Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG TH, THCS & THPT VINSCHOOL

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (2022- 2023)


MÔN: VẬT LÍ - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi gồm … trang) Mã đề 4

Họ và tên học sinh: ……………………………………………… Lớp:…………

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (5 điểm)


Câu 1. Nam châm có đặc điểm nào sau đây:

A. Hút các mẩu giấy nhỏ B . Hút các mẩu nhựa nhỏ

C. Hút các mẩu sắt nhỏ D. Hút mọi vật.


Câu 2. Khi chiếu một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì kết
luận nào sau đây không đúng?
A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1.
B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1.
C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
Câu 3. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường có chiều tuân theo
quy tắc
A. bàn tay trái B. vào nam ra bắc C. bàn tay phải D. nắm bàn tay trái
Câu 4. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 40cm. Để quan sát những vật ở vô cực mà không
điều tiết thì người này đeo kính sát mắt có độ tụ
A. 2,5 dp. B. - 0,25 dp. C. 0,25 dp. D. -2,5 dp.
Câu 5. Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa
Câu 6. Khi nói về lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ hợp với một góc α, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây B.Phương vuông góc với 𝐼⃗ và 𝐵
⃗⃗
C.Độ lớn được xác định bằng B.I.l.sinα D.Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải
Câu 7. Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm
A. xảy ra khi ngắt mạch B. luôn xảy ra
C. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều D. không xảy ra khi đóng mạch
Câu 8. Một vòng dây dẫn có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T.
Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 600. Từ thông qua vòng dây đó bằng
A. 6.10-7 Wb B. 2,4.10-5 Wb C. 2,4.10-7 Wb D. 3.10-7 Wb
Trang 1/3 - Mã đề thi 002
Câu 9. Cách nào sau đây làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong một khung dây dẫn kín?
A. Thay đổi diện tích của khung dây B. Cố định khung dây kín vào trong từ trường đều
C. Làm từ thông qua khung dây biến thiên D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Câu 10. Từ trường tồn tại xung quanh
A. dây dẫn B. điện tích C. thước thép D. nam châm.
Câu 11. Mọi môi trường trong suốt đều có chiết suất tuyệt đối
A. nhỏ hơn 1. B. bằng 1.
C. lớn hơn hoặc bằng 1. D. lớn hơn hoặc bằng 0.
Câu 12. Mắt cận thị có
A. khoảng cực cận luôn bằng tiêu cự của thủy tinh thể
B. điểm cực viễn ở vô cực
C. khoảng cực viễn hữu hạn
D. điểm cực cận xa hơn so với mắt thường
Câu 13. Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb) B. Fara (F) C. Henri (H) D. Ampe(A)
Câu 14. Biểu thức tổng quát tính từ thông gửi qua một khung dây đặt trong một từ trường đều là:

A. Ф = Scosα B. Ф = Bcosα C. Ф = BScosα D. Ф = BSsinα


Câu 15. Khi chiếu một tia sáng từ không khí qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính
A. luôn bị lệch về phía góc chiết quang B. luôn lệch một góc bằng góc chiết quang
C. không bị lệch so với phương của tia tới D. luôn bị lệch về phía đáy của lăng kính
Câu 16: Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 2.10-2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung?
A. 10-5Wb B. 2.10-5Wb C. 2.10-6Wb D. 10-6Wb

Câu 17: Một khung dây phẳng hình vuông cạnh 10 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông
góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,1 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 (T) về 0
(T). Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là:
A. 1,2 mV B. 1,2V C. 120mV D. 1,2 Wb
Câu 18: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra
bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 19: Theo định luật khúc xạ thì:
A. Tia khúc xạ và tia phản xạ nằm trong hai mặt phẳng khác nhau
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ giảm bấy nhiêu lần
Trang 2/3 - Mã đề thi 002
D. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
Câu 20: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3. Nếu góc tới i = 30 0 thì góc khúc
xạ r bằng:
A. 22,020 B. 21,20 C. 420 D. 240

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1: Lăng kính có chiết suất n = √2 và tiết diện thẳng là tam giác ABC đều
a) Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính đặt trong không khí với góc
tới 600. Tính góc ló và góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính.
b) Góc tới thay đổi. Tìm góc tới để có góc lệch cực tiểu. Tính góc lệch cực tiểu?

c) Đặt lăng kính trong nước (n’ = 4/3), chùm sáng chiếu tới mặt bên AB của lăng kính với góc tới
600 khúc xạ lên mặt AC. Tại mặt AC xảy ra hiện tượng gì?

Bài 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.


a) Tính độ tụ của thấu kính .
b) Một vật sáng AB đặt trước thấu kính, vuông góc với trục chính của thấu kính tại điểm A và cách
thấu kính một đoạn 30cm. Xác định vị trí, số phóng đại của ảnh và vẽ hình.
c) Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật sáng AB dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm
so với vị trí ban đầu của vật thì ảnh di chuyển một đoạn bao nhiêu và theo chiều nào?

***HẾT***
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 - Mã đề thi 002

You might also like