Giữa Kì i.đề 5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ SỐ 5

1. Chọn câu sai


A. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường
B. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau

C. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do
D. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do
Câu 2. Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều?
∆α ∆s ∆α ∆α
A. ω= 2 B. ω=
∆t
C. ω=
∆t
D. ω=
R
∆t
Câu 3. Đơn vị của chu kì là
A. s (giây) B. Hz C. rad/s D. vòng/s
Câu 4. Một ô tô đang chạy trên đường, đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên?
A. Người đứng bên lề đường. B. Người đi xe máy bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách. D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
5. Hòn bi I có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi II. Cùng một lúc từ độ cao h, bi I được
thả rơi còn bi II được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy
cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. Chưa đủ thông tin để trả lời. B. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
C. I chạm đất trước. D. I chạm đất sau
Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x
= 5 + 60t (x: m, t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển
động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 7. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. vật đứng yên.
Câu8 . Câu nào ĐÚNG?
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
B. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật.
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
Câu 9 . Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó
A. rất nhỏ so với con người. B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. rất nhỏ so với vật mốc. D. rất lớn so với quãng đường ngắn.
Câu 10. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.

1
C. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
D. tọa độ không đổi theo thời gian.
Câu 11. Công thức nào dưới đây là công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động
thẳng biến đổi đều?
1 2 B. s=v 0 t+ at 2 1 2 1
A. s=v 0 t+ at C. s=v 0 + at D. s=v 0 t+ at
2 2 2
Câu 12. Chuyển động nào dưới đây sẽ được coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một tờ giấy.
B. Một viên đạn bắn ra từ khẩu súng.
C. Một chiếc khăn.
D. Một mẩu phấn.
Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì của chuyển động tròn đều?
π B. T =2 πω 2π 2ω
A. T = C. T = D. T =
ω ω π
Câu 13. Đơn vị của tần số là
A. s (giây) B. Hz C. rad/s D. rad
Câu 14. Hai lực cân bằng không thể có
A. cùng hướng. B. cùng phương. C. cùng giá. D. cùng độ lớn.
Câu 15: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ
của chuyển động thẳng
đều?
A. x = -3t + 7 (m, s). B. x = 12 – 3t2 (m, s).
C. v = 5 – t (m/s, s). D. x = 5t2 (m, s).
Câu 16. Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị như hình vẽ. Phương trình
chuyển động của vật là
A. x  200  50t km . B. x  200  50t km .
C. x  100  50t km . D. x  50t km.

II. TỰ LUẬN
Câu 1 Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 5 m/s, tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều
sau 40 s đạt vận tốc 15 m/s.
a) Tính gia tốc của ô tô.
b) Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 40 s đó.
Câu 2 Tính hợp lực của hai lực đồng quy F 1 = 16 N; F2 = 12 N trong trường hợp góc hợp bởi hai
lực là α = 600?
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...

2
……………………………………………………………………………………………………...

You might also like