 0  .
 3 3  7 
Lời giải
Chọn D
Điểm M  Ox  M ( m; 0) .

Ta có AB = (1; 7 ) và AM = ( m − 2; 3) .

m−2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng  = m= .
1 7 7
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B( −3; 6 ), C( 1; −2 ) . Xác định điểm E trên
cạnh BC sao cho BE = 2EC .
 1 2  1 2  2 1  2 1
A. E  − ;  . B. E  − ; −  . C. E  ; −  . D. E  − ;  .
 3 3  3 3  3 3  3 3
Lời giải
Chọn A

Vì E thuộc đoạn BC và BE 2EC suy ra BE 2EC


Gọi E ( x; y ) khi đó BE ( x + 3; y − 6) , EC (1 − x; −2 − y )

 1
x=−

 x + 3 = 2 ( ) 
1 − x  3
Do đó  
 y − 6 = 2 ( −2 − y )
  y=2

 3
 1 2
Vậy E  − ;  .
 3 3

 1 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B  − ;  , C( 1; −2 ), D( 15; 0 ) . Xác định
 3 3
giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
7 1  7 1  7 1 7 1
A. I  ; −  . B. I  − ;  . C. I  − ; −  . D. I  ;  .
2 2  2 2  2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi I ( x; y ) là giao điểm của BD và AC .

 46 2  3 ( x − 15 ) 3 y
Do đó DI ( x − 15; y ) ,DB  − ;  cùng phương suy ra =  x + 23 y − 15 = 0 (1)
 3 3 −46 2

x −6 y −3
AI ( x − 6; y − 3) , AC ( −5; −5) cùng phương suy ra =  x − y − 3 = 0 (2)
−5 −5
7 1
Từ (1) và (2) suy ra x = và y =
2 2

Page 31
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

7 1
Vậy giao điểm hai đường thẳng BD và AC là I  ;  .
2 2
Câu 26: Cho ba điểm A( −1; −1 ), B( 0;1 ), C( 3; 0 ) . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC
và 2BD = 5DC .
 15 2   15 2   2 15   15 2 
A.  ;  . B.  − ;  . C.  ;  . D.  ; −  .
 7 7  7 7 7 7   7 7
Lời giải
Chọn A
Ta có 2BD = 5DC, BD ( xD ; yD −1) ,DC ( 3 − xD ; − yD )

 15
xD =

 2 x = 5 ( 3 − x ) 
 7  15 2 
Do đó  D D
  D ;  .
2 ( yD − 1) = 5 ( − yD )
 y =2  7 7


D
7
Câu 27: Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1 ), C( −1; −2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho
S ABC = 3S ABM .

A. M1 ( 0;1) , M 2 ( 3; 2) . B. M1 (1; 0) , M 2 ( 3; 2) . C. M1 (1; 0) , M 2 ( 2; 3) . D. M1 ( 0;1) , M 2 ( 2; 3) .

Lời giải
Chọn B
Ta có S ABC = 3S ABM  BC = 3BM  BC = 3BM

Gọi M ( x; y )  BM ( x − 2; y −1) ; BC ( −3; −3)

−3 = 3 ( x − 2 )  x =1 −3 = −3 ( x − 2 ) x = 3
Suy ra   hoặc  
 −3 = 3 ( y − 1) y = 0  −3 = −3 ( y − 1) y = 2

Vậy có hai điểm thỏa mãn M1 (1; 0) , M 2 ( 3; 2) .

Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có A 2; 3 và tâm I 1; 1 . Biết điểm K 1; 2 nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của hình bình hành.

A. B ( 2;1) , D ( 0;1) . B. B ( 0;1) ; D( 4; −1 ). . C. B ( 0;1) ; D ( 2;1) , . D. B ( 2;1) , D ( 4;−1) .

Lời giải
Chọn C
Ta có I là trung điểm AC nên C ( 4;−1)

Gọi D ( 2a;a )  B ( 2 − 2a; 2 − a )

AK (1; −1) , AB ( 4 − 2a; −1 − a )

4 − 2a −1 − a
Vì AK , AB cùng phương nên =  a = 1  D ( 2;1) , B ( 0;1) .
1 −1

Page 32
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Page 33

You might also like